|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 11/NQ-HĐND 2017 phân bổ dự toán ngân sách Cà Mau
Số hiệu:
|
11/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cà Mau
|
|
Người ký:
|
Trần Văn Hiện
|
Ngày ban hành:
|
08/12/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH CÀ MÀU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 11/NQ-HĐND
|
Cà Mau, ngày 08
tháng 12 năm 2017
|
NGHỊ QUYẾT
PHÂN
BỔ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TỈNH CÀ MAU NĂM 2018
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ NĂM
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng
12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng
3 năm 2017 của Chính phủ ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch
tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương,
kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ
ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;
Căn cứ Quyết định số 1916/QĐ-TTg ngày 29 tháng
11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ và Quyết định số 2465/QĐ-BTC ngày 29 tháng
11 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán ngân sách nhà nước
năm 2018;
Xét Tờ trình số 211/TTr-UBND ngày 04 tháng 12
năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phân bổ dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau
năm 2018; Báo cáo thẩm tra số 103/BC-HĐND ngày 24 tháng 11 năm 2017 của Ban
Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh;
Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau Khóa IX, Kỳ họp thứ
Năm đã thảo luận và thống nhất,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phân bổ dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2018, gồm:
1. Tổng thu cân đối ngân sách địa phương:
|
9.504.996 triệu đồng.
|
a) Tổng thu ngân sách cấp tỉnh:
|
8.845.236 triệu đồng;
|
b) Tổng thu ngân sách cấp huyện:
|
3.524.330 triệu đồng.
|
- Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp:
|
659.760 triệu đồng;
|
- Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh:
|
2.864.570 triệu đồng.
|
2. Tổng chi cân đối ngân sách địa phương:
|
9.504.996 triệu đồng.
|
a) Tổng chi ngân sách cấp tỉnh:
|
8.845.236 triệu đồng;
|
- Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh:
|
5.980.666 triệu đồng;
|
- Chi bổ sung cho ngân sách cấp huyện:
|
2.864.570 triệu đồng;
|
Cân đối dự toán thu, chi ngân sách cấp tỉnh, huyện và
phân bổ dự toán chi ngân sách cấp tỉnh năm 2018 cho từng cơ quan, đơn vị cấp tỉnh
(Kèm theo Biểu mẫu số 30, 33, 34, 37 theo quy định của Nghị định số
31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ).
b) Tổng chi ngân sách huyện, thành phố là:
|
3.524.330 triệu đồng.
|
Phân bổ số bổ sung từ ngân sách tỉnh năm 2018 cho
ngân sách các huyện, thành phố (Kèm theo Biểu mẫu số 32, 39, 41, 42 theo quy định
của Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định giao nhiệm vụ
thu, chi ngân sách cho từng cơ quan, đơn vị cấp tỉnh; nhiệm vụ thu, chi và mức
bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho từng huyện, thành phố theo đúng thời hạn luật
định và các quy định hiện hành. Chỉ đạo các cấp, các ngành giao dự toán thu,
chi ngân sách năm 2018 đến từng cơ quan, đơn vị thụ hưởng ngân sách trước ngày
31/12/2017 và tổ chức công khai dự toán ngân sách theo đúng quy định của Luật
Ngân sách nhà nước.
2. Đối với dự phòng ngân sách và một số khoản kinh
phí của ngân sách cấp tỉnh chưa phân bổ chi tiết như: Chương trình mục tiêu,
chi đảm bảo xã hội, chi mua sắm, sửa chữa tài sản, duy tu sửa chữa, thủy lợi
phí và kinh phí đào tạo, Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm điều hành, phân
bổ cụ thể và thực hiện chế độ báo cáo cho Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh và
Hội đồng nhân dân tỉnh theo quy định.
3. Thủ trưởng cơ quan, đơn vị trong quản lý và sử dụng
ngân sách phải chịu trách nhiệm trong quản lý, điều hành ngân sách của cơ quan,
đơn vị, địa phương mình theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân
dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám
sát quá trình thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Cà
Mau Khóa IX, Kỳ họp thứ Năm thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2017./.
Nơi nhận:
- UBTV Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- TT. Tỉnh ủy;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- BTT. UBMTTQ VN tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- TT. HĐND, UBND huyện, thành phố;
- Cổng Thông tin Điện tử tỉnh;
- Lưu; VT.
|
CHỦ TỊCH
Trần Văn Hiện
|
Biểu
mẫu số 30
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ
NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu
đồng.
