|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
12/2013/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Ngọc Thiện
|
Ngày ban hành:
|
10/12/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
12/2013/NQ-HĐND
|
Thừa Thiên Huế,
ngày 10 tháng 12 năm 2013
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
KHÓA VI, KỲ HỌP THỨ 7
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban
nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 15 tháng 12
năm 2002;
Căn cứ Quyết
định số 2337/QĐ-TTg
ngày 30 tháng 11 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về
giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm
2014;
Căn cứ Quyết định số 2986/QĐ-BTC
ngày ngày 30 tháng 11 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về giao dự
toán ngân sách nhà nước năm 2014;
Sau khi xem xét Báo cáo của Ủy ban
nhân dân tỉnh về tình hình thực hiện dự toán ngân sách năm 2013 và dự toán ngân
sách năm 2014; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách và ý kiến thảo luận
của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua dự toán
thu, chi ngân sách năm 2014 với các chỉ tiêu sau:
Đơn vị tính: tỷ đồng
1. Thu ngân sách nhà nước (NSNN)
|
4.755,600
|
Gồm:
|
|
- Thu nội địa:
|
3.768,636
|
Trong đó, thu tiền sử dụng đất:
|
500,000
|
- Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu:
|
520,000
|
- Thu để lại chi quản lý qua NSNN:
|
466,964
|
2. Thu ngân sách địa phương hưởng
|
6.900,061
|
- Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp:
|
3.716,636
|
- Các khoản thu để lại chi quản lý qua NSNN:
|
466,964
|
- Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương:
|
2.716,461
|
+ Bổ sung cân đối ngân sách:
|
863,783
|
+ Kinh phí để thực hiện một số dự
án theo mục tiêu, nhiệm vụ khác:
|
658,400
|
+ Kinh phí để thực hiện các
chế độ chính sách và nhiệm vụ sự nghiệp:
|
291,962
|
+ Vốn Chương trình MTQG:
|
124,318
|
+ Kinh phí cải cách tiền lương và
các chế độ, chính sách khác:
|
778,998
|
(Biểu chi tiết số 01 kèm theo)
|
3. Tổng số chi ngân sách địa phương:
|
6.900,061
|
- Chi ngân sách tỉnh:
|
3.614,621
|
- Chi ngân sách các huyện, các thị xã và thành phố
Huế (gồm xã, phường, thị trấn):
|
3.285,440
|
(Biểu chi tiết số 02 kèm theo)
|
|
|
|
Điều 2. Phân bổ ngân sách tỉnh năm 2014 cho từng cơ quan,
đơn vị thuộc tỉnh, các cơ quan khác ở tỉnh, mức bổ sung từ ngân sách tỉnh cho từng
huyện, thị xã và thành phố Huế; phân bổ vốn đầu tư từ nguồn xây dựng cơ bản tập
trung và tiền sử dụng đất, mục tiêu xây dựng cơ bản trung ương bổ sung, vốn các
chương trình mục tiêu quốc gia cho từng công trình, dự án như Báo cáo của Ủy
ban nhân dân tỉnh.
Việc giải ngân vốn xây dựng cơ bản tập
trung và tiền sử dụng đất căn cứ vào tiến độ thu ngân sách nhà nước năm 2014.
Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh:
Giao nhiệm
vụ thu, chi ngân sách cho từng cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh, các cơ quan khác ở tỉnh;
nhiệm vụ thu, chi và mức bổ sung cân đối, bổ sung có mục tiêu từ ngân sách tỉnh
cho ngân sách từng huyện, thị xã và thành phố Huế; phân bổ chi tiết vốn kiến
thiết thị chính, vốn tăng cường cơ sở vật chất cho ngành giáo dục, vốn sự nghiệp
phát triển nông thôn mới, vốn quy hoạch, vốn đầu tư cho các công trình, dự án,
vốn của các chương trình mục tiêu quốc gia theo Nghị quyết của Hội đồng nhân
dân tỉnh.
