|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
13/2010/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Khánh Hòa
|
|
Người ký:
|
Trần An Khánh
|
Ngày ban hành:
|
11/12/2010
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 13/2010/NQ-HĐND
|
Nha
Trang, ngày 11 tháng 12 năm 2010
|
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần An Khánh
|
PHỤ LỤC SỐ 01
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA CÁC CẤP
NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ NHA TRANG NĂM 2011
(Kèm theo Nghị quyết số 13/2010/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Khánh Hòa khóa IV, kỳ họp thứ 15)
Số TT
|
Nội dung nguồn
thu
|
Tổng số NSNN
|
% NSTƯ
|
% NSĐP
|
Trong đó
|
% NST
|
% NSH
|
% NSX
|
I
|
Các khoản thu trong cân đối
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thu thuế Xuất nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
|
- GTGT hàng nhập khẩu
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
- Thuế XK, NK, TTĐB
|
100
|
100
|
|
|
|
|
2
|
DNNN Trung ương
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
100
|
23
|
77
|
77
|
|
|
|
- Thuế TN doanh nghiệp
|
100
|
23
|
77
|
77
|
|
|
|
- Thuế TT đặc biệt
|
100
|
23
|
77
|
77
|
|
|
|
- Thuế Tài nguyên
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Thuế môn bài
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Thu khác
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
3
|
DNNN Địa phương
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
100
|
23
|
77
|
77
|
|
|
|
- Thuế TN doanh nghiệp
|
100
|
23
|
77
|
77
|
|
|
|
- Thuế TT đặc biệt
|
100
|
23
|
77
|
77
|
|
|
|
- Thuế Tài nguyên
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Thuế môn bài
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Thu khác
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
4
|
DN có vốn ĐT nước ngoài
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
100
|
23
|
77
|
77
|
|
|
|
- Thuế TN doanh nghiệp
|
100
|
23
|
77
|
77
|
|
|
|
- Thuế TT đặc biệt
|
100
|
23
|
77
|
77
|
|
|
|
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Thuế Tài nguyên
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Thuế môn bài
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Thu khác
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
5
|
Khu vực CTN ngoài quốc doanh
|
0
|
|
0
|
|
|
|
5.1
|
Tổ chức sản xuất, kinh doanh hàng hóa dịch vụ
|
0
|
|
0
|
|
|
|
a
|
Cục thuế thu
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế GTGT, Thuế TNDN, thuế tiêu thụ đặc biệt
|
100
|
23
|
77
|
69
|
8
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Thuế môn bài
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Thu khác ngoài quốc doanh
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
b
|
Chi cục thuế thu
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế GTGT, Thuế TNDN, thuế tiêu thụ đặc biệt
|
100
|
23
|
77
|
|
77
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Thuế môn bài
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Thu khác ngoài quốc doanh
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
5.2
|
Cá nhân sản xuất, kinh doanh hàng hóa dịch vụ
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
- Thuế GTGT, Thuế TNDN, thuế tiêu thụ đặc biệt
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
Nhóm 1: Phường Tân Lập
|
100
|
23
|
77
|
|
68
|
9
|
|
Nhóm 2: Vạn Thạnh, Lộc Thọ
|
100
|
23
|
77
|
|
66
|
11
|
|
Nhóm 3: Phương Sài, Vĩnh Hải
|
100
|
23
|
77
|
|
57
|
20
|
|
Nhóm 4: Phước Long, Phước Tiến, Xương Huân, Vạn
Thắng, Vĩnh Phước, Phương Sơn, Vĩnh Nguyên
|
100
|
23
|
77
|
|
42
|
35
|
|
Nhóm 5: Phước Hải, Phước Tân
|
100
|
23
|
77
|
|
37
|
40
|
|
Nhóm 6: Các xã phường còn lại
|
100
|
23
|
77
|
|
0
|
77
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
|
- Thuế môn bài
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
|
- Thu khác ngoài quốc doanh
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
6
|
Thu thuế SD đất nông nghiệp
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
7
|
Thu thuế nhà đất
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
Nhóm 1: Tân Lập
|
100
|
|
100
|
|
100
|
0
|
|
Nhóm 2: Vạn Thạnh, Lộc Thọ, Phước Long, Xương
Huân, Phước Tiến, Vạn Thắng
|
100
|
|
100
|
|
80
|
20
|
|
Nhóm 3: Phương Sài, Vĩnh Hải, Vĩnh Phước, Phước
Hải, Vĩnh Hòa, Vĩnh Thọ
|
100
|
|
100
|
|
50
|
50
|
|
Nhóm 4: Vĩnh Nguyên, Phước Hòa
|
100
|
|
100
|
|
30
|
70
|
|
Nhóm 5: Các xã phường còn lại
|
100
|
|
100
|
|
0
|
100
|
8
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
100
|
23
|
77
|
77
|
|
|
9
|
Thu tiền thuê mặt đất mặt nước
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
10
|
Thu phí xăng dầu
|
100
|
23
|
77
|
77
|
|
|
11
|
Thu tiền cho thuê và bán nhà thuộc SHNN
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
- Nhà do tỉnh quản lý
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Nhà do thành phố quản lý
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
12
|
Thu tiền sử dụng đất
|
100
|
|
100
|
90
|
10
|
|
13
|
Thu lệ phí trước bạ
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
- Trước bạ nhà đất
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
|
- Các khoản thu trước bạ không phải nhà và đất
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
14
|
Thu phí và lệ phí
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
- Các đơn vị do trung ương quản lý
|
100
|
100
|
0
|
|
|
|
|
- Các đơn vị do tỉnh, huyện quản lý
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
Trong đó: thu phí bảo vệ môi trường đối với nước
thải sinh hoạt
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Các đơn vị do xã phường quản lý
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
15
|
Thu hoạt động sự nghiệp
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
- Các đơn vị do trung ương quản lý
|
100
|
100
|
0
|
|
|
|
|
- Các đơn vị do tỉnh quản lý
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Các đơn vị do TP quản lý
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Các đơn vị do xã phường quản lý
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
16
|
Thu viện trợ không hoàn lại
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
- Viện trợ cho cấp tỉnh
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Viện trợ cho huyện, TX, TP
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Viện trợ cho xã, phường, thị trấn
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
17
|
Thu khác ngân sách
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
- Các cơ quan đơn vị TW thu
|
|
100
|
|
|
|
|
|
- Các cơ quan đơn vị cấp tỉnh thu
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Các cơ quan đơn vị cấp huyện thu
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Các cơ quan đơn vị cấp xã thu
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
II
|
Các khoản thu ngoài cân đối
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thu từ hoạt động XSKT
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
2
|
Thu phí và lệ phí
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
- Các đơn vị do TW quản lý
|
100
|
100
|
0
|
|
|
|
|
- Các đơn vị do tỉnh quản lý
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Các đơn vị do huyện quản lý
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Các đơn vị do xã phường quản lý
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
3
|
Thu khác, thu đóng góp
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
- Các cơ quan đơn vị TW thu
|
100
|
100
|
0
|
|
|
|
|
- Các cơ quan đơn vị cấp tỉnh thu
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Các cơ quan đơn vị cấp huyện thu
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Các cơ quan đơn vị cấp xã thu
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
Ghi chú: Thu phí bảo vệ môi trường đối với nước
thải sinh hoạt theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 21 tháng 12 năm 2007 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Khóa IV, kỳ họp thứ 9 về việc thu phí bảo vệ môi trường đối với
nước thải sinh hoạt và phí vệ sinh phục vụ cho Dự án vệ sinh môi trường thành
phố Nha Trang.
