|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
133/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Khánh Hòa
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Khắc Toàn
|
Ngày ban hành:
|
10/12/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 133/NQ-HĐND
|
Khánh
Hòa, ngày 10 tháng 12 năm 2021
|
NGHỊ
QUYẾT
VỀ
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VỚI NGÂN
SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH CẤP XÃ NĂM 2022
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách
nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số
40/2021/QH15 ngày 13 tháng 11 năm 2021 của Quốc hội về phân bổ ngân sách Trung
ương năm 2022;
Căn cứ Nghị định số
163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Xét Tờ trình số
12083/TTr-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm
tra số 164/BC-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng
nhân dân tỉnh; tiếp thu, giải trình của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Văn bản số
266/BC-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2021 và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng
nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh: Nghị quyết này
quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia đối với các khoản thu phân chia giữa
ngân sách cấp tỉnh với ngân sách cấp huyện và ngân sách cấp xã trên địa bàn tỉnh
Khánh Hòa trong năm 2022.
2. Đối tượng áp dụng: Các khoản thu
ngân sách nhà nước phát sinh trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa.
Điều 2. Tỷ
lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa
phương năm ngân sách 2022 như sau:
1. Tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản
thu giữa ngân sách cấp tỉnh với ngân sách cấp huyện và ngân sách cấp xã trên địa
bàn thành phố Nha Trang (Phụ lục I đính kèm).
2. Tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản
thu giữa ngân sách cấp tỉnh với ngân sách cấp huyện và ngân sách cấp xã trên địa
bàn thành phố Cam Ranh (Phụ lục II đính kèm).
3. Tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản
thu giữa ngân sách cấp tỉnh với ngân sách cấp huyện và ngân sách cấp xã trên địa
bàn thị xã Ninh Hòa (Phụ lục III đính kèm).
4. Tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản
thu giữa ngân sách cấp tỉnh với ngân sách cấp huyện và ngân sách cấp xã trên địa
bàn huyện Vạn Ninh (Phụ lục IV đính kèm).
5. Tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản
thu giữa ngân sách cấp tỉnh với ngân sách cấp huyện và ngân sách cấp xã trên địa
bàn huyện Diên Khánh (Phụ lục V đính kèm).
6. Tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản
thu giữa ngân sách cấp tỉnh với ngân sách cấp huyện và ngân sách cấp xã trên địa
bàn huyện Cam Lâm (Phụ lục VI đính kèm).
7. Tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản
thu giữa ngân sách cấp tỉnh với ngân sách cấp huyện và ngân sách cấp xã trên địa
bàn huyện Khánh Vĩnh (Phụ lục VII đính kèm).
8. Tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản
thu giữa ngân sách cấp tỉnh với ngân sách cấp huyện và ngân sách cấp xã trên địa
bàn huyện Khánh Sơn (Phụ lục VIII đính kèm).
9. Tỷ lệ phần trăm phân chia tiền chậm
nộp giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương (Phụ lục IX đính kèm).
10. Phân chia số thu tiền sử dụng đất
của các dự án phát sinh trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố để phục vụ
cho công tác quy hoạch, đo đạc, lập bản đồ địa chính, bồi thường giải phóng mặt
bằng và tăng cường nguồn lực để đầu tư cơ sở hạ tầng, phát triển kinh tế xã hội
trên địa bàn, cụ thể:
a) Các đối tượng do Ủy ban nhân dân tỉnh
ban hành quyết định giao đất trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố:
- Trích 10% bổ sung Quỹ phát triển đất
tỉnh sử dụng để ứng vốn cho tổ chức phát triển quỹ đất và các tổ chức khác để
thực hiện việc bồi thường, giải phóng mặt bằng và tạo quỹ đất theo quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.
- Trích tối thiểu 10% để thực hiện
công tác quy hoạch, đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính.
- Số còn lại (được xem là 100%) và
phân chia như sau:
+ Phân chia 90% cho ngân sách cấp tỉnh.
+ Phân chia 10% cho ngân sách cấp huyện
nơi có phát sinh nguồn thu tiền sử dụng đất.
b) Các đối tượng do Ủy ban nhân dân cấp
huyện ban hành Quyết định giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất:
- Trích 10% bổ sung Quỹ phát triển đất
tỉnh sử dụng để ứng vốn cho tổ chức phát triển quỹ đất và các tổ chức khác để
thực hiện việc bồi thường, giải phóng mặt bằng và tạo quỹ đất theo quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.
- Trích 10% để thực hiện công tác quy
hoạch, đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính trên địa bàn.
- Số còn lại 80% được phân chia cho
ngân sách cấp huyện và giao Ủy ban nhân dân cấp huyện căn cứ vào tình hình thực
tế của địa phương trình Hội đồng nhân dân cấp huyện quyết định phân bổ nguồn
thu tiền sử dụng đất để thực hiện nhiệm vụ chi đầu tư trên địa bàn các xã, phường,
thị trấn.
11. Phí bảo vệ môi trường đối với nước
thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa thực hiện phân chia:
a) Công ty Cổ phần Cấp thoát nước thu:
Phân chia ngân sách tỉnh 100% số thu.
b) Các đơn vị cung cấp nước sạch khác
thu: Phân chia ngân sách cấp huyện 100% số thu.
c) Ủy ban nhân dân phường, thị trấn
thu: Phân chia ngân sách cấp xã 100% số thu.
