Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Nghị quyết 14/NQ-HĐND 2018 dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh Bắc Kạn

Số hiệu: 14/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Kạn Người ký: Nguyễn Văn Du
Ngày ban hành: 09/12/2018 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 14/NQ-HĐND

Bắc Kạn, ngày 09 tháng 12 năm 2018

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2019

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 10

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;

Căn cứ Quyết định số 1629/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2019;

Căn cứ Quyết định số 2231/QĐ-BTC ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2019;

Căn cứ Nghị quyết số 49/2016/NQ-HĐND ngày 06 tháng 11 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Quy định về định mức phân bdự toán chi thường xuyên cho thời kỳ ổn định ngân sách mới bắt đầu từ năm 2017 của tỉnh Bắc Kạn;

Sau khi xem xét Báo cáo số 492/BC-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về đánh giá thực hiện ngân sách năm 2018; dự toán ngân sách địa phương và phương án phân bdự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2019; xây dựng kế hoạch tài chính - ngân sách 03 năm giai đoạn 2019 - 2021; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đng nhân dân tỉnh; ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Dự toán ngân sách địa phương năm 2019

1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 700.000 triệu đồng, tăng 22.000 triệu đồng so với dự toán Thủ tướng Chính phủ giao. Trong đó:

- Thu nội địa: 697.000 triệu đồng;

- Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu: 3.000 triệu đồng;

+ Nguồn Trung ương bổ sung có mục tiêu: 972.339 triệu đồng.

2. Tổng thu ngân sách địa phương là 4.835.953 triệu đồng, tăng 22.000 triệu đồng so với dự toán Thủ tướng Chính phủ giao. Trong đó:

- Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp: 605.178 triệu đồng;

- Thu bổ sung từ ngân sách trung ương: 4.230.775 triệu đồng.

3. Tổng chi ngân sách địa phương: 4.852.623 triệu đồng, tăng 21.370 triệu đồng so với dự toán Thủ tướng Chính phủ giao (do tỉnh giao thu cân đi ngân sách cao hơn Trung ương 22.000 triệu đồng, đồng thời giao chi trả nợ gốc các khoản vay cao hơn Trung ương giao: 630 triệu đồng). Trong đó:

- Chi cân đối ngân sách: 3.674.692 triệu đồng:

+ Chi đầu tư phát triển: 524.660 triệu đồng.

+ Chi thường xuyên: 3.066.701 triệu đồng.

+ Chi trả nợ lãi, phí các khoản do chính quyền địa phương vay: 1.160 triệu đồng.

+ Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 1.000 triệu đồng;

+ Dự phòng ngân sách: 81.171 triệu đồng.

- Chi bổ sung có mục tiêu: 1.177.931 triệu đồng.

4. Bội chi ngân sách địa phương: 16.670 triệu đồng.

5. Tổng mức vay ngân sách địa phương: 50.000 triệu đồng (vay lại từ nguồn Chính phủ vay nước ngoài).

6. Trả nợ gốc của ngân sách địa phương: 33.330 triệu đồng (trả nợ vốn vay tín dụng ưu đãi: 32.700 triệu đồng, trả nợ vốn vay lại 630 triệu đồng).

Điều 2. Phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2019

1. Dự toán thu ngân sách cấp tỉnh: 4.510.698 triệu đồng.

- Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp: 279.923 triệu đồng.

- Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương: 4.230.775 triệu đồng.

2. Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh: 4.527.368 triệu đồng. Trong đó:

a) Chi thuộc nhiệm vụ ngân sách cấp tỉnh (không kể bổ sung cho ngân sách cấp dưới): 2.636.993 triệu đồng, gồm:

- Chi đầu tư phát triển: 301.958 triệu đồng

- Chi thường xuyên: 1.161.727 triệu đồng;

- Chi trả nợ lãi, phí các khoản do chính quyền địa phương vay: 1.160 triệu đồng.

- Dự toán phân bổ trong năm: 1.172.148 triệu đồng

+ Nguồn cân đối ngân sách cấp tỉnh điều hành: 199.809 triệu đồng;

+ Nguồn Trung ương bổ sung có mục tiêu: 972.339 triệu đồng.

b) Chi bổ sung cho ngân sách các huyện, thành phố: 1.890.375 triệu đồng.

