Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Nghị quyết 132/2015/NQ-HĐND dự toán ngân sách địa phương phân bổ ngân sách tỉnh năm 2016 Hải Dương

Số hiệu: 132/2015/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Hải Dương Người ký: Nguyễn Mạnh Hiển
Ngày ban hành: 10/12/2015 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 132/2015/NQ-HĐND

Hải Dương, ngày 10 tháng 12 năm 2015

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2016

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ 10

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003; Luật Ngân sách Nhà nước năm 2002;

Căn cứ Quyết định số 2100/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2016;

Xét đề nghị của Uỷ ban nhân dân tỉnh tại Báo cáo số 151/BC- UBND ngày 04 tháng 12 năm 2015 về tình hình thực hiện nhiệm vụ thu, chi ngân sách năm 2015; dự toán thu, chi ngân sách năm 2016 tỉnh Hải Dương; phương án phân bổ ngân sách tỉnh năm 2016; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1.

I. Phê chuẩn dự toán ngân sách địa phương năm 2016, như sau:

1. Tổng số thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 9.950 tỷ đồng, trong đó:

- Thu nội địa: 8.050 tỷ đồng

- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu: 1.900 tỷ đồng

2. Tổng số thu cân đối ngân sách địa phương: 9.527 tỷ 393 triệu đồng

Trong đó:

- Thu điều tiết tại địa phương 7.941 tỷ 900 triệu đồng

- Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương 1.445 tỷ 028 triệu đồng

- Thu chuyển nguồn 140 tỷ 465 triệu đồng

3. Tổng số chi cân đối ngân sách địa phương: 9.527 tỷ 393 triệu đồng

Trong đó:

- Tổng số chi ngân sách tỉnh: 4.306 tỷ 735 triệu đồng

- Tổng số chi ngân sách cấp huyện: 4.126 tỷ 239 triệu đồng

- Tổng số chi ngân sách cấp xã: 1.094 tỷ 419 triệu đồng

(Có các biểu chi tiết kèm theo)

II. Phê chuẩn phương án phân bổ dự toán ngân sách tỉnh năm 2016, như sau:

1. Tổng số thu cân đối ngân sách tỉnh: 8.161 tỷ 618 triệu đồng

Trong đó:

- Thu điều tiết của ngân sách tỉnh: 6.576 tỷ 125 triệu đồng

- Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương: 1.445 tỷ 028 triệu đồng

- Thu chuyển nguồn: 140 tỷ 465 triệu đồng

2. Tổng số chi cân đối ngân sách tỉnh: 8.161 tỷ 618 triệu đồng, bao gồm:

- Chi ngân sách tỉnh: 4.306 tỷ 735 triệu đồng

Trong đó: + Chi đầu tư phát triển: 561 tỷ 741 triệu đồng

 Vốn XDCB tập trung: 456 tỷ 541 triệu đồng

Chi từ tiền đất: 105 tỷ 200 triệu đồng

+ Chi thường xuyên: 3.103 tỷ 177 triệu đồng

+ Dự phòng ngân sách: 116 tỷ 903 triệu đồng

+ Bổ sung Quỹ dự trữ tài chính: 1 tỷ 230 triệu đồng

+ Chương trình mục tiêu Trung ương: 523 tỷ 684 triệu đồng.

(Có các biểu chi tiết kèm theo)

- Số bổ sung cho ngân sách cấp huyện, xã: 3.854 tỷ 883 triệu đồng

Bao gồm:

+ Ngân sách cấp huyện: 3.002 tỷ 604 triệu đồng

+ Ngân sách cấp xã: 852 tỷ 279 triệu đồng

Điều 2. Một số biện pháp thực hiện dự toán ngân sách nhà nước và phân bổ ngân sách tỉnh năm 2016.

1. Uỷ ban nhân dân tỉnh tổ chức giao dự toán ngân sách cho các cấp, các đơn vị sử dụng ngân sách theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước.

Hội đồng nhân dân cấp huyện quyết định dự toán ngân sách cấp huyện, phân bổ ngân sách năm sau trước ngày 20/12/2015, Hội đồng nhân dân cấp xã quyết định dự toán ngân sách cấp xã, phân bổ ngân sách năm sau trước ngày 30/12/2015. Các cơ quan, đơn vị dự toán cấp I chịu trách nhiệm quyết định phân bổ dự toán ngân sách cho đơn vị cấp dưới trước ngày 31/12/2015.

2. Thực hiện các biện pháp để quản lý thu ngân sách, đảm bảo thu đúng, thu đủ, thu kịp thời các khoản thu theo quy định của pháp luật, quản lý tốt các khoản thu có điều kiện tăng thu, nhất là các khoản thu từ đất. Kiên quyết chống thất thu, tăng cường đấu tranh chống buôn lậu, gian lận thương mại. Tăng cường kiểm tra hoạt động kinh doanh đa cấp trên địa bàn.

3. Đánh giá đầy đủ các yếu tố biến động đến tăng giảm nguồn thu, điều chỉnh kịp thời nguồn thu mới phát sinh để tính sát với thực tế sản xuất kinh doanh, có giải pháp quyết liệt phấn đấu tăng thu ngân sách nhà nước so với dự toán Chính phủ giao.

4. Thực hiện cơ chế điều hành ngân sách linh hoạt, thận trọng, quán triệt quan điểm tiết kiệm chống lãng phí ngay từ khâu xác định nhiệm vụ quan trọng, trọng tâm cần thực hiện năm 2016; Xây dựng và triển khai dự toán ngân sách Nhà nước gắn với chiến lược và định hướng phát triển kinh tế xã hội, đảm bảo tính ổn định, bền vững của ngân sách địa phương. UBND tỉnh chủ động xây dựng phương án cấp phát vốn đầu tư XDCB và phân bổ kinh phí chi thường xuyên khác đáp ứng mọi diễn biễn điều hành ngân sách năm 2016.

5. Ngân sách các cấp địa phương quản lý tập trung nguồn 20% tiết kiệm chi thường xuyên (trừ các khoản tiền lương, phụ cấp theo lương và các khoản chi cho con người theo chế độ) của các cơ quan, đơn vị thuộc ngân sách cấp mình để bố trí chi cải cách tiền lương. Nguồn để cải cách tiền lương năm 2015 còn chưa sử dụng hoặc sử dụng không hết được chuyển sang năm 2016 để cải cách tiền lương theo quy định.

6. Thực hiện các khoản chi theo đúng dự toán đã duyệt, ưu tiên các nhiệm vụ chính trị quan trọng, bảo đảm nguồn lực thực hiện chính sách an sinh xã hội...

7. Dành tối thiểu 10% tổng số thu tiền sử dụng đất để thực hiện công tác đo đạc, đăng ký, kiểm kê đất đai, cấp giấy chứng nhận, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai và đăng ký biến động, chỉnh lý hồ sơ địa chính thường xuyên (trong đó ngân sách cấp huyện đảm bảo cho ngân sách cấp xã).

8. Thực hiện nghiêm Luật Phòng chống tham nhũng; Luật Thực hành tiết kiệm, chống lãng phí trong quản lý thu chi ngân sách. Chấp hành nghiêm quy định công khai, minh bạch về ngân sách, quy chế tự kiểm tra tài chính, kế toán trong các đơn vị sử dụng ngân sách.

Điều 3. Giao Uỷ ban nhân dân tỉnh chỉ đạo thực hiện Nghị quyết và có biện pháp điều hành ngân sách linh hoạt, thận trọng, tiết kiệm nhưng phải đảm bảo tạo điều kiện thuận lợi cho đơn vị sử dụng ngân sách và thực hiện được dự toán HĐND tỉnh đã quyết định. Trên cơ sở giám sát chặt chẽ số thu vào ngân sách, UBND các cấp chủ động thực hiện điều chỉnh dự toán ngân sách và phân bổ kinh phí chi thường xuyên khác cho phù hợp sau khi thống nhất ý kiến với Thường trực HĐND cùng cấp và báo cáo HĐND cùng cấp tại kỳ họp gần nhất.

Điều 4. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương khoá XV, kỳ họp thứ 10 thông qua./.

 

CHỦ TỊCH




Nguyễn Mạnh Hiển

 

Biểu số 01

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016

Tỉnh Hải Dương

( Kèm theo Nghị quyết số 132/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 của HĐND tỉnh Hải Dương)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

CHỈ TIÊU

DỰ TOÁN THU
NĂM 2015

DỰ TOÁN THU
NĂM 2016

TỶ LỆ (%) DT 2016 SO VỚI DT 2015

NSNN

NSĐP

NSNN

NSĐP

A

THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (I+II)

7.705.000

6.091.600

9.950.000

7.941.900

129,1%

 

I

TỔNG THU NỘI ĐỊA

6.175.000

6.091.600

8.050.000

7.941.900

130,4%

 

1

THU TỪ DNNN TRUNG ƯƠNG

780.000

779.600

951.000

947.000

121,9%

 

2

THU TỪ DNNN ĐỊA PHƯƠNG

55.000

55.000

60.000

60.000

109,1%

 

3

THU TỪ DN CÓ VỐN Đ.TƯ NN

2.570.000

2.554.500

3.400.000

3.394.400

132,3%

 

4

THU TỪ K.VỰC CTN VÀ DỊCH VỤ NQD

1.140.000

1.140.000

1.550.000

1.550.000

136,0%

 

5

LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ

190.000

190.000

320.000

320.000

168,4%

 

6

THUẾ SỬ DỤNG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

30.000

30.000

30.000

30.000

100,0%

 

