|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 14/2015/NQ-HĐND phê chuẩn quyết toán thu chi ngân sách 2014 các huyện tỉnh Quảng Trị
Số hiệu:
|
14/2015/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
Người ký:
|
Lê Hữu Phúc
|
Ngày ban hành:
|
17/07/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 14/2015/NQ-HĐND
|
Quảng Trị, ngày 17 tháng 7 năm 2015
|
VỀ PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ
NƯỚC NĂM 2014 CỦA CÁC HUYỆN VĨNH LINH, GIO LINH, CAM LỘ, TRIỆU PHONG, HẢI LĂNG,
ĐAKRÔNG, HƯỚNG HÓA THỰC HIỆN THÍ ĐIỂM KHÔNG TỔ CHỨC HĐND HUYỆN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
KHÓA VI, KỲ HỌP THỨ 17
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và
UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật NS nhà nước số
01/2002/QH11 ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Thông tư số
63/2009/TT-BTC ngày 27/3/2009 của Bộ Tài chính quy định về công tác lập dự
toán, tổ chức thực hiện dự toán và quyết toán ngân sách huyện, quận, phường nơi
không tổ chức HĐND;
Xét Tờ trình số 2576/TTr-UBND
ngày 08 tháng 7 năm 2015 của UBND tỉnh về việc phê chuẩn báo cáo quyết toán
ngân sách nhà nước năm 2014 của các huyện thí điểm không tổ chức HĐND; Báo cáo
thẩm tra của Ban Kinh tế - NS HĐND tỉnh và ý kiến của đại biểu HĐND,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn quyết toán thu
ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương năm 2014 của các huyện
Vĩnh Linh, Gio Linh, Cam Lộ, Triệu Phong, Hải Lăng, Đakrông, Hướng Hoá theo các
biểu đính kèm.
Điều 2. UBND các huyện thực hiện thí điểm không tổ chức HĐND
có trách nhiệm công khai quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi
ngân sách địa phương năm 2014 theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước.
Nghị quyết này được HĐND tỉnh khóa
VI, kỳ họp thứ 17 thông qua ngày 17 tháng 7 năm 2015 và có hiệu lực sau 10 ngày
kể từ ngày thông qua.
BÁO
CÁO QUYẾT TOÁN THU - CHI NĂM 2014 HUYỆN VĨNH LINH
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 14/2015/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2015 của HĐND tỉnh
Quảng Trị)
|
A. PHẦN THU
|
Đơn vị tính:
đồng
|
Số TT
|
NỘI DUNG
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh
QT/DT (%)
|
Tỉnh giao
|
Địa phương
giao
|
QT/TD
tỉnh giao
|
QT/DT
địa phương giao
|
|
Tổng số
|
295.107.000.000
|
305.086.000.000
|
420.891.234.104
|
143%
|
138%
|
A
|
Tổng thu ngân sách trên địa bàn
|
36.604.000.000
|
46.583.000.000
|
55.358.699.614
|
151%
|
119%
|
I
|
Thu nội địa
|
36.604.000.000
|
46.583.000.000
|
55.358.699.614
|
151%
|
119%
|
|
Trong đó: Ngân sách địa phương (NSĐP) hưởng
|
36.604.000.000
|
46.583.000.000
|
52.691.685.081
|
144%
|
113%
|
1
|
Thuế công thương nghiệp (NQD)
|
17.120.000.000
|
17.120.000.000
|
18.578.171.829
|
109%
|
109%
|
2
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
|
|
0
|
|
|
3
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
170.000.000
|
170.000.000
|
34.052.007
|
20%
|
20%
|
4
|
Thu tiền sử dụng đất
|
8.504.000.000
|
18.483.000.000
|
20.472.654.600
|
241%
|
111%
|
5
|
Thu tiền cho thuê đất
|
550.000.000
|
550.000.000
|
937.021.946
|
170%
|
170%
|
6
|
Lệ phí trước bạ
|
8.340.000.000
|
8.340.000.000
|
7.914.603.110
|
95%
|
95%
|
7
|
Thu phí, lệ phí
|
700.000.000
|
700.000.000
|
1.287.315.103
|
184%
|
184%
|
+
|
Trung ương
|
|
|
367.024.363
|
|
|
+
|
Tỉnh
|
|
|
6.360.900
|
|
|
+
|
Huyện, xã, phường
|
|
|
913.929.840
|
|
|
8
|
Thu tiền thuê nhà, bán nhà thuộc sở hữu nhà
nước (SHNN)
|
|
|
0
|
|
|
9
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
620.000.000
|
620.000.000
|
967.308.489
|
156%
|
156%
|
10
|
Thu khác ngân sách
|
150.000.000
|
150.000.000
|
4.038.608.128
|
|
|
+
|
Thu phạt, tịch thu khác
|
|
|
2.856.012.551
|
|
|
+
|
Thu bán, thanh lý tài sản
|
|
|
126.677.000
|
|
|
+
|
Thu tiền cho thuê quầy bán hàng
|
|
|
178.400.000
|
|
|
+
|
Các khoản thu đóng góp
|
|
|
531.540.900
|
|
|
+
|
Thu hồi khoản chi năm trước
|
|
|
345.977.677
|
|
|
+
|
Thu khác còn lại
|
|
|
0
|
|
|
11
|
Thu tại xã
|
450.000.000
|
450.000.000
|
1.128.964.402
|
251%
|
251%
|
+
|
Thu phạt, tịch thu
|
|
|
69.242.000
|
|
|
+
|
Thu quỹ đất công ích và hoa lợi công sản
|
|
|
1.059.722.402
|
|
|
+
|
Thu hồi khoản chi năm trước
|
|
|
0
|
|
|
+
|
Thu khác
|
|
|
0
|
|
|
B
|
Thu bổ sung từ NS cấp trên
|
258.503.000.000
|
258.503.000.000
|
321.600.146.000
|
124%
|
124%
|
-
|
Thu bổ sung cân đối
|
258.503.000.000
|
258.503.000.000
|
258.503.000.000
|
100%
|
100%
|
-
|
Thu bổ sung ngoài kế hoạch (KH)
|
|
|
63.097.146.000
|
|
|
C
|
Thu kết dư NS năm trước
|
|
|
7.665.516.346
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
+
|
Kết dư NS cấp huyện
|
|
|
4.244.770.993
|
|
|
+
|
Kết dư NS xã
|
|
|
3.420.745.353
|
|
|
D
|
Thu chuyển nguồn năm trước sang năm sau
|
|
|
13.964.077.104
|
|
|
E
|
Các khoản thu để lại đơn vị (ĐV) chi quản
lý (QL) qua ngân sách nhà nước (NSNN)
|
|
|
22.302.795.040
|
|
|
BÁO
CÁO QUYẾT TOÁN THU - CHI NĂM 2014 HUYỆN VĨNH LINH
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 14/2015/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2015 của HĐND tỉnh
Quảng Trị)
|
B. PHẦN CHI
|
Đơn vị tính:
đồng
|
Số TT
|
NỘI DUNG
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh
QT/DT (%)
|
Tỉnh giao
|
Địa phương
giao
|
QT/TD
tỉnh giao
|
QT/DT
địa phương giao
|
|
Tổng số
|
295.107.000.000
|
305.086.000.000
|
412.267.934.385
|
140%
|
135%
|
A
|
Tổng chi cân đối NSĐP
|
295.107.000.000
|
305.086.000.000
|
367.789.954.330
|
125%
|
121%
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
17.846.000.000
|
27.825.000.000
|
41.631.057.500
|
233%
|
150%
|
1
|
Chi đầu tư xây dựng cơ bản (XDCB) tập trung
phân bổ theo tiêu chí
|
17.846.000.000
|
27.825.000.000
|
7.171.360.500
|
40%
|
26%
|
|
Trong đó: Chi XDCB tập trung phân bổ
|
7.042.000.000
|
7.042.000.000
|
7.171.360.500
|
102%
|
102%
|
+
|
Chi XDCB tập trung phân bổ
|
5.542.000.000
|
5.542.000.000
|
5.671.360.500
|
102%
|
102%
|
+
|
Chi trả nợ vay kiên cố hóa kênh mương và giao
thông nông thôn (KCHKM và GTNT)
|
1.500.000.000
|
1.500.000.000
|
1.500.000.000
|
100%
|
100%
|
2
|
Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
8.504.000.000
|
18.483.000.000
|
19.647.654.000
|
231%
|
106%
|
|
Trong đó: Trả nợ vay theo Nghị quyết số 02 và
trả Trung ương số thu hồi Nghị quyết số 11
|
3.983.000.000
|
3.983.000.000
|
3.983.000.000
|
100%
|
100%
|
3
|
Chi Trung ương hỗ trợ có địa chỉ chi
|
2.300.000.000
|
2.300.000.000
|
2.300.000.000
|
|
100%
|
4
|
Chi thực hiện Chương trình KCHKM và GTNT
|
|
|
4.300.000.000
|
|
|
5
|
Chi đầu tư thực hiện chương trình, dự án (CT,
DA) và một số nhiệm vụ khác
|
|
|
8.212.043.000
|
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
272.340.000.000
|
272.340.000.000
|
326.158.896.830
|
120%
|
120%
|
1
|
Chi an ninh - quốc phòng
|
8.273.000.000
|
8.168.600.000
|
14.271.697.916
|
173%
|
175%
|
-
|
Chi quốc phòng
|
6.683.000.000
|
6.683.000.000
|
8.474.108.440
|
127%
|
127%
|
-
|
Chi an ninh
|
1.590.000.000
|
1.485.600.000
|
5.797.589.476
|
365%
|
390%
|
2
|
Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo
|
153.298.000.000
|
153.381.000.000
|
151.437.973.387
|
99%
|
99%
|
-
|
Chi sự nghiệp giáo dục
|
152.079.000.000
|
152.079.000.000
|
150.292.531.687
|
99%
|
99%
|
-
|
Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề
|
1.219.000.000
|
1.302.000.000
|
1.145.441.700
|
94%
|
88%
|
3
|
Chi sự nghiệp y tế và dân số
|
567.000.000
|
567.000.000
|
13.123.795.250
|
|
|
4
|
Chi sự nghiệp khoa học, công nghệ
|
|
|
0
|
|
|
5
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
1.348.000.000
|
1.407.860.000
|
4.412.396.920
|
327%
|
313%
|
6
|
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình
|
838.000.000
|
838.000.000
|
897.000.000
|
107%
|
107%
|
7
|
Chi sự nghiệp thể dục, thể thao
|
680.000.000
|
680.000.000
|
873.085.000
|
128%
|
128%
|
8
|
Chi sự nghiệp đảm bảo, xã hội
|
15.507.000.000
|
15.507.000.000
|
32.461.043.800
|
209%
|
209%
|
9
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
8.058.000.000
|
5.799.330.000
|
15.120.414.400
|
188%
|
261%
|
10
|
Chi sự nghiệp môi trường
|
3.500.000.000
|
3.500.000.000
|
3.545.500.000
|
101%
|
101%
|
11
|
Chi QLHC, Đảng, đoàn thể
|
79.735.000.000
|
81.878.110.000
|
86.956.764.692
|
109%
|
106%
|
12
|
Chi khác NS
|
536.000.000
|
613.100.000
|
1.795.225.465
|
335%
|
293%
|
13
|
Chi thực hiện các CT nhiệm vụ khác (Nông thôn
mới, việc làm)
|
|
|
1.264.000.000
|
|
|
III
|
Chi dự phòng NS (*)
|
4.921.000.000
|
4.921.000.000
|
|
|
|
B
|
Chi chuyển nguồn NS năm sau
|
|
|
20.966.435.015
|
|
|
C
|
Chi từ nguồn thu để lại QL qua NSNN
|
|
|
22.302.795.040
|
|
|
D
|
Chi nộp NS cấp trên
|
|
|
1.208.750.000
|
|
|
Ghi chú: (*) Chi dự phòng: 3.535.000.000 đồng được quyết toán ở chi đầu tư XDCB:
329.042.000 đồng, ở chi thường xuyên, cụ thể: sự nghiệp kinh tế: 387.000.000
đồng; chi sự nghiệp GD - ĐT: 223.430.000 đồng; chi sự nghiệp văn hóa - thông
tin: 49.233.000 đồng; chi sự nghiệp TDTT: 48.300.000 đồng; chi đảm bảo xã hội:
85.202.800 đồng; chi QLNN: 1.787.515.100 đồng; chi ANQP: 324.989.300 đồng; chi
trợ cấp NS cấp dưới: 68.600.000 đồng, chi ủng hộ các đơn vị, địa phương khác:
231.687.800 đồng.
QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014 HUYỆN VĨNH LINH
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 14/2015/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2015 của HĐND tỉnh
Quảng Trị)
Đơn
vị tính: đồng
Số TT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh
QT/DT (%)
|
Tỉnh giao
|
Địa phương
giao
|
QT/DT
tỉnh giao
|
QT/DT
địa phương giao
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4 = 3/1
|
5 = 3/2
|
A
|
Tổng thu NSNN
trên địa bàn
|
36.604.000.000
|
46.583.000.000
|
55.358.699.614
|
151%
|
119%
|
1
|
Thu nội địa
|
36.604.000.000
|
46.583.000.000
|
55.358.699.614
|
151%
|
119%
|
B
|
Thu NS địa
phương
|
295.107.000.000
|
305.086.000.000
|
418.224.219.571
|
142%
|
137%
|
1
|
Thu NSĐP hưởng
theo phân cấp
|
36.604.000.000
|
46.583.000.000
|
52.691.685.081
|
144%
|
113%
|
-
|
Các khoản thu
NSĐP hưởng 100%
|
10.354.000.000
|
20.333.000.000
|
25.583.531.877
|
247%
|
126%
|
-
|
Các khoản thu
NSĐP hưởng theo tỷ lệ %
|
26.250.000.000
|
26.250.000.000
|
27.108.153.204
|
103%
|
103%
|
2
|
Bổ sung từ NS
Tỉnh
|
258.503.000.000
|
258.503.000.000
|
321.600.146.000
|
124%
|
124%
|
-
|
Bổ sung cân đối
|
258.503.000.000
|
258.503.000.000
|
258.503.000.000
|
100%
|
100%
|
-
|
Bổ sung CT, MT,
dự án
|
|
|
63.097.146.000
|
|
|
3
|
Thu kết dư NS
năm trước
|
|
|
7.665.516.346
|
|
|
4
|
Thu chuyển nguồn
năm trước sang năm sau
|
|
|
13.964.077.104
|
|
|
5
|
Các khoản thu để
lại ĐV chi QL qua NSNN
|
|
|
22.302.795.040
|
|
|
C
|
Chi NS địa
phương
|
295.107.000.000
|
305.086.000.000
|
412.267.934.385
|
140%
|
135%
|
1
|
Chi đầu tư phát
triển
|
17.846.000.000
|
27.825.000.000
|
41.631.057.500
|
233%
|
150%
|
2
|
Chi thường xuyên
|
272.340.000.000
|
272.340.000.000
|
326.158.896.830
|
120%
|
120%
|
3
|
Dự phòng
|
4.921.000.000
|
4.921.000.000
|
|
|
|
4
|
Chi bằng nguồn
thu để lại ĐV chi QL qua NS
|
|
|
22.302.795.040
|
|
|
5
|
Chi chuyển nguồn
sang năm sau
|
|
|
20.966.435.015
|
|
|
6
|
Chi nộp trả NS
cấp trên
|
|
|
1.208.750.000
|
|
|
QUYẾT
TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014 HUYỆN VĨNH LINH
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 14/2015/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2015 của HĐND của
HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn
vị tính: đồng
Số TT
|
Nội dung
|
Dự toán địa
phương giao
|
Quyết toán
|
So sánh
QT/DT (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3 = 2/1
|
A
|
NS cấp huyện
|
|
|
|
I
|
Nguồn thu NS cấp huyện
|
303.063.300.000
|
395.510.558.504
|
131%
|
1
|
Thu NS cấp huyện hưởng theo phân cấp
|
44.560.300.000
|
48.929.050.371
|
110%
|
-
|
Các khoản thu NS cấp huyện hưởng 100%
|
19.533.000.000
|
23.504.681.575
|
120%
|
-
|
Các khoản thu NS cấp huyện hưởng theo tỷ lệ
phần trăm (%)
|
25.027.300.000
|
25.424.368.796
|
102%
|
2
|
Bổ sung từ NS Tỉnh
|
258.503.000.000
|
321.600.146.000
|
124%
|
-
|
Bổ sung cân đối
|
258.503.000.000
|
258.503.000.000
|
100%
|
-
|
Bổ sung CT, MT, dự án
|
|
63.097.146.000
|
|
3
|
Thu kết dư NS năm trước
|
|
4.244.770.993
|
|
4
|
Thu chuyển nguồn năm trước sang năm sau
|
|
12.893.985.300
|
|
5
|
Các khoản thu để lại ĐV chi QL qua NSNN
|
|
7.842.605.840
|
|
II
|
Chi NS cấp huyện
|
303.063.300.000
|
393.279.255.442
|
130%
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của NS cấp huyện theo phân
cấp (không kể bổ sung cho NS địa phương cấp dưới trực tiếp)
|
228.022.000.000
|
262.770.961.202
|
115%
|
2
|
Bổ sung cho NS xã
|
75.041.300.000
|
121.456.938.400
|
162%
|
-
|
Bổ sung cân đối
|
75.041.300.000
|
75.041.300.000
|
100%
|
-
|
Bổ sung có mục tiêu
|
|
46.415.638.400
|
|
3
|
Chi nộp trả NS cấp trên
|
|
1.208.750.000
|
|
4
|
Chi từ nguồn thu để lại QL qua NSNN
|
|
7.842.605.840
|
|
B
|
Ngân sách xã
|
|
|
|
I
|
Nguồn thu NS xã
|
77.064.000.000
|
144.170.599.467
|
187%
|
1
|
Thu NS hưởng theo phân cấp
|
2.022.700.000
|
3.762.634.710
|
186%
|
-
|
Các khoản thu NS xã hưởng 100%
|
800.000.000
|
2.078.850.302
|
260%
|
-
|
Các khoản thu phân chia NS xã hưởng theo tỷ lệ
phần trăm (%)
|
1.222.700.000
|
1.683.784.408
|
138%
|
2
|
Thu bổ sung từ NS cấp huyện
|
75.041.300.000
|
121.456.938.400
|
162%
|
-
|
Bổ sung cân đối
|
75.041.300.000
|
75.041.300.000
|
100%
|
-
|
Bổ sung có mục tiêu
|
|
46.415.638.400
|
|
3
|
Thu chuyển nguồn năm trước sang năm sau
|
|
1.070.091.804
|
|
4
|
Thu kết dư NS năm trước
|
|
3.420.745.353
|
|
5
|
Các khoản thu để lại ĐV chi QL qua NSNN
|
|
14.460.189.200
|
|
II
|
Chi ngân sách xã
|
77.064.000.000
|
140.445.617.343
|
182%
|
BÁO
CÁO QUYẾT TOÁN THU - CHI NĂM 2014 HUYỆN GIO LINH
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 14/2015/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2015 của HĐND của
HĐND tỉnh Quảng Trị)
|
A. PHẦN THU
|
Đơn vị tính:
đồng
|
Số
TT
|
NỘI DUNG
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tỉnh giao
|
Địa phương
giao
|
QT/DT tỉnh
giao
|
QT/DT địa
phương giao
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5 = 4/2
|
6 = 4/3
|
|
Tổng số
|
254.183.000.000
|
254.183.000.000
|
347.505.677.954
|
137%
|
137%
|
A
|
Tổng thu NS trên địa bàn
|
26.258.000.000
|
26.258.000.000
|
40.040.837.210
|
152%
|
152%
|
I
|
Thu nội địa
|
26.258.000.000
|
26.258.000.000
|
40.040.837.210
|
152%
|
152%
|
|
Trong đó: NSĐP hưởng
|
26.138.000.000
|
26.138.000.000
|
38.295.823.985
|
147%
|
147%
|
1
|
Thuế công thương nghiệp (NQD)
|
16.640.000.000
|
16.640.000.000
|
16.061.466.030
|
97%
|
97%
|
2
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
|
|
6.424.000
|
|
|
3
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
110.000.000
|
110.000.000
|
27.175.370
|
25%
|
25%
|
4
|
Thu tiền sử dụng đất
|
2.658.000.000
|
2.658.000.000
|
8.867.512.300
|
334%
|
334%
|
5
|
Thu tiền cho thuê đất
|
1.150.000.000
|
1.150.000.000
|
1.523.199.940
|
132%
|
132%
|
6
|
Lệ phí trước bạ
|
3.640.000.000
|
3.640.000.000
|
3.687.108.300
|
101%
|
101%
|
7
|
Thu phí, lệ phí
|
1.000.000.000
|
1.000.000.000
|
1.111.654.200
|
111%
|
111%
|
+
|
Trung ương
|
120.000.000
|
120.000.000
|
254.794.625
|
212%
|
212%
|
+
|
Tỉnh
|
0
|
0
|
431.600
|
|
|
+
|
Huyện, xã, phường
|
880.000.000
|
880.000.000
|
856.427.975
|
97%
|
97%
|
8
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
460.000.000
|
460.000.000
|
567.393.070
|
123%
|
123%
|
9
|
Thu khác NS
|
100.000.000
|
100.000.000
|
7.153.354.000
|
|
|
+
|
Thu phạt, tịch thu khác
|
|
|
2.032.018.000
|
|
|
+
|
Thu bán, thanh lý tài sản
|
|
|
21.000.000
|
|
|
+
|
Thu tiền cho thuê quầy bán hàng
|
|
|
2.072.710.000
|
|
|
+
|
Các khoản thu đóng góp
|
|
|
2.849.567.000
|
|
|
+
|
Thu khác còn lại
|
|
|
23.290.000
|
|
|
+
|
Thu hồi khoản chi năm trước
|
|
|
154.769.000
|
|
|
10
|
Thu tại xã
|
500.000.000
|
500.000.000
|
1.035.550.000
|
207%
|
207%
|
+
|
Thu phạt, tịch thu
|
|
|
48.210.000
|
|
|
+
|
Thu quỹ đất công ích và hoa lợi công sản
|
|
|
929.340.000
|
|
|
+
|
Thu tiền cho thuê quầy bán hàng
|
|
|
|
|
|
+
|
Thu hồi khoản chi năm trước
|
|
|
|
|
|
+
|
Thu khác
|
|
|
58.000.000
|
|
|
B
|
Thu bổ sung từ NS cấp trên
|
227.925.000.000
|
227.925.000.000
|
279.372.671.584
|
123%
|
123%
|
-
|
Thu bổ sung cân đối
|
227.925.000.000
|
227.925.000.000
|
227.925.000.000
|
100%
|
100%
|
-
|
Thu bổ sung ngoài KH
|
|
|
51.447.671.584
|
|
|
C
|
Thu kết dư NS năm trước
|
|
|
24.984.341.660
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
+
|
Kết dư NS cấp huyện
|
|
|
18.626.690.560
|
|
|
+
|
Kết dư NS xã
|
|
|
6.357.651.100
|
|
|
D
|
Thu chuyển nguồn năm trước sang năm sau
(bao gồm chuyển nguồn làm lương)
|
|
|
0
|
|
|
E
|
Các khoản thu để lại đơn vị chi QL qua NS
nhà nước
|
|
|
3.069.827.500
|
|
|
F
|
Thu NS cấp dưới nộp lên
|
|
|
38.000.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BÁO
CÁO QUYẾT TOÁN THU - CHI NĂM 2014 HUYỆN GIO LINH
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 14/2015/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2015 của HĐND tỉnh
Quảng Trị)
|
B. PHẦN CHI
|
Đơn vị tính: đồng
|
Số TT
|
NỘI DUNG
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tỉnh giao
|
Địa phương
giao
|
|
QT/TD tỉnh giao
|
QT/DT địa phương giao
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5 = 4/2
|
6 = 4/3
|
|
Tổng số
|
254.063.000.000
|
254.063.000.000
|
337.707.679.414
|
133%
|
133%
|
A
|
Tổng chi cân
đối NSĐP
|
254.063.000.000
|
254.063.000.000
|
313.337.787.930
|
123%
|
123%
|
I
|
Chi đầu tư
phát triển
|
10.492.000.000
|
10.492.000.000
|
37.097.510.100
|
354%
|
354%
|
1
|
Chi đầu tư XDCB
tập trung phân bổ theo tiêu chí
|
6.334.000.000
|
6.334.000.000
|
17.212.659.500
|
272%
|
272%
|
|
Trong đó:
Chi XDCB tập trung phân bổ
|
6.334.000.000
|
6.334.000.000
|
17.212.659.500
|
272%
|
272%
|
+
|
Chi xây dựng cơ
bản tập trung phân bổ
|
5.734.000.000
|
5.734.000.000
|
16.612.659.500
|
290%
|
290%
|
+
|
Chi trả nợ vay
KCHKM và GTNT
|
600.000.000
|
600.000.000
|
600.000.000
|
100%
|
100%
|
2
|
Chi từ nguồn thu
tiền sử dụng đất
|
2.658.000.000
|
2.658.000.000
|
10.022.595.600
|
377%
|
377%
|
|
Trong đó: Trả nợ
vay theo NQ 02 và trả TRUNG ƯƠNG số thu hồi NQ 11
|
850.000.000
|
850.000.000
|
850.000.000
|
100%
|
100%
|
3
|
Chi TRUNG ƯƠNG
hỗ trợ có địa chỉ chi
|
1.500.000.000
|
1.500.000.000
|
1.417.586.000
|
95%
|
95%
|
4
|
Chi thực hiện CT
KCHKM và GTNT
|
|
|
2.199.322.000
|
|
|
5
|
Chi đầu tư thực
hiện CT, dự án và một số nhiệm vụ khác
|
|
|
6.245.347.000
|
|
|
II
|
Chi thường
xuyên
|
239.208.000.000
|
239.104.000.000
|
276.240.277.830
|
115%
|
116%
|
1
|
Chi an ninh -
quốc phòng
|
6.700.000.000
|
6.463.000.000
|
10.140.540.700
|
151%
|
157%
|
-
|
Chi an ninh
|
1.107.000.000
|
1.104.000.000
|
3.603.129.740
|
325%
|
326%
|
-
|
Chi quốc phòng
|
5.593.000.000
|
5.359.000.000
|
6.537.410.960
|
117%
|
122%
|
2
|
Chi sự nghiệp
giáo dục - đào tạo
|
137.081.000.000
|
137.509.200.000
|
134.999.723.000
|
98%
|
98%
|
-
|
Chi sự nghiệp
giáo dục
|
135.873.000.000
|
136.252.250.000
|
132.480.579.000
|
98%
|
97%
|
-
|
Chi sự nghiệp
đào tạo và dạy nghề
|
1.208.000.000
|
1.256.950.000
|
2.519.144.000
|
209%
|
200%
|
3
|
Chi sự nghiệp y
tế và dân số
|
465.000.000
|
459.050.000
|
17.113.758.000
|
|
|
4
|
Chi sự nghiệp
văn hoá thông tin
|
1.219.000.000
|
1.216.550.000
|
1.177.579.000
|
97%
|
97%
|
5
|
Chi sự nghiệp
phát thanh, truyền hình
|
566.000.000
|
540.100.000
|
558.600.000
|
99%
|
103%
|
6
|
Chi sự nghiệp
thể dục, thể thao
|
663.000.000
|
554.200.000
|
613.543.000
|
93%
|
111%
|
7
|
Chi sự nghiệp
đảm bảo, xã hội
|
13.676.000.000
|
13.188.400.000
|
21.667.965.500
|
158%
|
164%
|
8
|
Chi sự nghiệp
kinh tế
|
6.688.000.000
|
6.661.300.000
|
5.736.148.350
|
86%
|
86%
|
9
|
Chi sự nghiệp
môi trường
|
1.050.000.000
|
1.050.000.000
|
1.160.500.000
|
111%
|
111%
|
10
|
Chi QLHC, Đảng,
đoàn thể
|
70.617.000.000
|
70.979.200.000
|
81.424.957.621
|
115%
|
115%
|
11
|
Chi khác NS
|
483.000.000
|
483.000.000
|
764.342.659
|
158%
|
158%
|
12
|
Chi thực hiện
các CT nhiệm vụ khác (Nông thôn mới, việc làm)
|
|
|
882.620.000
|
|
|
III
|
Chi dự phòng
NS (*)
|
4.363.000.000
|
4.467.000.000
|
0
|
|
|
B
|
Chi chuyển
nguồn NS năm sau
|
0
|
|
20.836.613.984
|
|
|
C
|
Chi từ nguồn
thu để lại ĐV chi QL qua NSNN
|
0
|
|
3.069.827.500
|
|
|
D
|
Chi nộp NS
cấp trên
|
0
|
|
463.450.000
|
|
|
QUYẾT
TOÁN NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2014 HUYỆN GIO LINH
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 14/2015/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2015 của HĐND của
HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: đồng
Số
TT
|
NỘI DUNG
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tỉnh giao
|
Địa phương
giao
|
|
QT/TD
tỉnh giao
|
QT/DT
địa phương giao
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4 = 3/1
|
5=3/2
|
A
|
Tổng thu NSNN trên địa bàn (1)
|
26.258.000.000
|
26.258.000.000
|
40.040.837.210
|
152%
|
152%
|
1
|
Thu nội địa
|
26.258.000.000
|
26.258.000.000
|
40.040.837.210
|
152%
|
152%
|
B
|
Thu NS huyện
|
254.063.000.000
|
254.063.000.000
|
345.760.664.729
|
136%
|
136%
|
1
|
Thu NS huyện hưởng theo phân cấp
|
26.138.000.000
|
26.138.000.000
|
38.295.823.985
|
147%
|
147%
|
-
|
Các khoản thu NS huyện hưởng 100%
|
5.288.000.000
|
5.288.000.000
|
18.467.026.526
|
349%
|
349%
|
-
|
Các khoản thu phân chia NS huyện hưởng theo tỷ
lệ phần trăm (%)
|
20.850.000.000
|
20.850.000.000
|
19.828.797.459
|
95%
|
95%
|
2
|
Bổ sung từ NS cấp tỉnh
|
227.925.000.000
|
227.925.000.000
|
279.372.671.584
|
|
|
-
|
Bổ sung cân đối
|
227.925.000.000
|
227.925.000.000
|
227.925.000.000
|
100%
|
100%
|
-
|
Bổ sung có mục tiêu
|
|
|
51.447.671.584
|
|
|
3
|
Thu chuyển nguồn NS năm trước
|
|
|
0
|
|
|
4
|
Thu kết dư NS năm trước
|
|
|
24.984.341.660
|
|
|
5
|
Các khoản thu để lại đơn vị QL qua NSNN
|
|
|
3.069.827.500
|
|
|
6
|
Thu từ NS cấp dưới nộp lên
|
|
|
38.000.000
|
|
|
C
|
Chi NS huyện
|
254.063.000.000
|
254.063.000.000
|
337.707.679.414
|
133%
|
133%
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
10.492.000.000
|
10.492.000.000
|
37.097.510.100
|
354%
|
354%
|
2
|
Chi thường xuyên
|
239.208.000.000
|
239.104.000.000
|
276.240.277.830
|
115%
|
116%
|
3
|
Dự phòng
|
4.363.000.000
|
4.467.000.000
|
|
|
|
4
|
Các khoản chi từ nguồn thu để lại đơn vị chi
QL qua NSNN
|
|
|
3.069.827.500
|
|
|
5
|
Chi chuyển nguồn NS sang năm sau
|
|
|
20.836.613.984
|
|
|
6
|
Chi nộp lên NS cấp trên
|
|
|
463.450.000
|
|
|
QUYẾT
TOÁN NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NS XÃ NĂM 2014 HUYỆN GIO LINH
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 14/2015/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2015 của HĐND tỉnh
Quảng Trị)
Đơn vị tính: đồng
Số TT
|
Nội dung
|
Dự toán địa
phương giao
|
Quyết toán
|
So sánh
QT/DT địa phương giao (%)
|
|
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3 = 2/1
|
|
A
|
Ngân sách cấp huyện
|
|
|
|
|
I
|
Nguồn thu NS cấp huyện
|
252.684.700.000
|
334.097.553.682
|
132%
|
|
1
|
Thu NS cấp huyện hưởng theo phân cấp
|
24.759.700.000
|
32.990.364.038
|
133%
|
|
|
Các khoản thu NS cấp huyện hưởng 100%
|
4.438.000.000
|
14.193.601.626
|
320%
|
|
|
Các khoản thu phân chia NS cấp huyện hưởng
theo tỷ lệ phần trăm (%)
|
20.321.700.000
|
18.796.762.412
|
92%
|
|
2
|
Bổ sung từ NS cấp tỉnh
|
227.925.000.000
|
279.372.671.584
|
|
|
-
|
Bổ sung cân đối
|
227.925.000.000
|
227.925.000.000
|
100%
|
|
-
|
Bổ sung có mục tiêu
|
|
51.447.671.584
|
|
|
3
|
Thu chuyển nguồn NS năm trước
|
|
0
|
|
|
4
|
Thu kết dư NS năm trước
|
|
18.626.690.560
|
|
|
5
|
Các khoản thu để lại đơn vị QL qua NSNN
|
|
3.069.827.500
|
|
|
6
|
Thu từ NS cấp dưới nộp lên
|
|
38.000.000
|
|
|
II
|
Chi NS cấp huyện
|
252.684.700.000
|
331.623.172.743
|
131%
|
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của NS cấp huyện theo phân
cấp (không kể bổ sung cho NS xã, phường, thị trấn)
|
190.374.000.000
|
251.647.866.243
|
132%
|
|
2
|
Bổ sung cho NS xã, phường, thị trấn
|
62.310.700.000
|
76.480.029.000
|
|
|
-
|
Bổ sung cân đối
|
62.310.700.000
|
61.151.220.000
|
98%
|
|
-
|
Bổ sung có mục tiêu
|
|
15.328.809.000
|
|
|
3
|
Chi nộp NS cấp trên
|
|
425.450.000
|
|
|
4
|
Các khoản chi từ nguồn thu để lại ĐV chi QL
qua NSNN
|
|
3.069.827.500
|
|
|
B
|
Ngân sách xã, phường, thị trấn thuộc huyện
|
|
|
|
|
I
|
Nguồn thu NS xã, phường, thị trấn
|
63.689.000.000
|
88.143.140.047
|
138%
|
|
1
|
Thu NS hưởng theo phân cấp
|
1.378.300.000
|
5.305.459.947
|
385%
|
|
|
Các khoản thu NS xã hưởng 100%
|
850.000.000
|
4.273.424.900
|
503%
|
|
|
Các khoản thu phân chia NS xã hưởng theo tỷ lệ
phần trăm (%)
|
528.300.000
|
1.032.035.047
|
195%
|
|
2
|
Thu bổ sung từ NS cấp huyện
|
62.310.700.000
|
76.480.029.000
|
|
|
-
|
Bổ sung cân đối
|
62.310.700.000
|
61.151.220.000
|
98%
|
|
-
|
Bổ sung có mục tiêu
|
|
15.328.809.000
|
|
|
3
|
Thu kết dư NS năm trước
|
|
6.357.651.100
|
|
|
II
|
Chi NS xã, phường, thị trấn
|
63.689.000.000
|
82.564.535.671
|
130%
|
|
BÁO
CÁO QUYẾT TOÁN THU - CHI NĂM 2014 HUYỆN CAM LỘ
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 14/2015/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2015 của HĐND tỉnh
Quảng Trị)
|
A. PHẦN THU
|
Đơn vị tính:
đồng
|
Số TT
|
NỘI DUNG
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tỉnh giao
|
Địa phương
giao
|
QT/TD
tỉnh giao
|
QT/DT
địa phương giao
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5 = 4/2
|
6 = 4/3
|
|
Tổng số
|
167.368.000.000
|
167.368.000.000
|
218.838.229.212
|
131%
|
131%
|
A
|
Tổng thu NS trên địa bàn
|
19.278.000.000
|
19.278.000.000
|
27.381.623.177
|
142%
|
142%
|
I
|
Thu nội địa
|
19.278.000.000
|
19.278.000.000
|
27.381.623.177
|
142%
|
142%
|
|
Trong đó: NSĐP hưởng
|
19.058.000.000
|
19.058.000.000
|
25.627.903.008
|
134%
|
134%
|
1
|
Thuế công thương nghiệp (NQD)
|
8.900.000.000
|
8.900.000.000
|
8.896.037.535
|
100%
|
100%
|
2
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
|
106.035.400
|
|
|
3
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
70.000.000
|
70.000.000
|
50.172.307
|
72%
|
72%
|
4
|
Thu tiền sử dụng đất
|
5.678.000.000
|
5.678.000.000
|
9.774.356.900
|
172%
|
172%
|
5
|
Thu tiền cho thuê đất
|
200.000.000
|
200.000.000
|
408.346.803
|
204%
|
204%
|
6
|
Lệ phí trước bạ
|
2.780.000.000
|
2.780.000.000
|
2.824.314.100
|
102%
|
102%
|
7
|
Thu phí, lệ phí
|
690.000.000
|
690.000.000
|
1.146.846.562
|
166%
|
166%
|
+
|
Trung ương
|
200.000.000
|
200.000.000
|
404.405.002
|
202%
|
202%
|
+
|
Tỉnh
|
20.000.000
|
20.000.000
|
718.900
|
4%
|
4%
|
+
|
Huyện, xã, phường
|
470.000.000
|
470.000.000
|
741.722.660
|
158%
|
158%
|
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
560.000.000
|
560.000.000
|
765.658.193
|
137%
|
137%
|
|
Thu khác NS
|
50.000.000
|
50.000.000
|
2.431.061.377
|
|
|
+
|
Thu phạt, tịch thu khác
|
|
|
1.574.621.367
|
|
|
+
|
Thu bán, thanh lý tài sản
|
|
|
370.000
|
|
|
+
|
Thu tiền cho thuê quầy bán hàng
|
|
|
|
|
+
|
Các khoản thu đóng góp
|
|
|
0
|
|
|
+
|
Thu khác còn lại
|
|
|
805.913.310
|
|
|
+
|
Thu hồi khoản chi năm trước
|
|
50.156.700
|
|
|
|
Thu tại xã
|
350.000.000
|
350.000.000
|
978.794.000
|
280%
|
280%
|
+
|
Thu phạt, tịch thu
|
|
|
24.086.000
|
|
|
+
|
Thu quỹ đất công ích và hoa lợi công sản
|
|
871.517.000
|
|
|
+
|
Thu khác
|
|
|
83.191.000
|
|
|
|
Thu bổ sung từ NS cấp trên
|
148.090.000.000
|
148.090.000.000
|
167.147.187.848
|
113%
|
113%
|
-
|
Thu bổ sung cân đối(*)
|
148.090.000.000
|
148.090.000.000
|
144.220.000.000
|
97%
|
97%
|
-
|
Thu BS ngoài KH
|
|
|
22.927.187.848
|
|
|
C
|
Thu kết dư NS năm trước
|
|
|
8.589.989.580
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
+
|
Kết dư NS cấp huyện
|
|
|
6.296.264.105
|
|
|
+
|
Kết dư NS xã
|
|
|
2.293.725.475
|
|
|
D
|
Thu chuyển nguồn năm trước sang năm sau (bao
gồm chuyển nguồn làm lương)
|
13.086.435.890
|
|
|
E
|
Các khoản thu để lại ĐV chi QL qua NSNN
|
2.631.466.717
|
|
|
F
|
Thu NS cấp dưới nộp lên
|
|
|
1.526.000
|
|
|
Ghi chú: (*) Tỉnh trừ trợ cấp cân đối: 3.870 triệu đồng trả nợ theo Nghị quyết số
02 và trả Trung ương số thu hồi Nghị quyết số 11
BÁO
CÁO QUYẾT TOÁN THU - CHI NĂM 2014 HUYỆN CAM LỘ
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 14/2015/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2015 của HĐND tỉnh
Quảng Trị)
|
B. PHẦN CHI
|
Đơn vị tính: đồng
|
Số TT
|
NỘI DUNG
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tỉnh giao
|
Địa phương giao
|
QT/TD
tỉnh giao
|
QT/DT
địa phương giao
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5 = 4/2
|
6 = 4/3
|
|
Tổng số
|
167.148.000.000
|
167.148.000.000
|
212.425.795.652
|
127%
|
127%
|
A
|
Tổng chi cân
đối NSĐP
|
167.148.000.000
|
167.148.000.000
|
196.506.949.718
|
118%
|
118%
|
I
|
Chi đầu tư
phát triển
|
10.335.000.000
|
10.335.000.000
|
15.564.004.000
|
151%
|
151%
|
1
|
Chi đầu tư XDCB
tập trung phân bổ theo tiêu chí
|
10.335.000.000
|
10.335.000.000
|
7.607.114.000
|
74%
|
74%
|
|
Trong đó: Chi
XDCB tập trung phân bổ
|
3.657.000.000
|
3.657.000.000
|
7.607.114.000
|
208%
|
208%
|
+
|
Chi xây dựng cơ
bản tập trung phân bổ
|
3.657.000.000
|
3.657.000.000
|
7.607.114.000
|
208%
|
208%
|
+
|
Chi trả nợ vay
KCHKM và GTNT
|
0
|
0
|
0
|
|
|
2
|
Chi từ nguồn thu
tiền sử dụng đất
|
5.678.000.000
|
5.678.000.000
|
3.651.537.000
|
64%
|
64%
|
|
Trong đó: Trả nợ
vay theo Nghị quyết số 02 và trả Trung ương số thu hồi Nghị quyết số 11 (*)
|
3.870.000.000
|
3.870.000.000
|
|
0%
|
0%
|
3
|
Chi Trung ương
hỗ trợ có địa chỉ chi
|
1.000.000.000
|
1.000.000.000
|
1.000.000.000
|
100%
|
100%
|
4
|
Chi thực hiện CT
KCHKM và GTNT
|
|
|
2.655.819.000
|
|
|
5
|
Chi đầu tư thực
hiện CT, DA và một số nhiệm vụ khác
|
|
|
649.534.000
|
|
|
II
|
Chi thường
xuyên
|
153.930.000.000
|
153.930.000.000
|
180.942.945.718
|
118%
|
118%
|
1
|
Chi an ninh -
quốc phòng
|
3.871.000.000
|
3.871.000.000
|
6.038.250.951
|
156%
|
156%
|
-
|
Chi an ninh
|
811.000.000
|
811.000.000
|
2.848.897.621
|
351%
|
351%
|
-
|
Chi quốc phòng
|
3.060.000.000
|
3.060.000.000
|
3.189.353.330
|
104%
|
104%
|
2
|
Chi sự nghiệp
giáo dục - đào tạo
|
89.450.000.000
|
89.450.000.000
|
89.188.065.349
|
100%
|
100%
|
-
|
Chi sự nghiệp
giáo dục
|
88.014.000.000
|
87.951.000.000
|
87.501.274.349
|
99%
|
99%
|
-
|
Chi sự nghiệp
đào tạo và dạy nghề
|
1.436.000.000
|
1.499.000.000
|
1.686.791.000
|
117%
|
113%
|
3
|
Chi sự nghiệp y
tế và dân số
|
605.000.000
|
605.000.000
|
8.169.519.300
|
|
|
4
|
Chi sự nghiệp
văn hoá thông tin
|
1.461.000.000
|
1.461.000.000
|
958.314.000
|
66%
|
66%
|
5
|
Chi sự nghiệp
phát thanh, truyền hình
|
355.000.000
|
355.000.000
|
466.590.000
|
131%
|
131%
|
6
|
Chi sự nghiệp
thể dục, thể thao
|
413.000.000
|
413.000.000
|
841.003.000
|
204%
|
204%
|
7
|
Chi sự nghiệp
đảm bảo, xã hội
|
7.292.000.000
|
7.292.000.000
|
9.813.465.244
|
135%
|
135%
|
8
|
Chi sự nghiệp
kinh tế
|
5.814.000.000
|
5.814.000.000
|
10.849.311.300
|
187%
|
187%
|
9
|
Chi sự nghiệp
môi trường
|
1.991.000.000
|
1.991.000.000
|
1.516.795.000
|
76%
|
76%
|
10
|
Chi QLHC, Đảng,
đoàn thể
|
42.329.000.000
|
42.329.000.000
|
51.900.839.531
|
123%
|
123%
|
11
|
Chi khác NS
|
349.000.000
|
349.000.000
|
645.184.043
|
185%
|
185%
|
12
|
Chi thực hiện
các CT nhiệm vụ khác (Nông thôn mới, việc làm)
|
|
|
555.608.000
|
|
|
-
|
Chi thực hiện
chương trình nông thôn mới
|
|
|
246.893.000
|
|
|
-
|
Chi CTMT việc
làm dạy nghề
|
|
|
308.715.000
|
|
|
III
|
Chi dự phòng
NS (**)
|
2.883.000.000
|
2.883.000.000
|
|
0%
|
0%
|
B
|
Chi chuyển
nguồn NS năm sau
|
0
|
|
13.245.003.217
|
|
|
C
|
Chi từ nguồn
thu để lại ĐV chi QL qua NSNN
|
0
|
|
2.631.466.717
|
|
|
D
|
Chi nộp NS
cấp trên
|
0
|
|
42.376.000
|
|
|
Ghi chú:
(*) Chi trả nợ vay
theo Nghị quyết số 02 và trả Trung ương số thu hồi Nghị quyết số 11: 3.870 triệu
đồng (tỉnh đã trừ vào trợ cấp cân đối của huyện).
