Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Nghị quyết 111/2015/NQ-HĐND dự toán thu chi ngân sách nhà nước Quảng Bình năm 2016

Số hiệu: 111/2015/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Bình Người ký: Lương Ngọc Bính
Ngày ban hành: 10/12/2015 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 111/2015/NQ-HĐND

Quảng Bình, ngày 10 tháng 12 năm 2015

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TỈNH QUẢNG BÌNH NĂM 2016

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ 16

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;

Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ ban hành Quy chế xem xét, quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương;

Căn cứ Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Quyết định số 2100/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán thu, chi ngân sách năm 2016;

Qua xem xét Tờ trình số 1530/TTr-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình về việc thông qua Nghị quyết về dự toán thu, chi ngân sách nhà nước tỉnh Quảng Bình năm 2016; sau khi nghe Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua dự toán thu, chi ngân sách nhà nước tỉnh Quảng Bình năm 2016 như sau:

I. Thu, chi ngân sách

1. Tổng thu ngân sách: 7.483.612 triệu đồng (trong đó ngân sách địa phương được hưởng: 7.233.122 triệu đồng), bao gồm:

1.1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 3.000.000 triệu đồng, trong đó:

- Thu nội địa: 2.800.000 triệu đồng

- Thu thuế xuất nhập khẩu: 200.000 triệu đồng

1.2. Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương: 4.308.480 triệu đồng

1.3. Thu tiền vay: 80.000 triệu đồng

1.4. Thu chuyển nguồn năm 2015 sang để thực hiện cải cách tiền lương: 95.132 triệu đồng.

2. Tổng chi ngân sách: 7.233.123 triệu đồng, trong đó:

2.1. Chi theo cân đối ngân sách: 6.945.123 triệu đồng, bao gồm:

- Chi đầu tư phát triển: 2.132.152 triệu đồng

- Chi thường xuyên: 4.631.380 triệu đồng

- Dự phòng ngân sách: 100.590 triệu đồng

- Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 1.000 triệu đồng

- Chi tiền vay: 80.000 triệu đồng

2.2. Chi các khoản quản lý qua ngân sách nhà nước: 288.000 triệu đồng

(Chi tiết thu, chi ngân sách có Phụ lục số 01 và 02 kèm theo)

II. Dự toán thu, chi ngân sách cấp tỉnh

1. Tổng thu ngân sách cấp tỉnh được hưởng: 3.632.897 triệu đồng. Trong đó:

1.1. Tổng thu ngân sách cấp tỉnh: 3.514.923 triệu đồng, bao gồm:

- Thu ngân sách trên địa bàn: 1.584.450 triệu đồng

- Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương: 1.755.341 triệu đồng

- Thu tiền vay: 80.000 triệu đồng

- Thu chuyển nguồn để thực hiện cải cách tiền lương: 95.132 triệu đồng.

1.2. Thu điều tiết tiền sử dụng đất và các khoản từ ngân sách cấp huyện theo tỷ lệ quy định: 117.974 triệu đồng

2. Tổng chi ngân sách cấp tỉnh: 3.632.897 triệu đồng, trong đó:

2.1. Chi cân đối ngân sách: 3.461.397 triệu đồng, bao gồm:

- Chi đầu tư phát triển: 1.629.306 triệu đồng

- Chi thường xuyên: 1.693.501 triệu đồng

- Chi dự phòng ngân sách: 57.590 triệu đồng

- Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 1.000 triệu đồng

- Chi tiền vay: 80.000 triệu đồng

2.2. Chi các khoản quản lý qua ngân sách nhà nước: 171.500 triệu đồng

(Số liệu phân bổ chi tiết cho từng nhiệm vụ, các ngành và các đơn vị có Phụ lục số 04 kèm theo)

III. Dự toán thu, chi ngân sách các huyện, thành phố, thị xã

1. Tổng thu ngân sách nhà nước: 3.968.689 triệu đồng, trong đó ngân sách địa phương được hưởng 3.600.225 triệu đồng, bao gồm:

