|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
14/2013/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Hồng Lĩnh
|
Ngày ban hành:
|
13/12/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 14/2013/NQ-HĐND
|
Bà Rịa, ngày 13 tháng 12 năm 2013
|
NGHỊ
QUYẾT
VỀ VIỆC PHÊ CHUẨN PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ NGÂN SÁCH NĂM 2014
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
KHÓA V, KỲ HỌP THỨ BẢY
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội
đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân năm 2004;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày 23 tháng 6 năm 2003
của Chính phủ ban hành quy chế xem xét, quyết định dự toán và phân bổ ngân sách
địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương;
Sau khi xem xét Báo cáo số 175/BC-UBND ngày 21 tháng 11 năm
2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ước thực hiện dự toán thu, chi ngân sách
năm 2013 và xây dựng dự toán thu, chi ngân sách năm 2014 và Tờ trình số
200/TTr-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê
chuẩn phương án phân bổ ngân sách năm 2014; Báo cáo thẩm tra số 214/BC-KTNS
ngày 06 tháng 12 năm 2013 của Ban Kinh tế-Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận, biểu quyết của Đại biểu Hội
đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT
NGHỊ:
Điều 1. Phê
chuẩn dự toán thu ngân sách nhà nước (NSNN) trên địa bàn, chi ngân sách địa
phương (NSĐP) năm 2014 với các chỉ tiêu, như sau:
1. Dự toán thu NSNN trên địa bàn năm 2014 : 102.309,396 tỷ đồng.
Gồm :
- Thu nội địa : 29.797,841 tỷ đồng.
(Trong đó: thu từ nguồn Xổ số kiến thiết
là : 860,580 tỷ đồng)
- Thu từ dầu thô : 50.400,000 tỷ đồng.
- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu : 21.500,000
tỷ đồng.
- Các khoản thu để lại quản lý qua ngân
sách : 611,555 tỷ đồng.
2. Dự toán thu NSĐP năm 2014 : 11.969,290 tỷ đồng.
Gồm :
- Các khoản thu NSĐP được hưởng 100% : 2.271,411
tỷ đồng.
- Các khoản thu được hưởng theo tỷ lệ %
phân chia : 8.438,663 tỷ đồng.
- Thu Trung ương bổ sung có mục tiêu : 647,661
tỷ đồng.
- Thu để lại quản lý qua ngân sách : 611,555
tỷ đồng.
3. Dự toán chi NSĐP năm 2014 : 11.969,290 tỷ đồng.
Gồm :
- Chi đầu tư phát triển : 5.161,690 tỷ
đồng.
(đã bao gồm cả chi từ nguồn xổ số kiến thiết là: 860,580 tỷ
đồng)
Trong đó:
+ Chi giáo dục và đào tạo : 808,488 tỷ
đồng.
+ Chi khoa học công nghệ và môi trường: 212,000
tỷ đồng.
- Chi thường xuyên : 5.966,095 tỷ đồng.
Trong đó:
+ Chi giáo dục và đào tạo : 1.774,086 tỷ
đồng.
+ Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ : 68,485
tỷ đồng.
+ Chi sự nghiệp môi trường : 425,974 tỷ
đồng.
- Chi dự phòng tài chính : 229,950 tỷ
đồng.
- Chi từ các khoản thu để lại quản lý qua
ngân sách : 611,555 tỷ đồng.
4. Dự toán thu, chi ngân sách (NS) cấp tỉnh năm 2014 :
a) Dự toán thu NSNN trên địa bàn : 97.475,485
tỷ đồng.
Gồm :
- Thu nội địa : 24.985,327 tỷ đồng.
- Thu từ dầu thô : 50.400,000 tỷ đồng
- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu : 21.500,000
tỷ đồng.
- Các khoản thu để lại quản lý qua ngân
sách : 590,158 tỷ đồng.
b) Dự toán thu NS cấp tỉnh được hưởng : 10.308,521
tỷ đồng.
c) Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh : 10.308,521
tỷ đồng.
Gồm:
- Chi đầu tư phát triển : 3.778,358 tỷ
đồng.
- Chi thường xuyên : 2.856,870 tỷ đồng.
- Chi dự phòng tài chính : 156,029 tỷ
đồng.
- Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua
ngân sách : 590,158 tỷ đồng.
- Chi bổ sung ngân sách huyện, thành phố :
2.927,108 tỷ đồng.
d) Dự toán chi thường xuyên cấp tỉnh theo
ngành, lĩnh vực năm 2014 là: 3.813,032 tỷ đồng (chi
tiết theo biểu số 01/NQ kèm theo).Trong
đó:
- Chi từ ngân sách : 2.856,870 tỷ đồng.
- Chi từ nguồn thu : 956,162 tỷ đồng.
e) Dự toán chi thường xuyên cấp tỉnh theo
đơn vị năm 2014 là: 3.813,032 tỷ đồng (chi tiết theo biểu
số 02/NQ kèm theo). Trong đó:
- Chi từ ngân sách : 2.856,870 tỷ đồng.
- Chi từ nguồn thu : 956,162 tỷ đồng.
5. Dự toán thu, chi ngân sách các huyện, thành phố năm 2014:
a) Dự toán thu NSNN trên địa bàn huyện : 4.833,912
tỷ đồng.
b) Dự toán thu ngân sách huyện được hưởng
: 1.660,767 tỷ đồng.
c) Số bổ sung ngân sách huyện : 2.927,108
tỷ đồng.
(chi tiết theo biểu số 03/NQ kèm theo).
Trong đó:
- Bổ sung cân đối ngân sách : 1.382,636
tỷ đồng.
- Bổ sung có mục tiêu : 1.544,472 tỷ
đồng.
d) Dự toán chi ngân sách huyện : 4.587,875
tỷ đồng.
- Chi từ ngân sách : 4.566,478 tỷ đồng.
- Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua
ngân sách : 21,397 tỷ đồng.
Điều 2. Về số giảm thu ngân sách cấp
huyện năm 2013:
Cho phép Ủy
ban nhân dân tỉnh, sau khi khóa sổ ngân sách năm 2013 xác định số thực giảm thu
(không kể tiền sử dụng đất) của từng huyện, thành phố so với dự toán Hội
đồng nhân dân tỉnh giao, xem xét được cấp bù từ nguồn dự phòng ngân sách tỉnh
năm 2014.
Điều 3. Giao Ủy
ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Thường
trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân
tỉnh trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình có trách nhiệm giám sát việc
thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân
tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu khoá V, kỳ họp lần thứ Bảy thông qua ngày 13 tháng 12
năm 2013 và có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh
thông qua./.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Hồng Lĩnh
|
Biểu
số 01/NQ
BIỂU
PHÂN BỔ DỰ TOÁN THU CHI NGÂN SÁCH NĂM 2014 THEO NGÀNH, LĨNH VỰC
ĐVT:
Triệu đồng
Stt
|
Đơn vị
|
Dự toán chi ngân sách năm 2014
|
Dự toán thu năm 2014
|
|
Biên chế
|
Tổng chi (kể cả chi từ nguồn thu)
|
Chi ngân sách
|
Bao gồm
|
Tổng thu
|
Nguồn thu để lại chi
|
Gồm
|
Số nộp NS
|
|
Tổng chi trong ĐM
|
Tổng chi chưa bố trí trong định mức
|
Phản ánh qua NS
|
Để lại đơn vị
|
|
|
A
|
B
|
1
|
2=3+7
|
3=4+5
|
4
|
5
|
6=7+10
|
7=8+9
|
8
|
9
|
10
|
|
|
TỔNG
|
11,563
|
3,813,032
|
2,856,870
|
1,213,600
|
1,643,269
|
1,019,308
|
956,161
|
590,157
|
366,004
|
63,147
|
|
I
|
Chi sự nghiệp giáo dục
|
2,922
|
377,422
|
328,617
|
226,335
|
102,282
|
48,805
|
48,805
|
15,608
|
33,197
|
-
|
|
II
|
Chi sự nghiệp Đào tạo
|
513
|
139,743
|
108,229
|
57,410
|
50,819
|
31,564
|
31,514
|
6,440
|
25,074
|
50
|
|
1
|
Trường Cao đẳng cộng
đồng
|
106
|
13,225
|
10,630
|
8,588
|
2,042
|
2,595
|
2,595
|
2,090
|
505
|
-
|
|
2
|
Trường Cao đẳng sư phạm
|
152
|
21,092
|
18,534
|
17,433
|
1,101
|
2,558
|
2,558
|
1,510
|
1,048
|
-
|
|
3
|
Trường Cao đẳng nghề
|
112
|
23,756
|
17,616
|
16,940
|
676
|
6,140
|
6,140
|
2,840
|
3,300
|
-
|
|
4
|
Trường Chính trị
|
58
|
14,570
|
13,770
|
3,886
|
9,884
|
800
|
800
|
-
|
800
|
-
|
|
5
|
Sở Nội vụ (đã bao gồm:
150 TS,ThS và các loại hình đào tạo, bồi dưỡng khác)
|
-
|
20,000
|
20,000
|
-
|
20,000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
6
|
Sở Giáo dục-Đào tạo
|
-
|
3,400
|
3,400
|
3,400
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
7
|
Sở Y tế
|
-
|
9,310
|
9,310
|
4,098
|
5,212
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
8
|
Sở Văn hóa TTDL
|
-
|
600
|
600
|
600
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
