|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
14/2013/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hưng Yên
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Thông
|
Ngày ban hành:
|
05/12/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
TỈNH HƯNG YÊN
-------
|
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
14/2013/NQ-HĐND
|
Hưng
Yên, ngày 05 tháng 12 năm 2013
|
NGHỊ
QUYẾT
VỀ
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC Ở ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HƯNG
YÊN
KHOÁ XV - KỲ HỌP THỨ SÁU
Căn cứ Luật Tổ chức
HĐND và UBND ngày 26/11/2003; Luật
Ngân sách nhà nước ngày 16/12/2002 và
các Nghị định của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Quyết định số
2337/QĐ-TTg ngày 30/11/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân
sách nhà nước năm 2014; Quyết định số 2986/QĐ-BTC ngày 30/11/2013 của Bộ Tài
chính về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2014 tỉnh Hưng Yên;
Sau khi xem xét Báo
cáo của Uỷ ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế Ngân sách và ý
kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
I. Giao dự
toán thu ngân sách nhà nước năm 2014
(Kèm theo
Phụ lục số 01, 02):
Đơn vị
tính: triệu đồng
1. Thu
ngân sách nhà nước trên địa bàn
1.1. Thu
nội địa
1.2. Thu
hoạt động xuất nhập khẩu
2. Thu
ngân sách địa phương
2.1. Thu
ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp
2.2. Thu
bổ sung từ ngân sách trung ương
Trong
đó:
+ Bổ
sung cân đối
+ Bổ
sung có mục tiêu
2.3. Thu
từ Quỹ Bảo trì đường bộ
2.4. Thu
chuyển nguồn (nguồn thực hiện cải cách tiền lương năm 2013 chuyển sang năm
2014)
2.5. Thu
từ sổ xố kiến thiết
|
6.350.000
4.472.000
1.878.000
5.535.804
4.439.600
957.527
450.333
507.194
25.000
105.677
8.000
|
II.
Giao dự toán chi ngân sách nhà nước địa phương năm 2014
(Kèm theo
Phụ lục số 03,04,05,06):
Tổng
chi:
1. Chi
đầu tư phát triển:
(Không
bao gồm vốn TPCP, Vốn vay ĐT)
Trong
đó: Trả nợ vay Ngân hàng Phát triển:
2. Chi
thường xuyên:
Trong đó:
+ Chi SN giáo dục, đào tạo và dạy nghề:
+ Chi
SN khoa học, công nghệ:
3. Chi
bổ sung Quỹ Dự trữ tài chính:
4. Dự
phòng ngân sách:
5. Chi
thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia:
|
5.535.804
1.428.840
80.000
3.962.198
1.468.701
19.500
1.000
97.987
45.778
|
III.
Dự toán chi ngân sách các cấp
1. Chi
ngân sách cấp tỉnh:
1.1. Chi
đầu tư phát triển:
Trong
đó: Chi từ nguồn xổ số:
Gồm:
- Chi
XDCB tập trung:
Trong
đó: Trả nợ
vay Ngân hàng Phát triển:
- Chi XDCB
từ nguồn thu tiền sử dụng đất:
Trong đó:
+ Trích lập
Quỹ Phát triển đất:
+ Tạo vốn từ quỹ đất xây dựng cơ sở hạ tầng:
+ Hỗ trợ
mua xi măng XD NTM:
+ Trả nợ
vay Ngân hàng Phát triển:
+ Dồn
ruộng, đổi thửa, cấp giấy CNQSD đất:
+ Chi hỗ
trợ XD nhà ở người có công:
+ Chi XDCB
khác:
- Chi
từ nguồn TW bổ sung các công trình, dự án quan trọng:
Trong đó: Nguồn vốn ngoài nước:
- Chi hỗ
trợ các doanh nghiệp cung cấp hàng hóa, dịch vụ công ích:
- Chi
Chương trình mục tiêu quốc gia:
1.2. Chi
thường xuyên:
Trong đó:
+ Chi SN
giáo dục, đào tạo và dạy nghề:
+ Chi SN
khoa học, công nghệ
1.3. Chi bổ
sung Quỹ Dự trữ tài chính:
1.4. Dự
phòng ngân sách:
1.5. Chi
thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia:
|
2.783.089
966.640
8.000
305.000
50.000
385.000
57.000
136.000
60.000
30.000
40.000
25.000
37.000
252.500
108.000
2.000
14.140
1.716.016
376.718
19.500
1.000
53.655
45.778
|
2. Chi
ngân sách cấp huyện:
2.1. Chi
đầu tư phát triển:
Bao gồm:
- Chi
XDCB tập trung:
- Chi
XDCB từ nguồn thu tiền sử dụng đất
2.2. Chi
thường xuyên:
Trong
đó: Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề:
2.3. Dự
phòng:
|
2.020.254
240.200
77.200
163.000
1.745.543
1.086.983
34.511
|
3. Chi
ngân sách cấp xã:
3.1. Chi
đầu tư phát triển:
Bao gồm:
- Chi
XDCB từ nguồn thu tiền sử dụng đất
3.2. Chi
thường xuyên:
Trong
đó: Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề:
3.3. Dự
phòng:
|
732.461
222.000
222.000
500.640
5.000
9.821
|
IV. Hội
đồng nhân dân tỉnh lưu ý một số vấn đề sau:
1. Các cấp, các ngành
thực hiện nghiêm túc Luật Ngân sách nhà nước, triển khai có hiệu quả các luật
thuế, quy định của Chính phủ và hướng dẫn của Bộ Tài chính về tài chính ngân
sách. Tập trung cao ngay từ đầu năm thu các sắc thuế, quản lý chặt chẽ nguồn
thu trên địa bàn tỉnh để tập trung vào NSNN. Tăng cường kiểm tra, kiểm soát
việc kê khai thuế của các tổ chức, cá nhân; chống thất thu, xử lý nghiêm minh
các trường hợp nợ đọng, trốn lậu thuế, gian lận thương mại, nhất là đối với các
doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh.
