HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
136/NQ-HĐND
|
Quảng
Ninh, ngày 07 tháng 12 năm 2018
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH
NHÀ NƯỚC, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, PHÂN BỔ DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ
CƠ CHẾ, BIỆN PHÁP ĐIỀU HÀNH NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
KHÓA XIII - KỲ
HỌP THỨ 9
Căn cứ Luật
Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật
Ngân sách nhà nước năm 2015;
Căn cứ Chỉ
thị số 13/CT-TTg ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ
về việc xây dựng Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà
nước năm 2019;
Căn cứ Quyết
định số 1629/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự
toán ngân sách nhà nước năm 2019; Quyết định số 2231/QĐ- BTC ngày 23 tháng 11
năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà
nước năm 2019;
Xét Tờ
trình số 8692/TTr-UBND ngày 20 tháng 11 tháng 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh
đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ thu, chi ngân sách nhà nước năm 2018; Kế hoạch tài
chính - ngân sách nhà nước 3 năm 2019 - 2021; phương án giao dự toán thu ngân
sách nhà nước, chi ngân sách địa phương, cơ chế
biện pháp điều hành ngân sách
năm 2019; Báo cáo số 235/BC-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân
tỉnh về tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư phát triển năm 2018, phương án phân bổ
chi đầu tư phát triển ngân sách tỉnh năm 2019; Báo cáo thẩm tra số 157/BC-HĐND
ngày 28 tháng 11 năm 2018 của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Thông qua dự
toán ngân sách nhà nước và phân bổ ngân sách địa phương năm 2019 như sau:
1. Tổng thu ngân
sách nhà nước trên địa bàn:
|
41.500.000 triệu đồng
|
Thu hoạt động
xuất nhập khẩu:
|
8.000.000 triệu đồng
|
- Thu nội địa:
|
33.500.000 triệu đồng
|
2. Thu ngân
sách địa phương:
|
26.028.176 triệu đồng
|
- Thu ngân
sách địa phương hướng theo phân cấp:
|
24.614.018 triệu đồng
|
- Bổ sung từ
ngân sách trung ương:
|
1.414.158 triệu đồng
|
3. Tổng chi
(bao gồm cả trả nợ gốc):
|
26.265.209 triệu đồng
|
- Chi từ nguồn
thu ngân sách địa phương được hưởng
|
26.028.176 triệu đồng
|
- Chi từ nguồn
cải cách tiền lương cấp huyện
|
237.033 triệu đồng
|
3.1. Tổng
chi ngân sách địa phương:
|
24.748.130 triệu đồng
|
a) Chi đầu
tư phát triển:
|
10.999.936 triệu đồng
|
Trong đó:
Cân đối chi thường xuyên, nguồn cải cách tiền lương bổ sung chi
đầu tư phát triển:
|
4.485.076 triệu đồng
|
b) Chi bổ
sung Quỹ dự trữ tài chính:
|
1.600 triệu đồng
|
c) Chi thường
xuyên (bao gồm cả chi từ nguồn cải cách tiền lương cấp huyện):
|
12.423.121 triệu đồng
|
- Chi an
ninh, quốc phòng:
|
401.712 triệu đồng
|
- Sự nghiệp
giáo dục - đào tạo và dạy nghề:
|
4.534.440 triệu đồng
|
- Sự nghiệp
khoa học công nghệ:
|
1.048.693 triệu đồng
|
- Sự nghiệp
y tế, dân số và gia đình:
|
954.071 triệu đồng
|
- Sự nghiệp
văn hóa thông tin, thể thao, phát thanh truyền hình:
|
316.161 triệu đồng
|
- Sự nghiệp
môi trường:
|
739.905 triệu đồng
|
- Chi sự
nghiệp kiến thiết kinh tế:
|
1.319.055 triệu đồng
|
- Chi quản
lý hành chính:
|
2.271.261 triệu đồng
|
- Chi đảm bảo
xã hội:
|
585.841 triệu đồng
|
- Chi khác:
|
251.532 triệu đồng
|
d) Dự phòng
ngân sách:
|
672.322 triệu đồng
|
e) Dự phòng
tiền lương:
|
2.054.951 triệu đồng
|
Trong đó:
Số bổ sung chi đầu tư phát triển đã tỉnh tại mục a:
|
|
|
1.450.000 triệu đồng
|
f) Chi trả
lãi, phí:
|
46.200 triệu đồng
|
3.2 Chi từ
nguồn bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
46.500 triệu đồng
|
3.2. Chi các
chương trình mục tiêu (từ nguồn vốn ngân sách trung ương hỗ trợ):
|
1.414.158 triệu đồng
|
3.3. Trả nợ
gốc:
|
56.421 triệu đồng
|
4. Chi từ
nguồn vốn vay:
|
367.200 triệu đồng
|
Điều 2.
Phân bổ dự
toán ngân sách cấp tỉnh 2019:
- Phân bổ vốn
đầu tư phát triển: Hội đồng nhân dân tỉnh nhất trí thông qua nguyên tắc, cơ cấu
phân bổ vốn đầu tư phát triển năm 2019 như Báo cáo số 235/BC-UBND ngày 30 tháng
11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Giao Ủy ban
nhân dân tỉnh xây dựng phương án phân bổ chi tiết, thống nhất với Thường trực Hội
đồng nhân dân làm cơ sở giao kế hoạch chi tiết vốn đầu tư phát triển năm 2019.
- Phân bổ chi
thường xuyên: Hội đồng nhân dân tỉnh nhất trí thông qua phương án phân bổ chi
thường xuyên năm 2019 như Tờ trình số 8692/TTr-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2018 của
Ủy ban
nhân dân tỉnh. Đối với các khoản chi sự nghiệp có tính chất đầu tư khối tỉnh
chưa phân bổ chi tiết: Chỉ xem xét bố trí kinh phí khi có danh mục chi cụ thể hoặc đề án
được cơ quan có thẩm quyền duyệt và khả năng thực hiện, Ủy ban nhân dân tỉnh
thống
nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh trước khi quyết định.
Điều 3.
Hội đồng
nhân dân tỉnh thông nhất cơ chế, biện pháp điều hành ngân sách nhà nước năm
2019 với các nội dung như sau:
1. Cơ chế sử dụng
nguồn cải cách tiền lương còn dư:
a) Nguyên tắc:
Các địa phương, đơn vị dự toán chỉ được sử dụng nguồn cải cách tiền lương còn
dư để thực hiện chi đầu tư, mua sắm, hoạt động chuyên môn, thực hiện cơ chế tự
chủ theo quy định hiện hành khi đảm bảo các điều kiện sau:
- Là địa phương
tự cân đối ngân sách hoặc đơn vị dự toán tự đảm bảo 100% chi thường xuyên;
- Có cam kết tự
đảm bảo đủ nguồn kinh phí cải cách tiền lương để thực hiện tiền lương tăng thêm
theo lộ trình do cơ quan có thẩm quyền quy định; đảm bảo đủ nguồn kinh phí tăng
thêm hàng năm để thực hiện các chính sách an sinh xã hội do Trung ương và tỉnh
ban hành; không đề nghị ngân sách cấp trên (đối với cấp huyện, cấp xã)
và ngân sách cấp mình (đối với các đơn vị sự nghiệp công lập) hỗ trợ
kinh phí thực hiện điều chỉnh tiền lương, phụ cấp và chế độ chính sách an sinh
xã hội tăng thêm theo quy định.
b) Cơ chế sử dụng:
- Đối với các
cấp ngân sách: Sử dụng chi đầu tư các công trình thuộc danh mục đầu tư công đã
được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
- Đối với các
đơn vị sự nghiệp công: Chi đầu tư, mua sắm, hoạt động chuyên môn, thực hiện cơ
chế tự chủ theo quy định.
c) Thẩm quyền
quyết định:
- Đối với cấp
tỉnh: Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định sau khi có ý kiến của Thường trực Hội đồng
nhân dân tỉnh.