9
|
Đ.tạo CBCC các Đvị
|
-
|
6,200
|
6,200
|
608
|
5,592
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
10
|
Đ.tạo An ninh-Quốc
phòng
|
-
|
2,859
|
2,859
|
1,857
|
1,002
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
11
|
Hỗ trợ Cơ quan TW
|
-
|
1,000
|
1,000
|
-
|
1,000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
12
|
Trường CN kỹ thuật GT
|
85
|
19,421
|
-
|
-
|
-
|
19,471
|
19,421
|
-
|
19,421
|
50
|
|
13
|
Sở KH-ĐT Đtạo DN nhỏ
|
-
|
80
|
80
|
-
|
80
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
14
|
VP Tỉnh ủy
|
-
|
4,230
|
4,230
|
-
|
4,230
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
15
|
Sự nghiệp đào tạo khác
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
III
|
Chi sự nghiệp Y tế
|
3,618
|
923,087
|
401,516
|
281,466
|
120,050
|
522,470
|
521,571
|
512,289
|
9,282
|
899
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Quỹ KCB trẻ em dưới 6 tuổi
|
|
69,225
|
69,225
|
53,340
|
15,885
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
- Bổ sung kinh hoạt động cho Bệnh viện Bà
Rịa 700 giường
|
|
40,000
|
40,000
|
-
|
40,000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
IV
|
Chi SN Văn hóa
|
342
|
50,191
|
46,001
|
26,886
|
19,115
|
4,200
|
4,190
|
-
|
4,190
|
10
|
|
1
|
Chi Sự nghiệp Văn hóa
|
288
|
42,659
|
39,789
|
22,929
|
16,860
|
2,880
|
2,870
|
-
|
2,870
|
10
|
|
2
|
Bảo tàng Côn Đảo
|
17
|
1,700
|
1,700
|
1,700
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
3
|
Nhà Văn hóa thanh niên
|
14
|
2,554
|
2,054
|
854
|
1,200
|
500
|
500
|
-
|
500
|
-
|
|
4
|
TT dịch vụ VL thanh
niên
|
5
|
410
|
360
|
305
|
55
|
50
|
50
|
-
|
50
|
-
|
|
5
|
Nhà Thiếu nhi
|
18
|
2,868
|
2,098
|
1,098
|
1,000
|
770
|
770
|
-
|
770
|
-
|
|
V
|
Đài Phát thanh TH
|
150
|
81,409
|
49,709
|
20,409
|
29,300
|
31,700
|
31,700
|
-
|
31,700
|
-
|
|
VI
|
Chi SN thể dục TT
|
32
|
14,691
|
13,991
|
13,991
|
-
|
700
|
700
|
-
|
700
|
-
|
|
1
|
Chi SN Sở Thể dục TT
|
-
|
13,991
|
13,991
|
13,991
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
2
|
TT thể dục thể thao
|
32
|
700
|
-
|
-
|
-
|
700
|
700
|
-
|
700
|
-
|
|
VII
|
Chi SN xã hội và ĐBXH
|
424
|
239,035
|
235,385
|
47,367
|
188,018
|
3,650
|
3,650
|
-
|
3,650
|
-
|
|
1
|
Chi Đảm bảo xã hội
|
-
|
85,506
|
85,506
|
20,645
|
64,861
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
2
|
Quỹ KCB người nghèo
|
-
|
65,517
|
65,517
|
-
|
65,517
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
3
|
BHYT cho HSSV
|
-
|
19,109
|
19,109
|
-
|
19,109
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
4
|
Bảo hiểm thất nghiệp
cho các đơn vị
|
-
|
8,871
|
8,871
|
-
|
8,871
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
5
|
Bảo hiểm cho hộ gia
đình làm nông, lâm, ngư, diêm nghiệp
|
-
|
5,295
|
5,295
|
-
|
5,295
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
6
|
Hỗ trợ người có công
với cách mạng về nhà ở theo Quyết định số 22/2013/QĐ-TTg
|
-
|
9,400
|
9,400
|
-
|
9,400
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
7
|
Hỗ trợ ngư dân theo
Quyết định 48/2010/QĐ-TTg
|
-
|
9,435
|
9,435
|
-
|
9,435
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
8
|
Trung tâm xã hội
|
146
|
11,753
|
11,103
|
9,296
|
1,807
|
650
|
650
|
-
|
650
|
-
|
|
9
|
TT ND người già neo
đơn
|
30
|
2,266
|
2,266
|
1,932
|
334
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
10
|
TT Bảo trợ cô nhi KT
|
28
|
2,063
|
2,063
|
1,786
|
277
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
11
|
Trung tâm bảo trợ trẻ
em Vũng Tàu
|
82
|
5,920
|
5,920
|
5,290
|
630
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
12
|
TT Giáo dục lao động
và Dạy nghề
|
131
|
12,857
|
10,457
|
7,991
|
2,466
|
2,400
|
2,400
|
-
|
2,400
|
-
|
|
13
|
Nhà Điều dưỡng NCCCM
|
7
|
1,043
|
443
|
427
|
16
|
600
|
600
|
-
|
600
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII
|
An ninh quốc phòng (đã bao gồm kinh phí
hỗ trợ đi lại)
|
-
|
111,625
|
58,525
|
23,115
|
35,410
|
53,100
|
53,100
|
51,600
|
1,500
|
-
|
|
1
|
Công an tỉnh
|
-
|
67,323
|
15,723
|
4,814
|
10,909
|
51,600
|
51,600
|
51,600
|
-
|
-
|
|
2
|
Bộ chỉ huy biên phòng
|
-
|
12,891
|
11,391
|
5,742
|
5,649
|
1,500
|
1,500
|
-
|
1,500
|
-
|
|
3
|
Bộ chỉ huy quân sự
|
-
|
31,411
|
31,411
|
12,559
|
18,852
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
IX
|
Chi SN khoa học
|
40
|
41,430
|
39,485
|
39,074
|
411
|
1,945
|
1,945
|
-
|
1,945
|
-
|
|
1
|
Chi đề tài, ứng dụng
KHCN, …
|
-
|
33,634
|
33,634
|
33,634
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
2
|
KP xây dựng, áp dụng
ISO (9001:2008) theo QĐ 1655/QĐ-UBND 29/7/2011 của UBND tỉnh
|
-
|
3,000
|
3,000
|
3,000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
3
|
CC tiêu chuẩn
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
4
|
TT tin học
|
17
|
1,453
|
1,273
|
1,037
|
236
|
180
|
180
|
-
|
180
|
-
|
|
5
|
TT Ứng dụng tiến bộ
KHCN
|
18
|
2,023
|
1,273
|
1,098
|
175
|
750
|
750
|
-
|
750
|
-
|
|
6
|
TT Kỹ thuật Tiêu
chuẩn-Đo lường-Chất lượng
|
5
|
1,320
|
305
|
305
|
-
|
1,015
|
1,015
|
-
|
1,015
|
-
|
|
X
|
Chi công nghệ thông tin (có chi tiết kèm
theo)
|
-
|
29,000
|
29,000
|
29,000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
XI
|
Chi QLNN
|
1,812
|
265,749
|
242,908
|
135,924
|
106,984
|
35,971
|
22,840
|
120
|
22,720
|
13,131
|
|
1
|
VP UBND Tỉnh
|
82
|
15,030
|
15,030
|
6,068
|
8,962
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
2
|
VP Đoàn ĐBQH&HĐND
|
48
|
10,488
|
10,488
|
3,552
|
6,936
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
3
|
Sở Kế hoạch-Đầu tư
|
63
|
8,883
|
8,288
|
4,662
|
3,626
|
701
|
595
|
-
|
595
|
106
|
|
4
|
Sở Công thương
|
124
|
14,168
|
13,977
|
9,176
|
4,801
|
320
|
191
|
-
|
191
|
129
|
|
4.1
|
VP Sở Công thương
|
58
|
6,960
|
6,769
|
4,292
|
2,477
|
320
|
191
|
-
|
191
|
129
|
|
4.2
|
Chi cục quản lý thị
trường
|
66
|
7,208
|
7,208
|
4,884
|
2,324
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
5
|
Sở Nội vụ
|
122
|
14,693
|
14,571
|
9,165
|
5,406
|
122
|
122
|
-
|
122
|
-
|
|
5.1
|
VP Sở Nội vụ
|
61
|
7,254
|
7,132
|
4,514
|
2,618
|
122
|
122
|
-
|
122
|
-
|
|
5.2
|
Chi cục Lưu trữ
|
24
|
2,891
|
2,891
|
1,776
|
1,115
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
5.3
|
Ban Tôn giáo
|
19
|
2,604
|
2,604
|
1,476
|
1,128
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
5.4
|
Ban Thi đua khen
thưởng
|
18
|
1,944
|
1,944
|
1,399
|
545
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
6
|
Sở Giáo dục-Đào tạo
|
60
|
7,250
|
7,130
|
4,440
|
2,690
|
120
|
120
|
120
|
-
|
-
|
|
7
|
Sở Y tế
|
87
|
9,804
|
8,534
|
6,573
|
1,961
|
1,548
|
1,270
|
-
|
1,270
|
278
|
|
7.1
|
VP Sở Y tế
|
48
|
6,134
|
5,089
|
3,620
|
1,469
|
1,298
|
1,045
|
-
|
1,045
|
253
|
|
7.2
|
Chi cục Dân số
|
18
|
1,581
|
1,581
|
1,399
|
182
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
7.3
|
Chi cục vệ sinh ATTP
|
21
|
2,089
|
1,864
|
1,554
|
310
|
250
|
225
|
-
|
225
|
25
|
|
8
|
Sở Văn hóa - TTDL
|
82
|
9,139
|
8,959
|
6,068
|
2,891
|
250
|
180
|
-
|
180
|
70
|
|
9
|
