|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
15/2014/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Tháp
|
|
Người ký:
|
Đoàn Quốc Cường
|
Ngày ban hành:
|
29/09/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 15/2014/NQ-HĐND
|
Đồng Tháp,
ngày 29 tháng 09 năm 2014
|
NGHỊ
QUYẾT
VỀ
VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG KHOẢN 2, ĐIỀU 1 CỦA NGHỊ QUYẾT SỐ 133/2013/NQ-HĐND NGÀY
05 THÁNG 12 NĂM 2013 CỦA HĐND TỈNH VỀ VIỆC THÔNG QUA PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ KẾ HOẠCH
VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THUỘC NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014 BẰNG NGUỒN VỐN NGÂN
SÁCH NHÀ NƯỚC DO TỈNH QUẢN LÝ VÀ PHÂN BỔ
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG
THÁP
KHÓA VIII - KỲ HỌP BẤT THƯỜNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân
và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16
tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Chỉ thị số 1792/CT-TTg ngày 15
tháng 10 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc tăng cường quản lý đầu tư từ
vốn ngân sách nhà nước và vốn trái phiếu Chính phủ;
Căn cứ Chỉ thị số 13/CT-TTg ngày 25
tháng 6 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc xây dựng kế hoạch phát triển
kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2014;
Căn cứ Chỉ thị số 14/CT-TTg ngày 28
tháng 6 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc tăng cường quản lý đầu tư và xử
lý nợ đọng xây dựng cơ bản từ nguồn vốn ngân sách nhà nước và trái phiếu Chính
phủ;
Căn cứ Quyết định số 2337/QĐ-TTg ngày
30 tháng 11 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà
nước năm 2014;
Sau khi xem xét Tờ trình số
58/TTr-UBND ngày 19 tháng 9 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Tỉnh về việc thông qua
phương án điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch đầu tư phát triển thuộc ngân sách nhà nước
năm 2014 từ các nguồn vốn ngân sách tập trung, xổ số kiến thiết, vượt thu xổ số
kiến thiết do Tỉnh quản lý và phân bổ; Báo cáo thẩm tra số 30/BC-HĐND ngày 25
tháng 9 năm 2014 của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân Tỉnh và ý kiến
của các vị đại biểu Hội đồng nhân dân Tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất sửa đổi, bổ sung khoản 2, Điều 1 của Nghị quyết số
133/2013/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2013 của HĐND Tỉnh về việc thông qua
phương án phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc ngân sách nhà nước năm
2014 bằng nguồn vốn ngân sách Nhà nước do Tỉnh quản lý và phân bổ, với những nội
dung như sau:
1. Điều chỉnh kế hoạch vốn ngân sách tập
trung do Tỉnh quản lý và phân bổ: (Kế hoạch năm 2014: 210 tỷ đồng, không
thay đổi).
a) Điều chỉnh giảm kế hoạch vốn 74,3 tỷ
đồng của 10 dự án như sau:
- 04 dự án giải ngân không hết kế hoạch
vốn gồm: Trường Trung học Y tế Đồng Tháp do tiết giảm đấu thầu, Mở rộng Trường
Cao đẳng Y tế Đồng Tháp, Trường THPT Châu Thành 1, Trụ sở Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch.
- 02 dự án chuyển sang nguồn vượt thu
xổ số kiến thiết các năm trước chuyển sang gồm: Kênh Hộ Bà Nương - Cái Bần dưới,
Phương án xây dựng công trình khẩn cấp khắc phục sự cố kè chống xói lở giai đoạn
3, thị xã Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp.
- 04 dự án chuyển sang nguồn xổ số kiến thiết
năm 2014 gồm: Rạch Chùa - Gia Vàm Lung Độn, Kênh K4, Dự án nâng cấp đô thị
thành phố Cao Lãnh, Xây dựng hệ thống thoát nước thành phố Cao Lãnh.
b) Điều chỉnh tăng kế hoạch vốn để đủ
vốn thanh toán khối lượng hoàn thành cho 14 dự án, với tổng vốn bố trí tăng
thêm là 74,3 tỷ đồng; cụ thể như sau:
- 03 dự án thuộc danh mục năm 2014 bổ
sung vốn gồm: Trường THPT thị xã Sa Đéc, Trụ sở làm việc công an xã và thị trấn
giai đoạn 2, Bồi thường bổ sung dự án mở rộng Khu di tích Nguyễn Sinh Sắc, khu
trung tâm văn hóa, khu dân cư khóm 3, phường 4, thành phố Cao Lãnh.
- 03 dự án chuyển từ nguồn xổ số kiến
thiết năm 2014 sang sử dụng vốn ngân sách tập trung gồm: Trường THPT Cao Lãnh
1, Trường Trung cấp nghề Hồng Ngự, Trường Trung cấp nghề Tháp Mười để đảm bảo mức
vốn phân bổ cho lĩnh vực giáo dục đào tạo và dạy nghề đã được Hội đồng nhân dân
Tỉnh thông qua.
- 02 dự án chuyển từ nguồn vượt thu xổ
số kiến thiết năm 2014 chuyển sang sử dụng vốn ngân sách tập trung gồm: Hạ tầng
kỹ thuật khu
kinh tế cửa khẩu Đồng Tháp, Thiết bị Trung tâm kỹ thuật Phát thanh -
Truyền hình, Đài Phát thanh - Truyền hình Đồng Tháp.
- 06 dự án bổ sung gồm: 01 dự án chuẩn
bị đầu tư và 05 dự án đã thực hiện gồm: Tất toán công trình hoàn thành Ban chỉ
huy quân sự huyện Lấp Vò, Dự án Sở Chỉ huy tình trạng khẩn cấp về quốc phòng
(công trình bí mật Nhà nước), Hỗ trợ kinh phí đầu tư Trụ sở Tòa án nhân dân tỉnh
Đồng Tháp, Hỗ trợ lãi suất đối với các hộ dân thuộc dự án khu công nghiệp Sông
Hậu, Bia lưu niệm xã Phong Hòa, huyện Lai Vung.
(kèm theo biểu
số 1a, 1b vốn ngân sách tập trung 2014)
2. Điều chỉnh kế hoạch vốn xổ số kiến
thiết do Tỉnh quản lý và phân bổ: (Kế hoạch năm 2014: 400 tỷ đồng,
không thay đổi).
a) Điều chỉnh giảm kế hoạch vốn:
68,283 tỷ đồng, với 10 dự án như sau:
- 07 dự án giải ngân không hết kế hoạch
vốn gồm: Trường nuôi dạy trẻ khuyết tật, Trường Cao đẳng nghề Đồng Tháp (Khu
Trường chính trị và Tòa án cũ), Hạ tầng kỹ thuật bên ngoài Bệnh viện Đa khoa Đồng
Tháp. Dự án thành phần xây dựng cổng, hàng rào, nhà bảo vệ và san lấp mặt bằng
Bệnh viện đa khoa Đồng Tháp 700 giường; Bệnh viện Đa khoa Đồng Tháp (xây dựng);
Dự án bảo tồn, tôn tạo và phát huy giá trị Khu di tích mộ cụ Nguyễn Sinh Sắc; đối
ứng dự án Trung tâm hoạt động Thanh thiếu niên Đồng Tháp giai đoạn 1.
- 03 dự án chuyển sang sử dụng vốn ngân
sách tập trung để đảm bảo mức vốn bố trí cho lĩnh vực giáo dục và đào tạo đã được
Hội đồng nhân dân Tỉnh thông qua gồm: Trường THPT Cao Lãnh 1, Trường Trung cấp
nghề Hồng Ngự, Trường Trung cấp nghề Tháp Mười.
b) Điều chỉnh tăng kế hoạch vốn để đủ
vốn thanh toán khối lượng hoàn thành cho 58 dự án, với tổng vốn bố trí tăng
thêm là 68,283 tỷ đồng; cụ thể như sau:
- 11 dự án thuộc danh mục năm 2014 gồm:
Trường THPT Tân Phú Trung, Trung tâm giáo dục thường xuyên và kỹ thuật hướng nghiệp
Tỉnh, Trường THPT Cao Lãnh 1, Trường THCS - THPT Hòa Bình, Trường Cao đẳng nghề
Đồng Tháp (trụ sở cơ quan phụ nữ cũ), Nâng cấp Bệnh viện y học cổ truyền Đồng
Tháp giai đoạn 1, Thư viện Tỉnh,...
- 04 dự án chuyển từ nguồn ngân sách tập
trung sang nguồn xổ số kiến thiết năm 2014 gồm: Rạch Chùa - Gia Vàm Lung Độn,
Kênh K4, dự án Nâng cấp đô thị thành phố Cao Lãnh, dự án Xây dựng hệ thống
thoát nước thành phố Cao Lãnh.
- 43 dự án bổ sung gồm: 17 dự án chuẩn
bị đầu tư và 26 dự án khởi công mới, cụ thể như sau: Nâng cấp lò giết mổ gia
súc tập trung số 1, xã Hòa Long, huyện Lai Vung; đối ứng Dự án cải tạo, nâng cấp
hệ thống xử lý nước và chất thải rắn y tế, cải thiện môi trường Bệnh viện huyện
Tân Hồng, Bệnh viện huyện Châu Thành; 23 công trình khen thưởng khóm, ấp văn
hóa.
(kèm theo biểu
số 2a, 2b vốn xổ số kiến thiết 2014)
3. Điều chỉnh kế hoạch vốn vượt thu xổ
số kiến thiết các năm trước chuyển sang: (Kế hoạch năm 2014:
205,779 tỷ đồng, không thay đổi).
a) Điều chỉnh giảm kế hoạch vốn:
57,334 tỷ đồng, với 08
dự án như sau:
- 02 dự án giải ngân không hết kế hoạch
vốn gồm: Kênh Hai Ngộ (Phương Thịnh); Đường ĐT 852B (đoạn Km 27 - Km 39).
- 06 dự án chuyển sang nguồn vốn trái
phiếu Chính phủ và vốn khác gồm: Bệnh viện đa khoa huyện Lai Vung, Bệnh viện đa
khoa khu vực Hồng Ngự, Bệnh viện đa khoa huyện Tân Hồng, Bệnh viện đa khoa huyện
Thanh Bình, Bệnh viện đa khoa huyện Lấp Vò, Bệnh viện đa khoa huyện Châu Thành.
b) Điều chỉnh tăng kế hoạch vốn để đủ
vốn thanh toán khối lượng hoàn thành cho 04 dự án, với tổng vốn bố trí tăng
thêm là 57,334 tỷ đồng; cụ thể như sau:
- 02 chương trình, dự án thuộc danh mục
năm 2014 gồm: Đối ứng Chương trình hạ tầng cụm tuyến dân cư giai đoạn 2, Bệnh
viện đa khoa huyện Hồng Ngự.
- 02 dự án chuyển từ nguồn ngân sách tập
trung 2014 chuyển sang: Kênh Hộ Bà Nương - Cái Bần dưới; Phương án xây dựng công
trình khẩn cấp khắc phục sự cố kè chống xói lở giai đoạn 3, thị xã Sa Đéc, tỉnh
Đồng Tháp.
(kèm theo biểu
số 3a, 3b vốn vượt thu xổ số kiến thiết các năm trước chuyển sang)
4. Điều chỉnh kế hoạch vốn vượt thu xổ
số kiến thiết năm 2013: (Kế hoạch năm 2014: 241,883 tỷ đồng, không
thay đổi).
a) Điều chỉnh giảm kế hoạch vốn: 2,1 tỷ
đồng, đối với dự án Hệ thống cầu tạm ĐT854.
b) Điều chỉnh tăng kế hoạch vốn để đủ
vốn thanh toán khối lượng hoàn thành đối với dự án Trường THPT chuyên Nguyễn
Đình Chiểu, với tổng vốn bố trí tăng thêm là 2,1 tỷ đồng.