- Đối với cấp huyện: Ủy
ban nhân dân cấp huyện quyết định sau khi có ý kiến của Ủy ban nhân dân tỉnh
và Thường trực Hội đồng nhân dân cấp huyện.
- Đối với cấp
xã: Ủy ban nhân dân cấp xã quyết định sau khi có ý kiến của Ủy ban nhân dân cấp
huyện và Thường trực Hội đồng nhân dân cấp xã.
2. Đối với số
tăng thu so với dự toán của ngân sách các cấp được hưởng theo phân cấp (bao
gồm cả ngân sách tỉnh và ngân sách huyện xã): Được sử dụng theo quy định tại
khoản 2 Điều 59 của Luật Ngân sách nhà nước. Nguồn tăng thu ngân sách cấp huyện
bổ sung vốn đầu tư phải đảm bảo nguyên tắc không phân bổ dàn trải kinh phí để
trả nợ xây dựng cơ bản mà dồn nguồn lực cho một hoặc một vài công trình quan trọng
đầu tư dứt điểm mang lại hiệu quả kinh tế - xã hội rõ rệt. Danh mục dự án, công
trình dự kiến sử dụng nguồn tăng thu phải có ý kiến chấp thuận của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Riêng thành phố Hạ Long dành 50% nguồn này để bố trí cho các công trình do tỉnh
phân nhiệm vụ về địa phương.
3. Cơ chế sử dụng
đối với một số khoản phí:
a) Nguồn thu
phí hạ tầng cửa khẩu (phần nộp ngân sách nhà nước) trên địa bàn huyện Bình Liêu
và huyện Hải Hà được sử dụng để chi đầu tư các công trình dịch vụ, tiện ích
công cộng và các công trình hạ tầng cửa khẩu. Riêng đối với thành phố
Móng Cái chỉ được dành chi đầu tư các công trình dịch vụ, tiện ích công cộng và
các công trình hạ tầng cửa khẩu sau khi đã cân đối được chi thường xuyên.
b) Nguồn phí
tham quan danh thắng - di tích Yên Tử (phần nộp NSNN) được dành để chi đầu tư
cho các dự án, công trình liên quan nhằm tôn tạo, bảo tồn, phát huy giá trị của
danh thắng - di tích Yên Tử.
4. Thực hiện
giao tăng mức tự chủ đối với các đơn vị ngành y tế, phần giảm cấp
ngân sách hàng năm được ưu tiên bố trí cho lĩnh vực y tế dự phòng (đảm
bảo tối
thiểu 30% tổng chi ngân sách y tế theo hướng dẫn của Bộ Y tế tại Văn bản số
5561/BYT- KHTC ngày 20/9/2018).
5. Từ năm
2019, các dịch vụ công sử dụng kinh phí nhà nước phải nằm trong Danh mục dịch vụ
công sử dụng kinh phí nhà nước được cấp có thẩm quyền phê duyệt; kiểm soát chặt
chẽ việc chấp hành các quy định pháp luật và Đề án sử dụng tài sản công
vào mục đích cho thuê, sản xuất kinh doanh, liên doanh liên kết của các đơn vị
sự nghiệp công lập.
6. Từ năm
2019, tỉnh thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất đối với đất được Nhà nước thu hồi
do sắp xếp lại, xử lý trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp, cơ sở sản xuất,
kinh doanh mà tài sản gắn liền với đất thuộc sở hữu nhà nước để giao đất, cho
thuê đất có thu tiền sử dụng đất đối với các tổ chức có nhu cầu.
7. Các nội
dung khác được tiếp tục thực hiện theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 07 tháng
12 năm 2016 và Nghị quyết số 85/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng
nhân dân tỉnh.
Điều 4.
Hội đồng
nhân dân tỉnh giao:
- Ủy ban nhân
dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
- Thường trực,
các ban, các tổ và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị
quyết.
Nghị quyết này
đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh khóa XIII, Kỳ họp thứ 9 thông qua
ngày 07 tháng 12 năm 2018 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
Biểu số 15-NĐ31
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH
ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 136/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
A
|
TỔNG NGUỒN
THU NSĐP
|
26.028.176
|
I
|
Thu NSĐP
được hưởng theo phân cấp
|
24.614.018
|
-
|
Thu NSĐP hưởng
100%
|
14.649.843
|
-
|
Thu NSĐP hưởng
từ các khoản thu phân chia
|
9.964.175
|
II
|
Thu bổ
sung từ ngân sách cấp trên
|
1.414.158
|
1
|
Thu bổ sung
cân đối ngân sách
|
|
2
|
Thu bổ sung
có mục tiêu
|
1.414.158
|
III
|
Thu từ quỹ
dự trữ tài chính
|
|
IV
|
Thu kết
dư
|
|
V
|
Thu chuyển
nguồn từ năm trước chuyển sang
|
|
B
|
TỔNG CHI
NSĐP
|
26.265.209
|
|
Chi từ nguồn
thu NSĐP được hưởng
|
26.028.176
|
|
Chi từ nguồn
cải cách tiền lương cấp huyện
|
237.033
|
I
|
Tổng chi
cân đối NSĐP
|
24.748.130
|
1
|
Chi đầu tư
phát triển
|
10.999.936
|
2
|
Chi thường
xuyên
|
12.423.121
|
3
|
Chi trả nợ
lãi các khoản do chính quyền địa phương vay
|
46.200
|
4
|
Chi bổ sung
quỹ dự trữ tài chính
|
1.600
|
5
|
Dự phòng
ngân sách
|
672.322
|
6
|
Chi tạo nguồn,
điều chỉnh tiền lương
|
2.054.951
|
|
Số bổ
sung chi ĐTPT (đã tính ở mục I)
|
1.450.000
|
II
|
Chi các
chương trình mục tiêu
|
1.414.158
|
1
|
Chi các chương
trình mục tiêu quốc gia
|
1.406.460
|
2
|
Chi các
chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
7.698
|
III
|
CHI TỪ
NGUỒN BSMT TỪ NS CẤP TRÊN
|
46.500
|
IV
|
CHI TRẢ NỢ
GỐC CỦA NSĐP
|
56.421
|
C
|
BỘI CHI
NSĐP (CHI TỪ NGUỒN VAY)
|
367.200
|
Biểu số 16-NĐ31
DỰ TOÁN THU NGÂN
SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 136/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
Số TT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
NSNN
|
NSĐP
|
|
TỔNG THU
|
41.500.000
|
26.028.176
|
I
|
THU NỘI ĐỊA
|
33.500.000
|
24.614.018
|
|
Thu nội địa
không kể thu tiền SD đất
|
30.565.900
|
21.679.918
|
|
Thu nội địa
không kể thu tiền SD đất và CQKTKS
|
28.795.865
|
21.140.363
|
1
|
Thu từ
XNQD Trung ương
|
13.379.000
|
11.037.850
|
|
- Thuế TNDN
|
668.000
|
434.200
|
|
- Thuế tài
nguyên
|
6.690.000
|
6.690.000
|
|
- Thuế GTGT
|
6.019.500
|
3.912.675
|
|
- Thuế TTĐB
hàng nội địa
|
1.500
|
975
|
|
- Thu khác
|
|
|
2
|
Thu từ
các XNQD địa phương
|
200.000
|
134.900
|
|
- Thuế TNDN
|
76.000
|
49.400
|
|
- Thuế tài
nguyên
|
14.000
|
14.000
|
|
- Thuế GTGT
|
110.000
|
71.500
|
|
- Thuế TTĐB
hàng nội địa
|
|
|
|
- Thu khác
|
|
|
3
|
Thu từ XN
có vốn đầu tư nước ngoài
|
1.960.000
|
1.337.000
|
|
- Thuế TNDN
|
503.500
|
327.275
|
|
- Thuế tài
nguyên
|
180.000
|
180.000
|
|
- Thuế GTGT
|
1.186.500
|
771.225
|
|
- Thuế TTĐB
hàng nội địa
|
90.000
|
58.500
|
|
- Thu khác
|
|
|
4
|
Thu từ
khu vực CTN & dịch vụ NQD
|
4.015.000
|
2.672.750
|
|
- Thuế TNDN
|
830.000
|
539.500
|
|
- Thuế tài
nguyên
|
180.000
|
180.000
|
|
- Thuế GTGT
|
2.875.000
|
1.868.750
|
|
- Thuế TTĐB
hàng nội địa
|
130.000
|
84.500
|
|
- Thu khác
ngoài quốc doanh
|
|
|
5
|
Thuê thu
nhập cá nhân
|
770.000
|
500.500
|
6
|
Lệ phí
trước bạ
|
745.000
|
745.000
|
7
|
Thuê sử dụng
đất nông nghiệp
|
|
|
8
|
Thuê Bảo
vệ môi trường
|
3.453.000
|
1.345.175
|
|
Mặt hàng nhập
khẩu
|
1.383.500
|
|
|
Mặt hàng sx
trong nước
|
2.069.500
|
1.345.175
|
9
|
Tiền sử dụng
đất
|
2.934.100
|
2.934.100
|
10
|
Thuê sử dụng
đất phí NN
|
41.365
|
41.365
|
11
|
Thu tiền
cho thuê mặt đất, mặt nước
|
661.000
|
661.000
|
12
|
Thu phí
và lệ phí
|
2.982.500
|
2.355.617
|
|
Trung ương
|
626.883
|
|
|
Tỉnh, huyện,
xã
|
2.355.617
|
2.355.617
|
13
|
Thu tiền
bán, thuê, KH nhà ở
|
|
|
14
|
Thu tiền
cấp quyền KTKS
|
1.770.035
|
539.555
|
|
Trung ương cấp
phép
|
1.757.828
|
527.348
|
|
Địa phương cấp
phép
|
12.207
|
12.207
|
15
|
Thu xổ số
|
62.000
|
62.000
|
16
|
Các khoản
thu tại xã...