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2017
|
Ước thực hiện
năm 2017
|
Dự toán năm
2018
|
So sánh (3)
|
Tuyệt đối
|
Tương đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
A
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
|
|
|
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
7.315.126
|
8.011.386
|
8.845.236
|
833.849
|
110,41
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp
|
3.236.236
|
3.196.715
|
3.262.240
|
65.525
|
102,05
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
3.828.890
|
4.053.402
|
5.445.496
|
1.392.094
|
134,34
|
-
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
3.196.428
|
3.196.428
|
3.196.428
|
0
|
100,00
|
-
|
Thu bổ sung nguồn cải cách tiền lương 1,3 triệu đồng
|
|
|
201.849
|
|
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
632.462
|
856.974
|
1.949.551
|
1.092.577
|
227,49
|
-
|
Thu từ bổ sung nguồn cải cách tiền lương trong
năm
|
|
|
97.668
|
|
|
3
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
|
|
|
|
|
4
|
Thu kết dư
|
0
|
|
|
|
|
5
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang
|
0
|
761.269
|
|
|
|
6
|
Thu từ nguồn vay
|
250.000
|
|
137.500
|
|
|
II
|
Chi ngân sách
|
7.315.126
|
8.011.386
|
8.845.236
|
1.530.109
|
120,92
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh
|
4.686.119
|
5.309.379
|
5.980.666
|
1.294.547
|
127,63
|
2
|
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
|
2.629.007
|
2.702.007
|
2.864.570
|
235.563
|
108,96
|
-
|
Chi bổ sung cân đối ngân sách
|
2.463.207
|
2.463.207
|
2.463.207
|
0
|
100,00
|
-
|
Chi bổ sung có mục tiêu
|
165.800
|
238.800
|
401.363
|
235.563
|
242,08
|
3
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
|
|
0
|
|
B
|
NGÂN SÁCH HUYỆN
|
|
|
|
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
3.280.171
|
3.640.738
|
3.524.330
|
- 116.408
|
96,80
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp
|
651.164
|
648.123
|
659.760
|
11.637
|
101,80
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
2.629.007
|
2.702.007
|
2.864.570
|
162.563
|
106,02
|
-
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
2.463.207
|
2.463.207
|
2.463.207
|
0
|
100,00
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
165.800
|
238.800
|
401.363
|
162.563
|
168,07
|
3
|
Thu kết dư
|
|
63.134
|
|
|
|
4
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang
|
|
227.474
|
|
|
|
II
|
Chi ngân sách
|
3.280.171
|
3.640.738
|
3.524.330
|
244.159
|
107,44
|
Biểu
mẫu số 33
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu
đồng.
STT
|
Nội dung
|
Ngân sách địa
phương
|
Bao gồm
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
9.504.996
|
5.980.666
|
3.524.330
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
7.614.235
|
4.089.905
|
3.524.330
|
I
|
Chi đầu tư phát triển (1)
|
1.785.790
|
1.506.210
|
279.580
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
1.785.790
|
1.506.210
|
279.580
|
1.1
|
Trong đó: Chia theo nhiệm vụ chi
|
|
|
|
-
|
Chi bổ sung Quỹ Phát triển đất từ nguồn thu tiền
sử dụng đất
|
181.800
|
181.800
|
|
-
|
Chi đầu tư dự án, công trình
|
1.603.990
|
1.324.410
|
279.580
|
1.2
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn
|
|
|
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn vốn XDCB tập trung
|
625.790
|
573.690
|
52.100
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
279.000
|
181.800
|
97.200
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
830.000
|
699.720
|
130.280
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP
|
51.000
|
51.000
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
5.676.261
|
2.499.257
|
3.177.004
|
|
Trong đó:
|
0
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
2.211.146
|
375.046
|
1.836.100
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ (2)
|
24.734
|
18.770
|
5.964
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa
phương vay (2)
|
1.783
|
1.783
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2)
|
1.000
|
1.000
|
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
149.400
|
81.655
|
67.745
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
0
|
|
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
1.804.261
|
1.804.261
|
0
|
I
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia
|
129.892
|
129.892
|
|
1
|
Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững
|
47.092
|
47.092
|
|
2
|
Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới
|
82.800
|
82.800
|
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
1.674.369
|
1.674.369
|
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
0
|
|
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC VAY ĐỊA PHƯƠNG
|
|
86.500
|
|
Biểu
mẫu số 34
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017
của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu
đồng.
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
A
|
B
|
1
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
6.954.475
|
A
|
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI (1)
|
2.864.570
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC
|
4.089.905
|
I
|
Chi đầu tư phát triển (2)
|
1.506.210
|
I
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
1.506.210
|
|
Trong đó: Chi bổ sung Quỹ Phát triển đất
|
181.800
|
2
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
2.499.257
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
375.046
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ (3)
|
18.770
|
-
|
Chi quốc phòng
|
41.736
|
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
13.838
|
-
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
456.986
|
-
|
Chi văn hóa thông tin
|
29.221
|
-
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
8.840
|
-
|
Chi thể dục thể thao
|
16.685
|
-
|
Chi bảo vệ môi trường
|
40.672
|
-
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
764.591
|
-
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng,
đoàn thể
|
472.261
|
-
|
Chi bảo đảm xã hội
|
233.108
|
-
|
Chi thường xuyên khác
|
27.503
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương
vay (3)
|
1.783
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (3)
|
1.000
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
81.655
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
Biểu
mẫu số 37
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO
TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2018
(Dùng cho ngân
sách các cấp chính quyền địa phương)
(Ban hành kèm
theo Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu
đồng.
