|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
120/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Lê Trường Lưu
|
Ngày ban hành:
|
10/12/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
120/NQ-HĐND
|
Thừa
Thiên Huế, ngày 10 tháng 12 năm 2021
|
NGHỊ QUYẾT
PHÊ CHUẨN TỔNG QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TỈNH THỪA THIÊN HUẾ NĂM
2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
KHÓA VIII, KỲ HỌP LẦN THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP
ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 40/NQ-HĐND
ngày 09 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về dự toán
ngân sách nhà nước năm 2020;
Xét Tờ trình số 11728/TTr-UBND
ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị phê chuẩn tổng
quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh năm 2020 và Tờ trình số 11927/TTr-UBND ngày
09 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị điều chỉnh phê
chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh năm 2020; Báo cáo thẩm tra của
Ban kinh tế - ngân sách và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân
tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà nước năm
2020, cụ thể như sau:
1. Tổng thu ngân sách nhà nước
trên địa bàn: 9.106.729.431.074 đồng.
2. Quyết toán thu, chi ngân sách địa
phương
a) Tổng thu ngân sách địa phương
17.645.048.923.325 đồng.
b) Tổng chi ngân sách địa phương
17.595.153.526.178 đồng.
c) Kết dư ngân sách địa phương
49.895.397.147 đồng.
3. Quyết toán thu, chi ngân sách tỉnh
a) Tổng thu ngân sách tỉnh
12.950.076.315.050 đồng.
b) Tổng chi ngân sách tỉnh
12.939.789.753.526 đồng, trong đó: Chi bổ sung ngân sách cấp dưới
3.807.115.801.700 đồng và chi chuyển nguồn từ năm 2020 sang năm 2021 là
3.624.466.559.498 đồng.
c) Kết dư ngân sách tỉnh:
10.286.561.524 đồng.
(Chi tiết tại phụ lục đính kèm)
4. Xử lý kết dư ngân sách tỉnh
Trích 50% nộp vào Quỹ dự trữ tài
chính là 5.143.280.762 đồng, 50% hạch toán vào thu ngân sách tỉnh năm 2021 là
5.143.280.762 đồng.
Điều 2. Tổ chức
thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển
khai thực hiện Nghị quyết.
2. Giao Thường trực, các Ban của Hội
đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh phối hợp với Ban
Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị
quyết này theo nhiệm vụ, quyền hạn đã được pháp luật quy định.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Thừa Thiên Huế khóa VIII, Kỳ họp lần thứ 3 thông qua ngày 10 tháng 12
năm 2021./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- UBTV Quốc hội, Chính phủ;
- Ban Công tác đại biểu;
- Bộ Tài chính;
- Thường vụ Tỉnh ủy;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thị xã và Tp.Huế
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- VP: Lãnh đạo và các CV;
- Lưu: VT, LT.
|
CHỦ
TỊCH
Lê Trường Lưu
|
Biểu số 1
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG NĂM 2020
Kèm
theo Nghị quyết số 120/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh Thừa
Thiên Huế
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán
|
Quyết
toán
|
So
sánh QT/DT
(%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2/1
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
|
11.781.092
|
17.645.049
|
149,8
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp
|
6.485.200
|
8.131.860
|
125,4
|
-
|
Thu NSĐP hưởng 100%
|
6.485.200
|
8.131.860
|
125,4
|
-
|
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu
phân chia
|
-
|
-
|
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên
|
5.295.892
|
5.600.354
|
105,7
|
1
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
1.931.474
|
1.931.474
|
100,0
|
2
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
3.364.418
|
3.668.880
|
109,0
|
III
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
-
|
107.638
|
|
IV
|
Thu kết dư năm trước
|
|
132.507
|
|
V
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước
chuyển sang
|
-
|
3.573.841
|
|
VI
|
Thu nộp cấp trên
|
-
|
98.848
|
|
B
|
TỔNG CHI NSĐP
|
11.971.892
|
17.595.154
|
147,0
|
I
|
Tổng chi cân đối NSĐP
|
11.345.464
|
11.185.827
|
98,6
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
4.257.619
|
4.133.812
|
97,1
|
2
|
Chi thường xuyên
|
6.752.716
|
7.049.776
|
104,4
|
3
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính
quyền địa phương vay
|
6.400
|
2.239
|
35,0
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.180
|
-
|
-
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
184.549
|
-
|
-
|
6
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
113.000
|
-
|
-
|
7
|
Chi viện trợ, huy động đóng góp
|
30.000
|
-
|
-
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu,
MTQG
|
626.428
|
611.223
|
97,6
|
III
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
-
|
5.639.586
|
|
IV
|
Chi nộp ngân sách cấp trên
|
-
|
158.518
|
|
C
|
KẾT DƯ NSĐP
|
|
49.895
|
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
|
14.550
|
14.550
|
100,0
|
1
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
-
|
-
|
|
2
|
Từ ngân sách cấp tỉnh
|
14.550
|
14.550
|
100,0
|
Đ
|
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP
|
205.350
|
46.171
|
22,5
|
1
|
Vay bù đắp bội chi
|
205.350
|
46.171
|
22,5
|
2
|
Vay để trả nợ gốc
|
-
|
-
|
|
E
|
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA
NSĐP
|
263.945
|
104.767
|
39,7
|
|
|
|
|
|
Biểu số 2
QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
Kèm
theo Nghị quyết số 120/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh Thừa
Thiên Huế
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán năm
|
Quyết
toán
|
So
sánh (%)
|
Thu
NSNN
|
Thu
NSĐP
|
Thu
NSNN
|
Thu
NSĐP
|
Thu
NSNN
|
Thu
NSĐP
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
|
TỔNG
NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC (*)
|
7.607.000
|
6.485.200
|
13.079.233
|
12.044.694
|
|
|
A
|
TỔNG THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ
NƯỚC
|
7.607.000
|
6.485.200
|
9.106.729
|
8.131.860
|
119,7
|
125,4
|
I
|
Thu nội địa
|
7.085.000
|
6.455.200
|
8.654.997
|
8.089.058
|
122,2
|
125,3
|
1
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước
|
445.000
|
445.000
|
412.909
|
412.909
|
92,8
|
92,8
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
|
|
237.662
|
237.662
|
|
|
|
Trong đó: Thu từ hoạt động thăm dò,
khai thác, dầu khí
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
|
|
98.766
|
98.766
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
|
|
51
|
51
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
|
|
76.430
|
76.430
|
|
|
2
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài
|
2.300.000
|
2.300.000
|
2.485.461
|
2.484.836
|
108,1
|
108,0
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
|
|
377.872
|
377.872
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
|
|
389.522
|
389.522
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
|
|
1.709.618
|
1.708.992
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
|
|
8.449
|
8.449
|
|
|
|
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước
|
|
|
-
|
-
|
|
|
3
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc
doanh
|
1.210.000
|
1.210.000
|
1.209.316
|
1.209.202
|
99,9
|
99,9
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
|
|
867.325
|
867.325
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
|
|
240.360
|
240.360
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
|
|
2.839
|
2.725
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
|
|
98.792
|
98.792
|
|
|
4
|
Lệ phí trước bạ
|
275.000
|
275.000
|
242.360
|
242.360
|
88,1
|
88,1
|
5
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
|
|
-
|
-
|
|
|
6
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
12.900
|
12.900
|
13.592
|
13.592
|
105,4
|
105,4
|
7
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
385.000
|
385.000
|
342.875
|
342.875
|
89,1
|
89,1
|
8
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
730.000
|
271.600
|
666.225
|
247.849
|
91,3
|
91,3
|
9
|
Phí, lệ phí
|
430.000
|
390.000
|
211.093
|
173.846
|
49,1
|
44,6
|
10
|
Tiền sử dụng đất
|
800.000
|
800.000
|
2.218.565
|
2.218.565
|
277,3
|
277,3
|
11
|
Thu tiền thuê đất, mặt nước
|
155.000
|
155.000
|
377.177
|
377.177
|
243,3
|
243,3
|
12
|
Thu tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc
sở hữu nhà nước
|
2.000
|
2.000
|
2.161
|
2.161
|
|
|
13
|
Thu khác ngân sách
|
190.100
|
96.100
|
232.401
|
163.011
|
122,3
|
169,6
|
14
|
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng
sản
|
45.000
|
7.600
|
78.557
|
38.370
|
174,6
|
504,9
|
15
|
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa
lợi công sản khác
|
25.000
|
25.000
|
31.148
|
31.148
|
124,6
|
124,6
|
16
|
Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế
|
5.000
|
5.000
|
57.470
|
57.470
|
1.149,4
|
1.149,4
|
17
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
75.000
|
75.000
|
73.687
|
73.687
|
98,2
|
98,2
|
II
|
Thu về dầu thô
|
|
|
-
|
-
|
|
|
III
|
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu
|
492.000
|
-
|
402.863
|
-
|
81,9
|
|
1
|
Thuế xuất khẩu
|
|
|
9.882
|
-
|
|
|
2
|
Thuế nhập khẩu và thuế giá trị gia tăng
hàng nhập khẩu
|
|
|
390.490
|
-
|
|
|
3
|
Thuế bảo vệ môi trường do cơ quan hải
quan thực hiện
|
|
|
1.428
|
-
|
|
|
4
|
Thu khác
|
|
|
1.063
|
-
|
|
|
IV
|
Thu Viện trợ và huy động đóng
góp
|
30.000
|
30.000
|
48.868
|
42.802
|
162,9
|
142,7
|
B
|
THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
|
-
|
-
|
107.638
|
107.638
|
|
|
C
|
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC
CHUYỂN SANG
|
-
|
-
|
3.573.841
|
3.573.841
|
|
|
D
|
THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC
|
-
|
-
|
132.507
|
132.507
|
|
|
F
|
THU NỘP CẤP TRÊN
|
-
|
-
|
158.518
|
98.848
|
|
|
Ghi chú: (*) không bao gồm thu bổ
sung và thu vay
Biểu số 3
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
Kèm
theo Nghị quyết số 120/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh Thừa
Thiên Huế
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán
|
Quyết
toán
|
So sánh (%)
|
Ghi
chú
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2/1
|
4
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
11.971.892
|
17.595.154
|
147,0
|
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
11.345.464
|
11.185.827
|
98,6
|
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
4.257.619
|
4.133.812
|
97,1
|
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
4.257.619
|
4.133.812
|
97,1
|
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh
nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích
|
|
|
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
|
|
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
6.752.716
|
7.049.776
|
104,4
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
2.963.823
|
2.918.059
|
98,5
|
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
41.024
|
23.258
|
56,7
|
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do
chính quyền địa phương vay
|
6.400
|
2.239
|
35,0
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.180
|
|
-
|
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
184.549
|
|
-
|
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
113.000
|
|
-
|
|
VIII
|
Chi viện trợ, huy động đóng góp
|
30.000
|
|
|
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU,
MTQG
|
626.428
|
611.223
|
97,6
|
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
-
|
5.639.586
|
|
|
D
|
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
|
|
158.518
|
|
|
Biểu số 4
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO
LĨNH VỰC NĂM 2020
Kèm
theo Nghị quyết số 120/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh Thừa
Thiên Huế
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán
|
Quyết
toán
|
So
sánh %
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2/1
|
|
TỔNG
CHI
|
9.882.442
|
12.939.790
|
130,9
|
A
|
CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
|
2.974.026
|
3.807.116
|
128,0
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH
VỰC
|
6.281.988
|
5.443.783
|
86,7
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
3.660.169
|
2.953.151
|
80,7
|
II
|
Chi thường xuyên
|
2.400.990
|
2.428.723
|
101,2
|
1
|
Chi quốc phòng
|
71.726
|
122.303
|
170,5
|
2
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
27.298
|
31.545
|
115,6
|
3
|
Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
664.823
|
638.125
|
96,0
|
4
|
Chi Khoa học và công nghệ
|
39.024
|
21.859
|
56,0
|
5
|
Chi Y tế, dân số và gia đình
|
653.674
|
584.689
|
89,4
|
6
|
Chi Văn hóa du lịch
|
80.626
|
120.845
|
149,9
|
7
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông
tấn
|
15.095
|
16.446
|
108,9
|
8
|
Chi thể dục thể thao
|
26.927
|
25.984
|
96,5
|
9
|
Chi bảo vệ môi trường
|
6.178
|
49.596
|
802,8
|
10
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
306.255
|
349.711
|
114,2
|
11
|
Chi hoạt động của các cơ quan quản
lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
420.228
|
388.602
|
92,5
|
12
|
Chi bảo đảm xã hội
|
49.184
|
50.439
|
102,6
|
13
|
Chi thường xuyên khác
|
31.552
|
28.580
|
90,6
|
14
|
Chi từ nguồn viện trợ và huy động
nhân dân đóng góp
|
8.400
|
-
|
-
|
III
|
Chi trả nợ lãi vay
|
6.400
|
2.239
|
35,0
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.180
|
-
|
-
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
100.249
|
-
|
-
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
113.000
|
-
|
-
|
VII
|
Chi nộp ngân sách cấp trên
|
0
|
59.670
|
|
C
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU,
MTQG (*)
|
626.428
|
64.425
|
10,3
|
D
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
0
|
3.624.467
|
|
Ghi chú: (*) Chi mục tiêu trung ương
về khai thác nuôi trồng hải sản trên vùng biển xa, bảo trì đường bộ; Mục tiêu
quốc gia về Nông thôn mới và Giảm nghèo cấp bổ sung ngân sách huyện
Biểu số 5
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG,
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2020
Kèm
theo Nghị quyết số 120/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh Thừa
Thiên Huế
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán
|
Bao
gồm
|
Quyết
toán
|
Bao
gồm
|
So
sánh (%)
|
Ngân
sách cấp tỉnh
|
Ngân
sách huyện
|
Ngân
sách cấp tỉnh (*)
|
Ngân
sách huyện
|
NSĐP
|
Ngân
sách cấp tỉnh
|
Ngân
sách huyện
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
4=5+6
|
5
|
6
|
7=4/1
|
8=5/2
|
9=6/3
|
|
TỔNG
CHI NSĐP (A+B+C)
|
11.971.892
|
6.908.416
|
5.063.476
|
17.595.154
|
9.132.674
|
8.462.481
|
147
|
132
|
167
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
11.345.464
|
6.281.988
|
5.063.476
|
11.185.827
|
5.384.112
|
5.801.715
|
99
|
86
|
115
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
4.257.619
|
3.660.169
|
597.450
|
4.133.812
|
2.953.151
|
1.180.661
|
97
|
81
|
198
|
II
|
Chi thường xuyên
|
6.782.716
|
2.400.990
|
4.381.726
|
7.049.776
|
2.428.722
|
4.621.054
|
104
|
101
|
105
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
2.963.823
|
664.823
|
2.299.000
|
2.918.059
|
646.724
|
2.271.335
|
98
|
97
|
99
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
41.024
|
39.024
|
2.000
|
23.258
|
21.859
|
1.399
|
57
|
56
|
70
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do
chính quyền địa phương vay
|
6.400
|
6.400
|
0
|
2.239
|
2.239
|
0
|
35
|
35
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.180
|
1.180
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
184.549
|
100.249
|
84.300
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
113.000
|
113.000
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU,
MTQG
|
626.428
|
626.428
|
0
|
611.223
|
64.425
|
546.798
|
98
|
|
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
0
|
0
|
0
|
5.639.586
|
3.624.467
|
2.015.120
|
|
|
|
D
|
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
|
0
|
0
|
0
|
158.518
|
59.670
|
98.848
|
|
|
|
Ghi chú: (*) Chi ngân sách tỉnh chưa
gồm chi bổ sung ngân sách cấp huyện
Biểu số 6
BÁO CÁO TỔNG HỢP CHI CHUYỂN NGUỒN NGÂN
SÁCH TỈNH NĂM 2020 SANG NĂM 2021
Kèm
theo Nghị quyết số 120/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh Thừa
Thiên Huế
Đơn vị
tính: Đồng
TT
|
Nội
dung
|
Năm
2019
|
Chuyển
nguồn năm 2020 sang năm 2021
|
Tổng
|
Dự
Toán
|
Tạm
ứng
|
Cam
kết chi
|
|
Tổng
|
2.008.275.127.203
|
3.624.466.559.498
|
2.836.783.250.569
|
752.319.795.229
|
35.363.513.700
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi đầu tư phát triển thực hiện
chuyển sang năm sau theo quy định của Luật đầu tư công.
|
1.023.871.146.550
|
1.051.926.559.707
|
345.546.780.599
|
706.379.779.108
|
|
2
|
Chi mua sắm trang thiết bị đã đầy đủ
hồ sơ, hợp đồng mua sắm trang thiết bị ký trước ngày 31 tháng 12 năm thực hiện
dự toán
|
1.872.200.000
|
72.460.059.900
|
10.141.447.980
|
28.251.371.920
|
34.067.240.000
|
3
|
Nguồn trợ cấp và các khoản tính theo
tiền lương cơ sở bảo trợ xã hội
|
|
-
|
|
|
|
4
|
Kinh phí được giao tự chủ của các
đơn vị sự nghiệp công lập và các cơ quan nhà nước
|
20.965.224.753
|
18.444.345.834
|
18.371.010.834
|
73.335.000
|
-
|
5
|
Các khoản dự toán được cấp có thẩm
quyền bổ sung sau ngày 30 tháng 9 năm thực hiện dự toán
|
98.790.180.058
|
32.339.271.949
|
27.972.292.949
|
3.070.705.300
|