2. Kiểm soát chặt
chẽ, đảm bảo chi đúng dự toán được giao và các khoản chi đã được chuyển nguồn;
thực hành tiết kiệm, chống lãng phí; thực hiện quyền tự chủ tài chính của các
đơn vị sự nghiệp công lập theo Nghị định số 43/2010/NĐ-CP và đơn vị quản lý nhà
nước theo Nghị định số 130/2005/NĐ-CP của Chính phủ.
3. Tiếp tục thực hiện
cơ chế tạo nguồn để thực hiện cải cách tiền lương trong năm 2014 từ một phần số
thu được để lại theo chế độ của các cơ quan, đơn vị; tiết kiệm 10% chi thường
xuyên (không kể tiền lương và các khoản có tính chất lương...). Các cấp ngân
sách trích 50% tăng thu (không kể tăng thu tiền sử dụng đất) để thực hiện cải
cách tiền lương theo quy định.
4. Đối với khoản kinh
phí chưa phân bổ thuộc Chương trình mục tiêu Quốc gia, hỗ trợ có mục tiêu của
trung ương cho địa phương, trong thời gian giữa hai kỳ họp, trước khi phân bổ,
UBND tỉnh thống nhất với Thường trực HĐND tỉnh và báo cáo Hội đồng nhân dân
tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
V. Tổ chức
thực hiện:
Hội đồng nhân dân
tỉnh giao Uỷ ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được
Hội đồng nhân dân tỉnh khoá XV- Kỳ họp thứ Sáu thông qua ngày 04/12/2013./.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Thông
|
PHỤ
LỤC SỐ 01
KẾ HOẠCH THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014
(Kèm theo Nghị quyết số 14/2013/NQ-HĐND ngày 05/12/2013 của HĐND tỉnh)
Đơn vị
tính: triệu đồng
TT
|
Nội
dung
|
Dự toán
năm 2014
|
TW giao
|
ĐP giao
|
|
Tổng thu
NSNN trên địa bàn
|
6.342.000
|
6.350.000
|
A
|
Tổng các khoản thu
|
6.342.000
|
6.342.000
|
I
|
Tổng các khoản thu
cân đối NSNN
|
4.464.000
|
4.464.000
|
1
|
Thu từ doanh nghiệp
nhà nước trung ương
|
225.000
|
225.000
|
|
- Thuế giá trị gia
tăng
|
184.000
|
184.000
|
|
- Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
40.090
|
40.090
|
|
- Thuế tài nguyên
|
150
|
150
|
|
- Thuế môn bài
|
260
|
260
|
|
- Thu khác
|
500
|
500
|
2
|
Thu từ doanh nghiệp
nhà nước địa phương
|
16.000
|
16.000
|
|
- Thuế giá trị gia
tăng
|
9.700
|
9.700
|
|
- Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
5.500
|
5.500
|
|
- Thuế tài nguyên
|
500
|
500
|
|
- Thuế môn bài
|
90
|
90
|
|
- Thu khác
|
210
|
210
|
3
|
Thu từ doanh nghiệp
có vốn đầu tư nước ngoài
|
880.000
|
880.000
|
|
- Thuế giá trị gia
tăng
|
355.800
|
355.800
|
|
- Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
500.000
|
500.000
|
|
- Thuế tài nguyên
|
10.000
|
10.000
|
|
- Tiền thuê mặt
đất, mặt nước
|
8.500
|
8.500
|
|
- Thuế môn bài
|
700
|
700
|
|
- Các khoản thu
khác
|
5.000
|
5.000
|
4
|
Thu từ khu vực
ngoài quốc doanh
|
1.840.000
|
1.840.000
|
|
- Thuế giá trị gia
tăng
|
984.100
|
984.100
|
|
- Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
470.000
|
470.000
|
|
- Thuế tiêu thụ ĐB
hàng hoá, dịch vụ trong nước
|
350.000
|
350.000
|
|
- Thuế tài nguyên
|
15.000
|
15.000
|
|
- Thuế môn bài
|
11.000
|
11.000
|
|
- Thu khác NQD
|
9.900
|
9.900
|
5
|
Lệ phí trước bạ
|
125.000
|
125.000
|
6
|
Thuế thu nhập cá
nhân
|
360.000
|
360.000
|
7
|
Thu phí bảo vệ môi
trường
|
73.000
|
73.000
|
8
|
Thu phí và lệ phí
|
21.000
|
21.000
|
|
- Trung ương
|
7.000
|
7.000
|
|
- Phí và lệ phí
địa phương
|
14.000
|
14.000
|
9
|
Thuế sử dụng đất
phi nông nghiệp
|
26.000
|
26.000
|
10
|
Thu tiền sử dụng
đất
|
770.000
|
770.000
|
11
|
Thu tiền cho thuê
mặt đất, mặt nước
|
75.000
|
75.000
|
12
|
Thu từ quỹ đất công
ích và HLCS… của NS xã
|
20.000
|
20.000
|
13
|
Thu khác
|
33.000
|
33.000
|
|
Trong đó: - Thu
khác ngân sách Trung ương
|
11.900
|
11.900
|
|
- Thu phạt ATGT
|
17.000
|
17.000
|
II
|
Thu từ hoạt động
XNK do Hải quan thu
|
1.878.000
|
1.878.000
|
|
- Thuế xuất khẩu,
nhập khẩu, TTĐB hàng NK
|
291.000
|
291.000
|
|
(Theo Khoản 3 Điều
8 Luật NSNN)
|
|
|
B
|
Các khoản thu được
để lại chi quản lý qua NSNN
|
|
8.000
|
1
|
Thu xổ số kiến
thiết
|
|
8.000
|
PHỤ
LỤC SỐ 02
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN NĂM 2014 TỈNH HƯNG
YÊN
(Kèm theo Nghị quyết số 14/2013/NQ-HĐND ngày 05 /12/2013 của HĐND tỉnh)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
TT
|
Chỉ
tiêu
|
Tổng số
|
TP.
