|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 12/2021/NQ-HĐND mức chi tổ chức các kỳ thi cuộc thi hội thi lĩnh vực giáo dục Bắc Kạn
Số hiệu:
|
12/2021/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Kạn
|
|
Người ký:
|
Phương Thị Thanh
|
Ngày ban hành:
|
07/12/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
12/2021/NQ-HĐND
|
Bắc
Kạn, ngày 07 tháng 12 năm 2021
|
NGHỊ QUYẾT
BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ NỘI DUNG, MỨC CHI TỔ CHỨC CÁC KỲ THI, CUỘC THI, HỘI
THI TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN TỈNH BẮC KẠN
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ SÁU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Thông tư số 69/2021/TT-BTC
ngày 11 tháng 8 năm 2021 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí chuẩn bị,
tổ chức và tham gia các kỳ thi áp dụng đối với giáo dục phổ thông;
Xét Tờ trình số 159/TTr-UBND ngày
11 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về quy định nội dung, mức chi tổ
chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo trên địa
bàn tỉnh Bắc Kạn; Báo cáo thẩm tra số 172/BC-HĐND ngày 30 tháng 11 năm 2021 của
Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội
đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Ban hành kèm theo Nghị quyết này quy định về nội
dung, mức chi tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục -
đào tạo trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn.
Điều 2. Tổ chức
thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức
thực hiện Nghị quyết.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân
dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Bắc Kạn khóa X, kỳ họp thứ sáu thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2021 và
có hiệu lực kể từ ngày 17 tháng 12 năm 2021./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc
hội;
- Chính phủ;
- VPQH, VPCP, VPCTN;
- Ban Công tác đại biểu (UBTVQH);
- Bộ Tài chính, Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Cục Kiểm tra VBQPPL (Bộ Tư pháp);
- TT Tỉnh ủy, HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh Bắc Kạn;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, hội, đoàn thể tỉnh;
- TT Huyện (Thanh) ủy, HĐND, UBND, UBMTTQVN các huyện, thành phố;
- Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh;
- LĐVP;
- Phòng Công tác HĐND;
- Lưu: VT, HS.
|
CHỦ
TỊCH
Phương Thị Thanh
|
QUY ĐỊNH
NỘI DUNG, MỨC CHI TỔ CHỨC CÁC KỲ THI, CUỘC THI, HỘI THI TRONG LĨNH VỰC
GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 12/2021/NQ-HĐND ngày 07 tháng
12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Điều 1. Phạm vi
điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quy định về nội dung, mức chi để tổ
chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo trên địa
bàn tỉnh Bắc Kạn.
2. Đối tượng áp dụng
Các cơ quan, đơn vị, địa phương, cá
nhân có thực hiện nhiệm vụ liên quan đến tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi
trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn.
Điều 2. Nội
dung, mức chi
STT
|
Nội
dung chi
|
Đơn
vị tính
|
Mức
chi
(1.000 đ)
|
1
|
Quy định tiền công đối với các
thành viên tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT và thi chọn học sinh giỏi quốc gia
