HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HÀ NAM
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
12/2013/NQ-HĐND
|
Hà
Nam, ngày 10 tháng 12 năm 2013
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ DỰ
TOÁN VÀ PHÂN BỔ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TỈNH HÀ NAM NĂM 2014
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
KHÓA XVII - KỲ HỌP THỨ BẢY
(Ngày 09/12 - 10/12/2013)
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Luật ngân sách Nhà nước năm
2002;
Sau khi xem xét Tờ trình số
2109/TTr-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2013 của UBND tỉnh về việc xin phê chuẩn dự
toán ngân sách tỉnh Hà Nam và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2014;
Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến của các Đại
biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất
trí thông qua dự toán ngân sách nhà nước năm 2014 của tỉnh Hà Nam với các chỉ
tiêu như sau:
1. Dự
toán thu ngân sách nhà nước: 5.202.587 triệu đồng.
a) Tổng thu cân đối ngân sách nhà
nước trên địa bàn: 2.930.000 triệu đồng. Trong đó:
+ Thu nội địa để cân đối ngân sách:
2.289.000 triệu đồng, tăng 9 % so với dự toán trung ương giao.
+ Thu thuế xuất nhập khẩu: 641.000
triệu đồng tăng 1,6 % so DTTW giao.
b) Các khoản thu phản ánh qua ngân
sách: 196.015 triệu đồng bằng 92,6% so với dự toán địa phương giao năm 2013.
c) Thu bổ sung từ ngân sách Trung
ương: 2.076.572 triệu đồng (đã bao gồm vốn nước ngoài 147.000 triệu đồng).
2. Dự
toán thu ngân sách địa phương: 4.530.637 triệu đồng
- Thu cân đối ngân sách: 2.258.050
triệu đồng
- Thu bổ sung từ ngân sách Trung
ương: 2.076.572 triệu đồng
- Thu phản ánh qua ngân sách: 196.015
triệu đồng.
3. Dự
toán chi ngân sách địa phương (theo số thu địa phương phấn đấu là: 4.530.637
triệu đồng).
a) Chi cân đối ngân sách: 3.469.288
triệu đồng tăng 1,7% so với dự toán năm 2013. Trong đó:
+ Chi đầu tư phát triển: 541.100
triệu đồng bằng 100% so với DTTW giao.
+ Chi thường xuyên: 2.858.708 triệu
đồng bằng 102% so với DTTW giao.
+ Dự phòng ngân sách: 68.480 triệu
đồng bằng 100% so với DTTW giao.
+ Bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 1.000
triệu đồng bằng 100% so với dự toán trung ương giao.
b) Dự toán chi từ các nguồn bổ sung
có mục tiêu của ngân sách trung ương là 678.334 triệu đồng bằng 94% so với dự
toán trung ương giao.
c) Dự toán chi từ nguồn tăng thu:
187.000 triệu đồng (trong đó 50% tăng thu thuế, phí chưa phân bổ và tăng thu
tiền sử dụng đất chưa phân bổ (tăng thu tiền sử dụng đất là 33.000 triệu đồng):
110.000 triệu đồng, 50% tăng thu để diều chỉnh tiền lương theo qui định là
77.000 triệu đồng).
d) Chi từ nguồn thu phản ánh qua ngân
sách: 196.015 triệu đồng.
Điều 2. Nhất
trí thông qua phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh và bổ sung ngân sách huyện,
thành phố năm 2014. (Có biểu chi tiết đính kèm)
Tổng chi ngân sách cấp tỉnh và chi bổ
sung cho ngân sách cấp huyện: 4.119.960 triệu đồng. Trong đó:
1. Tổng
chi ngân sách cấp tỉnh: 2.525.555 triệu đồng:
1.1 Chi từ nguồn cân đối cho các sở
ban ngành, cơ quan đơn vị và chi đầu tư phát triển là: 1.493.752 triệu đồng
a) Chi đầu tư phát triển từ nguồn cân
đối: 214.220 triệu đồng.
b) Chi thường xuyên từ cân đối ngân
sách cho các sở ngành, cơ quan đơn vị và một số mục tiêu nhiệm vụ là: 1.231.752
triệu đồng.
c) Dự phòng ngân sách và trích quỹ dự
trữ tài chính địa phương: 47.780 triệu đồng (Trong đó trích quỹ dự trữ tài
chính địa phương: 1.000 triệu đồng)
1.2 Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu
của NSTW là: 678.334 triệu đồng.