(Chi tiết phân bổ và giao dự toán ngân sách năm 2019 theo biểu mẫu đính kèm)

Điều 3. Những khoản chi chưa phân bổ cụ thể tại kỳ họp này và những khoản được ngân sách trung ương cấp bổ sung trong năm, giao Ủy ban nhân dân tỉnh thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh phân bổ và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.

Điều 4. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.

2. Giao cho Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn khóa IX, kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2018./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- VPQH, VPCP, VPCTN;
- Ban Công tác đại biểu (UBTVQ
H);
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bộ Tài chính;
- TT T
nh ủy, HĐND, UBND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- UBMTTQVN và các sở, ban, ngành, đoàn thể t
nh;
- TT Huyện (Thành ủy), HĐND, UBND, UBMTTQ các huyện, thành phố;
- LĐVP;
- Phòng TH;
- Lưu VT, HS
.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Du

 

Biểu mẫu số 15

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019

(Kèm theo Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 9 tháng 12 năm 2018 của HĐND tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2018

Ước thực hiện năm 2018

Dự toán năm 2019

So sánh (3)

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3

4

5

A

TNG NGUỒN THU NSĐP

5.173.837

5.940.993

4.835.953

-1.105.040

81

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

545.010

544.315

605.178

60.863

111

1

Thu NSĐP hưởng 100%

210.730

186.318

209.838

23.520

113

2

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

334.280

357.997

395.340

37.343

110

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

4.628.827

4.507.091

4.230.775

-276.316

94

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

2.802.252

2.802.252

2.858.252

56.000

102

2

Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền lương

114.536

114.536

194.592

 

 

3

Thu bổ sung có mục tiêu

1.712.039

1.590.303

1.177.931

-412.372

74

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

 

 

0

 

IV

Thu kết dư

 

218.833

 

-218.833

 

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyn sang

-

670.754

 

-670.754

 

B

TNG CHI NSĐP

5.190.937

5.762.995

4.852.623

-338.314

93

I

Tổng chi cân đối NSĐP

3.478.898

3.527.359

3.674.692

195.794

106

1

Chi đầu tư phát triển

493.390

558.773

524.660

31.270

106

2

Chi thường xuyên

2.906.780

2.967.088

3.066.701

159.921

106

3

Chi trả nợ lãi, phí các khoản do chính quyền địa phương vay

548

498

1.160

612

 

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1000

1.000

0

100

5

Dự phòng ngân sách

77.180

 

81.171

3.991

105

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

 

 

0

 

II

Chi các chương trình mục tiêu

1.712.039

1.464.456

1.177.931

-534.108

69

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

338.109

382.225

496.171

158.062

147

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.373.930

1.082.231

681.760

-692.170

50

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

0

771.180

 

0

 

C

BỘI THU/BỘI CHI NSĐP

17.100

1.200

16.670

-430

97

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

36.700

36.700

33.330

-3.370

 

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

36.700

36.700

33.330

-3.370

91

II

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tnh

0

0

 

0

 

E

TNG MỨC VAY CỦA NSĐP

53.800

35.500

50.000

-3800

93

 

Biểu mẫu số 16

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2019

(Kèm theo Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 9 tháng 12 năm 2018 của HĐND tỉnh Bắc Kạn)

 Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Ước thực hiện năm 2018

Dự toán năm 2019

So sánh (%)

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tng thu NSNN

Thu NSĐP

A

B

 

 

3

4

5

6

 

TNG THU NSNN

611.466

547.365

700.000

605.178

114%

111%

I

Thu nội địa

609.666

547.365

697.000

605.178

114%

111%

1

Thu từ khu vực DNNN do trung ương qun lý

88.165

88.165

90.400

90.400

103%

103%

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

1.119

1.119

1.200

1.200

107%

107%

 

- Thuế tài nguyên

21.840

21.840

22.000

22.000

101%

101%

 

- Thuế giá trị gia tăng

65.206

65.206

67.200

67.200

103%

103%

 

- Thu khác

-

-

 

-

 

 

2

Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý

6.817

6.817

8.000

8.000

117%

117%

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

1.596

1.596

1.840

1.840

115%

115%

 

- Thuế tài nguyên

200

200

160

160

80%

80%

 

