|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 11/2015/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết thông qua phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh Bạc Liêu
Số hiệu:
|
11/2015/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bạc Liêu
|
|
Người ký:
|
Lê Thanh Hùng
|
Ngày ban hành:
|
11/12/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH
BẠC LIÊU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 11/2015/NQ-HĐND
|
Bạc Liêu, ngày 11
tháng 12 năm 2015
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
VIỆC SỬA ĐỔI NGHỊ QUYẾT SỐ 10/2014/NQ-HĐND NGÀY 10 THÁNG 12 NĂM 2014 CỦA HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN TỈNH KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 12 VỀ VIỆC THÔNG QUA PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ NGÂN
SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2015 TỈNH BẠC LIÊU
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân
và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16
tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày
06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật
Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày
23 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ ban hành quy chế xem xét, quyết định dự toán
và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương;
Xét Tờ trình số 194/TTr-UBND ngày 01
tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi Nghị quyết
số 10/2014/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng
nhân dân tỉnh khóa VIII, kỳ họp thứ 12 về việc thông qua phương án phân bổ ngân
sách cấp tỉnh năm 2015; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách của Hội đồng
nhân dân và ý kiến Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống
nhất sửa đổi Điều 1 Nghị quyết số 10/2014/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2014 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu khóa VIII, kỳ họp thứ 12 về việc thông qua
phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2015 tỉnh Bạc Liêu, cụ thể như sau:
1. Sửa đổi Khoản 1: tổng
thu cân đối ngân sách cấp tỉnh 3.092.156 triệu đồng (Ba ngàn, không
trăm chín mươi hai tỷ, một trăm năm mươi sáu triệu đồng), chiếm 85,34%
trong tổng số thu cân
đối ngân sách địa phương; tổng thu cân đối ngân sách các huyện, thị xã, thành
phố là 531.220 triệu đồng (năm trăm ba mươi mốt tỷ, hai trăm hai
mươi triệu đồng), chiếm 14,66% trong tổng số thu cân đối ngân sách địa phương.
2. Sửa đổi Khoản 2: tổng
chi cân đối ngân sách cấp tỉnh (sau khi loại trừ số chi bổ
sung cho ngân sách huyện, thành phố là 1.308.597 triệu đồng) là 1.783.559
triệu đồng, chiếm 49,22% trong tổng chi cân đối ngân sách địa phương; tổng
chi cân đối ngân sách các huyện, thị xã, thành phố là: 1.839.817 triệu đồng,
chiếm 50,78% trong tổng số chi cân đối ngân sách địa phương.
3. Sửa đổi Khoản 3: đối
với nguồn thu từ xổ số kiến thiết (quản lý qua ngân sách Nhà nước cấp tỉnh)
là 800.000 triệu đồng, ngân sách tỉnh quản lý chi là 717.888 triệu đồng; chi bổ
sung mục tiêu cho ngân sách cấp huyện (ngân sách cấp huyện chi) là 82.112
triệu đồng.
(Đính kèm biểu
số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9a, 9b, 10)
Điều 2. Ủy
ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết theo quy định pháp luật.
Điều 3. Thường
trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và Đại biểu Hội đồng nhân
dân tỉnh giám sát thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ
ngày thông qua.
Các nội dung khác không nêu tại Nghị quyết
này được thực hiện theo Nghị quyết số 10/2014/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2014
của Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu khóa VIII, kỳ họp thứ 12 về việc thông qua
phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2015 tỉnh Bạc Liêu.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh
Bạc Liêu khóa VIII, kỳ họp thứ 14 thông qua./.