1.1. Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 1.415.550 triệu đồng

1.2. Thu bổ sung từ ngân sách tỉnh: 2.553.139 triệu đồng, trong đó:

- Bổ sung cân đối: 1.391.254 triệu đồng

- Bổ sung có mục tiêu: 100.563 triệu đồng

- Bổ sung các chế độ chính sách của TW: 195.568 triệu đồng

- Bổ sung một số chính sách của địa phương, khác: 58.009 triệu đồng

- Bổ sung sự nghiệp giáo dục - đào tạo: 13.100 triệu đồng

- Thu bổ sung do chuyển đơn vị cấp tỉnh về cấp huyện quản lý: 22.473 triệu đồng

- Bổ sung lương và các khoản phụ cấp: 772.171 triệu đồng

2. Tổng chi ngân sách cấp huyện: 3.600.225 triệu đồng, trong đó:

2.1. Chi cân đối ngân sách: 3.483.725 triệu đồng, gồm:

- Chi đầu tư phát triển: 502.846 triệu đồng

- Chi thường xuyên: 2.937.879 triệu đồng

- Chi dự phòng ngân sách: 43.000 triệu đồng

2.2. Chi các khoản quản lý qua Kho bạc nhà nước: 116.500 triệu đồng

(Chi tiết dự toán thu, chi ngân sách các huyện, thị xã, thành phố có Phụ lục số 3A và 3B đính kèm theo)

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định và hướng dẫn tổ chức thực hiện dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2016 theo quy định tại Điều 1 của Nghị quyết này. Trong quá trình thực hiện, nếu có những phát sinh ngoài dự toán, Ủy ban nhân dân tỉnh phối hợp với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, quyết định và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.

Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình giám sát, kiểm tra việc thực hiện Nghị quyết này.

Điều 4. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khóa XVI, kỳ họp thứ 16 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2015./.

 

CHỦ TỊCH




Lương Ngọc Bính

 

PHỤ LỤC SỐ 01

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
(Kèm theo Nghị quyết số 111/2015/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh Quảng Bình)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Số TT

Chỉ tiêu

Dự toán năm 2015

Ước thực hiện 2015

Dự toán năm 2016

So sánh DT ĐP 2016 với

TW

ĐP

TW

ĐP

DTĐP 2015

Ước TH 2015

DTTW 2016

A

PHẦN THU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng thu NSNN

6.618.824

7.203.824

7.933.824

6.915.612

7.483.612

103,88

94,33

108,21

 

Trong đó: ĐP đ­ược hưởng

6.192.324

6.777.324

7.722.324

6.665.122

7.233.122

106,73

93,67

108,52

I

Thu tại địa bàn

1.995.000

2.500.000

2.650.000

2.512.000

3.000.000

120,00

113,21

119,43

1

Thu nội địa

1.605.000

2.110.000

2.475.000

2.312.000

2.800.000

132,70

113,13

121,11

1.1

Thu cân đối ngân sách

1.605.000

1.810.000

2.205.000

2.312.000

2.512.000

138,78

113,92

108,65

1.1.1

Thu DNNN TW

135.000

140.000

137.000

145.000

145.000

103,57

105,84

100,00

1.1.2

Thu DNNN ĐP

160.000

160.000

145.000

155.000

155.000

96,88

106,90

100,00

1.1.3

Thu từ DN có vốn ĐTNN

5.000

5.000

5.500

6.000

6.000

120,00

109,09

100,00

1.1.4

Thu ngoài QD

563.500

563.500

516.000

660.000

660.000

117,13

127,91

100,00

1.1.5

Thu thuế trước bạ

105.000

110.000

131.900

155.000

155.000

140,91

117,51

100,00

1.1.6

Thuế SDĐ phi NN

7.500

7.500

7.800

8.000

8.000

106,67

102,56

100,00

1.1.7

Thu tiền thuê đất

57.000

57.000

60.500

65.000

65.000

114,04

107,44

100,00

1.1.8

Thuế thu nhập cá nhân

46.000

46.000

52.000

64.000

64.000

139,13

123,08

100,00

1.1.9

Phí và lệ phí

65.000

70.000

71.600

85.000

85.000

121,43

118,72

100,00

 

- Trung ­ương

7.000

7.000

7.000

7.000

7.000

100,00

100,00

100,00

1.1.10

Thu tiền cấp đất

300.000

485.000

685.000

500.000

700.000

144,33

102,19

140,00

1.1.11

Thuế bảo vệ môi tr­ường

66.000

71.000

210.000

301.000

301.000

423,94

143,33

100,00

1.1.12

Thu khác

70.000

70.000

124.000

105.000

105.000

150,00

84,68

100,00

1.1.13

Thu cấp quyền khai thác khoáng sản

8.000

8.000

40.700

46.000

46.000

575,00

113,02

100,00

1.1.14

Thu cố định tại xã

17.000

17.000

18.000

17.000

17.000

100,00

94,44

100,00

1.2

Các khoản thu để lại đơn vị chi QL qua NSNN

0

300.000

270.000

 

288.000

96,00

106,67

 

2

Thu từ XNK

390.000

390.000

175.000

200.000

200.000

51,28

114,29

100,00

II

Thu tiền vay

 

80.000

175.000

 

80.000

100

45,71

 

