Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 118/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế Người ký: Lê Trường Lưu
Ngày ban hành: 10/12/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 118/NQ-HĐND

Thừa Thiên Huế, ngày 10 tháng 12 năm 2024

NGHỊ QUYẾT

PHÊ CHUẨN TỔNG QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TỈNH THỪA THIÊN HUẾ NĂM 2023

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
KHÓA VIII, KỲ HỌP LẦN THỨ 9

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Nghị quyết số 115/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về dự toán ngân sách nhà nước năm 2023;

Xét Tờ trình số 13272/TTr-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh năm 2023; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách địa phương năm 2023 (theo báo cáo chi tiết đính kèm) với một số chỉ tiêu chủ yếu sau:

1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 11.181.591.505.885 đồng.

2. Quyết toán thu, chi ngân sách địa phương

a) Tổng thu ngân sách địa phương: 29.954.968.794.307 đồng

b) Tổng chi ngân sách địa phương: 29.860.934.891.580 đồng

c) Kết dư ngân sách địa phương: 94.033.902.727 đồng

3. Quyết toán thu, chi ngân sách tỉnh

a) Tổng thu ngân sách tỉnh: 23.435.134.919.563 đồng

b) Tổng chi ngân sách tỉnh: 23.354.972.942.578 đồng

Trong đó:

- Chi trả nợ gốc các khoản vay của NSNN năm 2023: 15.092.119.500 đồng

- Chi bổ sung ngân sách cấp dưới: 5.567.491.188.610 đồng

- Chi chuyển nguồn từ năm 2023 sang năm 2024: 9.237.493.413.428 đồng

c) Kết dư ngân sách tỉnh: 80.161.976.985 đồng

4. Xử lý kết dư ngân sách tỉnh:

Thực hiện xử lý kết dư ngân sách tỉnh theo quy định tại Điều 72 Luật Ngân sách nhà nước; cụ thể:

- Trích nộp 50% vào quỹ dự trữ tài chính: 40.080.988.493 đồng

- Hạch toán 50% còn lại vào thu ngân sách tỉnh năm 2024 theo quy định pháp luật: 40.080.988.492 đồng

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi, nhiệm vụ, quyền hạn giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế khóa VIII, Kỳ họp lần thứ 9 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2024./.


Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- UBTV Quốc hội, Chính phủ;
- Ban Công tác đại biểu;
- Bộ Tài chính;
- Thường vụ Tỉnh ủy;
- Đoàn ĐBQH tỉnh; UBMTTQVN tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- TT. HĐND, UBND các huyện, thị xã, TP Huế;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- VP: Lãnh đạo và các CV;
- Lưu: VT, LT.

CHỦ TỊCH




Lê Trường Lưu

Biểu số 1

QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 118/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh QT/DT (%)

A

B

1

2

3=2/1

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

14.053.731

29.954.969

213,1

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

8.977.600

10.295.034

114,7

-

Thu NSĐP hưởng 100%

8.966.600

10.291.283

114,8

-

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

-

-

-

-

Thu viện trợ

11.000

3.751

34,1

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

4.906.131

5.086.811

103,7

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

1.799.531

1.799.531

100,0

2

Thu bổ sung có mục tiêu

3.106.600

3.287.280

105,8

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

-

95.000

-

IV

Thu kết dư năm trước

80.786

-

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

170.000

13.852.854

8.148,7

VI

Thu vay ngân sách địa phương

326.535

VII

Thu nộp cấp trên

-

217.948

-

B

TỔNG CHI NSĐP

14.522.331

29.860.935

205,6

I

Tổng chi cân đối NSĐP

13.760.681

16.672.294

121,2

1

Chi đầu tư phát triển

5.556.216

7.944.931

143,0

2

Chi thường xuyên

7.735.834

8.715.920

112,7

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

10.689

10.263

96,0

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.180

1.180

100,0

5

Dự phòng ngân sách

235.762

-

-

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

210.000

-

-

7

Chi viện trợ, huy động đóng góp

11.000

-

-

II

Chi các chương trình mục tiêu

761.650

-

-

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

-

12.522.065

-

IV

Chi nộp ngân sách cấp trên

-

651.484

-

V

Chi trả nợ do chính quyền địa phương vay

15.092

C

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ NSĐP

94.034

-

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

16.659

15.092

90,6

1

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

-

-

-

2

Từ ngân sách cấp tỉnh (nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh)

