HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
--------
|
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 111/2015/NQ-HĐND
|
Quảng Bình, ngày 10 tháng 12 năm 2015
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TỈNH QUẢNG BÌNH NĂM 2016
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ 16
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và
Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16
tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06
tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật
Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày 23
tháng 6 năm 2003 của Chính phủ ban hành Quy chế xem xét, quyết định dự toán và
phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương;
Căn cứ Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23
tháng 6 năm 2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số
60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 2100/QĐ-TTg ngày 28
tháng 11 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán thu, chi ngân
sách năm 2016;
Qua xem xét Tờ trình số 1530/TTr-UBND
ngày 30 tháng 11 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình về việc thông qua
Nghị quyết về dự toán thu, chi ngân sách nhà nước tỉnh Quảng Bình năm 2016; sau
khi nghe Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh
và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua dự toán thu, chi ngân sách nhà nước tỉnh Quảng
Bình năm 2016 như sau:
I. Thu, chi ngân sách
1. Tổng thu ngân sách: 7.483.612 triệu đồng (trong đó ngân sách địa phương
được hưởng: 7.233.122 triệu đồng), bao gồm:
1.1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa
bàn: 3.000.000 triệu đồng, trong đó:
- Thu nội địa: 2.800.000 triệu đồng
- Thu thuế xuất nhập khẩu: 200.000 triệu
đồng
1.2. Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương:
4.308.480 triệu đồng
1.3. Thu tiền vay: 80.000 triệu đồng
1.4. Thu chuyển nguồn năm 2015 sang để
thực hiện cải cách tiền lương: 95.132 triệu đồng.
2. Tổng chi ngân sách: 7.233.123
triệu đồng, trong đó:
2.1. Chi theo cân đối ngân sách: 6.945.123
triệu đồng, bao gồm:
- Chi đầu tư phát triển: 2.132.152 triệu
đồng
- Chi thường xuyên: 4.631.380 triệu đồng
- Dự phòng ngân sách: 100.590 triệu đồng
- Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 1.000
triệu đồng
- Chi tiền vay: 80.000 triệu đồng
2.2. Chi các khoản
quản lý qua ngân sách nhà nước: 288.000 triệu đồng
(Chi tiết thu, chi ngân sách có Phụ lục
số 01 và 02 kèm theo)
II. Dự toán thu, chi ngân sách cấp tỉnh
1. Tổng thu ngân sách cấp tỉnh được
hưởng: 3.632.897 triệu đồng. Trong đó:
1.1. Tổng thu ngân sách cấp tỉnh: 3.514.923
triệu đồng, bao gồm:
- Thu ngân sách trên địa bàn: 1.584.450
triệu đồng
- Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương: 1.755.341
triệu đồng
- Thu tiền vay: 80.000 triệu đồng
- Thu chuyển nguồn để thực hiện cải cách
tiền lương: 95.132 triệu đồng.