III

Bổ sung từ NS cấp trên

4.623.824

4.623.824

5.108.824

4.308.480

4.308.480

93,18

84,33

100,00

1

Bổ sung cân đối

1.900.788

1.900.788

1.900.788

1.900.788

1.900.788

100,00

100,00

100,00

2

Bổ sung theo mục tiêu TH chế độ CS

567.989

567.989

567.989

587.369

587.369

103,41

103,41

100,00

3

Bổ sung ĐT để TH CT MT

1.067.605

1.067.605

1.067.605

1.048.152

1.048.152

98,18

98,18

100,00

4

Bổ sung làm l­ương

1.087.442

1.087.442

1.087.442

772.171

772.171

71,01

71,01

100,00

5

Bổ sung trong năm

 

 

485.000

 

 

 

 

 

IV

Thu chuyển nguồn 2015 sang để TH CCTL

 

 

0

95.132

95.132

 

 

 

B

PHẦN CHI

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng chi NSĐP

6.192.324

6.777.324

7.410.085

6.665.122

7.233.122

106,73

97,61

108,52

I

Chi theo cân đối ngân sách

6.192.324

6.477.324

7.140.085

6.665.122

6.945.122

107,22

97,27

104,20

1

Chi đầu tư­ phát triển

1.580.805

1.765.805

1.948.705

1.962.152

2.132.152

120,75

109,41

108,66

1.1

Chi xây dựng cơ bản

512.200

697.200

880.100

913.000

1.083.000

155,34

123,05

118,62

1.1.1

Vốn tập trung trong n­ước

195.100

195.100

195.100

413.000

413.000

211,69

211,69

100,00

1.1.2

Chi từ nguồn thu sử dụng đất

317.100

502.100

685.000

500.000

670.000

133,44

97,81

134,00

a

Đầu tư­ cơ sở hạ tầng tạo quỹ đất

0

0

171.250

150.000

250.000

 

145,99

166,67

b

Phân bổ ĐT XDCB từ tiền đất

210.000

339.500

359.625

297.500

355.000

 

 

 

c

Quỹ phát triển đất

107.100

162.600

154.125

52.500

65.000

 

 

 

1.2

Hỗ trợ doanh nghiệp

1.000

1.000

1.000

1.000

1.000

100,00

100,00

100,00

1.3

Chi vốn chương trình mục tiêu

1.067.605

1.067.605

1.067.605

1.048.152

1.048.152

98,18

98,18

100,00

2

Chi thường xuyên

4.515.359

4.535.359

4.927.600

4.601.380

4.631.380

102,12

93,99

100,65

2.1

Chi trợ giá

0

14.930

15.600

 

 

 

 

 

2.2

Chi SN kinh tế

0

546.500

635.000

 

 

 

 

 

2.3

Chi SN giáo dục đào tạo

1.984.233

2.027.685

2.030.000

1.998.630

2.006.255

98,94

98,83

100,38

2.4

Chi SN y tế

0

314.932

320.000

 

 

 

 

 

2.5

Chi sự nghiệp văn hóa - TDTT

0

46.367

50.500

 

 

 

 

 

2.6

Chị sự nghiệp khoa học

17.359

24.232

25.000

17.530

24.391

100,66

97,57

139,14

2.7

Chi SN phát thanh - T. hình

0

21.107

30.500

 

 

 

 

 

2.8

Chi đảm bảo XH

0

183.912

350.000

 

 

 

 

 

2.9

Chi QL hành chính

0

1.040.090

1.150.000

 

 

 

 

 

2.10

Chi ANQP địa ph­ương

0

104.378

115.500

 

 

 

 

 

2.11

Chi khác

0

66.604

90.500

 

 

 

 

 

2.12

Chi hoạt động môi tr­ường

47.690

110.550

115.000

47.690

66.112

59,80

57,49

138,63

2.13

Chi CCTL số chuyển nguồn 2015 sang

 

 

 

95.132

95.132

 

 

 

3

Chi từ dự bị phí

95.160

95.160

87.780

100.590

100.590

105,71

114,59

100,00

4

Chi lập quỹ DTTC

1.000

1.000

1.000

1.000

1.000

100,00

100,00

100,00

5

Chi tiền vay

0

80.000

175.000

0

80.000

 

45,71

 

II

Các khoản thu để lại đơn vị chi QL qua NSNN

0

300.000

270.000

 

288.000

96,0

106,7

 

 

PHỤ LỤC SỐ 02

TỔNG HỢP PHÂN BỔ THU, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN NĂM 2016
(Kèm theo Nghị quyết số 111/2015/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh Quảng Bình)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Số TT

Chỉ tiêu

Dự toán 2015

Dự toán 2016

Chia ra ngân sách

Tỉnh

 Huyện, TX, TP

 