Điều 3. Tổ
chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức
triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân
tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Khánh Hòa khóa VII, nhiệm kỳ 2021-2026, kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 10
tháng 12 năm 2021./.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Khắc Toàn
|
PHỤ
LỤC I
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA CÁC CẤP
NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ NHA TRANG NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 133/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
STT
|
Nội dung nguồn thu
|
Tổng số NSNN
|
% NSTW
|
% NSĐP
|
Trong đó
|
% NST
|
% NSH
|
% NSX
|
|
Tổng thu NSNN trên
địa bàn
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thuế XK, NK, TTĐB hàng hóa NK
|
100
|
100
|
|
|
|
|
2
|
Thuế GTGT hàng hóa nhập khẩu
|
100
|
100
|
|
|
|
|
3
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
100
|
100
|
|
|
|
|
4
|
Thu khác
|
100
|
100
|
|
|
|
|
II
|
Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thu từ DNNN Trung ương
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
100
|
2
|
98
|
98
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
100
|
2
|
98
|
98
|
|
|
|
- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước
|
100
|
2
|
98
|
98
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Thu hồi vốn và thu khác
|
100
|
100
|
|
|
|
|
2
|
Thu từ DNNN địa phương
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
100
|
2
|
98
|
98
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
100
|
2
|
98
|
98
|
|
|
|
- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước
|
100
|
2
|
98
|
98
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Thu hồi vốn và thu khác
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
3
|
Thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
100
|
2
|
98
|
98
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
100
|
2
|
98
|
98
|
|
|
|
- Thuế TTĐB hàng hóa DV trong nước
|
100
|
2
|
98
|
98
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
- Các khoản thu khác
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thu từ KV CTN ngoài quốc doanh
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Hợp tác xã và doanh nghiệp tổ chức sản xuất
kinh doanh hàng hóa dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
100
|
2
|
98
|
46
|
52
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
100
|
2
|
98
|
46
|
52
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
100
|
2
|
98
|
46
|
52
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Các khoản thu khác
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
4.2
|
Cá nhân và hộ gia đình sản xuất kinh doanh
hàng hóa dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
100
|
2
|
98
|
46
|
26
|
26
|
|
Trong đó số thu từ cá nhân, hộ kinh doanh tại
chợ Đầm
|
|
|
|
|
52
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
100
|
2
|
98
|
46
|
26
|
26
|
|
Trong đó số thu từ cá nhân, hộ kinh doanh tại
chợ Đầm
|
|
|
|
|
52
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Các khoản thu khác
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
|
Trong đó số thu từ cá nhân, hộ kinh doanh tại
chợ Đầm
|
|
|
|
|
100
|
|
5
|
Lệ phí trước bạ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lệ phí trước bạ nhà đất
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Nhóm 1: Phường Lộc Thọ
|
100
|
|
100
|
|
67
|
33
|
|
+ Nhóm 2: Các xã, phường còn lại
|
100
|
|
100
|
|
50
|
50
|
|
- Lệ phí bán các tài sản khác
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
6
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
7
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
8
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Thuế TNCN từ hoạt động trúng thưởng
|
100
|
2
|
98
|
98
|
|
|
|
+ Thuế TNCN từ các hoạt động khác
|
100
|
2
|
98
|
|
98
|
|
9
|
Thuế bảo vệ môi trường do cơ quan thuế thực
hiện
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế BVMT đối với hàng hóa nhập khẩu
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
- Thuế BVMT phân chia giữa NSTW và NSĐP
|
100
|
2
|
98
|
98
|
|
|
10
|
Thu phí và lệ phí
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phí và lệ phí Trung ương
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
- Phí và lệ phí tỉnh
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Phí và lệ phí huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Phí BVMT đối với khai thác khoáng sản
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
+ Lệ phí môn bài thu từ tổ chức sản xuất,
kinh doanh hàng hóa, dịch vụ
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
+ Phí và lệ phí khác
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Phí và lệ phí xã
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
|
+ Lệ phí môn bài thu từ cá nhân sản xuất,
kinh doanh hàng hóa, dịch vụ
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
|
++Trong đó số thu từ cá nhân, hộ kinh doanh
tại chợ Đầm
|
|
|
|
|
100
|
|
|
+ Phí và lệ phí khác
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
11
|
Tiền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các đối tượng UBND tỉnh ban hành quyết định
giao đất trên địa bàn thành phố
|
100
|
|
100
|
90
|
10
|
|
|
- Các đối tượng UBND thành phố ban hành quyết
định giao đất
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
12
|
Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các đối tượng UBND tỉnh ban hành quyết định
cho thuê đất trên địa bàn thành phố
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Các đối tượng UBND thành phố ban hành quyết
định cho thuê đất
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
13
|
Thu tiền bán và thuê nhà thuộc sở hữu NN
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các cơ quan đơn vị thuộc cấp tỉnh quản lý
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Các cơ quan đơn vị thuộc cấp huyện quản
lý
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
14
|
Thu khác ngân sách
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ngân sách Trung ương
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
- Ngân sách cấp tỉnh
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Ngân sách cấp huyện
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Ngân sách cấp xã
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
15
|
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công
sản
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
16
|
Thu cấp quyền khai thác khoáng sản
|
|
|
|
|
|
|
|
- Do Trung ương cấp giấy phép
|
100
|
70
|
30
|
30
|
|
|
|
- Do cơ quan tỉnh cấp giấy phép
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
17
|
Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
18
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
19
|
Thu viện trợ không hoàn lại của các tổ chức,
cá nhân ở nước ngoài trực tiếp cho địa phương
|
|
|
|
|
|
|
|
- Viện trợ cho ngân sách cấp tỉnh
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Viện trợ cho ngân sách cấp huyện
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Viện trợ cho ngân sách cấp xã
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
20
|
Huy động từ các tổ chức cá nhân để xây dựng
các công trình kết cấu hạ tầng theo quy định của pháp luật
|
|
|
|
|
|
|
|
- Huy động các công trình cấp tỉnh quản lý
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Huy động các công trình cấp huyện quản lý
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Huy động các công trình cấp xã quản lý
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
21
|
Đóng góp tự nguyện của các tổ chức, cá nhân
trong và ngoài nước
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đóng góp cho ngân sách tỉnh
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Đóng góp cho ngân sách huyện
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Đóng góp cho ngân sách xã
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
PHỤ
LỤC II
TỶ
LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA CÁC CẤP NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN
THÀNH PHỐ CAM RANH NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 133/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
STT
|
Nội dung nguồn thu
|
Tổng số NSNN
|
% NSTW
|
% NSĐP
|
Trong đó
|
% NST
|
% NSH
|
% NSX
|
|
Tổng thu NSNN trên
địa bàn
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thuế XK, NK, TTĐB hàng hóa NK
|
100
|
100
|
|
|
|
|
2
|
Thuế GTGT hàng hóa nhập khẩu
|
100
|
100
|
|
|
|
|
3
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
100
|
100
|
|
|
|
|
4
|
Thu khác
|
100
|
100
|
|
|
|
|
II
|
Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thu từ DNNN Trung ương
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
100
|
2
|
98
|
98
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
100
|
2
|
98
|
98
|
|
|
|
- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước
|
100
|
2
|
98
|
98
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Thu hồi vốn và thu khác
|
100
|
100
|
|
|
|
|
2
|
Thu từ DNNN địa phương
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
100
|
2
|
98
|
98
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
100
|
2
|
98
|
98
|
|
|
|
- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước
|
100
|