1.2. Thu điều tiết tiền sử dụng đất và
các khoản từ ngân sách cấp huyện theo tỷ lệ quy định: 117.974 triệu đồng
2. Tổng chi ngân sách cấp tỉnh: 3.632.897
triệu đồng, trong đó:
2.1. Chi cân đối ngân sách: 3.461.397
triệu đồng, bao gồm:
- Chi đầu tư phát triển: 1.629.306 triệu
đồng
- Chi thường xuyên: 1.693.501 triệu đồng
- Chi dự phòng ngân sách: 57.590 triệu
đồng
- Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 1.000
triệu đồng
- Chi tiền vay: 80.000 triệu đồng
2.2. Chi các khoản quản lý qua ngân sách
nhà nước: 171.500 triệu đồng
(Số liệu phân bổ chi tiết cho từng nhiệm
vụ, các ngành và các đơn vị có Phụ lục số 04 kèm theo)
III. Dự toán thu, chi ngân sách các
huyện, thành phố, thị xã
1. Tổng thu ngân sách nhà nước: 3.968.689
triệu đồng, trong đó ngân sách địa phương được hưởng 3.600.225 triệu đồng, bao gồm:
1.1. Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn:
1.415.550 triệu đồng
1.2. Thu bổ sung từ ngân sách tỉnh: 2.553.139
triệu đồng, trong đó:
- Bổ sung cân
đối: 1.391.254 triệu đồng
- Bổ sung có mục
tiêu: 100.563 triệu đồng
- Bổ sung các chế
độ chính sách của TW: 195.568 triệu đồng
- Bổ sung một số
chính sách của địa phương, khác: 58.009 triệu đồng
- Bổ sung sự
nghiệp giáo dục - đào tạo: 13.100 triệu đồng
- Thu bổ sung do
chuyển đơn vị cấp tỉnh về cấp huyện quản lý: 22.473 triệu đồng
- Bổ sung lương
và các khoản phụ cấp: 772.171 triệu đồng
2. Tổng chi ngân
sách cấp huyện: 3.600.225 triệu đồng, trong đó:
2.1. Chi cân đối
ngân sách: 3.483.725 triệu đồng, gồm:
- Chi đầu tư phát
triển: 502.846 triệu đồng
- Chi thường
xuyên: 2.937.879 triệu đồng
- Chi dự phòng
ngân sách: 43.000 triệu đồng
2.2. Chi các
khoản quản lý qua Kho bạc nhà nước: 116.500 triệu đồng
(Chi tiết dự toán
thu, chi ngân sách các huyện, thị xã, thành phố có Phụ lục số 3A và 3B đính kèm
theo)
Điều
2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định
và hướng dẫn tổ chức thực hiện dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2016
theo quy định tại Điều 1 của Nghị quyết này. Trong quá trình thực hiện, nếu có
những phát sinh ngoài dự toán, Ủy ban nhân dân tỉnh phối hợp với Thường trực
Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, quyết định và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh
tại kỳ họp gần nhất.
Điều
3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường
trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân
dân tỉnh trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình giám sát, kiểm tra việc
thực hiện Nghị quyết này.
Điều
4. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Quảng Bình khóa XVI, kỳ họp thứ 16 thông qua ngày 10 tháng 12 năm
2015./.
PHỤ LỤC SỐ 01
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
(Kèm theo Nghị quyết số 111/2015/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2015 của
HĐND tỉnh Quảng Bình)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT
|
Chỉ tiêu
|
Dự toán năm
2015
|
Ước thực hiện
2015
|