Hưng Yên
|
Tiên Lữ
|
Phù Cừ
|
Ân Thi
|
Kim Động
|
Khoái Châu
|
Mỹ Hào
|
Yên Mỹ
|
Văn Lâm
|
Văn
Giang
|
Cục
Thuế thu
|
|
TỔNG
CỘNG (A+B)
|
4.464.000
|
355.900
|
82.2000
|
46.800
|
37.300
|
151.000
|
121.500
|
371.900
|
620.700
|
830.800
|
329.700
|
1.516.200
|
A
|
THU NSNN TRÊN ĐỊA
BÀN THÀNH PHỐ
|
2.872.800
|
302.200
|
61.400
|
43.850
|
36.150
|
70.400
|
111.150
|
137.050
|
179.400
|
157.800
|
257.200
|
1.516.200
|
1
|
Doanh
nghiệp nhà nước trung ương
|
225.000
|
4.000
|
100
|
|
|
|
50
|
|
|
|
100
|
220.750
|
2
|
Doanh
nghiệp nhà nước địa phương
|
16.000
|
500
|
|
|
|
|
150
|
100
|
|
|
|
15.250
|
3
|
Doanh nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài
|
880.000
|
|
|
300
|
|
|
|
1.100
|
3.000
|
4.000
|
100
|
871.500
|
4
|
Thuế
bảo vệ môi trường
|
73.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
72.500
|
5
|
Thuế CTN - DVNQD
|
317.000
|
58.000
|
14.000
|
9.000
|
9.500
|
20.000
|
25.500
|
39.000
|
56.000
|
53.000
|
33.000
|
|
|
- Môn bài
|
9.110
|
1.600
|
610
|
400
|
540
|
660
|
1.410
|
920
|
1.000
|
1.170
|
800
|
|
|
- GTGT + TNDN
|
301.760
|
56.040
|
12.870
|
8.300
|
8.860
|
19.110
|
23.000
|
36.550
|
54.100
|
51.430
|
31.500
|
|
|
- Thuế TTĐB
|
200
|
50
|
100
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
2.900
|
|
320
|
150
|
|
120
|
890
|
500
|
500
|
|
420
|
|
|
- Thu khác
|
3.030
|
310
|
100
|
100
|
100
|
110
|
200
|
1.030
|
400
|
400
|
280
|
|
6
|
Thuế thu nhập cá
nhân
|
360.000
|
7.500
|
1.100
|
500
|
600
|
1.000
|
2.300
|
2.500
|
2.200
|
3.800
|
5.500
|
333.000
|
7
|
Lệ phí trước bạ
ôtô, xe máy
|
107.500
|
22.000
|
5.800
|
4.000
|
6.000
|
5.900
|
12.000
|
13.100
|
16.000
|
14.200
|
8.500
|
|
8
|
Lệ phí trước bạ nhà
đất
|
17.500
|
3.500
|
800
|
500
|
500
|
1.500
|
1.500
|
1.900
|
2.500
|
3.300
|
1.500
|
|
9
|
Thuế sử dụng đất
phi nông nghiệp
|
20.500
|
3.000
|
1.000
|
1.050
|
1.450
|
2.100
|
2.950
|
1.850
|
2.700
|
2.000
|
2.400
|
|
10
|
Tiền thuê mặt đất,
mặt nước
|
12.300
|
800
|
100
|
100
|
|
1.000
|
1.700
|
5.500
|
1.000
|
2.000
|
100
|
|
11
|
Phí, lệ phí
|
21.000
|
6.500
|
800
|
600
|
600
|
1.000
|
2.800
|
2.500
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
3.200
|
|
- Ngân sách trung ương
|
7.000
|
3.000
|
250
|
250
|
300
|
400
|
600
|
1.000
|
500
|
400
|
300
|
|
|
- Ngân sách tỉnh
|
7.200
|
3.000
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
|
3.200
|
|
- Ngân sách thành
phố
|
1.200
|
300
|
200
|
50
|
50
|
50
|
200
|
50
|
100
|
100
|
100
|
|
|
- Ngân sách xã, phường
|
5.600
|
200
|
350
|
300
|
250
|
550
|
2.000
|
450
|
400
|
500
|
600
|
|
12
|
Thu tiền sử dụng
đất
|
770.000
|
180.000
|
35.000
|
25.000
|
15.000
|
35.000
|
55.000
|
65.000
|
90.000
|
70.000
|
200.000
|
|
|
Trong đó: - Dự án
tỉnh thực hiện
|
220.000
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
50.000
|
|
150.000
|
|
13
|
Thu khác ngân sách
|
33.000
|
15.500
|
1.500
|
1.300
|
1.000
|
1.500
|
2.700
|
2.500
|
3.000
|
2.000
|
2.000
|
|
|
Trong đó: - Thu
khác ngân sách TW
|
11.900
|
8.020
|
410
|
410
|
260
|
310
|
570
|
260
|
980
|
420
|
260
|
|
|
- Thu khác NSĐP
|
4.100
|
480
|
390
|
390
|
240
|
290
|
530
|
240
|
920
|
380
|
240
|
|
|
- Thu phạt ATGT
|
17.000
|
7.000
|
700
|
500
|
500
|
900
|
1.600
|
2.000
|
1.100
|
1.200
|
1.500
|
|
14
|
Thu tại xã
|
20.000
|
900
|
1.200
|
1.500
|
1.500
|
1.400
|
4.500