(**) Chi dự phòng:
1.551.800.000 đồng được quyết toán ở các sự nghiệp cụ thể: chi QL hành chính:
435.600.000 đồng; chi giáo dục và đào tạo: 191.900.000 đồng; chi an ninh - quốc
phòng: 797.000.000 đồng; chi bổ sung cho NS xã: 97.400.000 đồng; chi khác NS:
29.900.000 đồng.
QUYẾT
TOÁN NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2014 HUYỆN CAM LỘ
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 14/2015/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2015 của HĐND tỉnh
Quảng Trị)
Đơn vị tính: đồng
Số TT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tỉnh giao
|
Địa phương giao
|
QT/DT
tỉnh giao
|
QT/DT địa phương giao
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4 = 3/1
|
5 = 3/2
|
A
|
Tổng thu NSNN
trên địa bàn (1)
|
19.278.000.000
|
19.278.000.000
|
27.381.623.177
|
142%
|
142%
|
1
|
Thu nội địa
|
19.278.000.000
|
19.278.000.000
|
27.381.623.177
|
142%
|
142%
|
B
|
Thu NS huyện
|
167.148.000.000
|
167.148.000.000
|
217.084.509.043
|
130%
|
130%
|
1
|
Thu NS huyện
hưởng theo phân cấp
|
19.058.000.000
|
19.058.000.000
|
25.627.903.008
|
134%
|
134%
|
-
|
Các khoản thu NS
huyện hưởng 100%
|
6.948.000.000
|
6.948.000.000
|
13.439.172.739
|
193%
|
193%
|
-
|
Các khoản thu
phân chia NS huyện hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)
|
12.110.000.000
|
12.110.000.000
|
12.188.730.269
|
101%
|
101%
|
2
|
Bổ sung từ NS
cấp tỉnh
|
148.090.000.000
|
148.090.000.000
|
167.147.187.848
|
113%
|
113%
|
-
|
Bổ sung cân đối
|
148.090.000.000
|
148.090.000.000
|
144.220.000.000
|
97%
|
97%
|
-
|
Bổ sung có mục
tiêu
|
|
|
22.927.187.848
|
|
|
3
|
Thu chuyển nguồn
NS năm trước
|
|
|
13.086.435.890
|
|
|
4
|
Thu kết dư NS
năm trước
|
|
|
8.589.989.580
|
|
|
5
|
Các khoản thu để
lại đơn vị QL qua NSNN
|
|
|
2.631.466.717
|
|
|
6
|
Thu NS cấp dưới
nộp lên
|
|
|
1.526.000
|
|
|
C
|
Chi NS huyện
|
167.148.000.000
|
167.148.000.000
|
212.425.795.652
|
127%
|
127%
|
1
|
Chi đầu tư phát
triển
|
10.335.000.000
|
10.335.000.000
|
15.564.004.000
|
151%
|
151%
|
2
|
Chi thường xuyên
|
153.930.000.000
|
153.930.000.000
|
180.942.945.718
|
118%
|
118%
|
3
|
Dự phòng
|
2.883.000.000
|
2.883.000.000
|
0
|
|
|
4
|
Các khoản chi từ
nguồn thu để lại đơn vị chi QL qua NSNN
|
|
|
2.631.466.717
|
|
|
5
|
Chi chuyển nguồn
NS sang năm sau
|
|
|
13.245.003.217
|
|
|
6
|
Chi nộp lên NS
cấp trên
|
|
|
42.376.000
|
|
|
QUYẾT
TOÁN NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ NĂM 2014 HUYỆN CAM LỘ
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 14/2015/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2015 của HĐND tỉnh
Quảng Trị)
Đơn vị tính: đồng
Số TT
|
Nội dung
|
Dự toán địa
phương giao
|
Quyết toán
|
So sánh
QT/DT địa phương giao (%)
|
|
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3 = 2/1
|
|
A
|
Ngân sách cấp huyện
|
|
|
|
|
I
|
Nguồn thu NS cấp huyện
|
165.338.000.000
|
211.959.368.341
|
128%
|
|
1
|
Thu NS cấp huyện hưởng theo phân cấp
|
17.248.000.000
|
22.796.487.781
|
132%
|
|
-
|
Các khoản thu NS cấp huyện hưởng 100%
|
6.278.000.000
|
11.929.398.339
|
190%
|
|
-
|
Các khoản thu phân chia NS cấp huyện hưởng
theo tỷ lệ phần trăm (%)
|
10.970.000.000
|
10.867.089.442
|
99%
|
|
2
|
Bổ sung từ NS cấp tỉnh
|
148.090.000.000
|
167.147.187.848
|
113%
|
|
-
|
Bổ sung cân đối
|
148.090.000.000
|
144.220.000.000
|
97%
|
|
-
|
Bổ sung có mục tiêu
|
|
22.927.187.848
|
|
|
3
|
Thu chuyển nguồn NS năm trước
|
|
13.086.435.890
|
|
|
4
|
Thu kết dư NS năm trước
|
|
6.296.264.105
|
|
|
5
|
Các khoản thu để lại đơn vị QL qua NSNN
|
|
2.631.466.717
|
|
|
6
|
Thu NS cấp dưới nộp lên
|
|
1.526.000
|
|
|
II
|
Chi NS cấp huyện
|
165.338.000.000
|
210.948.263.810
|
128%
|
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của NS cấp huyện theo phân
cấp (không kể bổ sung cho NS xã, phường, thị trấn)
|
136.433.000.000
|
170.754.646.543
|
125%
|
|
2
|
Bổ sung cho NS xã, phường, thị trấn
|
28.905.000.000
|
37.521.300.550
|
130%
|
|
-
|
Bổ sung cân đối
|
28.905.000.000
|
28.905.000.000
|
100%
|
|
-
|
Bổ sung có mục tiêu
|
|
8.616.300.550
|
|
|
3
|
Chi nộp NS cấp trên
|
|
40.850.000
|
|
|
4
|
Các khoản chi từ nguồn thu để lại đơn vị chi
QL qua NSNN
|
|
2.631.466.717
|
|
|
B
|
Ngân sách xã, phường, thị trấn thuộc huyện
|
|
|
|
|
I
|
Nguồn thu NS xã, phường, thị trấn
|
30.715.000.000
|
42.646.441.252
|
139%
|
|
1
|
Thu NS hưởng theo phân cấp
|
1.810.000.000
|
2.831.415.227
|
156%
|
|
-
|
Các khoản thu NS xã hưởng 100%
|
670.000.000
|
1.509.774.400
|
225%
|
|
-
|
Các khoản thu phân chia NS xã hưởng theo tỷ lệ
phần trăm (%)
|
1.140.000.000
|
1.321.640.827
|
116%
|
|
2
|
Thu bổ sung từ NS cấp huyện
|
28.905.000.000
|
37.521.300.550
|
130%
|
|
-
|
Bổ sung cân đối
|
28.905.000.000
|
28.905.000.000
|
100%
|
|
-
|
Bổ sung có mục tiêu
|
|
8.616.300.550
|
|
|
3
|
Thu kết dư NS năm trước
|
|
2.293.725.475
|
|
|
4
|
Thu chuyển nguồn NS năm trước
|
|
|
|
|
II
|
Chi NS xã, phường, thị trấn
|
30.715.000.000
|
38.998.832.392
|
127%
|
|
BÁO
CÁO QUYẾT TOÁN THU - CHI NĂM 2014 HUYỆN TRIỆU PHONG
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 14/2015/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2015 của HĐND tỉnh
Quảng Trị)
|
A. PHẦN THU
|
Đơn vị tính: đồng
|
Số TT
|
NỘI DUNG
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh QT/DT (%)
|
Tỉnh giao
|
Địa phương
giao
|
QT/TD
tỉnh giao
|
QT/DT
địa phương
giao
|
|
Tổng số
|
301.395.000.000
|
301.995.000.000
|
391.063.893.553
|
130%
|
129%
|
A
|
Tổng thu NS
trên địa bàn
|
31.902.000.000
|
32.502.000.000
|
53.059.504.108
|
166%
|
163%
|
I
|
Thu nội địa
|
31.902.000.000
|
32.502.000.000
|
53.059.504.108
|
166%
|
163%
|
|
Trong đó: NSĐP
hưởng
|
31.802.000.000
|
32.402.000.000
|
50.932.815.954
|
160%
|
157%
|
1
|
Thuế công thương
nghiệp (NQD)
|
12.790.000.000
|
12.790.000.000
|
13.046.370.333
|
102%
|
102%
|
2
|
Thuế sử dụng đất
nông nghiệp
|
|
|
0
|
|
|
3
|
3. Thuế sử dụng
đất phi nông nghiệp
|
80.000.000
|
55.000.000
|
42.656.785
|
53%
|
78%
|
4
|
Thu tiền sử dụng
đất
|
11.702.000.000
|
11.702.000.000
|
23.803.100.925
|
203%
|
203%
|
5
|
Thu tiền cho
thuê đất
|
750.000.000
|
405.000.000
|
483.829.462
|
65%
|
119%
|
6
|
Lệ phí trước bạ
|
4.260.000.000
|
4.500.000.000
|
5.022.627.701
|
118%
|
112%
|
7
|
Thu phí, lệ phí
|
590.000.000
|
650.000.000
|
1.237.858.054
|
210%
|
190%
|
+
|
Trung ương
|
|
|
244.810.054
|
|
|
+
|
Tỉnh
|
|
|
10.509.600
|
|
|
+
|
Huyện, xã, phường
|
|
|
982.538.400
|
|
|
8
|
Thu tiền thuê
nhà, bán nhà thuộc SHNN
|
|
|
0
|
|
|
9
|
Thuế thu nhập cá
nhân
|
530.000.000
|
600.000.000
|
710.092.348
|
134%
|
118%
|
10
|
Thu khác NS
|
100.000.000
|
50.000.000
|
5.660.587.500
|
|
|
+
|
Thu phạt, tịch
thu khác
|
|
|
2.303.807.500
|
|
|
+
|
Thu bán, thanh
lý tài sản
|
|
|
259.838.000
|
|
|
+
|
Thu tiền cho
thuê quầy bán hàng
|
|
|
2.212.338.000
|
|
|
+
|
Các khoản thu
đóng góp
|
|
|
709.804.000
|
|
|
+
|
Thu hồi khoản
chi năm trước
|
|
|
174.800.000
|
|
|
+
|
Thu khác còn lại
|
|
|
0
|
|
|
11
|
Thu tại xã
|
1.100.000.000
|
1.750.000.000
|
3.052.381.000
|
277%
|
174%
|
+
|
Thu phạt, tịch
thu
|
|
|
105.422.000
|
|
|
+
|
Thu quỹ đất công
ích và hoa lợi công sản
|
|
|
2.943.959.000
|
|
|
+
|
Thu hồi khoản
chi năm trước
|
|
|
0
|
|
|
+
|
Thu khác
|
|
|
3.000.000
|
|
|
B
|
Thu bổ sung
từ NS cấp trên
|
269.493.000.000
|
269.493.000.000
|
316.481.943.000
|
117%
|
117%
|
-
|
Thu bổ sung cân
đối (*)
|
269.493.000.000
|
269.493.000.000
|
267.737.000.000
|
99%
|
99%
|
-
|
Thu BS ngoài KH
|
|
|
48.744.943.000
|
|
|
C
|
Thu kết dư NS
năm trước
|
0
|
|
3.234.552.396
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
+
|
Kết dư NS cấp
huyện
|
|
|
1.832.072.255
|
|
|
+
|
Kết dư NS xã
|
|
|
1.402.480.141
|
|
|
D
|
Thu chuyển
nguồn năm trước sang năm sau
|
|
|
14.819.656.502
|
|
|
E
|
Thu từ NS cấp
dưới nộp lên
|
|
|
398.550.000
|
|
|
F
|
Các khoản thu
để lại ĐV chi QL qua NSNN
|
|
|
3.069.687.547
|
|
|
Ghi chú: (*) Tỉnh trừ trợ cấp cân đối: 1.756 triệu đồng trả nợ theo Nghị quyết số
02 và trả Trung ương số thu hồi Nghị quyết số 11.
BÁO
CÁO QUYẾT TOÁN THU - CHI NĂM 2014 HUYỆN TRIỆU PHONG
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 14/2015/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2015 của HĐND tỉnh
Quảng Trị)
|
|
B. PHẦN CHI
|
Đơn vị tính: đồng
|
Số TT
|
NỘI DUNG
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh QT/DT (%)
|
Tỉnh giao
|
Địa phương
giao
|
QT/TD
tỉnh giao
|
QT/DT
địa phương
giao
|
|
Tổng số
|
301.295.000.000
|
301.895.000.000
|
385.727.823.868
|
128%
|
128%
|
A
|
Tổng chi cân
đối NSĐP
|
301.295.000.000
|
301.895.000.000
|
372.635.585.821
|
124%
|
123%
|
I
|
Chi đầu tư
phát triển
|
18.897.000.000
|
18.897.000.000
|
42.048.871.000
|
223%
|
223%
|
1
|
Chi đầu tư XDCB
tập trung phân bổ theo tiêu chí
|
18.897.000.000
|
18.897.000.000
|
9.917.098.000
|
52%
|
52%
|
|
Trong đó: Chi
XDCB tập trung phân bổ
|
6.195.000.000
|
6.195.000.000
|
9.917.098.000
|
160%
|
160%
|
+
|
Chi xây dựng cơ
bản tập trung phân bổ
|
4.995.000.000
|
4.995.000.000
|
8.717.098.000
|
175%
|
175%
|
+
|
Chi trả nợ
vay KCHKM và GTNT
|
1.200.000.000
|
1.200.000.000
|
1.200.000.000
|
100%
|
100%
|
2
|
Chi từ nguồn thu
tiền sử dụng đất
|
11.702.000.000
|
11.702.000.000
|
25.897.012.000
|
221%
|
221%
|
|
Trong đó: Trả nợ
vay theo NNghị quyết số 02 và trả Trung ương số thu hồi Nghị quyết số 11 (*)
|
1.756.000.000
|
1.756.000.000
|
|
0%
|
0%
|
3
|
Chi Trung ương
hỗ trợ có địa chỉ chi
|
1.000.000.000
|
1.000.000.000
|
996.776.000
|
100%
|
100%
|
4
|
Chi thực hiện CT
KCHKM và GTNT
|
|
|
4.790.043.000
|
|
|
5
|
Chi đầu tư thực
hiện CT, DA và một số nhiệm vụ khác
|
|
|
447.942.000
|
|
|
II
|
Chi thường
xuyên
|
277.616.000.000
|
278.216.000.000
|
330.586.714.821
|
119%
|
119%
|
1
|
Chi an ninh -
quốc phòng
|
5.417.000.000
|
8.922.200.000
|
11.038.528.831
|
204%
|
124%
|
-
|
Chi quốc phòng
|
4.743.000.000
|
6.232.200.000
|
7.428.725.947
|
157%
|
119%
|
-
|
Chi an ninh
|
674.000.000
|
2.690.000.000
|
3.609.802.884
|
536%
|
134%
|
2
|
Chi sự nghiệp
giáo dục - đào tạo
|
171.081.000.000
|
170.851.000.000
|
167.728.611.000
|
98%
|
98%
|
-
|
Chi sự nghiệp
giáo dục
|
169.999.000.000
|
169.655.000.000
|
166.410.118.000
|
98%
|
98%
|
-
|
Chi sự nghiệp
đào tạo và dạy nghề
|
1.082.000.000
|
1.196.000.000
|
1.318.493.000
|
122%
|
110%
|
3
|
Chi sự nghiệp y
tế và dân số
|
576.000.000
|
526.000.000
|
11.495.561.000
|
|
|
4
|
Chi sự nghiệp
khoa học, công nghệ
|
|
|
0
|
|
|
5
|
Chi sự nghiệp
văn hoá thông tin
|
1.664.000.000
|
1.676.000.000
|
1.857.547.244
|
112%
|
111%
|
6
|
Chi sự nghiệp
phát thanh, truyền hình
|
493.000.000
|
493.000.000
|
586.919.000
|
119%
|
119%
|
7
|
Chi sự nghiệp
thể dục, thể thao
|
749.000.000
|
590.000.000
|
725.860.000
|
97%
|
123%
|
8
|
Chi sự nghiệp
đảm bảo, xã hội
|
15.803.000.000
|
15.499.700.000
|
32.494.019.762
|
206%
|
210%
|
9
|
Chi sự nghiệp
kinh tế
|
5.813.000.000
|
6.109.200.000
|
19.193.074.697
|
330%
|
314%
|
10
|
Chi sự nghiệp
môi trường
|
1.000.000.000
|
1.000.000.000
|
1.476.665.500
|
148%
|
148%
|
11
|
Chi QLHC, Đảng,
đoàn thể
|
74.500.000.000
|
70.519.900.000
|
81.442.454.487
|
109%
|
115%
|
12
|
Chi khác NS
|
520.000.000
|
2.029.000.000
|
1.572.918.300
|
302%
|
78%
|
13
|
Chi thực hiện
các CT nhiệm vụ khác (Nông thôn mới, việc làm)
|
|
|
974.555.000
|
|
|
III
|
Chi dự phòng
NS (**)
|
4.782.000.000
|
4.782.000.000
|
|
|
|
B
|
Chi chuyển
nguồn NS năm sau
|
|
|
9.624.000.500
|
|
|
C
|
Chi từ nguồn
thu để lại QL qua NSNN
|
|
|
3.069.687.547
|
|
|
D
|
Chi nộp NS
cấp trên
|
|
|
398.550.000
|
|
|
Ghi chú:
(*) Chi trả nợ vay theo Nghị quyết
số 02 và trả Trung ương số thu hồi Nghị quyết số 11: 1.756 triệu đồng (tỉnh đã trừ
vào trợ cấp cân đối của huyện).