|
24.000
|
24.000
|
17
|
Thu cổ tức
và lợi nhuận sau thuê
|
103.000
|
23.000
|
18
|
Thu khác
ngân sách
|
400.000
|
200.206
|
II
|
HẢI QUAN
THU
|
8.000.000
|
|
III
|
THU BỔ
SUNG TỪ NS CẤP TRÊN
|
|
1.414.158
|
Biểu số 17-NĐ31
DỰ TOÁN CHI NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 136/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
|
TỔNG CHI
NSĐP
|
26.265.209
|
|
Chi từ
nguồn thu NSĐP được hưởng
|
26.028.176
|
|
Chi từ
nguồn cải cách tiền lương cấp huyện
|
237.033
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI
NSĐP
|
24.748.130
|
I
|
Chi đầu
tư phát triển
|
10.999.936
|
II
|
Chi thường
xuyên
|
12.423.121
|
|
Trong đó:
|
|
1
|
Chi giáo
dục - đào tạo và dạy nghề
|
4.534.440
|
2
|
Chi khoa
học và công nghệ
|
1.048.693
|
III
|
Chi trả nợ
lãi các khoản do chính quyền địa phương vay
|
46.200
|
IV
|
Chi bổ
sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.600
|
V
|
Dự phòng
ngân sách
|
672.322
|
VI
|
Chi tạo
nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
2.054.951
|
|
Số bổ
sung chi ĐTPT (đã tính ở mục I)
|
1.450.000
|
B
|
CHI CÁC
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
1.414.158
|
I
|
Chi các
chương trình mục tiêu quốc gia
|
1.406.460
|
II
|
Chi các chương
trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
7.698
|
C
|
CHI BỔ
SUNG TỪ NS CẤP TRÊN
|
46.500
|
D
|
CHI TRẢ NỢ
GỐC CỦA NSĐP
|
56.421
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 136/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
CHỈ TIÊU
|
Dự TOÁN 2019
|
NSĐP
|
TỈNH
|
HUYỆN, XÃ
|
|
TỔNG SỐ
|
26.265.209
|
14.849.724
|
11.415.485
|
|
Chi từ nguồn
thu NSĐP được hưởng
|
26.028.176
|
14.849.724
|
11.178.452
|
|
Chi từ nguồn
cải cách tiền lương cấp huyện
|
237.033
|
|
237.033
|
A
|
TỔNG CHI
CÂN ĐỐI NSĐP
|
24.748.130
|
13.406.416
|
11.341.714
|
I
|
Chi đầu
tư phát triển
|
10.999.936
|
6.972.000
|
4.027.936
|
1
|
Chi đầu tư
phát triển từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
2.640.690
|
455.744
|
2.184.946
|
2
|
Chi đầu tư
XDCB bằng nguồn vốn trong nước
|
3.874.170
|
2.031.180
|
1.842.990
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
- Chi từ
nguồn phí tham quan Vịnh Hạ Long
|
1.300.000
|
|
1.300.000
|
|
- Chi từ nguồn
phí tham quan danh thắng Yên Tử
|
35.000
|
|
35.000
|
|
- Chi nguồn
thu phí BVMT đối với hoạt động KTKS than
|
395.200
|
|
395.200
|
|
- Chi từ
nguồn thu cho thuê mặt đất. mặt nước
|
54.290
|
|
54.290
|
|
- Chi từ nguồn
Phí sử dụng hạ tầng cửa khẩu
|
58.500
|
|
58.500
|
|
- Chi đầu
tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
62.000
|
62.000
|
|
3
|
Chi đầu tư từ
nguồn khác
|
4.485.076
|
4.485.076
|
|
|
Trong đó: Từ
nguồn cải cách tiền lương
|
1.450.000
|
1.450.000
|
|
II
|
Dự trữ
tài chính
|
1.600
|
1.600
|
|
III
|
Chi thường
xuyên
|
12.423.121
|
5.410.473
|
7.012.648
|
1
|
An ninh - quốc
phòng
|
401.712
|
190.460
|
211.252
|
2
|
Chi SN Giáo
dục - Đào tạo
|
4.534.440
|
1.578.096
|
2.956.344
|
|
Trđó: -
Chi SN giáo dục có tính chất đầu tư
|
1.000.000
|
1.000.000
|
|
|
- KP đào
tạo nguồn nhân lực chất lượng cao
|
50.000
|
50.000
|
|
|
- Hỗ trợ
sinh viên hệ đại học
|
4.879
|
4.879
|
|
|
- Thu hút
nhân tài
|
18.901
|
18.901
|
|
3
|
SN khoa học
Công nghệ
|
1.048.693
|
1.048.693
|
|
|
Trđó: -
Kinh phí nhiệm vụ, đề tài khoa học
|
45.616
|
45.616
|
|
|
- KP đặt
hàng lĩnh vực KHCN
|
3.077
|
3.077
|
|
|
- SN KHCN
có tính chất đầu tư (Đề án thành phố thông minh)
|
1.000.000
|
1.000.000
|
|
4
|
SN Y tế, dân
số và gia đình
|
954.071
|
470.627
|
483.444
|
|
Trđó: -
SN tập trung ngành Y tế
|
47.000
|
47.000
|
|
|
- Tăng cường
csvc, mua sắm thiết bị cho các cơ sở y tế
|
120.000
|
120.000
|
|
|
- SN y tế
có tính chất đầu tư
|
18.000
|
18.000
|
|
5
|
SN văn hóa,
thể thao, phát thanh truyền hình
|
316.611
|
204.521
|
112.090
|
|
Trđó: -
SN văn hóa ngành
|
6.000
|
6.000
|
|
|
- Kinh
phí đặt hàng lĩnh vực văn hóa thông tin
|
27.000
|
27.000
|
|
|
- SN thể
thao ngành
|
15.000
|
15.000
|
|
|
- KP đặt
hàng lĩnh vực thể thao
|
20.000
|
20.000
|
|
|
- KP đặt
hàng phát thanh truyền hình
|
23.000
|
23.000
|
|
6
|
Chi sự nghiệp
môi trường
|
739.905
|
88.879
|
651.026
|
|
Trđó: - Chi
đặt hàng lĩnh vực môi trường
|
23.879
|
23.879
|
|
7
|
Chi SN kinh
tế
|
1.319.055
|
695.105
|
623.950
|
|
Trđó: -
KP đặt hàng lĩnh vực kinh tế
|
77.481
|
77.481
|
|
|
- KP sự nghiệp
giao thông (bổ sung cho Quỹ Bảo trì đường bộ; duy tu bảo dưỡng, sửa chữa định
kỳ đường thủy)
|
150.000
|
150.000
|
|
|
- KP 10%
thực hiện thực hiện công tác đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ
địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo chỉ đạo của Thủ tướng
Chính phủ tại Chỉ thị số 1474/CT-TTg ngày 24/8/2011 và Chỉ thị số
05/CT-TTg ngày 04/4/2013)
|
293.410
|
293.410
|
|
8
|
Chi quản lý
hành chính
|
2.271.261
|
774.665
|
1.496.596
|
|
Trđó: -
KP mua sắm, sửa chữa tài sản phục vụ công tác chuyên môn
|
20.000
|
20.000
|
|
|
- KP phục
vụ công tác thu lệ phí
|
10.440
|
10.440
|
|
|
- KP thực
hiện chương trình cải cách tư pháp
|
5.000
|
5.000
|
|
9
|
Chi đảm bảo
xã hội
|
585.841
|
253.339
|
332.502
|
10
|
Chi khác
|
251.532
|
106.088
|
145.444
|
IV
|
Dự phòng
ngân sách
|
672.322
|
371.192
|
301.130
|
V
|
Dự phòng
nguồn tăng lương
|
2.054.951
|
2.054.951
|
|
|
Số bổ
sung chi ĐTPT (đã tính ở mục I)
|
1.450.000
|
1.450.000
|
|
VI
|
Chi trả
lãi phí
|
46.200
|
46.200
|
|
B
|
CHI TỪ
NGUỒN BSMT TỪ NS CẤP TRÊN
|
46.500
|
|
46.500
|
C
|
CHI TỪ
NGUỒN NSTW Bổ SUNG CÓ MỤC TIÊU
|
1.414.158
|
1.414.158
|
|
I
|
Bổ sung vốn
đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
1.216.160
|
1.216.160
|
|
II
|
Bổ sung vốn
sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách và một số Chương trình mục tiêu
|
190.300
|
190.300
|
|
III
|
Bổ sung vốn
thực hiện 2 chương trình mục tiêu quốc gia
|
7.698
|
7.698
|
|
D
|
TRẢ NỢ GỐC
|
56.421
|
29.150
|
27.271
|
Biểu số 18-NĐ31
BỘI CHI VÀ PHƯƠNG
ÁN VAY - TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 136/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
A
|
THU NSĐP
|
24.614.018
|
B
|
CHI CÂN ĐỐI
NSĐP
|
26.265.209
|
C
|
BỘI CHI
NSĐP
|
367.200
|
D
|
HẠN MỨC
DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP THEO QUY ĐỊNH
|
7.384.205
|
E
|
KẾ HOẠCH VAY,
TRẢ NỢ GỐC
|
|
I
|
Tổng dư nợ
đầu năm
|
869.356
|
1
|
Trái phiếu
chính quyền địa phương
|
550.000
|
2
|
Vay lại từ
nguồn Chính phủ vay ngoài nước
|
281.856
|
3
|
Vay trong nước
khác
|
37.500
|
II
|
Trả nợ gốc
vay trong năm
|
29.150
|
1
|
Theo nguồn vốn
vay
|
29.150
|
-
|
Vay lại từ
nguồn Chính phủ vay ngoài nước
|
4.150
|
-
|
Vốn khác
|
25.000
|
2
|
Theo nguồn
trả nọ
|
29.150
|
-
|
Nguồn thu
NSĐP
|
29.150
|
III
|
Tổng mức
vay trong năm
|
367.200
|
1
|
Theo mục
đích vay
|
367.200
|
-
|
Vay để bù đắp
bội chi
|
367.200
|
2
|
Theo nguồn
vay
|
367.200
|
-
|
Trái phiếu
chính quyền địa phương
|
|
-
|
Vay lại từ