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
3.000
|
|
B
|
THU NSNN CỤC THUẾ
QUẢN LÝ
|
1.591.200
|
53.700
|
20.800
|
2.950
|
1.150
|
80.600
|
10.350
|
234.850
|
441.300
|
673.000
|
72.500
|
|
1
|
Thuế CTN - DVNQD
|
1.523.000
|
50.000
|
20.000
|
2.500
|
500
|
80.000
|
10.000
|
220.000
|
420.000
|
650.000
|
70.000
|
|
|
Trong đó: - Thuế
Môn bài
|
1.890
|
260
|
30
|
20
|
20
|
50
|
50
|
380
|
300
|
600
|
180
|
|
|
- Thuế TTĐB
|
349.820
|
2.820
|
|
|
|
|
|
70.000
|
15.000
|
262.000
|
|
|
2
|
Thuế sử dụng đất
phi nông nghiệp
|
5.500
|
300
|
100
|
50
|
50
|
200
|
50
|
1.350
|
1.300
|
2.000
|
100
|
|
3
|
Thu tiền thuê đất
|
62.700
|
3.400
|
700
|
400
|
600
|
400
|
300
|
13.500
|
20.000
|
21.000
|
2.400
|
|
C
|
THU BỔ SUNG TỪ
NGÂN SÁCH TỈNH
|
1.868.176
|
226.048
|
197.071
|
174.393
|
261.514
|
204.162
|
292.745
|
126.918
|
139.295
|
87.724
|
147.988
|
|
1
|
Ngân
sách huyện, thành phố
|
1.466.094
|
189.075
|
160.107
|
139.341
|
200.844
|
157.825
|
231.204
|
99.490
|
102.397
|
66.327
|
119.484
|
|
2
|
Ngân sách xã,
phường, thị trấn
|
391.764
|
36.973
|
36.964
|
35.052
|
60.670
|
46.337
|
61.541
|
27.428
|
36.898
|
21.397
|
28.504
|
|
3
|
Mục tiêu xã
|
10.318
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ
LỤC SỐ 03
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014
(Kèm theo Nghị quyết số 14/2013/NQ-HĐND ngày 05/12/2013 của HĐND tỉnh)
Đơn vị
tính: triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
năm 2014
|
|
|
A
|
Tổng thu NSNN trên
địa bàn
|
6.350.000
|
|
1
|
Thu nội địa
|
4.472.000
|
|
2
|
Thu từ hoạt động
xuất, nhập khẩu
|
1.878.000
|
|
B
|
Thu ngân sách địa
phương
|
5.535.804
|
|
1
|
Thu NSĐP được hưởng
theo phân cấp
|
4.439.600
|
|
|
- Các khoản thu
NSĐP hưởng 100%
|
1.555.000
|
|
|
- Các khoản thu
phân chia theo tỷ lệ %
|
2.884.600
|
|
2
|
Bổ sung từ ngân
sách trung ương
|
957.527
|
|
|
- Bổ sung cân đối
|
450.333
|
|
|
- Bổ sung có mục
tiêu
|
507.194
|
|
|
Bao gồm: - Chương
trình mục tiêu Quốc gia
|
59.918
|
|
|
- BS các công
trình, dự án quan trọng
|
252.500
|
|
|
- Thực hiện các
chế độ CS và một số NV
|
194.776
|
|
3
|
Huy động đầu tư
theo Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN
|
|
|
4
|
Thu chuyển nguồn
(Nguồn cải cách tiền lương)
|
105.677
|
|
5
|
Thu từ nguồn XSKT
|
8.000
|
|
6
|
Thu từ Quỹ Bảo trì
đường bộ
|
25.000
|
|
C
|
Chi ngân sách địa
phương
|
5.535.804
|
|
1
|
Chi đầu tư phát
triển
|
1.428.840
|
|
|
Trong đó
|
|
|
|
- Chi trả nợ vay
Ngân hàng Phát triển
|
80.000
|
|
2
|
Chi thường xuyên
|
3.962.198
|
|
3
|
Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính
|
1.000
|
|
4
|
Dự phòng ngân sách
|
97.988
|
|
5
|
Chi từ nguồn thu để
lại quản lý qua NSNN
|
8.000
|
|
6
|
Chi CTMT quốc gia
|
45.778
|
|
PHỤ
LỤC SỐ 04
TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014
(Kèm theo Nghị quyết số 14/2013/NQ-HĐND ngày 05/12/2013 của HĐND tỉnh)
Đơn vị
tính: triệu đồng
|
Nội
dung
|
Dự toán
2014
|
Trong
đó
|
NS tỉnh
|
NS
huyện
|
NS xã
|
|
TỔNG SỐ
|
5.535.804
|
2.783.089
|
2.020.254
|
732.461
|
I
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT
TRIỂN
|
1.428.840
|
966.640
|
240.200
|
222.000
|
|
(Bao gồm: nguồn xổ
số kiến thiết 8 tỷ đồng)
|
|
|
|
|
1
|
Chi XDCB tập trung
|
382.200
|
305.000
|
77.200
|
|
|
Tr.đó: Trả nợ tiền
vay Ngân hàng Phát triển
|
50.000
|
50.000
|
|
|
2
|
Chi từ nguồn thu