1.3 Chi từ nguồn tăng thu : 187.000
triệu đồng
1.4 Chi từ nguồn thu phản ánh
qua ngân sách: 166.469 triệu đồng.
2. Chi bổ
sung cho ngân sách huyện, thành phố: 1.594.405 triệu đồng.
Điều 3. Tổ
chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức
thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các
Ban Hội đồng nhân dân và các Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực
hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Hà Nam khóa XVII, kỳ họp thứ bảy thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2013./.
PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2014
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 12/2013/NQ-HĐND
ngày 10/12/2013 của HĐND tỉnh)
TT
|
Đơn vị - Chỉ tiêu
|
Biên chế năm 2014
(người)
|
Tổng số chi NS tỉnh năm 2014
(người)
|
Trừ nguồn đơn vị
|
Dự toán chi NS tỉnh năm 2014 giao cho ĐV
(Tr. đồng)
|
10% tiết kiệm
(Tr. đồng)
|
Từ nguồn 35 đến 40% (Tr.
đồng)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
Phần I: Tổng chi NS tỉnh
|
6.775
|
2.569.385
|
15.328
|
28.502
|
2.525.555
|
A
|
Chi Cân đối
ngân sách
|
6.775
|
1.537.582
|
15.328
|
28.502
|
1.493.752
|
I
|
Chi cho các
sở ngành, đơn vị
|
6.775
|
1.275.582
|
15.328
|
28.502
|
1.231.752
|
01
|
Sở Giáo dục
và đào tạo
|
1.640
|
142.789
|
2.124
|
6.076
|
134.589
|
|
- Quản lý nhà
nước
|
48
|
5.851
|
114
|
|
5.737
|
|
- Sự nghiệp
giáo dục (1)
|
1.592
|
136.938
|
2.010
|
6.076
|
128.852
|
|
- Sự nghiệp đào
tạo
|
|
|
|
|
-
|
02
|
Trường Cao
đẳng sư phạm
|
122
|
12.831
|
335
|
1.646
|
10.850
|
|
- Sự nghiệp đào
tạo
|
122
|
12.831
|
335
|
1.646
|
10.850
|
03
|
Sở Y tế
|
2.891
|
239.572
|
1.541
|
18.270
|
219.761
|
|
- Quản lý nhà
nước
|
63
|
7.140
|
166
|
19
|
6.955
|
|
- Sự nghiệp y
tế (2)
|
1.959
|
168.507
|
1.015
|
17.501
|
149.991
|
|
- TT dân số
|
38
|
3.473
|
30
|
|
3.443
|
|
- Y tế xã
phường
|
625
|
45.903
|
100
|
|
45.803
|
|
- Trường cao
đẳ̉ng y tế + Đào tạo lại
|
90
|
8.073
|
200
|
750
|
7.123
|
|
- Cán bộ dân số
xã
|
116
|
6.476
|
30
|
|
6.446
|
04
|
Đài phát
thanh truyền hình
|
76
|
13.547
|
152
|
200
|
13.195
|
|
- Sự nghiệp
phát thanh truyền hình
|
76
|
13.547
|
152
|
200
|
13.195
|
05
|
Sở Văn hoá
thông tin
|
187
|
30.970
|
1.145
|
66
|