Chỉ đạo Ủy ban nhân dân các huyện, thị
xã và thành phố Huế trình Hội đồng nhân dân cùng cấp quyết định dự toán thu
ngân sách nước nhà nước trên địa bàn; phân bổ dự toán ngân sách năm 2014 trước
ngày 20 tháng 12 năm 2013 và công khai dự toán theo đúng quy định của Luật Ngân
sách nhà nước.
Đối với các khoản chính sách, chế độ
tạm cấp năm 2014, giao Ủy ban nhân dân tỉnh bổ sung đủ cho các cơ quan, đơn vị,
các huyện, thị xã và thành phố Huế theo số thực tế phát sinh và nguồn Trung
ương bổ sung có mục tiêu trong năm 2014.
Xây dựng các giải pháp và cơ chế tổ
chức thực hiện dự toán thu, chi ngân sách nhà nước tỉnh để triển khai thực hiện
Nghị quyết này.
Trong quá trình điều hành ngân sách,
nếu thực tế thu ngân sách nhà nước chưa đạt dự toán được Hội đồng nhân dân tỉnh
giao, giao Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ tiến độ
thu ngân sách nhà nước và dự kiến khả năng thu để chủ động điều chỉnh giảm dự
phòng ngân sách tỉnh; sắp xếp bố trí lại nhằm giảm vốn đầu tư phát triển và cắt
giảm chi một số sự nghiệp chưa thực sự cấp bách để đảm bảo cân đối thu chi ngân
sách địa phương.
Trường hợp, nếu có điều chỉnh thu chi
ngân sách lớn, Ủy ban nhân dân tỉnh thống nhất ý kiến với Thường trực Hội đồng
nhân dân tỉnh xem xét, quyết định và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp
gần nhất.
Giao Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh
tỷ lệ phân chia nguồn thu từ các doanh nghiệp nhà nước thực hiện cổ phần hoá và
một số doanh nghiệp có số thu tương đối lớn trước đây giao dự toán thu từ khu vực
doanh nghiệp nhà nước nay chuyển sang theo dõi và hạch toán thu từ khu vực
ngoài quốc doanh được tiếp tục phân chia cho ngân sách tỉnh hưởng 100%.
Điều 4. Giao Thường trực Hội
đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
phối hợp với Ban Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh tăng cường
giám sát việc thực hiện Nghị quyết về dự toán ngân sách năm 2014 theo lĩnh vực và
phạm vi trách nhiệm đã được pháp luật quy định; động viên sự nỗ lực các cấp,
các ngành trong tỉnh nhằm đạt và vượt mức kế hoạch đề ra; kiên quyết chống thất
thu; thực hành tiết kiệm, chống tham nhũng, tiêu cực, thất thoát, quản lý chặt
chẽ việc chi ngân sách, nhất là chi xây dựng cơ bản, chi hành chính.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Thừa Thiên Huế khóa VI, kỳ họp thứ 7 thông qua./.
