|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 14/NQ-HĐND phê chuẩn quyết toán ngân sách Cà Mau 2015 2016
Số hiệu:
|
14/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cà Mau
|
|
Người ký:
|
Trần Văn Hiện
|
Ngày ban hành:
|
08/12/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 14/NQ-HĐND
|
Cà Mau, ngày 08
tháng 12 năm 2016
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH TỈNH CÀ MAU NĂM 2015
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ HAI
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng
6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày 23
tháng 6 năm 2003 của Chính phủ ban hành Quy chế xem xét, quyết định dự toán,
phân bổ ngân sách địa phương và phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương;
Xét Báo cáo số 162/BC-UBND ngày 01 tháng 11
năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau về việc Quyết toán ngân sách tỉnh Cà
Mau năm 2015 và Báo cáo thẩm tra số 63/BC-HĐND ngày 30 tháng 11 năm 2016 của
Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh;
Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau Khóa IX, Kỳ họp
thứ Hai đã thảo luận và thống nhất,
QUYẾT NGHỊ:
Điều
1.
Phê chuẩn quyết toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2015, cụ
thể như sau:
1. Tổng thu ngân sách
nhà nước trên địa bàn: 3.440.106.617.368 đồng, đạt 107,44% so dự toán
Trung ương giao và đạt 104,34% so với Nghị quyết HĐND tỉnh giao.
- Thu nội địa: 3.259.613.888.009
đồng.
- Thu thuế xuất nhập
khẩu: 180.492.729.359 đồng.
2. Tổng thu cân đối
ngân sách địa phương: 8.977.013.746.058 đồng.
- Thu trong cân đối
ngân sách: 8.258.559.623.579 đồng.
+ Thu ngân sách địa
phương hưởng theo phân cấp:3.208.049.100.495 đồng.
+ Thu bổ sung từ ngân
sách Trung ương: 3.944.961.791.006 đồng.
+ Thu chuyển nguồn NS
năm 2014 sang 2015: 599.996.877.305 đồng.
+ Thu huy động đầu
tư: 365.000.000.000 đồng.
+ Thu từ ngân sách
cấp dưới nộp lên: 1.151.665.000 đồng.
+ Thu kết dư ngân
sách năm 2014: 139.400.189.773 đồng.
- Các nguồn thu để
lại quản lý chi qua NS: 718.454.122.479 đồng.
3. Tổng chi cân đối
ngân sách địa phương: 8.820.126.335.925 đồng.
- Chi trong cân đối ngân
sách địa phương: 8.186.445.901.882 đồng, đạt 139,47% so với dự toán Trung ương giao và đạt
134,10% so với Nghị quyết HĐND tỉnh
giao.
+ Chi ngân sách cấp
tỉnh: 4.374.788.084.769 đồng.
+ Chi ngân sách cấp
huyện: 3.012.503.427.780 đồng.
+ Chi ngân sách cấp
xã: 799.154.389.333 đồng.
- Chi từ nguồn thu
quản lý qua ngân sách: 633.680.434.043 đồng.
+ Chi ngân sách cấp
tỉnh: 435.318.922.582 đồng.
+ Chi ngân sách cấp
huyện: 171.047.615.991 đồng.
+ Chi ngân sách cấp
xã: 27.313.895.470 đồng.
4. Kết dư ngân sách
địa phương năm 2015: 156.887.410.133 đồng.
- Ngân sách cấp tỉnh:
98.888.000.325 đồng.
- Ngân sách cấp
huyện: 41.609.572.535 đồng.
- Ngân sách cấp xã: 16.389.837.273
đồng. (Kèm theo các biểu mẫu về quyết toán ngân sách theo quy định của Luật
ngân
sách nhà nước).
Điều
2.
Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện công bố công khai Báo cáo
Quyết toán ngân sách địa phương năm 2015 theo quy định của pháp luật.
Nghị quyết này đã
được HĐND tỉnh Cà Mau Khóa IX, Kỳ họp thứ Hai thông qua ngày 08 tháng 12 năm
2016./.
PHỤ LỤC 01
TỔNG HỢP SỐ LIỆU
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH
TỈNH CÀ MAU NĂM 2015
(kèm
theo Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà
Mau)
Đơn
vị: triệu đồng
Số TT
|
NỘI
DUNG THU
|
Thực
hiện năm 2014
|
Dự
toán năm 2015
|
Quyết
toán năm 2015
|
Tỷ
trọng (%)
|
So
sánh (%)
|
Kế
hoạch
|
Cùng
kỳ
|
A
|
Tổng thu NSNN trên
địa bàn (I+...+V)
|
3.853.590,5
|
3.297.000
|
4.544.503,7
|
100,00
|
137,84
|
117,93
|
I
|
Thu nội địa
|
2.706.715,8
|
3.210.000
|
3.259.613,9
|
100,00
|
101,55
|
120,43
|
|
Trong đó: - Ngân sách Trung
ương
|
42.907,9
|
|
53.070,5
|
1,63
|
|
123,68
|
|
- Ngân sách Địa
phương
|
2.663.807,9
|
3.210.000
|
3.206.543,4
|
98,37
|
99,89
|
120,37
|
|
+ Ngân sách tỉnh
|
2.155.892,7
|
2.673.000
|
2.665.376,5
|
81,77
|
99,71
|
123,63
|
|
+ Ngân sách huyện
|
448.785,7
|
537.000
|
476.296,6
|
14,61
|
88,70
|
106,13
|
|
+ Ngân sách xã
|
59.129,5
|
-
|
64.870,3
|
1,99
|
|
109,71
|
|
* Bao gồm các nguồn
thu:
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thu từ
doanh nghiệp nhà nước
|
1.366.199,7
|
1.935.200
|
1.659.905,2
|
50,92
|
85,77
|
121,50
|
|
- DNNN Trung ương
|
1.250.424,7
|
1.820.200
|
1.523.724,3
|
46,75
|
83,71
|
121,86
|
|
- DNNN địa phương
|
115.775,0
|
115.000
|
136.180,9
|
4,18
|
118,42
|
117,63
|
2
|
Thu từ DN có vốn
đầu tư nước ngoài
|
14.235,7
|
11.000
|
60.046,3
|
1,84
|
545,88
|
421,80
|
3
|
Thu từ khu vực CTN
- ngoài quốc doanh
|
609.034,9
|
650.000
|
490.589,5
|
15,05
|
75,48
|
80,55
|
4
|
Thuế sử dụng đất
nông nghiệp
|
15.537,9
|
8.000
|
16.428,7
|
0,50
|
205,36
|
105,73
|
5
|
Thuế thu nhập cá
nhân
|
161.566,7
|
151.000
|
204.537,5
|
6,27
|
135,46
|
126,60
|
6
|
Thuế bảo vệ môi
trường
|
107.753,6
|
115.000
|
209.196,1
|
6,42
|
181,91
|
194,14
|
7
|
Thu lệ phí trước bạ
|
80.411,3
|
82.500
|
110.576,9
|
3,39
|
134,03
|
137,51
|
8
|
Thu phí, lệ phí
|
55.545,2
|
41.000
|
64.947,4
|
1,99
|
158,41
|
116,93
|
9
|
Thuế sử dụng đất
phi nông nghiệp
|
5.222,3
|
4.300
|
4.601,8
|
0,14
|
107,02
|
88,12
|
10
|
Thu tiền thuê mặt
đất, mặt nước
|
19.139,5
|
7.000
|
20.278,1
|
0,62
|
289,69
|
105,95
|
11
|
Thu tiền quyền sử
dụng đất
|
117.361,7
|
100.000
|
190.675,9
|
5,85
|
190,68
|
162,47
|
12
|
Thu tiền bán nhà và
thuê nhà ở thuộc SHNN
|
3.712,3
|
-
|
8.254,2
|
0,25
|
|
222,35
|
13
|
Thu khác ngân sách
|
127.953,6
|
100.000
|
199.452,3
|
6,12
|
199,45
|
155,88
|
14
|
Thu tại xã
|
23.041,3
|
5.000
|
20.123,9
|
0,62
|
402,48
|
87,34
|
II
|
Thu thuế xuất nhập khẩu
|
56.992,4
|
87.000
|
180.492,7
|
|
207,46
|
316,70
|
III
|
Thu kết dư ngân sách
trước
|
192.737,9
|
|
139.400,2
|
|
|
72,33
|
IV
|
Thu chuyển nguồn
|
782.144,4
|
|
599.996,9
|
|
|
76,71
|
V
|
Thu huy động đầu tư
cơ sở hạ tầng
|
115.000,0
|
|
365.000,0
|
|
|
317,39
|
B
|
Thu trợ cấp từ ngân
sách Trung ương
|
3.122.320,4
|
|
3.944.961,8
|
|
|
126,35
|
C
|
Thu từ ngân sách
cấp dưới nộp lên
|
1.649,3
|
|
1.263,3
|
|
|
76,59
|
D
|
Các nguồn thu để
lại chi QL qua NSNN
|
596.111,6
|
570.000
|
718.454,1
|
|
126,04
|
120,52
|
1
|
Học phí
|
36.794,5
|
50.000
|
42.647,8
|
|
85,30
|
115,91
|
2
|
Thu từ hoạt động xổ
số kiến thiết
|
521.375,3
|
520.000
|
631.433,0
|
|
121,43
|
121,11
|
3
|
Thu các
khoản huy động, đóng góp
|
37.941,8
|
|
44.373,3
|
|
|
116,95
|
|
TỔNG CỘNG
(A+B+C+D+E)
|
8.661.904,8
|
3.867.000
|
9.209.182,9
|
|
238,15
|
106,32
|
PHỤ LỤC 02
SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN THU NSNN NĂM 2015 CHI TIẾT TỪNG HUYỆN,
THÀNH PHỐ
(Kèm theo Nghị quyết số
14/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau)
Đơn vị: triệu đồng.
STT
|
Huyện, thành phố
|
Thực hiện năm 2014
|
Dự toán năm 2015
|
Quyết toán năm 2015
|
So sánh
|
Kế hoạch
|
Cùng kỳ
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4=3/2
|
5=3/1
|
|
TỔNG SỐ
|
714.899
|
537.000
|
764.531,00
|
142,37
|
106,94
|
1
|
Thành phố Cà Mau
|
313.025
|
260.000
|
390.198,00
|
150,08
|
124,65
|
2
|
Huyện Thới Bình
|
46.159
|
32.500
|
44.939,00
|
138,27
|
97,36
|
3
|
Huyện U Minh
|
51.670
|
40.000
|
50.152,00
|
125,38
|
97,06
|
4
|
Huyện Trần Văn Thời
|
68.817
|
45.000
|
62.662,00
|
139,25
|
91,06
|
5
|
Huyện Đầm Dơi
|
60.197
|
48.000
|
57.827,10
|
120,47
|
96,06
|
6
|
Huyện Cái Nước
|
50.796
|
34.200
|
44.844,20
|
131,12
|
88,28
|
7
|
Huyện Phú Tân
|
40.891
|
25.500
|
31.434,20
|
123,27
|
76,87
|
8
|
Huyện Năm Căn
|
47.518
|
34.300
|
42.846,80
|
124,92
|
90,17
|
9
|
Huyện Ngọc Hiển
|
35.826
|
17.500
|
39.627,70
|
226,44
|
110,61
|
PHỤ LỤC 03
TỔNG HỢP SÓ
LIỆU QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH
TỈNH CÀ MAU NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau)
Đơn vị: triệu đồng.
Số TT
|
NỘI DUNG CÁC KHOẢN CHI
|
Thực hiện năm 2014
|
Dự
toán năm 2015
|
Quyết
toán năm 2015
|
Tỷ
trọng (%)
|
So sánh (%)
|
Kế hoạch
|
Cùng kỳ
|
A
|
TỔNG CHI CÂN ĐỐI NSĐP (I -> IX)
|
6.710.629,1
|
6.104.550,0
|
8.186.445,91
|
100,00
|
134,10
|
121,99
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
884.745,9
|
674.600,0
|
1.005.775,83
|
12,29
|
149,09
|
113,68
|
1
|
Chi đầu tư XDCB tập trung
|
849.745,9
|
574.600,0
|
1.002.811,87
|
99,71
|
174,52
|
118,01
|
|
Tđó: Chi bổ
sung vốn điều lệ
|
20.700,0
|
19.000,0
|
28.200,00
|
2,80
|
148,42
|
136,23
|
2
|
Chi trả lãi và phí vay
|
|
|
2.963,96
|
|
|
|
3
|
Chi từ nguồn vốn huy động
|
35.000,0
|
100.000,0
|
|
-
|
|
-
|
II
|
Chi trả nợ huy động K3, Đ8, Luật NSNN
|
127.946,6
|
96.400,0
|
95.082,61
|
1,16
|
98,63
|
74,31
|
IV
|
Chi thường xuyên
|
4.534.365,2
|
4.351.757,0
|
5.009.538,52
|
61,19
|
115,12
|
110,48
|
1
|
Chi trợ giá
|
9.891,1
|
13.937,0
|
9.674,56
|
0,19
|
69,42
|
97,81
|
2
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
558.501,9
|
548.937,0
|
608.088,26
|
12,14
|
110,78
|
108,88
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục đào tạo
|
1.761.905,1
|
1.798.294,0
|
1.928.767,51
|
38,50
|
107,26
|
109,47
|
4
|
Chi sự nghiệp y tế
|
465.563,6
|
468.820,0
|
584.660,58
|
11,67
|
124,71
|
125,58
|
5
|
Chi sự nghiệp khoa học, công nghệ
|
34.800,2
|
57.548,0
|
56.420,64
|
1,13
|
98,04
|
162,13
|
6
|
Chi sự nghiệp hoạt động môi trường
|
61.988,4
|
60.982,0
|
74.285,65
|
1,48
|
121,82
|
119.84
|
7
|
Chi sự nghiệp văn hóa
|
48.007,4
|
37.390,0
|
56.347,75
|
1,12
|
1
50.70
|
117,37
|
8
|
Chi sự nghiệp thể thao
|
19.831,8
|
21.012,0
|
20.022,74
|
0,40
|
95,29
|
100,96
|
9
|
Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình
|
18.267,4
|
18.145,0
|
19.009,17
|
0,38
|
104.76
|
104,06
|
10
|
Chi đảm bảo xã hội
|
263.521,9
|
108.293,0
|
204.387,21
|
4,08
|
188.74
|
77,56
|
11
|
Chi quản lý hành chính
|
1.093.566,2
|
1
045.435,0
|
1.219.718,93
|
24,35
|
116,67
|
111,54
|
12
|
Chi quốc phòng
|
116.099,0
|
88.938,0
|
125.522,01
|
2,51
|
141,13
|
108,12
|
13
|
Chi an ninh
|
40.670,4
|
40.043,0
|
53.799,33
|
1,07
|
134,35
|
132,28
|
14
|
Chi khác ngân sách
|
41.750,8
|
43.982,0
|
48.834,18
|
0,97
|
111,03
|
116,97
|
V
|
Chương trình MTQG, hỗ trợ có mục tiêu
|
559.459,2
|
810.840,0
|
825.119,23
|
10,08
|
101,76
|
147,49
|
VI
|
Chi bổ sung
quỹ dự trữ
|
1.000,0
|
1.000,0
|
1.000,00
|
0,01
|
100,00
|
100,00
|
VII
|
Chi chuyển nguồn
|
599.996,9
|
|
1.249.703,12
|
15,27
|
|
208,28
|
VIII
|
Nguồn làm lương
|
|
|
|
|
|
|
IX
|
Dự phòng
|
|
169.953,0
|
|
|
|
|
X
|
Chi nộp ngân sách cấp trên
|
3.115,3
|
|
226,60
|
0,00
|
|
|
B
|
CHI TỪ NGUỒN THU Q.LÝ QUA NS
|
624.010,7
|
570.000,0
|
633.680,41
|
-
|
105,13
|
332,38
|
1
|
Chi đầu tư XDCB từ nguồn huy động
|
37,941,9
|
|
44.373,32
|
|
|
116,95
|
2
|
Chi đầu tư từ nguồn xổ số kiến thiết
|
549.274,3
|
520.000,0
|
546.659,30
|
|
105,13
|
99,52
|
3
|
Học phí
|
36.794,5
|
50.000,0
|
42.647,79
|
|
|
115,91
|
|
TỔNG CỘNG (A+B)
|
7.334.639,7
|
6.674.550,0
|
8.820.126,32
|
|
132,15
|
120,25
|
PHỤ LỤC SỐ 6 - BIỂU SỐ: 35
QUYẾT TOÁN
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số
14/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau)
Đơn vị: Triệu đồng.
STT
|
NỘI DUNG CHI
|
Dự toán năm 2015
|
Quyết toán năm 2015
|
So sánh QT/DT (%)
|
GHI CHÚ
|
Trung ương giao
|
HĐND quyết định
|
TW giao
|
HĐND quyết định
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4=3/1
|
5=3/2
|
6
|
A
|
THU, CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Tổng thu NSNN trên
địa bàn
|
3.202.000
|
3.297.000
|
3.440.106,62
|
107,44
|
104,34
|
|
1
|
Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô, XSKT)
|
3.115.000
|
3.210.000
|
3.259.613,89
|
104,64
|
101,55
|
|
2
|
Thu từ hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu
|
87.000
|
87.000
|
180.492,73
|
207,46
|
207,46
|
|
II
|
Thu ngân sách địa phương
|
4.310.817
|
6.104.550
|
8.258.559,62
|
451,00
|
240,63
|
|
1
|
Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân
cấp
|
3.184.520
|
3.184.520
|
3.208.049,10
|
100,74
|
100,74
|
|
|
- Các khoản thu NSĐP hưởng 100%
|
360.890
|
360.890
|
635.794,24
|
176,17
|
176,17
|
|
|
- Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ
lệ %
|
2.823.630
|
2.823.630
|
2.572.254,86
|
91,10
|
91,10
|
|
2
|
Bổ sung từ ngân
sách Trung ương
|
1.126.297
|
2.820.030
|
3.944.961,79
|
350,26
|
139,89
|
|
|
2.1. Bổ sung cân đối
|
527.667
|
1.940.190
|
1.341.560,00
|
254,24
|
254,24
|
|
|
- Bổ sung cân đối ổn định
|
527.667
|
527.667
|
1.341.560,00
|
|
|
|
|
- Bổ sung hụt thu do chính sách
|
|
598.630
|
|
|
|
|
|
- Bổ sung tiền lương
|
|
813.893
|
|
|
|
|
|
2.1. Bổ sung có mục tiêu, CTMTQG
|
598.630
|
879.840
|
2.603.401,79
|
434,89
|
295,89
|
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
|
879.840
|
2.240.439,00
|
|
|
|
|
- Bổ sung mục tiêu nguồn vốn ngoài
nước
|
|
|
362.962,79
|
|
|
|
3
|
Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm trước
|
|
|
599,996,88
|
|
|
|
4
|
Thu huy động đầu tư
|
|
100.000
|
365.000,00
|
|
|
|
5
|
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên
|
|
|
1.151,66
|
|
|
|
6
|
Thu kết dư ngân sách năm 2014
|
|
|
139.400,19
|
|
|
|
III
|
Chi ngân sách địa phương
|
5.869.750
|
6.104.550
|
8.186.445,90
|
139,47
|
134,10
|
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
575.600
|
674.600
|
1.005.775,83
|
174,74
|
149,09
|
|
2
|
Chi thường xuyên
|
3.726.850
|
4.351.757
|
5.009.538,52
|
134,42
|
115,12
|
|
3
|
Chi chương trình mục tiêu
cân đối NSĐP
|
1.478.470
|
810.840
|
825.119,23
|
55,81
|
101,76
|
|
4
|
Chi trả nợ huy động khoản 3 Điều 8, Luật
NSNN
|
|
96.400
|
95.082,61
|
|
98,63
|
|
5
|
Dự phòng
|
87.830
|
169.953
|
-
|
|
|
|
6
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
1.000,00
|
100,00
|
100,00
|
|
7
|
Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau
|
|
|
1.249.703,11
|
|
|
|
8
|
Chi nộp ngân sách cấp trên
|
|
|
226,60
|
|
|
|
B
|
THU, CHI QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Tổng thu (Học phí, viện phí, đóng góp
XDCSHT,...)
|
|
750.000
|
718.454,12
|
|
95,79
|
|
|
Trong đó: Thu từ hoạt động
xổ số kiến thiết
|
|
520.000
|
631.433,00
|
|
121,43
|
|
II
|
Tổng chi từ nguồn thu để lại
|
|
750.000
|
633.680,41
|
|
84,49
|
|
|
Trong đó: Chi từ nguồn thu
xổ số kiến thiết
|
|
520.000
|
546.659,30
|
|
105,13
|
|
PHỤ LỤC
SỐ 6 - BIỂU SỐ: 37
QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2015
(kèm theo Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Cà Mau)
Đơn vị: Triệu đồng.
STT
|
NỘI DUNG
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh
|
Ghi chú
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2/1
|
4
|
A
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
|
|
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh
|
6.292.725,0
|
7.370.356,32
|
117,13
|
|
1
|
Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
|
2.811.095,0
|
2.666.882,21
|
94,87
|
|
|
- Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng
100%
|
158.071,0
|
257.718,92
|
163,04
|
|
|
- Các khoản thu phân chia ngân sách cấp
tỉnh hưởng theo tỷ lệ %
|
2.653.024,0
|
2.409.163,29
|
90,81
|
|
2
|
Bổ sung từ ngân sách Trung ương
|
2.820.030,0
|
3.944.961,79
|
139,89
|
|
|
- Bổ sung cân đối
|
527.667,0
|
1.341.560,00
|
254,24
|
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
790.159,0
|
2.603.401,79
|
329,48
|
|
|
- Bổ sung CTMT quốc gia
|
89.681,0
|
|
-
|
|
|
- Bổ sung hụt thu do chính sách
|
598.630,0
|
|
|
|
|
- Bổ sung hụt thu từ nguồn làm lương
|
813.893,0
|
|
|
|
3
|
Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm trước
|
-
|
392.380,66
|
|
|
4
|
Thu huy động đầu tư
|
100.000,0
|
365.000,00
|
|
|
5
|
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên
|
-
|
1.131,66
|
|
|
II
|
Chi ngân sách cấp tỉnh
|
6.292.725
|
7.481.882,70
|
118,90
|
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của NS cấp tỉnh theo
phân cấp
|
3.999.790
|
4.367.415,79
|
109,19
|
|
2
|
Chi bổ sung cho ngân sách cấp huyện thuộc
tỉnh
|
2.292.935
|
3.114.466,91
|
135,83
|
|
|
- Bổ sung cân đối
|
2.170.515
|
2.170.517,00
|
100,00
|
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
122,420
|
943.949,91
|
771,07
|
|
|
- Bổ sung có mục tiêu bằng nguồn vốn ngoài
nước
|
|
|
|
|
III
|
Thu, chi quản lý
qua ngân sách cấp tỉnh
|
|
|
|
|
1
|
Tổng thu
|
561.600
|
653.105,60
|
116,29
|
|
2
|
Tổng chi
|
561.600
|
435.318,92
|
77,51
|
|
B
|
NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH
|
|
|
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách huyện (kể cả cấp xã)
|
2.674.760
|
4.002.670,21
|
149,65
|
|
1
|
Thu ngân sách huyện hưởng theo phân cấp
|
373.425
|
541.166,89
|
144,92
|
|
|
- Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%
|
202.819
|
378.075,32
|
186,41
|
|
|
- Các khoản thu phân chia ngân sách huyện
hưởng theo tỷ lệ %
|
170.606
|
163.091,57
|
95,60
|
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
|
2.292.935
|
3.114.466,91
|
135,83
|
|
|
- Bổ sung cân đối
|
2.170.515
|
2.170.517,00
|
100,00
|
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
122.420
|
943.949,91
|
771,07
|
|
3
|
Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm trước
|
|
207,616,22
|
|
|
4
|
Thu kết dư ngân sách năm 2014
|
|
139.400,19
|
|
|
5
|
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên
|
|
20,00
|
|
|
II
|
Chi ngân sách
huyện, thành phố thuộc tỉnh
|
2.674.760
|
3.811.657,83
|
142,50
|
|
III
|
Thu, chi quản lý
qua ngân sách huyện
|
|
|
|
|
1
|
Tổng thu
|
8 400
|
65.349
|
|
|
2
|
Tổng chi
|
8.400
|
198.361
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 6 - BIỂU SỐ: 39
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH THEO SẮC THUẾ
NĂM 2015
(kèm
theo Nghị quyết số 14NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau)
Đơn vị: triệu đồng.