|
|
|
a)
|
Ban chỉ đạo thi (áp dụng cho
kỳ thi tốt nghiệp THPT)
|
|
|
|
Trưởng ban
|
Người/Ngày
|
500
|
|
Phó Trưởng ban
|
Người/Ngày
|
400
|
|
Ủy viên; Thư ký
|
Người/Ngày
|
300
|
|
Nhân viên phục vụ
|
Người/Ngày
|
150
|
b)
|
Hội đồng thi (áp dụng cho kỳ
thi tốt nghiệp THPT)
|
|
|
|
Chủ tịch
|
Người/Ngày
|
500
|
|
Phó Chủ tịch thường trực
|
Người/Ngày
|
450
|
|
Phó Chủ tịch
|
Người/Ngày
|
400
|
|
Ủy viên
|
Người/Ngày
|
300
|
c)
|
Ban Thư ký
|
|
|
|
Trưởng ban
|
Người/Ngày
|
450
|
|
Phó Trưởng ban
|
Người/Ngày
|
400
|
|
Ủy viên
|
Người/Ngày
|
300
|
d)
|
Hội đồng/Ban in sao đề thi
|
|
|
|
Trưởng ban
|
Người/Ngày
|
450
|
|
Phó Trưởng ban
|
Người/Ngày
|
400
|
|
Ủy viên, thư ký, công an, bảo vệ
làm việc cách ly
|
Người/Ngày
|
300
|
|
Nhân viên phục vụ, y tế, kỹ thuật
viên làm việc cách ly; công an vòng ngoài
|
Người/Ngày
|
250
|
|
Nhân viên phục vụ, bảo vệ vòng
ngoài
|
Người/Ngày
|
150
|
d)
|
Ban Vận chuyển và bàn giao đề
thi
|
|
|
|
Trưởng ban
|
Người/Ngày
|
450
|
|
Thành viên
|
Người/Ngày
|
300
|
e)
|
Ban Coi thi; Hội đồng Coi thi
|
|
|
|
Trưởng ban; Chủ tịch
|
Người/Ngày
|
450
|
|
Phó trưởng ban, Phó trưởng ban thường
trực; Phó chủ tịch, Phó chủ tịch thường trực
|
Người/Ngày
|
400
|
|
Ủy viên, thư ký, giám thị, giám sát
|
Người/Ngày
|
300
|
|
Công an, y tế, kỹ thuật viên
|
Người/Ngày
|
250
|
|
Nhân viên phục vụ, bảo vệ
|
Người/Ngày
|
150
|
g)
|
Ban/Tổ Làm phách
|
|
|
|
Trưởng ban
|
Người/Ngày
|
450
|
|
Phó Trưởng ban
|
Người/Ngày
|
400
|
|
Ủy viên, thư ký làm việc cách ly
|
Người/Ngày
|
300
|
|
Nhân viên phục vụ, công an, y tế, bảo
vệ làm việc cách ly
|
Người/Ngày
|
250
|
|
Nhân viên phục vụ, bảo vệ vòng
ngoài
|
Người/Ngày
|
150
|
h)
|
Hội đồng xét tốt nghiệp
|
|
|
|
Chủ tịch
|
Người/Ngày
|
450
|
|
Phó chủ tịch
|
Người/Ngày
|
400
|
|
Ủy viên, thư ký
|
Người/Ngày
|
300
|
i)
|
Điểm thi
|
|
|
|
Trưởng điểm
|
Người/Ngày
|
400
|
|
Phó trưởng điểm
|
Người/Ngày
|
350
|
|
Ủy viên, thư ký, giám thị/cán bộ
coi thi, cán bộ giám sát
|
Người/Ngày
|
300
|
|
Công an, y tế, kỹ thuật viên
|
Người/Ngày
|
250
|
|
Nhân viên, bảo vệ
|
Người/Ngày
|
150
|
k)
|
Các Hội đồng/Ban: Chấm thi; chấm
thẩm định; chấm phúc khảo
|
|
|
-
|
Chủ tịch /Trưởng ban
|
Người/Ngày
|
450
|
-
|
Phó chủ tịch; Phó chủ tịch thường
trực/Phó Trưởng ban; Phó Trưởng ban thường trực
|
Người/Ngày
|
400
|
-
|
Cán bộ chấm thi tự luận, chấm thi
trắc nghiệm, cán bộ chấm thẩm định bài thi, cán bộ chấm kiểm tra
|
Người/Ngày
|
380
|
-
|
Ủy viên, thư ký
|
Người/Ngày
|
300
|
|
Công an, y tế, kỹ thuật viên
|
Người/Ngày
|
250
|
-
|
Nhân viên phục vụ, bảo vệ
|
Người/Ngày
|
150
|
l)
|
Tiền công cho công tác thanh tra
trước, trong và sau kỳ thi (trừ cán bộ là thanh tra chuyên ngành)
|
|
|
-
|
Trưởng đoàn
|
Người/Ngày
|
300
|
-
|
Thành viên
|
Người/Ngày
|
250
|
-
|
Thanh tra viên độc lập
|
Người/Ngày
|
280
|
2
|
Quy định tiền công đối với các
thành viên tham gia các kỳ thi, cuộc thi, hội thi cấp tỉnh
|
|
|
a)
|
Chi tiền công đối với các chức danh
tương tự đối với kỳ thi tốt nghiệp THPT và thi chọn học sinh giỏi quốc gia
|
|
|
|
Áp dụng bằng 85% mức chi tại khoản
1, Điều này (kỳ thi tốt nghiệp THPT và thi chọn học sinh giỏi quốc gia) cho
các thành viên có chức năng, nhiệm vụ tương tự.