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Ngọc Thiện
|
BIỂU SỐ 01
THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014
Đơn vị
tính: triệu đồng
CHỈ TIÊU
|
Dự toán thu năm
2014
|
Dự toán TTg CP
giao
|
HĐND tỉnh giao
|
Trong đó
|
NSTW hưởng
|
NS tỉnh hưởng
|
NS huyện hưởng
|
1
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
A. Tổng thu NSNN trên địa bàn
|
4 120 000
|
4 755 600
|
572 000
|
3 027 566
|
1 156 034
|
I. Thu từ sản xuất kinh doanh trong nước
|
3 600 000
|
3 768 636
|
52 000
|
2 618 792
|
1 097 844
|
Thu từ HĐSXKD không bao gồm thu tiền SDĐ
|
3 150 000
|
3 268 636
|
52 000
|
2 388 792
|
827 844
|
Thu từ doanh nghiệp nhà nước trung ương
|
150 000
|
170 000
|
-
|
170 000
|
|
Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương
|
240 000
|
250 000
|
|
250 000
|
|
Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
1 466 000
|
1 486 000
|
-
|
1 486 000
|
|
Thu ngoài quốc doanh
|
720 000
|
770 000
|
-
|
268 275
|
501 725
|
Thu trước bạ
|
140 000
|
145 000
|
-
|
|
145 000
|
Thuế sử dụng đất phí nông nghiệp
|
8 000
|
10 539
|
-
|
|
10 539
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
110 000
|
114 200
|
-
|
|
114 200
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
140 000
|
140 000
|
-
|
140 000
|
|
Thu phí và lệ phí
|
60 000
|
60 000
|
24 000
|
17 220
|
18 780
|
- Phí lệ phí trung ương
|
24 000
|
24 000
|
24 000
|
|
|
- Phí lệ phí địa phương
|
36 000
|
36 000
|
-
|
17 220
|
18 780
|
Thu tiền sử dụng đất
|
450 000
|
500 000
|
-
|
230 000
|
270 000
|
Trong đó : - Tỉnh hưởng
|
|
230 000
|
-
|
230 000
|
|
- Huyện hưởng
|
|
270 000
|
-
|
|
270 000
|
Thu tiền cho thuê đất
|
23 000
|
25 697
|
-
|
25 697
|
|
Tiền thuê nhà, bán nhà
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Thu thường xuyên của xã
|
33 000
|
27 200
|
-
|
|
27 200
|
Thu khác ngân sách
|
60 000
|
70 000
|
28 000
|
31 600
|
10 400
|
Trong đó: - Thu khác ngân sách trung ương (an
toàn giao thông)
|
35 000
|
40 000
|
28 000
|
12 000
|
|
II.Thuế XNK, thuế TTĐB, thuế GTGT HNK
|
520 000
|
520 000
|
520 000
|
|
|
- Thuế XNK , TTĐB hàng nhập khẩu
|
170 000
|
170 000
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu
|
350 000
|
350 000
|
|
|
|
III. Các khoản thu được để lại chi quản lý qua
NS
|
-
|
466 964
|
-
|
408 774
|
58 190
|
Thu phí tham quan di tích
|
|
125 000
|
-
|
125 000
|
|
Thu XSKT
|
|
60 000
|
-
|
60 000
|
|
Thu phí thoát nước
|
|
17 000
|
-
|
17 000
|
|
Thu học phí trường công lập
|
|
87 413
|
|
48 823
|
38 590
|
Thu viện phí (gồm vật tư, máu, dịch truyền)
|
|
149 551
|
|
149 551
|
|
Thu huy động đóng góp
|
|
16 000
|
|
|
16 000
|
Thu viện trợ
|
|
12 000
|
|
8 400
|
3 600
|
Thu phạt an toàn giao thông
|
|
-
|
|
-
|
|
B. Thu bổ sung từ NSTW
|
2 716 461
|
2 716 461
|
|
2 716 461
|
|
- Bổ sung cân đối ngân sách
|
863 783
|
863 783
|
|
863 783
|
|
- Bổ sung
chênh lệch tiền lương cơ sở 830.000đ/tháng, 1.050.000 đ/tháng, 1.150.000 đồng/tháng
