|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 15/NQ-HĐND dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau 2017 2016
Số hiệu:
|
15/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cà Mau
|
|
Người ký:
|
Trần Văn Hiện
|
Ngày ban hành:
|
08/12/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
15/NQ-HĐND
|
Cà
Mau, ngày 08 tháng 12 năm 2016
|
NGHỊ QUYẾT
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TỈNH CÀ MAU NĂM 2017
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ HAI
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số
2309/QĐ-TTg ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự
toán ngân sách nhà nước năm 2017;
Căn cứ Quyết định số
2577/QĐ-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự
toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2017;
Xét Tờ trình số 177/BC-UBND
ngày 30 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết dự
toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2017; Báo cáo thẩm tra số 66/BC-HĐND ngày 30
tháng 11 năm 2016 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh;
Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau
Khóa IX, Kỳ họp thứ Hai đã thảo luận và thống nhất,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông
qua dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2017, gồm:
1. Tổng thu ngân sách nhà nước
trên địa bàn: 4.287.000 triệu đồng.
a) Thu nội địa: 4.117.000
triệu đồng;
b) Thu thuế xuất, nhập khẩu:
120.000 triệu đồng;
c) Thu quản lý qua ngân
sách: 50.000 triệu đồng.
2. Tổng thu cân đối ngân
sách địa phương: 8.016.290 triệu đồng.
a) Thu ngân sách được hưởng
theo phân cấp: 3.877.400 triệu đồng;
- Các khoản thu hưởng 100%:
1.255.480 triệu đồng;
- Các khoản thu phân chia
theo tỷ lệ phần trăm: 2.631.920 triệu đồng;
b) Thu bổ sung từ ngân sách
Trung ương: 3.828.890 triệu đồng;
- Bổ sung cân đối: 3.196.428
triệu đồng;
- Bổ sung có mục tiêu,
CTMTQG: 632.462 triệu đồng;
c) Thu từ vốn huy động:
250.000 triệu đồng;
d) Thu quản lý qua ngân
sách: 50.000 triệu đồng;
3. Tổng chi cân đối ngân
sách địa phương: 8.016.290 triệu đồng;
a) Chi đầu tư phát triển:
1.459.770 triệu đồng;
b) Chi thường xuyên:
5.505.918 triệu đồng;
c) Chi trả nợ khoản 6, Điều
7 - Luật NSNN: 226.220 triệu đồng;
d) Chi bổ sung quỹ dự trữ
tài chính: 1.000 triệu đồng;
đ) Dự phòng ngân sách:
140.920 triệu đồng;
e) Chi hỗ trợ có mục tiêu,
chương trình MTQG: 632.462 triệu đồng;
g) Chi quản lý qua ngân
sách: 50.000 triệu đồng;
(Kèm theo Phụ lục số 6 - Biểu
số 02, 03, 06, 07, 10, 13, 14, 23, 25, 27, 31)
Điều 2.
Một số giải pháp thực hiện dự toán ngân sách năm 2017
1. Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ
đạo các ngành, các cấp tổ chức đẩy mạnh phát triển kinh tế để tạo cơ sở tăng
thu ngân sách. Tăng cường công tác khai thác các nguồn thu, sắc thuế, đảm bảo
thu đúng, thu đủ, kịp thời theo quy định của pháp luật. Thực hiện các biện pháp
đồng bộ và chỉ đạo kiên quyết chống thất thu thuế, nợ thuế, thu hồi các khoản nợ
đọng, chống buôn lậu, gian lận thương mại, trốn thuế và xử lý nghiêm các hành
vi vi phạm pháp luật về thu ngân sách nhà nước.
2. Tiếp tục thực hiện tốt
các quy định về chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh
phí của các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập. Thực hiện nghiêm chủ
trương thực hành tiết kiệm, chống lãng phí. Trong đầu tư xây dựng cơ bản cần
tuân thủ đúng các quy định về quản lý đầu tư và xây dựng hiện hành; chỉ bố trí
vốn cho các dự án, công trình đủ điều kiện ghi kế hoạch vốn theo quy định; ưu
tiên bố trí vốn cho các dự án, công trình trọng điểm, bức xúc và những công
trình chuyển tiếp để sớm đưa vào sử dụng; đẩy nhanh tiến độ giải ngân và không
để phát sinh nợ đọng trong đầu tư. Thúc đẩy và khuyến khích xã hội hóa trong
các lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường và một số
lĩnh vực khác.
3. Để chủ động trong điều
hành kế hoạch vốn đầu tư theo hướng trung dài hạn, chấp thuận theo đề nghị của Ủy
ban nhân dân tỉnh huy động thêm 250 tỷ đồng để bố trí cho các dự án, công trình
đã có chủ trương và chỉ thực hiện khi huy động được vốn.
4. Trong quá trình điều hành
dự toán ngân sách năm 2017, Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo các sở, ngành chức
năng, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố phấn đấu thu vượt dự toán được giao
để có điều kiện tăng chi ngân sách. Các địa phương xây dựng, điều hành dự toán
ngân sách gắn chặt với kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội đã đề ra.
Điều 3.
Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo các sở, ngành, Ủy ban nhân
dân các huyện, thành phố triển khai và tổ chức thực hiện thắng lợi Nghị quyết Hội
đồng nhân dân tỉnh về dự toán ngân sách năm 2017. Trong quá trình điều hành nếu
có phát sinh, Ủy ban nhân dân tỉnh báo cáo với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh
xem xét, quyết định theo luật định.
Điều 4.
Thường trực Hội đồng nhân dân, các ban của Hội đồng nhân
dân, các tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
giám sát quá trình thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Cà Mau Khóa IX, Kỳ họp thứ Hai thông qua ngày 08 tháng 12 năm
2016./.
PHỤ LỤC SỐ 6
- BIỂU SỐ 02
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016
của HĐND tỉnh Cà Mau)
Đơn
vị: Triệu đồng.