|
|
|
b)
|
Hội đồng/Ban ra đề thi
|
|
|
|
Chủ tịch
|
Người/Ngày
|
380
|
|
Phó Chủ tịch
|
Người/Ngày
|
340
|
|
Ủy viên, thư ký, công an, bảo vệ
vòng trong 24h/24h
|
Người/Ngày
|
260
|
|
Ủy viên, thư ký, y tế, công an vòng
ngoài
|
Người/Ngày
|
210
|
|
Nhân viên phục vụ, bảo vệ vòng
ngoài
|
Người/Ngày
|
130
|
c)
|
Hội đồng xét tuyển sinh
|
|
|
|
Chủ tịch
|
|
380
|
|
Phó chủ tịch
|
|
340
|
|
Ủy viên, thư ký
|
|
260
|
d)
|
Tiền công ra đề thi
|
|
|
-
|
Tiền công xây dựng và phê duyệt ma
trận đề thi và bản đặc tả đề thi
|
|
|
|
Chủ trì
|
Người/Ngày
|
350
|
|
Thành viên
|
Người/Ngày
|
300
|
-
|
Tiền công ra đề đề xuất đối với đề
thi tự luận
|
|
|
|
Kỳ thi tuyển sinh vào các lớp đầu cấp
phổ thông, giáo dục thường xuyên; các cuộc thi, hội thi cấp tỉnh
|
Đề
|
400
|
|
Kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh
|
Đề
theo phân môn
|
650
|
|
Kỳ thi lập đội tuyển dự thi chọn học
sinh giỏi cấp quốc gia và khu vực
|
Đề
theo phân môn
|
900
|
-
|
Tiền công ra đề thi chính thức và dự
bị có kèm theo đáp án, biểu điểm
|
|
|
|
Kỳ thi tuyển sinh vào các lớp đầu cấp
phổ thông, giáo dục thường xuyên; các cuộc thi, hội thi cấp tỉnh
|
Người/Ngày
|
400
|
|
Kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh (Đề
tự luận, đề trắc nghiệm, đề thi nói)
|
Người/Ngày
|
600
|
|
Kỳ thi lập đội tuyển học sinh giỏi
dự thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia và khu vực (Đề tự luận, đề trắc
nghiệm, đề thực hành, đề thi nói)
|
Người/Ngày
|
800
|
đ)
|
Tiền công xây dựng ngân hàng câu
hỏi thi
|
|
|
-
|
Tiền công xây dựng và phê duyệt ma
trận đề thi và bản đặc tả đề thi
|
|
|
|
Chủ trì
|
Người/Ngày
|
350
|
|
Thành viên
|
Người/Ngày
|
300
|
-
|
Tiền công tối đa đối với câu hỏi
|
|
|
|
Tiền công soạn thảo câu hỏi thô
|
Câu
|
60
|
|
Tiền công rà soát, chọn lọc, thẩm định
và biên tập câu hỏi
|
Câu
|
50
|
|
Tiền công chỉnh sửa câu hỏi sau thử
nghiệm
|
Câu
|
40
|
|
Tiền công chỉnh sửa lại các câu hỏi
sau khi thử nghiệm đề thi
|
Câu
|
25
|
|
Tiền công rà soát, lựa chọn và nhập
các câu hỏi vào ngân hàng câu hỏi thi theo hướng chuẩn hóa
|
Câu
|
8
|
-
|
Tiền công thuê chuyên gia định cỡ
câu trắc nghiệm
|
|
|
|
Chủ trì
|
Người/Ngày
|
450
|
|
Thành viên
|
Người/Ngày
|
400
|
e)
|
Tiền công chấm thi:
Chấm bài thi tự luận, bài thi nói
và bài thi thực hành, bài thi tin học, bài thi trắc nghiệm;
Chấm phúc khảo bài thi tự luận, bài
thi nói và bài thi thực hành, bài thi tin học, bài thi trắc nghiệm
|
|
|
|
Kỳ thi tuyển sinh vào các lớp đầu cấp
phổ thông, giáo dục thường xuyên; các cuộc thi, hội thi cấp tỉnh
|
Người/Ngày
|
350
|
|
Kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh
|
Người/Ngày
|
550
|
|
Kỳ thi lập đội tuyển dự thi chọn học
sinh giỏi cấp quốc gia và khu vực
|
Người/Ngày
|
700
|
g)
|
Tiền công cho tổ trưởng, tổ phó
các tổ chấm thi (ngoài tiền công chấm thi)
|
Người/đợt
chấm thi
|
250
|
h)
|
Tiền công tập huấn tối đa cho
các đội tuyển dự thi chọn học sinh giỏi
|
|
|
-
|
Tiền công tập huấn các đội tuyển dự
thi chọn học sinh giỏi quốc gia và khu vực
|
|
|
|
Tiền công cho cán bộ phụ trách lớp
tập huấn
|
Người/Ngày
|
80
|
|
Tiền công biên soạn và giảng dạy lý
thuyết
|
Người/Giờ
|
180
|
|
Tiền công biên soạn và giảng dạy thực
hành