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Chi giáo dục- đào tạo và dạy nghề
|
Chi khoa học và công nghệ
|
Chi quốc phòng
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
Chi văn hóa thông tin
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
Chi thể dục thể thao
|
Chi bảo vệ môi trường
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
Trong đó
|
Chi hoạt động, của cơ quan quản lý nhà nước, đảng,
đoàn thể
|
Chi bảo đảm xã hội
|
Chi thường xuyên khác
|
Chi giao thông
|
Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
|
TỔNG SỐ
|
2.499.257
|
375.046
|
18.770
|
41.736
|
13.838
|
456.986
|
29.221
|
8.840
|
16.685
|
40.672
|
764.591
|
168.256
|
312.786
|
472.261
|
233.108
|
27.503
|
1
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
8.134
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.090
|
|
|
7.044
|
|
|
|
- Kinh phí thường
xuyên
|
5.702
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
490
|
|
|
5.212
|
|
|
|
- Trang web, Ban Chỉ
đạo, xây dựng NTM, quy hoạch,...
|
2.432
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
600
|
|
|
1.832
|
|
|
2
|
Sở Công Thương
|
29.603
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.213
|
|
|
17.390
|
|
|
|
- Kinh phí thường
xuyên
|
16.189
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.705
|
|
|
14.484
|
|
|
|
- Phạt hành chính,
trang web, khuyến công, quy hoạch,,..
|
13.414
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.508
|
|
|
2.906
|
|
|
3
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
323.617
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
312.786
|
|
312.786
|
10.831
|
|
|
|
- Kinh phí thường
xuyên
|
119.922
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
110.091
|
|
110.091
|
8.931
|
|
|
|
- Phạt hành chính,
trang web, NTM, ISO, quy hoạch,...
|
49.221
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47.321
|
|
47.321
|
1.900
|
|
|
|
- Thủy lợi phí
|
155.374
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
155.374
|
|
155.374
|
|
|
|
4
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
59.186
|
|
|
|
|
484
|
28.619
|
|
16.685
|
|
5.663
|
|
|
7.735
|
|
|
|
- Kinh phí thường
xuyên
|
28.196
|
|
|
|
|
|
17.538
|
|
3.778
|
|
|
|
|
6.880
|
|
|
|
- Phạt hành chính,
Ban Chỉ đạo, trang web,quy hoạch,…
|
30.990
|
|
|
|
|
484
|
11.081
|
|
12.907
|
|
5.663
|
|
|
855
|
|
|
5
|
Sở Giáo dục và
Đào tạo
|
328.051
|
320.104
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.947
|
|
|
|
- Kinh phí thường
xuyên
|
319.976
|
312.104
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.872
|
|
|
|
- Duy trì trang
web, NTM,…
|
8.075
|
8.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75
|
|
|
6
|
Sở Lao động-Thương
binh và Xã hội
|
73.377
|
17.244
|
|
|
|
2.025
|
|
|
|
|
|
|
|
8.903
|
45.206
|
|
|
- Kinh phí thường
xuyên
|
34.636
|
7.244
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.169
|
19.224
|
|
|
- Kinh phí duy trì trang
web, VPHC ISO, NTM, đào tạo LĐNT,..,
|
38.741
|
10.000
|
|
|
|
2.025
|
|
|
|
|
|
|
|
734
|
25.982
|
|
7
|
Sở Nội vụ
|
85.395
|
35.866
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.043
|
|
|
42.486
|
|
|
|
- Kinh phí thường xuyên
|
9.908
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
992
|
|
|
8.916
|
|
|
|
- Kinh phí khen thưởng
của tỉnh
|
18.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.000
|
|
|
|
* Kinh phí thực hiện
Đề án Trí thức trẻ
|
14.090
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.090
|
|
|
|
- Tích đóng hồ sơ,
quản lý kho hồ sơ
|
3.670
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.670
|
|
|
|
|
|
|
- Xây dựng cơ sở dữ
liệu bản đồ Địa giới hành chính tỉnh Cà Mau (Sở Nội vụ)
|
2.381
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.381
|
|
|
|
|
|
|
- Hoạt động tôn
giáo, duy trì trang web, NTM,...