(kèm theo biểu
số 4a, 4b vốn vượt thu xổ số kiến thiết năm 2013)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân Tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị
quyết này và báo cáo tiến độ, kết quả thực hiện đến HĐND Tỉnh vào kỳ họp cuối
năm.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân và các
Đại biểu Hội đồng nhân dân Tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân Tỉnh Đồng Tháp khóa VIII, kỳ họp bất thường ngày 26 tháng 9 năm 2014 thông
qua và có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
-
UBTVQH, VPCP (I, II), Ban Công tác đại biểu;
- Cục kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Ban Chỉ đạo Tây Nam
bộ;
- TT/TU, UBND, UBMTTQVN Tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội Tỉnh;
- Đại biểu HĐND Tỉnh;
- Ủy Ban Kiểm tra Tỉnh ủy;
- Các Sở, Ban ngành tỉnh;
- Công báo Tỉnh;
- TT/HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Lưu: VT, Phòng KT&NS,VH-XH,PC.
|
CHỦ TỊCH
Đoàn Quốc Cường
|
Biểu
1a
NSTT 2014 –
GIẢM 74,3 TỶ ĐỒNG
ĐIỀU
CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THUỘC NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014 DO TỈNH QUẢN
LÝ VÀ PHÂN BỔ
(Vốn Ngân sách tập trung)
(Kèm theo Nghị
quyết số 15/2014/NQ-HĐND ngày 29 tháng 9 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng
Tháp)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Chủ dự án
|
Địa điểm XD
|
Địa điểm mở tài
khoản của dự án
|
Mã số dự án đầu tư
|
Mã ngành kinh tế
(loại, khoản)
|
Quy mô XD
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định đầu tư
|
Tổng mức đầu tư
(không kể dự phòng)
|
Kế hoạch năm 2014
|
Ước giải ngân năm
2014
|
Điều chỉnh kế hoạch
năm 2014
|
Thuyết minh cụ thể
điều chỉnh giảm kế hoạch năm 2014
|
Số quyết định, ngày,
tháng, năm ban hành
|
Tổng mức đầu tư
|
Kế hoạch giảm
|
Trong đó
|
Lý do giảm KH
|
DA không giải ngân
hết KH
|
DA chuyển sang nguồn
khác
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,174,510
|
495,644
|
88,600
|
14,300
|
14,300
|
-74,300
|
4
|
6
|
|
I
|
VỐN CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
128
|
10,000
|
100
|
100
|
-9,900
|
|
|
|
II
|
VỐN CBTH ĐẦU TƯ VÀ
THỰC HIỆN ĐẦU TƯ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,174,510
|
495,516
|
78,600
|
14,200
|
14,200
|
-64,400
|
4
|
6
|
|
1
|
- Nông - Lâm - Thủy lợi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30,084
|
98,417
|
30,300
|
0
|
0
|
-30,300
|
0
|
4
|
|
2
|
- Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
159,635
|
124,333
|
32,000
|
11,200
|
11,200
|
-20,800
|
3
|
0
|
|
3
|
- Cấp nước, dịch vụ công cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,950,707
|
246,426
|
7,300
|
0
|
0
|
-7,300
|
0
|
2
|
|
4
|
- Quản lý nhà nước, Đảng Đoàn thể, Hiệp
hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34,084
|
26,340
|
9,000
|
3,000
|
3,000
|
-6,000
|
1
|
0
|
|
|
DANH MỤC DỰ
ÁN NĂM 2014
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
VỐN CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
128
|
10,000
|
100
|
100
|
-9,900
|
|
|
|
II
|
VỐN CBTH ĐẦU TƯ VÀ
THỰC HIỆN ĐẦU TƯ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,174,510
|
495,516
|
78,600
|
14,200
|
14,200
|
-64,400
|
4
|
6
|
|
I
|
- Nông - Lâm - Thủy lợi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30,084
|
98,417
|
30,300
|
0
|
0
|
-30,300
|
0
|
4
|
|
(1)
|
Dự án chuyển tiếp
hoàn thành năm 2014
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30,084
|
98,417
|
30,300
|
0
|
0
|
-30,300
|
0
|
4
|
|
1
|
- Kênh Hộ Bá Nương- Cái Bần dưới
|
Sở NN &
PTNT
|
L.Vung
|
KBNN ĐT
|
7337492
|
016
|
12 km
|
2012- 2014
|
508/QĐ-UBND.HC ngày
25/6/2012 của UBND Tỉnh
|
6,592
|
6,098
|
2,100
|
|
|
-2,100
|
|
1
|
Chuyển sang vốn vượt
thu XSKT các năm trước
|
2
|
- Rạch Chùa - Gia Vàm Lung Độn
|
Sở NN &
PTNT
|
L.Vò
|
KBNN ĐT
|
7336070
|
016
|
10 km
|
2013-2015
|
644/QĐ-UBND.HC ngày 09/8/2012 của
UBND Tỉnh
|
13,168
|
13,168
|
3,600
|
|
|
-3,600
|
|
1
|
Chuyển sang
XSKT năm 2014
|
3
|
- Kênh K4 (Kênh ranh Cao Lãnh - Tháp Mười)
|
Sở NN &
PTNT
|
CL-TM
|
KBNN ĐT
|
7336064
|
016
|
7 km
|
2012- 2014
|
717/QĐ-UBND.HC ngày
24/8/2012 của UBND Tỉnh
|
10,324
|
9,386
|
2,600
|
|
|
-2,600
|
|
1
|
Chuyển sang
XSKT năm 2014
|
4
|
- Phương án xây dựng công trình khẩn
cấp khắc phục sự cố kè chống xói lở giai đoạn 3, Thị xã Sa
Đéc, tỉnh Đồng Tháp
|
Sở NN &
PTNT
|
TPSĐ
|
KBNN ĐT
|
|
|
810 m
|
2012- 2015
|
644a/QĐ.UBND-HC ngày
9/8/2012 của UBND Tỉnh
|
69,765
|
69,765
|
22,000
|
|
|
-22,000
|
|
1
|
Chuyển sang vốn vượt
thu XSKT các năm trước
|
II
|
Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
159,635
|
124,333
|
32,000
|
11,200
|
11,200
|
-20,800
|
3
|
0
|
|
(1)
|
Dự án chuyển tiếp
hoàn thành năm 2014
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39,365
|
33,182
|
4,000
|
2,500
|
2,500
|
-1,500
|
1
|
0
|
|
1
|
- Trường Trung học Y tế ĐT
|
Trường CĐYT
|
TPCL
|
KBNN ĐT
|
7247375
|
497
|
950 HV
|
2010-2013
|
571/QĐ-UBND.HC ngày
14/7/2010 của UBND Tỉnh
|
39,365
|
33,182
|
4,000
|
2,500
|
2,500
|
-1,500
|
1
|
|
Thanh toán
theo KL thực tế - Do tiết giảm đấu thầu
|
(2)
|
Dự án khởi công mới
năm 2014
|
|
|
|
|
|
|
|
|
120,270
|
91,151
|
28,000
|
8,700
|
8,700
|
-19,300
|
2
|
|
|
1
|
- Mở rộng Trường Cao đẳng Y tế Đồng
Tháp
|
Trường CĐ Y
tế ĐT
|
TPCL
|
KBNN ĐT
|
|
|
|
2014-2018
|
|
94,000
|
72,339
|
15,000
|
6,000
|
6,000
|
-9,000
|
1
|
|
DA chậm
triển khai chậm tiến độ
|
3
|
- Trường THPT Châu Thành 1
|
Sở GD&ĐT
|
CT
|
KBNN ĐT
|
7354006
|
494
|
1800 hs/40 lớp
|
2014- 2016
|
904/QĐ-UBND.HC ngày
13/9/2013
|
26,270
|
18,812
|
13,000
|
2,700
|
2,700
|
-10,300
|
1
|
|
DA chậm
triển khai chậm tiến độ
|
III
|
Cấp nước, dịch vụ công cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,950,707
|
246,426
|
7,300
|
0
|
0
|
-7,300
|
0
|
2
|
|
(1)
|
Dự án chuyển tiếp
hoàn thành sau năm 2014
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,950,707
|
246,426
|
7,300
|
0
|
0
|
-7,300
|
0
|
2
|
|
1
|
- Dự án nâng cấp đô thị TP. Cao Lãnh (Vốn WB)
|
UBND TPCL
|
TPCL
|
KBNN ĐT
|
0
|
0
|
0
|
2011-2017
|
156/QĐ-UBND.HC ngày
17/02/2012 của UBND Tỉnh
|
1,460,692
|
210,392
|
6,300
|
|
|
-6,300
|
|
1
|
Chuyển sang XSKT năm
2014
|
2
|
- Dự án xây dựng hệ thống thoát nước TP.
Cao Lãnh (Vốn Na Uy)
|
Cty TNHH MTV cấp nước
|
TPCL
|
KBNN ĐT
|
0
|
0
|
10.000 m3/ng
|
2011-2015
|
1197/QĐ-UBND.HC ngày
30/12/2011 của UBND Tỉnh
|
490,015
|
36,034
|
1,000
|
|
|
-1,000
|
|
1
|
Chuyển sang XSKT năm
2014
|
IV
|
Quản lý nhà nước,
Đảng, Đoàn thể,
Hiệp hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34,084
|
26,340
|
9,000
|
3,000
|
3,000
|
-6,000
|
1
|
0
|
|
(1)
|
Dự án khởi công mới
năm 2014
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34,084
|
26,340
|
9,000
|
3,000
|
3,000
|
-6,000
|
1
|
0
|
|
1
|
- Trụ sở Sở Văn hóa Thể
thao và Du lịch
|
Sở VH TT DL
|
TPCL
|
KBNN ĐT
|
7357057
|
463
|
|
2014- 2018
|
595/QĐ-UBND.HC ngày
25/6/2013 của UBND Tỉnh
|
34,084
|
26,340
|
9,000
|
3,000
|
3,000
|
-6,000
|
1
|
|
DA chậm
triển khai chậm tiến độ
|
Biểu
1b
NSTT 2014 - TĂNG
74,3 TỶ ĐỒNG
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THUỘC NGÂN SÁCH NHÀ
NƯỚC NĂM 2014 DO TỈNH QUẢN LÝ VÀ PHÂN BỔ
(Vốn Ngân sách tập trung)
(Kèm theo Nghị
quyết số 15/2014/NQ-HĐND ngày 29 tháng 9 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng
Tháp)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Chủ dự án
|
Địa điểm XD
|
Địa điểm mở tài
khoản của dự án
|
Mã số dự án đầu tư
|
Mã ngành kinh tế
(loại, khoản)
|
Quy mô XD
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định đầu tư
|
Tổng mức đầu tư
(không kể dự phòng)
|
Kế hoạch năm 2014
|
Ước giải ngân năm
2014
|
Điều chỉnh kế hoạch
năm 2014
|
Thuyết minh cụ thể
điều chỉnh tăng kế hoạch năm 2014
|
Số quyết định; ngày,
tháng, năm ban hành
|
Tổng mức đầu tư
|
Kế hoạch tăng
|
Trong đó
|
Lý do tăng KH
|
DA bổ sung KH
|
DA chuyển nguồn TT
|
DA bổ sung
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
437,110
|
432,503
|
10,600
|
84,900
|
84,900
|
74,300
|
3
|
5
|
6
|
|
I
|
VỐN CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
128
|
0
|
100
|
100
|
100
|
0
|
0
|
1
|
|
II
|
VỐN CBTH ĐẦU TƯ VÀ THỰC HIỆN ĐẦU TƯ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
437,110
|
432,375
|
10,600
|
84,800
|
84,800
|
74,200
|
3
|
5
|
5
|
|
1
|
- Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
127,816
|
144,149
|
3,000
|
23,800
|
23,800
|
20,800
|
1
|
3
|
0
|
|
2
|
- An ninh - Quốc phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
78,319
|
61,961
|
7,600
|
29,938
|
29,938
|
22,338
|
1
|
0
|
2
|
|
3
|
- Quản lý nhà nước, Đảng Đoàn thể, Hiệp hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,000
|
3,000
|
0
|
3,000
|
3,000
|
3,000
|