2
|
98
|
98
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Thu hồi vốn và thu khác
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
3
|
Thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
100
|
2
|
98
|
98
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
100
|
2
|
98
|
98
|
|
|
|
- Thuế TTĐB hàng hóa DV trong nước
|
100
|
2
|
98
|
98
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
- Các khoản thu khác
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thu từ KV CTN ngoài quốc doanh
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Hợp tác xã và doanh nghiệp tổ chức sản xuất
kinh doanh hàng hóa dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
100
|
2
|
98
|
|
98
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
100
|
2
|
98
|
|
98
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
100
|
2
|
98
|
|
98
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Các khoản thu khác
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
4.2
|
Cá nhân và hộ gia đình sản xuất kinh doanh
hàng hóa dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
100
|
2
|
98
|
|
|
98
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
100
|
2
|
98
|
|
|
98
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Các khoản thu khác
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
5
|
Lệ phí trước bạ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lệ phí trước bạ nhà đất
|
100
|
100
|
100
|
|
|
100
|
|
- Lệ phí bán các tài sản khác
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
|
6
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
7
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
8
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Thuế TNCN từ hoạt động trúng thưởng
|
100
|
2
|
98
|
98
|
|
|
|
+ Thuế TNCN từ các hoạt động khác
|
100
|
2
|
98
|
|
98
|
|
9
|
Thuế bảo vệ môi trường do cơ quan thuế thực
hiện
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế BVMT đối với hàng hóa nhập khẩu
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
- Thuế BVMT phân chia giữa NSTW và NSĐP
|
100
|
2
|
98
|
98
|
|
|
10
|
Thu phí và lệ phí
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phí và lệ phí Trung ương
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
- Phí và lệ phí tỉnh
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Phí và lệ phí huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Phí BVMT đối với khai thác khoáng sản
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
+ Lệ phí môn bài thu từ tổ chức sản xuất,
kinh doanh hàng hóa, dịch vụ
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
+ Phí và lệ phí khác
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Phí và lệ phí xã
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Lệ phí môn bài thu từ cá nhân sản xuất,
kinh doanh hàng hóa, dịch vụ
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
|
+ Phí và lệ phí khác
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
11
|
Tiền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các đối tượng UBND tỉnh ban hành quyết định
giao đất trên địa bàn thành phố
|
100
|
|
100
|
90
|
10
|
|
|
- Các đối tượng UBND thành phố ban hành quyết
định giao đất
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
12
|
Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các đối tượng UBND tỉnh ban hành quyết định
cho thuê đất trên địa bàn thành phố
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Các đối tượng UBND thành phố ban hành quyết
định cho thuê đất
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
13
|
Thu tiền bán và thuê nhà thuộc sở hữu NN
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các cơ quan đơn vị thuộc cấp tỉnh quản lý
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Các cơ quan đơn vị thuộc cấp huyện quản
lý
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
14
|
Thu khác ngân sách
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ngân sách Trung ương
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
- Ngân sách cấp tỉnh
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Ngân sách cấp huyện
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Ngân sách cấp xã
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
15
|
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công
sản
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
16
|
Thu cấp quyền khai thác khoáng sản
|
|
|
|
|
|
|
|
- Do Trung ương cấp giấy phép
|
100
|
70
|
30
|
30
|
|
|
|
- Do cơ quan tỉnh cấp giấy phép
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
17
|
Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
18
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
19
|
Thu viện trợ không hoàn lại của các tổ chức,
cá nhân ở nước ngoài trực tiếp cho địa phương
|
|
|
|
|
|
|
|
- Viện trợ cho ngân sách cấp tỉnh
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Viện trợ cho ngân sách cấp huyện
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Viện trợ cho ngân sách cấp xã
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
20
|
Huy động từ các tổ chức cá nhân để xây dựng
các công trình kết cấu hạ tầng theo quy định của pháp luật
|
|
|
|
|
|
|
|
- Huy động các công trình cấp tỉnh quản lý
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Huy động các công trình cấp huyện quản lý
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Huy động các công trình cấp xã quản lý
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
21
|
Đóng góp tự nguyện của các tổ chức, cá nhân
trong và ngoài nước
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đóng góp cho ngân sách tỉnh
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Đóng góp cho ngân sách huyện
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Đóng góp cho ngân sách xã
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
PHỤ
LỤC III
TỶ
LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA CÁC CẤP NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN THỊ
XÃ NINH HÒA NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 133/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
STT
|
Nội dung nguồn thu
|
Tổng số NSNN
|
% NSTW
|
% NSĐP
|
Trong đó
|
% NST
|
% NSH
|
% NSX
|
|
Tổng thu NSNN trên
địa bàn
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thuế XK, NK, TTĐB hàng hóa NK
|
100
|
100
|
|
|
|
|
2
|
Thuế GTGT hàng hóa nhập khẩu
|
100
|
100
|
|
|
|
|
3
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
100
|
100
|
|
|
|
|
4
|
Thu khác
|
100
|
100
|
|
|
|
|
II
|
Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thu từ DNNN Trung ương
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
100
|
2
|
98
|
98
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
100
|
2
|
98
|
98
|
|
|
|
- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước
|
100
|
2
|
98
|
98
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Thu hồi vốn và thu khác
|
100
|
100
|
|
|
|
|
2
|
Thu từ DNNN địa phương
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
100
|
2
|
98
|
98
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
100
|
2
|
98
|
98
|
|
|
|
- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước
|
100
|
2
|
98
|
98
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Thu hồi vốn và thu khác
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
3
|
Thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
100
|
2
|
98
|
98
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
100
|
2
|
98
|
98
|
|
|
|
- Thuế TTĐB hàng hóa DV trong nước
|
100
|
2
|
98
|
98
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
- Các khoản thu khác
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thu từ KV CTN ngoài quốc doanh
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Hợp tác xã và doanh nghiệp tổ chức sản xuất
kinh doanh hàng hóa dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
100
|
2
|
98
|
|
98
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
100
|
2
|
98
|
|
98
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
100
|
2
|
98
|
|
98
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Các khoản thu khác
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
4.2
|
Cá nhân và hộ gia đình sản xuất kinh doanh
hàng hóa dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
100
|
2
|
98
|
|
|
98
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
100
|
2
|
98
|
|
|
98
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Các khoản thu khác
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
5
|
Lệ phí trước bạ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lệ phí trước bạ nhà đất
|
100
|
100
|
100
|
|
|
100
|
|
- Lệ phí bán các tài sản khác
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
|
6
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
7
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
8
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Thuế TNCN từ hoạt động trúng thưởng
|
100
|
2
|
98
|
98
|
|
|
|
+ Thuế TNCN từ các hoạt động khác
|
100
|
2
|
98
|
|
98
|
|
9
|
Thuế bảo vệ môi trường do cơ quan thuế thực
hiện
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế BVMT đối với hàng hóa nhập khẩu
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
- Thuế BVMT phân chia giữa NSTW và NSĐP
|
100
|
2
|
98
|
98
|
|
|
10
|
Thu phí và lệ phí