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm 2016
|
Ước thực hiện 2016
|
Dự toán năm 2017
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
A
|
Tổng thu NSNN trên địa
bàn
|
4.200.000
|
4.330.000
|
4.237.000
|
1
|
Thu nội địa (không kể thu
từ dầu thô)
|
4.150.000
|
4.150.000
|
4.117.000
|
2
|
Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu
|
50.000
|
180.000
|
120.000
|
B
|
Thu ngân sách địa
phương
|
7.380.002
|
7.846.066
|
8.016.290
|
I
|
Thu cân đối ngân sách
|
7.330.002
|
7.796.066
|
7.966.290
|
1
|
Thu NSĐP được hưởng theo
phân cấp
|
4.122.000
|
4.137.000
|
3.887.400
|
|
- Các khoản thu NSĐP hưởng
100%
|
1.116.205
|
1.449.210
|
1.255.480
|
|
- Các khoản thu phân
chia NSĐP hưởng theo TL (%)
|
3.005.795
|
2.687.790
|
2.631.920
|
2
|
Bổ sung từ ngân sách Trung
ương
|
2.892.900
|
3.358.964
|
3.828.890
|
|
2.1 Bổ sung cân đối
|
1.820.858
|
1.820.858
|
3.196.428
|
|
- Bổ sung cân đối ổn định
|
527.667
|
527.667
|
3.196.428
|
|
- Bổ sung bù hụt thu do
chính sách
|
360.161
|
360.161
|
-
|
|
- Bổ sung lương
|
625.561
|
625.561
|
-
|
|
- Bổ sung đảm bảo mặt bằng
chi thường xuyên
|
307.469
|
307.469
|
-
|
|
2.2 Bổ sung có mục
tiêu, CTMT QG
|
1.072.042
|
1.538.106
|
632.462
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
1.012.695
|
1.478.759
|
507.420
|
|
- Bổ sung chương trình
mục tiêu quốc gia
|
59.347
|
59.347
|
125.042
|
3
|
Huy động đầu tư
|
300.000
|
285.000
|
250.000
|
|
Chi từ nguồn vốn huy động
hợp pháp
|
300.000
|
285.000
|
250.000
|
4
|
Nguồn làm lương năm trước
chuyển sang
|
15.102
|
15.102
|
-
|
II
|
Thu quản lý qua ngân
sách
|
50.000
|
50.000
|
50.000
|
|
Học phí
|
50.000
|
50.000
|
50.000
|
C
|
Tổng chi ngân sách địa
phương
|
7.380.002
|
7.846.066
|
8.016.290
|
I
|
Chi cân đối ngân sách
|
7.012.852
|
7.478.916
|
7.740.070
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
1.268.900
|
1.370.430
|
1.459.770
|
|
Trong đó: Chi từ nguồn
vốn huy động
|
-
|
-
|
250.000
|
2
|
Chi thường xuyên
|
4.520.579
|
5.025.277
|
5.505.918
|
3
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
4
|
Dự phòng
|
135.229
|
-
|
140.920
|
5
|
Nguồn làm lương
|
15.102
|
-
|
-
|
6
|
Chi hỗ trợ có mục tiêu,
chương trình mục tiêu quốc gia
|
1.072.042
|
1.082.209
|
632.462
|
II
|
Chi trả nợ gốc và lãi
vay
|
317.150
|
317.150
|
226.220
|
III
|
Chi quản lý qua ngân
sách
|
50.000
|
50.000
|
50.000
|
|
Học phí
|
50.000
|
50.000
|
50.000
|
PHỤ LỤC SỐ 6
- BIỂU SỐ 03
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016
của HĐND tỉnh Cà Mau)
Đơn vị: Triệu đồng.
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm 2016
|
Ước thực hiện năm 2016
|
Dự toán năm 2017
|
A
|
B
|
2
|
3
|
4
|
A
|
Ngân sách tỉnh
|
|
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách cấp
tỉnh
|
6.935.404
|
7.308.311
|
7.335.126
|
1
|
Thu ngân sách tỉnh hưởng
theo phân cấp
|
3.685.802
|
3.607.645
|
3.236.236
|
|
- Các khoản thu NS tỉnh hưởng
100%
|
845.010
|
1.116.377
|
945.100
|
|
- Các khoản thu phân chia
NS cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)
|
2.840.792
|
2.491.268
|
2.291.136
|
2
|
Thu bổ sung từ NSTW
|
2.892.900
|
3.358.964
|
3.828.890
|
|
- Bổ sung cân đối
|
527.667
|
527.667
|
3.196.428
|
|
- Bổ sung bù hụt thu do
chính sách
|
360.161
|
360.161
|
-
|
|
- Bổ sung lương
|
625.561
|
625.561
|
-
|
|
- Bổ sung đảm bảo mặt bằng
chi thường xuyên
|
307.469
|
307.469
|
-
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
1.012.695
|
1.478.759
|
507.420
|
|
- Bổ sung chương trình mục
tiêu quốc gia
|
59.347
|
59.347
|
125.042
|
3
|
Huy động đầu tư
|
300.000
|
285.000
|
250.000
|
|
- Huy động khác
|
300.000
|
285.000
|
250.000
|
4
|
Nguồn làm lương năm trước
chuyển sang
|
15.102
|
15.102
|
-
|
5
|
Thu quản lý qua ngân
sách
|
41.600
|
41.600
|
20.000
|
|
- Học phí
|
41.600
|
41.600
|
20.000
|
II
|
Chi ngân sách cấp tỉnh
|
6.935.404
|
7.308.311
|
7.335.126
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của
NS cấp tỉnh theo phân cấp (không kể bổ sung cho ngân sách cấp dưới)
|
4.610.410
|
4.539.362
|
4.706.119
|
2
|
Chi bổ sung cho ngân
sách huyện và NS xã
|
2.324.994
|
2.768.949
|
2.629.007
|
|
- Bổ sung cân đối
|
2.195.094
|
2.195.094
|
2.402.007
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
129.900
|
573.855
|
227.000
|
|
- Bổ sung hụt thu
|
-
|
-
|
-
|
B
|
Ngân sách huyện,
thành phố thuộc tỉnh (bao gồm NS cấp huyện và NS cấp xã)
|
|
|
|
I
|
Nguồn thu NS huyện, thành
phố thuộc tỉnh
|
2.769.592
|
3.306.704
|
3.310.171
|
1
|
Thu NS huyện, thành phố
hưởng theo phân cấp
|
436.198
|
529.355
|
651.164
|
|
- Các khoản thu NS huyện
hưởng 100%
|
271.195
|
332.833
|
310.380
|
|
- Các khoản thu NS huyện hưởng
theo TL (%)
|
165.003
|
196.522
|
340.784
|
2
|
Thu bổ sung từ NS tỉnh
|
2.324.994
|
2.768.949
|
2.629.007
|
|
- Bổ sung cân đối
|
2.195.094
|
2.195.094
|
2.402.007
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
129.900
|
573.855
|
227.000
|
|
- Bổ sung hụt thu
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Thu học phí QL qua NSNN
|
8.400
|
8.400
|
30.000
|
II
|
Chi NS huyện, thành phố
thuộc tỉnh
|
2.769.592
|
3.306.704
|
3.310.171
|
PHỤ LỤC SỐ 6
- BIỂU SỐ 06
BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NSNN NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016
của HĐND tỉnh Cà Mau)
Đơn vị: Triệu đồng.