- Thuế giá trị gia tăng

5.021

5.021

6.000

6.000

119%

119%

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

-

-

-

-

 

 

 

- Thu khác

-

-

-

-

 

 

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

5.150

5.150

1.100

1.100

21%

21%

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

1.780

1.780

-

-

0%

0%

 

- Thuế giá trị gia tăng

3.200

3.200

1.100

1.100

34%

34%

 

- Thuế tài nguyên

170

170

 

 

 

 

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

153.389

153.389

193.000

193.000

126%

126%

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

9.445

9.445

10.500

10.500

111%

111%

 

- Thuế tài nguyên

25.797

25.797

32.000

32.000

124%

124%

 

- Thuế giá trị gia tăng

117.710

117.710

150.000

150.000

127%

127%

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

437

437

500

500

114%

114%

 

- Thu khác

 

 

-

-

 

 

5

Thuế thu nhập cá nhân

23.490

23.490

28.000

28.000

119%

119%

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

3.350

3.350

3.300

3.300

99%

99%

7

Thu tiền sử dụng đất

82.990

82.990

78.000

78.000

94%

94%

8

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

600

600

600

600

100%

100%

9

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

12.000

12.000

12.000

12.000

100%

100%

10

Thuế bảo vệ môi trường

75.000

24.760

110.500

41.106

147%

166%

11

Lệ phí trước bạ

33.540

33.540

35.600

35.600

106%

106%

 

- Trước bạ đất

-

-

2.100

2.100

 

 

 

- Trước bạ phương tiện

 

 

33.500

33.500

 

 

12

Thu phí, lệ phí

68.457

65.457

74.000

70.000

108%

107%

13

Thu khác ngân sách

32.718

25.757

38.000

21.672

116%

84%

14

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

9.000

6.900

9.500

7.400

106%

107%

15

Thu từ hoạt động xsố kiến thiết

15.000

15.000

15.000

15.000

100%

100%

II

Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu

1.800

-

3.000

-

167%

 

 

Biểu mẫu số 16a

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRUNG ƯƠNG VÀ TỈNH GIAO NĂM 2019

(Kèm theo Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 9 tháng 12 năm 2018 của HĐND tỉnh Bắc Kạn)

STT

Nội dung

Dự toán năm 2019

Thành phố Bắc Kạn

Huyện Bạch Thông

Huyện Chợ Mới

Huyện Chợ Đồn

Huyện Na Rì

Huyện Ngân Sơn

Huyện Ba B

Huyện Pác Nặm

VP Cục Thuế

Hải quan

TW giao

Tỉnh giao

TW giao

Tỉnh giao

TW giao

Tỉnh giao

TW giao

Tnh giao

TW giao

Tỉnh giao

TW giao

Tỉnh giao

TW giao

Tỉnh giao

TW giao

Tỉnh giao

TW giao

Tnh giao

TW giao

Tỉnh giao

TW giao

Tỉnh giao

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

 

TNG THU NSNN

678.000

700.000

104.060

114.000

12.820

13.330

14.040

14.600

118.630

124.600

17.820

18.350

14.100

15.220

29.800

32.500

9.190

9.800

354.540

354.600

3.000

3.000

I

Thu nội địa

675.000

697.000

104.060

114 000

12.820

13.330

14.040

14.600

118.630

124.600

17.820

18.350

14.100

15.220

29.800

32.500

9.190

9.800

354.540

354.600

 

 

1

Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý

90.400

90.400

270

270

75

75

105

105

21.110

21.110

130

130

690

690

1.400

1.400

90

90

66.530

66.530

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

1.200

1.200

20

20

 

 

 

 

 

 

 

 

120

120

 

 

 

 

1.060

1.060

 

 

 

- Thuế tài nguyên

22.000

22.000

 

 

 

 

 

 

20.700

20.700

 

 

 

 

1.300

1.300

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế giá trị gia tăng

67.200

67.200

250

250

75

75

105

105

410

410

130

130

570

570

100

100

90

90

65.470

65.470

 

 

 

- Thu khác

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Thu từ khu vực DNNN do đa phương quản lý

8.000

8.000

700

700

10

10

15

15

100

100

100

100

30

30

160

160

-

-

6.885

6.885

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

1.840

1.840

340

340

 

