HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
TỈNH
BẮC NINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 12/2022/NQ-HĐND
|
Bắc Ninh,
ngày 09 tháng 12 năm 2022
|
NGHỊ
QUYẾT
VỀ
VIỆC QUY ĐỊNH TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP
CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG TỈNH BẮC NINH THỜI KỲ 2023-2025
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
KHÓA XIX,
KỲ HỌP THỨ 10
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành
văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25
tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 70/2022/QH15 ngày
11 tháng 11 năm 2022 của Quốc hội về phân bổ ngân sách trung
ương năm 2023;
Xét Tờ trình số 515/TTr-UBND ngày 24 tháng
11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh về việc ban hành quy định tỷ lệ
phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa
phương tỉnh Bắc Ninh
thời kỳ 2023-2025; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo
luận của đại biểu,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nghị quyết này quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các
khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Bắc Ninh thời kỳ
2023-2025.
(Có Phụ lục
chi tiết kèm theo)
Đối với các khoản thu tiền chậm nộp
ngân sách địa phương được hưởng và được hạch toán riêng theo từng tiểu mục thực
hiện phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu tương ứng với từng
khoản thu phát sinh tiền chậm nộp. Riêng các khoản chậm nộp thuế thu nhập cá
nhân, ngoài phần điều tiết ngân sách trung ương, còn lại điều tiết ngân sách cấp
tỉnh.
Trường hợp các nội dung thu mới phát
sinh trên các địa bàn mà chưa có tỷ lệ phân chia hoặc các khoản thu không gắn
mã địa bàn phù hợp thì ngoài phần điều tiết ngân sách trung ương (nếu có), phần
còn lại điều tiết ngân sách cấp tỉnh.
Trường hợp đặc biệt có phát sinh nguồn
thu từ dự án mới đi vào hoạt động trong thời kỳ ổn định ngân sách làm ngân sách
địa phương tăng thu lớn thì Ủy ban nhân dân tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh
quyết định tỷ lệ phân chia theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước.
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị
quyết này. Hàng năm, báo cáo kết quả thực hiện tại kỳ họp thường lệ cuối năm của
Hội đồng nhân dân tỉnh.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân
dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh có trách nhiệm đôn đốc,
kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Bắc Ninh khoá XIX, kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2022
và có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2023./.
Nơi nhận:
-
UBTVQH, Chính
phủ;
- Các Bộ: Tài chính, Tư pháp;
- Cục K.tra VBQPPL - Bộ T.Pháp;
- Vụ Pháp chế - Bộ Tài chính;
- TT Tỉnh ủy, HĐND,
UBND, MTTQ tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Chủ tịch và
các
PCT UBND tỉnh;
- Các Ban HĐND tỉnh, các Đại biểu HĐND tỉnh;
- VKSND, TAND tỉnh;
- VP: Tỉnh ủy, UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- Cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh;
- Đảng ủy Khối CCQ&DN tỉnh;
- Huyện ủy, Thành ủy;
- TT HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Công báo, Đài PTTH, Cổng TTĐT
tỉnh, Báo BN, TTXVN tại Bắc Ninh,
- VP: CVP, phòng CT.HĐND, lưu VT
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Quốc Chung
|
PHỤ
LỤC 01
CÁC
KHOẢN THU NGÂN SÁCH CÁC CẤP HƯỞNG 100%
(Kèm
theo Nghị quyết số 12/2022/N&HĐND ngày 09 tháng 12 năm
2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
I
|
Các khoản thu ngân
sách cấp
tỉnh hưởng 100%
|
1
|
Thu tiền cho thuê nhà và bán nhà thuộc
sở hữu Nhà nước
|
2
|
Các khoản thu hồi vốn của ngân sách
địa phương đầu tư tại các tổ chức kinh tế; thu cổ tức, lợi nhuận được chia tại
công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên có vốn
góp của Nhà nước do Ủy ban nhân dân tỉnh đại diện chủ sở hữu; thu phần lợi
nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước
do Ủy ban nhân dân tỉnh đại diện chủ sở hữu
|
3
|
Viện trợ không hoàn lại của các tổ chức quốc
tế, các tổ chức khác, các cá nhân ở nước ngoài trực tiếp cho Ngân sách cấp tỉnh
|
4
|
Phí thu từ các hoạt động dịch vụ do
các cơ quan nhà nước cấp tỉnh thực hiện, trường hợp được khoán chi phí hoạt động
thì được khấu trừ; các khoản phí thu từ các hoạt động dịch vụ do đơn vị sự
nghiệp công lập và doanh nghiệp nhà nước do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đại diện
chủ sở hữu thì được phép trích lại một phần hoặc toàn bộ, phần còn lại thực
hiện nộp ngân sách theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí và quy định
khác của pháp luật có liên quan
|
5
|
Lệ phí do các cơ quan nhà nước cấp tỉnh
thực hiện thu
|
6
|
Lệ phí môn bài khu vực doanh nghiệp
nhà nước trung ương, khu vực nhà nước địa phương, doanh nghiệp đầu tư nước
ngoài
|
7
|
Tiền thu từ xử phạt vi phạm hành
chính, phạt, tịch thu khác theo quy định của pháp luật do các cơ quan nhà nước
cấp tỉnh thực hiện
|
8
|
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng
sản, cấp quyền khai thác tài nguyên nước (ngoài phần điều tiết
ngân sách trung ương)
|
9
|
Thu từ tài sản được xác lập quyền sở
hữu Nhà nước do các cơ quan, đơn vị, tổ chức thuộc cấp tỉnh xử lý, sau khi trừ
đi các chi phí theo quy định
của pháp luật
|
10
|
Các khoản thu khác nộp ngân sách cấp
tỉnh: thu bán
tài sản nhà nước, kể cả thu tiền sử dụng đất gắn với tài sản trên đất do các
cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc cấp tỉnh quản lý, trừ các đơn vị sự nghiệp
thực hiện chế độ tự chủ tài chính;
thu hồi các khoản chi năm trước và các khoản thu khác nộp ngân sách tỉnh do các
đơn vị cấp tỉnh nộp
|
11
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
12
|
Thu chuyển nguồn của ngân sách cấp tỉnh
năm trước sang năm sau
|
13
|
Thu kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
14
|
Huy động đóng góp từ các cơ quan, tổ
chức, cá nhân theo quy định của pháp luật cho ngân sách cấp tỉnh
|
15
|
Viện trợ không hoàn lại của các tổ
chức quốc tế, các tổ chức khác, các cá nhân ở nước ngoài trực
tiếp cho tỉnh
|
16
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính địa
phương
|
17
|
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước các
doanh nghiệp tỉnh Cục Thuế quản lý thu
|
18
|
Thu tiền sử dụng đất từ dự án đất đối
ứng để thanh toán vốn xây dựng cơ bản theo hình thức hợp đồng BT: Cơ quan nhà
nước được ủy quyền thuộc cấp tỉnh
|
19
|
Tiền chậm nộp các khoản khác còn lại
theo quy định của pháp luật (hạch toán tiểu mục 4944) do Cục Thuế quản lý trực
tiếp hạch toán khoản thu (gồm tiền chậm nộp các khoản tiền sử dụng đất, tiền
thuê đất, phí và lệ phí...)
