|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
114/2013/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lạng Sơn
|
|
Người ký:
|
Phùng Thanh Kiểm
|
Ngày ban hành:
|
31/07/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 114/2013/NQ-HĐND
|
Lạng Sơn, ngày 31 tháng 7
năm 2013
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC CHI ĐỐI VỚI CÁC
HOẠT ĐỘNG KIỂM SOÁT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ BẢY
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày
26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng
nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004; Nghị định số 91/2006/NĐ-CP ngày
06/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ban
hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16/12/2002; Nghị định số
60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 167/2012/TT-BTC ngày 10/10/2012 của Bộ
Tài chính quy định việc lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện các
hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính;
Sau khi xem xét Tờ trình số 24/TTr-UBND ngày 31/5/2013 của
Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định mức chi đối với các hoạt động kiểm soát thủ tục hành
chính trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách
Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định mức chi đối với các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên
địa bàn tỉnh Lạng Sơn cụ thể như sau:
1. Phạm vi và đối tượng áp dụng
a) Phạm vi áp dụng:
- Các hoạt động kiểm soát việc quy định, thực hiện,
rà soát, đánh giá thủ tục hành chính và quản lý cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ
tục hành chính.
- Nghị quyết này không áp dụng đối với:
Hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trong nội bộ
của từng cơ quan hành chính nhà nước, giữa cơ quan hành chính Nhà nước với nhau
không liên quan đến việc giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức;
Hoạt động kiểm soát thủ tục xử lý vi phạm hành chính;
thủ tục thanh tra và thủ tục hành chính có nội dung bí mật nhà nước.
b) Đối tượng áp dụng:
- Cơ quan kiểm soát thủ tục hành chính;
- Ủy ban nhân dân các cấp và các cơ quan, đơn vị
thuộc UBND các cấp khi thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính.
2. Mức chi đối với các hoạt động kiểm soát thủ tục
hành chính trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
(có Quy định kèm theo Nghị quyết này)
3. Các nội dung chi khác có liên quan đến hoạt động
kiểm soát thủ tục hành chính: Thực hiện theo các quy định hiện hành.
Điều 2. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ
ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.
Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao
Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được
Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn khóa XV, kỳ họp thứ bảy thông qua
ngày 31tháng 7 năm 2013./.
|
CHỦ TỊCH
Phùng Thanh
Kiểm
|
QUY ĐỊNH
MỨC CHI ĐỐI VỚI CÁC HOẠT ĐỘNG KIỂM
SOÁT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Nghị quyết
số 114/2013/NQ-HĐND ngày 31/7/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
STT
|
NỘI DUNG CHI
|
ĐƠN VỊ TÍNH
|
MỨC CHI
|
1
|
Chi cập nhật, công bố, công khai, kiểm soát chất lượng và
duy trì cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC
|
a
|
Chi cập nhật TTHC vào cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC (tạo
trang siêu văn bản phức tạp).
|
Đồng/TTHC
|
42.000
|
b
|
Chi công bố, công khai thủ tục hành chính
|
Căn cứ vào hóa đơn, chứng từ chi
tiêu hợp pháp.
|
2
|
Chi cho ý kiến đối với TTHC quy định trong dự thảo văn bản
quy phạm pháp luật
|
đồng/văn bản
|
200.000
|
3
|
Chi cho các hoạt động rà soát độc lập các quy định về thủ
tục hành chính
|
a
|
Chi lập mẫu phiếu rà soát
|
|
Đến 30 chỉ tiêu
|
đồng/mẫu phiếu
|
500.000
|
|
Trên 30 chỉ tiêu đến 40 chỉ tiêu
|
đồng/mẫu phiếu
|
750.000
|
|
Trên 40 chỉ tiêu
|
đồng/mẫu phiếu
|
1.000.000
|
b
|
Chi
điền mẫu phiếu rà soát
|
|
Cá nhân:
|
|
|
-
|
Dưới 30 chỉ tiêu
|
đồng/phiếu
|
30.000
|
-
|
Trên 30 chỉ tiêu đến 40 chỉ tiêu
|
đồng/phiếu
|
40.000
|
-
|
Trên 40 chỉ tiêu
|
đồng/phiếu
|
50.000
|
|
Tổ chức:
|
|
|
-
|
Dưới 30 chỉ tiêu
|
đồng/phiếu
|
70.000
|
-
|
Trên 30 chỉ tiêu đến 40 chỉ tiêu
|
đồng/phiếu
|
85.000
|
-
|
Trên 40 chỉ tiêu
|
đồng/phiếu
|
100.000
|
4
|
Chi cho các thành viên tham gia họp, hội thảo, tọa đàm lấy
ý kiến đối với các quy định về thủ tục hành chính, các phương án đơn giản hóa
TTHC.