0
|
0
|
1
|
|
4
|
- Công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
164,545
|
164,545
|
0
|
19,107
|
19,107
|
19,107
|
0
|
1
|
1
|
|
5
|
- Văn hóa xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63,430
|
58,720
|
0
|
8,955
|
8,955
|
8,955
|
1
|
1
|
1
|
|
|
DANH MỤC DỰ ÁN NĂM
2014
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
VỐN CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
128
|
0
|
100
|
100
|
100
|
0
|
0
|
1
|
|
1
|
- Cải tạo, mở rộng Trụ sở làm việc Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
Sở LĐ-TB &XH
|
TPCL
|
KBNN ĐT
|
|
|
|
|
|
|
128
|
0
|
100
|
100
|
100
|
|
|
1
|
Thanh toán
chi phí chuẩn bị đầu tư
|
II
|
VỐN CBTH ĐẦU TƯ VÀ THỰC HIỆN ĐẦU TƯ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
209,135
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
127,816
|
144,149
|
3,000
|
23,800
|
23,800
|
20,800
|
1
|
3
|
0
|
|
(1)
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2014
|
|
|
|
|
|
|
|
|
123,937
|
140,826
|
0
|
20,700
|
20,700
|
20,700
|
0
|
3
|
0
|
|
1
|
- Trường THPT Cao Lãnh 1
|
Sở GD&ĐT
|
CL
|
KBNN ĐT
|
7180477
|
494
|
2000 HS
|
2011-2014
|
238/QĐ-UBND.HC ngày
18/3/2011 của UBND Tỉnh
|
27,028
|
20,951
|
|
10,000
|
10,000
|
10,000
|
|
1
|
|
Chuyển từ
nguồn XSKT năm 2014 sang
|
2
|
- Trường Trung cấp nghề Hồng Ngự
|
Sở LĐTB&XH
|
TXHN
|
KBNN ĐT
|
7023791
|
498
|
800 HS/năm
|
2009-2012
|
2162/QĐ-UBND.HC ngày
05/12/08 của UBND Tỉnh
|
56,694
|
72,681
|
|
8,200
|
8,200
|
8,200
|
|
1
|
|
Chuyển từ
nguồn XSKT năm 2014 sang
|
3
|
- Trường Trung cấp nghề Tháp Mười
|
Sở LĐTB&XH
|
TM
|
KBNN ĐT
|
7012614
|
498
|
1.400 HV
|
2009-2012
|
251/QĐ-UBND.HC ngày
10/3/09 của UBND Tỉnh
|
40,215
|
47,194
|
|
2,500
|
2,500
|
2,500
|
|
1
|
|
Chuyển từ
nguồn XSKT năm 2014 sang
|
(3)
|
Dự án khởi công mới năm 2014
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,879
|
3,323
|
3,000
|
3,100
|
3,100
|
100
|
1
|
0
|
0
|
|
1
|
- Trường THPT Thị xã Sa Đéc
|
Sở GD&ĐT
|
TXSĐ
|
KBNN ĐT
|
7354011
|
494
|
1400 hs/36 lớp
|
2014-2015
|
183/QĐSKH-ĐT ngày 28/12/2012
của Sở KH ĐT
|
3,879
|
3,323
|
3,000
|
3,100
|
3,100
|
100
|
1
|
|
|
Thanh toán
theo KL thực tế-HT năm 2014
|
II
|
An ninh - Quốc phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
78,319
|
61,961
|
7,600
|
29,938
|
29,938
|
22,338
|
1
|
0
|
2
|
|
(1)
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2014
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,306
|
1,306
|
0
|
1,306
|
1,306
|
1,306
|
0
|
0
|
1
|
|
1
|
- Tất toán công trình hoàn thành Ban chỉ
huy quân sự huyện Lấp Vò
|
BCH QS Tỉnh
|
Lvò
|
KBNN ĐT
|
|
|
|
2014
|
175/QĐ-STC ngày
04/11/2013 của Sở TC
|
1,306
|
1,306
|
|
1,306
|
1,306
|
1,306
|
|
|
1
|
Tất toán
công trình hoàn thành
|
(2)
|
Dự án khởi công mới năm 2014
|
|
|
|
|
|
|
|
|
77,013
|
60,655
|
7,600
|
28,632
|
28,632
|
21,032
|
1
|
0
|
1
|
|
5
|
- Trụ sở làm việc công an xã và thị trấn
giai đoạn 2
|
Công an Tỉnh
|
Toàn tỉnh
|
KBNN ĐT
|
7004692
|
471
|
23 trụ sở
|
2014-2018
|
1022/QĐ-UBND.HC ngày
15/10/2013
|
38,913
|
31,155
|
7,600
|
13,632
|
13,632
|
6,032
|
1
|
|
|
Thanh toán theo KL thực
tế
|
6
|
- Sở Chỉ huy tình trạng khẩn cấp về quốc
phòng (công trình bí mật nhà nước)
|
Bộ CHQS tỉnh
|
TPCL
|
KBNN ĐT
|
|
|
|
2014-2015
|
1399/QĐ-BTL ngày
31/10/2013 của BTL QK 9
|
38,100
|
29,500
|
|
15,000
|
15,000
|
15,000
|
|
|
1
|
|
III
|
Quản lý nhà nước, Đảng đoàn thể, Hiệp hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,000
|
3,000
|
0
|
3,000
|
3,000
|
3,000
|
0
|
0
|
1
|
|
(1)
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2014
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,000
|
3,000
|
0
|
3,000
|
3,000
|
3,000
|
0
|
0
|
1
|
|
1
|
- Hỗ trợ di dời Trụ sở Tòa án nhân dân tỉnh
Đồng Tháp (Hỗ trợ 3 tỷ đồng)
|
Tòa án nhân dân tỉnh
ĐT
|
TPCL-HCL
|
KBNN ĐT
|
|
|
|
2014
|
|
3,000
|
3,000
|
0
|
3,000
|
3,000
|
3,000
|
|
|
1
|
|
IV
|
Công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
164,545
|
164,545
|
0
|
19,107
|
19,107
|
19,107
|
0
|
1
|
1
|
|
(1)
|
Dự án khởi công mới năm 2014
|
|
|
|
|
|
|
|
|
164,545
|
164,545
|
0
|
19,107
|
19,107
|
19,107
|
0
|
1
|
1
|
|
1
|
- Hạ tầng kỹ thuật khu kinh tế cửa khẩu
Đồng Tháp (Đối ứng NSTW hỗ trợ)
|
BQL KKT
|
HN-TH
|
KBNN ĐT
|
|
|
|
2013-2017
|
1075/QĐ-UBND.HC ngày
28/10/2013 của UBND Tỉnh
|
159,438
|
159,438
|
|
14,000
|
14,000
|
14,000
|
|
1
|
|
Chuyển từ
nguồn vốn CT XSKT 2014 sang
|
2
|
- Hỗ trợ lãi suất đối với các hộ dân thuộc
dự án khu công nghiệp Sông Hậu
|
UBND H. LVung
|
LVung
|
KBNN ĐT
|
|
|
|
2014
|
|
5,107
|
5,107
|
|
5,107
|
5,107
|
5,107
|
|
|
1
|
|
V
|
Văn hóa xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63,430
|
58,720
|
0
|
8,955
|
8,955
|
8,955
|
1
|
1
|
1
|
|
(1)
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2014
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63,430
|
58,720
|
0
|
8,955
|
8,955
|
8,955
|
1
|
1
|
1
|
|
1
|
- Thiết bị Trung tâm kỹ thuật Phát thanh -
Truyền hình Đài PT & TH Đồng Tháp
|
Đài PTTH ĐT
|
TPCL
|
KBNN ĐT
|
7004596
|
253
|
10 KW x 2
|
2009-2013
|
872/QĐ-UBND.HC ngày
25/8/2008, 940/QĐ-UBND.HC ngày 21/10/2011 của UBND Tỉnh
|
63,430
|
57,765
|
|
8,000
|
8,000
|
8,000
|
|
1
|
|
Chuyển từ
nguồn vốn CT XSKT 2014 sang
|
2
|
- Bia lưu niệm xã Phong Hóa - Lai Vung
|
Sở VHTT&DL
|
LVung
|
KBNN ĐT
|
|
|
|
2014
|
|
|
103
|
|
103
|
103
|
103
|
|
|
1
|
TT nợ đọng
|
3
|
- Bồi thường bổ sung dự án mở rộng khu di
tích Nguyễn Sinh Sắc, khu trung tâm văn hóa, khu dân cư khóm 3, phường 4, TP.
Cao Lãnh
|
TT PT Quỹ nhà Đất
Tỉnh
|
TPCL
|
KBNN ĐT
|
|
|
|
|
|
|
852
|
|
852
|
852
|
852
|
1
|
|
|
Đền bù bổ sung
|
Biểu
2a
XSKT 2014 -
GIẢM 68,283 TỶ ĐỒNG
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THUỘC NGÂN SÁCH NHÀ
NƯỚC NĂM 2014 DO TỈNH QUẢN LÝ VÀ PHÂN BỔ
(Vốn xổ số kiến thiết)
(Kèm theo Nghị
quyết số 15/2014/NQ-HĐND ngày 29 tháng 9 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng
Tháp)
Đơn vị: Triệu
đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Chủ dự án
|
Địa điểm XD
|
Địa điểm mở tài
khoản của dự án
|
Mã số dự án đầu tư
|
Mã ngành kinh tế
(loại, khoản)
|
Quy mô XD
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định đầu tư
|
Tổng mức đầu tư
(không kể dự phòng)
|
Kế hoạch năm 2014
|
Ước giải ngân năm
2014
|
Điều chỉnh kế hoạch
năm 2014
|
Thuyết minh cụ thể
điều chỉnh giảm kế hoạch năm 2014
|
Số quyết định; ngày,
tháng, năm ban hành
|
Tổng mức đầu tư
|
Kế hoạch giảm
|
DA không giải ngân
hết KH
|
DA chuyển sang nguồn
TT
|
Lý do giảm KH
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,077,730
|
1,715,600
|
88,300
|
20,017
|
20,017
|
-68,283
|
7
|
3
|
|
1
|
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
147,223
|
159,657
|
29,100
|
9,290
|
9,290
|
-19,810
|
2
|
3
|
|
2
|
Lĩnh vực Y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
876,462
|
699,020
|
45,000
|
5,530
|
5,530
|
-39,470
|
3
|
0
|
|
3
|
Lĩnh vực Văn hóa xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
174,550
|
163,425
|
7,600
|
5,197
|
5,197
|
-2,403
|
2
|
0
|
|
4
|
Lĩnh vực Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
879,495
|
693,498
|
6,600
|
0
|
0
|
-6,600
|
0
|
0
|
|
|
Cụ thể như sau:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
147,223
|
159,657
|
29,100
|
9,290
|
9,290
|
-19,810
|
2
|
3
|
|
I
|
Tỉnh quản lý trực tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
147,223
|
159,657
|
29,100
|
9,290
|
9,290
|
-19,810
|
2
|
3
|
|
|
* Chuẩn bị THĐT và THĐT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
147,223
|
159,657
|
29,100
|
9,290
|
9,290
|
-19,810
|
2
|
3
|
|
(1)
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2014
|
|
|
|
|
|
|
|
|
123,937
|
140,826
|
19,100
|
0
|
0
|
-19,100
|
0
|
3
|
|
1
|
- Trường THPT Cao Lãnh 1
|
Sở GD&ĐT
|
CL
|
KBNN ĐT
|
7180477
|
494
|
2000 HS
|
2011-2014
|
238/QĐ-UBND.HC ngày
18/3/2011 của UBND Tỉnh
|
27,028
|
20,951
|
11,100
|
|
|
-11,100
|
|
1
|
Chuyển nguồn NSTT
năm 2014
|
2
|
- Trường Trung cấp nghề Hồng Ngự
|
Sở LĐTB&XH
|
TXHN
|
KBNN ĐT
|
7023791
|
498
|
800 HS/ năm
|
2009-2012
|
2162/QĐ-UBND.HC ngày
05/12/08 của UBND Tỉnh
|
56,694
|
72,681
|
5,500
|
|
|
-5,500
|
|
1
|
Chuyển nguồn NSTT
năm 2014
|
3
|
- Trường Trung cấp nghề Tháp Mười
|
Sở LĐTB&XH
|
TM
|
KBNN ĐT
|
7012614
|
498
|
1.400 HV
|
2009-2012
|
251/QĐ-UBND.HC ngày
10/3/09 của UBND Tỉnh
|
40,215
|
47,194
|
2,500
|
|
|
-2,500
|
|
1
|
Chuyển nguồn NSTT
năm 2014
|
(2)
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2014
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18,633
|
14,788
|
7,000
|
6,400
|
6,400
|
-600
|
1
|
0
|
|
1
|
- Trường nuôi dạy trẻ khuyết tật
|
Sở GD&ĐT
|
TPSĐ
|
KBNN ĐT
|
0
|
0
|
270 cháu/ 14 lớp
|
2011-2015
|
965/QĐ-UBND.HC ngày
