HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 14/NQ-HĐND
|
Bắc Kạn, ngày 09 tháng 12 năm 2018
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2019
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 10
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP
ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP
ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định
kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa
phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và
phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán
ngân sách địa phương hằng năm;
Căn cứ Quyết định số 1629/QĐ-TTg
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân
sách nhà nước năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 2231/QĐ-BTC
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân
sách nhà nước năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số
49/2016/NQ-HĐND ngày 06 tháng 11 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành
Quy định về định mức phân bổ dự toán chi thường
xuyên cho thời kỳ ổn định ngân sách mới bắt đầu từ năm 2017 của tỉnh Bắc Kạn;
Sau khi xem xét Báo cáo số 492/BC-UBND
ngày 21 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về đánh giá thực hiện ngân
sách năm 2018; dự toán ngân sách địa phương và phương án phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2019; xây dựng kế hoạch tài chính - ngân
sách 03 năm giai đoạn 2019 - 2021; Báo cáo thẩm tra
của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh;
ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Dự toán ngân sách địa phương năm 2019
1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa
bàn: 700.000 triệu đồng, tăng 22.000 triệu đồng so với dự toán Thủ tướng Chính
phủ giao. Trong đó:
- Thu nội địa: 697.000 triệu đồng;
- Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu:
3.000 triệu đồng;
+ Nguồn Trung ương bổ sung có mục
tiêu: 972.339 triệu đồng.
2. Tổng thu ngân sách địa phương là
4.835.953 triệu đồng, tăng 22.000 triệu đồng so với dự toán Thủ tướng Chính phủ
giao. Trong đó:
- Thu ngân sách địa phương hưởng theo
phân cấp: 605.178 triệu đồng;
- Thu bổ sung từ ngân sách trung
ương: 4.230.775 triệu đồng.
3. Tổng chi ngân sách địa phương:
4.852.623 triệu đồng, tăng 21.370 triệu đồng so với dự toán Thủ tướng Chính phủ
giao (do tỉnh giao thu cân đối ngân sách
cao hơn Trung ương
22.000 triệu đồng, đồng thời giao chi trả nợ gốc các khoản vay cao hơn Trung
ương giao: 630 triệu đồng). Trong đó:
- Chi cân đối ngân sách: 3.674.692
triệu đồng:
+ Chi đầu tư phát triển: 524.660 triệu
đồng.
+ Chi thường xuyên:
3.066.701 triệu đồng.
+ Chi trả nợ lãi, phí các khoản do
chính quyền địa phương vay: 1.160 triệu đồng.
+ Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính:
1.000 triệu đồng;
+ Dự phòng ngân sách: 81.171 triệu đồng.
- Chi bổ sung có mục tiêu: 1.177.931
triệu đồng.
4. Bội chi ngân sách địa phương:
16.670 triệu đồng.
5. Tổng mức vay ngân sách địa phương:
50.000 triệu đồng (vay lại từ nguồn Chính phủ vay nước ngoài).
6. Trả nợ gốc của ngân sách địa
phương: 33.330 triệu đồng (trả nợ vốn vay tín dụng ưu đãi: 32.700 triệu đồng,
trả nợ vốn vay lại 630 triệu đồng).
Điều 2. Phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2019
1. Dự toán thu ngân sách cấp tỉnh:
4.510.698 triệu đồng.
- Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo
phân cấp: 279.923 triệu đồng.
- Thu bổ sung từ ngân sách Trung
ương: 4.230.775 triệu đồng.
2. Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh:
4.527.368 triệu đồng. Trong đó:
a) Chi thuộc nhiệm vụ ngân sách cấp tỉnh
(không kể bổ sung cho ngân sách cấp dưới): 2.636.993 triệu đồng, gồm:
- Chi đầu tư phát triển: 301.958 triệu
đồng
- Chi thường xuyên: 1.161.727 triệu đồng;
- Chi trả nợ lãi, phí các khoản do
chính quyền địa phương vay: 1.160 triệu đồng.
- Dự toán phân bổ trong năm:
1.172.148 triệu đồng
+ Nguồn cân đối ngân sách cấp tỉnh điều
hành: 199.809 triệu đồng;
+ Nguồn Trung ương bổ sung có mục
tiêu: 972.339 triệu đồng.
b) Chi bổ sung cho ngân sách các huyện,
thành phố: 1.890.375 triệu đồng.