7

THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN

430.000

430.000

520.000

520.000

120,9%

 

8

THU PHÍ VÀ LỆ PHÍ

60.000

41.500

78.000

46.000

130,0%

 

9

THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT

600.000

600.000

600.000

600.000

100,0%

 

10

THU TIỀN BÁN NHÀ Ở THUỘC SHNN

 

 

 

 

 

 

11

THU TIỀN THUÊ ĐẤT

110.000

110.000

100.000

100.000

90,9%

 

12

THU KHÁC NGÂN SÁCH

110.000

64.500

120.000

74.500

109,1%

 

13

THUẾ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

75.000

75.000

260.000

260.000

346,7%

 

14

THU HOA LỢI CÔNG SẢN, THU SN, KHÁC TẠI XÃ

20.000

20.000

25.000

25.000

125,0%

 

15

THU CẤP QUYỀN KHAI THÁC KHOÁNG SẢN

5.000

1.500

36.000

15.000

720,0%

 

 II

 THU TỪ HOẠT ĐỘNG XN KHẨU

 1.530.000

 

1.900.000

 

124,2%

 

 B

 THU CHUYỂN NGUỒN

 

 

140.465

140.465

 

 

 C

 THU BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

 2.080.383

 2.080.383

1.445.028

1.445.028

69,5%

 

D

 THU QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH

 21.000

21.000

23.000

23.000

100,0%

 

 

 TỔNG CỘNG

9.806.383

8.192.983

11.558.493

9.550.393

 

 

 

Biểu số 02

DỰ TOÁN CHI NSĐP TỈNH HẢI DƯƠNG NĂM 2016

( Kèm theo Nghị quyết số 132/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 của HĐND tỉnh Hải Dương)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

 

Dự toán
2015

Dự toán 2016

Tăng trưởng

Cơ cấu chi

Chỉ tiêu

Tổng cộng

Ngân sách tỉnh

NS huyện, TP, TX

Ngân sách xã

 

 

A

TỔNG CHI CÂN ĐỐI

8.171.983

9.527.393

4.306.735

4.126.239

1.094.419

117%

 

I

CHI ĐẦU TƯ PT

997.400

1.263.700

561.741

522.259

179.700

127%

 

1

Chi đầu tư XDCB

994.400

1.263.700

561.741

522.259

179.700

127%

 

 

 - Vốn tập trung

394.400

663.700

456.541

207.159

0

168%

 

 

 - Ghi chi từ tiền đất

600.000

600.000

105.200

315.100

179.700

100%

 

2

Chi hỗ trợ DN

3.000

0

0

0

0

0%

 

II

CHI THƯỜNG XUYÊN

5.925.488

7.057.569

3.103.177

3.083.300

871.092

119%

100%

1

SN kiến thiết kinh tế

531.054

686.823

451.984

223.722

11.117

129%

11,6%

 

 - Sự nghiệp Giao thông

123.646

135.895

80.454

52.527

2.914

110%

2,3%

 

 - Sự nghiệp nông lâm nghiệp

74.941

43.415

31.262

7.673

4.480

58%

0,7%

 

 - Sự nghiệp chống bão lụt

19.207

20.337

15.807

4.530

0

106%

0,3%

 

 - Miễn giảm thủy lợi phí

49.297

199.762

199.762

0

0

405%

3,4%

 

 - Tài nguyên môi trường và KTTC

169.774

191.677

31.260

156.694

3.723

113%

3,2%

 

 - Quy hoạch dự án

15.000

15.000

15.000

0

0

100%

0,3%

 

 - CT Nông nghiệp nông thôn

60.000

60.000

60.000

0

0

100%

1,0%

 

 - Sự nghiệp kinh tế khác

19.189

20.737

18.439

2.298

0

108%

0,3%

2

SN Giáo dục

2.499.594

2.720.753

386.857

2.329.999

3.897

109%

45,9%

3

SN Đào tạo

207.141

221.568

197.518

24.050

0

107%

3,7%

4

SN Y tế

551.562

576.641

576.641

0

0

105%

9,7%

5

SN Khoa học

27.500

30.800

30.800

0

0

112%

0,5%

6

SN Văn hoá thể thao

72.830

74.692

38.183

24.475

12.034

103%

1,3%

7

SN Phát thành TT

38.131

40.216

19.460

15.287

5.469

105%

0,7%

9

SN Đảm bảo xã hội

534.797

548.789

329.293

125.262

94.234

103%

9,3%

10

Chi Quản lý Hành chính

1.244.712

1.324.782

395.542

285.312

643.928

106%

22,4%

 

 - Quản lý Nhà nước

732.579

787.153

221.390

161.362

404.401

107%

13,3%

 

 - KP Đảng

306.586

309.116

127.710

76.953

104.453

101%

5,2%

 

 - Đoàn thể Hội QC

205.547

228.513

46.442

46.997

135.074

111%

3,9%

11

Hỗ trợ An ninh

52.016

54.469

6.905

6.778

40.786

105%

0,9%

12

Quốc phòng địa phương

108.697

110.897

29.921

24.995

55.981

102%

1,9%

13

Chi khác Ngân sách

8.780

8.220

1.700

4.620

1.900

94%

0,1%

14

Chương trình mục tiêu ĐF

48.674

54.889

34.343

18.800

1.746

113%

0,9%

15

KP cải cách tiền lương

0

334.030

334.030

0

0

 

5,6%

16

Nguồn chi thường xuyên khác

0

270.000

270.000

0

0

 

 

III

DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

176.316

195.991

116.903

61.666

17.422

111%

 

IV

BS QUỸ DỰ TRỮ TC

1.230

1.230

1.230

0

0

100%

 

V

CHƯƠNG TRÌNH MT TW

1.071.549

1.008.903

523.684

459.014

26.205

94%

 

b

 CHI QUẢN LÝ QUA NSNN

21.000

23.000

23.000

0

0

110%

 

 

Chi từ nguồn XSKT

21.000

23.000

23.000

0

0

110%

 

 

TỔNG CHI (a+b)

8.192.983

9.550.393

4.329.735

4.126.239

1.094.419

117%

 

 


Biểu số: 03

PHÂN BỔ CHI NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2016
THEO SỰ NGHIỆP VÀ ĐƠN VỊ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH

( Kèm theo Nghi quyết số 132/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 của HĐND tỉnh Hải Dương)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

TÊN ĐƠN VỊ THEO SỰ NGHIỆP

DỰ TOÁN THU 2016

DỰ TOÁN CHI 2016

TR. ĐÓ: 20% TIẾT KIỆM CHI TX

 

TỔNG CỘNG

SỐ NỘP NS, TRẢ ĐVỊ KHÁC

SỐ THU ĐƯỢC ĐỂ LẠI

TỔNG CỘNG

KINH PHÍ TỪ NSNN

KP TỪ NGUỒN THU ĐỂ LẠI

 

TỔNG CHI CÂN ĐỐI NS TỈNH

931.501

37.449

894.052

5.200.787

4.306.735

894.052

30.676

 

A

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN

0

0

0

561.741

561.741

0

0

 

I

CHI ĐẦU TƯ XDCB

0

0

0

561.741

561.741

0

0

 

 

 - XDCB tập trung

 

 

 

456.541

456.541

 

 

 

 

 - XDCB từ nguồn thu tiền sử dụng đất

 

 

 

105.200

105.200

 

 

 

B

CHI THƯỜNG XUYÊN

931.501

37.449

894.052

3.997.229

3.103.177

894.052

30.676

 

I

SỰ NGHIỆP KIẾN THIẾT KINH TẾ

80.487

7.579

72.908

524.892

451.984

72.908

1.410

 

1

SỰ NGHIỆP GIAO THÔNG

31.466

1.440

30.026

110.480

80.454

30.026

0

 

 

 - Đơn vị sự nghiệp tự đảm bảo

18.266

1.440

16.826

19.626

2.800

16.826

0

 

 

 - Đường bộ (Quĩ bảo trì đường bộ)

13.200

0

13.200

63.839

50.639

13.200

0

 

 

 - Đường Sông

0

0

0

7.715

7.715

0

0

 

 

 - Các đơn vị khác thuộc sở Giao thông vận tải

0

0

0

10.751

10.751

0

0

 

 

 - Hỗ trợ cho vay lãi suất xe buýt

0

0

0

4.000

4.000

0

0

 

 

 - Kinh phí phạt AT giao thông .

