PHỤ
LỤC 02
BẢNG
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN
ĐỊA PHƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ BẮC NINH
(Kèm
theo Nghị
quyết số 12/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Xã, phường
|
Thuế giá trị gia
tăng ngoài quốc doanh
|
Thuế thu nhập doanh
nghiệp ngoài quốc doanh
|
Các khoản thu phân
chia theo tỷ lệ % giữa NSTW và NSĐP còn lại (1)
|
Thuế thu nhập
cá nhân
|
Lệ phí trước
bạ nhà đất
|
Thu tiền sử
dụng đất đấu giá, đất
giao không qua đấu giá còn lại (2)
|
Thu tiền sử dụng đất
từ đất dự án đấu thầu lựa chọn
nhà đầu tư
|
Từ sản xuất
kinh doanh của cá nhân
|
Chuyển nhượng
bất động sản
|
Thuế thu nhập
cá nhân khác
|
NSTW
|
NST
|
NSH
|
NSX
|
NSTW
|
NST
|
NSH
|
NSX
|
NSTW
|
NST
|
NSTW
|
NSH
|
NSX
|
NSTW
|
NSH
|
NSX
|
NSTW
|
NST
|
NSH
|
NSX
|
NST
|
NSH
|
NST
|
NSH
|
Võ Cường
|
29
|
59
|
10
|
2
|
29
|
53
|
16
|
2
|
29
|
71
|
29
|
70
|
1
|
29
|
59
|
12
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
30
|
70
|
Vân Dương
|
29
|
0
|
68
|
3
|
29
|
0
|
67
|
4
|
29
|
71
|
29
|
55
|
16
|
29
|
34
|
37
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
30
|
70
|
Ninh Xá
|
29
|
0
|
69
|
2
|
29
|
0
|
66
|
5
|
29
|
71
|
29
|
6
|
65
|
29
|
34
|
37
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
30
|
70
|
Đại Phúc
|
29
|
0
|
67
|
4
|
29
|
0
|
68
|
3
|
29
|
71
|
29
|
54
|
17
|
29
|
60
|
11
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
30
|
70
|
Phong Khê
|
29
|
0
|
64
|
7
|
29
|
0
|
57
|
14
|
29
|
71
|
29
|
26
|
45
|
29
|
34
|
37
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
30
|
70
|
Thị Cầu
|
29
|
0
|
49
|
22
|
29
|
0
|
46
|
25
|
29
|
71
|
29
|
18
|
53
|
29
|
34
|
37
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
30
|
70
|
Đáp Cầu
|
29
|
0
|
0
|
71
|
29
|
0
|
0
|
71
|
29
|
71
|
29
|
0
|
71
|
29
|
34
|
37
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
30
|
70
|
Vũ Ninh
|
29
|
0
|
66
|
5
|
29
|
19
|
10
|
42
|
29
|
71
|
29
|
0
|
71
|
29
|
34
|
37
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
30
|
70
|
Nam Sơn
|
29
|
0
|
68
|
3
|
29
|
0
|
38
|
33
|
29
|
71
|
29
|
5
|
66
|
29
|
34
|
37
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
30
|
70
|
Hoà Long
|
29
|
0
|
33
|
38
|
29
|
0
|
13
|
58
|
29
|
71
|
29
|
5
|
66
|
29
|
34
|
37
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
30
|
70
|
Hạp Lĩnh
|
29
|
0
|
57
|
14
|
29
|
0
|
59
|
12
|
29
|
71
|
29
|
56
|
15
|
29
|
34
|
37
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
30
|
70
|
Khắc Niệm
|
29
|
0
|
64
|
7
|
29
|
0
|
58
|
13
|
29
|
71
|
29
|
24
|
47
|
29
|
34
|
37
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
30
|
70
|
Tiền An
|
29
|
0
|
55
|
16
|
29
|
0
|
64
|
7
|
29
|
71
|
29
|
59
|
12
|
29
|
60
|
11
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
30
|
70
|
Suối Hoa
|
29
|
0
|
65
|
6
|
29
|
0
|
64
|
7
|
29
|
71
|
29
|
58
|
13
|
29
|
60
|
11
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
30
|
70
|
Vệ An
|
29
|
0
|
0
|
71
|
29
|
0
|
0
|
71
|
29
|
71
|
29
|
0
|
71
|
29
|
34
|
37
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
30
|
70
|
Kinh Bắc
|
29
|
0
|
68
|
3
|
29
|
0
|
67
|
4
|
29
|
71
|
29
|
57
|
14
|
29
|
34
|
37
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
30
|
70
|
Kim Chân
|
29
|
0
|
0
|
71
|
29
|
0
|
0
|
71
|
29
|
71
|
29
|
0
|
71
|
29
|
34
|
37
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
30
|
70
|
Vạn An
|
29
|
0
|
18
|
53
|
29
|
0
|
7
|
64
|
29
|
71
|
29
|
24
|
47
|
29
|
34
|
37
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
30
|
70
|
Khúc Xuyên
|
29
|
0
|
0
|
71
|
29
|
0
|
0
|
71
|
29
|
71
|
29
|
0
|
71
|
29
|
34
|
37
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
30
|
70
|
Ghi chú: (1) Bao gồm:
- Thuế giá trị
gia tăng trừ thuế
giá trị gia tăng hàng hóa nhập khẩu, thuế giá
trị gia tăng của doanh
nghiệp ngoài quốc doanh,
hộ kinh doanh cá thể
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
trừ thuế thu nhập
doanh nghiệp, lãi được chia cho nước chủ nhà, thuế thu nhập
doanh nghiệp của doanh nghiệp ngoài quốc doanh
- Thuế thu nhập khác của doanh nghiệp
gồm thu nợ thuế chuyển thu nhập, thu nhập sau thuế thu nhập
- Thuế tiêu thụ đặc biệt từ hàng hóa dịch
vụ trong nước
- Thuế bảo vệ môi trường trừ thuế bảo vệ
môi trường từ hàng hóa nhập
khẩu
(2) Trừ dự án đất dân cư dịch
vụ, đất dự án BT, đất dự án đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư. Phần điều tiết về ngân sách cấp huyện
được phân bổ:
- Phân bổ kinh phí đầu tư xây dựng hạ
tầng của chính dự án (bao gồm cả
tiền đền bù giải phóng mặt bằng, chi phí khác),