Nơi nhận:
-
UBTVQH (báo
cáo);
- Chính phủ (báo cáo);
- Bộ Tài chính (báo cáo);
- Cục kiểm tra VB QPPL - BTP (kiểm tra);
- Thường trực Tỉnh ủy (báo cáo);
- TT. HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- TAND, VKSND tỉnh;
- Sở Tài chính,
Sở KH và ĐT;
- Sở Tư pháp (rà soát);
- TT. HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Trung tâm
Công báo - Tin học;
- Lưu (NH).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Thanh Hùng
|
Biểu
số: 01
DỰ
TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
(Kèm
theo Nghị quyết số 11/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh Bạc
Liêu)
ĐVT: triệu đồng
STT
|
NỘI
DUNG CÁC KHOẢN THU
|
TỔNG
CỘNG
|
VĂN
PHÒNG CỤC
|
CỘNG
HUYỆN, TP
|
TP
BẠC LIÊU
|
HUYỆN
HÒA BÌNH
|
HUYỆN
GIÁ RAI
|
HUYỆN
ĐÔNG HẢI
|
HUYỆN
PHƯỚC LONG
|
HUYỆN
HỒNG DÂN
|
HUYỆN
VĨNH LỢI
|
DT
NĂM 2014
|
DỰ
TOÁN NĂM 2015
|
DT
NĂM 2014
|
DỰ
TOÁN NĂM 2015
|
DT
NĂM 2014
|
DỰ
TOÁN NĂM 2015
|
DT
NĂM 2014
|
DỰ
TOÁN NĂM 2015
|
DT
NĂM 2014
|
DỰ
TOÁN NĂM 2015
|
DT
NĂM 2014
|
DỰ
TOÁN NĂM 2015
|
DT
NĂM 2014
|
DỰ
TOÁN NĂM 2015
|
DT
NĂM 2014
|
DỰ
TOÁN NĂM 2015
|
DT
NĂM 2014
|
DỰ
TOÁN NĂM 2015
|
DT
NĂM 2014
|
DỰ
TOÁN NĂM 2015
|
I
|
Tổng
thu NSNN
|
1,260,000
|
1,206,823
|
577,000
|
650,823
|
683,000
|
556,000
|
214,000
|
215,000
|
49,000
|
33,000
|
222,000
|
115,000
|
83,000
|
89,500
|
62,000
|
39,500
|
26,500
|
27,000
|
26,500
|
27,000
|
1
|
Khu
vực DNNN trung ương
|
47,000
|
64,000
|
47,000
|
64,000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Thuế
thu nhập doanh
nghiệp
|
320
|
500
|
320
|
500
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế
giá trị gia tăng
|
46,520
|
63,200
|
46,520
|
63,200
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế
tiêu thụ đặc biệt
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế
môn bài
|
142
|
150
|
142
|
150
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu khác
|
18
|
150
|
18
|
150
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Khu
vực DNNN Địa
phương
|
304,000
|
245,000
|
304,000
|
245,000
|
-
|
-
|
-
|
--
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
11,500
|
11,000
|
11,500
|
11,000
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế giá trị gia
tăng
Thuế tiêu thụ
đặc biệt
Thuế
môn bài
|
71,590
219,000
80
|
41,505
191,000
95
|
71,590
219,000
80
|
41,505
191,000
95
|
-
-
-
|
-
-
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế tài nguyên
|
1,500
|
1,300
|
1,500
|
1,300
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu khác
|
330
|
100
|
330
|
100
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Khu
vực DN có vốn
ĐTNN
|
6,500
|
10,000
|
6,500
|
10,000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Thuế
thu nhập doanh nghiệp
|
5,800
|
9,500
|
5,800
|
9,500
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế
giá trị gia
tăng
|
573
|
373
|
573
|
373
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế
môn bài
|
27
|
27
|
27
|
27
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu khác
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thuế
CTN DV ngoài quốc doanh
|
529,230
|
437,400
|
14,615
|
75,000
|
514,615
|
362,400
|
132,250
|
129,480
|
35,095
|
16,970
|
197,390
|
90,090
|
70,090
|
85,750
|
52,330
|
16,150
|
10,210
|
9,300
|
17,250
|
14,660
|
|
Thuế
thu nhập doanh nghiệp
|
43,000
|
45,000
|
3,300
|
4,290
|
39,700
|
40,710
|
21,000
|
22,000
|
2,500
|
2,000
|
8,000
|
10,000
|
1,000
|
1,500
|
2,600
|
1,510
|
1,400
|
900
|
3,200
|
2,800
|
|
Thuế
tài nguyên
|
1,200
|
1,300
|
|
|
1,200
|
1,300
|
400
|
350
|
120
|
140
|
250
|
220
|
120
|
270
|
180
|
200
|
55
|
35
|
75
|
85
|
|
Thuế
giá trị gia tăng
Thuế tiêu
thụ đặc biệt
|
474,495
835
|
380,400
700
|
10,940
70
|
70,310
50
|
463,555
765
|
310,090
650
|
106,440
680
|
103,035
560
|
31,565
65
|
13,885
65
|
187,330
10
|
77,745
10
|
67,960
|
82,975
|
48,760
|
13,550
|
8,145
|
7,795
|
13,355
10
|
11,105
15
|
|
Thuế
môn bài
|
7,700
|
8,000
|
105
|
100
|
7,595
|
7,900
|
2,730
|
2,835
|
735
|
805
|
1,640
|
1,665
|
810
|
840
|
620
|
670
|
550
|
550
|
510
|
535
|
|
Thu khác
|
2,000
|
2,000
|
200
|
250
|
1,800
|
1,750
|
1,000
|
700
|
110
|
75
|
160
|
450
|
200
|
165
|
170
|
220
|
60
|
20
|
100
|
120
|
5
|
Thuế
thu nhập +
CQ chuyển qua
|
145,000
|
160,000
|
105,400
|
116,100
|
39,600
|
43,900
|
21,000
|
22,000
|
4,200
|
4,400
|
4,500
|
5,000
|
2,700
|
3,500
|
2,600
|
2,800
|
1,600
|
2,400
|
3,000
|
3,800
|
6
|
Thuế
SDĐ đất nông nghiệp
|
410
|
360
|
|
|
410
|
160
|
|
|
10
|
10
|
50
|
50
|
350
|
300
|
-
|
-
|
|
|
|
|
7
|
Thu
tiền cấp quyền
sử dụng
đất
|
40,000
|
78,823
|
1,400
|
38,823
|
38,600
|
40,000
|
18,500
|
12,500
|
800
|
500
|
3,500
|
3,500
|
3,500
|
1,000
|
1,000
|
12,000
|
10,000
|
10,000
|
1,300
|
500
|
8
|
Thuế nhà đất/
thuế SDĐPNN
|
1,860
|
1,880
|
-
|
.