Sở Lao động - TBXH
|
87
|
11,030
|
10,890
|
6,441
|
4,449
|
265
|
140
|
-
|
140
|
125
|
|
9.1
|
VP Sở Lao động - TBXH
|
71
|
9,389
|
9,249
|
5,198
|
4,051
|
265
|
140
|
-
|
140
|
125
|
|
9.2
|
CC Phòng chống TNXH
|
16
|
1,641
|
1,641
|
1,243
|
398
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
10
|
Sở Khoa học-Công nghệ
|
44
|
4,997
|
4,952
|
3,319
|
1,633
|
59
|
45
|
-
|
45
|
14
|
|
10.1
|
VP Sở Khoa học-Công
nghệ
|
27
|
3,320
|
3,275
|
1,998
|
1,277
|
55
|
45
|
-
|
45
|
10
|
|
10.2
|
CC tiêu chuẩn
|
17
|
1,677
|
1,677
|
1,321
|
356
|
4
|
0
|
-
|
0
|
4
|
|
11
|
Sở Tài chính
|
82
|
15,078
|
14,488
|
6,068
|
8,420
|
2,463
|
590
|
-
|
590
|
1,873
|
|
12
|
Thanh tra Tỉnh
|
45
|
7,127
|
6,127
|
3,996
|
2,131
|
3,400
|
1,000
|
-
|
1,000
|
2,400
|
|
13
|
Sở Nông nghiệp &
PTNT
|
452
|
68,809
|
58,840
|
33,574
|
25,266
|
10,185
|
9,969
|
-
|
9,969
|
216
|
|
13.1
|
VP Sở Nông nghiệp
& PTNT
|
65
|
10,318
|
10,318
|
4,810
|
5,508
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
13.2
|
Chi cục Thú y (HC)
|
79
|
14,982
|
7,588
|
5,846
|
1,742
|
7,404
|
7,394
|
-
|
7,394
|
10
|
|
13.3
|
CC Trồng trọt và BVTV
(HC)
|
49
|
5,574
|
4,977
|
3,626
|
1,351
|
600
|
597
|
-
|
597
|
3
|
|
13.4
|
Chi cục Kiểm lâm (HC)
|
95
|
12,175
|
12,175
|
7,030
|
5,145
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
13.5
|
CC Phát triển N.thôn
|
22
|
2,660
|
2,660
|
1,628
|
1,032
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
13.6
|
CC Khai thác và BVNLTS
|
24
|
4,036
|
2,234
|
1,776
|
458
|
2,002
|
1,802
|
-
|
1,802
|
200
|
|
13.7
|
CC Quản lý chất lượng
nông lâm sản và thuỷ sản
|
35
|
3,989
|
3,813
|
2,590
|
1,223
|
179
|
176
|
-
|
176
|
3
|
|
13.8
|
Thanh tra Sở NN-PTNT
|
49
|
11,573
|
11,573
|
3,626
|
7,947
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
13.9
|
CC Thủy lợi và phòng
chống lụt bão
|
16
|
1,553
|
1,553
|
1,243
|
310
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
13.10
|
Chi cục Nuôi trồng
thủy sản
|
18
|
1,948
|
1,948
|
1,399
|
550
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
14
|
Sở Giao thông -Vận tải
|
94
|
15,619
|
9,540
|
6,956
|
2,584
|
12,106
|
6,079
|
-
|
6,079
|
6,027
|
|
14.1
|
VP Sở Giao thông -Vận
tải
|
39
|
9,811
|
3,732
|
2,886
|
846
|
8,106
|
6,079
|
-
|
6,079
|
2,027
|
|
14.2
|
Thanh tra Sở GTVT
|
55
|
5,808
|
5,808
|
4,070
|
1,738
|
4,000
|
-
|
-
|
-
|
4,000
|
|
15
|
Sở Tư pháp
|
39
|
6,482
|
5,716
|
2,886
|
2,830
|
1,221
|
766
|
-
|
766
|
455
|
|
16
|
Sở Ngoại vụ
|
23
|
3,292
|
3,292
|
1,702
|
1,590
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
17
|
Sở Tài nguyên-Môi
trường
|
113
|
17,383
|
16,504
|
8,414
|
8,090
|
2,096
|
879
|
-
|
879
|
1,217
|
|
17.1
|
VP Sở Tài nguyên-Môi
trường
|
45
|
9,837
|
9,519
|
3,330
|
6,189
|
412
|
318
|
-
|
318
|
94
|
|
17.2
|
Chi cục bảo vệ môi
trường
|
28
|
3,096
|
2,799
|
2,072
|
727
|
1,420
|
297
|
-
|
297
|
1,123
|
|
17.3
|
Chi cục Biển và Hải
đảo
|
14
|
1,464
|
1,464
|
1,088
|
377
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
17.4
|
Chi cục Quản lý đất
đai
|
26
|
2,985
|
2,721
|
1,924
|
797
|
264
|
264
|
-
|
264
|
-
|
|
18
|
Sở Xây dựng
|
59
|
7,061
|
6,268
|
4,418
|
1,850
|
910
|
793
|
-
|
793
|
117
|
|
18.1
|
VP Sở Xây dựng
|
45
|
5,257
|
4,464
|
3,330
|
1,134
|
910
|
793
|
-
|
793
|
117
|
|
18.2
|
Thanh tra Sở Xây dựng
|
14
|
1,804
|
1,804
|
1,088
|
716
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
19
|
Sở Th.tin - Tr.thông
|
33
|
4,614
|
4,614
|
2,442
|
2,172
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
20
|
Ban QL phát triển Côn
Đảo
|
19
|
5,134
|
5,134
|
1,950
|
3,184
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
21
|
Ban QL các khu CN
|
38
|
4,184
|
4,083
|
2,812
|
1,271
|
205
|
101
|
-
|
101
|
104
|
|
22
|
Ban chỉ đạo phòng
chống tham nhũng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
23
|
Ban dân tộc tỉnh
|
16
|
5,486
|
5,486
|
1,243
|
4,243
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
XII
|
Chi Đ/Thể được đảm bảo
|
120
|
23,401
|
23,186
|
8,928
|
14,258
|
215
|
215
|
-
|
215
|
-
|
|
1
|
Tỉnh đoàn Thanh niên
|
33
|
7,355
|
7,140
|
2,442
|
4,698
|
215
|
215
|
-
|
215
|
-
|
|
2
|
UB Mặt trận TQVN
|
28
|
4,955
|
4,955
|
2,072
|
2,883
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
3
|
Hội Phụ nữ
|
23
|
3,580
|
3,580
|
1,702
|
1,878
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
4
|
Hội Nông dân
|
23
|
5,147
|
5,147
|
1,702
|
3,445
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
5
|
Hội Cựu chiến binh
|
13
|
2,364
|
2,364
|
1,010
|
1,354
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
XIII
|
Chi Đ/Thể được hỗ trợ
|
146
|
11,855
|
11,442
|
8,748
|
2,694
|
413
|
413
|
-
|
413
|
-
|
|
1
|
Hội Đông y
|
9
|
712
|
712
|
531
|
181
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
2
|
Hội Nhà báo
|
6
|
1,273
|
860
|
360
|
500
|
413
|
413
|
-
|
413
|
-
|
|
3
|
Hội Chữ thập đỏ
|
14
|
1,201
|
1,201
|
951
|
250
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
4
|
Hội Văn học Nghệ thuật
|
8
|
666
|
666
|
549
|
117
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
5
|
Hội Luật gia
|
7
|
460
|
460
|
448
|
12
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
6
|
Hội Người mù
|
9
|
909
|
909
|
710
|
199
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
7
|
Hội Khuyến học
|
7
|
752
|
752
|
471
|
281
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
8
|
Hội Bảo trợ người tàn
tật
|
7
|
472
|
472
|
378
|
94
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
9
|
Liên hiệp các tổ chức
HN
|
11
|
734
|
734
|
603
|
131
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
10
|
Liên minh hợp tác xã
|
15
|
1,587
|
1,587
|
1,026
|
561
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
11
|
Hội nạn nhân chất độc
da cam
|
7
|
482
|
482
|
469
|
13
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
12
|
Liên hiệp các hội khoa
học KT
|
8
|
509
|
509
|
496
|
13
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
13
|
Hội Làm vườn
|
10
|
394
|
394
|
384
|
10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
14
|
Hội Sử học
|
7
|
491
|
491
|
483
|
8
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
15
|
Hội Người tù kháng
chiến
|
4
|
314
|
314
|
306
|
8
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
16
|
Hội Cựu TNXP
|
5
|
273
|
273
|
266
|
7
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
17
|
Hội Người Cao tuổi
|
5
|
326
|
326
|
317
|
9
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
18
|
Các hội khác
|
7
|
300
|
300
|
-
|
300
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
XIV
|
Khối Đảng
|
286
|
86,362
|
77,392
|
47,110
|
30,282
|
8,970
|
8,970
|
-
|
8,970
|
-
|
|
XV
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
1,158
|
811,323
|
588,775
|
218,402
|
370,373
|
271,605
|
222,548
|
100
|
222,448
|
49,057
|
|
a
|
Chi SN nông lâm thủy lợi
|
222
|
121,996
|
83,418
|
8,710
|
74,708
|
78,726
|
38,578
|
-
|
38,578
|
40,148
|
|
1
|
Tr.tâm Kh.Nông-K.Ngư
|
96
|
40,987
|
10,699
|
6,432
|
4,267
|
33,177
|
30,288
|
-
|
30,288
|
2,889
|
|
2
|
TT Quản lý, Khai thác