 

 

 

40

40

50

50

5

5

30

30

 

 

1.375

1.375

 

 

 

- Thuế tài nguyên

160

160

60

60

10

10

15

15

20

20

 

 

25

25

30

30

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế giá tr gia tăng

6.000

6.000

300

300

 

 

 

 

40

40

50

50

 

 

100

100

 

 

5.510

5.510

 

 

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thu khác

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vn đầu tư nước ngoài

1.100

1.100

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.100

1.100

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế giá trị gia tăng

1.100

1.100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.100

1.100

 

 

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

186.000

193.000

25.580

25.800

5.365

5.735

4.080

4.280

29.140

33.340

5.220

5.520

6.670

7.600

8.680

9.450

2.140

2.150

99.125

99.125

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

10.500

10.500

1.000

1.000

20

20

250

250

230

230

250

250

850

850

150

150

50

50

7.700

7.700

 

 

 

- Thuế tài nguyên

25.000

32.000

780

1.000

1.330

1.700

700

900

15.000

19.200

1.050

1.350

3.370

4.300

2.730

3.500

40

50

 

 

 

 

 

- Thuế giá tr gia tăng

150.000

150.000

23.400

23.400

4.000

4.000

3.100

3.100

13.900

13.900

3.900

3.900

2.450

2.450

5.800

5.800

2.050

2.050

91.400

91.400

 

 

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

500

500

400

400

15

15

30

30

10

10

20

20

 

 

 

 

 

 

25

25

 

 

 

- Thu khác

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Thuế thu nhập cá nhân

28.000

28.000

10.650

10.650

860

860

1.200

1.200

1.650

1.650

2.000

2.000

740

740

1.470

1.470

630

630

8.800

8.800

 

 

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

3.000

3.300

230

250

360

400

640

700

500

550

350

380

310

340

360

400

250

280

 

 

 

 

7

Thu tiền sử dụng đất

65.000

78.000

43.200

52.500

1.650

1.700

2.060

2.300

4.110

5.000

2.880

3.000

410

500

8.230

10.000

2.460

3.000

 

 

 

 

8

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

500

600

250

330

30

30

30

30

130

150

20

20

20

20

20

20

 

 

 

 

 

 

9

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

12.000

12.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.000

12.000

 

 

10

Thuế bảo vệ môi trưng

110.500

110.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

110.500

110.500

 

 

11

Lệ phí trước b

35.000

35.600

16.910

17.200

1.570

1.600

2.560

2.600

3.150

3.200

3.540

3.600

2.160

2.200

3.930

4.000

1.180

1.200

 

 

 

 

 

- Trước bđất

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Trước bạ phương tiện

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Thu phí, lệ phí

73.000

74.000

2.370

2.400

1.100

1.120

1.550

1.570

55.740

56.500

1.680

1.700

1.870

1.900

3.750

3.800

440

450

4.500

4.560

 

 

13

Thu khác ngân sách

38.000

38.000

3.900

3.900

1.800

1.800

1.800

1.800

3.000

3.000

1.900

1.900

1.200

1.200

1.800

1.800

2.000

2.000

20.600

20.600

 

 

14

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sn

9.500

9.500

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

 

9.500

9.500

 

 

15

Thu từ hoạt động xsố kiến thiết

15.000

15.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

15.000

15.000

 

 

II

Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu

3.000

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.000

3.000

 

Biểu số 16b

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2019

(Kèm theo Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 9 tháng 12 năm 2018 của HĐND tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2019

Thành phố Bắc Kạn

Huyện Bạch Thông

Huyện Chợ Mới

Huyện Chợ Đồn

Huyện Na Rì

Huyện Ngân Sơn

Huyện Ba Bể

Huyện Pác Nặm

VP Cục Thuế

Hải quan

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

A

B

3

4

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

 

TỔNG THU NSNN

700.000

605.178

114.000

106.730

13.330

12.070

14.600

13.375

124.600

123.140

18.350

17.300

15.220

13.660

32.500

30.180

9.800

8.800

354.600

279.923

3.000

I

Thu nội địa

697.000

605.178

114.000

106.730

13.330

12.070

14.600

13.375

124.600

123.140

18.350

17.300

15.220

13.660

32.500

30.180

9.800

8.800

354.600

279.923

 

