Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Nghị quyết 15/2019/NQ-HĐND giá dịch vụ khám bệnh không thuộc Quỹ bảo hiểm y tế Sóc Trăng

Số hiệu: 15/2019/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Sóc Trăng Người ký: Lâm Văn Mẫn
Ngày ban hành: 06/12/2019 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Đ
ộc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 15/2019/NQ-HĐND

Sóc Trăng, ngày 06 tháng 12 năm 2019

NGHỊ QUYẾT

QUY ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH KHÔNG THUỘC PHẠM VI THANH TOÁN CỦA QUỸ BẢO HIỂM Y TẾ TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 16

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;

Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Nghị định số 85/2012/NĐ-CP ngày 15 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ về cơ chế hoạt động, cơ chế tài chính đối với các đơn vị sự nghiệp y tế công lập và giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập;

Căn cứ Thông tư số 37/2018/TT-BYT ngày 30 tháng 11 năm 2018 của Bộ Y tế Quy định mức tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh chữa bệnh trong một số trường hợp và Thông tư số 14/2019/TT-BYT ngày 05 tháng 7 năm 2019 của Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 37/2018/TT-BYT ngày 30 tháng 11 năm 2018 của Bộ Y tế;

Xét Tờ trình số 148/TTr-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng; Báo cáo thẩm tra của Ban văn hóa - xã hội; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Nhất trí thông qua giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng với các nội dung như sau:

1. Phạm vi điều chỉnh

Nghị quyết này quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.

2. Đối tượng áp dụng

- Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.

- Người bệnh chưa tham gia bảo hiểm y tế; người bệnh có thẻ bảo hiểm y tế nhưng không sử dụng thẻ bảo hiểm y tế để khám bệnh, chữa bệnh hoặc sử dụng các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.

- Các cơ quan, tổ chức khác có liên quan.

3. Các mức giá cụ thể:

a) Phụ lục 1: Giá dịch vụ khám bệnh (9 dịch vụ).

b) Phụ lục 2: Giá dịch vụ ngày giường bệnh (11 dịch vụ).

c) Phụ lục 3: Giá dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm áp dụng cho các hạng bệnh viện (1.887 dịch vụ). Riêng đối với Trạm Y tế xã, phường, thị trấn áp dụng mức giá theo quy định tại Điểm d Khoản 2 Điều 4 Thông tư số 37/2018/TT-BYT ngày 30/11/2018 của BY tế.

d) Phụ lục 4: Bổ sung ghi chú của một số dịch vụ kỹ thuật y tế (66 dịch vụ).

(Đính kèm phụ lục 1, 2, 3, 4).

4. Thi điểm áp dụng:

Từ ngày 01 tháng 01 năm 2020 đối với tất cả các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.

Điều 2.

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết theo quy định pháp luật.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh theo chức năng, nhiệm vụ thường xuyên giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết.

3. Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 10/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng khóa IX, kỳ họp thứ 16 thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2019 và có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2020./.


Nơi nhận:
- Ủy ban thường vụ Quốc hội;
- Ban Công tác đại biểu;
- VP Quốc hội (Bộ phận phía Nam);
- Chính phủ;
- Văn phòng Chính phủ;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Các Bộ: Tư Pháp, Y tế, Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- TT. TU, TT. HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- Đại biểu Quốc hội đơn vị tỉnh Sóc Trăng;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- TT. HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Công báo tỉnh;
- Hộp thư điện tử: [email protected]
;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Lâm Văn Mẫn

PHỤ LỤC I

GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 15/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng)

Đơn vị: đồng

STT

Cơ sy tế

Giá bao gồm chi phí trực tiếp và tiền lương

Ghi chú

1

2

3

4

1

Bệnh viện hạng I

38.700

2

Bệnh viện hạng II

34.500

3

Bệnh viện hạng III

30.500

4

Bệnh viện hạng IV

27.500

5

Trạm y tế xã

27.500

6

Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca; Chỉ áp dụng đối với trường hợp mời chuyên gia đơn vị khác đến hội chẩn tại cơ sở khám, chữa bệnh).

200.000

7

Khám cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang)

160.000

8

Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang)

160.000

9

Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động (không kể xét nghiệm, X-quang)

450.000

PHỤ LỤC II

GIÁ DỊCH VỤ NGÀY GIƯỜNG BỆNH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 15/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng)

Đơn vị: đồng

Số tt

Các loại dịch vụ

Bệnh viện hạng I

Bệnh viện hạng II

Bệnh viện hạng III

Bệnh viện hạng IV

A

B

1

2

3

4

1

Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU)/ghép tạng hoặc ghép tủy hoặc ghép tế bào gốc

705.000

602.000

2

Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu

427.000

325.000

282.000

251.500

3

Ngày giường bệnh Nội khoa:

3.1

Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Tâm thần, Thần kinh, Lão, Nhi, Tiêu hóa, Thận học; Nội tiết; Dị ứng (đối với bệnh nhân dị ứng thuốc nặng: Stevens Jonhson hoặc Lyell)

226.500

187.100

171.100

152.700

3.2

Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ; YHDT hoặc PHCN cho nhóm người bệnh tổn thương tủy sống, tai biến mạch máu não, chấn thương sọ não.

203.600

160.000

149.100

132.700

3.3

Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng

171.400

130.600

121.100

112.000

4

Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng:

4.1

Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể

303.800

256.300

4.2

Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể

276.500

223.800

198.300

178.300

4.3

Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể

241.700

199.200

175.600

155.300

4.4

Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể

216.500

170.800

148.600

134.700

5

Ngày giường trạm y tế xã

56.000

6

Ngày giường bệnh ban ngày

Được tính bằng 0,3 lần giá ngày giường của các khoa và loại phòng tương ứng.

Ghi chú: Giá ngày giường điều trị nội trú chưa bao gồm chi phí máy thở và khí y tế.

PHỤ LỤC III

GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM ÁP DỤNG CHO CÁC HẠNG BỆNH VIỆN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 15/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng)

Đơn vị: đồng

Stt

Stt

TT 37

Mã dịch vụ

Tên dịch vụ

Giá bao gồm chi phí trực tiếp và tiền lương

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

A

A

CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH

I

I

Siêu âm

1

1

04C1.1.3

Siêu âm

43.900

2

2

03C4.1.3

Siêu âm + đo trục nhãn cầu

76.200

3

3

Siêu âm đầu dò âm đạo, trực tràng

181.000

4

4

03C4.1.1

Siêu âm Doppler màu tim hoặc mạch máu

222.000

5

5

03C4.1.6

Siêu âm Doppler màu tim + cản âm

257.000

6

6

03C4.1.5

Siêu âm tim gắng sức

587.000

7

7

04C1.1.4

Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME)

457.000

Chỉ áp dụng trong trường hợp chỉ định để thực hiện các phẫu thuật hoặc can thiệp tim mạch.

8

8

04C1.1.5

Siêu âm Doppler màu tim hoặc mạch máu qua thực quản

805.000

9

9

04C1.1.6

Siêu âm trong lòng mạch hoặc Đo dự trữ lưu lượng động mạch vành FFR

1.998.000

Chưa bao gồm bộ đầu dò siêu âm, bộ dụng cụ đo dự trữ lưu lượng động mạch vành và các dụng cụ để đưa vào lòng mạch.

II

II

Chụp X-quang thường

10

10

Chụp X-quang phim ≤ 24x30 cm (1 tư thế)

50.200

Áp dụng cho 01 vị trí

11

11

Chụp X-quang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế)

56.200

Áp dụng cho 01 vị trí

12

12

Chụp X-quang phim > 24x30 cm (1 tư thế)

56.200

Áp dụng cho 01 vị trí

13

13

Chụp X-quang phim > 24x30 cm (2 tư thế)

69.200

Áp dụng cho 01 vị trí

14

Chụp X-quang ổ răng hoặc cận chóp

13.100

15

14

03C4.2.2.1

Chụp sọ mặt chỉnh nha thường (Panorama, Cephalometric, cắt lớp lồi cầu)

64.200

16

15

03C4.2.1.7

Chụp Angiography mắt

214.000

17

16

04C1.2.5.33

Chụp thực quản có uống thuốc cản quang

101.000

18

17

04C1.2.5.34

Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang

116.000

19

18

04C1.2.5.35

Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang

156.000

20

19

03C4.2.5.10

Chụp mật qua Kehr

240.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

21

20

04C1.2.5.30

Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV)

539.000

22

21

04C1.2.5.31

Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang

529.000

23

22

03C4.2.5.11

Chụp bàng quang có bơm thuốc cản quang

206.000

24

23

04C1.2.6.36

Chụp tử cung-vòi trứng (bao gồm cả thuốc)

371.000

25

24

03C4.2.5.12

Chụp X - quang vú định vị kim dây

386.000

Chưa bao gồm kim định vị.

26

25

03C4.2.5.13

Lỗ dò cản quang

406.000

27

26

03C4.2.5.15

Mammography (1 bên)

94.200

28

27

04C1.2.6.37

Chụp tủy sống có tiêm thuốc

401.000

III

III

Chụp X-quang số hóa

29

28

04C1.2.6.51

Chụp X-quang số hóa 1 phim

65.400

Áp dụng cho 01 vị trí

30

29

04C1.2.6.52

Chụp X-quang số hóa 2 phim

97.200

Áp dụng cho 01 vị trí

31

30

04C1.2.6.53

Chp X-quang số hóa 3 phim

122.000

Áp dụng cho 01 vị trí

32

Chụp Xquang số hóa ổ răng hoặc cận chóp

18.900

33

31

04C1.2.6.54

Chụp tử cung-vòi trứng bằng số hóa

411.000

34

32

04C1.2.6.55

Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa

609.000

35

33

04C1.2.6.56

Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) số hóa

564.000

36

34

04C1.2.6.57

Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hóa

224.000

37

35

04C1.2.6.58

Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang số hóa

224.000

38

36

04C1.2.6.59

Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa

264.000

39

37

04C1.2.6.60

Chụp tủy sống có thuốc cản quang số hóa

521.000

40

38

Chụp X-quang số hóa cắt lớp tuyến vú 1 bên (tomosynthesis)

944.000

41

39

Chụp X-quang số hóa đường dò, các tuyến có bơm thuốc cản quang trc tiếp

386.000

Chưa bao gồm ống thông, kim chọc chuyên dùng.

IV

IV

Chụp cắt lớp vi tính, chụp mạch, cộng hưởng từ

42

40

04C1.2.6.41

Chụp CT Scanner đến 32 dãy không có thuốc cản quang

522.000

43

41

04C1.2.6.42

Chụp CT Scanner đến 32 dãy có thuốc cản quang

632.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

44

42

04C1.2.6.63

Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy có thuốc cản quang

1.701.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

45

43

04C1.2.63

Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy không có thuốc cản quang

1.446.000

46

44

Chụp CT Scanner toàn thân 64 dãy - 128 dãy có thuốc cản quang

3.451.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

47

45

Chụp CT Scanner toàn thân 64 dãy - 128 dãy không có thuốc cản quang

3.128.000

48

46

04C1.2.6.64

Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên có thuốc cản quang

2.985.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

49

47

Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên không có thuốc cản quang

2.731.000

50

48

Chụp CT Scanner toàn thân từ 256 dãy có thuốc cản quang

6.673.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

51

49

Chụp CT Scanner toàn thân từ 256 dãy không thuốc cản quang

6.637.000

52

52

04C1.2.6.43

Chụp mạch máu số hóa xóa nền (DSA)

5.598.000

53

53

04C1.2.6.44

Chụp động mạch vành hoặc thông tim chụp buồng tim dưới DSA

5.916.000

54

54

04C1.2.6.45

Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA

6.816.000

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại).

55

55

04C1.2.6.46

Chụp và can thiệp mạch chủ bụng hoặc ngực và mạch chi dưới DSA

9.066.000

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, keo nút mạch, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch.

56

56

Chụp và can thiệp mạch chủ bụng hoặc ngực và mạch chi dưới C-Arm

7.816.000

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bóng bơm ngược dòng động mạch chủ.

57

57

04C1.2.6.48

Chụp, nút dị dạng và can thiệp các bệnh lý mạch thần kinh dưới DSA

9.666.000

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, keo nút mạch, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, hút huyết khối.

58

58

04C1.2.6.47

Can thiệp đường mạch máu cho các tạng dưới DSA

9.116.000

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại.

59

59

04C1.2.6.50

Can thiệp vào lòng mạch trực tiếp qua da (đặt cổng truyền hóa chất, đốt giãn tĩnh mạch, sinh thiết trong lòng mạch) hoặc mở thông dạ dày qua da, dẫn lưu các ổ áp xe và tạng ổ bụng dưới DSA.

2.103.000

Chưa bao gồm kim chọc, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn, dây đốt, ống thông, buồng truyền hóa chất, rọ lấy sỏi.

60

60

Can thiệp khác dưới hướng dẫn của CT Scanner

1.183.000

Chưa bao gồm ống dẫn lưu.

61

61

04C1.2.6.50

Dn lưu, nong đặt Stent, lấy dị vật đường mật hoặc đặt sonde JJ qua da dưới DSA

3.616.000

Chưa bao gồm kim chọc, bóng nong, bộ nong, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn, ống thông, rọ lấy dị vật.

62

62

03C2.1.56

Đốt sóng cao tần hoặc vi sóng điều trị u gan dưới hướng dẫn của CT scanner

1.735.000

Chưa bao gồm đốt sóng cao tần và dây dẫn tín hiệu.

63

63

03C2.1.57

Đốt sóng cao tn hoặc vi sóng điều trị u gan dưới hướng dẫn của siêu âm

1.235.000

Chưa bao gồm kim đốt sóng cao tần và dây dẫn tín hiệu.

64

64

04C1.2.6.49

Điều trị các tổn thương xương, khớp, cột sống và các tạng dưới DSA (đổ xi măng cột sống, điều trị các khối u tạng và giả u xương...)

3.116.000

Chưa bao gồm vật tư tiêu hao: kim chọc, xi măng, các vật liệu bơm, chất gây tắc.

65

65

03C4.2.5.2

Chụp cộng hưởng từ (MRI) có thuốc cản quang

2.214.000

66

66

03C4.2.5.1

Chụp cộng hưởng từ (MRI) không có thuốc cản quang

1.311.000

67

67

Chụp cộng hưởng từ gan với chất tương phản đặc hiệu mô

8.665.000

68

68

Chụp cộng hưng từ tưới máu - phổ - chức năng

3.165.000

V

V

Một số kỹ thuật khác

69

69

Đo mật độ xương 1 vị trí

82.300

Bng phương pháp DEXA

70

70

Đo mật độ xương 2 vị trí

141.000

Bằng phương pháp DEXA

71

Đo mật độ xương

21.400

Bằng phương pháp siêu âm

B

B

CÁC THỦ THUẬT VÀ DỊCH VỤ NỘI SOI

72

71

Bơm rửa khoang màng phổi

216.000

73

72

03C1.51

Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi (ngoài cơ thể)

467.000

74

73

Bơm streptokinase vào khoang màng phổi

1.016.000

75

74

04C2.108

Cấp cứu ngừng tuần hoàn

479.000

Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần.

76

75

04C3.1.142

Cắt ch

32.900

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú.

77

76

Chăm sóc da cho người bệnh dị ứng thuốc nặng

158.000

Áp dụng với người bệnh hội chứng Lyell. Steven Johnson.

78

77

04C2.69

Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi

137.000

79

78

04C2.112

Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

176.000

80

79

04C2.71

Chọc hút khí màng phổi

143.000

81

80

04C2.70

Chọc rửa màng phổi

206.000

82

81

03C1.4

Chọc dò màng tim

247.000

83

82

03C1.74

Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm

177.000

Áp dụng với trường hợp dùng bơm kim thông thường để chọc hút.

84

83

03C1.1

Chọc dò tuỷ sống

107.000

Chưa bao gồm kim chọc dò.

85

84

Chọc hút dịch điều trị u nang giáp

166.000

86

85

Chọc hút dịch điều trị u nang giáp dưới hướng dẫn của siêu âm

221.000

87

86

04C2.67

Chọc hút hạch hoặc u

110.000

88

87

04C2.121

Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các tổn thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm

152.000

89

88

04C2.122

Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các tổn thương khác dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính

732.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang nếu có sử dụng.

90

89

04C2.68

Chọc hút tế bào tuyến giáp

110.000

91

90

04C2.111

Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm

151.000

92

91

04C2.115

Chọc hút tủy làm tủy đồ

530.000

Bao gồm cả kim chọc hút tủy dùng nhiều lần.

93

92

04C2.114

Chọc hút tủy làm tủy đồ

128.000

Chưa bao gồm kim chọc hút tủy. Kim chọc hút tủy tính theo thực tế sử dụng.

94

93

Chọc hút tủy làm tủy đồ (sử dụng máy khoan cầm tay)

2.360.000

95

94

04C2.98

Dẫn lưu màng phổi tối thiểu

596.000

96

95

Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

678.000

97

96

Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phối dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính

1.199.000

98

97

03C1.58

Đặt catheter động mạch quay

546.000

99

98

03C1.59

Đặt catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục

1.367.000

100

99

03C1.57

Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm một nòng

653.000

101

100

04C2.104

Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng

1.126.000

102

101

04C2.103

Đặt ống thông tĩnh mạch bằng catheter 2 nòng

1.126.000

Chỉ áp dụng với trường hợp lọc máu.

103

102

Đặt catheter hai nòng có cuff, tạo đường hầm để lọc máu

6.811.000

104

101

04C2.106

Đặt nội khí quản

568.000

105

103

Đặt sonde dạ dày

90.100

106

104

03C1.52

Đặt sonde JJ niệu quản

917.000

Chưa bao gồm Sonde JJ.

107

105

03C1.32

Đặt stent thực quản qua nội soi

1.144.000

Chưa bao gồm stent.

108

106

Điều trị rung nhĩ bằng năng lượng sóng tần số radio sử dụng hệ thống lập bản đồ ba chiều giải phẫu - điện học các buồng tim

3.035.000

Chưa bao gồm bộ dụng cụ điều trị rối loạn nhịp tim có sử dụng hệ thống lập bản đồ ba chiều giải phẫu - điện học các buồng tim.

109

107

Điều trị suy tĩnh mạch bằng Laser nội mạch

2.025.000

Chưa bao gồm bộ dụng cụ mở mạch máu và ống thông điều trị laser.

110

108

Điều trị suy tĩnh mạch bằng năng lượng sóng tần số radio

1.925.000

Chưa bao gồm bộ dụng cụ mở mạch máu và ống thông điều trị RF.

111

109

Gây dính màng phổi bằng thuốc hoặc hóa chất qua ống dẫn lưu màng phổi

196.000

Chưa bao gồm thuốc hoặc hóa chất gây dính màng phổi.

112

110

03C1.56

Hấp thụ phân tử liên tục điều trị suy gan cấp nặng

2.321.000

Chưa bao gồm hệ thống quả lọc và dịch lọc.

113

111

Hút dẫn lưu khoang màng phổi bằng máy hút áp lực âm liên tục

185.000

114

112

Hút dịch khớp

114.000

115

113

Hút dịch khớp dưới hướng dẫn của siêu âm

125.000

116

114

Hút đờm

11.100

117

115

04C2.119

Lấy sỏi niệu quản qua nội soi

944.000

Chưa bao gồm sonde niệu quản và dây dẫn Guide wire.

118

116

04C2.79

Lọc màng bụng chu kỳ (CAPD)

562.000

119

117

04C2.78

Lọc màng bụng liên tục 24 giờ bằng máy (thẩm phân phúc mạc)

964.000

120

118

03C1.71

Lọc máu liên tục (01 lần)

2.212.000

Chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch lọc.

121

119

03C1.72

Lọc tách huyết tương (01 lần)

1.636.000

Chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh hoặc dung dịch albumin.

122

120

04C2.99

Mở khí quản

719.000

123

121

04C2.120

Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ)

373.000

124

122

Nghiệm pháp hồi phục phế quản với thuốc giãn phế quản

94.900

125

123

03C1.39

Nội soi lồng ngực

974.000

126

124

Nội soi màng phổi, gây dính bằng thuốc hoặc hóa chất

5.010.000

Đã bao gồm thuốc gây mê

127

125

Nội soi màng phổi, sinh thiết màng phổi

5.788.000

Đã bao gồm thuốc gây mê

128

126

03C1.45

Niệu dòng đồ

59.800

129

127

Nội soi phế quản dưới gây mê có sinh thiết

1.761.000

130

128

Nội soi phế quản dưới gây mê không sinh thiết

1.461.000

131

129

Nội soi phế quản dưới gây mê lấy dị vật phế quản

3.261.000

132

130

04C2.96

Nội soi phế quản ống mềm gây tê

753.000

133

131

04C2.116

Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết

1.133.000

134

132

04C2.117

Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật

2.584.000

135

133

Nội soi phế quản ống mềm: cắt đốt u, sẹo nội phế quản bằng điện đông cao tần

2.844.000

136

134

04C2.88

Nội soi thực quản, dạ dày, tá tràng ống mềm có sinh thiết

433.000

Đã bao gồm chi phí Test HP

137

Nội soi dạ dày làm Clo test

294.000

138

135

Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết

244.000

139

136

04C2.90

Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết

408.000

140

137

04C2.89

Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết

305.000

141

138

04C2.92

Nội soi trực tràng có sinh thiết

291.000

142

139

04C2.91

Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết

189.000

143

140

03C1.25

Nội soi dạ dày can thiệp

728.000

Chưa bao gồm thuốc cầm máu, dụng cụ cầm máu (clip, bộ thắt tĩnh mạch thực quản...)

144

141

03C4.2.4.2

Nội soi mật tụy ngược dòng (ERCP)

2.678.000

Chưa bao gồm dụng cụ can thiệp: stent, bộ tán sỏi cơ học, rọ lấy dị vật, dao cắt, bóng kéo, bóng nong.

145

142

04C2.85

Nội soi ổ bụng

825.000

146

143

04C2.86

Nội soi ổ bụng có sinh thiết

982.000

147

144

03C1.36

Nội soi ống mật chủ

167.000

148

145

Nội soi siêu âm chẩn đoán

1.164.000

149

146

Nội soi siêu âm can thiệp - chọc hút tế bào khối u gan, tụy, u ổ bụng bằng kim nhỏ

2.897.000

150

147

03C1.40

Nội soi tiết niệu có gây mê

849.000

151

148

04C2.101

Ni soi bàng quang - Nội soi niệu quản

925.000

Chưa bao gồm sonde JJ.

152

149

04C2.94

Nội soi bàng quang có sinh thiết

649.000

153

150

04C2.93

Nội soi bàng quang không sinh thiết

525.000

154

151

04C2.118

Nội soi bàng quang điều trị đái dưỡng chấp

694.000

155

152

04C2.95

Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục

893.000

156

153

Nối thông động - tĩnh mạch có dịch chuyển mạch

1.351.000

157

154

Nối thông động - tĩnh mạch sử dụng mạch nhân tạo

1.371.000

Chưa bao gồm mạch nhân tạo.

158

155

Nối thông động- tĩnh mạch

1.151.000

159

156

04C2.74

Nong niệu đạo và đặt thông đái

241.000

160

157

03C1.31

Nong thực quản qua nội soi

2.277.000

161

158

04C2.73

Rửa bàng quang

198.000

Chưa bao gồm hóa chất.

162

159

03C1.5

Rửa dạ dày

119.000

163

160

03C1.54

Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thống kín

589.000

164

161

Rửa phổi toàn bộ

8.181.000

Đã bao gồm thuốc gây mê

165

162

03C1.55

Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ chất độc qua đường tiêu hóa

831.000

166

163

Rút máu để điều trị

236.000

167

164

Rút ống dẫn lưu màng phổi, ống dẫn ưu ổ áp xe

178.000

168

165

Siêu âm can thiệp - Đặt ống thông dẫn lưu ổ áp xe

597.000

Chưa bao gồm ống thông.

169

166

Siêu âm can thiệp điều trị áp xe hoặc u hoặc nang trong ổ bụng

558.000

170

167

03C1.21

Sinh thiết cơ tim

1.765.000

Chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim và chụp buồng tim, kim sinh thiết cơ tim.

171

168

04C2.80

Sinh thiết da hoặc niêm mạc

126.000

172

169

Sinh thiết gan hoặc thận dưới hướng dẫn của siêu âm

1.002.000

173

170

Sinh thiết vú hoặc tổn thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm

828.000

174

171

Sinh thiết phổi hoặc gan dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính

1.900.000

175

172

Sinh thiết thận hoặc vú hoặc vị trí khác dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính

1.700.000

176

173

04C2.81

Sinh thiết hạch hoặc u

262.000

177

174

04C2.110

Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm

1.104.000

178

175

04C2.83

Sinh thiết màng phổi

431.000

179

176

Sinh thiết móng

311.000

180

177

04C2.84

Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm đường trực tràng

609.000

181

178

04C2.82

Sinh thiết tủy xương

242.000

Chưa bao gồm kim sinh thiết.

182

179

04C2.113

Sinh thiết tủy xương có kim sinh thiết

1.372.000

Bao gồm kim sinh thiết dùng nhiều lần.

183

180

Sinh thiết tủy xương (sử dụng máy khoan cầm tay).

2.677.000

184

181

03C1.20

Sinh thiết vú

157.000

185

182

Sinh thiết tuyến vú dưới hướng dẫn của Xquang có hệ thống định vị stereostatic

1.560.000

186

183

03C1.30

Soi bàng quang, chụp thận ngược dòng

645.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

187

184

03C1.28

Soi đại tràng, tiêm hoặc kẹp cầm máu

576.000

Chưa bao gồm dụng cụ kẹp và clip cầm máu.

188

185

03C1.22

Soi khớp có sinh thiết

498.000

189

186

03C1.23

Soi màng phổi

440.000

190

187

03C1.67

Soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp

885.000

191

188

03C1.27

Soi ruột non, tiêm (hoặc kẹp cầm máu) hoặc cắt polyp

748.000

192

189

03C1.26

Soi ruột non

639.000

193

190

03C1.24

Soi thực quản hoặc dạ dày gắp giun

427.000

Chưa bao gồm dụng cụ gắp giun.

194

191

03C1.29

Soi trực tràng, tiêm hoặc thắt trĩ

243.000

195

192

03C1.62

Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực

989.000

196

193

03C1.61

Tạo nhịp cấp cứu trong buồng tim

500.000

197

194

04C2.107

Thẩm tách siêu lọc máu (Hemodiafiltration offline: HDF ON - LINE)

1.504.000

Chưa bao gồm catheter.

198

195

04C2.123

Thận nhân tạo cấp cứu

1.541.000

Quả lọc dây máu dùng 1 lần; đã bao gồm catheter 2 nòng được tính bình quân là 0,25 lần cho 1 lần chạy thận.

199

196

04C2.76

Thận nhân tạo chu kỳ

556.000

Quả lọc dây máu dùng 6 lần.