nguồn Chính phủ vay ngoài nước
|
367.200
|
-
|
Vốn trong nước
khác
|
|
IV
|
Tổng dư nợ cuối
năm
|
1.210.376
|
1
|
Trái phiếu
chính quyền địa phương
|
550.000
|
2
|
Vay lại từ
nguồn Chính phủ vay ngoài nước
|
647.876
|
3
|
Vốn khác
|
12.500
|
G
|
TRẢ NỢ
LÃI, PHÍ
|
46.200
|
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN
SÁCH HUYỆN NĂM 2019
(Kèm theo Nghị
quyết số 136/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
A
|
NGÂN SÁCH
CẤP TỈNH
|
|
I
|
Nguồn thu
ngân sách
|
18.463.992
|
1
|
Thu ngân
sách được hưởng theo phân cấp
|
17.049.834
|
2
|
Thu bổ sung
từ ngân sách cấp trên
|
1.414.158
|
-
|
Thu bổ sung
cân đối ngân sách
|
|
-
|
Thu bổ sung
có mục tiêu
|
1.414.158
|
II
|
Chi ngân
sách
|
18.463.992
|
1
|
Chi thuộc
nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh
|
14.849.724
|
2
|
Chi bổ sung cho
ngân sách cấp dưới
|
3.614.268
|
-
|
Chi bổ sung
cân đối ngân sách
|
3.567.768
|
-
|
Chi bổ sung
có mục tiêu
|
46.500
|
3
|
Chi chuyển
nguồn sang năm sau
|
|
III
|
Chi trả nợ
gốc
|
29.150
|
IV
|
Bội chi ĐTPT từ
vốn vay
|
367.200
|
B
|
NGÂN SÁCH
HUYỆN
|
|
I
|
Nguồn thu
ngân sách
|
11.178.452
|
1
|
Thu ngân
sách được hưởng theo phân cấp
|
7.564.184
|
2
|
Thu bổ sung
từ ngân sách cấp trên
|
3.614.268
|
-
|
Thu bổ sung
cân đối ngân sách
|
3.567.768
|
-
|
Thu bổ sung
có mục tiêu
|
46.500
|
II
|
Chi ngân
sách
|
11.415.485
|
|
Chi từ nguồn
thu cân đối năm
|
11.178.452
|
|
Chi từ nguồn
cải cách tiền lương cấp huyện
|
237.033
|
1
|
Chi thuộc
nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện
|
11.415.485
|
2
|
Chi bổ sung
cho ngân sách cấp dưới
|
|
STT
|
Nội dung
|
Tổng số
|
Chi quốc phòng
|
Chi an ninh
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
Chi khoa học và công nghệ
|
Y tế, dân số, gia đình
|
Văn hóa thông tin
|
Phát thanh truyền hình
|
Thể dục thể thao
|
Bảo vệ môi trường
|
Các hoạt động kinh tế
|
Hoạt động của cơ quan quản lý nhà
nước, Đảng, đoàn thể
|
Bảo đảm xã hội
|
Chi khác
|
|
TỔNG SỐ
|
5.410.473
|
153.460
|
37.000
|
1.578.096
|
1.048.693
|
470.627
|
76.039
|
23.000
|
105.482
|
88.879
|
695.105
|
774.665
|
253.339
|
106.088
|
A
|
Kinh phí thường xuyên
|
1.382.905
|
|
|
353.543
|
|
231.527
|
21.039
|
|
59.682
|
|
27.760
|
624.717
|
64.638
|
|
1
|
Văn phòng HĐND tỉnh
|
16.295
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.295
|
|
|
2
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
46.612
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.528
|
42.084
|
|
|
3
|
Ban quản lý các khu kinh tế
|
10.062
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.062
|
|
|
4
|
Ban Dân tộc tỉnh
|
8.161
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.161
|
|
|
5
|
Ban Xây dựng Nông thôn mới
|
4.434
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.434
|
|
|
6
|
Sở Tài chính
|
18.068
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.068
|
|
|
7
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội
|
81.297
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.057
|
62.241
|
|
8
|
Sở Khoa học & Công nghệ
|
11.972
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.972
|
|
|
9
|
Sở Xây dựng
|
13.328
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.328
|
|
|
10
|
Sở Tư pháp
|
11.254
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.857
|
2.397
|
|
11
|
Sở Công thương
|
12.209
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
335
|
11.874
|
|
|
12
|
Sở Nông nghiệp và PT nông thôn
|
121.751
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.500
|
119.251
|
|
|
13
|
Sở Giao thông - Vận tải
|
23.419
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.609
|
21.810
|
|
|
14
|
Ban An toàn giao thông
|
1.697
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.697
|
|
|
15
|
Sở Tài nguyên và môi trường
|
28.020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.340
|
25.680
|
|
|
16
|
Sở Văn hóa - Thể thao
|
83.978
|
|
|
|
|
|
15.238
|
|
59.682
|
|
|
9.058
|
|
|
17
|
Sở Du lịch
|
9.327
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
600
|
8.727
|
|
|
18
|
Sở Y tế
|
219.834
|
|
|
|
|
202.681
|
|
|
|
|
|
17.153
|
|
|
19
|
Sở Giáo dục - Đào tạo
|
313.299
|
|
|
301.499
|
|
|
|
|
|
|
|
11.800
|
|
|
20
|
Sở Kế hoạch và đầu tư
|
13.220
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.220
|
|
|
21
|
Sở Nội vụ
|
19.193
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.193
|
|
|
22
|
Sở Ngoại vụ
|
5.962
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.962
|
|
|
23
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
12.735
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.274
|
8.461
|
|
|
24
|
Thanh tra Tỉnh
|
13.849
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.849
|
|
|
25
|
Ban Xúc tiến và hỗ trợ đầu tư
|
6.307
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.307
|
|
|
26
|
Trung tâm hành chính công
|
5.672
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.672
|
|
|
27
|
Vườn Quốc gia Bái Tử Long
|
9.874
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.874
|
|
|
|
28
|
Trường chính trị Nguyễn Văn Cừ
|
6.962
|
|
|
6.962
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Trường Đại học Hạ Long
|
36.940
|
|
|
36.940
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Trường CĐ nghề Giao thông cơ điện
|
3.786
|
|
|
3.786
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Trường Cao đẳng nghề Việt-Hàn
|
4.356
|
|
|
4.356
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Trạm Kiểm soát liên hiệp km15 Bến
tàu Dân Tiến
|
1.700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.700
|
|
|
|
33
|
Hội Chữ thập đỏ
|
3.474
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.474
|
|
|
34
|
Liên minh các HTX và Doanh nghiệp ngoài QD
|
3.836
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.836
|
|
|
35
|
Hội Văn học nghệ thuật
|
3.712
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.712
|
|
|
36
|
Hội Người mù
|
1.456
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.456
|
|
|
37
|
Liên hiệp các Hội KH KT tỉnh QN
|
2.883
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.883
|
|
|
38
|
Hội Luật gia
|
457
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
457
|
|
|
39
|
Hội Đông y
|
457
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
457
|
|
|
40
|
Hội Nạn nhân chất độc màu da cam
|
342
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
342
|
|
|
41
|
Hội Khuyến học tỉnh
|
384
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
384
|
|
|
42
|
Hội Bảo trợ người tàn tật và trẻ em
|
484
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
484
|
|
|
43
|
Hội Cựu thanh niên xung phong
|
274
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
274
|
|
|
44
|
Hội Nhà báo
|
2.005
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.005
|
|
|
45
|
Khối cơ quan Tỉnh ủy
|
112.839