công trình Thủy lợi tỉnh BR-VT
|
92
|
45,299
|
37,259
|
-
|
37,259
|
45,299
|
8,040
|
-
|
8,040
|
37,259
|
|
3
|
Chi cục thú y (SN)
|
-
|
31,817
|
31,817
|
-
|
31,817
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
4
|
Chi cục kiểm lâm (SN)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
5
|
Chi cục Trồng trọt và
BVTV (SN)
|
-
|
600
|
600
|
-
|
600
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
6
|
Ban QL rừng phòng hộ
|
34
|
3,293
|
3,043
|
2,278
|
765
|
250
|
250
|
-
|
250
|
-
|
|
b
|
Chi Sự nghiệp giao thông
|
164
|
120,479
|
98,307
|
53,049
|
45,258
|
23,957
|
22,172
|
-
|
22,172
|
1,785
|
|
1
|
Chi Sự nghiệp giao
thông
|
-
|
96,000
|
96,000
|
51,300
|
44,700
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
1.1
|
D.tu sửa chữa đường bộ
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
1.2
|
D.tu sửa chữa đường thủy
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
2
|
Cảng vụ đường thủy nội
địa
|
34
|
3,483
|
2,307
|
1,749
|
558
|
1,238
|
1,176
|
-
|
1,176
|
62
|
|
3
|
TT KĐ CL CT giao thông
|
10
|
4,160
|
-
|
-
|
-
|
4,160
|
4,160
|
-
|
4,160
|
-
|
|
4
|
Công ty dịch vụ bến xe
Vũng Tàu
|
75
|
8,966
|
-
|
-
|
-
|
9,159
|
8,966
|
-
|
8,966
|
193
|
|
5
|
Công ty dịch vụ bến xe
Châu Đức
|
17
|
1,400
|
-
|
-
|
-
|
1,400
|
1,400
|
-
|
1,400
|
-
|
|
6
|
TT Đăng kiểm giao
thông
|
28
|
6,470
|
-
|
-
|
-
|
8,000
|
6,470
|
-
|
6,470
|
1,530
|
|
c
|
Chi Sự nghiệp xây dựng
|
59
|
13,055
|
880
|
598
|
282
|
12,659
|
12,175
|
-
|
12,175
|
484
|
|
1
|
TT Kiểm định xây dựng
|
20
|
4,395
|
-
|
-
|
-
|
4,395
|
4,395
|
-
|
4,395
|
-
|
|
2
|
TT Quy hoạch xây dựng
|
18
|
3,670
|
880
|
598
|
282
|
2,790
|
2,790
|
-
|
2,790
|
-
|
|
3
|
XN quản lý và k/doanh
nhà
|
21
|
4,990
|
-
|
-
|
-
|
5,474
|
4,990
|
-
|
4,990
|
484
|
|
d
|
Chi SN hoạt động môi trường
|
276
|
273,941
|
267,206
|
106,281
|
160,925
|
7,985
|
6,735
|
-
|
6,735
|
1,250
|
|
1
|
Sở xây dựng (th/nước
đô thị)
|
-
|
125,000
|
125,000
|
77,000
|
48,000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
2
|
TT quan trắc môi
trường
|
38
|
4,399
|
2,549
|
2,549
|
-
|
2,000
|
1,850
|
-
|
1,850
|
150
|
|
3
|
Công ty môi trường
|
42
|
3,855
|
3,855
|
2,814
|
1,041
|
1,100
|
-
|
-
|
-
|
1,100
|
|
4
|
Chi xử lý rác
|
-
|
105,000
|
105,000
|
8,865
|
96,135
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
5
|
Quỹ bảo vệ môi trường
|
14
|
1,954
|
-
|
-
|
-
|
1,954
|
1,954
|
-
|
1,954
|
-
|
|
6
|
Khu Bảo tồn thiên
nhiên
|
70
|
14,145
|
14,135
|
4,690
|
9,445
|
10
|
10
|
-
|
10
|
-
|
|
7
|
Vườn Quốc gia Côn Đảo
|
112
|
19,588
|
16,667
|
10,363
|
6,304
|
2,921
|
2,921
|
-
|
2,921
|
-
|
|
e
|
Sự nghiệp địa chính
|
-
|
15,750
|
15,750
|
-
|
15,750
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
f
|
Chi SN kinh tế khác
|
437
|
232,102
|
89,214
|
49,764
|
39,450
|
148,279
|
142,888
|
100
|
142,788
|
5,391
|
|
1
|
TT nước SH và VSMT
|
-
|
44,157
|
-
|
-
|
-
|
44,157
|
44,157
|
-
|
44,157
|
-
|
|
2
|
Ban quản lý cá Lộc An
|
-
|
5,962
|
-
|
-
|
-
|
6,000
|
5,962
|
-
|
5,962
|
38
|
|
3
|
TT giới thiệu việc làm
|
31
|
2,995
|
2,180
|
1,891
|
289
|
815
|
815
|
100
|
715
|
-
|
|
4
|
TT Xúc tiến du lịch
|
13
|
1,108
|
1,018
|
871
|
147
|
100
|
90
|
-
|
90
|
10
|
|
5
|
TT Xúc tiến thương mại
|
14
|
1,221
|
1,044
|
854
|
190
|
180
|
177
|
-
|
177
|
3
|
|
6
|
TT Công báo tin học
|
12
|
2,358
|
2,358
|
804
|
1,554
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
7
|
TT dịch vụ đối ngoại
|
8
|
776
|
-
|
-
|
-
|
776
|
776
|
-
|
776
|
-
|
|
8
|
TT Xúc tiến đầu tư
|
16
|
1,447
|
1,447
|
1,072
|
375
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
9
|
TT hỗ trợ doanh nghiệp
|
10
|
865
|
685
|
610
|
75
|
200
|
180
|
-
|
180
|
20
|
|
10
|
TT khuyến công
|
21
|
1,750
|
1,309
|
1,281
|
28
|
500
|
441
|
-
|
441
|
59
|
|
11
|
Trung tâm CNTT
|
14
|
1,436
|
1,052
|
854
|
198
|
390
|
384
|
-
|
384
|
6
|
|
12
|
TT hỗ trợ nông dân
|
12
|
2,983
|
983
|
804
|
179
|
2,000
|
2,000
|
-
|
2,000
|
-
|
|
13
|
TT đào tạo CBCC-VC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
13
|
Trung tâm lưu trữ
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
14
|
TT Bán đấu giá
|
-
|
1,020
|
-
|
-
|
-
|
1,100
|
1,020
|
-
|
1,020
|
80
|
|
15
|
Phòng công chứng số 1
|
11
|
1,362
|
-
|
-
|
-
|
2,580
|
1,362
|
-
|
1,362
|
1,218
|
|
16
|
Phòng công chứng số 2
|
10
|
1,015
|
-
|
-
|
-
|
1,750
|
1,015
|
-
|
1,015
|
735
|
|
17
|
Phòng công chứng số 3
|
10
|
1,940
|
-
|
-
|
-
|
3,490
|
1,940
|
-
|
1,940
|
1,550
|
|
18
|
Vp ĐK Quyền sử dụng
đất
|
25
|
2,649
|
1,525
|
1,525
|
-
|
1,326
|
1,124
|
-
|
1,124
|
202
|
|
19
|
TT phát triển quỹ đất
|
30
|
2,373
|
2,133
|
1,830
|
303
|
240
|
240
|
-
|
240
|
-
|
|
20
|
TT Kỹ thuật TN môi
trường
|
-
|
19,000
|
-
|
-
|
-
|
20,000
|
19,000
|
-
|
19,000
|
1,000
|
|
21
|
CT ĐT&KT HT KCN ĐX
&PM
|
104
|
119,604
|
59,149
|
31,344
|
27,805
|
60,455
|
60,455
|
-
|
60,455
|
-
|
|
22
|
Lực lượng Thanh niên
XP
|
1
|
75
|
75
|
67
|
8
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
23
|
TT trợ giúp pháp lý
|
16
|
1,975
|
1,975
|
1,138
|
837
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
24
|
Trung tâm công nghệ
thông tin và truyền thông
|
19
|
1,907
|
1,307
|
1,159
|
148
|
600
|
600
|
-
|
600
|
-
|
|
25
|
Ban quản lý Trung tâm
hành chính chính trị tỉnh
|
60
|
12,125
|
10,975
|
3,660
|
7,315
|
1,620
|
1,150
|
-
|
1,150
|
470
|
|
g
|
Các đề án quy hoạch (có chi tiết kèm
theo)
|
-
|
34,000
|
34,000
|
-
|
34,000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
XVI
|
Chi khác ngân sách
|
|
50,000
|
50,000
|
17,760
|
32,240
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Trong đó : chi cho
Đoàn Đại biểu QH
|
|
1,000
|
1,000
|
-
|
1,000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
XVII
|
Chi thi đua khen thưởng
|
|
11,676
|
11,676
|
11,676
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
XVIII
|
Chương trình mục tiêu quốc gia (Nguồn vốn
Trung ương hổ sung), chi tiết do Sở KHĐT tham mưu cấp thẩm quyền
|
|
34,579
|
34,579
|
-
|
34,579
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
XIX
|
Chương trình mục tiêu quốc gia (Nguồn vốn
Địa phương cân đối), chi tiết do Sở KHĐT tham mưu cấp thẩm quyền
|
|
60,000
|
60,000
|
-
|
60,000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
XVIII
|
Các chương trình, đề án, dự án của tỉnh
(có chi tiết kèm theo), trong đó có:
|
|
175,277
|
175,277
|
-
|
175,277
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
XIX
|
Phạt vi phạm hành chính
|
|
4,000
|
-
|
-
|
-
|
4,000
|
4,000
|
4,000
|
-
|
-
|
|
XX
|
Các nội dung khác
|
-
|
271,176
|
271,176
|
-
|
271,176
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Chi trợ cấp tết
|
|
108,000
|
108,000
|
-
|
108,000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
2
|
Chỉnh lý, lưu trữ hồ
sơ các sở ngành
|
|
20,000
|
20,000
|
-
|
20,000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
3
|
Chi hỗ trợ trả lãi
suất nuôi bò cho hộ nghèo; trả lãi vay đền bù Hồ Sông Ray
|
|
2,040
|
2,040
|
-
|
2,040
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
4
|
Chế độ thôi việc, nghỉ
việc.