|
1,860
|
1,880
|
1,400
|
1,500
|
80
|
50
|
190
|
190
|
30
|
30
|
20
|
20
|
40
|
40
|
100
|
50
|
9
|
Thu
tiền cho thuê đất
|
3,000
|
4,260
|
2,420
|
2,960
|
580
|
1,300
|
500
|
1,300
|
|
-
|
50
|
-
|
30
|
-
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Thu
tiền thuê nhà, bán nhà
|
2,000
|
600
|
1,965
|
600
|
35
|
-
|
|
|
15
|
-
|
20
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Thu
lệ phí
trước bạ
|
52,000
|
55,000
|
400
|
800
|
51,600
|
54,200
|
29,600
|
26,500
|
4,200
|
4,300
|
4,200
|
8,500
|
2,400
|
3,500
|
2,600
|
4,400
|
2,300
|
2,600
|
2,300
|
4,400
|
12
|
Thu
phí và lệ phí
|
14,500
|
15,500
|
7,250
|
7,660
|
7,250
|
7,840
|
1,500
|
1,500
|
600
|
750
|
1,600
|
1,300
|
900
|
1,600
|
950
|
900
|
950
|
1,000
|
750
|
790
|
|
Trong
đó: - Phí
TW
|
-
|
100
|
|
100
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- tỉnh,
huyện
- Phí
xã, phường, TT
|
14,500
-
|
15,400
-
|
7,250
|
7,560
|
7,250
-
|
7,840
-
|
1,500
|
1,500
|
600
|
750
|
1,600
|
1,300
|
900
|
1,600
|
950
|
900
|
950
|
1,000
|
750
|
790
|
13
|
Thuế
BVMT
|
70,000
|
70,000
|
70,000
|
70,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Thu
khác ngân sách
|
40,000
|
61,000
|
16,050
|
19,880
|
23,950
|
41,120
|
8,500
|
20,000
|
3,500
|
5,500
|
5,200
|
5,500
|
2,500
|
3,300
|
1,700
|
3,000
|
1,100
|
1,320
|
1,450
|
2,500
|
|
-
Thu phạt ATGT
-
Thu khác
(062.99; 067.02;
068)
|
26,000
-
|
50,000
-
|
8,100
|
14,600
|
17,900
-
|
35,400
-
|
7,500
|
19,000
|
2,800
|
5,000
|
3,500
|
3,420
|
1,400
|
2,420
|
1,200
|
2,660
|
500
|
900
|
1,000
|
2,000
|
15
|
Thu
cố định
tại xã
|
4,500
|
3,000
|
|
|
4,500
|
3,000
|
750
|
220
|
500
|
520
|
1,300
|
870
|
500
|
520
|
800
|
230
|
300
|
340
|
350
|
300
|
|
PHẦN
THU CÂN ĐỐI
|
4,135,420
|
4,483,376
|
3,365,890
|
3,855,444
|
1,817,361
|
#REF!
|
279,545
|
#REF!
|
230,157
|
#REF!
|
300,453
|
#REF!
|
264,391
|
#REF!
|
285,245
|
#REF!
|
235,337
|
#REF!
|
222,234
|
#REF!
|
A
|
Nguồn
thu được để lại theo phân cấp
|
1,241,682
|
1,171,473
|
571,212
|
640,253
|
670,470
|
531,220
|
208,750
|
201,700
|
47,040
|
29,500
|
219,550
|
112,606
|
82,020
|
97,806
|
61,160
|
37,638
|
26,150
|
26,370
|
25,800
|
25,600
|
|
- Tăng
thu DT 2015 so DT 2014 (không kể tiền
sử dụng đất)
|
67,402
|
(109,032)
|
45,282
|
31,618
|
22,120
|
(140,650)
|
(5,700)
|
(1,050)
|
(900)
|
(17,240)
|
14,500
|
(106,944)
|
11,100
|
18,286
|
800
|
(34,522)
|
100
|
220
|
2,220
|
600
|
1
|
Nguồn
phân chia
trong
đó: thu phạt ATGT
|
1,098,763
7,800
|
990,278
15,000
|
455,523
2,430
|
485,268
4,380
|
643,240
5,370
|
505,010
10,620
|
201,770
2,250
|
195,445
5,700
|
44,380
840
|
26,850
1,500
|
213,130
1,050
|
106,241
1,026
|
78,510
420
|
93,801
726
|
58,120
360
|
35,278
798
|
23,690
150
|
24,040
270
|
23,640
300
|
23,355
600
|
2
B
|
Nguồn hưởng
100%
Thu
chuyển nguồn làm lương
|
142,919
66,896
|
181,195
-
|
115,689
66,896
|
154,985
-
|
27,230
|
26,210
-
|
6,980
|
6,255
|
2,660
|
2,650
|
6,420
|
6,365
|
3,510
|
4,005
|
3,040
|
2,360
|
2,460
|
2,330
|
2,160
|
2,245
|
C
|
Bổ
sung từ ngân sách cấp
trên
|
1,987,842
|
2,451,903
|
1,987,842
|
2,451,903
|
516,129
|
#REF!