NỘI
DUNG
|
Dự
toán năm 2015
|
Quyết
toán năm 2015
|
So
sánh QT/DT (%)
|
Tổng số
|
Khu
vực DNNN
|
Khu
vực ĐTNN
|
Khu
vực CTNNQD
|
Các
khoản thu khác
|
Tổng số
|
Khu
vực DNNN
|
Khu
vực ĐTNN
|
Khu
vực CTNNQD
|
Các
khoản thu khác
|
Tổng số
|
Khu
vực DNNN
|
Khu
vực ĐTNN
|
Khu
vực CTNNQD
|
Các
khoản thu khác
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
7
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
12=7/2
|
13=8/3
|
14=9/4
|
15=10/5
|
16=11/6
|
A/- Thu NSNN trên
địa bàn
|
3.210.000
|
1.935.200
|
11.000
|
650.000
|
613.800
|
3.259.613,89
|
1.659.905,23
|
60.046,28
|
490.589,50
|
1.049.072,88
|
101,55
|
85,77
|
545,88
|
75,48
|
170,91
|
I/- Các khoản thu
từ thuế
|
2.962.930
|
1.934.570
|
10.850
|
639.210
|
378.300
|
2.603.464,94
|
1.656.218,89
|
59.986,39
|
471.015,78
|
625.439,99
|
87,87
|
85,61
|
552,87
|
73,69
|
165,33
|
1/- Thuế GTGT hàng sản
xuất trong nước
|
2.101.410
|
1.642.400
|
10.290
|
448.720
|
|
1.590.177,47
|
1.234.018,88
|
51.719,67
|
304.438,92
|
|
75,67
|
75,14
|
502,62
|
67,85
|
|
2/- Thuế TTĐB hàng sản
xuất trong nước
|
1.270
|
0
|
|
1.270
|
|
2.055,66
|
629,36
|
|
1.426,30
|
|
161,86
|
|
|
112,31
|
|
3/- Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
455.230
|
288.000
|
530
|
166.700
|
|
566.917,51
|
415.895,69
|
8.238,04
|
142.783,78
|
|
124,53
|
144,41
|
1554,35
|
85,65
|
|
4/- Thuế tài nguyên
|
8.140
|
3.780
|
|
4.360
|
|
9.137,10
|
5.270,46
|
4,18
|
3.862,46
|
|
112,25
|
|
|
88,59
|
|
5/- Thuế thu nhập
cá nhân
|
151.000
|
|
|
|
151.000
|
204.537,47
|
|
|
|
204.537,47
|
135,46
|
|
|
|
135,46
|
6/- Thuế sử dụng
đất nông nghiệp
|
8.000
|
|
|
|
8.000
|
16.428,74
|
|
|
|
16.428,74
|
205,36
|
|
|
|
205,36
|
7/- Thuế sử dụng
đất phi nông nghiệp
|
4.300
|
|
|
|
4.300
|
4.601,81
|
|
|
|
4.601,81
|
0,00
|
|
|
|
0,00
|
8/- Thu tiền sử
dụng đất
|
100.000
|
|
|
|
100.000
|
190.675,86
|
|
|
|
190.675,86
|
|
|
|
|
|
9/- Thuế môn bài
|
18.580
|
390
|
30
|
18.160
|
|
18.933,32
|
404,50
|
24,50
|
18.504,32
|
|
101,90
|
103,72
|
81,67
|
101,90
|
|
10/- Thuế bảo vệ
môi trường
|
115.000
|
|
|
|
115.000
|
|
|
|
|
209.196,11
|
|
|
|
|
|
II/- Các khoản phí,
lệ phí
|
123.500
|
0
|
0
|
0
|
123.500
|
175.524,34
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
175.524,34
|
142,12
|
|
|
|
142,12
|
11/- Lệ phí trước
bạ
|
82.500
|
|
|
|
82.500
|
110.576,92
|
|
|
|
110.576,92
|
134,03
|
|
|
|
134,03
|
12/- Các loại phí,
lệ phí
|
41.000
|
|
|
|
41.000
|
64.947,42
|
|
|
|
64.947,42
|
158,41
|
|
|
|
158,41
|
III/- Các khoản thu
khác còn lại
|
123.570
|
630
|
150
|
10.790
|
112.000
|
271.428,50
|
3.686,34
|
59,89
|
19.573,72
|
248.108,55
|
219,66
|
585,13
|
40
|
181,41
|
221,53
|
13/- Thu tiền thuê
đất, mặt đất mặt nước
|
7.050
|
|
50
|
|
7.000
|
20.338,01
|
|
59,89
|
|
20.278,12
|
288,48
|
|
119,78
|
|
289,69
|
14/- Tiền bán nhà
thuộc SHNN
|
0
|
|
|
|
|
8.254,20
|
|
|
|
8.254,20
|
|
|
|
|
|
15/- Thu khác
|
116.520
|
630
|
100
|
10.790
|
105.000
|
242.836,29
|
3.686,34
|
|
19.573,72
|
219.576,23
|
208,41
|
585,1
|
|
181,41
|
209,12
|
IV/- Thu viện trợ
không hoàn lại
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B/- Thu kết dư ngân
sách
|
|
|
|
|
|
139.400,19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C/- Thu NSĐP được
hưởng theo phân cấp
|
3.210.000
|
1.935.200
|
11.000
|
650.000
|
613.800
|
3.208.049,08
|
1.659.905,23
|
60.046,28
|
490.589,50
|
997.508,07
|
99,94
|
85,77
|
545,88
|
75,48
|
162,51
|
PHỤ LỤC SỐ 6 - BIỂU SỐ: 43
QUYẾT TOÁN CHI NSĐP, CHI NS CẤP TỈNH,
CHI NS HUYỆN NĂM 2015
(kèm
theo Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà
Mau)
Đơn vị: Triệu đồng.
STT
|
NỘI
DUNG CHI
|
Dự
toán năm 2015
|
Quyết
toán năm 2015
|
So
sánh QT/DT (%)
|
Tổng số
|
Chia
ra
|
Tổng số
|
Chia
ra
|
Tổng số
|
Chia
ra
|
NS
Cấp tỉnh
|
NS
huyện
|
NS
Cấp tỉnh
|
NS
huyện
|
NS
Cấp tỉnh
|
NS
huyện
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7=4/1
|
8=5/2
|
9=6/3
|
|
TỔNG
CHI NGÂN SÁCH
|
6.104.550
|
3.438.190
|
2.666.360
|
8.186.445,9
|
4.374.788,1
|
3.811.657,8
|
134,10
|
127,24
|
142,95
|
I
|
Chi đầu tư phát
triển
|
674.600
|
519.600
|
155.000
|
1.005.775,8
|
603.823,3
|
401.952,5
|
149,09
|
116,21
|
259,32
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi Giáo dục - Đào
tạo và Dạy nghề
|
32.200
|
|
32.200
|
58.434,4
|
19.227,7
|
39.206,7
|
|
|
121,76
|
2
|
Chi khoa học và
công nghệ
|
20.000
|
20.000
|
|
5.365,1
|
5.365,1
|
|
|
26,83
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
4.351.757
|
1.913.002
|
2.438.755
|
5.009.538,5
|
1.919.228,9
|
3.090.309,6
|
115,12
|
100,33
|
126,72
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi Giáo dục - Đào
tạo và Dạy nghề
|
1.798.294
|
424.302
|
1.373.992
|
1.928.842,2
|
373.969,0
|
1.554.873,2
|
107,26
|
88,14
|
113,16
|
2
|
Chi khoa học và
công nghệ
|
57.548
|
52.282
|
5.266
|
56.420,6
|
52.705,2
|
3.715,5
|
98,04
|
100,81
|
70,56
|
III
|
Chi chương trình
mục tiêu cân đối NSĐP
|
810.840
|
810.840
|
-
|
825.119,2
|
783.899,6
|
41.219,7
|
101,76
|
96,68
|
|
IV
|
Chi trả nợ các
khoản tiền huy động đầu tư
|
96.400
|
96.400
|
-
|
95.082,6
|
95.082,6
|
0,0
|
98,63
|
98,63
|
|
V
|
Nguồn làm lương
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Dự phòng
|
169.953
|
97.348
|
72.605
|
|
|
0,0
|
-
|
-
|
|
VII
|
Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
-
|
1.000,0
|
1.000,0
|
0,0
|
100,00
|
100,00
|
|
VIII
|
Chi nộp ngân sách
cấp trên
|
|
|
|
226,6
|
111,6
|
115,0
|
|
|
|
IX
|
Chi chuyển nguồn
ngân sách năm sau
|
|
|
-
|
1.249.703,1
|
971.642,1
|
278.061,0
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 6 - BIỂU SỐ: 45
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH, MỤC TIÊU
QUỐC GIA, CHƯƠNG TRÌNH 135, DỰ ÁN TRỒNG MỚI 5 TRIỆU HA RỪNG, MỘT SỐ MỤC TIÊU
NHIỆM VỤ KHÁC NĂM 2015
(kèm
theo Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà
Mau)
Đơn
vị: triệu đồng
STT
|
NỘI
DUNG CHI
|
Dự
toán năm 2015
|
Chia
ra
|
Quyết
toán năm 2015
|
Chia
ra
|
Cấp
tỉnh thực hiện
|
Huyện
thực hiện
|
Cấp
tỉnh thực hiện
|
Huyện
thực hiện
|
Tổng
số
|
Vốn
ĐT
|
Vốn
SN
|
Tổng
số
|
Vốn
ĐT
|
Vốn
SN
|
Tổng
số
|
Vốn
ĐT
|
Vốn
SN
|
Tổng
số
|
Vốn
ĐT
|
Vốn
SN
|
A
|
B
|
1=2+5
|
2=3+4
|
3
|
4
|
5=6+7
|
6
|
7
|
8=9+12
|
9=10+11
|
10
|
11
|
12=13+14
|
13
|
14
|
|
TỔNG SỐ
|
415.481
|
415.481
|
366.800
|
48.681
|
0
|
0
|
0
|
825.119,2
|
783.899,6
|
756.629,1
|
27.270,4
|
41.219,6
|
13.915,5
|
27.304,1
|
I
|
Chi chương trình
mục tiêu quốc gia
|
89.681
|
89.681
|
41.000
|
48.681
|
0
|
0
|
0
|
80.953,3
|
39.733,7
|
12.463,3
|
27.270,4
|
41.219,6
|
13.915,5
|
27.304,1
|
1
|
Chương trình giảm
nghèo bền vững
|
37.026
|
37.026
|
29.400
|
7.626
|
-
|
|
|
12.800,8
|
1.746,4
|
1.149,4
|
597,0
|
11.054,4
|
8.977,1
|
2.077,3
|
2
|
Chương trình việc
làm và dạy nghề
|
8.760
|
8.760
|
|
8.760
|
-
|
|
|
8.555,6
|
3.880,3
|
10,0
|
3.870,3
|
4.675,3
|
|
4.675,3
|
3
|
Chương trình nước sạch
và vệ sinh môi trường
|
10.970
|
10.970
|
9.900
|
1.070
|
-
|
|
|
7.543,5
|
7.543,5
|
6.128,2
|
1.415,3
|
0,0
|
|
|
4
|
Chương trình dân số
và kế hoạch hóa gia đình
|
5.002
|
5.002
|
|
5.002
|
-
|
|
|
5.808,0
|
2.274,9
|
|
2.274,9
|
3.533,1
|
|
3.533,1
|
5
|
Chương trình mục
tiêu quốc gia về Y tế
|
4.539
|
4.539
|
|
4.539
|
-
|
|
|
4.502,9
|
3.063,4
|
|
3.063,4
|
1.439,5
|
|
1.439,5
|
6
|
Chương trình MTQG văn
hóa
|
3.004
|
3.004
|
|
3.004
|
-
|
|
|
2.836,5
|
2.388,0
|
954,7
|
1.433,3
|
448,5
|
298,5
|
150,0
|
7
|
Chương trình giáo
dục đào tạo
|
13.780
|
13.780
|
1.700
|
12.080
|
-
|
|
|
14.595,6
|
12.906,8
|
4.221,0
|
8.685,8
|
1.688,8
|
|
1.688,8
|
8
|
Chương trình phòng,
chống tội phạm
|
230
|
230
|
|
230
|
-
|
|
|
230,0
|
230,0
|
|
230,0
|
0,0
|
|
|
9
|
Chương trình phòng,
chống ma túy
|
720
|
720
|
|
720
|
-
|
|
|
720,0
|
720,0
|
|
720,0
|
0,0
|
|
|
10
|
Chương trình vệ sinh
an toàn thực phẩm
|
678
|
678
|
|
678
|
-
|
|
|
753,1
|
753,1
|
|
753,1
|
0,0
|
|
|
11
|
Chương trình MTQG
phòng, chống HIV/AIDS
|
672
|
672
|
|
672
|
-
|
|
|
577,5
|
512,4
|
|
512,4
|
65,1
|
|
65,1
|
12
|
Chương trình MTQG
phòng, chống một số bệnh xã hội, bệnh dịch nguy hiểm và HIV/AIDS
|
-
|
|
|
|
|
|
|
0,0
|
0,0
|
|
|
|
|
|
13
|
Chương trình
MTQG Xây dựng nông thôn mới
|
4.300
|
4.300
|
|
4.300
|
-
|
|
|
3.328,8
|
2.364,5
|
|
2.364,5
|
964,3
|
61,2
|
903,1
|
14
|
Chương trình MTQG bảo hộ lao động, an toàn lao
động, vệ sinh lao động
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
37,5
|
37,5
|
|
37,5
|
0,0
|
|
|
15
|
Chương trình 135
|
-
|
|
|
|
|
|
|
12,6
|
0,0
|
|
|
12,6
|
|
12,6
|
16
|
Chương trình hỗ trợ
đảm bảo chất lượng trường học
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
18.650,9
|
1.312,9
|
|
1.312,9
|
17.338,0
|
4.578,7
|
12.759,3
|
II
|
Các chương trình,
mục tiêu, dự án khác
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
7.528,4
|
7.528,4
|
7.528,4
|
|
-
|
|
|
III
|
Một số mục tiêu,
nhiệm vụ khác
|
325.800
|
325.800
|
325.800
|
0
|
0
|
0
|
0
|
736.637,4
|
736.637,4
|
736.637,4
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Chương trình phát
triển kinh tế - xã hội các vùng
|
92.700
|
92.700
|
92.700
|
|
-
|
|
|
44.562,3
|
44.562,3
|
44.562,3
|
|
-
|
|
|
2
|
Chương trình phát
triển hạ tầng nuôi trồng thủy sản
|
35.000
|
35.000
|
35.000
|
|
|
|
|
55.326,0
|
55.326,0
|
55.326,0
|
|
|
|
|
3
|
Hỗ trợ đầu tư từ
các bệnh viện tuyến tỉnh, huyện
|
11.000
|
11.000
|
11.000
|
|
|
|
|
7.478,3
|
7.478,3
|
7.478,3
|
|
|
|
|
4
|
Hỗ trợ hạng tầng du
lịch
|
7.600
|
7.600
|
7.600
|
|
|
|
|
7.335,0
|
7.335,0
|
7.335,0
|
|
|
|
|
5
|
Chương trình di
dân, định canh, định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số
|
9.000
|
9.000
|
9.000
|
|
|
|
|
1.560,6
|
1.560,6
|
1.560,6
|
|
|
|
|
6
|
Chương
trình củng cố, nâng cấp hệ thống đê biển và hệ thống đê sông
|
42.000
|
42.000
|
42.000
|
|
|
|
|
52.160,9
|
52.160,9
|
52.160,9
|
|
|
|
|
7
|
Hỗ trợ đầu
tư kết cấu hạ tầng khu kinh tế ven biển
|
70.000
|
70.000
|
70.000
|
|
|
|
|
28.972,9
|
28.972,9
|
28.972,9
|
|
|
|
|
8
|
Khu neo đậu và trú
bão cho tàu thuyền
|
15.000
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
|
1.482,1
|
1.482,1
|
1.482,1
|
|
|
|
|
9
|
Phát triển và bảo
vệ rừng bền vững
|
30.000
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
|
29.964,0
|
29.964,0
|
29.964,0
|
|
|
|
|
10
|
Nâng cấp, xây dựng
mới các hồ chứa nước ngọt và xây dựng hệ thống thủy lợi trên các đảo có đông
dân cư
|
13.500
|
13.500
|
13.500
|
|
-
|
|
|
4.652,5
|
4.652,5
|
4.652,5
|
|
-
|
|
|
11
|
Dự án đầu tư xây
dựng và nâng cấp đê biển Tây (QĐ 499/QĐ-UBND ngày 06/4/2015)
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
61.857,4
|
61.857,4
|
61.857,4
|
|
|
|
|
12
|
Dự án kè
sạt lở Mũi Cà Mau (QĐ 1869/QĐ-UBND ngày 11/12/2014)
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
36.828,3
|
36.828,3
|
36.828,3
|
|
|
|
|
13
|
Dự án gây
bồi, tạo bãi trồng cây ngập mặn bảo vệ đê biển huyện TVT (QĐ 2083/QĐ-UBND 30/12/2015)
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
983,3
|
983,3
|
983,3
|
|
|
|
|
14
|
Dự án gây bồi,
tạo bãi trồng cây ngập mặn bảo vệ đê biển Đất Mũi (QĐ 2083/QĐ-UBND 30/12/2015)
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
1.004,3
|
1.004,3
|
1.004,3
|
|
|
|
|
15
|
Dự án bảo vệ,
khôi phục và phát triển rừng ngập mặn gđ 2015-2020 (QĐ 2083/QĐ-UBND 30/12/2015)
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
994,4
|
994,4
|
994,4
|
|
|
|
|
16
|
Dự án nâng
cao năng lực PCCCR tỉnh Cà Mau (QĐ 1720/QĐ-UBND 03/11/2015)
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
14,3
|
14,3
|
14,3
|
|
|
|
|
17
|
Dự án đầu
tư Vườn Quốc gia U Minh Hạ (QĐ 1720/QĐ-UBND 03/11/2015)
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
11.810,3
|
11.810,3
|
11.810,3
|
|
|
|
|
18
|
Dự án không
bố trí kế hoạch vốn 2015
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
26.687,7
|
26.687,7
|
26.687,7
|
|
|
|
|
19
|
Ghi thu ghi chi
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
362.962,8
|
362.962,8
|
362.962,8
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 6 - BIỂU SỐ: 47
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN
SÁCH THEO MỘT SỐ LĨNH VỰC CỦA TỪNG HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2015
(kèm
theo Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà
Mau)
Đơn
vị: triệu đồng.
STT
|
Huyện,
thành phố
|
Dự
toán
năm 2015
|
Quyết
toán
năm 2015
|
Bao
gồm
|
|
|
So
sánh
QT/DT (%)
|
I/- Chi đầu tư phát
triển
|
II/- Chi thường
xuyên
|
III/-
Chỉ
chương trình mục tiêu
QG
|
IV/-
Chi
nộp trả ngân sách cấp
trên
|
V/-
Chi
chuyện nguồn NS
năm
sau
|
VI/-
Chi
quản lý qua ngân
sách
nhà nước
|
Tổng số
|
Tr.đó:
ChiĐTXDCB
|
Tổng
số
|
Trong
đó
|
Tổng số
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Giáo
dục
đào tạo và d.nghề
|
Khoa
học
công nghệ
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14=2/1
|
|
TỔNG
SỐ
|
2.674.761
|
4.010.019
|
401.953
|
401.953
|
401.953
|
0
|
3.090.310
|
1.554.798
|
3.715
|
41.220
|
115
|
278.061
|
198.361
|
149,92
|
1
|
Thành
phố Cà Mau
|
455.020
|
679.600
|
132.540
|
132.540
|
132.540
|
|
511.064
|
225.014
|
622
|
2.960
|
0
|
6.236
|
26.801
|
149,36
|
2
|
Huyện U
Minh
|
229.450
|
395.441
|
43.753
|
43.753
|
43.753
|
|
302.399
|
150.472
|
408
|
3.153
|
0
|
24.277
|
21.860
|
172,34
|
3
|
Huyện
Thới Bình
|
328.111
|
458.873
|
35.785
|
35.785
|
35.785
|
|
357.151
|
185.937
|
426
|
4.031
|
0
|
40.528
|
21.378
|
139,85
|
4
|
Huyện
Trần Văn Thời
|
403.182
|
643.304
|
62.556
|
62.556
|
62
556
|
|
463.214
|
238.763
|
28
|
4.457
|
0
|
95.050
|
18.026
|
159,56
|
5
|
Huyện
Cái Nước
|
285.659
|
351.298
|
24.849
|
24.849
|
24.849
|
|
313.430
|
175.127
|
532
|
3.748
|
0
|
2.545
|
6.725
|
122,98
|
6
|
Huyện
Đầm Dơi
|
389.749
|
608.095
|
36.000
|
36.000
|
36
000
|
|
486.325
|
272.296
|
757
|
6.849
|
0
|
37.778
|
41.143
|
156,02
|
7
|
Huyện
Năm Căn
|
185.553
|
248.720
|
25.400
|
25.400
|
25
400
|
|
194.456
|
82.432
|
214
|
3.984
|
95
|
10.631
|
14.154
|
134,04
|
8
|
Huyện
Phú Tân
|
229.229
|
340.183
|
25.000
|
25.000
|
25.000
|
|
258.425
|
129.271
|
290
|
4.503
|
20
|
17.328
|
34.908
|
148,40
|
9
|
Huyện
Ngọc Hiển
|
168.808
|
284.505
|
16.069
|
16.069
|
16.069
|
|
203.847
|
95.487
|
439
|
7.535
|
0
|
43.688
|
13.367
|
168,54
|
PHỤ LỤC SỐ 6 - BIỂU SỐ 51
QUYẾT TOÁN CHI BỔ
SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2015
(kèm
theo Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà
Mau)
Đơn
vị: triệu đồng
STT
|
HUYỆN,
THÀNH PHỐ
|
Dự
toán năm 2015
|
Quyết
toán năm 2015
|
So
sánh QT/DT (%)
|
Tổng
số
|
Bao
gồm
|
Tổng
số
|
Bao
gồm
|
Bổ
sung cân đối
|
Bổ
sung mục tiêu
|
Bổ
sung cân đối
|
Bổ
sung mục tiêu
|
Tổng
số
|
Trong
đó: Vốn
ngoài
nước
|
Tổng
số
|
Trong
đó: Vốn
ngoài
nước
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
= 5/1*100
|
|
TỔNG SỐ
|
2.292.936
|
2.170.517
|
122.420
|
-
|
3.114.466,9
|
2.170.517,0
|
943.949,9
|
-
|
135,83
|
1
|
Thành phố Cà Mau
|
311.199
|
290.199
|
21.000
|
|
410.299,0
|
290.199,0
|
120.100,0
|
|
131,84
|
2
|
Huyện Thới Bình
|
299.186
|
287.586
|
11.600
|
|
376.451,7
|
287.586,0
|
88.865,7
|
|
125,83
|
3
|
Huyện U Minh
|
205.233
|
192.333
|
12.900
|
|
335.159,8
|
192.333,0
|
142.826,8
|
|
163,31
|
4
|
Huyện Trần Văn Thời
|
363.882
|
346.382
|
17.500
|
|
480.886,7
|
346.382,0
|
134.504,7
|
|
132,15
|
5
|
Huyện Cái Nước
|
255.258
|
245.308
|
9.950
|
|
309.273,9
|
245.308,0
|
63.965,9
|
|
121,16
|
6
|
Huyện Phú Tân
|
205.696
|
195.796
|
9.900
|
|
275.870,0
|
195.796,0
|
80.074,0
|
|
134,12
|
7
|
Huyện Đầm Dơi
|
346.632
|
330.332
|
16.300
|
|
488.331,4
|
330.332,0
|
157.999,4
|
|
140,88
|
8
|
Huyện Năm Căn
|
154.129
|
142.429
|
11.700
|
|
205.136,2
|
142.429,0
|
62.707,2
|
|
133,09
|
9
|
Huyện Ngọc Hiển
|
151.722
|
140.152
|
11.570
|
|
233.058,2
|
140.152,0
|
92.906,2
|
|
153,61
|
PHỤ LỤC SỐ 6 - BIỂU SỐ: 53
QUYẾT TOÁN CHI ĐẦU TƯ
XDCB CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH THUỘC NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH ĐẦU TƯ HIỆN HÀNH VÀ
DỰ TOÁN NĂM 2015
(Kèm
theo Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà
Mau)
Đơn
vị: Triệu đồng
Số
thứ tự
|
TÊN
DANH MỤC
|
Địa
điểm xây dựng
|
Mã
DA
|
Thời
gian khởi công - hoàn thành
|
Năng
lực thiết kế
|
Tổng
dự toán được duyệt
|
Giá
trị khối lượng thực hiện từ KC đến cuối 2015
|
Đã
thanh toán từ KC đến cuối 2015
|
Kế
hoạch năm 2015
|
Quyết
toán năm 2015
|
Tổng
số
|
Tr.
Đó Thanh toán KL các năm trước chuyển sang
|
Chia
theo nguồn
|
Tổng
số
|
Tr.