31/10/2012 của UBND Tỉnh
|
18,633
|
14,788
|
7,000
|
6,400
|
6,400
|
-600
|
1
|
|
|
(3)
|
Dự án khởi công mới năm 2014
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,653
|
4,043
|
3,000
|
2,890
|
2,890
|
-110
|
1
|
0
|
|
1
|
- Trường Cao đẳng nghề ĐT (Khu Trường chính
trị và Tòa án cũ)
|
Trường CĐ Nghề ĐT
|
TPSĐ
|
KBNN ĐT
|
0
|
0
|
0
|
2014-2015
|
97/QĐ/SKH-ĐT ngày
29/7/2013 của Sở KH & ĐT
|
4,653
|
4,043
|
3,000
|
2,890
|
2,890
|
-110
|
1
|
|
Thanh toán
theo khối lượng hoàn thành thực tế
|
C
|
Lĩnh vực Y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
876,462
|
699,020
|
45,000
|
5,530
|
5,530
|
-39,470
|
3
|
0
|
|
I
|
Tỉnh quản lý trực tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
876,462
|
699,020
|
45,000
|
5,530
|
5,530
|
-39,470
|
3
|
0
|
|
|
* Chuẩn bị THĐT và THĐT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
876,462
|
699,020
|
45,000
|
5,530
|
5,530
|
-39,470
|
3
|
0
|
|
(1)
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2014
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46,358
|
37,234
|
10,000
|
4,500
|
4,500
|
-5,500
|
1
|
0
|
|
1
|
- Hạ tầng kỹ thuật bên ngoài Bệnh viện Đa
khoa Đồng Tháp
|
TT PTQ Nhà đất Tỉnh
|
TPCL
|
KBNN ĐT
|
7336788
|
521
|
3,52 ha
|
2012-2014
|
301/QĐ-UBND.HC ngày
06/4/2012 của UBND Tỉnh
|
46,358
|
37,234
|
10,000
|
4,500
|
4,500
|
-5,500
|
1
|
|
DA chủ đầu tư triển
khai chậm tiến độ
|
(2)
|
Dự án khởi công mới năm 2014
|
|
|
|
|
|
|
|
|
830,104
|
661,786
|
35,000
|
1,030
|
1,030
|
-33,970
|
2
|
0
|
|
1
|
- Bệnh viện Đa khoa Đồng Tháp
|
Sở Y tế
|
TPCL
|
KBNN ĐT
|
|
|
|
|
|
830,104
|
661,786
|
35,000
|
1,030
|
1,030
|
-33,970
|
2
|
0
|
|
|
- DA thành phần xây dựng cổng, hàng
rào, nhà bảo vệ và SLMB Bệnh viện ĐK Đồng Tháp 700 giường
|
Sở Y tế
|
TPCL
|
KBNN ĐT
|
0
|
0
|
0
|
2012-2014
|
|
13,700
|
13,700
|
5,000
|
0
|
0
|
-5,000
|
1
|
|
|
|
- Bệnh viện Đa khoa Đồng Tháp (xây dựng)
|
Sở Y tế
|
TPCL
|
KBNN ĐT
|
|
|
700 GB
|
2014-2018
|
151/QĐ-UBND.HC ngày
02/03/09 của UBND Tỉnh
|
816,404
|
648,086
|
30,000
|
1,030
|
1,030
|
-28,970
|
1
|
|
DA chủ đầu
tư triển khai chậm tiến độ
|
D
|
Lĩnh vực Văn hóa xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
174,550
|
163,425
|
7,600
|
5,197
|
5,197
|
-2,403
|
2
|
0
|
|
I
|
Tỉnh quản lý trực tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
174,550
|
163,425
|
7,600
|
5,197
|
5,197
|
-2,403
|
2
|
0
|
|
|
* Chuẩn bị THĐT và THĐT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
174,550
|
163,425
|
7,600
|
5,197
|
5,197
|
-2,403
|
2
|
0
|
|
(1)
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2014
|
|
|
|
|
|
|
|
|
174,550
|
163,425
|
7,600
|
5,197
|
5,197
|
-2,403
|
2
|
0
|
|
1
|
- Dự án bảo tồn, tôn tạo và phát huy giá
trị Khu di tích mộ cụ Nguyễn Sinh Sắc
|
Sở VH TT & DL
|
TPCL
|
KBNN ĐT
|
7058307
|
556
|
0
|
2009-2012
|
1246/QĐ-UBND.HC ngày
21/8/2007 của UBND Tỉnh
|
95,550
|
95,550
|
2,500
|
697
|
697
|
-1,803
|
1
|
|
Thanh toán theo KL
thực tế
|
2
|
- Đối ứng DA Trung tâm hoạt động Thanh
thiếu niên Đồng Tháp giai đoạn 1
|
Ban Thường vụ Tỉnh
Đoàn Đồng Tháp
|
TPCL
|
KBNN ĐT
|
7053682
|
462
|
0
|
2011-2014
|
1726 QĐ/TWĐTN ngày
13/12/2010 của BCH Trung ương Đoàn
|
79,000
|
67,875
|
5,100
|
4,500
|
4,500
|
-600
|
1
|
|
Thanh toán theo KL
thực tế
|
E
|
Lĩnh vực Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
879,495
|
693,498
|
6,600
|
0
|
0
|
-6,600
|
0
|
0
|
|
I
|
Tỉnh quản lý trực tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
879,495
|
693,498
|
6,600
|
0
|
0
|
-6,600
|
0
|
0
|
|
|
* Chuẩn bị THĐT và
THĐT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
879,495
|
693,498
|
6,600
|
0
|
0
|
-6,600
|
0
|
0
|
|
(1)
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2014
|
|
|
|
|
|
|
|
|
879,495
|
693,498
|
6,600
|
0
|
0
|
-6,600
|
0
|
0
|
|
1
|
- Đường ĐT 852B (đoạn Km 27 - Km 39)
|
Sở GTVT UBND H. LVò
|
|
|
|
|
|
|
|
879,495
|
693,498
|
6,600
|
0
|
0
|
-6,600
|
0
|
0
|
|
|
- Đường ĐT 852B (đoạn Km 27 - Km 39)
|
Sở GTVT
|
L Vò
|
KBNN ĐT
|
7358467
|
223
|
Đường cấp 3 ĐB
|
2012-2016
|
757a/QĐ-UBND.HC ngày
01/9/2011 của UBND Tỉnh
|
784,093
|
598,096
|
6,600
|
0
|
0
|
-6,600
|
|
|
Vướng đền bù
|
Biểu
2b
XSKT 2014 - TĂNG
68,283 TỶ ĐỒNG
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THUỘC NGÂN SÁCH NHÀ
NƯỚC NĂM 2014 DO TỈNH QUẢN LÝ VÀ PHÂN BỔ
(Vốn xổ số kiến thiết)
(Kèm theo Nghị
quyết số 15/2014/NQ-HĐND ngày 29 tháng 9 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng
Tháp)
Đơn vị: Triệu
đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Chủ dự án
|
Địa điểm XD
|
Địa điểm mở tài
khoản của dự án
|
Mã số dự án đầu tư
|
Mã ngành kinh tế (loại,
khoản)
|
Quy mô XD
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định đầu tư
|
Tổng mức đầu tư
(không kể dự phòng)
|
Kế hoạch năm 2014
|
Ước giải ngân năm
2014
|
Điều chỉnh kế hoạch
năm 2014
|
Thuyết minh cụ thể điều
chỉnh tăng kế hoạch năm 2014
|
Số quyết định; ngày,
tháng, năm ban hành
|
Tổng mức đầu tư
|
Kế hoạch tăng
|
DA bổ sung KH
|
DA chuyển nguồn TT
|
DA bổ sung
|
Lý do tăng KH
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,168,258
|
1,216,257
|
45,000
|
113,283
|
113,283
|
68,283
|
11
|
4
|
43
|
|
1
|
Nông nghiệp, nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27,365
|
0
|
11,853
|
11,853
|
11,853
|
0
|
2
|
9
|
|
2
|
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
125,868
|
114,216
|
22,000
|
27,640
|
27,640
|
5,640
|
7
|
0
|
2
|
|
3
|
Lĩnh vực Y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
95,111
|
73,704
|
10,000
|
28,870
|
28,870
|
18,870
|
1
|
0
|
2
|
|
4
|
Lĩnh vực Văn hóa xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60,702
|
52,770
|
9,000
|
24,900
|
24,900
|
15,900
|
1
|
0
|
29
|
|
5
|
Lĩnh vực Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
886,577
|
701,776
|
4,000
|
12,720
|
12,720
|
8,720
|
2
|
0
|
1
|
|
6
|
Đối ứng các dự án ODA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
246,426
|
0
|
7,300
|
7,300
|
7,300
|
0
|
2
|
0
|
|
|
Cụ thể như sau:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
Nông nghiệp, nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27,365
|
0
|
11,853
|
1,853
|
11,853
|
0
|
2
|
9
|
|
|
* Chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,354
|
0
|
2,786
|
2,786
|
2,786
|
0
|
0
|
8
|
|
1
|
- Các dự án do Sở NN & PTNT chuẩn bị
đầu tư
|
Sở NN & PTNT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,714
|
0
|
2,346
|
2,346
|
2,346
|
0
|
0
|
6
|
|
|
- Kênh Thầy Lâm (Thầy Lâm - Bờ rào nước
xoáy)
|
Sở NN & PTNT
|
L Vò
|
KBNN ĐT
|
|
|
12,77 km
|
2015-2017
|
|
|
474
|
|
400
|
400
|
400
|
|
|
1
|
Thanh toán chi phí
chuẩn bị đầu tư
|
|
- Rạch Sa Nhiên
|
Sở NN & PTNT
|
L vò & TPSĐ
|
KBNN ĐT
|
|
|
5,3 km
|
2015-2017
|
|
|
472
|
|
400
|
400
|
400
|
|
|
1
|
Thanh toán chi phí
chuẩn bị đầu tư
|
|
- Kênh Tân Thành
|
Sở NN & PTNT
|
TH
|
KBNN ĐT
|
|
|
4,7 km
|
2015-2017
|
|
|
354
|
|
300
|
300
|
300
|
|
|
1
|
Thanh toán chi phí
chuẩn bị đầu tư
|
|
- Vàm Kênh An Bình
|
Sở NN & PTNT
|
TN
|
KBNN ĐT
|
|
|
12,55 km
|
2015-2017
|
|
|
374
|
|
300
|
300
|
300
|
|
|
1
|
Thanh toán chi phí
chuẩn bị đầu tư
|
|
- Kênh Số 1
|
Sở NN & PTNT
|
CL - TM
|
KBNN ĐT
|
|
|
9,4 km
|
2015-2017
|
|
|
844
|
|
750
|
750
|
750
|
|
|
1
|
Thanh toán chi phí
chuẩn bị đầu tư
|
|
- Kè chống xói lở bờ sông tiền khu vực chợ
Bình Thành, huyện Thanh Bình
|
Sở NN & PTNT
|
TB
|
KBNN ĐT
|
|
|
|
2014
|
|
|
196
|
|
196
|
196
|
196
|
|
|
1
|
Thanh toán chi phí
chuẩn bị đầu tư
|
2
|
- Các dự án do Vườn quốc gia tràm chim
chuẩn bị đầu tư: Nạo vét tuyến kênh Bà Hồng Vườn Quốc gia Tràm Chim, Nâng cấp
mở rộng 03 giếng nước (Quyết Thắng, Đài quan sát số 3, Trụ sở Vườn), Cống
điều tiết phân khu A5 của vườn quốc gia Tràm Chim
|
Vườn QGTC
|
TN
|
KBNN ĐT
|
|
|
|
|
17/QĐ/SKH-ĐT ngày
01/4/2014 của Sở KH & ĐT
|
1,632
|
140
|
|
140
|
140
|
140
|
|
|
1
|
Thanh toán chi phí
chuẩn bị đầu tư
|
3
|
- Tuyến dân cư Thường Phước- Ba Nguyên,
huyện Hồng Ngự
|
UBND H. HN
|
HN
|
KBNN ĐT
|
|
|
|
2014
|
|
|
500
|
|
300
|
300
|
300
|
|
|
1
|
Thanh toán chi phí
chuẩn bị đầu tư
|
|
* Chuẩn bị THĐT và THĐT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24,011
|
0
|
9,067
|
9,067
|
9,067
|
0
|
2
|
1
|
|
(1)
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2014
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24,011
|
0
|
9,067
|
9,067
|
9,067
|
0
|
2
|
1
|
|
1
|
- Rạch Chùa - Gia Vàm Lung Độn
|
Sở NN & PTNT
|
LVò
|
KBNN ĐT
|
7336070
|
016
|
10 km
|
2013-2015
|
644/QĐ-UBND.HC ngày 09/8/2012
của UBND Tỉnh
|
13,168
|
13,168
|
|
3,600
|
3,600
|
3,600
|
|
1
|
|
Có phát sinh nối dài
cống tròn đã có chủ trương số 344/UBND-KTN ngày 11/6/2014 của UBND Tỉnh, đang
xin chủ trương rải đá ...