(**) Chi dự phòng: 4.338.850.000 đồng
được quyết toán ở các sự nghiệp cụ thể: chi sự nghiệp kinh tế: 240.000.000 đồng;
chi QLHC: 2.495.336.000 đồng; chi giáo dục và đào tạo: 8.000.000 đồng; chi an
ninh - quốc phòng: 1.278.527.000 đồng; chi sự nghiệp y tế, dân số: 3.000.000
đồng; chi sự nghiệp văn hóa, thông tin: 45.100.000 đồng; chi sự nghiệp PTTH:
34.900.000 đồng; chi sự nghiệp TDTT: 121.900.000 đồng; chi khác NS:
162.087.000 đồng.
QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014 HUYỆN TRIỆU PHONG
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 14/2015/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2015 của HĐND tỉnh
Quảng Trị)
Đơn
vị tính: đồng
Số TT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh QT/DT(%)
|
Tỉnh giao
|
Địa phương giao
|
QT/DT tỉnh giao
|
QT/DT địa phương giao
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4 = 3/1
|
5 = 3/2
|
A
|
Tổng thu NSNN
trên địa bàn
|
31.902.000.000
|
32.502.000.000
|
53.059.504.108
|
166%
|
163%
|
1
|
Thu nội địa
|
31.902.000.000
|
32.502.000.000
|
53.059.504.108
|
166%
|
163%
|
B
|
Thu NS địa
phương
|
301.295.000.000
|
301.895.000.000
|
388.538.655.399
|
129%
|
129%
|
1
|
Thu NSĐP hưởng
theo phân cấp
|
31.802.000.000
|
32.402.000.000
|
50.932.815.954
|
160%
|
157%
|
-
|
Các khoản thu
NSĐP hưởng 100%
|
14.142.000.000
|
14.457.000.000
|
32.387.687.342
|
229%
|
224%
|
-
|
Các khoản thu
NSĐP hưởng theo tỷ lệ %
|
17.660.000.000
|
17.945.000.000
|
18.545.128.612
|
105%
|
103%
|
2
|
Bổ sung từ NS
Tỉnh
|
269.493.000.000
|
269.493.000.000
|
316.481.943.000
|
117%
|
117%
|
-
|
Bổ sung cân đối
|
269.493.000.000
|
269.493.000.000
|
267.737.000.000
|
99%
|
99%
|
-
|
Bổ sung CT, MT,
dự án
|
|
|
48.744.943.000
|
|
|
3
|
Thu kết dư NS
năm trước
|
|
|
3.234.552.396
|
|
|
4
|
Thu chuyển nguồn
năm trước sang năm sau
|
|
|
14.819.656.502
|
|
|
5
|
Các khoản thu để
lại ĐV chi QL qua NSNN
|
|
|
3.069.687.547
|
|
|
C
|
Chi NS địa
phương
|
301.295.000.000
|
301.895.000.000
|
385.727.823.868
|
128%
|
128%
|
1
|
Chi đầu tư phát
triển
|
18.897.000.000
|
18.897.000.000
|
42.048.871.000
|
223%
|
223%
|
2
|
Chi thường xuyên
|
277.616.000.000
|
278.216.000.000
|
330.586.714.821
|
119%
|
119%
|
3
|
Dự phòng
|
4.782.000.000
|
4.782.000.000
|
|
|
|
4
|
Chi bằng nguồn
thu để lại ĐV chi QL qua NS
|
|
|
3.069.687.547
|
|
|
5
|
Chi chuyển nguồn
sang năm sau
|
|
|
9.624.000.500
|
|
|
6
|
Chi nộp trả NS
cấp trên
|
|
|
398.550.000
|
|
|
QUYẾT
TOÁN NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ NĂM 2014 HUYỆN TRIỆU PHONG
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 14/2015/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2015 của HĐND tỉnh
Quảng Trị)
Đơn vị tính: đồng
Số TT
|
Nội dung
|
Dự toán địa
phương giao
|
Quyết toán
|
So sánh
QT/DT (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3 = 2/1
|
A
|
Ngân sách cấp huyện
|
|
|
|
I
|
Nguồn thu NS cấp huyện
|
298.934.000.000
|
382.168.993.277
|
128%
|
1
|
Thu NS cấp huyện hưởng theo phân cấp
|
29.441.000.000
|
45.965.633.973
|
156%
|
-
|
Các khoản thu NS cấp huyện hưởng 100%
|
12.157.000.000
|
28.566.070.342
|
235%
|
-
|
Các khoản thu NS cấp huyện hưởng theo tỷ lệ
phần trăm (%)
|
17.284.000.000
|
17.399.563.631
|
101%
|
2
|
Bổ sung từ NS tỉnh
|
269.493.000.000
|
316.481.943.000
|
117%
|
-
|
Bổ sung cân đối
|
269.493.000.000
|
267.737.000.000
|
99%
|
-
|
Bổ sung CT, MT, dự án
|
|
48.744.943.000
|
|
3
|
Thu kết dư NS năm trước
|
|
1.832.072.255
|
|
4
|
Thu chuyển nguồn năm trước sang năm sau
|
|
14.819.656.502
|
|
5
|
Các khoản thu để lại ĐV chi QL qua NSNN
|
|
3.069.687.547
|
|
II
|
Chi NS cấp huyện
|
298.934.000.000
|
381.408.851.544
|
128%
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của NS cấp huyện theo phân
cấp (không kể bổ sung cho NS địa phương cấp dưới trực tiếp)
|
239.801.000.000
|
299.813.638.997
|
125%
|
2
|
Bổ sung cho NS xã
|
59.133.000.000
|
78.126.975.000
|
132%
|
-
|
Bổ sung cân đối
|
59.133.000.000
|
59.133.000.000
|
100%
|
-
|
Bổ sung có mục tiêu
|
|
18.993.975.000
|
|
3
|
Chi nộp trả NS cấp trên
|
|
398.550.000
|
|
4
|
Chi từ nguồn thu để lại QL qua NSNN
|
|
3.069.687.547
|
|
B
|
Ngân sách xã
|
|
|
|
I
|
Nguồn thu NS xã
|
62.094.000.000
|
84.496.637.122
|
136%
|
1
|
Thu NS hưởng theo phân cấp
|
2.961.000.000
|
4.967.181.981
|
168%
|
-
|
Các khoản thu NS xã hưởng 100%
|
2.300.000.000
|
3.821.617.000
|
166%
|
-
|
Các khoản thu phân chia NS xã hưởng theo tỷ lệ
phần trăm (%)
|
661.000.000
|
1.145.564.981
|
173%
|
2
|
Thu bổ sung từ NS cấp huyện
|
59.133.000.000
|
78.126.975.000
|
132%
|
-
|
Bổ sung cân đối
|
59.133.000.000
|
59.133.000.000
|
100%
|
-
|
Bổ sung có mục tiêu
|
|
18.993.975.000
|
|
3
|
Thu chuyển nguồn năm trước sang năm sau
|
|
0
|
|
4
|
Thu kết dư NS năm trước
|
|
1.402.480.141
|
|
5
|
Các khoản thu để lại ĐV chi QL qua NSNN
|
|
0
|
|
II
|
Chi NS xã
|
62.094.000.000
|
82.445.947.324
|
133%
|
BÁO
CÁO QUYẾT TOÁN THU - CHI NĂM 2014 HUYỆN HẢI LĂNG
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 14/2015/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2015 của HĐND tỉnh
Quảng Trị)
|
A. PHẦN THU
|
Đơn vị tính: đồng
|
Số TT
|
NỘI DUNG
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh QT/DT (%)
|
Tỉnh giao
|
Địa phương giao
|
QT/TD
tỉnh giao
|
QT/DT
địa phương
giao
|
|
Tổng số
|
259.617.000.000
|
259.767.000.000
|
373.247.809.096
|
144%
|
144%
|
A
|
Tổng thu NS
trên địa bàn
|
22.512.000.000
|
22.662.000.000
|
50.500.212.394
|
224%
|
223%
|
I
|
Thu nội địa
|
22.512.000.000
|
22.662.000.000
|
50.500.212.394
|
224%
|
223%
|
|
Trong đó:
NSĐP hưởng
|
22.242.000.000
|
22.662.000.000
|
40.251.558.675
|
181%
|
178%
|
1
|
Thuế công thương
nghiệp (NQD)
|
10.600.000.000
|
10.600.000.000
|
10.578.575.703
|
100%
|
100%
|
2
|
Thuế sử dụng đất
nông nghiệp
|
|
|
0
|
|
|
3
|
Thuế sử dụng đất
phi nông nghiệp
|
60.000.000
|
60.000.000
|
65.104.390
|
109%
|
109%
|
4
|
Thu tiền sử dụng
đất
|
5.562.000.000
|
5.562.000.000
|
15.888.055.000
|
286%
|
286%
|
5
|
Thu tiền cho
thuê đất
|
200.000.000
|
200.000.000
|
450.977.000
|
225%
|
225%
|
6
|
Lệ phí trước bạ
|
3.520.000.000
|
3.520.000.000
|
3.455.181.225
|
98%
|
98%
|
7
|
Thu thuế bảo vệ
môi trường
|
|
|
1.017.909.650
|
|
|
8
|
Thu phí, lệ phí
|
700.000.000
|
430.000.000
|
900.678.943
|
129%
|
209%
|
+
|
Trung ương
|
100.000.000
|
|
264.879.593
|
265%
|
|
+
|
Tỉnh
|
170.000.000
|
|
16.737.150
|
10%
|
|
+
|
Huyện, xã, phường
|
430.000.000
|
430.000.000
|
619.062.200
|
144%
|
144%
|
9
|
Thu tiền thuê
nhà, bán nhà thuộc SHNN
|
|
|
0
|
|
|
10
|
Thuế thu nhập cá
nhân
|
920.000.000
|
920.000.000
|
762.770.883
|
83%
|
83%
|
11
|
Thu khác NS
|
100.000.000
|
150.000.000
|
14.368.636.600
|
|
|
+
|
Thu phạt, tịch
thu khác
|
|
|
9.295.744.000
|
|
|
+
|
Thu bán, thanh
lý tài sản
|
|
|
78.118.000
|
|
|
+
|
Thu tiền cho
thuê quầy bán hàng
|
|
|
4.266.500.000
|
|
|
+
|
Các khoản thu
đóng góp
|
|
|
0
|
|
|
+
|
Thu hồi khoản
chi năm trước
|
|
|
728.274.600
|
|
|
+
|
Thu khác còn lại
|
|
|
0
|
|
|
12
|
Thu tại xã
|
850.000.000
|
1.220.000.000
|
3.012.323.000
|
354%
|
247%
|
+
|
Thu phạt, tịch
thu
|
|
|
17.040.000
|
|
|
+
|
Thu quỹ đất công
ích và hoa lợi công sản
|
|
|
2.608.501.000
|
|
|
+
|
Thu hồi khoản
chi năm trước
|
|
|
0
|
|
|
+
|
Thu khác
|
|
|
386.782.000
|
|
|
B
|
Thu bổ sung
từ NS cấp trên
|
237.105.000.000
|
237.105.000.000
|
293.049.981.600
|
124%
|
124%
|
-
|
Thu bổ sung cân
đối
|
237.105.000.000
|
237.105.000.000
|
237.105.000.000
|
100%
|
100%
|
-
|
Thu BS ngoài KH
|
|
|
55.944.981.600
|
|
|
C
|
Thu kết dư NS
năm trước
|
0
|
|
22.129.492.766
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
+
|
Kết dư NS cấp
huyện
|
|
|
20.275.535.621
|
|
|
+
|
Kết dư NS xã
|
|
|
1.853.957.145
|
|
|
D
|
Thu chuyển
nguồn năm trước sang năm sau
|
|
|
5.156.895.700
|
|
|
E
|
Thu từ NS cấp
dưới nộp lên
|
|
|
766.650.000
|
|
|
F
|
Các khoản thu
để lại ĐV chi QL qua NSNN
|
|
|
1.644.576.636
|
|
|
BÁO
CÁO QUYẾT TOÁN THU - CHI NĂM 2014 HUYỆN HẢI LĂNG
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 14/2015/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2015 của HĐND tỉnh
Quảng Trị)
|
B. PHẦN CHI
|
Đơn vị tính: đồng
|
Số TT
|
NỘI DUNG
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh QT/DT (%)
|
|
Tỉnh giao
|
Địa phương
giao
|
|
QT/TD
tỉnh giao
|
QT/DT
địa phương
giao
|
|
|
|
Tổng số
|
259.347.000.000
|
259.767.000.000
|
346.686.853.254
|
134%
|
133%
|
|
|
A
|
Tổng chi cân
đối NSĐP
|
259.347.000.000
|
259.767.000.000
|
325.049.199.318
|
125%
|
125%
|
|
|
I
|
Chi đầu tư
phát triển
|
11.676.000.000
|
11.676.000.000
|
29.565.563.000
|
253%
|
253%
|
|
|
1
|
Chi đầu tư XDCB
tập trung phân bổ theo tiêu chí
|
11.676.000.000
|
11.676.000.000
|
9.173.559.000
|
79%
|
79%
|
|
|
|
Trong đó: Chi
XDCB tập trung phân bổ
|
6.114.000.000
|
6.114.000.000
|
9.173.559.000
|
150%
|
150%
|
|
|
+
|
Chi xây dựng cơ
bản tập trung phân bổ
|
4.614.000.000
|
4.614.000.000
|
7.673.559.000
|
166%
|
166%
|
|
|
+
|
Chi trả nợ vay
KCHKM và GTNT
|
1.500.000.000
|
1.500.000.000
|
1.500.000.000
|
100%
|
|
|
|
2
|
Chi từ nguồn thu
tiền sử dụng đất
|
5.562.000.000
|
5.562.000.000
|
7.651.081.000
|
138%
|
138%
|
|
|
|
Trong đó: Trả nợ
vay theo NQ 02 và trả Trung ương số thu hồi Nghị quyết số 11
|
1.041.000.000
|
1.041.000.000
|
1.041.000.000
|
100%
|
100%
|
|
|
3
|
Chi Trung ương
hỗ trợ có địa chỉ chi
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
4
|
Chi thực hiện CT
KCHKM và GTNT
|
|
|
2.950.965.000
|
|
|
|
|
5
|
Chi đầu tư thực
hiện CT, DA và một số nhiệm vụ khác
|
|
|
9.789.958.000
|
|
|
|
|
II
|
Chi thường
xuyên
|
242.965.000.000
|
243.385.000.000
|
295.483.636.318
|
122%
|
121%
|
|
|
1
|
Chi an ninh -
quốc phòng
|
5.786.000.000
|
6.136.000.000
|
6.831.153.439
|
118%
|
111%
|
|
|
-
|
Chi quốc phòng
|
5.038.000.000
|
5.338.000.000
|
5.399.848.850
|
107%
|
101%
|
|
|
-
|
Chi an ninh
|