|
59,405
|
#REF!
|
173,717
|
#REF!
|
65,053
|
#REF!
|
166,281
|
#REF!
|
200,555
|
#REF!
|
200,587
|
#REF!
|
189,334
|
#REF!
|
I
|
Bổ
sung cân đối trong thời kỳ ổn định
|
1,088,811
|
1,088,811
|
1,088,811
|
1,088,811
|
516,129
|
516,129
|
9,132
|
9,132
|
83,178
|
83,178
|
36,612
|
36,612
|
91,274
|
91,274
|
87,942
|
87,942
|
107,923
|
107,923
|
100,068
|
100,068
|
II
|
Bổ
sung tăng nhiệm vụ chi năm 2014
|
899,031
|
-
|
899,031
|
-
|
|
538,803
|
50,273
|
50,273
|
90,539
|
90,539
|
28,441
|
28,441
|
75,007
|
75,007
|
112,613
|
112,613
|
92,664
|
92,664
|
89,266
|
89,266
|
III
|
Bổ
sung tăng năm 2015
|
|
1,363,092
|
|
1,363,092
|
|
#REF!
|
|
#REF!
|
|
#REF!
|
|
#REF!
|
|
#REF!
|
|
#REF!
|
|
#REF!
|
|
#REF!
|
|
Bù
hụt dự toán
thu
|
|
|
|
|
|
159,756
|
|
1,050
|
|
17,240
|
|
106,944
|
|
-
|
|
34,522
|
|
-
|
|
-
|
|
Tăng
thêm
nhiệm vụ chi
|
|
|
|
|
|
#REF!
|
|
#REF!
|
|
#REF!
|
|
#REF!
|
|
#REF!
|
|
#REF!
|
|
#REF!
|
|
#REF!
|
D
|
Bổ
sung thực hiện CTDA nhiệm vụ khác
|
-
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
E
|
Bổ
sung từ nguồn QL QNS
|
840,000
|
860,000
|
748,040
|
777,888
|
91,960
|
82,112
|
11,390
|
19,496
|
9,400
|
2,700
|
15,850
|
5,490
|
16,090
|
4,590
|
23,530
|
34,330
|
8,600
|
10,097
|
7,100
|
5,410
|
|
-
Thu Xổ số
kiến thiết
|
700,000
|
800,000
|
608,040
|
717,888
|
91,960
|
82,112
|
11,390
|
19,496
|
9,400
|
2,700
|
15,850
|
5,490
|
16,090
|
4,590
|
23,530
|
34,330
|
8,600
|
10,097
|
7,100
|
5,410
|
|
-
Thu phạt
khác
|
140,000
|
60,000
|
140,000
|
60,000
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
số 02
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 11/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của
HĐND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
NỘI DUNG CÁC
KHOẢN CHI
|
DT 2014
|
DỰ TOÁN 2015
|
Ngân sách Tỉnh
quản lý
|
Giao huyện,
T.phố
|
Thành phố Bạc
Liêu
|
Huyện Hòa
Bình
|
Thị xã Giá
Rai
|
Huyện Đông Hải
|
Huyện Phước
Long
|
Huyện Hồng Dân
|
Huyện Vĩnh Lợi
|
DT 2014
|
D.TOÁN 2015
|
Trong đó
|
DT 2014
|
D.TOÁN 2015
|
Trong đó
|
DT 2014
|
D.TOÁN 2015
|
Trong đó
|
DT 2014
|
D.TOÁN 2015
|
Trong đó
|
DT 2014
|
D.TOÁN 2015
|
Trong đó
|
DT 2014
|
D.TOÁN 2015
|
Trong đó
|
DT 2014
|
D.TOÁN 2015
|
Trong đó
|
DT 2014
|
D.TOÁN 2015
|
Trong đó
|
T.Phố
|
Cấp xã
|
T.Phố
|
Cấp xã
|
Huyện
|
Cấp xã
|
Huyện
|
Cấp xã
|
Huyện
|
Cấp xã
|
Huyện
|
Cấp xã
|
Huyện
|
Cấp xã
|
Huyện
|
Cấp xã
|
A
|
TỔNG CHI TRONG CÂN ĐỐI
|
3,296,420
|
3,623,376
|
1,783,559
|
1,725,401
|
1,839,817
|
1,619,094
|
220,723
|
268,154
|
307,035
|
274,559
|
32,476
|
220,757
|
234,563
|
205,541
|
29,022
|
284,603
|
293,821
|
260,914
|
32,907
|
248,301
|
266,386
|
229,331
|
37,055
|
261,715
|
269,377
|
240,442
|
28,935
|
226,737
|
243,375