|
|
2,000
|
2,000
|
-
|
2,000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
5
|
Chi tiền lương mới và
các khoản phụ cấp, trợ cấp chi cho con người
|
|
115,536
|
115,536
|
-
|
115,536
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
6
|
Chi lễ, hội và các sự
kiện lớn; kinh phí tổ chức Đại hội TDTT năm 2014 và tham dự Đại hội TDTT toàn
quốc
|
|
18,000
|
18,000
|
-
|
18,000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
7
|
Kinh phí thực hiện kế
hoạch thông tin đối ngoại và Asian (bao gồm 03 cái panô tuyên truyền); Thông
tin tuyên truyền quản lý bảo vệ và phát triển bền vững biển đảo
|
|
5,600
|
5,600
|
-
|
5,600
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Biểu
số 02/NQ
BIỂU
PHÂN BỔ DỰ TOÁN CHI NSNN NĂM 2014 THEO ĐƠN VỊ DỰ TOÁN
ĐVT:
Triệu đồng
Stt
|
Đơn
vị
|
Biên
chế
|
Tổng
chi (kể cả chi từ nguồn thu)
|
Chi
từ ngân sách
|
Nguồn
thu để lại chi
|
|
Tổng
chi ngân sách
|
Theo
định mức
|
Khoản
chi chưa có trong định mức
|
Chi
từ nguồn thu
|
Gồm
|
|
Phản
ánh qua NS
|
Để
lại đơn vị
|
|
|
A
|
B
|
1
|
2=3+6
|
3=4+5
|
4
|
5
|
6=7+8
|
7
|
8
|
|
|
TỔNG
|
11,563
|
3,813,032
|
2,856,870
|
1,213,600
|
1,643,269
|
956,161
|
590,157
|
366,004
|
|
I
|
Chi QLNN và SN
|
10,961
|
2,773,992
|
1,887,849
|
1,039,979
|
847,869
|
886,143
|
534,557
|
351,586
|
|
1
|
UBND tỉnh
|
94
|
17,389
|
17,389
|
6,872
|
10,517
|
-
|
-
|
-
|
|
1.1
|
VP UBND tỉnh
|
82
|
15,030
|
15,030
|
6,068
|
8,962
|
-
|
-
|
-
|
|
1.2
|
TT Công báo tin học
|
12
|
2,358
|
2,358
|
804
|
1,554
|
-
|
-
|
-
|
|
2
|
Văn phòng Đoàn ĐBQH&HĐND
|
48
|
10,488
|
10,488
|
3,552
|
6,936
|
-
|
-
|
-
|
|
3
|
Sở Kế hoạch - Đầu tư
|
73
|
9,828
|
9,053
|
5,272
|
3,781
|
775
|
-
|
775
|
|
3.1
|
Văn phòng sở
|
63
|
8,883
|
8,288
|
4,662
|
3,626
|
595
|
-
|
595
|
|
3.2
|
TT hỗ trợ doanh nghiệp
|
10
|
865
|
685
|
610
|
75
|
180
|
-
|
180
|
|
3.3
|
Sở KH-ĐT Đtạo doanh nghiệp nhỏ
|
-
|
80
|
80
|
-
|
80
|
-
|
-
|
-
|
|
4
|
Sở Công thương
|
159
|
17,139
|
16,330
|
11,311
|
5,019
|
809
|
-
|
809
|
|
4.1
|
Văn phòng sở
|
58
|
6,960
|
6,769
|
4,292
|
2,477
|
191
|
-
|
191
|
|
4.2
|
TT khuyến công
|
21
|
1,750
|
1,309
|
1,281
|
28
|
441
|
-
|
441
|
|
4.3
|
Trung tâm Xúc tiến thương mại
|
14
|
1,221
|
1,044
|
854
|
190
|
177
|
-
|
177
|
|
4.4
|
Chi cục quản lý thị trường
|
66
|
7,208
|
7,208
|
4,884
|
2,324
|
-
|
-
|
-
|
|
5
|
Sở Nội vụ
|
122
|
40,893
|
40,771
|
9,773
|
30,998
|
122
|
-
|
122
|
|
5.1
|
VP Sở Nội vụ
|
61
|
7,254
|
7,132
|
4,514
|
2,618
|
122
|
-
|
122
|
|
5.6
|
Chi cục lưu trữ
|
24
|
2,891
|
2,891
|
1,776
|
1,115
|
-
|
-
|
-
|
|
5.2
|
Ban Tôn giáo
|
19
|
2,604
|
2,604
|
1,476
|
1,128
|
-
|
-
|
-
|
|
5.3
|
Ban Thi đua khen thưởng
|
18
|
1,944
|
1,944
|
1,399
|
545
|
-
|
-
|
-
|
|
5.4
|
Sở Nội vụ (150 TS,ThS+Đào tạo nâng cao)
|
-
|
20,000
|
20,000
|
-
|
20,000
|
-
|
-
|
-
|
|
5.5
|
Đ.tạo CBCC các Đvị
|
-
|
6,200
|
6,200
|
608
|
5,592
|
-
|
-
|
-
|
|
6
|
Sở Giáo dục - Đào tạo
|
3,240
|
422,389
|
368,311
|
260,196
|
108,115
|
54,078
|
19,328
|
34,750
|
|
6.1
|
Văn phòng sở
|
60
|
7,250
|
7,130
|
4,440
|
2,690
|
120
|
120
|
-
|
|
6.2
|
Chi Sự nghiệp giáo dục
|
2,922
|
377,422
|
328,617
|
226,335
|
102,282
|
48,805
|
15,608
|
33,197
|
|
6.3
|
Chi sự nghiệp đào tạo
|
258
|
37,717
|
32,564
|
29,421
|
3,143
|
5,153
|
3,600
|
1,553
|
|
a
|
Đào tạo ngành
|
-
|
3,400
|
3,400
|
3,400
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
b
|
Trường Cao đẳng Cộng đồng
|
106
|
13,225
|
10,630
|
8,588
|
2,042
|
2,595
|
2,090
|
505
|
|
c
|
Trường Cao đẳng sư phạm
|
152
|
21,092
|
18,534
|
17,433
|
1,101
|
2,558
|
1,510
|
1,048
|
|
7
|
Sở Y tế
|
3,705
|
1,007,718
|
484,877
|
292,137
|
192,740
|
522,841
|
512,289
|
10,552
|
|
7.1
|
Văn phòng sở
|
48
|
6,134
|
5,089
|
3,620
|
1,469
|
1,045
|
-
|
1,045
|
|
7.2
|
Chi cục Dân số
|
18
|
1,581
|
1,581
|
1,399
|
182
|
-
|
-
|
-
|
|
7.3
|
Chi cục vệ sinh ATTP
|
21
|
2,089
|
1,864
|
1,554
|
310
|
225
|
-
|
225
|
|
7.4
|
Chi sự nghiệp Y tế
|
3,618
|
923,087
|
401,516
|
281,466
|
120,050
|
521,571
|
512,289
|
9,282
|
|
7.5
|
Quỹ KCB người nghèo
|
-
|
65,517
|
65,517
|
-
|
65,517
|
-
|
-
|
-
|
|
7.6
|
Sở Y tế (Đào tạo ngành)
|
-
|
9,310
|
9,310
|
4,098
|
5,212
|
-
|
-
|
-
|
|
8
|
Sở Văn hóa - TTDL
|
432
|
69,897
|
66,057
|
46,159
|
19,898
|
3,840
|
-
|
3,840
|
|
8.1
|
Văn phòng sở
|
82
|
9,139
|
8,959
|
6,068
|
2,891
|
180
|
-
|
180
|
|
8.2
|
Chi Sự nghiệp Văn hóa
|
288
|
42,659
|
39,789
|
22,929
|
16,860
|
2,870
|
-
|
2,870
|
|
8.3
|
Bảo tàng Côn Đảo
|
17
|
1,700
|
1,700
|
1,700
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
8.4
|
Chi SN Sở Thể dục TT
|
-
|
13,991
|
13,991
|
13,991
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
8.5
|
TT thể dục thể thao
|
32
|
700
|
-
|
-
|
-
|
700
|
-
|
700
|
|
8.6
|
TT Xúc tiến du
lịch
|
13
|
1,108
|
1,018
|
871
|
147
|
90
|
-
|
90
|
|
8.7
|
Sở Văn hóa TTDL (đào tạo ngành)
|
-
|
600
|
600
|
600
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
9
|
Sở Lao động - TBXH
|
542
|
135,433
|
130,828
|
55,699
|
75,129
|
4,605
|
100
|
4,505
|
|
9.1
|
Văn phòng sở
|
71
|
9,389
|
9,249
|
5,198
|
4,051
|
140
|
-
|
140
|
|
9.2
|
Chi cục Phòng chống TNXH
|
16
|
1,641
|
1,641
|
1,243
|
398
|
-
|
-
|
-
|
|
9.3
|