|
a
|
Người chủ trì cuộc họp.
|
đồng/người/buổi
|
150.000
|
b
|
Các thành viên tham dự họp.
|
đồng/người/buổi
|
100.000
|
5
|
Chi thuê chuyên gia tư vấn chuyên ngành, lĩnh vực
|
a
|
Thuê theo tháng
|
đồng/người/tháng
|
7.000.000
|
b
|
Thuê
chuyên gia lấy ý kiến theo văn bản
|
đồng/văn bản
|
600.000
|
6
|
Báo cáo kết quả rà soát, đánh giá theo chuyên đề, theo
ngành, lĩnh vực
|
-
|
Cấp tỉnh
|
đồng/báo cáo
|
1.000.000
|
-
|
Đối với Sở, ban, ngành và cấp huyện
|
đồng/báo cáo
|
700.000
|
-
|
Cấp xã
|
đồng/báo cáo
|
500.000
|
*
|
Trường hợp phải thuê các chuyên gia bên ngoài cơ quan
|
|
|
-
|
Cấp tỉnh
|
đồng/báo cáo
|
1.500.000
|
-
|
Đối với sở, ban, ngành và cấp huyện
|
đồng/báo cáo
|
1.000.000
|
-
|
Cấp xã
|
đồng/báo cáo
|
500.000
|
7
|
Báo cáo tổng hợp, phân tích về công tác kiểm soát TTHC,
công tác tiếp nhận xử lý phản ánh, kiến nghị về quy định hành chính
|
-
|
Cấp tỉnh
|
đồng/báo cáo
|
3.000.000
|
-
|
Đối
với sở, ban, ngành và cấp huyện
|
đồng/báo cáo
|
1.000.000
|
-
|
Cấp xã
|
đồng/báo cáo
|
500.000
|
8
|
Chi mua sắm hàng hóa, dịch vụ...
|
Nghị quyết số 05/2010/NQ-HĐND ngày
20/7/2010 của HĐND tỉnh Lạng Sơn về phân cấp việc mua sắm, cho thuê, thanh
lý, tiêu hủy, thu hồi, điều chuyển và bán tài sản nhà nước tại cơ
quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị, tổ chức chính
trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức
xã hội - nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn và Theo Thông tư số
68/2012/TT-BTC ngày 26/4/2012 của Bộ Tài chính quy định việc đấu thầu để mua
sắm tài sản nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan nhà nước, tổ chức
chính trị, tổ chức chính trị xã hội, tổ chức chính trị xã hội nghề nghiệp, tổ
chức xã hội, tổ chức xã hội nghề nghiệp, đơn vị vũ trang nhân dân
|
9
|
Chi tổ chức các cuộc thi liên quan đến công tác cải cách
TTHC
|
Chi theo Nghị quyết số
17/2010/NQ-HĐND ngày 15/12/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn về một số
mức chi kinh phí thực hiện nhiệm vụ phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn
tỉnh Lạng Sơn và Quyết định số 06/2011/QĐ-UBND ngày 13/5/2011 của UBND tỉnh
về một số mức chi kinh phí thực hiện nhiệm vụ phổ biến, giáo dục pháp luật
trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
10
|
Chi dịch thuật
|
a
|
Biên dịch.
|
|
|
-
|
Chi dịch thuật tiếng Anh hoặc các nước thuộc khối EU sang
tiếng Việt.
|
đồng/trang (350 từ)
|
120.000
|
-
|
Chi dịch thuật tiếng Việt sang tiếng Anh hoặc các nước
thuộc khối EU.
|
đồng/trang (350 từ)
|
150.000
|
-
|
Chi dịch thuật đối với 1 số ngôn ngữ không phổ thông.
|
Bằng 130 % mức chi tương ứng của
nội dung trên
|
b
|
Dịch nói.
|
|
|
-
|
Dịch nói thông thường.
|
đồng/người/giờ
|
150.000
|
-
|
Dịch đuổi (dịch đồng thời).
|
đồng/người/giờ
|
400.000
|
c
|
Trường hợp sử dụng người của đơn vị tham gia dịch thuật.