PHỤ LỤC SỐ 02
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA CÁC CẤP
NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ CAM RANH NĂM 2011
(Kèm theo Nghị quyết số 13/2010/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Khánh Hòa khóa IV, kỳ họp thứ 15)
Số TT
|
Nội dung nguồn
thu
|
Tổng số NSNN
|
% NSTƯ
|
% NSĐP
|
Trong đó
|
% NST
|
% NSH
|
% NSX
|
I
|
Các khoản thu trong cân đối
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thu thuế Xuất nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
|
- GTGT hàng nhập khẩu
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
- Thuế XK, NK, TTĐB
|
100
|
100
|
|
|
|
|
2
|
DNNN Trung ương
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
100
|
23
|
77
|
77
|
|
|
|
- Thuế TN doanh nghiệp
|
100
|
23
|
77
|
77
|
|
|
|
- Thuế TT đặc biệt
|
100
|
23
|
77
|
77
|
|
|
|
- Thuế Tài nguyên
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Thuế môn bài
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Thu khác
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
3
|
DNNN Địa phương
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
100
|
23
|
77
|
77
|
|
|
|
- Thuế TN doanh nghiệp
|
100
|
23
|
77
|
77
|
|
|
|
- Thuế TT đặc biệt
|
100
|
23
|
77
|
77
|
|
|
|
- Thuế Tài nguyên
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Thuế môn bài
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Thu khác
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
4
|
DN có vốn ĐT nước ngoài
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
100
|
23
|
77
|
77
|
|
|
|
- Thuế TN doanh nghiệp
|
100
|
23
|
77
|
77
|
|
|
|
- Thuế TT đặc biệt
|
100
|
23
|
77
|
77
|
|
|
|
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Thuế Tài nguyên
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Thuế môn bài
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Thu khác
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
5
|
Khu vực CTN ngoài quốc doanh
|
0
|
|
0
|
|
|
|
5.1
|
Tổ chức sản xuất, kinh doanh hàng hóa dịch vụ
|
0
|
|
0
|
|
|
|
a
|
Cục thuế thu
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế GTGT, Thuế TNDN, thuế tiêu thụ đặc biệt
|
100
|
23
|
77
|
|
77
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Thuế môn bài
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Thu khác ngoài quốc doanh
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
b
|
Chi cục thuế thu
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế GTGT, Thuế TNDN, thuế tiêu thụ đặc biệt
|
100
|
23
|
77
|
|
77
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Thuế môn bài
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Thu khác ngoài quốc doanh
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
5.2
|
Cá nhân sản xuất, kinh doanh hàng hóa dịch vụ
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
- Thuế GTGT, Thuế TNDN, thuế tiêu thụ đặc biệt
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
Nhóm 1: Phường Cam Thuận, Cam Nghĩa
|
100
|
23
|
77
|
|
39
|
38
|
|
Nhóm 2: Phường Cam Lộc, Cam Lợi
|
100
|
23
|
77
|
|
17
|
60
|
|
Nhóm 3: Các xã, phường còn lại
|
100
|
23
|
77
|
|
|
77
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
|
- Thuế môn bài
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
|
- Thu khác ngoài quốc doanh
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
6
|
Thu thuế SD đất nông nghiệp
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
7
|
Thu thuế nhà đất
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
8
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
100
|
23
|
77
|
77
|
|
|
9
|
Thu tiền thuê mặt đất mặt nước
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
10
|
Thu phí xăng dầu
|
100
|
23
|
77
|
77
|
|
|
11
|
Thu tiền cho thuê và bán nhà thuộc SHNN
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
- Nhà do tỉnh quản lý
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Nhà do thành phố quản lý
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
12
|
Thu tiền sử dụng đất
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
- Các đối tượng do UBND thị xã quyết định ( giao
cho UBND thị xã trình HĐND cùng cấp quyết định tỷ lệ phân chia giữa ngân sách
cấp huyện và cấp xã )
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các đối tượng do UBND tỉnh quyết định giao đất
trên địa bàn
|
100
|
0
|
100
|
90
|
10
|
0
|
13
|
Thu lệ phí trước bạ
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
- Trước bạ nhà đất
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
|
- Các khoản thu trước bạ không phải nhà và đất
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
14
|
Thu phí và lệ phí
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
- Các đơn vị do trung ương quản lý
|
100
|
100
|
0
|
|
|
|
|
- Các đơn vị do tỉnh, huyện quản lý
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Các đơn vị do xã phường quản lý
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
15
|
Thu hoạt động sự nghiệp
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
- Các đơn vị do trung ương quản lý
|
100
|
100
|
0
|
|
|
|
|
- Các đơn vị do tỉnh quản lý
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Các đơn vị do thành phố quản lý
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Các đơn vị do xã phường quản lý
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
16
|
Thu viện trợ không hoàn lại
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
- Viện trợ cho cấp tỉnh
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Viện trợ cho huyện, TX, TP
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Viện trợ cho xã, phường, thị trấn
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
17
|
Thu khác ngân sách
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
- Các cơ quan đơn vị TW thu
|
|
100
|
|
|
|
|
|
- Các cơ quan đơn vị cấp tỉnh thu
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Các cơ quan đơn vị cấp huyện thu
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Các cơ quan đơn vị cấp xã thu
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
II
|
Các khoản thu ngoài cân đối
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thu từ hoạt động XSKT
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
2
|
Thu phí và lệ phí
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
- Các đơn vị do trung ương quản lý
|
100
|
100
|
0
|
|
|
|
|
- Các đơn vị do tỉnh quản lý
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Các đơn vị do huyện quản lý
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Các đơn vị do xã phường quản lý
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
3
|
Thu khác, thu đóng góp
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
- Các cơ quan đơn vị TW thu
|
100
|
100
|
0
|
|
|
|
|
- Các cơ quan đơn vị cấp tỉnh thu
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Các cơ quan đơn vị cấp huyện thu
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Các cơ quan đơn vị cấp xã thu
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
Ghi chú: Khi có quyết định chính thức nâng thị xã
Cam Ranh lên thành phố Cam Ranh toàn bộ cụm từ “Thị xã” thay thế bằng cụm từ
“Thành phố”.