|
Người/Giờ
|
200
|
|
Tiền công trợ lý thí nghiệm, thực
hành
|
Người/Ngày
|
200
|
-
|
Tiền công tập huấn các đội tuyển dự
thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh đối với Trường do cấp tỉnh quản lý
|
|
|
|
Tiền công cho cán bộ phụ trách lớp
tập huấn
|
Người/Ngày
|
80
|
|
Tiền công biên soạn và giảng dạy lý
thuyết
|
Người/Giờ
|
110
|
|
Tiền công biên soạn và giảng dạy thực
hành
|
Người/Giờ
|
130
|
|
Tiền công trợ lý thí nghiệm, thực
hành
|
Người/Ngày
|
150
|
i)
|
Tiền công chi cho công tác thanh
tra trước, trong và sau khi thi
|
|
|
|
Áp dụng bằng 85% mức chi tại điểm
1, khoản 1, Điều này (kỳ thi tốt nghiệp THPT và thi chọn học sinh giỏi quốc
gia) cho các thành viên tương tự
|
|
|
k)
|
Trong các cuộc thi, hội thi, trường
hợp đơn vị mời cán bộ cố vấn, tư vấn, thẩm định tham gia thì mức chi tiền
công được áp dụng theo mức lương chuyên gia theo ngày tối đa ở mức 3, theo giờ
tối đa ở mức 1 (không phân biệt trình độ đào tạo và thâm niên công tác)
quy định tại Điều 3, Điều 4 Thông tư số 02/2015/TT-BLĐTBXH ngày 12/01/2015 của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định mức lương đối với chuyên gia tư
vấn trong nước làm cơ sở dự toán gói thầu cung cấp dịch vụ tư vấn áp dụng
hình thức hợp đồng theo thời gian sử dụng vốn nhà nước
|
|
|
3
|
Quy định tiền công đối với các
thành viên tham gia các kỳ thi, cuộc thi, hội thi cấp huyện
|
|
|
a)
|
Tiền công tập huấn các đội tuyển
dự thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh đối với Trường do cấp huyện quản lý
|
|
|
|
Áp dụng tối đa 80% mức chi tiền
công tập huấn các đội tuyển dự thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh đối với trường
do cấp tỉnh quản lý
|
|
|
b)
|
Các nội dung chi tiền công còn lại:
Áp dụng tối đa 80% mức chi tại khoản 2, Điều này cho các thành viên có chức
năng, nhiệm vụ tương tự
|
|
|
4
|
Quy định tiền công đối với các
thành viên tham gia các kỳ thi, cuộc thi, hội thi cấp trường
|
|
|
a)
|
Tiền công tập huấn các đội tuyển
dự thi chọn học sinh giỏi cấp huyện
|
|
|
|
Áp dụng tối đa 60% mức chi tiền
công tập huấn các đội tuyển dự thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh đối với trường
do cấp tỉnh quản lý
|
|
|
b)
|
Các nội dung chi tiền công còn lại:
Áp dụng tối đa 60% mức chi tại khoản 2, Điều này cho các thành viên có chức
năng, nhiệm vụ tương tự
|
|
|
Trường hợp một người làm nhiều nhiệm
vụ khác nhau trong một ngày thì chỉ được hưởng một mức tiền công cao nhất. Các
nội dung không quy định tại Nghị quyết này được thực hiện theo Thông tư số
69/2021/TT-BTC ngày 11/8/2021 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí chuẩn
bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi áp dụng đối với giáo dục phổ thông.
Điều 3. Nguồn
kinh phí thực hiện
Từ nguồn chi sự nghiệp giáo dục - đào
tạo theo phân cấp ngân sách và các nguồn kinh phí khác theo quy định của pháp
luật hiện hành./.
Nghị quyết 12/2021/NQ-HĐND quy định về nội dung, mức chi tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 12/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 quy định về nội dung, mức chi tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
5.131
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|