- Phần còn lại được phân bổ cho ngân
sách cấp huyện, cấp xã:
+ Ngân sách cấp xã 70% để chi đầu tư xây dựng
cơ bản nhưng tối
đa không quá nhu cầu còn thiếu theo
tổng mức đầu tư của
các dự án trên địa bàn Ủy
ban nhân dân cấp xã quản lý đã được cấp có
thẩm quyền phê duyệt
theo kế hoạch đầu tư công hàng năm, phần chênh lệch (nếu có) được
phân bổ về ngân sách cấp
huyện;
+ Ngân sách cấp huyện 30% và phần
chênh lệch (nếu có) ở trên. Phần điều tiết ngân sách cấp huyện ưu
tiên phân bổ cho các công trình trên địa bàn xã có đất thực hiện dự án
PHỤ
LỤC 03
BẢNG
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN
ĐỊA PHƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ TỪ SƠN
(Kèm theo Nghị quyết số 12/2022/NQ-HĐND ngày
09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Xã, phường
|
Thuế giá trị gia
tăng ngoài quốc doanh
|
Thuế thu nhập doanh
nghiệp ngoài quốc doanh
|
Các khoản thu phân
chia theo tỷ lệ % giữa NSTW và NSĐP còn lại (1)
|
Thuế thu nhập
cá nhân
|
Lệ phí trước bạ
nhà đất
|
Thu tiền sử
dụng đất đấu giá, đất giao không qua đấu giá còn lại
(2)
|
Từ sản xuất
kinh doanh của cá nhân
|
Chuyển nhượng
bất động sản
|
Thuế thu nhập
cá nhân khác
|
NSTW
|
NST
|
NSH
|
NSX
|
NSTW
|
NST
|
NSH
|
NSX
|
NSTW
|
NST
|
NSTW
|
NSH
|
NSX
|
NSTW
|
NSH
|
NSX
|
NSTW
|
NST
|
NSH
|
NSX
|
NST
|
NSH
|
Đông Ngàn
|
29
|
27
|
40
|
4
|
29
|
4
|
62
|
5
|
29
|
71
|
29
|
0
|
71
|
29
|
34
|
37
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
Tân Hồng
|
29
|
0
|
53
|
18
|
29
|
0
|
53
|
18
|
29
|
71
|
29
|
24
|
47
|
29
|
34
|
37
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
Đồng Kỵ
|
29
|
0
|
0
|
71
|
29
|
0
|
0
|
71
|
29
|
71
|
29
|
0
|
71
|
29
|
34
|
37
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
Trang Hạ
|
29
|
0
|
39
|
32
|
29
|
0
|
40
|
31
|
29
|
71
|
29
|
0
|
71
|
29
|
34
|
37
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
Đình Bảng
|
29
|
0
|
65
|
6
|
29
|
0
|
65
|
6
|
29
|
71
|
29
|
55
|
16
|
29
|
34
|
37
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
Đồng Nguyên
|
29
|
0
|
69
|
2
|
29
|
0
|
68
|
3
|
29
|
71
|
29
|
0
|
71
|
29
|
34
|
37
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
Châu Khê
|
29
|
0
|
63
|
8
|
29
|
0
|
63
|
8
|
29
|
71
|
29
|
46
|
25
|
29
|
34
|
37
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
Hương Mạc
|
29
|
0
|
0
|
71
|
29
|
0
|
0
|
71
|
29
|
71
|
29
|
0
|
71
|
29
|
34
|
37
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
Phù Khê
|
29
|
0
|
0
|
71
|
29
|
0
|
0
|
71
|
29
|
71
|
29
|
0
|
71
|
29
|
34
|
37
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
Tượng Giang
|
29
|
0
|
45
|
26
|
29
|
0
|
45
|
26
|
29
|
71
|
29
|
55
|
16
|
29
|
34
|
37
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
Phù Chẩn
|
29
|
0
|
71
|
0
|
29
|
0
|
69
|
2
|
29
|
71
|
29
|
26
|
45
|
29
|
34
|
37
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
Tam Sơn
|
29
|
0
|
0
|
71
|
29
|
0
|
0
|
71
|
29
|
71
|
29
|
0
|
71
|
29
|
34
|
37
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
Ghi chú: (1) Bao gồm:
- Thuế giá trị
gia tăng trừ thuế
giá trị gia tăng hàng hóa nhập khẩu, thuế giá
trị gia tăng của doanh
nghiệp ngoài quốc doanh,
hộ kinh doanh cá thể
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
trừ thuế thu nhập
doanh nghiệp, lãi được chia cho nước chủ nhà, thuế thu nhập
doanh nghiệp của doanh nghiệp ngoài quốc doanh
- Thuế thu nhập khác của doanh
nghiệp gồm thu nợ thuế chuyển thu nhập, thu nhập sau thuế thu nhập
- Thuế tiêu thụ đặc biệt từ hàng hóa dịch
vụ trong nước
- Thuế bảo vệ môi trường trừ thuế bảo vệ
môi trường từ hàng hóa nhập
khẩu
(2) Trừ dự án đất dân cư dịch
vụ, đất dự án BT, đất dự án đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư. Phần điều tiết về ngân sách cấp huyện
được phân bổ:
- Phân bổ kinh phí đầu tư xây dựng hạ
tầng của chính dự án (bao gồm cả
tiền đền bù giải phóng mặt bằng, chi phí khác),
- Phần còn lại được phân bổ cho ngân
sách cấp huyện, cấp xã:
+ Ngân sách cấp xã 70% để chi đầu tư xây dựng
cơ bản nhưng tối
đa không quá nhu cầu còn thiếu theo
tổng mức đầu tư của
các dự án trên địa bàn Ủy
ban nhân dân cấp xã quản lý đã được cấp có
thẩm quyền phê duyệt
theo kế hoạch đầu tư công hàng năm, phần chênh lệch (nếu có) được
phân bổ về ngân sách cấp
huyện;
+ Ngân sách cấp huyện 30% và phần
chênh lệch (nếu có) ở trên. Phần điều tiết ngân sách cấp huyện ưu
tiên phân bổ cho các công trình trên địa bàn xã có đất thực hiện dự án
PHỤ
LỤC 04
BẢNG
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN
ĐỊA PHƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TIÊN DU