(Chi
tiết phân bổ và giao dự toán ngân sách năm 2019 theo biểu mẫu đính kèm)
Điều 3. Những khoản chi chưa phân bổ cụ thể tại kỳ họp
này và những khoản được ngân sách trung ương cấp bổ sung trong năm, giao Ủy ban
nhân dân tỉnh thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh phân bổ và báo
cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Điều 4. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức
triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Giao cho Thường trực Hội đồng nhân
dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Bắc Kạn khóa IX, kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 09
tháng 12 năm 2018./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc
hội;
- Chính phủ;
- VPQH, VPCP, VPCTN;
- Ban Công tác đại biểu (UBTVQH);
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bộ Tài chính;
- TT Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- UBMTTQVN và các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- TT Huyện (Thành ủy), HĐND, UBND, UBMTTQ các huyện, thành phố;
- LĐVP;
- Phòng TH;
- Lưu VT, HS.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Du
|
Biểu mẫu số 15
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
(Kèm theo Nghị
quyết số 14/NQ-HĐND ngày 9 tháng 12 năm 2018 của HĐND tỉnh
Bắc Kạn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự
toán năm 2018
|
Ước
thực hiện năm 2018
|
Dự
toán năm 2019
|
So
sánh (3)
|
Tuyệt
đối
|
Tương
đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
A
|
TỔNG
NGUỒN THU NSĐP
|
5.173.837
|
5.940.993
|
4.835.953
|
-1.105.040
|
81
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp
|
545.010
|
544.315
|
605.178
|
60.863
|
111
|
1
|
Thu NSĐP hưởng 100%
|
210.730
|
186.318
|
209.838
|
23.520
|
113
|
2
|
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu
phân chia
|
334.280
|
357.997
|
395.340
|
37.343
|
110
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên
|
4.628.827
|
4.507.091
|
4.230.775
|
-276.316
|
94
|
1
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
2.802.252
|
2.802.252
|
2.858.252
|
56.000
|
102
|
2
|
Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền
lương
|
114.536
|
114.536
|
194.592
|
|
|
3
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
1.712.039
|
1.590.303
|
1.177.931
|
-412.372
|
74
|
III
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
|
|
|
0
|
|
IV
|
Thu kết dư
|
|
218.833
|
|
-218.833
|
|
V
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước
chuyển sang
|
-
|
670.754
|
|
-670.754
|
|
B
|
TỔNG
CHI NSĐP
|
5.190.937
|
5.762.995
|
4.852.623
|
-338.314
|
93
|
I
|
Tổng chi cân đối NSĐP
|
3.478.898
|
3.527.359
|
3.674.692
|
195.794
|
106
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
493.390
|
558.773
|
524.660
|
31.270
|
106
|
2
|
Chi thường xuyên
|
2.906.780
|
2.967.088
|
3.066.701
|
159.921
|
106
|
3
|
Chi trả nợ lãi, phí các khoản do
chính quyền địa phương vay
|
548
|
498
|
1.160
|
612
|
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1000
|
1.000
|
0
|
100
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
77.180
|
|
81.171
|
3.991
|
105
|
6
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
|
|
|
0
|
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu
|
1.712.039
|
1.464.456
|
1.177.931
|
-534.108
|
69
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia
|
338.109
|
382.225
|
496.171
|
158.062
|
147
|
2
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm
vụ
|
1.373.930
|
1.082.231
|
681.760
|
-692.170
|
50
|
III
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
0
|
771.180
|
|
0
|
|
C
|
BỘI THU/BỘI CHI NSĐP
|
17.100
|
1.200
|
16.670
|
-430
|
97
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
|
36.700
|
36.700
|
33.330
|
-3.370
|
|
I
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