29.759
|
|
- Quản lý nhà
nước
|
46
|
4.956
|
137
|
16
|
4.803
|
|
- Sự nghiệp văn
hoá thông tin
|
112
|
13.257
|
697
|
50
|
12.510
|
|
- Sự nghiệp Thể
dục - Thể thao
|
29
|
5.049
|
311
|
|
4.738
|
|
- Sự nghiệp đào
tạo
|
|
7.708
|
|
|
7.708
|
|
- Chương trình
mục tiêu của tỉnh (3)
|
|
|
|
|
-
|
06
|
Sở Nông
nghiệp & PTNT
|
263
|
37.988
|
1.137
|
265
|
36.586
|
|
- Quản lý nhà
nước
|
133
|
14.686
|
273
|
145
|
14.268
|
|
- Sự nghiệp
nông lâm nghiệp
|
97
|
8.684
|
302
|
120
|
8.262
|
|
- Sự nghiệp
thuỷ lợi
|
30
|
4.698
|
252
|
|
4.446
|
|
- Kinh tế mới
|
3
|
3.050
|
105
|
|
2.945
|
|
- Trợ giá giữ
đàn giống gốc
|
|
260
|
|
|
260
|
|
- Sự nghiệp
khuyến nông
|
|
6.610
|
205
|
|
6.405
|
07
|
Sở Lao động
Thương binh xã hội
|
321
|
43.318
|
751
|
700
|
41.867
|
|
- Quản lý nhà
nước
|
54
|
5.739
|
128
|
|
5.611
|
|
- Đảm bảo xã hội
|
141
|
27.096
|
341
|
|
26.755
|
|
- Sự nghiệp đào
tạo
|
126
|
10.483
|
282
|
700
|
9.501
|
|
- Chương trình
mục tiêu của tỉnh (ĐBXH )
|
|
|
|
|
-
|
08
|
Sở Giao thông
|
61
|
11.666
|
621
|
310
|
10.735
|
|
- Quản lý nhà
nước
|
55
|
5.941
|
107
|
310
|
5.524
|
|
- Sự nghiệp
giao thông
|
6
|
5.725
|
514
|
|
5.211
|
|
- SN Giao thông
( KP thu từ cầu )
|
|
|
|
|
|
09
|
Sở Công
thương
|
134
|
15.090
|
190
|
130
|
14.770
|
|
- Quản lý nhà
nước
|
114
|
12.537
|
120
|
30
|
12.387
|
|
- Sự nghiệp
Kinh tế khác
|
20
|
2.553
|
70
|
100
|
2.383
|
|
Trong đó có
Quỹ Khuyến công
|
|
|
|
|
|
10
|
Sở Xây dựng
|
51
|
5.345
|
155
|
142
|
5.048
|
|
- Quản lý nhà
nước
|
34
|
4.111
|
138
|
90
|
3.883
|
|
- SN kinh tế
khác
|
17
|
1.134
|
17
|
52
|
1.065
|
|
- SN khoa học
|
|
100
|
|
|
100
|
11
|
Sở Khoa học
công nghệ
|
45
|
19.602
|
1.513
|
80
|
18.009
|
|
- Quản lý nhà
nước
|
31
|
3.279
|
30
|
|
3.249
|
|
- Sự nghiệp
Khoa học công nghệ
|
14
|
16.323
|
1.483
|
80
|
14.760
|
12
|
Sở Tài
nguyên môi trường
|
105
|
17.807
|
881
|
413
|
16.513
|
|
- Quản lý nhà
nước
|
51
|
5.946
|
149
|
331
|
5.466
|
|
- Sự nghiệp địa
chính
|
42
|
6.138
|
298
|
66
|
5.774
|
|
- Sự nghiệp môi
trường
|
12
|
4.923
|
364
|
16
|
4.543
|
|
- Sự nghiệp
kinh tế khác
|
|
700
|
70
|
|
630
|
|
- SN khoa học
|
|
100
|
|
|
100
|
13
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
49
|