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
112.839
|
|
|
46
|
Báo Quảng Ninh
|
5.801
|
|
|
|
|
|
5.801
|
|
|
|
|
|
|
|
47
|
Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ
|
28.846
|
|
|
|
|
28.846
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48
|
Cơ quan khối
|
40.081
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40.081
|
|
|
B
|
Kinh phí không thường xuyên
|
4.027.568
|
153.460
|
37.000
|
1.224.553
|
1.048.693
|
239.100
|
55.000
|
23.000
|
45.800
|
88.879
|
667.345
|
149.948
|
188.701
|
106.088
|
I
|
Quốc phòng
|
153.460
|
153.460
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hỗ trợ hoạt động quốc phòng địa phương
|
130.000
|
130.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Kinh phí quản lý biên giới đất liền, biển đảo
|
20.460
|
20.460
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Sở Ngoại vụ
|
460
|
460
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Kinh phí quốc phòng khác
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
An ninh và trật tự an toàn xã hội
|
37.000
|
|
37.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hỗ trợ Công an tỉnh thực hiện hoạt động an ninh và trật tự an
toàn xã hội địa phương
|
30.800
|
|
30.800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội khác
|
6.200
|
|
6.200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Sự nghiệp giáo dục đào tạo và dạy nghề
|
1.224.553
|
|
|
1.224.553
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Sự nghiệp ngành
|
58.000
|
|
|
58.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Tăng cường cơ sở vật chất trường học
|
40.000
|
|
|
40.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Kinh phí thực hiện các chương trình, dự án của ngành Giáo dục (Vốn
SN có tính chất đầu tư)
|
1.000.000
|
|
|
1.000.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Các dự án chuyển tiếp:
|
436.897
|
|
|
436.897
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin tiên tiến trong ngành
Giáo dục tỉnh Quảng Ninh giai đoạn III (Quyết định số 2438/QĐ-UBND ngày
28/6/2017 của UBND tỉnh)
|
22.445
|
|
|
22.445
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án Xây dựng trường học thông minh trên địa bàn thành phố Hạ Long
giai đoạn I (Quyết định 2446/QĐ-UBND ngày 28/6/2017 của UBND tỉnh)
|
38.409
|
|
|
38.409
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án Đầu tư trang bị, thiết bị cho các trường mầm non, phổ thông
trên địa bàn tỉnh năm học 2018-2019 (Quyết định số 2369/QĐ-UBND ngày
25/6/2018 của UBND tỉnh)
|
7.146
|
|
|
7.146
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án đầu tư bổ sung trang bị Bộ thiết bị - đồ dùng - đồ chơi vận
động ngoài trời và Bộ thiết bị dùng chung hỗ trợ đổi mới phương pháp dạy học
cho các trường mầm non công lập trên địa bàn năm 2018 (Quyết định số
2483/QĐ-UBND ngày 29/6/2018 của UBND tỉnh)
|
9.578
|
|
|
9.578
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án bổ sung bộ thiết bị đổi mới phương pháp dạy học lấy học
sinh làm trung tâm cho các trường tiểu học trên địa bàn tỉnh năm 2018 (Quyết
định số 2494/QĐ-UBND ngày 29/6/2018 của UBND tỉnh)
|
8.164
|
|
|
8.164
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án cải tạo nâng cấp thư viện trường học, phát triển văn hóa đọc
tại 20 Trường Tiểu học trên địa bàn tỉnh năm 2018 (Quyết định số 2395/QĐ-UBND
ngay 28/6/2018 của UBND tỉnh)
|
1.199
|
|
|
1.199
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án trường học thông minh trên địa bàn TP Hạ Long giai đoạn II
(Quyết định số 4169/QĐ-UBND ngày 22/10/2018 của UBND tỉnh)
|
179.591
|
|
|
179.591
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án xây dựng trường học thông minh cho 66 trường phổ thông
trên địa bàn giai đoạn I (Quyết định số 4170/QĐ-UBND ngày 22/10/2018 của UBND
tỉnh)
|
170.364
|
|
|
170.364
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Các dự án mới
|
563.103
|
|
|
563.103
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Sự nghiệp giáo dục khác
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đề án đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao chất lượng và phát triển toàn
diện nguồn nhân lực tỉnh đến năm 2020
|
50.000
|
|
|
50.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Hỗ trợ sinh viên hệ đại học
|
4.879
|
|
|
4.879
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Hỗ trợ đối tượng thu hút nhân tài
|
18.901
|
|
|
18.901
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ cơ sở
|
15.000
|
|
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
KP đào tạo lưu học sinh Lào
|
8.670
|
|
|
8.670
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trường Đại học Hạ Long
|
3.710
|
|
|
3.710
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh
|
4.759
|
|
|
4.759
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trường Cao đẳng Y tế
|
201
|
|
|
201
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Chương trình đào tạo nghề cho lao động nông thôn
|
8.805
|
|
|
8.805
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Chi đào tạo khác
|
10.298
|
|
|
10.298
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Sự nghiệp khoa học và công nghệ
|
1.048.693
|
|
|
|
1.048.693
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kinh phí đặt hàng dịch vụ công
|
3.077
|
|
|
|
3.077
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng nguồn lực thông tin, trang thông tin KHCN phổ biến
thông tin KHCN
|
1.177
|
|
|
|
1.177
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghiên cứu ứng dụng tiến bộ khoa học và CN, hoạt động sàn giao dịch
công nghệ và thiết bị; hội thảo KHCN, phục vụ công tác QLNN
|
1.000
|
|
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các nhiệm vụ tăng cường công tác chuyên môn và KHCN
|
650
|
|
|
|
650
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kiểm định, tiêu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường
|
250
|
|
|
|
250
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Sự nghiệp khoa học và công nghệ có tính chất đầu tư
|
1.000.000
|
|
|
|
1.000.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Dự án chuyển tiếp
|
365.625
|
|
|
|
365.625
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các dự án thuộc đề án TP thông minh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư, nâng cấp cơ sở hạ tầng CNTT và Trung tâm điều hành thông
minh tại Trụ sở văn phòng HĐND, UBND, Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh (Quyết định
số 2439/QĐ-UBND ngay 27/6/2017 của UBND tỉnh)
|
32.000
|
|
|
|
32.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng kiến trúc thành phố thông minh và kiến trúc chính quyền
điện tử tỉnh Quảng Ninh (Quyết định số 871/QĐ-UBND ngày 20/3/2018 của UBND tỉnh)
|
705
|
|
|
|
705
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nâng cao năng lực quan trắc môi trường tự động trên địa bàn tỉnh
(Quyết định số 870/QĐ-UBND ngày 20/3/2018 của UBND tỉnh)