Chi Đảm bảo xã hội
|
-
|
85,506
|
85,506
|
20,645
|
64,861
|
-
|
-
|
-
|
|
9.4
|
Trung tâm xã hội
|
146
|
11,753
|
11,103
|
9,296
|
1,807
|
650
|
-
|
650
|
|
9.5
|
Trung tâm ND người già neo đơn
|
30
|
2,266
|
2,266
|
1,932
|
334
|
-
|
-
|
-
|
|
9.6
|
TT Bảo trợ cô nhi KT
|
28
|
2,063
|
2,063
|
1,786
|
277
|
-
|
-
|
-
|
|
9.7
|
Trung tâm Bảo trợ trẻ em Vũng Tàu
|
82
|
5,920
|
5,920
|
5,290
|
630
|
-
|
-
|
-
|
|
9.8
|
Trung tâm Giáo dục LĐ và Dạy nghề
|
131
|
12,857
|
10,457
|
7,991
|
2,466
|
2,400
|
-
|
2,400
|
|
9.9
|
Nhà Điều dưỡng NCCCM
|
7
|
1,043
|
443
|
427
|
16
|
600
|
-
|
600
|
|
9.10
|
Trung tâm giới thiệu việc làm SLĐ
|
31
|
2,995
|
2,180
|
1,891
|
289
|
815
|
100
|
715
|
|
10
|
Sở Khoa học - Công nghệ
|
84
|
46,427
|
44,437
|
42,393
|
2,044
|
1,990
|
-
|
1,990
|
|
10.1
|
Văn phòng sở
|
27
|
3,320
|
3,275
|
1,998
|
1,277
|
45
|
-
|
45
|
|
10.2
|
Chi cục tiêu chuẩn
|
17
|
1,677
|
1,677
|
1,321
|
356
|
0.4
|
-
|
0.4
|
|
10.3
|
Chi sự nghiệp khoa học và CN
|
-
|
33,634
|
33,634
|
33,634
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
10.4
|
Trung tâm tin học
|
17
|
1,453
|
1,273
|
1,037
|
236
|
180
|
-
|
180
|
|
10.5
|
TT Kỹ thuật Tiêu chuẩn-Đo lường-Chất
lượng
|
5
|
1,320
|
305
|
305
|
-
|
1,015
|
-
|
1,015
|
|
10.6
|
TT Ứng dụng KHCN
|
18
|
2,023
|
1,273
|
1,098
|
175
|
750
|
-
|
750
|
|
10.7
|
KP xây dựng, áp dụng ISO (9001:2008)
theo QĐ 1655/QĐ-UBND 29/7/2011 của UBND tỉnh
|
-
|
3,000
|
3,000
|
3,000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
11
|
Sở Tài chính
|
82
|
15,078
|
14,488
|
6,068
|
8,420
|
590
|
-
|
590
|
|
12
|
Thanh tra Tỉnh
|
45
|
7,127
|
6,127
|
3,996
|
2,131
|
1,000
|
-
|
1,000
|
|
13
|
Sở Nông nghiệp – Phát triển nông thôn
|
744
|
255,069
|
156,393
|
46,974
|
109,419
|
98,676
|
-
|
98,676
|
|
13.1
|
Văn phòng sở
|
65
|
10,318
|
10,318
|
4,810
|
5,508
|
-
|
-
|
-
|
|
13.2
|
Chi cục Thú y (HC)
|
79
|
14,982
|
7,588
|
5,846
|
1,742
|
7,394
|
-
|
7,394
|
|
13.3
|
Chi cục thú y (SN)
|
-
|
31,817
|
31,817
|
-
|
31,817
|
-
|
-
|
-
|
|
13.4
|
Chi cục Trồng trọt và BVTV (HC)
|
49
|
5,574
|
4,977
|
3,626
|
1,351
|
597
|
-
|
597
|
|
13.5
|
Chi cục Trồng trọt và BVTV (SN)
|
-
|
600
|
600
|
-
|
600
|
-
|
-
|
-
|
|
13.6
|
CC Phát triển N.thôn
|
22
|
2,660
|
2,660
|
1,628
|
1,032
|
-
|
-
|
-
|
|
13.7
|
Chi cụ Khai thác và BVNLTS
|
24
|
4,036
|
2,234
|
1,776
|
458
|
1,802
|
-
|
1,802
|
|
13.8
|
Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản
và thuỷ sản
|
35
|
3,989
|
3,813
|
2,590
|
1,223
|
176
|
-
|
176
|
|
13.9
|
Thanh tra Sở NN-PTNT
|
49
|
11,573
|
11,573
|
3,626
|
7,947
|
-
|
-
|
-
|
|
13.10
|
Chi cục Nuôi trồng thủy sản
|
18
|
1,948
|
1,948
|
1,399
|
550
|
-
|
-
|
-
|
|
13.11
|
CC Thủy lợi và phòng chống lụt bão
|
16
|
1,553
|
1,553
|
1,243
|
310
|
-
|
-
|
-
|
|
13.12
|
Trung tâm Khuyến nông –khuyến ngư
|
96
|
40,987
|
10,699
|
6,432
|
4,267
|
30,288
|
-
|
30,288
|
|
13.13
|
Trung tâm Quản lý, Khai thác Công trình
Thủy lợi tỉnh BR-VT
|
92
|
45,299
|
37,259
|
-
|
37,259
|
8,040
|
-
|
8,040
|
|
13.14
|
Chi cục Kiểm lâm (HC)
|
95
|
12,175
|
12,175
|
7,030
|
5,145
|
-
|
-
|
-
|
|
13.15
|
Chi cục Kiểm lâm (SN)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
13.16
|
Ban QL rừng phòng hộ
|
34
|
3,293
|
3,043
|
2,278
|
765
|
250
|
-
|
250
|
|
13.17
|
TT nước SH và VSMT
|
-
|
44,157
|
-
|
-
|
-
|
44,157
|
-
|
44,157
|
|
13.18
|
Ban quản lý cá Lộc An
|
-
|
5,962
|
-
|
-
|
-
|
5,962
|
-
|
5,962
|
|
13.19
|
Khu Bảo tồn thiên nhiên PCPB
|
70
|
14,145
|
14,135
|
4,690
|
9,445
|
10
|
-
|
10
|
|
14
|
Sở Giao thông - Vận tải
|
343
|
59,519
|
11,847
|
8,705
|
3,142
|
47,672
|
-
|
47,672
|
|
14.1
|
Văn phòng sở
|
39
|
9,811
|
3,732
|
2,886
|
846
|
6,079
|
-
|
6,079
|
|
14.2
|
Thanh tra Sở GTVT
|
55
|
5,808
|
5,808
|
4,070
|
1,738
|
-
|
-
|
-
|
|
14.4
|
Cảng vụ đường thủy nội địa
|
34
|
3,483
|
2,307
|
1,749
|
558
|
1,176
|
-
|
1,176
|
|
14.5
|
TT KĐ CL CT giao thông
|
10
|
4,160
|
-
|
-
|
-
|
4,160
|
-
|
4,160
|
|
14.6
|
Công ty dịch vụ bến xe Vũng Tàu
|
75
|
8,966
|
-
|
-
|
-
|
8,966
|
-
|
8,966
|
|
14.7
|
Công ty dịch vụ bến xe Châu Đức
|
17
|
1,400
|
-
|
-
|
-
|
1,400
|
-
|
1,400
|
|
14.8
|
TT Đăng kiểm giao thông
|
28
|
6,470
|
-
|
-
|
-
|
6,470
|
-
|
6,470
|
|
14.9
|
Trường công nhân kỹ thuật giao thông
|
85
|
19,421
|
-
|
-
|
-
|
19,421
|
-
|
19,421
|
|
15
|
Sở Tư pháp
|
86
|
13,794
|
7,691
|
4,024
|
3,667
|
6,103
|
-
|
6,103
|
|
15.1
|
Văn phòng sở
|
39
|
6,482
|
5,716
|
2,886
|
2,830
|
766
|
-
|
766
|
|
15.2
|
Trung tâm Bán đấu giá
|
-
|
1,020
|
-
|
-
|
-
|
1,020
|
-
|
1,020
|
|
15.3
|
Phòng công chứng số 1
|
11
|
1,362
|
-
|
-
|
-
|
1,362
|
-
|
1,362
|
|
15.4
|
Phòng công chứng số 2
|
10
|
1,015
|
-
|
-
|
-
|
1,015
|
-
|
1,015
|
|
15.5
|
Phòng công chứng số 3
|
10
|
1,940
|
-
|
-
|
-
|
1,940
|
-
|
1,940
|
|
15.6
|
TT trợ giúp pháp lý
|
16
|
1,975
|
1,975
|
1,138
|
837
|
-
|
-
|
-
|
|
16
|
Sở Ngoại vụ
|
31
|
4,068
|
3,292
|
1,702
|
1,590
|
776
|
-
|
776
|
|
16.1
|
Văn phòng sở
|
23
|
3,292
|
3,292
|
1,702
|
1,590
|
-
|
-
|
-
|
|
16.2
|
TT dịch vụ đối ngoại
|
8
|
776
|
-
|
-
|
-
|
776
|
-
|
776
|
|
17
|
Sở Tài nguyên - Môi trường
|
220
|
62,989
|
39,512
|
15,172
|
24,341
|
23,477
|
-
|
23,477
|
|
17.1
|
