|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
112/2014/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hòa Bình
|
|
Người ký:
|
Bùi Văn Tỉnh
|
Ngày ban hành:
|
05/12/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
112/2014/NQ-HĐND
|
Hòa Bình, ngày 05
tháng 12 năm 2014
|
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH VỀ MỨC CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC BẢO ĐẢM CHO CÔNG TÁC PHỔ BIẾN,
GIÁO DỤC PHÁP LUẬT VÀ CHUẨN TIẾP CẬN PHÁP LUẬT CỦA NGƯỜI DÂN TẠI CƠ SỞ TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH HÒA BÌNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ 10
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11
năm 2003; Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004; Luật
Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Thông tư liên tịch số
14/2014/TTLT-BTC-BTP ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp
quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách
nhà nước bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận
pháp luật của người dân tại cơ sở;
Sau khi xem xét Tờ trình số
48/TTr-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2014 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc Ban
hành Nghị quyết Quy định về mức chi ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác phổ
biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở
trên địa bàn tỉnh Hòa Bình; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội và Dân tộc;
Ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định mức chi ngân sách nhà nước bảo đảm cho
công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân
tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.
(Có
quy định chi tiết kèm theo)
Đối với những khoản chi không quy định
tại Nghị quyết này được thực hiện theo Thông tư số 14/2014/TTLT-BTC-BTP ngày 27
tháng 01 năm 2014 của Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp quy định việc lập dự toán, quản
lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác phổ
biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận
pháp luật của người dân tại cơ sở và các văn bản hiện hành.
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao:
- Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm hướng dẫn và tổ chức thực hiện Nghị quyết
này.
- Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh,
các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh chịu trách
nhiệm giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Nghị quyết này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ
ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2015.
Bãi bỏ mức chi cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật tại Nghị quyết số
169/2010/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình
Quy định mức chi Ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục
pháp luật tại các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.
Trong quá trình thực hiện, nếu các văn
bản quy phạm pháp luật được dẫn chiếu để áp dụng tại Nghị quyết này được sửa đổi,
bổ sung, thay thế bằng các văn bản quy phạm pháp luật mới thì các nội dung được
dẫn chiếu áp dụng theo các văn bản mới.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Hòa Bình Khóa XV, nhiệm kỳ 2011
- 2016, kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 04 tháng 12 năm 2014./.