13.124
|
804
|
-
|
12.320
|
|
- Quản lý nhà
nước
|
45
|
12.844
|
800
|
|
12.044
|
|
- Sự
nghiệp
|
4
|
280
|
4
|
|
276
|
14
|
Văn phòng
Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh
|
25
|
8.319
|
574
|
-
|
7.745
|
|
Quản lý nhà
nước
|
25
|
8.319
|
574
|
|
7.745
|
15
|
Sở Thông tin
truyền thông
|
37
|
4.476
|
127
|
-
|
4.349
|
|
- Quản lý nhà
nước
|
23
|
2.949
|
90
|
|
2.859
|
|
- Sự nghiệp
|
14
|
1.527
|
37
|
|
1.490
|
16
|
Sở kế hoạch
và đầu tư
|
44
|
6.360
|
200
|
24
|
6.136
|
|
- SN khoa học
|
|
100
|
|
|
100
|
|
- Quản lý nhà
nước
|
37
|
5.180
|
193
|
24
|
4.963
|
|
- Sự nghiệp
kinh tế
|
7
|
480
|
7
|
|
473
|
|
- Sự nghiệp đào
tạo
|
|
600
|
|
|
600
|
17
|
Sở nội vụ
|
61
|
14.374
|
262
|
-
|
14.112
|
|
- Quản lý nhà
nước
|
56
|
10.488
|
243
|
|
10.245
|
|
- Sự nghiệp
khác + SN Đào tạo
|
5
|
3.886
|
19
|
|
3.867
|
18
|
Sở Tư pháp
|
60
|
6.827
|
174
|
80
|
6.573
|
|
- Quản lý nhà
nước
|
31
|
4.418
|
124
|
10
|
4.284
|
|
- Trang bị tủ
sách pháp luật cho xã
|
|
|
|
|
-
|
|
- SN kinh tế
khác
|
29
|
2.409
|
50
|
70
|
2.289
|
19
|
Sở Tài chính
|
66
|
7.420
|
222
|
-
|
7.198
|
|
- Quản lý nhà
nước
|
51
|
6.353
|
207
|
|
6.146
|
|
- SN khoa học
|
|
100
|
|
|
100
|
|
- Sự nghiệp
|
15
|
967
|
15
|
|
952
|
20
|
Thanh tra
tỉnh
|
30
|
4.964
|
156
|
-
|
4.808
|
|
- Quản lý nhà
nước
|
30
|
4.964
|
156
|
|
4.808
|
21
|
Văn phòng
Tỉnh uỷ Hà Nam
|
239
|
67.311
|
1.361
|
-
|
65.950
|
|
- Kinh phí đảng
|
204
|
47.700
|
1.293
|
|
46.407
|
|
- Chưa phân bổ
|
|
1.500
|
|
|
1.500
|
|
- Trợ giá báo
Hà Nam
|
|
10.715
|
|
|
10.715
|
|
- Sự nghiệp y
tế
|
|
973
|
|
|
973
|
|
- Báo Hà Nam
(Sự nghiệp truyền thanh)
|
35
|
3.197
|
68
|
|
3.129
|
|
- Sự nghiệp đào
tạo
|
|
1.968
|
|
|
1.968
|
|
- Đảm bảo XH
|
|
1.258
|
|
|
1.258
|
22
|
Trường Chính
trị tỉnh
|
53
|
6.903
|
176
|
100
|
6.627
|
23
|
Uỷ ban Mặt
trận tổ quốc tỉnh
|
23
|
4.034
|
157
|
-
|
3.877
|
|
- Kinh phí đoàn
thể
|
23
|
4.034
|
157
|
|
3.877
|
24
|
Tỉnh đoàn
TNCS Hồ Chí Minh
|
34
|
4.906
|
122
|
-
|
4.784
|
|
- Kinh phí đoàn
thể
|
27
|
3.442
|
77
|
|
3.365
|
|
- Đào tạo
|
|
|
|
|
-
|
|
- Nhà thiếu nhi
(Đào tạo)
|
7
|
1.464
|
45
|
|
1.419
|
25
|
Tỉnh hội phụ
nữ
|
23
|
3.768
|
106
|
-
|
3.662
|
|
- Kinh phí đoàn
thể