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phí và lệ phí Trung ương
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
- Phí và lệ phí tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phí và lệ phí huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Phí BVMT đối với khai thác khoáng sản
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
+ Lệ phí môn bài thu từ tổ chức sản xuất,
kinh doanh hàng hóa, dịch vụ
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
+ Phí và lệ phí khác
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Phí và lệ phí xã
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
|
+ Lệ phí môn bài thu từ cá nhân sản xuất,
kinh doanh hàng hóa, dịch vụ
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
|
+ Phí và lệ phí khác
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
11
|
Tiền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các đối tượng UBND tỉnh ban hành quyết định
giao đất trên địa bàn thị xã
|
100
|
|
100
|
90
|
10
|
|
|
- Các đối tượng UBND thị xã ban hành quyết
định giao đất
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
12
|
Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các đối tượng UBND tỉnh ban hành quyết định
cho thuê đất trên địa bàn thị xã
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Các đối tượng UBND thị xã ban hành quyết
định cho thuê đất
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
13
|
Thu tiền bán và thuê nhà thuộc sở hữu NN
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các cơ quan đơn vị thuộc cấp tỉnh quản lý
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Các cơ quan đơn vị thuộc cấp huyện quản
lý
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
14
|
Thu khác ngân sách
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ngân sách Trung ương
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
- Ngân sách cấp tỉnh
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Ngân sách cấp huyện
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Ngân sách cấp xã
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
15
|
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công
sản
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
16
|
Thu cấp quyền khai thác khoáng sản
|
|
|
|
|
|
|
|
- Do Trung ương cấp giấy phép
|
100
|
70
|
30
|
30
|
|
|
|
- Do cơ quan tỉnh cấp giấy phép
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
17
|
Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
18
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
19
|
Thu viện trợ không hoàn lại của các tổ chức,
cá nhân ở nước ngoài trực tiếp cho địa phương
|
|
|
|
|
|
|
|
- Viện trợ cho ngân sách cấp tỉnh
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Viện trợ cho ngân sách cấp huyện
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Viện trợ cho ngân sách cấp xã
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
20
|
Huy động từ các tổ chức cá nhân để xây dựng
các công trình kết cấu hạ tầng theo quy định của pháp luật
|
|
|
|
|
|
|
|
- Huy động các công trình cấp tỉnh quản lý
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Huy động các công trình cấp huyện quản lý
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Huy động các công trình cấp xã quản lý
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
21
|
Đóng góp tự nguyện của các tổ chức, cá nhân
trong và ngoài nước
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đóng góp cho ngân sách tỉnh
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Đóng góp cho ngân sách huyện
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Đóng góp cho ngân sách xã
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
PHỤ
LỤC IV
TỶ
LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA CÁC CẤP NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN
HUYỆN VẠN NINH NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 133/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
STT
|
Nội dung nguồn thu
|
Tổng số NSNN
|
% NSTW
|
% NSĐP
|
Trong đó
|
% NST
|
% NSH
|
% NSX
|
|
Tổng thu NSNN trên
địa bàn
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thuế XK, NK, TTĐB hàng hóa NK
|
100
|
100
|
|
|
|
|
2
|
Thuế GTGT hàng hóa nhập khẩu
|
100
|
100
|
|
|
|
|
3
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
100
|
100
|
|
|
|
|
4
|
Thu khác
|
100
|
100
|
|
|
|
|
II
|
Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thu từ DNNN Trung ương
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
100
|
2
|
98
|
98
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
100
|
2
|
98
|
98
|
|
|
|
- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước
|
100
|
2
|
98
|
98
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Thu hồi vốn và thu khác
|
100
|
100
|
|
|
|
|
2
|
Thu từ DNNN địa phương
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
100
|
2
|
98
|
98
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
100
|
2
|
98
|
98
|
|
|
|
- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước
|
100
|
2
|
98
|
98
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Thu hồi vốn và thu khác
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
3
|
Thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
100
|
2
|
98
|
98
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
100
|
2
|
98
|
98
|
|
|
|
- Thuế TTĐB hàng hóa DV trong nước
|
100
|
2
|
98
|
98
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
- Các khoản thu khác
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thu từ KV CTN ngoài quốc doanh
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Hợp tác xã và doanh nghiệp tổ chức sản xuất
kinh doanh hàng hóa dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
100
|
2
|
98
|
|
98
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
100
|
2
|
98
|
|
98
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
100
|
2
|
98
|
|
98
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Các khoản thu khác
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
4.2
|
Cá nhân và hộ gia đình sản xuất kinh doanh
hàng hóa dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
100
|
2
|
98
|
|
|
98
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
100
|
2
|
98
|
|
|
98
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Các khoản thu khác
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
5
|
Lệ phí trước bạ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lệ phí trước bạ nhà đất
|
100
|
100
|
100
|
|
|
100
|
|
- Lệ phí bán các tài sản khác
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
|
6
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
7
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
8
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Thuế TNCN từ hoạt động trúng thưởng
|
100
|
2
|
98
|
98
|
|
|
|
+ Thuế TNCN từ các hoạt động khác
|
100
|
2
|
98
|
|
98
|
|
9
|
Thuế bảo vệ môi trường do cơ quan thuế thực
hiện
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế BVMT đối với hàng hóa nhập khẩu
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
- Thuế BVMT phân chia giữa NSTW và NSĐP
|
100
|
2
|
98
|
98
|
|
|
10
|
Thu phí và lệ phí
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phí và lệ phí Trung ương
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
- Phí và lệ phí tỉnh
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Phí và lệ phí huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Phí BVMT đối với khai thác khoáng sản
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
+ Lệ phí môn bài thu từ tổ chức sản xuất,
kinh doanh hàng hóa, dịch vụ
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
+ Phí và lệ phí khác
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Phí và lệ phí xã
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
|
+ Lệ phí môn bài thu từ cá nhân sản xuất,
kinh doanh hàng hóa, dịch vụ
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
|
+ Phí và lệ phí khác
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
11
|
Tiền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các đối tượng UBND tỉnh ban hành quyết định
giao đất trên địa bàn huyện
|
100
|
|
100
|
90
|
10
|
|
|
- Các đối tượng UBND cấp huyện ban hành quyết
định giao đất
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
12
|
Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các đối tượng UBND tỉnh ban hành quyết định
cho thuê đất trên địa bàn huyện
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Các đối tượng UBND huyện ban hành quyết định
cho thuê đất
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
13
|
Thu tiền bán và thuê nhà thuộc sở hữu NN
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các cơ quan đơn vị thuộc cấp tỉnh quản lý
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Các cơ quan đơn vị thuộc cấp huyện quản
lý
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
14
|
Thu khác ngân sách
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ngân sách Trung ương
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
- Ngân sách cấp tỉnh
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Ngân sách cấp huyện
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Ngân sách cấp xã
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
15
|
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công
sản