PHỤ LỤC SỐ 03
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA CÁC CẤP
NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN VẠN NINH NĂM 2011
(Kèm theo Nghị quyết số 13/2010/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Khánh Hòa khóa IV, kỳ họp thứ 15)
Số TT
|
Nội dung nguồn
thu
|
Tổng số NSNN
|
% NSTƯ
|
% NSĐP
|
Trong đó
|
% NST
|
% NSH
|
% NSX
|
I
|
Các khoản thu trong cân đối
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thu thuế Xuất nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
|
- GTGT hàng nhập khẩu
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
- Thuế XK, NK, TTĐB
|
100
|
100
|
|
|
|
|
2
|
DNNN Trung ương
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
100
|
23
|
77
|
77
|
|
|
|
- Thuế TN doanh nghiệp
|
100
|
23
|
77
|
77
|
|
|
|
- Thuế TT đặc biệt
|
100
|
23
|
77
|
77
|
|
|
|
- Thuế Tài nguyên
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Thuế môn bài
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Thu khác
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
3
|
DNNN Địa phương
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
100
|
23
|
77
|
77
|
|
|
|
- Thuế TN doanh nghiệp
|
100
|
23
|
77
|
77
|
|
|
|
- Thuế TT đặc biệt
|
100
|
23
|
77
|
77
|
|
|
|
- Thuế Tài nguyên
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Thuế môn bài
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Thu khác
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
4
|
DN có vốn ĐT nước ngoài
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
100
|
23
|
77
|
77
|
|
|
|
- Thuế TN doanh nghiệp
|
100
|
23
|
77
|
77
|
|
|
|
- Thuế TT đặc biệt
|
100
|
23
|
77
|
77
|
|
|
|
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Thuế Tài nguyên
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Thuế môn bài
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Thu khác
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
5
|
Khu vực CTN ngoài quốc doanh
|
0
|
|
0
|
|
|
|
5.1
|
Tổ chức sản xuất, kinh doanh hàng hóa dịch vụ
|
0
|
|
0
|
|
|
|
a
|
Cục thuế thu
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế GTGT, Thuế TNDN, thuế tiêu thụ đặc biệt
|
100
|
23
|
77
|
|
77
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Thuế môn bài
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Thu khác ngoài quốc doanh
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
b
|
Chi cục thuế thu
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế GTGT, Thuế TNDN, thuế tiêu thụ đặc biệt
|
100
|
23
|
77
|
|
77
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Thuế môn bài
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Thu khác ngoài quốc doanh
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
5.2
|
Cá nhân sản xuất, kinh doanh hàng hóa dịch vụ
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
- Thuế GTGT, Thuế TNDN, thuế tiêu thụ đặc biệt
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
Nhóm 1: Thị trấn Vạn Giã
|
100
|
23
|
77
|
|
36
|
41
|
|
Nhóm 5: Các xã còn lại
|
100
|
23
|
77
|
|
0
|
77
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
|
- Thuế môn bài
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
|
- Thu khác ngoài quốc doanh
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
6
|
Thu thuế SD đất nông nghiệp
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
7
|
Thu thuế nhà đất
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
8
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
100
|
23
|
77
|
77
|
|
|
9
|
Thu tiền thuê mặt đất mặt nước
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
10
|
Thu phí xăng dầu
|
100
|
23
|
77
|
77
|
|
|
11
|
Thu tiền cho thuê và bán nhà thuộc SHNN
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
- Nhà do tỉnh quản lý
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Nhà do thành phố quản lý
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
12
|
Thu tiền sử dụng đất
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
- Các đối tượng do UBND huyện quyết định ( giao cho
UBND thị xã trình HĐND cùng cấp quyết định tỷ lệ phân chia giữa ngân sách cấp
huyện và cấp xã )
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các đối tượng do UBND tỉnh quyết định giao đất
trên địa bàn
|
100
|
0
|
100
|
90
|
10
|
0
|
13
|
Thu lệ phí trước bạ
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
- Trước bạ nhà đất
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
|
- Các khoản thu trước bạ không phải nhà và đất
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
14
|
Thu phí và lệ phí
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
- Các đơn vị do trung ương quản lý
|
100
|
100
|
0
|
|
|
|
|
- Các đơn vị do tỉnh, huyện quản lý
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Các đơn vị do xã phường quản lý
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
15
|
Thu hoạt động sự nghiệp
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
- Các đơn vị do trung ương quản lý
|
100
|
100
|
0
|
|
|
|
|
- Các đơn vị do tỉnh quản lý
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Các đơn vị do thành phố quản lý
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Các đơn vị do xã phường quản lý
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
16
|
Thu viện trợ không hoàn lại
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
- Viện trợ cho cấp tỉnh
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Viện trợ cho huyện, TX, TP
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Viện trợ cho xã, phường, thị trấn
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
17
|
Thu khác ngân sách
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
- Các cơ quan đơn vị TW thu
|
|
100
|
|
|
|
|
|
- Các cơ quan đơn vị cấp tỉnh thu
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Các cơ quan đơn vị cấp huyện thu
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Các cơ quan đơn vị cấp xã thu
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
II
|
Các khoản thu ngoài cân đối
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thu từ hoạt động XSKT
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
2
|
Thu phí và lệ phí
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
- Các đơn vị do trung ương quản lý
|
100
|
100
|
0
|
|
|
|
|
- Các đơn vị do tỉnh quản lý
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Các đơn vị do huyện quản lý
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Các đơn vị do xã phường quản lý
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
3
|
Thu khác, thu đóng góp
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
- Các cơ quan đơn vị TW thu
|
100
|
100
|
0
|
|
|
|
|
- Các cơ quan đơn vị cấp tỉnh thu
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Các cơ quan đơn vị cấp huyện thu
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Các cơ quan đơn vị cấp xã thu
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