|
20
|
Tiền chậm nộp các khoản khác còn lại
theo quy định của pháp luật do ngành khác thuộc cấp tỉnh quản lý (hạch toán
tiểu mục 4947)
|
II
|
Các khoản thu ngân sách cấp
huyện hưởng 100%
|
1
|
Lệ phí môn bài thu từ khu vực ngoài
quốc doanh, trừ lệ phí môn bài thu từ cá nhân, hộ kinh doanh ở xã, phường, thị
trấn
|
2
|
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước các
hộ kinh doanh và doanh nghiệp Chi cục Thuế quản lý thu
|
3
|
Viện trợ không hoàn lại của các tổ
chức quốc tế, các tổ chức khác, các cá nhân ở nước ngoài trực tiếp cho ngân
sách cấp huyện
|
4
|
Phí thu từ các hoạt động dịch vụ do
các cơ quan nhà nước cấp huyện thực hiện, trường hợp được khoán chi phí hoạt
động thì được khấu trừ; các khoản phí thu từ các hoạt động dịch vụ do đơn vị
sự nghiệp công lập cấp huyện nộp
|
5
|
Lệ phí do các cơ quan nhà nước cấp
huyện thực hiện thu
|
6
|
Lệ phí trước bạ trừ lệ phí trước bạ
nhà, đất
|
7
|
Tiền thu từ xử phạt vi phạm hành
chính, phạt, tịch thu khác theo quy định của pháp luật do các cơ quan nhà nước
cấp huyện thực hiện
|
8
|
Huy động đóng góp từ các cơ quan, tổ
chức, cá nhân theo quy định của pháp cho ngân sách cấp huyện
|
9
|
Viện trợ không hoàn lại của các tổ
chức quốc tế, các tổ chức khác, các cá nhân ở nước ngoài trực tiếp cho huyện
|
10
|
Thu chuyển nguồn của ngân sách cấp
huyện năm trước sang năm sau
|
11
|
Thu kết dư ngân sách cấp huyện
|
12
|
Các khoản thu khác nộp ngân sách cấp
huyện: thu bán tài sản nhà nước, kể cả thu tiền sử dụng đất gắn với tài sản
trên đất do các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc cấp huyện quản lý, trừ các đơn
vị sự nghiệp thực hiện chế độ tự chủ tài chính; thu hồi các khoản chi năm trước
và các khoản thu khác nộp ngân sách cấp huyện
|
13
|
Thu từ tài sản được xác lập quyền sở
hữu Nhà nước do các cơ quan, đơn vị, tổ chức thuộc cấp huyện xử lý, sau khi
trừ đi các chi phí theo quy định của pháp luật
|
14
|
Thu tiền sử dụng đất từ dự án đất đối
ứng đề thanh toán vốn xây dựng cơ bản theo hình thức hợp đồng BT: Cơ quan nhà
nước được ủy quyền thuộc cấp huyện
|
15
|
Tiền chậm nộp các khoản khác còn lại
theo quy định của pháp luật (hạch toán tiểu mục 4944) do Chi cục Thuế quản lý
trực tiếp hạch toán khoản thu (gồm tiền chậm nộp của các khoản tiền sử dụng đất,
thuế sử dụng đất nông nghiệp, tiền thuê đất, thuế sử dụng đất phi nông nghiệp,
lệ phí môn bài, phí và lệ phí...).
|
16
|
Tiền chậm nộp các khoản khác còn lại
theo quy định của pháp luật do ngành khác thuộc cấp huyện quản
lý (hạch toán tiểu mục 4947)
|
III
|
Các khoản thu ngân
sách cấp xã hưởng 100%
|
1
|
Lệ phí môn bài thu từ các cá nhân, hộ
kinh doanh
|
2
|
Thuế tài nguyên
|
3
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
5
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
6
|
Các khoản phí và lệ phí phần nộp
ngân sách xã theo quy định của pháp luật do các đơn vị thuộc cấp xã nộp
|
7
|
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi
công sản khác
|
8
|
Viện trợ không hoàn lại của
các tổ chức quốc tế, các tổ chức khác, các cá nhân ở nước ngoài trực tiếp cho
cấp xã
|
9
|
Thu từ bán tài sản nhà nước, kể cả
thu tiền sử dụng đất gắn với tài sản trên đất do các cơ quan, tổ chức, đơn vị
thuộc cấp xã quản lý
|
10
|
Thu từ tài sản được xác lập quyền sở hữu của
Nhà nước do các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc cấp xã xử lý, sau khi trừ đi
các chi phí theo quy định của pháp luật; thu từ xử lý tài sản tịch thu sung
quỹ Nhà nước do các đơn vị cấp xã nộp
|
11
|
Dự án đất dân cư dịch vụ (hạch toán
tiểu mục 1401, chương 860); đất dôi dư; đất được nhà nước công nhận quyền sử dụng
đất
|
12
|
Tiền thu từ xử phạt vi phạm hành
chính, phạt, tịch thu khác theo quy định của pháp luật do các đơn vị cấp xã
thực hiện
|
13
|
Tiền chậm nộp các khoản khác còn lại
theo quy định của pháp luật do ngành khác thuộc cấp xã quản lý (hạch toán tiểu
mục 4947)
|
14
|
Thu kết dư ngân sách xã
|
15
|
Huy động đóng góp từ các cơ quan, tổ
chức, cá nhân theo quy định của pháp luật cho ngân sách cấp xã thực hiện
|
16
|
Viện trợ không hoàn lại của các tổ
chức quốc tế, các tổ chức khác, các cá nhân ở nước ngoài trực tiếp cho huyện
|
17
|
Thu chuyển nguồn của ngân sách cấp
xã năm trước sang năm sau
|
PHỤ
LỤC 02
BẢNG
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN
ĐỊA PHƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ BẮC NINH
(Kèm
theo Nghị
quyết số 12/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Xã, phường
|
Thuế giá trị gia
tăng ngoài quốc doanh
|
Thuế thu nhập doanh
nghiệp ngoài quốc doanh
|
Các khoản thu phân
chia theo tỷ lệ % giữa NSTW và NSĐP còn lại (1)
|
Thuế thu nhập
cá nhân
|
Lệ phí trước
bạ nhà đất
|
Thu tiền sử
dụng đất đấu giá, đất