|
777 998
|
777 998
|
|
777 998
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
1 074 680
|
1 074 680
|
|
1 074 680
|
|
+ CTMTQG
|
124 318
|
124 318
|
|
124 318
|
|
+ Vốn đàu tư (bao gồm nguồn vốn ngoài nước)
|
658 400
|
658 400
|
|
658 400
|
|
+ Vốn sự nghiệp
|
291 962
|
291 962
|
|
291 962
|
|
BIỂU SỐ 02
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014
ĐVT: triệu đồng
STT
|
CHỈ TIÊU
|
Dự toán TTg CP
giao
|
Dự toán HĐND
giao 2014
|
Tổng số
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách huyện,
xã
|
|
Tổng chi NSĐP ( A+B+C+D)
|
6 263 261
|
6 900 061
|
3 614 621
|
3 285 440
|
|
Chi NSĐP (gồm BSCMT TW) ( A+C+D)
|
6 263 261
|
6 433 097
|
3 222 847
|
3 210 250
|
A
|
Chi cân đối qua NSĐP:
|
5 846 981
|
6 257 190
|
3 046 940
|
3 210 250
|
I
|
Chi đầu tư phát triển:
|
1 398 400
|
1 448 400
|
1 118 400
|
330 000
|
1
|
Chi đầu tư xây dựng cơ bản
|
948 400
|
948 400
|
888 400
|
60 000
|
1.1
|
Vốn trong cân đối ngân sách
|
290 000
|
290 000
|
230 000
|
60 000
|
1.2
|
Vốn bổ sung có mục tiêu của trung ương
|
658 400
|
658 400
|
658 400
|
|
|
- Vốn trong nước
|
512 400
|
512 400
|
512 400
|
|
|
- Vốn ngoài nước
|
146 000
|
146 000
|
146 000
|
|
1.3
|
Chi từ nguồn thu chuyển nguồn năm trước chuyển
sang
|
0
|
0
|
0
|
|
2
|
Chi xây dựng cơ sở hạ tầng từ nguồn thu tiền sử
dụng đất
|
450 000
|
500 000
|
230 000
|
270 000
|
|
Trong đó:
|
2 432 321
|
|
|
|
2.1
|
Chi đầu tư :
|
|
375 000
|
105 000
|
270 000
|
2.2
|
Chi trả nợ vay đầu tư
|
|
70 625
|
70 625
|
|
2.3
|
Chi đo đạc bản đồ địa chính theo NQHĐND tỉnh
|
|
20 000
|
20 000
|
|
2.4
|
Bổ sung vốn SN giao thông
|
|
20 000
|
20 000
|
|
2.5
|
Bổ sung Quỹ phát triển nhà và đất
|
|
14 375
|
14 375
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
4 343 611
|
4 580 197
|
1 766 747
|
2 813 450
|
1
|
Chi hỗ trợ quốc phòng
|
|
66 433
|
28 777
|
37 656
|
2
|
Chi hỗ trợ an ninh
|
|
18 171
|
13 990
|
4 181
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo
|
2 071 123
|
2 156 473
|
604 912
|
1 551 561
|
|
Trong đó :
|
|
|
|
|
|
- Chi sự nghiệp giáo dục
|
|
1 983 822
|
450 572
|
1 533 250
|
|
- Chi sự nghiệp đào tạo
|
|
122 651
|
104 340
|
18 311
|
|
- Chi theo mục tiêu về tăng cường cơ sở vật chất
|
|
50 000
|
50 000
|
|
4
|
Chi sự nghiệp Y tế
|
|
443 387
|
441 107
|
2 280
|
|
- Quỹ khám chữa bệnh cho người nghèo, cận nghèo,
TE dưới 6 tuổi
|
|
93 603
|
93 603
|
|
|
- Chi sự nghiệp y tế, Chi cục DS KHHGĐ
|
|
349 784
|
347 504
|
2 280
|
5
|
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ
|
26 146
|
28 583
|
24 123
|
4 460
|
6
|
Chi sự nghiệp Văn hóa Thông tin và Du lịch
|
|
73 271
|
48 989
|
24 282
|
7
|
Chi sự nghiệp Phát thanh -Truyền hình
|
|
15 402
|
11 568
|
3 834
|
8
|
Chi sự nghiệp Thể dục Thể thao
|
|
31 177
|
24 957
|
6 220
|
9
|
Chi đảm bảo xã hội
|
|
182 976
|
27 998
|
154 978
|
10
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
|
456 847
|