 Tổng Thu NSNN

7.203.824

7.483.612

3.514.923

3.968.689

I

Tổng số thu NSĐP trên địa bàn

2.500.000

3.000.000

1.584.450

1.415.550

II

Tổng thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

4.623.824

4.308.480

1.755.341

2.553.139

III

Thu tiền vay

80.000

80.000

80.000

0

IV

Thu chuyển nguồn 2015 sang để TH CCTL

 

95.132

95.132

 

 

Trong đó: ĐP được hưởng

6.777.324

7.233.122

3.632.897

3.600.225

 

Tổng chi NSĐP

6.777.324

7.233.122

3.632.897

3.600.225

A

Tổng chi cân đối

6.477.324

6.945.122

3.461.397

3.483.725

I

Chi đầu t­ư phát triển

1.765.805

2.132.152

1.629.306

502.846

1

Chi XDCB

697.200

1.083.000

580.154

502.846

1.1

Vốn tập trung trong n­ước

195.100

413.000

247.400

165.600

1.2

Chi từ nguồn thu sử dụng đất

502.100

670.000

332.754

337.246

a

Đầu t­ư cơ sở hạ tầng tạo quỹ đất

0

250.000

100.000

150.000

b

Phân bổ ĐT XDCB từ tiền đất

339.500

355.000

167.754

187.246

c

Quỹ phát triển đất

162.600

65.000

65.000

0

2

Chi hỗ trợ doanh nghiệp

1.000

1.000

1.000

0

3

Chi vốn ĐT chương trình mục tiêu

1.067.605

1.048.152

1.048.152

0

II

Chi th­ường xuyên

4.535.359

4.631.380

1.693.501

2.937.879

1

Chi trợ giá

 

 

9.994

 

2

Chi SN kinh tế

 

 

427.948

 

3

Chi SN giáo dục đào tạo

2.004.358

2.006.255

460.795

1.545.459

4

Chi SN y tế

 

 

142.197

 

5

Chi sự nghiệp văn hóa - TDTT

 

 

25.918

 

6

Chi sự nghiệp khoa học

24.232

24.391

24.391

 

7

Chi SN phát thanh - T. hình

 

 

14.380

 

8

Chi đảm bảo XH

 

 

31.819

 

9

Chi QL hành chính

 

 

343.135

 

10

Chi ANQP địa ph­ương

 

 

39.510

 

11

Chi khác

 

 

29.761

 

12

Chi hoạt động môi tr­ường

66.906

66.112

48.521

17.591

13

Thu chuyển nguồn 2015 sang để TH CCTL

 

95.132

95.132

 

III

Dự phòng ngân sách

95.160

100.590

57.590

43.000

IV

Chi lập quỹ DTTC

1.000

1.000

1.000

0

V

Chi tiền vay

80.000

80.000

80.000

0

B

Các khoản thu để lại đơn vị chi QL qua NSNN

300.000

288.000

171.500

116.500

 


PHỤ LỤC SỐ 3A

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2016
(Kèm theo Nghị quyết số 111/2015/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh Quảng Bình)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

 Chỉ tiêu

Tổng số

Minh Hóa

Tuyên Hóa

Quảng Trạch

Ba Đồn

Bố Trạch

Đồng Hới

Quảng Ninh

Lệ Thủy

DT 2015

DT 2016

DT 2015

DT 2016

DT 2015

DT 2016

DT 2015

DT 2016

DT 2015

DT 2016

DT 2015

DT 2016

DT 2015

DT 2016

DT 2015

DT 2016

DT 2015

DT 2016

 

Tổng thu NSNN trên địa bàn

1.042.000

1.415.550

23.930

23.450

52.820

57.260

49.230

57.260

89.260

111.050

136.900

159.750

559.100

846.930

50.260

64.150

80.500

95.700

 

Tr. đó thu NSĐP được hưởng

819.824

1.047.086

22.564

21.896

49.678

51.280

44.302

50.340

75.762

94.480

120.090

139.770

391.920

548.110

44.620

56.010

70.888

85.200

A

Tổng thu cân đối

919.500

1.299.050

13.930

18.450

37.820

40.260

41.230

47.260

81.760

102.050

106.900

129.750

534.100

829.930

38.260

51.150

65.500

80.200

1

Thu XNQD ĐP

3.000

3.600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.000

3.600

 

 

 

 