200

197

04C3.1.149

Tháo bột: cột sống hoặc lưng hoặc khớp háng hoặc xương đùi hoặc xương chậu

63.600

201

Kỹ thuật phối hợp thận nhân tạo và hấp phụ máu bằng quả hấp phụ máu

3.430.000

Đã bao gồm quả lọc hấp phụ và quả lọc dây máu dùng 6 lần.

202

198

04C3.1.150

Tháo bột khác

52.900

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú.

203

199

Thay băng cắt lọc vết thương mạn tính

246.000

Áp dụng đối với bệnh Pemphigus hoặc Pemphigoid hoặc ly thượng bì bọng nước bẩm sinh hoặc vết loét bàn chân do đái tháo đường hoặc vết loét, hoại tử ở bệnh nhân phong hoặc vết loét, hoại tử do tỳ đè.

204

200

04C3.1.143

Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài ≤ 15cm

57.600

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. Đối với người bệnh nội trú theo quy định của Bộ Y tế.

205

201

04C3.1.144

Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm

82.400

206

201

04C3.1.145

Thay băng vết mổ chiều dài trên 15cm đến 30 cm

82.400

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. Đối với người bệnh nội trú theo quy định của Bộ Y tế.

207

202

04C3.1.145

Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ trên 30 cm đến 50 cm

112.000

208

203

04C3.1.146

Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ trên 15 cm đến 30 cm nhiễm trùng

134.000

209

204

04C3.1.147

Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng

179.000

210

205

04C3.1.148

Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài > 50cm nhiễm trùng

240.000

211

206

Thay canuyn mkhí quản

247.000

212

207

04C2.72

Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi

92.900

213

208

Thay transfer set ở bệnh nhân lọc màng bụng liên tục ngoại trú

502.000

214

209

04C2.105

Thở máy (01 ngày điều trị)

559.000

215

210

04C2.65

Thông đái

90.100

216

211

04C2.66

Thụt tháo phân hoặc Đặt sonde hậu môn

82.100

217

212

Tiêm (bắp hoặc dưới da hoặc tĩnh mạch)

11.400

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú; chưa bao gồm thuốc tiêm.

218

213

Tiêm khớp

91.500

Chưa bao gồm thuốc tiêm.

219

214

Tiêm khớp dưới hướng dẫn của siêu âm

132.000

Chưa bao gồm thuốc tiêm.

220

215

Truyền tĩnh mạch

21.400

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú; chưa bao gồm thuốc và dịch truyền.

221

216

04C3.1.151

Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < 10 cm

178.000

222

217

04C3.1.152

Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài ≥ 10 cm

237.000

223

218

04C3.1.153

Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < 10 cm

257.000

224

219

04C3.1.154

Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài ≥ 10 cm

305.000

C

C

Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

225

220

03C1DY.2

Bàn kéo

45.800

226

221

04C2.DY139

Bó Farafin

42.400

227

222

Bó thuốc

50.500

228

223

03C1DY.3

Bồn xoáy

16.200

229

224

04C2.DY125

Châm (có kim dài)

72.300

230

Châm (kim ngắn)

65.300

231

225

03C1DY.8

Chn đoán điện

36.200

232

226

03C1DY.29

Chẩn đoán điện thần kinh cơ

58.500

233

227

04C2.DY124

Chôn chỉ (cấy chỉ)

143.000

234

228

04C2.DY140

Cứu (Ngải cứu, túi chườm)

35.500

235

229

Đặt thuốc y học cổ truyền

45.400

236

230

04C2.DY126

Điện châm (có kim dài)

74.300

237

Điện châm (kim ngắn)

67.300

238

231

04C2.DY130

Điện phân

45.400

239

232

04C2.DY138

Điện từ trường

38.400

240

233

03C1DY.20

Điện vi dòng giảm đau

28.800

241

234

04C2.DY134

Điện xung

41.400

242

235

03C1DY.25

Giác hơi

33.200

243

236

03C1DY.1

Giao thoa

28.800

244

237

04C2.DY129

Hồng ngoại

35.200

245

238

04C2.DY141

Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp

45.300

246

239

Kỹ thuật can thiệp rối loạn đại tiện bằng phản hồi sinh học (Biofeedback)

335.000

247

240

Kỹ thuật tập đường ruột cho người bệnh tổn thương tủy sống

203.000

248

241

Kỹ thuật tập luyện với dụng cụ chỉnh hình

48.600

249

242

Kỹ thuật thông tiểu ngắt quãng trong phục hồi chức năng tủy sống

146.000

250

243

04C2.DY132

Laser châm

47.400

251

244

03C1DY.32

Laser chiếu ngoài

34.000

252

245

03C1DY.33

Laser nội mạch

53.600

253

246

Nắn, bó gẫy xương cẳng chân bằng phương pháp y học cổ truyền

105.000

254

247

Nắn, bó gẫy xương cẳng tay bằng phương pháp y học cổ truyền

105.000

255

248

Nắn, bó gẫy xương cánh tay bằng phương pháp y học cổ truyền

105.000

256

249

Ngâm thuốc y học cổ truyền

49.400

257

250

Phong bế thần kinh bằng Phenol để điều trị co cứng cơ

1.050.000

Chưa bao gồm thuốc

258

251

03C1DY.17

Phục hồi chức năng xương chậu của sản phụ sau sinh đẻ

33.300

259

252

Sắc thuốc thang (1 thang)

12.500

Đã bao gồm chi phí đóng gói thuốc, chưa bao gồm tiền thuốc.

260

253

04C2.DY137

Siêu âm điều trị

45.600

261

254

04C2.DY131

Sóng ngắn

34.900

262

255

03C1DY.35

Sóng xung kích điều trị

61.700

263

256

03C1DY.5

Tập do cứng khớp

45.700

264

257

03C1DY.6

Tập do liệt ngoại biên

28.500

265

258

03C1DY.4

Tập do liệt thần kinh trung ương

41.800

266

259

03C1DY.19

Tập dưỡng sinh

23.800

267

260

Tập giao tiếp (ngôn ngữ, ký hiệu, hình ảnh...)

59.500

268

261

03C1DY.11

Tập luyện với ghế tập cơ bồn đầu đùi

11.200

269

262

Tập mạnh cơ đáy chậu (cơ sản chậu, Pelvis floor)

302.000

270

263

Tập nuốt (có sử dụng máy)

158.000

271

264

Tập nuốt (không sử dụng máy)

128.000

272

265

Tập sửa lỗi phát âm

106.000

273

266

04C2.DY136

Tập vận động đoạn chi

42.300

274

267

04C2.DY135

Tập vận động toàn thân

46.900

275

268

Tập vận động với các dụng cụ trợ giúp

29.000

276

269

03C1DY.13

Tập với hệ thống ròng rọc

11.200

277

270

03C1DY.12

Tập với xe đạp tập

11.200

278

271

04C2.DY127

Thủy châm

66.100

Chưa bao gồm thuốc.

279

272

03C1DY.14

Thủy trị liệu

61.400

280

273

Tiêm Botulinum toxine vào cơ thành bàng quang để điều trị bàng quang tăng hoạt động

2.769.000

Chưa bao gồm thuốc

281

274

Tiêm Botulinum toxine vào điểm vận động đề điều trị co cứng cơ

1.157.000

Chưa bao gồm thuốc

282

275

04C2.DY133

Tử ngoại

34.200

283

276

03C1DY.16

Vật lý trị liệu chỉnh hình

30.100

284

277

03C1DY.15

Vật lý trị liệu hô hấp

30.100

285

278

03C1DY.18

Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động

30.100

286

279

03C1DY.30

Xoa bóp áp lực hơi

30.100

287

280

04C2.DY128

Xoa bóp bấm huyệt

65.500

288

281

03C1DY.21

Xoa bóp bằng máy

28.500

289

282

03C1DY.22

Xoa bóp cục bộ bằng tay

41.800

290

283

03C1DY.23

Xoa bóp toàn thân

50.700

291

284

Xông hơi thuốc

42.900

292

285

Xông khói thuốc

37.900

293

286

Xông thuốc bằng máy

42.900

Các thủ thuật Y học cổ truyền hoặc Phục hồi chức năng còn lại khác

294

287

Thủ thuật loại I

132.000

295

288

Thủ thuật loại II

69.900

296

289

Thủ thuật loại III

40.600

D

D

PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA

I

I

HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC

297

290

Phẫu thuật đặt hệ thống tim phổi nhân tạo (ECMO)

5.202.000

Chưa bao gồm bộ tim phổi, dây dẫn và canuyn chạy ECMO.

298

291

Thay dây, thay tim phổi (ECMO)

1.496.000

Chưa bao gồm bộ tim phổi, dây dẫn và canuyn chạy ECMO.

299

292

Theo dõi, chạy tim phổi nhân tạo (ECMO) mỗi 8 giờ

1.293.000

Áp dụng thanh toán cho mỗi 8 giờ thực hiện.

300

293

Kết thúc và rút hệ thống ECMO

2.444.000

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

301

294

Phẫu thuật loại đặc biệt

3.204.000

302

295

Phẫu thuật loại I

2.167.000

303

296

Phẫu thuật loại II

1.290.000

304

297

Thủ thuật loại đặc biệt

1.233.000

305

298

Thủ thuật loại I

762.000

306

299

Thủ thuật loại II

459.000

307

300

Thủ thuật loại III

317.000

II

II

NỘI KHOA

308

301

DƯ-MDLS

Giảm mẫn cảm nhanh với thuốc 72 giờ

1.392.000

309

302

DƯ-MDLS

Giảm mẫn cảm với thuốc hoặc sữa hoặc thức ăn

885.000

310

305

DƯ-MDLS

Phản ứng phân hủy Mastocyte (Đối với 6 loại dị nguyên)

290.000

311

306

DƯ-MDLS

Phản ứng tiêu bạch cầu đặc hiệu.

160.000

312

307

DƯ-MDLS

Test áp bì (Patch test) đặc hiệu với thuốc (Đối với 6 loại thuốc) hoặc mỹ phẩm

521.000

313

308

DƯ-MDLS

Test hồi phục phế quản

172.000

314

309

DƯ-MDLS

Test huyết thanh tự thân

668.000

315

310

DƯ-MDLS

Test kích thích phế quản không đặc liệu với Methacholine

878.000

316

311

DƯ-MDLS

Test kích thích với thuốc hoặc sữa hoặc thức ăn

838.000

317

312

DƯ-MDLS

Test lẩy da (Prick test) đặc hiệu với các dị nguyên hô hấp hoặc thức ăn hoặc sữa

334.000

318

313

DƯ-MDLS

Test lẩy da (Prick test) đặc hiệu với các loại thuốc (Đối với 6 loại thuốc hoặc vacxin hoặc huyết thanh)

377.000

319

314

DƯ-MDLS

Test nội bì chậm đặc hiệu với thuốc hoặc vacxin hoặc huyết thanh

475.000

320

315

DƯ-MDLS

Test nội bì nhanh đặc hiệu với thuốc hoặc vacxin hoặc huyết thanh

389.000

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

321

316

Phẫu thuật loại I

1.569.000

322

317

Phẫu thuật loại II

1.091.000

323

318

Thủ thuật loại đặc biệt

823.000

324

319

Ththuật loại I

580.000

325

320

Thủ thuật loại II

319.000

326

321

Thủ thuật loại III

162.000

III

III

DA LIỄU

327

322

Chụp và phân tích da bằng máy

205.000

328

323

Đắp mặt nạ điều trị một số bệnh da

195.000

329

324

Điều trị một số bệnh da bằng Ni tơ lỏng, nạo thương tổn

332.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 5 thương tổn hoặc 5 cm2 diện tích điều trị.

330

325

Điều trị các bệnh lý của da bằng PUVA hoặc UBV toàn thân

240.000

331

326

Điều trị hạt cơm bằng Plasma

358.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 5 thương tổn hoặc 5 cm2 diện tích điều trị.

332

327

Điều trị một số bệnh da bằng Fractional, Intracell

1.268.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị.

333

328

Điều trị một số bệnh da bằng IPL

453.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị.

334

329

Điều trị một số bệnh da bằng Laser CO2, Plasma, đốt điện, ni tơ lỏng

333.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 5 thương tổn hoặc 5 cm2 diện tích điều trị.

335

330

Điều trị một số bệnh da bằng Laser mầu

1.049.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị.

336

331

Điều trị một số bệnh da bằng Laser YAG, Laser Ruby

1.230.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị.

337

332

Điều trị một số bệnh da bằng Laser, Ánh sáng chiếu ngoài

213.000

338

333

Điều trị một số bệnh da bằng tiêm tại chỗ, chấm thuốc

285.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị.

339

334

Điều trị sùi mào gà bằng Laser CO2, cắt bỏ thương tổn

682.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 5 thương tổn hoặc 5 cm2 diện tích điều trị.

340

335

Điều trị u mạch máu bằng IPL (Intense Pulsed Light)

744.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị.

341

336

Điều trị viêm da cơ địa bằng máy

1.108.000

342

337

Phẫu thuật chuyển gân điều trị hở mi

2.192.000

343

338

Phẫu thuật điều trị hẹp hố khẩu cái

2.468.000

344

339

Phẫu thuật điều trị lỗ đáo có viêm xương

628.000

345

340

Phẫu thuật điều trị lỗ đáo không viêm xương

546.000

346

341

Phẫu thuật điều trị sa trễ mi dưới

1.912.000

347

342

Phẫu thuật điều trị sập cầu mũi

1.552.000

348

343

Phẫu thuật điều trị u dưới móng

752.000

349

344

Phẫu thuật giải áp thần kinh

2.318.000

350

345

Phẫu thuật Mohs điều trị ung thư da

3.337.000

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

351

346

Phẫu thuật loại đặc biệt

3.256.000

352

347

Phẫu thuật loại I

1.826.000

353

348

Phẫu thuật loại II

1.056.000

354

349

Phẫu thuật loại III

795.000

355

350

Thủ thuật loại đặc biệt

760.000

356

351

Thủ thuật loại I

385.000

357

352

Thủ thuật loại II

250.000

358

353

Thủ thuật loại III

148.000

IV

IV

NỘI TIT

359

354

03C2.1.5

Dẫn lưu áp xe tuyến giáp

231.000

360

355

Gọt chai chân (gọt nốt chai) trên người bệnh đái tháo đường

258.000

361

356

Phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm

6.560.000

362

357

Phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm

4.166.000

363

358

Phẫu thuật loại 1 mổ nội soi tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm

5.772.000

364

359

Phẫu thuật loại 2 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm

4.468.000

365

360

Phẫu thuật loại 2 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm

3.345.000

366

361

Phẫu thuật loại 3 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm

4.281.000

367

362

Phẫu thuật loại 3 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm

2.772.000

368

363

Phẫu thuật loại đặc biệt mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm

5.485.000

369

364

Phẫu thuật loại đặc biệt tuyến nội tiết mổ mở có dùng dao siêu âm

7.761.000

370

365

Phẫu thuật loại đặc biệt tuyến nội tiết mổ nội soi dùng dao siêu âm

7.652.000

Các thủ thuật còn lại khác

371

366

Thủ thuật loi I

616.000

372

367

Thủ thuật loại II

392.000

373

368

Thủ thuật loại III

212.000

V

V

NGOẠI KHOA

Ngoại Thần kinh

374

369

Phẫu thuật giải ép thần kinh hoặc khoan thăm dò sọ

4.498.000

375

370

Phẫu thuật lấy máu tụ trong sọ hoặc ngoài màng cứng hoặc dưới màng cứng hoặc trong não

5.081.000

Chưa bao gồm nẹp, ghim, vít, ốc, miếng vá khuyết sọ.

376

371

Phẫu thuật u hố mắt

5.529.000

Chưa bao gồm nẹp, ghim, ốc, vít, miếng vá khuyết sọ

377

372

Phẫu thuật áp xe não

6.843.000

Chưa bao gồm bộ dẫn lưu kín, miếng vá khuyết sọ.

378

373

03C2.1.39

Phẫu thuật dẫn lưu não thất - màng bụng

4.122.000

Chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo.

379

374

03C2.1.45

Phẫu thuật nội soi não hoặc tủy sống

4.948.000

Chưa bao gồm miếng vá khuyết sọ, dao siêu âm (trong phẫu thuật u não)

380

375

03C2.1.38

Phẫu thuật nội soi u tuyến yên

5.455.000

Chưa bao gồm miếng vá khuyết sọ, dao siêu âm.

381

376

Phẫu thuật tạo hình màng não

5.713.000

Chưa bao gồm màng não nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, bộ van dẫn lưu.

382

377

Phẫu thuật thoát vị não, màng não

5.414.000

Chưa bao gồm màng não nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, bộ van dẫn lưu.

383

378

Phẫu thuật vi phẫu lấy u tủy

7.245.000

Chưa bao gồm mạch nhân tạo, kẹp mạch máu, ghim, ốc, vít, kinh vi phẫu.

384

379

03C2.1.43

Phẫu thuật vi phẫu u não đường giữa

7.447.000

Chưa bao gồm miếng vá nhân tạo, ghim, ốc, vít.

385

380

03C2.1.41

Phẫu thuật vi phẫu u não nền sọ

6.653.000

Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, vật liệu cầm máu sinh học, màng não nhân tạo, dao siêu âm.

386

381

03C2.1.42

Phẫu thuật vi phẫu u não thất

6.653.000

Chưa bao gồm dụng cụ dẫn đường, ghim, ốc, vít, dao siêu âm, bộ dẫn lưu não thất, miếng vá khuyết sọ.

387

382

Phẫu thuật vi phẫu u não tuyến yên

7.145.000

Chưa bao gồm mạch nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, kẹp mạch máu, ghim, ốc, vít, dao siêu âm.

388

383

Phẫu thuật điều trị viêm xương sọ hoặc hàm mặt

5.389.000

Chưa bao gồm nẹp, ghim, ốc, vít.

389

384

Phẫu thuật ghép khuyết sọ

4.557.000

Chưa bao gồm xương nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ, đinh, nẹp, vít, lưới tital, ghim, ốc, màng não nhân tạo, vật liệu cầm máu sinh học.

390

385

Phẫu thuật u xương sọ

5.019.000

Chưa bao gồm đinh, ghim, nẹp, vít, ốc, vật liệu tạo hình hộp sọ, màng não nhân tạo.

391

386

Phẫu thuật vết thương sọ não hở

5.383.000

Chưa bao gồm đinh, ghim, nẹp, vít, ốc, màng não nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ.

392

387

03C2.1.44

Phẫu thuật vi phẫu dị dạng mạch não

6.741.000

Chưa bao gồm kẹp mạch máu, miếng vá khuyết sọ, van dẫn lưu, ghim, ốc, vít.

393

388

Phẫu thuật vi phẫu nối mạch máu trong và ngoài hộp sọ

7.121.000

Chưa bao gồm mạch nhân tạo, kẹp mạch máu, ghim, ốc, vít.

394

389

03C2.1.40

Phẫu thuật thần kinh có dẫn đường

6.447.000

395

390

03C2.1.46

Quang động học (PTD) trong điều trị u não ác tính

6.849.000

Chưa bao gồm dụng cụ dẫn đường

Ngoại Lồng ngực - mạch máu

396

391

03C2.1.31

Cấy hoặc đặt máy tạo nhịp hoặc cấy máy tạo nhịp phá rung

1.625.000

Chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung.

397

398

Phẫu thuật đặt Catheter ổ bụng để lọc màng bụng

7.275.000

398

399

Phẫu thuật tạo thông động tĩnh mạch AVF

3.732.000

Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo.

399

400

Phẫu thuật thăm dò ngoài màng tim hoặc thăm dò lồng ngực

3.285.000

400

407

Phẫu thuật u máu các vị trí

3.014.000

401

410

Phẫu thuật dẫn lưu màng phổi

1.756.000

402

411

Phẫu thuật điều trị bệnh lý lồng ngực khác

6.686.000

Chưa bao gồm các loại đinh nẹp vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài.

403

414

Phẫu thuật phục hồi thành ngực (do chấn thương hoặc vết thương)

6.799.000

Chưa bao gồm các loại đinh, nẹp, vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài.

Ngoại Tiết niệu

404

415

03C2.1.91

Ghép thận, niệu quản tự thân có sử dụng vi phẫu

6.544.000

405

416

Phẫu thuật cắt thận

4.232.000

406

417

Phẫu thuật cắt u thượng thận hoặc cắt nang thận

6.117.000

407

418

Phẫu thuật nội soi lấy sỏi thận hoặc sỏi niệu quản hoặc sỏi bàng quang

4.027.000

408

419

03C2.1.82

Phẫu thuật nội soi cắt thận hoặc u sau phúc mạc

4.316.000

409

420

03C2.1.83

Phẫu thuật nội soi u thượng thận hoặc nang thận

4.170.000

410

421

Phẫu thuật lấy sỏi thận hoặc sỏi niệu quản hoặc sỏi bàng quang

4.098.000

411

422

Phẫu thuật cắt niệu quản hoặc tạo hình niệu quản hoặc tạo hình bể thận (do bnh lý hoặc chấn thương)

5.390.000

412

423

03C2.1.85

Phẫu thuật cắt túi sa niệu quản bằng nội soi

3.044.000

413

424

Phẫu thuật cắt bàng quang

5.305.000

414

425

Phẫu thuật cắt u bàng quang

5.434.000

415

426

Phẫu thuật nội soi cắt u bàng quang

4.565.000

416

427

03C2.1.84

Phẫu thuật nội soi cắt bàng quang, tạo hình bàng quang

5.818.000

417

428

Phẫu thuật nội soi cắt cổ bàng quang

4.565.000

418

429

Phẫu thuật đóng dò bàng quang

4.415.000

419

430

03C2.1.87

Điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng laser

2.694.000

Chưa bao gồm dây cáp quang.

420

431

03C2.1.88

Nội soi cắt đốt u lành tuyến tiền liệt qua đường niệu đạo (TORP)

2.694.000

421

432

Phẫu thuật bóc u xơ tiền liệt tuyến

4.947.000

422

433

03C2.1.86

Phẫu thuật cắt tuyến tiền liệt qua nội soi

3.950.000

423

434

Phẫu thuật điều trị các bệnh lý hoặc chấn thương niệu đạo khác

4.151.000

424

435

Phẫu thuật hạ tinh hoàn ẩn, tinh hoàn lạc chỗ hoặc cắt bỏ tinh hoàn

2.321.000

425

436

Phẫu thuật nội soi đặt Sonde JJ

1.751.000

Chưa bao gồm sonde JJ.

426

437

Phẫu thuật tạo hình dương vật

4.235.000

427

438

03C2.1.89

Đặt prothese cố định sàn chậu vào mỏm nhô xương cụt

3.562.000

428

439

03C2.1.12

Tán sỏi ngoài cơ thể bằng sóng xung (thủy điện lực)

2.388.000

429

440

03C2.1.13

Tán sỏi qua nội soi (sỏi thận hoặc sỏi niệu quản hoặc sỏi bàng quang)

1.279.000

Chưa bao gồm sonde JJ, rọ lấy sỏi.

Tiêu hóa

430

441

Phẫu thuật cắt các u lành thực quản

5.441.000

Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, Stent.

431

442

Phẫu thuật cắt thực quản

7.283.000

Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, Stent.

432

443

03C2.1.61

Phẫu thuật cắt thực quản qua nội soi ngực và bụng

5.814.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy.

433

444

Phẫu thuật đặt Stent thực quản

5.168.000

Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, Stent.

434

445

03C2.1.60

Phẫu thuật nội soi điều trị trào ngược thực quản, dạ dày

5.964.000

435

446

Phẫu thuật tạo hình thực quản

7.548.000

Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, Stent.

436

447

03C2.1.59

Phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản

5.964.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, Stent.

437

448

Phẫu thuật cắt bán phần dạ dày

4.913.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, kẹp khóa mạch máu, dao siêu âm.

438

449

Phẫu thuật cắt dạ dày

7.266.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, kẹp khóa mạch máu, dao siêu âm.

439

450

03C2.1.62

Phẫu thuật nội soi cắt dạ dày

5.090.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu.

440

451

Phẫu thuật nội soi khâu thủng dạ dày

2.896.000

441

452

03C2.1.64

Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh X trong điều trị loét dạ dày

3.241.000

Chưa bao gồm dao siêu âm.

442

453

03C2.1.81

Phẫu thuật bệnh phình đại tràng bẩm sinh 1 thì

2.944.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.

443

454

Phẫu thuật cắt đại tràng hoặc phẫu thuật kiểu Harman

4.470.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.

444

455

Phẫu thuật cắt dây chằng gỡ dính ruột

2.498.000

445

456

Phẫu thuật cắt nối ruột

4.293.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.

446

457

03C2.1.63

Phẫu thuật nội soi cắt nối ruột

4.241.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy.

447

458

Phẫu thuật cắt ruột non

4.629.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.

448

459

Phẫu thuật cắt ruột thừa

2.561.000

449

Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa

2.564.000

450

460

Phẫu thuật cắt trực tràng đường bụng, tầng sinh môn

6.933.000

Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, miếng cầm máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.

451

461

03C2.1.80

Phẫu thuật dị tật teo hậu môn trực tràng 1 thì

4.661.000

452

462

Phẫu thuật nội soi cố định trực tràng

4.276.000

Chưa bao gồm tấm nâng trực tràng, dao siêu âm.

453

463

03C2.1.65

Phẫu thuật nội soi ung thư đại hoặc trực tràng

3.316.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu.

454

464

Phẫu thuật dẫn lưu trong (nối tắt) hoặc dẫn lưu ngoài

2.664.000

Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, miếng cầm máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.

455

465

Phẫu thuật khâu lỗ thủng tiêu hóa hoặc ấy dị vật ống tiêu hóa hoặc đẩy bả thức ăn xuống đại tràng

3.579.000

456

466

Phẫu thuật cắt gan

8.133.000

Chưa bao gồm keo sinh học, đầu dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô.

457

467

03C2.1.78

Phẫu thuật nội soi cắt gan

5.648.000

Chưa bao gồm đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô.

458

468

03C2.1.77

Phẫu thuật cắt gan mở có sử dụng thiết bị kỹ thuật cao

6.728.000

Chưa bao gồm đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô.

459

469

Phẫu thuật điều trị bệnh lý gan hoặc mật khác

4.699.000

Chưa bao gồm keo sinh học, đầu dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô, Stent, chi phí DSA.

460

470

03C2.1.79

Phẫu thuật nội soi điều trị bệnh lý gan mật khác

3.316.000

Chưa bao gồm đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô.

461

471

Phẫu thuật khâu vết thương gan hoặc chèn gạc cầm máu

5.273.000

Chưa bao gồm vật liệu cầm máu.

462

472

Phẫu thuật cắt túi mật

4.523.000

463

473

03C2.1.73

Phẫu thuật nội soi cắt túi mật

3.093.000

464

474

Phẫu thuật lấy sỏi ống mật chủ

4.499.000

Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi.