(Kèm theo Nghị quyết số 12/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Xã, phường
|
Thuế giá trị gia
tăng ngoài quốc doanh
|
Thuế thu nhập doanh
nghiệp ngoài quốc doanh
|
Các khoản thu phân
chia theo tỷ lệ % giữa NSTW và NSĐP còn lại (1)
|
Thuế thu nhập cá
nhân
|
Lệ phí trước bạ
nhà đất
|
Thu tiền sử
dụng đất đấu giá, đất giao không qua đấu giá còn
lại (2)
|
Thu tiền sử dụng
đất từ đất dự án đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư
|
Từ sản xuất
kinh doanh của cá nhân
|
Chuyển
nhượng bất động sản
|
Thuế thu nhập
cá nhân khác
|
NSTW
|
NST
|
NSH
|
NSX
|
NSTW
|
NST
|
NSH
|
NSX
|
NSTW
|
NST
|
NSTW
|
NST
|
NSH
|
NSX
|
NSTW
|
NSH
|
NSX
|
NSTW
|
NST
|
NSH
|
NSX
|
NST
|
NSH
|
NST
|
NSH
|
Lim
|
29
|
17
|
22
|
32
|
29
|
27
|
14
|
30
|
29
|
71
|
29
|
1
|
37
|
33
|
29
|
34
|
37
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
30
|
70
|
Hoàn Sơn
|
29
|
50
|
20
|
1
|
29
|
39
|
32
|
0
|
29
|
71
|
29
|
0
|
67
|
4
|
29
|
53
|
18
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
30
|
70
|
Nội Duệ
|
29
|
0
|
45
|
26
|
29
|
0
|
48
|
23
|
29
|
71
|
29
|
0
|
46
|
25
|
29
|
34
|
37
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
30
|
70
|
Liên Bão
|
29
|
0
|
28
|
43
|
29
|
0
|
28
|
43
|
29
|
71
|
29
|
0
|
34
|
37
|
29
|
34
|
37
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
30
|
70
|
Phú Lâm
|
29
|
0
|
47
|
24
|
29
|
0
|
45
|
26
|
29
|
71
|
29
|
0
|
53
|
18
|
29
|
34
|
37
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
30
|
70
|
Việt Đoàn
|
29
|
0
|
0
|
71
|
29
|
0
|
0
|
71
|
29
|
71
|
29
|
0
|
0
|
71
|
29
|
34
|
37
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
30
|
70
|
Hiên Vân
|
29
|
0
|
0
|
71
|
29
|
0
|
0
|
71
|
29
|
71
|
29
|
0
|
0
|
71
|
29
|
34
|
37
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
30
|
70
|
Phật Tích
|
29
|
0
|
0
|
71
|
29
|
0
|
4
|
67
|
29
|
71
|
29
|
0
|
69
|
2
|
29
|
34
|
37
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
30
|
70
|
Minh Đạo
|
29
|
0
|
29
|
42
|
29
|
21
|
3
|
47
|
29
|
71
|
29
|
0
|
5
|
66
|
29
|
34
|
37
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
30
|
70
|
Đại Đồng
|
29
|
0
|
50
|
21
|
29
|
0
|
51
|
20
|
29
|
71
|
29
|
0
|
59
|
12
|
29
|
34
|
37
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
30
|
70
|
Tri Phương
|
29
|
0
|
46
|
25
|
29
|
0
|
45
|
26
|
29
|
71
|
29
|
0
|
41
|
30
|
29
|
34
|
37
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
30
|
70
|
Cảnh Hưng
|
29
|
0
|
0
|
71
|
29
|
0
|
0
|
71
|
29
|
71
|
29
|
0
|
0
|
71
|
29
|
34
|
37
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
30
|
70
|
Tân Chi
|
29
|
19
|
46
|
6
|
29
|
21
|
41
|
9
|
29
|
71
|
29
|
0
|
14
|
57
|
29
|
23
|
48
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
30
|
70
|
Lạc Vệ
|
29
|
0
|
55
|
16
|
29
|
0
|
57
|
14
|
29
|
71
|
29
|
0
|
11
|
60
|
29
|
34
|
37
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
30
|
70
|
Ghi chú: (1) Bao gồm:
- Thuế giá trị
gia tăng trừ thuế
giá trị gia tăng hàng hóa nhập khẩu, thuế giá
trị gia tăng của doanh
nghiệp ngoài quốc doanh,
hộ kinh doanh cá thể
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
trừ thuế thu nhập
doanh nghiệp, lãi được chia cho nước chủ nhà, thuế thu nhập
doanh nghiệp của doanh nghiệp ngoài quốc doanh
- Thuế thu nhập khác của doanh
nghiệp gồm thu nợ thuế chuyển thu nhập, thu nhập sau thuế thu nhập
- Thuế tiêu thụ đặc biệt từ hàng hóa dịch
vụ trong nước
- Thuế bảo vệ môi trường trừ thuế bảo vệ
môi trường từ hàng hóa nhập
khẩu
(2) Trừ dự án đất dân cư dịch
vụ, đất dự án BT, đất dự án đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư. Phần điều tiết về ngân sách cấp huyện
được phân bổ:
- Phân bổ kinh phí đầu tư xây dựng hạ
tầng của chính dự án (bao gồm cả
tiền đền bù giải phóng mặt bằng, chi phí khác),
- Phần còn lại được phân bổ cho ngân
sách cấp huyện, cấp xã:
+ Ngân sách cấp xã 70% để chi đầu tư xây dựng
cơ bản nhưng tối
đa không quá nhu cầu còn thiếu theo
tổng mức đầu tư của
các dự án trên địa bàn Ủy
ban nhân dân cấp xã quản lý đã được cấp có
thẩm quyền phê duyệt
theo kế hoạch đầu tư công hàng năm, phần chênh lệch (nếu có) được
phân bổ về ngân sách cấp
huyện;
+ Ngân sách cấp huyện 30% và phần
chênh lệch (nếu có) ở trên. Phần điều tiết ngân sách cấp huyện ưu
tiên phân bổ cho các công trình trên địa bàn xã có đất thực hiện dự án
PHỤ
LỤC 05
BẢNG
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN
ĐỊA PHƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN YÊN PHONG
(Kèm theo Nghị quyết số 12/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của