tiền sử dụng đất
|
770.000
|
385.000
|
163.000
|
222.000
|
2.1
|
Trả nợ tiền vay
Ngân hàng Phát triển
|
30.000
|
30.000
|
|
|
2.2
|
Tạo vốn từ quỹ đất
xây dựng CSHT
|
136.000
|
136.000
|
|
|
|
Bao gồm:
|
|
|
|
|
|
- Dự án đầu tư
đường liên tỉnh Dân Tiến - Văn Giang
|
70.000
|
70.000
|
|
|
|
- Dự án chỉnh
trang khu du lịch Văn Nhuế, Mỹ Hào
|
66.000
|
66.000
|
|
|
2.3
|
Dồn thửa, đổi
ruộng và cấp giấy CNQSD đất
|
40.000
|
40.000
|
|
|
|
(Giao sở Tài chính
chủ trì, tạm ứng, thanh quyết toán với UBND các huyện, Tp theo diện tích thực
tế được thực hiện)
|
|
|
|
|
2.4
|
Hỗ trợ mua xi măng
XD NTM
|
60.000
|
60.000
|
|
|
2.5
|
Chi hỗ trợ XD nhà
ở cho người có công
|
25.000
|
25.000
|
|
|
|
(Giao sở Tài chính
chủ trì, tạm ứng, thanh quyết toán cho các hộ theo quy định)
|
|
|
|
|
2.6
|
Chi các công trình
XDCB khác
|
37.000
|
37.000
|
|
|
2.7
|
Trích lập Quỹ Phát
triển đất
|
57.000
|
57.000
|
|
|
3
|
TW BS các công
trình, dự án quan trọng
|
252.500
|
252.500
|
|
|
|
Trong đó: Vốn ngoài
nước
|
108.000
|
108.000
|
|
|
4
|
Hỗ trợ các DN cung
cấp HH, DV công ích
|
2.000
|
2.000
|
|
|
5
|
Chi
từ Chương trình mục tiêu Quốc gia
|
14.140
|
14.140
|
|
|
II
|
CHI THƯỜNG XUYÊN
|
3.962.198
|
1.716.016
|
1.745.543
|
500.639
|
1
|
Chi trợ giá
|
6.000
|
6.000
|
|
|
2
|
SN kinh tế
|
402.476
|
317.212
|
79.951
|
5.313
|
2.1
|
SN giao thông
|
81.287
|
42.643
|
36.873
|
1.771
|
2.2
|
SN nông nghiệp,
thuỷ lợi, phòng chống lụt bão
|
257.718
|
228.569
|
27.378
|
1.771
|
|
Tr.đó: - Bù thuỷ
lợi phí (Hiện nay trong cân đối thu - chi ngân sách năm 2014 Bộ Tài chính
giao như năm 2013 là 110 tỷ đồng). UBND tỉnh giao Sở Tài chính cấp bù thủy
lợi phí cho các đơn vị như năm 2013
|
165.000
|
165.000
|
|
|
2.3
|
SN kinh tế khác
|
63.471
|
46.000
|
15.700
|
1.771
|
3
|
SN giáo dục đào tạo
và dạy nghề
|
1.468.701
|
376.718
|
1.086.983
|
5.000
|
3.1
|
SN Giáo dục
|
1.365.509
|
285.921
|
1.074.588
|
5.000
|
3.2
|
SN Đào tạo và dạy
nghề
|
103.192
|
90.797
|
12.395
|
|
4
|
SN Y tế
|
462.815
|
453.832
|
1.896
|
7.087
|
5
|
SN Khoa học
|
19.500
|
19.500
|
|
|
6
|
SN Văn hoá - Thể
thao - Du lịch
|
64.826
|
33.849
|
14.367
|
16.610
|
7
|
SN Phát thanh -
Truyền hình
|
36.266
|
18.412
|
11.080
|
6.774
|
8
|
SN Môi trường
|
111.844
|
26.050
|
85.794
|
|
9
|
SN Đảm bảo xã hội
|
325.392
|
41.554
|
243.728
|
40.110
|
10
|
Chi quản lý hành chính
|
867.258
|
305.239
|
198.752
|
363.267
|
10.1
|
Quản lý nhà nước
|
495.543
|
177.076
|
116.007
|
202.460
|
10.2
|
Đảng
|
210.860
|
88.423
|
54.180
|
68.257
|
10.3
|
Tổ chức chính trị -
xã hội
|
143.103
|
28.336
|
26.859
|
87.908
|
10.4
|
Hỗ trợ hội, đoàn
thể
|
17.752
|
11.404
|
1.706
|
4.642
|
11
|
Chi an ninh quốc
phòng
|
146.802
|
87.650
|
14.992
|
44.160
|
11.1
|
An ninh
|
37.037
|
8.050
|
3.465
|
25.522
|
11.2
|
Quốc phòng
|
109.765
|
79.600
|
11.527
|
18.638
|
12
|
Chi khác ngân sách
|
40.000
|
30.000
|
8.000
|
2.000
|
13
|
Chi mục tiêu xã
|
10.318
|
|
|
10.318
|
III
|
QUỸ DỰ TRỮ TÀI
CHÍNH
|
1.000
|
1.000
|
|
|
IV
|
DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH
|
97.988
|
53.655
|
34.511
|
9.822
|
V
|
CHI CHƯƠNG TRÌNH
MỤC TIÊU QUỐC GIA
|
45.778
|
45.778
|
|
|
PHỤ
LỤC SỐ 05
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN, XÃ NĂM 2014
(Kèm theo Nghị quyết số 14/2013/NQ-HĐND ngày 05/12/2013 của HĐND tỉnh)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