465

475

Phẫu thuật lấy sỏi ống mật phức tạp

6.827.000

Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi.

466

476

03C2.1.76

Phẫu thuật nội soi cắt túi mật - mở ống mật chủ lấy sỏi và nối mật - ruột

3.816.000

Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi.

467

477

03C2.1.67

Phẫu thuật nội soi cắt nang ống mật chủ

4.464.000

468

478

03C2.1.72

Phẫu thuật nội soi lấy sỏi mật hay dị vật đường mật

3.316.000

Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi.

469

479

03C2.1.75

Tán sỏi trong mổ nội soi đường mật và tán sỏi qua đường hầm Kehr

4.151.000

Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi.

470

480

03C2.1.74

Phẫu thuật cắt cơ Oddi và nong đường mật qua ERCP

3.456.000

Chưa bao gồm stent.

471

481

Phẫu thuật nối mật ruột

4.399.000

472

484

Phẫu thuật cắt lách

4.472.000

Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm.

473

485

03C2.1.70

Phẫu thuật nội soi cắt lách

4.390.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu.

474

486

Phẫu thuật cắt thân tụy hoặc cắt đuôi tụy

4.485.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm.

475

487

Phẫu thuật cắt u phúc mạc hoặc u sau phúc mạc

5.712.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, vật liệu cầm máu.

476

488

Phẫu thuật nạo vét hạch

3.817.000

Chưa bao gồm dao siêu âm.

477

489

Phẫu thuật u trong ổ bụng

4.670.000

Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm.

478

490

03C2.1.68

Phẫu thuật nội soi cắt u trong ổ bụng

3.680.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu.

479

491

Phẫu thuật thăm dò ổ bụng hoặc mở thông dạ dày hoặc mở thông hổng tràng hoặc làm hậu môn nhân tạo

2.514.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.

480

492

Phẫu thuật thoát vị bẹn hoặc thoát vị đùi hoặc thoát vị thành bụng

3.258.000

Chưa bao gồm tấm màng nâng, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu.

481

493

Phẫu thuật dẫn lưu áp xe trong ổ bụng

2.832.000

482

494

Phẫu thuật cắt trĩ hoặc điều trị nứt kẽ hậu môn hoặc điều trị áp xe rò hậu môn

2.562.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu.

483

495

03C2.1.66

Phẫu thuật điều trị trĩ kỹ thuật cao (phương pháp Longo)

2.254.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy.

484

496

03C2.1.50

Cắt cơ Oddi hoặc dẫn lưu mật qua nội soi tá tràng

2.428.000

Chưa bao gồm dao cắt, thuốc cản quang, catheter.

485

497

03C2.1.49

Cắt niêm mạc ống tiêu hóa qua nội soi điều trị ung thư sớm

3.928.000

Chưa bao gồm dao cắt niêm mạc, kìm kẹp cầm máu.

486

498

03C2.1.54

Cắt polyp ống tiêu hóa (thực quản hoặc d dày hoặc đại tràng hoặc trực tràng)

1.038.000

487

499

03C2.1.55

Đặt stent đường mật hoặc tụy dưới hướng dẫn của siêu âm

1.885.000

Chưa bao gồm stent, dao cắt, catheter, guidewire.

488

500

03C2.1.48

Lấy dị vật ống tiêu hóa qua nội soi

1.696.000

489

501

03C2.1.52

Lấy sỏi hoặc giun đường mật qua nội soi tá tràng

3.396.000

490

502

03C2.1.47

Mở thông dạ dày qua nội soi

2.697.000

491

503

03C2.1.51

Nong đường mật qua nội soi tá tràng

2.238.000

Chưa bao gồm bóng nong.

492

504

04C3.1.158

Cắt phymosis

237.000

493

505

04C3.1.156

Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu

186.000

494

506

04C3.1.157

Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte

137.000

495

507

04C3.1.159

Thắt các búi trĩ hậu môn

277.000

Xương, cột sống, hàm mặt

496

508

03C2.1.1

Cố định gãy xương sườn

49.900

497

509

04C3.1.181

Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt hoặc tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền)

714.000

498

510

04C3.1.180

Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt hoặc tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột tự cán)

529.000

499

511

04C3.1.167

Nắn trật khớp háng (bột liền)

644.000

500

512

04C3.1.166

Nắn trật khớp háng (bột tự cán)

274.000

501

513

04C3.1.165

Nắn trật khớp khuỷu chân hoặc khớp cổ chân hoặc khớp gối (bột liền)

259.000

502

514

04C3.1.164

Nắn trật khớp khuỷu chân hoặc khớp cổ chân hoặc khớp gối (bột tự cán)

159.000

503

515

04C3.1.161

Nắn trật khớp khuỷu tay hoặc khớp xương đòn hoặc khớp hàm (bột liền)

399.000

504

516

04C3.1.160

Nắn trật khớp khuỷu tay hoặc khớp xương đòn hoặc khớp hàm (bột tự cán)

221.000

505

517

04C3.1.163

Nắn trật khớp vai (bột liền)

319.000

506

518

04C3.1.162

Nắn trật khớp vai (bột tự cán)

164.000

507

519

04C3.1.177

Nắn, bó bột bàn chân hoặc bàn tay (bột liền)

234.000

508

520

04C3.1.176

Nắn, bó bột bàn chân hoặc bàn tay (bột tự cán)

162.000

509

521

04C3.1.175

Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền)

335.000

510

522

04C3.1.174

Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán)

212.000

511

523

04C3.1.179

Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền)

714.000

512

524

04C3.1.178

Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự cán)

324.000

513

525

04C3.1.171

Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền)

335.000

514

526

04C3.1.170

Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán)

254.000

515

527

04C3.1.173

Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền)

335.000

516

528

04C3.1.172

Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán)

254.000

517

529

04C3.1.169

Nắn, bó bột xương đùi hoặc chậu hoặc cột sống (bột liền)

624.000

518

530

04C3.1.168

Nắn, bó bột xương đùi hoặc chậu hoặc cột sống (bột tự cán)

344.000

519

531

03C2.1.2

Nắn, bó gẫy xương đòn

118.000

520

532

03C2.1.4

Nắn, bó gẫy xương gót

144.000

521

533

03C2.1.3

Nắn, bó vỡ xương bánh chè không có chỉ định mổ

144.000

522

534

Phẫu thuật cắt cụt chi

3.741.000

523

535

03C2.1.109

Phẫu thuật chuyển gân điều trị cò ngón tay do liệt vận động

2.925.000

524

536

Phẫu thuật thay khớp vai

6.985.000

Chưa bao gồm khớp nhân tạo, xi măng sinh học hoặc hóa học.

525

537

03C2.1.117

Phẫu thuật chỉnh bàn chân khèo

2.829.000

Chưa bao gồm phương tiện cố định: khung cố định, đinh, kim, nẹp, vít, ốc, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương.

526

538

03C2.1.110

Phẫu thuật chuyển gân điều trị bàn chân rủ do liệt vận động

2.925.000

527

539

03C2.1.119

Phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân

2.106.000

Chưa bao gồm phương tiện cố định: khung cố định, đinh, kim, nẹp, vít, ốc, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương.

528

540

03C2.1.118

Phẫu thuật làm vận động khớp gối

3.151.000

529

541

03C2.1.104

Phẫu thuật nội soi khớp gối hoặc khớp háng hoặc khớp vai hoặc cổ chân

3.250.000

Chưa bao gồm lưỡi bào, lưỡi cắt, bộ dây bơm nước, đầu đốt, tay dao đốt điện, nẹp, ốc, vít.

530

542

03C2.1.105

Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng

4.242.000

Chưa bao gồm nẹp vít, ốc, dao cắt sụn và lưỡi bào, bộ dây bơm nước, đầu đốt, tay dao điện, gân sinh học, gân đồng loại.

531

543

03C2.1.100

Phẫu thuật tạo hình khớp háng

3.250.000

Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, ốc, khóa.

532

544

03C2.1.97

Phẫu thuật thay khớp gối bán phần

4.622.000

Chưa bao gồm khớp nhân tạo.

533

545

03C2.1.99

Phẫu thuật thay khớp háng bán phần

3.750.000

Chưa bao gồm khớp nhân tạo.

534

546

03C2.1.96

Phẫu thuật thay toàn bộ khớp gối

5.122.000

Chưa bao gồm khớp nhân tạo.

535

547

03C2.1.98

Phẫu thuật thay toàn bộ khớp háng

5.122.000

Chưa bao gồm khớp nhân tạo.

536

548

Phẫu thuật đặt lại khớp găm kim cố định

3.985.000

Chưa bao gồm kim.

537

549

Phẫu thuật làm cứng khớp

3.649.000

Chưa bao gồm đinh, nẹp vít, khung cố định ngoài.

538

550

Phẫu thuật điều trị xơ cứng gân cơ hoặc xơ cứng khớp

3.570.000

Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, gân nhân tạo, gân sinh học, khung cố định ngoài, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương.

539

551

Phẫu thuật gỡ dính khớp hoặc làm sạch khớp

2.758.000

540

552

03C2.1.108

Phẫu thuật ghép chi

6.153.000

Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít, mạch máu nhân tạo.

541

553

Phẫu thuật ghép xương

4.634.000

Chưa bao gồm khung cố định ngoài, nẹp, ốc, vít, lồng, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương.

542

554

03C2.1.101

Phẫu thuật thay đoạn xương ghép bảo quản bằng kĩ thuật cao

4.622.000

Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, xương nhân tạo và sản phẩm sinh học thay thế xương.

543

555

03C2.1.115

Phẫu thuật kéo dài chi

4.672.000

Chưa bao gồm khung cố định ngoài, đinh, nẹp, vít, ốc, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương.

544

556

03C2.1.103

Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít

3.750.000

Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.

545

557

03C2.1.102

Phẫu thuật kết hợp xương trên màn hình tăng sáng

5.122.000

Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.

546

558

Phẫu thuật lấy bỏ u xương

3.746.000

Chưa bao gồm phương tiện cố định, phương tin kết hợp, xương nhân tạo, xương bảo quản, sản phẩm sinh học thay thế, xi măng sinh học hoặc hóa học.

547

559

Phẫu thuật nối gân hoặc kéo dài gân (tính 1 gân)

2.963.000

Chưa bao gồm gân nhân tạo.

548

560

03C2.1.106

Phẫu thuật nội soi tái tạo gân

4.242.000

Chưa bao gồm gân nhân tạo, vít, ốc, đầu đốt, bộ dây bơm nước, tay dao điện, dao cắt sụn, lưỡi bào, gân sinh học, gân đồng loại.

549

561

03C2.1.113

Phẫu thuật tạo hình sọ mặt (bệnh lý)

5.589.000

Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.

550

562

03C2.1.114

Phẫu thuật ung thư biểu mô tế bào đáy hoặc tế bào gai vùng mặt + tạo hình vạt da, đóng khuyết da bằng phẫu thuật tạo hình

3.789.000

Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.

551

563

03C2.1.111

Rút đinh hoặc tháo phương tiện kết hợp xương

1.731.000

552

564

Phẫu thuật cố định cột sống bằng DLAM, SILICON, nẹp chữ U, Aparius

7.134.000

Chưa bao gồm DIAM, SILICON, nẹp chữ U, Aparius.

553

565

03C2.1.95

Phẫu thuật điều trị cong vẹo cột sống (tính cho 1 lần phẫu thuật)

8.871.000

Chưa bao gồm xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm, nẹp, vít, ốc, khóa.

554

566

03C2.1.93

Phẫu thuật nẹp vít cột sống cổ

5.197.000

Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo, ốc, khóa.

555

567

03C2.1.94

Phẫu thuật nẹp vít cột sống thắt lưng

5.328.000

Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo, ốc, khóa.

556

568

Phẫu thuật tạo hình thân đốt sống bằng phương pháp bơm xi măng

5.413.000

Chưa bao gồm kim chọc, xi măng sinh học hoặc hóa học, hệ thống bơm xi măng, bộ bơm xi măng có bóng hoặc không bóng.

557

569

03C2.1.92

Phẫu thuật thay đốt sống

5.613.000

Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, ốc, khóa, xương bảo quản, sản phẩm sinh học thay thế xương, đốt sống nhân tạo, đĩa đệm nhân tạo.

558

570

Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng

5.025.000

Chưa bao gồm đĩa đệm nhân to.

559

571

Phẫu thuật cắt lọc nạo viêm phần mềm hoặc sửa mỏm cụt ngón tay, chân hoặc ct ct ngón tay, chân (tính 1 ngón)

2.887.000

560

572

Phẫu thuật nối dây thần kinh (tính 1

2.973.000

561

573

03C2.1.116

Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền

3.325.000

562

574

Phẫu thuật vá da lớn diện tích ≥10 cm2

4.228.000

563

575

Phẫu thuật vá da nhỏ diện tích < 10 cm2

2.790.000

564

576

Phẫu thuật vết thương phần mềm hoặc rách da đầu

2.598.000

565

577

Phẫu thuật vết thương phần mềm phức tạp

4.616.000

566

578

03C2.1.107

Phẫu thuật vi phẫu chuyển vạt da có cuống mạch

4.957.000

567

579

Phẫu thuật vi phẫu nối mạch chi

6.579.000

Chưa bao gồm mạch nhân tạo.

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác chuyên khoa ngoại

568

581

Phẫu thuật loại đặc biệt

4.728.000

569

582

Phẫu thuật loại I

2.851.000

570

583

Phẫu thuật loại II

1.965.000

571

584

Phẫu thuật loại III

1.242.000

572

585

Thủ thuật loại đặc biệt

979.000

573

586

Thủ thuật loại I

545.000

574

587

Thủ thuật loại II

371.000

575

588

Thủ thuật loại III

180.000

VI

VI

PHỤ SN

576

589

Bóc nang tuyến Bartholin

1.274.000

577

590

Bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi di căn âm đạo

2.721.000

578

591

Bóc nhân xơ vú

984.000

579

592

Cắt âm hộ + vét hạch bẹn hai bên

3.726.000

580

593

Cắt bỏ âm hộ đơn thuần

2.761.000

581

594

Cắt chỉ khâu vòng cổ tử cung

117.000

582

595

Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần

4.109.000

583

596

Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần đường âm đạo kết hợp nội soi

5.550.000

584

597

Cắt u thành âm đạo

2.048.000

585

598

Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung

6.111.000

586

599

Cắt vú theo phương pháp Patey, cắt khối u vú ác tính + vét hạch nách

4.803.000

587

600

Chích áp xe tầng sinh môn

807.000

588

601

Chích áp xe tuyến Bartholin

831.000

589

602

04C3.2.192

Chích apxe tuyến vú

219.000

590

603

Chích rạch màng trinh do ứ máu kinh

790.000

591

604

Chọc dẫn lưu dịch cổ chướng trong ung thư buồng trứng

880.000

592

605

Chọc dò màng bụng sơ sinh

404.000

593

606

Chọc dò túi cùng Douglas

280.000

594

607

Chọc nang buồng trứng đường âm đạo dưới siêu âm

2.192.000

595

608

Chọc ối

722.000

596

609

Dẫn lưu cùng đồ Douglas

835.000

597

610

Đặt mảnh ghép tổng hợp điều trị sa tạng vùng chậu

6.045.000

598

611

04C3.2.191

Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser

159.000

599

612

Điều trị viêm dính tiểu khung bằng hồng ngoại, sóng ngắn

294.000

600

613

04C3.2.186

Đỡ đẻ ngôi ngưc

1.002.000

601

614

04C3.2.185

Đỡ đẻ thường ngôi chỏm

706.000

602

615

04C3.2.187

Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên

1.227.000

603

616

Đóng rò trực tràng - âm đạo hoặc rò tiết niu - sinh dục

4.113.000

604

617

04C3.2.188

Forceps hoặc Giác hút sản khoa

952.000

605

618

Giảm đau trong đẻ bằng phương pháp gây tê ngoài màng cứng

649.000

606

619

04C3.2.183

Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết

204.000

607

620

Hút thai dưới siêu âm

456.000

608

621

Hủy thai: cắt thai nhi trong ngôi ngang

2.741.000

609

622

Huỷ thai: chọc óc, kẹp sọ, kéo thai

2.407.000

610

623

Khâu phục hồi rách cổ tử cung, âm đạo

1.564.000

611

624

Khâu rách cùng đồ âm đạo

1.898.000

612

625

Khâu tử cung do nạo thủng

2.782.000

613

626

Khâu vòng cổ tử cung

549.000

614

627

Khoét chóp hoặc cắt cụt cổ tử cung

2.747.000

615

628

Làm lại vết mổ thành bụng (bục, tụ máu, nhiễm khuẩn...) sau phẫu thuật sản phụ khoa

2.612.000

616

629

Làm thuốc vết khâu tầng sinh môn nhiễm khuẩn

85.600

617

630

Lấy dị vật âm đạo

573.000

618

631

Lấy dụng cụ tử cung, triệt sản nữ qua đường rạch nhỏ

2.860.000

619

632

Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn

2.248.000

620

633

Mở bụng bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi bảo tồn tử cung

3.406.000

621

634

Nạo hút thai trứng

772.000

622

635

04C3.2.184

Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ

344.000

623

636

Nội soi buồng tử cung can thiệp

4.394.000

624

637

Nội soi buồng tử cung chẩn đoán

2.828.000

625

638

Nội xoay thai

1.406.000

626

639

Nong buồng tử cung đặt dụng cụ chống dính

580.000

627

640

Nong cổ tử cung do bế sản dịch

281.000

628

641

03C2.2.11

Nong đặt dụng cụ tử cung chống dính buồng tử cung

174.000

629

642

Phá thai bằng phương pháp nong và gắp từ tuần thứ 13 đến hết tuần thứ 18

1.152.000

630

643

Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai từ 7 tuần đến hết 13 tuần

302.000

631

644

Phá thai đến hết 7 tuần bằng phương pháp hút chân không

384.000

632

645

04C3.2.197

Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc

183.000

633

646

Phá thai to từ 13 tuần đến 22 tuần bằng phương pháp đt túi nước

1.040.000

634

647

04C3.2.198

Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc

545.000

635

648

Phá thai từ tuần thứ 7 đến hết 12 tuần bằng phương pháp hút chân không

396.000

636

649

Phẫu thuật bảo tồn tử cung do vỡ tử cung

4.838.000

637

650

Phẫu thuật bóc khối lạc nội mạc tử cung ở tầng sinh môn, thành bng

2.677.000

638

651

Phẫu thuật cắt âm vật phì đại

2.619.000

639

652

Phẫu thuật cắt lọc vết mổ, khâu lại tử cung sau mổ lấy thai

4.585.000

640

653

Phẫu thuật cắt một phần tuyến vú, cắt u vú lành tính

2.862.000

641

654

Phẫu thuật cắt polip buồng tử cung (đường bụng, đường âm đạo)

3.668.000

642

655

Phẫu thuật cắt polip cổ tử cung

1.935.000

643

656

Phẫu thuật cắt tinh hoàn lạc chỗ

2.729.000

644

657

Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo

3.736.000

645

658

Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo có sự hỗ trợ của nội soi

5.910.000

646

659

Phẫu thuật cắt tử cung tình trạng người bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp

9.564.000

647

660

Phẫu thuật cắt tử cung và thắt động mạch hạ vị do chảy máu thứ phát sau phẫu thuật sản khoa

7.397.000

648

661

Phẫu thuật cắt ung thư- buồng trứng + tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn

6.130.000

649

662

Phẫu thuật cắt vách ngăn âm đạo, mở thông âm đạo

2.660.000

650

663

Phẫu thuật chấn thương tầng sinh môn

3.710.000

651

664

Phẫu thuật chửa ngoài tử cung thể huyết tụ thành nang

3.766.000

652

665

Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ có choáng

3.725.000

653

666

Phẫu thuật Crossen

4.012.000

654

667

Phẫu thuật điều trị són tiểu (TOT, TVT)

5.385.000

Chưa bao gồm tấm màng nâng hoặc lưới các loại, các cỡ.

655

668

Phẫu thuật khối viêm dính tiểu khung

3.322.000

656

669

Phẫu thuật làm lại tầng sinh môn và cơ vòng do rách phức tạp

2.844.000

657

670

Phẫu thuật lấy thai có kèm các kỹ thuật cầm máu (thắt động mạch tử cung, mũi khâu B- lynch...)

4.202.000

658

671

04C3.2.194

Phẫu thuật lấy thai lần đầu

2.332.000

659

672

04C3.2.195

Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên

2.945.000

660

673

Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có bệnh truyền nhiễm (viêm gan nặng, HIV-AIDS. H5N1)

5.929.000

661

674

Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có sẹo mổ bụng cũ phức tạp

4.027.000

662

675

Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh mắc bệnh toàn thân hoặc bệnh lý sản khoa

4.307.000

663

676

Phẫu thuật lấy thai và cắt tử cung trong rau cài răng lược

7.919.000

664

677

Phẫu thuật Lefort hoặc Labhart

2.783.000

665

678

Phẫu thuật Manchester

3.681.000

666

679

Phẫu thuật mở bụng bóc u xơ tử cung

3.355.000

667

680

Phẫu thuật mở bụng cắt góc tử cung

3.507.000

668

681

Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung

3.876.000

669

682

Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn và vét hạch chậu

6.145.000

670

683

Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ

2.944.000

671

684

Phẫu thuật mở bụng tạo hình vòi trứng, nối lại vòi trứng

4.750.000

672

685

Phẫu thuật mở bụng thăm dò, xử trí bệnh lý phụ khoa

2.782.000

673

686

Phẫu thuật mbụng xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng

4.289.000

674

687

Phẫu thuật nội soi bóc u xơ tử cung

6.116.000

675

688

Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt nhân xơ; polip; tách dính; cắt vách ngăn; lấy dị vật

5.558.000

676

689

Phẫu thuật nội soi cắt phần phụ

5.071.000

677

690

Phẫu thuật nội soi cắt tử cung

5.914.000

678

691

Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn và vét hạch chậu

7.923.000

679

692

Phẫu thuật nội soi cắt ung thư buồng trứng kèm cắt tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn

8.063.000

680

693

Phẫu thuật nội soi điều trị vô sinh (soi buồng tcung + nội soi ổ bụng)

6.023.000

681

694

Phẫu thuật nội soi khâu lỗ thủng tử cung

5.089.000

682

695

Phẫu thuật nội soi lấy dụng cụ tử cung trong ổ bụng

5.528.000

683

696

Phẫu thuật nội soi bụng chẩn đoán + tiêm MTX tại chỗ điều trị thai ngoài tử cung

5.005.000

684

697

Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán các bệnh lý phụ khoa

4.963.000

685

698

Phẫu thuật nội soi sa sinh dục nữ

9.153.000

686

699

Phẫu thuật nội soi treo buồng trứng

5.546.000

687

700

Phẫu thuật nội soi triệt sản nữ

4.744.000

688

701

Phẫu thuật nội soi vét hạch tiểu khung

6.533.000

689

702

Phẫu thuật nội soi xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng

6.575.000

690

703

Phẫu thuật Second Look trong ung thư buồng trứng

4.083.000

691

704

Phẫu thuật tạo hình âm đạo (nội soi kết hợp đường dưới)

5.976.000

692

705

Phẫu thuật tạo hình âm đạo do dị dạng (đường dưới)

3.610.000

693

706

Phẫu thuật tạo hình tử cung (Strassman, Jones)

4.660.000

694

707

Phẫu thuật thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản phụ khoa

4.867.000

695

708

Phẫu thuật thắt động mạch tử cung trong cấp cứu sản ph khoa

3.342.000

696

709

Phẫu thuật treo bàng quang và trực tràng sau mổ sa sinh dục

4.121.000

697

710

Phẫu thuật treo tử cung

2.859.000

698

711

Phẫu thuật Wertheim (cắt tử cung tận gốc + vét hạch)

6.191.000

699

712

Sinh thiết cổ tử cung, âm hộ, âm đạo

382.000

700

713

Sinh thiết gai rau

1.149.000

701

714

Sinh thiết hạch gác (cửa) trong ung thư vú

2.207.000

702

715

04C3.2.189

Soi cổ tử cung

61.500

703

716

04C3.2.190

Soi ối

48.500

704

717

Thủ thuật LEEP (cắt cổ tử cung bằng vòng nhiệt điện)

1.127.000

705

718

Tiêm hoá chất tại chỗ điều trị chửa ở cổ tử cung

250.000

706

719

Tiêm nhân Chorio

238.000

707

720

Vi phẫu thuật tạo hình vòi trứng, nối lại vòi trứng

6.855.000

708

721

04C3.2.193

Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung

388.000

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

709

722

Phẫu thuật loại đặc biệt

3.812.000

710

723

Phẫu thuật loại I

2.345.000

711

724

Phẫu thuật loại II

1.482.000

712

725

Phẫu thuật loại III

1.114.000

713

726

Thủ thuật loại đặc biệt

874.000

714

727

Thủ thuật loại I

587.000

715

728

Thủ thuật loại II

405.000

716

729

Thủ thuật loại III

188.000

VII

VII

MẮT

717

730

Bơm rửa lệ đạo

36.700

718

731

03C2.3.76

Cắt bè áp MMC hoặc áp 5FU

1.212.000

Chưa bao gồm thuốc MMC; 5FU.

719

732

03C2.3.59

Cắt bỏ túi lệ

840.000

720

733

03C2.3.48

Cắt dịch kính đơn thuần hoặc lấy dị vật nội nhãn

1.234.000

Chưa bao gồm đầu cắt dịch kính, đầu laser, dây dẫn sáng.

721

734

03C2.3.61

Cắt mộng áp Mytomycin

987.000

Chưa bao gồm thuốc MMC.

722

735

03C2.3.73

Cắt mống mắt chu biên bằng Laser

312.000

723

736

03C2.3.87

Cắt u bì kết giác mạc có hoặc không ghép kết mạc

1.154.000

724

737

03C2.3.66

Cắt u kết mạc không vá

755.000

725

738

04C3.3.208

Chích chắp hoặc lẹo

78.400

726

739

03C2.3.57

Chích mủ hốc mắt

452.000

727

740

03C2.3.75

Chọc tháo dịch dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng

1.112.000

728

741

03C2.3.9

Chữa bỏng mắt do hàn điện

29.000

729

742

Chụp mạch ICG

256.000

Chưa bao gồm thuốc

730

743

03C2.3.8

Đánh bờ mi

37.700

731

744

Điện chẩm

395.000

732

745

03C2.3.11

Điện di điều trị (1 lần)

20.400

733

746

03C2.3.79

Điện đông thể mi

474.000

734

747

03C2.3.5

Điện võng mạc

94.000

735

748

Điều trị Laser hồng ngoại; Tập nhược

31.700

736

749

Điều trị một số bệnh võng mạc bằng laser (bệnh võng mạc tiểu đường, cao huyết áp, trẻ đẻ non...); Laser điều trị u nguyên bào võng mạc

406.000

737

750

Đo độ dày giác mạc; Đếm tế bào nội mô giác mạc; Chụp bản đồ giác mạc

133.000

738

751

Đo độ lác; Xác định sơ đồ song thị; Đo biên độ điều tiết; Đo thị giác 2 mắt; Đo thị giác tương phản

63.800

739

752

Đo đường kính giác mạc; đo độ lồi

54.800

740

753

04C3.3.200

Đo Javal

36.200

741

754

03C2.3.1

Đo khúc xạ máy

9.900

742

755

04C3.3.199

Đo nhãn áp

25.900

743

756

03C2.3.7

Đo thị lực khách quan

73.000

744

757

04C3.3.201

Đo thị trường, ám điểm

28.800

745

758

03C23.6

Đo tính công suất thủy tinh thể nhân tạo

59.100

746

759

03C2.3.16

Đt lông xiêu

47.900

747

760

03C2.3.95

Ghép giác mạc (01 mắt)

3.324.000

Chưa bao gồm giác mạc, thủy tinh thể nhân tạo.