1.296.273.700
|
6
|
Kinh phí nghiên cứu khoa học bố trí
cho các đề tài, dự án nghiên cứu khoa học được cấp có thẩm quyền quyết định
đang trong thời gian thực hiện
|
30.754.743.501
|
38.076.413.801
|
23.531.809.900
|
14.544.603.901
|
-
|
7
|
Các khoản dự phòng ngân sách, tăng
thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách, nguồn trung ương bổ sung có mục tiêu
(*)
|
832.021.632.341
|
2.411.219.908.307
|
2.411.219.908.307
|
|
|
Biểu số 7
THUYẾT MINH TÌNH HÌNH SỬ DỤNG NGUỒN DỰ
PHÒNG, TĂNG THU NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2020
Kèm
theo Nghị quyết số 120/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh Thừa
Thiên Huế
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Tổng
số
|
Trong
đó
|
Ghi
chú
|
Dự
phòng
|
Tăng
thu
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
4
|
A
|
Tổng nguồn
|
405.026
|
106.006
|
299.020
|
|
|
Trong đó dự phòng năm 2019 chuyển
sang
|
|
5.757
|
|
B
|
Tổng kinh phí đã phân bổ sử dụng
|
|
105.362
|
1.246
|
I
|
Chi đầu tư XDCB
|
-
|
|
|
II
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn doanh
nghiệp
|
-
|
|
|
III
|
Chi thường xuyên
|
106.608
|
105.362
|
1.246
|
|
III.1
|
Chi các nhiệm vụ thuộc tỉnh
|
80.084
|
78.838
|
1.246
|
|
1
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
24.497
|
24.497
|
|
|
2
|
Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo
|
2.642
|
2.642
|
|
|
3
|
Chi sự nghiệp khoa học công nghệ
|
173
|
173
|
|
|
4
|
Chi sự nghiệp y tế
|
1.010
|
1.010
|
|
|
5
|
Chi đảm bảo xã hội
|
1.636
|
1.636
|
|
|
6
|
Chi an ninh
|
2.423
|
2.423
|
|
|
7
|
Chi quốc phòng
|
31.595
|
31.595
|
|
|
8
|
Chi hoạt động của các cơ quan quản
lý nhà nước, Đảng, đoàn thể
|
6.903
|
5.656
|
1.246
|
|
9
|
Chi sự nghiệp văn hóa
|
5.925
|
5.925
|
|
|
10
|
Chi khác
|
3.282
|
3.282
|
|
|
III.2
|
Hỗ trợ mục tiêu ngân sách huyện
|
26.524
|
26.524
|
|
|
Biểu số 8
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP
TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2020
Kèm
theo Nghị quyết số 120/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh Thừa
Thiên Huế
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị (1)
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối ngân sách
|
Bổ sung có mục tiêu
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối ngân sách
|
Bổ sung có mục tiêu
|
Tổng số
|
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT nhiệm vụ
|
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách
|
Vốn thực hiện các CTMT quốc gia
|
Tổng số
|
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT nhiệm vụ
|
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách
|
Vốn thực hiện các CTMT quốc gia
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
|
TỔNG SỐ
|
3.807.116
|
2.063.276
|
1.743.840
|
1.362.372
|
0
|
381.467
|
3.807.116
|
2.063.276
|
1.743.840
|
1.362.372
|
0
|
381.467
|
1
|
Phong Điền
|
520.776
|
288.796
|
231.980
|
179.827
|
|
52.153
|
520.776
|
288.796
|
231.980
|
179.827
|
|
52.153
|
2
|
Quảng Điền
|
421.836
|
229.319
|
192.517
|
119.715
|
|
72.802
|
421.836
|
229.319
|
192.517
|
119.715
|
|
72.802
|
3
|
Hương Trà
|
439.953
|
274.041
|
165.912
|
128.651
|
|
37.261
|
439.953
|
274.041
|
165.912
|
128.651
|
|
37.261
|
4
|
Hương Thủy
|
264.050
|
145.801
|
118.249
|
95.897
|
|
22.352
|
264.050
|
145.801
|
118.249
|
95.897
|
|
22.352
|
5
|
Phú Vang
|
613.536
|
357.452
|
256.084
|
202.997
|
|
53.087
|
613.536
|
357.452
|
256.084
|
202.997
|
|
53.087
|
6
|
Phú Lộc
|
516.042
|
288.954
|
227.088
|
187.125
|
|
39.963
|
516.042
|
288.954
|
227.088
|
187.125
|
|
39.963
|
7
|
Nam Đông
|
288.466
|
146.016
|
142.450
|
101.014
|
|
41.436
|
288.466
|
146.016
|
142.450
|
101.014
|
|
41.436
|
8
|
A Lưới
|
530.720
|
278.829
|
251.891
|
189.898
|
|
61.993
|
530.720
|
278.829
|
251.891
|
189.898
|
|
61.993
|
9
|
Thành phố
Huế
|
211.736
|
54.068
|
157.668
|
157.248
|
|
420
|
211.736
|
54.068
|
157.668
|
157.248
|
|
420
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết 120/NQ-HĐND năm 2021 về phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2020
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 120/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 về phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2020
4.501
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|