Nơi nhận:
- UBTV Quốc Hội;
- Chính phủ;
- VP Quốc hội;
- VP Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tư pháp;
- Cục Kiểm tra VBQPPL;
- TT.Tỉnh ủy;
- TT.HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- UBMTTQ tỉnh;
- VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Các Sở, Ban, ngành;
- TT.HĐND, UBND các huyện, TP;
- TT công báo tỉnh, Báo Hòa Bình;
- Lưu: VT, CT. HĐND.
|
CHỦ TỊCH
Bùi Văn Tỉnh
|
MỨC CHI BẢO ĐẢM CHO CÔNG TÁC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT, CHUẨN TIẾP CẬN
PHÁP LUẬT CHO NGƯỜI DÂN TẠI CƠ SỞ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 112/2014/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2014 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Số TT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Mức chi tối đa
(1.000 đồng)
|
Ghi chú
|
1
|
Xây dựng Chương trình,
Đề án, Kế hoạch; các văn bản quản lý, chỉ đạo, hướng dẫn Chương trình, Đề án,
Kế hoạch
|
|
|
|
a
|
Xây dựng đề cương
|
|
Tùy theo quy mô, tính chất và nhiệm vụ của từng
Chương trình, Đề án, Kế hoạch
|
|
-
|
Xây dựng đề cương chi tiết
|
Đề cương
|
840
|
|
-
|
Tổng hợp hoàn chỉnh đề cương tổng quát
|
Đề cương
|
1.400
|
|
b
|
Soạn thảo Chương trình, Đề án, Kế hoạch
|
|
|
|
|
Soạn thảo Chương trình, Đề án, Kế hoạch
|
Chương trình, Đề
án, Kế hoạch
|
2.100
|
|
|
Soạn thảo báo cáo tiếp thu, tổng hợp ý kiến
|
Báo cáo
|
350
|
|
c
|
Tổ chức họp, tọa đàm góp ý
|
|
|
|
|
Chủ trì
|
Người/buổi
|
170
|
|
|
Thành viên dự
|
Người/buổi
|
70
|
|
d
|
Ý kiến tư vấn của chuyên gia
|
Văn bản
|
350
|
|
đ
|
Xét duyệt Chương trình, Đề án, Kế hoạch
|
|
|
|
-
|
Chủ tịch hội đồng
|
Người/buổi
|
170
|
|
-
|
Thành viên hội đồng, thư ký
|
Người/buổi
|
130
|
|
-
|
Đại biểu được mời tham dự
|
Người/buổi
|
70
|
|
-
|
Nhận xét, phản biện của Hội đồng
|
Bài viết
|
210
|
|
-
|
Bài nhận xét của ủy viên Hội đồng
|
Bài viết
|
140
|
|
e
|
Lấy ý kiến thẩm định
|
Bài viết
|
350
|
Trường hợp không thành lập Hội đồng xét duyệt
Chương trình, Đề án, Kế hoạch
|
f
|
Xây dựng các văn bản quản lý, chỉ đạo, hướng dẫn
Chương trình, Đề án, Kế hoạch
|
Văn bản
|
350
|
|
2
|
Chi thù lao báo cáo
viên, tuyên truyền viên, người được mời
tham gia công tác phổ biến, giáo dục pháp luật; thù lao cộng tác viên, chuyên
gia tham gia các hoạt động đánh giá chuẩn tiếp cận pháp luật
|
|
|
|
a
|
Thù lao báo cáo viên cấp Trung ương, cấp tỉnh
|
Người/buổi
|
Áp dụng chế độ thù lao giảng viên quy định tại tiểu
mục 1.1 mục 1 Điều 3 Thông tư số 139/2010/TT- BTC
|
|
b
|
Thù lao báo cáo viên cấp huyện, tuyên truyền
viên, cộng tác viên thực hiện phổ biến, giáo dục pháp luật, tư vấn và tham
gia các đợt phổ biến pháp luật lưu động, hướng dẫn sinh hoạt chuyên đề Câu lạc
bộ pháp luật, nhóm nòng cốt
|
Người/buổi
|
|
Tùy theo
trình độ của báo cáo viên, tuyên truyền viên pháp luật, tính chất nghiệp vụ
phức tạp của từng đợt, buổi tuyên truyền, hướng dẫn
|
-
|
Cấp huyện
|
Người/buổi
|
210
|
-
|
Cấp xã
|
Người/buổi
|
150
|
c
|
Thù lao cho người được mời tham gia công tác phổ
biến, giáo dục pháp luật; thù lao cộng tác viên, chuyên gia tham gia các hoạt
động đánh giá chuẩn tiếp cận pháp luật
|
Người/buổi
|
Tùy theo
trình độ, áp dụng mức chi quy định tại điểm a, b của mục này
|
|
d
|
Thù lao báo cáo viên pháp luật, tuyên truyền viên
pháp luật, người được mời tham gia phổ biến, giáo dục pháp luật, cán bộ thực
hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật cho các đối tượng đặc thù
|
Người/buổi
|
Được hưởng thêm 15% so với mức thù lao quy định tại
điểm a, b, c mục này
|
|
3
|
Biên soạn một số tài
liệu phổ biến, giáo dục pháp luật đặc thù
|
|
|
|
a
|
Tờ gấp pháp luật (bao gồm biên soạn, biên tập, thẩm
định)
|
Tờ gấp đã hoàn
thành
|
700
|
|
b
|
Tình huống giải đáp pháp luật (bao gồm biên soạn,
biên tập, thẩm định)
|
Tình huống đã hoàn
thành
|
210
|
|
c
|
Câu chuyện pháp luật (bao gồm biên soạn, biên tập,
thẩm định)
|
Câu chuyện đã hoàn
thành
|
1.050
|
|
d
|
Tiểu phẩm pháp luật (bao gồm biên soạn, biên tập,
thẩm định, lấy ý kiến chuyên gia)
|
Tiểu phẩm đã hoàn thành
|
3.500
|
|
4
|
Chi xây dựng và duy trì
sinh hoạt câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt
|
|
|
|
-
|
Chi hỗ trợ tiền ăn, nước uống cho thành viên tham
gia hội nghị ra mắt Câu lạc bộ pháp luật
|
Người/ngày
|
20
|
Không quá 1 ngày
|
-
|
Chi tiền nước uống cho người dự sinh hoạt Câu lạc
bộ pháp luật, nhóm nòng cốt
|
Người/buổi
|
7
|
|
5
|
Chi phiên dịch tiếng dân
tộc thiểu số, thuê người dẫn đường
|
|
|
|
a
|
Chi phiên dịch tiếng dân tộc thiểu số kiêm người
dẫn đường (đối với trường hợp phải thuê ngoài)
|
Ngày
|
Tối đa 200% mức lương cơ sở, tính theo lương ngày
do Nhà nước quy định cho khu vực quản lý hành chính
|
Chỉ áp dụng đối với hoạt động phổ biến, giáo dục
pháp luật lưu động, sinh hoạt chuyên đề pháp luật, sinh hoạt Câu lạc bộ pháp
luật, nhóm nòng cốt tại vùng núi cao, vùng sâu, vùng xa cần có người địa
phương dẫn đường và người phiên dịch cho cán bộ thực hiện công tác phổ biến,
giáo dục pháp luật
|
b
|
Chi thuê người dẫn đường (không phải phiên dịch)
|
Ngày
|
Tối đa 130% mức lương cơ sở tính theo lương ngày
do Nhà nước quy định cho khu vực quản lý hành chính
|
6
|
Chi tổ chức cuộc thi, hội
thi
|
|
|
|
a
|
Chi biên soạn đề thi, đáp án, bồi dưỡng Ban giám
khảo, Ban tổ chức và một số nội dung chi khác
|
|
Áp dụng Quyết định
02/2013/QĐ-UBND ngày 15/01/2013 của UBND tỉnh Hòa Bình (Ban hành căn cứ Thông
tư liên tịch số 66/2012/TTLT-BTC-BGD&ĐT)
|
|
b
|
Chi tổ chức cuộc thi sân khấu, thi trên internet,
có thêm mức chi đặc thù sau:
|
|
|
|
|
Thuê dẫn chương trình
|
Người/ngày
|
|
Tùy theo quy mô, cấp tổ chức để quyết định mức thuê
dẫn chương trình
|
|
Cấp tỉnh
|
|
1.400
|
|
|
Cấp huyện
|
|
1.000
|
|
|
Cấp xã
|
|
500
|
|
|
Thuê hội trường và thiết bị phục vụ cuộc thi sân
khấu
|
Ngày
|
|
Tùy theo quy mô, địa bàn tổ chức cuộc thi để quyết
định mức thuê
|
|
Cấp tỉnh
|
|
7.000
|
|
|
Cấp huyện
|
|
5.000
|
|
|
Cấp xã
|
|
3.500
|
|
|
Thuê văn nghệ, diễn viên
|
Người/ngày
|
210
|
|
|
Thu thập thông tin, tư liệu, lập hệ cơ sở dữ liệu
tin học hóa (đối với cuộc thi qua mạng
điện tử)
|
|
Thực hiện theo Thông tư số 194/2012/TT-BTC ngày
15/11/2012 của Bộ Tài chính
|
|
|
Chi giải thưởng
|
|
|
|
|
* Cuộc thi quy mô cấp Tỉnh
|
|
|
|
|
- Giải nhất:
|
Giải thưởng
|
|
|
|
+ Tập thể
|
|
7.000
|
|
|
+ Cá nhân
|
|
4.200
|
|
|
- Giải nhì
|
Giải thưởng
|
|
|
|
+ Tập thể
|
|
5.000
|
|
|
+ Cá nhân
|
|
2.000
|
|
|
- Giải ba
|
Giải thưởng
|
|
|
|
+ Tập thể
|
|
3.500
|
|
|
+ Cá nhân
|
|
1.500
|
|
|
- Giải khuyến khích
|
Giải thưởng
|
|
|
|
+ Tập thể
|
|
2.000
|
|
|
+ Cá nhân
|
|
500
|
|
|
- Giải phụ khác
|
|
350
|
|
|
* Cuộc thi tổ chức quy mô cấp huyện
|
|
|
|
|
- Giải nhất:
|
Giải thưởng
|
|
|
|
+ Tập thể
|
|