748

761

03C2.3.69

Ghép màng ối điều trị dính mi cầu hoặc loét giác mạc lâu liền hoặc thủng giác mạc

1.249.000

Chưa bao gồm chi phí màng ối.

749

762

03C2.3.67

Ghép màng ối điều trị loét giác mạc

1.040.000

Chưa bao gồm chi phí màng ối.

750

763

03C2.3.62

Gt giác mạc

770.000

751

764

03C2.3.64

Khâu cò mi

400.000

752

765

03C2.3.50

Khâu củng mạc đơn thuần

814.000

753

766

03C2.3.51

Khâu củng giác mạc phức tạp

1.234.000

754

767

03C2.3.53

Khâu củng mạc phức tạp

1.112.000

755

768

04C3.3.220

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê

1.440.000

756

769

04C3.3.219

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê

809.000

757

770

03C2.3.49

Khâu giác mạc đơn thuần

764.000

758

771

03C2.3.52

Khâu giác mạc phức tạp

1.112.000

759

772

03C2.3.55

Khâu phục hồi bờ mi

693.000

760

773

03C2.3.56

Khâu vết thương phần mềm, tổn thương vùng mắt

926.000

761

774

03C2.3.13

Khoét bỏ nhãn cầu

740.000

762

775

Lạnh đông đơn thuần phòng bong võng mạc

1.724.000

763

776

Laser điều trị u máu mi, kết mạc, hốc mắt, bệnh võng mạc trẻ đẻ non, u nguyên bào võng mc

1.444.000

764

777

04C3.3.221

Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê)

665.000

765

778

04C3.3.210

Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê)

82.100

766

779

04C3.3.222

Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê)

862.000

767

780

04C3.3.211

Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê)

327.000

768

781

03C2.3.47

Lấy dị vật hốc mắt

893.000

769

782

04C3.3.209

Lấy dị vật kết mạc nông một mắt

64.400

770

783

03C2.3.46

Lấy dị vật tiền phòng

1.112.000

771

784

03C2.3.84

Lấy huyết thanh đóng ống

54.800

772

785

03C2.3.15

Lấy sạn vôi kết mạc

35.200

773

786

03C2.3.86

Liệu pháp điều trị viêm kết mạc mùa xuân (áp tia β)

57.400

774

787

03C2.3.74

Mở bao sau bằng Laser

257.000

775

788

04C3.3.224

Mổ quặm 1 mi - gây mê

1.235.000

776

789

04C3.3.213

Mổ quặm 1 mi - gây tê

638.000

777

790

04C3.3.225

Mổ quặm 2 mi - gây mê

1.417.000

778

791

04C3.3.214

Mổ quặm 2 mi - gây tê

845.000

779

792

04C3.3.215

Mổ quặm 3 mi - gây tê

1.068.000

780

793

04C3.3.226

Mổ quặm 3 mi - gây mê

1.640.000

781

794

04C3.3.227

Mổ quặm 4 mi - gây mê

1.837.000

782

795

04C3.3.216

Mổ quặm 4 mi - gây tê

1.236.000

783

796

03C2.3.54

Mở tiền phòng rửa máu hoặc mủ

740.000

784

797

03C2.3.68

Mộng tái phát phức tạp có ghép màng ối kết mạc

940.000

785

798

03C2.3.12

Múc nội nhãn (có độn hoặc không độn)

539.000

Chưa bao gồm vật liệu độn.

786

799

03C2.3.14

Nặn tuyến bờ mi

35.200

787

800

Nâng sàn hốc mắt

2.756.000

Chưa bao gồm tấm lót sàn

788

801

03C2.3.2

Nghiệm pháp phát hiện Glôcôm

107.000

789

802

03C2.3.63

Nối thông lệ mũi 1 mắt

1.040.000

Chưa bao gồm ống Silicon.

790

803

Phẫu thuật bong võng mạc kinh điển

2.240.000

Chưa bao gồm đai Silicon.

791

804

03C2.3.32

Phẫu thuật cắt bao sau

590.000

Chưa bao gồm đầu cắt bao sau.

792

805

03C2.3.30

Phẫu thuật cắt bè

1.104.000

793

806

03C2.3.96

Phẫu thuật cắt dịch kính và điều trị bong võng mạc (01 mắt)

2.943.000

Chưa bao gồm dầu silicon, đai silicon, đầu cắt dịch kính, Laser nội nhãn.

794

807

03C2.3.36

Phẫu thuật cắt màng đồng tử

934.000

Chưa bao gồm đầu cắt.

795

808

04C3.3.223

Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây mê

1.477.000

Chưa bao gồm chi phí màng ối.

796

809

04C3.3.212

Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây tê

963.000

Chưa bao gồm chi phí màng ối.

797

810

03C2.3.97

Phẫu thuật cắt mống mắt chu biên

520.000

798

811

03C2.3.35

Phẫu thuật cắt thủy tinh thể

1.212.000

Chưa bao gồm đầu cắt

799

812

03C2.3.31

Phẫu thuật đặt IOL (1 mắt)

1.970.000

Chưa bao gồm thể thủy tinh nhân tạo.

800

813

03C2.3.37

Phẫu thuật đặt ống Silicon tiền phòng

1.512.000

Chưa bao gồm ống silicon.

801

814

03C2.3.20

Phẫu thuật điều trị bệnh võng mạc trẻ đẻ non (2 mắt)

1.824.000

Chưa bao gồm đầu cắt dịch kính, laser nội nhãn, dây dẫn sáng.

802

815

03C2.3.94

Phẫu thuật đục thủy tinh thể bằng phương pháp Phaco (01 mắt)

2.654.000

Chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo; đã bao gồm casset dùng nhiều lần, dịch nhầy.

803

816

03C2.3.19

Phẫu thuật Epicanthus (1 mắt)

840.000

804

817

03C2.3.89

Phẫu thuật hẹp khe mi

643.000

805

818

03C2.3.28

Phẫu thut lác (1 mắt)

740.000

806

819

03C2.3.27

Phẫu thut lác (2 mắt)

1.170.000

807

820

03C2.3.23

Phẫu thuật lác có Faden (1 mắt)

793.000

808

821

03C2.3.77

Phẫu thuật lấy thủy tinh thể ngoài bao, đặt IOL+ cắt bè (1 mắt)

1.812.000

Chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo.

809

822

04C3.3.218

Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây mê

1.439.000

810

823

04C3.3.217

Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt - gây tê

870.000

811

824

03C2.3.70

Phẫu thuật mộng ghép kết mạc tự thân

840.000

812

825

03C2.3.43

Phẫu thuật phủ kết mạc lắp mắt giả

743.000

813

826

03C2.3.26

Phẫu thuật sụp mi (1 mắt)

1.304.000

814

827

03C2.3.45

Phẫu thuật tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi

1.512.000

Chưa bao gồm ống silicon.

815

828

03C2.3.42

Phẫu thuật tạo cùng đồ lắp mắt giả

1.112.000

816

829

03C2.3.24

Phẫu thuật tạo mí (1 mắt)

840.000

817

830

03C2.3.25

Phẫu thuật tạo mí (2 mắt)

1.093.000

818

831

Phẫu thuật tháo đai độn Silicon

1.662.000

819

832

Phẫu thuật thể thủy tinh bằng phaco và femtosecond có hoặc không có đặt IOL

4.866.000

Chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo, thiết bị cố định mắt (Pateient interface).

820

833

03C2.3.33

Phẫu thuật thủy tinh thể ngoài bao (1 mắt)

1.634.000

Chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo.

821

834

03C2.3.39

Phẫu thuật u có vá da tạo hình

1.234.000

822

835

03C2.3.41

Phẫu thuật u kết mạc nông

693.000

823

836

03C2.3.38

Phẫu thuật u mi không vá da

724.000

824

837

03C2.3.40

Phẫu thuật u tổ chức hốc mắt

1.234.000

825

838

03C2.3.44

Phẫu thuật vá da điều trị lật mi

1.062.000

826

839

03C2.3 65

Phủ kết mạc

638.000

827

840

03C2.3.71

Quang đông thể mi điều trị Glôcôm

291.000

828

841

03C2.3.34

Rạch góc tiền phòng

1.112.000

829

842

03C2.3.10

Rửa cùng đồ

41.600

Áp dụng cho 1 mắt hoặc 2 mắt

830

843

03C2.3.4

Sắc giác

65.900

831

844

Siêu âm bán phần trước (UBM)

208.000

832

845

03C2.3.81

Siêu âm mắt chẩn đoán

59.500

833

846

03C2.3.80

Siêu âm điều trị (1 ngày)

68.800

834

847

03C2.3.83

Sinh thiết u, tế bào học, dịch tổ chức

150.000

835

848

03C2.3.29

Soi bóng đồng tử

29.900

836

849

04C3.3.203

Soi đáy mắt hoặc Soi góc tiền phòng

52.500

837

850

03C2.3.88

Tách dính mi cầu ghép kết mạc

2.223.000

Chưa bao gồm chi phí màng.

838

851

03C2.3.72

Tạo hình vùng bè bằng Laser

220.000

839

852

Test thử cảm giác giác mạc

39.600

840

853

03C2.3.78

Tháo dầu Silicon phẫu thuật

793.000

841

854

04C3.3 207

Thông lệ đạo hai mắt

94.400

842

855

04C3.3.206

Thông lệ đạo một mắt

59.400

843

856

04C3.3.205

Tiêm dưới kết mạc một mắt

47.500

Chưa bao gồm thuốc.

844

857

04C3.3.204

Tiêm hậu nhãn cầu một mắt

47.500

Chưa bao gồm thuốc.

845

858

Vá sàn hốc mắt

3.152.000

Chưa bao gồm tấm lót sàn hoặc vá xương.

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

846

859

Phẫu thuật loại đặc biệt

2.110.000

847

860

Phẫu thuật loại I

1.213.000

848

861

Phẫu thuật loại II

858.000

849

862

Phẫu thuật loại III

598.000

850

863

Thủ thuật loại đặc biệt

523.000

851

864

Thủ thuật loại I

339.000

852

865

Ththuật loại II

192.000

853

866

Thủ thuật loại III

121.000

VIII

VIII

TAI MŨI HNG

854

867

03C2.4.18

Bẻ cuốn mũi

133.000

855

868

03C2.4.31

Cầm máu mũi bằng Merocell (1 bên)

205.000

856

869

03C2.4.32

Cầm máu mũi bằng Merocell (2 bên)

275.000

857

870

04C3.4 250

Cắt Amiđan (gây mê)

1.085.000

858

871

04C3.4.251

Cắt Amiđan dùng Coblator (gây mê)

2.355.000

Bao gồm c Coblator.

859

872

03C2.4.19

Cắt bỏ đường rò luân nhĩ gây tê

486.000

860

873

03C2.4.64

Cắt dầy thần kinh Vidien qua nội soi

7.768.000

861

874

Cắt polyp ống tai gây mê

1.990.000

862

875

Cắt polyp ống tai gây tê

602.000

863

876

03C2.4.57

Cắt thanh quản có tái tạo phát âm

6.819.000

Chưa bao gồm stent hoặc van phát âm, thanh quản điện.

864

877

03C2.4.65

Cắt u cuộn cảnh

7.539.000

865

878

04C3.4.228

Chích rạch apxe Amiđan (gây tê)

263.000

866

879

04C3.4.229

Chích rạch apxe thành sau họng (gây tê)

263.000

867

880

03C2.4.11

Chích rạch vành tai

62.600

868

881

Chỉnh hình tai giữa có tái tạo chuỗi xương con

5.916.000

869

882

03C2.4.10

Chọc hút dịch vành tai

52.600

870

883

03C2.4.56

Đặt stent điều trị sẹo hẹp thanh khí quản

7.148.000

Chưa bao gồm stent.

871

884

03C2.4.47

Đo ABR(1 lần)

178.000

872

885

03C2.4.44

Đo nhĩ lượng

27.400

873

886

03C2.4.46

Đo OAE (1 ln)

54.800

874

887

03C2.4.43

Đo phản xạ cơ bàn đạp

27.400

875

888

03C2.4.39

Đo sức cản của mũi

94.400

876

889

03C2.4.42

Đo sức nghe lời

54.400

877

890

03C2.4.40

Đo thính lực đơn âm

42.400

878

891

03C2.4.41

Đo trên ngưỡng

59.800

879

892

03C2.4.30

Đốt Amidan áp lnh

193.000

880

893

03C2.4.4

Đốt họng bằng khí CO2 (Bằng áp lạnh)

130.000

881

894

03C2.4.3

Đốt họng bằng khí Nitơ lỏng

148.000

882

895

03C2.4.22

Đốt họng hạt

79.100

883

897

03C2.4.13

Hút xoang dưới áp lực

57.600

884

898

03C2.4.15

Khí dung

20.400

Chưa bao gồm thuốc khí dung.

885

899

03C2.4.1

Làm thuốc thanh quản hoặc tai

20.500

Chưa bao gồm thuốc.

886

900

03C2.4.2

Lấy dị vật họng

40.800

887

901

04C3.4.233

Lấy dị vật tai ngoài đơn giản

62.900

888

902

04C3.4.252

Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê)

514.000

889

903

04C3.4.234

Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê)

155.000

890

904

04C3.4.246

Lấy di vật thanh quản gây mê ống cứng

703.000

891

905

04C3.4.239

Lấy dị vật thanh quản gây tê ống cứng

362.000

892

906

04C3.4.236

Lấy dị vật trong mũi có gây mê

673.000

893

907

04C3.4.235

Lấy dị vật trong mũi không gây mê

194.000

894

908

03C2.4.12

Lấy nút biểu bì ống tai

62.900

895

909

04C3.4.254

Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê

1.334.000

896

910

04C3.4.242

Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê

834.000

897

911

Mở sào bào - thượng nhĩ

3.720.000

Đã bao gồm chi phí mũi khoan

898

912

Nâng xương chính mũi sau chấn thương gây mê

2.672.000

899

913

Nâng xương chính mũi sau chấn thương gây tê

1.277.000

900

914

04C3.4.243

Nạo VA gây mê

790.000

901

915

Nạo vét hạch cổ chọn lọc

4.615.000

Chưa bao gồm dao siêu âm.

902

916

03C2.4.20

Nhét meche hoặc bấc mũi

116.000

903

917

03C2.4.55

Nối khí quản tận-tận trong điều trị sẹo hẹp

7.944.000

Chưa bao gồm stent.

904

918

04C3.4.247

Nội soi cắt polype mũi gây mê

663.000

905

919

04C3.4.241

Nội soi cắt polype mũi gây tê

457.000

906

920

04C3.4.231

Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê)

278.000

907

921

04C3.4.232

Nội soi chọc thông xoang trán hoặc xoang bướm (gây tê)

278.000

908

922

04C3.4.240

Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê

447.000

909

923

04C3.4.253

Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây mê

673.000

910

924

Nội soi đường hô hấp và tiêu hóa trên

2.191.000

911

925

04C3.4.244

Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng

703.000

912

926

04C3.4.245

Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm

723.000

913

927

04C3.4.237

Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng

223.000

914

928

04C3.4.238

Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm

318.000

915

929

04C3.4.255

Nội soi nạo VA gây mê sử dụng Hummer

1.574.000

Đã bao gồm cả dao Hummer.

916

930

Nội soi phế quản ống cứng lấy dị vật gây tê

617.000

917

931

Nội soi sinh thiết vòm mũi họng gây mê

1.559.000

918

932

03C2.4.25

Nội soi sinh thiết vòm mũi họng gây tê

513.000

919

933

03C2.4.37

Nội soi Tai Mũi Họng

104.000

Trường hợp chỉ nội soi Tai hoặc Mũi hoặc Họng thì mức giá thanh toán tối đa là 40.000 đồng/ca.

920

934

03C2.4.9

Nong vòi nhĩ

37.900

921

935

03C2.4.34

Nong vòi nhĩ nội soi

117.000

922

936

03C2.4.66

Phẫu thuật áp xe não do tai

5.937.000

923

937

Phẫu thuật cắt Amidan bằng dao điện

1.648.000

924

937

Phẫu thuật cắt Amidan bằng dao plasma hoặc dao laser hoặc dao siêu âm.

3.771.000

Đã bao gồm dao cắt.

925

938

Phẫu thuật cắt bán phần thanh quản trên nhẫn kiểu CHEP

5.030.000

926

940

03C2.4.67

Phẫu thuật cắt bỏ ung thư Amidan hoặc thanh quản và nạo vét hạch cổ

5.659.000

927

941

03C2.4.68

Phẫu thuật cắt bỏ ung thư lưỡi có tái tạo vạt cơ da

6.788.000

928

942

Phẫu thuật cắt Concha Bullosa cuốn mũi

3.873.000

929

943

Phẫu thuật cắt dây thanh bằng Laser

4.615.000

930

944

Phẫu thuật cắt tuyến dưới hàm

4.623.000

Chưa bao gồm dao siêu âm.

931

945

Phẫu thuật cắt tuyến mang tai có hoặc không bảo tồn dây VII

4.623.000

Chưa bao gồm dao siêu âm.

932

946

Phẫu thuật chấn thương khối mũi sàng

8.042.000

933

947

Phẫu thuật chấn thương xoang sàng - hàm

5.336.000

934

948

Phẫu thuật chỉnh hình sẹo hẹp thanh khí quản bằng đt ống nong

4.615.000

Chưa bao gồm chi phí mũi khoan.

935

949

03C2.4.52

Phẫu thuật đỉnh xương đá

4.390.000

936

950

Phẫu thuật giảm áp dây VII

7.011.000

937

951

Phẫu thuật kết hợp xương trong chấn thương sọ mặt

5.336.000

938

952

03C2.4.69

Phẫu thuật laser cắt ung thư thanh quản hạ họng

6.721.000

Chưa bao gồm ống nội khí quản.

939

953

03C2.4.70

Phẫu thuật Laser trong khối u vùng họng miệng

7.159.000

Chưa bao gồm ống nội khí quản.

940

954

Phẫu thuật lấy đường rò luân nhĩ 1 bên, 2 bên

3.040.000

Đã bao gồm chi phí mũi khoan

941

955

Phẫu thuật mở cạnh cổ dẫn lưu áp xe

3.002.000

942

956

Phẫu thuật mở cạnh mũi

4.922.000

943

957

Phẫu thuật nang rò giáp lưỡi

4.615.000

944

958

Phẫu thuật nạo V.A nội soi

2.814.000

945

959

03C2.4.71

Phẫu thuật nạo vét hạch cổ, truyền hóa chất động mạch cảnh

5.659.000

Chưa bao gồm hoá chất.

946

960

Phẫu thuật nội soi cầm máu mũi 1 bên, 2 bên

2.750.000

Chưa bao gồm mũi Hummer và tay cắt.

947

961

03C2.4.60

Phẫu thuật nội soi cắt bỏ khối u vùng mũi xoang

9.019.000

Chưa bao gồm keo sinh học.

948

963

03C2.4.59

Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u xơ mạch vòm mũi họng

8.559.000

949

964

Phẫu thuật nội soi cắt dây thanh

5.321.000

950

965

Phẫu thuật nội soi cắt u hạ họng hoặc hố lưỡi thanh thiệt

3.002.000

951

966

03C2.4.27

Phẫu thuật nội soi cắt u lành tính thanh quản (papilloma, kén hơi thanh quản...)

4.159.000

952

967

Phẫu thuật nội soi cắt u máu hạ họng - thanh quản bằng dao siêu âm

8.083.000

Đã bao gồm dao siêu âm

953

968

03C2.4.73

Phẫu thuật nội soi cắt u nhú đảo ngược vùng mũi xoang

6.068.000

Chưa bao gồm keo sinh học.

954

969

Phẫu thuật nội soi chỉnh hình cuốn mũi dưới

3.873.000

955

970

Phẫu thuật nội soi chỉnh hình vách ngăn mũi

3.188.000

Chưa bao gồm mũi Hummer và tay cắt.

956

971

Phẫu thuật nội soi đặt ống thông khí màng nhĩ 1 bên, 2 bên

3.040.000

Đã bao gồm chi phí mũi khoan

957

972

Phẫu thuật nội soi giảm áp ổ mắt

5.628.000

958

973

03C2.4.49

Phẫu thuật nội soi lấy u hoặc điều trị rò dịch não tuỷ, thoát vị nền sọ

7.170.000

Chưa bao gồm keo sinh học.

959

974

Phẫu thuật nội soi mở các xoang sàng, hàm, trán, bướm

8.042.000

960

975

Phẫu thuật nội soi mở dẫn lưu hoặc cắt bỏ u nhày xoang

4.922.000

961

976

03C2.4.72

Phẫu thuật nội soi mở khe giữa, nạo sàng, ngách trán, xoang bướm

4.937.000

962

977

Phẫu thuật nội soi nạo VA bằng dao Plasma

3.771.000

Đã bao gồm dao plasma

963

978

03C2.4.26

Phẫu thuật nội soi vi phẫu thanh quản cắt u nang hoặc polype hoặc hạt xơ hoặc u hạt dây thanh

2.955.000

964

979

03C2.4.63

Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây thần kinh VII

7.788.000

965

980

Phẫu thuật rò xoang lê

4.615.000

Chưa bao gồm dao siêu âm.

966

981

03C2.4.53

Phẫu thuật tái tạo hệ thống truyền âm

5.937.000

Chưa bao gồm keo sinh học, xương con để thay thế hoặc Prothese.

967

982

03C2.4.62

Phẫu thuật tái tạo vùng đầu cổ mặt bằng vạt da cơ xương

5.937.000

968

983

03C2.4.51

Phẫu thuật tai trong hoặc u dây thần kinh VII hoặc u dây thần kinh VIII

6.065.000

969

984

Phẫu thuật tạo hình tai giữa

5.209.000

970

985

Phẫu thuật tạo hình tháp mũi bằng vật liệu ghép tự thân

7.175.000

971

986

Phẫu thuật thay thế xương bàn đạp

5.209.000

972

987

Phẫu thuật tiệt căn xương chũm

5.215.000

973

988

Phẫu thuật xử trí chảy máu sau cắt Amygdale (gây mê)

2.814.000

974

989

03C2.4.16

Rửa tai, rửa mũi, xông họng

27.400

975

990

03C24.28

Soi thanh khí phế quản bằng ống mềm

213.000

976

991

03C2.4.29

Soi thực quản bằng ống mềm

213.000

977

992

03C2.4.8

Thông vòi nhĩ

86.600

978

993

03C2.4.33

Thông vòi nhĩ nội soi

115.000

979

994

03C2.4.7

Trích màng nhĩ

61.200

980

995

04C3.4.248

Trích rạch apxe Amiđan (gây mê)

729.000

981

996

04C3.4.249

Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê)

729.000

982

997

Vá nhĩ đơn thuần

3.720.000

Đã bao gồm chi phí mũi khoan

983

998

Phẫu thuật nội soi đóng lỗ rò xoang lê bằng laser hoặc nhiệt

3.053.000

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

984

999

Phẫu thuật loại đặc biệt

3.424.000

985

1000

Phẫu thuật loại I

2.012.000

986

1001

Phẫu thuật loại II

1.415.000

987

1002

Phẫu thuật loại III

954.000

988

1003

Thủ thuật loại đặc biệt

865.000

989

1004

Thủ thuật loại I

508.000

990

1005

Thủ thuật loại II

290.000

991

1006

Thủ thuật loại III

140.000

IX

IX

RĂNG - HM - MẶT

Các kỹ thuật về răng, miệng

992

1007

03C2.5.1.3

Cắt lợi trùm

158.000

993

1008

03C2.5.2.6

Chụp thép làm sẵn

292.000

994

1009

03C2.5.1.6

Cố định tạm thời gẫy xương hàm (buộc chỉ thép, băng cố định)

363.000

Điều trị răng

995

1010

03C2.5.2.3

Điều trị răng sữa viêm tủy có hồi phục

334.000

996

1011

03C2.5.2.13

Điều trị tủy lại

954.000

997

1012

03C2.5.2.10

Điều trị tủy răng số 4, 5

565.000

998

1013

03C2.5.2.11

Điều trị tủy răng số 6, 7 hàm dưới

795.000

999

1014

03C2.5.2.9

Điều trị tủy răng số 1, 2, 3

422.000

1000

1015

03C2.5.2.12

Điều trị tủy răng số 6, 7 hàm trên

925.000

1001

1016

03C2.5.2.4

Điều trị tủy răng sữa một chân

271.000

1002

1017

03C2.5.2.5

Điều trị tủy răng sữa nhiều chân

382.000

1003

1018

03C2.5.2.14

Hàn composite cổ răng

337.000

1004

1019

03C2.5.2.1

Hàn răng sữa sâu ngà

97.000

1005

1020

04C3.5.1.260

Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm

134.000

1006

1021

04C3.5.1.259

Lấy cao răng và đánh bóng một vùng hoặc một hàm

77.000

1007

1022

03C2.5.1.11

Nắn trật khớp thái dương hàm

103.000

1008

1023

03C2.5.1.10

Nạo túi lợi 1 sextant

74.000

1009

1024

03C2.5.1.7

Nhổ chân răng

190.000

1010

1025

03C2.5.1.1

Nhổ răng đơn giản

102.000

1011

1026

03C2.5.1.2

Nhổ răng khó

207.000

1012

1027

04C3.5.1.257

Nhổ răng số 8 bình thường

215.000

1013

1028

04C3.5.1.258

Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm

342.000

1014

1029

04C3.5.1.256

Nhổ răng sữa hoặc chân răng sữa

37.300

1015

1030

03C2.5.2.16

Phục hồi thân răng có chốt

500.000

1016

1031

03C2.5.2.7

Răng sâu ngà

247.000

1017

1032

03C2.5.2.8

Răng viêm tủy hồi phục

265.000

1018

1033

04C3.5.1.261

Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần)

32.300

1019

1034

03C2.5.6.2

Sửa hàm

200.000

1020

1035

03C2.5.2.2

Trám bít hố rãnh

212.000

Các phẫu thuật hàm mặt

1021

1036

03C2.5.1.16

Phẫu thuật nhổ răng lạc chỗ

337.000

1022

1037

03C2.5.1.24

Phẫu thuật ghép xương và màng tái tạo mô có hướng dẫn

1.049.000

Chưa bao gồm màng tái tạo mô và xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương.