giao không qua đấu giá còn lại (2)
|
Thu tiền sử dụng đất
từ đất dự án đấu thầu lựa chọn
nhà đầu tư
|
Từ sản xuất
kinh doanh của cá nhân
|
Chuyển nhượng
bất động sản
|
Thuế thu nhập
cá nhân khác
|
NSTW
|
NST
|
NSH
|
NSX
|
NSTW
|
NST
|
NSH
|
NSX
|
NSTW
|
NST
|
NSTW
|
NSH
|
NSX
|
NSTW
|
NSH
|
NSX
|
NSTW
|
NST
|
NSH
|
NSX
|
NST
|
NSH
|
NST
|
NSH
|
Võ Cường
|
29
|
59
|
10
|
2
|
29
|
53
|
16
|
2
|
29
|
71
|
29
|
70
|
1
|
29
|
59
|
12
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
30
|
70
|
Vân Dương
|
29
|
0
|
68
|
3
|
29
|
0
|
67
|
4
|
29
|
71
|
29
|
55
|
16
|
29
|
34
|
37
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
30
|
70
|
Ninh Xá
|
29
|
0
|
69
|
2
|
29
|
0
|
66
|
5
|
29
|
71
|
29
|
6
|
65
|
29
|
34
|
37
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
30
|
70
|
Đại Phúc
|
29
|
0
|
67
|
4
|
29
|
0
|
68
|
3
|
29
|
71
|
29
|
54
|
17
|
29
|
60
|
11
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
30
|
70
|
Phong Khê
|
29
|
0
|
64
|
7
|
29
|
0
|
57
|
14
|
29
|
71
|
29
|
26
|
45
|
29
|
34
|
37
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
30
|
70
|
Thị Cầu
|
29
|
0
|
49
|
22
|
29
|
0
|
46
|
25
|
29
|
71
|
29
|
18
|
53
|
29
|
34
|
37
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
30
|
70
|
Đáp Cầu
|
29
|
0
|
0
|
71
|
29
|
0
|
0
|
71
|
29
|
71
|
29
|
0
|
71
|
29
|
34
|
37
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
30
|
70
|
Vũ Ninh
|
29
|
0
|
66
|
5
|
29
|
19
|
10
|
42
|
29
|
71
|
29
|
0
|
71
|
29
|
34
|
37
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
30
|
70
|
Nam Sơn
|
29
|
0
|
68
|
3
|
29
|
0
|
38
|
33
|
29
|
71
|
29
|
5
|
66
|
29
|
34
|
37
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
30
|
70
|
Hoà Long
|
29
|
0
|
33
|
38
|
29
|
0
|
13
|
58
|
29
|
71
|
29
|
5
|
66
|
29
|
34
|
37
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
30
|
70
|
Hạp Lĩnh
|
29
|
0
|
57
|
14
|
29
|
0
|
59
|
12
|
29
|
71
|
29
|
56
|
15
|
29
|
34
|
37
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
30
|
70
|
Khắc Niệm
|
29
|
0
|
64
|
7
|
29
|
0
|
58
|
13
|
29
|
71
|
29
|
24
|
47
|
29
|
34
|
37
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
30
|
70
|
Tiền An
|
29
|
0
|
55
|
16
|
29
|
0
|
64
|
7
|
29
|
71
|
29
|
59
|
12
|
29
|
60
|
11
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
30
|
70
|
Suối Hoa
|
29
|
0
|
65
|
6
|
29
|
0
|
64
|
7
|
29
|
71
|
29
|
58
|
13
|
29
|
60
|
11
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
30
|
70
|
Vệ An
|
29
|
0
|
0
|
71
|
29
|
0
|
0
|
71
|
29
|
71
|
29
|
0
|
71
|
29
|
34
|
37
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
30
|
70
|
Kinh Bắc
|
29
|
0
|
68
|
3
|
29
|
0
|
67
|
4
|
29
|
71
|
29
|
57
|
14
|
29
|
34
|
37
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
30
|
70
|
Kim Chân
|
29
|
0
|
0
|
71
|
29
|
0
|
0
|
71
|
29
|
71
|
29
|
0
|
71
|
29
|
34
|
37
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
30
|
70
|
Vạn An
|
29
|
0
|
18
|
53
|
29
|
0
|
7
|
64
|
29
|
71
|
29
|
24
|
47
|
29
|
34
|
37
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
30
|
70
|
Khúc Xuyên
|
29
|
0
|
0
|
71
|
29
|
0
|
0
|
71
|
29
|
71
|
29
|
0
|
71
|
29
|
34
|
37
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
30
|
70
|
Ghi chú: (1) Bao gồm:
- Thuế giá trị
gia tăng trừ thuế
giá trị gia tăng hàng hóa nhập khẩu, thuế giá
trị gia tăng của doanh
nghiệp ngoài quốc doanh,
hộ kinh doanh cá thể
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
trừ thuế thu nhập
doanh nghiệp, lãi được chia cho nước chủ nhà, thuế thu nhập
doanh nghiệp của doanh nghiệp ngoài quốc doanh
- Thuế thu nhập khác của doanh nghiệp
gồm thu nợ thuế chuyển thu nhập, thu nhập sau thuế thu nhập
- Thuế tiêu thụ đặc biệt từ hàng hóa dịch
vụ trong nước
- Thuế bảo vệ môi trường trừ thuế bảo vệ
môi trường từ hàng hóa nhập
khẩu
(2) Trừ dự án đất dân cư dịch
vụ, đất dự án BT, đất dự án đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư. Phần điều tiết về ngân sách cấp huyện
được phân bổ:
- Phân bổ kinh phí đầu tư xây dựng hạ
tầng của chính dự án (bao gồm cả
tiền đền bù giải phóng mặt bằng, chi phí khác),
- Phần còn lại được phân bổ cho ngân
sách cấp huyện, cấp xã:
+ Ngân sách cấp xã 70% để chi đầu tư xây dựng
cơ bản nhưng tối
đa không quá nhu cầu còn thiếu theo
tổng mức đầu tư của
các dự án trên địa bàn Ủy
ban nhân dân cấp xã quản lý đã được cấp có
thẩm quyền phê duyệt
theo kế hoạch đầu tư công hàng năm, phần chênh lệch (nếu có) được
phân bổ về ngân sách cấp
huyện;
+ Ngân sách cấp huyện 30% và phần
chênh lệch (nếu có) ở trên. Phần điều tiết ngân sách cấp huyện ưu
tiên phân bổ cho các công trình trên địa bàn xã có đất thực hiện dự án
PHỤ
LỤC 03
BẢNG
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN
ĐỊA PHƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ TỪ SƠN
(Kèm theo Nghị quyết số 12/2022/NQ-HĐND ngày
09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Xã, phường
|
Thuế giá trị gia
tăng ngoài quốc doanh
|
Thuế thu nhập doanh
nghiệp ngoài quốc doanh
|
Các khoản thu phân
chia theo tỷ lệ % giữa NSTW và NSĐP còn lại (1)
|
Thuế thu nhập
cá nhân
|
Lệ phí trước bạ
nhà đất
|
Thu tiền sử
dụng đất đấu giá, đất giao không qua đấu giá còn lại
(2)
|
Từ sản xuất
kinh doanh của cá nhân
|
Chuyển nhượng
bất động sản
|
Thuế thu nhập
cá nhân khác
|
NSTW
|
NST
|
NSH
|
NSX
|
NSTW
|
NST
|
NSH
|
NSX
|
NSTW
|
NST
|
NSTW
|
NSH
|
NSX
|
NSTW
|
NSH
|
NSX
|
NSTW
|
NST
|
NSH
|
NSX
|
NST
|
NSH
|
Đông Ngàn
|
29
|
27
|
40
|
4
|
29
|
4
|
62
|
5
|
29
|
71
|
29
|
0
|
71
|
29
|
34
|
37
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
Tân Hồng
|
29
|
0
|
53
|
18
|
29
|
0
|
53
|
18
|
29
|
71
|
29
|
24
|
47
|
29
|
34
|
37
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
Đồng Kỵ
|
29
|
0
|
0
|
71
|
29
|
0
|
0
|
71
|
29
|
71
|
29
|
0
|
71
|
29
|
34
|
37
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
Trang Hạ
|
29
|
0
|
39
|
32
|
29
|
0
|
40
|
31
|
29
|
71
|
29
|
0
|
71
|
29
|
34
|
37
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
Đình Bảng
|
29
|
0
|
65
|
6
|
29
|
0
|
65
|
6
|
29
|
71
|
29
|
55
|
16
|
29
|
34
|
37
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
Đồng Nguyên
|
29
|
0
|
69
|
2
|
29
|
0
|
68
|
3
|
29
|
71
|
29
|
0
|
71
|
29
|
34
|
37
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
Châu Khê
|
29
|
0
|
63
|
8
|
29
|
0
|
63
|
8
|
29
|
71
|
29
|
46
|
25
|
29
|
34
|
37
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
Hương Mạc
|
29
|
0
|
0
|
71
|
29
|
0
|
0
|
71
|
29
|
71
|
29
|
0
|
71
|
29
|
34
|
37
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
Phù Khê
|
29
|
0
|
0
|
71
|
29
|
0
|
0
|
71
|
29
|
71
|
29
|
0
|
71
|
29
|
34
|
37
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
Tượng Giang
|
29
|
0
|
45
|
26
|
29
|
0
|
45
|
26
|
29
|
71
|
29
|
55
|
16
|
29
|
34
|
37
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
Phù Chẩn
|
29
|
0
|
71
|
0
|
29
|
0
|
69
|
2
|
29
|
71
|
29
|
26
|
45
|
29
|
34
|
37
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
Tam Sơn
|
29
|
0
|
0
|
71
|
29
|
0
|
0
|
71
|
29
|
71
|
29
|
0
|
71
|
29
|
34
|
37
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
Ghi chú: (1) Bao gồm:
- Thuế giá trị
gia tăng trừ thuế
giá trị gia tăng hàng hóa nhập khẩu, thuế giá
trị gia tăng của doanh
nghiệp ngoài quốc doanh,
hộ kinh doanh cá thể
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
trừ thuế thu nhập
doanh nghiệp, lãi được chia cho nước chủ nhà, thuế thu nhập
doanh nghiệp của doanh nghiệp ngoài quốc doanh
- Thuế thu nhập khác của doanh
nghiệp gồm thu nợ thuế chuyển thu nhập, thu nhập sau thuế thu nhập
- Thuế tiêu thụ đặc biệt từ hàng hóa dịch
vụ trong nước
- Thuế bảo vệ môi trường trừ thuế bảo vệ
môi trường từ hàng hóa nhập
khẩu
(2) Trừ dự án đất dân cư dịch
vụ, đất dự án BT, đất dự án đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư. Phần điều tiết về ngân sách cấp huyện
được phân bổ:
- Phân bổ kinh phí đầu tư xây dựng hạ
tầng của chính dự án (bao gồm cả
tiền đền bù giải phóng mặt bằng, chi phí khác),
- Phần còn lại được phân bổ cho ngân
sách cấp huyện, cấp xã:
+ Ngân sách cấp xã 70% để chi đầu tư xây dựng
cơ bản nhưng tối
đa không quá nhu cầu còn thiếu theo
tổng mức đầu tư của
các dự án trên địa bàn Ủy
ban nhân dân cấp xã quản lý đã được cấp có
thẩm quyền phê duyệt
theo kế hoạch đầu tư công hàng năm, phần chênh lệch (nếu có) được
phân bổ về ngân sách cấp
huyện;
+ Ngân sách cấp huyện 30% và phần
chênh lệch (nếu có) ở trên. Phần điều tiết ngân sách cấp huyện ưu
tiên phân bổ cho các công trình trên địa bàn xã có đất thực hiện dự án
PHỤ
LỤC 04
BẢNG
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN
ĐỊA PHƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TIÊN DU
(Kèm theo Nghị quyết số 12/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Xã, phường
|
Thuế giá trị gia
tăng ngoài quốc doanh
|
Thuế thu nhập doanh
nghiệp ngoài quốc doanh
|
Các khoản thu phân
chia theo tỷ lệ % giữa NSTW và NSĐP còn lại (1)
|
Thuế thu nhập cá
nhân
|
Lệ phí trước bạ
nhà đất
|
Thu tiền sử
dụng đất đấu giá, đất giao không qua đấu giá còn
lại (2)
|
Thu tiền sử dụng
đất từ đất dự án đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư
|
Từ sản xuất
kinh doanh của cá nhân
|
Chuyển
nhượng bất động sản
|
Thuế thu nhập
cá nhân khác
|
NSTW
|
NST
|
NSH
|
NSX
|
NSTW
|
NST
|
NSH
|
NSX
|
NSTW
|
NST
|
NSTW
|
NST
|
NSH
|
NSX
|
NSTW
|
NSH
|
NSX
|
NSTW
|
NST
|
NSH
|
NSX
|
NST
|
NSH
|
NST
|
NSH
|
Lim
|
29
|
17
|
22
|
32
|
29
|
27
|
14
|
30
|
29
|
71
|
29
|
1