Dự toán năm
2016
|
So sánh DT ĐP
2016 với
|
TW
|
ĐP
|
TW
|
ĐP
|
DTĐP 2015
|
Ước TH 2015
|
DTTW 2016
|
A
|
PHẦN THU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng thu NSNN
|
6.618.824
|
7.203.824
|
7.933.824
|
6.915.612
|
7.483.612
|
103,88
|
94,33
|
108,21
|
|
Trong đó: ĐP được hưởng
|
6.192.324
|
6.777.324
|
7.722.324
|
6.665.122
|
7.233.122
|
106,73
|
93,67
|
108,52
|
I
|
Thu tại địa bàn
|
1.995.000
|
2.500.000
|
2.650.000
|
2.512.000
|
3.000.000
|
120,00
|
113,21
|
119,43
|
1
|
Thu nội địa
|
1.605.000
|
2.110.000
|
2.475.000
|
2.312.000
|
2.800.000
|
132,70
|
113,13
|
121,11
|
1.1
|
Thu cân đối ngân sách
|
1.605.000
|
1.810.000
|
2.205.000
|
2.312.000
|
2.512.000
|
138,78
|
113,92
|
108,65
|
1.1.1
|
Thu DNNN TW
|
135.000
|
140.000
|
137.000
|
145.000
|
145.000
|
103,57
|
105,84
|
100,00
|
1.1.2
|
Thu DNNN ĐP
|
160.000
|
160.000
|
145.000
|
155.000
|
155.000
|
96,88
|
106,90
|
100,00
|
1.1.3
|
Thu từ DN có vốn ĐTNN
|
5.000
|
5.000
|
5.500
|
6.000
|
6.000
|
120,00
|
109,09
|
100,00
|
1.1.4
|
Thu ngoài QD
|
563.500
|
563.500
|
516.000
|
660.000
|
660.000
|
117,13
|
127,91
|
100,00
|
1.1.5
|
Thu thuế trước bạ
|
105.000
|
110.000
|
131.900
|
155.000
|
155.000
|
140,91
|
117,51
|
100,00
|
1.1.6
|
Thuế SDĐ phi NN
|
7.500
|
7.500
|
7.800
|
8.000
|
8.000
|
106,67
|
102,56
|
100,00
|
1.1.7
|
Thu tiền thuê đất
|
57.000
|
57.000
|
60.500
|
65.000
|
65.000
|
114,04
|
107,44
|
100,00
|
1.1.8
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
46.000
|
46.000
|
52.000
|
64.000
|
64.000
|
139,13
|
123,08
|
100,00
|
1.1.9
|
Phí và lệ phí
|
65.000
|
70.000
|
71.600
|
85.000
|
85.000
|
121,43
|
118,72
|
100,00
|
|
- Trung ương
|
7.000
|
7.000
|
7.000
|
7.000
|
7.000
|
100,00
|
100,00
|
100,00
|
1.1.10
|
Thu tiền cấp đất
|
300.000
|
485.000
|
685.000
|
500.000
|
700.000
|
144,33
|
102,19
|
140,00
|
1.1.11
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
66.000
|
71.000
|
210.000
|
301.000
|
301.000
|
423,94
|
143,33
|
100,00
|
1.1.12
|
Thu khác
|
70.000
|
70.000
|
124.000
|
105.000
|
105.000
|
150,00
|
84,68
|
100,00
|
1.1.13
|
Thu cấp quyền khai thác khoáng sản
|
8.000
|
8.000
|
40.700
|
46.000
|
46.000
|
575,00
|
113,02
|
100,00
|
1.1.14
|
Thu cố định tại xã
|
17.000
|
17.000
|
18.000
|
17.000
|
17.000
|
100,00
|
94,44
|
100,00
|
1.2
|
Các khoản thu để
lại đơn vị chi QL qua NSNN
|
0
|
300.000
|
270.000
|
|
288.000
|
96,00
|
106,67
|
|
2
|
Thu từ XNK
|
390.000
|
390.000
|
175.000
|
200.000
|
200.000
|
51,28
|
114,29
|
100,00
|
II
|
Thu tiền vay
|
|
80.000
|
175.000
|
|
80.000
|
100
|
45,71
|
|
III
|
Bổ sung từ NS cấp trên
|
4.623.824
|
4.623.824
|
5.108.824
|
4.308.480
|
4.308.480
|
93,18
|
84,33
|
100,00
|
1
|
Bổ sung cân đối
|
1.900.788
|
1.900.788
|
1.900.788
|
1.900.788
|
1.900.788
|
100,00
|
100,00
|
100,00
|
2
|
Bổ sung theo mục tiêu TH chế độ CS
|
567.989
|
567.989
|
567.989
|
587.369
|
587.369
|
103,41
|
103,41
|
100,00
|
3
|
Bổ sung ĐT để TH CT MT
|
1.067.605