1023

1038

03C2.5.1.22

Phẫu thuật lật vạt, nạo xương ổ răng 1 vùng

820.000

1024

1039

03C2.5.1.23

Cắt u lợi đường kính từ 2cm trở lên

455.000

1025

1040

03C2.5.1.18

Cắt u lợi, lợi xơ để làm hàm giả

415.000

1026

1041

03C2.5.1.19

Cắt, tạo hình phanh môi, phanh má hoặc lưỡi (không gây mê)

295.000

1027

1042

03C2.5.1.20

Cắm và cố định lại một răng bật khỏi huyệt ổ răng

535.000

1028

1043

03C2.5.1.14

Lấy sỏi ống Wharton

1.014.000

1029

1044

03C2.5.1.12

Cắt u da đầu lành, đường kính dưới 5 cm

705.000

1030

1045

03C2.5.1.13

Cắt u da đầu lành, đường kính từ 5 cm trở lên

1.126.000

1031

1046

03C2.5.7.44

Cắt bỏ nang sàn miệng

2.777.000

1032

1047

03C2.5.7.35

Cắt nang xương hàm từ 2-5cm

2.927.000

1033

1048

03C2.5.7.33

Cắt u nang giáp móng

2.133.000

1034

1049

03C2.5.7.48

Cắt u nhỏ lành tính phần mềm vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản)

2.627.000

1035

1050

Điều trị đóng cuống răng

460.000

1036

1051

Điều trị sâu răng sớm bằng Fluor

545.000

1037

1052

03C2.5.7.39

Ghép da rời mỗi chiều trên 5cm

2.841.000

1038

1053

03C2.5.7.50

Nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn

1.662.000

1039

1054

03C2.5.7.46

Phẫu thuật cắt dây thần kinh V ngoại biên

2.859.000

1040

1055

03C2.5.7.3

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng nẹp vít (1 bên)

2.493.000

Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.

1041

1056

03C2.5.7.4

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (1 bên) và cố định bằng nẹp vít

4.066.000

Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.

1042

1057

03C2.5.7.6

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm trên do bệnh lý và tái tạo bằng hàm đúc titan, sứ, composite cao cấp

5.166.000

Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.

1043

1058

03C2.5.7.12

Phẫu thuật cắt tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII có sử dụng máy dò thần kinh

4.128.000

Chưa bao gồm máy dò thần kinh.

1044

1059

03C2.5.7.16

Phẫu thuật cắt u bạch mạch lớn vùng hàm mặt

3.093.000

1045

1060

03C2.5.7.26

Phẫu thuật cắt u lành tính tuyến dưới hàm

3.144.000

Chưa bao gồm máy dò thần kinh.

1046

1061

03C2.5.7.15

Phẫu thuật cắt u máu lớn vùng hàm mặt

2.993.000

1047

1062

03C2.5.7.37

Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm dưới, nạo vét hạch

3.243.000

1048

1063

03C2.5.7.36

Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm trên, nạo vét hạch

3.243.000

1049

1064

03C2.5.7.2

Phẫu thuật cắt xương hàm trên hoặc hàm dưới, điều trị lệch khớp cắn và kết hợp xương bằng nẹp vít

3.527.000

Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.

1050

1065

03C2.5.7.17

Phẫu thuật đa chấn thương vùng hàm mặt

4.140.000

Chưa bao gồm nẹp, vít.

1051

1066

03C2.5.7.24

Phẫu thuật điều trị gãy gò má cung tiếp 2 bên

2.944.000

Chưa bao gồm nẹp, vít.

1052

1067

03C2.5.7.23

Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu

2.744.000

Chưa bao gồm nẹp, vít.

1053

1068

03C2.5.7.22

Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới

2.644.000

Chưa bao gồm nẹp, vít.

1054

1069

03C2.5.7.25

Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên

3.044.000

Chưa bao gồm nẹp, vít.

1055

1070

03C2.5.7.41

Phẫu thuật điều trị viêm nhiễm tỏa lan, áp xe vùng hàm mặt

2.167.000

1056

1071

03C2.5.7.10

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan

3.806.000

Chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít thay thế.

1057

1072

03C2.5.7.8

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân

3.806.000

Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.

1058

1073

03C2.5.7.11

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan

4.028.000

Chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít.

1059

1074

03C2.5.7.9

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân

3.978.000

Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.

1060

1075

03C2.5.7.19

Phẫu thuật ghép xương ổ răng trên bệnh nhân khe hở môi, vòm miệng

3.132.000

Chưa bao gồm xương.

1061

1076

03C2.5.7.42

Phẫu thuật khâu phục hồi vết thương phần mềm vùng hàm mặt, có tổn thương tuyến, mạch, thần kinh.

2.998.000

1062

1077

03C2.5.7.13

Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vạt da cơ

4.068.000

Chưa bao gồm nẹp, vít.

1063

1078

03C2.5.7.14

Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vi phẫu thuật

4.153.000

1064

1079

Phẫu thuật lấy dị vật vùng hàm mặt

2.461.000

1065

1080

03C2.5.7.52

Phẫu thuật lấy răng ngầm trong xương

2.351.000

1066

1081

03C2.5.7.45

Phẫu thuật mở xoang lấy răng ngầm

2.777.000

1067

1082

03C2.5.7.18

Phẫu thuật mở xương, điều trị lệch lạc xương hàm, khớp cắn

4.340.000

Chưa bao gồm nẹp, vít.

1068

1083

03C2.5.7.38

Phẫu thuật tạo hình khe hở chéo mặt

3.540.000

1069

1084

03C2.5.7.30

Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng

2.493.000

1070

1085

03C2.5.7.31

Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng tạo vạt thành hầu

2.493.000

1071

1086

03C2.5.7.29

Phẫu thuật tạo hình môi hai bên

2.593.000

1072

1087

03C2.5.7.28

Phẫu thuật tạo hình môi một bên

2.493.000

1073

1088

03C2.5.7.47

Phẫu thuật tạo hình phanh môi hoặc phanh má hoặc phanh lưỡi bám thấp (gây mê nội khí quản)

1.785.000

1074

1089

Phẫu thuật tháo nẹp vít sau kết hợp xương hai bên

2.822.000

1075

1090

Phẫu thuật tháo nẹp vít sau kết hợp xương lồi cầu

2.759.000

1076

1091

Phẫu thuật tháo nẹp vít sau kết hợp xương một bên

2.686.000

1077

1092

03C2.5.7.1

Sử dụng nẹp có lồi cầu trong phục hồi sau cắt đoạn xương hàm dưới

3.127.000

Chưa bao gồm nẹp có lồi cầu và vít thay thế.

1078

1093

03C2.5.7.49

Tiêm xơ điều trị u máu phần mềm và xương vùng hàm mặt

844.000

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

1079

1094

Phẫu thuật loại đặc biệt

3.507.000

1080

1095

Phẫu thuật loại I

2.241.000

1081

1096

Phẫu thuật loại II

1.388.000

1082

1097

Phẫu thuật loại III

906.000

1083

1098

Thủ thuật loại đặc biệt

781.000

1084

1099

Thủ thuật loại I

480.000

1085

1100

Thủ thuật loại II

274.000

1086

1101

Thủ thuật loại III

140.000

X

X

BỎNG

1087

1102

Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu dưới 5% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 3% diện tích cơ thể ở trẻ em

2.269.000

1088

1103

Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu trên 10% diện tích cơ thể ở người lớn

3.818.000

1089

1104

Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 3% - 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

2.886.000

1090

1105

Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 5% - 10% diện tích cơ thể ở người lớn, trên 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

3.268.000

1091

1106

Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ em

2.298.000

1092

1107

Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu trên 5% diện tích cơ thể ở người lớn

3.755.000

1093

1108

Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 1% - 3% diện tích cơ thể ở trẻ em

2.920.000

1094

1109

Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 3% - 5% diện tích cơ thể ở người lớn, trên 3% diện tích cơ thể ở trẻ em

3.285.000

1095

1110

Cắt hoại tử toàn lớp - khâu kín ≥ 3% diện tích cơ thể ở người lớn, ≥ 1% diện tích cơ thể ở trẻ em

4.010.000

1096

1111

Cắt hoại tử toàn lớp - khâu kín dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ em

3.274.000

1097

1112

Cắt lọc mô hoại tử vết thương mạn tính bằng dao thủy lực (chưa tính vật tư dao)

3.750.000

1098

1113

Cắt sẹo ghép da mảnh trung bình

3.609.000

1099

1114

Cắt sẹo khâu kín

3.288.000

1100

1115

03C2.6.11

Chẩn đoán độ sâu bỏng bằng máy siêu âm doppler

293.000

1101

1116

03C2.6.15

Điều trị bằng ôxy cao áp

233.000

1102

1117

03C2.6.14

Điều trị vết thương bỏng bằng màng nuôi cấy nguyên bào sợi (hoặc tế bào sừng)

540.000

1103

1118

Ghép da đồng loại ≥ 10% diện tích cơ thể (chưa gồm mảnh da ghép)

2.647.000

1104

1119

Ghép da đồng loại dưới 10% diện tích cơ thể (chưa gồm mảnh da ghép)

1.824.000

1105

1120

Ghép da tự thân mảnh lớn dưới 5% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 3% diện tích cơ thể ở trẻ em

2.818.000

1106

1121

Ghép da tự thân mảnh lớn trên 10% diện tích cơ thể ở người lớn

4.267.000

1107

1122

Ghép da tự thân mảnh lớn từ 3% - 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

3.506.000

1108

1123

Ghép da tự thân mảnh lớn từ 5% - 10% diện tích cơ thể ở người lớn, trên 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

3.982.000

1109

1124

Ghép da tự thân mảnh siêu nhỏ (micro skin graft) ≥ 10% diện tích cơ thể ở người lớn, ≥ 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

6.385.000

1110

1125

Ghép da tự thân mảnh siêu nhỏ (micro skin graft) dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

3.700.000

1111

1126

Ghép da tự thân mắt lưới (mesh graft)

4.907.000

1112

1127

Ghép da tự thân phối hợp kiểu hai lớp (sandwich)

6.481.000

1113

1128

Ghép da tự thân tem thư (post stam graft) ≥ 10% diện tích cơ thể ở người lớn

4.321.000

1114

1129

Ghép da tự thân tem thư (post stam graft) dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn, ≥ 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

3.907.000

1115

1130

Ghép da tự thân tem thư (post stam graft) dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

3.344.000

1116

1131

Ghép da tự thân xen kẽ (molem- jackson) ≥ 10% diện tích cơ thể ở người lớn

7.062.000

1117

1132

Ghép da tự thân xen kẽ (molem- jackson) ở trẻ em, dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn

5.463.000

1118

1133

03C2.6.10

Ghép màng tế bào nuôi cấy trong điều trị bỏng

517.000

Chưa bao gồm màng nuôi; màng nuôi sẽ tính theo chi phí thực tế.

1119

1134

Kỹ thuật ghép khối mỡ tự thân điều trị vết thương mạn tính

3.980.000

1120

1135

Kỹ thuật giãn da (expander) điều trị sẹo

3.895.000

1121

1136

Kỹ thuật tạo vạt da có cuống mạch liền điều trị vết thương, sẹo

4.770.000

1122

1137

Kỹ thuật tạo vạt da tại chỗ điều trị vết thương, vết bỏng và di chứng

3.601.000

1123

1138

Kỹ thuật tiêm huyết tương giàu tiểu cầu điều trị vết thương mạn tính (chưa tính huyết tương)

3.790.000

1124

1140

Lấy bỏ sụn viêm hoại tử trong bỏng vành tai

2.708.000

1125

1142

Phẫu thuật ghép da dày tự thân kiểu wolf- krause ≥ điều trị bỏng sâu, điều trị sẹo

4.288.000

1126

1143

Phẫu thuật khoan đục xương, lấy bỏ xương chết trong điều trị bỏng sâu

3.661.000

1127

1144

Phẫu thuật loại bỏ hoại tử ổ loét vết thương mạn tính

2.477.000

1128

1145

03C2.6.3

Sử dụng giường khí hóa lỏng điều trị bỏng nặng (01 ngày)

278.000

1129

Tắm điều trị bệnh nhân bỏng (gây tê)

220.000

1130

1146

Tắm điều trị bệnh nhân hồi sức, cấp cứu bỏng (gây mê)

886.000

1131

1147

03C2.6.12

Tắm điều trị tiệt khuẩn bằng TRA gamma

195.000

1132

Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích dưới 5% diện tích cơ thể

115.000

1133

1148

Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích dưới 10% diện tích cơ thể

242.000

1134

1149

Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích từ 10% đến 19% diện tích cơ thể

410.000

1135

1150

Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích từ 20% đến 39% diện tích cơ thể

547.000

1136

1151

Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích từ 40% đến 60% diện tích cơ thể

870.000

1137

1152

Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích trên 60% diện tích cơ thể

1.388.000

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

1138

1153

Phẫu thuật đặc biệt

4.010.000

1139

1154

Phẫu thuật loại I

2.295.000

Chưa bao gồm mảnh da ghép đồng loại.

1140

1155

Phẫu thuật loại II

1.538.000

Chưa bao gồm mảnh da ghép đồng loại.

1141

1156

Phẫu thuật loại III

1.120.000

Chưa bao gồm vật tư ghép trên bệnh nhân.

1142

1157

Thủ thuật loại đặc biệt

1.129.000

1143

1158

Thủ thuật loại I

558.000

Chưa kèm màng nuôi cấy, hỗn dịch, tấm lót hút VAC (gồm miếng xốp, đầu nối, dây dẫn dịch, băng dán cố định), thuốc cản quang.

1144

1159

Thủ thuật loại II

333.000

Chưa bao gồm thuốc vô cảm, vật liệu thay thế da, chế phẩm sinh học, tấm lót hút VAC (gồm miếng xốp, đầu nối, dây dẫn dịch, băng dán cố định), dung dịch và thuốc rửa liên tục vết thương.

1145

1160

Thủ thuật loại III

182.000

Chưa bao gồm thuốc vô cảm, sản phẩm nuôi cấy, quần áo, tất áp lực, thuốc chống sẹo.

XI

XI

UNG BƯỚU

1146

1161

Bơm hóa chất bàng quang điều trị ung thư bàng quang (lần)

385.000

Chưa bao gồm hóa chất.

1147

1162

03C2.1.11

Đặt Iradium (lần)

472.000

1148

1163

04C2.97

Điều trị tia xạ Cobalt/ Rx

105.000

Một lần, nhưng không thu quá 30 lần trong một đợt điều trị.

1149

1164

Đổ khuôn chì trong xạ trị

1.079.000

1150

1165

Hóa trị liên tục (12-24 giờ) bằng máy

405.000

1151

1166

Làm mặt nạ cố định đầu

1.079.000

1152

1167

Mô phỏng và lập kế hoạch cho xạ trị áp sát

385.000

1153

1169

Truyền hóa chất tĩnh mạch

155.000

Chưa bao gồm hóa chất. Áp dụng với bệnh nhân ngoại trú

1154

1169

Truyền hóa chất tĩnh mạch

127.000

Chưa bao gồm hóa chất. Áp dụng với bệnh nhân nội trú

1155

1170

Truyền hóa chất động mạch (1 ngày)

350.000

Chưa bao gồm hóa chất.

1156

1171

Truyền hóa chất khoang màng bụng (1 ngày)

207.000

Chưa bao gồm hóa chất.

1157

1172

Truyền hóa chất nội tủy (1 ngày)

395.000

Chưa bao gồm hóa chất.

1158

1181

Cắt ung thư vùng hàm mặt có nạo vét hạch dưới hàm, hạch cổ và tạo hình bằng vạt từ xa hoặc tại chỗ

7.629.000

1159

1182

Cắt ung thư lưỡi - sàn miệng, nạo vét hạch và tạo hình bằng vạt từ xa

8.529.000

1160

1183

Cắt u máu, u bạch huyết trong lồng ngực đường kính trên 10 cm

8.329.000

1161

1184

Cắt từ 3 tạng trở lên trong điều trị ung thư tiêu hóa

9.029.000

1162

1185

Tháo khớp xương bả vai do ung thư

6.829.000

1163

1186

Phẫu thuật cắt xương bả vai và phần mềm

8.229.000

1164

1187

Đặt buồng tiêm truyền dưới da

1.300.000

Chưa bao gồm buồng tiêm truyền.

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

1165

1188

Phẫu thuật loại đặc biệt

4.666.000

1166

1189

Phẫu thuật loại I

2.754.000

1167

1190

Phẫu thuật loại II

1.784.000

1168

1191

Phẫu thuật loại III

1.206.000

1169

1192

Thủ thuật loại đặc biệt

874.000

1170

1193

Thủ thuật loại I

505.000

1171

1194

Thủ thuật loại II

363.000

1172

1195

Thủ thuật loại III

207.000

XII

XII

NỘI SOI CHẨN ĐOÁN, CAN THIỆP

1173

1196

Phẫu thuật loại I

2.167.000

1174

1197

Phẫu thuật loại II

1.456.000

1175

1198

Phẫu thuật loại III

981.000

1176

1199

Thủ thuật loại đặc biệt

960.000

1177

1200

Thủ thuật loại I

575.000

1178

1201

Thủ thuật loại II

332.000

1179

1202

Thủ thuật loại III

195.000

XIII

XIII

VI PHẪU

1180

1203

Phẫu thuật loại đặc biệt

5.692.000

1181

1204

Phẫu thuật loại I

3.230.000

XIV

XIV

PHẪU THUẬT NỘI SOI

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

1182

1209

Phẫu thuật loại đặc biệt

3.718.000

1183

1210

Phẫu thuật loại I

2.448.000

1184

1211

Phẫu thuật loại II

1.658.000

1185

1212

Phẫu thuật loại III

987.000

XV

XV

GÂY MÊ

1213

Gây mê thay băng bỏng

1186

Gây mê thay băng bỏng diện tích trên 60% diện tích cơ thể hoặc có bỏng hô hấp

1.075.000

1187

Gây mê thay băng bỏng diện tích từ 40% - 60% diện tích cơ thể

764.000

1188

Gây mê thay băng bỏng diện tích từ 10% - 39% diện tích cơ thể

570.000

1189

Gây mê thay băng bỏng diện tích dưới 10% diện tích cơ thể

387.000

1190

1214

Gây mê khác

699.000

E

E

XÉT NGHIỆM

I

I

Huyết học

1191

1215

ANA 17 profile test (sàng lọc và định danh đồng thời 17 loại kháng thể kháng nhân bằng thanh sắc ký miễn dịch)

1.008.000

1192

1216

03C3.1.HH116

Bilan đông cầm máu - huyết khối

1.564.000

1193

1218

Chụp ảnh màu tế bào qua kính hiển vi

20.400

1194

1219

04C5.1.296

Co cục máu đông

14.900

1195

1220

04C5.1.331

Công thức nhiễm sắc thể (Karyotype)

689.000

Bao gồm cả môi trường nuôi cấy tủy xương.

1196

1221

Công thức nhiễm sắc thể (NST) từ tế bào ối

1.193.000

1197

1222

04C5.1.298

Đàn hồi co cục máu (TEG: ThromboElastoGraph)

415.000

Bao gồm c pin và cup, caolin.

1198

1223

Đánh giá tỷ lệ sống của tế bào bằng kỹ thuật nhuộm xanh trypan

18.700

1199

1224

DCIP test (Dichlorophenol-Indolphenol- test dùng sàng lọc huyết sắc tố E)

61.100

1200

1225

03C3.1.HH51

Đếm số lượng CD3 hoặc CD4 hoặc CD8

395.000

1201

1226

04C5.1.354

Điện di có tính thành phần huyết sắc tố (định tính)

188.000

1202

1227

04C5.1.355

Điện di huyết sắc tố (định lượng)

358.000

1203

1228

04C5.1.352

Điện di miễn dịch huyết thanh

1.016.000

1204

1229

04C5.1.353

Điện di protein huyết thanh

371.000

1205

1232

Định danh kháng thể Anti-HLA bằng kỹ thuật luminex

3.708.000

1206

1233

03C3.1.HH103

Định danh kháng thể bất thường

1.164.000

1207

1234

Định danh kháng thể kháng HLA bằng kỹ thuật ELISA

4.377.000

1208

1235

03C3.1.HH41

Đnh lượng anti Thrombin III

138.000

1209

1236

Định lượng CD25 (IL-2R) hòa tan trong huyết thanh

2.227.000

1210

1237

03C3.1.HH43

Định lượng chất ức chế C1

207.000

1211

1238

Định lượng D - Dimer bằng kỹ thuật miễn dịch hóa phát quang

516.000

1212

1239

03C3.1.HH30

Đnh lượng D- Dimer

253.000

1213

1240

03C3.1.HH34

Đinh lượng đồng yếu tố Ristocetin

207.000

1214

1241

03C3.1.HH47

Đnh lượng FDP

138.000

1215

1242

04C5.1.300

Định lượng Fibrinogen (Yếu tố I) bằng phương pháp trực tiếp

102.000

1216

1243

Định lượng gen bệnh máu ác tính

4.129.000

1217

1244

03C3.1.HH57

Đnh lượng men G6PD

80.800

1218

1245

03C3.1.HH58

Đnh lượng men Pyruvat kinase

173.000

1219

1246

03C3.1.HH37

Đnh lượng Plasminogen

207.000

1220

1247

03C3.1.HH32

Đnh lượng Protein C

231.000

1221

1248

03C3.1.HH31

Đnh lượng Protein S

231.000

1222

1249

03C3.1.HH40

Đnh lượng t- PA

207.000

1223

1250

Định lượng tế bào người cho ở người nhận sau ghép tế bào gốc tạo máu

5.394.000

1224

1251

Định lượng ức chế yếu tố IX

262.000

1225

1252

Định lượng ức chế yếu tố VIII

149.000

1226

1253

03C3.1.HH44

Định lượng yếu tố Heparin

207.000

1227

1254

04C5.1.299

Định lượng yếu tố I (fibrinogen)

56.500

1228

1255

04C5.1.327

Định lượng yếu tố II hoặc XII hoặc VonWillebrand (kháng nguyên) hoặc VonWillebrand (hoạt tính)

458.000

Giá cho mỗi yếu tố.

1229

1256

03C3.1.HH45

Định lượng yếu tố kháng Xa

253.000

1230

1257

03C3T.HH33

Định lượng yếu tố Thrombomodulin

207.000

1231

1258

04C5.1.325

Định lượng yếu tố V hoặc yếu tố VII hoặc yếu tố X (Định lượng hoạt tính yếu tố V/yếu tố Vll/yếu tố X) (Định lượng yếu tố V; yếu tố VII, yếu tố X, yếu tố XI)

318.000

Giá cho mỗi yếu tố.

1232

1259

04C5.1.326

Định lượng yếu tố VIII/yếu tố IX; định lượng hoạt tính yếu tố IX

231.000

Giá cho mỗi yếu tố.

1233

1260

04C5.1.324

Định lượng yếu tố VIIIc hoặc yếu tố XI (yếu tố VIII hoặc yếu tố XI; Định lượng hoạt tính yếu tố VIII hoặc yếu tố XI

288.000

Giá cho mỗi yếu tố.

1234

1262

04C5.1.328

Định lượng yếu tố XIII (hoặc yếu tố ổn định sợi huyết)

1.054.000

1235

1263

03C3.1.HH36

Định lượng yếu tố: PAI-1/PAI-2

207.000

1236

1264

03C3.1.HH38

Định lượng α2 anti -plasmin (α2 AP)

207.000

1237

1265

03C3.1.HH39

Đinh lượng β - Thromboglobulin (βTG)

207.000

1238

1266

03C3.1.HH90

Định nhóm máu A1

34.600

1239

1267

04C5.1.287

Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần: khối hồng cầu, khối bạch cầu

23.100

1240

1268

04C5.1.288

Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền: chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương

20.700

1241

1269

04C5.1.286

Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy

39.100

1242

1270

04C5.1.347

Định nhóm máu hệ ABO bằng thẻ định nhóm máu

57.700

1243

1271

04C5.1.291

Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương

28.800

1244

1272

04C5.1.290

Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu. bạch cầu

46.200

1245

1273

04C5.1.289

Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) trên máy tự động

38.000

1246

1274

04C5.1.337

Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng công nghệ hồng cầu gắn từ

51.900

1247

1275

04C5.1.336

Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng phương pháp gelcard/Scangel

86.600

1248

1276

03C3.1.HH101

Định nhóm máu hệ Diego (xác định kháng nguyên Diego)

184.000

1249

1277

03C3.1.HH100

Định nhóm máu hệ MNSs (xác định kháng nguyên Mia)

155.000

1250

1278

03C3.1.HH94

Định nhóm máu hệ P (xác định kháng nguyên P1)

195.000

1251

1279

03C3.1.HH89

Định nhóm máu hệ Rh (D yếu, D từng phần)

173.000

1252

1280

04C5.1.292

Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá

31.100

1253

1281

03C3.1.HH88

Định nhóm máu khó hệ ABO

207.000

1254

1282

Định tính ức chế yếu tố VIIIc/IX

231.000

1255

1283

Định type HLA cho 1 locus (Locus A, hoặc Locus B, hoặc Locus C, hoặc Locus DR, hoặc Locus DQ) bằng kỹ thuật PCR-SSP

1.264.000

1256

1284

Định type HLA độ phân giải cao cho 1 locus (A, B, C, DR, DQ, DP) bằng kỹ thuật PCR-SSO

1.898.000

1257

1285

Đo độ đàn hồi cục máu (ROTEM: Rotation ThromboElastoMetry) ức chế tiểu cầu (ROTEM-FIBTEM)/ ức chế tiêu sợi huyết (ROTEM-APTEM)/ trung hòa heparin (ROTEM-HEPTEM)

541.000

1258

1286

Đo độ đàn hồi cục máu (ROTEM: Rotation ThromboElastoMetry) nội sinh (ROTEM-INTEM)/ ngoại sinh (ROTEM-EXTEM)

415.000

1259

1287

04C5.1.329

Đo độ ngưng tập tiểu cầu với ADP/Collgen

109.000

Giá cho mỗi chất kích tập.

1260

1288

04C5.1.330

Đo độ ngưng tập tiểu cầu với Ristocetin/ Epinephrin/ ArachidonicAcide/ thrombin

207.000

Giá cho mỗi yếu tố.