5.000
|
|
|
+ Cá nhân
|
|
3.000
|
|
|
- Giải nhì
|
Giải thưởng
|
|
|
|
+ Tập thể
|
|
3.500
|
|
|
+ Cá nhân
|
|
1.500
|
|
|
- Giải ba
|
Giải thưởng
|
|
|
|
+ Tập thể
|
|
2.500
|
|
|
+ Cá nhân
|
|
1.050
|
|
|
- Giải khuyến khích
|
Giải thưởng
|
|
|
|
+ Tập thể
|
|
1.500
|
|
|
+ Cá nhân
|
|
350
|
|
|
- Giải phụ khác
|
|
250
|
|
|
* Cuộc thi tổ chức quy mô cấp xã
|
|
|
|
|
- Giải nhất:
|
Giải thưởng
|
|
|
|
+ Tập thể
|
|
3.500
|
|
|
+ Cá nhân
|
|
2.000
|
|
|
- Giải nhì
|
Giải thưởng
|
|
|
|
+ Tập thể
|
|
2.500
|
|
|
+ Cá nhân
|
|
1.050
|
|
|
- Giải ba
|
Giải thưởng
|
|
|
|
+ Tập thể
|
|
2.000
|
|
|
+ Cá nhân
|
|
750
|
|
|
- Giải khuyến khích
|
Giải thưởng
|
|
|
|
+ Tập thể
|
|
1.050
|
|
|
+ Cá nhân
|
|
250
|
|
|
- Giải phụ khác
|
|
200
|
|
7
|
Chi hỗ trợ hoạt động
truyền thông, phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật trên đài
phát thanh xã, phường, thị trấn, loa truyền thanh cơ sở
|
|
|
|
a
|
Biên soạn, biên tập tài liệu phát thanh
|
Trang
|
60
|
Tính theo trang
chuẩn 350 từ
|
b
|
Bồi dưỡng phát thanh
|
|
|
|
-
|
Phát thanh bằng tiếng Việt
|
Lần
|
10
|
|
-
|
Phát thanh bằng tiếng dân tộc
|
Lần
|
15
|
|
8
|
Chi phục vụ trực tiếp việc
xây dựng, quản lý và khai thác tủ sách pháp luật
|
|
|
|
|
Chi hoạt động xây dựng, quản lý, khai thác tủ sách pháp luật hàng năm
|
Tủ/năm
|
2.000
|
Theo Quyết
định số 06/2010/QĐ- TTg ngày 25/01/2010 của Thủ tướng Chính phủ
|
|
Rà soát, bổ sung, cập nhật sách định kỳ 06
tháng/lần
|
Lần
|
70
|
|
|
Bồi dưỡng cán bộ tham gia luân chuyển sách
|
Lần/người
|
35
|
|
9
|
Chi thực hiện thống kê,
rà soát, viết báo cáo đánh giá công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, Chương
trình, Đề án, Kế hoạch, đánh giá thực
hiện chuẩn tiếp cận pháp luật
|
|
|
|
a
|
Thu thập thông tin, xử lý số liệu báo cáo của các
Bộ, ngành, địa phương
|
Báo cáo
|
35
|
|
b
|
Rà soát văn bản, tài liệu phục vụ hệ thống hóa,
kiến nghị xây dựng thể chế, thực hiện chương trình, đề án
|
Văn bản
|
35
|
|
c
|
Viết báo cáo
|
|
|
|
|
Báo cáo tổng hợp trình, báo cáo Chính phủ, Thủ tướng
Chính phủ
|
Báo cáo
|
3.500
|
|
|
Báo cáo định kỳ hàng năm của các Bộ, ngành, địa
phương
|
Báo cáo
|
2.000
|
|
|
Báo cáo chuyên đề
|
Báo cáo
|
2.000
|
|
|
Báo cáo đột xuất
|
Báo cáo
|
700
|
|
10
|
Chi khen thưởng xã, phường,
thị trấn (gọi tắt là xã, phường); huyện thành phố thuộc tỉnh (gọi tắt là cấp
huyện; Tỉnh)
|
|
|
|
a
|
Khen thưởng xã - phường; quận - huyện được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh công nhận đạt chuẩn;
Tỉnh được Bộ Tư pháp công nhận đạt chuẩn
|
Tương đương tập thể
lao động xuất sắc
|
Bằng 1,5 lần mức lương cơ sở
|
Áp dụng theo quy định của Luật thi đua, khen thưởng
và các văn bản hướng dẫn thi hành
|
b
|
Khen thưởng xã - phường được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh tặng Bằng khen tiêu
biểu về tiếp cận pháp luật cấp tỉnh
|
Bằng khen
|
Bằng 2 lần mức lương cơ sở
|
c
|
Khen thưởng xã - phường, quận - huyện, tỉnh -
thành phố được Thủ tướng Chính phủ tặng Bằng khen tiêu biểu về tiếp cận pháp
luật toàn quốc
|
Bằng khen
|
Bằng 3 lần mức lương cơ sở
|
Nghị quyết 112/2014/NQ-HĐND quy định mức chi ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 112/2014/NQ-HĐND ngày 05/12/2014 quy định mức chi ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
5.090
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|