Hội đồng nhân dân tỉnh)
Xã, phường
|
Thuế giá trị gia
tăng ngoài quốc doanh
|
Thuế thu nhập doanh
nghiệp ngoài quốc doanh
|
Các khoản thu phân
chia theo tỷ lệ % giữa NSTW và NSĐP còn lại (1)
|
Thuế thu nhập
cá nhân
|
Lệ phí trước bạ
nhà đất
|
Thu tiền sử
dụng đất đấu giá, đất giao không qua đấu giá còn lại
(2)
|
Thu tiền sử dụng đất
từ đất dự án đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư
|
Từ sản xuất
kinh doanh của cá nhân
|
Chuyển nhượng
bất động sản
|
Thuế thu nhập
cá nhân khác
|
NSTW
|
NSH
|
NSX
|
NSTW
|
NSH
|
NSX
|
NSTW
|
NST
|
NSTW
|
NSH
|
NSX
|
NSTW
|
NSH
|
NSX
|
NSTW
|
NST
|
NSH
|
NSX
|
NST
|
NSH
|
NST
|
NSH
|
Chờ
|
29
|
50
|
21
|
29
|
51
|
20
|
29
|
71
|
29
|
38
|
33
|
29
|
34
|
37
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
30
|
70
|
Yên Phụ
|
29
|
0
|
71
|
29
|
0
|
71
|
29
|
71
|
29
|
0
|
71
|
29
|
34
|
37
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
30
|
70
|
Tam Giang
|
29
|
0
|
71
|
29
|
0
|
71
|
29
|
71
|
29
|
0
|
71
|
29
|
34
|
37
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
30
|
70
|
Hòa Tiến
|
29
|
0
|
71
|
29
|
0
|
71
|
29
|
71
|
29
|
0
|
71
|
29
|
34
|
37
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
30
|
70
|
Văn Môn
|
29
|
11
|
60
|
29
|
17
|
54
|
29
|
71
|
29
|
20
|
51
|
29
|
34
|
37
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
30
|
70
|
Đông Thọ
|
29
|
53
|
18
|
29
|
53
|
18
|
29
|
71
|
29
|
46
|
25
|
29
|
34
|
37
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
30
|
70
|
Trung Nghĩa
|
29
|
0
|
71
|
29
|
0
|
71
|
29
|
71
|
29
|
0
|
71
|
29
|
34
|
37
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
30
|
70
|
Đông Tiến
|
29
|
47
|
24
|
29
|
48
|
23
|
29
|
71
|
29
|
48
|
23
|
29
|
34
|
37
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
30
|
70
|
Yên Trung
|
29
|
66
|
5
|
29
|
70
|
1
|
29
|
71
|
29
|
50
|
21
|
29
|
34
|
37
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
30
|
70
|
Dũng Liệt
|
29
|
0
|
71
|
29
|
0
|
71
|
29
|
71
|
29
|
0
|
71
|
29
|
34
|
37
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
30
|
70
|
Thụy Hòa
|
29
|
0
|
71
|
29
|
0
|
71
|
29
|
71
|
29
|
0
|
71
|
29
|
34
|
37
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
30
|
70
|
Tam Đa
|
29
|
0
|
71
|
29
|
0
|
71
|
29
|
71
|
29
|
0
|
71
|
29
|
34
|
37
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
30
|
70
|
Long Châu
|
29
|
44
|
27
|
29
|
41
|
30
|
29
|
71
|
29
|
49
|
22
|
29
|
34
|
37
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
30
|
70
|
Đông Phong
|
29
|
52
|
19
|
29
|
53
|
18
|
29
|
71
|
29
|
32
|
39
|
29
|
34
|
37
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
30
|
70
|
Ghi chú: (1) Bao gồm:
- Thuế giá trị
gia tăng trừ thuế
giá trị gia tăng hàng hóa nhập khẩu, thuế giá
trị gia tăng của doanh
nghiệp ngoài quốc doanh,
hộ kinh doanh cá thể
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
trừ thuế thu nhập
doanh nghiệp, lãi được chia cho nước chủ nhà, thuế thu nhập
doanh nghiệp của doanh nghiệp ngoài quốc doanh
- Thuế thu nhập khác của doanh
nghiệp gồm thu nợ thuế chuyển thu nhập, thu nhập sau thuế thu nhập
- Thuế tiêu thụ đặc biệt từ hàng hóa dịch
vụ trong nước
- Thuế bảo vệ môi trường trừ thuế bảo vệ
môi trường từ hàng hóa nhập
khẩu
(2) Trừ dự án đất dân cư dịch
vụ, đất dự án BT, đất dự án đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư. Phần điều tiết về ngân sách cấp huyện
được phân bổ:
- Phân bổ kinh phí đầu tư xây dựng hạ
tầng của chính dự án (bao gồm cả
tiền đền bù giải phóng mặt bằng, chi phí khác),
- Phần còn lại được phân bổ cho ngân
sách cấp huyện, cấp xã:
+ Ngân sách cấp xã 70% để chi đầu tư xây dựng
cơ bản nhưng tối
đa không quá nhu cầu còn thiếu theo
tổng mức đầu tư của
các dự án trên địa bàn Ủy
ban nhân dân cấp xã quản lý đã được cấp có
thẩm quyền phê duyệt
theo kế hoạch đầu tư công hàng năm, phần chênh lệch (nếu có) được
phân bổ về ngân sách cấp
huyện;
+ Ngân sách cấp huyện 30% và phần
chênh lệch (nếu có) ở trên. Phần điều tiết ngân sách cấp huyện ưu
tiên phân bổ cho các công trình trên địa bàn xã có đất thực hiện dự án
PHỤ
LỤC 06
BẢNG
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN
ĐỊA PHƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN QUẾ VÕ
(Kèm theo Nghị quyết số 12/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng
12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Xã, phường
|
Thuế giá trị gia
tăng ngoài quốc doanh
|
Thuế thu nhập doanh
nghiệp ngoài quốc doanh
|
Các khoản thu phân
chia theo tỷ lệ % giữa NSTW và NSĐP còn lại (1)
|
Thuế thu nhập
cá nhân
|
Lệ phí trước bạ
nhà đất