Nội dung
|
Thực hiện 2015
|
Năm 2016
|
Dự toán 2017
|
UTH 2016 so DT 2016
|
DT 2017 so UTH 2016
|
Dự toán
|
Ước TH
|
Tổng thu NSNN trên địa
bàn (A+B)
|
4.108.334
|
4.250.000
|
4.380.000
|
4.287.000
|
103,06
|
97,88
|
A. Tổng thu cân đối
NSNN (I+II)
|
4.071.540
|
4.200.000
|
4.330.000
|
4.237.000
|
103,10
|
97,85
|
I. Thu từ SXKD trong nước
|
3.891.047
|
4.150.000
|
4.150.000
|
4.117.000
|
100,00
|
99,20
|
1. Thu từ DNNN trung
ương
|
1.523.724
|
1.755.000
|
1.330.000
|
1.454.000
|
75,78
|
109,32
|
- Thuế GTGT
|
1.169.949
|
1.418.000
|
1.028.900
|
1.113.070
|
72,56
|
108,18
|
- Thuế TNDN
|
351.156
|
336.000
|
300.000
|
340.000
|
89,29
|
113,33
|
- Thuế tài nguyên
|
798
|
705
|
900
|
800
|
127,66
|
88,89
|
- Thuế môn bài
|
156
|
135
|
125
|
-
|
92,59
|
0,00
|
- Thu hồi vốn và thu khác
|
1.665
|
160
|
75
|
130
|
46,88
|
173,33
|
2. Thu từ DNNN địa
phương
|
136.181
|
150.000
|
130.000
|
145.000
|
86,67
|
111,54
|
- Thuế GTGT
|
64.070
|
74.500
|
75.600
|
83.700
|
101,48
|
110,71
|
- Thuế TNDN
|
64.740
|
70.000
|
47.000
|
55.000
|
67,14
|
117,02
|
- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch
vụ trong nước
|
629
|
-
|
400
|
800
|
-
|
-
|
- Thuế tài nguyên
|
4.472
|
4.200
|
4.600
|
5.200
|
109,52
|
-
|
- Thuế môn bài
|
249
|
250
|
230
|
-
|
92,00
|
-
|
- Thu hồi vốn và thu hồi
khác
|
2.021
|
1.050
|
2.170
|
300
|
206,67
|
13,82
|
3. Thu từ DN có vốn
ĐTNN
|
60.046
|
6.000
|
260.000
|
80.000
|
4.333
|
30,77
|
- Thuế GTGT
|
51.720
|
4.420
|
222.910
|
73.950
|
5.043,21
|
33,17
|
- Thuế TNDN
|
8.238
|
1.500
|
37.000
|
6.000
|
2.466,67
|
16,22
|
- Thuế tài nguyên
|
4
|
-
|
5
|
-
|
-
|
-
|
- Tiền thuê mặt đất, mặt
nước
|
60
|
50
|
50
|
50
|
100,00
|
100,00
|
- Thuế môn bài
|
25
|
30
|
25
|
-
|
83,33
|
-
|
- Các khoản thu khác
|
-
|
-
|
10
|
-
|
-
|
-
|
4. Thu từ thuế CTN và
d.vụ NQD
|
490.590
|
570.000
|
500.000
|
600.000
|
87,72
|
120,00
|
- Thuế GTGT
|
304.439
|
400.600
|
372.773
|
476.864
|
93,05
|
127,92
|
- Thuế TNDN
|
142.784
|
130.000
|
85.850
|
99.100
|
66,04
|
115,43
|
- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch
vụ trong nước
|
1.426
|
1.400
|
1.457
|
1.596
|
104,07
|
109,54
|
- Thuế tài nguyên
|
3.862
|
4.500
|
3.247
|
3.710
|
72,16
|
114,26
|
- Thuế môn bài
|
18.504
|
18.500
|
19.288
|
-
|
104,26
|
-
|
- Thu khác ngoài quốc
doanh
|
19.574
|
15.000
|
17.385
|
18.730
|
115,90
|
107,74
|
5. Thu lệ phí trước bạ
|
110.577
|
108.000
|
134.000
|
150.000
|
124,07
|
111,94
|
6. Thuế SDĐNN
|
16.429
|
10.000
|
12.600
|
7.000
|
126,00
|
55,56
|
7. Thuế sử dụng đất phi
nông nghiệp
|
4.602
|
4.300
|
4.300
|
3.000
|
100,00
|
69,77
|
8. Thuế thu nhập cá
nhân
|
204.537
|
245.000
|
255.900
|
286.000
|
104,45
|
111,76
|
9. Thuế bảo vệ môi trường
|
209.196
|
325.000
|
260.000
|
270.000
|
80,00
|
103,85
|
10. Thu phí, lệ phí
|
64.947
|
44.000
|
46.700
|
70.000
|
106,14
|
149,89
|
11. Thuế chuyển quyền
SDĐ
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
12. Thu tiền sử dụng đất
|
190.676
|
173.000
|
235.000
|
100.000
|
135,84
|
42,55
|
13. Thu tiền cho thuê
m.đất, m.nước
|
20.278
|
22.000
|
170.000
|
100.000
|
772,73
|
58,82
|
14. Thu tiền bán nhà ở
thuộc sở hữu NN
|
8.254
|
-
|
25.000
|
-
|
-
|
-
|
15. Thu tiền thuê nhà ở thuộc sở hữu NN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
16 . Thu từ quỹ đất
công ích, hoa lợi công
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
17. Thu khác ngân sách
|
219.576
|
137.700
|
126.500
|
135.000
|
91,87
|
106,72
|
Trong đó: Thu cố định tại
xã
|
20.124
|
20.000
|
20.400
|
20.000
|
102,00
|
98,04
|
18. Thu Xổ số kiến thiết
|
631.433
|
600.000
|
660.000
|
717.000
|
110,00
|
108,64
|
II. Thu hoạt động xuất
khẩu, nhập khẩu
|
180.493
|
50.000
|
180.000
|
120.000
|
360,00
|
66,67
|
B. Các khoản thu để lại
QL qua NSNN
|
36.794
|
50.000
|
50.000
|
50.000
|
100
|
100
|
Học phí
|
36.794
|
50.000
|
50.000
|
50.000
|
100,00
|
100,00
|
Tổng thu ngân sách địa
phương (A+B)
|
6.661.570
|
7.380.002
|
7.846.066
|
8.016.290
|
106,32
|
102,17
|
A. Các khoản thu cân đối
NSĐP
|
6.624.776
|
7.330.002
|
7.796.066
|
7.966.290
|
106,36
|
102,18
|
- Các khoản thu 100%
|
715.305
|
1.116.205
|
1.449.210
|
1.255.480
|
129,83
|
86,63
|
- Khoản
thu phân chia theo TL (%)
|
2.572.884
|
3.005.795
|
2.687.790
|
2.631.920
|
89,42
|
97,92
|
- Thu bổ sung từ ngân sách
Trung ương
|
2.921.659
|
2.892.900
|
3.358.964
|
3.828.890
|
116,11
|
113,99
|
- Thu tiền huy động đầu tư
|
85.000
|
300.000
|
285.000
|
250.000
|
95,00
|
87,72
|
- Nguồn làm lương năm trước
chuyển sang
|
329.928
|
15.102
|
15.102
|
-
|
-
|
-
|
B. Các khoản thu để lại
chi QL qua NSNN
|
36.794
|
50.000
|
50.000
|
50.000
|
100,00
|
100,00
|
Học phí
|
36.794
|
50.000
|
50.000
|
50.000
|
100,00
|
100,00
|
PHỤ LỤC SỐ 6
- BIỂU SỐ 07
ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN THU NGÂN SÁCH THEO SẮC
THUẾ NĂM HIỆN HÀNH VÀ DỰ TOÁN NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016
của HĐND tỉnh Cà Mau)
Đơn
vị: Triệu đồng.
NỘI DUNG
|
THỰC HIỆN NĂM 2015
|
DỰ TOÁN NĂM 2016
|
ƯỚC THỰC HIỆN NĂM 2016
|
DỰ TOÁN NĂM 2017
|
SO SÁNH DỰ TOÁN NĂM 2017/ƯTH 2016
(%)
|
Tổng số
|
Khu vực DNNN
|
Kh.vực ĐTNN
|
CTN NQD
|
C.khoản thu khác
|
Tổng số
|
Khu vực DNNN
|
Kh.vực ĐTNN
|
CTN NQD
|
C.khoản thu khác
|
Tổng số
|
Khu vực DNNN
|
Kh.vực ĐTNN
|
CTN NQD
|
C.khoản thu khác
|
Tổng số
|
Khu vực DNNN
|
Kh.vực ĐTNN
|
CTN NQD
|
C.khoản thu khác
|
Tổng số
|
Khu vực DNNN
|
Kh.vực ĐTNN
|
CTN NQD
|
C.khoản thu khác
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22=17/12
|
23=18/13
|
24=19/14
|
25=20/15
|
26=21/16
|
|
A .