PHỤ LỤC SỐ 04
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA CÁC CẤP
NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ NINH HÒA NĂM 2011
(Kèm theo Nghị quyết số 13/2010/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Khánh Hòa khóa IV, kỳ họp thứ 15)
Số TT
|
Nội dung nguồn
thu
|
Tổng số NSNN
|
% NSTƯ
|
% NSĐP
|
Trong đó
|
% NST
|
% NSH
|
% NSX
|
I
|
Các khoản thu trong cân đối
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thu thuế Xuất nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
|
- GTGT hàng nhập khẩu
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
- Thuế XK, NK, TTĐB
|
100
|
100
|
|
|
|
|
2
|
DNNN Trung ương
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
100
|
23
|
77
|
77
|
|
|
|
- Thuế TN doanh nghiệp
|
100
|
23
|
77
|
77
|
|
|
|
- Thuế TT đặc biệt
|
100
|
23
|
77
|
77
|
|
|
|
- Thuế Tài nguyên
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Thuế môn bài
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Thu khác
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
3
|
DNNN Địa phương
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
100
|
23
|
77
|
77
|
|
|
|
- Thuế TN doanh nghiệp
|
100
|
23
|
77
|
77
|
|
|
|
- Thuế TT đặc biệt
|
100
|
23
|
77
|
77
|
|
|
|
- Thuế Tài nguyên
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Thuế môn bài
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Thu khác
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
4
|
DN có vốn ĐT nước ngoài
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
100
|
23
|
77
|
77
|
|
|
|
- Thuế TN doanh nghiệp
|
100
|
23
|
77
|
77
|
|
|
|
- Thuế TT đặc biệt
|
100
|
23
|
77
|
77
|
|
|
|
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Thuế Tài nguyên
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Thuế môn bài
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Thu khác
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
5
|
Khu vực CTN ngoài quốc doanh
|
0
|
|
0
|
|
|
|
5.1
|
Tổ chức sản xuất, kinh doanh hàng hóa dịch vụ
|
0
|
|
0
|
|
|
|
a
|
Cục thuế thu
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế GTGT, Thuế TNDN, thuế tiêu thụ đặc biệt
|
100
|
23
|
77
|
|
77
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Thuế môn bài
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Thu khác ngoài quốc doanh
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
b
|
Chi cục thuế thu
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế GTGT, Thuế TNDN, thuế tiêu thụ đặc biệt
|
100
|
23
|
77
|
|
77
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Thuế môn bài
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Thu khác ngoài quốc doanh
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
5.2
|
Cá nhân sản xuất, kinh doanh hàng hóa dịch vụ
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
- Thuế GTGT, Thuế TNDN, thuế tiêu thụ đặc biệt
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
Nhóm 1: Thị trấn Ninh Hòa
|
100
|
23
|
77
|
|
66
|
11
|
|
Nhóm 5: Các xã còn lại
|
100
|
23
|
77
|
|
0
|
77
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
|
- Thuế môn bài
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
|
- Thu khác ngoài quốc doanh
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
6
|
Thu thuế SD đất nông nghiệp
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
7
|
Thu thuế nhà đất
|
0
|
|
0
|
|
|
|
8
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
100
|
23
|
77
|
77
|
|
|
9
|
Thu tiền thuê mặt đất mặt nước
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
10
|
Thu phí xăng dầu
|
100
|
23
|
77
|
77
|
|
|
11
|
Thu tiền cho thuê và bán nhà thuộc SHNN
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
- Nhà do tỉnh quản lý
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Nhà do thành phố quản lý
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
12
|
Thu tiền sử dụng đất
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
- Các đối tượng do UBND thị xã quyết định (giao cho
UBND thị xã trình HĐND cùng cấp quyết định tỷ lệ phân chia giữa ngân sách cấp
huyện và cấp xã)
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các đối tượng do UBND tỉnh quyết định giao đất
trên địa bàn
|
100
|
0
|
100
|
90
|
10
|
0
|
13
|
Thu lệ phí trước bạ
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
- Trước bạ nhà đất
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
|
- Các khoản thu trước bạ không phải nhà và đất
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
14
|
Thu phí và lệ phí
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
- Các đơn vị do trung ương quản lý
|
100
|
100
|
0
|
|
|
|
|
- Các đơn vị do tỉnh, huyện quản lý
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Các đơn vị do xã phường quản lý
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
15
|
Thu hoạt động sự nghiệp
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
- Các đơn vị do trung ương quản lý
|
100
|
100
|
0
|
|
|
|
|
- Các đơn vị do tỉnh quản lý
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Các đơn vị do thành phố quản lý
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Các đơn vị do xã phường quản lý
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
18
|
Thu viện trợ không hoàn lại
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
- Viện trợ cho cấp tỉnh
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Viện trợ cho huyện, TX, TP
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Viện trợ cho xã, phường, thị trấn
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
19
|
Thu khác ngân sách
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
- Các cơ quan đơn vị TW thu
|
|
100
|
|
|
|
|
|
- Các cơ quan đơn vị cấp tỉnh thu
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Các cơ quan đơn vị cấp huyện thu
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Các cơ quan đơn vị cấp xã thu
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
II
|
Các khoản thu ngoài cân đối
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thu từ hoạt động XSKT
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
2
|
Thu phí và lệ phí
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
- Các đơn vị do trung ương quản lý
|
100
|
100
|
0
|
|
|
|
|
- Các đơn vị do tỉnh quản lý
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Các đơn vị do huyện quản lý
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Các đơn vị do xã phường quản lý
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
3
|
Thu khác, thu đóng góp
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
- Các cơ quan đơn vị TW thu
|
100
|
100
|
0
|
|
|
|
|
- Các cơ quan đơn vị cấp tỉnh thu
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Các cơ quan đơn vị cấp huyện thu
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Các cơ quan đơn vị cấp xã thu
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
PHỤ LỤC SỐ 05