Đó: thanh toán KL các năm trước chuyển sang
|
Chia
theo nguồn
|
Vốn
trong nước
|
Tr.đó:
H. động theo K3 Đ8 Luật NSNN
|
Vốn
ngoài nước
|
Vốn
trong nước
|
Tr.đó:
Huy động theo K3 Đ8 Luật NSNN
|
Vốn
ngoài nước
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7=9+11
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12=14+15+16
|
13
|
14
|
15
|
16
|
|
TỔNG (I*+II*+III*+IV*+V*+VI*+
VII*)
|
|
|
|
|
10.406.544
|
|
|
1.934.926
|
|
1.934.926
|
|
|
1.411.513
|
|
1.411.513
|
|
|
I*
|
Nguồn Tập trung
|
|
|
|
|
4.815.034
|
|
|
400.600
|
|
400.600
|
|
|
406.412
|
|
406.412
|
|
|
I.1.1
|
NÔNG, LÂM, THỦY SẢN
|
|
|
|
|
628.861
|
|
|
35.531
|
|
35.531
|
|
|
33.470
|
|
33.470
|
|
|
a
|
Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
|
|
622.814
|
|
|
30.782
|
|
30.782
|
|
|
28.531
|
|
28.531
|
|
|
1
|
Đối ứng Dự án nguồn lợi
ven biển vì sự phát triển bền vững Cà Mau (CRSD Cà Mau)
|
Tỉnh
Cà Mau
|
7371237
|
2012
|
|
247.569
|
|
|
3.474
|
|
3.474
|
|
|
2.982
|
|
2.982
|
|
|
2
|
Đối ứng dự án cống
Hương Mai, huyện U Minh
|
Xã
Khánh Tiến, huyện U Minh, tỉnh Cà Mau
|
7002625
|
2009-2010
|
|
36.568
|
|
|
1.447
|
|
1.447
|
|
|
1.409
|
|
1.409
|
|
|
3
|
Bờ kè chống xói lở
cửa biển Khánh Hội, huyện U Minh
|
Huyện
U Minh, Tỉnh Cà
Mau
|
7005924
|
2008-2010
|
|
5.044
|
|
|
4.519
|
|
4.519
|
|
|
4.519
|
|
4.519
|
|
|
4
|
Khu neo đậu tránh trú
bão cho tàu cá Rạch Gốc, tỉnh Cà Mau (hạng mục thuộc vốn đối ứng ngân sách
tỉnh)
|
Xã
Tân Ân, Huyện Ngọc Hiển, Tỉnh Cà Mau
|
7027469
|
2007-2010
|
|
91.914
|
|
|
7.740
|
|
7.740
|
|
|
8.114
|
|
8.114
|
|
|
5
|
Dự án đầu tư xây dựng
khu tái định cư xã Tam Giang Đông,
huyện Năm Căn
|
Xã
Tam Giang Đông, Huyện Năm Căn, Tỉnh Cà Mau
|
7084308
|
2006-2010
|
|
11.442
|
|
|
2.590
|
|
2.590
|
|
|
2.590
|
|
2.590
|
|
|
6
|
Dự án đầu tư xây dựng
khu tái định cư rừng phòng hộ Biển Tây, huyện Phú Tân
|
Xã
Phú Tân, Xã Tân Hải, Thị trấn Cái Đôi Vàm huyện Phú Tân, tỉnh Cà Mau
|
7006162
|
2007-2010
|
|
32.881
|
|
|
1.460
|
|
1.460
|
|
|
1.460
|
|
1.460
|
|
|
7
|
Công trình khẩn cấp
khắc phục sạt lở đê biển Tây (đoạn Rạch Dinh + 400 đến cống Hương Mai)
|
Tỉnh
Cà Mau
|
7288963
|
2011
|
|
100
|
|
|
1.251
|
|
1.251
|
|
|
1.195
|
|
1.195
|
|
|
8
|
Công trình khẩn cấp xây
dựng kè hộ đê khu vực vàm cống Sào Lưới
|
Tỉnh
Cà Mau
|
7422381
|
2013
|
|
349
|
|
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
922
|
|
922
|
|
|
9
|
Dự án đầu tư nâng
cao năng lực PCCC rừng tỉnh Cà Mau, giai đoạn I
|
Huyện
U Minh, huyện Thới Bình, Huyện Trần Văn Thời tỉnh Cà Mau
|
7003417
|
2007-2010
|
|
29.571
|
|
|
320
|
|
320
|
|
|
320
|
|
320
|
|
|
10
|
Đối ứng Dự án quản lý
thủy lợi phục vụ phát triển nông thôn vùng ĐBSCL (Hệ thống thủy lợi Tiểu vùng
X - Nam Cà Mau)
|
Huyện
Cái Nước, Tỉnh Cà Mau
|
7148575
|
2004-2006
|
|
167.377
|
|
|
6.981
|
|
6.981
|
|
|
5.021
|
|
5.021
|
|
|
b
|
Công trình mới
|
|
|
|
|
6.046
|
|
|
4.749
|
|
4.749
|
|
|
4.939
|
|
4.939
|
|
|
1
|
Kế hoạch bảo vệ và
phát triển rừng năm 2015
|
|
|
|
|
4.012
|
|
|
2.992
|
|
2.992
|
|
|
3.182
|
|
3.182
|
|
|
1.1
|
Công ty TNHH MTV Lâm
nghiệp Ngọc Hiển
|
Xã
Tam Giang, Huyện Năm Căn, Tỉnh Cà Mau
|
7430146
|
2013-2013
|
|
327
|
|
|
300
|
|
300
|
|
|
12
|
|
12
|
|
|
1.2
|
Phòng NN&PTNT
huyện Cái Nước
|
Thị
trấn Cái Nước, Huyện Cái Nước, Tỉnh Cà Mau
|
7430196
|
2013-2013
|
|
32
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Ban Quản lý rừng
phòng hộ Nhưng Miên
|
Xã
Viên An Đông, Huyện
Ngọc
Hiển, Tỉnh Cà Mau
|
7430626
|
2013-2013
|
|
497
|
|
|
311
|
|
311
|
|
|
306
|
|
306
|
|
|
1.4
|
Ban Quản lý rừng
phòng hộ Năm Căn
|
Thị
Trấn Năm Căn, Huyện Năm Căn, Tỉnh Cà Mau
|
7430628
|
2013-2013
|
|
321
|
|
|
227
|
|
227
|
|
|
241
|
|
241
|
|
|
1.5
|
Phòng kinh tế thành
phố Cà Mau
|
Xã
An Xuyên, Thành phố Cà Mau, Tỉnh Cà Mau
|
7431012
|
2013-2013
|
|
40
|
|
|
36
|
|
36
|
|
|
67
|
|
67
|
|
|
1.6
|
Vườn Quốc gia U Minh
hạ
|
|
7431017
|
2013-2013
|
|
83
|
|
|
580
|
|
580
|
|
|
633
|
|
633
|
|
|
1.7
|
Ban Quản lý rừng
phòng hộ Đất Mũi
|
Xã
Viên An, Huyện Ngọc
Hiển,
Tỉnh Cà Mau
|
7431026
|
|
|
581
|
|
|
295
|
|
295
|
|
|
296
|
|
296
|
|
|
1.8
|
Chi cục Kiểm lâm Cà
Mau (chủ đầu tư cho các Hạt Kiểm lâm)
|
Xã Khánh Hòa, Huyện
U Minh, Tỉnh Cà Mau
|
7431072
|
2013-2013
|
|
794
|
|
|
255
|
|
255
|
|
|
398
|
|
398
|
|
|
1.9
|
Chi cục Lâm nghiệp
Cà Mau Nông trường 414
Sư đoàn
8 - Quân khu 9
|
Phường
5, Thành phố Cà
Mau,
Tỉnh Cà Mau
|
7431228
|
2013-2013
|
|
509
|
|
|
154
|
|
154
|
|
|
299
|
|
299
|
|
|
1.10
|
Ban Quản lý rừng
phòng hộ Tam Giang I
|
Xã
Tam Giang Đông, Huyện Năm Căn, Tỉnh Cà Mau
|
7431726
|
2013-2013
|
|
230
|
|
|
275
|
|
275
|
|
|
363
|
|
363
|
|
|
1.11
|
Ban Quản lý rừng
phòng hộ Sào Lưới
|
Xã
Việt Khái, Huyện Phú
Tân,
Tỉnh Cà Mau
|
7432601
|
2013-2013
|
|
36
|
|
|
204
|
|
204
|
|
|
187
|
|
187
|
|
|
1.12
|
Ban Quản lý rừng
phòng hộ Đầm Dơi
|
Xã
Tân Thuận, Huyện Đầm Dơi, Tỉnh Cà Mau
|
7432602
|
2013-2013
|
|
260
|
|
|
105
|
|
105
|
|
|
105
|
|
105
|
|
|
1.13
|
Ban Quản lý rừng
phòng hộ Kiến Vàng
|
Xã
Tân Ân, Huyện Ngọc Hiển, Tỉnh Cà Mau
|
7433952
|
2013-2013
|
|
270
|
|
|
216
|
|
216
|
|
|
210
|
|
210
|
|
|
1.14
|
Phòng NN&PTNT
huyện Thới BÌnh
|
Thị
trấn Thới Bình, Huyện Thới Bình, Tỉnh Cà Mau
|
7434555
|
2013-2013
|
|
32
|
|
|
35
|
|
35
|
|
|
66
|
|
66
|
|
|
2
|
Công trình đường nội
bộ tại Trại Giống lúa Khánh Lâm
|
Xã
Khánh Lâm, Huyện U Minh, Tỉnh Cà Mau
|
7467304
|
2014-2015
|
|
2.034
|
|
|
1.757
|
|
1.757
|
|
|
1.756
|
|
1.756
|
|
|
I.1.2
|
GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
415.210
|
|
|
66.122
|
|
66.122
|
|
|
64.623
|
|
64.623
|
|
|
a
|
Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
|
|
374.009
|
|
|
45.665
|
|
45.665
|
|
|
44.851
|
|
44.851
|
|
|
1
|
Đối ứng Dự án đầu tư
xây dựng tuyến đường Thới Bình - U Minh
|
Tỉnh
Cà Mau
|
7313266
|
2011
|
|
1.339
|
|
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
3.701
|
|
3.701
|
|
|
2
|
Đối ứng Dự án đầu tư
xây dựng cảng Cà Mau
|
Phường
1, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau
|
7377895
|
2012-2015
|
|
126.482
|
|
|
12.892
|
|
12.892
|
|
|
10.916
|
|
10.916
|
|
|
3
|
Cầu Rạch Ruộng nhỏ,
huyện Trần Văn Thời
|
Huyện
Thới Bình, tỉnh Cà Mau
|
7006700
|
2008-2009
|
|
27.628
|
|
|
4.000
|
|
4.000
|
|
|
4.000
|
|
4.000
|
|
|
4
|
Tuyến đường từ cầu Rạch
Sao đến bến đò ngang qua Bệnh viện đa khoa huyện Đầm Dơi
|
Thị
trấn Đầm Dơi, Huyện Đầm Dơi, Tỉnh Cà Mau
|
7322251
|
2012-2014
|
|
14.739
|
|
|
1.687
|
|
1.687
|
|
|
1.718
|
|
1.718
|
|
|
5
|
Hệ thống giao thông khu
hành chính huyện Phú Tân (triển khai xây dựng một số tuyến đường)
|
Xã
Việt Khái, Huyện Phú Tân, Tỉnh Cà Mau
|
7147972
|
2009-2012
|
|
89.982
|
|
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
4.565
|
|
4.565
|
|
|
6
|
Nâng cấp, mở rộng lộ
Bệnh viện đa khoa khu vực Cái Nước, huyện Cái Nước
|
Thị
trấn Cái Nước, Huyện Cái Nước, Tỉnh Cà Mau
|
7383478
|
2013-2014
|
|
14.486
|
|
|
7.700
|
|
7.700
|
|
|
8.120
|
|
8.120
|
|
|
7
|
Tuyến đường nội ô
thị trấn Trần Văn Thời (đoạn từ cầu s ắt cũ đến BCHQS huyện và đấu nối tuyến
TT-RR-SĐ)
|
Thị
trấn Trần Văn Thời, Huyện Trần Văn Thời, Tỉnh Cà Mau
|
7347127
|
2012-2014
|
|
14.971
|
|
|
5.965
|
|
5.965
|
|
|
8.455
|
|
8.455
|
|
|
8
|
Tuyến đường ô tô đến
trung tâm xã Thanh Tùng, huyện Đầm Dơi
|
Thi
rấn Đầm Dơi, xã Thanh Tùng huyện Đầm Dơi tỉnh Cà Mau
|
7018895
|
2005-2008
|
|
37.970
|
|
|
35
|
|
35
|
|
|
34
|
|
34
|
|
|
9
|
Tuyến đường ô tô đến
trung tâm xã Tạ An Khương Đông - Tạ An Khương Nam, huyện Đầm Dơi
|
Xã
Tạ An Khương Đông, Tạ An Khương Nam huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau
|
7021529
|
2007-2010
|
|
31.941
|
|
|
3.234
|
|
3.234
|
|
|
3.211
|
|
3.211
|
|
|
10
|
Tuyến đường ô tô đến
trung tâm xã Tân Hưng Tây, huyện Phú Tân
|
Xã
Tân Hưng Tây, huyện Phú Tân, tỉnh Cà Mau
|
7007262
|
2009-2010
|
|
14.471
|
|
|
152
|
|
152
|
|
|
132
|
|
132
|
|
|
b
|
Công trình mới
|
|
|
|
|
41.201
|
|
|
20.457
|
|
20.457
|
|
|
19.771
|
|
19.771
|
|
|
1
|
Cầu Rạch Sao 2, thị
trấn Đầm Dơi, huyện Đầm Dơi
|
Tỉnh
Cà Mau
|
7454590
|
2014
|
|
26.265
|
|
|
14.957
|
|
14.957
|
|
|
14.271
|
|
14.271
|
|
|
2
|
Nâng cấp tuyến đường
trục chính trung tâm thị trấn Cái Đôi Vàm, huyện Phú Tân
|
Thị
trấn Cái Đôi Vàm huyện Phú Tân tỉnh Cà Mau
|
7483983
|
2014-2016
|
|
14.937
|
|
|
5.500
|
|
5.500
|
|
|
5.500
|
|
5.500
|
|
|
I.1.3
|
HẠ TẦNG ĐÔ THỊ
|
|
|
|
|
2.067.494
|
|
|
141.354
|
|
141.354
|
|
|
153.689
|
|
153.689
|
|
|
a
|
Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
|
|
2.067.494
|
|
|
141.354
|
|
141.354
|
|
|
153.689
|
|
153.689
|
|
|
1
|
Các công trình phát
triển hạ tầng đô thị thành phố Cà Mau (trong đó bố trí vốn công trình Cầu qua
sông Tắc Thủ thuộc đường Vành đai 1: 22 tỷ đồng) - QĐ 174
|
|
|
|
|
204.449
|
|
|
40.543
|
|
40.543
|
|
|
41.933
|
|
41.933
|
|
|
1.1
|
Đường Đinh
Tiên Hoàng - phần khối lượng còn lại
|
Phường
1, Phường 9 thành phố Cà Mau tỉnh Cà Mau
|
7010926
|
2007-2009
|
|
16.427
|
|
|
6.666
|
|
6.666
|
|
|
6.666
|
|
6.666
|
|
|
1.2
|
Đường và hệ thống thoát nước đường
Trần Văn Thời - phần còn lại
|
Phường
5, Phường 6 thành phố Cà Mau
|
7009450
|
2008-2009
|
|
14.139
|
|
|
1.054
|
|
1.054
|
|
|
1.051
|
|
1.051
|
|
|
1.3
|
Đường và hệ
thống thoát nước đường Phan Bội Châu
|
Phường
7, Thành phố Cà Mau, Tỉnh Cà Mau
|
7369734
|
2012-2012
|
|
10.082
|
|
|
742
|
|
742
|
|
|
742
|
|
742
|
|
|
1.4
|
Hệ thống KCHT đường
Lý Văn Lâm (NTrãi-KĐD)
|
Phường
1, Thành phố Cà Mau, Tỉnh Cà Mau
|
7009584
|
2009-2011
|
|
122
|
|
|
724
|
|
724
|
|
|
724
|
|
724
|
|
|
1.5
|
XD nâng cấp kết cấu
hạ tầng đường Huỳnh Ngọc Điệp (đoạn từ đường Quang Trung đến đường Nguyễn
Du)
|
Phường
5, Thành phố Cà Mau, Tỉnh Cà Mau
|
7383479
|
2013-2014
|
|
7.991
|
|
|
3.690
|
|
3.690
|
|
|
3.689
|
|
3.689
|
|
|
1.6
|
Xây dựng KCHT đường Trần Bình Trọng (từ
đường Nguyễn Du đến khu A cửa ngõ Đông Bắc)
|
Phường
5, Thành phố Cà Mau, Tỉnh Cà Mau
|
7383446
|
2013-2014
|
|
7.779
|
|
|
2.737
|
|
2.737
|
|
|
2.737
|
|
2.737
|
|
|
1.7
|
Xây dựng
KCHT đường Trần Quang Khải (từ đường Nguyễn Du đến khu A cửa ngõ Đông Bắc)
|
Phường
5, Thành phố Cà Mau, Tỉnh Cà Mau
|
7383456
|
2013-2014
|
|
7.549
|
|
|
2.256
|
|
2.256
|
|
|
2.255
|
|
2.255
|
|
|
1.8
|
Xây dựng
KCHT đường Quách Văn Phẩm
|
Phường
8, Thành phố Cà Mau, Tỉnh Cà Mau
|
7383436
|
2013-2014
|
|
2.880
|
|
|
602
|
|
602
|
|
|
602
|
|
602
|
|
|
1.9
|
Xây dựng
KCHT đường Trần Văn Ơn (từ đường Quách Văn Phẩm đến đường số 6)
|
Phường
8, Thành phố Cà Mau, Tỉnh Cà Mau
|
7383467
|
2013-2014
|
|
3.226
|
|
|
1.422
|
|
1.422
|
|
|
1.421
|
|
1.421
|
|
|
1.10
|
Xây dựng
KCHT đường Lê Anh Xuân (từ đường Nguyễn Công Trứ đến cuối tuyến)
|
Phường
8, Thành phố Cà Mau, Tỉnh Cà Mau
|
7383474
|
2013-2014
|
|
1.089
|
|
|
555
|
|
555
|
|
|
555
|
|
555
|
|
|
1.11
|
Đường Tôn
Đức Thắng (Trần Quang Khải đến 3/2) - Bồi hoàn bổ sung
|
Phường
5, Thành phố Cà Mau, Tỉnh Cà Mau
|
7009553
|
2008-2010
|
|
13.352
|
|
|
314
|
|
314
|
|
|
311
|
|
311
|
|
|
1.12
|
Xây dựng KCHT đường
Ngô Gia Tự (từ kênh Bùng Binh đến khu A cửa ngõ Đông Bắc)
|
Phường
5, Thành phố Cà Mau, Tỉnh Cà Mau
|
7394396
|
2013-2014
|
|
14.963
|
|
|
9.958
|
|
9.958
|
|
|
9.957
|
|
9.957
|
|
|
1.13
|
Nâng cấp
đường và hệ thống thoát nước đường Quang Trung (đoạn từ cầu Cà Mau đến Phan
Ngọc Hiển)
|
Phường
5, Thành phố Cà Mau, Tỉnh Cà Mau
|
7010907
|
2007-2009
|
|
17.204
|
|
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
1.14
|
Xây dựng kết cấu hạ tầng đường An Dương
Vương
(đoạn
từ đường Hùng Vương đến đường 6A, 6B)
|
Phường
7, Thành phố Cà Mau, Tỉnh Cà Mau
|
7432632
|
2014-2016
|
|
25.437
|
|
|
4.280
|
|
4.280
|
|
|
5.681
|
|
5.681
|
|
|
1.15
|
Xây dựng
cầu qua sông Tắc Thủ thuộc đường Vành đai 1
|
Phường
1, Phường 8, Thành phố Cà Mau, Tỉnh Cà Mau
|
7440195
|
2014-2016
|
|
62.209
|
|
|
543
|
|
543
|
|
|
543
|
|
543
|
|
|
2
|
Đối ứng Dự án nâng cấp đô thị thành phố Cà
Mau (NUUP)
|
Tỉnh
Cà Mau
|
7199192
|
2010-2011
|
|
1.204.455
|
|
|
24.919
|
|
24.919
|
|
|
24.847
|
|
24.847
|
|
|
3
|
Đối ứng Dự
án đầu tư xây dựng Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thành phố Cà Mau
|
Thành
phố Cà Mau, Tỉnh Cà Mau
|
7007279
|
2007-2011
|
|
399.440
|
|
|
1.654
|
|
1.654
|
|
|
1.693
|
|
1.693
|
|
|
4
|
Dự án đầu
tư xây dựng công trình Trung tâm Hội nghị tỉnh Cà Mau
|
Phường
1, Phường 9 thành phố Cà Mau tỉnh Cà Mau
|
7004088
|
2008-2010
|
|
122.580
|
|
|
5.867
|
|
5.867
|
|
|
5.931
|
|
5.931
|
|
|
5
|
Dự án nhà ở xã hội
giai đoạn 2
|
Phường
9 thành phố Cà Mau tỉnh Cà Mau
|
7159667
|
2010-2011
|
|
15.226
|
|
|
154
|
|
154
|
|
|
154
|
|
154
|
|
|
6
|
Dự án đầu tư xây
dựng hạ tầng kỹ thuật Quảng trường Văn hóa trung tâm tỉnh Cà Mau
|
Phường
1, Phường 9 thành phố Cà Mau tỉnh Cà Mau
|
7004105
|
2009-2011
|
|
88.468
|
|
|
30.000
|
|
30.000
|
|
|
35.542
|
|
35.542
|
|
|
7
|
Chợ nổi trên sông, thành phố Cà Mau
|
Phường
7, Thành phố Cà
Mau,
Tỉnh Cà Mau
|
7004463
|
2011
-2012
|
|
28.562
|
|
|
6.000
|
|
6.000
|
|
|
6.422
|
|
6.422
|
|
|
8
|
Dự án đầu tư xây dựng
kết cấu hạ tầng đường Ngô Quyền (đoạn từ cổng Công viên Văn hóa đến vòng xoay
đường Vành đai 2), thành phố Cà Mau
|
Phường
9, Thành phố Cà
Mau,
Tỉnh Cà Mau
|
7404890
|
2013
|
|
990
|
|
|
30.000
|
|
30.000
|
|
|
34.950
|
|
34.950
|
|
|
9
|
Công trình xây dựng
đường và hệ thống thoát nước Vành đai 1 (đoạn qua kênh Đường Củi), thành phố
Cà Mau
|
Phường
9, Thành phố Cà Mau, Tỉnh Cà Mau
|
7172938
|
2009
|
|
3.324
|
|
|
2.217
|
|
2.217
|
|
|
2.217
|
|
2.217
|
|
|
I.1.4
|
HẠ TẦNG KHU CÔNG
NGHIỆP
|
|
|
|
|
668.657
|
|
|
36.469
|
|
36.469
|
|
|
29.256
|
|
29.256
|
|
|
a
|
Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
|
|
98.734
|
|
|
26.000
|
|
26.000
|
|
|
26.000
|
|
26.000
|
|
|
1
|
Tuyến đường N1 Khu B
- Khu công nghiệp Khánh An (giai
đoạn 1)
|
Tỉnh
Cà Mau
|
7320310
|
2011
|
|
98.734
|
|
|
26.000
|
|
26.000
|
|
|
26.000
|
|
26.000
|
|
|
b
|
Công trình mới
|
|
|
|
|
569.923
|
|
|
10.469
|
|
10.469
|
|
|
3.256
|
|
3.256
|
|
|
1
|
Công trình đào đất,
đắp bờ bao ranh đất khu công nghiệp Khánh An
|
Xã
Khánh An, Huyện U Minh, Tỉnh Cà Mau
|
7493251
|
2014-2015
|
|
590
|
|
|
469
|
|
469
|
|
|
469
|
|
469
|
|
|
2
|
Tuyến đường trục chính
Khu kinh tế Năm Căn, tỉnh Cà Mau (giai đoạn 1)
|
Thị
Trấn Năm Căn, Huyện Năm Căn, Tỉnh Cà Mau
|
7457160
|
2014-2017
|
|
569.333
|
|
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
2.787
|
|
2.787
|
|
|
I.1.5
|
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ,
THÔNG TIN VÀ
TRUYỀN THÔNG
|
|
|
|
|
38.986
|
|
|
10.993
|
|
10.993
|
|
|
6.021
|
|
6.021
|
|
|
a
|
Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
|
|
38.986
|
|
|
10.993
|
|
10.993
|
|
|
6.021
|
|
6.021
|
|
|
1
|
Dự án đầu tư nâng cấp
hệ thống thiết bị công nghệ thông tin cho các cơ quan Đảng tỉnh Cà Mau
|
Tỉnh
Cà Mau
|
7395682
|
2013-2015
|
|
9.512
|
|
|
2.993
|
|
2.993
|
|
|
2.947
|
|
2.947
|
|
|
2
|
Khu thực nghiệm ứng
dụng khoa học, công nghệ cho hệ sinh thái nước ngọt và nước lợ
|
Xã
Khánh An, Huyện U Minh, Tỉnh Cà Mau
|
7472270
|
2014-2016
|
|
29.474
|
|
|
8.000
|
|
8.000
|
|
|
3.073
|
|
3.073
|
|
|
3
|
Dự phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.1.6
|
VĂN HÓA, THỂ THAO,
DU LỊCH
|
|
|
|
|
107.413
|
|
|
8.379
|
|
8.379
|
|
|
8.379
|
|
8.379
|
|
|
a
|
Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
|
|
101.621
|
|
|
4.379
|
|
4.379
|
|
|
4.379
|
|
4.379
|
|
|
1
|
Tuyến giao thông bộ
Khu du lịch quốc gia sinh thái rừng ngập mặn Cà Mau (Tuyến đường Khai Long -
Đất Mũi)
|
Xã
Đất Mũi, Huyện Ngọc Hiển, Tỉnh Cà Mau
|
7047775
|
2001
-2006
|
|
101.621
|
|
|
4.379
|
|
4.379
|
|
|
4.379
|
|
4.379
|
|
|
b
|
Công trình mới
|
|
|
|
|
5.792
|
|
|
4.000
|
|
4.000
|
|
|
4.000
|
|
4.000
|
|
|
1
|
Công trình đầu tư
xây dựng 02 sân quần vợt tại Khu Liên hợp TDTT phường 9, thành phố Cà Mau
|
Phường
9, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau
|
7501900
|
2015-2016
|
|
5.792
|
|
|
4.000
|
|
4.000
|
|
|
4.000
|
|
4.000
|
|
|
I.1.7
|
KHỐI ĐẢNG, NHÀ NƯỚC
|
|
|
|
|
171.220
|
|
|
66.213
|
|
66.213
|
|
|
57.743
|
|
57.743
|
|
|
a
|
Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
|
|
89.068
|
|
|
21.002
|
|
21.002
|
|
|
21.675
|
|
21.675
|
|
|
1
|
Trụ sở Sở Tư pháp
|
Phường
5 thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau
|
7182404
|
2007-2009
|
|
18.568
|
|
|
1.908
|
|
1.908
|
|
|
1.907
|
|
1.907
|
|
|
2
|
Trụ sở liên cơ quan
hành chính huyện Phú Tân giai đoạn 3
|
Xã
Việt Khái, Huyện Phú Tân, Tỉnh Cà Mau
|
7275486
|
2011
-2014
|
|
53.569
|
|
|
8.928
|
|
8.928
|
|
|
9.112
|
|
9.112
|
|
|
3
|
Trụ sở hành chính
thị trấn Năm Căn
|
Thị
Trấn Năm Căn, Huyện Năm Căn, Tỉnh Cà Mau
|
7441270
|
2013-2016
|
|
12.861
|
|
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
5.490
|
|
5.490
|
|
|
4
|
Kho Lưu trữ chuyên
dụng tỉnh Cà Mau (hạng mục san lấp mặt bằng, hàng rào)
|
Thành