36.700
|
36.700
|
33.330
|
-3.370
|
91
|
II
|
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết
kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
0
|
0
|
|
0
|
|
E
|
TỔNG
MỨC VAY CỦA NSĐP
|
53.800
|
35.500
|
50.000
|
-3800
|
93
|
Biểu mẫu số 16
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM
2019
(Kèm theo Nghị
quyết số 14/NQ-HĐND ngày 9 tháng 12 năm 2018 của HĐND tỉnh
Bắc Kạn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Ước
thực hiện năm 2018
|
Dự
toán năm 2019
|
So
sánh (%)
|
Tổng
thu NSNN
|
Thu
NSĐP
|
Tổng
thu NSNN
|
Thu
NSĐP
|
Tổng thu NSNN
|
Thu
NSĐP
|
A
|
B
|
|
|
3
|
4
|
5
|
6
|
|
TỔNG THU NSNN
|
611.466
|
547.365
|
700.000
|
605.178
|
114%
|
111%
|
I
|
Thu nội địa
|
609.666
|
547.365
|
697.000
|
605.178
|
114%
|
111%
|
1
|
Thu từ khu vực DNNN do trung
ương quản lý
|
88.165
|
88.165
|
90.400
|
90.400
|
103%
|
103%
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
1.119
|
1.119
|
1.200
|
1.200
|
107%
|
107%
|
|
- Thuế tài nguyên
|
21.840
|
21.840
|
22.000
|
22.000
|
101%
|
101%
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
65.206
|
65.206
|
67.200
|
67.200
|
103%
|
103%
|
|
- Thu khác
|
-
|
-
|
|
-
|
|
|
2
|
Thu từ khu vực DNNN do địa phương
quản lý
|
6.817
|
6.817
|
8.000
|
8.000
|
117%
|
117%
|
|
- Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
1.596
|
1.596
|
1.840
|
1.840
|
115%
|
115%
|
|
- Thuế tài nguyên
|
200
|
200
|
160
|
160
|
80%
|
80%
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
5.021
|
5.021
|
6.000
|
6.000
|
119%
|
119%
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
- Thu khác
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
3
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài
|
5.150
|
5.150
|
1.100
|
1.100
|
21%
|
21%
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
1.780
|
1.780
|
-
|
-
|
0%
|
0%
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
3.200
|
3.200
|
1.100
|
1.100
|
34%
|
34%
|
|
- Thuế tài nguyên
|
170
|
170
|
|
|
|
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc
doanh
|
153.389
|
153.389
|
193.000
|
193.000
|
126%
|
126%
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
9.445
|
9.445
|
10.500
|
10.500
|
111%
|
111%
|
|
- Thuế tài nguyên
|
25.797
|
25.797
|
32.000
|
32.000
|
124%
|
124%
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
117.710
|
117.710
|
150.000
|
150.000
|
127%
|
127%
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
437
|
437
|
500
|
500
|
114%
|
114%
|
|
- Thu khác
|
|
|
-
|
-
|
|
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
23.490
|
23.490
|
28.000
|
28.000
|
119%
|
119%
|
6
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
3.350
|
3.350
|
3.300
|
3.300
|
99%
|
99%
|
7
|
Thu tiền sử dụng đất
|
82.990
|
82.990
|
78.000
|
78.000
|
94%
|
94%
|
8
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
600
|
600
|
600
|
600
|
100%
|
100%
|
9
|
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
|
12.000
|
12.000
|
12.000
|
12.000
|
100%
|
100%
|
10
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
75.000
|
24.760
|
110.500
|
41.106
|
147%
|
166%
|
11
|
Lệ phí trước bạ
|
33.540
|
33.540
|
35.600
|
35.600
|
106%
|
106%
|
|
- Trước bạ đất
|
-
|
-
|
2.100
|
2.100
|
|
|
|
- Trước bạ phương tiện
|
|
|
33.500
|
33.500
|
|
|
12
|
Thu phí, lệ phí
|
68.457
|
65.457
|
74.000
|
70.000
|
108%
|
107%
|
13
|
Thu khác ngân sách
|
32.718
|
25.757
|
38.000
|
21.672
|
116%
|
84%
|
14
|
Thu tiền cấp quyền khai thác
khoáng sản
|
9.000
|
6.900
|
9.500
|
7.400
|
106%
|
107%
|
15
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
15.000
|
15.000
|
15.000
|
15.000
|
100%
|
100%
|
II
|
Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu
|
1.800
|
-
|
3.000
|
-
|
167%
|
|
STT
|
Nội dung
|
Dự
toán năm 2018
|
Dự toán năm