2

Thuế CTN & DV NQD

232.000

257.700

8.000

8.700

19.500

18.500

15.000

16.000

25.000

30.000

32.500

35.000

97.000

106.000

10.000

12.500

25.000

31.000

3

Lệ phí tr­ước bạ

110.000

155.000

2.000

4.500

4.000

5.500

4.500

7.000

13.500

19.000

13.500

19.500

59.200

79.000

5.800

8.500

7.500

12.000

4

Thu tiền thuê đất

7.120

65.000

20

50

170

1.100

130

1.200

280

1.200

150

1.800

5.800

57.700

350

1.150

220

800

5

Thuế SDĐ phi nông nghiệp

5.120

8.000

0

0

0

10

 

160

30

350

50

150

4.800

7.030

160

200

80

100

6

Thu tiền sử dụng đất

485.000

700.000

2.000

2.000

7.000

7.000

15.000

15.000

35.000

40.000

45.000

50.000

341.000

541.000

15.000

20.000

25.000

25.000

 

 Trong đó: - Đất đô thị

243.540

371.540

540

540

1.000

1.000

0

 

15.000

17.000

14.000

16.000

200.000

321.000

3.000

4.000

10.000

12.000

 

 - Đất tại xã

241.460

328.460

1.460

1.460

6.000

6.000

15.000

15.000

20.000

23.000

31.000

34.000

141.000

220.000

12.000

16.000

15.000

13.000

7

Thu phí và lệ phí

18.060

17.600

260

700

4.000

2.500

2.300

2.100

1.900

2.500

2.800

3.500

4.000

3.000

1.100

1.200

1.700

2.100

8

Thuế thu nhập cá nhân

18.900

37.250

100

700

350

850

900

1.100

1.000

4.400

2.800

8.300

12.000

17.000

850

1.700

900

3.200

9

Thu khác của huyện + xã

22.400

30.500

1.500

1.600

1.500

2.000

2.200

2.400

2.600

3.200

5.000

5.500

5.000

9.600

2.000

2.800

2.600

3.400

 

Tr. đó thu xử phạt ATGT

11.500

15.300

1.000

1.100

1.200

1.600

500

1.000

1.900

2.500

2.600

3.000

2.000

3.000

900

1.500

1.400

1.600

10

Thu cố định tại xã

17.000

17.000

50

100

800

800

1.200

1.300

2.450

1.000

5.000

5.800

2.000

2.500

3.000

3.100

2.500

2.400

11

Cấp quyền khai thác kh. sản

900

7.400

 

100

500

2.000

 

1.000

 

400

100

200

300

3.500

 

 

 

200

B

Thu, chi theo mục tiêu

122.500

116.500

10.000

5.000

15.000

17.000

8.000

10.000

7.500

9.000

30.000

30.000

25.000

17.000

12.000

13.000

15.000

15.500

 

PHỤ LỤC SỐ 3B

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2016
(Kèm theo Nghị quyết số
111/2015/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh Quảng Bình)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Tổng số

Minh Hóa

Tuyên Hóa

Quảng Trạch

Ba Đồn

Bố Trạch

Đồng Hới

Quảng Ninh

Lệ Thủy

DT 2015

DT 2016

DT 2015

DT 2016

DT 2015

DT 2016

DT 2015

DT 2016

DT 2015

DT 2016

DT 2015

DT 2016

DT 2015

DT 2016

DT 2015

DT 2016

DT 2015

DT 2016

A

TỔNG SỐ THU NSĐP (I + II)

3.707.032

3.968.689

367.107

360.330

402.929

403.362

375.334

386.132

371.047

387.635

593.739

604.493

724.254

946.749

336.702

341.761

535.921

538.227

 

Trong đó: ĐP được hưởng

3.484.856

3.600.225

365.741

358.776

399.787

397.382

370.406

379.212

357.549

371.065

576.929

584.513

557.074

647.929

331.062

333.621

526.309

527.727

I

Tổng số thu NSĐP trên địa bàn

1.042.000

1.415.550

23.930

23.450

52.820

57.260

49.230

57.260

89.260

111.050

136.900

159.750

559.100

846.930

50.260

64.150

80.500

95.700

 

Trong đó: ĐP được hưởng

819.824

1.047.086

22.564

21.896

49.678

51.280

44.302

50.340

75.762

94.480

120.090

139.770

391.920

548.110

44.620

56.010

70.888

85.200

1

Thu cân đối ngân sách

919.500

1.299.050

13.930

18.450

37.820

40.260

41.230

47.260

81.760

102.050

106.900

129.750

534.100

829.930

38.260

51.150

65.500

80.200

1.1

Tiền cấp quyền sử dụng đất

485.000

700.000

2.000

2.000

7.000

7.000

15.000

15.000

35.000

40.000

45.000

50.000

341.000

541.000

15.000

20.000

25.000

25.000

 