|
212,868
|
30,507
|
215,134
|
225,259
|
195,439
|
29,821
|
I
|
Chi đầu tư XDCB
|
235,300
|
274,123
|
130,537
|
133,300
|
143,586
|
143,586
|
-
|
24,399
|
34,563
|
34,563
|
-
|
14,760
|
15,460
|
15,460
|
-
|
22,708
|
20,708
|
20,708
|
-
|
19,098
|
19,598
|
19,598
|
-
|
23,959
|
23,881
|
23,881
|
-
|
15,040
|
15,540
|
15,540
|
-
|
13,336
|
13,836
|
13,838
|
-
|
1
|
Chi XDCB tập trung
|
195,300
|
195,300
|
112,801
|
94,700
|
82,499
|
82,499
|
-
|
5,899
|
12,399
|
12,399
|
|
13,960
|
14,460
|
14,460
|
|
19,208
|
16,708
|
16,708
|
|
15,598
|
18,098
|
18,098
|
|
22,959
|
2,958
|
2,958
|
|
5,040
|
5,040
|
5,040
|
|
12,036
|
12,836
|
12,836
|
|
|
Trong đó: - Chi SN GD - ĐT
|
47,000
|
48,160
|
25,160
|
25,000
|
23,000
|
23,000
|
-
|
4,600
|
4,600
|
4,600
|
|
2,700
|
2,700
|
2,700
|
|
6,100
|
4,100
|
4,100
|
|
3,600
|
3,600
|
3,600
|
|
2,700
|
2,700
|
2,700
|
|
2,800
|
2,800
|
2,800
|
|
2,500
|
2,500
|
2,500
|
|
|
- Chi SN KHCN
|
8,000
|
8,000
|
8,000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi XDCB từ nguồn thu đất
|
40,000
|
78,823
|
17,736
|
38,600
|
61,087
|
61,087
|
-
|
18,500
|
22,164
|
22,164
|
|
600
|
1,000
|
1,000
|
|
3,500
|
4,000
|
4,000
|
|
3,500
|
1,500
|
1,500
|
|
1,000
|
20,923
|
20,923
|
|
10,000
|
10,500
|
10,500
|
|
1,300
|
1,000
|
1,000
|
|
II
|
Chi hỗ trợ vốn doanh nghiệp
|
1,000
|
1,000
|
1,000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
|
III
|
Chi thường xuyên
|
2,576,160
|
2,686,186
|
1,068,575
|
1,554,034
|
1,617,611
|
1,401,127
|
216,484
|
236,184
|
261,067
|
229,225
|
31,862
|
201,496
|
207,285
|
178,822
|
28,463
|
256,870
|
262,585
|
230,311
|
32,274
|
222,284
|
228,714
|
192,374
|
36,340
|
232,364
|
237,550
|
209,717
|
28,379
|
207,250
|
216,797
|
186,876
|
29,921
|
197,586
|
203,593
|
174,348
|
29,245
|
|
Trong đó: tiết kiệm 10% chi thường xuyên
|
9,919
|
9,919
|
-
|
9,919
|
9,919
|
8,317
|
1,602
|
1,476
|
1,476
|
1,250
|
226
|
1,366
|
1,366
|
1,159
|
207
|
1,484
|
1,484
|
1,240
|
244
|
1,478
|
1,478
|
1,204
|
274
|
1,365
|
1,365
|
1,152
|
213
|
1,427
|
1,427
|
1,201
|
226
|
1,323
|
1,323
|
1,111
|
212
|
1
|
Trợ giá hàng chính sách
|
12,811
|
13,089
|
9,770
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
|
|
2
|
Chi SN kinh tế
|
229,314
|
300,000
|
201,256
|
82,008
|
98,744
|
85,944
|
12,800
|
27,581
|
39,851
|
37,851
|
2,000
|
7,657
|
8,157
|
6,557
|
1,600
|
15,000
|
15,500
|
13,500
|
2,000
|
8,200
|
8,700
|
6,500
|
2,200
|
8,100
|
8,600
|
7,000
|
1,600
|
7,800
|
8,300
|
6,500
|
1,800
|
7,400
|
9,636
|
8,036
|
1,600
|
|
Trong đó: Vốn duy tu CTPL
|
|
|
|
25,500
|
38,300
|
25,500
|
12,800
|
9,500
|
11,500
|
9,500
|
2,000
|
2,500
|
4,100
|
2,500
|
1,600
|
3,000
|
5,000
|
3,000
|
2,000
|
2,500
|
4,700