THU NS NN TRÊN ĐỊA BÀN
|
3.288.189
|
1.693.082
|
60.046
|
490.590
|
1.049.073
|
3.210.000
|
1.935.200
|
11.000
|
650.000
|
613.800
|
4.150.000
|
1.460.000
|
260.000
|
500.000
|
1.270.000
|
4.117.000
|
1.575.000
|
80.000
|
600.000
|
1.862.000
|
99,2
|
107,9
|
30,8
|
120,0
|
146,6
|
|
I - Các khoản thu từ thuế
|
2.408.187
|
1.656.219
|
59.986
|
471.0 16
|
225.568
|
2.747.930
|
1.934.570
|
10.850
|
639.210
|
163.300
|
2.473.110
|
1.457.755
|
259.940
|
482.615
|
272.800
|
2.551.520
|
1.574.570
|
79.950
|
587.000
|
310.000
|
103,2
|
108,0
|
30,8
|
121,6
|
113,6
|
|
1 - Thuế giá trị gia tăng
|
1.590.177
|
1.234.019
|
51.720
|
304.439
|
-
|
2.101.410
|
1.642.400
|
10.290
|
448.720
|
-
|
1.700.183
|
1.104.500
|
222.910
|
372.773
|
-
|
1.722.820
|
1.182.770
|
73.950
|
466.100
|
-
|
101,3
|
107,1
|
33,2
|
125,0
|
-
|
|
a - Thuế GTGT hàng sx tr. nước
|
1.590.177
|
1.234.019
|
51.720
|
304.439
|
-
|
2.101.410
|
1.642.400
|
10.290
|
448.720
|
-
|
1.700.183
|
1.104.500
|
222.910
|
372.773
|
|
1.722.820
|
1.182.770
|
73.950
|
466.100
|
-
|
101,3
|
107,1
|
33,2
|
125,0
|
-
|
|
b - Thuế GTGT hàng nhập khẩu
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
2 -Thuế TTĐB hàng SX trong nước
|
2.056
|
629
|
0
|
1.426
|
-
|
1.270
|
-
|
-
|
1.270
|
-
|
1.857
|
400
|
-
|
1.4 57
|
-
|
2.600
|
800
|
|
1.800
|
-
|
140,0
|
-
|
-
|
123,5
|
-
|
|
3 - Thuế xuất khẩu
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
4 - Thuế nhập khẩu
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
5 -Thuế TTĐB hàng nhập khẩu
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
6 - Thu c/lệch giá hàng nhập khẩu
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
7 - Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
566.918
|
415.896
|
8.238
|
142.784
|
-
|
455.230
|
288.000
|
530
|
166.700
|
-
|
469.850
|
347.000
|
37.000
|
85.850
|
-
|
506.000
|
385.000
|
6.000
|
115.000
|
-
|
107,7
|
111,0
|
16,2
|
134,0
|
-
|
|
8 - Thuế chuyển TN ra nước ngoài
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
9 - Thuế Tài nguyên
|
9.137
|
5.270
|
4
|
3.862
|
-
|
8.140
|
3.780
|
-
|
4.360
|
-
|
8.752
|
5.500
|
5
|
3.247
|
-
|
10.100
|
6.000
|
-
|
4.100
|
-
|
115,4
|
-
|
-
|
1.263
|
-
|
|
10 - Thuế TN cá nhân
|
204.537
|
-
|
-
|
-
|
204.537
|
151.000
|
-
|
-
|
-
|
151.000
|
255.900
|
-
|
-
|
-
|
255.900
|
300.000
|
-
|
-
|
-
|
300.000
|
117,2
|
-
|
-
|
-
|
117,2
|
|
11 - Thuế SD ĐNN
|
16.429
|
-
|
-
|
-
|
16.429
|
8.000
|
-
|
-
|
-
|
8.000
|
12.600
|
-
|
-
|
-
|
12.600
|
7.000
|
-
|
-
|
-
|
7.000
|
55,6
|
-
|
-
|
-
|
55,6
|
|
12 - Thuế sử dụng đất phi
NN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.602
|
4.300
|
-
|
-
|
-
|
4.300
|
4.300
|
-
|
-
|
-
|
4.300
|
3.000
|
-
|
-
|
-
|
3.000
|
69,8
|
-
|
-
|
-
|
69,8
|
|
13 - Thuế chuyển quyền SĐ đất
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
14 -Thuế môn bài
|
18.933
|
405
|
25
|
18.504
|
-
|
18.580
|
390
|
30
|
18.160
|
-
|
19.668
|
355
|
25
|
19.288
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
II. Các khoản phí, lệ phí
|
384.720
|
-
|
-
|
-
|
384.720
|
238.500
|
-
|
-
|
-
|
238.500
|
440.700
|
-
|
-
|
-
|
440.700
|
492.000
|
-
|
-
|
-
|
492.000
|
111,6
|
-
|
-
|
-
|
111,6
|
|
15 - Lệ phí trước bạ
|
110.577
|
-
|
-
|
-
|
110.577
|
82.500
|
-
|
-
|
-
|
82.500
|
134.000
|
-
|
-
|
-
|
134.000
|
150.000
|
-
|
-
|
-
|
150.000
|
111,9
|
-
|
-
|
-
|
111,9
|
|
16 - Thuế
bảo vệ môi trường (phí xăng dầu)
|
209.196
|
-
|
-
|
-
|
209.196
|
115.000
|
-
|
-
|
-
|
115.000
|
260.000
|
-
|
-
|
-
|
260.000
|
270.000
|
-
|
-
|
-
|
270.000
|
103,8
|
-
|
-
|
-
|
103,8
|
|
17 - Các loại phí-lệ phí
|
64.947
|
-
|
-
|
-
|
64.947
|
41.000
|
-
|
-
|
-
|
41.000
|
46.700
|
-
|
-
|
-
|
46.700
|
72.000
|
-
|
-
|
-
|
72.000
|
154,2
|
-
|
-
|
-
|
154,2
|
|
III -
Các khoản thu khác còn lại
|
495.281
|
36.863
|
60
|
19.574
|
438.784
|
223.570
|
630
|
150
|
10.790
|
212.000
|
576.190
|
2.245
|
60
|
17.385
|
556.500
|
356.480
|
430
|
50
|
13.000
|
343.000
|
61,9
|
19,2
|
83,3
|
74,8
|
61,6
|
|
18 - Thu tiền thuê đất, m.đất, m.nước
|
20.338
|
-
|
60
|
-
|
20.278
|
7.050
|
-
|
50
|
-
|
7.000
|
170.050
|
-
|
50
|
|
170.000
|
100.050
|
-
|
50
|
|
100.000
|
58,8
|
-
|
100,0
|
-
|
58,8
|
|
19 - Thu tiền SĐ đất
|
190.676
|
-
|
-
|
-
|
190.676
|
100.000
|
-
|
-
|
-
|
100.000
|
235.000
|
-
|
-
|
-
|
235.000
|
100.000
|
-
|
-
|
-
|
100.000
|
42,6
|
-
|
-
|
-
|
42,6
|
|
20 - Thu tiền thuê nhà, bán nhà ở
|
8.254
|
-
|
-
|
-
|
8.254
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
25.000
|
-
|
-
|
-
|
25.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
21 - Thu quỹ đất c.ích, hoa lợi c.sản
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
22 - Thu khác
|
276.013
|
36.863
|
-
|
19.574
|
219.576
|
116.520
|
630
|
100
|
10.790
|
105.000
|
146. 140
|
2.245
|
10
|
17.385
|
126.500
|
156.430
|
430
|
|
13.000
|
143.000
|
107,0
|
19,2
|
-
|
74,8
|
113,0
|
|
IV - Thu xổ số kiến thiết
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
660.000
|
-
|
-
|
-
|
660.000
|
717.000
|
-
|
-
|
-
|
717.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
PHỤ LỤC SỐ 6
- BIỂU SỐ 10
BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NSĐP NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016
của HĐND tỉnh Cà Mau)
Đơn
vị: Triệu đồng.