phố Cà Mau, Tỉnh Cà Mau
|
7358582
|
2012-2013
|
|
278
|
|
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
5
|
Kho Lưu trữ UBND
huyện U Minh
|
Thị
trấn U Minh, Huyện U Minh, Tỉnh Cà Mau
|
7439263
|
2014-2015
|
|
3.792
|
|
|
166
|
|
166
|
|
|
165
|
|
165
|
|
|
b
|
Công trình mới
|
|
|
|
|
82.151
|
|
|
45.211
|
|
45.211
|
|
|
36.068
|
|
36.068
|
|
|
1
|
Trụ sở cơ quan tiếp
dân tỉnh Cà Mau
|
Phường
5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau
|
7452357
|
2014-2015
|
|
7.120
|
|
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
4.621
|
|
4.621
|
|
|
2
|
Nâng cấp, mở rộng Trụ
sở HĐND - UBND huyện Thới Bình
|
Thị
trấn Thới Bình, Huyện Thới Bình, Tỉnh Cà Mau
|
7472264
|
2014-2015
|
|
4.967
|
|
|
4.500
|
|
4.500
|
|
|
4.499
|
|
4.499
|
|
|
3
|
Trụ sở làm việc tạm
huyện Năm Căn
|
Thị
Trấn Năm Căn, Huyện Năm Căn, Tỉnh Cà Mau
|
7492853
|
2014-2016
|
|
14.401
|
|
|
13.747
|
|
13.747
|
|
|
13.747
|
|
13.747
|
|
|
4
|
Trụ sở Huyện ủy Trần
Văn Thời (hạng mục Hội trường 300 chỗ)
|
Thị
trấn Trần Văn Thời, Huyện Trần Văn Thời, Tỉnh Cà Mau
|
7435891
|
2014-2016
|
|
45.365
|
|
|
3.000
|
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
3.000
|
|
|
5
|
Trụ sở làm việc Ban Quản
lý rừng phòng hộ Đầm Dơi, huyện Đầm Dơi
|
Xã
Nguyễn Huân, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau
|
7512592
|
2015-2016
|
|
3.828
|
|
|
3.800
|
|
3.800
|
|
|
3.521
|
|
3.521
|
|
|
6
|
Trụ sở Chi cục Quản
lý thị trường huyện Trần Văn Thời
|
Thị
trấn Trần Văn Thời, Huyện Trần Văn Thời, Tỉnh Cà Mau
|
7493256
|
2015-2016
|
|
2.446
|
|
|
1.530
|
|
1.530
|
|
|
1.321
|
|
1.321
|
|
|
7
|
Trụ sở Chi cục Quản
lý thị trường huyện U Minh
|
Thị
trấn U Minh, Huyện U Minh, Tỉnh Cà Mau
|
7493257
|
2015-2016
|
|
2.500
|
|
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
475
|
|
475
|
|
|
8
|
Trụ sở Hội Nông dân và
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Cà Mau
|
Thành
phố Cà Mau, Tỉnh Cà Mau
|
7463318
|
2015-2016
|
|
1.525
|
|
|
12.634
|
|
12.634
|
|
|
4.884
|
|
4.884
|
|
|
I.1.8
|
AN NINH - QUỐC PHÒNG
|
|
|
|
|
|
|
|
23.558
|
|
23.558
|
|
|
22.717
|
|
22.717
|
|
|
1
|
Các công trình của
BCH Quân sự tỉnh
|
|
7004686
|
|
|
|
|
|
16.276
|
|
16.276
|
|
|
15.094
|
|
15.094
|
|
|
1.1
|
- Trụ sở Xã đội,
Phường đội, Thị đội
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
9.989
|
|
9.989
|
|
|
1.2
|
- Khu vực phòng thủ tỉnh
Cà Mau (gồm chi phí bồi thường GPMB Sở Chỉ huy thống nhất 3.480 triệu đồng)
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
3.829
|
|
3.829
|
|
|
1.3
|
- Ban Chỉ huy Quân
sự huyện Năm Căn
|
|
|
|
|
|
|
|
1.276
|
|
1.276
|
|
|
1.276
|
|
1.276
|
|
|
2
|
Các công trình của
Công an tỉnh Cà Mau
|
|
7004692
|
|
|
|
|
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
5.365
|
|
5.365
|
|
|
2.1
|
- SLMB xây dựng Trung
tâm huấn luyện, bồi dưỡng nghiệp vụ Công an tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
2.2
|
- Nhà tạm giữ hành
chính Công an huyện, thành phố
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
2.282
2.282
3.981
|
|
3.000
2.282
2.282
3.981
|
|
|
3.000
|
|
3.000
2.257
2.257
3.828
|
|
|
3
|
Các công trình của
BCH Bộ đội Biên phòng tỉnh
|
|
7004686
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.257
|
|
|
|
|
3.1
|
- Nhà quản lý người
nước ngoài
|
|
7004686
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.257
|
|
|
|
|
I.1.9
|
VỐN CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
8tỷ
|
|
|
|
|
14.646
|
|
|
|
|
|
|
|
3.828
|
|
|
|
|
a
|
Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
|
|
9.840
|
|
|
1.250
|
|
1.250
|
|
|
1.250
|
|
1.250
|
|
|
1
|
Hệ thống thủy lợi
Tiểu vùng XIV - Nam Cà Mau
|
Tỉnh
Cà Mau
|
7431665
|
2012
|
|
2.362
|
|
|
400
|
|
400
|
|
|
400
|
|
400
|
|
|
2
|
Hệ thống thủy lợi
Tiểu vùng I - Bắc Cà Mau
|
Tỉnh
Cà Mau
|
7233596
|
2010
|
|
1.546
|
|
|
200
|
|
200
|
|
|
200
|
|
200
|
|
|
3
|
Dự án đầu tư xây
dựng đê biển Đông tỉnh Cà Mau
|
Tỉnh
Cà Mau
|
7240597
|
2010
|
|
2.998
|
|
|
300
|
|
300
|
|
|
300
|
|
300
|
|
|
4
|
Dự án đầu tư xây
dựng bờ kè chống sạt lở bờ biển khu du lịch Khai Long, huyện Ngọc Hiển
|
Tỉnh
Cà Mau
|
7261802
|
2010
|
|
1.597
|
|
|
150
|
|
150
|
|
|
150
|
|
150
|
|
|
5
|
Dự án đầu tư xây dựng
Kè cấp bách Tân Thuận, huyện Đầm Dơi
|
Tỉnh
Cà Mau
|
7296707
|
2010
|
|
1.026
|
|
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
|
100
|
|
|
6
|
Dự án đầu tư xây
dựng khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá và bến cá Khánh Hội, huyện U Minh.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Dự án đầu tư xây
dựng công trình Trung tâm giống thủy sản cấp I
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Đường Nguyễn Công Trứ
(từ Nguyễn Tất Thành - Rạch Rập), thành phố Cà Mau
|
Tỉnh
Cà Mau
|
7518268
|
2014
|
|
270
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Đường vào xã Lý Văn
Lâm, thành phố Cà Mau
|
Tỉnh
Cà Mau
|
7009582
|
2008
|
|
42
|
|
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
|
100
|
|
|
b
|
Công trình mới
|
|
|
|
|
4.806
|
|
|
2.731
|
|
2.731
|
|
|
2.578
|
|
2.578
|
|
|
1
|
Xây dựng đường số 3
khu Quảng trường Văn hóa trung tâm
tỉnh Cà Mau
|
Tỉnh
Cà Mau
|
7518268
|
2014
|
|
270
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Xây dựng cầu Vàm
Xáng Cái Ngay, theo hình thức hợp đồng BOT
|
Tỉnh
Cà Mau
|
7517115
|
2014
|
|
980
|
|
|
300
|
|
300
|
|
|
300
|
|
300
|
|
|
3
|
Dự án đường vào khu
du lịch Sông Trẹm
|
Tỉnh
Cà Mau
|
7498224
|
2014
|
|
1.443
|
|
|
992
|
|
992
|
|
|
927
|
|
927
|
|
|
4
|
Dự án đầu tư xây dựng
các cầu trên tuyến đường Co Xáng
- Cơi Năm - Đá Bạc
|
Tỉnh
Cà Mau
|
7498209
|
2015
|
|
578
|
|
|
300
|
|
300
|
|
|
300
|
|
300
|
|
|
5
|
Trụ sở Chi cục Quản lý
thị trường & Đội quản lý thị trường số 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Trụ sở Đội Quản lý
thị trường huyện Đầm Dơi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Trụ sở Đội Quản lý
thị trường huyện Phú Tân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Dự án đầu tư xây
dựng cơ sở hạ tầng sản xuất giống Trại giống Khánh Lâm 2 tỉnh Cà Mau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Sửa chữa, nâng cấp
khu tượng đài Khởi nghĩa Hòn Khoai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Trung tâm hành chính
huyện Năm Căn
|
Tỉnh
Cà Mau
|
7498308
|
2013
|
|
316
|
|
|
200
|
|
200
|
|
|
200
|
|
200
|
|
|
11
|
Bờ kè ven sông thành
phố Cà Mau
|
Tỉnh
Cà Mau
|
7334214
|
2011
|
|
164
|
|
|
200
|
|
200
|
|
|
200
|
|
200
|
|
|
12
|
Đầu tư xây dựng kết
cấu hạ tầng đường Tôn Đức Thắng (đoạn từ đường Trần Quang Khải đến đường Quang
Trung)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Xây dựng kết cấu hạ
tầng đường Nguyễn Mai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
XD kết cấu
hạ tầng đường vào Thành Đội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Đường Tôn Đức Thắng
(đoạn từ 3/2 đến Trạm Rada)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Trụ sở Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch chi
tiết xây dựng cụm công nghiệp Hòa Thành, thành phố Cà Mau
|
Tỉnh
Cà Mau
|
7482658
|
2011
|
|
514
|
|
|
705
|
|
705
|
|
|
618
|
|
618
|
|
|
17
|
Công trình
xây dựng đường số 4 thuộc khu Trung tâm Hành chính-Chính trị tỉnh Cà Mau
|
Tỉnh
Cà Mau
|
7525615
|
2014
|
|
542
|
|
|
34
|
|
34
|
|
|
33
|
|
33
|
|
|
c
|
Dự phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.1.10
|
THANH TOÁN
KHỐI LƯỢNG TỒN ĐỌNG KHI QUYẾT TOÁN 8 tỷ
|
|
|
|
|
702.548
|
|
|
8.000
|
|
8.000
|
|
|
7.549
|
|
7.549
|
|
|
a
|
Đã phân khai
|
|
|
|
|
702.548
|
|
|
7.868
|
|
7.868
|
|
|
7.549
|
|
7.549
|
|
|
1
|
Đề án nâng cấp Bệnh
viện đa khoa huyện và Bệnh viện Đa khoa tỉnh Cà Mau
|
|
7396429
|
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
3
|
|
3
|
|
|
2
|
XD hàng
rào, lò đốt rác - Bệnh viện Đa khoa huyện Phú Tân
|
|
7396429
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Xây dựng
khu vệ sinh, sân, đường, bờ kè, nhà tang lễ, lò đốt rác và mua sắm trang
thiết bị - Bệnh viện đa khoa huyện Ngọc Hiển
|
|
7396429
|
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Xây dựng
nhà tiền chế khoa điều trị nội trú Bệnh viện phụ sản tỉnh Cà Mau
|
|
7396429
|
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Xây dựng hệ
thống chiếu sáng Sân vận động tỉnh Cà Mau
|
|
7499375
|
|
|
|
|
|
789
|
|
789
|
|
|
1.349
|
|
1.349
|
|
|
6
|
Sân vận
động Cà Mau (khán đài B)
|
|
7499375
|
2009-2010
|
|
|
|
|
562
12
|
|
562
12
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Xây dựng
Khu chức năng Ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ tỉnh Cà Mau
|
Phường
9, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau
|
7017193
|
|
|
6.997
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
|
12
|
|
|
8
|
Nạo vét
kênh Rạch Thọ
|
Xã
Đất Mũi, Huyện Ngọc Hiển, Tỉnh Cà Mau
|
7047708
|
2007-2008
|
|
1.739
|
|
|
47
|
|
47
|
|
|
47
|
|
47
|
|
|
9
|
Cải tạo, sửa chữa
trụ sở Nhà xuất bản Phương Đông
|
Phường
5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau
|
7447348
|
2014-2015
|
|
1.182
|
|
|
156
|
|
156
|
|
|
156
|
|
156
|
|
|
10
|
Nâng cấp sân Trung
tâm dạy nghề huyện Ngọc Hiển
|
Thị
trấn Rạch Gốc, Huyện Ngọc Hiển, Tỉnh Cà Mau
|
7362169
|
2012-2012
|
|
1.797
|
|
|
7
|
|
7
|
|
|
7
|
|
7
|
|
|
11
|
Sửa chữa 03
dãy nhà và mua sắm trang thiết bị Trung tâm dạy nghề huyện Ngọc Hiển
|
Thị
trấn Rạch Gốc, Huyện Ngọc Hiển, Tỉnh Cà Mau
|
7376569
|
2012-2013
|
|
724
|
|
|
8
|
|
8
|
|
|
8
|
|
8
|
|
|
12
|
Nâng cấp,
sửa chữa hàng rào xung quanh; mua sắm trang thiết bị dạy nghề Trung tâm dạy
nghề huyện Ngọc Hiển
|
Thị
trấn Rạch Gốc, Huyện Ngọc Hiển, Tỉnh Cà Mau
|
7416589
|
2013-2013
|
|
819
|
|
|
11
|
|
11
|
|
|
11
|
|
11
|
|
|
13
|
Xây dựng
Trụ sở Sở Tài chính tỉnh Cà Mau
|
Phường
5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau
|
7007483
|
2004-2007
|
|
7.826
|
|
|
332
|
|
332
|
|
|
328
|
|
328
|
|
|
14
|
Xây dựng hệ
thống thoát nước chính dự án Khu dân cư hồ, chợ phường 5 thành phố Cà Mau
|
Phường
5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau
|
7293072
|
2011
-2013
|
|
5.963
|
|
|
157
|
|
157
|
|
|
157
|
|
157
|
|
|
15
|
Xây dựng
công trình Trụ sở Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau
|
Phường
7, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau
|
7162793
|
2009-2010
|
|
18.904
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Xây dựng
công trình khối lớp học 8 phòng - Trường TH Tân Duyệt - Tập Trung
|
Xã
Tân Duyệt, Huyện Đầm Dơi, Tỉnh Cà Mau
|
7125725
|
2009-2009
|
|
1.929
|
|
|
5
|
|
5
|
|
|
5
|
|
5
|
|
|
17
|
Xây dựng
Trường Mầm non xã Tân Tiến
|
Xã
Tân Tiến, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau
|
7243682
|
2010-2011
|
|
2.532
|
|
|
6
|
|
6
|
|
|
6
|
|
6
|
|
|
18
|
Xây dựng khối lớp học 08 phòng - Trường
THCS Long Hòa xã Tân Tiến, huyện Đầm Dơi
|
Xã
Tân Tiến, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau
|
7053975
|
2009-2010
|
|
2.032
|
|
|
12
|
|
12
|
|
|
12
|
|
12
|
|
|
19
|
Xây dựng
khối lớp học 4 phòng - Trường Tiểu học Long Hòa (điểm tập trung)
|
Xã
Tân Tiến, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau
|
7175301
|
2009-2010
|
|
640
|
|
|
22
|
|
22
|
|
|
22
|
|
22
|
|
|
20
|
Xây dựng công trình khối lớp học 8 phòng
Trường TH Hồng Phước - Tập Trung
|
Xã
Nguyễn Huân, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau
|
7125734
|
2009-2009
|
|
1.943
|
|
|
5
|
|
5
|
|
|
5
|
|
5
|
|
|
21
|
Xây dựng
công trình khối lớp học 8 phòng - Trường THCS Hiệp Bình - Tập Trung
|
Xã
Tân Đức, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau
|
7125728
|
2009-2009
|
|
1.971
|
|
|
11
|
|
11
|
|
|
11
|
|
11
|
|
|
22
|
Xây dựng 02
khối lớp học 02 phòng - Trường Mầm non Tân Trung huyện Đầm Dơi
|
Xã
Tân Trung, Huyện Đầm Dơi, Tỉnh Cà Mau
|
7151291
|
2009-2010
|
|
1.669
|
|
|
5
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Xây dựng
khối lớp học 06 phòng - Trường THCS Nguyễn Huân huyện Đầm Dơi
|
Xã
Nguyễn Huân, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau
|
7151281
|
2009-2010
|
|
1.342
|
|
|
39
|
|
39
|
|
|
39
|
|
39
|
|
|
24
|
Xây dựng
công trình khối lớp học 8 phòng - Trường THCS thị trấn Đầm Dơi
|
Thị
trấn Đầm Dơi, Huyện Đầm Dơi, Tỉnh Cà Mau
|
7125722
|
2009-2009
|
|
1.950
|
|
|
46
|
|
46
|
|
|
46
|
|
46
|
|
|
25
|
Xây dựng
khối lớp học 05 phòng và 02 khối lớp học 04 phòng - Trường Tiểu học Bến Đào
huyện Đầm Dơi
|
Xã
Quách Phẩm Bắc, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau
|
7151246
|
2009-2010
|
|
1.994
|
|
|
44
|
|
44
|
|
|
44
|
|
44
|
|
|
26
|
Xây dựng khối lớp
học 10 phòng và khối lớp học 04 phòng - Trường Tiểu học Thành Điền huyện Đầm
Dơi
|
Xã
Tạ An Khương, huyện Dầm Dơi, tỉnh Cà Mau
|
7151233
|
2009-2010
|
|
2.727
|
|
|
65
|
|
65
|
|
|
65
|
|
65
|
|
|
27
|
Xây dựng công trình khối lớp học 6 phòng -
Trường tiểu học Vàm Đầm - Hải An
|
Xã
Nguyễn Huân, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau
|
7125701
|
2009-2010
|
|
1.161
|
|
|
11
|
|
11
|
|
|
11
|
|
11
|
|
|
28
|
Xây dựng
công trình Trung tâm Dạy nghề huyện Đầm Dơi
|
Thị
trấn Đầm Dơi, Huyện Đầm Dơi, Tỉnh Cà Mau
|
7018868
|
2006-2007
|
|
1.703
|
|
|
9
|
|
9
|
|
|
9
|
|
9
|
|
|
29
|
Trường
Trung học cơ sở Thới Phong (trung tâm), xã Tạ An Khương Đông
|
Xã
Tạ An Khương Đông, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau
|
7261896
|
2010-2011
|
|
1.780
|
|
|
40
|
|
40
|
|
|
40
|
|
40
|
|
|
30
|
Xây dựng 02 khối lớp học 02 phòng - Trường
Mầm non Chà Là xã Trần Phán, huyện Đầm Dơi.
|
Xã
Trần Phán, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau
|
7053961
|
2009-2010
|
|
1.702
|
|
|
24
|
|
24
|
|
|
24
|
|
24
|
|
|
31
|
Xây dựng
Trường THCS Thanh Tùng (trung tâm), xã Thanh Tùng
|
Xã
Thanh Tùng, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau
|
7234026
|
2010-2011
|
|
2.742
|
|
|
5
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Xây dựng
khối lớp học 03 phòng - Trường Tiểu học Nhị Nguyệt (điểm Nhị Nguyệt 1), xã
Trần Phán
|
Xã
Trần Phán, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau
|
7261928
|
2010-2011
|
|
670
|
|
|
20
|
|
20
|
|
|
20
|
|
20
|
|
|
33
|
Trường Tiểu
học Hòa Bình (Thuận Lợi), xã Tân Thuận
|
Xã
Tân Thuận, Huyện Đầm Dơi, Tỉnh Cà Mau
|
7261892
|
2010-2011
|
|
655
|
|
|
2
|
|
2
|
|
|
2
|
|
2
|
|
|
34
|
Xây dựng khối
lớp học 09 phòng - Trường Tiểu học Tân Thuận (điểm tập trung), xã Tân Thuận
|
Xã
Tân Thuận, Huyện Đầm Dơi, Tỉnh Cà Mau
|
7349947
|
2012-2012
|
|
3.872
|
|
|
15
|
|
15
|
|
|
15
|
|
15
|
|
|
35
|
Xây dựng
khối lớp học 06 phòng - Trường Tiểu học Thanh Tùng (điểm trung tâm)
|
Xã
Thanh Tùng, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau
|
7274677
|
2010-2011
|
|
1.869
|
|
|
5
|
|
5
|
|
|
5
|
|
5
|
|
|
36
|
Xây dựng
khối lớp học 03 phòng - Trường Tiểu học Hiệp Bình (điểm trung tâm), xã Tân
Đức
|
Xã
Tân Đức, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau
|
7261948
|
2010-2011
|
|
769
|
|
|
3
|
|
3
|
|
|
3
|
|
3
|
|
|
37
|
Xây dựng
khối lớp học 06 phòng - Trường THCS Tân Thuận (điểm trung tâm), xã Tân Thuận
|
Xã
Tân Thuận, Huyện Đầm Dơi, Tỉnh Cà Mau
|
7349924
|
2012-2012
|
|
3.066
|
|
|
12
|
|
12
|
|
|
12
|
|
12
|
|
|
38
|
Xây dựng
khối lớp học 06 phòng - Trường Tiểu học Lưu Hoa Thanh (điểm trung tâm), xã
Tân Thuận
|
Xã
Tân Thuận, Huyện Đầm Dơi, Tỉnh Cà Mau
|
7349963
|
2012-2012
|
|
2.865
|
|
|
81
|
|
81
|
|
|
81
|
|
81
|
|
|
39
|
Xây dựng
khối lớp học 05 phòng - Trường Tiểu học Minh Hùng (điểm trung tâm), xã Nguyễn
Huân
|
Xã
Nguyễn Huân, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau
|
7349931
|
2012-2012
|
|
1.911
|
|
|
45
|
|
45
|
|
|
45
|
|
45
|
|
|
40
|
Trường Tiểu
học Hiệp Bình (Lung Sậy), xã Tân Đức
|
Xã
Tân Đức, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau
|
7261890
|
2010-2011
|
|
837
|
|
|
3
|
|
3
|
|
|
3
|
|
3
|
|
|
41
|
Xây dựng khối lớp học 08 phòng - Trung tâm
Giáo dục Thường xuyên huyện Đầm Dơi
|
Thị
trấn Đầm Dơi, Huyện Đầm Dơi, Tỉnh Cà Mau
|
7151316
|
2009-2010
|
|
1.963
|
|
|
43
|
|
43
|
|
|
|
|
|
|
|
42
|
Xây dựng
khối lớp học 12 phòng - Trường THPT Đầm Dơi
|
Thị
trấn Đầm Dơi, Huyện Đầm Dơi, Tỉnh Cà Mau
|
7200770
|
2010-2011
|
|
4.734
|
|
|
12
|
|
12
|
|
|
12
|
|
12
|
|
|
43
|
Xây dựng
công trình cầu Sông Đầm, huyện Đầm Dơi
|
Thị
trấn Đầm Dơi, Huyện Đầm Dơi, Tỉnh Cà Mau
|
7019604
|
2007-2008
|
|
22.174
|
|
|
175
|
|
175
|
|
|
175
|
|
175
|
|
|
44
|
Xây dựng 02 khối
lớp học 06 phòng - Trường tiểu học Tân Tiến xã Tân Tiến, huyện Đầm Dơi
|
Xã
Tân Tiến, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau
|
7054000
|
2009-2009
|
|
2.390
|
|
|
24
|
|
24
|
|
|
24
|
|
24
|
|
|
45
|
Xây dựng
khối lớp học 3 phòng (2 dãy) - Trường Tiểu học Thuận Hòa (điểm tập trung)
|
Xã
Tân Thuận, Huyện Đầm Dơi, Tỉnh Cà Mau
|
7175326
|
2009-2010
|
|
1.053
|
|
|
5
|
|
5
|
|
|
5
|
|
5
|
|
|
46
|
Xây dựng khối lớp học 06 phòng - Trường tiểu học Thành Vọng xã Tân
Trung, huyện Đầm Dơi.