2019
|
So
sánh
|
Tuyệt
đối
|
Tương
đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
5.190.937
|
4.852.623
|
-338.314
|
93,5%
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
3.478.898
|
3.674.692
|
195.794
|
105,6%
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
493.390
|
524.660
|
31.270
|
106,3%
|
1
|
Chi đầu
tư cho các dự án
|
485.390
|
516.660
|
31.270
|
106,4%
|
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực
|
|
|
0
|
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
31.000
|
55.000
|
24.000
|
177,4%
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
7.000
|
7.000
|
0
|
100,0%
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn
|
|
|
0
|
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử
dụng đất
|
55.000
|
55.000
|
0
|
100,0%
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến
thiết
|
15.000
|
15.000
|
0
|
100,0%
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP
|
17.100
|
16.670
|
-430
|
|
|
Chi đầu tư từ nguồn tiết kiệm
chi thường xuyên
|
6.000
|
|
|
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các
doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ
chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
|
8.000
|
8.000
|
0
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
|
|
0
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
2.906.780
|
3.066.701
|
159.921
|
105,5%
|
|
Trong đó:
|
|
|
0
|
|
1
|
Chi giáo
dục - đào tạo và dạy nghề
|
1.175.538
|
1.231.293
|
55.755
|
104,7%
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
11.627
|
12.066
|
439
|
103,8%
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do
chính quyền địa phương vay
|
548
|
1.160
|
612
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
0
|
100,0%
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
77.180
|
81.171
|
3.991
|
105,2%
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
|
|
0
|
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
1.712.039
|
1.177.931
|
-534.108
|
68,8%
|
I
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia
|
338.109
|
496.171
|
158.062
|
146,7%
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
giảm nghèo bền vững
|
185.409
|
283.471
|
98.062
|
152,9%
|
a
|
Vốn đầu tư
|
128.173
|
221.397
|
93.224
|
|
b
|
Vốn sự nghiệp
|
57.236
|
62.074
|
4.838
|
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
xây dựng nông thôn mới
|
152.700
|
212.700
|
60.000
|
139,3%
|
a
|
Vốn đầu tư
|
110.900
|
158.200
|
47.300
|
|
b
|
Vốn sự nghiệp
|
41.800
|
54.500
|
12.700
|
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu,
nhiệm vụ
|
1.373.930
|
681.760
|
-692.170
|
49,6%
|
1
|
Vốn đầu tư
|
1.142.579
|
410.729
|
-731.850
|
|
a
|
Vốn trong nước
|
204.200
|
270.670
|
66.470
|
|
-
|
Chương trình phát triển kinh tế xã
hội các vùng
|
48.973
|
116.603
|
67.630
|
|
-
|
Chương trình mục tiêu quốc phòng,
an ninh trên địa bàn trọng điểm
|
20.650
|
42.725
|
22.075
|
|
-
|
Chương trình mục tiêu phát triển hạ
tầng du lịch
|
|
|
0
|
|
-
|
Chương trình phát triển lâm nghiệp
bền vững
|
35.777
|
23.000
|
-12.777
|
|
-
|
Chương trình Hỗ trợ giáo dục vùng
núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn (thuộc danh mục các trường đã được
Chính phủ phê duyệt tại Quyết định 1640/QĐ-TTg)
|
5.000
|
6.000
|
1.000
|
|
-
|
Chương trình mục tiêu công nghệ
thông tin
|
10.000
|
7.000
|
-3.000
|
|
-
|
Chương trình Hỗ trợ đối ứng ODA
|
43.600
|
51.098
|
7.498
|
|
-
|
Chương trình mục tiêu tái cơ cấu
kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm
nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư
|
8.000
|
22.606
|
14.606
|
|
-
|
Thu hồi dự án cấp bách
|
|
1.638
|
1.638
|
|
-
|
Hỗ trợ nhà ở cho người có công với
cách mạng theo Quyết định 22/QĐ-TTg
|
32.200
|
|
-32.200
|
|
b
|
Vốn trái phiếu Chính phủ
|
488.000