|
1.481
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.481
|
|
|
|
- Kinh phí đào tạo
|
35.866
|
35.866
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Thanh tra Nhà nước
tỉnh Cà Mau
|
7.637
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.637
|
|
|
|
- Kinh phí thường
xuyên
|
5.844
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.844
|
|
|
|
- Thu hồi phát hiện
qua thanh tra, duy trì trang web....
|
1.793
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.793
|
|
|
9
|
Sở Tài chính
|
11.660
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.184
|
|
|
10.476
|
|
|
|
- Kinh phí thường
xuyên
|
10.026
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.184
|
|
|
8.842
|
|
|
|
- Thanh tra, duy
trì trang web, ISO, NTM,...
|
1.634
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.634
|
|
|
10
|
Sở Tư pháp
|
15.544
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.806
|
|
|
10.738
|
|
|
|
- Kinh phí thường
xuyên
|
7.926
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.806
|
|
|
5.120
|
|
|
|
- Kinh phí kiểm
soát thủ tục hành chính
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tờ tin, phổ biến
pháp luật, trang web,,,.
|
7.618
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
|
|
5.618
|
|
|
11
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
50.047
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.942
|
16.016
|
|
|
9.088
|
|
|
1
|
- Kinh phí thường
xuyên
|
9.825
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.332
|
|
|
|
8.493
|
|
|
|
- Xử lý VPHC, trang
phục thanh tra, trang web, Ban Chỉ đạo, đào tạo, kinh phí thực hiện đo đạc bản
đồ địa chính,...
|
40.221
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23.610
|
16.016
|
|
|
595
|
|
|
12
|
Sở Xây dựng
|
9.840
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000
|
|
|
5.840
|
|
|
|
- Kinh phí thường
xuyên
|
5.515
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.515
|
|
|
|
- Thanh tra, quy hoạch,
trang web, Ban Chỉ đạo, NTM,...
|
4.325
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000
|
|
|
325
|
|
|
13
|
Sở Giao thông vận
tải
|
176.323
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
165.606
|
165.606
|
|
10.716
|
|
|
|
- Kinh phí thường
xuyên
|
12.258
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.606
|
1.606
|
|
10.651
|
|
|
|
- Vốn duy tu, duy
trì trang web, quy hoạch, lệ phí, ATGT,…
|
164.065
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
164.000
|
164.000
|
|
65
|
|
|
14
|
Sở Y tế
|
128.269
|
|
|
|
|
118.677
|
|
|
|
|
734
|
|
|
8.858
|
|
|
|
- Kinh phí thường
xuyên
|
127.299
|
|
|
|
|
118.677
|
|
|
|
|
|
|
|
8.622
|
|
|
|
- Quỹ khám chữa bệnh
người nghèo
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Duy trì trang
web, ISO, quy hoạch y tế phường,…
|
970
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
734
|
|
|
236
|
|
|
15
|
Sở Khoa học
và Công nghệ
|
25.127
|
|
18.770
|
|
|
|
|
|
|
|
1.010
|
|
|
5.347
|
|
|
|
- Kinh phí thường
xuyên
|
6.067
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.010
|
|
|
5.057
|
|
|
|
- Duy trì trang
web,…
|
19.060
|
|
18.770
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
290
|
|
|
16
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
30.860
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.946
|
|
|
5.914
|
|
|
|
- Kinh phí thường
xuyên
|
6.253
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.626
|
|
|
4.627
|
|
|
|
- Duy trì trang
web,…
|
24.607
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23.320
|
|
|
1.287
|
|
|
17
|
Ban Quản lý khu
kinh tế
|
4.579
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.707
|
|
|
2.872
|
|
|
|
- Kinh phí thường
xuyên
|
4.034
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.207
|
|
|
2.827
|
|
|
|
- Kinh phí các hoạt
động về đầu tư,...
|
545
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
|
45
|
|
|
18
|
Ban An toàn giao
thông
|
3.389
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.650
|
2.650
|
|
739
|
|
|
19
|
Văn phòng Hội đồng
nhân dân tỉnh
|
16.666
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.666
|
|
|
|
- Kinh phí thường
xuyên của Văn phòng
|
4.460
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.460
|
|
|
|
- KP nhiệm vụ CT của
Văn phòng, duy trì trang web
|
540
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
540
|
|
|
|
- KP thực hiện nhiệm
vụ chính trị của HĐND tỉnh
|
11.666
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.666
|
|
|
20
|
Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh
|
29.338
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.421
|
|
|
23.917
|
|
|
|
- Kinh phí thường
xuyên
|
9.754
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.754
|
|
|
|
- KP nhiệm vụ CT,
duy trì trang web, tiếp dân, XDVBQPPL
|
3.663
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.663
|
|
|
|
- KP thực hiện nhiệm
vụ chính trị của UBND tỉnh
|
10.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.500
|
|
|
|
- Trung tâm Giải
quyết thủ tục hình chính
|
5.421
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.421
|
|
|
|
|
|
21
|
Sở Ngoại vụ
|
8.264
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.484
|
|
|
2.780
|
|
|
|
- Kinh phí thường xuyên
|
2.600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.600
|
|
|
|
- Chương trình xúc
tiến, đối ngoại, trang web,...