|
Xã
Tân Trung, Huyện Đầm Dơi, Tỉnh Cà Mau
|
7053990
|
2009-2009
|
|
1.187
|
|
|
22
|
|
22
|
|
|
22
|
|
22
|
|
|
47
|
Trạm y tế
xã Tạ An Khương
|
Xã
Tạ An Khương, huyện Dầm Dơi, tỉnh Cà Mau
|
7021513
|
2008-2009
|
|
1.529
|
|
|
39
|
|
39
|
|
|
39
|
|
39
|
|
|
48
|
Trạm y tế
xã Tân Duyệt
|
Xã
Tân Duyệt, Huyện Đầm Dơi, Tỉnh Cà Mau
|
7124341
|
2009-2010
|
|
1.292
|
|
|
9
|
|
9
|
|
|
9
|
|
9
|
|
|
49
|
Trạm y tế xã
Tân Trung
|
Xã
Tân Trung, Huyện Đầm Dơi, Tỉnh Cà Mau
|
7021458
|
2007-2007
|
|
977
|
|
|
91
|
|
91
|
|
|
91
|
|
91
|
|
|
50
|
Trạm y tế xã
Tân Dân
|
Xã
Tân Dân, Huyện Đầm Dơi, Tỉnh Cà Mau
|
7021503
|
2007-2007
|
|
1.017
|
|
|
180
|
|
180
|
|
|
180
|
|
180
|
|
|
51
|
Nhà làm việc Trạm y
tế xã Tân Tiến
|
Xã
Tân Tiến, huyện Đầm
Dơi,
tỉnh Cà Mau
|
7021475
|
2006-2006
|
|
645
|
|
|
107
|
|
107
|
|
|
11
|
|
11
|
|
|
52
|
Trạm y tế xã Ngọc Chánh
|
Xã
Ngọc Chánh, Huyện
Đầm
Dơi, Tỉnh Cà Mau
|
7021488
|
2007-2007
|
|
1.007
|
|
|
106
|
|
106
|
|
|
106
|
|
106
|
|
|
53
|
Di dời hệ
thống dây điện trung - hạ thế và trạm 25KVA tại điểm Trường THCS Tân Thuận và
Trường Tiểu học Thuận Hòa, xã Tân Thuận
|
Xã
Tân Thuận, Huyện Đầm Dơi, Tỉnh Cà Mau
|
7349928
|
2011
-2012
|
|
292
|
|
|
13
|
|
13
|
|
|
|
|
|
|
|
54
|
Xây dựng,
cải tạo Nghĩa trang liệt sỹ huyện Đầm Dơi tỉnh Cà Mau
|
Thị
trấn Đầm Dơi, Huyện Đầm Dơi, Tỉnh Cà Mau
|
7019614
|
|
|
3.310
|
|
|
111
|
|
111
|
|
|
111
|
|
111
|
|
|
55
|
Đập Khâu Mét
|
|
7495220
|
|
|
|
|
|
8
|
|
8
|
|
|
37
|
|
37
|
|
|
56
|
Cầu Lô 18
|
|
7495220
|
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
57
|
Nhà khách UBND
huyện
|
|
7495220
|
|
|
|
|
|
4
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
58
|
Trung tâm
dạy nghề huyện Đầm Dơi
|
|
7495220
|
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
59
|
Trung tâm
truyền thông TV và cơ sở dữ liệu DSGĐ và trẻ em huyện Đầm Dơi
|
|
7495220
|
|
|
|
|
|
2
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
60
|
Đường từ
cầu Tô Thị Tẻ nối lộ ĐD-CM
|
|
7495220
|
|
|
|
|
|
14
|
|
14
|
|
|
|
|
|
|
|
61
|
Quy hoạch
phát triển GTVT huyện Đầm Dơi đến 2010
|
|
7495220
|
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
62
|
Kênh Ngang - Cầu
Ván
|
|
7495220
|
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
63
|
Kênh Hàng
Gòn - Mười Hột
|
|
7495220
|
|
|
|
|
|
4
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
64
|
Đo đạc và
thiết kế quy hoạch Khu tái định cư Làng cá Hố Gùi, xã Nguyễn Huân
|
|
7495220
|
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
65
|
Khoanh giữ
ngọt khu đất Quốc Phòng
|
Xã
Trần Phán, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau
|
7019631
|
2007-2007
|
|
548
|
|
|
11
|
|
11
|
|
|
11
|
|
11
|
|
|
66
|
Nạo vét Kênh
Bà Bùn
|
Xã
Trần Phán, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau
|
7020106
|
2007-2007
|
|
453
|
|
|
15
|
|
5
|
|
|
15
|
|
15
|
|
|
67
|
Nạo vét Kênh Sáu
|
|
7495220
|
2007-2007
|
|
|
|
|
10
|
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
68
|
Nạo vét
Kênh Chẹt Ráng
|
Xã
Tạ An Khương Đông, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau
|
7019677
|
|
|
789
|
|
|
27
|
|
27
|
|
|
27
|
|
27
|
|
|
69
|
Nạo vét Kênh Nhánh Lung Chim (từ Kênh Bào Giá
đến Kênh Đường Đào)
|
Xã
Trần Phán, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau
|
7020047
|
2007-2007
|
|
661
|
|
|
3
|
|
3
|
|
|
3
|
|
3
|
|
|
70
|
Nạo vét Kênh Cùng -
Ngọn Hóc Môn
|
Xã
Tân Thuận, Huyện Đầm Dơi, Tỉnh Cà Mau
|
7019652
|
2007-2007
|
|
428
|
|
|
19
|
|
19
|
|
|
19
|
|
19
|
|
|
71
|
Nạo vét Kênh 7 Quán
|
Xã
Tạ An Khương Nam, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau
|
7020190
|
2007-2007
|
|
503
|
|
|
3
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
72
|
Kênh Năm
|
Xã
Tạ An Khương Nam, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau
|
7020187
|
2007-2007
|
|
580
|
|
|
3
|
|
3
|
|
|
3
|
|
3
|
|
|
73
|
Nạo vét Kênh Cá Trê
|
Xã
Tân Đức, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau
|
7021039
|
2007-2007
|
|
335
|
|
|
11
|
|
11
|
|
|
11
|
|
11
|
|
|
74
|
Kênh Cột Nhà
|
Xã
Tân Đức, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau
|
7021047
|
2007-2007
|
|
834
|
|
|
29
|
|
29
|
|
|
29
|
|
29
|
|
|
75
|
Kênh Tràm Xuyên
|
Xã
Tân Đức, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau
|
7089446
|
2007-2007
|
|
250
|
|
|
9
|
|
9
|
|
|
9
|
|
9
|
|
|
76
|
Nạo vét Kênh Đường Đào
|
Xã
Ngọc Chánh, Huyện Đầm Dơi, Tỉnh Cà Mau
|
7021232
|
2007-2007
|
|
503
|
|
|
2
|
|
2
|
|
|
2
|
|
2
|
|
|
77
|
Kênh Cù Lao
|
Xã
Ngọc Chánh, Huyện Đầm Dơi, Tỉnh Cà Mau
|
7021238
|
2007-2007
|
|
349
|
|
|
2
|
|
2
|
|
|
2
|
|
2
|
|
|
78
|
Kênh Ba Ngựa - Lẫm
Thầy Hai
|
Xã
Ngọc Chánh, Huyện Đầm Dơi, Tỉnh Cà Mau
|
7021225
|
2007-2007
|
|
969
|
|
|
10
|
|
10
|
|
|
10
|
|
10
|
|
|
79
|
Nạo vét Kênh Số 3
|
Xã
Thanh Tùng, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau
|
7021018
|
2007-2007
|
|
374
|
|
|
7
|
|
7
|
|
|
7
|
|
7
|
|
|
80
|
Kênh Trưởng Đạo
|
Xã
Thanh Tùng, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau
|
7021028
|
2007-2007
|
|
1.184
|
|
|
22
|
|
22
|
|
|
22
|
|
22
|
|
|
81
|
Nạo vét Kênh Bà Ban
- 2 Giàu
|
Xã
Tân Trung, Huyện Đầm Dơi, Tỉnh Cà Mau
|
7021072
|
2007-2007
|
|
700
|
|
|
13
|
|
13
|
|
|
13
|
|
13
|
|
|
82
|
Kênh Bà Phượng - 6
Trà qua đến Miễu Ông Tà
|
Xã
Tân Trung, Huyện Đầm Dơi, Tỉnh Cà Mau
|
7021058
|
2007-2007
|
|
539
|
|
|
10
|
|
10
|
|
|
10
|
|
10
|
|
|
83
|
Nạo vét Kênh Cùng - Hốc Môn
|
Xã
Tân Thuận, Huyện Đầm Dơi, Tỉnh Cà Mau
|
7020741
|
2007-2007
|
|
651
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
84
|
Kênh Cùng - Xẻo Vẹt
|
Xã
Tân Thuận, Huyện Đầm Dơi, Tỉnh Cà Mau
|
7020732
|
2007-2007
|
|
209
|
|
|
3
|
|
3
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
85
|
Kênh Sáu Thìn
|
Xã
Tạ An Khương Đông, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau
|
7021350
|
2006-2006
|
|
422
|
|
|
15
|
|
15
|
|
|
15
|
|
15
|
|
|
86
|
Kênh Rạch Cây Trăm
Sào Áo
|
Xã
Tân Duyệt, Huyện Đầm Dơi, Tỉnh Cà Mau
|
7021399
|
2006-2006
|
|
987
|
|
|
44
|
|
44
|
|
|
44
|
|
44
|
|
|
87
|
Kênh Cây Nổ - Dân
Quân - Góc Khai - Xóm Ruộng
|
Xã
Tân Duyệt, Huyện Đầm Dơi, Tỉnh Cà Mau
|
7021417
|
2006-2006
|
|
1.070
|
|
|
49
|
|
49
|
|
|
49
|
|
49
|
|
|
88
|
Kênh Ngã tư Ông Rum - Ngã ba Dòng Nổi
|
Xã
Tân Thuận, Huyện Đầm Dơi, Tỉnh Cà Mau
|
7021262
|
2006-2006
|
|
983
|
|
|
48
|
|
48
|
|
|
48
|
|
48
|
|
|
89
|
Kênh Hà Kim Lành
|
Xã
Tạ An Khương, huyện Dầm Dơi, tỉnh Cà Mau
|
7021444
|
2006-2006
|
|
502
|
|
|
57
|
|
57
|
|
|
57
|
|
57
|
|
|
90
|
Bảy Buool - Việt
Bình - Hậu Mương Điều
|
Xã
Tạ An Khương, huyện Dầm Dơi, tỉnh Cà Mau
|
7021429
|
2006-2006
|
|
636
|
|
|
75
|
|
75
|
|
|
75
|
|
75
|
|
|
91
|
Kênh Ba Long
|
Xã
Tạ An Khương, huyện Dầm Dơi, tỉnh Cà Mau
|
7020096
|
2006-2006
|
|
235
|
|
|
11
|
|
11
|
|
|
11
|
|
11
|
|
|
92
|
Kênh Ba Đồng - Hai
Vàng - Mười Thôi
|
Xã
Quách Phẩm Bắc, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau
|
7021300
|
2006-2006
|
|
712
|
|
|
66
|
|
66
|
|
|
66
|
|
66
|
|
|
93
|
Kênh Lung Dài - Bến
Bào
|
Xã
Quách Phẩm Bắc, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau
|
7021306
|
2006-2006
|
|
1.189
|
|
|
58
|
|
58
|
|
|
58
|
|
58
|
|
|
94
|
Kênh Ngã Bát - Bào
Sậy - Chà Là
|
Xã
Trần Phán, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau
|
7021296
|
2006-2006
|
|
888
|
|
|
44
|
|
44
|
|
|
44
|
|
44
|
|
|
95
|
Kênh Lung Đước
|
Xã
Trần Phán, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau
|
7021286
|
2006-2006
|
|
700
|
|
|
34
|
|
34
|
|
|
34
|
|
34
|
|
|
96
|
Kênh Bờ Đập - Mà Ca
|
Xã
Trần Phán, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau
|
7021282
|
2006-2006
|
|
1.029
|
|
|
51
|
|
51
|
|
|
51
|
|
51
|
|
|
97
|
Kênh Bìm Bịp
|
Xã
Quách Phẩm, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau
|
7021266
|
2006-2006
|
|
386
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
98
|
Kênh Đồng Gò
|
Xã
Thanh Tùng, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau
|
7021275
|
2006-2006
|
|
508
|
|
|
82
|
|
82
|
|
|
82
|
|
82
|
|
|
99
|
Kênh Lâm Dồ
|
Xã
Tân Đức, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau
|
7021246
|
2006-2006
|
|
932
|
|
|
21
|
|
21
|
|
|
21
|
|
21
|
|
|
100
|
Kênh Xóm Lá
|
Xã
Tân Đức, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau
|
7021253
|
2006-2006
|
|
531
|
|
|
10
|
|
10
|
|
|
10
|
|
10
|
|
|
101
|
Kênh
Chín Điều - Lung Cây Giá
|
Xã
Ngọc Chánh, Huyện Đầm Dơi, Tỉnh Cà Mau
|
7021324
|
2006-2006
|
|
460
|
|
|
10
|
|
10
|
|
|
9
|
|
9
|
|
|
102
|
Xây
dựng 6 phòng học; 1 phòng thí nghiệm; 3 nhà ở công vụ giáo viên và nhà vệ
sinh - Trường THCS Sông Đốc, huyện Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau
|
|
7140992
|
|
|
|
|
|
247
|
|
247
|
|
|
247
|
|
247
|
|
|
103
|
Dự án
đầu tư xây dựng Nghĩa trang nhân dân thành phố Cà Mau giai đoạn I
|
Xã
An Xuyên, Thành phố Cà Mau, Tỉnh Cà Mau
|
7010637
|
2007-2009
|
|
24.315
|
|
|
3
|
|
3
|
|
|
3
|
|
3
|
|
|
104
|
Dự án
đầu tư xây dựng: Cống thoát nước đường Nguyễn Ngọc Sanh - thành phố Cà Mau
|
Phường
5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau
|
7010828
|
2003-2003
|
|
2.351
|
|
|
45
|
|
45
|
|
|
45
|
|
45
|
|
|
105
|
Bồi
thường GPMB xây dựng Quốc lộ 63 - đoạn từ kM 79+539 đến kM 82+539 - Cà Mau
|
Tỉnh
Cà Mau
|
7253214
|
2002
|
|
23.598
|
|
|
42
|
|
42
|
|
|
42
|
|
42
|
|
|
106
|
Dự án
đầu tư xây dựng đường Bảy Tháo nối dài (đoạn từ Cầu Nhum đến Cống Bảy Tháo)
|
Phường
6, Xã Định Bình thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau
|
7010868
|
2007-2009
|
|
15.516
|
|
|
143
|
|
143
|
|
|
143
|
|
143
|
|
|
107
|
Dự án
đầu tư nâng cấp mặt đường và hệ thống thoát nước đường Ngô Quyền thành phố Cà
Mau
|
Tỉnh
Cà Mau
|
7009483
|
2008
|
|
962
|
|
|
29
|
|
29
|
|
|
29
|
|
29
|
|
|
108
|
Dự án
đầu tư công trình: Hệ thống kết cấu hạ tầng đường Trần Hưng Đao
|
Tỉnh
Cà Mau
|
7009537
|
2008
|
|
86
|
|
|
3
|
|
3
|
|
|
3
|
|
3
|
|
|
109
|
Dự án
đầu tư: Trường tiểu học Quang Trung thành phố Cà Mau
|
Phường
5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau
|
7010916
|
2003-2003
|
|
2.367
|
|
|
13
|
|
13
|
|
|
13
|
|
13
|
|
|
110
|
Dự án
đầu tư hệ thống thoát nước dọc tuyến kênh 16, thành phố Cà Mau
|
Tỉnh
Cà Mau
|
7010812
|
2001
|
|
3.365
|
|
|
42
|
|
42
|
|
|
42
|
|
42
|
|
|
111
|
Xây
dựng hệ thống thủy lệ tiểu vùng VII - Nam Cà Mau - Hạng mục: Xây dựng cống xã
Đạt
|
Thành
phố Cà Mau, Tỉnh Cà Mau
|
7005987
|
2003-2006
|
|
94.958
|
|
|
187
|
|
187
|
|
|
187
|
|
187
|
|
|
112
|
Xây
dựng cống Biện Nhị, huyện U Minh
|
Xã
Khánh Hội, Huyện U Minh,Tỉnh Cà Mau
|
7002709
|
2008-2010
|
|
49.957
|
|
|
3
|
|
3
|
|
|
3
|
|
3
|
|
|
113
|
Xây
dựng cống Đá Bạc, xã Khánh Bình Tây
|
Xã
Khánh Bình Tây Bắc, Huyện Trần Văn Thời,Tmh Cà Mau
|
7254347
|
2007-2007
|
|
21.496
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
114
|
Xây
dựng 02 giếng khoan nước thuộc hệ thống cấp nước nối mạng dọc tuyến kênh T
29, huyện U Minh
|
Xã
Khánh Lâm, Huyện U Minh,Tmh Cà Mau
|
7062401
|
2008-2009
|
|
608
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
115
|
Dự án
đầu tư xây dựng công trình Cống T 21
|
Xã
Khánh Lâm, Huyện U Minh,Tmh Cà Mau
|
7006662
|
2008-2010
|
|
9.682
|
|
|
39
|
|
39
|
|
|
|
|
|
|
|
116
|
Dự án
bố trí dân cư và sản xuất theo tuyến Kênh 29 - U Minh Hạ
|
Huyện
U Minh, tỉnh Cà Mau
|
7006073
|
2004-2010
|
|
33.174
|
|
|
51
|
|
51
|
|
|
51
|
|
51
|
|
|
117
|
Hỗ trợ
nước sinh hoạt phân tán cho đồng bào dân tộc thiểu số nghèo, đời sống khó
khăn năm 2012
|
Huyện
U Minh, Cái Nước, Đầm Dơi, Trần Văn Thời tỉnh Cà Mau
|
7365304
|
2012-2013
|
|
2.993
|
|
|
20
|
|
20
|
|
|
20
|
|
20
|
|
|
118
|
Bồi
thường, hỗ trợ dự án mở rộng Nhà khách Cà Mau
|
Tỉnh
Cà Mau
|
7245036
|
2010
|
|
633
|
|
|
2
|
|
2
|
|
|
2
|
|
2
|
|
|
119
|
Nâng
cấp, mở rộng đường Tắc Thủ - Cơi Năm - Đá Bạc
|
Tỉnh
Cà Mau
|
7249001
|
2009
|
|
1.389
|
|
|
141
|
|
141
|
|
|
141
|
|
141
|
|
|
120
|
Dự án
đầu tư xây dựng đường ô tô đến trung tâm xã Định Bình, thành phố Cà Mau
|
Xã
Định Bình, xã Hòa Tân, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau
|
7007051
|
2008
|
|
41.865
|
|
|
142
|
|
142
|
|
|
142
|
|
142
|
|
|
121
|
Dự án
đầu tư xây dựng cầu kênh 21, khu tái định cư Khánh An
|
Xã
Khánh An, Huyện U Minh,Tmh Cà Mau
|
7007321
|
2008-2009
|
|
20.167
|
|
|
116
|
|
116
|
|
|
116
|
|
116
|
|
|
122
|
Xây
dựng Trụ sở liên cơ quan hành chính huyện Ngọc Hiển (giai đoạn 1)
|
Xã
Tân Ân, huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau
|
7003281
|
2005-2007
|
|
16.600
|
|
|
405
|
|
405
|
|
|
385
|
|
385
|
|
|
123
|
Trụ sở
liên cơ quan hành chính huyện giai đoạn II
|
Xã
Tân Ân, huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau
|
7002169
|
2008-2011
|
|
19.627
|
|
|
12
|
|
12
|
|
|
12
|
|
12
|
|
|
124
|
Xây
dựng tuyến đường Trung tâm hành chính huyện Ngọc Hiển
|
Xã
Tân Ân, huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau
|
7003296
|
2005-2006
|
|
12.204
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
125
|
Dự án
đầu tư xây dựng: Đường Đinh Tiên Hoàng thành phố Cà Mau
|
Phường
9, Phường 1 thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau
|
7010926
|
2007-2009
|
|
16.427
|
|
|
42
|
|
42
|
|
|
42
|
|
42
|
|
|
126
|
Nâng
cấp kết cấu hạ tầng đường Huỳnh Ngọc Điệp (đoạn từ đường Quang Trung đến
đường Nguyễn Du)
|
Phường
5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau
|
7383479
|
2013-2014
|
|
7.991
|
|
|
30
|
|
30
|
|
|
30
|
|
30
|
|
|
127
|
Dự án đầu tư công trình: Cải tạo, nâng cấp đường và hệ
thống thoát nước đường Trần Văn Thời
|
Phường 5, Phường 6 thành phố Cà Mau
|
7009450
|
2008-2009
|
|
14.139
|
|
|
105
|
|
105
|
|
|
105
|
|
105
|
|
|
128
|
Đầu tư xây dựng Cống qua kênh Thống Nhất
|
Phường 9, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau
|
7438432
|
2013-2014
|
|
5.213
|
|
|
222
|
|
222
|
|
|
222
|
|
222
|
|
|
129
|
Dự án đầu tư công trình: Khu dân cư khóm 6, phường 5,
thành phố Cà Mau
|
|
7009466
|
|
|
7
|
|
|
11
|
|
11
|
|
|
11
|
|
11
|
|
|
130
|
QH chỉnh trang tuyến dân cư ven sông rạch trung tâm thành
phố Cà Mau
|
|
7494788
|
|
|
870
|
|
|
4
|
|
4
|
|
|
215
|
|
215
|
|
|
131
|
QH chi tiết khu tái định cư F8 và xã Lý Vãn Lâm Thành Phố Cà Mau -1/500
|
|
7494788
|
|
|
870
|
|
|
2
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
132
|
QH chi tiết khu tái định cư tuyến đường vành đai số 1 - phường
9 -TPCM -1/500: Chi phí QH - xây dựng
|
|
7494788
|
|
|
870
|
|
|
3
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
133
|
QHXD trung tâm xã An Xuyên TL 1/500& 1/2000
|
|
7494788
|
|
|
870
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
134
|
QHXD trung tâm xã Đinh Bình TL 1/500& 1/2000
|
|
7494788
|
|
|
870
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
135
|
Công viên bờ sông phường 2, phường 7 - hạng mục: Hàng rào
công viên phường 2, phường 7)
|
|
7042392
|
|
|
813
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
28
|
|
28
|
|
|
136
|
Công viên bờ sông phường 2, phường 7 - hạng mục: Sân; Cây
xanh; Điện trang trí bờ kè phường 2, phường 7
|
|
7042392
|
|
|
813
|
|
|
27
|
|
27
|
|
|
|
|
|
|
|
137
|
Xây dựng lô bê tông khu vực chùa Khơ Me F1 -TPCM
|
|
7494788
|
|
|
870
|
|
|
3
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
138
|
Xây dựng đường vành đai số 1 (Đoạn Nghĩa Trang - Phan XL)
|
|
7494788
|
|
|
870
|
|
|
6
|
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
139
|
Xây dựng mặt đường Nguyễn Đình Chiếu (Đoạn từ QL 1A đến
trường trung học y tế )
|
|
7494788
|
|
|
870
|
|
|
7
|
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
140
|
Xây dựng mặt đường Phần láng nhựa đường Nguyễn Đình Chiếu
(Đoạn từ Quốc lộ 1A đến trường trung học y tế)
|
|
7494788
|
|
|
870
|
|
|
15
|
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
141
|
Xây dựng hệ thống thoát nước đường Nguyễn Đình Chiếu nối
dài - Phần đường và mương thoát nước
|
|
7229622
|
|
|
2.016
|
|
|
14
|
|
14
|
|
|
|
|
|
|
|
142
|
Công trình thảm bê tông nhựa nóng đường Phan Đình Phùng,
thành phố Cà Mau.
|
|
7060009
|
|
|
1.619
|
|
|
3
|
|
3
|
|
|
3
|
|
3
|
|
|
143
|
Công trình thảm bê tông nhựa nóng đường Hoàng Diệu thành
phố Cà Mau
|
|
7059995
|
|
|
1.221
|
|
|
12
|
|
12
|
|
|
12
|
|
12
|
|
|
144
|
Dự án đầu tư xây dựng công trình: Nâng cấp đường và hệ
thống thoát nước đường Trần Văn Bỉnh (đoạn từ đường Nguyễn Ngọc Sanh đến cuối
đường hiện hữu)
|
|
7010336
|
|
|
2.519
|
|
|
31
|
|
31
|
|
|
31
|
|
31
|
|
|
145
|
Công trình thảm bê tông nhựa nóng đường Nguyễn Trãi,
phường 2, thành phố Cà Mau
|
|
7060000
|
|
|
1.959
|
|
|
17
|
|
17
|
|
|
17
|
|
17
|
|
|
146
|
Đối ứng xây dựng Quốc lộ 63- Di dời điện Trung Hạ Thế
|
|
7494788
|
|
|
870
|
|
|
87
|
|
87
|
|
|
|
|
|
|
|
147
|
Đối ứng xây dựng Quốc lộ 63 - hạng mục - Di dời hệ thống
cấp nước
|
|
7494788
|
|
|
870
|
|
|
60
|
|
60
|
|
|
|
|
|
|
|
148
|
Đối ứng xây dựng Quốc lộ 63 - hạng mục: Di dời hệ thống
điện chiếu sáng
|
|
7494788
|
|
|
870
|
|
|
13
|
|
13
|
|
|
|
|
|
|
|
149
|
Đèn đường khu bờ hồ phường 8
|
|
7494788
|
|
|
870
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150
|
Xây dựng nhà ở sinh viên tỉnh Cà Mau giai đoạn 2010- 2014
|
|
7235547
|
|
|
783
|
|
|
134
|
|
134
|
|
|
134
|
|
134
|
|
|
151
|
Xây dựng Trụ sở hành chính xã Tân Dân, huyện Đầm Dơi
|
|
7388470
|
2012-2015
|
|
9.481
|
|
|
26
|
|
26
|
|
|
26
|
|
26
|
|
|
152
|
Trung tâm dịch vụ việc làm tỉnh Cà Mau
|
|
7185307
|
|
|
2.613
|
|
|
62
|
|
62
|
|
|
|
|
|
|
|
153
|
Đôi quản lý thị trường huyện Ngọc Hiển
|
|
7447807
|
|
|
2.113
|
|
|
334
|
|
334
|
|
|
334
|
|
334
|
|
|
154
|
Cung cấp trang thiết bị y tế cho Bệnh viện Đa khoa tỉnh Cà
Mau
|
|
7314136
|
|
|
64.351
|
|
|
391
|
|
391
|
|
|
391
|
|
391
|
|
|
155
|
Lập dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp
Sông Đốc, quy mô 50ha.