0

0

0

4.549

4.549

0

0

 

2

SỰ NGHIỆP NÔNG LÂM NGHIỆP

1.611

0

1.611

32.873

31.262

1.611

628

 

 

 - Trung tâm Nước SH và VS môi trường

0

0

0

1.486

1.486

0

50

 

 

 - Trung tâm Khảo nghiệm giống cây trồng

500

0

500

2.137

1.637

500

62

 

 

 - Ban Quản lý rừng

260

0

260

4.222

3.962

260

60

 

 

 - Trung tâm Khuyến nông

0

0

0

4.015

4.015

0

140

 

 

 - Công ty TNHH một thành viên Giống gia súc Hải Dương

0

0

0

700

700

0

0

 

 

 - Chi cục Bảo vệ thực vật

0

0

0

4.453

4.453

0

156

 

 

 - Chi cục Thú y

851

0

851

14.082

13.231

851

160

 

 

 - Chi cục thủy lợi

0

0

0

700

700

0

0

 

 

 - Chi cục kiểm lâm

0

0

0

1.079

1.079

0

0

 

3

SỰ NGHIỆP PHÒNG CHỐNG BÃO LỤT

0

0

0

15.807

15.807

0

600

 

 

 - Chi cục quản lý đê điều và PCLB

0

0

0

15.807

15.807

0

600

 

4

 THUỶ LỢI PHÍ

0

0

0

199.762

199.762

0

0

 

5

SỰ NGHIỆP TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG KIẾN THIẾT THỊ CHÍNH

22.160

1.836

20.324

51.584

31.260

20.324

40

 

 

 - Sở Tài nguyên môi trường

22.160

1.836

20.324

22.562

2.238

20.324

40

 

 

 + Chi cục BV môi trường

0

0

0

250

250

0

0

 

 

 + Trung tâm quan trắc và phân tích môi trường

14.900

1.120

13.780

13.780

0

13.780

0

 

 

 + Trung tâm tài nguyên môi trường

4.000

400

3.600

3.600

0

3.600

0

 

 

 + Trung tâm công nghệ thông tin

500

62

438

1.338

900

438

20

 

 

 + Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất

1.900

194

1.706

2.365

659

1.706

10

 

 

 + Trung tâm phát triển quỹ đất

860

60

800

1.229

429

800

10

 

 

 - Chi Cục thuỷ lợi

0

0

0

150

150

0

0

 

 

 - Hội nông dân

0

0

0

575

575

0

0

 

 

 - Hỗ trợ nhà máy rác

0

0

0

18.300

18.300

0

0

 

 

 - Các dự án về môi trường

0

0

0

9.997

9.997

0

0

 

6

SỰ NGHIỆP QUY HOẠCH

0

0

0

15.000

15.000

0

0

 

6.1

KP quy hoạch các dự án

0

0

0

15.000

15.000

0

0

 

7

CHƯƠNG TRÌNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NT

0

0

0

60.000

60.000

0

0

 

8

SỰ NGHIỆP KINH TẾ KHÁC

25.250

4.303

20.947

39.386

18.439

20.947

142

 

 

 - Trung tâm Qui hoạch PT đô thị và nông thôn

8.500

850

7.650

7.650

0

7.650

0

 

 

 - TT kiểm định chất lượng công trình XD Hải Dương

4.200

420

3.780

3.780

0

3.780

0

 

 

 - Trung tâm DV đấu giá tài sản (Sở Tư pháp)

1.850

0

1.850

1.850

0

1.850

0

 

 

 - Trung tâm Thông tin, xúc tiến TM (S C.Thương)

150

0

150

1.228

1.078

150

20

 

 

 - Sở Văn hoá thể thao và du lịch (Xúc tiến du lịch)

0

0

0

500

500

0

0

 

 

 - Trung tâm hợp tác Hải Dương- Viêng Chăn

120

0

120

1.298

1.178

120

10

 

 

 - Văn phòng UBND tỉnh

0

0

0

1.500

1.500

0

0

 

 

 - Nhà khách UBND tỉnh

2.600

200

2.400

2.993

593

2.400

0

 

 

 - Sở Kế hoạch và đầu tư (XTĐT LT 1 cửa)

0

0

0

1.346

1.346

0

0

 

 

 - Sở Công thương (XT ĐT thương mại và H chợ)

0

0

0

2.500

2.500

0

0

 

 

 - Quĩ khuyến công (Sở Công thương)

0

0

0

2.500

2.500

0

0

 

 

 - Trung tâm Khuyến công (Sở Công thương)

80

8

72

862

790

72

16

 

 

 - Ban quản lý các khu công nghiệp (XT Tư vấn đầu tư)

0

0

0

250

250

0

0

 

 

 - Trung tâm Tư vấn và dịch vụ tài chính (Sở Tài chính)

950

100

850

2.511

1.661

850

16

 

 

 - Trung tâm Công nghệ thông tin và truyền thông

900

200

700

3.243

2.543

700

80

 

 

 - Phòng Công chứng số 1

4.500

2.050

2.450

2.450

0

2.450

0

 

 

 - Phòng Công chứng số 2

1.400

475

925

925

0

925

0

 

 

 - Hội Nông dân ( Quỹ HT nông dân)

0

0

0

2.000

2.000

0

0

 

II

SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC

35.138

0

35.138

421.995

386.857

35.138

4.300

 

III

SỰ NGHIỆP ĐÀO TẠO

64.922

150

64.772

262.290

197.518

64.772

2.520

 

 

 - Trường Cao đẳng Hải Dương

21.911

0

21.911

40.006

18.095

21.911

200

 

 

 - Trường Đại học Hải Dương

18.200

0

18.200

29.864

11.664

18.200

300

 

 

 - Trường Chính trị

2.600

0

2.600

14.218

11.618

2.600

220

 

 

 - Sở GDĐT (Trung tâm giáo dục thường xuyên)

3.300

0

3.300

11.267

7.967

3.300

140

 

 

 - Sở Y tế (Trường trung cấp y tế+ KP đào tạo khác)

3.500

0

3.500

10.935

7.435

3.500

180

 

 

 - Liên hiệp các hội KHKT

0

0

0

300

300

0

0

 

 

 - Sở Văn hoá thể thao và du lịch

950

0

950

61.545

60.595

950

710

 

 

 - Trung tâm dịch vụ việc làm 8-3

1.100

0

1.100

2.239

1.139

1.100

26

 

 

 - Sở Tư pháp (Đào tạo tư pháp)

0

0

0

1.340

1.340

0

0

 

 

 - Trung tâm dạy nghề và giới thiệu VL thanh niên

600

0

600

1.950

1.350

600

0

 

 

 - TT HT thanh niên công nhân và LĐ trẻ tỉnh Hải Dương

500

0

500

2.121

1.621

500

34

 

 

 - Trường cao đẳng dạy nghề

2.091

0

2.091

11.397

9.306

2.091

240

 

 

 - T.Tâm khuyến nông (Đào tạo CB khuyến nông cơ sở

0

0

0

500

500

0

0

 

 

 - Trung tâm dạy nghề và GTVL-Hội Nông dân

500

0

500

1.693

1.193

500

30

 

 

 - Đào tạo Hội Nông dân theo TT 139CP

0

0

0

815

815

0

0

 

 

 - Sở Tài chính (ĐT, tập huấn CB tài chính các đơn vị)

0

0

0

2.500

2.500

0

0

 

 

 - Sở Lao động thương binh và xã hội (KP đào tạo)

8.000

0

8.000

37.300

29.300

8.000

440

 

 

 + Trung tâm dịch vụ việc làm (SLĐ)

5.500

0

5.500

9.795

4.295

5.500

220

 

 

 + Trung tâm bảo trợ xã hội tỉnh (SLĐ)

0

0

0

24.555

24.555

0

220

 

 

 + Trung tâm dạy nghề Hải Dương

2.500

0

2.500

2.800

300

2.500

0

 

 

 + Đào tạo của Sở lao động TBXH

0

0

0

150

150

0

0

 

 

 - KP Hỗ trợ dạy nghề cho nông dân

0

0

0

3.000

3.000

0

0

 

 

 - Sở Thông tin truyền thông (Đào tạo bồi dưỡng)

0

0

0

500

500

0

0

 

 

 - Trung tâm giới thiệu việc làm-Liên đoàn LĐ tỉnh

0

0

0

296

296

0

0

 

 

 - Bộ CHQS tỉnh(Trường quân sự tỉnh+ KP đào tạo)

0

0

0

6.985

6.985

0

0

 

 

 - Trung tâm GTVL (Ban QL các khu công nghiệp)

170

0

170

974

804

170

0

 

 

 - Tỉnh Đoàn thanh niên

0

0

0

300

300

0

0

 

 

 - T.tâm hỗ trợ PTDN,tư vấn & xúc tiến đầu tư (SKH)

1.500

150

1.350

1.875

525

1.350

0

 

 

 - KP thực hiện chính sách ưu đãi ( thu hút nhân tài)

0

0

0

3.000

3.000

0

0

 

 

 - VP Đoàn ĐB QH và HĐND (KP tập huấn ĐBHĐND)

0

0

0

500

500

0

0

 

 

 - Liên minh HTX (KP Tập huấn liên minh các HTX)

0

0

0

200

200

0

0

 

 

 - Cựu chiến binh

0

0

0

250

250

0

0

 

 

 - Sở công thương

0

0

0

200

200

0

0

 

 

 - Sở Nội vụ (Đào tạo CBCC và CCDB của SNV)

0

0

0

2.100

2.100

0

0

 

 

 - Chi cục Bảo vệ thực vật

0

0

0

300

300

0

0

 

 

 - Chi cục Thú y

0

0

0

110

110

0

0

 

 

 - Hội Phụ nữ

0

0

0

600

600

0

0

 

 

 - Chi cục thủy lợi

0

0

0

170

170

0

0

 

 

 - Công an Tỉnh

0

0

0

1.150

1.150

0

0

 

 

 - Ban tôn giáo

0

0

0

120

120

0

0

 

 

 - Chi cục Phát triển nông thôn

0

0

0

300

300

0

0

 

 

 - Đào tạo khác

0

0

0

9.370

9.370

0

0

 

IV

SỰ NGHIỆP Y TẾ

670.900

100

670.800

1.247.441

576.641

670.800

4.120

 

 

 - Sự nghiệp dân số

900

100

800

24.812

24.012

800

200

 

 

 - Sự nghiệp y tế

670.000

0

670.000

1.222.629

552.629

670.000

3.920

 

V

SỰ NGHIỆP KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

7.706

0

7.706

38.506

30.800

7.706

6.060

 

 

 - KP thực hiện đề tài, Nhiệm vụ Khoa học công nghệ

0

0

0

30.330

30.330

0

6.060

 