|
5.664
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.484
|
|
|
180
|
|
|
22
|
Tỉnh Đoàn Cà Mau
|
8.988
|
|
|
|
|
|
602
|
|
|
|
|
|
|
8.386
|
|
|
|
- Kinh phí thường
xuyên
|
5.098
|
|
|
|
|
|
602
|
|
|
|
|
|
|
4.496
|
|
|
|
- Các hoạt động
phong trào thanh niên, duy trì trang web,...
|
3.890
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.890
|
|
|
23
|
Hội Liên hiệp Phụ
nữ tỉnh Cà Mau
|
4.893
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.893
|
|
|
|
- Kinh phí thường
xuyên
|
3.765
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.765
|
|
|
|
- Kinh phí hoạt động
theo Nghị quyết của Nhiệm kỳ 2016 - 2020,...
|
1.128
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.128
|
|
|
24
|
Hội Nồng dân tỉnh
Cà Mau
|
9.275
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
|
|
7.275
|
|
|
|
- Kinh phí thường
xuyên
|
3.609
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.609
|
|
|
|
- KP phong trào, đề
án, bổ sung Quỹ Hỗ trợ nông dân,...
|
5.667
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
|
|
3.667
|
|
|
25
|
Hội Cựu chiến
binh tỉnh Cà Mau
|
2.193
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.193
|
|
|
|
- Kinh phí thường
xuyên
|
1.988
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.988
|
|
|
|
- Kinh phí hoạt động
phong trào
|
205
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
205
|
|
|
26
|
Liên hiệp các tổ
chức hữu nghị
|
1.951
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.951
|
|
|
|
- Kinh phí thường
xuyên
|
1.651
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.651
|
|
|
|
- Kinh phí hoạt động
đối ngoại
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300
|
|
|
27
|
Hội Nhà báo tỉnh
Cà Mau
|
1.660
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.660
|
|
|
|
- Kinh phí thường
xuyên
|
1.010
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.010
|
|
|
|
- Các giải báo chí
và Hội Báo xuân
|
650
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
650
|
|
|
28
|
Hội Chữ thập
đỏ tỉnh Cà Mau
|
1.542
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.542
|
|
|
|
- Kinh phí thường
xuyên
|
1.262
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.262
|
|
|
|
- Ban vận động hiến
máu nhân đạo, trang web
|
280
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
280
|
|
|
29
|
Hội Văn học -Nghệ
thuật
|
2.454
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.454
|
|
|
|
- Kinh phí thường
xuyên
|
1.806
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.806
|
|
|
|
- Tạp chí, giải PNH
triển lãm, phân hội, trang web,...
|
648
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
648
|
|
|
30
|
Hội Đông y tỉnh
Cà Mau
|
993
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
993
|
|
|
31
|
Liên minh Hợp
tác xã
|
2.670
|
600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
346
|
|
|
1.724
|
|
|
|
- Kinh phí thường
xuyên
|
1.990
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
346
|
|
|
1.644
|
|
|
|
-BCĐ kinh tế tập thể,
trang web,...
|
680
|
600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80
|
|
|
32
|
Liên hiệp các hội
khoa học kỹ thuật tỉnh
|
2.030
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
1.030
|
|
|
|
- Kinh phí thường
xuyên
|
1.990
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
990
|
|
|
|
- Trang web
|
40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
|
|
33
|
Ban Dân tộc
|
14.503
|
483
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.045
|
9.975
|
|
|
- Kinh phí thường
xuyên
|
2.963
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.963
|
|
|
|
- Kiểm tra CTMT,
chính sách dân tộc, trang web,...