|
23
|
3.768
|
106
|
|
3.662
|
|
- Sự nghiệp đào
tạo
|
|
|
|
|
-
|
26
|
Hội cựu
chiến binh tỉnh
|
11
|
1.773
|
44
|
-
|
1.729
|
|
- Kinh phí đoàn
thể
|
11
|
1.773
|
44
|
|
1.729
|
27
|
Hội nông dân
|
23
|
3.046
|
73
|
-
|
2.973
|
|
- Kinh phí đoàn
thể
|
23
|
3.046
|
73
|
|
2.973
|
28
|
Ban quản lý
các khu Công nghiệp
|
28
|
5.751
|
61
|
-
|
5.690
|
|
- Quản lý nhà
nước
|
26
|
2.947
|
61
|
|
2.886
|
|
- Sự nghiệp
kinh tế (Xúc tiến ĐT)
|
2
|
2.804
|
|
|
2.804
|
29
|
Bộ chỉ huy
quân sự tỉnh
|
|
10.766
|
|
-
|
10.766
|
30
|
- Ban Quản
lý phát triển khu đô thị mới
|
11
|
767
|
11
|
|
756
|
31
|
Công an tỉnh
|
|
3.807
|
|
|
3.807
|
|
Chi cho an ninh
|
|
2.927
|
|
|
2.927
|
|
Lớp đào tạo TC
|
|
880
|
|
|
880
|
32
|
Ban quản lý
khu đô thị đại học
|
11
|
965
|
38
|
|
927
|
33
|
Hỗ trợ
các hội
|
51
|
6.512
|
115
|
-
|
6.397
|
a
|
Hội giao chỉ
tiêu biên chế
|
|
|
|
|
|
a1
|
Hội người mù
|
3
|
587
|
13
|
-
|
574
|
|
- Kinh phí Hội
|
3
|
557
|
13
|
|
544
|
|
- Sự nghiệp đào
tạo
|
|
30
|
|
|
30
|
a2
|
Hội Đông y
|
11
|
1.015
|
18
|
-
|
997
|
|
- Kinh phí Hội
|
11
|
1.015
|
18
|
|
997
|
a3
|
Hội Văn học
nghệ thuật
|
6
|
741
|
8
|
-
|
733
|
|
- Kinh phí Hội
|
6
|
641
|
8
|
|
633
|
|
- Trợ giá tạp
chí sông Châu
|
|
100
|
|
|
100
|
a4
|
Hội chữ thập
đỏ
|
15
|
1.142
|
35
|
-
|
1.107
|
|
- Kinh phí Hội
|
15
|
1.142
|
35
|
|
1.107
|
a5
|
Hội đồng
Liên minh các HTX
|
16
|
1.264
|
41
|
-
|
1.223
|
b
|
Hội đặc thù
không giao biên chế
|
|
|
|
|
|
b1
|
Liên hiệp các
hội khoa học kỹ thuật
|
|
176
|
|
|
176
|
b2
|
Hội khuyến học
|
|
176
|
|
|
176
|
b3
|
Hội nạn nhân
chất độc da cam
|
|
156
|
|
|
156
|
b4
|
Hội cựu
TN xung phong
|
|
156
|
|
|
156
|
b5
|
Ban Liên
lạc bị địch bắt tù đầy
|
|
156
|
|
|
156
|
b6
|
Hội bảo trợ XH
và người tàn tật
|
|
156
|
|
|
156
|
b7
|
Hội nhà
báo
|
|
226
|
|
|
226
|
b8
|
Ban đại diện
người cao tuổi
|
|
156
|
|
|
156
|
c
|
Các hội hỗ
trợ hoạt động
|
|
|
|
|
-
|
C1
|
+ Hội kế hoạch
hóa
|
|
40
|
|
|
40
|
C2
|
+ Hội điều dưỡng
|
|
40
|
|
|
40
|
C3
|
+ Hội y dược học
|
|
40
|
|
|
40
|
C4
|
+ Hội người
khuyết tật
|
|
40
|
|
|
40
|
C5
|
+ Hội sinh
vật cảnh
|
|
40
|
|
|
40
|
C6
|
+ Hội Luật gia
|
|
45
|
|
|
45
|
C7
|
+ Đoàn Luật sư
|
|
40
|
|
|
40
|
C8
|