 

 - TT CN thông tin, TTứng dụng TBKHKT, TT TCĐLC lượng

7.706

0

7.706

7.706

0

7.706

0

 

 

 - KP cuộc thi KHCN Côn Sơn

0

0

0

470

470

0

0

 

VI

SỰ NGHIỆP VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH

38.800

20.375

18.425

56.608

38.183

18.425

2.540

 

VII

SỰ NGHIỆP PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH

12.300

1.700

10.600

30.060

19.460

10.600

288

 

 

 - Đài phát thanh truyền hình tỉnh

12.300

1.700

10.600

30.060

19.460

10.600

288

 

VIII

SỰ NGHIỆP ĐẢM BẢO XÃ HỘI

2.170

0

2.170

331.463

329.293

2.170

826

 

 

 - Sở Lao động thương binh và xã hội

2.170

0

2.170

123.444

121.274

2.170

718

 

 

 + TT chữa bệnh giáo dục lao động xã hội

1.190

0

1.190

15.281

14.091

1.190

174

 

 

 + TT nuôi dưỡng tâm thần kinh Chí Linh

0

0

0

22.104

22.104

0

180

 

 

 + TT nuôi dưỡng bảo trợ XH Chí Linh

0

0

0

8.068

8.068

0

110

 

 

 + Trung tâm sau cai nghiện ma túy

880

0

880

12.315

11.435

880

120

 

 

 + Trung tâm điều dưỡng người có công

100

0

100

6.505

6.405

100

134

 

 

 + Quà 27/7+Tết+Thăm mộ LS + mai táng phí

0

0

0

59.171

59.171

0

0

 

 

 - Trung tâm trợ giúp pháp lý

0

0

0

2.338

2.338

0

88

 

 

 - Hội người mù

0

0

0

3.714

3.714

0

20

 

 

 + Hội người mù

0

0

0

1.318

1.318

0

20

 

 

 + TT PHCN-GD-DN và TVL người mù

0

0

0

2.396

2.396

0

0

 

 

 - BHYT của Đối tượng bảo trợ xã hội, TE dưới 6 tuổi, CCB.. (BHXH)

0

0

0

160.492

160.492

0

0

 

 

 - KP KCB người nghèo, người cận nghèo , ĐBXH khác.

0

0

0

40.896

40.896

0

0

 

 

 - Ban Quản lý dự án phòng chống bạo lực gia đình, KS mất cân bằng giới tính khi sinh, chăm sóc sức khẻ người cao tuổi

0

0

0

579

579

0

0

 

IX

QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH

19.078

7.545

11.533

407.075

395.542

11.533

8.612

 

1

QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC

16.928

7.515

9.413

230.803

221.390

9.413

6.130

 

 

 - Sở Tài nguyên và môi trường

510

60

450

6.560

6.110

450

108

 

 

 - Chi cục bảo vệ môi trường

2.900

2.040

860

3.093

2.233

860

48

 

 

 - Văn phòng Sở Tư pháp

2.000

1.430

570

5.954

5.384

570

130

 

 

 - Văn phòng UBND Tỉnh

0

0

0

16.592

16.592

0

1.100

 

 

 - Kinh phí phạt vi phạm hành chính

0

0

0

2.900

2.900

0

0

 

 

 - Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND Tỉnh

0

0

0

14.376

14.376

0

714

 

 

 - Văn phòng Sở Kế hoạch và đầu tư

100

30

70

7.049

6.979

70

154

 

 

 - Thanh tra tỉnh

0

0

0

10.177

10.177

0

150

 

 

 - Sở Nội vụ

0

0

0

6.659

6.659

0

144

 

 

 - Ban Thi đua khen thưởng

0

0

0

6.100

6.100

0

50

 

 

 - Ban Tôn giáo

0

0

0

2.300

2.300

0

88

 

 

 - Chi cục văn thư lưu trữ

0

0

0

2.310

2.310

0

44

 

 

 - Sở Công thương

500

50

450

7.641

7.191

450

220

 

 

 - Chi cục quản lý thị trường

0

0

0

12.120

12.120

0

120

 

 

 - Văn phòng Sở Xây dựng

500

50

450

6.997

6.547

450

140

 

 

 - Văn phòng Sở Tài chính

0

0

0

12.325

12.325

0

300

 

 

 - Ban quản lý các khu công nghiệp

200

100

100

3.294

3.194

100

54

 

 

 - Sở Thông tin và truyền thông

0

0

0

5.060

5.060

0

150

 

 

 - VP Sở Giáo dục đào tạo

0

0

0

7.375

7.375

0

140

 

 

 - Văn phòng Sở Y tế

500

100

400

5.779

5.379

400

148

 

 

 - Chi cục vệ sinh an toàn thực phẩm

300

30

270

2.119

1.849

270

80

 

 

 - Chi cục dân số

0

0

0

2.704

2.704

0

100

 

 

 - Văn phòng Sở Văn hoá Thể thao Du lịch

30

0

30

7.425

7.395

30

200

 

 

 - Sở LĐTB và XH

0

0

0

10.132

10.132

0

332

 

 

 + Văn phòng SLĐTB và XH

0

0

0

8.995

8.995

0

300

 

 

 + Chi cục phòng chống tệ nạn xã hội

0

0

0

1.137

1.137

0

32

 

 

 - Sở Khoa học và công nghệ

80

15

65

4.848

4.783

65

170

 

 

 + Văn phòng Sở khoa học công nghệ

80

15

65

3.102

3.037

65

100

 

 

 + Chi cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng

0

0

0

1.746

1.746

0

70

 

 

 - Văn phòng Sở NN và PTNT

0

0

0

6.545

6.545

0

180

 

 

 - Sở Giao thông vận tải

8.532

3.592

4.940

13.474

8.534

4.940

166

 

 

 + Văn phòng Sở Giao thông vận tải

8.532

3.592

4.940

9.573

4.633

4.940

100

 

 

 + Ban Thanh tra giao thông

0

0

0

3.901

3.901

0

66

 

 

 - Chi cục kiểm lâm

0

0

0

7.251

7.251

0

300

 

 

 - Chi cục thú y

756

0

756

3.191

2.435

756

80

 

 

 - Chi cục thuỷ sản

0

0

0

1.372

1.372

0

30

 

 

 - Chi cục bảo vệ thực vật

20

18

2

2.672

2.670

2

148

 

 

 - Chi cục thuỷ lợi

0

0

0

1.505

1.505

0

40

 

 

 - Chi cục phát triển nông thôn

0

0

0

3.196

3.196

0

140

 

 

 - Chi cục QL chất lượng nông lâm & thủy sản

0

0

0

1.460

1.460

0

62

 

 

 - Chi cục quản lý đê điều và PCLB

0

0

0

3.250

3.250

0

100

 

 

 - Kinh phí bầu cử Quốc hội, HĐND các cấp

0

0

0

15.000

15.000

0

0

 

2

KINH PHÍ ĐẢNG

0

0

0

127.710

127.710

0

1.100

 

3

KINH PHÍ HỘI VÀ ĐOÀN THỂ

2.150

30

2.120

48.562

46.442

2.120

1.382

 

 

 - Tỉnh đoàn thanh niên CSHCM

180

30

150

6.158

6.008

150

200

 

 

 - Đoàn các cơ quan tỉnh

0

0

0

583

583

0

20

 

 

 - Nhà thiếu nhi

1.400

0

1.400

5.627

4.227

1.400

120

 

 

 - Hội nông dân

0

0

0

4.217

4.217

0

240

 

 

 - Hội phụ nữ

100

0

100

4.447

4.347

100

160

 

 

 + Tỉnh hội phụ nữ

0

0

0

4.153

4.153

0

150

 

 

 + Trung tâm tư vấn hỗ trợ hôn nhân

100

0

100

294

194

100

10

 

 

 - Ủy ban mặt trận tổ quốc tỉnh

0

0

0

6.026

6.026

0

244

 

 

 - Đoàn khối Doanh nghiệp tỉnh

0

0

0

495

495

0

10

 

 

 - Hội Cựu chiến binh

0

0

0

3.228

3.228

0

44

 

 

 - Tỉnh hội đông y

200

0

200

1.313

1.113

200

26

 

 

 - Hội nhà báo

50

0

50

1.265

1.215

50

50

 

 

 - Hội chữ thập đỏ

0

0

0

2.783

2.783

0

40

 

 

 - Hội khuyến học

0

0

0

495

495

0

0

 

 

 - Hội văn học nghệ thuật

220

0

220

4.367

4.147

220

50

 

 

 - Liên minh các HTX

0

0

0

2.148

2.148

0

60

 

 

 - Liên hiệp hội khoa học kỹ thuật

0

0

0

1.935

1.935

0

78

 

 

 - Trung tâm hợp tác Hữu nghị

0

0

0

665

665

0

10

 

 

 - Hội cựu thanh niên xung phong

0

0

0

320

320

0

0

 

 

 - Liên hiệp các hội tổ chức hữu nghị

0

0

0

792

792

0

10

 

 

 - Hội Luật gia

0

0

0

341

341

0

0

 

 

 - Hội người cao tuổi

0

0

0

750

750

0

20

 

 

 - Hội bảo trợ người tàn tật và trẻ mồ côi

0

0

0

300

300

0

0

 

 

 - Hội nạn nhân chất độc da cam-DIOXIN

0

0

0

307

307

0

0

 

X

CHI KHÁC NGÂN SÁCH

0

0

0

38.526

38.526

0

0

 

 