|
11.540
|
483
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.082
|
9.975
|
|
34
|
Ủy ban Mặt trận
Tổ quốc Việt Nam tỉnh Cà Mau
|
10.032
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.032
|
5.000
|
|
|
- Kinh phí thường
xuyên của Văn phòng UBMTTQVN tỉnh
|
3.202
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.202
|
|
|
|
- KP hoạt động của MTTQ
tỉnh, duy trì trang web, hoàn ứng hỗ trợ tiền, đò
|
6.830
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.830
|
5.000
|
|
35
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
204.032
|
750
|
|
|
|
7.452
|
|
|
|
|
11.837
|
|
|
183.993
|
|
|
|
- Kinh phí thường
xuyên
|
16.071
|
750
|
|
|
|
7.452
|
|
|
|
|
|
|
|
107.869
|
|
|
|
- Kinh phí đặc thù
của Văn phòng
|
1.791
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.791
|
|
|
|
- KP thực hiện nhiệm
vụ chính trị của Tỉnh ủy
|
61.205
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61.205
|
|
|
|
- Chi trợ giá
|
11.837
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.837
|
|
|
|
|
|
|
- Mua sắm, sửa chữa
tài sản
|
13.128
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.128
|
|
|
36
|
Bộ Chỉ huy Quân
sự tỉnh Cà Mau
|
33.651
|
|
|
33.651
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
Bộ Chỉ huy Bộ đội
Biên phòng
|
8.085
|
|
|
8.085
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38
|
Công an tỉnh Cà
Mau
|
13.838
|
|
|
|
13.838
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
Ban Chỉ huy
Phòng chống thiên tai và TKCN tỉnh
|
1.400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.400
|
|
|
|
|
|
40
|
Hỗ trợ hoạt động
cho Đoàn Đại biểu Quốc hội
|
850
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
850
|
41
|
Hỗ trợ kinh phí
các Hội
|
3.200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.200
|
42
|
Trách nhiệm bồi thường
của NN (TTLT 71/2012/BTC-BTP)
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
43
|
Các khoản chi
khác
|
18.453
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.453
|
44
|
Mua sắm, sửa chữa
tài sản
|
59.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39.000
|
|
|
20.000
|
|
|
45
|
Vườn quốc gia U
Minh Hạ
|
10.946
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.452
|
4.494
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí thường
xuyên
|
6.452
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.452
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí thực hiện
nhiệm vụ môi trường (Kế hoạch số 59/KH-UBND); kinh phí BVPT rừng
|
4.494
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.494
|
|
|
|
|
|
46
|
Vườn quốc gia
Mũi Cà Mau
|
13.621
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.717
|
4.904
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí thường
xuyên
|
8.407
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.407
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí xử lý vi
phạm hành chính, quản lý bảo vệ rừng; nhiệm vụ môi trường (Kế hoạch số
59/KH-UBND)
|
5.214
|
|
|
|
|
|
|
|
|
310
|
4.904
|
|
|
|
|
|
47
|
Ban Quản lý Khu
sinh quyển Mũi Cà Mau
|
561
|
|
|
|
|
|
|
|
|
561
|
|
|
|
|
|
|
48
|
Báo ảnh Đất Mũi
|
5.250
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.250
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí thường
xuyên
|
2.800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.800
|
|
|
|
|
|
|
- Bản tin tiếng
Khmer, hỗ trợ kinh phí nâng cấp Báo ảnh Đất Mũi online
|
2.450
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.450
|
|
|
|
|
|
49
|
Đài Phát thanh -
Truyền hình
|
8.840
|
|
|
|
|
|
|
8.840
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
Cổng Thông tin
điện tử tỉnh Cà Mau
|
3.287
|
|
|
|
|
|
|
|
3.287
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí thường
xuyên
|
1.940
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.940
|
|
|
|
|
|
|
- Nhuận bút trang
web
|
1.347
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.347
|
|
|
|
|
|
51
|
BHYT cho các đối
tượng được NSNN hỗ trợ (trẻ em dưới 6 tuổi, nghèo, cận nghèo, DTTS)
|
328.348
|
|
|
|
|
328.348
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52
|
Chi đảm bảo xã hội
khác
|
140.777
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
140.777
|
|
53
|
Tết Nguyên đán
|
30.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000
|
|
54
|
Hỗ trợ làng trẻ
SOS, mái ấm tình thương, trẻ khuyết tật
|
2.150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.150
|
|
55
|
Văn phòng Điều phối
các chương trình MTQG
|
1.166
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.166
|
|
|
|
- Kinh phí thường
xuyên
|
986
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
986
|
|
|
|
- Kinh phí Ban Chỉ
đạo XD NTM
|
180
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
180
|
|
|
56
|
Quỹ hỗ trợ phát
triển HTX
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
57
|
Phân bổ theo Nghị
định số 35/2015/NĐ-CP
|
72.712
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
72.712
|
|
|
|
|
|
58
|
Kiến thiết thị
chính (cây xanh)
|
45.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45.000
|
|
|
|
|
|
Biểu
mẫu số 32
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG HUYỆN
THEO LĨNH VỰC NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu
đồng.