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
16
|
Thu cấp quyền khai thác khoáng sản
|
|
|
|
|
|
|
|
- Do Trung ương cấp giấy phép
|
100
|
70
|
30
|
30
|
|
|
|
- Do cơ quan tỉnh cấp giấy phép
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
17
|
Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
18
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
19
|
Thu viện trợ không hoàn lại của các tổ chức,
cá nhân ở nước ngoài trực tiếp cho địa phương
|
|
|
|
|
|
|
|
- Viện trợ cho ngân sách cấp tỉnh
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Viện trợ cho ngân sách cấp huyện
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Viện trợ cho ngân sách cấp xã
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
20
|
Huy động từ các tổ chức cá nhân để xây dựng
các công trình kết cấu hạ tầng theo quy định của pháp luật
|
|
|
|
|
|
|
|
- Huy động các công trình cấp tỉnh quản lý
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Huy động các công trình cấp huyện quản lý
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Huy động các công trình cấp xã quản lý
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
21
|
Đóng góp tự nguyện của các tổ chức, cá nhân
trong và ngoài nước
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đóng góp cho ngân sách tỉnh
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Đóng góp cho ngân sách huyện
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Đóng góp cho ngân sách xã
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
PHỤ
LỤC V
TỶ
LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA CÁC CẤP NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN
HUYỆN DIÊN KHÁNH NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 133/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
STT
|
Nội dung nguồn thu
|
Tổng số NSNN
|
% NSTW
|
% NSĐP
|
Trong đó
|
% NST
|
% NSH
|
% NSX
|
|
Tổng thu NSNN trên
địa bàn
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thuế XK, NK, TTĐB hàng hóa NK
|
|
100
|
|
|
|
|
2
|
Thuế GTGT hàng hóa nhập khẩu
|
100
|
100
|
|
|
|
|
3
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
100
|
100
|
|
|
|
|
4
|
Thu khác
|
100
|
100
|
|
|
|
|
II
|
Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thu từ DNNN Trung ương
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
100
|
2
|
98
|
98
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
100
|
2
|
98
|
98
|
|
|
|
- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước
|
100
|
2
|
98
|
98
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Thu hồi vốn và thu khác
|
100
|
100
|
|
|
|
|
2
|
Thu từ DNNN địa phương
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
100
|
2
|
98
|
98
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
100
|
2
|
98
|
98
|
|
|
|
- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước
|
100
|
2
|
98
|
98
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Thu hồi vốn và thu khác
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
3
|
Thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
100
|
2
|
98
|
98
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
100
|
2
|
98
|
98
|
|
|
|
- Thuế TTĐB hàng hóa DV trong nước
|
100
|
2
|
98
|
98
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
- Các khoản thu khác
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thu từ KV CTN ngoài quốc doanh
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Hợp tác xã và doanh nghiệp tổ chức sản xuất
kinh doanh hàng hóa dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
100
|
2
|
98
|
10
|
88
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
100
|
2
|
98
|
10
|
88
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
100
|
2
|
98
|
10
|
88
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Các khoản thu khác
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
4.2
|
Cá nhân và hộ gia đình sản xuất kinh doanh
hàng hóa dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
100
|
2
|
98
|
10
|
|
88
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
100
|
2
|
98
|
10
|
|
88
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Các khoản thu khác
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
5
|
Lệ phí trước bạ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lệ phí trước bạ nhà đất
|
100
|
100
|
100
|
|
|
100
|
|
- Lệ phí bán các tài sản khác
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
|
6
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
7
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
8
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Thuế TNCN từ hoạt động trúng thưởng
|
100
|
2
|
98
|
98
|
|
|
|
+ Thuế TNCN từ các hoạt động khác
|
100
|
2
|
98
|
|
98
|
|
9
|
Thuế bảo vệ môi trường do cơ quan thuế thực
hiện
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế BVMT đối với hàng hóa nhập khẩu
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
- Thuế BVMT phân chia giữa NSTW và NSĐP
|
100
|
2
|
98
|
98
|
|
|
10
|
Thu phí và lệ phí
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phí và lệ phí Trung ương
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
- Phí và lệ phí tỉnh
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Phí và lệ phí huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Phí BVMT đối với khai thác khoáng sản
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
+ Lệ phí môn bài thu từ tổ chức sản xuất,
kinh doanh hàng hóa, dịch vụ
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
+ Phí và lệ phí khác
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Phí và lệ phí xã
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
|
+ Lệ phí môn bài thu từ cá nhân sản xuất,
kinh doanh hàng hóa, dịch vụ
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
|
+ Phí và lệ phí khác
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
11
|
Tiền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các đối tượng UBND tỉnh ban hành quyết định
giao đất trên địa bàn huyện
|
100
|
|
100
|
90
|
10
|
|
|
- Các đối tượng UBND cấp huyện ban hành quyết
định giao đất
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
12
|
Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các đối tượng UBND tỉnh ban hành quyết định
cho thuê đất trên địa bàn huyện
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Các đối tượng UBND huyện ban hành quyết định
cho thuê đất
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
13
|
Thu tiền bán và thuê nhà thuộc sở hữu NN
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các cơ quan đơn vị thuộc cấp tỉnh quản lý
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Các cơ quan đơn vị thuộc cấp huyện quản
lý
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
14
|
Thu khác ngân sách
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ngân sách Trung ương
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
- Ngân sách cấp tỉnh
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Ngân sách cấp huyện
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Ngân sách cấp xã
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
15
|
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công
sản
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
16
|
Thu cấp quyền khai thác khoáng sản
|
|
|
|
|
|
|
|
- Do Trung ương cấp giấy phép
|
100
|
70
|
30
|
30
|
|
|
|
- Do cơ quan tỉnh cấp giấy phép
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
17
|
Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
18
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
19
|
Thu viện trợ không hoàn lại của các tổ chức,
cá nhân ở nước ngoài trực tiếp cho địa phương
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
- Viện trợ cho ngân sách cấp tỉnh
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Viện trợ cho ngân sách cấp huyện
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Viện trợ cho ngân sách cấp xã
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
20
|
Huy động từ các tổ chức cá nhân để xây dựng
các công trình kết cấu hạ tầng theo quy định của pháp luật
|
|
|
|
|
|
|
|
- Huy động các công trình cấp tỉnh quản lý
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Huy động các công trình cấp huyện quản lý
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Huy động các công trình cấp xã quản lý
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
21
|
Đóng góp tự nguyện của các tổ chức, cá nhân
trong và ngoài nước
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đóng góp cho ngân sách tỉnh
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Đóng góp cho ngân sách huyện
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Đóng góp cho ngân sách xã
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
PHỤ
LỤC VI
TỶ
LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA CÁC CẤP NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN
HUYỆN CAM LÂM NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 133/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
STT
|
Nội dung nguồn thu
|
Tổng số NSNN
|
% NSTW
|
% NSĐP
|
Trong đó
|
% NST
|
% NSH
|
% NSX
|
|
Tổng thu NSNN trên
địa bàn
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thuế XK, NK, TTĐB hàng hóa NK
|
100
|
100
|
|
|
|
|
2
|
Thuế GTGT hàng hóa nhập khẩu
|
100
|
100
|
|
|
|
|
3