 - Quốc phòng địa phương(BCH quân sự tỉnh)

0

0

0

29.921

29.921

0

0

 

 

 - Hỗ trợ an ninh địa phương(Công an tỉnh)

0

0

0

6.905

6.905

0

0

 

 

 - Chi khác ngân sách địa phương

0

0

0

1.700

1.700

0

0

 

 

 + Hỗ trợ ngành Tòa án tỉnh

0

0

0

800

800

0

0

 

 

 + Liên đoàn lao động tỉnh

0

0

0

500

500

0

0

 

 

 + Cục Thống kê Tỉnh

0

0

0

400

400

0

0

 

XI

CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU ĐỊA PHƯƠNG

0

0

0

34.343

34.343

0

0

 

1

Chương trình giáo dục trẻ em hư

0

0

0

100

100

0

0

 

 

 - Công an tỉnh

0

0

0

100

100

0

0

 

2

Chương phòng chống ma tuý

 

 

 

2.903

2.903

0

0

 

 

 - Công an tỉnh

0

0

0

480

480

0

0

 

 

 - Sở LĐTB&XH(Chi cục phòng chống tệ nạn xã hội)

0

0

0

573

573

0

0

 

 

 - Sở LĐTB&XH(Trung tâm CB GD LĐXH Chí linh)

0

0

0

1.850

1.850

0

0

 

3

Chương trình phòng chống BB phụ nữ và TE

0

0

0

200

200

0

0

 

 

 - Công an tỉnh

0

0

0

200

200

0

0

 

4

Chương trình phòng chống mại dâm

 

 

 

470

470

0

0

 

 

 - Sở LĐTB&XH(Chi cục phòng chống tệ nạn xã hội)

0

0

0

450

450

0

0

 

 

 - Sở LĐTB&XH(Trung tâm CB GD LĐXH Chí linh)

0

0

0

20

20

0

0

 

5

Chương trình phát triển nông nghiệp

0

0

0

29.430

29.430

0

0

 

6

Chương trình hỗ trợ lãi suất cho ND mua MMTB NN

0

0

0

1.000

1.000

0

0

 

7

Chương trình trợ giúp trẻ em khó khăn

 

 

 

140

140

0

0

 

 

 - Sở lao động thương binh và xã hội

0

0

0

20

20

0

0

 

 

 - Trung tâm dịch vụ việc làm 8-3

0

0

0

60

60

0

0

 

 

 - Trung tâm giới thiệu việc làm-Liên đoàn LĐ

0

0

0

60

60

0

0

 

8

Chương trình phòng chống TNTT TE

 

 

 

100

100

0

0

 

 

 - Sở lao động thương binh và xã hội

0

0

0

100

100

0

0

 

XII

KINH PHÍ CC TIỀN LƯƠNG

0

0

0

334.030

334.030

0

0

 

XIII

NGUỒN CHI THƯỜNG XUYÊN KHÁC

0

0

0

270.000

270.000

0

0

 

C

DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

0

0

0

116.903

116.903

0

0

 

D

QUĨ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

0

0

0

1.230

1.230

0

0

 

E

CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU TRUNG ƯƠNG

 

 

 

523.684

523.684

0

0

 

I

VỐN SỰ NGHIỆP

 

 

 

280.593

280.593

0

0

 

1

Vốn nước ngoài

 

 

 

2.500

2.500

0

0

 

2

Trường Đại học Hải Dương

 

 

 

15.000

15.000

0

0

 

3

Miễn thủy lợi phí

 

 

 

42.858

42.858

0

0

 

4

 Kinh phí công an tỉnh

 

 

 

4.080

4.080

0

0

 

5

 BCH Quân sự tỉnh

 

 

 

17.790

17.790

0

0

 

6

Đền thờ Chu Văn An

 

 

 

5.000

5.000

0

0

 

7

Sự nghiệp y tế

 

 

 

6.490

6.490

0

0

 

 

 - BV Đa khoa Nam Sách

 

 

 

1.000

1.000

0

0

 

 

 - TT Y tế Thanh Miện

 

 

 

1.500

1.500

0

0

 

 

 - BV huyện Bình Giang

 

 

 

995

995

0

0

 

 

 - TTYT dự phòng Cẩm giàng

 

 

 

995

995

0

0

 

 

 - BV Đa khoa Thanh Hà

 

 

 

2.000

2.000

0

0

 

8

Sự nghiệp giáo dục

 

 

 

7.476

7.476

0

0

 

 

 - Trường TH Lý Tự Trọng - TPHD

 

 

 

5.000

5.000

0

0

 

 

 - TTGDTX hướng nghiệp DN huyện Gia Lộc

 

 

 

2.476

2.476

0

0

 

9

KP đào tạo HTX, đời sống văn hóa, đảng bộ cơ sở, khác

 

 

 

179.399

179.399

0

0

 

II

VỐN ĐẦU TƯ

 

 

 

188.091

188.091

0

0

 

III

VỐN CTMT QUỐC GIA

 

 

 

55.000

55.000

0

0

 

 

CHI QUẢN LÍ QUA NSNN

 

 

 

23.000

23.000

0

0

 

1

Chi từ nguồn số số kiến thiết

 

 

 

23.000

23.000

0

0

 

 

TỔNG CHI

931.501

37.449

894.052

5.223.787

4.329.735

894.052

30.676

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CHI QUẢN LÍ QUA NGÂN SÁCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 04

PHÂN BỔ CHI NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2016
THEO SỞ. NGÀNH, ĐƠN VỊ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH

( Kèm theo Nghị quyết số 132/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 của HĐND tỉnh Hải Dương )

Đơn vị: Triệu đồng

STT

TÊN SỞ, BAN, NGÀNH

DỰ TOÁN THU

DỰ TOÁN CHI

TR ĐÓ:20% TIẾT KIỆM CHI TX

 

TỔNG CỘNG

SỐ NỘP NGÂN SÁCH; TRẢ ĐVỊ KHÁC

SỐ THU ĐƯỢC ĐỂ LẠI CHI

TỔNG CỘNG

KP TỪ NGÂN SÁCH

KP TỪ NGUỒN THU ĐỂ LẠI

1

2

3=4+5

4

5

6=7+8

7

8

9

 

 

TỔNG CỘNG

931.501

37.449

894.052

3.007.118

2.113.066

894.052

30.676

 

1

SỞ GIAO THÔNG VÂN TẢI

39.998

5.032

34.966

115.405

80.439

34.966

166

 

1.1

 Sở giao thông vân tải

8.532

3.592

4.940

9.573

4.633

4.940

100

 

1.2

Thanh tra giao thông

0

0

0

3.901

3.901

0

66

 

1.3

Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc

31.466

1.440

30.026

101.931

71.905

30.026

0

 

2

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PT NÔNG THÔN

2.387

18

2.369

94.825

92.456

2.369

2.308

 

2.1

Văn phòng Sở Nông nghiệp và PTNT

0

0

0

6.695

6.695

0

180

 

2.2

Chi cục kiểm lâm

0

0

0

8.330

8.330

0

300

 

2.3

Chi cục thú y

1.607

0

1.607

17.383

15.776

1.607

240

 

2.4

Chi cục bảo vệ thực vật

20

18

2

11.408

11.406

2

304

 

2.5

Chi cục thuỷ lợi

0

0

0

2.525

2.525

0

40

 

2.6

Chi cục phát triển nông thôn

0

0

0

3.496

3.496

0

140

 

2.7

Chi cục QL đê điều và phòng chống lụt bão

 

 

 

19.057

19.057

0

700

 

2.8

Chi cục QL chất lượng nông lâm & thủy sản

 

 

 

1.460

1.460

0

62

 

2.9

Trung tâm nước SH và VS môi trường

0

0

0

1.486

1.486

0

50

 

2.10

Trung tâm khảo nghiệm giống cây trồng

500

0

500

2.137

1.637

500

62

 

2.11

Ban quản lý rừng

260

0

260

4.222

3.962

260

60

 

2.12

Trung tâm khuyến nông

0

0

0

4.515

4.515

0

140

 

2.13

Công ty TNHH một TV giống gia súc Hải Dương

 

 

 

10.740

10.740

0

0

 

2.14

Chi cục Thuỷ sản

 

 

 

1.372

1.372

0

30

 

3

SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

25.570

3.936

21.634

32.215

10.581

21.634

196

 

3.1

Văn phòng Sở tài nguyên môi trường

510

60

450

6.560

6.110

450

108

 

3.2

Chi cục bảo vệ môi trường

2.900

2.040

860

3.343

2.483

860

48

 

3.3

Trung tâm quan trắc & Phân tích Môi trường

14.900

1.120

13.780

13.780

0

13.780

0

 

3.4

 Trung tài nguyên và môi trường

4.000

400

3.600

3.600

0

3.600

0

 

3.5

 T. Tâm thông tin tài nguyên và môi trường

500

62

438

1.338

900

438

20

 

3.6

 Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất

1.900

194

1.706

2.365

659

1.706

10

 

3.7

Trung tâm phát triển quĩ đất

860

60

800

1.229

429

800

10

 

4

SỞ XÂY DỰNG

13.200

1.320

11.880

18.427

6.547

11.880

140

 

4.1

Văn phòng Sở Xây dựng

500

50

450

6.997

6.547

450

140

 

4.2

Trung tâm qui hoạch phát triển đô thị và NT

8.500

850

7.650

7.650

0

7.650

0

 

4.3

TT kiểm định chất lượng CTXD Hải Dương

4.200

420

3.780

3.780

0

3.780

0

 