|
Thu tiền sử
dụng đất đấu giá, đất giao không qua đấu giá còn lại
(2)
|
Thu tiền sử dụng đất
từ đất dự án đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư
|
Từ sản xuất
kinh doanh của cá nhân
|
Chuyển nhượng
bất động sản
|
Thuế thu nhập
cá nhân khác
|
NSTW
|
NSH
|
NSX
|
NSTW
|
NSH
|
NSX
|
NSTW
|
NST
|
NSTW
|
NSH
|
NSX
|
NSTW
|
NSH
|
NSX
|
NSTW
|
NST
|
NSH
|
NSX
|
NST
|
NSH
|
NST
|
NSH
|
Chi Lăng
|
29
|
0
|
71
|
29
|
0
|
71
|
29
|
71
|
29
|
0
|
71
|
29
|
34
|
37
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
30
|
70
|
Đại Xuân
|
29
|
0
|
71
|
29
|
0
|
71
|
29
|
71
|
29
|
0
|
71
|
29
|
34
|
37
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
30
|
70
|
Nhân Hòa
|
29
|
0
|
71
|
29
|
0
|
71
|
29
|
71
|
29
|
0
|
71
|
29
|
34
|
37
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
30
|
70
|
Phương Liễu
|
29
|
70
|
1
|
29
|
69
|
2
|
29
|
71
|
29
|
48
|
23
|
29
|
34
|
37
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
30
|
70
|
Việt Hùng
|
29
|
37
|
34
|
29
|
39
|
32
|
29
|
71
|
29
|
35
|
36
|
29
|
34
|
37
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
30
|
70
|
Ngọc Xá
|
29
|
0
|
71
|
29
|
0
|
71
|
29
|
71
|
29
|
0
|
71
|
29
|
34
|
37
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
30
|
70
|
Đào Viên
|
29
|
0
|
71
|
29
|
0
|
71
|
29
|
71
|
29
|
0
|
71
|
29
|
34
|
37
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
30
|
70
|
Phù Lăng
|
29
|
0
|
71
|
29
|
0
|
71
|
29
|
71
|
29
|
0
|
71
|
29
|
34
|
37
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
30
|
70
|
Phố Mới
|
29
|
32
|
39
|
29
|
32
|
39
|
29
|
71
|
29
|
18
|
53
|
29
|
34
|
37
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
30
|
70
|
Bằng An
|
29
|
5
|
66
|
29
|
9
|
62
|
29
|
71
|
29
|
11
|
60
|
29
|
34
|
37
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
30
|
70
|
Quế Tân
|
29
|
0
|
71
|
29
|
0
|
71
|
29
|
71
|
29
|
0
|
71
|
29
|
34
|
37
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
30
|
70
|
Phù Lương
|
29
|
0
|
71
|
29
|
0
|
71
|
29
|
71
|
29
|
0
|
71
|
29
|
34
|
37
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
30
|
70
|
Mộ Đạo
|
29
|
0
|
71
|
29
|
0
|
71
|
29
|
71
|
29
|
0
|
71
|
29
|
34
|
37
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
30
|
70
|
Hán Quảng
|
29
|
0
|
71
|
29
|
0
|
71
|
29
|
71
|
29
|
0
|
71
|
29
|
34
|
37
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
30
|
70
|
Đức Long
|
29
|
11
|
60
|
29
|
14
|
57
|
29
|
71
|
29
|
3
|
68
|
29
|
34
|
37
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
30
|
70
|
Phượng Mao
|
29
|
57
|
14
|
29
|
58
|
13
|
29
|
71
|
29
|
5
|
66
|
29
|
34
|
37
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
30
|
70
|
Yên Giả
|
29
|
0
|
71
|
29
|
0
|
71
|
29
|
71
|
29
|
0
|
71
|
29
|
34
|
37
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
30
|
70
|
Bồng Lai
|
29
|
p
|
21
|
29
|
0
|
71
|
29
|
71
|
29
|
0
|
71
|
29
|
34
|
37
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
30
|
70
|
Việt Thống
|
29
|
0
|
71
|
29
|
0
|
71
|
29
|
71
|
29
|
0
|
71
|
29
|
34
|
37
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
30
|
70
|
Cách Bi
|
29
|
0
|
71
|
29
|
0
|
71
|
29
|
71
|
29
|
0
|
71
|
29
|
34
|
37
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
30
|
70
|
Châu Phong
|
29
|
0
|
71
|
29
|
0
|
71
|
29
|
71
|
29
|
0
|
71
|
29
|
34
|
37
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
30
|
70
|
Ghi chú: (1) Bao gồm:
- Thuế giá trị
gia tăng trừ thuế
giá trị gia tăng hàng hóa nhập khẩu, thuế giá
trị gia tăng của doanh
nghiệp ngoài quốc doanh,
hộ kinh doanh cá thể
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
trừ thuế thu nhập
doanh nghiệp, lãi được chia cho nước chủ nhà, thuế thu nhập
doanh nghiệp của doanh nghiệp ngoài quốc doanh
- Thuế thu nhập khác của doanh
nghiệp gồm thu nợ thuế chuyển thu nhập, thu nhập sau thuế thu nhập
- Thuế tiêu thụ đặc biệt từ hàng hóa dịch
vụ trong nước
- Thuế bảo vệ môi trường trừ thuế bảo vệ
môi trường từ hàng hóa nhập
khẩu
(2) Trừ dự án đất dân cư dịch
vụ, đất dự án BT, đất dự án đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư. Phần điều tiết về ngân sách cấp huyện
được phân bổ:
- Phân bổ kinh phí đầu tư xây dựng hạ
tầng của chính dự án (bao gồm cả
tiền đền bù giải phóng mặt bằng, chi phí khác),
- Phần còn lại được phân bổ cho ngân
sách cấp huyện, cấp xã:
+ Ngân sách cấp xã 70% để chi đầu tư xây dựng
cơ bản nhưng tối
đa không quá nhu cầu còn thiếu theo
tổng mức đầu tư của
các dự án trên địa bàn Ủy
ban nhân dân cấp xã quản lý đã được cấp có
thẩm quyền phê duyệt