Trong đó: Điều tiết cho huyện, thành phố

275.146

388.646

1.346

1.346

4.800

4.800

10.500

10.500

23.000

26.300

30.100

33.400

178.700

282.400

10.200

13.600

16.500

16.300

1.2

Các khoản thu cân đối còn lại (trừ đất)

434.500

599.050

11.930

16.450

30.820

33.260

26.230

32.260

46.760

62.050

61.900

79.750

193.100

288.930

23.260

31.150

40.500

55.200

 

Trong đó: Điều tiết cho huyện, thành phố

422.178

541.940

11.218

15.550

29.878

29.480

25.802

29.840

45.262

59.180

59.990

76.370

188.220

248.710

22.420

29.410

39.388

53.400

2

Thu theo mục tiêu quản lý qua kho bạc

122.500

116.500

10.000

5.000

15.000

17.000

8.000

10.000

7.500

9.000

30.000

30.000

25.000

17.000

12.000

13.000

15.000

15.500

II

Tổng thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

2.665.032

2.553.139

343.177

336.880

350.109

346.102

326.104

328.872

281.787

276.585

456.839

444.743

165.154

99.819

286.442

277.611

455.421

442.527

1

Bổ sung cân đối

1.391.254

1.391.254

187.707

187.707

198.867

198.867

173.455

173.455

135.946

135.946

255.105

255.105

46.567

46.567

144.372

144.372

249.235

249.235

2

Bổ sung có mục tiêu

78.000

100.563

9.850

14.145

8.990

17.265

6.600

10.765

9.550

9.920

12.760

13.180

11.150

11.150

7.460

10.360

11.640

13.778

3

Bổ sung các chế độ chính sách TW

150.085

195.568

13.788

22.747

7.871

18.982

22.408

23.456

26.336

23.890

18.117

26.054

17.524

18.073

17.646

24.302

26.395

38.065

4

Bổ sung các chế độ chính sách ĐP và khác

58.009

58.009

5.769

5.769

6.184

6.184

6.737

6.737

5.778

5.778

7.956

7.956

7.955

7.955

8.326

8.326

9.303

9.303

5

Bổ sung SN GD ĐT (T. chuẩn, TT học tập c. đồng…)

13.100

13.100

1.600

1.600

1.700

1.700

1.218

1.218

1.082

1.082

2.200

2.200

1.500

1.500

1.700

1.700

2.100

2.100

6

Bổ sung các đơn vị tỉnh chuyển huyện, TX, TP quản lý

22.473

22.473

2.520

2.520

3.589

3.589

1.869

1.869

1.595

1.595

3.490

3.490

3.841

3.841

3.212

3.212

2.357

2.357

7

Bổ sung lương & phụ cấp

952.110

772.171

121.942

102.391

122.908

99.515

113.817

111.372

101.499

98.374

157.211

136.758

76.616

10.733

103.726

85.340

154.391

127.689

B

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (I + II )

3.484.856

3.600.225

365.741

358.776

399.787

397.382

370.406

379.212

357.549

371.065

576.929

584.513

557.074

647.929

331.062

333.621

526.309

527.727

I

Chi theo cân đối ngân sách (1 + 2 + 3)

3.362.356

3.483.725

355.741

353.776

384.787

380.382

362.406

369.212

350.049

362.065

546.929

554.513

532.074

630.929

319.062

320.621

511.309

512.227

1

Chi xây dựng cơ bản

353.146

502.846

11.196

18.761

13.790

22.145

17.100

28.320

32.550

46.165

42.860

60.555

189.850

256.430

17.660

29.415

28.140

41.055

1.1

- Vốn trong n­ước

78.000

165.600

9.850

17.415

8.990

17.345

6.600

17.820

9.550

19.865

12.760

27.155

11.150

25.430

7.460

15.815

11.640

24.755

1.2

- Vốn từ thu cấp quyền sử dụng đất

275.146

187.246

1.346

1.346

4.800

3.300

10.500

7.500

23.000

17.300

30.100

22.400

178.700

114.100

10.200

10.000

16.500

11.300

1.3

- Dự kiến chi đầu tư­ cơ sở hạ tầng tạo quỹ đất

0

150.000

 

0

 

1.500

 

3.000

 

9.000

 

11.000

 

116.900

 

3.600

 