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA CÁC CẤP
NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN DIÊN KHÁNH NĂM 2011
(Kèm theo Nghị quyết số 13/2010/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Khánh Hòa khóa IV, kỳ họp thứ 15)
Số TT
|
Nội dung nguồn
thu
|
Tổng số NSNN
|
% NSTƯ
|
% NSĐP
|
Trong đó
|
% NST
|
% NSH
|
% NSX
|
I
|
Các khoản thu trong cân đối
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thu thuế Xuất nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
|
- GTGT hàng nhập khẩu
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
- Thuế XK, NK, TTĐB
|
100
|
100
|
|
|
|
|
2
|
DNNN Trung ương
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
100
|
23
|
77
|
77
|
|
|
|
- Thuế TN doanh nghiệp
|
100
|
23
|
77
|
77
|
|
|
|
- Thuế TT đặc biệt
|
100
|
23
|
77
|
77
|
|
|
|
- Thuế Tài nguyên
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Thuế môn bài
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Thu khác
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
3
|
DNNN Địa phương
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
100
|
23
|
77
|
77
|
|
|
|
- Thuế TN doanh nghiệp
|
100
|
23
|
77
|
77
|
|
|
|
- Thuế TT đặc biệt
|
100
|
23
|
77
|
77
|
|
|
|
- Thuế Tài nguyên
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Thuế môn bài
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Thu khác
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
4
|
DN có vốn ĐT nước ngoài
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
100
|
23
|
77
|
77
|
|
|
|
- Thuế TN doanh nghiệp
|
100
|
23
|
77
|
77
|
|
|
|
- Thuế TT đặc biệt
|
100
|
23
|
77
|
77
|
|
|
|
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Thuế Tài nguyên
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Thuế môn bài
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Thu khác
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
5
|
Khu vực CTN ngoài quốc doanh
|
0
|
|
0
|
|
|
|
5.1
|
Tổ chức sản xuất, kinh doanh hàng hóa dịch vụ
|
0
|
|
0
|
|
|
|
a
|
Cục thuế thu
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế GTGT, Thuế TNDN, thuế tiêu thụ đặc biệt
|
100
|
23
|
77
|
|
77
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Thuế môn bài
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Thu khác ngoài quốc doanh
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
b
|
Chi cục thuế thu
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế GTGT, Thuế TNDN, thuế tiêu thụ đặc biệt
|
100
|
23
|
77
|
|
77
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Thuế môn bài
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Thu khác ngoài quốc doanh
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
5.2
|
Cá nhân sản xuất, kinh doanh hàng hóa dịch vụ
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
- Thuế GTGT, Thuế TNDN, thuế tiêu thụ đặc biệt
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
Nhóm 1: Thị trấn Diên Khánh
|
100
|
23
|
77
|
|
46
|
31
|
|
Nhóm 5: Các xã còn lại
|
100
|
23
|
77
|
|
0
|
77
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
|
- Thuế môn bài
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
|
- Thu khác ngoài quốc doanh
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
6
|
Thu thuế SD đất nông nghiệp
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
7
|
Thu thuế nhà đất
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
8
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
100
|
23
|
77
|
77
|
|
|
9
|
Thu tiền thuê mặt đất mặt nước
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
10
|
Thu phí xăng dầu
|
100
|
23
|
77
|
77
|
|
|
11
|
Thu tiền cho thuê và bán nhà thuộc SHNN
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
- Nhà do tỉnh quản lý
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Nhà do thành phố quản lý
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
12
|
Thu tiền sử dụng đất
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
- Các đối tượng do UBND huyện quyết định ( giao cho
UBND thị xã trình HĐND cùng cấp quyết định tỷ lệ phân chia giữa ngân sách cấp
huyện và cấp xã )
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các đối tượng do UBND tỉnh quyết định giao đất
trên địa bàn
|
100
|
0
|
100
|
90
|
10
|
0
|
13
|
Thu lệ phí trước bạ
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
- Trước bạ nhà đất
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
|
- Các khoản thu trước bạ không phải nhà và đất
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
14
|
Thu phí và lệ phí
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
- Các đơn vị do trung ương quản lý
|
100
|
100
|
0
|
|
|
|
|
- Các đơn vị do tỉnh, huyện quản lý
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Các đơn vị do xã phường quản lý
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
15
|
Thu hoạt động sự nghiệp
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
- Các đơn vị do trung ương quản lý
|
100
|
100
|
0
|
|
|
|
|
- Các đơn vị do tỉnh quản lý
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Các đơn vị do thành phố quản lý
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Các đơn vị do xã phường quản lý
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
16
|
Thu viện trợ không hoàn lại
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
- Viện trợ cho cấp tỉnh
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Viện trợ cho huyện, TX, TP
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Viện trợ cho xã, phường, thị trấn
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
17
|
Thu khác ngân sách
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
- Các cơ quan đơn vị TW thu
|
|
100
|
|
|
|
|
|
- Các cơ quan đơn vị cấp tỉnh thu
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Các cơ quan đơn vị cấp huyện thu
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Các cơ quan đơn vị cấp xã thu
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
II
|
Các khoản thu ngoài cân đối
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thu từ hoạt động XSKT
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
2
|
Thu phí và lệ phí
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
- Các đơn vị do trung ương quản lý
|
100
|
100
|
0
|
|
|
|
|
- Các đơn vị do tỉnh quản lý
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Các đơn vị do huyện quản lý
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Các đơn vị do xã phường quản lý
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
3
|
Thu khác, thu đóng góp
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
- Các cơ quan đơn vị TW thu
|
100
|
100
|
0
|
|
|
|
|
- Các cơ quan đơn vị cấp tỉnh thu
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Các cơ quan đơn vị cấp huyện thu
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Các cơ quan đơn vị cấp xã thu
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
PHỤ LỤC SỐ 06