1

Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý

90.400

90.400

270

-

75

-

105

-

21.110

20.700

130

-

690

-

1.400

1.300

90

-

66.530

68.400

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

1.200

1.200

20

 

-

 

-

 

-

 

-

 

120

 

-

 

-

 

1.060

1.200

 

 

- Thuế tài nguyên

22.000

22.000

-

-

-

-

-

-

20.700

20.700

-

-

-

-

1.300

1.300

-

-

-

 

 

 

- Thuế giá trị gia tăng

67.200

67.200

250

 

75

 

105

 

410

 

130

 

570

 

100

 

90

 

65.470

67.200

 

 

- Thu khác

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý

8.000

8.000

700

700

10

10

15

15

100

100

100

100

30

30

160

160

-

-

6.885

6.885

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

1.840

1.840

340

340

-

-

-

-

40

40

50

50

5

5

30

30

-

-

1.375

1.375

 

 

- Thuế tài nguyên

160

160

60

60

10

10

15

15

20

20

-

-

25

25

30

30

-

-

-

-

 

 

- Thuế giá trị gia tăng

6.000

6.000

300

300

-

-

-

-

40

40

50

50

-

-

100

100

-

-

5.510

5.510

 

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thu khác

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vn đầu tư nước ngoài

1.100

1.100

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.100

1.100

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

- Thuế giá trị gia tăng

1.100

1.100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.100

1.100

 

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

193.000

193.000

25.800

25.400

5.735

5.720

4.280

4.250

33.340

33.330

5.520

5.500

7.600

7.600

9.450

9.450

2.150

2.150

99.125

99.600

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

10.500

10.500

1.000

1.000

20

20

250

250

230

230

250

250

850

850

150

150

50

50

7.700

7.700

 

 

- Thuế tài nguyên

32.000

32.000

1.000

1.000

1.700

1.700

900

900

19.200

19.200

1.350

1.350

4.300

4.300

3.500

3.500

50

50

-

-

 

 

- Thuế giá trị gia tăng

150.000

150.000

23.400

23.400

4.000

4.000

3.100

3.100

13.900

13.900

3.900

3.900

2.450

2.450

5.800

5.800

2.050

2.050

91.400

91.400

 

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

500

500

400

 

15

 

30

 

10

-

20

-

-

-

-

-

-

-

25

500

 

 

- Thu khác

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Thuế thu nhập cá nhân

28.000

28.000

10.650

10.650

860

860

1.200

1.200

1.650

1.650

2.000

2.000

740

740

1.470

1.470

630

630

8.800

8.800

 

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

3.300

3.300

250

250

400

400

700

700

550

550

380

380

340

340

400

400

280

280

-

-

 

7

Thu tiền sử dụng đất

78.000

78.000

52.500

47.250

1.700

1.530

2.300

2.070

5.000

4.500

3.000

2.700

500

450

10.000

9.000

3.000

2.700

-

7.800

 

8

Thuế s dng đất phi nông nghiệp

600

600

330

330

30

30

30

30

150

150

20

20

20

20

20

20

 

-

-

-

 

9

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

12.000

12.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

-

 

-

 

-

12.000

12.000

 

10

Thuế bảo vệ môi trường

110.500

41.106

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

-

 

-

 

-

110.500

41.106

 

11

Lphí trước bạ

35.600

35.600

17.200

17.200

1.600

1.600

2.600

2.600

3.200

3.200

3.600

3.600

2.200

2.200

4.000

4.000

1.200

1.200

-

-

 

 

- Trước bạ đất

2.100

2.100

1.400

1.400

80

80

90

90

120

120

200

200

40

40

100

100

70

70

 

-

 

 

- Trước bạ phương tiện

33.500

33.500

15.800

15.800

1.520

1.520

2.510

2.510

3.080

3.080

3.400

3.400

2.160

2.160

3.900

3.900

1.130

1.130

 

-

 

12

Thu phí, lệ phí

74.000

70.000

2.400

2.050

1.120

1.020

1.570

1.470

56.500

56.400

1.700

1.600

1.900

1.800

3.800

3.700

450

400

4.560

1.560

 