748.000.000
|
798.000.000
|
1.431.304.589
|
191%
|
179%
|
|
|
2
|
Chi sự nghiệp
giáo dục - đào tạo
|
142.590.000.000
|
142.590.000.000
|
141.459.680.152
|
99%
|
99%
|
|
|
-
|
Chi hỗ trợ con
hộ nghèo đi học
|
|
|
0
|
|
|
|
|
-
|
Chi sự nghiệp
giáo dục
|
141.729.000.000
|
141.729.000.000
|
139.622.882.168
|
99%
|
99%
|
|
|
-
|
Chi sự nghiệp
đào tạo và dạy nghề
|
861.000.000
|
861.000.000
|
1.836.797.984
|
213%
|
213%
|
|
|
3
|
Chi sự nghiệp y
tế và dân số
|
474.000.000
|
520.836.000
|
17.034.501.300
|
|
|
|
|
4
|
Chi sự nghiệp
văn hoá thông tin
|
1.065.000.000
|
1.235.256.000
|
1.606.898.281
|
151%
|
130%
|
|
|
5
|
Chi sự nghiệp
phát thanh, truyền hình
|
651.000.000
|
799.104.000
|
785.102.757
|
121%
|
98%
|
|
|
6
|
Chi sự nghiệp
thể dục, thể thao
|
687.000.000
|
767.036.000
|
1.214.234.000
|
177%
|
158%
|
|
|
7
|
Chi sự nghiệp
đảm bảo, xã hội
|
13.346.000.000
|
13.346.000.000
|
20.287.101.887
|
152%
|
152%
|
|
|
8
|
Chi sự nghiệp
kinh tế
|
6.250.000.000
|
6.250.000.000
|
25.509.340.600
|
408%
|
408%
|
|
|
9
|
Chi sự nghiệp
môi trường
|
2.500.000.000
|
2.500.000.000
|
1.339.363.000
|
54%
|
54%
|
|
|
10
|
Chi QLHC, Đảng,
đoàn thể
|
69.107.000.000
|
68.731.768.000
|
77.543.725.038
|
112%
|
113%
|
|
|
11
|
Chi khác NS
|
509.000.000
|
509.000.000
|
1.233.430.164
|
242%
|
242%
|
|
|
12
|
Chi thực hiện
các CT nhiệm vụ khác (CT nông thôn mới, việc làm)
|
|
|
639.105.700
|
|
|
|
|
III
|
Chi dự phòng
NS (*)
|
4.706.000.000
|
4.706.000.000
|
|
|
|
|
|
B
|
Chi chuyển
nguồn NS năm sau
|
|
|
19.226.427.300
|
|
|
|
|
C
|
Chi từ nguồn
thu để lại QL qua NSNN
|
|
|
1.644.576.636
|
|
|
|
|
D
|
Chi nộp NS
cấp trên
|
|
|
766.650.000
|
|
|
|
Ghi chú: (*) Chi dự phòng: 2.601.975.000 đồng được quyết toán ở các sự nghiệp, cụ
thể: chi sự nghiệp văn hóa - thông tin: 263.179.000 đồng; chi sự nghiệp phát
thanh - truyền hình - thông tấn: 10.000.000 đồng; chi sự nghiệp TDTT:
48.730.000 đồng; chi sự nghiệp dân số: 14.000.000 đồng; chi QLNN: 1.389.896.000
đồng; chi quốc phòng: 662.220.000 đồng; chi an ninh: 64.300.000 đồng; chi khác:
149.650.000 đồng.
QUYẾT
TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014 HUYỆN HẢI LĂNG
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 14/2015/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2015 của HĐND tỉnh
Quảng Trị)
Đơn
vị tính: đồng
Số TT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh QT/DT(%)
|
Tỉnh giao
|
Địa phương giao
|
QT/DT tỉnh giao
|
QT/DT địa phương giao
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4 = 3/1
|
5 = 3/2
|
A
|
Tổng thu NSNN
trên địa bàn
|
22.512.000.000
|
22.662.000.000
|
50.500.212.394
|
224%
|
223%
|
1
|
Thu nội địa
|
22.512.000.000
|
22.662.000.000
|
50.500.212.394
|
224%
|
223%
|
B
|
Thu NS địa
phương
|
259.347.000.000
|
259.767.000.000
|
362.232.505.377
|
140%
|
139%
|
1
|
Thu NSĐP hưởng
theo phân cấp
|
22.242.000.000
|
22.662.000.000
|
40.251.558.675
|
181%
|
178%
|
-
|
Các khoản thu
NSĐP hưởng 100%
|
7.142.000.000
|
9.060.450.000
|
25.634.759.921
|
359%
|
283%
|
-
|
Các khoản thu
NSĐP hưởng theo tỷ lệ %
|
15.100.000.000
|
13.601.550.000
|
14.616.798.754
|
97%
|
107%
|
2
|
Bổ sung từ NS
Tỉnh
|
237.105.000.000
|
237.105.000.000
|
293.049.981.600
|
124%
|
124%
|
-
|
Bổ sung cân đối
|
237.105.000.000
|
237.105.000.000
|
237.105.000.000
|
100%
|
100%
|
-
|
Bổ sung CT, MT,
dự án
|
|
|
55.944.981.600
|
|
|
3
|
Thu kết dư NS năm
trước
|
|
|
22.129.492.766
|
|
|
4
|
Thu chuyển nguồn
năm trước sang năm sau
|
|
|
5.156.895.700
|
|
|
5
|
Các khoản thu để
lại ĐV chi QL qua NSNN
|
|
|
1.644.576.636
|
|
|
C
|
Chi NS địa
phương
|
259.347.000.000
|
259.767.000.000
|
346.686.853.254
|
134%
|
133%
|
1
|
Chi đầu tư phát
triển
|
11.676.000.000
|
11.676.000.000
|
29.565.563.000
|
253%
|
253%
|
2
|
Chi thường xuyên
|
242.965.000.000
|
243.385.000.000
|
295.483.636.318
|
122%
|
121%
|
3
|
Dự phòng
|
4.706.000.000
|
4.706.000.000
|
|
|
|
4
|
Chi bằng nguồn
thu để lại ĐV chi QL qua NS
|
|
|
1.644.576.636
|
|
|
5
|
Chi chuyển nguồn
sang năm sau
|
|
|
19.226.427.300
|
|
|
6
|
Chi nộp trả NS
cấp trên
|
|
|
766.650.000
|
|
|
QUYẾT
TOÁN NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ NĂM 2014 HUYỆN HẢI LĂNG
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 14/2015/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2015 của HĐND tỉnh
Quảng Trị)
Đơn
vị tính: đồng
Số TT
|
Nội dung
|
Dự toán địa
phương giao
|
Quyết toán
|
So sánh
QT/DT (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3 = 2/1
|
A
|
Ngân sách cấp huyện
|
|
|
|
I
|
Nguồn thu NS cấp huyện
|
257.602.000.000
|
355.628.394.262
|
138%
|
1
|
Thu NS cấp huyện hưởng theo phân cấp
|
20.497.000.000
|
35.501.404.705
|
173%
|
-
|
Các khoản thu NS cấp huyện hưởng 100%
|
7.450.450.000
|
22.218.878.921
|
298%
|
-
|
Các khoản thu NS cấp huyện hưởng theo tỷ lệ phần
trăm (%)
|
13.046.550.000
|
13.282.525.784
|
102%
|
2
|
Bổ sung từ NS Tỉnh
|
237.105.000.000
|
293.049.981.600
|
124%
|
-
|
Bổ sung cân đối
|
237.105.000.000
|
237.105.000.000
|
100%
|
-
|
Bổ sung CT, MT, dự án
|
|
55.944.981.600
|
|
3
|
Thu kết dư NS năm trước
|
|
20.275.535.621
|
|
4
|
Thu chuyển nguồn năm trước sang năm sau
|
|
5.156.895.700
|
|
5
|
Các khoản thu để lại ĐV chi QL qua NSNN
|
|
1.644.576.636
|
|
II
|
Chi NS cấp huyện
|
257.602.000.000
|
343.261.793.356
|
133%
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của NS cấp huyện theo phân
cấp (không kể bổ sung cho NS địa phương cấp dưới trực tiếp)
|
201.745.000.000
|
280.271.743.720
|
139%
|
2
|
Bổ sung cho NS xã
|
55.857.000.000
|
60.578.823.000
|
108%
|
-
|
Bổ sung cân đối
|
53.842.000.000
|
53.809.500.000
|
100%
|
-
|
Bổ sung có mục tiêu
|
2.015.000.000
|
6.769.323.000
|
336%
|
3
|
Chi nộp trả NS cấp trên
|
|
766.650.000
|
|
4
|
Chi từ nguồn thu để lại QL qua NSNN
|
|
1.644.576.636
|
|
B
|
Ngân sách xã
|
|
|
|
I
|
Nguồn thu NS xã
|
58.022.000.000
|
67.182.934.115
|
116%
|
1
|
Thu NS hưởng theo phân cấp
|
2.165.000.000
|
4.750.153.970
|
219%
|
-
|
Các khoản thu NS xã hưởng 100%
|
1.610.000.000
|
3.415.881.000
|
212%
|
-
|
Các khoản thu phân chia NS xã hưởng theo tỷ lệ
phần trăm (%)
|
555.000.000
|
1.334.272.970
|
240%
|
2
|
Thu bổ sung từ NS cấp huyện
|
55.857.000.000
|
60.578.823.000
|
108%
|
-
|
Bổ sung cân đối
|
53.842.000.000
|
53.809.500.000
|
100%
|
-
|
Bổ sung có mục tiêu
|
2.015.000.000
|
6.769.323.000
|
336%
|
3
|
Thu chuyển nguồn năm trước sang năm sau
|
|
0
|
|
4
|
Thu kết dư NS năm trước
|
|
1.853.957.145
|
|
5
|
Các khoản thu để lại ĐV chi QL qua NSNN
|
|
0
|
|
II
|
Chi NS xã
|
58.022.000.000
|
64.003.882.898
|
110%
|
BÁO
CÁO QUYẾT TOÁN THU - CHI NĂM 2014 HUYỆN ĐAKRÔNG
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 14/2015/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2015 của HĐND tỉnh
Quảng Trị)
|
A. PHẦN THU
|
Đơn vị tính:
đồng
|
Số
TT
|
NỘI DUNG
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh
QT/DT (%)
|
Tỉnh giao
|
Địa phương
giao
|
QT/TD
tỉnh giao
|
QT/DT
địa phương
giao
|
|
Tổng số
|
236.226.000.000
|
236.226.000.000
|
362.720.047.496
|
154%
|
154%
|
A
|
Tổng thu NS trên địa bàn
|
8.402.000.000
|
8.402.000.000
|
10.302.545.802
|
123%
|
123%
|
I
|
Thu nội địa
|
8.402.000.000
|
8.402.000.000
|
10.302.545.802
|
123%
|
123%
|
|
Trong đó: NSĐP hưởng
|
8.402.000.000
|
8.402.000.000
|
9.071.205.606
|
108%
|
108%
|
1
|
Thuế công thương nghiệp (NQD)
|
5.720.000.000
|
5.720.000.000
|
5.049.563.512
|
88%
|
88%
|
2
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
0
|
0
|
0
|
|
|
3
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
0
|
0
|
7.780.878
|
|
|
4
|
Thu tiền sử dụng đất
|
452.000.000
|
452.000.000
|
488.954.430
|
108%
|
108%
|
5
|
Thu tiền cho thuê đất
|
20.000.000
|
20.000.000
|
28.358.835
|
142%
|
142%
|
6
|
Lệ phí trước bạ
|
1.040.000.000
|
1.040.000.000
|
1.708.736.179
|
164%
|
164%
|
7
|
Thu phí, lệ phí
|
700.000.000
|
700.000.000
|
781.072.485
|
112%
|
112%
|
+
|
Trung ương
|
|
|
179.921.185
|
|
|
+
|
Tỉnh
|
|
|
11.141.300
|
|
|
+
|
Huyện, xã, phường
|
700.000.000
|
700.000.000
|
590.010.000
|
|
|
|
Thu tiền thuê nhà, bán nhà thuộc SHNN
|
0
|
0
|
165.000.000
|
|
|
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
420.000.000
|
420.000.000
|
331.862.706
|
79%
|
79%
|
|
Thu khác NS
|
50.000.000
|
50.000.000
|
1.712.466.777
|
|
|
+
|
Thu phạt, tịch thu khác
|
|
|
983.860.000
|
|
|
+
|
Thu bán, thanh lý tài sản
|
|
|
2.190.184
|
|
|
+
|
Thu tiền cho thuê quầy bán hàng
|
|
|
0
|
|
|
+
|
Các khoản thu đóng góp
|
|
|
461.574.000
|
|
|
+
|
Thu hồi khoản chi năm trước
|
|
|
195.442.593
|
|
|
+
|
Thu khác còn lại
|
|
|
69.400.000
|
|
|
|
Thu tại xã
|
0
|
0
|
28.750.000
|
|
|
+
|
Thu phạt, tịch thu
|
|
|
28.750.000
|
|
|
+
|
Thu quỹ đất công ích và hoa lợi công sản
|
|
|
0
|
|
|
+
|
Thu tiền cho thuê quầy bán hàng
|
|
|
0
|
|
|
+
|
Thu hồi khoản chi năm trước
|
|
|
0
|
|
|
+
|
Thu khác
|
|
|
0
|
|
|
|
Thu bổ sung từ NS cấp trên
|
227.824.000.000
|
227.824.000.000
|
323.377.474.677
|
142%
|
142%
|
-
|
Thu bổ sung cân đối
|
227.824.000.000
|
227.824.000.000
|
227.824.000.000
|
100%
|
100%
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
|
|
95.553.474.677
|
|
|
|
Thu kết dư NS năm trước
|
0
|
|
6.533.061.693
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
+
|
Kết dư NS cấp huyện
|
|
|
4.773.428.086
|
|
|
+
|
Kết dư NS xã
|
|
|
1.759.633.607
|
|
|
D
|
Thu chuyển nguồn năm trước sang năm sau
|
|
|
22.466.965.324
|
|
|
E
|
Thu từ NS cấp dưới nộp lên
|
|
|
|
|
|
F
|
Các khoản thu để lại ĐV chi QL qua NSNN
|
|
|
40.000.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BÁO
CÁO QUYẾT TOÁN THU - CHI NĂM 2014 HUYỆN ĐAKRÔNG
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 14/2015/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2015 của HĐND tỉnh
Quảng Trị)
|
B. PHẦN CHI
|
Đơn vị tính: đồng
|
Số TT
|
NỘI DUNG
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh QT/DT (%)