|
|
7130514
|
|
|
362
|
|
|
25
|
|
25
|
|
|
25
|
|
25
|
|
|
156
|
Mua sắm trang thiết bị y tế cho các cơ sở điều trị năm
2001
|
|
7396429
|
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
157
|
Mua sắm máy giúp thở năm 2002 cho Bệnh viện tỉnh Cà Mau
|
|
7396429
|
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
158
|
Mua sắm và sửa chữa thiết bị y tế năm 2002
|
|
7396429
|
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
159
|
Mua sắm trang thiết bị y tế năm 2004 - thuộc Đề án chuẩn
Quốc gia về y tế xã đến năm 2010
|
|
7396429
|
|
|
|
|
|
3
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
160
|
Mua sắm trang thiết bị y tế tỉnh Cà Mau - nguồn vốn năm
2004
|
|
7396429
|
|
|
|
|
|
4
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
161
|
Mua sắm trang thiết bị y tế năm 2006 - đợt 2
|
|
7396429
|
|
|
|
|
|
5
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Chưa
phân khai
|
|
|
|
|
|
|
|
132
|
|
132
|
|
|
|
|
|
|
|
II*
|
Nguồn huy động
|
|
|
|
|
1.531.607
|
0
|
0
|
200.000
|
0
|
200.000
|
0
|
0
|
165.291
|
0
|
165.291
|
0
|
0
|
I
|
NÔNG, LÂM, THỦY SẢN
|
|
|
|
|
168.950
|
0
|
0
|
65.697
|
0'
|
65.697
|
0
|
0
|
56.721
|
0
|
56.721
|
0
|
0
|
|
Công trình
chuyển tiếp
|
|
|
|
|
168.950
|
0
|
0
|
65697
|
0
|
65.697
|
0
|
0
|
56.721
|
0
|
56.721
|
0
|
0
|
1
|
Đối ứng Dự án quản lý thủy lợi phục vụ phát triển nông
thôn vùng ĐBSCL (Hệ thống thủy lợi Tiểu vùng X - Nam Cà Mau)
|
Huyện Cái Nước, Tỉnh Cà Mau
|
7148575
|
2004-2006
|
|
167.377
|
|
|
47.700
|
|
47.700
|
|
|
43.958
|
|
43.958
|
|
|
2
|
Xây dựng kè hộ đê khu vực ấp Lưu Hoa Thanh, xã Tân Thuận,
huyện Đầm Dơi và khu vực phía Bắc cống Hương Mai, xã Khánh Tiến, huyện U Minh
|
|
7383420
|
|
|
0
|
|
|
17.997
|
|
17.997
|
|
|
12.763
|
|
12.763
|
|
|
3
|
Dự án xây dựng Bờ kè chống sạt lở Mũi Cà Mau
|
|
7310799
|
|
|
1.574
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
0
|
|
|
II
|
GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
127.820
|
0
|
0
|
50.916
|
0
|
50.916
|
0
|
0
|
50.536
|
0
|
50.536
|
0
|
0
|
|
Công
trình chuyển tiếp
|
|
|
|
|
127.820
|
0
|
0
|
50.916
|
0
|
50.916
|
0
|
0
|
50.536
|
0
|
50.536
|
0
|
0
|
1
|
Đối ứng Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường Thới Bình - U
Minh
|
|
7313266
|
|
|
1.339
|
|
|
24.000
|
|
24.000
|
|
|
24.000
|
|
24.000
|
|
|
2
|
Đối ứng Dự án đầu tư xây dựng cảng Cà Mau
|
|
7377895
|
|
|
126.482
|
|
|
26.916
|
|
26.916
|
|
|
26.536
|
|
26.536
|
|
|
III
|
HẠ TẦNG ĐÔ THI
|
|
|
|
|
1.204.455
|
0
|
0
|
42.758
|
0
|
42.758
|
0
|
0
|
17.484
|
0
|
17.484
|
0
|
0
|
|
Công
trình chuyển tiếp
|
|
|
|
|
1.204.455
|
0
|
0
|
42. 758
|
0
|
42.758
|
0
|
0
|
17.484
|
0
|
17.484
|
0
|
0
|
1
|
Đối ứng Dự án nâng cấp đô thị thành phố Cà Mau (NUUP)
|
Tỉnh Cà Mau
|
7199192
|
2010-2011
|
|
1.204.455
|
|
|
42.758
|
|
42.758
|
|
|
17.484
|
|
17.484
|
|
|
IV
|
KHỐI ĐẢNG, NHÀ NƯỚC
|
|
|
|
|
30.382
|
0
|
0
|
40.629
|
0
|
40.629
|
0
|
0
|
40.550
|
0
|
40.550
|
0
|
0
|
|
Công
trình chuyển tiếp
|
|
|
|
|
30.382
|
0
|
0
|
40.629
|
0
|
40.629
|
0
|
0
|
40.550
|
0
|
40.550
|
0
|
0
|
1
|
Trụ sở Sở Giao thông Vận tải
|
|
7006754
|
|
|
6.546
|
|
|
27.179
|
|
27.179
|
|
|
27.100
|
|
27.100
|
|
|
2
|
Trụ sở Sở Công Thương
|
Phường 5, Thành phố Cà Mau, Tỉnh Cà Mau
|
7264079
|
2011 -2013
|
|
23.836
|
|
|
13.450
|
|
13.450
|
|
|
13.450
|
|
13.450
|
|
|
III*
|
Nguồn xổ số kiến thiết
|
|
|
|
|
1.928.989
|
|
|
542.929
|
|
542.929
|
|
|
413.646
|
|
413.646
|
|
|
A
|
LĨNH VựC Y TẾ
|
|
|
|
|
1.107.032
|
|
|
53.523
|
|
53.523
|
|
|
59.890
|
|
59.890
|
|
|
I
|
Công
trình chuyển tiếp
|
|
|
|
|
770.493
|
|
|
43.302
|
|
43.302
|
|
|
50.951
|
|
50.951
|
|
|
1
|
Bệnh viện Điều dưỡng và Phục hồi chức năng
|
Tỉnh Cà Mau
|
7146174
|
|
|
67
|
|
|
35.000
|
|
35.000
|
|
|
43.775
|
|
43.775
|
|
|
2
|
Trung tâm Y tế huyện Phú Tân
|
|
7440795
|
|
|
30.477
|
|
|
5.600
|
|
5.600
|
|
|
4.852
|
|
4.852
|
|
|
3
|
Trung tâm phòng chống HIV/AIDS tỉnh Cà Mau
|
Phường 5, Thành phố Cà Mau, Tỉnh Cà Mau
|
7205059
|
2010-2012
|
|
20.921
|
|
|
1.549
|
|
1.549
|
|
|
1.549
|
|
1.549
|
|
|
4
|
Đối ứng Dự án nâng cấp cơ sở vật chất cho trạm y tế trong hệ thống chăm sóc sức khỏe ban đầu tỉnh Cà
Mau (Dự án AP)
|
Tỉnh Cà Mau
|
7369487
|
2011 -2014
|
|
285.075
|
|
|
1.152
|
|
1.152
|
|
|
776
|
|
776
|
|
|
5
|
Bệnh viện Sản - Nhi tỉnh Cà Mau
|
Phường 6, Thành phố Cà Mau, Tỉnh Cà Mau
|
7182289
|
2009-2013
|
|
433.953
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
0
|
|
|
|
|
II
|
Công
trình mới
|
|
|
|
|
95.695
|
|
|
10.221
|
|
10.221
|
|
|
8.938
|
|
8.938
|
|
|
1
|
Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh Cà Mau
|
Phường 6, Thành phố Cà Mau, Tỉnh Cà Mau
|
7455622
|
2014-2016
|
|
57.581
|
|
|
1.152
|
|
1.152
|
|
|
1.151
|
|
1.151
|
|
|
2
|
Mua sắm trang thiết bị y tế cho Bệnh viện Sản - Nhi tỉnh
Cà Mau (giai đoạn 1)
|
|
7517509
|
|
|
6.879
|
|
|
5.671
|
|
5.671
|
|
|
5.640
|
|
5.640
|
|
|
3
|
Trung tâm Y tế huyện Thới Bình
|
|
7498318
|
|
|
26.293
|
|
|
198
|
|
198
|
|
|
198
|
|
198
|
|
|
4
|
Sửa chữa một số hạng mục công trình Bệnh viện đa khoa Cà
Mau
|
Phường 6, Thành phố Cà Mau, Tỉnh Cà Mau
|
7474051
|
2014-2015
|
|
2.940
|
|
|
1.200
|
|
1.200
|
|
|
1.191
|
|
1.191
|
|
|
5
|
Sửa chữa Nhà Kỹ thuật - Nghiệp vụ thuộc Bệnh viện đa khoa
Cà Mau
|
|
7522783
|
|
|
2.002
|
|
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
758
|
|
758
|
|
|
III
|
Đối ứng
các dự án bệnh viện sử dụng vốn TPCP
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
IV
|
Dự phòng
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
B
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
|
|
|
|
809.277
|
|
|
259.515
|
|
259.515
|
|
|
182.168
|
|
182.168
|
|
|
I
|
Công
trình chuyển tiếp
|
|
|
|
|
751.317
|
|
|
122.511
|
|
122.511
|
|
|
127.685
|
|
127.685
|
|
|
1
|
Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện Phú Tân
|
Xã Việt Khái, Huyện Phú Tân, Tỉnh Cà Mau
|
7282554
|
2010-2013
|
|
12.734
|
|
|
5.808
|
|
5.808
|
|
|
6.188
|
|
6.188
|
|
|
2
|
Trung tâm Giáo dục Thường xuyên huyện Phú Tân
|
Thị trấn Cái Đôi Vàm, Huyện Phú Tân, Tỉnh Cà Mau
|
7059504
|
2010-2010
|
|
6.514
|
|
|
307
|
|
307
|
|
|
307
|
|
307
|
|
|
3
|
Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện Năm Căn
|
Thị Trấn Năm Căn, Huyện Năm Căn, Tỉnh Cà Mau
|
7008824
|
2005-2007
|
|
3.624
|
|
|
2.013
|
|
2.013
|
|
|
1.977
|
|
1.977
|
|
|
4
|
Trường Cao đẳng Cộng đồng tỉnh Cà Mau cơ sở 2 (giai đoạn
1)
|
Xã An Xuyên, Thành phố Cà Mau, Tỉnh Cà Mau
|
7196722
|
2010-2015
|
|
229.843
|
|
|
10.003
|
|
10.003
|
|
|
10.003
|
|
10.003
|
|
|
5
|
Trung tâm Giáo dục Thường xuyên tỉnh Cà Mau (giai đoạn 2)
|
Phường 5, Thành phố Cà Mau, Tỉnh Cà Mau
|
7236420
|
2010-2011
|
|
9.241
|
|
|
6.000
|
|
6.000
|
|
|
6.000
|
|
6.000
|
|
|
6
|
Trường THPT chuyện Phan Ngọc Hiển
|
Phường 5, Thành phố Cà Mau, Tỉnh Cà Mau
|
7087208
|
2011 -2014
|
|
87.872
|
|
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
9.610
|
|
9.610
|
|
|
7
|
Đối ứng Trường Cao đẳng nghề Việt Nam - Hàn Quốc tỉnh Cà
Mau
|
Phường 9, Thành phố Cà Mau, Tỉnh Cà Mau
|
7007950
|
|
|
99.596
|
|
|
15.783
|
|
15.783
|
|
|
16.179
|
|
16.179
|
|
|
8
|
Một số hạng mục công trình thuộc Trường Chính trị tỉnh Cà
Mau
|
Phường 9, Thành phố Cà Mau, Tỉnh Cà Mau
|
7405223
|
2013-2015
|
|
13.511
|
|
|
2.500
|
|
2.500
|
|
|
3.676
|
|
3.676
|
|
|
9
|
Trường THCS&THPT Khánh An, huyện U Minh
|
Xã Khánh An, Huyện U Minh, Tỉnh Cà Mau
|
7322247
|
2011 -2013
|
|
14.783
|
|
|
8.260
|
|
8.260
|
|
|
8.260
|
|
8.260
|
|
|
10
|
Trường THPT xã Quách Phẩm, huyện Đầm Dơi
|
Xã Quách Phẩm, Huyện Đầm Dơi, Tỉnh Cà Mau
|
7219218
|
2010-2011
|
|
21.230
|
|
|
15.589
|
|
15.589
|
|
|
16.918
|
|
16.918
|
|
|
11
|
Trường THCS thị trấn Năm Căn (giai đoạn 2)
|
Thị Trấn Năm Căn, Huyện Năm Căn, Tỉnh Cà Mau
|
7008601
|
2005-2007
|
|
8.439
|
|
|
3.718
|
|
3.718
|
|
|
3.417
|
|
3.417
|
|
|
12
|
Trường THCS Lý Tự Trọng, huyện U Minh
|
Xã Khánh Hội, Huyện U Minh, Tỉnh Cà Mau
|
7466839
|
2014-2015
|
|
8.955
|
|
|
5.533
|
|
5.533
|
|
|
6.761
|
|
6.761
|
|
|
13
|
Trường THCS Trí Phải Tây, huyện Thới Bình
|
Xã Trí Lực, Huyện Thới Bình, Tỉnh Cà Mau
|
7458109
|
2014-2015
|
|
9.039
|
|
|
5.647
|
|
5.647
|
|
|
5.646
|
|
5.646
|
|
|
14
|
Mua sắm trang thiết bị Trường THCS Trí Phải Tây, huyện
Thới Bình (theo Công văn số 3306/UBND-XD ngày 25/6/2015 của UBND tỉnh)
|
|
|
|
|
0
|
|
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
0
|
|
|
|
|
15
|
Trường THCS Hàng Vịnh, huyện Năm Căn
|
Xã Hàng Vịnh, Huyện Năm Căn, Tỉnh Cà Mau
|
7466342
|
2014-2015
|
|
8.453
|
|
|
3.467
|
|
3.467
|
|
|
3.467
|
|
3.467
|
|
|
16
|
Trường THCS Hòa Trung, huyện Cái Nước
|
Xã Lương Thế Trân, Huyện Cái Nước, Tỉnh Cà Mau
|
7464815
|
|
|
4.199
|
|
|
3.308
|
|
3.308
|
|
|
3.308
|
|
3.308
|
|
|
17
|
Trường THPT Tắc Vân, thành phố Cà Mau
|
Xã Tắc Vân, Thành phố Cà Mau, Tỉnh Cà Mau
|
7465894
|
|
|
14.925
|
|
|
10.978
|
|
10.978
|
|
|
13.297
|
|
13.297
|
|
|
18
|
Trường THPT Thới Bình, huyện Thới Bình
|
Thị trấn Thới Bình, Huyện Thới Bình, Tỉnh Cà Mau
|
7465891
|
2014-2015
|
|
8.697
|
|
|
6.835
|
|
6.835
|
|
|
8.348
|
|
8.348
|
|
|
19
|
Trường THCS Khánh Hải 1, huyện Trần Văn Thời
|
Xã Khánh Hải, Huyện Trần Văn Thời, Tỉnh Cà Mau
|
7467260
|
2014-2015
|
|
3.920
|
|
|
1.933
|
|
1.933
|
|
|
1.932
|
|
1.932
|
|
|
20
|
Trường THCS Phong Điền, huyện Trần Văn Thời
|
Xã Phong Điền, Huyện Trần Văn Thời, Tỉnh Cà Mau
|
7467263
|
2014-2015
|
|
4.064
|
|
|
1.202
|
|
1.202
|
|
|
1.202
|
|
1.202
|
|
|
21
|
Trường THCS Tạ An Khương, huyện Đầm Dơi
|
Xã Tạ An Khương, Huyện Đầm Dơi, Tỉnh Cà Mau
|
7454827
|
2014-2014
|
|
2.391
|
|
|
277
|
|
277
|
|
|
272
|
|
272
|
|
|
22
|
Trường THCS Dương Thị Cẩm Vân, huyện Đầm Dơi
|
Thị trấn Đầm Dơi, Huyện Đầm Dơi, Tỉnh Cà Mau
|
7454820
|
2014-2014
|
|
3.884
|
|
|
710
|
|
710
|
|
|
710
|
|
710
|
|
|
23
|
Chương trình kiên cố hóa trường lớp học và nhà ở công vụ
giáo viên giai đoạn 2 huyện Thới Bình (Trường Tiểu học Phong Tiến, xã Tân Lộc Đông - Điểm Ban Can)
|
|
7236213
|
#N/A
|
|
0
|
|
|
120
|
|
120
|
|
|
120
|
|
120
|
|
|
24
|
Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật tỉnh Cà Mau cơ sở 2
(triển khai hạng mục cống, hàng rào)
|
Phường 9, Thành phố Cà Mau, Tỉnh Cà Mau
|
7034499
|
2010-2015
|
|
162.968
|
|
|
1.472
|
|
1.472
|
|
|
43
|
|
43
|
|
|
25
|
Sửa chữa, đầu tư xây dựng mới một số hạng mục Trường Cao đẳng Y tế tỉnh Cà Mau
|
Phường 8, Thành phố Cà Mau, Tỉnh Cà Mau
|
7274747
|
2011 -2013
|
|
12.436
|
|
|
48
|
|
48
|
|
|
47
|
|
47
|
|
|
II
|
Công trình
mới
|
|
|
|
|
14.239
|
|
|
14.932
|
|
14.932
|
|
|
14.298
|
|
14.298
|
|
|
1
|
Trường Mầm non Hoa Hướng Dương, xã Trí Lực, huyện Thới
Bình (giai đoạn 2)
|
Xã Trí Lực, Huyện Thới Bình, Tỉnh Cà Mau
|
7439504
|
2014-2015
|
|
5.780
|
|
|
6.223
|
|
6.223
|
|
|
6.220
|
|
6.220
|
|
|
2
|
Công trình khối 08 phòng học và khu vệ sinh thuộc Trường
Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật Cà Mau
|
|
7491781
|
|
|
7.952
|
|
|
2.804
|
|
2.804
|
|
|
2.174
|
|
2.174
|
|
|
3
|
Trường THPT Võ Thị Hồng, huyện Trần Văn Thời (10 phòng
học)
|
Tỉnh Cà Mau
|
7450404
|
|
|
506
|
|
|
5.905
|
|
5.905
|
|
|
5.904
|
|
5.904
|
|
|
III
|
Đầu tư
xây dựng các trường đạt chuẩn quốc gia thuộc nhiệm vụ chi của ngân sách tỉnh
và hỗ trợ NS huyện, TP
|
|
|
|
|
43.722
|
|
|
122.072
|
|
122.072
|
|
|
40.185
|
|
40.185
|
|
|
a
|
Các
công trình thuộc nhiệm vụ chi đầu tư ngân sách tỉnh
|
|
|
|
|
43.722
|
|
|
40.551
|
|
40.551
|
|
|
40.185
|
|
40.185
|
|
|
1
|
Trường THCS Trí Phải, huyện Thới Bình
|
|
7481146
|
|
|
10.464
|
|
|
10.151
|
|
10.151
|
|
|
10.151
|
|
10.151
|
|
|
2
|
Trường THCS Khánh Lộc, huyện Trần Văn Thời
|
|
7493885
|
|
|
10.966
|
|
|
9.850
|
|
9.850
|
|
|
9.837
|
|
9.837
|
|
|
3
|
Trường THCS Khai Long, huyện Ngọc Hiển
|
Xã Đất Mũi, Huyện Ngọc Hiển, Tỉnh Cà Mau
|
7485018
|
2015-2016
|
|
10.021
|
|
|
9.550
|
|
9.550
|
|
|
9.198
|
|
9.198
|
|
|
4
|
Trường THCS Ta An Khương Nam, huyện Đầm Dơi
|
|
7501906
|
|
|
12.270
|
|
|
11.000
|
|
11.000
|
|
|
11.000
|
|
11.000
|
|
|
b)
|
Hỗ trợ
đầu tư các công trình trường học thuộc nhiệm vụ chi đầu tư của ngân sách huyện,
thành phố
|
|
|
|
|
0
|
|
|
81.521
|
|
81.521
|
|
|
0
|
|
|
|
|
1
|
Trường THCS Lương Thế Vinh (xây dựng khối lớp học 10
phòng, khối hiệu bộ, san lấp mặt bằng, cống chính, nhà vệ sinh và xây dựng
sân chơi)
|
|
|
|
|
0
|
|
|
8.000
|
|
8.000
|
|
|
0
|
|
|
|
|
2
|
Trường Mầm non Vành Khuyên, thành phố Cà Mau
|
|
|
|
|
0
|
|
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
0
|
|
|
|
|
3
|
Trường Tiểu học Trí Phải đạt chuẩn quốc gia
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
4
|
Trường Mẫu giáo Hoa Mai, xã Tam Giang
|
|
|
|
|
0
|
|
|
4.455
|
|
4.455
|
|
|
0
|
|
|
|
|
5
|
Trường Mẫu giáo Hoa Sen, xã Khánh Lâm
|
|
|
|
|
0
|
|
|
3.000
|
|
3.000
|
|
|
0
|
|
|
|
|
6
|
Trường Mầm non Sơn Ca, xã Khánh An
|
|
|
|
|
0
|
|
|
7.889
|
|
7.889
|
|
|
0
|
|
|
|
|
7
|
Trường Tiểu học Võ Thị Sáu, xã Khánh Hòa
|
|
|
|
|
0
|
|
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
0
|
|
|
|
|
8
|
Trường Mầm non Hoa Sen, xã Trần Hợi
|
|
|
|
|
0
|
|
|
3.000
|
|
3.000
|
|
|
0
|
|
|
|
|
9
|
Trường Tiểu học thị trấn Đầm Dơi (giai đoạn 2)
|
|
|
|
|
0
|
|
|
1.700
|
|
1.700
|
|
|
0
|
|
|
|
|
10
|
Trường Tiểu học Tân Trung, huyện Đầm Dơi
|
|
|
|
|
0
|
|
|
1.300
|
|
1.300
|
|
|
0
|
|
|
|
|
11
|
Trường Mẫu giáo thị trấn Đầm Dơi, huyện Đầm Dơi
|
|
|
|
|
0
|
|
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
0
|
|
|
|
|
12
|
Trường Mẫu giáo Tân Dân, huyện Đầm Dơi
|
|
|
|
|
0
|
|
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
0
|
|
|
|
|
13
|
Trường Tiểu học Trí Phải, huyện Thới Bình
|
|
|
|
|
0
|
|
|
10.292
|
|
10.292
|
|
|
0
|
|
|
|
|
14
|
Trường Mầm non Rạng Đông, huyện Thới Bình
|
|
|
|
|
0
|
|
|
400
|
|
400
|
|
|
0
|
|
|
|
|
15
|
Cải tạo, nâng cấp Trường Tiểu học Đông Thới 1
|
|
|
|
|
0
|
|
|
1.720
|
|
1.720
|
|
|
0
|
|
|
|
|
16
|
Cải tạo, nâng cấp Trường Tiểu học Phú Hưng
|
|
|
|
|
0
|
|
|
16
|
|
16
|
|
|
0
|
|
|
|
|
17
|
Nâng cấp, sửa chữa Trường Tiểu học Phú Hưng C, huyện Cái
Nước
|
|
|
|
|
0
|
|
|
2.064
|
|
2.064
|
|
|
0
|
|
|
|
|
18
|
Cải tạo, nâng cấp Trường Tiểu học Tân Hưng Đông 1
|
|
|
|
|
0
|
|
|
5.102
|
|
5.102
|
|
|
0
|
|
|
|
|
19
|
Nâng cấp, cải tạo và xây dựng mới một số hạng mục Trường Mẫu
giáo Hương Giang (ĐCQG), xã Việt Thắng
|
|
|
|
|
0
|
|
|
3.000
|
|
3.000
|
|
|
0
|
|
|
|
|
20
|
Nâng cấp, cải tạo và xây dựng mới một số hạng mục Trường Mẫu
giáo Hoa Mai (ĐCQG), xã Tân Hải
|
|
|
|
|
0
|
|
|
4.000
|
|
4.000
|
|
|
0
|
|
|
|
|
21
|
Trường THCS Hàm Rồng
|
|
|
|
|
0
|
|
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
0
|
|
|
|
|
22
|
Trường Mẫu giáo xã Hàng Vịnh, huyện Năm Căn
|
|
|
|
|
0
|
|
|
2.683
|
|
2.683
|
|
|
0
|
|
|
|
|
23
|
Trường Mẫu giáo xã Tân Ân Tây
|
|
|
|
|
0
|
|
|
1.500
|
|
1.500
|
|
|
0
|
|
|
|
|
24
|
Trường Tiểu học 2 xã Đất Mũi
|
|
|
|
|
0
|
|
|
2.900
|
|
2.900
|
|
|
0
|
|
|
|
|
25
|
Trường Tiểu học Kim Đồng, huyện U Minh
|
|
|
|
|
0
|
|
|
1.500
|
|
1.500
|
|
|
0
|
|
|
|
|
26
|
Trường Mầm non Hoa Mộc Lan, huyện U Minh
|
|
|
|
|
0
|
|
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
0
|
|
|
|
|
27
|
Trường Tiểu học Tân Đinh, thành phố Cà Mau
|
|
|
|
|
0
|
|
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
0
|
|
|
|
|
IV
|
Dự
phòng
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
C
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA - XÃ HỘI
|
|
|
|
|
236.977
|
|
|
107.294
|
|
107.294
|
|
|
68.817
|
|
68.817
|
|
|
I
|
Công
trình chuyển tiếp
|
|
|
|
|
227.084
|
|
|
48.432
|
|
48.432
|
|
|
50.531
|
|
50.531
|
|
|
1
|
Trung tâm Văn hóa Thể thao huyện Phú Tân (triển khai hạng mục Nhà Văn hóa trung tâm)
|
Xã Việt Khái, Huyện Phú Tân, Tỉnh Cà Mau
|
7275587
|
2011 -2012
|
|
39.978
|
|
|
3.185
|
|
3.185
|
|
|
1.504
|
|
1.504
|
|
|
2
|
Trung tâm Văn hóa Thể thao huyện Cái Nước
|
Thị trấn Cái Nước, Huyện Cái Nước, Tỉnh Cà Mau
|
7231666
|
2010-2012
|
|
23.883
|
|
|
7.500
|
|
7.500
|
|
|
7.500
|
|
7.500
|
|
|
3
|
Trung tâm Văn hóa Thể thao huyện Ngọc Hiển
|
Thị trấn Rạch Gốc, Huyện Ngọc Hiển, Tỉnh Cà Mau
|
7304009
|
2010-2011
|
|
14.944
|
|
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
1.435
|
|
1.435
|
|
|
4
|
Trung tâm Văn hóa Thể thao huyện Đầm Dơi
|
Thị trấn Đầm Dơi, Huyện Đầm Dơi, Tỉnh Cà Mau
|
7181913
|
2009-2010
|
|
14.727
|
|
|
674
|
|
674
|
|
|
674
|
|
674
|
|
|
5
|
Khu kỹ thuật phát thanh AM Đài Phát thanh - Truyền hình
tỉnh Cà Mau
|
Xã Thạnh Phú, Huyện Cái Nước, Tỉnh Cà Mau
|
7249237
|
|
|
23.473
|
|
|
5.900
|
|
5.900
|
|
|
7.344
|
|
7.344
|
|
|
6
|
Dự án đầu tư cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trung tâm Giáo dục Lao động Xã hội tỉnh Cà Mau
|
|
7007924
|
|
|
11.564
|
|
|
2.500
|
|
2.500
|
|
|
2.500
|
|
2.500
|
|
|
7
|
Trung tâm Giáo dục Lao động Xã hội tỉnh Cà Mau
|
Xã Khánh An, Huyện U Minh, Tỉnh Cà Mau
|
7443944
|
|
|
14.991
|
|
|
4.670
|
|
4.670
|
|
|
6.271
|
|
6.271
|
|
|
8
|
Trung tâm Bảo trợ Xã hội tỉnh Cà Mau
|
Xã Định Bình, Thành phố Cà Mau, Tỉnh Cà Mau
|
7441493
|
|
|
12.620
|
|
|
6.000
|
|
6.000
|
|
|
6.983
|
|
6.983
|
|
|
9
|
Trung tâm Nuôi dưỡng người tâm thần tỉnh Cà Mau
|
Xã Khánh An, Huyện U Minh, Tỉnh Cà Mau
|
7443942
|
|
|
9.797
|
|
|
3.810
|
|
3.810
|
|
|
4.885
|
|
4.885
|
|
|
10
|
Xây dựng Salatel cho vùng đồng bào dân tộc Khmer giai đoạn 2012 - 2015 trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Xã Khánh Lâm, Huyện U Minh, Tỉnh Cà Mau
|
7425541
|
2014-2016
|
|
14.965
|
|
|
5.070
|
|
5.070
|
|
|
4.252
|
|
4.252
|
|
|
11
|
Trung tâm Phát sóng truyền hình tỉnh Cà Mau
|
Xã Lý Văn Lâm, Thành phố Cà Mau, Tỉnh Cà Mau
|
7235549
|
2011 -2015
|
|
43.115
|
|
|
8.000
|
|
8.000
|
|
|
7.060
|
|
7.060
|
|
|
12
|
Hàng rào di tích bến Vàm Lũng
|
Thị trấn Rạch Gốc, Huyện Ngọc Hiển, Cà Mau
|
7431021
|
|
|
3.027
|
|
|
123
|
|
123
|
|
|
123
|
|
123
|
|
|
II
|
Công
trình mới
|
|
|
|
|
9.893
|
|
|
18.483
|
|
18.483
|
|
|
18.286
|
|
18.286
|
|
|
1
|
Sửa chữa, nâng cấp một số hạng mục tại khu công viên Văn
hóa - Du lịch Mũi Cà Mau
|