|
2,500
|
2,200
|
3,000
|
4,600
|
3,000
|
1,600
|
2,500
|
4,300
|
2,500
|
1,800
|
2,500
|
4,100
|
2,500
|
1,600
|
3
|
Sự nghiệp môi trường
|
28,468
|
28,190
|
11,066
|
17,124
|
17,124
|
17,124
|
-
|
9,242
|
9,242
|
9,242
|
|
922
|
922
|
922
|
|
3,154
|
3,154
|
3,154
|
|
1,150
|
1,150
|
1,150
|
|
1,009
|
1,009
|
1,009
|
|
898
|
898
|
898
|
|
749
|
749
|
749
|
|
4
|
Chi SN giáo dục - đào tạo
|
1,108,739
|
1,109,210
|
260,141
|
821,637
|
852,388
|
852,388
|
-
|
112,490
|
119,606
|
119,606
|
|
108,367
|
110,901
|
110,901
|
|
137,197
|
140,342
|
140,342
|
|
115,663
|
120,805
|
120,805
|
|
130,657
|
133,540
|
133,540
|
|
111,485
|
118,573
|
118,573
|
|
105,788
|
108,621
|
108,621
|
|
|
- Giáo dục
|
957,328
|
989,210
|
159,090
|
806,722
|
830,120
|
830,120
|
-
|
110,724
|
117,840
|
117,840
|
|
106,079
|
107,579
|
107,579
|
|
135,026
|
136,623
|
136,623
|
|
113,473
|
117,627
|
117,627
|
|
128,429
|
130,015
|
130,015
|
|
109,379
|
115,328
|
115,328
|
|
103,612
|
105,108
|
105,108
|
|
|
+ Theo định mức
|
|
|
|
741,487
|
761,049
|
761,049
|
-
|
100,483
|
107,038
|
107,038
|
|
97,184
|
98,184
|
98,184
|
|
124,542
|
125,542
|
125,542
|
|
104,587
|
108,291
|
108,291
|
|
119,218
|
120,218
|
120,218
|
|
100,516
|
105,919
|
105,919
|
|
94,857
|
95,857
|
95,857
|
|
|
Trong đó: KP thực hiện phụ cấp thâm niên
|
|
|
|
65,235
|
69,071
|
69,071
|
-
|
10,241
|
10,802
|
10,802
|
|
8,895
|
9,395
|
9,395
|
|
10,484
|
11,081
|
11,081
|
|
8,786
|
9,336
|
9,336
|
|
9,211
|
9,797
|
9,797
|
|
8,863
|
9,409
|
9,409
|
|
8,755
|
9,251
|
9,251
|
|
|
- Đào tạo
|
145,930
|
120,000
|
101,051
|
14,915
|
22,268
|
22,268
|
-
|
1,766
|
1,766
|
1,766
|
|
2,278
|
3,322
|
3,322
|
|
2,171
|
3,719
|
3,719
|
|
2,190
|
3,178
|
3,178
|
|
2,228
|
3,525
|
3,525
|
|
2,106
|
3,245
|
3,245
|
|
2,176
|
3,513
|
3,513
|
|
|
- Nguồn cải cách tiền lương (chưa phân bổ)
|
5,481
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Sự nghiệp y tế
|
309,997
|
319,563
|
173,452
|
144,573
|
146,111
|
146,111
|
-
|
13,468
|
13,565
|
13,565
|
|
18,541
|
18,758
|
18,758
|
|
30,448
|
30,645
|
30,645
|
|
20,344
|
20,531
|
20,531
|
|
25,150
|
25,366
|
25,366
|
|
18,885
|
19,093
|
19,093
|
|
17,837
|
18,053
|
18,053
|
|
6
|
Sự nghiệp khoa học công nghệ
|
17,936
|
15,007
|
13,907
|
840
|
2,100
|
2,100
|
-
|
120
|
300
|
300
|
|
120
|
300
|
300
|
|
120
|
300
|
300
|
|
120
|
300
|
300
|
|
120
|
300
|
300
|
|
120
|
300
|
300
|
|
120
|
300
|
300
|
|
7
|
Chi SN văn hóa - Thể thao - du lịch
|
51,179
|
48,179
|
36,850
|
11,329
|
11,329
|
9,256
|
2,073
|
2,032
|
2,032
|
1,795
|
237
|
1,566
|
1,566
|
1,230
|
326
|
1,523
|
1,523
|
1,267
|
256
|
1,639
|
1,639
|
1,311
|
328
|
1,515
|
1,515
|
1,215
|
300
|
1,618
|
1,518
|
1,273
|
345