16.659

15.092

90,6

Đ

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

468.600

326.535

69,7

1

Vay bù đắp bội chi

468.600

326.535

69,7

2

Vay để trả nợ gốc

-

-

-

E

TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP

485.259

498.213

102,7

Biểu số 2

QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 118/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm

Quyết toán

So sánh (%)

Thu NSNN

Thu NSĐP

Thu NSNN

Thu NSĐP

Thu NSNN

Thu NSĐP

A

B

1

2

3

4

5

6

TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC (*)

9.926.000

8.977.600

25.210.231

24.140.338

A

TỔNG THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

9.926.000

8.977.600

11.181.592

10.111.698

112,6

112,6

I

Thu nội địa

9.360.000

8.966.600

10.416.490

10.037.697

111,3

111,9

1

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước

460.000

460.000

218.930

218.930

47,6

47,6

- Thuế giá trị gia tăng

274.000

274.000

134.117

134.117

48,9

48,9

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

106.900

106.900

37.825

37.825

35,4

35,4

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

100

100

-

-

-

-

- Thuế tài nguyên

79.000

79.000

46.988

46.988

59,5

59,5

2

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

3.100.000

3.100.000

4.370.067

4.369.355

141,0

140,9

- Thuế giá trị gia tăng

646.593

646.593

-

-

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

441.368

441.368

-

-

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

3.278.098

3.277.386

-

-

- Thuế tài nguyên

4.008

4.008

-

-

- Tiền thuê mặt đất, mặt nước

-

-

-

-

3

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

1.550.000

1.550.000

1.586.781

1.586.778

102,4

102,4

- Thuế giá trị gia tăng

1.031.000

1.031.000

984.624

984.624

95,5

95,5

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

355.000

355.000

394.367

394.366

111,1

111,1

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

3.100

3.100

4.629

4.627

149,3

149,3

- Thuế tài nguyên

160.900

160.900

203.161

203.161

126,3

126,3

4

Lệ phí trước bạ

350.000

350.000

266.853

266.853

76,2

76,2

5

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

-

-

-

-

6

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

16.000

16.000

29.879

29.879

186,7

186,7

7

Thuế thu nhập cá nhân

460.000

460.000

510.121

510.121

110,9

110,9

8

Thuế bảo vệ môi trường

640.000

384.000

350.274

210.227

54,7

54,7

9

Phí, lệ phí

265.000

225.000

407.258

357.225

153,7

158,8

10

Tiền sử dụng đất

2.000.000

2.000.000

1.580.789

1.580.789

79,0

79,0

11

Thu tiền thuê đất, mặt nước

120.000

120.000

465.518

465.518

387,9

387,9

12

Thu tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

2.000

2.000

1.097

1.097

54,8

54,8

13

Thu khác ngân sách

160.000

92.000

325.817

173.942

203,6

189,1

14

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

50.000

20.600

77.032

40.908

154,1

198,6

15

Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác

22.000

22.000

27.999

27.999

127,3

127,3

16

Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế

55.000

55.000

65.855

65.855

119,7

119,7

17

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

110.000

110.000

132.221

132.221

120,2

120,2

II

Thu về dầu thô

-

-

-

-

III

Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

555.000

-

678.969

-

122,3

-

1

Thuế xuất khẩu

63.000

64.345

-

102,1

-

2

Thuế nhập khẩu và thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu

13.000

49.915

-

384,0

-

3

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu

-

-

-

4

Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu

479.000

561.669

117,3

-

5

Thuế bổ sung đối với hàng hóa nhập khẩu vào Việt Nam

236

-

-

6

Thu chênh lệch giá hàng xuất nhập khẩu

-

-

-

7

Thuế bảo vệ môi trường do cơ quan hải quan thực hiện

-

-

1.563

-

-

-

8

Phí, lệ phí hải quan

-

-

-

9

Thu khác

1.240

-

-

-

IV

Thu viện trợ

11.000

11.000

15.882

3.751

-

-

VI

Các khoản huy động, đóng góp

70.250

70.250

-

-

B

THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

-

-

95.000

95.000

-

-

C

THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG

-

-

13.852.854

13.852.854

-

-

D

THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC

-

-

80.786

80.786

-

Ghi chú: (*) không bao gồm thu bổ sung, thu nộp cấp trên và thu vay

Biểu số 3

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 118/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Nội dung

Dự toán (HĐND tỉnh giao)

Quyết toán

So sánh (%)