TT
|
Chỉ
tiêu
|
Dự toán
2014
|
Tp.Hưng Yên
|
Tiên Lữ
|
Phù Cừ
|
Ân Thi
|
Kim Động
|
Khoái Châu
|
Mỹ Hào
|
Yên Mỹ
|
Văn Lâm
|
Văn Giang
|
|
TỔNG SỐ
(A+B)
|
2.752.715
|
419.875
|
240.173
|
204.131
|
285.742
|
258.537
|
368.770
|
223.820
|
272.210
|
240.479
|
228.660
|
A
|
CHI NGÂN SÁCH HUYỆN
|
2.020.254
|
370.654
|
177.394
|
149.554
|
211.062
|
183.957
|
259.804
|
155.568
|
193.907
|
159.422
|
158.932
|
I
|
Chi đầu tư XDCB
|
240.200
|
140.160
|
10.280
|
8.350
|
10.160
|
11.400
|
15.370
|
10.810
|
11.470
|
12.560
|
9.640
|
1
|
Từ nguồn 50% tăng
thu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Từ nguồn XDCB tập
trung
|
77.200
|
14.160
|
6.780
|
5.850
|
8.660
|
7.900
|
9.870
|
6.310
|
7.470
|
5.560
|
4.640
|
3
|
Từ nguồn thu tiền
sử dụng đất
|
163.000
|
126.000
|
3.500
|
2.500
|
1.500
|
3.500
|
5.500
|
4.500
|
4.000
|
7.000
|
5.000
|
II
|
Chi thường xuyên
|
1.745.543
|
226.003
|
163.880
|
138.475
|
197.002
|
169.213
|
239.680
|
141.965
|
178.899
|
144.022
|
146.404
|
1
|
Quốc phòng
|
11.527
|
1.999
|
1.051
|
952
|
1.222
|
980
|
1.496
|
944
|
1.028
|
915
|
940
|
2
|
An ninh
|
3.465
|
766
|
204
|
444
|
305
|
269
|
416
|
234
|
315
|
275
|
237
|
3
|
Sự nghiệp giáo dục,
đào tạo
|
1.086.983
|
119.471
|
104.831
|
83.371
|
129.983
|
104.192
|
159.551
|
85.422
|
117.724
|
87.035
|
95.403
|
3.1
|
Sự nghiệp giáo dục
|
1.074.588
|
118.278
|
103.624
|
82.562
|
128.361
|
103.062
|
158.119
|
84.258
|
116.321
|
85.991
|
94.012
|
3.2
|
Sự nghiệp đào tạo
|
12.395
|
1.193
|
1.207
|
809
|
1.622
|
1.130
|
1.432
|
1.164
|
1.403
|
1.044
|
1.391
|
4
|
Sự nghiệp y tế (Hội
chữ thập đỏ)
|
1.896
|
182
|
155
|
186
|
217
|
177
|
202
|
164
|
237
|
172
|
204
|
5
|
Văn hoá - Thể dục
thể thao
|
14.367
|
1.665
|
1.063
|
1.140
|
2.758
|
1.095
|
1.758
|
986
|
1.240
|
1.596
|
1.065
|
6
|
Phát thanh - Truyền
thanh
|
11.080
|
1.029
|
1.063
|
903
|
1.187
|
1.172
|
1.315
|
1.131
|
984
|
1.242
|
1.055
|
7
|
Bảo đảm xã hội
|
243.728
|
19.247
|
20.653
|
25.338
|
27.600
|
27.783
|
39.835
|
17.146
|
27.130
|
21.045
|
17.951
|
|
- Mua thẻ BHYT cho
đối tượng người nghèo
|
32.603
|
2.059
|
2.680
|
2.123
|
6.170
|
4.005
|
6.210
|
2.164
|
3.497
|
1.845
|
1.850
|
|
- Mua thẻ BHYT cho
đối tượng theo NĐ số 13-67
|
11.446
|
467
|
738
|
1.695
|
833
|
1.073
|
1.998
|
912
|
1.781
|
1.266
|
683
|
|
- Mua thẻ BHYT cho
đối tượng người cao tuổi
|
18.164
|
1.508
|
1.681
|
866
|
1.623
|
1.823
|
3.810
|
1.496
|
1.999
|
1.805
|
1.553
|
|
- Mua thẻ BHYT cho
đối tượng Cựu chiến binh
|
8.655
|
537
|
712
|
775
|
1.114
|
790
|
1.518
|
686
|
1.113
|
776
|
634
|
|
- Mua thẻ BHYT cho TNXP chống Pháp, chống Mỹ
|
308
|
45
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
258
|
|
- Trợ cấp các đối
tượng theo NĐ 13-67
|
77.369
|
6.747
|
6.476
|
14.110
|
4.191
|
9.761
|
10.092
|
6.920
|
8.300
|
6.672
|
4.100
|
|
- Trợ cấp các đối
tượng người cao tuổi
|
74.464
|
6.046
|
6.567
|
3.979
|
11.853
|
8.035
|
13.274
|
3.700
|
7.925
|
6.281
|
6.804
|
|
- Cựu thanh thiên
xung phong
|
392
|
47
|
22
|
35
|
50
|
40
|
35
|
30
|
82
|
20
|
31
|
|
- Mai táng phí cho
đối tượng theo NĐ 13/2010/NĐ-CP, CCB
|
12.241
|
1.031
|
1.072
|
1.065
|
880
|
1.600
|
1.573
|
690
|
1.462
|
1.530
|
1.338
|
|
- Kinh phí tặng
quà cho người cao tuổi
|
6.906
|
639
|
591
|
580
|
750
|
535
|
1.175
|
436
|
850
|
750
|