|
1,446
|
1,446
|
1,165
|
281
|
|
Trong đó: KP hoạt động thư viện
|
|
|
|
1,250
|
1,250
|
1,250
|
-
|
|
-
|
|
|
250
|
250
|
250
|
|
250
|
250
|
250
|
|
|
-
|
|
|
250
|
250
|
250
|
|
250
|
250
|
250
|
|
250
|
250
|
250
|
|
8
|
Chi SN phát thanh - truyền hình
|
15,428
|
15,428
|
9,855
|
5,573
|
5,573
|
5,573
|
-
|
1,242
|
1,242
|
1,242
|
|
722
|
722
|
722
|
|
753
|
753
|
753
|
|
703
|
703
|
703
|
|
834
|
834
|
834
|
|
698
|
698
|
698
|
|
621
|
621
|
621
|
|
9
|
Chi đảm bảo xã hội
|
140,984
|
129,538
|
58,809
|
70,729
|
70,729
|
70,729
|
-
|
11,005
|
11,005
|
11,005
|
|
8,913
|
8,913
|
8,913
|
|
11,029
|
11,029
|
11,029
|
|
12,152
|
12,152
|
12,152
|
|
7,862
|
7,862
|
7,862
|
|
10,414
|
10,414
|
10,414
|
|
9,354
|
9,354
|
9,354
|
|
|
Trong đó: - KP thiên tai
|
|
|
|
700
|
700
|
700
|
-
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
100
|
100
|
|
|
- Mua BHYT theo NĐ 150, QĐ 290
|
|
|
|
7,140
|
7,140
|
7,140
|
-
|
378
|
378
|
378
|
|
938
|
938
|
938
|
|
1,702
|
1,702
|
1,702
|
|
1,035
|
1,035
|
1,035
|
|
1,137
|
1,137
|
1,137
|
|
831
|
831
|
831
|
|
1,119
|
1,119
|
1,119
|
|
|
- Thực hiện NĐ 13/CP
|
42,149
|
42,149
|
-
|
42,149
|
42,149
|
42,149
|
-
|
7,500
|
7,500
|
7,500
|
|
5,300
|
5,300
|
5,300
|
|
6,500
|
6,500
|
6,500
|
|
7,249
|
7,249
|
7,249
|
|
4,000
|
4,000
|
4,000
|
|
6,000
|
6,000
|
6,000
|
|
5,600
|
5,600
|
5,600
|
|
|
- KP hoạt động NĐ 13/CP
|
-
|
|
|
715
|
715
|
715
|
-
|
104
|
104
|
104
|
|
93
|
93
|
93
|
|
110
|
110
|
110
|
|
120
|
120
|
120
|
|
93
|
93
|
93
|
|
102
|
102
|
102
|
|
93
|
93
|
93
|
|
|
- Kinh phí thực hiện NĐ 49/CP
|
27,850
|
22,280
|
6,374
|
15,906
|
15,906
|
15,906
|
-
|
2,000
|
2,000
|
2,000
|
|
2,000
|
2,000
|
2,000
|
|
2,000
|
2,000
|
2,000
|
|
3,000
|
3,000
|
3,000
|
|
2,000
|
2,000
|
2,000
|
|
2,906
|
2,906
|
2,906
|
|
2,000
|
2,000
|
2,000
|
|
10
|
Chi quản lý hành chính
|
572,152
|
594,410
|
215,027
|
366,696
|
379,383
|
179,272
|
200,111
|
52,455
|
54,294
|
25,375
|
28,919
|
50,531
|
52,823
|
26,412
|
26,411
|
52,147
|
54,487
|
24,666
|
29,821
|
56,624
|
58,829
|
25,117
|
33,712
|
53,635
|
53,610
|
27,335
|
26,275
|
52,343
|
53,677
|
25,998
|
27,679
|
48,961
|
51,663
|
24,369
|
27,294
|
|
Trong đó: - Ngân sách Đảng
|
-
|
|
|
45,508
|
46,298
|
46,298
|
-
|
6,328
|
6,361
|
6,361
|
|
6,938
|
6,946
|
6,946
|
|
5,606
|
6,520
|
6,520
|
|
6,457
|
6,696
|
6,696
|
|
6,833
|
7,380
|
7,380
|
|
6,390
|
6,421
|
6,421
|
|
5,896
|
5,974
|
5,974
|
|
|
+ Phân bổ theo tiêu chí định mức
|
-
|
|
|
36,758
|
37,548
|
37,548
|
-
|
5,078
|
5,111
|
5,111
|
|
5,688
|
5,696
|
5,696
|
|
5,356
|
5,270
|
5,270
|
|
5,207
|
5,446
|
5,446
|
|
5,643
|
6,130
|
6,130
|
|
5,140
|
5,171
|
5,171
|
|
4,646
|
4,714
|
4,724
|
|
|