+ Hội phật giáo
|
|
40
|
|
|
40
|
C9
|
Hội tấm lòng
vàng
|
|
40
|
|
|
40
|
C10
|
Hội tâm năng
dưỡng sinh phục hồi sức khỏe
|
|
40
|
|
|
40
|
34
|
Bù thủy lợi phí (Ba công ty thủy nông và MT đô thị)
|
86.247
|
|
|
86.247
|
35
|
Qui hoạch
|
|
15.000
|
|
|
15.000
|
36
|
Kinh phí thu
phạt ATGT và phạt VPHC
|
|
10.500
|
|
|
10.500
|
36
|
Đo đạc chỉnh lý biến động xây dựng CSDL đất đai
|
5.000
|
|
|
5.000
|
38
|
Hỗ trợ nông
thôn mới
|
|
50.000
|
|
|
50.000
|
39
|
Chương trình đề
án nông nghiệp
|
|
25.000
|
|
|
25.000
|
37
|
Cơ sở hạ tầng
nông thôn
|
|
30.000
|
|
|
30.000
|
41
|
Hỗ trợ cây lúa
nước
|
|
17.740
|
|
|
17.740
|
43
|
Phát triển
nguồn thu
|
|
5.000
|
|
|
5.000
|
44
|
Chi theo mục
tiêu NS xã
|
|
3.000
|
|
|
3.000
|
46
|
Bổ sung kinh
phí sử lý rác thải
|
|
2.000
|
|
|
2.000
|
48
|
Hỗ trợ đào tạo
nghề cho doanh nghiệp
|
|
3.000
|
|
|
3.000
|
49
|
Tăng biên chế; Tăng cường cơ sở VC trường học
|
58.084
|
|
|
58.084
|
53
|
Trang thiết bị
y tế (Sở Y tế)
|
|
15.000
|
|
|
15.000
|
52
|
10% tiết kiệm
sự nghiệp KHCN
|
|
1.483
|
|
|
1.483
|
54
|
BH y tế người nghèo và TEdưới 6 tuổi (BHXH tỉnh)
|
55.185
|
|
|
55.185
|
55
|
Trang thiết bị
ngành PTTH (Đài PTTH tỉnh)
|
|
10.000
|
|
|
10.000
|
56
|
Hỗ trợ nhà ở
cho người có công
|
|
20.143
|
|
|
20.143
|
55
|
Sửa chữa nhỏ
nhà cửa và tài sản
|
|
18.000
|
|
|
18.000
|
56
|
Mua sắm tài sản
|
|
12.000
|
|
|
12.000
|
59
|
Chi khác NS
|
|
56.502
|
|
|
56.502
|
II
|
Chi dự
phòng, quĩ dự trữ tài chính
|
|
47.780
|
-
|
|
47.780
|
|
- Dự phòng ngân
sách tỉnh
|
|
46.780
|
|
|
46.780
|
|
- Trích quĩ dự
trữ TC ĐP theo KH
|
|
1.000
|
|
|
1.000
|
IV
|
Chi đầu tư
phát triển từ nguồn cân đối
|
|
214.220
|
|
|
214.220
|
01
|
Nguồn
XDCB tập trung để phân bổ
|
|
91.720
|
|
|
91.720
|
02
|
Nguồn TT để Trả
nợ
|
|
55.000
|
|
|
55.000
|
03
|
Chi XDCB từ
nguồn thu sử dụng đất
|
|
42.900
|
|
|
42.900
|
04
|
Trích quĩ phát
triển đất từ nguồn thu SD đất
|
|
19.800
|
|
|
19.800
|
05
|
Chi QH, chỉnh
lý BĐ đất đai từ thu sử dụng đất
|
|
3.300
|
|
|
3.300
|
06
|
Chi hỗ trợ
doanh nghiệp
|
|
1.500
|
|
|
1.500
|
B
|
Chi từ nguồn
bổ sung có mục tiêu của NS TW
|
|
678.334
|
-
|
|
678.334
|
01
|
CT, dự án theo
Quyết định Chính phủ
|
|
256.000
|
|
|
256.000
|