|
2
|
- Kênh K4 (Kênh ranh Cao Lãnh - Tháp Mười)
|
Sở NN & PTNT
|
CL-TM
|
KBNN ĐT
|
7336064
|
016
|
7 km
|
2012-2014
|
717/QĐ-UBND.HC ngày 24/8/2012
của UBND Tỉnh
|
10,324
|
9,386
|
|
4,017
|
4,017
|
4,017
|
|
1
|
|
Có phát sinh đền bù,
rải đá, XD cầu theo CV số 301/UBND-KTN ngày 23/5/2014 của UBND Tỉnh
|
3
|
- Nâng cấp lò giết mổ gia súc tập trung số
1, xã Hòa Long, huyện Lai Vung (NS Tỉnh hỗ trợ có mục tiêu)
|
UBND H LVung
|
L Vung
|
KBNN H LVung
|
|
|
|
2014
|
146/QĐ-UBND.XDCB
ngày 16/9/2013 của UBND H. LVung
|
5,532
|
1,457
|
|
1,450
|
1,450
|
1,450
|
|
|
1
|
|
B
|
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
125,868
|
114,216
|
22,000
|
27,640
|
27,640
|
5,640
|
7
|
0
|
2
|
|
I
|
Tỉnh quản lý trực tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
98,164
|
91,200
|
21,100
|
24,770
|
24,770
|
3,670
|
6
|
0
|
2
|
|
|
* Chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
1,045
|
0
|
500
|
500
|
500
|
0
|
0
|
2
|
|
1
|
- Trường Trung cấp nghề Thanh Bình
|
Sở LĐTBH&XH
|
TB
|
KBNN ĐT
|
|
|
|
|
|
|
875
|
|
400
|
400
|
400
|
|
|
1
|
Thanh toán chi phí
chuẩn bị đầu tư
|
2
|
- Nâng cấp Trường năng khiếu thể dục thể
thao
|
Sở VHTT&DL
|
TPCL
|
KBNN ĐT
|
|
|
|
|
|
|
170
|
|
100
|
100
|
100
|
|
|
1
|
Thanh toán chi phí
chuẩn bị đầu tư
|
|
* Chuẩn bị THĐT và THĐT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
98,164
|
90,155
|
21,100
|
24,270
|
24,270
|
3,170
|
6
|
0
|
0
|
|
(1)
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2014
|
|
|
|
|
|
|
|
|
98,164
|
90,155
|
21,100
|
24,270
|
24,270
|
3,170
|
6
|
0
|
0
|
|
1
|
- Trường THPT Tân Phú Trung
|
Sở GD & ĐT
|
CT
|
KBNN ĐT
|
7063977
|
494
|
748 HS
|
2009-2013
|
2146/QĐ-UBND.HC ngày
02/12/08 của UBND Tỉnh
|
20,815
|
20,387
|
5,000
|
5,300
|
5,300
|
300
|
1
|
|
|
Thanh toán theo KL
thực tế
|
2
|
- Trung tâm GDTX và KTHN Tỉnh
|
Sở GD & ĐT
|
TPCL
|
KBNN ĐT
|
0
|
0
|
897 hs/ 22 lớp
|
2012-2014
|
966/QĐ-UBND.HC ngày
31/10/2012 của UBND Tỉnh
|
10,474
|
10,027
|
4,800
|
6,300
|
6,300
|
1,500
|
1
|
|
|
Thanh toán theo KL
thực tế - HT năm 2014
|
3
|
- Trường THPT Lấp Vò 1
|
Sở GD & ĐT
|
L Vò
|
KBNN ĐT
|
7222886
|
494
|
1.360 hs/ 34 lớp
|
2013-2015
|
967/QĐ-UBND.HC ngày 31/10/2012
của UBND Tỉnh
|
13,595
|
11,822
|
5,000
|
5,600
|
5,600
|
600
|
1
|
|
|
Thanh toán theo KL
thực tế - HT năm 2014
|
4
|
- Trường THCS - THPT Hòa Bình
|
Sở GD & ĐT
|
TN
|
KBNN ĐT
|
7064039
|
494
|
540 HS
|
2009-2013
|
2145/QĐ-UBND.HC ngày
02/12/08, 944/QĐ-UBND.HC
|
24,998
|
22,212
|
2,800
|
3,050
|
3,050
|
250
|
1
|
|
|
Thanh toán theo KL
thực tế - HT năm 2014
|
5
|
- Trường THPT Tân Thành (Tên mới: Trường
THPT Lai Vung 3)
|
Sở GD & ĐT
|
LVung
|
KBNN ĐT
|
7064025
|
494
|
585 HS
|
2009-2013
|
2114/QĐ.UBND.HC ngày
26/11/08; 1174/QĐ.UBND.HC
|
23,996
|
22,238
|
1,800
|
2,050
|
2,050
|
250
|
1
|
|
|
Thanh toán theo KL
thực tế - HT năm 2014
|
6
|
- Trường Cao đẳng nghề ĐT (khu phụ nữ cũ)
|
Trường CĐ Nghề ĐT
|
TPSĐ
|
KBNN ĐT
|
0
|
0
|
0
|
2013-2014
|
01/QĐ/SKH-ĐT ngày 01/4/2011
của Sở KH & ĐT
|
4,286
|
3,469
|
1,700
|
1,970
|
1,970
|
270
|
1
|
|
|
Thanh toán theo KL
thực tế - HT năm 2014
|
II
|
Huyện quản lý trực tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27,704
|
23,016
|
900
|
2,870
|
1,970
|
1
|
0
|
0
|
|
|
II.1
|
Các dự án trường học các cấp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27,704
|
23,016
|
900
|
2,870
|
1,970
|
1
|
0
|
0
|
|
|
1
|
- Hỗ trợ có mục tiêu H. Tam Nông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27,704
|
23,016
|
900
|
2,870
|
1,970
|
1
|
0
|
0
|
|
|
|
a) Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2014
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27,704
|
23,016
|
900
|
2,870
|
1,970
|
1
|
0
|
0
|
|
|
1
|
- Trường THCS Phú Ninh (Tách Trường) - (ngân
sách Tỉnh hỗ trợ có mục tiêu)
|
UBND H. TN
|
TN
|
KBNN H. TN
|
493
|
7109527
|
1360 hs/ 31 lớp
|
2010-2013
|
458/QĐ-UBND.HC ngày
28/4/09, 283/QĐ-UBND.HC ngày 18/3/2009, 493/QĐ-UBND.HC ngày 27/5/2013 của
UBND Tỉnh
|
27,704
|
23,016
|
900
|
2,870
|
1,970
|
1
|
|
|
|
Bổ sung vốn xử lý
dứt điểm nợ đọng
|
C
|
Lĩnh vực Y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
95,111
|
73,704
|
10,000
|
28,870
|
28,870
|
18,870
|
1
|
0
|
2
|
|
I
|
Tỉnh quản lý trực tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
95,111
|
73,704
|
10,000
|
28,870
|
28,870
|
18,870
|
1
|
0
|
2
|
|
|
* Chuẩn bị THĐT và THĐT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
95,111
|
73,704
|
10,000
|
28,870
|
28,870
|
18,870
|
1
|
0
|
2
|
|
(1)
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2014
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75,338
|
68,800
|
10,000
|
24,000
|
24,000
|
14,000
|
1
|
0
|
0
|
|
1
|
- Nâng cấp bệnh viện y học cổ truyền Đồng
Tháp giai đoạn 1
|
BV Y học CT
ĐT
|
TPCL
|
KBNN ĐT
|
7245101
|
521
|
190 GB
|
2010-2014
|
339/QĐ-UBND.HC
ngày 04/5/2010 của UBND Tỉnh
|
75,338
|
68,800
|
10,000
|
24,000
|
24,000
|
14,000
|
1
|
|
|
Thanh toán theo KL
thực tế - HT năm 2014
|
(2)
|
Dự án khởi công mới năm 2014
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19,773
|
4,904
|
0
|
4,870
|
4,870
|
4,870
|
0
|
0
|
2
|
|
1
|
- Đối ứng Dự án cải tạo, nâng cấp hệ thống xử
lý nước và chất thải rắn y tế, cải thiện môi trường Bệnh viện huyện Châu
Thành
|
Sở Y tế
|
CT
|
KBNN ĐT
|
|
|
|
2013-2015
|
1061/QĐ-UBND.HC ngày
25/10/2013 của UBND Tỉnh
|
10,099
|
2,241
|
0
|
2,240
|
2,240
|
2,240
|
|
|
1
|
|
2
|
- Đối ứng Dự án cải tạo, nâng cấp hệ thống
xử lý nước và chất thải rắn y tế, cải thiện môi trường Bệnh viện huyện Tân
Hồng
|
Sở Y tế
|
TH
|
KBNN ĐT
|
|
|
|
2013-2015
|
969/QĐ-UBND.HC ngày
30/9/2013 của UBND Tỉnh
|
9,674
|
2,663
|
0
|
2,630
|
2,630
|
2,630
|
|
|
1
|
|
D
|
Lĩnh vực Văn hóa xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60,702
|
52,770
|
9,000
|
24,900
|
24,900
|
15,000
|
1
|
0
|
29
|
|
I
|
Tỉnh quản lý trực tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60,702
|
52,770
|
9,000
|
24,900
|
24,900
|
15,000
|
1
|
0
|
29
|
|
|
* Chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,531
|
0
|
1,200
|
1,200
|
1,200
|
0
|
0
|
6
|
|
1
|
- Các dự án do Sở VH TT và Du lịch chuẩn bị
đầu tư
|
Sở VH TT & DL
|
|
KBNN ĐT
|
|
|
|
|
|
|
645
|
0
|
350
|
350
|
350
|
0
|
0
|
3
|
|
|
- Bia chi bộ đầu tiên huyện Lấp Vò
|
“
|
L Vò
|
KBNN ĐT
|
|
|
|
|
|
|
296
|
|
150
|
150
|
150
|
|
|
1
|
|
|
- Bia chiến thắng 37 tàu Mỹ trên sông Rạch
Ruộng- Tiền Giang
|
“
|
TG
|
KBNN ĐT
|
|
|
|
|
|
|
204
|
|
100
|
100
|
100
|
|
|
1
|
|
|
- Nhà tập luyện các môn võ
|
“
|
TPCL
|
KBNN ĐT
|
|
|
|
|
|
|
145
|
|
100
|
100
|
100
|
|
|
1
|
|
2
|
- Các dự án do Sở LĐ TB & XH chuẩn bị
đầu tư
|
Sở LĐ TB & XH
|
|
KBNN ĐT
|
|
|
|
|
|
|
1,586
|
0
|
550
|
550
|
550
|
0
|
0
|
2
|
|
|
- Nâng cấp, mở rộng Trung tâm bảo trợ xã
hội tỉnh ĐT
|
“
|
CL
|
KBNN ĐT
|
|
|
|
|
|
|
1,007
|
|
500
|
500
|
500
|
|
|
1
|
|
|
- Nâng cấp, mở rộng Trung tâm giới thiệu
việc làm tỉnh ĐT
|
“
|
TPCL
|
KBNN ĐT
|
|
|
|
|
|
|
579
|
|
50
|
50
|
50
|
|
|
1
|
|
3
|
- Nâng cấp hệ thống thiết bị phát thanh cơ
sở
|
Sở TTTT
|
Toàn tỉnh
|
KBNN ĐT
|
|
|
|
|
|
|
300
|
|
300
|
300
|
300
|
|
|
1
|
|
|
* Chuẩn bị THĐT và THĐT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60,702
|
50,239
|
9,000
|
23,700
|
23,700
|
14,700
|
1
|
0
|
23
|
|
(1)
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2014
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40,963
|
37,239
|
9,000
|
10,700
|
10,700
|
1,700
|
1
|
0
|
0
|
|
1
|
- Thư viện Tỉnh
|
Sở VHTT & DL
|
TPCL
|
KBNN ĐT
|
7058315
|
555
|
0
|
2010-2013
|
276/QĐ-UBND.HC ngày
21/3/2008 của UBND Tỉnh
|
40,963
|
37,239
|
9,000
|
10,700
|
10,700
|
1,700
|
1
|
|
|
Thanh toán theo KL
thực tế
|
(2)
|
Dự án khởi công mới năm 2014
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19,739
|
13,000
|
0
|
13,000
|
13,000
|
13,000