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
100
|
100
|
|
|
|
|
4
|
Thu khác
|
100
|
100
|
|
|
|
|
II
|
Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thu từ DNNN Trung ương
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
100
|
2
|
98
|
98
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
100
|
2
|
98
|
98
|
|
|
|
- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước
|
100
|
2
|
98
|
98
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Thu hồi vốn và thu khác
|
100
|
100
|
|
|
|
|
2
|
Thu từ DNNN địa phương
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
100
|
2
|
98
|
98
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
100
|
2
|
98
|
98
|
|
|
|
- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước
|
100
|
2
|
98
|
98
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Thu hồi vốn và thu khác
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
3
|
Thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
100
|
2
|
98
|
98
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
100
|
2
|
98
|
98
|
|
|
|
- Thuế TTĐB hàng hóa DV trong nước
|
100
|
2
|
98
|
98
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
- Các khoản thu khác
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thu từ KV CTN ngoài quốc doanh
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Hợp tác xã và doanh nghiệp tổ chức sản xuất
kinh doanh hàng hóa dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
100
|
2
|
98
|
|
98
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
100
|
2
|
98
|
|
98
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
100
|
2
|
98
|
|
98
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Các khoản thu khác
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
4.2
|
Cá nhân và hộ gia đình sản xuất kinh doanh
hàng hóa dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
100
|
2
|
98
|
|
|
98
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
100
|
2
|
98
|
|
|
98
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Các khoản thu khác
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
5
|
Lệ phí trước bạ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lệ phí trước bạ nhà đất
|
100
|
100
|
100
|
|
|
100
|
|
- Lệ phí bán các tài sản khác
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
|
6
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
7
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
8
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Thuế TNCN từ hoạt động trúng thưởng
|
100
|
2
|
98
|
98
|
|
|
|
+ Thuế TNCN từ các hoạt động khác
|
100
|
2
|
98
|
|
98
|
|
9
|
Thuế bảo vệ môi trường do cơ quan thuế thực
hiện
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế BVMT đối với hàng hóa nhập khẩu
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
- Thuế BVMT phân chia giữa NSTW và NSĐP
|
100
|
2
|
98
|
98
|
|
|
10
|
Thu phí và lệ phí
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phí và lệ phí Trung ương
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
- Phí và lệ phí tỉnh
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Phí và lệ phí huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Phí BVMT đối với khai thác khoáng sản
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
+ Lệ phí môn bài thu từ tổ chức sản xuất,
kinh doanh hàng hóa, dịch vụ
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
+ Phí và lệ phí khác
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Phí và lệ phí xã
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
|
+ Lệ phí môn bài thu từ cá nhân sản xuất,
kinh doanh hàng hóa, dịch vụ
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
|
+ Phí và lệ phí khác
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
11
|
Tiền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các đối tượng UBND tỉnh ban hành quyết định
giao đất trên địa bàn huyện
|
100
|
|
100
|
90
|
10
|
|
|
- Các đối tượng UBND cấp huyện ban hành quyết
định giao đất
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
12
|
Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các đối tượng UBND tỉnh ban hành quyết định
cho thuê đất trên địa bàn huyện
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Các đối tượng UBND huyện ban hành quyết định
cho thuê đất
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
13
|
Thu tiền bán và thuê nhà thuộc sở hữu NN
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các cơ quan đơn vị thuộc cấp tỉnh quản lý
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Các cơ quan đơn vị thuộc cấp huyện quản
lý
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
14
|
Thu khác ngân sách
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ngân sách Trung ương
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
- Ngân sách cấp tỉnh
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Ngân sách cấp huyện
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Ngân sách cấp xã
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
15
|
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công
sản
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
16
|
Thu cấp quyền khai thác khoáng sản
|
|
|
|
|
|
|
|
- Do Trung ương cấp giấy phép
|
100
|
70
|
30
|
30
|
|
|
|
- Do cơ quan tỉnh cấp giấy phép
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
17
|
Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
18
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
19
|
Thu viện trợ không hoàn lại của các tổ chức,
cá nhân ở nước ngoài trực tiếp cho địa phương
|
|
|
|
|
|
|
|
- Viện trợ cho ngân sách cấp tỉnh
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Viện trợ cho ngân sách cấp huyện
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Viện trợ cho ngân sách cấp xã
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
20
|
Huy động từ các tổ chức cá nhân để xây dựng
các công trình kết cấu hạ tầng theo quy định của pháp luật
|
|
|
|
|
|
|
|
- Huy động các công trình cấp tỉnh quản lý
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Huy động các công trình cấp huyện quản lý
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Huy động các công trình cấp xã quản lý
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
21
|
Đóng góp tự nguyện của các tổ chức, cá nhân
trong và ngoài nước
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đóng góp cho ngân sách tỉnh
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Đóng góp cho ngân sách huyện
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Đóng góp cho ngân sách xã
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
PHỤ
LỤC VII
TỶ
LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA CÁC CẤP NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN
HUYỆN KHÁNH VĨNH NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 133/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
STT
|
Nội dung nguồn thu
|
Tổng số NSNN
|
% NSTW
|
% NSĐP
|
Trong đó
|
% NST
|
% NSH
|
% NSX
|
|
Tổng thu NSNN trên
địa bàn
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thuế XK, NK, TTĐB hàng hóa NK
|
100
|
100
|
|
|
|
|
2
|
Thuế GTGT hàng hóa nhập khẩu
|
100
|
100
|
|
|
|
|
3
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
100
|
100
|
|
|
|
|
4
|
Thu khác
|
100
|
100
|
|
|
|
|
II
|
Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thu từ DNNN Trung ương
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
100
|
2
|
98
|
98
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
100
|
2
|
98
|
98
|
|
|
|
- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước
|
100
|
2
|
98
|
98
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Thu hồi vốn và thu khác
|
100
|
100
|
|
|
|
|
2
|
Thu từ DNNN địa phương
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
100
|
2
|
98
|
98
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
100
|
2
|
98
|
98
|
|
|
|
- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước
|
100
|
2
|
98
|
98
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Thu hồi vốn và thu khác
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
3
|
Thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
100
|
2
|
98
|
98
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
100
|
2
|
98
|
98
|
|
|
|
- Thuế TTĐB hàng hóa DV trong nước
|
100
|
2
|
98
|
98
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
- Các khoản thu khác
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thu từ KV CTN ngoài quốc doanh
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Hợp tác xã và doanh nghiệp tổ chức sản xuất
kinh doanh hàng hóa dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
100
|
2
|
98
|
|
98
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
100
|
2
|
98
|
|
98
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
100
|
2
|
98
|
|
98
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Các khoản thu khác
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
4.2
|
Cá nhân và hộ gia đình sản xuất kinh doanh
hàng hóa dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
100
|
2
|
98
|
|
|
98
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
100
|
2
|
98
|
|
|
98
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Các khoản thu khác
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
5
|
Lệ phí trước bạ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lệ phí trước bạ nhà đất