A

B

1

2

3=2/1

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

14.522.331

29.860.935

205,6

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

13.760.681

16.672.294

121,2

I

Chi đầu tư phát triển

5.556.216

7.944.931

143,0

1

Chi đầu tư cho các dự án

5.556.216

7.944.869

143,0

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích

-

-

3

Chi đầu tư phát triển khác

61

-

II

Chi thường xuyên

7.735.834

8.715.920

112,7

Trong đó:

-

1

Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề

3.321.351

3.594.310

108,2

2

Chi khoa học và công nghệ

44.843

47.172

105,2

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

10.689

10.263

96,0

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.180

1.180

100,0

V

Dự phòng ngân sách*

235.762

-

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

210.000

-

VIII

Chi viện trợ, huy động đóng góp

11.000

-

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU*

761.650

-

-

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

-

12.522.065

-

D

CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

651.484

-

Đ

CHI TRẢ NỢ GỐC TRONG NĂM

15.092

* Các khoản chi từ dự phòng ngân sách, các chương trình mục tiêu, mục tiêu quốc gia đã tổng hợp cùng chi đầu tư phát triển và chi thường xuyên; đồng thời phân tích tại các biểu chi tiết.

Biểu số 4

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 118/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh %

A

B

1

2

3=2/1

TỔNG CHI

12.520.491

23.354.973

186,5

A

CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

4.355.160

5.567.491

127,8

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC

7.403.681

8.534.896

115,3

I

Chi đầu tư phát triển

4.410.190

5.299.256

120,2

II

Chi thường xuyên

2.634.560

2.790.662

105,9

1

Chi quốc phòng

97.638

115.493

118,3

2

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

42.270

44.962

106,4

3

Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề

698.401

689.194

98,7

4

Chi Khoa học và công nghệ

41.603

45.307

108,9

5

Chi Y tế, dân số và gia đình

689.674

799.455

115,9

6

Chi Văn hóa du lịch

100.175

105.836

105,7

7

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

17.609

20.051

113,9

8

Chi thể dục thể thao

34.313

35.022

102,1

9

Chi bảo vệ môi trường

9.200

8.951

97,3

10

Chi các hoạt động kinh tế

356.367

334.279

93,8

11

Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

438.336

458.398

104,6

12

Chi bảo đảm xã hội

72.782

92.165

126,6

13

Chi thường xuyên khác

36.192

41.550

114,8

14

Chi từ nguồn viện trợ và huy động nhân dân đóng góp

-

-

-

III

Chi trả nợ lãi vay

10.689

10.263

96,0

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.180

1.180

100,0

V

Dự phòng ngân sách

131.062

-

-

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

210.000

-

-

VII

Chi viện trợ, huy động đóng góp

6.000

VIII

Chi nộp ngân sách cấp trên

-

433.535

-

C

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU, MTQG (*)

761.650

-

-

D

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

-

9.237.493

-

Đ

CHI TRẢ NỢ GỐC TRONG NĂM

-

15.092


Biểu số 5

BÁO CÁO CHI CHUYỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2023 SANG NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 118/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

Đơn vị: Đồng

STT

Nội dung

Năm 2022 chuyển sang

Chuyển nguồn năm 2023 sang năm 2024

So sánh (%)

Giải trình

Tổng

Dự toán

Tạm ứng

Cam kết chi

A

B

1

2 = 2a + 2b + 2c

2a

2b

2c

3=2/1

C

Tổng cộng

9.349.164.891.098

9.237.493.413.428

6.979.225.749.379

2.258.267.664.049

-

98,8

1

Vốn đầu tư phát triển thực hiện chuyển nguồn từ năm nay sang năm sau theo quy định của Luật Đầu tư công

2.424.789.812.432

2.636.131.093.605

419.591.351.686

2.216.539.741.919

108,7

Chuyển nguồn số dư tạm ứng vốn đầu tư XDCB; Chuyển nguồn vốn một số dự án đang triển khai thực hiện nhưng khối lượng chưa đạt nên chưa thanh toán số vốn tạm ứng theo quy định.