Nội dung
|
Năm 2016
|
Dự toán năm 2017
|
So sánh (%)
|
Dự toán
|
Ước TH
|
So sánh UTH/DT
|
DT2017/DT 2016
|
DT2017/UTH 2016
|
Tổng chi NSĐP (A+B +C)
|
7.380.002
|
7.846.066
|
106,32
|
8.016.290
|
108,62
|
102,17
|
A. Chi cân đối ngân
sách địa phương
|
7.012.852
|
7.478.916
|
106,65
|
7.740.070
|
110,37
|
103,49
|
I. Chi đầu tư phát triển
(1+2+3+4)
|
1.268.900
|
1.370.430
|
108,00
|
1.459.770
|
115,04
|
106,52
|
Trong đó: - Chi GD-ĐT
và dạy nghề
|
32.500
|
32.500
|
100,00
|
-
|
-
|
-
|
- Chi khoa học công nghệ
|
24.000
|
24.000
|
100,00
|
-
|
-
|
-
|
- Chi bổ sung quỹ phát
triển đất
|
35.100
|
-
|
-
|
350.000
|
-
|
-
|
1. Nguồn vốn XDCB tập
trung (chưa bao gồm chi trả nợ đầu tư)
|
568.900
|
610.430
|
107,30
|
399.570
|
-
|
65,46
|
2. Chi từ nguồn huy động
(dự kiến)
|
-
|
-
|
-
|
250.000
|
-
|
-
|
3. Chi đầu tư từ nguồn thu
tiền sử dụng đất
|
100.000
|
100.000
|
100,00
|
93.200
|
-
|
93,20
|
4. Chi đầu tư từ nguồn thu
Xổ số kiến thiết
|
600.000
|
660.000
|
110,00
|
717.000
|
-
|
108,64
|
II. Chi thường xuyên
|
4.520.579
|
5.025.277
|
111,16
|
5.505.918
|
121,80
|
109,56
|
1. Chi trợ giá
|
15.237
|
13.237
|
86,87
|
-
|
-
|
-
|
2. Sự nghiệp kinh tế
|
642.085
|
827.406
|
128,86
|
1.067.598
|
166,27
|
129,03
|
3. Sự nghiệp Giáo dục -
Đào tạo
|
1.818.196
|
1.827.599
|
100,52
|
2.043.669
|
112,40
|
111,82
|
- Sự nghiệp giáo dục
|
1.614.477
|
1.646.610
|
101,99
|
1.880.506
|
116,48
|
114,20
|
- Sự nghiệp đào tạo
|
203.719
|
180.989
|
88,84
|
163.163
|
80,09
|
90,15
|
4. Sự nghiệp y tế
|
500.992
|
510.134
|
101,82
|
659.397
|
131,62
|
129,26
|
5. Sự nghiệp khoa học công
nghệ
|
63.146
|
26.623
|
42,16
|
24.350
|
38,56
|
91,46
|
6. Chi đảm bảo môi trường
|
63.692
|
69.850
|
109,67
|
79.995
|
125,60
|
114,52
|
7. Sự nghiệp Văn hóa - Thể
thao
|
63.402
|
61.138
|
96,43
|
73.253
|
115,54
|
119,81
|
- Sự nghiệp Văn hóa
|
41.390
|
41.090
|
99,27
|
49.603
|
119,84
|
120,72
|
- Sự nghiệp Thể thao
|
22.012
|
20.049
|
91,08
|
23.650
|
107,44
|
117,96
|
8. Sự nghiệp phát thanh
truyền hình
|
18.145
|
18.145
|
100,00
|
19.806
|
109,15
|
109,15
|
9. Chi đảm bảo xã hội
|
119.013
|
328.739
|
276,22
|
231.185
|
194,25
|
70,32
|
10. Chi quản lý hành chính
|
1.037.713
|
1.092.663
|
105,30
|
1.104.382
|
106,42
|
101,07
|
Trong đó: Ngân sách Đảng
|
177.192
|
177.192
|
100,00
|
169.334
|
95,57
|
95,57
|
11. Chi quốc phòng - an
ninh
|
131.728
|
195.907
|
148,72
|
147.099
|
111,67
|
75,09
|
- Chi Quốc phòng
|
100.907
|
156.086
|
154,68
|
109.888
|
108,90
|
70,40
|
- Chi An ninh
|
30.821
|
39.821
|
129,20
|
37.211
|
120,73
|
93,45
|
12. Chi khác ngân sách
|
47.230
|
53.835
|
113,98
|
55.185
|
116,84
|
102,51
|
III. Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
100,00
|
1.000
|
100,00
|
100,00
|
IV. Chi hỗ trợ có mục
tiêu, CTMTQG
|
1.072.042
|
1.082.209
|
100,95
|
632.462
|
59,00
|
58,44
|
- Chi hỗ trợ có mục tiêu
|
1.012.695
|
1.022.862
|
101,00
|
507.420
|
50,11
|
49,61
|
- Chi chương trình mục
tiêu quốc gia
|
59.347
|
59.347
|
100,00
|
125.042
|
210,70
|
210,70
|
V. Nguồn làm lương
|
15.102
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
VI. Dự phòng ngân sách
|
135.229
|
-
|
-
|
140.920
|
104,21
|
-
|
B . Chi trả nợ gốc và
lãi vay
|
317.150
|
317.150
|
100,00
|
226.220
|
71,33
|
71,33
|
C. Các khoản chi quản
lý qua ngân sách
|
50.000
|
50.000
|
100,00
|
50.000
|
100,00
|
100,00
|
Học phí
|
50.000
|
50.000
|
100,00
|
50.000
|
100,00
|
100,00
|
PHỤ LỤC SỐ 6
- BIỂU SỐ 13
KẾ HOẠCH HUY ĐỘNG ĐẦU TƯ
THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 6 ĐIỀU 7 LUẬT
NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12
năm 2016 của HĐND tỉnh Cà Mau)
Đơn vị: Triệu đồng.