Tỉnh Cà Mau
|
7428112
|
|
|
411
|
|
|
5.687
|
|
5.687
|
|
|
5.513
|
|
5.513
|
|
|
2
|
Hệ thống lan can, điện chiếu sáng, lát gạch đường đi, lan
can kín phần còn lại đỉnh kè thuộc Kè khắc phục sạt lở Mũi Cà Mau (đoạn 2)
|
|
7428111
|
|
|
164
|
|
|
4.565
|
|
4.565
|
|
|
4.564
|
|
4.564
|
|
|
3
|
Cổng, hàng rào tạm Trung tâm hoạt động thanh thiếu niên
tỉnh Cà Mau
|
Tỉnh Cà Mau
|
7473327
|
|
|
200
|
|
|
557
|
|
557
|
|
|
556
|
|
556
|
|
|
4
|
Câu vào công chính Nghĩa trang nhân dân Khánh An
|
|
7466838
|
|
|
4.398
|
|
|
3.250
|
|
3.250
|
|
|
3.249
|
|
3.249
|
|
|
5
|
San lấp mặt bằng và trồng cây xanh tại khu đất xây dựng
Bảo tàng tỉnh Cà Mau
|
|
7463315
|
|
|
2.841
|
|
|
2.657
|
|
2.657
|
|
|
2.657
|
|
2.657
|
|
|
6
|
Công trình bảo tồn, bảo dưỡng Khu tưởng niệm Chủ tịch Hồ
Chí Minh
|
|
7460675
|
|
|
882
|
|
|
828
|
|
828
|
|
|
828
|
|
828
|
|
|
7
|
Công trình sửa chữa, nâng cấp một số hạng mục công trình
di tích Khu căn cứ Tỉnh ủy, ấp Xẻo Đước, xã Phú Mỹ, huyện Phú Tân
|
|
7487981
|
|
|
997
|
|
|
939
|
|
939
|
|
|
919
|
|
919
|
|
|
III
|
Hỗ trợ
đầu tư xây dựng các Trung tâm Văn hóa - Thể thao xã trên địa bàn các huyện,
thành phố
|
|
|
|
|
0
|
|
|
40.379
|
|
40.379
|
|
|
0
|
|
|
|
|
1
|
Trung tâm Văn hóa - Thể thao xã Phú Hưng, huyện Cái Nước
|
|
|
|
|
0
|
|
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
0
|
|
|
|
|
2
|
Trung tâm Văn hóa - Thể thao xã Hưng Mỹ, huyện Cái Nước
|
|
|
|
|
0
|
|
|
3.097
|
|
3.097
|
|
|
0
|
|
|
|
|
3
|
Trung tâm Văn hóa - Thể thao xã Nguyễn Huân, huyện Đầm Dơi
|
|
|
|
|
0
|
|
|
3.500
|
|
3.500
|
|
|
0
|
|
|
|
|
4
|
Trung tâm Văn hóa - Thể thao xã Trần Hợi, huyện Trần Văn
Thời
|
|
|
|
|
0
|
|
|
2.500
|
|
2.500
|
|
|
0
|
|
|
|
|
5
|
Trung tâm Văn hóa - Thể thao xã Trí Phải, huyện Thới Bình
|
|
|
|
|
0
|
|
|
1.500
|
|
1.500
|
|
|
0
|
|
|
|
|
6
|
Trung tâm Văn hóa - Thể thao xã Trí Lực, huyện Thới Bình
(công trình san lấp mặt bằng sân thể thao xã Trí Lực)
|
|
|
|
|
0
|
|
|
2.500
|
|
2.500
|
|
|
0
|
|
|
|
|
7
|
Trung tâm Văn hóa - Thể thao xã Tân Hải, huyện Phú Tân
|
|
|
|
|
0
|
|
|
2.835
|
|
2.835
|
|
|
0
|
|
|
|
|
8
|
Trung tâm Văn hóa - Thể thao xã Tân Hưng Tây, huyện Ngọc
Hiển
|
|
|
|
|
0
|
|
|
3.500
|
|
3.500
|
|
|
0
|
|
|
|
|
9
|
Trung tâm Văn hóa - Thể thao xã Việt Thắng, huyện Phú Tân
|
|
|
|
|
0
|
|
|
3.500
|
|
3.500
|
|
|
0
|
|
|
|
|
10
|
Trung tâm Văn hóa - Thể thao xã Tân Ân Tây, huyện Ngọc
Hiển
|
|
|
|
|
0
|
|
|
6.100
|
|
6.100
|
|
|
0
|
|
|
|
|
11
|
Trung tâm Văn hóa - Thể thao xã Đất Mũi, huyện Ngọc Hiển
|
|
|
|
|
0
|
|
|
500
|
|
500
|
|
|
0
|
|
|
|
|
12
|
Trung tâm Văn hóa - Thể thao xã An Xuyên, thành phố Cà Mau
|
|
|
|
|
0
|
|
|
3.000
|
|
3.000
|
|
|
0
|
|
|
|
|
13
|
Trung tâm Văn hóa - Thể thao xã Tân Thành, thành phố Cà
Mau
|
|
|
|
|
0
|
|
|
4.500
|
|
4.500
|
|
|
0
|
|
|
|
|
14
|
Hỗ trợ kinh phí mua sắm trang thiết bị Trung tâm Văn hóa - Thể thao xã Hàng
Vinh, huyện Năm Căn
|
|
|
|
|
0
|
|
|
847
|
|
847
|
|
|
0
|
|
|
|
|
15
|
Hỗ trợ kinh phí xây dựng Bia chiến thắng Bến Dựa, huyện Năm Căn
|
|
|
|
|
0
|
|
|
1.500
|
|
1.500
|
|
|
0
|
|
|
|
|
IV
|
Dự phòng
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
D
|
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP, XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI
|
|
|
|
|
211.833
|
|
|
121.029
|
|
121.029
|
|
|
97.034
|
|
97.034
|
|
|
I
|
Đầu tư
lưới điện trên địa bàn xã nông thôn mới
|
|
|
|
|
29.629
|
|
|
13.575
|
|
13.575
|
|
|
13.728
|
|
13.728
|
|
|
|
Công
trình chuyển tiếp
|
|
|
|
|
29.629
|
|
|
13.575
|
|
13.575
|
|
|
13.728
|
|
13.728
|
|
|
1
|
Công trình phát triển lưới điện tại các cụm dân cư bức xúc
xã Tân Ân, huyện Ngọc Hiển và xã Phong Điền, xã Khánh Bình Đông, huyện Trần
Văn Thời
|
Huyện Trần Văn Thời, Tỉnh Cà Mau
|
7430633
|
|
|
14.814
|
|
|
6.933
|
|
6.933
|
|
|
7.228
|
|
7.228
|
|
|
2
|
Công trình phát triển lưới điện giảm hộ chia hơi các huyện
Cái Nước, Phú Tân và Trần Văn Thời
|
Huyện Trần Văn Thời, Tỉnh Cà Mau
|
7432313
|
|
|
14.814
|
|
|
6.642
|
|
6.642
|
|
|
6.500
|
|
6.500
|
|
|
II
|
Các dự
án thuộc lĩnh vực nông nghiệp
|
|
|
|
|
28.416
|
|
|
155
|
|
155
|
|
|
99
|
|
99
|
|
|
1
|
Đối ứng dự án tiểu hợp phần vệ sinh nông thôn, Dự án hợp phần cấp nước sạch
tỉnh Cà Mau (WB6)
|
|
7525677
|
|
|
9.071
|
|
|
155
|
|
155
|
|
|
99
|
|
99
|
|
|
2
|
Đối ứng Dự án thí điểm nâng cao hiệu quả thủy lợi nội đồng
tại miền Tây Nam ĐBSCL (Khu vực thí điểm 6, xã Trần Thới, huyện Cái Nước,
tỉnh Cà Mau)
|
|
7538681
|
|
|
19.345
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
III
|
Đầu tư
xây dựng kết cấu hạ tầng xã xây dựng nông thôn mới
|
|
|
|
|
153.788
|
|
|
71.947
|
|
71.947
|
|
|
46.847
|
|
46.847
|
|
|
|
Công
trình chuyển tiếp
|
|
|
|
|
119.021
|
|
|
28.992
|
|
28.992
|
|
|
24.683
|
|
24.683
|
|
|
1
|
Cầu qua sông Đầm Dơi đấu nối trung tâm xã Tân Dân vào
tuyến đường Đầm Dơi - Thanh Tùng, H.Đầm Dơi
|
Xã Tân Dân, Huyện Đầm Dơi, Tỉnh Cà Mau
|
7431234
|
2014-2015
|
|
14.910
|
|
|
5.500
|
|
5.500
|
|
|
6.273
|
|
6.273
|
|
|
2
|
Cầu Vàm Ông Định, xã Tân Ân Tây, huyện Ngọc Hiển
|
Xã Tân Ân Tây, Huyện Ngọc Hiển, Tỉnh Cà Mau
|
7438512
|
2014-2015
|
|
28.269
|
|
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
3
|
Tuyến đường ôtô đến trung tâm xã Thanh Tùng, huyện Đầm Dơi
(hạng mục: cầu Thầy Trương)
|
|
7018895
|
2005-2008
|
|
37.970
|
|
|
3.000
|
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
3.000
|
|
|
4
|
Tuyến lộ về Khu căn cứ Tỉnh ủy thuộc xã Phong Lạc, huyện
Trần Văn Thời
|
Xã Phong Lạc, Huyện Trần Văn Thời, Tỉnh Cà Mau
|
7403540
|
2013-2016
|
|
28.590
|
|
|
5.410
|
|
5.410
|
|
|
5.409
|
|
5.409
|
|
|
5
|
Hỗ trợ đầu tư xây dựng mặt đường Tuyến đường về điểm di
tích lịch sử cố Tổng Bí thư Lê Duẩn tại huyện Phú Tân
|
|
|
|
|
0
|
|
|
4.000
|
|
4.000
|
|
|
0
|
|
|
|
|
6
|
Trụ sở hành chính xã Rạch Chèo, huyện Phú Tân
|
Xã Rạch Chèo, Huyện Phú Tân, Tỉnh Cà Mau
|
7241975
|
2010-2011
|
|
9.281
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
0
|
|
|
|
|
7
|
Hỗ trợ đầu tư xây dựng 05km đường GTNT trên địa bàn huyện Ngọc
Hiển do tỉnh hỗ trợ vật tư
|
|
|
#N/A
|
|
0
|
|
|
1.081
|
|
1.081
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
Công
trình mới
|
|
|
#N/A
|
|
34.767
|
|
|
42.955
|
|
42.955
|
|
|
22.164
|
|
22.164
|
|
|
1
|
Xây dựng 05 cây cầu trên tuyến đường ôtô đến trung tâm xã
Quách Phẩm, huyện Đầm Dơi
|
|
7478495
|
-
|
|
2.342
|
|
|
15.000
|
|
15.000
|
|
|
11.244
|
|
11.244
|
|
|
2
|
Tuyến đường từ cầu Rạch Cây Khô đến Kênh 12, huyện U Minh
|
|
7479921
|
2014-2016
|
|
32.426
|
|
|
12.720
|
|
12.720
|
|
|
10.920
|
|
10.920
|
|
|
3
|
Hỗ trợ đầu tư xây dựng tuyến đường giao thông Phú Mỹ Vàm
Đình, huyện Phú Tân
|
|
|
|
|
0
|
|
|
8.735
|
|
8.735
|
|
|
0
|
|
|
|
|
4
|
Lộ nối từ UBND xã Đông Thới đến Trụ sở sinh hoạt văn hóa
ấp Khánh Tư, huyện Cái Nước
|
|
|
|
|
0
|
|
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
0
|
|
|
|
|
5
|
Xây dựng lộ giao thông nông thôn tuyến Bào Sơn - ấp Chánh,
xã Lý Văn Lâm, thành phố Cà Mau
|
|
|
|
|
0
|
|
|
1.500
|
|
1.500
|
|
|
0
|
|
|
|
|
6
|
Công trình Lộ giao thông nông thôn kênh xáng quốc phòng,
xã Đất Mới huyện Năm Căn
|
|
|
|
|
0
|
|
|
3.000
|
|
3.000
|
|
|
0
|
|
|
|
|
IV
|
Trụ sở
hành chính xã điểm xây dựng nông thôn mới của tỉnh, huyện
|
|
|
|
|
0
|
|
|
35.352
|
|
35.352
|
|
|
36.361
|
|
36.361
|
|
|
|
Công
trình chuyển tiếp
|
|
|
|
|
0
|
|
|
26.152
|
|
26.152
|
|
|
27.161
|
|
27.161
|
|
|
1
|
Trụ sở hành chính xã Biển Bạch Đông, huyện Thới Bình
|
Xã Biến Bạch Đông, Huyện Thới Bình, Tỉnh Cà Mau
|
7431735
|
2014-2016
|
|
10.962
|
|
|
5.366
|
|
5.366
|
|
|
5.709
|
|
5.709
|
|
|
2
|
Trụ sở hành chính xã Trí Lực, huyện Thới Bình
|
Xã Trí Lực, Huyện Thới Bình, Tỉnh Cà Mau
|
7379818
|
2013-2015
|
|
9.834
|
|
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
3
|
Trụ sở hành chính xã Ngọc Chánh, huyện Đầm Dơi
|
Xã Ngọc Chánh, Huyện Đầm Dơi, Tỉnh Cà Mau
|
7428536
|
2014-2016
|
|
11.506
|
|
|
3.123
|
|
3.123
|
|
|
3.003
|
|
3.003
|
|
|
4
|
Trụ sở hành chính xã Đất Mũi, huyện Ngọc Hiển
|
Xã Đất Mũi, Huyện Ngọc Hiển, Tỉnh Cà Mau
|
7372230
|
2013-2015
|
|
14.722
|
|
|
6.920
|
|
6.920
|
|
|
6.899
|
|
6.899
|
|
|
5
|
Trụ sở hành chính xã Việt Thắng, huyện Phú Tân
|
Xã Việt Thắng, Huyện Phú Tân, Tỉnh Cà Mau
|
7420949
|
-
|
|
756
|
|
|
7.393
|
|
7.393
|
|
|
8.201
|
|
8.201
|
|
|
6
|
Trụ sở hành chính xã Khánh Hòa, huyện U Minh
|
Xã Khánh Hòa, Huyện U Minh, Tỉnh Cà Mau
|
7429628
|
2014-2015
|
|
10.080
|
|
|
450
|
|
450
|
|
|
450
|
|
450
|
|
|
7
|
Trụ sở hành chính xã Hòa Thành, thành phố Cà Mau
|
Xã Hòa Thành, Thành phố Cà Mau, Tỉnh Cà Mau
|
7372242
|
2013-2015
|
|
7.549
|
|
|
450
|
|
450
|
|
|
450
|
|
450
|
|
|
8
|
Trụ sở hành chính xã An Xuyên, thành phố Cà Mau
|
Xã An Xuyên, Thành phố Cà Mau, Tỉnh Cà Mau
|
7432628
|
2014-2016
|
|
11.583
|
|
|
450
|
|
450
|
|
|
450
|
|
450
|
|
|
9
|
Trụ sở hành chính xã Thạnh Phú, huyện Cái Nước (Mua sắm
trang thiết bị theo Công văn 527/UBND-KT ngày 04/02/2015 của UBND tỉnh)
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
Công
trình mới
|
|
|
|
|
25.863
|
|
|
9.200
|
|
9.200
|
|
|
9.200
|
|
9.200
|
|
|
1
|
Trụ sở hành chính xã Lý Văn Lâm, thành phố Cà Mau
|
|
7482662
|
2014-2016
|
|
11.115
|
|
|
4.000
|
|
4.000
|
|
|
4.000
|
|
4.000
|
|
|
2
|
Trụ sở hành chính xã Tân Trung, huyện Đầm Dơi
|
Xã Tân Trung, Huyện Đầm Dơi, Tỉnh Cà Mau
|
7489522
|
2014-2016
|
|
14.748
|
|
|
5.200
|
|
5.200
|
|
|
5.200
|
|
5.200
|
|
|
V
|
Dự
phòng
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
E
|
VỐN CHUẨN BI ĐẦU TƯ
|
|
|
|
|
54.688
|
|
|
1.568
|
|
1.568
|
|
|
791
|
|
791
|
|
|
I
|
Công
trình chuyển tiếp
|
|
|
|
|
52.572
|
|
|
148
|
|
148
|
|
|
62
|
|
62
|
|
|
1
|
Dự án Bảo tồn, tôn tạo và phát huy giá trị di tích lịch sử
các địa điểm thuộc Xứ ủy Nam Bộ - Trung ương cục Miền Nam
|
|
7285907
|
|
|
51.400
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
2
|
Xây dựng công viên cây xanh kết hợp Bãi giữ xe - Khu liên
hợp TDTT phường 9, TP. Cà Mau
|
Phường 9, Thành phố Cà Mau, Tỉnh Cà Mau
|
7425263
|
2013-2014
|
|
341
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
3
|
Đài tưởng niệm liệt sỹ tại Nghĩa trang liệt sỹ tỉnh Cà Mau
|
Tỉnh Cà Mau
|
7372218
|
-
|
|
165
|
|
|
148
|
|
148
|
|
|
62
|
|
62
|
|
|
4
|
Đền tưởng niệm tại Nghĩa trang 10 liệt sỹ Khởi nghĩa Hòn Khoai tỉnh Cà Mau
|
Tỉnh Cà Mau
|
7231951
|
-
|
|
165
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
5
|
Nhà thiếu nhi huyện Phú Tân
|
Huyện Phú Tân, Tỉnh Cà Mau
|
7473334
|
-
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
6
|
Nhà thiếu nhi huyện Ngọc Hiển
|
Huyện Ngọc Hiển, Tỉnh Cà Mau
|
7473332
|
-
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
7
|
Nhà thiếu nhi huyện Đầm Dơi
|
Huyện Đầm Dơi, Tỉnh Cà Mau
|
7473333
|
-
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
8
|
Trung tâm hoạt động thanh thiếu niên tỉnh Cà Mau
|
Tỉnh Cà Mau
|
7473327
|
-
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
II
|
Công
trình mới
|
|
|
|
|
2.116
|
|
|
1.420
|
|
1.420
|
|
|
729
|
|
729
|
|
|
1
|
Chi phí tư vấn lập thiết kế mâu công trình Trung tâm Văn hóa -
Thể thao cấp xã
|
|
7509002
|
|
|
336
|
|
|
320
|
|
320
|
|
|
319
|
|
319
|
|
|
2
|
Di tích Khu căn cứ Tỉnh ủy ở ấp Xẻo Đước (giai đoạn 2)
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
3
|
Trung tâm Y tế huyện Đầm Dơi
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
4
|
Trung tâm Y tế huyện Trần Văn Thời
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
5
|
Trường THPT xã Tân Bằng, huyện Thới Bình
|
|
7510541
|
|
|
1.058
|
|
|
200
|
|
200
|
|
|
200
|
|
200
|
|
|
6
|
Nhà thi đấu đa năng 3.000 chỗ
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
7
|
Khu kỹ thuật nghiệp vụ kết hợp khoa cấp cứu bệnh viện đa
khoa tỉnh Cà Mau
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
8
|
Trụ sở hành chính xã Khánh Lộc, huyện Trần Văn Thời
|
|
|
|
|
0
|
|
|
300
|
|
300
|
|
|
0
|
|
|
|
|
9
|
Trụ sở hành chính xã Phong Lạc, huyện Trần Văn Thời
|
|
|
|
|
0
|
|
|
300
|
|
300
|
|
|
0
|
|
|
|
|
10
|
Trụ sở hành chính xã Phú Mỹ, huyện Phú Tân
|
|
7513830
|
|
|
622
|
|
|
300
|
|
300
|
|
|
210
|
|
210
|
|
|
11
|
Trung tâm điều dưỡng người có công Cà Mau
|
|
7230257
|
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV*
|
Nguồn vốn vay tín dụng ưu đãi
|
|
|
|
|
481.603
|
|
|
165.000
|
|
165.000
|
|
|
32.496
|
|
32.496
|
|
|
A
|
- Nguồn tín dụng ưu đãi 2015 theo QĐ 710/QĐ-UBND ngày 27/5/2015
|
|
|
|
|
239.573
|
|
|
85.000
|
|
85.000
|
|
|
14.632
|
|
14.632
|
|
|
I
|
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH CHUYỂN TIẾP
|
|
|
|
|
214.419
|
|
|
38.000
|
|
38.000
|
|
|
7.186
|
|
7.186
|
|
|
1
|
Tuyến đường ôtô đến trung tâm xã Tam Giang Tây, huyện Ngọc
Hiển
|
|
7002179
|
|
|
109.572
|
|
|
3.500
|
|
3.500
|
|
|
396
|
|
396
|
|
|
2
|
Tuyến đường ôtô đến trung tâm xã Tân Ân Tây, huyện Ngọc
Hiển
|
|
7003241
|
2006-2010
|
|
68.628
|
|
|
500
|
|
500
|
|
|
1.734
|
|
1.734
|
|
|
3
|
Tuyến lộ về Khu căn cứ Tỉnh ủy thuộc xã Phong Lạc, huyện
Trần Văn Thời
|
Xã Phong Lạc, Huyện Trần Văn Thời, Tỉnh Cà Mau
|
7403540
|
2013-2016
|
|
28.590
|
|
|
3.000
|
|
3.000
|
|
|
134
|
|
134
|
|
|
4
|
Đê ven kênh Ông Đơn (Tuyến từ sông Bến Dựa đến Kênh 17)
|
Xã Tam Giang , Huyện Năm Căn, Tỉnh Cà Mau
|
7410106
|
2013-2013
|
|
259
|
|
|
200
|
|
200
|
|
|
226
|
|
226
|
|
|
5
|
Đê kênh Ranh Giữa
|
|
7418473
|
|
|
157
|
|
|
300
|
|
300
|
|
|
547
|
|
547
|
|
|
6
|
Đê sông Bà Bường
|
|
7418405
|
2013-2013
|
|
424
|
|
|
700
|
|
700
|
|
|
157
|
|
157
|
|
|
7
|
Đê tuyến từ Vàm Kênh Lòng Đèn đến Rạch Ông Linh
|
Tỉnh Cà Mau
|
7418486
|
2013-2013
|
|
335
|
|
|
700
|
|
700
|
|
|
697
|
|
697
|
|
|
8
|
Đê Xẻo Đôi Lớn - Xẻo Đôi Nhỏ
|
Tỉnh Cà Mau
|
7418399
|
2013-2013
|
|
238
|
|
|
400
|
|
400
|
|
|
148
|
|
148
|
|
|
9
|
Ô thủy lợi phục vụ sản xuất chuyện Lúa - Cá - Màu xã An
Xuyên, TP. Cà Mau
|
Xã An Xuyên, Thành phố Cà Mau, Tỉnh Cà Mau
|
7418403
|
|
|
691
|
|
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
0
|
|
|
|
|
10
|
Dự án đầu tư xây dựng Hệ thống thủy lợi Tiểu vùng II - Bắc
Cà Mau (hạng mục đầu tư cống Kênh Xáng Mới)
|
Tỉnh Cà Mau
|
7211283
|
|
|
2.992
|
|
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
0
|
|
|
|
|
11
|
Đường đấu nối vào dự án Cảng cá - Khu neo đậu tránh trú
bão cho tàu cá Rạch Gốc, huyện Ngọc Hiển
|
Huyện Ngọc Hiển, Tỉnh Cà Mau
|
7468400
|
|
|
192
|
|
|
3.000
|
|
3.000
|
|
|
3.146
|
|
3.146
|
|
|
12
|
Xây dựng mới 05 cây cầu trên tuyến đường ô tô trung tâm xã
Quách Phẩm, huyện Đầm Dơi (kể cả thanh toán nợ khối lượng)
|
Xã Quách Phâm, Huyện Đầm Dơi, Tỉnh cà Mau
|
7478495
|
|
|
2.342
|
|
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
0
|
|
|
|
|
13
|
Xây dựng giao thông nông thôn huyện Thới Bình (duy tu, sửa
chữa tuyến đường về ấp Bào Nhàn, xã Hồ Thị Kỷ)
|
|
|
|
|
0
|
|
|
2.200
|
|
2.200
|
|
|
0
|
|
|
|
|
14
|
Xây dựng giao thông nông thôn huyện Ngọc Hiển (hỗ trợ đầu tư 5 km đường GTNT theo Thông báo số 566/TB-VP ngày 21/6/2013
của Văn phòng UBND tỉnh)
|
|
|
|
|
0
|
|
|
1.500
|
|
1.500
|
|
|
0
|
|
|
|
|
15
|
Xây dựng giao thông nông thôn huyện Phú Tân (hỗ trợ đầu tư tuyến đường giao thông
Phú Mỹ - Vàm Đình)
|
|
|
|
|
0
|
|
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
0
|
|
|
|
|
II
|
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH MỚI
|
|
|
|
|
25.115
|
|
|
22.000
|
|
22.000
|
|
|
236
|
|
236
|
|
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng cống T29, huyện U Minh (Hạng mục: bổ
sung cầu, lô giao thông)
|
|
7002601
|
|
|
25.115
|
|
|
2.700
|
|
2.700
|
|
|
236
|
|
236
|
|
|
2
|
Các công trình giao thông nông thôn huyện U Minh (Xây dựng
đường GTNT từ kênh 18 đến kênh 5 Đất Sét, xã Khánh Thuận)
|
|
|
|
|
0
|
|
|
4.500
|
|
4.500
|
|
|
0
|
|
|
|
|
3
|
Các công trình giao thông nông thôn huyện U Minh (Xây dựng
tuyến lộ Tây Cái Tàu đoạn từ đầu kênh Thống Nhất đến cống Tiểu Dừa)
|
|
|
|
|
0
|
|
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
0
|
|
|
|
|
4
|
Các công trình giao thông nông thôn huyện Năm Căn (Tuyến
lộ cầu Công An xã Hàng Vịnh đến Kênh Mới xã Hàm Rồng)
|
|
|
|
|
0
|
|
|
1.400
|
|
1.400
|
|
|
0
|
|
|
|
|
5
|
Các công trình giao thông nông thôn huyện Cái Nước (Tuyến
lộ giao thông nông thôn nối từ UBND xã Đông Thới đến trụ sở sinh hoạt văn hóa
ấp Khánh Tư)
|
|
|
|
|
0
|
|
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
0
|
|
|
|
|
6
|
Các công trình giao thông nông thôn huyện Đầm Dơi (Tuyến
lộ giao thông nông thôn Kênh ấp 9, xã Tân Duyệt)
|
|
|
|
|
0
|
|
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
0
|
|
|
|
|
7
|
Các công trình giao thông nông thôn huyện Thới Bình (Tuyến
lộ ấp Cái Sắn Ngon xã Biến Bạch Đông)
|
|
|
|
|
0
|
|
|
1.400
|
|
1.400
|
|
|
0
|
|
|
|
|
III
|
Danh mục các dự án, công trình quan trọng, cấp bách của
tỉnh
|
|
|
|
|
39
|
|
|
25.000
|
|
25.000
|
|
|
7.210
|
|
7.210
|
|
|
1
|
Dự án đầu tư nạo vét 02 đoạn sông trong nội ô thành phố Cà Mau (đoạn từ Chùa Bà đến Giồng Kè và đoạn
từ ngã ba sông Gành Hào đến Cầu Nhum
|
|
|
|
|
0
|
|
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
0
|
|
|
|
|
2
|
Các công trình nông thôn mới xã Khánh Lộc, huyện Trần Văn
Thời (xã NTM)
|
|
|
|
|
0
|
|
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
0
|
|
|
|
|
3
|
Dự án đầu tư mở rộng đường Cà Mau - Đầm Dơi đoạn từ Hải Thượng Lãn Ông đến cầu Hòa Trung để đồng bộ với cầu Hòa Trung hoàn thành cuối năm 2015 (Chỉ thực hiện khi đủ điều kiện theo Luật Đầu tư công)
|
|
7536916
|
|
|
39
|
|
|
15.000
|
|
15.000
|
|
|
7.210
|
|
7.210
|
|
|
B
|
Nguồn vốn vay tín dụng ưu đãi đợt 2 theo QĐ 1323/QĐ-UBND ngày 09/9/2015
|
|
|
|
|
242.030
|
|
|
80.000
|
|
80.000
|
|
|
17.864
|
|
17.864
|
|
|
I
|
Công trình thủy lợi
|
|
|
|
|
27.301
|
|
|
25.900
|
|
25.900
|
|
|
4.855
|
|
4.855
|
|
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng Hệ thống thủy lợi Tiểu vùng II - Bắc
Cà Mau (hạng mục đầu tư cống Kênh Xáng Mới)
|
Tỉnh Cà Mau
|
7211283
|
|
|
2.992
|
|
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
384
|
|
384
|
|
|
2
|