5

SỞ CÔNG THƯƠNG

730

58

672

27.051

26.379

672

376

 

5.1

Văn phòng Sở Công thương

500

50

450

12.841

12.391

450

220

 

5.2

Chi cục quản lý thị trường

0

0

0

12.120

12.120

0

120

 

5.3

Trung tâm khuyến công tư vấn PTCN

80

8

72

862

790

72

16

 

5.4

Trung tâm thông tin,xúc tiến TM và du lịch

150

0

150

1.228

1.078

150

20

 

6

SỞ TƯ PHÁP

9.750

3.955

5.795

14.856

9.061

5.795

218

 

6.1

Văn phòng Sở Tư pháp

2.000

1.430

570

7.294

6.724

570

130

 

6.2

Trung tâm dịch vụ bán đấu giá tài sản

1.850

0

1.850

1.850

0

1.850

0

 

6.3

Phòng công chứng số 1

4.500

2.050

2.450

2.450

0

2.450

0

 

6.4

Phòng công chứng số 2

1.400

475

925

925

0

925

0

 

6.5

Trung tâm trợ giúp pháp lý

 

 

 

2.338

2.338

0

88

 

7

SỞ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ

1.720

180

1.540

11.568

10.028

1.540

164

 

7.1

Văn phòng Sở Kế hoạch đầu tư

100

30

70

8.395

8.325

70

154

 

7.2

Trung tâm hỗ trợ PTDN,tư vấn&xúc tiến ĐT

1.500

150

1.350

1.875

525

1.350

0

 

7.3

T.T hợp tác Hải Dương-Viêng chăn (SKH)

120

0

120

1.298

1.178

120

10

 

8

VĂN PHÒNG UBND TỈNH

2.600

200

2.400

21.085

18.685

2.400

1.100

 

8.1

Văn phòng UBND tỉnh

0

0

0

16.592

16.592

0

1.100

 

8.2

Nhà khách UBND tỉnh

2.600

200

2.400

2.993

593

2.400

0

 

8.3

Xúc tiến đầu tư - UBND tỉnh

0

0

0

1.500

1.500

0

0

 

9

SỞ THÔNG TIN TRUYỀN THÔNG

900

200

700

8.803

8.103

700

230

 

9.1

Văn phòng Sở Thông tin Truyền Thông

0

0

0

5.560

5.560

0

150

 

9.2

Trung tâm CN thông tin và truyền thông

900

200

700

3.243

2.543

700

80

 

10

SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO

38.438

0

38.438

440.637

402.199

38.438

4.580

 

10.1

Văn phòng Sở giáo dục & Đào tạo

0

0

0

7.375

7.375

0

140

 

10.2

Sự nghiệp giáo dục & đào tạo

35.138

0

35.138

421.995

386.857

35.138

4.300

 

10.3

Trung Tâm giáo dục thường xuyên tỉnh

3.300

0

3.300

11.267

7.967

3.300

140

 

11

TRƯỜNG CAO ĐẲNG HẢI DƯƠNG

21.911

0

21.911

40.006

18.095

21.911

200

 

12

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẢI DƯƠNG

18.200

0

18.200

44.864

26.664

18.200

300

 

13

TRƯỜNG CAO ĐẲNG DẠY NGHỀ

2.091

0

2.091

11.397

9.306

2.091

240

 

14

TRƯỜNG CHÍNH TRỊ

2.600

0

2.600

14.218

11.618

2.600

220

 

15

SỞ TÀI CHÍNH

950

100

850

17.336

16.486

850

316

 

15.1

Văn phòng Sở Tài chính

0

0

0

14.825

14.825

0

300

 

15.2

Trung tâm tư vấn và dịch vụ tài chính

950

100

850

2.511

1.661

850

16

 

16

SỞ Y TẾ

675.200

230

674.970

1.268.978

594.008

674.970

4.628

 

16.1

Văn phòng Sở Y tế

500

100

400

9.309

8.909

400

148

 

16.2

Chi cục AN VS thực phẩm

300

30

270

2.119

1.849

270

80

 

16.3

Chi cục dân số KHHGĐ

900

100

800

27.516

26.716

800

300

 

16.4

Trường trung cấp y tế

3.500

0

3.500

7.405

3.905

3.500

180

 

16.5

Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc

670.000

0

670.000

1.222.629

552.629

670.000

3.920

 

17

SỞ VĂN HOÁ THỂ THAO DU LỊCH

39.780

20.375

19.405

126.078

106.673

19.405

3.450

 

17.1

Văn phòng Sở Văn hoá thể thao du lịch

30

0

30

7.425

7.395

30

200

 

17.2

Sự nghiệp văn hoá du lịch thể thao & DL

38.800

20.375

18.425

56.608

38.183

18.425

2.540

 

17.3

Sự nghiệp đào tạo VHTTDL

950

0

950

61.545

60.595

950

710

 

17.4

Xúc tiến du lịch

0

0

0

500

500

0

0

 

18

ĐÀI PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH TỈNH

12.300

1.700

10.600

30.060

19.460

10.600

288

 

19

SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XH

10.170

0

10.170

173.889

163.719

10.170

1.490

 

19.1

Văn phòng Sở LĐ thương binh và xã hội

 

 

 

8.995

8.995

0

300

 

19.2

Chi cục phòng chống tệ nạn xã hội

 

 

 

1.137

1.137

0

32

 

19.3

Trung tâm CB giáo dục lao động XH chí linh

1.190

0

1.190

15.281

14.091

1.190

174

 

19.4

Trung tâm nuôi dưỡng tâm thần

0

0

0

22.104

22.104

0

180

 

19.5

Trung tâm nuôi dưỡng bảo trợ xã hội CL

0

0

0

8.068

8.068

0

110

 

19.6

Trung tâm dịch vụ việc làm Hải Dương

5.500

0

5.500

9.795

4.295

5.500

220

 

19.7

Trung tâm bảo trợ xã hội tỉnh

0

0

0

24.555

24.555

0

220

 

19.8

Trung tâm dạy nghề Hải Dương

2.500

0

2.500

2.800

300

2.500

0

 

19.9

Trung tâm sau cai nghiện ma túy

880

0

880

12.315

11.435

880

120

 

19.10

TT điều dưỡng người có công

100

0

100

6.505

6.405

100

134

 

19.11

Quà 27-7 + Tết ,Thăm viếng NTrang, TC TNXP

 

 

 

59.171

59.171

0

0

 

19.12

Đào tạo cán bộ ngành Lao động, TBXH

 

 

 

150

150

0

0

 

19.13

Chương trình mục tiêu ĐP (SLĐ)

0

0

0

3.013

3.013

0

0

 

20

HỖ TRỢ DẠY NGHỀ CHO NÔNG DÂN

 

 

 

3.000

3.000

0

0

 

21

SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

7.786

15

7.771

42.884

35.113

7.771

6.230

 

22.1

Văn phòng sở khoa học và công nghệ

80

15

65

3.102

3.037

65

100

 

22.2

Chi cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng

0

0

0

1.746

1.746

0

70

 

22.3

Kinh phí KHCN và đơn vị trực thuộc

7.706

0

7.706

38.036

30.330

7.706

6.060

 

22

VĂN PHÒNG HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH

 

 

 

14.876

14.876

0

714

 

23

THANH TRA TỈNH

 

 

 

10.177

10.177

0

150

 

24

SỞ NỘI VỤ

0

0

0

19.589

19.589

0

326

 

24.1

VP Sở Nội vụ

 

 

 

8.759

8.759

0

144

 

24.2

Ban Tôn giáo

 

 

 

2.420

2.420

0

88

 

24.3

Ban Thi đua khen thưởng

 

 

 

6.100

6.100

0

50

 

24.4

Chi cục văn thư Lưu trữ

 

 

 

2.310

2.310

0

44

 

25

 LIÊN MINH CÁC HỢP TÁC XÃ

0

0

0

2.348

2.348

0

60

 

26

BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP

370

100

270

4.518

4.248

270

54

 

26.1

Ban quản lý các khu công nghiệp

200

100

100

3.544

3.444

100

54

 

26.2

Trung tâm giới thiệu việc làm - BQLKCN

170

0

170

974

804

170

0

 

27

VĂN PHÒNG TỈNH UỶ

0

0

0

127.660

127.660

0

1.100

 

28

 ĐOÀN THANH NIÊN CSHCM

2.680

30

2.650

17.234

14.584

2.650

384

 

28.1

Tỉnh Đoàn thanh niên CSHCM

180

30

150

6.458

6.308

150

200

 

28.2

Đoàn các cơ quan tỉnh

0

0

0

583

583

0

20

 

28.3

Nhà thiếu nhi

1.400

0

1.400

5.627

4.227

1.400

120

 

28.4

Đoàn thanh niên khối DN tỉnh

0

0

0

495

495

0

10

 

28.5

T.T DN và giới thiệu việc làm thanh niên

600

0

600

1.950

1.350

600

0

 

28.6

TT hỗ trợ TN công nhân & LĐ trẻ Hải Dương

500

0

500

2.121

1.621

500

34

 

29

HỘI NÔNG DÂN

500

0

500

10.300

9.800

500

270

 

29.1

Hội nông dân

0

0

0

5.032

5.032

0

240

 

29.2

Trumg tâm dạy nghề và giới thiệu việc làm

500

0

500

1.693

1.193

500

30

 

29.3

Quĩ hỗ trợ Hội nông dân

 

 

 

2.000

2.000

0

0

 

29.4

CTMT hỗ trợ lãi suất cho ND mua máy NN

 

 

 

1.000

1.000

0

0

 