STT
|
Nội dung
|
Năm 2016
|
Dự toán năm 2017
|
Ghi chú
|
Dự toán
|
Ước TH
|
1
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
1
|
Vốn đầu tư XDCB trong
nước
|
668.000
|
668.000
|
1.459.770
|
|
|
Của NS cấp tỉnh (không kể
VĐT bổ sung theo mục tiêu không có tính chất ổn định thường xuyên từ ngân
sách TW cho NS cấp tỉnh
|
668.000
|
668.000
|
1.459.770
|
|
2
|
Mức tối đa được huy động
theo chế độ
|
200.400
|
200.400
|
777.480
|
|
3
|
Tổng dư nợ huy động đến
thời điểm báo cáo
|
440.752
|
740.752
|
424.131
|
|
3.1
|
- Vay Ngân hàng đầu tư
phát triển
|
440.752
|
440.752
|
324.131
|
|
3.2
|
- Huy động khác
|
200.000
|
300.000
|
100.000
|
|
4
|
Số trả nợ vốn huy động
trong năm (cả gốc và lãi)
|
317.116
|
318.186
|
226.220
|
|
4.1
|
- Vay Ngân hàng đầu tư
phát triển
|
116.620
|
116.620
|
125.450
|
|
4.2
|
- Huy động khác
|
200.496
|
201.566
|
100.770
|
|
5
|
Dự kiến mức huy động
|
100.000
|
100.000
|
250.000
|
|
5.1
|
- Huy động theo khoản 6,
điều 7 Luật NSNN
|
-
|
-
|
250.000
|
|
5.2
|
- Huy động khác
|
100.000
|
100.000
|
-
|
|
PHỤ LỤC SỐ 6
- BIỂU SỐ 14
ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CHI
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VÀ DỰ TOÁN CTMTQG NĂM 2016, CHƯƠNG TRÌNH
135, DỰ ÁN TRỒNG MỚI 5 TRIỆU HA RỪNG, MỘT SỐ MỤC TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC NĂM
HIỆN HÀNH VÀ DỰ TOÁN 2017
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của
HĐND tỉnh Cà Mau)
Đơn vị: Triệu
đồng.
STT
|
NỘI DUNG CHI
|
THỰC HIỆN NĂM 2015
|
DỰ TOÁN NĂM 2016
|
ƯỚC THỰC HIỆN
NĂM 2016
|
DỰ TOÁN NĂM 2017
|
TỔNG SỐ
|
CHIA RA
|
TỔNG SỐ
|
CHIA RA
|
TỔNG SỐ
|
CHIA RA
|
TỔNG SỐ
|
CHIA RA
|
Cấp tỉnh thực hiện
|
Huyện thực hiện
|
Cấp tỉnh thực hiện
|
Huyện thực hiện
|
Cấp tỉnh thực hiện
|
Huyện thực hiện
|
Cấp tỉnh thực hiện
|
Huyện thực hiện
|
Tổng số
|
Vốn ĐTPT
|
Vốn SN
|
Tổng số
|
Vốn ĐTPT
|
Vốn SN
|
Tổng số
|
Vốn ĐTPT
|
Vốn SN
|
Tổng số
|
Vốn ĐTPT
|
Vốn SN
|
Tổng số
|
Vốn ĐTPT
|
Vốn SN
|
Tổng số
|
Vốn ĐTPT
|
Vốn SN
|
Tổng số
|
Vốn ĐTPT
|
Vốn SN
|
Tổng số
|
Vốn ĐTPT
|
Vốn SN
|
A
|
B
|
1=2+5
|
2=3+4
|
3
|
4
|
5=6+7
|
6
|
7
|
8=9+12
|
9=10+11
|
10
|
11
|
12=13+14
|
13
|
14
|
15=16+19
|
16=17+18
|
17
|
18
|
19=20+21
|
20
|
21
|
22=23+26
|
23=24+25
|
24
|
25
|
26=27+28
|
27
|
28
|
|
TỐNG SỐ
|
2 89.521
|
218.408
|
217.499
|
47.117
|
0
|
23.63 4
|
1.271
|
465.424
|
524.771
|
503.984
|
20.787
|
0
|
0
|
0
|
524.771
|
503.984.
|
486.211
|
0
|
0
|
0
|
0
|
314.721
|
314.721
|
281.442
|
33.279
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
VỐN CÁC
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
|
83.622
|
12.509
|
11.600
|
47.117
|
0
|
23.634
|
1.271
|
0
|
59.347
|
38.560
|
20.787
|
0
|
0
|
0
|
59.347
|
38.560
|
20.787
|
0
|
0
|
0
|
0
|
125.042
|
125.042
|
91.763
|
33.279
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Chương trình
MTQG xây dựng Nông thôn mới
|
4.300
|
|
|
4.300
|
|
|
|
|
26.000
|
12.100
|
13.900
|
|
|
|
26.000
|
12.100
|
13.900
|
|
|
|
|
82.900
|
82.900
|
64.000
|
18.900
|
|
|
|
2
|
Chương trình
MTQG Giảm nghèo bền vững
|
31.260
|
|
|
7.626
|
|
23.634
|
|
|
33.347
|
26.460
|
6.887
|
|
|
|
33.347
|
26.460
|
6.887
|
|
|
|
|
42.142
|
42.142
|
27.763
|
14.379
|
|
|
|
3
|
Chương trình
MTQG Giáo dục và đào tạo
|
13.780
|
12.509
|
1.700
|
10.809
|
|
|
1.271
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Chương trình
MTQG Việc làm và dạy nghề
|
8.760
|
|
|
8.760
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Chương trình
MTQG Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn
|
10.677
|
|
9.900
|
777
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Chương trình
MTQG Y tế
|
4.539
|
|
|
4.539
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Chương trình
MTQG Dân số và Kế hoạch hóa gia
|
5.002
|
|
|
5.002
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Chương trình
MTQG Vệ sinh an toàn thực phẩm
|
678
|
|
|
678
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Chương trình MTQG về Văn hóa
|
3.004
|
|
|
3.004
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Chương trình MTQG Phòng, chống ma túy
|
720
|
|
|
720
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Chương trình MTQG Phòng, chống tội phạm
|
230
|
|
|
230
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Chương trình MTQG Phòng, chống HIV/AIDS
|
672
|
|
|
672
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
VỐN TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CÓ MỤC TIÊU
|
205.899
|
205.899
|
205.899
|
0
|
0
|
0
|
0
|
465.424
|
465.424
|
465.424
|
0
|
0
|
0
|
0
|
465.424
|
465.424
|
465.424
|
0
|
0
|
0
|
0
|
189.679
|
189.679
|
189.679
|
0
|
0
|
0
|
0
|
I
|
Chương trình phát triển kinh tế-xã hội các vùng
|
32.920
|
32.920
|
32.920
|
|
|
|
|
92.700
|
92.700
|
92.700
|
|
|
|
|
92.700
|
92.700
|
92.700
|
|
|
|
|
58.000
|
58.000
|
58.000
|
|
|
|
|
II
|
Chương trình mục tiêu hỗ trợ vốn đối ứng ODA cho các địa phương
|
|
|
|
|
|
|
|
38.000
|
38.000
|
38.000
|
|
|
|
|
38.000
|
38.000
|
38.000
|
|
|
|
|
32.000
|
32.000
|
32.000
|
|
|
|
|
III
|
Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế thủy sản bền vững
|
35.000
|
35.000
|
35.000
|
|
|
|
|
35.000
|
35.000
|
35.000
|
|
|
|
|
35.000
|
35.000
|
35.000
|
|
|
|
|
9.000
|
9.000
|
9.000
|
|
|
|
|
IV
|
Chương trình mục tiêu phát triển Lâm nghiệp bền
|
3.961
|
3.961
|
3.961
|
|
|
|
|
37.000
|
37.000
|
37.000
|
|
|
|
|
37.000
|
37.000
|
37.000
|
|
|
|
|
14.000
|
14.000
|
14.000
|
|
|
|
|
V
|
Chương trình tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm
nhẹ thiên tai, ổn định đời sống
|
42.000
|
42.000
|
42.000
|
|
|
|
|
62.000
|
62.000
|
62.000
|
|
|
|
|
62.000
|
62.000
|
62.000
|
|
|
|
|
30.679
|
30.679
|
30.679
|
|
|
|
|
VI
|
Chương trình mục tiêu đầu tư hạ tầng khu kinh tế
|
69.998
|
69.998
|
69.998
|
|
|
|
|
130.000
|
130.000
|
130.000
|
|
|
|
|
130.000
|
130.000
|
130.000
|
|
|
|
|
33.000
|
33.000
|
33.000
|
|
|
|
|
VII
|
Chương trình mục tiêu giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số,
vùng khó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII
|
Chương trình mục tiêu đầu tư phát triển hệ thống y tế địa phương
|
347
|
347
|
347
|
|
|
|
|
7.854
|
7.854
|
7.854
|
|
|
|
|
7.854
|
7.854
|
7.854
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX
|
Chương trình mục tiêu phát triển hạ tầng du lịch
|
7.600
|
7.600
|
7.600
|
|
|
|
|
12.870
|
12.870
|
12.870
|
|
|
|
|
12.870
|
12.870
|
12.870
|
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
X
|
Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống trợ giúp xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XI
|
Chương trình mục tiêu phát triển văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XII
|
Chương trình mục tiêu công nghệ thông tin
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XIII
|
Chương trình mục tiêu Biển Đông - Hải đảo
|
|
|
|
|
|
|
|
50.000
|
50.000
|
50.000
|
|
|
|
|
50.000
|
50.000
|
50.000
|
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
XIV
|
Nâng cấp, xây dựng mới các hồ chứa nước ngọt và xây dựng hệ thống thủy
lợi trên các đảo có đông dân cư
|
12.534
|
12.534
|
12.534
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XV
|
Chương trình di dân, định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số
|
1.539
|
1.539
|
1.539
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 6
- BIỂU SỐ 23
ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG NĂM HIỆN HÀNH VÀ DỰ TOÁN NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm
2016 của HĐND tỉnh Cà Mau)
Đơn
vị: Triệu đồng.