13

Thu khác ngân sách

38.000

21.672

3.900

2.900

1.800

900

1.800

1.040

3.000

2.560

1.900

1.400

1.200

480

1.800

680

2.000

1.440

20.600

10.272

 

14

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

9.500

7.400

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

-

 

-

9.500

7.400

 

15

 

Thu từ hoạt động xsố kiến thiết

 

15.000

15.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

15.000

15.000

 

II

Thu từ hot động XNK

3.000

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.000

 

Biểu mẫu số 17

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2019

(Kèm theo Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2018 của HĐND tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2018

Dự toán năm 2019

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

 

TỔNG CHI NSĐP

5.190.937

4.852.623

-338.314

93,5%

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

3.478.898

3.674.692

195.794

105,6%

I

Chi đầu tư phát triển

493.390

524.660

31.270

106,3%

1

Chi đầu tư cho các dự án

485.390

516.660

31.270

106,4%

 

Trong đó: Chia theo lĩnh vực

 

 

0

 

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

31.000

55.000

24.000

177,4%

-

Chi khoa học và công nghệ

7.000

7.000

0

100,0%

 

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

 

 

0

 

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

55.000

55.000

0

100,0%

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

15.000

15.000

0

100,0%

-

Chi đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP

17.100

16.670

-430

 

 

Chi đầu tư từ nguồn tiết kiệm chi thường xuyên

6.000

 

 

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

8.000

8.000

0

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

 

 

0

 

II

Chi thường xuyên

2.906.780

3.066.701

159.921

105,5%

 

Trong đó:

 

 

0

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

1.175.538

1.231.293

55.755

104,7%

2

Chi khoa học và công nghệ

11.627

12.066

439

103,8%

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

548

1.160

612

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

0

100,0%

V

Dự phòng ngân sách

77.180

81.171

3.991

105,2%

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

 

0

 

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

1.712.039

1.177.931

-534.108

68,8%

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

338.109

496.171

158.062

146,7%

1

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

185.409

283.471

98.062

152,9%

a

Vốn đầu tư

128.173

221.397

93.224

 

b

Vốn sự nghiệp

57.236

62.074

4.838

 

2

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

152.700

212.700

60.000

139,3%

a

Vốn đầu tư

110.900

158.200

47.300

 

b

Vốn sự nghiệp

41.800

54.500

12.700

 

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.373.930

681.760

-692.170

49,6%

1

Vốn đầu tư

1.142.579

410.729

-731.850

 

a

Vốn trong nước

204.200

270.670

66.470

 

-

Chương trình phát triển kinh tế xã hội các vùng

48.973

116.603

67.630

 

-

Chương trình mục tiêu quốc phòng, an ninh trên địa bàn trọng điểm

20.650

42.725

22.075

 

-

Chương trình mục tiêu phát triển hạ tầng du lịch

 

 

0

 

-

Chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững

35.777

23.000

-12.777

 

-

Chương trình Hỗ trợ giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn (thuộc danh mục các trường đã được Chính phủ phê duyệt tại Quyết định 1640/QĐ-TTg)

5.000

6.000

1.000

 

-

Chương trình mục tiêu công nghệ thông tin

10.000

7.000

-3.000

 

-

Chương trình Hỗ trợ đối ứng ODA

43.600

51.098

7.498

 

-

Chương trình mục tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chng giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư

8.000

22.606

14.606

 

-

Thu hồi dự án cấp bách

 

1.638

1.638

 

-

Hỗ trợ nhà ở cho người có công với cách mạng theo Quyết định 22/QĐ-TTg

32.200

 

-32.200

 

b

Vốn trái phiếu Chính phủ

488.000

104.400

-383.600

 

c

Vốn nước ngoài

450.379

35.659

-414.720

 

2

Vốn snghiệp

231.351

271.031

 

 

a

Vốn nước ngoài

23.810

13.211

 

 

b

Vốn trong nước

207.541

257.820

 

 

-

Hỗ trợ Hội văn học nghệ thuật

470

470

 

 

-

Hội nhà báo

90

90

 

 

-

Mua thiết bị chiếu phim và ô tô chuyên dụng

600

 

 

 

-

Hỗ trợ thực hiện một số đề án, dự án khoa học công nghệ

500

550

 

 

-

Chính sách trợ giúp pháp lý

431

614

 