|
37
|
33
|
29
|
34
|
37
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
30
|
70
|
Hoàn Sơn
|
29
|
50
|
20
|
1
|
29
|
39
|
32
|
0
|
29
|
71
|
29
|
0
|
67
|
4
|
29
|
53
|
18
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
30
|
70
|
Nội Duệ
|
29
|
0
|
45
|
26
|
29
|
0
|
48
|
23
|
29
|
71
|
29
|
0
|
46
|
25
|
29
|
34
|
37
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
30
|
70
|
Liên Bão
|
29
|
0
|
28
|
43
|
29
|
0
|
28
|
43
|
29
|
71
|
29
|
0
|
34
|
37
|
29
|
34
|
37
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
30
|
70
|
Phú Lâm
|
29
|
0
|
47
|
24
|
29
|
0
|
45
|
26
|
29
|
71
|
29
|
0
|
53
|
18
|
29
|
34
|
37
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
30
|
70
|
Việt Đoàn
|
29
|
0
|
0
|
71
|
29
|
0
|
0
|
71
|
29
|
71
|
29
|
0
|
0
|
71
|
29
|
34
|
37
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
30
|
70
|
Hiên Vân
|
29
|
0
|
0
|
71
|
29
|
0
|
0
|
71
|
29
|
71
|
29
|
0
|
0
|
71
|
29
|
34
|
37
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
30
|
70
|
Phật Tích
|
29
|
0
|
0
|
71
|
29
|
0
|
4
|
67
|
29
|
71
|
29
|
0
|
69
|
2
|
29
|
34
|
37
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
30
|
70
|
Minh Đạo
|
29
|
0
|
29
|
42
|
29
|
21
|
3
|
47
|
29
|
71
|
29
|
0
|
5
|
66
|
29
|
34
|
37
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
30
|
70
|
Đại Đồng
|
29
|
0
|
50
|
21
|
29
|
0
|
51
|
20
|
29
|
71
|
29
|
0
|
59
|
12
|
29
|
34
|
37
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
30
|
70
|
Tri Phương
|
29
|
0
|
46
|
25
|
29
|
0
|
45
|
26
|
29
|
71
|
29
|
0
|
41
|
30
|
29
|
34
|
37
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
30
|
70
|
Cảnh Hưng
|
29
|
0
|
0
|
71
|
29
|
0
|
0
|
71
|
29
|
71
|
29
|
0
|
0
|
71
|
29
|
34
|
37
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
30
|
70
|
Tân Chi
|
29
|
19
|
46
|
6
|
29
|
21
|
41
|
9
|
29
|
71
|
29
|
0
|
14
|
57
|
29
|
23
|
48
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
30
|
70
|
Lạc Vệ
|
29
|
0
|
55
|
16
|
29
|
0
|
57
|
14
|
29
|
71
|
29
|
0
|
11
|
60
|
29
|
34
|
37
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
30
|
70
|
Ghi chú: (1) Bao gồm:
- Thuế giá trị
gia tăng trừ thuế
giá trị gia tăng hàng hóa nhập khẩu, thuế giá
trị gia tăng của doanh
nghiệp ngoài quốc doanh,
hộ kinh doanh cá thể
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
trừ thuế thu nhập
doanh nghiệp, lãi được chia cho nước chủ nhà, thuế thu nhập
doanh nghiệp của doanh nghiệp ngoài quốc doanh
- Thuế thu nhập khác của doanh
nghiệp gồm thu nợ thuế chuyển thu nhập, thu nhập sau thuế thu nhập
- Thuế tiêu thụ đặc biệt từ hàng hóa dịch
vụ trong nước
- Thuế bảo vệ môi trường trừ thuế bảo vệ
môi trường từ hàng hóa nhập
khẩu
(2) Trừ dự án đất dân cư dịch
vụ, đất dự án BT, đất dự án đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư. Phần điều tiết về ngân sách cấp huyện
được phân bổ:
- Phân bổ kinh phí đầu tư xây dựng hạ
tầng của chính dự án (bao gồm cả
tiền đền bù giải phóng mặt bằng, chi phí khác),
- Phần còn lại được phân bổ cho ngân
sách cấp huyện, cấp xã:
+ Ngân sách cấp xã 70% để chi đầu tư xây dựng
cơ bản nhưng tối
đa không quá nhu cầu còn thiếu theo
tổng mức đầu tư của
các dự án trên địa bàn Ủy
ban nhân dân cấp xã quản lý đã được cấp có
thẩm quyền phê duyệt
theo kế hoạch đầu tư công hàng năm, phần chênh lệch (nếu có) được
phân bổ về ngân sách cấp
huyện;
+ Ngân sách cấp huyện 30% và phần
chênh lệch (nếu có) ở trên. Phần điều tiết ngân sách cấp huyện ưu
tiên phân bổ cho các công trình trên địa bàn xã có đất thực hiện dự án
PHỤ
LỤC 05
BẢNG
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN
ĐỊA PHƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN YÊN PHONG
(Kèm theo Nghị quyết số 12/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của
Hội đồng nhân dân tỉnh)
Xã, phường
|
Thuế giá trị gia
tăng ngoài quốc doanh
|
Thuế thu nhập doanh
nghiệp ngoài quốc doanh
|
Các khoản thu phân
chia theo tỷ lệ % giữa NSTW và NSĐP còn lại (1)
|
Thuế thu nhập
cá nhân
|
Lệ phí trước bạ
nhà đất
|
Thu tiền sử
dụng đất đấu giá, đất giao không qua đấu giá còn lại
(2)
|
Thu tiền sử dụng đất
từ đất dự án đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư
|
Từ sản xuất
kinh doanh của cá nhân
|
Chuyển nhượng
bất động sản
|
Thuế thu nhập
cá nhân khác
|
NSTW
|
NSH
|
NSX
|
NSTW
|
NSH
|
NSX
|
NSTW
|
NST
|
NSTW
|
NSH
|
NSX
|
NSTW
|
NSH
|
NSX
|
NSTW
|
NST
|
NSH
|
NSX
|
NST
|
NSH
|
NST
|
NSH
|
Chờ
|
29
|
50
|
21
|
29
|
51
|
20
|
29
|
71
|
29
|
38
|
33
|
29
|
34
|
37
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
30
|
70
|
Yên Phụ
|
29
|
0
|
71
|
29
|
0
|
71
|
29
|
71
|
29
|
0
|
71
|
29
|
34
|
37
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
30
|
70
|
Tam Giang
|
29
|
0
|
71
|