STT
|
Tên đơn vị (1)
|
Tổng thu NSNN trên địa bàn
|
I-Thu nội địa
|
Bao gồm
|
II-
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu
|
1. Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý
|
2. Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý
|
3. Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài
|
4. Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh
|
5. Thuế thu nhập cá nhân
|
6. Thuế bảo vệ môi trường
|
7. Lệ phí trước bạ
|
8. Các loại phí, lệ phí
|
9. Các khoản thu về tài sản, nhà, mặt đất, mặt nước,
mặt biển
|
10. Thu tử hoạt động xổ số kiến thiết
|
11. Thu khác ngân sách
|
12. Thu cổ tức, lợi nhuận được chia và lợi nhuận sau
thuế
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
5
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
|
TỔNG SỐ
|
817.700
|
817.700
|
0
|
0
|
0
|
320.500
|
114.900
|
0
|
150.000
|
39.800
|
111.200
|
0
|
81.300
|
0
|
|
1
|
Thành phố Cà Mau
|
440.000
|
440.000
|
|
|
|
178.700
|
62.100
|
|
103.000
|
16.900
|
62.800
|
|
16.500
|
|
|
2
|
Huyện Thới Bình
|
49.500
|
49.500
|
|
|
|
16.800
|
5.900
|
|
6.500
|
2.600
|
7.000
|
|
10.700
|
|
|
3
|
Huyện U Minh
|
40.000
|
40.000
|
|
|
|
17.100
|
4.000
|
|
3.800
|
3.200
|
5.000
|
|
6.900
|
|
|
4
|
Huyện Trần Văn Thời
|
76.000
|
76.000
|
|
|
|
30.000
|
10.000
|
|
10.300
|
3.800
|
11.110
|
|
10.790
|
|
|
5
|
Huyện Cái Nước
|
49.000
|
49.000
|
|
|
|
17.700
|
8.300
|
|
6,000
|
3.000
|
6.540
|
|
7.460
|
|
|
6
|
Huyện Phú Tân
|
38.500
|
38.500
|
|
|
|
12.100
|
5.600
|
|
5.800
|
2.200
|
4.100
|
|
8.700
|
|
|
7
|
Huyện Đầm Dơi
|
68.400
|
68.400
|
|
|
|
23.400
|
11.000
|
|
7.800
|
4.600
|
10.100
|
|
11.500
|
|
|
8
|
Huyện Năm Căn
|
33.800
|
33.800
|
|
|
|
14.700
|
5.900
|
|
3.500
|
2.000
|
3.000
|
|
4.700
|
|
|
9
|
Huyện Ngọc Hiển
|
22.500
|
22.500
|
|
|
|
10.000
|
2.100
|
|
3.300
|
1.500
|
1.550
|
|
4.050
|
|
|
Biểu
Mẫu số 39
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ SỔ BỔ SUNG
CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN CHO NGÂN SÁCH CẮP DƯỚI NĂM 2018
(Ban hành kèm
theo Nghị Quyết số 11/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu
đồng.
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng thu NSNN trên địa bàn
|
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp
|
Chia ra
|
Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên
|
Số bổ sung thực hiện cải cách tiền lương
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang
|
Tổng chi cân đối NSĐP
|
Thu NSĐP hưởng 100%
|
Thu phân chia
|
Tổng số
|
Trong đó: Phần NSĐP được hưởng
|
A
|
B
|
1
|
2=3+5
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9=2+6+7+8
|
|
TỔNG SỐ
|
817.700
|
659.760
|
345.700
|
314.060
|
314.060
|
2.683.980
|
180.590
|
0
|
3.524330
|
1
|
Thành phố Cà Mau
|
440.000
|
365.590
|
190.440
|
175.150
|
175.150
|
249.621
|
21.361
|
|
636.572
|
2
|
Huyện Thới Bình
|
49.500
|
37.280
|
20.800
|
16.480
|
16.480
|
337.724
|
14.958
|
|
389.962
|
3
|
Huyện U Minh
|
40.000
|
33.180
|
16.300
|
16.880
|
16.880
|
275.513
|
23.024
|
|
331.717
|
4
|
Huyện Trần Văn Thời
|
76.000
|
61.400
|
32.400
|
29.000
|
29.000
|
429.656
|
28.055
|
|
519.111
|
5
|
Huyện Cái Nước
|
49.000
|
36.485
|
18.950
|
17.535
|
17.535
|
333.285
|
15.538
|
|
385.308
|
6
|
Huyện Phú Tân
|
38.500
|
28.960
|
17.200
|
11.760
|
11.760
|
238.723
|
21.603
|
|
289.286
|
7
|
Huyện Đầm Dơi
|
68.400
|
51.900
|
29.000
|
22.900
|
22.900
|
436.320
|
20.011
|
|
508.231
|
8
|
Huyện Năm Căn
|
33.800
|
26.230
|
11.650
|
14.580
|
14.580
|
201.904
|
9.457
|
|
237.591
|
9
|
Huyện Ngọc Hiển
|
22.500
|
18.735
|
8.960
|
9.775
|
9.775
|
181.234
|
26.583
|
|
226.552
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM 2018
(Ban hành kèm
theo Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu
đồng.