|
0
|
0
|
23
|
|
1
|
- Khen thưởng 133 khóm, ấp đạt chuẩn văn
hóa (5 năm liên tục 100 đơn vị - khen thưởng: 500 triệu đồng/đvị; 10 năm liên
tục 33 đơn vị- khen thưởng: 1.000 triệu đồng/đ vị) (**)
|
|
|
|
|
|
|
2014
|
0
|
19,739
|
13,000
|
0
|
13,000
|
13,000
|
13,000
|
0
|
0
|
23
|
|
|
* Khen thưởng khóm, ấp, xã đạt chuẩn
văn hóa 05 năm liên tục (2008-2012)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15,696
|
10,000
|
0
|
10,000
|
10,000
|
10,000
|
0
|
0
|
20
|
|
|
I. Hỗ trợ có mục tiêu cho thị xã Hồng Ngự
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,082
|
2,000
|
0
|
2,000
|
2,000
|
2,000
|
0
|
0
|
4
|
|
|
1. Ấp 1, xã An Bình B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
502
|
500
|
|
500
|
500
|
500
|
0
|
0
|
1
|
|
|
- Trải nhựa mặt đường Kênh Kháng chiến, ấp
1, xã An Bình B
|
UBND xã An Bình B
|
KBNN TXHN
|
|
|
|
|
2014
|
Số 327/QĐ-UBND ngày 9/7/2014
của UBND xã An Bình B
|
502
|
500
|
|
500
|
500
|
500
|
|
|
1
|
|
|
2. Ấp Tân Hòa, xã Tân Hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
530
|
500
|
|
500
|
500
|
500
|
0
|
0
|
1
|
|
|
- Thắp sáng đường quê ấp Tân Hòa
|
UBND xã Tân Hội
|
KBNN TXHN
|
|
|
Tuyến dài 3,5 km
|
|
2014
|
Số 368/QĐ-UBND ngày 10/7/2014
của UBND xã Tân Hội
|
530
|
500
|
|
500
|
500
|
500
|
|
|
1
|
|
|
3. Khóm Sở Thượng, phường An Lạc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
500
|
|
500
|
500
|
500
|
0
|
0
|
1
|
|
|
- Hồ bơi khóm Sở Thượng, phường An Lạc
|
UBND phường An Lạc
|
KBNN TXHN
|
|
|
293 m2
|
|
2015
|
Số 234/QĐ-UBND ngày 23/7/2014
của UBND phường An Lạc
|
500
|
500
|
|
500
|
500
|
500
|
|
|
1
|
|
|
4. Khóm An Thành, phường An Thạnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
550
|
500
|
|
500
|
500
|
500
|
0
|
0
|
1
|
|
|
- Nhà vệ sinh công cộng phường An Thạnh
|
UBND phường An Thạnh
|
KBNN TXHN
|
|
|
|
|
2014
|
Số 158/QĐ-UBND ngày 15/7/2014
của UBND phường An Thạnh
|
550
|
500
|
|
500
|
500
|
500
|
|
|
1
|
|
|
II. Hỗ trợ có mục tiêu cho huyện Lấp Vò
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,095
|
1,000
|
0
|
1,000
|
1,000
|
1,000
|
0
|
0
|
2
|
|
|
1. Ấp An Bình, xã Định Yên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
500
|
|
500
|
500
|
500
|
0
|
0
|
1
|
|
|
- Cổng chào văn hóa ấp An Bình; Cổng chào
văn hóa xã Định Yên; Thực hiện làm cờ phướng QL 54. Thắp sáng đường quê
|
UBND xã Định Yên
|
KBNN Lấp Vò
|
|
|
|
|
2014
|
24, 25, 26,
27/QĐ-UBND.HC ngày 28/02/2014 của UBND xã Định Yên
|
500
|
500
|
|
500
|
500
|
500
|
|
|
1
|
|
|
2. Ấp Vĩnh Bình A, xã Vĩnh Thạnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,595
|
500
|
|
500
|
500
|
500
|
0
|
0
|
1
|
|
|
- Cầu ngang trường học, Đường đal Cai Bường;
Xây dựng cột cờ cho các hộ dân
|
UBND xã Vĩnh Thạnh
|
KBNN Lấp Vò
|
|
|
Cầu BTCT, dài 30m,
rộng 2,5m; đường đal
|
|
2014
|
107, 110/QĐ-UBND.HC
ngày 10/6/2014; 111/QĐ-UBND.HC ngày 25/10/2013 của UBND xã Vĩnh Thạnh
|
2,595
|
500
|
|
500
|
500
|
500
|
|
|
1
|
|
|
III. Hỗ trợ có mục tiêu cho huyện Châu
Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,548
|
2,500
|
0
|
2,500
|
2,500
|
2,500
|
0
|
0
|
5
|
|
|
1. Ấp Tân Hòa, xã Tân Phú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
849
|
500
|
|
500
|
500
|
500
|
0
|
0
|
1
|
|
|
- Cổng chào ấp văn hóa, Đường Xã Khánh, Ánh
sáng đường quê ấp Tân Hòa
|
UBND xã Tân Phú
|
KBNN CT
|
|
|
Bê tông cốt thép;
Dài ...
|
|
2014
|
105, 107,
111/QĐ-UBND ngày 26/6/2014 của UBND xã Tân Phú
|
849
|
500
|
|
500
|
500
|
500
|
|
|
1
|
|
|
2. Ấp Tân Lập, xã Tân Phú Trung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
588
|
500
|
|
500
|
500
|
500
|
0
|
0
|
1
|
|
|
- Đường kênh 26/3- Xã Hời
|
UBND xã Tân Phú
Trung
|
KBNN CT
|
|
|
Dài 3.100m; ngang 3m
|
|
2014-2015
|
01/QĐ-UBND ngày
19/7/2014 của UBND xã Tân Phú Trung
|
588
|
500
|
|
500
|
500
|
500
|
|
|
1
|
|
|
3. Ấp Tân Thuận, xã Tân Phú Trung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,200
|
500
|
|
500
|
500
|
500
|
0
|
0
|
1
|
|
|
- Đường Bà Thậm đến ranh xã Tân Phú (Đô
Đông)
|
UBND xã Tân Phú
Trung
|
KBNN CT
|
|
|
Dài 2.150m; ngang 3m
|
|
2014-2015
|
05/QĐ-UBND ngày
19/7/2013 của UBND xã Tân Phú Trung
|
1,200
|
500
|
|
500
|
500
|
500
|
|
|
1
|
|
|
4. Ấp Tân Lợi, xã Tân Phú Trung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
727
|
500
|
|
500
|
500
|
500
|
0
|
0
|
1
|
|
|
- Đường kênh Lộ Quẹo, Đường xã Hời; đường kênh
Chí Công
|
UBND xã Tân Phú
Trung
|
KBNN CT
|
|
|
Dài 800m, dài 1400m,
...
|
|
2014-2015
|
02, 03, 04/QĐ-UBND
ngày 19/7/2014 của UBND xã Tân Phú Trung
|
727
|
500
|
|
500
|
500
|
500
|
|
|
1
|
|
|
5. Ấp Đông, xã Tân Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,184
|
500
|
|
500
|
500
|
500
|
0
|
0
|
1
|
|
|
- Tuyến đường phụ Gỗ Đền- Phú Long (Km0+000-Km0+500);
Tuyến đường phụ Gỗ Đền- Phú Long (Km0+500-Km0+963,5)
|
UBND xã Tân Bình
|
KBNN CT
|
|
|
Nền đường rộng 3,5m,
mặt ...
|
|
2014
|
85, 86/QĐ-UBND ngày 02/4/2014
của UBND xã Tân Bình
|
1,184
|
500
|
|
500
|
500
|
500
|
|
|
1
|
|
|
IV. Hỗ trợ có mục tiêu cho huyện Cao Lãnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,971
|
4,500
|
0
|
4,500
|
4,500
|
4,500
|
0
|
0
|
9
|
|
|
1. Ấp 1, Xã Tân Nghĩa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
613
|
500
|
|
500
|
500
|
500
|
0
|
0
|
1
|
|
|
- Nhà Văn hóa Ấp 1
|
CT. UBND xã
|
Ấp 1, xã Tân Nghĩa
|
KBNN Cao Lãnh
|
1.043,000
|
554
|
Xây dựng mới
|
2014
|
Số 123/QĐ-UBND ngày 19/9/2013,
điều chỉnh số 30/QĐ-UBND
|
613
|
500
|
|
500
|
500
|
500
|
|
|
1
|
|
|
2. Ấp 2, xã Gáo Giồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
603
|
500
|
|
500
|
500
|
500
|
0
|
0
|
1
|
|
|
- Cầu kênh Công Điền
|
CT.UBND xã
|
Ấp 2, xã Gáo Giồng
|
Kho bạc Nhà nước
|
1,044,715
|
223
|
Cầu BTCT
|
2014
|
Số 115/QĐ-UBND ngày
25/6/2013 của UBND xã Gáo Giồng
|
603
|
500
|
|
500
|
500
|
500
|
|
|
1
|
|
|
3. Ấp 6, xã Gáo Giồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
907
|
500
|
|
500
|
500
|
500
|
0
|
0
|
1
|
|
|
- Xây dựng mặt đường giao thông nông thôn
tuyến Lung Môn - Ba Chủ
|
CT. UBND xã
|
Ấp 6, xã Gáo Giồng
|
Kho bạc nhà nước Cao
Lãnh
|
1,044,715
|
223
|
Mặt đường dalle BT
|
2014
|
Số 116/QĐ-UBND ngày
25/6/2013 của UBND xã Gáo Giồng
|
907
|
500
|
|
500
|
500
|
500
|
|
|
1
|
|
|
4. Ấp 3 xã Phương Thịnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
750
|
500
|
|
500
|
500
|
500
|
0
|
0
|
1
|
|
|
- Đường bờ Tây kênh Tây Cấp, đường bờ đông
kênh Nhà Báo
|
CT. UBND xã
|
ấp 3, xã Phương
Thịnh
|
KBNN Cao Lãnh
|
1,044,717
|
223
|
Mặt đường đá cấp
phối...
|
2014
|
Số 91, 92/QĐ-UBND
ngày 18/10/2013 của UBND xã Phương Thịnh
|
750
|
500
|
|
500
|
500
|
500
|
|
|
1
|
|
|
5. Ấp 4, xã Phương Thịnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
622
|
500
|
|
500
|
500
|
500
|
0
|
0
|
1
|
|
|
- Đường bờ đông kênh Tây Xếp; Điện chiếu
sáng đường Hai Ngộ bờ Đông
|
CT. UBND xã
|
Ấp 4, xã Phương
Thịnh
|
KBNN Cao Lãnh
|
1,044,717
|
223
|
Mặt đường đá cấp
phối
|
2014
|
Số 93, 94/QĐ-UBND
ngày 18/10/2013 của UBND xã Phương Thịnh
|
622
|
500
|
|
500
|
500
|
500
|
|
|
1
|
|
|
6. Ấp 6, xã Phương Thịnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
700
|
500
|
|
500
|
500
|
500
|
0
|
0
|
1
|
|
|
- Cầu kênh Thầy Thuốc; Đường bờ Đông kênh
Ông Huyện
|
CT. UBND xã
|
Ấp 6, xã Phương
Thịnh
|
KBNN Cao Lãnh
|
1,044,717
|
223
|
Cầu BTCT, dài ...
|
2014
|
Số 95, 96/QĐ-UBND
ngày 18/10/2013 của UBND xã Phương Thịnh
|
700
|
500
|
|
500
|
500
|
500
|
|
|
1
|
|
|
7. Ấp Thanh Tiến, xã Nhị Mỹ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
698
|
500
|
|
500
|
500
|
500
|
0
|
0
|
1
|
|
|
- Cầu kênh kháng chiến, Hệ thống điện chiếu
sáng nông thôn (tuyến từ Đình Cả Môn đến Cầu Mương Đào và tuyến từ Cầu Mương
Trâu- Mười Cồ đến Cả Tre)
|
CT. UBND xã
|
Ấp Thanh Tiến, xã Nhị
Mỹ
|
KBNN Cao Lãnh
|
1,042,998
|
223
|
Cầu BTCT,
dài L = 20,0m,...