1261

1289

Đo độ nhớt (độ quánh) máu toàn phần/huyết tương/ dịch khác (tính cho một loại)

51.900

1262

1290

Giải trình tự gen bằng phương pháp NGS (giá tính cho 01 gen)

8.059.000

1263

1291

Giải trình tự gen bằng phương pháp Sanger (giá tính cho 01 gen)

6.759.000

1264

1292

04C5.1.279

Hemoglobin Định lượng (bằng máy quang kế)

30.000

1265

1293

Hiệu giá kháng thể miễn dịch (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động/tự động)

451.000

1266

1294

03C3.1.HH104

Hiệu giá kháng thể tự nhiên chống A, B/ Hiệu giá kháng thể bất thường 30-50)

40.400

1267

1295

03C3.1.HH21

Hoá mô miễn dịch tủy xương (01 marker)

184.000

1268

1296

04C5.1.281

Hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công)

26.400

1269

1297

04C5.1.278

Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công)

65.800

1270

1298

03C3.1.HH5

Huyết đồ (sử dụng máy đếm tự động)

69.300

1271

1299

Huyết đồ bằng hệ thống tự động hoàn toàn (có nhuộm lam)

149.000

1272

1300

03C3.1.HH20

Lách đồ

57.700

1273

1301

Lọc bạch cầu trong khối hồng cầu

569.000

1274

1302

Lympho cross match bằng kỹ thuật Flow-cytometry

2.188.000

1275

1303

03C3.1.HH12

Máu lắng (bằng máy tự động)

34.600

1276

1304

04C5.1.283

Máu lắng (bằng phương pháp thủ công)

23.100

1277

1305

04C5.1.334

Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động)

112.000

1278

1306

04C5.1.332

Nghiệm pháp Coombs gián tiếp hoặc trực tiếp (bằng một trong các phương pháp: ống nghiệm, Gelcard/ Scangel);

80.800

1279

1307

04C5.1.333

Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động)

120.000

1280

1308

03C3.1.HH27

Nghiệm pháp rượu (nghiệm pháp Ethanol)

28.800

1281

1309

Nghiệm pháp sinh Thromboplastin (T.G.T: Thromboplastin Generation Test)

297.000

1282

1310

03C3.1.HH28

Nghiệm pháp von-Kaulla

51.900

1283

1311

04C5.1.307

Nhuộm Esterase không đặc hiệu

92.400

1284

1312

04C5.1.308

Nhuộm Esterase không đặc hiệu có ức chế Naf

102.000

1285

1313

03C3.1.HH4

Nhuộm hồng cầu lưới trên máy tự động

40.400

1286

1314

03C3.1.HH13

Nhuộm hồng cầu sắt (Nhuộm Perls)

34.600

1287

1315

04C5.1.309

Nhuộm Periodic Acide Schiff (PAS)

92.400

1288

1316

04C5.1.305

Nhuộm Peroxydase (MPO)

77.300

1289

1317

03C3.1.HH15

Nhuộm Phosphatase acid

75.100

1290

1318

03C3.1.HH14

Nhuộm Phosphatase kiềm bạch cầu

69.300

1291

1319

03C3.1.HH19

Nhuộm sợi xơ liên võng trong mô tủy xương

80.800

1292

1320

03C3.1.HH18

Nhuộm sợi xơ trong mô tủy xương

80.800

1293

1321

04C5.1.306

Nhuộm sudan den

77.300

1294

1322

Nuôi cấy cụm tế bào gốc (colony forming culture)

1.287.000

1295

1323

OF test (test sàng lọc Thalassemia)

47.500

1296

1324

Phân tích dấu ấn/CD/marker miễn dịch máu ngoại vi, hoặc dịch khác bằng kỹ thuật flow cytometry (cho 1 dấu ấn/CD/marker)

392.000

1297

1325

Phân tích dấu ấn/CD/marker miễn dịch mẫu tủy xương, hoặc mẫu hạch, hoặc mẫu tổ chức khác bằng kỹ thuật flow cytometry (cho 1 dấu ấn/CD/marker)

428.000

1298

1326

Phản ứng hoà hợp có sử dụng kháng globulin người (Kỹ thuật ống nghiệm)

74.800

1299

1327

Phản ứng hoà hợp có sử dụng kháng globulin người (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy bán tự động/ tự động)

74.800

1300

1328

Phản ứng hòa hợp tiểu cầu (Kỹ thuật pha rắn)

55.300

1301

1329

Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước muối ở 22°C (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy bán tự động/ tự động)

68.000

1302

1330

03C3.1.HH17

Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước muối ở 22°C (kỹ thuật ống nghiệm)

28.800

1303

1331

Phát hiện chất ức chế đường đông máu nội sinh không phụ thuộc thời gian và nhiêt độ

288.000

1304

1332

Phát hiện chất ức chế đường đông máu nội sinh phụ thuộc thời gian và nhiệt độ

358.000

1305

1333

Phát hiện đảo đoạn intron22 của gen yếu tố VIII bệnh Hemophilia bằng kỹ thuật longrange PCR

1.375.000

1306

1334

Phát hiện gen bệnh Thalassemia bằng kỹ thuật PCR-RFLP

592.000

1307

1335

Phát hiện kháng đông đường chung

88.600

1308

1336

Phát hiện kháng đông lupus (LAC/ LA screen: Lupus Anticoagulant screen)

244.000

1309

1337

Phát hiện kháng thể kháng tiểu cầu bằng kỹ thuật Flow-cytometry

2.129.000

1310

1338

Rửa hồng cầu/tiểu cầu bằng máy ly tâm lạnh

136.000

1311

1339

03C3.1.HH102

Sàng lọc kháng thể bất thường (kỹ thuật ống nghiệm)

92.400

1312

1340

Sàng lọc kháng thể bất thường (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy bán tự động/ tự động)

244.000

1313

1341

04C5.1.284

Sức bền thẩm thấu hồng cầu

38.000

1314

1342

03C3.1.HH106

Gạn tế bào máu/ huyết tương điều trị

864.000

Chưa bao gồm kít tách tế bào máu

1315

1343

03C3.1.HH11

Tập trung bạch cầu

28.800

1316

1344

03C3.1.HH50

Test đường + Ham

69.300

1317

1345

04C5.1.282

Thể tích khối hồng cầu (Hematocrit)

17.300

1318

1346

04C5.1.297

Thời gian Howell

31.100

1319

1347

04C5.1.348

Thời gian máu chảy (phương pháp Ivy)

48.400

1320

1348

04C5.1.295

Thời gian máu chảy/(phương pháp Duke)

12.600

1321

1349

Thời gian máu đông

12.600

1322

1350

03C3.1.HH22

Thời gian Prothombin (PT%, PTs, INR)

40.400

1323

1351

04C5.1.301

Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng thủ công

55.300

1324

1352

04C5.1.302

Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự động, tư động

63.500

1325

1353

03C3.1.HH24

Thời gian thrombin (TT)

40.400

1326

1354

03C3.1.HH23

Thời gian thromboplastin hoạt hoá từng phần (APTT)

40.400

1327

1356

03C3.1.HH108

Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu cuống rốn

2.564.000

Chưa bao gồm kít tách tế bào máu.

1328

1357

03C3.1.HH107

Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu ngoại vi

2.564.000

Chưa bao gồm kít tách tế bào máu.

1329

1358

03C3.1.HH109

Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ tủy xương

3.064.000

Chưa bao gồm kít tách tế bào.

1330

1359

Tinh dịch đồ

316.000

1331

1360

03C3.1.HH10

Tìm ấu trùng giun chỉ trong máu

34.600

1332

1361

03C3.1.HH9

Tìm hồng cầu có chấm ưa base (bằng máy)

17.300

1333

1362

04C5.1.319

Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công

36.900

1334

1363

03C3.1.HH8

Tìm mảnh vỡ hồng cầu (bằng máy)

17.300

1335

1364

04C5.1.294

Tìm tế bào Hargraves

64.600

1336

1365

03C3.1.HH25

Tìm yếu tố kháng đông đường ngoại sinh

80.800

1337

1366

03C3.1.HH26

Tìm yếu tố kháng đông đường nội sinh

115.000

1338

1367

04C5.1.323

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn)

106.000

Cho tất cả các thông số. Áp dụng trong trường hợp thực hiện xét nghiệm bằng hệ thống 2 máy gồm máy đếm tự động được kết nối với máy kéo lam kính tự động.

1339

1368

04C5.1.280

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công)

36.900

1340

1369

03C3.1.HH3

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng máy đếm laser

46.200

1341

1370

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng máy đếm tự động

40.400

1342

1371

04C5.1.335

Xác định bản chất kháng thể đặc hiệu (IgG, IgA, IgM, C3d, C3c) (phương pháp gelcard/ scangel khi nghiệm pháp Coombs trực tiếp/ gián tiếp dương tính)

438.000

1343

1372

03C3.1.HH105

Xác định bất đồng nhóm máu mẹ con

92.400

1344

1373

03C3.1.HH121

Xác định gen bằng kỹ thuật FISH

3.329.000

1345

1374

03C3.1.HH61

Xác định gen bệnh máu ác tính bằng RT-PCR

864.000

Cho 1 gen

1346

1375

Xác định gen bệnh máu bằng kỹ thuật cIg FISH (giá tính cho 1 gen)

4.136.000

1347

1376

Xác định kháng nguyên c của hệ của nhóm máu Rh (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy tự động)

110.000

1348

1377

Xác định kháng nguyên C của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật ống nghiệm)

114.000

1349

1378

Xác định kháng nguyên c của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật ống nghiệm)

84.900

1350

1379

Xác định kháng nguyên C của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)

129.000

1351

1381

Xác định kháng nguyên E của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật ống nghiệm)

90.100

1352

1382

Xác định kháng nguyên e của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật ống nghiệm)

114.000

1353

1383

Xác định kháng nguyên E của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)

113.000

1354

1384

Xác định kháng nguyên e của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy tự động)

129.000

1355

1385

Xác định kháng nguyên Fya của hệ nhóm máu Duffy (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy tự động)

118.000

1356

1386

Xác định kháng nguyên Fyb của hệ nhóm máu Duffy (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy tự động)

153.000

1357

1387

03C3.1.HH91

Xác định kháng nguyên H

34.600

1358

1388

Xác định kháng nguyên Jka của hệ nhóm máu Kidd

207.000

1359

1389

Xác định kháng nguyên Jkb của hệ nhóm máu Kidd

206.000

1360

1390

Xác định kháng nguyên k của hệ nhóm máu Kell

60.200

1361

1391

Xác định kháng nguyên K của hệ nhóm máu Kell

105.000

1362

1392

Xác định kháng nguyên Lea của hệ nhóm máu Lewis

176.000

1363

1393

Xác định kháng nguyên Leb của hệ nhóm máu Lewis

205.000

1364

1394

Xác định kháng nguyên Lua của hệ nhóm máu Lutheran

164.000

1365

1395

Xác định kháng nguyên Lub của hệ nhóm máu Lutheran

92.400

1366

1396

Xác định kháng nguyên M của hệ nhóm máu MNS

151.000

1367

1397

Xác định kháng nguyên N của hệ nhóm máu MNS

169.000

1368

1398

Xác định kháng nguyên nhóm máu hệ lồng cầu bằng phương pháp sinh học phân tử (giá cho một loại kháng nguyên)

1.480.000

1369

1399

Xác định kháng nguyên S của hệ nhóm máu MNS

219.000

1370

1400

Xác định kháng nguyên s của hệ nhóm máu MNS

57.400

1371

1401

Xét nghiệm CD55/59 bạch cầu (chẩn đoán bệnh Đái huyết sắc tố) niệu kịch phát ban đêm)

875.000

1372

1402

Xét nghiệm CD55/59 hồng cầu (chẩn đoán bệnh Đái huyết sắc tố) niệu kịch phát ban đêm)

566.000

1373

1403

03C3.1.HH63

Xét nghiệm chuyển dạng lympho với PHA

288.000

1374

1404

03C3.1.HH113

Xét nghiệm độ chéo (Cross-Match) trong ghép cơ quan

438.000

1375

1405

Xét nghiệm HIT (Heparin Induced Thrombocytopenia) - Ab)

1.775.000

1376

1406

Xét nghiệm HIT (Heparin Induced Thrombocytopenia)- IgG)

1.775.000

1377

1407

Xét nghiệm HLA-B27 bằng kỹ thuật Flow-cytometry

392.000

1378

1408

Xét nghiệm lựa chọn đơn vị máu phù hợp (10 đơn vị máu trong 3 điều kiện 22°C, 37°C, kháng globulin người) bằng phương pháp Scangel/Gelcard

464.000

1379

1409

04C5.1.349

Xét nghiệm mô bệnh học tủy xương

338.000

1380

1410

Xét nghiệm PFA (Platelet Funtion Analyzer) bằng Collagen/ADP trên máy tự động (Tên khác: PFA bằng Col/ADP)

866.000

1381

1411

Xét nghiệm PFA (Platelet Funtion Analyzer) bằng Collagen/Epinephrine trên máy tự động (Tên khác: PFA bằng Col/Epi)

866.000

1382

1412

04C5.1.285

Xét nghiệm số lượng tiểu cầu (thủ công)

34.600

1383

1413

03C3.1.HH115

Xét nghiệm tế bào gốc CD 34+

1.764.000

1384

1414

04C5.1.304

Xét nghiệm tế bào hạch

48.400

1385

1415

04C5.1.303

Xét nghiệm tế bào học tủy xương

147.000

1386

1416

03C3.1.HH59

Xét nghiệm trao đổi nhiễm sắc thể chị em

501.000

1387

1417

Xét nghiệm và chẩn đoán hóa mô miễn dịch tủy xương cho một dấu ấn (marker) trên máy nhuộm tự động.

951.000

1388

1418

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học tủy xương trên máy nhuộm tự động.

295.000

1389

1419

Xét nghiệm xác định đột biến thalassemia (phát hiện đồng thời 21 đột biến alpha-thalassemia hoặc 22 đột biến β-thalasemia)

4.378.000

1390

1420

03C3.1.HH62

Xét nghiệm xác định gen Hemophilia

1.064.000

II

II

Dị ứng miễn dịch

1391

1421

DƯ-MDLS

Định lượng ELISA chẩn đoán dị ứng thuốc (Đối với 1 loại thuốc)

439.000

1392

1422

DƯ-MDLS

Định lượng ERYTHROPOIETIN (EPO)

409.000

1393

1423

DƯ-MDLS

Định lượng Histamine

989.000

1394

1424

DƯ-MDLS

Định lượng IgE đặc hiệu với 1 loại dị nguyên

562.000

1395

1425

DƯ-MDLS

Định lượng Interleukin

768.000

1396

1426

DƯ-MDLS

Định lượng kháng thể C1INH/ kháng thể GBM ab/ Tryptase

744.000

1397

1427

DƯ-MDLS

Định lượng kháng thể IgG1/IgG2/IgG3/IgG4

692.000

1398

1428

DƯ-MDLS

Định lượng kháng thể kháng C5a

828.000

1399

1429

DƯ-MDLS

Định lượng kháng thể kháng C1q

435.000

1400

1430

DƯ-MDLS

Định lượng kháng thể kháng C3a/C3bi/C3d/C4a

1.063.000

1401

1431

DƯ-MDLS

Định lượng kháng thể kháng CCP

593.000

1402

1432

DƯ-MDLS

Định lượng kháng thể kháng Centromere

451.000

1403

1433

DƯ-MDLS

Định lượng kháng thể kháng ENA

423.000

1404

1434

DƯ-MDLS

Định lượng kháng thể kháng Histone

372.000

1405

1435

DƯ-MDLS

Định lượng kháng thể kháng Insulin

387.000

1406

1436

DƯ-MDLS

Định lượng kháng thể kháng Jo - 1

434.000

1407

1437

DƯ-MDLS

Định lượng kháng thể kháng nhân và kháng thể kháng chuỗi kép (ANA&DsDNA)

515.000

1408

1438

Định lượng kháng thể kháng DNA chuỗi kép (Anti dsDNA) bằng máy tự động/bán tự động

253.000

1409

1439

Định lượng kháng thể kháng DNA chuỗi kép (Anti dsDNA) test nhanh

115.000

1410

1440

Định lượng kháng thể kháng nhân (ANA) bằng máy tự động/bán tự động

288.000

1411

1441

Định lượng kháng thể kháng nhân (ANA) test nhanh

173.000

1412

1442

DƯ-MDLS

Định lượng kháng thể kháng Phospholipid (IgG/IgM)/ Cardiolipin (IgG/IgM)/ Beta2-Glycoprotein (IgG/IgM)

581.000

1413

1443

DƯ-MDLS

Định lượng kháng thể kháng Prothrombin

448.000

1414

1444

DƯ-MDLS

Định lượng kháng thể kháng RNP-70

418.000

1415

1445

DƯ-MDLS

Định lượng kháng thể kháng Scl-70

372.000

1416

1446

DƯ-MDLS

Định lượng kháng thể kháng Sm

400.000

1417

1447

DƯ-MDLS

Định lượng kháng thể kháng SSA(Ro)/SSB(La)/SSA-p200

434.000

1418

1448

DƯ-MDLS

Định lượng kháng thể kháng tiểu cầu

709.000

1419

1449

DƯ-MDLS

Định lượng kháng thể kháng tinh trùng

1.016.000

1420

1450

DƯ-MDLS

Định lượng kháng thể kháng tương bào bạch cầu đa nhân trung tính (ANCA)

492.000

1421

1451

DƯ-MDLS

Định lượng kháng thể kháng ty lạp thể (AMA-M2) /kháng thể kháng tương bào gan typel (LC1) / kháng thể kháng tiểu vi thể gan thận type 1 (LKM1) / kháng thể kháng thụ thể GLYCOPROTEIN trên màng tế bào gan người châu Á (ASGPR)

484.000

1422

1452

DƯ-MDLS

Định lượng MPO (pANCA)/PR3 (cANCA)

434.000

1423

1453

Khẳng định kháng đông lupus (LAC/ LA confirm: Lupus Anticoagulant confirm)

244.000

III

III

Hóa sinh

Máu

1424

1454

03C3.1.HS5

ACTH

80.800

1425

1455

03C3.1.HS6

ADH

145.000

1426

1456

03C3.1.HS23

ALA

91.600

1427

1457

03C3.1.HS46

Alpha FP (AFP)

91.600

1428

1458

03C3.1.HS78

Alpha Microglobulin

96.900

1429

1459

03C3.1.HS3

Amoniac

75.400

1430

1460

03C3.1.HS70

Anti - TG

269.000

1431

1461

Anti - TPO (Anti-thyroid Peroxidase antibodies) định lượng

204.000

1432

1462

03C3.1.HS34

Apolipoprotein A/B (1 loại)

48.400

1433

1463

03C3.1.HS20

Benzodiazepam (BZD)

37.700

1434

1464

03C3.1.HS51

Beta - HCG

86.200

1435

1465

03C3.1.HS38

Beta2 Microglobulin

75.400

1436

1466

04C5.1.340

BNP (B - Type Natriuretic Peptide)

581.000

1437

1467

04C5.1.320

Bổ thể trong huyết thanh

32.300

1438

1468

03C3.1.HS65

CA 125

139.000

1439

1469

03C3.1.HS63

CA 15-3

150.000

1440

1470

03C3.1.HS62

CA 19-9

139.000

1441

1471

03C3.1.HS64

CA 72-4

134.000

1442

1472

04C5.1.312

Ca++ máu

16.100

Chỉ thanh toán khi định lượng trực tiếp.

1443

1473

03C3.1.HS25

Calci

12.900

1444

1474

03C3.1.HS12

Calcitonin

134.000

1445

1475

03C3.1.HS43

Catecholamin

215.000

1446

1476

03C3.1.HS50

CEA

86.200

1447

1477

03C3.1.HS32

Ceruloplasmin

70.000

1448

1478

03C3.1.HS28

CK-MB

37.700

1449

1479

03C31.HS37

Complement 3 (C3)/4 (C4) (1 loại)

59.200

1450

1480

03C3.1.HS7

Cortison

91.600

1451

1481

C-Peptid

171.000

1452

1482

03C3.1.HS4

CPK

26.900

1453

1483

CRP định lượng

53.800

1454

1484

03C3.1.HS31

CRP hs

53.800

1455

1485

03C31.HS60

Cyclosporine

323.000

1456

1486

03C3.1.HS66

Cyfra 21 -1

96.900

1457

1487

04C5.1.311

Điện giải đồ (Na, K, CL)

29.000

Áp dụng cho cả trường hợp cho kết quả nhiều hơn 3 chỉ số

1458

1488

03C3.1.HS69

Digoxin

86.200

1459

1489

Định lượng 25OH Vitamin D (D3)

290.000

1460

1490

Định lượng Alphal Antitrypsin

64.600

1461

1491

Định lượng Anti CCP

312.000

1462

1492

Định lượng Beta Crosslap

139.000

1463

1493

04C5.1.315

Định lượng Bilirubin toàn phần hoặc trực tiếp; các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT...

21.500

Không thanh toán đối với các xét nghiệm Bilirubin gián tiếp; Tỷ lệ A/G là những xét nghiệm có thể ngoại suy được.

1464

1494

04C5.1.313

Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, Amylase....

21.500

Mỗi chất

1465

1495

Định lượng Cystatine C

86.200

1466

1496

Định lượng Ethanol (cồn)

32.300

1467

1497

Định lượng Free Kappa niệu/huyết thanh

521.000

1468

1498

Định lượng Free Lambda niệu/huyết thanh

521.000

1469

1499

Định lượng Gentamicin

96.900

1470

1500

Định lượng Methotrexat

398.000

1471

1501

Định lượng p2PSA

689.000

1472

1502

Định lượng sắt chưa bão hòa huyết thanh

75.400

1473

1503

04C5.1.314

Định lượng sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh

32.300

1474

1504

Định lượng Tobramycin

96.900

1475

1505

Định lượng Tranferin Receptor

107.000

1476

1506

04C5.1.316

Định lượng Tryglyceride hoặc Phospholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholesterol toàn phần hoặc HDL- Cholesterol hoặc LDL - Cholesterol

26.900

1477

1507

Đo hoạt độ Cholinesterase (ChE)

26.900

1478

1508

Đo hoạt độ P-Amylase

64.600

1479

1509

Đo khả năng gắn sắt toàn thể

75.400

1480

1510

04C5.1.346

Đường máu mao mạch

15.200

1481

1511

E3 không liên hợp (Unconjugated Estriol)

182.000

1482

1512

03C3.1.HS10

Erythropoietin

80.800

1483

1513

03C3.1.HS52

Estradiol

80.800

1484

1514

03C3.1.HS48

Ferritin

80.800

1485

1515

03C3.1.HS67

Folate

86.200

1486

1516

Free bHCG (Free Beta Human Chorionic Gonadotropin)

182.000

1487

1517

03C3.1.HS54

FSH

80.800

1488

1518

03C3.1.HS30

Gama GT

19.200

1489

1519

03C3.1.HS8

GH

161.000

1490

1520

03C3.1.HS77

GLDH

96.900

1491

1521

03C3.1.HS1

Gross

16.100

1492

1522

03C3.1.HS76

Haptoglobin

96.900

1493

1523

04C5.1.351

HbA1C

101.000

1494

1524

03C3.1.HS75

HBDH

96.900

1495

1525

HE4

300.000

1496

1526

03C3.1.HS57

Homocysteine

145.000

1497

1527

03C3.1.HS35

IgA/IgG/IgM/IgE (1 loại)

64.600

1498

1528

Inhibin A

236.000

1499

1529

03C3.1.HS49

Insuline

80.800

1500

1530

03C3.1.HS74

Kappa đnh tính

96.900

1501

1531

03C3.1.HS42

Khí máu

215.000

1502

1532

03C3.1.HS72

Lactat

96.900

1503

1533

03C3.1.HS73

Lambda định tính

96.900

1504

1534

03C3.1.HS29

LDH

26.900

1505

1535

03C3.1.HS53

LH

80.800

1506

1536

03C3.1.HS36

Lipase

59.200

1507

1537

03C3.1.HS2

Maclagan

16.100

1508

1538

03C3.1.HS58

Myoglobin

91.600

1509

1539

03C3.1.HS21

Ngộ độc thuốc

64.600

1510

1540

03C3.1.HS18

Nồng độ rượu trong máu

30.000

1511

1541

NSE (Neuron Specific Enolase)

192.000

1512

1542

03C3.1.HS19

Paracetamol

37.700

1513

1543

04C5.1.321

Phản ứng cố định bổ thể

32.300

1514

1544

03C3.1.VS7

Phản ứng CRP

21.500

1515

1545

03C3.1.HS14

Phenytoin

80.800

1516

1546

04C5.1.344

PLGF

731.000

1517

1547

03C3.1.HS71

Pre albumin

96.900

1518

1548

04C5.1.339

Pro-BNP (N-terminal pro B-type natriuretic peptid)

408.000

1519

1549

04C5.1.338

Pro-calcitonin

398.000

1520

1550

03C3.1.HS56

Progesteron

80.800

1521

1551

04C5.1.342

PRO-GRP

349.000

1522

1552

03C3.1.HS55

Prolactin

75.400

1523

1553

03C3.1.HS47

PSA

91.600

1524

1554

PSA tự do (Free prostate-Specific Antigen)

86.200

1525

1555

03C3.1.HS61

PTH

236.000

1526

1556

03C3.1.HS17

Quinin/ Cloroquin/ Mefloquin

80.800

1527

1557

03C3.1.HS39

RF (Rheumatoid Factor)

37.700

1528

1558

03C3.1.HS22

Salicylate

75.400

1529

1559

04C5.1.341

SCC

204.000

1530

1560

04C5.1.345

SFLT1

731.000

1531

1561

03C3.1.HS44

T3/FT3/T4/FT4 (1 loại)

64.600

1532

1562

04C5.1.343

Tacrolimus

724.000

1533

1563

04C5.1.350

Testosteron

93.700

1534

1564

03C3.1.HS15

Theophylin

80.800

1535

1565

03C3.1.HS11

Thyroglobulin

176.000

1536

1566

03C3.1.HS13

TRAb định lượng

408.000

1537

1567

03C3.1.HS41

Transferin/độ bão hòa tranferin

64.600

1538

1568

03C3.1.HS16

Tricyclic anti depressant

80.800

1539

1569

03C3.1.HS59

Troponin T/I

75.400

1540

1570

03C3.1.HS45

TSH

59.200

1541

1571

03C31.HS68

Vitamin B12

75.400

1542

1572

04C5.1.310

Xác định Bacturate trong máu

204.000

1543

1573

04C5.1.317

Xác định các yếu tố vi lượng (đồng, kẽm...)

25.800

1544

1574

04C5.1.318

Xác định các yếu tố vi lượng Fe (sắt)

25.800

Nước tiểu

1545

1575

03C3.2.4

Amphetamin (định tính)

43.100

1546

1576

04C5.2.364

Amylase niệu

37.700

1547

1577

04C5.2.358

Calci niệu

24.600

1548

1578

04C5.2.357

Catecholamin niệu (HPLC)

419.000

1549

1579

Điện di Protein nước tiểu (máy tự động)

161.000

1550

1580

04C5.2.360

Điện giải đồ (Na, K, Cl) niệu

29.000

Áp dụng cho cả trường hợp cho kết quả nhiều hơn 3 chỉ số.