|
|
Tỉnh giao
|
Địa phương
giao
|
|
QT/TD
tỉnh giao
|
QT/DT
địa phương
giao
|
|
|
Tổng số
|
236.226.000.000
|
236.226.000.000
|
358.069.334.584
|
152%
|
152%
|
|
A
|
Tổng chi cân
đối NSĐP
|
236.226.000.000
|
236.226.000.000
|
338.119.409.874
|
143%
|
143%
|
|
I
|
Chi đầu tư
phát triển
|
6.790.000.000
|
6.790.000.000
|
49.491.107.238
|
729%
|
729%
|
|
1
|
Chi đầu tư XDCB
tập trung phân bổ theo tiêu chí
|
6.338.000.000
|
6.338.000.000
|
8.301.292.000
|
131%
|
131%
|
|
|
Trong đó:Chi
XDCB tập trung phân bổ
|
6.338.000.000
|
6.338.000.000
|
8.301.292.000
|
131%
|
131%
|
|
+
|
Chi xây dựng cơ
bản tập trung phân bổ
|
6.338.000.000
|
6.338.000.000
|
8.301.292.000
|
131%
|
131%
|
|
2
|
Chi từ nguồn thu
tiền sử dụng đất
|
452.000.000
|
452.000.000
|
407.000.000
|
90%
|
90%
|
|
3
|
Chi thực hiện CT
KCHKM và GTNT
|
|
|
777.534.000
|
|
|
|
4
|
Chi đầu tư thực
hiện CT, dự án và một số nhiệm vụ khác
|
|
|
40.005.281.238
|
|
|
|
II
|
Chi thường
xuyên
|
225.387.000.000
|
225.387.000.000
|
288.628.302.636
|
128%
|
128%
|
|
1
|
1. Chi an ninh -
quốc phòng
|
6.114.000.000
|
6.114.000.000
|
7.622.048.842
|
125%
|
125%
|
|
-
|
- Chi quốc
phòng
|
5.428.000.000
|
5.428.000.000
|
6.129.936.477
|
113%
|
113%
|
|
-
|
- Chi an
ninh
|
686.000.000
|
686.000.000
|
1.492.112.365
|
218%
|
218%
|
|
2
|
Chi sự nghiệp
giáo dục - đào tạo
|
131.542.000.000
|
131.542.000.000
|
135.162.640.500
|
103%
|
103%
|
|
-
|
Chi sự nghiệp
giáo dục
|
130.461.000.000
|
130.461.000.000
|
131.777.609.000
|
101%
|
101%
|
|
-
|
Chi sự nghiệp
đào tạo và dạy nghề
|
1.081.000.000
|
1.081.000.000
|
3.385.031.500
|
313%
|
313%
|
|
3
|
Chi sự nghiệp y
tế và dân số
|
407.000.000
|
407.000.000
|
20.388.146.250
|
|
|
|
4
|
Chi sự nghiệp
văn hoá thông tin
|
1.132.000.000
|
1.132.000.000
|
1.146.521.000
|
101%
|
101%
|
|
5
|
Chi sự nghiệp
phát thanh, truyền hình
|
1.943.000.000
|
1.943.000.000
|
1.877.383.000
|
97%
|
97%
|
|
6
|
Chi sự nghiệp
thể dục, thể thao
|
671.000.000
|
671.000.000
|
887.597.000
|
132%
|
132%
|
|
7
|
Chi sự nghiệp
đảm bảo, xã hội
|
4.187.000.000
|
4.187.000.000
|
12.278.434.930
|
293%
|
293%
|
|
8
|
Chi sự nghiệp
kinh tế
|
5.831.000.000
|
5.831.000.000
|
7.428.645.631
|
127%
|
127%
|
|
9
|
Chi sự nghiệp
môi trường
|
507.000.000
|
507.000.000
|
496.717.000
|
98%
|
98%
|
|
10
|
Chi QLHC, Đảng,
đoàn thể
|
72.619.000.000
|
72.619.000.000
|
84.855.170.683
|
117%
|
117%
|
|
11
|
Chi khác NS
|
434.000.000
|
434.000.000
|
1.204.061.000
|
277%
|
277%
|
|
12
|
Chi thực hiện CT
theo Nghị quyết 30a
|
|
|
14.644.392.000
|
|
|
|
13
|
Chi thực hiện
các CT nhiệm vụ khác (Nông thôn mới, việc làm)
|
|
|
636.544.800
|
|
|
|
III
|
Chi dự phòng
NS (*)
|
4.049.000.000
|
4.049.000.000
|
0
|
0%
|
0%
|
|
B
|
Chi chuyển
nguồn NS năm sau
|
|
|
19.909.924.710
|
|
|
|
C
|
Chi từ nguồn
thu để lại QL qua NSNN
|
|
|
40.000.000
|
|
|
|
D
|
Chi bổ sung
cho NS cấp dưới
|
|
|
0
|
|
|
|
E
|
Chi nộp NS
cấp trên
|
|
|
0
|
|
|
|
Ghi chú: (*) Chi dự phòng: 3.882.710.000 đồng được quyết toán ở các sự nghiệp, cụ
thể: sự nghiệp kinh tế: 176.356.000 đồng; chi sự nghiệp văn hóa - thông tin: 190.643.000
đồng; chi đảm bảo xã hội: 466.587.000 đồng; chi QLNN: 2.427.227.000 đồng; chi
ANQP: 621.897.000 đồng.
QUYẾT
TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014 HUYỆN ĐAKRÔNG
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 14/2015/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2015 của HĐND tỉnh
Quảng Trị)
Đơn
vị tính: đồng
Số TT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh QT/DT(%)
|
Tỉnh giao
|
Địa phương giao
|
QT/DT tỉnh giao
|
QT/DT địa phương giao
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4 = 3/1
|
5 = 3/2
|
A
|
Tổng thu NSNN
trên địa bàn
|
8.402.000.000
|
8.402.000.000
|
10.302.545.802
|
123%
|
123%
|
1
|
Thu nội địa
|
8.402.000.000
|
8.402.000.000
|
10.302.545.802
|
123%
|
123%
|
B
|
Thu NS địa
phương
|
236.226.000.000
|
236.226.000.000
|
361.488.707.300
|
153%
|
153%
|
1
|
Thu NSĐP hưởng
theo phân cấp
|
8.402.000.000
|
8.402.000.000
|
9.071.205.606
|
108%
|
108%
|
-
|
Các khoản thu
NSĐP hưởng 100%
|
1.222.000.000
|
1.222.000.000
|
2.075.783.318
|
170%
|
170%
|
-
|
Các khoản thu
NSĐP hưởng theo tỷ lệ %
|
7.180.000.000
|
7.180.000.000
|
6.995.422.288
|
97%
|
97%
|
2
|
Bổ sung từ NS
Tỉnh
|
227.824.000.000
|
227.824.000.000
|
323.377.474.677
|
142%
|
142%
|
-
|
Bổ sung cân đối
|
227.824.000.000
|
227.824.000.000
|
227.824.000.000
|
100%
|
100%
|
-
|
Bổ sung CT, MT,
dự án
|
|
|
95.553.474.677
|
|
|
3
|
Thu kết dư NS
năm trước
|
|
|
6.533.061.693
|
|
|
4
|
Thu chuyển nguồn
năm trước sang năm sau
|
|
|
22.466.965.324
|
|
|
5
|
Các khoản thu để
lại ĐV chi QL qua NSNN
|
|
|
40.000.000
|
|
|
C
|
Chi NS địa
phương
|
236.226.000.000
|
236.226.000.000
|
358.069.334.584
|
152%
|
152%
|
1
|
Chi đầu tư phát
triển
|
6.790.000.000
|
6.790.000.000
|
49.491.107.238
|
729%
|
729%
|
2
|
Chi thường xuyên
|
225.387.000.000
|
225.387.000.000
|
288.628.302.636
|
128%
|
128%
|
3
|
Dự phòng
|
4.049.000.000
|
4.049.000.000
|
0
|
|
|
4
|
Chi bằng nguồn
thu để lại ĐV chi QL qua NS
|
|
|
40.000.000
|
|
|
5
|
Chi chuyển nguồn
sang năm sau
|
|
|
19.909.924.710
|
|
|
6
|
Chi nộp trả NS
cấp trên
|
|
|
0
|
|
|
QUYẾT
TOÁN NS CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ NĂM 2014 HUYỆN ĐAKRÔNG
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 14/2015/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2015 của HĐND tỉnh
Quảng Trị)
Đơn vị tính: đồng
Số TT
|
Nội dung
|
Dự toán địa
phương giao
|
Quyết toán
|
So sánh
QT/DT (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3 = 2/1
|
A
|
Ngân sách cấp huyện
|
|
|
|
I
|
Nguồn thu NS cấp huyện
|
235.370.000.000
|
357.656.012.332
|
152%
|
1
|
Thu NS cấp huyện hưởng theo phân cấp
|
7.546.000.000
|
7.989.674.745
|
106%
|
-
|
Các khoản thu NS cấp huyện hưởng 100%
|
572.000.000
|
1.475.637.318
|
258%
|
-
|
Các khoản thu NS cấp huyện hưởng theo tỷ lệ
phần trăm (%)
|
6.974.000.000
|
6.514.037.427
|
93%
|
2
|
Bổ sung từ NS Tỉnh
|
227.824.000.000
|
323.377.474.677
|
142%
|
-
|
Bổ sung cân đối
|
227.824.000.000
|
227.824.000.000
|
100%
|
-
|
Bổ sung CT, MT, dự án
|
|
95.553.474.677
|
|
3
|
Thu kết dư NS năm trước
|
|
4.773.428.086
|
|
4
|
Thu chuyển nguồn năm trước sang năm sau
|
|
21.475.434.824
|
|
5
|
Các khoản thu để lại ĐV chi QL qua NSNN
|
|
40.000.000
|
|
II
|
Chi NS cấp huyện
|
235.370.000.000
|
355.375.180.757
|
151%
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của NS cấp huyện theo phân
cấp (không kể bổ sung cho NS địa phương cấp dưới trực tiếp)
|
174.373.000.000
|
283.395.427.757
|
163%
|
2
|
Bổ sung cho NS xã
|
60.997.000.000
|
71.939.753.000
|
118%
|
-
|
Bổ sung cân đối
|
60.997.000.000
|
60.997.000.000
|
100%
|
-
|
Bổ sung có mục tiêu
|
|
10.942.753.000
|
|
3
|
Chi nộp trả NS cấp trên
|
|
0
|
|
4
|
Chi từ nguồn thu để lại QL qua NSNN
|
|
40.000.000
|
|
B
|
Ngân sách xã
|
|
|
|
I
|
Nguồn thu NS xã
|
61.853.000.000
|
75.772.447.968
|
123%
|
1
|
Thu NS hưởng theo phân cấp
|
856.000.000
|
1.081.530.861
|
126%
|
-
|
Các khoản thu NS xã hưởng 100%
|
650.000.000
|
600.146.000
|
92%
|
-
|
Các khoản thu phân chia NS xã hưởng theo tỷ lệ
phần trăm (%)
|
206.000.000
|
481.384.861
|
234%
|
2
|
Thu bổ sung từ NS cấp huyện
|
60.997.000.000
|
71.939.753.000
|
118%
|
-
|
Bổ sung cân đối
|
60.997.000.000
|
60.997.000.000
|
100%
|
-
|
Bổ sung có mục tiêu
|
|
10.942.753.000
|
|
3
|
Thu chuyển nguồn năm trước sang năm sau
|
|
991.530.500
|
|
4
|
Thu kết dư NS năm trước
|
|
1.759.633.607
|
|
5
|
Các khoản thu để lại ĐV chi QL qua NSNN
|
|
0
|
|
II
|
Chi NS xã
|
61.853.000.000
|
74.633.906.827
|
121%
|
BÁO
CÁO QUYẾT TOÁN THU - CHI NĂM 2014 HUYỆN HƯỚNG HÓA
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 14/2015/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2015 của HĐND tỉnh
Quảng Trị)
|
A. PHẦN THU
|
Đơn vị tính: đồng
|
Số TT
|
NỘI DUNG
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tỉnh giao
|
Địa phương
giao
|
QT/TD
tỉnh giao
|
QT/DT
địa phương
giao
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5 = 4/2
|
6 = 4/3
|
|
Tổng số
|
347.328.000.000
|
347.812.000.000
|
469.409.408.823
|
135%
|
135%
|
A
|
Tổng thu NS
trên địa bàn
|
32.582.000.000
|
33.066.000.000
|
55.936.580.327
|
172%
|
172%
|
I
|
Thu nội địa
|
32.582.000.000
|
33.066.000.000
|
55.936.580.327
|
172%
|
172%
|
|
Trong đó: NSĐP
hưởng
|
31.622.000.000
|
32.106.000.000
|
44.979.711.658
|
142%
|
142%
|
1
|
Thuế công thương
nghiệp (NQD)
|
21.000.000.000
|
21.000.000.000
|
16.395.717.219
|
78%
|
78%
|
2
|
Thuế sử dụng đất
nông nghiệp
|
|
|
222.598.100
|
|
|
3
|
Thuế sử dụng đất
phi nông nghiệp
|
|
190.000.000
|
70.772.200
|
|
|
4
|
Thu tiền sử dụng
đất
|
2.532.000.000
|
2.532.000.000
|
15.701.273.240
|
620%
|
620%
|
5
|
Thu tiền cho
thuê đất
|
80.000.000
|
80.000.000
|
51.660.205
|
65%
|
65%
|
6
|
Lệ phí trước bạ
|
6.650.000.000
|
6.650.000.000
|
12.151.511.500
|
183%
|
183%
|
7
|
Thu phí, lệ phí
|
1.170.000.000
|
1.170.000.000
|
1.960.161.964
|
168%
|
168%
|
+
|
Trung ương
|
760.000.000
|
760.000.000
|
992.498.276
|
131%
|
131%
|
+
|
Tỉnh
|
200.000.000
|
200.000.000
|
484.672.600
|
242%
|
242%
|
+
|
Huyện, xã, phường
|
210.000.000
|
210.000.000
|
482.991.088
|
230%
|
230%
|
|
Thuế thu nhập cá
nhân
|
1.000.000.000
|
1.000.000.000
|
1.505.518.100
|
151%
|
151%
|
|
Thu khác NS
|
150.000.000
|
421.000.000
|
7.820.528.799
|
|
|
+
|
Thu phạt, tịch
thu khác
|
|
|
2.025.657.000
|
|
|
+
|
Thu bán, thanh
lý tài sản
|
|
|
913.500.000
|
|
|
+
|
Thu tiền cho
thuê quầy bán hàng
|
|
|
3.011.896.000
|
|
|
+
|
Các khoản thu
đóng góp
|
|
|
112.000.000
|
|
|
+
|
Thu khác còn lại
|
|
|
1.614.150.000
|
|
|
+
|
Thu hồi khoản
chi năm trước
|
|
|
143.325.799
|
|
|
|
Thu tại xã
|
0
|
23.000.000
|
56.839.000
|
|
|
+
|
Thu phạt, tịch
thu
|
|
|
29.009.000
|
|
|
+
|
Thu quỹ đất công