|
2014-2015
|
Số 286, 287,
288/QĐ-UBND ngày 25/10/2013 của UBND xã Nhị Mỹ)
|
698
|
500
|
|
500
|
500
|
500
|
|
|
1
|
|
|
8. Ấp 6, xã Tân Hội Trung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
530
|
500
|
|
500
|
500
|
500
|
0
|
0
|
1
|
|
|
- Đường bờ Bắc kênh số 1, Thắp sáng đường
bờ Bắc kênh Số 1
|
CT. UBND xã
|
Ấp 6, xã Tân Hội
Trung
|
KBNN Cao Lãnh
|
1,044,714
|
223
|
Mặt đường dalle BT
không cốt
|
2014
|
Số 76/QĐ-UBND ngày 17/6/2013,
số 55/QĐ-UBND ngày 07/7/2013 của UBND xã Tân Hội Trung
|
530
|
500
|
|
500
|
500
|
500
|
|
|
1
|
|
|
9. Ấp Mỹ Thới, xã Mỹ Xương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
548
|
500
|
|
500
|
500
|
500
|
0
|
0
|
1
|
|
|
- Đường Xẻo Lựu
|
CT. UBND xã
|
Ấp Mỹ Thới, xã Mỹ
Xương
|
Kho bạc nhà nước Cao
Lãnh
|
1,042,996
|
223
|
Mặt đường đá cấp
phối ...
|
2013-2015
|
Số 19/QĐ-UBND ngày
26/9/2013 của UBND xã Mỹ Xương
|
548
|
500
|
|
500
|
500
|
500
|
|
|
1
|
|
|
** Khen thưởng khóm, ấp, xã đạt chuẩn
văn hóa 10 năm liên tục (2003-2012)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,043
|
3,000
|
0
|
3,000
|
3,000
|
3,000
|
0
|
0
|
3
|
|
|
I. Hỗ trợ có mục tiêu cho huyện Lai Vung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,055
|
1,000
|
0
|
1,000
|
1,000
|
1,000
|
0
|
0
|
1
|
|
|
1. Ấp Tân Bình, xã Tân Thịnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,055
|
1,000
|
|
1,000
|
1,000
|
1,000
|
0
|
0
|
1
|
|
|
- Đường Bà Đập, Cổng chào ấp văn hóa ấp Tân
Bình
|
UBND xã Tân Thành
|
KBNN Lai Vung
|
|
223
|
Chiều dài 510,5m,
nền đường
|
|
2014-2015
|
116/QĐ-UBND-XDCB ngày
12/8/2013, 224/QĐ-UBND-XDCB ngày 20/6/2014
|
1,055
|
1,000
|
|
1,000
|
1,000
|
1,000
|
|
|
1
|
|
|
II. Hỗ trợ có mục tiêu cho huyện Châu Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,988
|
2,000
|
0
|
2,000
|
2,000
|
2,000
|
0
|
0
|
2
|
|
|
1. Ấp Tân Phú, xã Tân Phú Trung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,121
|
1,000
|
|
1,000
|
1,000
|
1,000
|
0
|
0
|
1
|
|
|
- Đường kênh Đốc Phú Hiền, đường kênh Ba
Lang (phần còn lại), đường Đốc Phú Hiền (Bờ Nam)
|
UBND xã Tân Phú
Trung
|
KBNN CT
|
|
|
Mặt đường đá cấp
phối
|
|
2014-2015
|
06, 07, 08/QĐ-UBND
ngày 19/7/2014 của UBND xã Tân Phú Trung
|
1,121
|
1,000
|
|
1,000
|
1,000
|
1,000
|
|
|
1
|
|
|
2. Ấp Tân Hòa, xã Tân Phú Trung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,867
|
1,000
|
|
1,000
|
1,000
|
1,000
|
0
|
0
|
1
|
|
|
- Đường Cai Trương, đường Cai Trượng Bà
Thâm giai đoạn 3
|
UBND xã Tân Phú
Trung
|
KBNN CT
|
|
|
Dài 2.400m, rộng 3m
|
|
2014-2015
|
09/QĐ-UBND ngày
19/7/2013, 10/QĐ-UBND ngày 19/7/2014 của UBND xã Tân Phú Trung
|
1,867
|
1,000
|
|
1,000
|
1,000
|
1,000
|
|
|
1
|
|
E
|
Lĩnh vực Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
886,577
|
701,776
|
4,000
|
12,720
|
12,720
|
8,720
|
2
|
0
|
1
|
|
I
|
Tỉnh quản lý trực tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
886,577
|
701,776
|
4,000
|
12,720
|
12,720
|
8,720
|
2
|
0
|
1
|
|
|
* Chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
420
|
0
|
300
|
300
|
300
|
0
|
0
|
1
|
|
1
|
Đường ra biên giới Nam Hang- Đìa Cát, huyện
Hồng Ngự
|
UBND H. HN
|
HN
|
KBNN ĐT
|
|
|
|
2014
|
|
|
420
|
|
300
|
300
|
300
|
|
|
1
|
Thanh toán chi phí
chuẩn bị đầu tư
|
|
* Chuẩn bị THĐT và THĐT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
886,577
|
701,356
|
4,000
|
12,420
|
12,420
|
8,420
|
2
|
0
|
0
|
|
(1)
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2014
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7,082
|
7,858
|
4,000
|
5,500
|
5,500
|
1,500
|
1
|
0
|
0
|
|
1
|
- Đường giao thông nông thôn xã Hòa Bình đoạn
nối với ĐT 845
|
UBND H. TN
|
TN
|
KBNN ĐT
|
0
|
0
|
3,5 km phần mặt
đường
|
2014-2016
|
353/QĐ-UBND.HC ngày 11/4/2013
của UBND Tỉnh
|
7,082
|
7,858
|
4,000
|
5,500
|
5,500
|
1,500
|
1
|
|
|
Thanh toán theo KL
thực tế - HT năm 2014
|
(2)
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2014
|
|
|
|
|
|
|
|
|
879,495
|
693,498
|
0
|
6,920
|
6,920
|
6,920
|
1
|
0
|
0
|
|
1
|
- Đường ĐT 852B (đoạn Km 27 - Km 39)
|
Sở GTVT- UBND H. L
Vò
|
|
|
|
|
|
|
|
879,495
|
693,498
|
0
|
6,920
|
6,920
|
6,920
|
1
|
0
|
0
|
|
|
- Đường ĐT 852B (đền bù)
|
UBND H. L Vò
|
L Vò
|
KBNN ĐT
|
7358467
|
223
|
Cấp 3 ĐB
|
2013-2014
|
|
95,402
|
95,402
|
0
|
6,920
|
6,920
|
6,920
|
1
|
|
|
bổ sung đền bù
|
F
|
Đối ứng các dự án ODA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
246,426
|
0
|
7,300
|
7,300
|
7,300
|
0
|
2
|
0
|
|
(1)
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2014
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,950,707
|
246,426
|
0
|
7,300
|
7,300
|
7,300
|
0
|
2
|
0
|
|
1
|
- Dự án nâng cấp đô thị TP. Cao Lãnh (vốn
WB)
|
UBND TPCL
|
TPCL
|
KBNN ĐT
|
0
|
0
|
0
|
2011-2017
|
156/QĐ-UBND.HC ngày
17/02/2012 của UBND Tỉnh
|
1,460,692
|
210,392
|
|
6,300
|
6,300
|
6,300
|
|
1
|
|
|
2
|
- Dự án xây dựng hệ thống thoát nước TP.
Cao Lãnh (vốn Na Uy)
|
Cty TNHH MTV Cấp
nước
|
TPCL
|
KBNN ĐT
|
0
|
0
|
10.000 m3/ng
|
2011-2015
|
1197/QĐ-UBND.HC ngày
30/12/2011 của UBND Tỉnh
|
490,015
|
36,034
|
|
1,000
|
1,000
|
1,000
|
|
1
|
|
|
Ghi chú:
(**) Cho phép được áp dụng cơ chế đầu tư theo
Chương trình Mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2010-2020 (theo
công văn số 577/UBND-KTN ngày 17 tháng 9 năm 2013 của Ủy ban nhân dân Tỉnh)
Biểu
3a
VT.XSKT 205,779 TỶ -
GIẢM 57,334 TỶ
ĐIỀU
CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THUỘC NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014 DO TỈNH QUẢN
LÝ VÀ PHÂN BỔ
(Vốn xổ số kiến thiết các năm trước chuyển sang)
(Kèm theo Nghị
quyết số 15/2014/NQ-HĐND ngày 29 tháng 9 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng
Tháp)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Chủ dự án
|
Địa điểm XD
|
Địa điểm mở tài
khoản của dự án
|
Mã số dự án đầu tư
|
Mã ngành kinh tế
(loại, khoản)
|
Quy mô XD
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định đầu tư
|
Tổng mức đầu tư
(không kể dự phòng)
|
Kế hoạch năm 2014
|
Ước giải ngân năm
2014
|
Điều chỉnh kế hoạch
năm 2014
|
Thuyết minh cụ thể
điều chỉnh giảm kế hoạch năm 2014
|
Số quyết định; ngày,
tháng, năm ban hành
|
Tổng mức đầu tư
|
Kế hoạch tăng/giảm
|
Kế hoạch giảm
|
Trong đó
|
Lý do giảm KH
|
DA không giải ngân
hết KH
|
DA chuyển sang nguồn
khác
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,252,519
|
1,114,000
|
59,834
|
2,500
|
2,500
|
-57,334
|
-57,334
|
2
|
6
|
|
1
|
- Nông - Lâm - Thủy lợi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,499
|
4,042
|
4,000
|
2,500
|
2,500
|
-1,500
|
-1,500
|
1
|
0
|
|
2
|
- Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
784,093
|
693,498
|
10,934
|
0
|
0
|
-10,934
|
-10,934
|
1
|
0
|
|
3
|
- Y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
463,927
|
416,460
|
44,900
|
0
|
0
|
-44,900
|
-44,900
|
0
|
6
|
|
|
DANH MỤC DỰ ÁN NĂM
2014
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nông - Lâm - Thủy lợi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,499
|
4,042
|
4,000
|
2,500
|
2,500
|
-1,500
|
-1,500
|
1
|
0
|
|
(1)
|
Dự án khởi công mới năm 2014
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,499
|
4,042
|
4,000
|
2,500
|
2,500
|
-1,500
|
-1,500
|
1
|
0
|
|
1
|
- Kênh Hai Ngô (Phương Thịnh)
|
Sở NN & PTNT
|
CL
|
KBNN ĐT
|
|
|
17,4 km
|
2015-2017
|
1087/QĐ-UBND.HC ngày
30/10/2013 của UBND Tỉnh
|
4,499
|
4,042
|
4,000
|
2,500
|
2,500
|
-1,500
|
-1,500
|
1
|
|
Vướng đền bù
|
II
|
Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
784,093
|
693,498
|
10,934
|
0
|
0
|
-10,934
|
-10,934
|
1
|
0
|
|
(1)
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2014
|
|
|
|
|
|
|
|
|
784,093
|
693,498
|
10,934
|
0
|
0
|
-10,934
|
-10,934
|
1
|
0
|
|
1
|
- Đường ĐT 852B (đoạn Km 27 - Km 39)
|
Sở GTVT
|
L Vò
|
KBNN ĐT
|
7358467
|
223
|
Đường cấp 3 ĐB
|
2012-2016
|
757a/QĐ-UBND.HC ngày
01/9/2011 của UBND Tỉnh
|
784,093
|
693,498
|
10,934
|
0
|
0
|
-10,934
|
-10,934
|
1
|
|
Vướng đền bù
|
III
|
Y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
463,927
|
416,460
|
44,900
|
0
|
0
|
-44,900
|
-44,900
|
0
|
6
|
|
(1)
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2014
|
|
|
|
|
|
|
|
|
463,927
|
416,460
|
44,900
|
0
|
0
|
-44,900
|
-44,900
|
0
|
6
|
|
1
|
- Đối ứng các bệnh viện tuyến tỉnh, huyện
sử dụng vốn TPCP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
463,927
|
416,460
|
44,900
|
0
|
0
|
-44,900
|
-44,900
|
0
|
6
|
|
|
- Bệnh viện đa khoa huyện Lai Vung
|
Sở Y tế
|
L Vung
|
KBNN ĐT
|
7053162
|
521
|
100 GB
|
2008-2013
|
427/QĐ-UBND.HC ngày
25/4/2008, 982/QĐ-UBND.HC ngày 05/9/2013 của UBND Tỉnh
|
53,794
|
48,814
|
6,000
|
0
|
0