29
|
0
|
71
|
29
|
71
|
29
|
0
|
71
|
29
|
34
|
37
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
30
|
70
|
Hòa Tiến
|
29
|
0
|
71
|
29
|
0
|
71
|
29
|
71
|
29
|
0
|
71
|
29
|
34
|
37
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
30
|
70
|
Văn Môn
|
29
|
11
|
60
|
29
|
17
|
54
|
29
|
71
|
29
|
20
|
51
|
29
|
34
|
37
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
30
|
70
|
Đông Thọ
|
29
|
53
|
18
|
29
|
53
|
18
|
29
|
71
|
29
|
46
|
25
|
29
|
34
|
37
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
30
|
70
|
Trung Nghĩa
|
29
|
0
|
71
|
29
|
0
|
71
|
29
|
71
|
29
|
0
|
71
|
29
|
34
|
37
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
30
|
70
|
Đông Tiến
|
29
|
47
|
24
|
29
|
48
|
23
|
29
|
71
|
29
|
48
|
23
|
29
|
34
|
37
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
30
|
70
|
Yên Trung
|
29
|
66
|
5
|
29
|
70
|
1
|
29
|
71
|
29
|
50
|
21
|
29
|
34
|
37
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
30
|
70
|
Dũng Liệt
|
29
|
0
|
71
|
29
|
0
|
71
|
29
|
71
|
29
|
0
|
71
|
29
|
34
|
37
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
30
|
70
|
Thụy Hòa
|
29
|
0
|
71
|
29
|
0
|
71
|
29
|
71
|
29
|
0
|
71
|
29
|
34
|
37
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
30
|
70
|
Tam Đa
|
29
|
0
|
71
|
29
|
0
|
71
|
29
|
71
|
29
|
0
|
71
|
29
|
34
|
37
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
30
|
70
|
Long Châu
|
29
|
44
|
27
|
29
|
41
|
30
|
29
|
71
|
29
|
49
|
22
|
29
|
34
|
37
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
30
|
70
|
Đông Phong
|
29
|
52
|
19
|
29
|
53
|
18
|
29
|
71
|
29
|
32
|
39
|
29
|
34
|
37
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
30
|
70
|
Ghi chú: (1) Bao gồm:
- Thuế giá trị
gia tăng trừ thuế
giá trị gia tăng hàng hóa nhập khẩu, thuế giá
trị gia tăng của doanh
nghiệp ngoài quốc doanh,
hộ kinh doanh cá thể
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
trừ thuế thu nhập
doanh nghiệp, lãi được chia cho nước chủ nhà, thuế thu nhập
doanh nghiệp của doanh nghiệp ngoài quốc doanh
- Thuế thu nhập khác của doanh
nghiệp gồm thu nợ thuế chuyển thu nhập, thu nhập sau thuế thu nhập
- Thuế tiêu thụ đặc biệt từ hàng hóa dịch
vụ trong nước
- Thuế bảo vệ môi trường trừ thuế bảo vệ
môi trường từ hàng hóa nhập
khẩu
(2) Trừ dự án đất dân cư dịch
vụ, đất dự án BT, đất dự án đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư. Phần điều tiết về ngân sách cấp huyện
được phân bổ:
- Phân bổ kinh phí đầu tư xây dựng hạ
tầng của chính dự án (bao gồm cả
tiền đền bù giải phóng mặt bằng, chi phí khác),
- Phần còn lại được phân bổ cho ngân
sách cấp huyện, cấp xã:
+ Ngân sách cấp xã 70% để chi đầu tư xây dựng
cơ bản nhưng tối
đa không quá nhu cầu còn thiếu theo
tổng mức đầu tư của
các dự án trên địa bàn Ủy
ban nhân dân cấp xã quản lý đã được cấp có
thẩm quyền phê duyệt
theo kế hoạch đầu tư công hàng năm, phần chênh lệch (nếu có) được
phân bổ về ngân sách cấp
huyện;
+ Ngân sách cấp huyện 30% và phần
chênh lệch (nếu có) ở trên. Phần điều tiết ngân sách cấp huyện ưu
tiên phân bổ cho các công trình trên địa bàn xã có đất thực hiện dự án
PHỤ
LỤC 06
BẢNG
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN
ĐỊA PHƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN QUẾ VÕ
(Kèm theo Nghị quyết số 12/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng
12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Xã, phường
|
Thuế giá trị gia
tăng ngoài quốc doanh
|
Thuế thu nhập doanh
nghiệp ngoài quốc doanh
|
Các khoản thu phân
chia theo tỷ lệ % giữa NSTW và NSĐP còn lại (1)
|
Thuế thu nhập
cá nhân
|
Lệ phí trước bạ
nhà đất
|
Thu tiền sử
dụng đất đấu giá, đất giao không qua đấu giá còn lại
(2)
|
Thu tiền sử dụng đất
từ đất dự án đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư
|
Từ sản xuất
kinh doanh của cá nhân
|
Chuyển nhượng
bất động sản
|
Thuế thu nhập
cá nhân khác
|
NSTW
|
NSH
|
NSX
|
NSTW
|
NSH
|
NSX
|
NSTW
|
NST
|
NSTW
|
NSH
|
NSX
|
NSTW
|
NSH
|
NSX
|
NSTW
|
NST
|
NSH
|
NSX
|
NST
|
NSH
|
NST
|
NSH
|
Chi Lăng
|
29
|
0
|
71
|
29
|
0
|
71
|
29
|
71
|
29
|
0
|
71
|
29
|
34
|
37
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
30
|
70
|
Đại Xuân
|
29
|
0
|
71
|
29
|
0
|
71
|
29
|
71
|
29
|
0
|
71
|
29
|
34
|
37
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
30
|
70
|
Nhân Hòa
|
29
|
0
|
71
|
29
|
0
|
71
|
29
|
71
|
29
|
0
|
71
|
29
|
34
|
37
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
30
|
70
|
Phương Liễu
|
29
|
70
|
1
|
29
|
69
|
2
|
29
|
71
|
29
|
48
|
23
|
29
|
34
|
37
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
30
|
70
|
Việt Hùng
|
29
|
37
|
34
|
29
|
39
|
32
|
29
|
71
|
29
|
35
|
36
|
29
|
34
|
37
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