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA CÁC CẤP
NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CAM LÂM NĂM 2011
(Kèm theo Nghị quyết số 13/2010/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Khánh Hòa khóa IV, kỳ họp thứ 15)
Số TT
|
Nội dung nguồn
thu
|
Tổng số NSNN
|
% NSTƯ
|
% NSĐP
|
Trong đó
|
% NST
|
% NSH
|
% NSX
|
I
|
Các khoản thu trong cân đối
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thu thuế Xuất nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
|
- GTGT hàng nhập khẩu
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
- Thuế XK, NK, TTĐB
|
100
|
100
|
|
|
|
|
2
|
DNNN Trung ương
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
100
|
23
|
77
|
77
|
|
|
|
- Thuế TN doanh nghiệp
|
100
|
23
|
77
|
77
|
|
|
|
- Thuế TT đặc biệt
|
100
|
23
|
77
|
77
|
|
|
|
- Thuế Tài nguyên
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Thuế môn bài
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Thu khác
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
3
|
DNNN Địa phương
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
100
|
23
|
77
|
77
|
|
|
|
- Thuế TN doanh nghiệp
|
100
|
23
|
77
|
77
|
|
|
|
- Thuế TT đặc biệt
|
100
|
23
|
77
|
77
|
|
|
|
- Thuế Tài nguyên
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Thuế môn bài
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Thu khác
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
4
|
DN có vốn ĐT nước ngoài
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
100
|
23
|
77
|
77
|
|
|
|
- Thuế TN doanh nghiệp
|
100
|
23
|
77
|
77
|
|
|
|
- Thuế TT đặc biệt
|
100
|
23
|
77
|
77
|
|
|
|
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Thuế Tài nguyên
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Thuế môn bài
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Thu khác
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
5
|
Khu vực CTN ngoài quốc doanh
|
0
|
|
0
|
|
|
|
5.1
|
Tổ chức sản xuất, kinh doanh hàng hóa dịch vụ
|
0
|
|
0
|
|
|
|
a
|
Cục thuế thu
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế GTGT, Thuế TNDN, thuế tiêu thụ đặc biệt
|
100
|
23
|
77
|
|
77
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Thuế môn bài
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Thu khác ngoài quốc doanh
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
b
|
Chi cục thuế thu
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế GTGT, Thuế TNDN, thuế tiêu thụ đặc biệt
|
100
|
23
|
77
|
|
77
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Thuế môn bài
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Thu khác ngoài quốc doanh
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
5.2
|
Cá nhân sản xuất, kinh doanh hàng hóa dịch vụ
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
- Thuế GTGT, Thuế TNDN, thuế tiêu thụ đặc biệt
|
77
|
|
77
|
|
|
77
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
|
- Thuế môn bài
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
|
- Thu khác ngoài quốc doanh
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
6
|
Thu thuế SD đất nông nghiệp
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
7
|
Thu thuế nhà đất
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
8
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
100
|
23
|
77
|
77
|
|
|
9
|
Thu tiền thuê mặt đất mặt nước
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
10
|
Thu phí xăng dầu
|
100
|
23
|
77
|
77
|
|
|
11
|
Thu tiền cho thuê và bán nhà thuộc SHNN
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
- Nhà do tỉnh quản lý
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Nhà do thành phố quản lý
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
12
|
Thu tiền sử dụng đất
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
- Các đối tượng do UBND huyện quyết định (giao
cho UBND thị xã trình HĐND cùng cấp quyết định tỷ lệ phân chia giữa ngân sách
cấp huyện và cấp xã)
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các đối tượng do UBND tỉnh quyết định giao đất
trên địa bàn
|
100
|
0
|
100
|
90
|
10
|
0
|
13
|
Thu lệ phí trước bạ
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
- Trước bạ nhà đất
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
|
- Các khoản thu trước bạ không phải nhà và đất
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
14
|
Thu phí và lệ phí
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
- Các đơn vị do trung ương quản lý
|
100
|
100
|
0
|
|
|
|
|
- Các đơn vị do tỉnh, huyện quản lý
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Các đơn vị do xã phường quản lý
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
15
|
Thu hoạt động sự nghiệp
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
- Các đơn vị do trung ương quản lý
|
100
|
100
|
0
|
|
|
|
|
- Các đơn vị do tỉnh quản lý
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Các đơn vị do thành phố quản lý
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Các đơn vị do xã phường quản lý
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
16
|
Thu viện trợ không hoàn lại
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
- Viện trợ cho cấp tỉnh
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Viện trợ cho huyện, TX, TP
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Viện trợ cho xã, phường, thị trấn
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
17
|
Thu khác ngân sách
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
- Các cơ quan đơn vị TW thu
|
|
100
|
|
|
|
|
|
- Các cơ quan đơn vị cấp tỉnh thu
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Các cơ quan đơn vị cấp huyện thu
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Các cơ quan đơn vị cấp xã thu
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
II
|
Các khoản thu ngoài cân đối
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thu từ hoạt động XSKT
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
2
|
Thu phí và lệ phí
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
- Các đơn vị do trung ương quản lý
|
100
|
100
|
0
|
|
|
|
|
- Các đơn vị do tỉnh quản lý
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Các đơn vị do huyện quản lý
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Các đơn vị do xã phường quản lý
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
3
|
Thu khác, thu đóng góp
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
- Các cơ quan đơn vị TW thu
|
100
|
100
|
0
|
|
|
|
|
- Các cơ quan đơn vị cấp tỉnh thu
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Các cơ quan đơn vị cấp huyện thu
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Các cơ quan đơn vị cấp xã thu
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
PHỤ LỤC SỐ 07
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA CÁC CẤP
NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN KHÁNH VĨNH NĂM 2011