201 278
|
255 569
|
|
- Sự nghiệp nông lâm thủy lợi
|
|
183 188
|
99 275
|
83 913
|
|
- Sự nghiệp giao thông
|
|
50 272
|
33 500
|
16 772
|
|
- Sự nghiệp kiến thiết thị chính
|
|
172 905
|
21 135
|
151 770
|
|
- Sự nghiệp tài nguyên
|
|
8 415
|
7 801
|
614
|
|
- Sự nghiệp công nghiệp và thương mại
|
|
7 513
|
7 513
|
|
|
- Sự nghiệp kinh tế khác
|
|
14 554
|
12 054
|
2 500
|
|
- Sự nghiệp phát triển nông thôn mới
|
|
20 000
|
20 000
|
|
11
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
68 040
|
124 389
|
5 122
|
119 267
|
12
|
Chi quản lý hành chính
|
|
910 947
|
268 696
|
642 251
|
13
|
Chi trợ giá các mặt hàng chính sách
|
|
15 349
|
15 349
|
0
|
|
- Trợ giá cho các cơ quan địa phương
|
|
11 963
|
11 963
|
|
|
- KP hỗ trợ trực tiếp cho người dân thuộc hộ
nghèo ở vùng khó khăn theo QĐ 102/2009/QĐ-TTg ngày 7/8/2009 của TTCP
|
|
3 386
|
3 386
|
|
14
|
Chi khác ngân sách
|
|
25 792
|
18 881
|
6 911
|
15
|
Chi thường xuyên khác
|
|
19 000
|
19 000
|
0
|
|
- Chi sự nghiệp qui hoạch
|
|
16 000
|
16 000
|
|
|
- Chi cho hộ nghèo vay và cho vay giải quyết việc
làm
|
|
3 000
|
3 000
|
|
16
|
Chi từ nguồn thu xử phạt an toàn giao thông
|
|
12 000
|
12 000
|
|
III
|
Dự phòng
|
103 790
|
170 595
|
103 795
|
66 800
|
IV
|
Chi lập Quỹ Dự trữ tài chính
|
1 180
|
1 180
|
1 180
|
|
V
|
Chi cải cách tiền lương
|
|
56 818
|
56 818
|
|
B
|
Chi từ các khoản thu quản lý qua NSNN
|
|
466 964
|
391 774
|
75 190
|
1
|
Chi từ nguồn thu các loại phí, lệ phí khác và
đóng góp xây dựng hạ tầng; thu, chi tại xã
|
|
394 964
|
323 374
|
71 590
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
- Chi từ nguồn thu huy động đóng góp tự nguyện
|
|
16 000
|
0
|
16 000
|
|
- Chi từ nguồn thu phí tham quan di tích
|
|
125 000
|
125 000
|
|
|
- Đầu tư cấp thoát nước từ nguồn phí thoát nước
|
|
17 000
|
|
17 000
|
|
- Chi từ nguồn thu học phí trường công lập
|
|
87 413
|
48 823
|
38 590
|
|
- Viện phí cơ sở y tế công lập
|
|
149 551
|
149 551
|
|
2
|
Chi từ nguồn thu hoạt động xổ số kiến thiết
|
|
60 000
|
60 000
|
|
3
|
Chi từ khoản thu quản lý qua NSNN khác
|
0
|
12 000
|
8 400
|
3 600
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
- Chi từ nguồn thu viện trợ (phần viện trợ là nguồn
thu của NSNN )
|
|
12 000
|
8 400
|
3 600
|
|
- Chi từ nguồn thu xử phạt an toàn giao thông
theo chế độ
|
|
0
|
0
|
|
C
|
Chi chương trình mục tiêu quốc gia
|
124 318
|
124 318
|
124 318
|
0
|
D
|
Chi thực hiện một số dự án theo mục tiêu, nhiệm
vụ khác
|
291 962
|
51 589
|
51 589
|
0
|
|
Vốn thực hiện các chương trình, dự án và một số
nhiệm vụ khác (*)
|
291 962
|
51 589
|
51 589
|
|
Nghị quyết 12/2013/NQ-HĐND về dự toán ngân sách nhà nước năm 2014 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 12/2013/NQ-HĐND ngày 10/12/2013 về dự toán ngân sách nhà nước năm 2014 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
4.434
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|