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
|
- Lệ phí bán các tài sản khác
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
6
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
7
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
8
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Thuế TNCN từ hoạt động trúng thưởng
|
100
|
2
|
98
|
98
|
|
|
|
+ Thuế TNCN từ các hoạt động khác
|
100
|
2
|
98
|
|
98
|
|
9
|
Thuế bảo vệ môi trường do cơ quan thuế thực
hiện
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế BVMT đối với hàng hóa nhập khẩu
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
- Thuế BVMT phân chia giữa NSTW và NSĐP
|
100
|
2
|
98
|
98
|
|
|
10
|
Thu phí và lệ phí
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phí và lệ phí Trung ương
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Phí và lệ phí tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phí và lệ phí huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Phí BVMT đối với khai thác khoáng sản
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
+ Lệ phí môn bài thu từ tổ chức sản xuất,
kinh doanh hàng hóa, dịch vụ
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
+ Phí và lệ phí khác
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Phí và lệ phí xã
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
|
+ Lệ phí môn bài thu từ cá nhân sản xuất,
kinh doanh hàng hóa, dịch vụ
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
|
+ Phí và lệ phí khác
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
11
|
Tiền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các đối tượng UBND tỉnh ban hành quyết định
giao đất trên địa bàn huyện
|
100
|
|
100
|
90
|
10
|
|
|
- Các đối tượng UBND cấp huyện ban hành quyết
định giao đất
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
12
|
Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các đối tượng UBND tỉnh ban hành quyết định
cho thuê đất trên địa bàn huyện
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Các đối tượng UBND huyện ban hành quyết định
cho thuê đất
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
13
|
Thu tiền bán và thuê nhà thuộc sở hữu NN
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các cơ quan đơn vị thuộc cấp tỉnh quản lý
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Các cơ quan đơn vị thuộc cấp huyện quản
lý
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
14
|
Thu khác ngân sách
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ngân sách Trung ương
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
- Ngân sách cấp tỉnh
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Ngân sách cấp huyện
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Ngân sách cấp xã
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
15
|
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công
sản
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
16
|
Thu cấp quyền khai thác khoáng sản
|
|
|
|
|
|
|
|
- Do Trung ương cấp giấy phép
|
100
|
70
|
30
|
30
|
|
|
|
- Do cơ quan tỉnh cấp giấy phép
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
17
|
Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
18
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
19
|
Thu viện trợ không hoàn lại của các tổ chức,
cá nhân ở nước ngoài trực tiếp cho địa phương
|
|
|
|
|
|
|
|
- Viện trợ cho ngân sách cấp tỉnh
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Viện trợ cho ngân sách cấp huyện
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Viện trợ cho ngân sách cấp xã
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
20
|
Huy động từ các tổ chức cá nhân để xây dựng
các công trình kết cấu hạ tầng theo quy định của pháp luật
|
|
|
|
|
|
|
|
- Huy động các công trình cấp tỉnh quản lý
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Huy động các công trình cấp huyện quản lý
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Huy động các công trình cấp xã quản lý
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
21
|
Đóng góp tự nguyện của các tổ chức, cá nhân
trong và ngoài nước
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đóng góp cho ngân sách tỉnh
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Đóng góp cho ngân sách huyện
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Đóng góp cho ngân sách xã
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
PHỤ
LỤC VIII
TỶ
LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA CÁC CẤP NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN
HUYỆN KHÁNH SƠN NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 133/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
STT
|
Nội dung nguồn thu
|
Tổng số NSNN
|
% NSTW
|
% NSĐP
|
Trong đó
|
% NST
|
% NSH
|
% NSX
|
|
Tổng thu NSNN trên
địa bàn
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thuế XK, NK, TTĐB hàng hóa NK
|
100
|
100
|
|
|
|
|
2
|
Thuế GTGT hàng hóa nhập khẩu
|
100
|
100
|
|
|
|
|
3
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
100
|
100
|
|
|
|
|
4
|
Thu khác
|
100
|
100
|
|
|
|
|
II
|
Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thu từ DNNN Trung ương
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
100
|
2
|
98
|
98
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
100
|
2
|
98
|
98
|
|
|
|
- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước
|
100
|
2
|
98
|
98
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Thu hồi vốn và thu khác
|
100
|
100
|
|
|
|
|
2
|
Thu từ DNNN địa phương
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
100
|
2
|
98
|
98
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
100
|
2
|
98
|
98
|
|
|
|
- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước
|
100
|
2
|
98
|
98
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Thu hồi vốn và thu khác
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
3
|
Thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
100
|
2
|
98
|
98
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
100
|
2
|
98
|
98
|
|
|
|
- Thuế TTĐB hàng hóa DV trong nước
|
100
|
2
|
98
|
98
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
- Các khoản thu khác
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thu từ KV CTN ngoài quốc doanh
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Hợp tác xã và doanh nghiệp tổ chức sản xuất
kinh doanh hàng hóa dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
100
|
2
|
98
|
|
98
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
100
|
2
|
98
|
|
98
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
100
|
2
|
98
|
|
98
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Các khoản thu khác
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
4.2
|
Cá nhân và hộ gia đình sản xuất kinh doanh
hàng hóa dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
100
|
2
|
98
|
|
|
98
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
100
|
2
|
98
|
|
|
98
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Các khoản thu khác
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
5
|
Lệ phí trước bạ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lệ phí trước bạ nhà đất
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
|
- Lệ phí bán các tài sản khác
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
6
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
7
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
8
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Thuế TNCN từ hoạt động trúng thưởng
|
100
|
2
|
98
|
98
|
|
|
|
+ Thuế TNCN từ các hoạt động khác
|
100
|
2
|
98
|
|
98
|
|
9
|
Thuế bảo vệ môi trường do cơ quan thuế thực
hiện
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế BVMT đối với hàng hóa nhập khẩu
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
- Thuế BVMT phân chia giữa NSTW và NSĐP
|
100
|
2
|
98
|
98
|
|
|
10
|
Thu phí và lệ phí
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phí và lệ phí Trung ương
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
- Phí và lệ phí tỉnh
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Phí và lệ phí huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Phí BVMT đối với khai thác khoáng sản
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
+ Lệ phí môn bài thu từ tổ chức sản xuất,
kinh doanh hàng hóa, dịch vụ
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
+ Phí và lệ phí khác
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Phí và lệ phí xã
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
|
+ Lệ phí môn bài thu từ cá nhân sản xuất,
kinh doanh hàng hóa, dịch vụ
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
|
+ Phí và lệ phí khác
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
11
|
Tiền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các đối tượng UBND tỉnh ban hành quyết định
giao đất trên địa bàn huyện
|
100
|
|
100
|
90
|
10
|
|
|
- Các đối tượng UBND cấp huyện ban hành quyết
định giao đất
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
12
|
Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các đối tượng UBND tỉnh ban hành quyết định
cho thuê đất trên địa bàn huyện
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Các đối tượng UBND huyện ban hành quyết định
cho thuê đất
|
|
|
|