theo kế hoạch đầu tư công hàng năm, phần chênh lệch (nếu có) được
phân bổ về ngân sách cấp
huyện;
+ Ngân sách cấp huyện 30% và phần
chênh lệch (nếu có) ở trên. Phần điều tiết ngân sách cấp huyện ưu
tiên phân bổ cho các công trình trên địa bàn xã có đất thực hiện dự án
PHỤ
LỤC 07
BẢNG
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN
ĐỊA PHƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN THUẬN THÀNH
(Kèm theo Nghị quyết 12/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của
Hội đồng nhân dân tỉnh)
Xã, phường
|
Thuế giá trị gia
tăng ngoài quốc doanh
|
Thuế thu nhập doanh
nghiệp ngoài quốc doanh
|
Các khoản thu phân
chia theo tỷ lệ % giữa NSTW và NSĐP còn lại (1)
|
Thuế thu nhập
cá nhân
|
Lệ phí trước bạ
nhà đất
|
Thu tiền sử
dụng đất đấu giá, đất giao không qua đấu giá còn lại
(2)
|
Thu tiền sử dụng đất
từ đất dự án đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư
|
Từ sản xuất
kinh doanh của cá nhân
|
Chuyển nhượng
bất động sản
|
Thuế thu nhập
cá nhân khác
|
NSTW
|
NSH
|
NSX
|
NSTW
|
NSH
|
NSX
|
NSTW
|
NST
|
NSTW
|
NSH
|
NSX
|
NSTVV
|
NSH
|
NSX
|
NSTW
|
NST
|
NSH
|
NSX
|
NST
|
NSH
|
NST
|
NSH
|
Mão Điền
|
29
|
29
|
42
|
29
|
29
|
42
|
29
|
71
|
29
|
0
|
71
|
29
|
34
|
37
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
30
|
70
|
Hoài Thượng
|
29
|
0
|
71
|
29
|
0
|
71
|
29
|
71
|
29
|
0
|
71
|
29
|
34
|
37
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
30
|
70
|
Song Hồ
|
29
|
0
|
71
|
29
|
0
|
71
|
29
|
71
|
29
|
0
|
71
|
29
|
34
|
37
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
30
|
70
|
Gia Đông
|
29
|
60
|
11
|
29
|
60
|
11
|
29
|
71
|
29
|
56
|
15
|
29
|
34
|
37
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
30
|
70
|
An Bình
|
29
|
60
|
21
|
29
|
53
|
18
|
29
|
71
|
29
|
57
|
14
|
29
|
34
|
37
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
30
|
70
|
Trạm Lộ
|
29
|
0
|
71
|
29
|
0
|
71
|
29
|
71
|
29
|
0
|
71
|
29
|
34
|
37
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
30
|
70
|
Ninh Xá
|
29
|
0
|
71
|
29
|
0
|
71
|
29
|
71
|
29
|
0
|
71
|
29
|
34
|
37
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
30
|
70
|
Nghĩa Đạo
|
29
|
0
|
71
|
29
|
0
|
71
|
29
|
71
|
29
|
0
|
71
|
29
|
34
|
37
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
30
|
70
|
Nguyệt Đức
|
29
|
0
|
71
|
29
|
0
|
71
|
29
|
71
|
29
|
0
|
71
|
29
|
34
|
37
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
30
|
70
|
Đại Đồng Thành
|
29
|
0
|
71
|
29
|
0
|
71
|
29
|
71
|
29
|
0
|
71
|
29
|
34
|
37
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
30
|
70
|
Đinh Tổ
|
29
|
0
|
71
|
29
|
0
|
71
|
29
|
71
|
29
|
0
|
71
|
29
|
34
|
37
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
30
|
70
|
Trí Quả
|
29
|
0
|
71
|
29
|
0
|
71
|
29
|
71
|
29
|
0
|
71
|
29
|
34
|
37
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
30
|
70
|
Thanh Khương
|
29
|
50
|
21
|
29
|
67
|
4
|
29
|
71
|
29
|
11
|
60
|
29
|
34
|
37
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
30
|
70
|
Hà Mãn
|
29
|
8
|
63
|
29
|
8
|
63
|
29
|
71
|
29
|
21
|
50
|
29
|
34
|
37
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
30
|
70
|
Ngũ Thái
|
29
|
0
|
71
|
29
|
0
|
71
|
29
|
71
|
29
|
0
|
71
|
29
|
34
|
37
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
30
|
70
|
Xuân Lâm
|
29
|
47
|
24
|
29
|
62
|
9
|
29
|
71
|
29
|
11
|
60
|
29
|
34
|
37
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
30
|
70
|
Song Liễu
|
29
|
0
|
71
|
29
|
0
|
71
|
29
|
71
|
29
|
0
|
71
|
29
|
34
|
37
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
30
|
70
|
Hồ
|
29
|
57
|
14
|
29
|
57
|
14
|
29
|
71
|
29
|
0
|
71
|
29
|
34
|
37
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
1 30
|
70
|
Ghi chú: (1) Bao gồm:
- Thuế giá trị
gia tăng trừ thuế
giá trị gia tăng hàng hóa nhập khẩu, thuế giá
trị gia tăng của doanh
nghiệp ngoài quốc doanh,
hộ kinh doanh cá thể
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
trừ thuế thu nhập
doanh nghiệp, lãi được chia cho nước chủ nhà, thuế thu nhập
doanh nghiệp của doanh nghiệp ngoài quốc doanh
- Thuế thu nhập khác của doanh
nghiệp gồm thu nợ thuế chuyển thu nhập, thu nhập sau thuế thu nhập
- Thuế tiêu thụ đặc biệt từ hàng hóa dịch
vụ trong nước
- Thuế bảo vệ môi trường trừ thuế bảo vệ
môi trường từ hàng hóa nhập
khẩu
(2) Trừ dự án đất dân cư dịch
vụ, đất dự án BT, đất dự án đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư. Phần điều tiết về ngân sách cấp huyện
được phân bổ:
- Phân bổ kinh phí đầu tư xây dựng hạ
tầng của chính dự án (bao gồm cả
tiền đền bù giải phóng mặt bằng, chi phí khác),