29.5

 Hội nông dân - ĐA Giảm thiểu ô nhiễm MT

 

 

 

575

575

0

0

 

30

TỈNH HỘI PHỤ NỮ

1.200

0

1.200

7.346

6.146

1.200

186

 

30.1

Tỉnh hội phụ nữ

0

0

0

4.753

4.753

0

150

 

30.2

Trung tâm Tư vấn hỗ trợ hôn nhân

100

0

100

294

194

100

10

 

30.3

Trung tâm dịch vụ việc làm phụ nữ 8/3

1.100

0

1.100

2.299

1.199

1.100

26

 

31

ỦY BAN MẶT TRẬN TỔ QUỐC

0

0

0

6.026

6.026

0

244

 

32

HỘI CỰU CHIẾN BINH

0

0

0

3.478

3.478

0

44

 

33

TỈNH HỘI ĐÔNG Y

200

0

200

1.313

1.113

200

26

 

34

HỘI NGƯỜI CAO TUỔI

0

0

0

750

750

0

20

 

35

HỘI NHÀ BÁO

50

0

50

1.265

1.215

50

50

 

36

HỘI CHỮ THẬP ĐỎ

0

0

0

2.783

2.783

0

40

 

37

HỘI KHUYẾN HỌC

0

0

0

495

495

0

0

 

38

HỘI VĂN HỌC NGHỆ THUẬT

220

0

220

4.367

4.147

220

50

 

39

LIÊN HIỆP HỘI KHOA HỌC KỸ THUẬT

0

0

0

2.705

2.705

0

78

 

40

TRUNG TÂM HỢP TÁC HỮU NGHỊ

0

0

0

665

665

0

10

 

41

LIÊN HIỆP CÁC TỔ CHỨC HỮU NGHỊ

0

0

0

792

792

0

10

 

42

HỘI CỰU THANH NIÊN XUNG PHONG

0

0

0

320

320

0

0

 

43

HỘI LUẬT GIA

0

0

0

341

341

0

0

 

44

HỘI BẢO TRỢ NGƯỜI TÀN TẬT VÀ TRẺ EM MỒ CÔI

0

0

0

300

300

0

0

 

45

HỘI NẠN NHÂN CHẤT ĐỘC DA CAM-DIOXIN

0

0

0

307

307

0

0

 

46

HỘI NGƯỜI MÙ

0

0

0

3.714

3.714

0

20

 

46.1

Hội người mù

0

0

0

1.318

1.318

0

20

 

46.2

Trung tâm GD đào tạo, PHCN và tạo việc làm

0

0

0

2.396

2.396

0

0

 

47

BỘ CHỈ HUY QUÂN SỰ TỈNH

0

0

0

36.905

36.905

0

0

 

47.1

Bộ chỉ huy quân sự tỉnh

 

 

 

31.913

31.913

0

0

 

47.2

Trường quân sự tỉnh

 

 

 

4.993

4.993

0

0

 

48

CÔNG AN TỈNH

 

 

 

8.835

8.835

0

0

 

49

CÁC ĐƠN VỊ KHÁC

0

0

0

2.056

2.056

0

0

 

49.1

Trung tâm giới thiệu việc làm thuộc LĐLĐ

 

 

 

356

356

0

0

 

49.2

Liên đoàn lao động tỉnh

 

 

 

500

500

0

0

 

49.3

Tòa án tỉnh

 

 

 

800

800

0

0

 

49.4

Cục thống kê

 

 

 

400

400

0

0

 

50

BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH (BHYT TRẺ EM DƯỚI 6 TUỔI, NGƯỜI NGHÈO, CẬN NGHÈO; BH THẤT NGHIỆP.

 

 

 

160.492

160.492

0

0

 

51

BQL DỰ ÁN PHÒNG CHỐNG BẠO LỰC GIA ĐÌNH, KS MẤT CÂN BẰNG GIỚI TÍNH KHI SINH, CHĂM SÓC SỨC KHỎE NGƯỜI CAO TUỔI

 

 

 

579

579

0

0

 

 

Biểu số 05

TỔNG HỢP DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2016
KHU VỰC HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ

 ( Kèm theo Nghị quyết số 132/2015/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2016

TỔNG CỘNG

HẢI DƯƠNG

CHÍ LINH

KIM THÀNH

KINH MÔN

NAM SÁCH

THANH HÀ

CẨM GIÀNG

BÌNH GIANG

TỨ
 KỲ

GIA
LỘC

NINH GIANG

THANH MIỆN

 

TỔNG CHI NS CẤP HUYỆN(TP,TX)

4.254.054

708.633

388.168

272.214

388.332

257.590

317.265

260.305

263.204

322.400

339.839

305.301

255.802

A

 CHI TỪ NGUỒN THU TẠI ĐVỊ

127.815

21.800

8.500

9.600

12.100

7.650

11.600

9.620

7.580

11.500

9.820

9.145

8.900

B

CHI TỪ NGÂN SÁCH

4.126.239

686.833

379.668

262.614

376.232

249.940

305.665

250.685

255.624

310.900

330.019

296.156

246.902

 

 TRONG ĐÓ TIẾT KIỆM 20% CHI TX

19.708

2.400

1.616

1.484

1.826

1.372

1.678

1.402

1.280

1.812

1.632

1.822

1.384

I

CHI ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN

522.259

214.078

72.718

14.545

61.118

14.181

15.774

13.680

25.734

14.566

42.211

16.681

16.973

1

CHI Đ. TƯ XDCB VỐN TẬP TRUNG

207.159

64.078

42.718

5.545

42.718

5.181

6.024

4.680

7.734

7.066

6.211

7.231

7.973

2

CHI ĐT TỪ NGUỒN TIỀN ĐẤT

315.100

150.000

30.000

9.000

18.400

9.000

9.750

9.000

18.000

7.500

36.000

9.450

9.000

II

CHI THƯỜNG XUYÊN

3.083.300

414.715

269.035

208.663

267.346

196.573

244.627

203.321

193.258

245.905

239.599

232.389

192.867

 

TRONG ĐÓ:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

SỰ NGHIỆP KIẾN THIẾT KINH TẾ

223.722

123.884

25.576

6.234

19.788

5.883

7.880

5.878

5.335

5.631

6.443

5.707

5.483

 

 - SỰ NGHIỆP GIAO THÔNG

52.527

20.077

4.307

2.474

3.111

2.188

3.310

3.235

2.777

2.557

3.387

2.585

2.519

 

 - SỰ NGHIỆP NÔNG NGHIỆP

7.673

389

584

617

643

586

1.218

584

557

642

613

665

575

 

 - SN CHỐNG LỤT BÃO

4.530

310

400

860

735

450

725

110

60

470

60

260

90

 

 - SỰ NGHIỆP K.THIẾT THỊ CHÍNH

76.034

55.231

4.977

1.327

2.877

1.577

1.627

1.327

1.427

1.427

1.327

1.583

1.327

 

 - SỰ NGHIỆP MÔI TRƯỜNG

80.660

45.942

14.945

956

12.422

1.082

1.000

622

514

535

1.056

614

972

 

 - SỰ NGHIỆP KINH TẾ KHÁC

2.298

1.935

363

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC

2.329.999

244.277

198.334

160.765

201.743

148.851

189.462

157.106

148.040

193.522

187.200

179.287

146.413

3

 SỰ NGHIỆP ĐÀO TẠO

24.050

1.880

1.838

2.006

2.166

2.191

1.719

1.832

1.806

1.980

2.463

2.201

1.967

4

 SỰ NGHIỆP VĂN HOÁ THÔNG TIN

15.497

2.127

2.675

880

978

843

1.330

1.070

918

982

1.891

963

840

5

 SỰ NGHIỆP PHÁT THANH TH

15.287

1.951

1.474

1.117

1.425

1.166

1.107

1.096

1.029

1.470

1.295

1.139

1.018

6

 SỰ NGHIỆP THỂ DỤC THỂ THAO

8.978

827

737

377

1.192

434

1.167

473

1.089

463

1.119

564

535

7

 SỰ NGHIỆP ĐẢM BẢO XÃ HỘI

125.262

7.919

7.806

10.206

11.224

10.245

12.969

8.276

6.843

13.922

11.163

14.646

10.043

8

CHI QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH

285.312

27.590

25.643

22.815

23.948

22.869

23.459

23.034

24.117

23.334

23.418

23.227

21.857

 

 - QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VÀ HĐND

161.362

17.028

14.991

12.522

13.409

12.948

13.168

12.601

13.892

13.296

12.928

12.677

11.903

 

 - KINH PHÍ ĐẢNG

76.953

6.669

6.697

6.439

6.482

6.154

6.415

6.517

6.019

6.057

6.430

6.853

6.219

 

 - ĐOÀN THỂ

46.997

3.893

3.955

3.854

4.057

3.767

3.876

3.916

4.206

3.981

4.060

3.697

3.735

9

AN NINH

6.778

608

537

569

537

461

600

675

550

606

480

586

569

10

QUỐC PHÒNG ĐỊA PHƯƠNG

24.995

2.078

2.017

1.894

2.362

1.886

2.375

2.265

1.875

1.929

2.009

1.911

2.394

11

CHI KHÁC NGÂN SÁCH

4.620

1.018

552

300

300

300

300

300

300

300

350

300

300

12

CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU ĐP

18.800

556

1.846

1.500

1.683

1.444

2.259

1.316

1.356

1.766

1.768

1.858

1.448

III

CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU TW

459.014

49.238

32.211

34.982

42.100

35.019

40.078

29.363

32.535

45.226

43.130

42.159

32.973

IV

DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

61.666

8.802

5.704

4.424

5.668

4.167

5.186

4.321

4.097

5.203

5.079

4.927

4.089

C

THU TRÊN ĐỊA BÀN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

NSNN

1.630.900

537.000

119.600

90.300

137.800

84.300

76.300

93.200

109.500

70.000

172.600

69.800

70.500

2

NS HUYỆN (TP, TX)