ích và hoa lợi công sản
|
|
|
26.750.000
|
|
|
+
|
Thu hồi khoản
chi năm trước
|
|
|
1.080.000
|
|
|
B
|
Thu bổ sung
từ NS cấp trên
|
314.746.000.000
|
314.746.000.000
|
375.061.668.000
|
119%
|
119%
|
-
|
Thu bổ sung cân
đối
|
314.746.000.000
|
314.746.000.000
|
314.746.000.000
|
100%
|
100%
|
-
|
Thu BS ngoài KH
|
|
|
60.315.668.000
|
|
|
C
|
Thu kết dư NS
năm trước
|
|
|
21.886.878.083
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
+
|
Kết dư NS cấp
huyện
|
|
|
13.834.549.957
|
|
|
+
|
Kết dư NS xã
|
|
|
8.052.328.126
|
|
|
D
|
Thu chuyển
nguồn năm trước sang năm sau (bao
gồm chuyển nguồn làm lương)
|
|
|
13.619.956.524
|
|
|
E
|
Các khoản thu
để lại ĐV chi QL qua NSNN
|
|
|
2.822.769.105
|
|
|
F
|
Thu từ NS cấp
dưới nộp lên
|
|
|
81.556.784
|
|
|
BÁO
CÁO QUYẾT TOÁN THU - CHI NĂM 2014 HUYỆN HƯỚNG HÓA
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 14/2015/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2015 của HĐND tỉnh
Quảng Trị)
|
B. PHẦN CHI
|
Đơn vị tính: đồng
|
Số TT
|
NỘI DUNG
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tỉnh giao
|
Địa phương
giao
|
|
QT/TD
tỉnh giao
|
QT/DT
địa phương
giao
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5 = 4/2
|
6 = 4/3
|
|
Tổng số
|
346.368.000.000
|
346.852.000.000
|
447.525.464.762
|
129%
|
129%
|
A
|
Tổng chi cân
đối NSĐP
|
346.368.000.000
|
346.852.000.000
|
422.553.267.112
|
122%
|
122%
|
I
|
Chi đầu tư
phát triển
|
12.163.000.000
|
12.163.000.000
|
37.999.589.000
|
312%
|
312%
|
1
|
Chi đầu tư XDCB
tập trung phân bổ theo tiêu chí
|
8.631.000.000
|
8.631.000.000
|
18.138.411.000
|
210%
|
210%
|
|
Trong đó: Chi
XDCB tập trung phân bổ
|
8.631.000.000
|
8.631.000.000
|
18.138.411.000
|
210%
|
210%
|
+
|
Chi xây dựng cơ
bản tập trung phân bổ
|
8.031.000.000
|
8.031.000.000
|
17.538.411.000
|
218%
|
218%
|
+
|
Chi trả nợ vay
KCHKM và GTNT
|
600.000.000
|
600.000.000
|
600.000.000
|
100%
|
100%
|
2
|
Chi từ nguồn thu
tiền sử dụng đất
|
2.532.000.000
|
2.532.000.000
|
6.294.467.000
|
249%
|
249%
|
3
|
Chi TRUNG ƯƠNG
hỗ trợ có địa chỉ chi
|
1.000.000.000
|
1.000.000.000
|
1.000.000.000
|
100%
|
100%
|
4
|
Chi thực hiện CT
KCHKM và GTNT
|
|
|
1.598.056.000
|
|
|
5
|
Chi đầu tư thực
hiện CT, dự án và một số nhiệm vụ khác
|
|
|
10.968.655.000
|
|
|
II
|
Chi thường
xuyên
|
328.784.000.000
|
329.268.000.000
|
384.553.678.112
|
117%
|
117%
|
1
|
Chi an ninh -
quốc phòng
|
9.526.000.000
|
9.628.241.000
|
16.099.318.848
|
169%
|
167%
|
-
|
Chi an ninh
|
1.513.000.000
|
1.718.320.000
|
6.318.761.000
|
418%
|
368%
|
-
|
Chi quốc phòng
|
8.013.000.000
|
7.909.921.000
|
9.780.557.848
|
122%
|
124%
|
2
|
Chi sự nghiệp
giáo dục - đào tạo
|
202.747.000.000
|
202.750.000.000
|
192.841.828.040
|
95%
|
95%
|
-
|
Chi sự nghiệp
giáo dục
|
201.629.000.000
|
201.632.000.000
|
191.255.942.832
|
95%
|
95%
|
-
|
Chi sự nghiệp
đào tạo và dạy nghề
|
1.118.000.000
|
1.118.000.000
|
1.585.885.208
|
142%
|
142%
|
3
|
Chi sự nghiệp y
tế và dân số
|
471.000.000
|
471.000.000
|
27.842.877.250
|
|
|
4
|
Chi sự nghiệp
văn hoá thông tin
|
1.577.000.000
|
1.577.000.000
|
2.561.318.500
|
162%
|
162%
|
5
|
Chi sự nghiệp
phát thanh, truyền hình
|
1.427.000.000
|
1.427.000.000
|
1.941.877.000
|
136%
|
136%
|
6
|
Chi sự nghiệp
thể dục, thể thao
|
824.000.000
|
824.000.000
|
912.423.600
|
111%
|
111%
|
7
|
Chi sự nghiệp
đảm bảo, xã hội
|
8.810.000.000
|
8.969.462.000
|
15.474.707.984
|
176%
|
173%
|
8
|
Chi sự nghiệp
kinh tế
|
9.413.000.000
|
9.413.467.000
|
18.202.402.647
|
193%
|
193%
|
9
|
Chi sự nghiệp
môi trường
|
2.700.000.000
|
2.700.000.000
|
2.365.886.548
|
88%
|
88%
|
10
|
Chi QLHC, Đảng,
đoàn thể
|
90.707.000.000
|
90.925.830.000
|
104.180.778.695
|
115%
|
115%
|
11
|
Chi khác NS
|
582.000.000
|
582.000.000
|
1.237.853.000
|
213%
|
213%
|
12
|
Chi thực hiện
các CT nhiệm vụ khác (Nông thôn mới, việc làm)
|
|
|
892.406.000
|
|
|
III
|
Chi dự phòng
NS (*)
|
5.421.000.000
|
5.421.000.000
|
|
|
|
B
|
Chi chuyển
nguồn NS năm sau
|
0
|
|
21.692.871.761
|
|
|
C
|
Chi từ nguồn
thu để lại ĐV chi QL qua NSNN
|
0
|
|
2.822.769.105
|
|
|
D
|
Chi nộp NS
cấp trên
|
0
|
|
456.556.784
|
|
|
Ghi chú: (*) Chi dự phòng: 5.421.000.000 đồng được quyết toán ở các sự nghiệp cụ
thể: Chi sự nghiệp văn hóa - thông tin: 185.000.000 đồng; chi QLHC:
3.643.063.000 đồng; chi an ninh - quốc phòng: 1.114.500.000 đồng; chi đảm bảo
xã hội: 156.320.000 đồng; chi sự nghiệp y tế: 49.000.000 đồng; chi sự nghiệp
môi trường: 10.000.000 đồng; chi sự nghiệp giáo dục: 36.000.000 đồng; chi sự
nghiệp kinh tế: 227.117.000 đồng.
QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2014 HUYỆN HƯỚNG HÓA
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 14/2015/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2015 của HĐND tỉnh
Quảng Trị)
Đơn
vị tính: Đồng
Số TT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tỉnh giao
|
Địa phương giao
|
QT/DT
tỉnh giao
|
QT/DT địa phương giao
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4 = 3/1
|
5 = 3/2
|
A
|
Tổng thu NSNN
trên địa bàn (1)
|
32.582.000.000
|
33.066.000.000
|
55.936.580.327
|
172%
|
169%
|
1
|
Thu nội địa
|
32.582.000.000
|
33.066.000.000
|
55.936.580.327
|
172%
|
169%
|
B
|
Thu NS huyện
|
346.368.000.000
|
346.852.000.000
|
458.452.540.154
|
132%
|
132%
|
1
|
Thu NS huyện
hưởng theo phân cấp
|
31.622.000.000
|
32.106.000.000
|
44.979.711.658
|
142%
|
140%
|
-
|
Các khoản thu NS
huyện hưởng 100%
|
2.972.000.000
|
3.266.000.000
|
16.871.280.955
|
568%
|
517%
|
-
|
Các khoản thu
phân chia NS huyện hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)
|
28.650.000.000
|
28.840.000.000
|
28.108.430.703
|
98%
|
97%
|
2
|
Bổ sung từ NS
cấp tỉnh
|
314.746.000.000
|
314.746.000.000
|
375.061.668.000
|
119%
|
119%
|
-
|
Bổ sung cân đối
|
314.746.000.000
|
314.746.000.000
|
314.746.000.000
|
100%
|
100%
|
-
|
Bổ sung có mục
tiêu
|
|
|
60.315.668.000
|
|
|
3
|
Thu chuyển nguồn
NS năm trước
|
|
|
13.619.956.524
|
|
|
4
|
Thu kết dư NS
năm trước
|
|
|
21.886.878.083
|
|
|
5
|
Các khoản thu để
lại đơn vị QL qua NSNN
|
|
|
2.822.769.105
|
|
|
6
|
Thu từ NS cấp
dưới nộp lên
|
|
|
81.556.784
|
|
|
C
|
Chi NS huyện
|
346.368.000.000
|
346.852.000.000
|
447.525.464.762
|
129%
|
129%
|
1
|
Chi đầu tư phát
triển
|
12.163.000.000
|
12.163.000.000
|
37.999.589.000
|
312%
|
312%
|
2
|
Chi thường xuyên
|
328.784.000.000
|
329.268.000.000
|
384.553.678.112
|
117%
|
117%
|
3
|
Dự phòng
|
5.421.000.000
|
5.421.000.000
|
|
|
|
4
|
Các khoản chi từ
nguồn thu để lại đơn vị chi QL qua NSNN
|
|
|
2.822.769.105
|
|
|
5
|
Chi chuyển nguồn
NS sang năm sau
|
|
|
21.692.871.761
|
|
|
6
|
Chi nộp lên NS
cấp trên
|
|
|
456.556.784
|
|
|
QUYẾT
TOÁN NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ NĂM 2014 HUYỆN HƯỚNG HÓA
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 14/2015/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2015 của HĐND tỉnh
Quảng Trị)
Đơn
vị tính: đồng
Số TT
|
Nội dung
|
Dự toán địa
phương giao
|
Quyết toán
|
So sánh
QT/DT địa phương giao (%)
|
|
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3 = 2/1
|
|
A
|
Ngân sách cấp huyện
|
|
|
|
|
I
|
Nguồn thu NS cấp huyện
|
343.852.000.000
|
448.522.920.123
|
130%
|
|
1
|
Thu NS cấp huyện hưởng theo phân cấp
|
29.106.000.000
|
43.102.419.753
|
148%
|
|
|
Các khoản thu NS cấp huyện hưởng 100%
|
2.710.000.000
|
16.317.476.755
|
602%
|
|
|
Các khoản thu phân chia NS cấp huyện hưởng
theo tỷ lệ phần trăm (%)
|
26.396.000.000
|
26.784.942.998
|
101%
|
|
2
|
Bổ sung từ NS cấp tỉnh
|
314.746.000.000
|
375.061.668.000
|
119%
|
|
-
|
Bổ sung cân đối
|
314.746.000.000
|
314.746.000.000
|
100%
|
|
-
|
Bổ sung có mục tiêu
|
|
60.315.668.000
|
|
|
3
|
Thu chuyển nguồn NS năm trước
|
|
13.619.956.524
|
|
|
4
|
Thu kết dư NS năm trước
|
|
13.834.549.957
|
|
|
5
|
Các khoản thu để lại đơn vị QL qua NSNN
|
|
2.822.769.105
|
|
|
6
|
Thu từ NS cấp dưới nộp lên
|
|
81.556.784
|
|
|
II
|
Chi NS cấp huyện
|
343.852.000.000
|
442.864.743.898
|
129%
|
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của NS cấp huyện theo phân
cấp (không kể bổ sung cho NS xã, phường, thị trấn)
|
262.653.332.000
|
336.702.418.793
|
128%
|
|
2
|
Bổ sung cho NS xã, phường, thị trấn
|
81.198.668.000
|
102.964.556.000
|
|
|
-
|
Bổ sung cân đối
|
81.198.668.000
|
81.155.467.000
|
100%
|
|
-
|
Bổ sung có mục tiêu
|
|
21.809.089.000
|
|
|
3
|
Chi nộp NS cấp trên
|
|
375.000.000
|
|
|
4
|
Các khoản chi từ nguồn thu để lại ĐV chi QL
qua NSNN
|
|
2.822.769.105
|
|
|
B
|
Ngân sách xã, phường, thị trấn thuộc huyện
|
|
|
|
|
I
|
Nguồn thu NS xã, phường, thị trấn
|
84.198.668.000
|
112.894.176.031
|
134%
|
|
1
|
Thu NS hưởng theo phân cấp
|
3.000.000.000
|
1.877.291.905
|
63%
|
|
|
Các khoản thu NS xã hưởng 100%
|
556.000.000
|
553.804.200
|
100%
|
|
|
Các khoản thu phân chia NS xã hưởng theo tỷ lệ
phần trăm (%)
|
2.444.000.000
|
1.323.487.705
|
54%
|
|
2
|
Thu bổ sung từ NS cấp huyện
|
81.198.668.000
|
102.964.556.000
|
|
|
-
|
Bổ sung cân đối
|
81.198.668.000
|
81.155.467.000
|
100%
|
|
-
|
Bổ sung có mục tiêu
|
|
21.809.089.000
|
|
|
3
|
Thu kết dư NS năm trước
|
|
8.052.328.126
|
|
|
4
|
Thu chuyển nguồn NS năm trước
|
|
0
|
|
|
II
|
Chi NS xã, phường, thị trấn
|
84.198.668.000
|
107.625.276.864
|
128%
|
|
Nghị quyết 14/2015/NQ-HĐND phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2014 của huyện Vĩnh Linh, Gio Linh, Cam Lộ, Triệu Phong, Hải Lăng, Đakrông, Hướng Hóa thực hiện thí điểm không tổ chức HĐND huyện do Tỉnh Quảng Trị ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 14/2015/NQ-HĐND ngày 17/07/2015 phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2014 của huyện Vĩnh Linh, Gio Linh, Cam Lộ, Triệu Phong, Hải Lăng, Đakrông, Hướng Hóa thực hiện thí điểm không tổ chức HĐND huyện do Tỉnh Quảng Trị ban hành
3.322
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|