Công trình đầu tư mở rộng Trại Giống lúa Khánh Lâm, huyện
U Minh
|
Xã Khánh Lâm, Huyện U Minh, Tỉnh Cà Mau
|
7397439
|
|
|
11.466
|
|
|
1.100
|
|
1.100
|
|
|
0
|
|
|
|
|
3
|
Công trình Vườn dừa giống tại Trại Giống lúa Khánh Lâm,
huyện U Minh
|
Xã Khánh Lâm, Huyện U Minh, Tỉnh Cà Mau
|
7467309
|
|
|
3.085
|
|
|
800
|
|
800
|
|
|
392
|
|
392
|
|
|
4
|
Dự án đầu tư xây dựng cống T25
|
|
7551257
|
|
|
0
|
|
|
7.000
|
|
7.000
|
|
|
0
|
|
1.433
|
|
|
5
|
Nạo vét một số tuyến kênh phục vụ công tác PCCC rừng và vận
chuyển gỗ
|
|
|
|
|
8.321
|
|
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
1.433
|
|
|
|
|
6
|
Dự án đầu tư nâng cao năng lực PCCC rừng tỉnh Cà Mau giai đoạn
II
|
|
7422113
|
|
|
1.437
|
|
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
2.646
|
|
2.646
|
|
|
7
|
Công trình thủy lợi phục vụ sản xuất tôm, lúa xã Tân Bằng,
xã Biển Bạch và thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình
(theo Công văn số 287/UBND-XD ngày 21/01/2015 của UBND tỉnh)
|
|
|
|
|
0
|
|
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
0
|
|
|
|
|
II
|
Công trình giao thông
|
|
|
|
|
214.729
|
|
|
54.100
|
|
54.100
|
|
|
13.009
|
|
13.009
|
|
|
1
|
Đường ô tô đến trung tâm xã Khánh An (đoạn từ rạch Cây Khô
đến trụ sở xã Nguyễn Phích), huyện U Minh
|
|
|
|
|
0
|
|
|
20.000
|
|
20.000
|
|
|
0
|
|
|
|
|
2
|
Tuyến đường ô tô đến trung tâm xã Quách Phẩm, huyện Đầm
Dơi (phần mặt đường)
|
Huyện Đầm Dơi, Tỉnh Cà Mau
|
7065674
|
2009-2010
|
|
80.251
|
|
|
2.100
|
|
2.100
|
|
|
1.830
|
|
1.830
|
|
|
3
|
Xây dựng lô giao thông nông thôn tuyến Bào Sơn - ấp Chánh,
xã Lý Văn Lâm, thành phố Cà Mau
|
|
|
|
|
0
|
|
|
3.000
|
|
3.000
|
|
|
0
|
|
|
|
|
4
|
Hỗ trợ đầu tư xây dựng tuyến đường đê Tây sông Trẹm, huyện
Thới Bình
|
|
|
|
|
0
|
|
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
0
|
|
|
|
|
5
|
Nâng cấp, mở rộng lộ Bắc Biên Nhị (đoạn từ Bệnh viện đa
khoa huyện đến cầu 30/4)
|
|
|
|
|
0
|
|
|
2.500
|
|
2.500
|
|
|
0
|
|
|
|
|
6
|
Xây dựng lộ giao thông nông thôn từ cầu Cây Dương đến cầu
Xóm Miễu, xã Đinh Bình, thành phố Cà Mau
|
|
|
|
|
0
|
|
|
500
|
|
500
|
|
|
0
|
|
|
|
|
7
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến lộ khu hành chính huyện U Minh
|
|
|
|
|
0
|
|
|
4.000
|
|
4.000
|
|
|
0
|
|
|
|
|
8
|
Đường ô tô đến trung tâm xã Tân Thuận, huyện Đầm Dơi
|
|
7021553
|
|
|
134.478
|
|
|
17.000
|
|
17.000
|
|
|
11.180
|
|
11.180
|
|
|
C
|
Hỗ trợ ngân sách huyện Ngọc Hiến
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
V*
|
Nguồn Trung ương hỗ trợ có mục tiêu
|
|
|
|
|
1.456.751
|
|
|
563.800
|
|
563.800
|
|
|
373.675
|
|
373.675
|
|
|
I
|
QĐ số 24/QĐ-UBND ngày 08/01/2015
|
|
|
|
|
1.247.657
|
|
|
325.800
|
|
325.800
|
|
|
233.495
|
|
233.495
|
|
|
1
|
Chương trình phát triển kinh tế - xã hội các vùng
|
|
|
|
|
11.439
|
|
|
92.700
|
|
92.700
|
|
|
44.562
|
|
44.562
|
|
|
|
Các dự
án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
11.439
|
|
|
92.700
|
|
92.700
|
|
|
44.562
|
|
44.562
|
|
|
1
|
Nhà máy xử lý rác thải thành phố Cà Mau
|
|
P.NS hỗ trợ
|
|
|
8.200
|
|
|
8.200
|
|
8.200
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường phía bờ nam sông Ông Đốc
nối vào Quốc lộ 1A (Rau Dừa - Rạch Ráng - Sông Đốc)
|
|
7249003
|
|
|
1.849
|
|
|
30.000
|
|
30.000
|
|
|
31.828
|
|
31.828
|
|
|
3
|
Dự án đầu tư xây dựng đường cứu hộ, cứu nạn đê biển Tây, phục vụ an ninh quốc phòng khu vực Hòn Đá Bạc kết
hợp phòng chống cháy rừng VQG U Minh hạ, tỉnh Cà Mau (đường Tắc Thủ - Vàm Đá Bạc)
|
Huyện Trần Văn Thời, Tỉnh Cà Mau
|
7249001
|
|
|
1.389
|
|
|
54.500
|
|
54.500
|
|
|
12.735
|
|
12.735
|
|
|
4
|
Dự án đầu tư khu tái định cư Cầu Đầm Cùng
|
|
7251828
|
2010-2011
|
|
9.881
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chương trình phát triển hạ tầng nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
|
251.532
|
|
|
35.000
|
|
35.000
|
|
|
55.326
|
|
55.326
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
251.532
|
|
|
35.000
|
|
35.000
|
|
|
55.326
|
|
55.326
|
|
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng hệ thống thủy lợi tiểu vùng XVIII Nam Cà Mau
|
Xã Tân Duyệt, Huyện Đầm Dơi, Tỉnh Cà Mau
|
7006161
|
|
|
251.532
|
|
|
35.000
|
|
35.000
|
|
|
55.326
|
|
55.326
|
|
|
3
|
Chương trình củng cố, nâng cấp hệ thống đê biển và hệ thống đê
sông
|
|
|
|
|
3.132
|
|
|
42.000
|
|
42.000
|
|
|
52.161
|
|
52.161
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
3.132
|
|
|
42.000
|
|
42.000
|
|
|
52.161
|
|
52.161
|
|
|
1
|
Dự án đầu tư nâng cấp đê biển Tây tỉnh Cà Mau
|
|
7189107
|
|
|
3.132
|
|
|
42.000
|
|
42.000
|
|
|
52.161
|
|
52.161
|
|
|
4
|
Khu neo đậu và trú bão cho tàu thuyền
|
|
|
|
|
9.051
|
|
|
15.000
|
|
15.000
|
|
|
1.482
|
|
1.482
|
|
|
|
Dự án
chuyển tiếp
|
|
|
|
|
9.051
|
|
|
15.000
|
|
15.000
|
|
|
1.482
|
|
1.482
|
|
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng bến cá kết hợp với Khu neo đậu tránh
trú bão cho tàu cá tại cửa biến Cái Đôi Vàm
|
Thị trấn Cái Đôi Vàm, Huyện Phú Tân, Tỉnh Cà Mau
|
7027505
|
|
|
9.051
|
|
|
15.000
|
|
15.000
|
|
|
1.482
|
|
1.482
|
|
|
5
|
Hỗ trợ đầu tư các bệnh viện tuyến tỉnh, huyện
|
|
|
|
|
56.770
|
|
|
11.000
|
|
11.000
|
|
|
7.478
|
|
7.478
|
|
|
|
Dự án
chuyển tiếp
|
|
|
|
|
30.477
|
|
|
7.500
|
|
7.500
|
|
|
7.132
|
|
7.132
|
|
|
1
|
Trung tâm Y tế huyện Phú Tân
|
Thị trấn Cái Đôi Vàm, Huyện Phú Tân, Tỉnh Cà Mau
|
7440795
|
|
|
30.477
|
|
|
7.500
|
|
7.500
|
|
|
7.132
|
|
7.132
|
|
|
|
Dự án
khởi công mới
|
|
|
|
|
26.293
|
|
|
3.500
|
|
3.500
|
|
|
347
|
|
347
|
|
|
1
|
Trung tâm Y tế huyện Thới Bình
|
|
7498318
|
|
|
26.293
|
|
|
3.500
|
|
3.500
|
|
|
347
|
|
347
|
|
|
6
|
Hỗ trợ hạ tầng du lịch
|
|
|
|
|
80.776
|
|
|
7.600
|
|
7.600
|
|
|
7.335
|
|
7.335
|
|
|
|
Dự án
chuyển tiếp
|
|
|
|
|
80.776
|
|
|
7.600
|
|
7.600
|
|
|
7.335
|
|
7.335
|
|
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật du lịch sinh thái
Vườn Quốc gia U Minh hạ
|
Huyện U Minh, Tỉnh Cà Mau
|
7047679
|
|
|
80.776
|
|
|
7.600
|
|
7.600
|
|
|
7.335
|
|
7.335
|
|
|
7
|
Hỗ trợ đầu tư kết cấu hạ tầng khu kinh tế ven biển
|
|
|
|
|
569.333
|
|
|
70.000
|
|
70.000
|
|
|
28.973
|
|
28.973
|
|
|
|
Dự án
khởi công mới
|
|
|
|
|
569.333
|
|
|
70.000
|
|
70.000
|
|
|
28.973
|
|
28.973
|
|
|
1
|
Tuyến đường trục chính Khu kinh tế Năm Căn, tỉnh Cà Mau
(giai đoạn 1)
|
|
7457160
|
|
|
569.333
|
|
|
70.000
|
|
70.000
|
|
|
28.973
|
|
28.973
|
|
|
8
|
Phát triển và bảo vệ rừng bền vững
|
|
|
|
|
209.729
|
|
|
30.000
|
|
30.000
|
|
|
29.964
|
|
29.964
|
|
|
|
Dự án
chuyển tiếp
|
|
|
|
|
209.729
|
|
|
30.000
|
|
30.000
|
|
|
29.964
|
|
29.964
|
|
|
1
|
Dự án đầu tư nâng cao năng lực PCCCR tỉnh Cà Mau giai đoạn
2
|
|
7422113
|
|
|
1.437
|
|
|
6.000
|
|
6.000
|
|
|
5.973
|
|
5.973
|
|
|
2
|
Vườn Quốc gia U Minh Hạ
|
Xã Trần Hợi, Huyện Trần Văn Thời, Tỉnh Cà Mau
|
7070714
|
2007-2012
|
|
144.560
|
|
|
20.000
|
|
20.000
|
|
|
20.030
|
|
20.030
|
|
|
3
|
Vườn Quốc gia Mũi Cà Mau
|
Xã Đất Mũi, Huyện Ngọc Hiển, Tỉnh Cà Mau
|
7007595
|
|
|
63.733
|
|
|
4.000
|
|
4.000
|
|
|
3.961
|
|
3.961
|
|
|
9
|
Nâng cấp, xây dựng mới các hồ chứa nước ngọt và xây dựng hệ
thống thủy lợi trên các đảo có đông dân cư
|
|
|
|
|
3.127
|
|
|
13.500
|
|
13.500
|
|
|
4.652
|
|
4.652
|
|
|
|
Dự án chuyển
tiếp
|
|
|
|
|
3.127
|
|
|
13.500
|
|
13.500
|
|
|
4.652
|
|
4.652
|
|
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng hồ chứa nước ngọt trên đảo Hòn
Khoai, tỉnh Cà Mau
|
Tỉnh Cà Mau
|
7351084
|
|
|
3.127
|
|
|
13.500
|
|
13.500
|
|
|
4.652
|
|
4.652
|
|
|
10
|
Chương trình di dân, định canh, định cư cho đồng bào dân tộc
thiểu số
|
|
|
|
|
52.768
|
|
|
9.000
|
|
9.000
|
|
|
1.561
|
|
1.561
|
|
|
|
Dự án
chuyển tiếp
|
|
|
|
|
52.768
|
|
|
9.000
|
|
9.000
|
|
|
1.561
|
|
1.561
|
|
|
1
|
Dự án đầu tư khu định canh, định cư cho đồng bào dân tộc thiểu
số du canh, du cư Vàm kênh Lung Ranh huyện U Minh
|
Xã Khánh Hội, Huyện U Minh, Tỉnh Cà Mau
|
7238158
|
|
|
16.800
|
|
|
6.000
|
|
6.000
|
|
|
1.536
|
|
1.536
|
|
|
2
|
Dự án đầu tư khu định canh, định cư cho đồng bào dân tộc thiểu
số du canh, du cư Vàm kênh Ba Tỉnh, huyện Trần Văn Thời
|
Xã Khánh Bình Tây Bắc, Huyện Trần Văn Thời, Tỉnh Cà Mau
|
7006177
|
|
|
35.968
|
|
|
3.000
|
|
3.000
|
|
|
25
|
|
25
|
|
|
II
|
QĐ số 499/QĐ-UBND ngày 06/4/2015
|
|
|
|
|
3.132
|
|
|
120.000
|
|
120.000
|
|
|
61.857
|
|
61.857
|
|
|
|
Dự án đầu tư xây dựng và nâng cấp đê biển Tây tỉnh Cà Mau
|
|
7189107
|
|
|
3.132
|
|
|
120.000
|
|
120.000
|
|
|
61.857
|
|
61.857
|
|
|
III
|
QĐ số 2083/QĐ-UBND ngày 30/12/2015
|
|
|
|
|
55.260
|
|
|
58.000
|
|
58.000
|
|
|
2.982
|
|
2.982
|
|
|
1
|
Dự án gây bồi, tạo bãi, trồng cây ngập mặn bảo vệ đê biển
huyện Trần Văn Thời
|
|
7536615
|
|
|
18.256
|
|
|
12.000
|
|
12.000
|
|
|
983
|
|
983
|
|
|
2
|
Dự án gây bồi, tạo bãi, trồng cây ngập mặn bảo vệ bờ biển
khu vực Đất Mũi
|
|
7536619
|
|
|
36.000
|
|
|
16.000
|
|
16.000
|
|
|
1.004
|
|
1.004
|
|
|
3
|
Dự án bảo vệ, khôi phục và phát triển rừng ngập mặn Cà Mau
gđ 2015-2020
|
|
7536253
|
|
|
1.004
|
|
|
30.000
|
|
30.000
|
|
|
994
|
|
994
|
|
|
IV
|
QĐ số 1720/QĐ-UBND ngày 03/11/2015
|
|
|
|
|
145.997
|
|
|
30.000
|
|
30.000
|
|
|
11.825
|
|
11.825
|
|
|
1
|
Dự án nâng cao năng lực PCCCR tỉnh Cà Mau (g/đ 2)
|
|
7422113
|
|
|
1.437
|
|
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
14
|
|
14
|
|
|
2
|
Dự án đầu tư Vườn Quốc gia U Minh Hạ
|
Xã Trần Hợi, Huyện Trần Văn Thời, Tỉnh Cà Mau
|
7070714
|
2007-2012
|
|
144.560
|
|
|
25.000
|
|
25.000
|
|
|
11.810
|
|
11.810
|
|
|
V
|
QĐ số 72/QĐ-UBND ngày 15/01/2016
|
|
|
|
|
3.132
|
|
|
30.000
|
|
30.000
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án đầu tư nâng cấp đê biển Tây tỉnh Cà Mau
|
|
7189107
|
|
|
3.132
|
|
|
30.000
|
|
30.000
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
QĐ số 1869/QĐ-UBND ngày 11/12/2014
|
|
|
|
|
1.574
|
|
|
|
|
|
|
|
36.828
|
|
36.828
|
|
|
1
|
Dự án kè sạt lở Mũi Cà Mau
|
Tỉnh Cà Mau
|
7310799
|
|
|
1.574
|
|
|
|
|
|
|
|
36.828
|
|
36.828
|
|
|
VI*
|
Nguồn vốn chương trình MTQG
|
|
|
|
|
188.459
|
|
|
54.016
|
|
54.016
|
|
|
12.749
|
|
12.749
|
|
|
I
|
CTMTQG về văn hóa - QĐ 253, sự nghiệp có tính chất đầu tư
|
|
|
|
|
46.972
|
|
|
300
|
|
300
|
|
|
955
|
|
955
|
|
|
1
|
DA tu bổ, tôn tạo di tích lịch sử Đình Tân Hưng
|
|
7159765
|
|
|
104
|
|
|
0
|
|
0
|
|
|
755
|
|
755
|
|
|
2
|
Dự án chống xuống cấp, tu bổ và tôn tạo di tích Biệt khu
Hải Yến - Bình Hưng
|
Xã Tân Hải, Huyện Phú Tân, Tỉnh Cà Mau
|
7258703
|
|
|
46.869
|
|
|
300
|
|
300
|
|
|
200
|
|
200
|
|
|
II
|
Vốn CTMTQG về nước sạch 00071 - QĐ 1559/QĐ-UBND ngày 15/10/2015
|
|
|
|
|
4.640
|
|
|
7.095
|
|
7.095
|
|
|
6.128
|
|
6.128
|
|
|
1
|
NC, SC và MR CTCNNT TP Cà Mau (ấp 4 - TThành;ấp 4 - Tắc Vân
|
Xã Tắc Vân, Thành phố Cà Mau, Tỉnh Cà Mau
|
7400219
|
|
|
99
|
|
|
0
|
|
0
|
|
|
0
|
|
0
|
|
|
2
|
XD mới CTCN cụm DC NT xã LVL, Hòa Thành - TP CM
|
Xã Lý Văn Lâm và Xã Hòa Thành, Thành phố Cà Mau, Tỉnh Cà
Mau
|
7400220
|
|
|
768
|
|
|
0
|
|
0
|
|
|
0
|
|
0
|
|
|
3
|
XD mới CTCN cụm DCNT xã Hàng Vinh và Hiệp Tùng- Năm Căn
|
Xã Hàng Vịnh và Xã Hiệp Tùng, Huyện Năm Căn, Tỉnh Cà Mau
|
7400222
|
|
|
483
|
|
|
4.696
|
|
4.696
|
|
|
4.084
|
|
4.084
|
|
|
4
|
XD mới CTCN cụm DC NT ấp 2, 3 xã KB Tây Bắc - TVT
|
Xã Khánh Bình Tây Bắc, Huyện Trần Văn Thời, Tỉnh Cà Mau
|
7400225
|
|
|
826
|
|
|
0
|
|
0
|
|
|
0
|
|
0
|
|
|
5
|
NC, SC và MR CTCNNT huyện Cái Nước (ấp Cái Rắn A - PH)
|
Xã Phú Hưng, Huyện Cái Nước, Tỉnh Cà Mau
|
7400238
|
|
|
129
|
|
|
0
|
|
0
|
|
|
0
|
|
0
|
|
|
6
|
Giếng khoan CT cấp nước NT ấp Vồ Dơi - Trần Hợi - TVT
|
Xã Trần Hợi, Huyện Trần Văn Thời, Tỉnh Cà Mau
|
7417192
|
|
|
16
|
|
|
0
|
|
0
|
|
|
0
|
|
0
|
|
|
7
|
NC, SC, MR cấp nước Thới Bình (ấp Phủ thờ xã Trí Lực)
|
|
7542400
|
|
|
162
|
|
|
172
|
|
172
|
|
|
141
|
|
141
|
|
|
8
|
NC, SC, MR cấp nước Trần Văn Thời (ấp 6, KBĐ, ấp Rạch Ruông xã Khánh Lộc)
|
|
7542406
|
|
|
842
|
|
|
946
|
|
946
|
|
|
755
|
|
755
|
|
|
9
|
NC, SC, MR cấp nước Cái Nước (ấp Lý Ân và ấp Rau Dừa xã Hưng Mỹ )
|
|
7542412
|
|
|
306
|
|
|
308
|
|
308
|
|
|
270
|
|
270
|
|
|
10
|
NC, SC, MR cấp nước Năm Căn (LNT Tam Giang 3)
|
|
7542417
|
|
|
482
|
|
|
463
|
|
463
|
|
|
424
|
|
424
|
|
|
11
|
Nâng công
suất cấp nước cụm dân cư ấp 2&3 xã Khánh Bình Tât Bắc, TVT
|
|
7542424
|
|
|
529
|
|
|
510
|
|
510
|
|
|
455
|
|
455
|
|
|
12
|
Chưa phân khai
|
|
|
|
|
0
|
|
|
2.805
|
|
2.805
|
|
|
0
|
|
0
|
|
|
III
|
Chương trình MTQG về y tế (QĐ 228/QĐ-UBND)
|
|
|
|
|
20.921
|
|
|
0
|
|
0
|
|
|
0
|
|
0
|
|
|
1
|
Trung tâm Phòng chống HIV/AIDS tỉnh Cà Mau
|
|
7205059
|
2010-2012
|
|
20.921
|
|
|
0
|
|
0
|
|
|
0
|
|
0
|
|
|
IV
|
Chương trình MTQG về việc làm và dạy nghề (QĐ 256+1859/QĐ-UBND)
|
|
|
|
|
4.546
|
|
|
0
|
|
0
|
|
|
10
|
|
10
|
|
|
1
|
Trung tâm dạy nghề huyện Cái Nước
|
Xã Tân Hưng, Huyện Cái Nước, Tỉnh Cà Mau
|
7490969
|
2014-2015
|
|
504
|
|
|
0
|
|
0
|
|
|
10
|
|
10
|
|
|
2
|
Trung tâm dạy nghề huyện Đầm Dơi
|
Thị trấn Đầm Dơi, Huyện Đầm Dơi, Tỉnh Cà Mau
|
7303012
|
2011 -2011
|
|
1.429
|
|
|
0
|
|
0
|
|
|
0
|
|
0
|
|
|
3
|
Xây dựng Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Cà Mau (GĐII)
|
Phường 6, Thành phố Cà Mau, Tỉnh Cà Mau
|
7185307
|
|
|
2.613
|
|
|
0
|
|
0
|
|
|
0
|
|
0
|
|
|
V
|
CTMTQG về GD&ĐT - QĐ 423
|
|
|
|
|
103.790
|
|
|
6.790
|
|
6.790
|
|
|
4.221
|
|
4.221
|
|
|
1
|
Trường Cao đẳng Sư phạm Cà Mau
|
Phường 8, Thành phố Cà Mau, Tỉnh Cà Mau
|
7418968
|
|
|
741
|
|
|
0
|
|
0
|
|
|
0
|
|
0
|
|
|
2
|
Hỗ trợ CSVT Trường Sư phạm Cà Mau
|
Phường 8, Thành phố Cà Mau, Tỉnh Cà Mau
|
7422375
|
|
|
5.744
|
|
|
0
|
|
0
|
|
|
0
|
|
0
|
|
|
3
|
CT, NC, SC lớn tài sản CĐ Trường Cao đẳng sư phạm CM
|
Phường 8, Thành phố Cà Mau, Tỉnh Cà Mau
|
7484917
|
|
|
2.829
|
|
|
0
|
|
0
|
|
|
985
|
|
985
|
|
|
4
|
Xây dựng Trường PTTH chuyện Phan Ngọc Hiển
|
Phường 5, Thành phố Cà Mau, Tỉnh Cà Mau
|
7087208
|
2011 -2014
|
|
87.872
|
|
|
0
|
|
0
|
|
|
1.530
|
|
1.530
|
|
|
5
|
Hỗ trợ xây dựng trường PTDT Danh Thị Tươi
|
|
7535438
|
|
|
6.605
|
|
|
6.790
|
|
6.790
|
|
|
1.707
|
|
1.707
|
|
|
VI
|
Chương trình MTQG về giảm nghèo bền vững (QĐ 375/QĐ-UBND)
|
|
|
|
|
7.486
|
|
|
0
|
|
0
|
|
|
1.149
|
|
1.149
|
|
|
1
|
Tuyến lộ Lung Lá-Lung Ranh, xã Khánh Hội
|
Xã Khánh Hội, Huyện U Minh, Tỉnh Cà Mau
|
7464099
|
|
|
991
|
|
|
0
|
|
0
|
|
|
0
|
|
0
|
|
|
2
|
Tuyến lộ Nam kênh Lung Ngang, xã Khánh Tiến
|
Xã Khánh Tiến, Huyện U Minh, Tỉnh Cà Mau
|
7464105
|
|
|
992
|
|
|
0
|
|
0
|
|
|
0
|
|
0
|
|
|
3
|
NC lô BT từ Nhà Ông Phan Thanh Hồi - Lê Thanh Bình xã VA
|
Xã Viên An Đông, Huyện Ngọc Hiển, Tỉnh Cà Mau
|
7480924
|
|
|
990
|
|
|
0
|
|
0
|
|
|
25
|
|
25
|
|
|
4
|
Mở rộng lô BT từ cầu Nhà Phiếu-Bến phà Ô Rô-Tân Ân-NH
|
Xã Tân An, Huyện Ngọc Hiển, Tỉnh Cà Mau
|
7480926
|
|
|
1.188
|
|
|
0
|
|
0
|
|
|
436
|
|
436
|
|
|
5
|
Nâng cấp lô BT khu hành chính xã Viên An-NH
|
Xã Viên An, Huyện Ngọc Hiển, Tỉnh Cà Mau
|
7480930
|
|
|
1.207
|
|
|
0
|
|
0
|
|
|
220
|
|
220
|
|
|
6
|
XD lô BT chống tràn khu TT Hành chính xã Tam Giang Tây-NH
|
Xã Tam Giang Tây, Huyện Ngọc Hiển, Tỉnh Cà Mau
|
7480932
|
|
|
1.174
|
|
|
0
|
|
0
|
|
|
24
|
|
24
|
|
|
7
|
Đường BT vào trung tâm Văn hóa-Thể thao xã Đất Mũi-NH
|
Xã Đất Mũi, Huyện Ngọc Hiển, Tỉnh Cà Mau
|
7480936
|
|
|
944
|
|
|
0
|
|
0
|
|
|
444
|
|
444
|
|
|
8
|
Chưa phân khai
|
|
|
|
|
0
|
|
|
37.026
|
|
37.026
|
|
|
0
|
|
0
|
|
|
VII
|
Kế hoạch vốn 2013 kéo dài (CV 16169/BTC-DT ngày 21/11/2013
của Bộ Tài chính)
|
|
|
|
|
104
|
|
|
0
|
|
0
|
|
|
0
|
|
0
|
|
|
1
|
DA tu bổ, tôn tạo di tích lịch sử Đình Tân Hưng
|
Huyện Phú Tân, Tỉnh Cà Mau
|
7159765
|
|
|
104
|
|
|
0
|
|
0
|
|
|
0
|
|
0
|
|
|
VII*
|
Nguồn khác
|
|
|
|
|
21.734
|
|
|
13.163
|
|
13.163
|
|
|
10.820
|
|
10.820
|
|
|
I
|
Nguồn sự nghiệp có tính chất đầu tư
|
|
|
|
|
4.101
|
|
|
8.581
|
|
8.581
|
|
|
7.243
|
|
7.243
|
|
|
1
|
XD 1 số hạng mục công trình quanh khu vực Bia kỷ niệm Ban Ấn loát Nam Bộ
|
Xã Hàm Rồng, huyện Năm Căn, tỉnh Cà Mau
|
7506608
|
|
|
4.101
|
|
|
4.000
|
|
4.000
|
|
|
2.848
|
|
2.848
|
|
|
II
|
Trung ương hỗ trợ có mục tiêu Kinh phí sự nghiệp
|
|
|
|
|
14.922
|
|
|
1.870
|
|
1.870
|
|
|
1.004
|
|
1.004
|
|
|
1
|
Xây dựng lò hỏa táng cho đồng bào Khmer
|
Huyện U Minh, Tỉnh Cà Mau
|
7367815
|
|
|
14.922
|
|
|
1.870
|
|
1.870
|
|
|
1.004
|
|
1.004
|
|
|
III
|
Nguồn vốn huy động hoàn trả của ngành điện
|
|
|
|
|
2.711
|
|
|
2.711
|
|
2.711
|
|
|
2.573
|
|
2.573
|
|
|
1
|
Phát triển lưới điện phục vụ nhu cầu cấp thiết tại huyện
Đầm Dơi và Cái Nước
|
|
7500055
|
|
|
2.711
|
|
|
2.711
|
|
2.711
|
|
|
2.573
|
|
2.573
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 6 - BIỂU SỐ: 54
QUYẾT TOÁN HUY ĐỘNG
ĐẦU TƯ THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 8 LUẬT NSNN NĂM 2015
(kèm
theo Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà
Mau)
Đơn
vị: Triệu đồng.
STT
|
NỘI
DUNG
|
Dự
toán
năm 2015
|
Quyết
toán
năm 2015
|
Ghi
chú
|
1
|
Vốn đầu
tư XDCB trong nước của ngân sách cấp tỉnh
|
516.000
|
603.823
|
|
2
|
Mức độ
tối đa được huy động theo chế độ
|
154.800
|
181.147
|
|
3
|
Tổng dư
nợ huy động đến thời điểm báo cáo
|
343.489
|
445.415
|
|
|
Gồm:
|
|
|
|
|
- Vay
ngân hàng đầu tư phát triển
|
343.489
|
445.415
|
|
|
- Huy
động khác
|
|
|
|
4
|
Số trả
nợ vốn huy động trong năm
|
96.400
|
95.083
|
|
|
Gồm:
|
|
|
|
|
- Vốn
vay kiên cố hóa kênh mương
|
|
|
|
|
- Vay
ngân hàng đầu tư phát triển
|
96.400
|
95.083
|
|
5
|
Dự kiến
mức huy động năm 2016
|
100.000
|
300.000
|
|
|
Gồm:
|
|
|
|
|
- Trái
phiếu công trình
|
|
|
|
|
- Huy
động đầu tư theo khoản 3 điều 8 luật NSNN
|
|
300.000
|
|
|
- Huy
động khác
|
100.000
|
|
|
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2016 phê chuẩn quyết toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2015
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 14/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 phê chuẩn quyết toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2015
1.812
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|