30
|
70
|
Ngọc Xá
|
29
|
0
|
71
|
29
|
0
|
71
|
29
|
71
|
29
|
0
|
71
|
29
|
34
|
37
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
30
|
70
|
Đào Viên
|
29
|
0
|
71
|
29
|
0
|
71
|
29
|
71
|
29
|
0
|
71
|
29
|
34
|
37
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
30
|
70
|
Phù Lăng
|
29
|
0
|
71
|
29
|
0
|
71
|
29
|
71
|
29
|
0
|
71
|
29
|
34
|
37
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
30
|
70
|
Phố Mới
|
29
|
32
|
39
|
29
|
32
|
39
|
29
|
71
|
29
|
18
|
53
|
29
|
34
|
37
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
30
|
70
|
Bằng An
|
29
|
5
|
66
|
29
|
9
|
62
|
29
|
71
|
29
|
11
|
60
|
29
|
34
|
37
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
30
|
70
|
Quế Tân
|
29
|
0
|
71
|
29
|
0
|
71
|
29
|
71
|
29
|
0
|
71
|
29
|
34
|
37
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
30
|
70
|
Phù Lương
|
29
|
0
|
71
|
29
|
0
|
71
|
29
|
71
|
29
|
0
|
71
|
29
|
34
|
37
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
30
|
70
|
Mộ Đạo
|
29
|
0
|
71
|
29
|
0
|
71
|
29
|
71
|
29
|
0
|
71
|
29
|
34
|
37
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
30
|
70
|
Hán Quảng
|
29
|
0
|
71
|
29
|
0
|
71
|
29
|
71
|
29
|
0
|
71
|
29
|
34
|
37
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
30
|
70
|
Đức Long
|
29
|
11
|
60
|
29
|
14
|
57
|
29
|
71
|
29
|
3
|
68
|
29
|
34
|
37
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
30
|
70
|
Phượng Mao
|
29
|
57
|
14
|
29
|
58
|
13
|
29
|
71
|
29
|
5
|
66
|
29
|
34
|
37
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
30
|
70
|
Yên Giả
|
29
|
0
|
71
|
29
|
0
|
71
|
29
|
71
|
29
|
0
|
71
|
29
|
34
|
37
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
30
|
70
|
Bồng Lai
|
29
|
p
|
21
|
29
|
0
|
71
|
29
|
71
|
29
|
0
|
71
|
29
|
34
|
37
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
30
|
70
|
Việt Thống
|
29
|
0
|
71
|
29
|
0
|
71
|
29
|
71
|
29
|
0
|
71
|
29
|
34
|
37
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
30
|
70
|
Cách Bi
|
29
|
0
|
71
|
29
|
0
|
71
|
29
|
71
|
29
|
0
|
71
|
29
|
34
|
37
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
30
|
70
|
Châu Phong
|
29
|
0
|
71
|
29
|
0
|
71
|
29
|
71
|
29
|
0
|
71
|
29
|
34
|
37
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
30
|
70
|
Ghi chú: (1) Bao gồm:
- Thuế giá trị
gia tăng trừ thuế
giá trị gia tăng hàng hóa nhập khẩu, thuế giá
trị gia tăng của doanh
nghiệp ngoài quốc doanh,
hộ kinh doanh cá thể
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
trừ thuế thu nhập
doanh nghiệp, lãi được chia cho nước chủ nhà, thuế thu nhập
doanh nghiệp của doanh nghiệp ngoài quốc doanh
- Thuế thu nhập khác của doanh
nghiệp gồm thu nợ thuế chuyển thu nhập, thu nhập sau thuế thu nhập
- Thuế tiêu thụ đặc biệt từ hàng hóa dịch
vụ trong nước
- Thuế bảo vệ môi trường trừ thuế bảo vệ
môi trường từ hàng hóa nhập
khẩu
(2) Trừ dự án đất dân cư dịch
vụ, đất dự án BT, đất dự án đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư. Phần điều tiết về ngân sách cấp huyện
được phân bổ:
- Phân bổ kinh phí đầu tư xây dựng hạ
tầng của chính dự án (bao gồm cả
tiền đền bù giải phóng mặt bằng, chi phí khác),
- Phần còn lại được phân bổ cho ngân
sách cấp huyện, cấp xã:
+ Ngân sách cấp xã 70% để chi đầu tư xây dựng
cơ bản nhưng tối
đa không quá nhu cầu còn thiếu theo
tổng mức đầu tư của
các dự án trên địa bàn Ủy
ban nhân dân cấp xã quản lý đã được cấp có
thẩm quyền phê duyệt
theo kế hoạch đầu tư công hàng năm, phần chênh lệch (nếu có) được
phân bổ về ngân sách cấp
huyện;
+ Ngân sách cấp huyện 30% và phần
chênh lệch (nếu có) ở trên. Phần điều tiết ngân sách cấp huyện ưu
tiên phân bổ cho các công trình trên địa bàn xã có đất thực hiện dự án
PHỤ
LỤC 07
BẢNG
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN
ĐỊA PHƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN THUẬN THÀNH
(Kèm theo Nghị quyết 12/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của
Hội đồng nhân dân tỉnh)
Xã, phường
|
Thuế giá trị gia
tăng ngoài quốc doanh
|
Thuế thu nhập doanh
nghiệp ngoài quốc doanh
|
Các khoản thu phân
chia theo tỷ lệ % giữa NSTW và NSĐP còn lại (1)
|
Thuế thu nhập
cá nhân
|
Lệ phí trước bạ
nhà đất
|
Thu tiền sử
dụng đất đấu giá, đất giao không qua đấu giá còn lại
(2)
|
Thu tiền sử dụng đất
từ đất dự án đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư
|
Từ sản xuất
kinh doanh của cá nhân
|
Chuyển nhượng
bất động sản
|
Thuế thu nhập
cá nhân khác
|
NSTW
|
NSH
|
NSX
|
NSTW
|
NSH
|
NSX
|
NSTW
|
NST
|
NSTW
|
NSH
|
NSX
|
NSTVV
|
NSH
|
NSX
|
NSTW
|
NST
|
NSH
|
NSX
|
NST
|
NSH
|
NST
|
NSH
|
Mão Điền
|
29
|
29
|
42
|
29
|
29
|
42
|
29
|
71
|
29
|
0
|
71
|
29
|
34
|
37
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