|
100
|
|
13
|
Thu tiền bán và thuê nhà thuộc sở hữu NN
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các cơ quan đơn vị thuộc cấp tỉnh quản lý
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Các cơ quan đơn vị thuộc cấp huyện quản
lý
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
14
|
Thu khác ngân sách
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ngân sách Trung ương
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
- Ngân sách cấp tỉnh
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Ngân sách cấp huyện
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Ngân sách cấp xã
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
15
|
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công
sản
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
16
|
Thu cấp quyền khai thác khoáng sản
|
|
|
|
|
|
|
|
- Do Trung ương cấp giấy phép
|
100
|
70
|
30
|
30
|
|
|
|
- Do cơ quan tỉnh cấp giấy phép
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
17
|
Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
18
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
19
|
Thu viện trợ không hoàn lại của các tổ chức,
cá nhân ở nước ngoài trực tiếp cho địa phương
|
|
|
|
|
|
|
|
- Viện trợ cho ngân sách cấp tỉnh
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Viện trợ cho ngân sách cấp huyện
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Viện trợ cho ngân sách cấp xã
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
20
|
Huy động từ các tổ chức cá nhân để xây dựng
các công trình kết cấu hạ tầng theo quy định của pháp luật
|
|
|
|
|
|
|
|
- Huy động các công trình cấp tỉnh quản lý
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Huy động các công trình cấp huyện quản lý
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Huy động các công trình cấp xã quản lý
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
21
|
Đóng góp tự nguyện của các tổ chức, cá nhân
trong và ngoài nước
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đóng góp cho ngân sách tỉnh
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Đóng góp cho ngân sách huyện
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Đóng góp cho ngân sách xã
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
PHỤ
LỤC IX
TỶ
LỆ PHẦN TRĂM PHÂN CHIA TIỀN CHẬM NỘP GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN ĐỊA
PHƯƠNG NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 133/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
STT
|
Tên gọi
|
Tổng số
|
NSTW
|
NSĐP
|
NS cấp tỉnh
|
NS cấp huyện
|
NS xã
|
Ghi chú
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tiền chậm nộp thuế thu nhập cá nhân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ hoạt động trúng thưởng
|
100
|
2
|
98
|
98
|
|
|
|
|
Từ hoạt động khác
|
100
|
2
|
98
|
|
98
|
|
|
2
|
Tiền chậm nộp thuế thu nhập doanh nghiệp
(không bao gồm tiền chậm nộp thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động thăm dò,
khai thác dầu khí)
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Doanh nghiệp nhà nước Trung ương, DN nhà nước
địa phương, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
100
|
2
|
98
|
98
|
|
|
|
b
|
Doanh nghiệp thuộc khu vực CTN ngoài quốc
doanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hợp tác xã và doanh nghiệp tổ chức sản xuất
kinh doanh hàng hóa dịch vụ
|
100
|
2
|
98
|
|
98
|
|
|
3
|
Tiền chậm nộp tiền cấp quyền khai thác
khoáng sản đối với giấy phép do cơ quan Trung ương cấp phép
|
100
|
30
|
70
|
70
|
|
|
|
4
|
Tiền chậm nộp tiền cấp quyền khai thác
khoáng sản đối với giấy phép do Ủy ban nhân dân tỉnh cấp phép
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
5
|
Tiền chậm nộp tiền cấp quyền khai thác tài
nguyên nước đối với giấy phép do cơ quan Trung ương cấp phép
|
100
|
70
|
30
|
30
|
|
|
|
6
|
Tiền chậm nộp tiền cấp quyền khai thác tài
nguyên nước đối với giấy phép do cơ quan địa phương cấp phép
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
7
|
Tiền chậm nộp thuế tài nguyên khác còn lại
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Doanh nghiệp nhà nước Trung ương, DN nhà nước
địa phương, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
b
|
Doanh nghiệp thuộc khu vực CTN ngoài quốc
doanh
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
8
|
Tiền chậm nộp thuế giá trị gia tăng từ hàng
hóa sản xuất kinh doanh trong nước khác còn lại
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Doanh nghiệp nhà nước Trung ương, DN nhà nước
địa phương, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
100
|
2
|
98
|
98
|
|
|
|
b
|
Doanh nghiệp thuộc khu vực CTN ngoài quốc
doanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hợp tác xã và doanh nghiệp tổ chức sản xuất
kinh doanh hàng hóa dịch vụ
|
100
|
2
|
98
|
|
98
|
|
|
|
- Cá nhân và hộ gia đình sản xuất kinh
doanh hàng hóa dịch vụ
|
100
|
2
|
98
|
|
|
98
|
|
|
Trong đó số thu từ cá nhân, hộ sản xuất
kinh doanh tại chợ Đầm
|
100
|
2
|
72
|
|
98
|
|
|
9
|
Tiền chậm nộp thuế tiêu thụ đặc biệt hàng
hóa sản xuất kinh doanh trong nước khác còn lại
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Doanh nghiệp nhà nước Trung ương, DN nhà nước
địa phương, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
100
|
2
|
98
|
98
|
|
|
|
b
|
Doanh nghiệp thuộc khu vực CTN ngoài quốc
doanh
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
- Hợp tác xã và doanh nghiệp tổ chức sản xuất
kinh doanh hàng hóa dịch vụ
|
100
|
2
|
98
|
|
98
|
|
|
|
- Cá nhân và hộ gia đình sản xuất kinh
doanh hàng hóa dịch vụ
|
100
|
2
|
98
|
|
|
98
|
|
|
Trong đó số thu từ cá nhân, hộ sản xuất
kinh doanh tại chợ Đầm
|
100
|
2
|
72
|
|
98
|
|
|
10
|
Tiền chậm nộp thuế bảo vệ môi trường thu từ
hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước khác còn lại
|
100
|
2
|
98
|
98
|
|
|
|
11
|
Tiền chậm nộp các khoản thu từ hoạt động xổ
số kiến thiết
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
12
|
Tiền chậm nộp các khoản khác điều tiết 100%
ngân sách địa phương theo quy định của pháp luật do ngành thuế quản lý
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Lệ phí trước bạ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lệ phí trước bạ nhà đất
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
|
|
- Lệ phí bán các tài sản khác
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
b
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
|
c
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
|
d
|
Thu phí, lệ phí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phí BVMT đối với khai thác khoáng sản
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
|
- Phí BVMT đối với nước thải sinh hoạt do
Công ty CP Cấp thoát nước thu
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
|
- Phí, lệ phí tỉnh, huyện thu còn lại
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
|
- Phí, lệ phí xã
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
|
|
Trong đó lệ phí môn bài thu từ cá nhân sản
xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ tại chợ Đầm
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
e
|
Thu tiền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các đối tượng UBND tỉnh ban hành quyết định
giao đất trên địa bàn thành phố
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
|
- Các đối tượng UBND thành phố ban hành quyết
định giao đất
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
f
|
Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các đối tượng UBND tỉnh ban hành quyết định
cho thuê đất trên địa bàn thành phố
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
|
- Các đối tượng UBND thành phố ban hành quyết
định cho thuê đất
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
g
|
Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
h
|
Thu tiền bán nhà thuộc SHNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ngân sách cấp tỉnh thu
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
|
- Ngân sách huyện thu
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
i
|
Các khoản thu khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cấp tỉnh quản lý
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
|
- Cấp huyện quản lý
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
|
- Cấp xã quản lý
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
|
13
|
Tiền chậm nộp các khoản khác điều tiết 100%
ngân sách địa phương theo quy định của pháp luật do ngành khác quản lý
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Các khoản thu khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cấp tỉnh quản lý
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
|
- Cấp huyện quản lý
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
|
- Cấp xã quản lý
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
|
Nghị quyết 133/NQ-HĐND năm 2021 về tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách cấp tỉnh với ngân sách cấp huyện và ngân sách cấp xã năm 2022 do tỉnh Khánh Hòa ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 133/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 về tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách cấp tỉnh với ngân sách cấp huyện và ngân sách cấp xã năm 2022 do tỉnh Khánh Hòa ban hành
4.485
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|