600
|
|
- Chi cho người
làm công tác XH (mỗi xã 1 người)
|
580
|
61
|
54
|
50
|
76
|
61
|
90
|
47
|
61
|
40
|
40
|
|
- Chi hoạt động sự
nghiệp
|
600
|
60
|
60
|
60
|
60
|
60
|
60
|
60
|
60
|
60
|
60
|
8
|
Sự nghiệp kinh tế
|
79.951
|
16.473
|
10.172
|
4.854
|
7.403
|
8.252
|
9.623
|
6.186
|
5.322
|
5.936
|
5.730
|
8.1
|
Giao thông
|
36.873
|
7.076
|
4.864
|
2.919
|
3.178
|
3.200
|
3.776
|
3.341
|
2.777
|
2.306
|
3.436
|
8.2
|
Nông nghiệp
|
24.383
|
542
|
4.213
|
885
|
3.320
|
3.947
|
4.042
|
1.980
|
1.660
|
2.775
|
1.019
|
8.3
|
Phòng chống lụt bão
|
2.200
|
480
|
220
|
180
|
0
|
220
|
680
|
|
|
|
420
|
8.4
|
Thuỷ lợi nội đồng
|
795
|
75
|
75
|
70
|
105
|
85
|
125
|
65
|
85
|
55
|
55
|
8.5
|
Dự án, kinh tế mới,
kinh tế khác
|
15.700
|
8.300
|
800
|
800
|
800
|
800
|
1.000
|
800
|
800
|
800
|
800
|
9
|
Sự nghiệp môi
trường, thị chính
|
85.794
|
41.750
|
4.327
|
2.625
|
3.528
|
4.610
|
2.728
|
10.303
|
4.877
|
7.018
|
4.028
|
10
|
Quản lý hành chính
|
198.752
|
22.364
|
19.618
|
18.041
|
21.887
|
19.909
|
21.632
|
18.812
|
19.220
|
18.139
|
19.130
|
10.1
|
Quản lý nhà nước
|
98.667
|
10.036
|
10.172
|
8.968
|
11.357
|
10.010
|
10.910
|
9.274
|
9.365
|
9.068
|
9.507
|
10.2
|
Hội đồng nhân dân
|
5.956
|
801
|
536
|
525
|
559
|
541
|
660
|
651
|
592
|
572
|
519
|
10.3
|
Đảng
|
54.180
|
7.159
|
5.228
|
5.233
|
5.471
|
5.324
|
5.585
|
5.068
|
4.976
|
4.776
|
5.360
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- HT kinh phí tiếp
tục đẩy mạnh việc học tập và làm theo tấm gương đạo đức HCM và công tác thực
hiện quy chế dân chủ ở cơ sở
|
350
|
30
|
36
|
30
|
42
|
38
|
50
|
30
|
34
|
30
|
30
|
10.4
|
Tổ chức chính trị
|
26.859
|
2.547
|
2.508
|
2.331
|
3.027
|
2.825
|
2.611
|
2.710
|
2.972
|
2.653
|
2.675
|
10.5
|
Hội người mù
|
1.706
|
165
|
210
|
150
|
141
|
165
|
181
|
164
|
220
|
158
|
152
|
10.6
|
Phụ cấp Uỷ viên BCH
Đảng khối HCSN
|
1.064
|
58
|
132
|
14
|
132
|
124
|
185
|
145
|
95
|
112
|
67
|
10.7
|
Khen thưởng
|
10.320
|
1.598
|
832
|
820
|
1.200
|
920
|
1.500
|
800
|
1.000
|
800
|
850
|
11
|
Chi khác
|
8.000
|
1.057
|
743
|
621
|
912
|
774
|
1.124
|
637
|
822
|
649
|
661
|
III
|
Dự phòng
|
34.511
|
4.491
|
3.234
|
2.729
|
3.900
|
3.344
|
4.754
|
2.793
|
3.538
|
2.840
|
2.888
|
B
|
CHI
NGÂN SÁCH XÃ
|
732.461
|
49.221
|
62.779
|
54.577
|
74.680
|
74.580
|
108.966
|
68.252
|
78.303
|
81.057
|
69.728
|
I
|
Chi đầu tư phát
triển
|
222.000
|
0
|
21.000
|
15.000
|
9.000
|
21.000
|
33.000
|
27.000
|
24.000
|
42.000
|
30.000
|
1
|
Từ nguồn thu tiền
sử dụng đất
|
222.000
|
|
21.000
|
15.000
|
9.000
|
21.000
|
33.000
|
27.000
|
24.000
|
42.000
|
30.000
|
II
|
Chi thường xuyên
|
500.639
|
48.254
|
40.958
|
38.800
|
64.390
|
52.528
|
74.474
|
40.442
|
53.237
|
38.290
|
38.948
|
1
|
Chi con người
|
346.960
|
34.216
|
28.391
|
27.471
|
45.990
|
36.207
|
53.086
|
28.129
|
38.403
|
27.641
|
27.426
|
2
|
Chi hoạt động
|
140.624
|
13.749
|
12.312
|
11.091
|
18.043
|
16.032
|
20.963
|
12.092
|
14.545
|
10.462
|
11.335
|
|
+ Hoạt động xã,
phường, thị trấn
|
90.671
|
8.934
|
8.166
|
7.437
|
11.013
|
10.976
|
13.491
|
7.985
|
9.236
|
6.309
|
7.124
|
|
+ Chênh lệch kinh
phí HĐ công tác Đảng theo QĐ số 99 -QĐ/TW ngày 30/05/2012
|
7.687
|
797
|
649
|
569
|
1.084
|
909
|
1.105
|
619
|
922
|
572
|
461
|
|
+ Hỗ trợ Đại hội
thể dục thể thao cấp xã
|
1.954
|