2

Kinh phí mua sắm trang thiết bị đa đầy đủ hồ sơ, hợp đồng mua sắm trang thiết bị ký trước ngày 31 tháng 12 năm thực hiện dự toán

52.395.272.901

38.982.956.322

30.460.962.862

8.521.993.460

74,4

Danh mục và dự toán mua sắm tập trung giao cho đơn vị, đã phê duyệt đầy đủ hồ sơ, hợp đồng mua sắm nhưng chưa giải ngân kịp trong năm, nên chuyển sang năm 2024 tiếp tục thực hiện

3

Nguồn thực hiện chính sách tiền lương, phụ cấp, trợ cấp và các khoản tính theo tiền lương cơ sở, bảo trợ xã hội;

3.828.317.329.347

4.633.494.306.279

4.633.494.306.279

-

-

121,0

Nguồn cải cách tiền lương sử dụng chưa hết chuyển năm sau theo quy định; kinh phí thực hiện các mục tiêu bảo trợ xã hội.

4

Kinh phí được giao tự chủ của các đơn vị sự nghiệp công lập và các cơ quan nhà nước; các khoản viện trợ không hoàn lại đa xác định cụ thể nhiệm vụ chi

9.582.592.703

10.600.320.313

10.600.320.313

-

-

110,6

Chủ yếu là các khoản thanh toán chi thường xuyên cho cán bộ viên chức và người lao động chưa thanh toán kịp trong năm 2023 nên chuyển nguồn sang 2024 để tiếp tục thanh toán.

5

Các khoản dự toán dược cấp có thẩm quyền bổ sung sau ngày 30 tháng 9 năm thực hiện dự toán, không bao gồm các khoản bổ sung do các đơn vị dự toán cấp trên điều chỉnh dự toán đã giao cho các đơn vị dự toán trực thuộc

225.397.097.022

349.851.390.519

349.851.390.519

-

-

155,2

Chủ yếu là các khoản kinh phí được trung ương bổ sung vào quý IV/2023 và kỳ 13-23, địa phương triển khai phán bô cho đơn vị đê thực hiện ngay sau khi nhận được số bổ sung mục tiêu từ NSTW; tuy nhiên do thời gian không còn nhiều, vì thế đa số các đơn vị không thể giải ngân kịp và quyết toán trong năm ngân sách 2023 được nên chuyển nguồn sang năm 2024 để tiếp tục thực hiện.

6

Kinh phí nghiên cứu khoa học bố trí trong thời gian thực hiện các đề tài, dự án nghiên cứu khoa học được cấp có thẩm quyền quyết định

42.758.319.793

37.100.307.990

3.894.379.320

33.205.928.670

-

86,8

Một số một nhiệm vụ, đề tài dự án đã được triển khai thực hiện một phần, số dự toán còn lại không thực hiện kịp trong năm nên phải chuyển nguồn sang 2024 để tiếp tục thực hiện

7

Các khoản tăng thu, tiết kiệm chi năm nay được phép chuyển sang năm sau theo quy định

2.765.924.466.900

1.458.056.368.100

1.458.056.368.100

-

-

52,7

Các khoản tăng thu, tiết kiệm chi được cấp có thẩm quyền thông qua phương án sử dụng, địa phương thực hiện chuyển nguồn sang năm.

8

Kinh phí khác theo quy định của pháp luật

-

73.276.670.300

73.276.670.300

-

-

-

Chủ yếu chuyển nguồn kinh phí thực hiện các CTMTQG theo quy định

Biểu số 6

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 118/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Dự toán

Quyết toán

Nộp ngân sách cấp tỉnh (huyện + xã)

Chi chuyển nguồn sang năm sau (huyện + xã)

So sánh (%)

Tổng

Trong đó

Dự phòng

Tổng

Chi đầu tư phát triển (chưa bao gầm CTMTQG)

Chi thường xuyên (chưa bao gồm CTMTQG)