|
5.008
|
|
|
|
5.008
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng bổ sung cơ sở hạ tầng kỹ thuật và phần mềm nền tảng cho
thành phố thông minh tỉnh QN (Quyết định số 2350/QĐ-UBND ngày 26/6/2018 của
UBND tỉnh)
|
102.817
|
|
|
|
102.817
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ứng dụng CNTT
phục vụ công tác đảm
bảo an ninh trật tự và an toàn xã hội trên địa bàn TP Hạ Long (Quyết định số
311/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 của UBND tỉnh)
|
154.374
|
|
|
|
154.374
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng hệ thống quản lý điều hành giao thông thông minh (Quyết
định số 4239/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 của UBND tỉnh)
|
59.421
|
|
|
|
59.421
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các dự án khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án số hóa di sản văn hóa trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh (Quyết
định số 2947/QĐ-UBND ngày 29/6/2018 của UBND tỉnh)
|
11.300
|
|
|
|
11.300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Dự án mới
|
634.375
|
|
|
|
634.375
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng hệ thống thông tin cơ sở dữ liệu công tác dân tộc tỉnh
QN (Quyết định số 4111/QĐ-UBND ngày 16/0/2018 của UBND tỉnh)
|
7.200
|
|
|
|
7.200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
KP thực
hiện các dự án, nhiệm vụ đề tài khoa học
|
45.616
|
|
|
|
45.616
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Các nhiệm vụ khoa học và công nghệ chuyển tiếp
|
21.213
|
|
|
|
21.213
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
KP quản
lý, các nhiệm vụ tăng cường công tác chuyên môn
|
15.900
|
|
|
|
15.900
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c
|
Các nhiệm vụ, đề án triển khai mới
|
8.503
|
|
|
|
8.503
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Sự nghiệp y tế,
dân số và gia đình
|
239.100
|
|
|
|
|
239.100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Sự nghiệp ngành
|
47.000
|
|
|
|
|
47.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Kinh phí tăng cường cơ sở vật chất và mua sắm trang thiết bị của
các đơn vị ngành Y tế
|
120.000
|
|
|
|
|
120.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Kinh phí thực hiện các dự án của ngành Y tế (Vốn SN có tính chất đầu tư)
|
18.000
|
|
|
|
|
18.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Dự án đầu tư hiện đại hóa trang thiết bị y tế chuyên dùng cho
Trung tâm y tế huyện Cô Tô
|
18.000
|
|
|
|
|
18.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Kinh phí yệ sinh an toàn thực phẩm
|
4.800
|
|
|
|
|
4.800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
1.500
|
|
|
|
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Sở Y tế
|
2.000
|
|
|
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Sở Công thương
|
1.300
|
|
|
|
|
1.300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Kinh phí hỗ trợ
mua bảo hiểm học
sinh sinh viên
|
49.300
|
|
|
|
|
49.300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Sự nghiệp văn hóa thông tin
|
55.000
|
|
|
|
|
|
55.000
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Sự nghiệp văn hóa ngành
|
6.000
|
|
|
|
|
|
6.000
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Kinh phí hợp tác truyền thông với các cơ quan báo chí (Kế hoạch số 4596 ngày 20/09/2012 của UBND tỉnh)
|
12.000
|
|
|
|
|
|
12.000
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Kinh phí đặt hàng các nhiệm vụ lĩnh vực văn hóa thông tin
|
27.000
|
|
|
|
|
|
27.000
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Báo Quảng Ninh
|
23.000
|
|
|
|
|
|
23.000
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Sở Văn hóa thể thao
|
4.000
|
|
|
|
|
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Sự nghiệp văn hóa khác
|
10.000
|
|
|
|
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Hỗ trợ báo Hạ Long
|
700
|
|
|
|
|
|
700
|
|
|
|
|
|
|
|
VII
|
Sự nghiệp phát thanh truyền hình
|
23.000
|
|
|
|
|
|
|
23.000
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi đặt hàng thuộc lĩnh vực phát thanh, truyền hình
|
23.000
|
|
|
|
|
|
|
23.000
|
|
|
|
|
|
|
VIII
|
Sự nghiệp Thể dục
thể thao
|
45.800
|
|
|
|
|
|
|
|
45.800
|
|
|
|
|
|
1
|
Sự nghiệp thể thao ngành
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
|
15.000
|
|
|
|
|
|
2
|
KP đặt hàng thuộc lĩnh vực thể dục
thể thao
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
|
|
|
|
|
3
|
KP dự nguồn cho chính sách mới ban hành: Nghị quyết quy định nội
dung và mức chi để thực hiện chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao
|
10.800
|
|
|
|
|
|
|
|
10.800
|
|
|
|
|
|
IX
|
Sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
88.879
|
|
|
|
|
|
|
|
|
88.879
|
|
|
|
|
1
|
Kinh phí đặt hàng thuộc lĩnh vực bảo vệ môi trường
|
23.879
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23.879
|
|
|
|
|
-
|
KP đặt hàng Quan trắc và báo cáo hiện trạng môi trường tỉnh QN
|
1.812
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.812
|
|
|
|
|
|
Quản lý vận hành các trạm quan trắc môi trường tự động, cố định
do tỉnh quản lý
|
21.817
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21.817
|
|
|
|
|
|
Kiểm tra quan trắc đột xuất mức độ ô nhiễm của các nguồn thải phục
vụ công tác quản lý nhà nước và giải quyết kiến nghị của cử tri
|
250
|
|
|
|
|
|
|
|
|
250
|
|
|
|
|
2
|
Các dự án, nhiệm vụ môi trường
|
50.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.000
|
|
|
|
|
a
|
Các công trình chuyển tiếp:
|
43.600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43.600
|
|
|
|
|
b
|
Các công trình mới
|
5.900
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.900
|
|
|
|
|
c
|
Công tác điều tra về Môi trường
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
|
|
|
3
|
Vốn điều lệ của quỹ Bảo vệ môi trường
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.000
|
|
|
|
|
X
|
Các hoạt động kinh tê
|
667.345
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
667.345
|
|
|
|
1
|
Kinh phí đặt hàng lĩnh vực kinh tế
|
77.481
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
77.481
|
|
|
|
|
Sản xuất tiêu thụ thóc giống nguyên chủng phục vụ phát triển giống
sản xuất lương thực
|
1.513
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.513
|
|
|
|
|
Nuôi giữ đàn lợn giống gốc ông, bà Móng Cái
|
879
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
879
|
|
|
|
|
Lưu giữ giống cây thông nhựa Quảng Ninh
|
450
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
450
|
|
|
|
|
KP quản lý khai thác công trình thủy lợi phục vụ sản xuất nông
nghiệp năm 2018
|
63.250
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63.250
|
|
|
|
|
Lưu giữ giống gốc 2 loài cá rô phi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện nhiệm vụ khuyến công