Văn phòng sở
|
45
|
9,837
|
9,519
|
3,330
|
6,189
|
318
|
-
|
318
|
|
17.2
|
Chi cục bảo vệ môi trường
|
28
|
3,096
|
2,799
|
2,072
|
727
|
297
|
-
|
297
|
|
17.3
|
Chi cục Biển và Hải đảo
|
14
|
1,464
|
1,464
|
1,088
|
377
|
-
|
-
|
-
|
|
17.4
|
Chi cục Quản lý đất đai
|
26
|
2,985
|
2,721
|
1,924
|
797
|
264
|
-
|
264
|
|
17.5
|
Trung tâm quan trắc môi trường
|
38
|
4,399
|
2,549
|
2,549
|
-
|
1,850
|
-
|
1,850
|
|
17.6
|
Vp ĐK Quyền sử dụng đất
|
25
|
2,649
|
1,525
|
1,525
|
-
|
1,124
|
-
|
1,124
|
|
17.7
|
TT phát triển quỹ đất
|
30
|
2,373
|
2,133
|
1,830
|
303
|
240
|
-
|
240
|
|
17.8
|
Trung tâm Kỹ thuật TN môi trường
|
-
|
19,000
|
-
|
-
|
-
|
19,000
|
-
|
19,000
|
|
17.9
|
Trung tâm CNTT
|
14
|
1,436
|
1,052
|
854
|
198
|
384
|
-
|
384
|
|
17.10
|
Sự nghiệp địa chính (Công trình địa
chính, nước, tài nguyên khoáng sản,…)
|
-
|
15,750
|
15,750
|
-
|
15,750
|
-
|
-
|
-
|
|
18
|
Sở Xây dựng
|
160
|
253,971
|
241,003
|
93,695
|
147,308
|
12,968
|
-
|
12,968
|
|
18.1
|
Văn phòng sở
|
45
|
5,257
|
4,464
|
3,330
|
1,134
|
793
|
-
|
793
|
|
18.2
|
Thoát nước đô thị
|
-
|
125,000
|
125,000
|
77,000
|
48,000
|
-
|
-
|
-
|
|
18.3
|
Thanh tra Sở Xây dựng
|
14
|
1,804
|
1,804
|
1,088
|
716
|
-
|
-
|
-
|
|
18.4
|
Trung tâm Kiểm định xây dựng
|
20
|
4,395
|
-
|
-
|
-
|
4,395
|
-
|
4,395
|
|
18.5
|
Trung tâm Quy hoạch xây dựng
|
18
|
3,670
|
880
|
598
|
282
|
2,790
|
-
|
2,790
|
|
18.6
|
Xí nghiệp quản lý và k/doanh nhà
|
21
|
4,990
|
-
|
-
|
-
|
4,990
|
-
|
4,990
|
|
18.7
|
Công ty môi trường
|
42
|
3,855
|
3,855
|
2,814
|
1,041
|
-
|
-
|
-
|
|
18.8
|
Chi xử lý rác
|
-
|
105,000
|
105,000
|
8,865
|
96,135
|
-
|
-
|
-
|
|
19
|
Sở Th.tin - Tr.thông
|
52
|
35,521
|
34,921
|
32,601
|
2,320
|
600
|
-
|
600
|
|
19.1
|
Văn phòng sở
|
33
|
4,614
|
4,614
|
2,442
|
2,172
|
-
|
-
|
-
|
|
19.2
|
Chi Công nghệ thông tin
|
-
|
29,000
|
29,000
|
29,000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
19.3
|
Trung tâm công nghệ thông tin và truyền
thông
|
19
|
1,907
|
1,307
|
1,159
|
148
|
600
|
-
|
600
|
|
20
|
Ban Quản lý phát triển Côn Đảo
|
19
|
5,134
|
5,134
|
1,950
|
3,184
|
-
|
-
|
-
|
|
21
|
Ban QL các khu CN
|
142
|
123,788
|
63,232
|
34,156
|
29,076
|
60,556
|
-
|
60,556
|
|
21.1
|
Văn phòng ban
|
38
|
4,184
|
4,083
|
2,812
|
1,271
|
101
|
-
|
101
|
|
21.2
|
CT ĐT&KT HT KCN ĐX &PM
|
104
|
119,604
|
59,149
|
31,344
|
27,805
|
60,455
|
-
|
60,455
|
|
22
|
Trường Chính trị
|
58
|
14,570
|
13,770
|
3,886
|
9,884
|
800
|
-
|
800
|
|
23
|
Đài Phát thanh TH
|
150
|
81,409
|
49,709
|
20,409
|
29,300
|
31,700
|
-
|
31,700
|
|
24
|
Vườn Quốc gia Côn Đảo
|
112
|
19,588
|
16,667
|
10,363
|
6,304
|
2,921
|
-
|
2,921
|
|
25
|
TT Xúc tiến đầu tư
|
16
|
1,447
|
1,447
|
1,072
|
375
|
-
|
-
|
-
|
|
26
|
Quỹ bảo vệ môi trường
|
14
|
1,954
|
-
|
-
|
-
|
1,954
|
-
|
1,954
|
|
27
|
Trường Cao đẳng nghề
|
112
|
23,756
|
17,616
|
16,940
|
676
|
6,140
|
2,840
|
3,300
|
|
28
|
Ban dân tộc Tỉnh
|
16
|
5,486
|
5,486
|
1,243
|
4,243
|
-
|
-
|
-
|
|
29
|
Ban quản lý Trung tâm hành chính chính
trị tỉnh
|
60
|
12,125
|
10,975
|
3,660
|
7,315
|
1,150
|
-
|
1,150
|
|
II
|
Chi đoàn thể được đảm bảo
|
170
|
32,291
|
28,756
|
12,056
|
16,699
|
3,535
|
-
|
3,535
|
|
1
|
Tỉnh đoàn Thanh niên
|
71
|
13,262
|
11,727
|
4,766
|
6,961
|
1,535
|
-
|
1,535
|
|
1.1
|
Văn phòng tỉnh đoàn
|
33
|
7,355
|
7,140
|
2,442
|
4,698
|
215
|
-
|
215
|
|
1.2
|
Nhà Văn hóa thanh niên
|
14
|
2,554
|
2,054
|
854
|
1,200
|
500
|
-
|
500
|
|
1.3
|
Trung tâm dịch vụ việc làm thanh niên
|
5
|
410
|
360
|
305
|
55
|
50
|
-
|
50
|
|
1.4
|
Nhà Thiếu nhi
|
18
|
2,868
|
2,098
|
1,098
|
1,000
|
770
|
-
|
770
|
|
1.5
|
Lực lượng Thanh niên xung phong
|
1
|
75
|
75
|
67
|
8
|
-
|
-
|
-
|
|
2
|
UB Mặt trận TQVN
|
28
|
4,955
|
4,955
|
2,072
|
2,883
|
-
|
-
|
-
|
|
3
|
Hội Phụ nữ
|
23
|
3,580
|
3,580
|
1,702
|
1,878
|
-
|
-
|
-
|
|
4
|
Hội Nông dân
|
35
|
8,129
|
6,129
|
2,506
|
3,623
|
2,000
|
-
|
2,000
|
|
4.1
|
Văn phòng hội
|
23
|
5,147
|
5,147
|
1,702
|
3,445
|
-
|
-
|
-
|
|
4.2
|
TT hỗ trợ nông dân
|
12
|
2,983
|
983
|
804
|
179
|
2,000
|
-
|
2,000
|
|
5
|
Hội Cựu chiến binh
|
13
|
2,364
|
2,364
|
1,010
|
1,354
|
-
|
-
|
-
|
|
III
|
Chi đoàn thể được hỗ trợ
|
146
|
11,855
|
11,442
|
8,748
|
2,694
|
413
|
-
|
413
|
|
1
|
Hội Đông y
|
9
|
712
|
712
|
531
|
181
|
-
|
-
|
-
|
|
2
|
Hội Nhà báo
|
6
|
1,273
|
860
|
360
|
500
|
413
|
-
|
413
|
|
3
|
Hội Chữ thập đỏ
|
14
|
1,201
|
1,201
|
951
|
250
|
-
|
-
|
-
|
|
4
|
Hội Văn học Nghệ thuật
|
8
|
666
|
666
|
549
|
117
|
-
|
-
|
-
|
|
5
|
Hội Luật gia
|
7
|
460
|
460
|
448
|
12
|
-
|
-
|
-
|
|
6
|
Hội Người mù
|
9
|
909
|
909
|
710
|
199
|
-
|
-
|
-
|
|
7
|
Hội Khuyến học
|
7
|
752
|
752
|
471
|
281
|
-
|
-
|
-
|
|
8
|
Hội Bảo trợ người tàn tật
|
7
|
472
|
472
|
378
|
94
|
-
|
-
|
-
|
|
9
|
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị
|
11
|
734
|
734
|
603
|
131
|
-
|
-
|
-
|
|
10
|
Liên minh hợp tác xã
|
15
|
1,587
|
1,587
|
1,026
|
561
|
-
|
-
|
-
|
|
11
|
Hội nạn nhân chất độc da cam
|
7
|
482
|
482
|
469
|
13
|
-
|
-
|
-
|
|
12
|
Liên hiệp các hội khoa học kỹ thuật
|
8
|
509
|
509
|
496
|
13
|
-
|
-
|
-
|
|
13
|
Hội Làm vườn
|
10
|
394
|
394
|
384
|
10
|
-
|