205
|
170
|
160
|
233
|
199
|
319
|
159
|
208
|
156
|
145
|
|
+ Tiếp dân + XD,
rà soát, phổ biến giáo dục pháp luật 15Tr/xã
|
2.415
|
255
|
225
|
210
|
315
|
255
|
375
|
195
|
255
|
165
|
165
|
|
+ Toàn dân đoàn
kết XD đời sống VH cấp xã
|
805
|
85
|
75
|
70
|
105
|
85
|
125
|
65
|
85
|
55
|
55
|
|
+ Toàn dân đoàn
kết XD đời sống VH cụm dân cư
|
3.642
|
368
|
326
|
223
|
533
|
335
|
543
|
289
|
364
|
338
|
323
|
|
+ Phụ cấp và HĐ
của các đoàn thể thôn
|
33.450
|
3.105
|
2.701
|
2.422
|
4.760
|
3.273
|
5.005
|
2.780
|
3.475
|
2.867
|
3.062
|
3
|
Khen thưởng
|
2.737
|
289
|
255
|
238
|
357
|
289
|
425
|
221
|
289
|
187
|
187
|
4
|
Mục tiêu xã
|
10.318
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Dự phòng
|
9.822
|
967
|
821
|
777
|
1.290
|
1.052
|
1.492
|
810
|
1.066
|
767
|
780
|
PHỤ
LỤC SỐ 06
SỐ BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN,
THÀNH PHỐ NĂM 2014
(Kèm
theo Nghị quyết số 14/2013/NQ-HĐND ngày 05/12/2013 của HĐND tỉnh)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
TT
|
Huyện
|
Tổng thu
NSNN trên địa bàn theo phân cấp
|
Thu ngân
sách huyện, xã được hưởng theo phân cấp
|
Tổng chi
ngân sách trên địa bàn huyện
|
Số bổ sung từ ngân sách tỉnh cho ngân sách huyện, ngân
sách xã
|
Tổng số
|
NS huyện
|
NS xã
|
Tổng số
|
NS huyện
|
NS xã
|
Tổng số
|
NS huyện
|
NS xã
|
1
|
Tp. Hưng Yên
|
355.900
|
193.827
|
181.579
|
12.248
|
419.875
|
370.654
|
49.221
|
226.048
|
189.075
|
36.973
|
2
|
Tiên Lữ
|
82.200
|
43.102
|
17.287
|
25.815
|
240.173
|
177.394
|
62.779
|
197.071
|
160.107
|
36.964
|
3
|
Phù Cừ
|
46.800
|
29.738
|
10.213
|
19.525
|
204.131
|
149.554
|
54.577
|
174.393
|
139.341
|
35.052
|
4
|
Ân Thi
|
37.300
|
24.228
|
10.218
|
14.010
|
285.742
|
211.062
|
74.680
|
261.514
|
200.844
|
60.670
|
5
|
Kim Động
|
151.000
|
54.375
|
26.132
|
28.243
|
258.537
|
183.957
|
74.580
|
204.162
|
157.825
|
46.337
|
6
|
Khoái Châu
|
121.500
|
76.025
|
28.600
|
47.425
|
368.770
|
259.804
|
108.966
|
292.745
|
231.204
|
61.541
|
7
|
Mỹ Hào
|
371.900
|
96.902
|
56.078
|
40.824
|
223.820
|
155.568
|
68.252
|
126.918
|
99.490
|
27.428
|
8
|
Yên Mỹ
|
620.700
|
132.915
|
91.510
|
41.405
|
272.210
|
193.907
|
78.303
|
139.295
|
102.397
|
36.898
|
9
|
Văn Lâm
|
830.800
|
152.755
|
93.095
|
59.660
|
240.479
|
159.422
|
81.057
|
87.724
|
66.327
|
21.397
|
10
|
Văn Giang
|
329.700
|
80.672
|
39.448
|
41.224
|
228.660
|
158.932
|
69.728
|
147.988
|
119.484
|
28.504
|
11
|
Cục Thuế
|
1.516.200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Mục tiêu xã
|
|
|
|
|
10.318
|
|
10.318
|
10.318
|
|
10.318
|
|
Cộng
|
4.464.000
|
884.539
|
554.160
|
330.379
|
2.752.715
|
2.020.254
|
732.461
|
1.868.176
|
1.466.094
|
402.082
|
Ghi chú: Mục tiêu
xã 10.318 triệu đồng, trong đó:
- Kinh phí tổ chức
02 lớp tập huấn cho cán bộ chủ tài khoản, kế toán ngân sách xã, phường, thị
trấn là 600 triệu đồng.
- Số còn lại giao
cho Sở Tài chính căn cứ vào tình hình, nhiệm vụ phát sinh trong năm xem xét hỗ
trợ bổ sung cho các xã, phường, thị trấn.
Nghị quyết 14/2013/NQ-HĐND dự toán ngân sách nhà nước ở địa phương năm 2014 do tỉnh Hưng Yên ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 14/2013/NQ-HĐND ngày 05/12/2013 dự toán ngân sách nhà nước ở địa phương năm 2014 do tỉnh Hưng Yên ban hành
4.199
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|