STT
|
Tên đơn vị (1)
|
Tổng chi ngân sách địa phương
|
Tổng chi cân đối ngân sách địa phương
|
Chi chương trình mục tiêu
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
Dự phòng ngân sách
|
Chi đào tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
Tổng số
|
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ
|
Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính
sách
|
Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chương trình mục
tiêu quốc gia
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chi đầu tư từ nguồn vốn trong nước
|
Chi đầu tư từ nguồn thu XSKT
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
Chi khoa học và công nghệ
|
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
Chi khoa học và công nghệ (2)
|
A
|
|
1=2+15+ 19
|
2=3+9+12 +13+14
|
3=6+7+8
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15=16+17+18
|
16
|
17
|
18
|
19
|
|
TỔNG SỐ
|
3.524.330
|
3.524.330
|
279.580
|
0
|
0
|
52.100
|
130.280
|
97.200
|
3.177.004
|
1.836.100
|
5.964
|
0
|
67.745
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Thành phố Cà Mau
|
636.572
|
636.572
|
79.531
|
|
|
6.776
|
18.755
|
54.000
|
544.803
|
295.816
|
700
|
|
12.237
|
|
0
|
|
|
|
|
2
|
Huyện Thới Bình
|
389.962
|
389.962
|
28.755
|
|
|
9.145
|
13.310
|
6.300
|
353.645
|
212.941
|
658
|
|
7.562
|
|
0
|
|
|
|
|
3
|
Huyện U Minh
|
331.717
|
331.717
|
25.384
|
|
|
8.204
|
12.680
|
4.500
|
300.040
|
176.048
|
658
|
|
6.293
|
|
0
|
|
|
|
|
4
|
Huyện Trần Văn Thời
|
519.111
|
519.111
|
34.431
|
|
|
7.381
|
17.150
|
9.900
|
474.663
|
284.775
|
700
|
|
10.018
|
|
0
|
|
|
|
|
5
|
Huyện Cái Nước
|
385.308
|
385.308
|
24.416
|
|
|
3.146
|
15.420
|
5.850
|
353.325
|
223.705
|
658
|
|
7.567
|
|
0
|
|
|
|
|
6
|
Huyện Phú Tân
|
289.286
|
289.286
|
16.426
|
|
|
1.936
|
10.890
|
3.600
|
267.367
|
147.604
|
658
|
|
5.493
|
|
0
|
|
|
|
|
7
|
Huyện Đầm Dơi
|
508.231
|
508.231
|
33.689
|
|
|
7.684
|
17.005
|
9.000
|
464.842
|
285.531
|
700
|
|
9.700
|
|
0
|
|
|
|
|
8
|
Huyện Năm Căn
|
237.591
|
237.591
|
18.405
|
|
|
5.735
|
9.970
|
2.700
|
214.547
|
110.019
|
616
|
|
4.639
|
|
0
|
|
|
|
|
9
|
Huyện Ngọc Hiển
|
226.552
|
226.552
|
18.543
|
|
|
2.093
|
15.100
|
1.350
|
203.774
|
99.660
|
616
|
|
4.236
|
|
0
|
|
|
|
|
Biểu
mẫu số 42
DỰ TOÁN BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH
TỪNG HUYỆN NĂM 2018
(Ban hành kèm
theo Nghị Quyết số 11/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu
đồng.
STT
|
Tên đơn vị (1)
|
Tổng số
|
Bổ sung vốn đầu
tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
Bổ sung vốn sự nghiệp
thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ
|
Bổ sung thực hiện
các chương trình mục tiêu quốc gia
|
A
|
B
|
1 = 2+3+4
|
2
|
3
|
4
|
|
TỔNG SỐ
|
2.864.570
|
182.380
|
2.682.190
|
0
|
1
|
Thành phố Cà Mau
|
270.982
|
25.531
|
245.451
|
|
2
|
Huyện Thới Bình
|
352.682
|
22.455
|
330.227
|
|
3
|
Huyện U Minh
|
298.537
|
20.884
|
277.653
|
|
4
|
Huyện Trần Văn Thời
|
457.711
|
24.531
|
433.180
|
|
5
|
Huyện Cái Nước
|
348.823
|
18.566
|
330.257
|
|
6
|
Huyện Phú Tân
|
260.326
|
12.826
|
247.500
|
|
7
|
Huyện Đầm Dơi
|
456.331
|
24.689
|
431.642
|
|
8
|
Huyện Năm Căn
|
211.361
|
15.705
|
195.656
|
|
9
|
Huyện Ngọc Hiển
|
207.817
|
17.193
|
190.624
|
|
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2017 về phân bổ dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2018
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 11/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 về phân bổ dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2018
1.222
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|