|
-6,000
|
-6,000
|
|
1
|
Chuyển sang thanh
toán vốn TPCP năm 2014
|
|
- Bệnh viện đa khoa khu vực Hồng Ngự
|
Sở Y tế
|
TXHN
|
KBNN ĐT
|
7053077
|
521
|
250 GB
|
2008-2015
|
424/QĐ-UBND.HC ngày
25/5/2011 (đ/c tên DA), 418/QĐ-UBND.HC ngày 22/5/2012, 1244/QĐ-UBND.HC
|
83,132
|
72,289
|
4,700
|
0
|
0
|
-4,700
|
-4,700
|
|
1
|
Chuyển sang thanh
toán vốn TPCP năm 2014
|
|
- Bệnh viện đa khoa huyện Thanh Bình
|
Sở Y tế
|
TB
|
KBNN ĐT
|
7053109
|
521
|
150 GB
|
2008-2014
|
877/QĐ-UBND.HC ngày
25/8/2008 của UBND Tỉnh; 866/QĐ-UBND.HC ngày 30/8/2013
|
87,227
|
79,297
|
14,000
|
0
|
0
|
-14,000
|
-14,000
|
|
1
|
Chuyển sang thanh
toán vốn TPCP năm 2014
|
|
- Bệnh viện đa khoa huyện Lấp Vò
|
Sở Y tế
|
Lấp Vò
|
KBNN ĐT
|
7053166
|
521
|
150 GB
|
2008-2013
|
476/QĐ-UBND.HC ngày 07/6/2011,
876/QĐ-UBND.HC ngày 30/8/2013 (đ/c thời gian KC-HT) 422/QĐ-UBND.HC ngày
25/5/2011 (đ/c tên DA) 623/QĐ-UBND.HC ngày 18/6/2008 của UBND Tỉnh
|
79,596
|
72,360
|
2,200
|
0
|
0
|
-2,200
|
-2,200
|
|
1
|
Chuyển sang thanh
toán vốn TPCP năm 2014
|
|
- Bệnh viện đa khoa huyện Tân Hồng
|
Sở Y tế
|
TH
|
KBNN ĐT
|
7112499
|
521
|
100 GB
|
2009-2013
|
387/QĐ-UBND.HC ngày 10/04/2009,
417/QĐ-UBND.HC ngày 22/5/2013
|
48,483
|
42,159
|
8,000
|
0
|
0
|
-8,000
|
-8,000
|
|
1
|
Chuyển sang thanh
toán vốn TPCP năm 2014
|
|
- Bệnh viện đa khoa huyện Châu Thành
|
Sở Y tế
|
CT
|
KBNN ĐT
|
7053198
|
521
|
150 GB
|
2009-2013
|
1381/QĐ-UBND.HC ngày
09/10/2009 của UBND Tỉnh
|
111,695
|
101,541
|
10,000
|
0
|
0
|
-10,000
|
-10,000
|
|
1
|
Chuyển sang thanh
toán vốn TPCP năm 2014
|
Biểu
3b
VT.XSKT 205,779
TỶ - TĂNG 57,334 TỶ
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THUỘC NGÂN SÁCH NHÀ
NƯỚC NĂM 2014 DO TỈNH QUẢN LÝ VÀ PHÂN BỔ
(Vốn xổ số kiến thiết các năm trước chuyển sang)
(Kèm theo Nghị
quyết số 15/2014/NQ-HĐND ngày 29 tháng 9 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng
Tháp)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Chủ dự án
|
Địa điểm XD
|
Địa điểm mở tài
khoản của dự án
|
Mã số dự án đầu tư
|
Mã ngành kinh tế
(loại, khoản)
|
Quy mô XD
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định đầu tư
|
Tổng mức đầu tư
(không kể dự phòng)
|
Kế hoạch năm 2014
|
Ước giải ngân năm
2014
|
Điều chỉnh kế hoạch
năm 2014
|
Thuyết minh cụ thể
điều chỉnh tăng kế hoạch năm 2104
|
Số quyết định; ngày,
tháng, năm ban hành
|
Tổng mức đầu tư
|
Kế hoạch tăng
|
Trong đó
|
Lý do tăng KH
|
DA bổ sung KH
|
DA chuyển nguồn TT
|
DA bổ sung
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
199,399
|
300,203
|
2,100
|
59,434
|
59,434
|
57,334
|
2
|
2
|
0
|
|
1
|
- Nông - Lâm - Thủy lợi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
76,357
|
202,752
|
0
|
57,294
|
57,294
|
57,294
|
1
|
2
|
0
|
|
2
|
- Y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
123,042
|
97,451
|
2,100
|
2,140
|
2,140
|
40
|
1
|
0
|
0
|
|
|
DANH MỤC DỰ ÁN NĂM
2014
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nông - Lâm - Thủy lợi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
76,357
|
202,752
|
0
|
57,294
|
57,294
|
57,294
|
1
|
2
|
0
|
|
(1)
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2014
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,592
|
132,987
|
0
|
35,294
|
35,294
|
35,294
|
1
|
1
|
0
|
|
1
|
- Đối ứng Chương trình hạ tầng cụm tuyến
dân cư giai đoạn 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
126,889
|
0
|
32,994
|
32,994
|
32,994
|
1
|
|
|
Bổ sung vốn đối ứng
CT CTDC
|
2
|
- Kênh Hộ Bà Nương- Cái Bần dưới
|
Sở NN & PTNT
|
L Vung
|
KBNN ĐT
|
7337492
|
016
|
12 km
|
2012-2014
|
508/QĐ-UBND.HC ngày
25/6/2012 của UBND Tỉnh
|
6,592
|
6,098
|
0
|
2,300
|
2,300
|
2,300
|
|
1
|
|
Chuyển từ nguồn NSTT
2014
|
(2)
|
Dự án khởi công mới năm 2014
|
|
|
|
|
|
|
|
|
69,765
|
69,765
|
0
|
22,000
|
22,000
|
22,000
|
0
|
1
|
0
|
|
1
|
- Phương án xây dựng công trình khẩn cấp khắc
phục sự cố kè chống xói lở giai đoạn 3, thị xã Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp
|
Sở NN & PTNT
|
TPSĐ
|
KBNN ĐT
|
0
|
0
|
810 m
|
2012-2015
|
644a/QĐ.UBND.HC ngày
9/8/2012 của UBND Tỉnh
|
69,765
|
69,765
|
0
|
22,000
|
22,000
|
22,000
|
|
1
|
|
Chuyển từ nguồn NSTT
2014
|
II
|
Y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
123,042
|
97,451
|
2,100
|
2,140
|
2,140
|
40
|
1
|
0
|
0
|
|
(1)
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2014
|
|
|
|
|
|
|
|
|
123,042
|
97,451
|
2,100
|
2,140
|
2,140
|
40
|
1
|
0
|
0
|
|
1
|
- Đối ứng các bệnh viện tuyến tỉnh, huyện
sử dụng vốn TPCP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
123,042
|
97,451
|
2,100
|
2,140
|
2,140
|
40
|
1
|
0
|
0
|
|
|
- Bệnh viện đa khoa huyện Hồng Ngự
|
Sở Y tế
|
HN
|
KBNN ĐT
|
7184107
|
521
|
150 GB
|
2009-2013
|
793/QĐ-UBND.HC
01/09/2010
|
123,042
|
97,451
|
2,100
|
2,140
|
2,140
|
40
|
1
|
|
|
Thanh toán theo KL
thực tế
|
Biểu
4a
VT.XSKT 2013 -
GIẢM 2,1 TỶ
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THUỘC NGÂN SÁCH NHÀ
NƯỚC NĂM 2014 DO TỈNH QUẢN LÝ VÀ PHÂN BỔ
(Vốn vượt thu xổ số kiến thiết năm 2013)
(Kèm theo Nghị
quyết số 15/2014/NQ-HĐND ngày 29 tháng 9 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng
Tháp)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Chủ dự án
|
Địa điểm XD
|
Quy mô XD
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định đầu tư
|
Tổng mức đầu tư
(không kể dự phòng)
|
Kế hoạch năm 2014
|
Ước giải ngân năm
2014
|
Điều chỉnh kế hoạch
năm 2014
|
Thuyết minh cụ thể
điều chỉnh giảm kế hoạch năm 2014
|
Số quyết định; ngày,
tháng, năm ban hành
|
Tổng mức đầu tư
|
Kế hoạch giảm
|
Trong đó
|
Lý do giảm KH
|
DA không giải ngân
hết KH
|
DA chuyển sang nguồn
khác
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
3,658
|
3,326
|
2,100
|
0
|
0
|
-2,100
|
1
|
0
|
|
I
|
Danh mục dự án có
trong Nghị quyết số 133/2013/NQ-HĐND, Nghị quyết số 137/2013/NQ-HĐND ngày
05/12/2013 của HĐND Tỉnh
|
|
|
|
|
|
3,658
|
3,326
|
2,100
|
0
|
0
|
-2,100
|
1
|
0
|
|
1)
|
Giao thông
|
|
|
|
|
|
3,658
|
3,326
|
2,100
|
0
|
0
|
-2,100
|
1
|
0
|
|
|
a) Dự án khởi công
mới năm 2014
|
|
|
|
|
|
3,658
|
3,326
|
2,100
|
0
|
0
|
-2,100
|
1
|
0
|
|
1
|
- Hệ thống cầu tạm ĐT 854
(4 cầu)
|
Sở GTVT
|
CT
|
|
2014-2015
|
158/QĐ/SKH-ĐT
ngày 11/11/2013; 49/QĐ/SKH-ĐT ngày 13/6/2014 của sở KH & ĐT
|
3,658
|
3,326
|
2,100
|
0
|
0
|
-2,100
|
1
|
|
Vướng thủ tục
đầu tư
|
Biểu
4b
VT.XSKT 2013
- TĂNG 2,1 TỶ
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THUỘC NGÂN SÁCH NHÀ
NƯỚC NĂM 2014 DO TỈNH QUẢN LÝ VÀ PHÂN BỔ
(Vốn
vượt thu xổ số kiến thiết năm 2013)
(Kèm theo Nghị
quyết số 15/2014/NQ-HĐND ngày 29 tháng 9 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng
Tháp)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Chủ dự án
|
Địa điểm XD
|
Quy mô XD
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định đầu tư
|
Tổng mức đầu tư
(không kể dự phòng)
|
Kế hoạch năm 2014
|
Ước giải ngân năm
2014
|
Điều chỉnh kế hoạch
năm 2014
|
Thuyết minh cụ thể
điều chỉnh tăng kế hoạch năm 2014
|
Số quyết định; ngày,
tháng, năm ban hành
|
Tổng mức đầu tư
|
Kế hoạch tăng
|
Trong đó
|
Lý do tăng KH
|
DA bổ sung KH
|
DA chuyển nguồn
|
DA bổ sung
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
92,033
|
62,545
|
15,000
|
17,100
|
17,100
|
2,100
|
1
|
0
|
0
|
|
I
|
Danh mục dự án bổ
sung ngoài Nghị quyết số 133/2013/NQ-HĐND, Nghị quyết số 137/2013/NQ-HĐND
ngày 05/12/2013 của HĐND Tỉnh
|
|
|
|
|
|
92,033
|
62,545
|
15,000
|
17,100
|
17,100
|
2,100
|
1
|
0
|
0
|
|
1)
|
Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
|
|
|
92,033
|
62,545
|
15,000
|
17,100
|
17,100
|
2,100
|
1
|
0
|
0
|
|
|
a) Dự án chuyển tiếp
hoàn thành sau năm 2014
|
|
|
|
|
|
92,033
|
62,545
|
15,000
|
17,100
|
17,100
|
2,100
|
1
|
0
|
0
|
|
1
|
- Trường THPT chuyên Nguyễn Đình
Chiểu
|
Sở GD&ĐT
|
TPSĐ
|
1.260 HS/ 36
lớp
|
2012-2015
|
964/QĐ-UBND.HC ngày
31/10/2012 của UBND Tỉnh
|
92,033
|
62,545
|
15,000
|
17,100
|
17,100
|
2,100
|
1
|
|
|
Bổ sung vốn
thanh toán KL hoàn thành năm 2014
|
Nghị quyết 15/2014/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 133/2013/NQ-HĐND thông qua phương án phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc ngân sách nhà nước năm 2014 bằng nguồn vốn ngân sách Nhà nước do Tỉnh Đồng Tháp quản lý và phân bổ
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 15/2014/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 133/2013/NQ-HĐND thông qua phương án phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc ngân sách nhà nước ngày 29/09/2014 bằng nguồn vốn ngân sách Nhà nước do Tỉnh Đồng Tháp quản lý và phân bổ
3.743
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|