5.000

2

Chi thường xuyên

2.969.210

2.937.879

341.045

331.515

366.497

353.737

342.306

337.392

313.499

311.400

497.069

486.458

333.224

364.999

297.902

287.206

477.669

465.172

2.1

Chi trợ giá

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Chi SN kinh tế

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Chi SN giáo dục & đào tạo

1.545.459

1.545.459

186.025

186.025

194.647

194.647

179.257

179.257

165.300

165.300

264.447

264.447

155.478

155.478

152.589

152.589

247.716

247.716

2.4

Chi SN y tế

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Chi sự nghiệp văn hóa

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Chi SN phát thanh - T. hình

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Chi đảm bảo XH

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Chi QL hành chính

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Chi QP, an ninh địa phương

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Chi hoạt động môi trường

17.591

17.591

2.428

2.428

1.425

1.425

1.240

1.240

1.411

1.411

2.386

2.386

4.982

4.982

1.698

1.698

2.021

2.021

2.11

Chi trả nợ vốn vay KCH

38.337

47.461

2.000

3.312

5.171

6.044

5.884

6.805

2.914

4.298

7.756

8.925

3.168

4.090

4.265

5.663

7179

8.324

2.12

 Chi khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Dự phòng ngân sách

40.000

43.000

3.500

3.500

4.500

4.500

3.000

3.500

4.000

4.500

7.000

7.500

9.000

9.500

3.500

4.000

5.500

6.000

II

Các khoản chi để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN

122.500

116.500

10.000

5.000

15.000

17.000

8.000

10.000

7.500

9.000

30.000

30.000

25.000

17.000

12.000

13.000

15.000

15.500

 


PHỤ LỤC SỐ 04

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CÁC ĐƠN VỊ CẤP TỈNH NĂM 2016
(Kèm theo Nghị quyết số 111/2015/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh Quảng Bình)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Số thứ tự