- Phần còn lại được phân bổ cho ngân
sách cấp huyện, cấp xã:
+ Ngân sách cấp xã 70% để chi đầu tư xây dựng
cơ bản nhưng tối
đa không quá nhu cầu còn thiếu theo
tổng mức đầu tư của
các dự án trên địa bàn Ủy
ban nhân dân cấp xã quản lý đã được cấp có
thẩm quyền phê duyệt
theo kế hoạch đầu tư công hàng năm, phần chênh lệch (nếu có) được
phân bổ về ngân sách cấp
huyện;
+ Ngân sách cấp huyện 30% và phần
chênh lệch (nếu có) ở trên. Phần điều tiết ngân sách cấp huyện ưu
tiên phân bổ cho các công trình trên địa bàn xã có đất thực hiện dự án
PHỤ
LỤC 08
BẢNG
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN
ĐỊA PHƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN GIA BÌNH
(Kèm theo Nghị quyết 12/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của
Hội đồng nhân dân tỉnh)
Xã, phường
|
Thuế giá trị gia
tăng ngoài quốc doanh
|
Thuế thu nhập doanh
nghiệp ngoài quốc doanh
|
Các khoản thu phân
chia theo tỷ lệ % giữa NSTW và NSĐP còn lại (1)
|
Thuế thu nhập
cá nhân
|
Lệ phí trước bạ
nhà đất
|
Thu tiền sử
dụng đất đấu giá, đất giao không qua đấu giá còn lại
(2)
|
Thu tiền sử dụng đất
từ đất dự án đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư
|
Từ sản xuất
kinh doanh của cá nhân
|
Chuyển nhượng
bất động sản
|
Thuế thu nhập
cá nhân khác
|
NSTW
|
NSH
|
NSX
|
NSTW
|
NSH
|
NSX
|
NSTW
|
NST
|
NSTW
|
NSH
|
NSX
|
NSTW
|
NSH
|
NSX
|
NSTW
|
NST
|
NSH
|
NSX
|
NST
|
NSH
|
NST
|
NSH
|
Gia Bình
|
29
|
17
|
54
|
29
|
10
|
61
|
29
|
71
|
29
|
34
|
37
|
29
|
34
|
37
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
30
|
70
|
Xuân Lai
|
29
|
0
|
71
|
29
|
0
|
71
|
29
|
71
|
29
|
0
|
71
|
29
|
34
|
37
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
30
|
70
|
Quỳnh Phú
|
29
|
0
|
71
|
29
|
0
|
71
|
29
|
71
|
29
|
0
|
71
|
29
|
34
|
37
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
30
|
70
|
Đại Bái
|
29
|
0
|
71
|
29
|
0
|
71
|
29
|
71
|
29
|
0
|
71
|
29
|
34
|
37
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
30
|
70
|
Lãng Ngâm
|
29
|
0
|
71
|
29
|
0
|
71
|
29
|
71
|
29
|
0
|
71
|
29
|
34
|
37
|
29
|
'* 71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
30
|
70
|
Đông Cứu
|
29
|
0
|
71
|
29
|
0
|
71
|
29
|
71
|
29
|
0
|
71
|
29
|
34
|
37
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
30
|
70
|
Song Giang
|
29
|
23
|
48
|
29
|
11
|
60
|
29
|
71
|
29
|
0
|
71
|
29
|
34
|
37
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
30
|
70
|
Giang Sơn
|
29
|
0
|
71
|
29
|
0
|
71
|
29
|
71
|
29
|
0
|
71
|
29
|
34
|
37
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
30
|
70
|
Nhân Thắng
|
29
|
0
|
71
|
29
|
0
|
71
|
29
|
71
|
29
|
0
|
71
|
29
|
34
|
37
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
30
|
70
|
Đại Lai
|
29
|
0
|
71
|
29
|
0
|
71
|
29
|
71
|
29
|
0
|
71
|
29
|
34
|
37
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
30
|
70
|
Thái Bảo
|
29
|
0
|
71
|
29
|
0
|
71
|
29
|
71
|
29
|
0
|
71
|
29
|
34
|
37
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
30
|
70
|
Bình Dương
|
29
|
0
|
71
|
29
|
0
|
71
|
29
|
71
|
29
|
0
|
71
|
29
|
34
|
37
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
30
|
70
|
Cao Đức
|
29
|
0
|
71
|
29
|
0
|
71
|
29
|
71
|
29
|
0
|
71
|
29
|
34
|
37
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
30
|
70
|
Vạn Ninh
|
29
|
0
|
71
|
29
|
0
|
71
|
29
|
71
|
29
|
0
|
71
|
29
|
34
|
37
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
30
|
70
|
Ghi chú: (1) Bao gồm:
- Thuế giá trị
gia tăng trừ thuế
giá trị gia tăng hàng hóa nhập khẩu, thuế giá
trị gia tăng của doanh
nghiệp ngoài quốc doanh,
hộ kinh doanh cá thể
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
trừ thuế thu nhập
doanh nghiệp, lãi được chia cho nước chủ nhà, thuế thu nhập
doanh nghiệp của doanh nghiệp ngoài quốc doanh
- Thuế thu nhập khác của doanh
nghiệp gồm thu nợ thuế chuyển thu nhập, thu nhập sau thuế thu nhập
- Thuế tiêu thụ đặc biệt từ hàng hóa dịch
vụ trong nước
- Thuế bảo vệ môi trường trừ thuế bảo vệ
môi trường từ hàng hóa nhập
khẩu
(2) Trừ dự án đất dân cư dịch
vụ, đất dự án BT, đất dự án đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư. Phần điều tiết về ngân sách cấp huyện
được phân bổ:
- Phân bổ kinh phí đầu tư xây dựng hạ
tầng của chính dự án (bao gồm cả
tiền đền bù giải phóng mặt bằng, chi phí khác),
- Phần còn lại được phân bổ cho ngân
sách cấp huyện, cấp xã:
+ Ngân sách cấp xã 70% để chi đầu tư xây dựng
cơ bản nhưng tối
đa không quá nhu cầu còn thiếu theo
tổng mức đầu tư của
các dự án trên địa bàn Ủy
ban nhân dân cấp xã quản lý đã được cấp có