|
1.067.605
|
1.067.605
|
1.048.152
|
1.048.152
|
98,18
|
98,18
|
100,00
|
4
|
Bổ sung làm lương
|
1.087.442
|
1.087.442
|
1.087.442
|
772.171
|
772.171
|
71,01
|
71,01
|
100,00
|
5
|
Bổ sung trong năm
|
|
|
485.000
|
|
|
|
|
|
IV
|
Thu chuyển nguồn 2015 sang để TH
CCTL
|
|
|
0
|
95.132
|
95.132
|
|
|
|
B
|
PHẦN CHI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng chi NSĐP
|
6.192.324
|
6.777.324
|
7.410.085
|
6.665.122
|
7.233.122
|
106,73
|
97,61
|
108,52
|
I
|
Chi theo cân đối ngân sách
|
6.192.324
|
6.477.324
|
7.140.085
|
6.665.122
|
6.945.122
|
107,22
|
97,27
|
104,20
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
1.580.805
|
1.765.805
|
1.948.705
|
1.962.152
|
2.132.152
|
120,75
|
109,41
|
108,66
|
1.1
|
Chi xây dựng cơ bản
|
512.200
|
697.200
|
880.100
|
913.000
|
1.083.000
|
155,34
|
123,05
|
118,62
|
1.1.1
|
Vốn tập trung trong nước
|
195.100
|
195.100
|
195.100
|
413.000
|
413.000
|
211,69
|
211,69
|
100,00
|
1.1.2
|
Chi từ nguồn thu sử dụng đất
|
317.100
|
502.100
|
685.000
|
500.000
|
670.000
|
133,44
|
97,81
|
134,00
|
a
|
Đầu tư cơ sở hạ tầng
tạo quỹ đất
|
0
|
0
|
171.250
|
150.000
|
250.000
|
|
145,99
|
166,67
|
b
|
Phân bổ ĐT XDCB từ tiền đất
|
210.000
|
339.500
|
359.625
|
297.500
|
355.000
|
|
|
|
c
|
Quỹ phát triển đất
|
107.100
|
162.600
|
154.125
|
52.500
|
65.000
|
|
|
|
1.2
|
Hỗ trợ doanh nghiệp
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
100,00
|
100,00
|
100,00
|
1.3
|
Chi vốn chương trình mục tiêu
|
1.067.605
|
1.067.605
|
1.067.605
|
1.048.152
|
1.048.152
|
98,18
|
98,18
|
100,00
|
2
|
Chi thường xuyên
|
4.515.359
|
4.535.359
|
4.927.600
|
4.601.380
|
4.631.380
|
102,12
|
93,99
|
100,65
|
2.1
|
Chi trợ giá
|
0
|
14.930
|
15.600
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Chi SN kinh tế
|
0
|
546.500
|
635.000
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Chi SN giáo dục đào tạo
|
1.984.233
|
2.027.685
|
2.030.000
|
1.998.630
|
2.006.255
|
98,94
|
98,83
|
100,38
|
2.4
|
Chi SN y tế
|
0
|
314.932
|
320.000
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Chi sự nghiệp văn hóa - TDTT
|
0
|
46.367
|
50.500
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Chị sự nghiệp khoa học
|
17.359
|
24.232
|
25.000
|
17.530
|
24.391
|
100,66
|
97,57
|
139,14
|
2.7
|
Chi SN phát thanh - T. hình
|
0
|
21.107
|
30.500
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Chi đảm bảo XH
|
0
|
183.912
|
350.000
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Chi QL hành chính
|
0
|
1.040.090
|
1.150.000
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Chi ANQP địa phương
|
0
|
104.378
|
115.500
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Chi khác
|
0
|
66.604
|
90.500
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Chi hoạt động môi trường
|
47.690
|
110.550
|
115.000
|
47.690
|
66.112
|
59,80
|
57,49
|
138,63
|
2.13
|
Chi CCTL số
chuyển nguồn 2015 sang
|
|
|
|
95.132
|
95.132
|
|
|
|
3
|