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
|
|
|
|
Hoạt động thuộc lĩnh vực tiết kiệm năng lượng, hiệu quả
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
|
|
|
Tổ chức kết nối cung cầu các sản phẩm OCOP với các nhà phân phối,
kênh tiêu thụ sản phẩm trên toàn quốc
|
4.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.500
|
|
|
|
|
Quản lý vận hành sàn giao dịch thương mại điện tử
|
250
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
250
|
|
|
|
|
Cung cấp dịch vụ công thuộc lĩnh vực du lịch
|
830
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
830
|
|
|
|
|
Tham gia các hội chợ trong nước và quốc tế
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
|
|
|
Khảo sát thị trường khách du lịch trong nước và quốc tế trên địa
bàn tỉnh Quảng Ninh
|
220
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
220
|
|
|
|
|
Dịch vụ tư vấn, giới thiệu việc làm, định hướng nghề nghiệp cho
người lao động
|
1.300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.300
|
|
|
|
|
Dịch vụ thu thập, phân tích và cung ứng thông tin thị trường lao
động
|
278
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
278
|
|
|
|
|
Lưu trữ, quản lý khai thác thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi
trường phục vụ quản lý nhà nước
|
740
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
740
|
|
|
|
-
|
Quản lý vận hành khai thác cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường
phục vụ quản lý nhà nước
|
271
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
271
|
|
|
|
2
|
KP xúc tiến thương mại, xúc tiến du lịch, xúc tiến đầu tư
|
30.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000
|
|
|
|
|
Trđó: - KP hội chợ triển lãm các sản phẩm thương hiệu OCOP (hội
chợ thường niên)
|
3.300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.300
|
|
|
|
3
|
Dự án hoàn thiện, hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính
và xây dựng cơ sở dữ liệu về địa giới hành chính
|
2.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.500
|
|
|
|
4
|
KF duy trì hệ thống quản lý kiểm soát quản lý tàu tham quan Vịnh
Hạ Long bằng CN định vị vệ tinh
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500
|
|
|
|
5
|
Sự nghiệp giao thông
|
150.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150.000
|
|
|
|
-
|
Bổ sung Quỹ Bảo trì đường bộ tình
|
138.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
138.000
|
|
|
|
-
|
KP đặt hàng bảo dưỡng, sửa chữa đường thủy nội địa
|
12.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.000
|
|
|
|
6
|
Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững (đã bao gồm
KP cấp chứng chỉ quản lý rừng bền vững, Chi phí quản lý chương trình)
|
15.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.500
|
|
|
|
7
|
Chương trình bảo vệ phát triển nguồn lợi thủy sản
|
20.336
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.336
|
|
|
|
a
|
Dự án thả cá giống thủy sản vào các vùng nước tự nhiên
|
228
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
228
|
|
|
|
b
|
Dự án truyền thông nâng cao nhận thức cộng đồng dân cư về công
tác bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản
|
108
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
108
|
|
|
|
c
|
Thực hiện Kế hoạch số 42/KH-UBND ngày 28/9/2017 của UBND tỉnh về công tác tăng cường công tác quản lý khai thác, bảo
vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản trên địa bàn tỉnh
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
|
|
|
8
|
Dự án nâng cao năng lực phòng cháy, chữa cháy và bảo vệ rừng cấp
bách tỉnh QN giai đoạn 2015-2019
|
4.422
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.422
|
|
|
|
9
|
Kinh phí khuyến nông
|
2.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.500
|
|
|
|
10
|
Chương trình phòng chống dịch bệnh
|
9.300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.300
|
|
|
|
a
|
Chương trình giám sát dịch hại trên một số cây trồng chủ yếu
trên địa bàn tỉnh (IPM) cấp tỉnh
|
2.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.500
|
|
|
|
b
|
Kinh phí phòng chống dịch bệnh gia súc gia cầm
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500
|
|
|
|
c
|
Kinh phí phòng chống dịch bệnh thủy sản
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
|
|
|
d
|
Kinh phí thực hiện chương trình khống
chế và tiến tới loại trừ bệnh dại
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
|
|
e
|
Kế hoạch hành động ngăn chặn và ứng phó khẩn cấp đối với khả
năng bệnh dịch tả châu Phi xâm nhiễm trên địa bàn tỉnh
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
|
f
|
Chương trình giám sát dịch hại trên một số cây trồng chủ yếu
trên địa bàn tỉnh (IPM) cấp tỉnh
|
800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
800
|
|
|
|
11
|
Hỗ trợ sắp xếp và ổn định dân cư vùng nguy hiểm
|
1.896
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.896
|
|
|
|
12
|
Kinh phí bổ sung quy hỗ trợ Nông dân theo Kế hoạch 4364/ KH-UBND ngày 06/9/2012 của UBND tỉnh)
|
2.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.500
|
|
|
|
13
|
10% tiền sử dụng đất của Khối huyện chuyên về tỉnh
|
293.410
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
293.410
|
|
|
|
14
|
Dự nguồn cho Nghị quyết mới ban hành (NQ về một số chính sách hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, doanh nghiệp khởi
nghiệp đổi mới sáng tạo và doanh nghiệp đầu tư vào các khu công nghiệp, khu
kinh tế trên địa bàn tỉnh QN đến năm
2020)
|
30.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000
|
|
|
|
15
|
Dự nguồn chính sách cảng hàng không
|
6.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.000
|
|
|
|
16
|
Sự nghiệp kinh tế khác
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
|
|
|
XI
|
Hoạt động của các cơ quan QLNN, Đảng, đoàn thể
|
149.948
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
149.948
|
|
|
1
|
Kinh phí Khen thưởng, thi đua
|
13.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.000
|
|
|
2
|
Khen thưởng thi đua VĐV có thành tích cao
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
|
|
3
|
KF mua sắm, sửa chữa tài sản phục vụ công tác chuyên môn
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
|
|
|
Trđó: Sửa chữa trụ sở nhà kiểm lâm thị xã Đông Triều, Quảng Yên
và huyện Bình Liêu
|
1.300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.300
|
|
|
4
|
KP phục vụ cho công tác thu lệ phí
|
10.440
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.440
|
|
|
a
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
108
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
108
|
|
|
b
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
340
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
340
|
|
|
c
|
Sở Xây dựng
|
130
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
130
|
|
|
d
|
Sở Giao thông Vận tải
|