30
|
70
|
Hoài Thượng
|
29
|
0
|
71
|
29
|
0
|
71
|
29
|
71
|
29
|
0
|
71
|
29
|
34
|
37
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
30
|
70
|
Song Hồ
|
29
|
0
|
71
|
29
|
0
|
71
|
29
|
71
|
29
|
0
|
71
|
29
|
34
|
37
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
30
|
70
|
Gia Đông
|
29
|
60
|
11
|
29
|
60
|
11
|
29
|
71
|
29
|
56
|
15
|
29
|
34
|
37
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
30
|
70
|
An Bình
|
29
|
60
|
21
|
29
|
53
|
18
|
29
|
71
|
29
|
57
|
14
|
29
|
34
|
37
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
30
|
70
|
Trạm Lộ
|
29
|
0
|
71
|
29
|
0
|
71
|
29
|
71
|
29
|
0
|
71
|
29
|
34
|
37
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
30
|
70
|
Ninh Xá
|
29
|
0
|
71
|
29
|
0
|
71
|
29
|
71
|
29
|
0
|
71
|
29
|
34
|
37
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
30
|
70
|
Nghĩa Đạo
|
29
|
0
|
71
|
29
|
0
|
71
|
29
|
71
|
29
|
0
|
71
|
29
|
34
|
37
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
30
|
70
|
Nguyệt Đức
|
29
|
0
|
71
|
29
|
0
|
71
|
29
|
71
|
29
|
0
|
71
|
29
|
34
|
37
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
30
|
70
|
Đại Đồng Thành
|
29
|
0
|
71
|
29
|
0
|
71
|
29
|
71
|
29
|
0
|
71
|
29
|
34
|
37
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
30
|
70
|
Đinh Tổ
|
29
|
0
|
71
|
29
|
0
|
71
|
29
|
71
|
29
|
0
|
71
|
29
|
34
|
37
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
30
|
70
|
Trí Quả
|
29
|
0
|
71
|
29
|
0
|
71
|
29
|
71
|
29
|
0
|
71
|
29
|
34
|
37
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
30
|
70
|
Thanh Khương
|
29
|
50
|
21
|
29
|
67
|
4
|
29
|
71
|
29
|
11
|
60
|
29
|
34
|
37
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
30
|
70
|
Hà Mãn
|
29
|
8
|
63
|
29
|
8
|
63
|
29
|
71
|
29
|
21
|
50
|
29
|
34
|
37
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
30
|
70
|
Ngũ Thái
|
29
|
0
|
71
|
29
|
0
|
71
|
29
|
71
|
29
|
0
|
71
|
29
|
34
|
37
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
30
|
70
|
Xuân Lâm
|
29
|
47
|
24
|
29
|
62
|
9
|
29
|
71
|
29
|
11
|
60
|
29
|
34
|
37
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
30
|
70
|
Song Liễu
|
29
|
0
|
71
|
29
|
0
|
71
|
29
|
71
|
29
|
0
|
71
|
29
|
34
|
37
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
30
|
70
|
Hồ
|
29
|
57
|
14
|
29
|
57
|
14
|
29
|
71
|
29
|
0
|
71
|
29
|
34
|
37
|
29
|
71
|
50
|
50
|
6
|
94
|
1 30
|
70
|
Ghi chú: (1) Bao gồm:
- Thuế giá trị
gia tăng trừ thuế
giá trị gia tăng hàng hóa nhập khẩu, thuế giá
trị gia tăng của doanh
nghiệp ngoài quốc doanh,
hộ kinh doanh cá thể
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
trừ thuế thu nhập
doanh nghiệp, lãi được chia cho nước chủ nhà, thuế thu nhập
doanh nghiệp của doanh nghiệp ngoài quốc doanh
- Thuế thu nhập khác của doanh
nghiệp gồm thu nợ thuế chuyển thu nhập, thu nhập sau thuế thu nhập
- Thuế tiêu thụ đặc biệt từ hàng hóa dịch
vụ trong nước
- Thuế bảo vệ môi trường trừ thuế bảo vệ
môi trường từ hàng hóa nhập
khẩu
(2) Trừ dự án đất dân cư dịch
vụ, đất dự án BT, đất dự án đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư. Phần điều tiết về ngân sách cấp huyện
được phân bổ:
- Phân bổ kinh phí đầu tư xây dựng hạ
tầng của chính dự án (bao gồm cả
tiền đền bù giải phóng mặt bằng, chi phí khác),
- Phần còn lại được phân bổ cho ngân
sách cấp huyện, cấp xã:
+ Ngân sách cấp xã 70% để chi đầu tư xây dựng
cơ bản nhưng tối
đa không quá nhu cầu còn thiếu theo
tổng mức đầu tư của
các dự án trên địa bàn Ủy
ban nhân dân cấp xã quản lý đã được cấp có
thẩm quyền phê duyệt
theo kế hoạch đầu tư công hàng năm, phần chênh lệch (nếu có) được
phân bổ về ngân sách cấp
huyện;
+ Ngân sách cấp huyện 30% và phần
chênh lệch (nếu có) ở trên. Phần điều tiết ngân sách cấp huyện ưu
tiên phân bổ cho các công trình trên địa bàn xã có đất thực hiện dự án
PHỤ
LỤC 08
BẢNG
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN
ĐỊA PHƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN GIA BÌNH
(Kèm theo Nghị quyết 12/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của
Hội đồng nhân dân tỉnh)
Xã, phường
|
Thuế giá trị gia
tăng ngoài quốc doanh
|
Thuế thu nhập doanh
nghiệp ngoài quốc doanh
|
Các khoản thu phân
chia theo tỷ lệ % giữa NSTW và NSĐP còn lại (1)
|
Thuế thu nhập
cá nhân
|
Lệ phí trước bạ
nhà đất
|
Thu tiền sử
dụng đất đấu giá, đất giao không qua đấu giá còn lại
(2)
|
Thu tiền sử dụng đất
từ đất dự án đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư
|
Từ sản xuất
kinh doanh của cá nhân
|
Chuyển nhượng
bất động sản
|
Thuế thu nhập
cá nhân khác
|
NSTW
|
NSH
|
NSX
|
NSTW
|
NSH
|
NSX
|
NSTW
|
NST
|
NSTW
|
NSH
|
NSX
|
NSTW
|
NSH
|
NSX
|
NSTW
|
NST
|
NSH
|
NSX
|
NST
|
NSH
|
NST
|
NSH
|
Gia Bì |