1551

1581

03C3.2.8

DPD

192.000

1552

1582

03C3.2.7

Dưỡng chấp

21.500

1553

1583

04C5.2.366

Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén bằng phương pháp hóa học-miễn dịch đinh tính

23.600

1554

1584

04C5.2.367

Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén định lượng

90.400

1555

1585

04C5.2.369

Hydrocorticosteroid định lượng

38.700

1556

1586

03C3.2.5

Marijuana định tính

43.100

1557

1587

03C3.2.2

Micro Albumin

43.100

1558

1588

04C5.2.368

Oestrogen toàn phần định lượng

32.300

1559

1589

03C3.2.3

Opiate định tính

43.100

1560

1590

04C5.2.359

Phospho niệu

20.400

1561

1591

04C5.2.370

Porphyrin định tính

48.400

1562

1592

03C3.2.6

Protein Bence - Jone

21.500

1563

1593

04C5.2.361

Protein niệu hoặc đường niệu định

13.900

1564

1594

04C5.2.362

Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis

43.100

1565

1595

04C5.2.371

Tế bào/trụ hay các tinh thể khác định tính

3.100

1566

1596

03C3.2.1

Tổng phân tích nước tiểu

27.400

1567

1597

04C5.2.372

Tỷ trọng trong nước tiểu/ pH định tính

4.700

1568

1598

04C5.2.363

Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu

16.100

1569

1599

04C5.2.365

Xentonic/ sắc tố mật/ muối mật/ urobilinogen

6.300

Phân

1570

1600

04C5.3.375

Amilase/ Trypsin/ Mucinase định tính

9.600

1571

1601

04C5.3.373

Bilirubin định tính

6.300

1572

1602

04C5.3.374

Canxi, Phospho định tính

6.300

1573

1603

04C5.3.377

Urobilin, Urobilinogen: Định tính

6.300

Dịch chọc dò

1574

1604

04C5.4.398

Clo dịch

22.500

1575

1605

04C5.4.397

Glucose dịch

12.900

1576

1606

04C5.4.399

Phản ứng Pandy

8.500

1577

1607

04C5.4.396

Protein dịch

10.700

1578

1608

04C5.4.400

Rivalta

8.500

1579

1609

04C5.4.393

Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán tế bào học (não tủy, màng tim, màng phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa phế quản...)

56.000

1580

1610

04C5.4.394

Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán tế bào học (não tủy, màng tim, màng phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa phế quản...) có đếm số lượng tế bào

91.600

IV

IV

Vi sinh

1581

1611

AFB trực tiếp nhuộm huỳnh quang

65.600

1582

1612

03C3.1.VS41

Anti HAV-IgM bằng miễn dịch bán tự động/tự động

106.000

1583

1613

03C3.1.VS42

Anti HAV-total bằng miễn dịch bán tự động/tự động

101.000

1584

1614

03C3.1.HH71

Anti-HBc IgM miễn dịch bán tự động/tự động

113.000

1585

1615

03C3.1.HH72

Anti-HBe miễn dịch bán tự động/tự động

95.500

1586

1616

03C3.1.HH68

Anti-HIV (nhanh)

53.600

1587

1617

03C3.1.HH65

Anti-HIV bằng miễn dịch bán tự động/tự động

106.000

1588

1618

03C3.1.HH70

Anti-HBc IgG miễn dịch bán tự động/tự động

71.600

1589

1619

04C5.4.385

Anti-HBs định lượng

116.000

1590

1620

03C3.1.HH69

Anti-HBs miễn dịch bán tự động/tự động

71.600

1591

1621

03C3.1.HH67

Anti-HCV (nhanh)

53.600

1592

1622

03C3.1.HH64

Anti-HCV miễn dịch bán tự động/tự động

119.000

1593

1623

03C3.1.HS40

ASLO

41.700

1594

1624

03C3.1.VS34

Aspergillus miễn dịch bán tự động/tự động

106.000

1595

1625

BK/JC virus Real-time PCR

458.000

1596

1626

03C3.1.VS24

Chlamydia IgG miễn dịch bán tự động/tự động

178.000

1597

1627

Chlamydia test nhanh

71.600

1598

1628

Clostridium difficile miễn dịch tự động

814.000

1599

1629

CMV Avidity

250.000

1600

1630

04C5.4.387

CMV đo tải lượng hệ thống tự động

1.824.000

1601

1631

03C3.1.VS23

CMV IgG miễn dịch bán tự động/tự động

113.000

1602

1632

03C3.1.VS22

CMV IgM miễn dịch bán tự động/tự động

130.000

1603

1633

04C5.4.386

CMV Real-time PCR

734.000

1604

1634

03C3.1.VS35

Cryptococcus test nhanh

113.000

1605

1635

03C3.1.VS15

Dengue IgG miễn dịch bán tự động/tự động

154.000

1606

1636

03C3.1.VS14

Dengue IgM miễn dịch bán tự động/tự động

154.000

1607

1637

03C3.1.VS8

Dengue NS1Ag/IgM-IgG test nhanh

130.000

1608

1638

03C3.1.VS27

EBV EA-D IgG miễn dịch bán tự động/tự động

202.000

1609

1639

03C3.1.VS28

EBV EB-NA1 IgG miễn dịch bán tự động/tự động

214.000

1610

1640

03C3.1.VS26

EBV-VCA IgG miễn dịch bán tự động/tự động

184.000

1611

1641

03C3.1.VS25

EBV-VCA IgM miễn dịch bán tự động/tự đông

191.000

1612

EV71 IgM/IgG test nhanh

114.000

1613

1642

03C3.1.HH10

Giun chỉ ấu trùng trong máu nhuộm soi

35.800

1614

1643

HBeAb test nhanh

59.700

1615

1644

03C3.1.HH73

HBeAg miễn dịch bán tự động/tự động

95.500

1616

1645

HBeAg test nhanh

59.700

1617

1646

03C3.1.HH66

HBsAg (nhanh)

53.600

1618

1647

04C5.4.384

HBsAg Định lượng

471.000

1619

1648

HBsAg khẳng định

614.000

1620

1649

HBsAg miễn dịch bán tự động/ tự động

74.700

1621

1650

03C3.1.VS11

HBV đo tải lượng hệ thống tự động

1.314.000

1622

1651

HBV đo tải lượng Real-time PCR

664.000

1623

1652

HCV Core Ag miễn dịch tự động

544.000

1624

1653

03C3.1.VS12

HCV đo tải lượng hệ thống tự động

1.324.000

1625

1654

HCV đo tải lượng Real-time PCR

824.000

1626

1655

HDV Ag miễn dịch bán tự động

411.000

1627

1656

HDV IgG miễn dịch bán tự động/ tự động

214.000

1628

1657

HDV IgM miễn dịch bán tự động/ tự động

315.000

1629

1658

Helicobacter pylori Ag test nhanh

156.000

Áp dụng với trường hợp người bệnh không nội soi dạ dày hoặc tá tràng.

1630

1659

HEV IgG miễn dịch bán tự động/tự động

313.000

1631

1660

HEV IgM miễn dịch bán tự động/tự động

313.000

1632

HIV Ag/Ab test nhanh

98.200

Xét nghiệm cho kết quả đồng thời Ab và Ag

1633

1661

HIV Ag/Ab miễn dịch bán tự động/ tự động

130.000

1634

1662

HIV đo tải lượng hệ thống tự động

942.000

1635

1663

HIV khẳng định

175.000

Tính cho 2 lần tiếp theo.

1636

1664

Hồng cầu trong phân test nhanh

65.600

1637

1665

04C5.3.376

Hồng cầu, bạch cầu trong phân soi trực tiếp

38.200

1638

1666

HPV genotype PCR hệ thống tự động

1.064.000

1639

1667

HPV Real-time PCR

379.000

1640

1668

03C3.1.VS21

HSV1+2 IgG miễn dịch bán tự động/ tự động

154.000

1641

1669

03C3.1.VS20

HSV1+2 IgM miễn dịch bán tự động/ tự động

154.000

1642

1670

Influenza virus A, B Real-time PCR

1.564.000

1643

1671

Influenza virus A, B test nhanh

170.000

1644

1672

JEV IgM (test nhanh)

124.000

1645

1673

JEV IgM miễn dịch bán tự động/tự động

433.000

1646

1674

04C5.4.378

Ký sinh trùng/ Vi nấm soi tươi

41.700

1647

1675

Leptospira test nhanh

138.000

1648

1676

Measles virus IgG miễn dịch bán tự động/ tự đông

252.000

1649

1677

Measles virus IgM miễn dịch bán tự động/ tự động

252.000

1650

1678

Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc hàng 1 môi trường lỏng

734.000

1651

1679

Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc hàng 2 môi trường đặc

238.000

1652

1680

Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc PZA môi trường lỏng

348.000

1653

1681

Mycobacterium tuberculosis đa kháng LPA

889.000

1654

1682

Mycobacterium tuberculosis định danh và kháng RMP Xpert

342.000

1655

1683

Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc hàng 1 môi trường đặc

184.000

1656

1684

Mycobacterium tuberculosis nuôi cấy môi trường đặc

172.000

1657

1685

03C3.1.VS13

Mycobacterium tuberculosis nuôi cấy môi trường lỏng

278.000

1658

1686

04C5.4.388

Mycobacterium tuberculosis PCR hệ thống tự động

814.000

1659

1687

Mycobacterium tuberculosis Real-time PCR

358.000

1660

1688

Mycobacterium tuberculosis siêu kháng LPA

1.514.000

1661

1689

03C3.1.VS30

Mycoplasma pneumoniae IgG miễn dịch bán tự động

250.000

1662

1690

03C3.1.VS29

Mycoplasma pneumoniae IgM miễn dịch bán tự động

167.000

1663

1691

MTM đnh danh LPA

914.000

1664

1692

03C3.1.VS5

Nuôi cấy tìm vi khuẩn kỵ khí/vi hiếu khí

1.314.000

1665

1693

Phản ứng Mantoux

11.900

1666

1694

04C5.1.319

Plasmodium (ký sinh trùng sốt rét) trong máu nhuộm soi

32.100

1667

1695

03C3.1.VS9

Pneumocystis miễn dịch bán tự động/ tự động

358.000

1668

1696

Rickettsia Ab

119.000

1669

1697

03C3.1.VS17

Rotavirus Ag test nhanh

178.000

1670

1698

03C3.1.VS33

RSV (Respiratory Syncytial Virus) miễn dịch bán tự động/ tự động

143.000

1671

1699

03C3.1.VS32

Rubella IgG miễn dịch bán tự động/ tự động

119.000

1672

1700

03C3.1.VS31

Rubella IgM miễn dịch bán tự động/ tự động

143.000

1673

1701

Rubella virus Ab test nhanh

149.000

1674

1702

Rubella virus Avidity

298000

1675

1703

03C3.1.VS37

Salmonella Widal

178.000

1676

1704

Toxoplasma Avidity

252.000

1677

1705

03C3.1.VS19

Toxoplasma IgG miễn dịch bán tự động/ tự động

119.000

1678

1706

03C3.1.VS18

Toxoplasma IgM miễn dịch bán tự động/ tự động

119.000

1679

1707

04C5.4.390

Treponema pallidum RPR định lượng

87.100

1680

1708

04C5.4.389

Treponema pallidum RPR định tính

38.200

1681

1709

04C5.4.392

Treponema pallidum TPHA định lượng

178.000

1682

1710

04C5.4.391

Treponema pallidum TPHA định tính

53.600

1683

1711

Trứng giun sán, đơn bào phương pháp trực tiếp

143.000

1684

1712

03C3.1.VS1

Vi hệ đường ruột

29.700

1685

1713

Vi khuẩn khẳng đnh

464.000

1686

1714

04C5.4.379

Vi khuẩn nhuộm soi

68.000

1687

1715

04C5.4.382

Vi khuẩn nuôi cấy định danh phương pháp thông thường

238.000

1688

1716

03C3.1.VS6

Vi khuẩn nuôi cấy và định danh hệ thống tự động

297.000

1689

1717

Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng (IgG, IgM) miễn dịch bán tự động/miễn dịch tự động

298.000

1690

1718

Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng genotype Real-time PCR (cho 1 vi sinh vật)

1.564.000

1691

1719

Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng Real-time PCR

734.000

1692

1720

Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng test nhanh

238.000

1693

1721

Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng xác định trình tự một đoạn gene

2.624.000

1694

1722

04C5.4.380

Vi khuẩn/vi nấm kháng thuốc định lượng (MIC - cho 1 loại kháng sinh)

184.000

1695

1723

04C5.4.381

Vi khuẩn/ vi nấm kháng thuốc định tính hoặc vi khuẩn/ vi nấm kháng thuốc trên máy tự động

196.000

1696

1724

04C5.4.383

Vi nấm nuôi cấy và định danh phương pháp thông thường

238.000

1697

1725

03C3.1.VS10

Xác định dịch cúm, á cúm 2 bằng miễn dịch bán tự động/tự động

471.000

1698

1726

HBV kháng thuốc Real-time PCR (cho một loại thuốc)

1.114.000

1699

1727

03C3.3.1

Xét nghiệm cặn dư phân

53.600

V

V

XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ:

1700

1728

03C3.5.16

Chẩn đoán mô bệnh học bệnh phẩm phẫu thuật

151.000

1701

1729

03C3.5.18

Chọc, hút tuyến tiền liệt, nhuộm và chẩn đoán

303.000

1702

1730

03C3.5.19

Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán mào tinh hoàn/tinh hoàn trong điều trị vô

555.000

1703

1731

03C3.5.21

Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán u nang buồng trứng

429.000

1704

1732

03C3.5.17

Chọc, hút, nhuộm, chẩn đoán các u nang (1 u)

151.000

1705

1733

03C3.5.20

Chọc, hút, xét nghiệm tế bào các u/ tổn thương sâu

227.000

1706

1734

03C3.5.23

Sinh thiết và làm tiêu bản tổ chức xương

151.000

1707

1735

04C5.4.414

Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học

159.000

1708

1736

04C5.4.409

Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou

349.000

1709

1737

03C3.5.22

Xét nghiệm cyto (tế bào)

106.000

1710

1738

Xét nghiệm đột biến gen BRAF

4.614.000

1711

1739

Xét nghiệm đột biến gen EGFR

5.414.000

1712

1740

Xét nghiệm đột biến gen KRAS

5.214.000

1713

1741

Xét nghiệm FISH

5.614.000

1714

1742

Xét nghiệm lai tại chỗ bạc hai màu (Dual-SISH)

4.714.000

1715

1743

Xét nghiệm lai tại chỗ gắn màu (CISH)

5.414.000

1716

1744

Cell Bloc (khối tế bào)

234.000

1717

1745

Thin-PAS

564.000

1718

1746

04C5.4.410

Xét nghiệm và chẩn đoán hoá mô miễn dịch cho một dấu ấn (Marker) chưa bao gồm kháng thể 2 và hóa chất bộc lộ kháng nguvên

436.000

1719

1747

04C5.4.411

Xét nghiệm và chẩn đoán miễn dịch huỳnh quang cho bộ 6 kháng thể để chẩn đoán mô bệnh học

1.246.000

1720

1748

04C5.4.404

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Đỏ Công gô

297.000

1721

1749

04C5.4.408

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giem sa

282.000

1722

1750

04C5.4.413

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Gomori

366.000

1723

1751

04C5.4.401

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin

328.000

1724

1752

04C5.4.403

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Mucicarmin

411.000

1725

1753

04C5.4.402

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm PAS (Periodic Acide - Siff)

388.000

1726

1754

04C5.4.405

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Sudan III

404.000

1727

1755

04C5.4.406

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Van Gie'son

381.000

1728

1756

04C5.4.407

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Xanh Alcial

434.000

1729

1757

04C5.4.412

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học tức thì bằng phương pháp cắt lạnh

533.000

1730

1758

04C5.4.415

Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA)

258.000

Các thủ thuật còn lại khác

1731

1759

Thủ thuật loi I

439.000

1732

1760

Thủ thuật loi II

245.000

1733

1761

Thủ thuật loi III

120.000

VI

VI

XÉT NGHIM ĐỘC CHẤT

1734

1762

04C5.4.425

Định lượng cấp NH3 trong máu

258.000

1735

1763

03C3.6.7

Định tính porphyrin trong nước tiểu chẩn đoán tiêu cơ vân

53.100

1736

1764

03C3.6.4

Định tính thuốc gây ngộ độc (1 chỉ tiêu)

113.000

1737

1765

03C3.6.5

Định tính thuốc trừ sâu (1 chỉ tiêu)

113.000

1738

1766

04C5.4.424

Đo áp lực thẩm thấu dịch sinh học trên 01 chỉ tiêu

94.100

1739

1767

04C5.4.418

Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu ma tuý trong nước tiểu bằng máy Express pluss

197.000

1740

1768

04C5.4.419

Xét nghiệm sàng lọc và định tính 5 loại ma túy

683.000

1741

1769

04C5.4.422

Xét nghiệm xác định thành phần hóa chất bảo vệ thực vật bằng sắc ký khí khối phổ

1.234.000

1742

1770

04C5.4.417

Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu kim loại nặng trong máu bằng máy AAS

364.000

1743

1771

04C5.4.421

Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu thuốc trong máu bằng máy sắc ký lỏng khối phổ

1.259.000

1744

1772

04C5.4.423

Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu độc chất bằng phương pháp sắc ký lớp mỏng

141.000

1745

1773

04C5.4.420

Xét nghiệm định tính PBG trong nước tiểu

72.800

1746

1773

04C5.4.416

Xử lý mẫu xét nghiệm độc chất

197.000

E

E

THĂM DÒ CHỨC NĂNG

1747

1774

04C3.1.182

Đặt và thăm dò huyết động

4.547.000

Bao gồm cả catheter Swan granz, bộ phận nhận cảm áp lực.

1748

1775

03C3.7.3.8

Điện cơ (EMG)

128.000

1749

1776

03C3.7.39

Điện cơ tầng sinh môn

141.000

1750

1777

04C6.427

Điện não đồ

64.300

1751

1778

04C6.426

Điện tâm đồ

32.800

1752

1779

03C3.7.3.6

Điện tâm đồ gắng sức

201.000

1753

1780

03C1.42

Đo áp lực đồ bàng quang

126.000

1754

1781

03C1.43

Đo áp lực đồ cắt dọc niệu đạo

136.000

1755

1782

Đo áp lực thẩm thấu niệu

29.900

1756

1783

Đo áp lực bàng quang bằng cột nước

514.000

1757

1784

Đo áp lực bàng quang bằng máy niệu động học

1.991.000

1758

1785

Đo áp lực bàng quang ở người bệnh nhi

1.937.000

1759

1786

Đo áp lực hậu môn trực tràng

948.000

1760

1787

DƯ-MDLS

Đo biến đổi thể tích toàn thân - Body Plethysmography

855.000

1761

1788

03C2.1.90

Đo các chỉ số niệu động học

2.357.000

1762

1789

DƯ-MDLS

Đo các thể tích phổi - Lung Volumes

2.809.000

1763

1790

Đo chỉ số ABI (Chỉ số cổ chân/cánh tay)

73.000

1764

1791

04C6.429

Đo chức năng hô hấp

126.000

1765

1792

Đo đa ký giấc ngủ

2.311.000

1766

1794

DƯ-MDLS

Đo FeNO

398.000

1767

1795

DƯ-MDLS

Đo khuếch tán phổi - Diffusion Capacity

1.344.000

1768

1796

DƯ-MDLS

Đo phế dung kế - Spirometry (FVC, SVC, TLC)/dung tích sống gắng sức - FVC/dung tích sống chậm - SVC/ thông khí tự nguyện tối đa - MVV/áp suất tối đa hít vào/thở ra - MIP / MEP

778.000

1769

1797

Đo vận tốc lan truyền sóng mạch

73.000

1770

1798

03C3.7.3.7

Holter điện tâm đồ/ huyết áp

198.000

1771

1799

04C6.428

Lưu huyết não

43.400

1772

1800

Nghiệm pháp dung nạp glucose cho bệnh nhân thường

130.000

1773

1801

Nghiệm pháp dung nạp glucose cho người bệnh thai nghén

160.000

1774

1802

Nghiệm pháp kích Synacthen

416.000

1775

1803

Nghiệm pháp nhịn uống

612.000

1776

1804

Nghiệm pháp ức chế bằng Dexamethason liều cao

422.000

1777

1805

Nghiệm pháp ức chế bằng Dexamethason liều thấp

262.000

1778

1806

04C6.434

Test dung nạp Glucagon

38.100

1779

1807

Test Glucagon gián tiếp (Định lượng C - Peptid thời điểm 0' và 6' sau tiêm)

206.000

Chưa bao gồm thuốc.

1780

1808

03C3.7.3.1

Test Raven/ Gille

24.900

1781

1809

03C3.7.3.3

Test tâm lý BECK/ ZUNG

19.900

1782

1810

03C3.7.3.2

Test tâm ly MMPI/ WAIS/ WICS

29.900

1783

1811

04C6.432

Test thanh thải Creatinine

59.900

1784

1812

04C6.433

Test thanh thải Ure

59.900

1785

1813

03C3.7.3.5

Test trắc nghiệm tâm lý

29.900

1786

1814

03C3.7.3.4

Test WAIS/ WICS

34900

1787

1815

04C6.435

Thăm dò các dung tích phổi

259.000

1788

1816

03C2.1.37

Thăm dò điện sinh lý trong buồng tim

1.950.000

Chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò điện sinh lý tim.

1789

1817

04C6.431

Thử nghiệm dung nạp Cabonhydrate (glucoza, fructoza, galactoza, lactoza)

32.700

1790

1818

04C6.430

Thử nghiệm ngấm Bromsulphtalein trong thăm dò chức năng gan

32.700

Các thủ thuật còn lại khác

1791

1819

Thủ thuật loại đặc biệt

724.000

1792

1820

Thủ thuật loại I

278.000

1793

1821

Thủ thuật loại II

176.000

1794

1822

Thủ thuật loại III

90.500

F

F

CÁC THĂM DÒ VÀ ĐIỀU TRỊ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ

I

I

THĂM DÒ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ (giá chưa bao gồm dược chất, vật tư phóng xạ và Invivo kit)

1795

1823

04C7.447

Điều trị bệnh bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

784.000

1796

1824

04C7.441

Định lượng CA 19-9 hoặc CA 50 hoặc CA 125 hoặc CA 15-3 hoặc CA 72-4 hoặc PTH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

284.000

1797

1825

04C7.440

Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: LH hoặc FSH hoặc HCG hoặc Insullin hoặc Testosteron hoặc Prolactin hoặc Progesteron hoặc Estradiol hoặc CEA hoặc AFP hoặc PSA hoặc Cortisol

209.000

1798

1826

04C7.437

Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: T3 hoặc FT3 hoặc T4 hoặc FT4 hoặc TSH hoặc Micro Albumin niệu hoặc kháng thể kháng Insullin hoặc Calcitonin

189.000

1799

1827

04C7.442

Định lượng kháng thể kháng Tg hoặc ACTH hoặc GH hoặc TRAb bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

374.000

1800

1828

03C3.7.1.13

Độ tập trung I-131 tuyến giáp

206.000

1801

1829

04C7.446

SPECT CT

909.000

1802

1830

03C3.7.1.1

SPECT não

439.000

1803

1831

04C7.445

SPECT phóng xạ miễn dịch (2 thời điểm)

584.000

1804

1832

03C3.7.1.2

SPECT tưới máu cơ tim

576.000

1805

1833

04C7.443

SPECT tuyến cận giáp với đồng vị kép

639.000

1806

1834

03C3.7.1.4

Thận đồ đồng vị

277.000

1807

1835

03C3.7.1.31

Xạ hình bạch mạch với Tc-99m HMPAO

339.000

1808

1836

03C3.7.1.28

Xạ hình chẩn đoán chức năng co bóp dạ dày với Tc-99m Sulfur Colloid dạ dày với Tc-99m Sulfur Colloid

359.000

1809

1837

03C3.7.1.27

Xạ hình chẩn đoán chức năng thực quản và trào ngược dạ dày - thực quản với Tc-99m Sulfur Colloid

469.000

1810

1838

03C3.7.1.19

Xạ hình chẩn đoán khối u

439.000

1811

1839

03C3.7.1.24

Xạ hình chẩn đoán nhồi máu cơ tim với Tc-99m Pyrophosphate

409.000

1812

1840

03C3.7.1.30

Xạ hình chẩn đoán túi thừa Meckel với Tc-99m

339.000

1813

1841

03C3.7.1.9

Xạ hình chẩn đoán u máu trong gan

409.000

1814

1842

03C3.7.1.17

Xạ hình chẩn đoán xuất huyết đường tiêu hoá với hồng cầu đánh dấu Tc-99m

409.000

1815

1843

03C3.7.1.3

Xạ hình chức năng thận

389.000

1816

1844

03C3.7.1.5

Xạ hình chức năng thận - tiết niệu sau ghép thận với Tc-99m MAG3

449.000

1817

1845

03C3.7.1.23

Xạ hình chức năng tim

439.000

1818

1846

03C3.7.1.8

Xạ hình gan mật

409.000

1819

1847

03C3.7.1.10

Xạ hình gan với Tc-99m Sulfur Colloid

439.000

1820

1848

Xạ hình hạch Lympho

439.000

1821

1849

03C3.7.1.11

Xạ hình lách

409.000

1822

1850

03C371.20

Xạ hình lưu thông dịch não tủy

439.000

1823

1851

03C371.29

Xạ hình não

359.000

1824

1852

04C7.444

Xạ hình phóng xạ miễn dịch (2 thời điểm)

584.000

1825

1853

03C3.7.1.6

Xạ hình thận với Tc-99m DMSA (TDTPA)

389.000

1826

1854

03C3.7.1.33

Xạ hình thông khí phổi

439.000

1827

1855

03C3.7.1.16

Xạ hình tĩnh mạch với Tc-99m MAA

439.000

1828

1856

03C3.7.1.18

Xạ hình toàn thân với I-131

439.000

1829

1857

03C3.7.1.32

Xạ hình tưới máu phổi

409.000

1830

1858

03C37.1.14

Xạ hình tưới máu tinh hoàn với Tc-99m

309.000

1831

1859

04C7.439

Xạ hình tụy

548.000

1832

1860

03C3.7.1.21

Xạ hình tủy xương với Tc-99m Sulfur Colloid hoặc BMHP Sulfur Colloid hoặc BMHP

459.000

1833

1861

04C7.438

Xạ hình tuyến cận giáp: với Tc-99m MIBI hoặc với Tc-99m - V- DMSA hoặc với đồng vị kép

548.000

1834

1862

03C3.7.1.12

Xạ hình tuyến giáp

289.000

1835

1863

03C3.7.1.15

Xạ hình tuyến nước bọt với Tc-99m

339.000

1836

1864

03C3.7.1.7

Xạ hình tuyến thượng thận với I-131 MIBG

439.000

1837

1865

03C3.7.1.34

Xạ hình tuyến vú

409.000

1838

1866

03C3.7.1.22

Xạ hình xương

409.000

1839

1867

03C3.7.1.35

Xạ hình xương 3 pha với Tc-99m MDP

439.000

1840

1868

03C3.7.1.26

Xác định đời sống hồng cầu, nơi phân hủy hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr- 51

409.000

1841

1869

03C3.7.1.25

Xác định thể tích hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr-51

309.000

II

II

Điều trị bằng chất phóng xạ (giá chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng)

1842

1870

03C3.7.2.36

Điều trị Basedow/ bướu tuyến giáp đơn thuần/ nhân độc tuyến giáp bằng I-131

767.000

1843

1871

03C3.7.2.38

Điều trị ung thư tuyến giáp bằng I-131

920.000

1844

1872

03C3.7.2.44

Điều trị bệnh đa hồng cầu nguyên phát/ bệnh Leucose kinh/ giảm đau do ung thư di căn vào xương bằng P-32

566.000

1845

1873

03C3.7.2.46

Điều trị giảm đau bằng Sammarium 153 (1 đợt điều trị 10 ngày)

782.000

1846

1874

03C3.7.2.40

Điều trị sẹo lồi/ Eczema/ u máu nông bằng P-32 (tính cho 1 ngày điều trị)

208.000

1847

1875

03C3.7.2.43

Điều trị tràn dịch màng bụng/ màng phổi do ung thư bằng keo phóng xạ

1.798.000

1848

1876

03C3.7.2.52

Điều trị u tuyến thượng thận và u tế bào thần kinh bằng I-131 MIBG

587.000

1849

1882

03C3.7.2.42

Điều trị viêm bao hoạt dịch bằng keo phóng xạ

470.000

1850

1884

PET/CT bằng bức xạ hãm ở bệnh nhân ung thư gan, ung thư đường mật trong gan, ung thư di căn gan sau điều trị bằng hạt vi cầu phóng xạ 90Y

3.865.000

Các thủ thuật còn lại khác

1851

1885

Thủ thuật loại đặc biệt

500.000

1852

1886

Thủ thuật loại I

305.000

1853

1887

Thủ thuật loại II

197.000

G

G

CÁC DỊCH VỤ KHÁC

1854

Theo dõi tim thai và cơn co tử cung bằng monitoring

55.000

1855

Gây mê trong phẫu thuật mắt

500.000

1856

Gây mê trong thủ thuật mắt

250.000

1857

03C5.1

Telemedicine

1.694.000

1858

Điều trị bệnh rụng tóc hoặc bệnh hói hoặc rạn da sử dụng phương pháp vi kim dẫn thuốc và tái tạo collagen

246.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị, không bao gồm thuốc và kim dẫn thuốc.