(Kèm theo Nghị quyết số 13/2010/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Khánh Hòa khóa IV, kỳ họp thứ 15)
Số TT
|
Nội dung nguồn
thu
|
Tổng số NSNN
|
% NSTƯ
|
% NSĐP
|
Trong đó
|
% NST
|
% NSH
|
% NSX
|
I
|
Các khoản thu trong cân đối
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thu thuế Xuất nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
|
- GTGT hàng nhập khẩu
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
- Thuế XK, NK, TTĐB
|
100
|
100
|
|
|
|
|
2
|
DNNN Trung ương
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
100
|
23
|
77
|
77
|
|
|
|
- Thuế TN doanh nghiệp
|
100
|
23
|
77
|
77
|
|
|
|
- Thuế TT đặc biệt
|
100
|
23
|
77
|
77
|
|
|
|
- Thuế Tài nguyên
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Thuế môn bài
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Thu khác
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
3
|
DNNN Địa phương
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
100
|
23
|
77
|
77
|
|
|
|
- Thuế TN doanh nghiệp
|
100
|
23
|
77
|
77
|
|
|
|
- Thuế TT đặc biệt
|
100
|
23
|
77
|
77
|
|
|
|
- Thuế Tài nguyên
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Thuế môn bài
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Thu khác
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
4
|
DN có vốn ĐT nước ngoài
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
100
|
23
|
77
|
77
|
|
|
|
- Thuế TN doanh nghiệp
|
100
|
23
|
77
|
77
|
|
|
|
- Thuế TT đặc biệt
|
100
|
23
|
77
|
77
|
|
|
|
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Thuế Tài nguyên
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Thuế môn bài
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Thu khác
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
5
|
Khu vực CTN ngoài quốc doanh
|
0
|
|
0
|
|
|
|
5.1
|
Tổ chức sản xuất, kinh doanh hàng hóa dịch vụ
|
0
|
|
0
|
|
|
|
a
|
Cục thuế thu
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế GTGT, Thuế TNDN, thuế tiêu thụ đặc biệt
|
100
|
23
|
77
|
|
77
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Thuế môn bài
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Thu khác ngoài quốc doanh
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
b
|
Chi cục thuế thu
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế GTGT, Thuế TNDN, thuế tiêu thụ đặc biệt
|
100
|
23
|
77
|
|
77
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Thuế môn bài
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Thu khác ngoài quốc doanh
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
5.2
|
Cá nhân sản xuất, kinh doanh hàng hóa dịch vụ
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
- Thuế GTGT, Thuế TNDN, thuế tiêu thụ đặc biệt
|
77
|
|
77
|
|
|
77
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
|
- Thuế môn bài
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
|
- Thu khác ngoài quốc doanh
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
6
|
Thu thuế SD đất nông nghiệp
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
7
|
Thu thuế nhà đất
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
8
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
100
|
23
|
77
|
77
|
|
|
9
|
Thu tiền thuê mặt đất mặt nước
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
10
|
Thu phí xăng dầu
|
100
|
23
|
77
|
77
|
|
|
11
|
Thu tiền cho thuê và bán nhà thuộc SHNN
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
- Nhà do tỉnh quản lý
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Nhà do thành phố quản lý
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
12
|
Thu tiền sử dụng đất
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
- Các đối tượng do UBND huyện quyết định (giao
cho UBND thị xã trình HĐND cùng cấp quyết định tỷ lệ phân chia giữa ngân sách
cấp huyện và cấp xã)
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các đối tượng do UBND tỉnh quyết định giao đất
trên địa bàn
|
100
|
0
|
100
|
90
|
10
|
0
|
13
|
Thu lệ phí trước bạ
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
- Trước bạ nhà đất
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
|
- Các khoản thu trước bạ không phải nhà và đất
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
14
|
Thu phí và lệ phí
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
- Các đơn vị do trung ương quản lý
|
100
|
100
|
0
|
|
|
|
|
- Các đơn vị do tỉnh, huyện quản lý
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Các đơn vị do xã phường quản lý
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
15
|
Thu hoạt động sự nghiệp
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
- Các đơn vị do trung ương quản lý
|
100
|
100
|
0
|
|
|
|
|
- Các đơn vị do tỉnh quản lý
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Các đơn vị do thành phố quản lý
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Các đơn vị do xã phường quản lý
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
16
|
Thu viện trợ không hoàn lại
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
- Viện trợ cho cấp tỉnh
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Viện trợ cho huyện, TX, TP
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Viện trợ cho xã, phường, thị trấn
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
17
|
Thu khác ngân sách
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
- Các cơ quan đơn vị TW thu
|
|
100
|
|
|
|
|
|
- Các cơ quan đơn vị cấp tỉnh thu
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Các cơ quan đơn vị cấp huyện thu
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Các cơ quan đơn vị cấp xã thu
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
II
|
Các khoản thu ngoài cân đối
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thu từ hoạt động XSKT
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
2
|
Thu phí và lệ phí
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
- Các đơn vị do trung ương quản lý
|
100
|
100
|
0
|
|
|
|
|
- Các đơn vị do tỉnh quản lý
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Các đơn vị do huyện quản lý
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Các đơn vị do xã phường quản lý
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
3
|
Thu khác, thu đóng góp
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
- Các cơ quan đơn vị TW thu
|
100
|
100
|
0
|
|
|
|
|
- Các cơ quan đơn vị cấp tỉnh thu
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Các cơ quan đơn vị cấp huyện thu
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Các cơ quan đơn vị cấp xã thu
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
PHỤ LỤC SỐ 08
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA CÁC CẤP
NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN KHÁNH SƠN NĂM 2011
(Kèm theo Nghị quyết số 13/2010/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Khánh Hòa khóa IV, kỳ họp thứ 15)
Số TT
|
Nội dung nguồn
thu
|
Tổng số NSNN
|