Danh mục, đơn vị

Dự toán 2015

Dự toán 2016

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Kinh phí tự chủ

Kinh phí không tự chủ

Kinh phí tự chủ

Kinh phí không tự chủ

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

3.292.467

778.528

2.513.940

3.632.897

791.570

2.841.327

A

TỔNG SỐ CHI TH­ƯỜNG XUYÊN

1.566.148

778.528

787.621

1.693.501

791.570

901.931

I

KHỐI HÀNH CHÍNH

343.451

255.911

87.540

343.135

259.517

83.618

A

QLNN

212.877

185.653

27.224

216.288

188.146

28.142

1

Sở Lao động - TBXH

6.521

5.761

760

6.537

5.777

760

2

Sở Nông nghiệp & PTNT

6.604

6.204

400

6.614

6.214

400

3

Chi cục Thú y tỉnh

4.632

4.582

50

4.505

4.455

50

4

Chi cục Bảo vệ thực vật

4.063

3.963

100

4.083

3.983

100

5

Chi cục Lâm nghiệp

1.904

1.824

80

1.904

1.824

80

6

Chi cục Phát triển nông thôn

1.945

1.765

180

1.900

1.770

130

7

Chi cục Thủy lợi & PCLB

2.223

2.173

50

2.230

2.180

50

8

Chi cục Kiểm lâm

40.867

40.167

700

41.187

40.487

700

9

Chi cục Quản lý chất l­ượng NLS & TS

1.235

1.155

80

1.240

1.160

80

10

Chi cục Khai thác Bảo vệ NLTS

3.164

2.984

180

3.514

2.984

530

11

Chi cục Quản lý thị tr­ường

9.068

8.498

570

9.932

8.762

1.170

12

Ban Dân tộc

3.118

2.668

450

3.122

2.672

450

13

Sở Nội vụ

4.874

4.324

550

5.063

4.463

600

14

Ban Tôn giáo

1.874

1.609

265

1.819

1.554

265

15

Ban Thi đua - Khen th­ưởng

1.865

1.765

100

1.865

1.765

100

16

Chi cục Văn thư­ lưu trữ

3.062

2.162

900

3.189

2.289

900

17

Thanh tra tỉnh

5.120

4.720

400

5.137

4.737

400

18

Văn phòng HĐND tỉnh

9.323

3.979

5.344

9.355

4.011

5.344

19

Văn phòng UBND tỉnh

13.009

7.344

5.665

13.150

7.485

5.665

20

Sở Y tế

5.482

5.082

400

5.502

5.102

400

21

Sở Văn hóa - Thể thao & Du lịch

5.764

5.134

630

5.776

5.146

630

22

Sở Khoa học - Công nghệ

3.354

3.054

300

3.426

3.126

300

23

Sở Công thương

5.369

4.569

800

5.471

4.671

800

24

Sở Xây dựng

4.067

3.667

400

4.075

3.675

400

25

Thanh tra Xây dựng

596

546

50

720

548

172

26

Sở Tư­ pháp

4.772

3.872

900

4.936

3.936

1.000

27

Sở Tài chính

8.411

7.411

1.000

8.411

7.411

1.000

28

Sở Kế hoạch - Đầu t­ư

6.409

5.559

850

6.538

5.688

850

29

Sở Giáo dục - Đào tạo

7.413

6.963

450

7.431

6.981

450

30

Sở Tài nguyên & M. trường

5.821

5.421

400

5.993

5.593

400

31

Sở Giao thông vận tải

4.748

4.448

300

4.748

4.448

300

32

Thanh tra Giao thông - Vận tải

2.330

2.230

100

2.456

2.296

160

33

Ban An toàn giao thông

181

181

0

181

181

0

34

Sở Ngoại vụ

3.693

2.643

1.050

3.717

2.667

1.050

35

Sở Thông tin và Truyền thông

4.921

4.171

750

5.101

4.251

850

36

Chi cục Dân số KHHGĐ

3.018

2.468

550

3.083

2.533

550

37

Văn phòng BQL khu K. tế Q. Bình

3.616

3.216

400

3.746

3.346

400

38

Đại diện BQL tại Khu kinh tế Hòn La

1.179

1.129

50

1.188

1.138

50

39

Đại diện BQL tại Khu kinh tế Cha Lo

1.545

1.445

100

1.640

1.540

100

40

Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường CL

1.525

1.475

50

1.537

1.487

50

41

Chi cục Bảo vệ Môi tr­ường

1.483

1.383

100

1.524

1.424

100

42

Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm

2.156

1.836

320

2.192

1.836

356

43

Đoàn Đại biểu Quốc hội

550

100

450

550

550

0

B

Đảng

54.992

42.760

12.232

55.178

42.946

12.232

1

Tỉnh ủy

36.025

26.543

9.482

36.025

26.543

9.482

 

Trong đó:

0

0

0

0

0

0

1.1

Ban Tổ chức

6.174

5.474

700

6.174

5.474

700

1.2

Ban Tuyên giáo

5.201

4.351

850

5.201

4.351

850

1.3

Ban Kiểm tra

5.237

5.037

200

5.237

5.037

200

1.4

Ban Dân vận

3.725

3.375

350

3.725

3.375

350

1.5

Ban Nội chính

3.044

2.794

250

3.044

2.794

250

1.6

Văn phòng

15.699

8.337

7.362

15.699

8.337

7.362

1.7

Trung tâm CNTT

864

824

40

864

824

40

1.8

Trung tâm Tin học công tác tuyên giáo

929

899

30

929

899

30

2

Đảng ủy Khối các Cơ quan tỉnh QB

4.591

3.601

990

4.591

3.601

990

3

Đảng ủy Khối Doanh nghiệp

4.595

3.335

1.260

4.595

3.335

1.260

4

Báo Quảng Bình

4.934

4.734

200

5.120

4.920

200

C

Đoàn thể

35.379

27.497

7.882

35.467

28.425

7.042

1

Tỉnh đoàn

4.465

3.195

1.270

4.980

3.660

1.320

2

Hội Nông dân

3.524

3.074

450

3.531

3.081

450

3

Đoàn khối Doanh nghiệp

567

427

140

570

430

140

4

Hội Cựu chiến binh

2.005

1.705

300

2.010

1.710

300

5

Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh

4.357

3.557

800

4.407

3.757

650

6

Đoàn Cơ quan tỉnh QB

571

521

50

571

521

50

7

Ủy ban Mặt trận TQVN

5.767

3.767

2.000

5.821

3.821

2.000

8

Hội Văn học Nghệ thuật

2.122

1.332

790

1.412

1.332

80

9

Hội Liên hiệp TN

233

233

0

256

236

20

10

Hội Nhà báo

682

400

282

587

405

182

11

Hội Làm v­ườn

479

479

0

516

516

0

12

Liên minh HTX

1.499

1.349

150

1.556

1.356

200

13

Hội Đông y

377

377

0

384

384

0

14

Hội Doanh nghiệp tỉnh QB

438

438

0

438

438

0

15

Hội Luật gia

297

297

0

300

300

0

16

Hội Khuyến học

440

440

0

443

443

0

17

Hội Ng­ười cao tuổi

394

344

50

399

349

50

18

Hội Ng­ười mù

713

713

0

716

716

0

19

Liên hiệp Các hội KHKT

438

438

0

438

438

0

20

Hội Hữu nghị

246

246

0

249

249

0

21

Hội Chữ thập đỏ

2.340

1.840

500

2.345

1.845

500

22

Hội Chất độc màu da cam

348

348

0

353

353

0

23

Hội Cựu thanh niên XP

339

339

0

341

341

0

24

Hội Bảo trợ ng­ười tàn tật & TE mồ côi

387

387

0

394

394

0

25

Đoàn Luật s­ư

100

100

0

100

100

0

26

Hội Bảo trợ bệnh nhân nghèo

250

250

0

250

250

0

27

Hội Di sản

100