STT
|
NỘI DUNG
|
Thực hiện năm 2015
|
Dự toán năm 2016
|
Ước thực hiện năm 2016
|
Dự toán năm 2017
|
So s ánh (%)
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
Chia ra
|
DT 2017/ƯTH 2016
|
NS cấp tỉnh
|
NS huyện
|
NS cấp tỉnh
|
NS huyện
|
NS cấp tỉnh
|
NS huyện
|
NS cấp tỉnh
|
NS huyện
|
Tổng số
|
NS cấp tỉnh
|
NS huyện
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
|
Tổng số chi ngân sách
|
7.525.823
|
3.836.503
|
3.689.320
|
7.380.002
|
4.610.410
|
2.769.592
|
7.846.066
|
5.104.203
|
2.741.863
|
8.016.290
|
4.706.119
|
3.310.171
|
102,17
|
92,20
|
120,73
|
A
|
Chi cân đối ngân sách địa phương
|
7.483.176
|
3.816.681
|
3.666.495
|
7.330.002
|
4.568.810
|
2.761.192
|
7.796.066
|
5.062.603
|
2.733.463
|
7.966.290
|
4.686.119
|
3.280.171
|
102,18
|
92,56
|
120,00
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
1.552.435
|
1.017.470
|
534.966
|
1.268.900
|
1.097.600
|
171.300
|
1.370.430
|
1.146.531
|
223.899
|
1.459.770
|
1.232.770
|
227.000
|
106,52
|
107,52
|
101,38
|
II
|
Chi thường xuyên
|
5.009.539
|
1.919.229
|
3.090.310
|
4.520.579
|
1.986.487
|
2.534.092
|
5.025.277
|
2.515.713
|
2.509.564
|
5.505.918
|
2.517.064
|
2.988.854
|
109,56
|
100,05
|
119,10
|
|
- Giáo dục - Đào tạo & dạy nghề
|
1.928.767
|
373.970
|
1.554.798
|
1.818.196
|
414.568
|
1.403.628
|
1.827.599
|
417.972
|
1.430.393
|
2.043.669
|
348.295
|
1.695.374
|
111,82
|
83,33
|
118,53
|
|
- Khoa học công nghệ
|
56.421
|
52.705
|
3.715
|
52.323
|
47.057
|
5.266
|
26.623
|
21.357
|
5.266
|
24.350
|
18.386
|
5.964
|
91,46
|
86,09
|
113,25
|
III
|
Chi hỗ trợ có mục tiêu, CTMTQG
|
825.119
|
783.900
|
41.220
|
1.072.042
|
1.072.042
|
-
|
1.082.209
|
1.082.209
|
-
|
632.462
|
632.462
|
-
|
58,44
|
58,44
|
-
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
-
|
1.000
|
1.000
|
-
|
1.000
|
1.000
|
-
|
1.000
|
1.000
|
-
|
100,00
|
100,00
|
-
|
V
|
Nguồn làm lương
|
-
|
-
|
-
|
15.102
|
15.102
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
VI
|
Dự phòng
|
-
|
-
|
-
|
135.229
|
79.429
|
55.800
|
55.800
|
-
|
-
|
140.920
|
76.603
|
64.317
|
-
|
-
|
-
|
B
|
Chi trả nợ khoản 6 - Điều 7
|
95.083
|
95.083
|
-
|
317.150
|
317.150
|
-
|
317.150
|
317.150
|
-
|
226.220
|
226.220
|
-
|
71,33
|
71,33
|
-
|
C
|
Các khoản chi quản lý qua NSNN
|
42.648
|
19.823
|
22.825
|
50.000
|
41.600
|
8.400
|
50.000
|
41.600
|
8.400
|
50.000
|
20.000
|
30.000
|
100,00
|
48,08
|
357,14
|
1
|
Học phí
|
42.648
|
19.823
|
22.825
|
50.000
|
41.600
|
8.400
|
50.000
|
41.600
|
8.400
|
50.000
|
20.000
|
30.000
|
100,00
|
48,08
|
357,14
|
PHỤ LỤC SỐ 6
- BIỂU SỐ 25
ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN THU CHI, CHI NGÂN
SÁCH TỪNG HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM HIỆN HÀNH VÀ DỰ TOÁN NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm
2016 của HĐND tỉnh Cà Mau)
Đơn vị: Triệu
đồng.