02
|
Vốn nước ngoài
|
|
147.000
|
|
|
147.000
|
03
|
Nguồn vốn CT
mục tiêu quốc gia
|
|
78.671
|
|
|
78.671
|
04
|
Nguồn vốn SN bổ
sung mục tiêu
|
|
196.663
|
|
|
196.663
|
|
- Vốn nước
ngoài
|
|
11.000
|
|
|
11.000
|
|
CTMT quốc gia
về bình đẳng giới
|
|
370
|
|
|
370
|
|
- CTMT quốc gia
an toàn lao động và vệ sinh LĐ
|
|
548
|
|
|
548
|
|
- CT MT quốc
gia BV trẻ em
|
|
684
|
|
|
684
|
|
- Chương trình
hành động phòng chống mại dâm
|
|
200
|
|
|
200
|
|
- Đề án trợ gúp XH và phục hồi chức năng Người tâm thần
|
2.100
|
|
|
2.100
|
|
- Đề án phát
triển nghề công tác XH
|
|
1.588
|
|
|
1.588
|
|
- Hỗ trợ thành
lập mới đào tạo Bồi dưỡng CB HTX
|
|
1.100
|
|
|
1.100
|
|
- KP bảo vệ
rừng và khoanh nuôi tái sinh rừng
|
|
800
|
|
|
800
|
|
- Chương trình
bố trí dân cư
|
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
- Hỗ trợ kinh
phí trang phục cho dân quân tự vệ
|
|
8.350
|
|
|
8.350
|
|
- HT kinh phí
trang phục theo pháp lệnh công an xã
|
|
2.670
|
|
|
2.670
|
|
- Kinh
phí chuẩn bị động viên
|
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
- HT dự án
nhiệm vụ khoa học công nghệ
|
|
1.010
|
|
|
1.010
|
|
- HT kinh phí
giáo viên mầm non
|
|
86.123
|
|
|
86.123
|
|
- HT tiền ăn
trưa mẫu giáo 3-5 tuổi
|
|
2.880
|
|
|
2.880
|
|
- HT chi phí
học tập và miễn giảm học phí NĐ 49 và NĐ74
|
18.680
|
|
|
18.680
|
|
- HT kinh phí
sáng tạo tác phẩm của Hội VHNT và HNB
|
|
560
|
|
|
560
|
|
- Hỗ trợ một số
chính sách CĐ ĐP Ko đủ nguồn
|
|
47.000
|
|
|
47.000
|
C
|
Nguồn tăng
thu NS tỉnh (ĐP phấn đấu)
|
|
187.000
|
|
|
187.000
|
E
|
Chi phản ánh
qua NS của NS tỉnh
|
|
166.469
|
|
|
166.469
|
|
Nguồn sổ xố KT
(Trường PTTH chuyên Hà Nam)
|
7.000
|
|
|
7.000
|
|
Nguồn Học
phí
|
|
19.469
|
|
|
19.469
|
|
Nguồn Viện phí
|
|
140.000
|
|
|
140.000
|
|
Phần hai: Bổ
sung cho ngân sách huyện
|
|
1.594.405
|
-
|
|
1.594.405
|
01
|
Huyện Duy Tiên
|
|
233.517
|
|
|
233.517
|
02
|
Huyện Kim Bảng
|
|
238.554
|
|
|
238.554
|
03
|
Huyện Thanh Liêm
|
|
245.106
|
|
|
245.106
|
04
|
Huyện Bình Lục
|
|
271.855
|
|
|
271.855
|
05
|
Huyện Lý Nhân
|
|
319.841
|
|
|
319.841
|
06
|
Thành phố Phủ Lý
|
|
285.532
|
|
|
285.532
|
|
TỔNG CỘNG
|
6.775
|
4.163.790
|
15.328
|
28.502
|
4.119.960
|