9.862
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.862
|
|
|
5
|
Kinh phí thực hiện Đề án quan hệ lao động tỉnh Quảng Ninh giai
đoạn 2016-2020
|
4.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.500
|
|
|
6
|
Kinh phí đảm bảo hoạt động xử phạt vi phạm hành chính theo các
Thông tư 153/2013/TT-BTC
|
7.503
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.503
|
|
|
-
|
- KP đảm bảo hoạt động của lực lượng QLTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
- KP đảm bảo hoạt động của lực lượng Kiểm lâm
|
510
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
510
|
|
|
-
|
- KP đảm bảo hoạt động của lực lượng Kiểm ngư
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
|
-
|
- KP đảm bảo hoạt động của lực lượng Thanh tra Giao thông
|
6.493
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.493
|
|
|
7
|
Kinh phí đoàn vào của tỉnh
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000
|
|
|
8
|
Kinh phí cải cách tư pháp
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
|
|
9
|
Kinh phí quản lý nhà liên cơ quan số II
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000
|
|
|
10
|
KP vận hành Trung tâm tích hợp dữ liệu tại Tầng 17 trụ sở liên
cơ số 2 + tầng 4 tòa nhà VNPT
|
6.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.000
|
|
|
11
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ thu dịch vụ triển khai hệ thống hội
nghị truyền hình trực tuyến xuống cấp xã (QĐ 3809/QĐ-UBND ngay 06/10/2017)
|
20.505
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.505
|
|
|
12
|
Chi khác quản lý hành chính
|
50.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.000
|
|
|
|
Trđó: - KP thực hiện dự án tăng cường tiếp cận dịch vụ tư vấn
truyền thông, khám và điều trị bệnh phụ khoa có chất lượng cho 10 xã vùng khó
khăn, dân tộc thiểu số (QĐ 4900/QĐ-UBND ngày 19/12/2017 của UBND tỉnh)
|
336
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
336
|
|
|
|
- Đề án thành lập CLB liên thế hệ giai đoạn 2017 - 2020 (QĐ
3101/QĐ-UBND của UBND tinh)
|
125
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
125
|
|
|
XII
|
Chi Đảm bảo xã hội
|
188.701
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
188.701
|
|
1
|
Chương trình BVCS trẻ em và thúc đẩy quyền tham gia của trẻ em tỉnh
Quảng Ninh giai đoạn 2016 - 2020 (Quyết định số
2010/QĐ-UBND ngày 01/7/2016 của UBND tỉnh)
|
7.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.000
|
|
2
|
Đề án phát triển nghề xã hội giai đoạn 2010 - 2020 (Kế hoạch số 1811/KH-UBND ngày 24/5/2011 của
UBND tỉnh)
|
3.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.500
|
|
3
|
Chương trình giảm nghèo bền vững (QĐ 3586/QĐ-UBND ngày
11/10/2017 của UBND tỉnh)
|
6.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.000
|
|
4
|
KF Bình đẳng giới, vì sự tiến bộ của Phụ nữ
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
|
5
|
Chương trình về an toàn, vệ sinh lao động giai đoạn 2016 - 2020
(QĐ 1162/QĐ-UBND ngày 19/4/2016 của UBND tỉnh)
|
600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
600
|
|
6
|
Đề án trợ giúp xã hội và phục hồi chức năng cho người tâm thần,
người rối nhiễu tâm trí dựa vào cộng đồng giai đoạn 2016 - 2020 (Kế hoạch 6176/ KH UBND ngày 30/9/2016)
|
3.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.500
|
|
7
|
Đề án trợ giúp người khuyết tật giai đoạn 2012 - 2020 (Kế hoạch số 2370/KH-UBND ngày 17/5/2013)
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500
|
|
8
|
Chương trình việc làm tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2016- 2020 (NQ
221/NQ-HĐND ngày 12/12/2015 của HĐND tỉnh, QĐ
244/QĐ-UBND ngày 21/01/2016 của UBND tỉnh)
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
|
9
|
Kinh phí đảm bảo xã hội tập trung và quản lý thực hiện chính
sách BTXH
|
3.600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.600
|
|
10
|
Chương trình hành động quốc gia vì người cao tuổi Việt Nam trên
địa bàn tỉnh QN giai đoạn 2016 - 2020 (Kế hoạch 2580/KH-UBND ngày 11/5/2016)
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
11
|
Chương trình phòng chống tệ nạn xã hội (Nghị quyết số 213/2015/NQ-HĐND ngày 15/7/2015, tỷ lệ 0,3% chi thường
xuyên NS tỉnh)
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
|
12
|
Chương trình thực hiện một số mục tiêu,
giải pháp nâng cao hiệu quả công tác phòng, chống vi phạm pháp luật và tội phạm
trong thanh niên, thiếu niên trên địa bàn tỉnh QN (Nghị quyết 96/2013/
NQ-HĐND ngày 13/8/2013 của HĐND tỉnh, Quyết
định 2051/2013/QĐ-UBND ngày 13/8/2013 cua UBND tỉnh)
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
|
13
|
Dự nguồn chính sách mới ban hành
|
32.035
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32.035
|
|
-
|
Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 221/NQ-HĐND ngày 12/12/2015 về
Chương trình việc làm tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2016-2020
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
|
-
|
Nghị quyết về hỗ trợ điều dưỡng cho người có công với cách mạng
|
2.666
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.666
|
|
-
|
Nghị quyết một số chính sách về cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh
Quảng Ninh
|
6.450
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.450
|
|
-
|
Nghị quyết sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Nghị quyết số
220/2015/NQ-HĐND ngày 12/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh v/v ban hành
chính sách hỗ trợ đối tượng học nghề thuộc danh mục nghề khuyến khích đào tạo
của tỉnh Quảng Ninh, giai đoạn 2016-2020
|
2.919
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.919
|
|
14
|
Trợ cấp tết cho các đối tượng XH
|
60.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60.000
|
|
15
|
KF thăm hỏi động viên Thương binh ngày 27/7
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
|
16
|
Kinh phí trợ giúp pháp lý
|
2.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.500
|
|
17
|
Kinh phí thực hiện Đề án hỗ trợ hoạt động bình đẳng giới vùng
dân tộc thiểu số giai đoạn 2018- 20205 trên địa
bàn tỉnh (Kế hoạch số 91/KH-UBND ngày 04/6/2018 của UBND tỉnh)
|
466
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
466
|
|
|
Ban Dân tộc
|
243
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
243
|
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
37
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
|
|
Sở Văn hóa thể thao
|
127
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
127
|
|
|
Đài phát thanh truyền hình
|
35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
|
|
Sở Tư pháp
|
24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
|
18
|
Chi đảm bảo xã hội khác
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
|
XIV
|
Chi khác ngân sách
|
106.088
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
106.088
|