|
Mức biên, phiên dịch thuê ngoài
bằng 50% quy định tại điểm a,b nêu trên
|
11
|
Chi hỗ trợ cán bộ, công chức là đầu mối kiểm soát TTHC tại
các sở, huyện, xã
|
a
|
Cán bộ, công chức là đầu mối kiểm soát TTHC tại các sở,
huyện
|
đồng/người/ngày
|
20.000
|
b
|
Cán
bộ, công chức là đầu mối kiểm soát TTHC tại các xã
|
đồng/người/ngày
|
15.000
|
|
Danh sách cán bộ, công chức làm đầu mối kiểm soát TTHC các
sở, ban, ngành phải được Thủ trưởng các đơn vị đề xuất, trình UBND tỉnh phê
duyệt; cấp huyện và cấp xã: cán bộ đầu mối của cấp nào do UBND cấp đó phê
duyệt.
|
12
|
Chi
tổ chức hội nghị; chi các đoàn công tác kiểm tra, giám sát đánh giá tình hình
thực hiện công tác kiểm soát TTHC, trao đổi, học tập kinh nghiệm hoạt động
kiểm soát TTHC ở trong nước.
|
a
|
Hỗ trợ tiền ăn cho khách mời không thuộc diện hưởng lương
từ NSNN.
|
-
|
Cuộc họp tổ chức tại địa điểm nội thành, nội thị của thành
phố Lạng Sơn, các huyện.
|
đồng/người/ngày
|
100.000
|
-
|
Cuộc họp do xã, phường, thị trấn tổ chức (không phân biệt
địa điểm tổ chức).
|
đồng/người/ngày
|
60.000
|
b
|
Hỗ trợ tiền nghỉ cho khách mời không thuộc diện hưởng
lương từ NSNN.
|
-
|
Cuộc họp tổ chức tại địa điểm các huyện, thành phố.
|
đồng/người/ngày
|
250.000
|
-
|
Cuộc họp tổ chức tại các địa điểm còn lại.
|
đồng/người/ngày
|
200.000
|
c
|
Chi bồi dưỡng báo cáo viên, giảng viên đối với cuộc tập
huấn nghiệp vụ, các lớp phổ biến, quán triệt triển khai quy định cơ chế,
chính sách liên quan đến hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính
|
-
|
Giảng viên, báo cáo viên là ủy viên Trung ương Đảng; Bí
thư tỉnh ủy và các chức danh tương đương.
|
đồng/giảng viên/buổi (5 tiết học)
|
1.000.000
|
-
|
Giảng viên, báo cáo viên là Chủ tịch HĐND và UBND tỉnh,
Phó Bí thư tỉnh ủy và các chức danh tương đương; giáo sư; chuyên gia cao cấp;
Tiến sỹ khoa học
|
đồng/giảng viên/buổi (5 tiết học)
|
800.000
|
-
|
Giảng viên, báo cáo viên là cấp Phó chủ tịch HĐND và UBND
tỉnh và các chức danh tương đương; phó giáo sư; tiến sỹ; giảng viên chính
|
đồng/giảng viên/buổi (5 tiết học)
|
600.000
|
-
|
Giảng viên, báo cáo viên còn lại là cán bộ, công chức,
viên chức công tác tại các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh (ngoài 3 đối tượng nêu
trên)
|
đồng/giảng viên/buổi (5 tiết học)
|
500.000
|
|
- Giảng viên, báo cáo viên là cán bộ, công chức, viên chức
công tác tại các đơn vị từ cấp huyện và tương đương trở xuống
|
đồng/giảng viên/buổi (5 tiết học)
|
300.000
|
d
|
Chi tiền nước uống trong cuộc họp.
|
đồng/ngày/đại biểu
|
20.000
|
đ
|
Các khoản chi thuê mướn khác: thuê hội trường, in sao tài
liệu, thuê trang thiết bị.
|
Theo công việc phát sinh và chứng
từ hợp pháp.
|
13
|
Chi các đề tài nghiên cứu khoa học về công tác kiểm soát
thủ tục hành chính
|
Quyết định số 08/2008/QĐ-UBND ngày
01/4/2008 của UBND tỉnh, ban hành Quy định định mức xây dựng và phân bổ dự
toán kinh phí đối với các đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân
sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
14
|
Các nội dung chi khác có liên quan trực tiếp đến hoạt động
kiểm soát TTHC.
|
Chi theo quy định hiện hành bảo
đảm có hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp
|
Nghị quyết 114/2013/NQ-HĐND quy định mức chi đối với hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 114/2013/NQ-HĐND ngày 31/07/2013 quy định mức chi đối với hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
3.534
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|