1859

Điều trị bệnh da sử dụng phương pháp vi kim dẫn thuốc và tái tạo collagen

308.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị, không bao gồm thuốc và kim dẫn thuốc.

1860

Điều trị các bệnh về da sử dụng công nghệ ionphoresis

523.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị, không bao gồm thuốc và kim dẫn thuốc.

1861

Phẫu thuật cấy lông mày

1.785.000

1862

Xoá xăm bằng các kỹ thuật Laser Ruby

751.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị.

1863

Xoá nếp nhăn bằng Laser Fractional, Intracell

1.018.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị.

1864

Trẻ hoá da bằng các kỹ thuật Laser Fractional

1.018.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị.

1865

Trẻ hoá da bằng Radiofrequency (RF)

546.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị.

1866

Điều trị bệnh da bằng kỹ thuật ly trích huyết tương giàu tiểu cầu (PRP)

4.351.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị, không bao gồm thuốc.

1867

Điều trị lão hóa da sử dụng kim dẫn thuốc

543.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị, không bao gồm thuốc.

1868

Điều trị mụn trứng cá, rụng tóc bằng máy Mesoderm

209.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị, không bao gồm thuốc và kim dẫn thuốc.

1869

Điều trị bệnh da bằng chiếu đèn LED

189.000

1870

Bơm tinh trùng vào buồng tử cung (IUI)

1.014.000

1871

Cấy - tháo thuốc tránh thai

214.000

1872

Chọc hút noãn

7.094.000

1873

Chọc hút tinh hoàn mào tinh hoàn lấy tinh trùng hoặc sinh thiết tinh hoàn, mào tinh hoàn

2.553.000

1874

Chuyển phôi hoặc chuyển phôi giao tử vào vòi tử cung

3.876.000

1875

Đặt và tháo dụng cụ tử cung

222.000

1876

Điều trị tắc tia sữa bằng máy hút hoặc sóng ngắn hoặc hồng ngoại

62.900

1877

Giảm thiểu phôi (Giảm thiểu thai)

2.139.000

1878

Lọc rửa tinh trùng

938.000

1879

R đông phôi, noãn

3.526.000

1880

Rã đông tinh trùng

201.000

1881

Sinh thiết phôi chẩn đoán (Sinh thiết phôi bào cho chẩn đoán di truyền tiền làm tổ (Biopsy-PGSV)/ cho 1 người bệnh)

8.833.000

1882

Tiêm tinh trùng vào bào tương của noãn (ICSI)

6.218.000

1883

Triệt sản nam (bằng dao hoặc không bằng dao)

1.274.000

1884

03C2.3.93

Phẫu thuật điều trị tật khúc xạ bằng Laser Excimer (01 mắt)

4.154.000

1885

03C2.3.21

Rạch giác mạc nan hoa (1 mắt)

590.000

1886

03C2.3.22

Rạch giác mạc nan hoa (2 mắt)

713.000

1887

03C2.5.7.40

Dùng laser, sóng cao tần trong điều trị sẹo >2cm

1.645.000

Ghi chú:

1. Giá của các dịch vụ kỹ thuật đã bao gồm tiền thuốc, vật tư tiêu hao, vật tư thay thế để thực hiện dịch vụ trừ một số trường hợp đặc biệt đã có ghi chú cụ thể. Bệnh viện không được thu thêm của người bệnh các chi

2. Chi phí gây mê:

+ Giá của các phẫu thuật đã bao gồm chi phí gây mê hoặc gây tê (trừ chuyên khoa Mắt); Trường hợp khi thực hiện phẫu thuật chuyên khoa mắt gây mê thì chi phí gây mê được thanh toán theo giá của dịch vụ số 1905 của Phụ lục này.

+ Giá của các thủ thuật đã bao gồm chi phí thuốc gây tê, an thần tiền mê, chưa bao gồm chi phí gây mê (trừ một số trường hợp đã ghi cụ thể đã bao gồm chi phí gây mê).

Trường hợp khi thực hiện thủ thuật cần phải gây mê thì chi phí gây mê của thủ thuật chuyên khoa mắt được thanh toán theo giá của dịch vụ số 1906; chi phí gây mê của các thủ thuật còn lại khác được thanh toán theo giá của dịch vụ số 1230 của Phụ lục này.

3. Dịch vụ định nhóm máu ABO trong truyền máu đối với các xét nghiệm số 1281, 1282, 1283 quy định tại Phụ lục này:

a) Định nhóm máu hệ ABO tại khoa xét nghiệm khi phát máu toàn phần và các chế phẩm khối hồng cầu, khối bạch cầu, khối tiểu cầu, huyết tương:

- Định nhóm máu cho người bệnh: thanh toán 1 lần theo giá dịch vụ số thứ tự 1283 (do mức giá của dịch vụ 1283 đã tính chi phí của 2 lần định nhóm máu hệ ABO trên cùng một mẫu máu hoặc 2 mẫu máu của cùng một người bệnh bằng 2 phương pháp huyết thanh mẫu và hồng cầu mẫu);

- Định nhóm máu hệ ABO của đơn vị túi máu, đơn vị chế phẩm máu: thanh toán 01 lần theo giá dịch vụ số thứ tự 1281;

- Trường hợp người bệnh được phát nhiều đơn vị máu hoặc chế phẩm máu tại cùng một thời điểm thì bắt đầu từ đơn vị máu hoặc đơn vị chế phẩm thứ 2 trở đi, cứ phát thêm một đơn vị thì sẽ được thanh toán thêm 01 lần định nhóm máu hệ ABO của đơn vị túi máu theo giá dịch vụ có số thứ tự 1281. Trường hợp này không phải xác định nhóm máu hệ ABO của người bệnh do người bệnh đã được xác định nhóm máu hệ ABO khi phát đơn vị máu hoặc đơn vị chế phẩm thứ nhất.

b) Xét nghiệm định nhóm máu hệ ABO tại giường bệnh:

- Định nhóm máu hệ ABO tại giường bệnh khi người bệnh được truyền máu toàn phần hoặc khối hồng cầu hoặc khối bạch cầu: thanh toán 01 lần theo giá dịch vụ có số thứ tự 1281;

- Định nhóm máu hệ ABO tại giường bệnh khi người bệnh được truyền chế phẩm huyết tương, khối tiểu cầu: thanh toán 01 lần theo giá dịch vụ có số thứ tự 1282;

- Trường hợp tại cùng một thời điểm người bệnh được truyền nhiều đơn vị máu hoặc chế phẩm máu thì bắt đầu từ đơn vị máu hoặc đơn vị chế phẩm thứ 2 trở đi thanh toán thêm 01 lần định nhóm máu tại giường bệnh theo mức giá dịch vụ có số thứ tự 1281; số lần định nhóm máu ABO tại giường, thực hiện theo quy định của Bộ Y tế.

- Mức giá của các dịch vụ định nhóm máu ABO từ số thứ tự 1281, 1282, 1283 được quy định chung cho các phương pháp ống nghiệm, phiến đá hoặc trên giấy.

4. Đối với các dịch vụ thuộc chuyên ngành da liễu có ghi chú Giá tính cho mỗi đơn vị là 5 thương tổn hoặc 5cm2 hoặc 10cm2 diện tích điều trị (đơn vị chuẩn) thì thanh toán như sau: Trường hợp 1 lần điều trị ≤ mỗi đơn vị chuẩn thì thanh toán một lần giá theo mức được cấp có thẩm quyền phê duyệt. Trường hợp 1 lần điều trị có số thương tổn hoặc diện tích điều trị lớn hơn đơn vị chuẩn thì thanh toán theo tỷ lệ. Ví dụ giá quy định là 5 cm2 diện tích mà diện tích điều trị là 8 cm2 thì tính là 1,6 lần giá được quy định. Nếu giá quy định cho 5 thương tổn mà một lần điều trị cho 7 thương tổn thì tính là 1,4 lần giá quy định.

PHỤ LỤC IV

BỔ SUNG GHI CHÚ CỦA MỘT SỐ DỊCH VỤ KỸ THUẬT Y TẾ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 15/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng)

Đơn vị: đồng

STT

Mã theo TT50

Tên theo Thông tư 50/2014/TT-BYT

Tên theo thông tư 14/2019/TT-BYT

Ghi chú

1

1.209

Dẫn lưu não thất cấp cứu ≤ 8 giờ

Dặt catheter tĩnh mạch trung tâm một nòng

Chưa bao gồm bộ dẫn lưu não thất và đo áp lực nội sọ. Thanh toán theo số lần thực hiện kỹ thuật đặt dẫn lưu, không thanh toán theo giờ.

2

1.231

Đặt ống thông Blakemore vào thực quản cầm máu

Thủ thuật loại I (HSCC - CĐ)

Chưa bao gồm bộ ống thông Blakemore

3

2.127

Triệt đốt thần kinh giao cảm động mạch thận bằng năng lượng sóng tần số radio qua đường ống thông trong điều trị tăng huyết áp kháng trị

Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA

Chưa bao gồm catheter đốt và cáp nối

4

2.219

Nội soi bơm rửa bàng quang, bơm hóa chất

Nội soi bàng quang không sinh thiết

Chưa bao gồm hóa chất

5

2.461

Điều trị rối loạn nhịp tim bằng sóng cao tần thông thường

Điều trị suy tĩnh mạch bằng Laser nội mạch

Chưa bao gồm bộ dụng cụ điều trị rối loạn nhịp tim bằng RF.

6

10.51

Phẫu thuật u rễ thần kinh ngoài màng tủy kèm tái tạo đốt sống, bằng đường vào phía sau

Phẫu thuật nội soi não hoặc tủy sống

Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đốt sống nhân tạo.

7

10.53

Phẫu thuật u trong và ngoài ống sống, kèm tái tạo đốt sống, bằng đường vào trước hoặc trước- ngoài

Phẫu thuật nội soi não hoặc tủy sống

Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đốt sống nhân tạo.

8

10.167

Phẫu thuật điều trị vết thương - chấn thương mạch máu chi

Phẫu thuật loại I (Ngoại khoa)

Chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo.

9

10.175

Phẫu thuật Hybrid trong cấp cứu mạch máu (phẫu thuật mạch + can thiệp mạch)

Phẫu thuật đặc biệt (Ngoại khoa)

Chưa bao gồm: mạch nhân tạo, keo sinh học, bóng nong, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối.

10

10.249

Phẫu thuật bắc cầu điều trị thiếu máu mạn tính chi

Phẫu thuật loại I (Ngoại khoa)

Chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo.

11

10.250

Phẫu thuật điều trị tắc động mạch chi cấp tính do huyết khối, mảnh sùi, dị vật

Phẫu thuật loại I (Ngoại khoa)

Chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo.

12

10.251

Phẫu thuật điều trị tắc động mạch chi bán cấp tính

Phẫu thuật loại I (Ngoại khoa)

Chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo.

13

10.258

Phẫu thuật bắc cầu động mạch nách - động mạch đùi

Phẫu thuật loại I (Ngoại khoa)

Chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo.

14

10.270

Phẫu thuật Hybrid điều trị bệnh mạch máu (phẫu thuật mạch + can thiệp mạch)

Phẫu thuật đặc biệt (Ngoại khoa)

Chưa bao gồm: mạch nhân tạo, keo sinh học, bóng nong, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối.

15

10.312

Chọc hút và bơm thuốc vào nang thận

Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các tổn thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

16

10.312

Chọc hút và bơm thuốc vào nang thận

Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các tổn thương khác dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

17

10.313

Dẫn lưu đài bể thận qua da

Đặt sonde JJ niệu quản

Chưa bao gồm sonde.

18

10.318

Dẫn lưu thận qua da dưới hướng dẫn của siêu âm

Đặt sonde JJ niệu quản

Chưa bao gồm sonde.

19

10.383

Đặt ống Stent chữa bí đái do phì đại tiền liệt tuyến

Phẫu thuật nội soi đặt Sonde JJ

Chưa bao gồm stent.

20

10.603

Lấy huyết khối tĩnh mạch cửa

Phẫu thuật khâu lỗ thủng tiêu hóa hoặc lấy dị vật ống tiêu hóa hoặc đẩy bả thức ăn xuống đại tràng

Chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo.

21

10.604

Các loại phẫu thuật phân lưu cửa chủ

Phẫu thuật khâu lỗ thủng tiêu hóa hoặc lấy dị vật ống tiêu hóa hoặc đẩy bả thức ăn xuống đại tràng

Chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo.

22

10.618

Thăm dò kết hợp với tiêm cồn hoặc đốt sóng cao tần hoặc áp lạnh

Phẫu thuật thăm dò ổ bụng hoặc mở thông dạ dày hoặc mở thông hổng tràng hoặc làm hậu môn nhân tạo

Chưa bao gồm kim đốt sóng cao tần.

23

10.823

Phẫu thuật và điều trị trật khớp quay trụ dưới

Phẫu thuật loại I (Ngoại khoa)

Chưa bao gồm kim găm, nẹp vít.

24

10.829

Phẫu thuật phương pháp Suave.Kapandji và điều trị viêm khớp quay trụ dưới

Phẫu thuật loại I (Ngoại khoa)

Chưa bao gồm kim găm, nẹp vít.

25

15.2

Phẫu thuật cấy máy trợ thính đường xương (BAHA)

Phẫu thuật loại I (Tai Mũi Họng)

Chưa bao gồm máy trợ thính đường xương.

26

18.580

Đốt sóng cao tần điều trị các khối u số hóa xóa nền

Điều trị các tổn thương xương, khớp, cột sống và các tạng dưới DSA (đổ xi măng cột sống, điều trị các khối u tạng và giả u xương...)

Chưa bao gồm bộ kim đốt và dây dẫn tín hiệu.

27

27.65

Phẫu thuật nội soi lấy nhân đệm cột sống thắt lưng qua lỗ liên hợp

Phẫu thuật nội soi khớp gối hoặc khớp háng hoặc khớp vai hoặc cổ chân

Chưa bao gồm bộ kít dùng trong điều trị thoát vị đĩa đệm cột sống, mũi khoan (mài), miếng ghép đĩa đệm, nẹp, vít.

28

27.66

Phẫu thuật nội soi cắt bản sống giải ép trong hẹp ống sống thắt lưng

Phẫu thuật nội soi khớp gối hoặc khớp háng hoặc khớp vai hoặc cổ chân

Chưa bao gồm bộ kít dùng trong điều trị thoát vị đĩa đệm cột sống, mũi khoan (mài), miếng ghép đĩa đệm, nẹp, vít.

29

27.68

Phẫu thuật nội soi lấy đĩa đệm cột sống ngực đường trước trong vẹo cột sống

Phẫu thuật nội soi khớp gối hoặc khớp háng hoặc khớp vai hoặc cổ chân

Chưa bao gồm hệ thống bộ kít dùng trong điều trị thoát vị đĩa đệm cột sống, mũi khoan (mài), miếng ghép đĩa đệm, nẹp, vít, xương nhân tạo hoặc sản phẩm thay thế xương.

30

27.69

Phẫu thuật nội soi chỉnh vẹo cột sống ngực

Phẫu thuật nội soi khớp gối hoặc khớp háng hoặc khớp vai hoặc cổ chân

Chưa bao gồm hệ thống bộ kít dùng trong điều trị thoát vị đĩa đệm cột sống, mũi khoan (mài), miếng ghép đĩa đệm, nẹp, vít, xương nhân tạo hoặc sản phẩm thay thế xương.

31

27.70

Phẫu thuật nội soi lấy thoát vị đĩa đệm cột sống cổ đường sau

Phẫu thuật nội soi khớp gối hoặc khớp háng hoặc khớp vai hoặc cổ chân

Chưa bao gồm mũi khoan (mài).

32

27.74

Phẫu thuật nội soi lấy đĩa đệm cột sống ngực

Phẫu thuật nội soi khớp gối hoặc khớp háng hoặc khớp vai hoặc cổ chân

Chưa bao gồm mũi khoan (mài), miếng ghép đĩa đệm, nẹp

33

27.82

Phẫu thuật nội soi cắt - khâu kén khí phổi

Nội soi màng phổi, sinh thiết màng phổi

Chưa bao gồm: máy cắt nối tự động, ghim khâu máy; hoặc Stapler.

34

27.90

Phẫu thuật nội soi cắt u trung thất nhỏ (< 5 cm)

Nội soi màng phổi, sinh thiết màng phổi

Chưa bao gồm: máy cắt nối tự động, ghim khâu máy; hoặc Stapler.

35

27.91

Phẫu thuật nội soi cắt u trung thất lớn (> 5 cm)

Phẫu thuật nội soi cắt u trung thất

Chưa bao gồm: máy cắt nối tự động, ghim khâu máy; hoặc Stapler.

36

27.94

Phẫu thuật nội soi cắt một phần thùy phổi, kén - nang phổi

Phẫu thuật nội soi ngực bệnh lý hoặc chấn thương

Chưa bao gồm: máy cắt nối tự động, ghim khâu máy; hoặc Stapler.

37

27.95

Phẫu thuật nội soi cắt một thùy phổi

Phẫu thuật nội soi ngực bệnh lý hoặc chấn thương

Chưa bao gồm: máy cắt nối tự động, ghim khâu máy; hoặc Stapler.

38

27.96

Phẫu thuật nội soi cắt một thùy phổi kèm nạo vét hạch

Phẫu thuật nội soi ngực bệnh lý hoặc chấn thương

Chưa bao gồm: máy cắt nối tự động, ghim khâu máy; hoặc Stapler.

39

27.97

Phẫu thuật nội soi cắt một phổi

Phẫu thuật nội soi ngực bệnh lý hoặc chấn thương

Chưa bao gồm: máy cắt nối tự động, ghim khâu máy; hoặc Stapler.

40

27.98

Phẫu thuật nội soi cắt một phổi kèm nạo vét hạch

Phẫu thuật nội soi ngực bệnh lý hoặc chấn thương

Chưa bao gồm: máy cắt nối tự động, ghim khâu máy; hoặc Stapler.

41

27.99

Phẫu thuật nội soi cắt - nối phế quản

Phẫu thuật nội soi ngực bệnh lý hoặc chấn thương

Chưa bao gồm: máy cắt nối tự động, ghim khâu máy; hoặc Stapler.

42

27.135

Phẫu thuật mcơ thực quản nội soi ngực phải điều trị bệnh co thắt thực quản lan tỏa

Phẫu thuật đặc biệt (Phẫu thuật Nội soi)

Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn mô.

43

27.313

Phẫu thuật nội soi đặt tấm lưới nhân tạo đường vào hoàn toàn trước phúc mạc (TEP)

Phẫu thuật loại I (Nội soi)

Chưa bao gồm tấm lưới nhân tạo.

44

27.314

Phẫu thuật nội soi đặt tấm lưới nhân tạo trước phúc mạc đường vào qua ổ bụng (TAPP)

Phẫu thuật loại I (Nội soi)

Chưa bao gồm tấm lưới nhân tạo.

45

27.315

Phẫu thuật nội soi đặt lưới nhân tạo trong ổ bụng

Phẫu thuật loại I (Nội soi)

Chưa bao gồm tấm lưới nhân tạo.

46

27.354

Tán sỏi thận qua da

Phẫu thuật loại I (Nội soi)

Chưa bao gồm sonde JJ.

47

27.355

Nội soi niệu quản ngược dòng bằng ống soi mềm tán sỏi thận bng laser

Phẫu thuật loại I (Nội soi)

Chưa bao gồm sonde JJ và rọ lấy sỏi.

48

27.445

Phẫu thuật nội soi đính lại điểm bám gân nhị đầu

Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng

Chưa bao gồm lưỡi bào (mài), bộ dây bơm nước, đầu đốt điện, tay dao đốt điện, ốc, vít.

49

27.448

Phẫu thuật nội soi khâu chóp xoay

Phẫu thuật nội soi khớp gối hoặc khớp háng hoặc khớp vai hoặc cổ chân

Chưa bao gồm lưỡi bào (mài), bộ dây bơm nước, đầu đốt điện, tay dao đốt điện, ốc, vít.

50

27.451

Phẫu thuật nội soi cắt hoạt mạc viêm khớp khuỷu

Phẫu thuật loại I (Nội soi)

Chưa bao gồm lưỡi bào (mài), bộ dây bơm nước, đầu đốt điện, tay dao đốt điện, ốc, vít.

51

27.454

Phẫu thuật nội soi điều trị viêm mỏm trên lồi cầu ngoài

Phẫu thuật loại I (Nội soi)

Chưa bao gồm lưỡi bào (mài), bộ dây bơm nước, đầu đốt điện, tay dao đốt điện, ốc, vít.

52

14.49

Phẫu thuật cố định IOL thì hai + cắt dịch kính

Cắt dịch kính đơn thuần hoặc lấy dị vật nội nhãn

Chưa bao gồm: thủy tinh thể nhân tạo, đầu cắt dịch kính, đầu laser, dây dẫn sáng.

53

14.42

Lấy thể thủy tinh sa, lệch trong bao phối hợp cắt dịch kính có hoặc không cố định IOL

Phẫu thuật cắt thủy tinh thể

Chưa bao gồm đầu cắt, thủy tinh thể nhân tạo.

54

14.43

Cắt thể thủy tinh, dịch kính có hoặc không cố định IOL

Phẫu thuật cắt thủy tinh thể

Chưa bao gồm đầu cắt, thủy tinh thể nhân tạo.

55

01.0023

Thăm dò huyết động theo phương pháp PiCCO

Đặt catheter động mạch quay

Chưa bao gồm bộ theo dõi cung liên tục tim PiCCO (catheter động mạch đùi có đầu nhận cảm biến)

56

01.0247

Hạ thân nhiệt chỉ huy

Lọc máu liên tục (01 lần)

Chưa bao gồm: bộ bẫy khí và hệ thống kết nối (bộ dây truyền dịch ICY hoặc chăn hạ nhiệt)

57

01.0322

Khai thông động mạch vành bằng sử dụng thuốc tiêu sợi huyết trong điều trị nhồi máu cơ tim cấp

Đặt catheter động mạch quay

Chưa bao gồm thuốc tiêu sợi huyết

58

01.0346

Khai thông mạch não bằng điều trị thuốc tiêu sợi huyết trong nhồi máu não cấp

Đặt catheter động mạch quay

Chưa bao gồm thuốc tiêu sợi huyết

59

01.0386

Khai thông động mạch phổi bằng sử dụng thuốc tiêu sợi huyết trong điều trị tắc mạch phổi cấp

Đặt catheter động mạch quay

Chưa bao gồm thuốc tiêu sợi huyết

60

01.0191

Lọc máu hấp phụ bằng quả lọc resin

Thận nhân tạo cấp cứu

Chưa bao gồm quả lọc Resin

61

27101

Phẫu thuật nội soi sửa van hai lá

Phẫu thuật tim các loại (tim bẩm sinh hoặc sửa van tim hoặc thay van tim...)

Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng.

62

27.102

Phẫu thuật nội soi thay van hai lá

Phẫu thuật tim các loại (tim bẩm sinh hoặc sửa van tim hoặc thay van tim...)

Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng.

63

27.103

Phẫu thuật nội soi đóng lỗ thông liên nhĩ

Phẫu thuật tim các loại (tim bẩm sinh hoặc sửa van tim hoặc thay van tim...)

Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng;

64

2.266

Nội soi can thiệp - Nong thực quản bằng bóng

Nong thực quản qua nội soi

Chưa bao gồm bóng nong thực quản

65

2.321

Siêu âm can thiệp - Đặt dẫn lưu đường mật, đặt stent đường mật qua da

Đặt stent đường mật hoặc tụy dưới hướng dẫn của siêu âm

Chưa bao gồm stent, dao cắt, catheter, guidewire, bộ dẫn lưu đường mật

66

2277

Nội soi can thiệp - mở thông dạ dày

Mở thông dạ dày qua nội soi

Chưa bao gồm bộ mở thông dạ dày qua da

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Nghị quyết 15/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 quy định về giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


2.444

DMCA.com Protection Status
IP: 18.218.93.14
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!