thẩm quyền phê duyệt
theo kế hoạch đầu tư công hàng năm, phần chênh lệch (nếu có) được
phân bổ về ngân sách cấp
huyện;
+ Ngân sách cấp huyện 30% và phần
chênh lệch (nếu có) ở trên. Phần điều tiết ngân sách cấp huyện ưu
tiên phân bổ cho các công trình trên địa bàn xã có đất thực hiện dự án
PHỤ
LỤC 09
BẢNG
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN
ĐỊA PHƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LƯƠNG TÀI
(Kèm theo Nghị quyết 12/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của
Hội đồng nhân dân tỉnh)
Xã, phường
|
Thuế giá trị gia
tăng ngoài quốc doanh
|
Thuế thu nhập doanh
nghiệp ngoài quốc doanh
|
Các khoản thu phân
chia theo tỷ lệ % giữa NSTW và NSĐP còn lại (1)
|
Thuế thu nhập
cá nhân
|
Lệ phí trước bạ
nhà đất
|
Thu tiền sử
dụng đất đấu giá, đất giao không qua đấu giá còn lại
(2)
|
Thu tiền sử dụng đất
từ đất dự án đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư
|
Từ sản xuất
kinh doanh của cá nhân
|
Chuyển nhượng
bất động sản
|
Thuế thu nhập
cá nhân khác
|
NSTW
|
NSH
|
NSX
|
NSTW
|
NSH
|
NSX
|
NSTW
|
NST
|
NSTW
|
NSH
|
NSX
|
NSTW
|
NSH
|
NSX
|
NSTW
|
NST
|
NSH
|
NSX
|
NST
|
NSH
|
NST
|
NSH
|
Thứa
|
29
|
24
|
47
|
29
|
24
|
47
|
29
|
71
|
29
|
24
|
47
|
29
|
34
|
37
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
30
|
70
|
Trung Kênh
|
29
|
0
|
71
|
29
|
0
|
71
|
'29
|
71
|
29
|
0
|
71
|
29
|
34
|
37
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
30
|
70
|
Phú Hòa
|
29
|
0
|
71
|
29
|
0
|
71
|
29
|
71
|
29
|
0
|
71
|
29
|
34
|
37
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
30
|
70
|
Mỹ Hương
|
29
|
0
|
71
|
29
|
0
|
71
|
29
|
71
|
29
|
0
|
71
|
29
|
34
|
37
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
30
|
70
|
Tân Lãng
|
29
|
0
|
71
|
29
|
0
|
71
|
29
|
71
|
29
|
0
|
71
|
29
|
34
|
37
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
30
|
70
|
Lâm Thao
|
29
|
0
|
71
|
29
|
0
|
71
|
29
|
71
|
29
|
0
|
71
|
29
|
34
|
37
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
30
|
70
|
Lai Hạ
|
29
|
0
|
71
|
29
|
0
|
71
|
29
|
71
|
29
|
0
|
71
|
29
|
34
|
37
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
30
|
70
|
An Thịnh
|
29
|
0
|
71
|
29
|
0
|
71
|
29
|
71
|
29
|
0
|
71
|
29
|
34
|
37
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
30
|
70
|
Trừng Xá
|
29
|
0
|
71
|
29
|
0
|
71
|
29
|
71
|
29
|
0
|
71
|
29
|
34
|
37
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
30
|
70
|
Trung Chính
|
29
|
0
|
71
|
29
|
0
|
71
|
29
|
71
|
29
|
0
|
71
|
29
|
34
|
37
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
30
|
70
|
Minh Tân
|
29
|
0
|
71
|
29
|
0
|
71
|
29
|
71
|
29
|
0
|
71
|
29
|
34
|
37
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
30
|
70
|
Phú Lương
|
29
|
0
|
71
|
29
|
0
|
71
|
29
|
71
|
29
|
0
|
71
|
29
|
34
|
37
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
30
|
70
|
Bình Định
|
29
|
0
|
71
|
29
|
0
|
71
|
29
|
71
|
29
|
0
|
71
|
29
|
34
|
37
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
30
|
70
|
Quảng Phú
|
29
|
0
|
71
|
29
|
0
|
71
|
29
|
71
|
29
|
0
|
71
|
29
|
34
|
37
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
30
|
70
|
Ghi chú: (1) Bao gồm:
- Thuế giá trị
gia tăng trừ thuế
giá trị gia tăng hàng hóa nhập khẩu, thuế giá
trị gia tăng của doanh
nghiệp ngoài quốc doanh,
hộ kinh doanh cá thể
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
trừ thuế thu nhập
doanh nghiệp, lãi được chia cho nước chủ nhà, thuế thu nhập
doanh nghiệp của doanh nghiệp ngoài quốc doanh
- Thuế thu nhập khác của doanh
nghiệp gồm thu nợ thuế chuyển thu nhập, thu nhập sau thuế thu nhập
- Thuế tiêu thụ đặc biệt từ hàng hóa dịch
vụ trong nước
- Thuế bảo vệ môi trường trừ thuế bảo vệ
môi trường từ hàng hóa nhập
khẩu
(2) Trừ dự án đất dân cư dịch
vụ, đất dự án BT, đất dự án đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư. Phần điều tiết về ngân sách cấp huyện
được phân bổ:
- Phân bổ kinh phí đầu tư xây dựng hạ
tầng của chính dự án (bao gồm cả
tiền đền bù giải phóng mặt bằng, chi phí khác),
- Phần còn lại được phân bổ cho ngân
sách cấp huyện, cấp xã:
+ Ngân sách cấp xã 70% để chi đầu tư xây dựng
cơ bản nhưng tối
đa không quá nhu cầu còn thiếu theo
tổng mức đầu tư của
các dự án trên địa bàn Ủy
ban nhân dân cấp xã quản lý đã được cấp có
thẩm quyền phê duyệt
theo kế hoạch đầu tư công hàng năm, phần chênh lệch (nếu có) được
phân bổ về ngân sách cấp
huyện;
+ Ngân sách cấp huyện 30% và phần
chênh lệch (nếu có) ở trên. Phần điều tiết ngân sách cấp huyện ưu
tiên phân bổ cho các công trình trên địa bàn xã có đất thực hiện dự án