-
|
-
|
|
14
|
Hội Sử học
|
7
|
491
|
491
|
483
|
8
|
-
|
-
|
-
|
|
15
|
Hội Người tù kháng chiến
|
4
|
314
|
314
|
306
|
8
|
-
|
-
|
-
|
|
16
|
Hội Cựu TNXP
|
5
|
273
|
273
|
266
|
7
|
-
|
-
|
-
|
|
17
|
Hội Người Cao tuổi
|
5
|
326
|
326
|
317
|
9
|
-
|
-
|
-
|
|
18
|
Các hội khác
|
7
|
300
|
300
|
-
|
300
|
-
|
-
|
-
|
|
IV
|
Khối Đảng
|
286
|
90,592
|
81,622
|
47,110
|
34,512
|
8,970
|
-
|
8,970
|
|
1
|
VP Tỉnh ủy (QLNN)
|
286
|
86,362
|
77,392
|
47,110
|
30,282
|
8,970
|
-
|
8,970
|
|
2
|
VP Tỉnh ủy (đào tạo)
|
-
|
4,230
|
4,230
|
-
|
4,230
|
-
|
-
|
-
|
|
V
|
An ninh quốc phòng
|
-
|
114,484
|
61,384
|
24,972
|
36,412
|
53,100
|
51,600
|
1,500
|
|
1
|
Công an tỉnh
|
-
|
67,323
|
15,723
|
4,814
|
10,909
|
51,600
|
51,600
|
-
|
|
2
|
Bộ chỉ huy biên phòng
|
-
|
12,891
|
11,391
|
5,742
|
5,649
|
1,500
|
-
|
1,500
|
|
3
|
Bộ chỉ huy quân sự
|
-
|
31,411
|
31,411
|
12,559
|
18,852
|
-
|
-
|
-
|
|
4
|
Đào tạo An ninh-Quốc phòng
|
-
|
2,859
|
2,859
|
1,857
|
1,002
|
-
|
-
|
-
|
|
VI
|
Hỗ trợ cơ quan TW
|
-
|
1,000
|
1,000
|
-
|
1,000
|
-
|
-
|
-
|
|
VII
|
Chi khác ngân sách
|
-
|
50,000
|
50,000
|
17,760
|
32,240
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Trong đó: chi cho Đoàn Đại biểu quốc
hội
|
|
800
|
800
|
-
|
800
|
-
|
|
|
|
VIII
|
Chi sự nghiệp giao thông vận tải
|
-
|
96,000
|
96,000
|
51,300
|
44,700
|
-
|
-
|
-
|
|
IX
|
Các đề án quy hoạch (có biểu chi tiết)
|
-
|
34,000
|
34,000
|
-
|
34,000
|
-
|
-
|
-
|
|
X
|
Chi thi đua khen thưởng
|
-
|
11,676
|
11,676
|
11,676
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
XI
|
Chương trình mục tiêu quốc gia (Nguồn vốn trung ương hổ
sung), chi tiết do Sở KHĐT tham mưu cấp thẩm quyền
|
-
|
34,579
|
34,579
|
-
|
34,579
|
-
|
-
|
-
|
|
XII
|
Chương trình mục tiêu quốc gia (Nguồn vốn địa phương cân
đối), chi tiết do Sở KHĐT tham mưu cấp thẩm quyền
|
-
|
60,000
|
60,000
|
-
|
60,000
|
-
|
-
|
-
|
|
XIII
|
Phạt vi phạm hành chính
|
-
|
4,000
|
-
|
-
|
-
|
4,000
|
4,000
|
-
|
|
XIV
|
Các chương trình, đề án, dự án của tỉnh (có biểu chi tiết
kèm theo)
|
-
|
175,277
|
175,277
|
-
|
175,277
|
-
|
-
|
-
|
|
XV
|
Các nội dung khác
|
-
|
323,286
|
323,286
|
-
|
323,286
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Chi trợ cấp tết
|
-
|
108,000
|
108,000
|
-
|
108,000
|
-
|
-
|
-
|
|
2
|
Chỉnh lý, lưu trữ hồ sơ các sở ngành
|
-
|
20,000
|
20,000
|
-
|
20,000
|
-
|
-
|
-
|
|
3
|
Chi hỗ trợ trả lãi suất nuôi bò cho hộ
nghèo
|
-
|
2,040
|
2,040
|
-
|
2,040
|
-
|
-
|
-
|
|
4
|
Chế độ thôi việc, nghỉ việc.
|
-
|
2,000
|
2,000
|
-
|
2,000
|
-
|
-
|
-
|
|
5
|
Chi tiền lương mới, an sinh xã hội và
các nhiệm vụ khác
|
-
|
115,536
|
115,536
|
-
|
115,536
|
-
|
-
|
-
|
|
6
|
Chi lễ, hội và các sự kiện lớn; kinh
phí tổ chức Đại hội TDTT năm 2014 và tham dự Đại hội TDTT toàn quốc
|
-
|
18,000
|
18,000
|
-
|
18,000
|
-
|
-
|
-
|
|
7
|
BHYT cho HSSV
|
-
|
19,109
|
19,109
|
-
|
19,109
|
-
|
-
|
-
|
|
8
|
Bảo hiểm thất nghiệp cho các đơn vị
|
-
|
8,871
|
8,871
|
-
|
8,871
|
-
|
-
|
-
|
|
9
|
Bảo hiểm cho hộ gia đình làm nông, lâm,
ngư, diêm nghiệp
|
-
|
5,295
|
5,295
|
-
|
5,295
|
-
|
-
|
-
|
|
10
|
Hỗ trợ người có công với cách mạng về
nhà ở theo Quyết định số 22/2013/QĐ-TTg
|
|
9,400
|
9,400
|
-
|
9,400
|
|
|
|
|
11
|
Hỗ trợ ngư dân theo Quyết định
48/2010/QĐ-TTg
|
-
|
9,435
|
9,435
|
-
|
9,435
|
-
|
-
|
-
|
|
12
|
Kinh phí thực hiện kế hoạch thông tin
đối ngoại và Asian (bao gồm 03 cái panô tuyên truyền); Thông tin tuyên truyền
quản lý bảo vệ và phát triển bền vững biển đảo
|
|
5,600
|
5,600
|
-
|
5,600
|
|
|
|
|
Biểu số 03/NQ
SỐ BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2014 CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THÀNH
PHỐ
Đvt:
Triệu đồng
Stt
|
Tên đơn vị hành chính
|
Thu NSNN trên địa bàn
|
Thu ngân sách huyện được hưởng
|
Dự toán chi ngân sách huyện
|
Số bổ sung từng huyện, thành phố
|
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối
|
Bổ sung có mục tiêu
|
|
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4=5+6
|
5
|
6
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
4,833,912
|
1,660,767
|
4,587,875
|
2,927,108
|
1,382,636
|
1,544,472
|
|
1
|
Thành phố Vũng Tàu
|
3,113,888
|
812,806
|
1,063,014
|
250,209
|
-
|
250,209
|
|
2
|
Thành phố Bà Rịa
|
280,783
|
150,614
|
560,602
|
409,988
|
206,219
|
203,769
|
|
3
|
Huyện Tân Thành
|
899,343
|
420,648
|
566,691
|
146,043
|
57,064
|
88,979
|
|
4
|
Huyện Châu Đức
|
121,846
|
68,190
|
667,586
|
599,396
|
303,833
|
295,563
|
|
5
|
Huyện Long Điền
|
179,926
|
93,026
|
422,917
|
329,890
|
177,697
|
152,193
|
|
6
|
Huyện Đất Đỏ
|
53,382
|
27,676
|
411,769
|
384,093
|
196,185
|
187,908
|
|
7
|
Huyện Xuyên Mộc
|
171,254
|
80,744
|
663,647
|
582,904
|
285,460
|
297,444
|
|
8
|
Huyện Côn Đảo
|
13,489
|
7,064
|
231,650
|
224,586
|
156,177
|
68,408
|
|
Nghị quyết 14/2013/NQ-HĐND phê chuẩn phương án phân bổ ngân sách năm 2014 do tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 14/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 phê chuẩn phương án phân bổ ngân sách năm 2014 do tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu ban hành
3.479
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|