Chi CTMTQG

Tổng chi

Trong đó

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Tổng

Trong đó: Chi SN giáo dục và đào tạo

Tổng

Trong đó: Chi SN giáo dục và đào tạo

Tổng số

Trong đó

Chi đầu tư

Chi Thường xuyên

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

TỔNG SỐ

6.352.000

1.146.026

5.101.274

104.700

12.073.453

2.185.913

536.262

5.737.539

2.905.116

647.481

459.763

187.719

217.948

3.284.572

190,07

190,74

112,47

1

Huyện Phong Điền

699.848

117.110

571.538

11.200

1.086.366

214.890

27.199

646.953

316.864

62.689

59.639

3.050

46.840

114.994

155,23

183,49

113,20

2

Huyện Quảng Điền

577.648

137.769

430.879

9.000

808.160

156.484

54.353

492.963

246.130

25.439

19.538

5.901

24.134

109 140

139,91

113,58

114,41

3

Thị xã Hương Trà

482.296

119.922

354.874

7.500

858.606

216.883

50.851

371.918

183.703

19.469

16.778

2.691

11.007

239.329

178,02

180,85

104,80

6

Thị xã Hương Thủy

596.869

182.906

404.263

9.700

1.681.791

422.595

94.805

475.908

239.784

7.098

6.188

910

41.015

735.177

281,77

231,04

117,72

7

Huyện Phú Vang

614.524

106.378

498.546

9.600

1.182.552

260.662

69.724

614.809

283.646

59.360

52.588

6.772

21.727

225.994

192,43

245,03

123,32

8

Huyện Phú Lộc

738.319

133.146

592.973

12.200

1.170.416

132.884

77.800

737.294

361.086

45.184

41.871

3.312

18.979

236.076

158,52

99,80

124,34

9

Huyện Nam Đông

323.402

30.207

288.295

4.900

549.393

39.167

28.727

309.169

160.204

70.421

65.197

5.224

4.206

126,430

169,88

129,66

107,24

5

Huyện A Lưới

552.116

30 528

512.588

9.000

1.250.007

104.206

38.290

460.603

282.799

343.090

186.239

156.851

2.970

339.138

226,40

341,35

89,86

4

Thành phố Huế

1.766.978

288.060

1.447.318

31.600

3.486.161

638.142

94.513

1.627.922

830.901

14.733

11.726

3.007

47.071

1.158.293

197,30

221,53

112,48

Biểu số 7

QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 118/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Tên đơn vị

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng số

Bổ sung cân đối

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Bổ sung cân đối

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Bổ sung cân đối

Bổ sung có mục tiêu

1

2

3=4+5

4

5

6=7+8

7

8

9=6/3

10=7/4

11=8/5

TỔNG CỘNG

4.355.160

3.347.371

1.007.789

5.567.491

3.229.186

2.338.306

127,8

96,5

232,0

1

Huyện Phong Điền

549.968

421.325

128.643

673.167

419.915

253.252

122,4

99,7

196,9

2

Huyện Quảng Điền

418.898

298.866

120.032

516.554

291.686

224.869

123,3

97,6

187,3

3

Thị xã Hương Trà

335.386

237.618

97.768

373.028

221.074

151.954

111,2

93,0

155,4

4

Thị xã Hương Thủy

333.019

230.434

102.585

410.640

227.276

183.364

123,3

98,6

178,7

5

Huyện Phú Vang

460.434

337.608

122.826

571.519

325.559

245.960

124,1

96,4

200,3

6

Huyện Phú Lộc

553.009

438.733

114.276

672.465

394.879

277.586

121,6

90,0

242,9

7

Huyện Nam Đông

295.392

220.724

74.668

391.011

208.318

182.693

132,4

94,4

244,7

8

Huyện A Lưới

527.936

435.525

92.411

884.994

431.445

453.549

167,6

99,1

490,8

9

Thành phố Huế

881.118

726.538

154.580

1.074.114

709.034

365.080

121,9

97,6

236,2


Biểu số 8

THUYẾT MINH TÌNH HÌNH SỬ DỤNG NGUỒN DỰ PHÒNG, TĂNG THU NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 118/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Tổng số

Trong đó

Ghi chú

Dự phòng

Tăng thu

A

B

1=2+3

2

3

4

A

Tổng nguồn

2.466.693

125.996

2.340.697

B

Tổng kinh phí đã phân bổ sử dụng

2.466.693

125.996

2.340.697

I

Chi đầu tư XDCB

1.999.675

1.999.675

II

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn doanh nghiệp

-

III

Chi thường xuyên

467.018

125.996

341.022

III.1

Chi các nhiệm vụ thuộc tỉnh

263.218

96.696

166.522

Chi sự nghiệp kinh tế

32.452

23.636

8.816

Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo

2.490

2.490

Chi sự nghiệp y tế

1.220

1.220

Chi đảm bảo xã hội

152.834

1.628

151.206

Chi an ninh

7.008

7.008

Chi quốc phòng

15.442

8.942

6.500

Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể

36.302

36.302

Chi sự nghiệp Khoa học công nghệ

220

220

Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình

-

-

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

-

Chi sự nghiệp văn hóa, thông tin

7.222

7.222

Chi khác

8.028

8.028

-

III.2

Hỗ trợ mục tiêu ngân sách huyện

203.800

29.300

174.500

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Nghị quyết 118/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2023

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


9

DMCA.com Protection Status
IP: 2a06:98c0:3600::103
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!