|
104.400
|
-383.600
|
|
c
|
Vốn nước ngoài
|
450.379
|
35.659
|
-414.720
|
|
2
|
Vốn sự nghiệp
|
231.351
|
271.031
|
|
|
a
|
Vốn nước ngoài
|
23.810
|
13.211
|
|
|
b
|
Vốn trong nước
|
207.541
|
257.820
|
|
|
-
|
Hỗ trợ Hội văn học nghệ thuật
|
470
|
470
|
|
|
-
|
Hội nhà báo
|
90
|
90
|
|
|
-
|
Mua thiết bị chiếu phim và ô tô
chuyên dụng
|
600
|
|
|
|
-
|
Hỗ trợ thực hiện một số đề án, dự
án khoa học công nghệ
|
500
|
550
|
|
|
-
|
Chính sách trợ giúp pháp lý
|
431
|
614
|
|
|
-
|
Chính sách hỗ trợ chi phí học tập
và miễn giảm học phí
|
26.438
|
23.479
|
|
|
-
|
Chính sách hỗ trợ học sinh và trường
phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn
|
6.965
|
12.042
|
|
|
-
|
Chính sách hỗ trợ kinh phí ăn trưa cho trẻ 3-5 tuổi
|
1.540
|
|
|
|
-
|
Chính sách học bổng học sinh dân tộc
nội trú
|
1.988
|
4.931
|
|
|
-
|
Chính sách hỗ trợ học bổng, chi phí
học tập cho học sinh khuyết tật
|
2.410
|
2.835
|
|
|
-
|
Chính sách nội trú đối với học
sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp
|
5.116
|
5.805
|
|
|
-
|
Hỗ trợ kinh phí đào tạo cán bộ quân
sự cấp xã
|
2.990
|
2.028
|
|
|
-
|
Kinh phí thực hiện Đề án giảm thiểu
hôn nhân cận huyết
|
|
280
|
|
|
-
|
Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho
người nghèo, người sống ở vùng kinh tế xã hội ĐBKK, người dân tộc thiểu số sống
ở vùng KT-XH khó khăn
|
44.742
|
42.850
|
|
|
-
|
Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho trẻ
em dưới 6 tuổi
|
4.105
|
4.766
|
|
|
-
|
Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho cựu
chiến binh, thanh niên xung phong; học sinh, sinh viên; hộ cận nghèo, hộ nông
lâm ngư nghiệp có mức sống trung bình
|
2.297
|
1.949
|
|
|
-
|
Chính sách hỗ trợ đối tượng bảo trợ
xã hội
|
13.663
|
14.749
|
|
|
-
|
Chính sách hỗ trợ tiền điện cho hộ
nghèo, hộ chính sách xã hội
|
12.796
|
12.967
|
|
|
-
|
Chính sách đối với người có uy tín
trong đồng bào dân tộc thiểu số
|
2.490
|
2.645
|
|
|
-
|
Hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số
|
1.058
|
440
|
|
|
-
|
Chính sách hỗ trợ giống để chuyển đổi
từ trồng lúa sang trồng ngô theo Quyết định số 915/QĐ-TTg
|
150
|
|
|
|
-
|
Kinh phí hỗ trợ Công ty lâm nghiệp
có rừng tự nhiên phải tạm dừng khai thác năm 2018 theo
Quyết định số 2242/QĐ-TTg
|
1.397
|
1.310
|
|
|
-
|
Hỗ trợ kinh phí sản phẩm, dịch vụ
công ích thủy lợi
|
|
3.266
|
|
|
-
|
Vốn chuẩn bị động viên
|
|
3.000
|
|
|
-
|
Dự án hoàn thiện, hiện đại hóa hồ
sơ, bản đồ địa giới hành chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa giới hành chính
|
2.500
|
3.100
|
|
|
-
|
Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ
đảm bảo trật tự an toàn giao thông
|
4.110
|
4.836
|
|
|
|
Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ cho
các quỹ bảo trì đường bộ địa phương
|
|
26.088
|
|
|
-
|
Bổ sung thực hiện một số Chương
trình mục tiêu
|
56.165
|
70.200
|
|
|
+
|
CTMT Giáo dục nghề nghiệp-việc làm
và an toàn lao động
|
2.630
|
5.940
|
|
|
+
|
CTMT Giáo dục vùng núi, vùng dân tộc
thiểu số, vùng khó khăn
|
|
18.500
|
|
|
+
|
CTMT Phát triển hệ thống trợ giúp
xã hội
|
19.203
|
9.312
|
|
|
+
|
CTMT Y tế - Dân số
|
8.239
|
6.655
|
|
|
+
|
CTMT Phát triển văn hóa
|
1.783
|
1.683
|
|
|
|
CTMT đảm bảo trật tự an toàn giao
thông, PCCC, phòng chống tội phạm
và ma túy
|
|
1.810
|
|
|
+
|
CTMT Phát triển lâm nghiệp bền vững
|
21.600
|
24.200
|
|
|
+
|
CTMT tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp
và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân
cư
|
1.000
|
1.000
|
|
|
+
|
CTMT ứng phó với biến đổi khí hậu
và tăng trưởng xanh
|
|
400
|
|
|
+
|
CTMT Công nghệ thông tin
|
|
700
|
|
|
-
|
Hỗ trợ bù giảm thu để đảm bảo mặt bằng
chi thường xuyên không thấp hơn dự toán năm 2017
|
2.530
|
2.530
|
|
|
-
|
Hỗ trợ khác
|
10.000
|
10.000
|
|
|