STT
|
Huyện, thành phố
|
Thu NSNN trên địa bàn
|
Chi ngân sách huyện, thành phố
|
Dự toán 2016
|
Ước TH 2016
|
Dự toán 2017
|
So sánh (%)
|
Dự toán 2016
|
Ước TH 2016
|
Dự toán 2017
|
So sánh (%)
|
UTH/DT
|
DT/DT
|
DT/UTH
|
UTH/DT
|
DT/DT
|
DT/UTH
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4=2/1
|
5=3/1
|
6=3/2
|
7
|
8
|
9
|
10=8/7
|
11=9/7
|
12=9/8
|
|
Tổng số
|
646.500
|
738.900
|
783.500
|
114,29
|
106,04
|
106,04
|
2.769.592
|
3.306.704
|
3.310.171
|
119,39
|
119,52
|
100,10
|
1
|
TP Cà Mau
|
320.000
|
375.000
|
409.000
|
117,19
|
127,81
|
109,07
|
478.715
|
543.132
|
602.013
|
113,46
|
125,76
|
110,84
|
2
|
Huyện Thới Bình
|
38.000
|
44.000
|
46.500
|
115,79
|
122,37
|
105,68
|
337.617
|
427.761
|
371.016
|
126,70
|
109,89
|
86,73
|
3
|
Huyện U Minh
|
42.500
|
53.000
|
50.000
|
124,71
|
117,65
|
94,34
|
241.064
|
328.942
|
308.960
|
136,45
|
128,16
|
93,93
|
4
|
Huyện Trần Văn Thời
|
55.500
|
65.300
|
67.500
|
117,66
|
121,62
|
103,37
|
410.326
|
525.411
|
480.962
|
128,05
|
117,21
|
91,54
|
5
|
Huyện Cái Nước
|
40.000
|
41.200
|
44.000
|
103,00
|
110,00
|
106,80
|
290.984
|
315.343
|
364.778
|
108,37
|
125,36
|
115,68
|
6
|
Huyện Phú Tân
|
28.500
|
32.000
|
36.000
|
112,28
|
126,32
|
112,50
|
236.223
|
284.809
|
270.096
|
120,57
|
114,34
|
94,83
|
7
|
Huyện Đầm Dơi
|
58.000
|
59.300
|
66.000
|
102,24
|
113,79
|
111,30
|
400.235
|
467.777
|
482.067
|
116,88
|
120,45
|
103,05
|
8
|
Huyện Năm Căn
|
35.000
|
38.500
|
39.000
|
110,00
|
111,43
|
101,30
|
194.939
|
217.746
|
228.363
|
111,70
|
117,15
|
104,88
|
9
|
Huyện Ngọc Hiển
|
29.000
|
30.600
|
25.500
|
105,52
|
87,93
|
83,33
|
179.489
|
195.783
|
201.916
|
109,08
|
112,49
|
103,13
|
PHỤ LỤC SỐ 6 - BIỂU SỐ 27
ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN CHI NGÂN SÁCH MỘT
SỐ LĨNH VỰC CỦA TỪNG HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM HIỆN HÀNH VÀ DỰ
TOÁN NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm
2016 của HĐND tỉnh Cà Mau)
Đơn vị: Triệu
đồng.
STT
|
Huyện, thành phố
|
Ước thực hiện 2016
|
Bao gồm
|
Dự toán 2017
|
Bao gồm
|
I - Chi đầu tư phát triển
|
II - Chi thường xuyên
|
I - Chi đầu tư phát triển
|
II - Chi thường xuyên
|
III - Dự phòng ngân sách
|
IV - Chi quản lý qua NSNN
|
Tổng số
|
Chi đầu tư XDCB
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Chi đầu tư XDCB
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Vốn trong nước
|
Giáo dục đào tạo dạy nghề
|
Khoa học công nghệ
|
Tổng số
|
|
Giáo dục đào tạo dạy nghề
|
Khoa học công nghệ
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
|
Tổng số
|
3.306.704
|
223.899
|
223.899
|
223.899
|
2.509.564
|
1.430.393
|
5.265
|
3.310.171
|
227.000
|
227.000
|
227.000
|
2.988.854
|
1.695.374
|
5.964
|
64.317
|
30.000
|
1
|
TP Cà Mau
|
543.132
|
106.099
|
106.099
|
106.099
|
412.466
|
227.268
|
622
|
602.013
|
59.396
|
59.396
|
59.396
|
521.009
|
280.807
|
700
|
11.608
|
10.000
|
2
|
Huyện Thới Bình
|
427.761
|
13.940
|
13.940
|
13.940
|
322.219
|
182.809
|
617
|
371.016
|
19.340
|
19.340
|
19.340
|
341.068
|
198.247
|
658
|
7.208
|
3.400
|
3
|
Huyện U Minh
|
328.942
|
14.700
|
14.700
|
14.700
|
213.957
|
125.499
|
511
|
308.960
|
18.778
|
18.778
|
18.778
|
282.555
|
159.909
|
658
|
6.027
|
1.600
|
4
|
Huyện Trần Văn Thời
|
525.411
|
21.100
|
21.100
|
21.100
|
378.155
|
221.760
|
695
|
480.962
|
29.660
|
29.660
|
29.660
|
437.558
|
261.492
|
700
|
9.344
|
4.400
|
5
|
Huyện Cái Nước
|
315.343
|
12.200
|
12.200
|
12.200
|
272.461
|
172.313
|
588
|
364.778
|
21.540
|
21.540
|
21.540
|
333.144
|
208.837
|
658
|
7.094
|
3.000
|
6
|
Huyện Phú Tân
|
284.809
|
10.800
|
10.800
|
10.800
|
215.374
|
129.550
|
511
|
270.096
|
18.584
|
18.584
|
18.584
|
244.451
|
133.494
|
658
|
5.261
|
1.800
|
7
|
Huyện Đầm Dơi
|
467.777
|
20.800
|
20.800
|
20.800
|
367.360
|
215.285
|
671
|
482.067
|
26.185
|
26.185
|
26.185
|
442.998
|
271.293
|
700
|
9.384
|
3.500
|
8
|
Huyện Năm Căn
|
217.746
|
12.600
|
12.600
|
12.600
|
171.544
|
82.706
|
528
|
228.363
|
14.714
|
14.714
|
14.714
|
207.701
|
103.355
|
616
|
4.448
|
1.500
|
9
|
Huyện Ngọc Hiển
|
195.783
|
11.660
|
11.660
|
11.660
|
156.028
|
73.203
|
522
|
201.916
|
18.803
|
18.803
|
18.803
|
178.370
|
77.940
|
616
|
3.943
|
800
|
PHỤ LỤC SỐ 6
- BIỂU SỐ 31
BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN
SÁCH TỪNG HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm
2016 của HĐND tỉnh Cà Mau)
Đơn vị: Triệu
đồng.
STT
|
Huyện, thành phố
|
Tổng thu NSNN trên địa bàn theo phân cấp
|
Thu NS huyện được hưởng theo phân cấp
|
Dự toán chi ngân sách huyện, xã
|
Số bổ sung từ ngân sách tỉnh cho ngân sách huyện, thành phố thuộc tỉnh
|
Tổng số
|
Trong đó
|
BSCĐ chi TX
|
BS chi ĐTXDCB
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4=3-2
|
5
|
6
|
|
Tổng số
|
783.500
|
681.164
|
3.310.171
|
2.629.007
|
2.463.207
|
165.800
|
1
|
TP Cà Mau
|
409.000
|
358.550
|
600.027
|
241.477
|
218.267
|
23.210
|
2
|
Huyện Thới Bình
|
46.500
|
43.306
|
371.016
|
327.710
|
312.420
|
15.290
|
3
|
Huyện U Minh
|
50.000
|
36.930
|
308.960
|
272.030
|
255.772
|
16.258
|
4
|
Huyện Trần Văn Thời
|
67.500
|
58.140
|
480.962
|
422.822
|
399.462
|
23.360
|
5
|
Huyện Cái Nước
|
44.000
|
37.190
|
364.778
|
327.588
|
309.828
|
17.760
|
6
|
Huyện Phú Tân
|
36.000
|
31.468
|
270.096
|
238.628
|
221.844
|
16.784
|
7
|
Huyện Đầm Dơi
|
66.000
|
56.940
|
484.053
|
427.113
|
404.792
|
22.321
|
8
|
Huyện Năm Căn
|
39.000
|
34.570
|
228.363
|
193.793
|
180.879
|
12.914
|
9
|
Huyện Ngọc Hiển
|
25.500
|
24.070
|
201.916
|
177.846
|
159.943
|
17.903
|
Ghi chú: Thu được hưởng theo
phân cấp bao gồm thu quản lý qua ngân sách (học phí)
Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2016 dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2017
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 15/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2017
1.558
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|