 

-

Chính sách hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí

26.438

23.479

 

 

-

Chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông xã, thôn đặc biệt khó khăn

6.965

12.042

 

 

-

Chính sách hỗ trợ kinh phí ăn trưa cho trẻ 3-5 tuổi

1.540

 

 

 

-

Chính sách học bổng học sinh dân tộc nội trú

1.988

4.931

 

 

-

Chính sách hỗ trợ học bổng, chi phí học tập cho học sinh khuyết tật

2.410

2.835

 

 

-

Chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp

5.116

5.805

 

 

-

Hỗ trợ kinh phí đào tạo cán bộ quân sự cấp xã

2.990

2.028

 

 

-

Kinh phí thực hiện Đề án giảm thiểu hôn nhân cận huyết

 

280

 

 

-

Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho người nghèo, người sống ở vùng kinh tế xã hội ĐBKK, người dân tộc thiểu số sống ở vùng KT-XH khó khăn

44.742

42.850

 

 

-

Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi

4.105

4.766

 

 

-

Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho cựu chiến binh, thanh niên xung phong; học sinh, sinh viên; hộ cận nghèo, hộ nông lâm ngư nghiệp có mức sống trung bình

2.297

1.949

 

 

-

Chính sách hỗ trợ đối tượng bảo trợ xã hội

13.663

14.749

 

 

-

Chính sách hỗ trợ tiền điện cho hộ nghèo, hộ chính sách xã hội

12.796

12.967

 

 

-

Chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số

2.490

2.645

 

 

-

Hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số

1.058

440

 

 

-

Chính sách hỗ trợ giống để chuyển đổi từ trồng lúa sang trồng ngô theo Quyết định số 915/QĐ-TTg

150

 

 

 

-

Kinh phí hỗ trợ Công ty lâm nghiệp có rừng tự nhiên phải tạm dừng khai thác năm 2018 theo Quyết định số 2242/QĐ-TTg

1.397

1.310

 

 

-

Hỗ trợ kinh phí sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi

 

3.266

 

 

-

Vốn chuẩn bị động viên

 

3.000

 

 

-

Dự án hoàn thiện, hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa giới hành chính

2.500

3.100

 

 

-

Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông

4.110

4.836

 

 

 

Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ cho các quỹ bảo trì đường bộ địa phương

 

26.088

 

 

-

Bổ sung thực hiện một số Chương trình mục tiêu

56.165

70.200

 

 

+

CTMT Giáo dục nghề nghiệp-việc làm và an toàn lao đng

2.630

5.940

 

 

+

CTMT Giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu s, vùng khó khăn

 

18.500

 

 

+

CTMT Phát triển hệ thống trợ giúp xã hội

19.203

9.312

 

 

+

CTMT Y tế - Dân số

8.239

6.655

 

 

+

CTMT Phát triển văn hóa

1.783

1.683

 

 

 

CTMT đảm bảo trật tự an toàn giao thông, PCCC, phòng chống ti phm và ma túy

 

1.810

 

 

+

CTMT Phát triển lâm nghiệp bền vững

21.600

24.200

 

 

+

CTMT tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chng giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư

1.000

1.000

 

 

+

CTMT ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưng xanh

 

400

 

 

+

CTMT Công nghệ thông tin

 

700

 

 

-

Hỗ trợ bù giảm thu để đảm bảo mặt bằng chi thường xuyên không thấp hơn dự toán năm 2017

2.530

2.530

 

 

-

Hỗ trợ khác

10.000

10.000

 

 

 

Biểu mẫu số 18

BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY - TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019

(Kèm theo Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2018 của HĐND tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

Ước thực hiện năm 2018

Dự toán năm 2019

So sánh (%)

A

B

2

3

4

A

THU NSĐP

3.461.103

3.658.022

 

B

CHI CÂN ĐI NSĐP

3.527.359

3.674.692

 

C

BỘI THU NSĐP/BỘI CHI NSĐP

1200

16.670

 

D

HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP THEO QUY ĐỊNH

109.002

121.036

111

E

KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC

 

 

 

I

Tổng dư nợ đầu năm

87.109

85.909

99

 

Tỷ lệ mức dư nợ đu kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)

 

 

 

1