% NSTƯ
|
% NSĐP
|
Trong đó
|
% NST
|
% NSH
|
% NSX
|
I
|
Các khoản thu trong cân đối
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thu thuế Xuất nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
|
- GTGT hàng nhập khẩu
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
- Thuế XK, NK, TTĐB
|
100
|
100
|
|
|
|
|
2
|
DNNN Trung ương
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
100
|
23
|
77
|
77
|
|
|
|
- Thuế TN doanh nghiệp
|
100
|
23
|
77
|
77
|
|
|
|
- Thuế TT đặc biệt
|
100
|
23
|
77
|
77
|
|
|
|
- Thuế Tài nguyên
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Thuế môn bài
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Thu khác
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
3
|
DNNN Địa phương
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
100
|
23
|
77
|
77
|
|
|
|
- Thuế TN doanh nghiệp
|
100
|
23
|
77
|
77
|
|
|
|
- Thuế TT đặc biệt
|
100
|
23
|
77
|
77
|
|
|
|
- Thuế Tài nguyên
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Thuế môn bài
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Thu khác
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
4
|
DN có vốn ĐT nước ngoài
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
100
|
23
|
77
|
77
|
|
|
|
- Thuế TN doanh nghiệp
|
100
|
23
|
77
|
77
|
|
|
|
- Thuế TT đặc biệt
|
100
|
23
|
77
|
77
|
|
|
|
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Thuế Tài nguyên
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Thuế môn bài
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Thu khác
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
5
|
Khu vực CTN ngoài quốc doanh
|
0
|
|
0
|
|
|
|
5.1
|
Tổ chức sản xuất, kinh doanh hàng hóa dịch vụ
|
0
|
|
0
|
|
|
|
a
|
Cục thuế thu
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế GTGT, Thuế TNDN, thuế tiêu thụ đặc biệt
|
100
|
23
|
77
|
|
77
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Thuế môn bài
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Thu khác ngoài quốc doanh
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
b
|
Chi cục thuế thu
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế GTGT, Thuế TNDN, thuế tiêu thụ đặc biệt
|
100
|
23
|
77
|
|
77
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Thuế môn bài
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Thu khác ngoài quốc doanh
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
5.2
|
Cá nhân sản xuất, kinh doanh hàng hóa dịch vụ
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
- Thuế GTGT, Thuế TNDN, thuế tiêu thụ đặc biệt
|
77
|
|
77
|
|
|
77
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
|
- Thuế môn bài
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
|
- Thu khác ngoài quốc doanh
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
6
|
Thu thuế SD đất nông nghiệp
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
7
|
Thu thuế nhà đất
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
8
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
100
|
23
|
77
|
77
|
|
|
9
|
Thu tiền thuê mặt đất mặt nước
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
10
|
Thu phí xăng dầu
|
100
|
23
|
77
|
77
|
|
|
11
|
Thu tiền cho thuê và bán nhà thuộc SHNN
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
- Nhà do tỉnh quản lý
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Nhà do thành phố quản lý
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
12
|
Thu tiền sử dụng đất
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
- Các đối tượng do UBND huyện quyết định (giao
cho UBND thị xã trình HĐND cùng cấp quyết định tỷ lệ phân chia giữa ngân sách
cấp huyện và cấp xã)
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các đối tượng do UBND tỉnh quyết định giao đất
trên địa bàn
|
100
|
0
|
100
|
90
|
10
|
0
|
13
|
Thu lệ phí trước bạ
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
- Trước bạ nhà đất
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
|
- Các khoản thu trước bạ không phải nhà và đất
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
14
|
Thu phí và lệ phí
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
- Các đơn vị do trung ương quản lý
|
100
|
100
|
0
|
|
|
|
|
- Các đơn vị do tỉnh, huyện quản lý
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Các đơn vị do xã phường quản lý
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
15
|
Thu hoạt động sự nghiệp
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
- Các đơn vị do trung ương quản lý
|
100
|
100
|
0
|
|
|
|
|
- Các đơn vị do tỉnh quản lý
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Các đơn vị do thành phố quản lý
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Các đơn vị do xã phường quản lý
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
16
|
Thu viện trợ không hoàn lại
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
- Viện trợ cho cấp tỉnh
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Viện trợ cho huyện, TX, TP
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Viện trợ cho xã, phường, thị trấn
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
17
|
Thu khác ngân sách
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
- Các cơ quan đơn vị TW thu
|
|
100
|
|
|
|
|
|
- Các cơ quan đơn vị cấp tỉnh thu
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Các cơ quan đơn vị cấp huyện thu
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Các cơ quan đơn vị cấp xã thu
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
II
|
Các khoản thu ngoài cân đối
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thu từ hoạt động XSKT
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
2
|
Thu phí và lệ phí
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
- Các đơn vị do trung ương quản lý
|
100
|
100
|
0
|
|
|
|
|
- Các đơn vị do tỉnh quản lý
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Các đơn vị do huyện quản lý
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Các đơn vị do xã phường quản lý
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
3
|
Thu khác, thu đóng góp
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
- Các cơ quan đơn vị TW thu
|
100
|
100
|
0
|
|
|
|
|
- Các cơ quan đơn vị cấp tỉnh thu
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Các cơ quan đơn vị cấp huyện thu
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Các cơ quan đơn vị cấp xã thu
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
Nghị quyết 13/2010/NQ-HĐND tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách cấp tỉnh với ngân sách cấp huyện và ngân sách cấp xã năm 2011 do Tỉnh Khánh Hòa ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 13/2010/NQ-HĐND ngày 11/12/2010 tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách cấp tỉnh với ngân sách cấp huyện và ngân sách cấp xã năm 2011 do Tỉnh Khánh Hòa ban hành
3.282
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|