1.123.635

422.556

95.719

59.545

109.815

54.350

47.360

62.782

60.230

49.578

80.227

41.189

40.284

D

TRỢ CẤP CĐ TỪ NS TỈNH

3.002.604

264.277

283.949

203.069

266.417

195.590

258.305

187.903

195.394

261.322

249.792

254.967

206.618

1

BỔ SUNG CÂN ĐỐI

2.349.789

214.483

249.892

166.587

222.634

159.127

215.968

157.224

161.503

214.330

204.894

210.950

172.197

2

BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU

652.814

49.794

34.057

36.482

43.783

36.463

42.337

30.679

33.891

46.992

44.898

44.017

34.421

Ghi chú: Kinh phí sự nghiệp giáo dục dự nguồn: 175 tỷ đồng. Trong đó: dự phòng nguồn trường hợp thu 2016 không đảm bảo dự toán: 80 tỷ đồng,

 

Biểu số 06

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN THU CHI NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ NĂM 2016

 ( Kèm theo Nghị quyết số 132/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 của HĐND tỉnh Hải Dương)

Đơn vị: Triệu đồng

SỐ TT

HUYỆN
THÀNH PHỐ
 THỊ XÃ

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

THU NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ

TRONG ĐÓ

TỔNG CHI NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2016

SỐ BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2016

 

CÁC KHOẢN THU NSH HƯỞNG 100%

CÁC KHOẢN THU PHÂN CHIA THEO TỶ LỆ(%)

THU NSNN

THU NS
 HUYỆN

1

2

3

4=5+7

5

6

7

8

9=8-4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG SỐ

1.630.900

1.123.635

36.640

1.535.146

1.086.995

4.126.239

3.002.604

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

HẢI DƯƠNG

537.000

422.556

11.370

500.070

411.186

686.833

264.277

 

2

CHÍ LINH

119.600

95.719

4.400

111.644

91.319

379.668

283.949

 

3

KIM THÀNH

90.300

59.545

2.215

85.220

57.330

262.614

203.069

 

4

KINH MÔN

137.800

109.815

6.915

129.000

102.900

376.232

266.417

 

5

NAM SÁCH

84.300

54.350

1.780

79.060

52.570

249.940

195.590

 

6

THANH HÀ

76.300

47.360

1.570

71.610

45.790

305.665

258.305

 

7

CẨM GIÀNG

93.200

62.782

1.450

89.050

61.332

250.685

187.903

 

8

BÌNH GIANG

109.500

60.230

1.830

105.670

58.400

255.624

195.394

 

9

TỨ KỲ

70.000

49.578

1.430

65.442

48.148

310.900

261.322

 

10

GIA LỘC

172.600

80.227

1.700

167.823

78.527

330.019

249.792

 

11

NINH GIANG

69.800

41.189

940

64.861

40.249

296.156

254.967

 

12

THANH MIỆN

70.500

40.284

1.040

65.696

39.244

246.902

206.618

 

 

Biểu số 07

BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH XÃ NĂM 2016

 ( Kèm theo Nghị quyết số 132/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 của HĐND tỉnh Hải Dương)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

Tổng cộng

Hải Dương

Chí Linh

Kim Thành

Kinh Môn

Nam Sách

Thanh Hà

Cẩm Giàng

Bình Giang

Tứ Kỳ

Gia Lộc

Ninh Giang

Thanh Miện

 

TỔNG CHI (I+II+III)

1.094.419

82.535

74.605

89.895

105.782

81.813

100.008

83.732

94.345

97.378

92.699

106.691

84.936

 

I

CHI ĐT XDCB TỪ TIỀN ĐẤT

179.700

0

0

18.000

21.600

18.000

17.250

16.800

30.000

10.500

12.000

17.550

18.000

 

II

CHI THƯỜNG XUYÊN

871.092

77.921

70.377

68.794

80.680

60.588

79.175

63.866

61.283

83.023

76.817

84.961

63.607

 

Tr đó: Tiết kiệm chi thường xuyên

8.210

694

698

676

778

664

764

598

566

822

638

854

458

 

1

Sự nghiệp kinh tế

11.117

854

823

863

1.215

773

1.028

804

828

1.092

926

1.118

793

 

 

- Sự nghiệp giao thông

2.914

231

220

231

274

209

275

209

199

297

253

307

209

 

 

- Sự nghiệp NL-thủy lợi

4.480

328

322

337

590

297

402

328

376

416

350

417

317

 

 

- SN thị chính, môi trường

3.723

295

281

295

351

267

351

267

253

379

323

394

267

 

2

Sự nghiệp giáo dục

3.897

311

296

311

370

281

370

281

266

376

340

414

281

 

3

Sự nghiệp VHTT- TDTT

12.034

861

801

810

1.914

806

982

769

1.138

1.092

900

1.160

801

 

4

Sự nghiệp truyền thanh

5.469

423

411

435

517

392

516

391

372

558

474

580

400

 

5

SN đảm bảo xã hội

94.234

4.445

7.389

7.537

10.044

7.534

9.392

6.125

5.661

8.986

9.137

11.050

6.934

 

6

Chi quản lý hành chính

643.928

62.370

52.610

51.267

57.191

43.594

57.555

47.542

45.978

61.458

55.718

61.083

47.562

 

a

Quản lý nhà nước

404.401

41.320

33.452

33.509

34.247

26.922

37.004

29.868

27.685

38.624

35.230

36.566

29.974

 

b

Kinh phí Đảng

104.453

10.320

8.135

7.457

9.975

7.152

8.959

8.164

8.668

9.399

8.648

10.420

7.156

 

c

Đoàn thể, hội quần chúng

135.074

10.730

11.023

10.301

12.969

9.520

11.592

9.510

9.625

13.435

11.840

14.097

10.432

 

7

Hỗ trợ an ninh

40.786

2.874

2.793

3.143

4.005

2.991

3.766

3.515

3.037

3.893

4.136

3.853

2.780

 

8

Quốc phòng địa phương

55.981

5.403

4.912

4.097

4.981

3.952

5.143

4.216

3.743

5.300

4.913

5.479

3.842

 

9

Chi khác

1.900

165

155

155

160

155

160

155

155

165

155

165

155

 

10

Cai nghiện ma tuý tại gia đình &cộng đồng

1.746

215

187

176

283

110

263

68

105

103

118

59

59

 

III

DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

17.422

1.558

1.408

1.375

1.613

1.213

1.584

1.277

1.227

1.659

1.537

1.698

1.273

 

IV

CHƯƠNG TRÌNH MT TW

26.205

3056

2820

1726

1889

2012

1999

1789

1835

2196

2345

2482

2056

 

 

Biểu số 08

BIỂU CÂN ĐỐI THU, CHI NGÂN SÁCH XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN NĂM 2016

 ( Kèm theo Nghị quyết số 132/2015/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

ĐƠN VỊ

TỔNG THU NS XÃ 2016 (CẢ TIỀN ĐẤT)

THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT

TỔNG THU CÂN ĐỐI CHI TX

TRONG ĐÓ

THU BỔ SUNG CÂN ĐỐI

TỔNG CHI NS XÃ 2016

TRONG ĐÓ

THU ĐIỀU TIẾT

THU TẠI XÃ

CHI ĐTXD

CHI TX

DỰ PHÒNG

A

B

1=2+3

2

3 = 4+5

4

5

6=7-1

7=8+9+10

8

9

10

1

Hải Dương

3.251

0

3.251

2.251

1.000

79.284

82.535

0

80.977

1.558

2

Chí Linh

3.616

0

3.616

1.891

1.725

70.989

74.605

0

73.197

1.408

3

Kim Thành

23.715

18.000

5.715

3.690

2.025

66.180

89.895

18.000

70.520

1.375

4

Kinh Môn

28.025

21.600

6.425

3.950

2.475

77.757

105.782

21.600

82.569

1.613

5

Nam Sách

23.330

18.000

5.330

3.330

2.000

58.483

81.813

18.000

62.600

1.213

6

Thanh Hà

23.390

17.250

6.140

3.740

2.400

76.618

100.008

17.250

81.174

1.584

7

Cẩm Giàng

21.486

16.800

4.686

2.936

1.750

62.246

83.732

16.800

65.655

1.277

8

Bình Giang

34.470

30.000

4.470

2.920

1.550

59.875

94.345

30.000

63.118

1.227

9

Tứ Kỳ

15.647

10.500

5.147

2.972

2.175

81.731

97.378

10.500

85.219

1.659

10

Gia Lộc

16.723

12.000

4.723

3.173

1.550

75.976

92.699

12.000

79.162

1.537

11

Ninh Giang

24.031

17.550

6.481

3.031

3.450

82.660

106.691

17.550

87.443

1.698

12

Thanh Miện

24.456

18.000

6.456

3.556

2.900

60.480

84.936

18.000

65.663

1.273

 

Tổng số

242.140

179.700

62.440

37.440

25.000

852.279

1.094.419

179.700

897.297

17.422

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Nghị quyết 132/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách tỉnh năm 2016 do tỉnh Hải Dương ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


3.086

DMCA.com Protection Status
IP: 18.117.182.179
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!