Chi từ dự bị phí
|
95.160
|
95.160
|
87.780
|
100.590
|
100.590
|
105,71
|
114,59
|
100,00
|
4
|
Chi lập quỹ DTTC
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
100,00
|
100,00
|
100,00
|
5
|
Chi tiền vay
|
0
|
80.000
|
175.000
|
0
|
80.000
|
|
45,71
|
|
II
|
Các khoản thu để
lại đơn vị chi QL qua NSNN
|
0
|
300.000
|
270.000
|
|
288.000
|
96,0
|
106,7
|
|
PHỤ LỤC SỐ 02
TỔNG HỢP PHÂN BỔ THU, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN NĂM
2016
(Kèm theo Nghị quyết số 111/2015/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2015 của
HĐND tỉnh Quảng Bình)
Đơn vị tính:
Triệu đồng
Số TT
|
Chỉ tiêu
|
Dự toán 2015
|
Dự toán 2016
|
Chia ra ngân
sách
|
Tỉnh
|
Huyện, TX, TP
|
|
Tổng Thu NSNN
|
7.203.824
|
7.483.612
|
3.514.923
|
3.968.689
|
I
|
Tổng số thu NSĐP trên địa bàn
|
2.500.000
|
3.000.000
|
1.584.450
|
1.415.550
|
II
|
Tổng thu bổ sung từ ngân sách
cấp trên
|
4.623.824
|
4.308.480
|
1.755.341
|
2.553.139
|
III
|
Thu tiền vay
|
80.000
|
80.000
|
80.000
|
0
|
IV
|
Thu chuyển nguồn 2015 sang để TH
CCTL
|
|
95.132
|
95.132
|
|
|
Trong đó: ĐP được
hưởng
|
6.777.324
|
7.233.122
|
3.632.897
|
3.600.225
|
|
Tổng chi NSĐP
|
6.777.324
|
7.233.122
|
3.632.897
|
3.600.225
|
A
|
Tổng chi cân đối
|
6.477.324
|
6.945.122
|
3.461.397
|
3.483.725
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
1.765.805
|
2.132.152
|
1.629.306
|
502.846
|
1
|
Chi XDCB
|
697.200
|
1.083.000
|
580.154
|
502.846
|
1.1
|
Vốn tập trung trong nước
|
195.100
|
413.000
|
247.400
|
165.600
|
1.2
|
Chi từ nguồn thu sử dụng đất
|
502.100
|
670.000
|
332.754
|
337.246
|
a
|
Đầu tư cơ sở hạ tầng
tạo quỹ đất
|
0
|
250.000
|
100.000
|
150.000
|
b
|
Phân bổ ĐT XDCB từ tiền đất
|
339.500
|
355.000
|
167.754
|
187.246
|
c
|
Quỹ phát triển đất
|
162.600
|
65.000
|
65.000
|
0
|
2
|
Chi hỗ trợ doanh nghiệp
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
0
|
3
|
Chi vốn ĐT chương trình mục tiêu
|
1.067.605
|
1.048.152
|
1.048.152
|
0
|
II
|
Chi thường xuyên
|
4.535.359
|
4.631.380
|
1.693.501
|
2.937.879
|
1
|
Chi trợ giá
|
|
|
9.994
|
|
2
|
Chi SN kinh tế
|
|
|
427.948
|
|
3
|
Chi SN giáo dục đào tạo
|
2.004.358
|
2.006.255
|
460.795
|
1.545.459
|
4
|
Chi SN y tế
|
|
|
142.197
|
|
5
|
Chi sự nghiệp văn hóa - TDTT
|
|
|
25.918
|
|
6
|
Chi sự nghiệp khoa học
|
24.232
|
24.391
|
24.391
|
|
7
|
Chi SN phát thanh - T. hình
|
|
|
14.380
|
|
8
|
Chi đảm bảo XH
|
|
|
31.819
|
|
9
|
Chi QL hành chính
|
|
|
343.135
|
|
10
|
Chi ANQP địa phương
|
|
|
39.510
|
|
11
|
Chi khác
|
|
|
29.761
|
|
12
|
Chi hoạt động môi trường
|
66.906
|
66.112
|
48.521
|
17.591
|
13
|
Thu chuyển nguồn 2015 sang để TH CCTL
|
|
95.132
|
95.132
|
|
III
|
Dự phòng ngân sách
|
95.160
|
100.590
|
57.590
|
43.000
|
IV
|
Chi lập quỹ DTTC
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
0
|
V
|
Chi tiền vay
|
80.000
|
80.000
|
80.000
|
0
|
B
|
Các khoản thu để lại đơn vị chi
QL qua NSNN
|
300.000
|
288.000
|
171.500
|
116.500
|