+ BS thực hiện chính sách đặc thù
|
|
|
|
8,750
|
8,750
|
8,750
|
-
|
1,250
|
1,250
|
1,250
|
|
1,250
|
1,250
|
1,250
|
|
1,250
|
1,250
|
1,250
|
|
1,250
|
1,250
|
1,250
|
|
1,250
|
1,250
|
1,250
|
|
1,250
|
1,250
|
1,250
|
|
1,250
|
1,250
|
1,250
|
|
|
- Đoàn thể
|
|
|
|
20,120
|
20,509
|
20,509
|
-
|
2,872
|
2,832
|
2,832
|
-
|
2,558
|
2,718
|
2,718
|
-
|
2,551
|
2,511
|
2,511
|
-
|
2,667
|
2,526
|
2,526
|
-
|
3,178
|
3,599
|
3,599
|
-
|
3,253
|
3,281
|
3,281
|
-
|
3,041
|
3,042
|
3,042
|
-
|
|
+ Phân bổ theo tiêu chí định mức
|
|
|
|
20,120
|
20,509
|
20,509
|
-
|
2,872
|
2,832
|
2,832
|
|
2,558
|
2,718
|
2,718
|
|
2,551
|
2,511
|
2,511
|
|
2,667
|
2,526
|
2,526
|
|
3,178
|
3,599
|
3,599
|
|
3,253
|
3,281
|
3,281
|
|
3,041
|
3,042
|
3,042
|
|
|
- QL NN
|
|
|
|
301,068
|
312,576
|
112,465
|
200,111
|
43,255
|
45,101
|
16,182
|
28,919
|
41,035
|
43,159
|
16,748
|
26,411
|
42,990
|
45,456
|
15,635
|
29,821
|
47,500
|
49,607
|
15,895
|
33,712
|
43,584
|
42,631
|
16,356
|
26,275
|
42,700
|
43,975
|
16,296
|
27,679
|
40,024
|
42,647
|
15,353
|
27,294
|
|
+ Phân bổ theo tiêu chí định mức
|
|
|
|
270,457
|
282,028
|
84,873
|
197,155
|
38,447
|
40,339
|
11,854
|
28,485
|
37,008
|
39,152
|
13,121
|
26,031
|
38,414
|
40,817
|
11,438
|
29,379
|
42,619
|
44,748
|
11,534
|
33,214
|
39,543
|
38,614
|
12,735
|
25,879
|
38,401
|
39,704
|
12,437
|
27,267
|
36,025
|
38,654
|
11,754
|
26,900
|
|
+ Tiêu chí xã
|
|
|
|
3,200
|
3,200
|
3,200
|
-
|
500
|
500
|
500
|
|
400
|
400
|
400
|
|
500
|
500
|
500
|
|
550
|
550
|
550
|
|
400
|
400
|
400
|
|
450
|
450
|
450
|
|
400
|
400
|
400
|
|
|
+ Hỗ trợ hội nghề nghiệp
|
|
|
|
4,200
|
4,200
|
4,200
|
-
|
600
|
600
|
600
|
|
600
|
600
|
600
|
|
600
|
600
|
600
|
|
600
|
600
|
600
|
|
600
|
600
|
600
|
|
600
|
600
|
600
|
|
600
|
600
|
600
|
|
|
+ Thu hút cán bộ về xã
|
|
|
|
12,153
|
12,254
|
12,254
|
-
|
1,899
|
1,899
|
1,899
|
|
1,519
|
1,519
|
1,519
|
|
1,899
|
2,000
|
2,000
|
|
2,089
|
2,089
|
2,089
|
|
1,519
|
1,519
|
1,519
|
|
1,709
|
1,709
|
1,709
|
|
1,519
|
1,519
|
1,519
|
|
|
+ Phụ cấp cấp ủy, phụ cấp HĐND
|
|
|
|
3,208
|
3,208
|
3,208
|
-
|
646
|
646
|
646
|
|
442
|
442
|
442
|
|
414
|
414
|
414
|
|
431
|
431
|
431
|
|
436
|
436
|
436
|
|
425
|
425
|
425
|
|
414
|
414
|
414
|
|
|
+ Hoạt động HĐND
|
|
|
|
6,120
|
6,120
|
4,200
|
1,920
|
900
|
900
|
600
|
300
|
840
|
840
|
600
|
240
|
900
|
900
|
600
|
300
|
930
|
930
|
600
|
330
|
840
|
840
|
600
|
240
|
870
|
870
|
600
|
270
|
840
|
840
|
600
|
240
|
|
+ PC kiêm nhiệm TT học tập cộng đồng
|
|
|
|
530
|
530
|
530
|
-
|
83
|
83
|
83
|
|
66
|
66
|
66
|
|
83
|
83
|
83
|
|
91
|
91
|
91
|
|
66
|
66
|
66
|
|
75
|
75
|
75
|
|
66
|
66
|
66
|
|
|
+ Đại Hội Mặt trận TQ
|
|
|
|
1,200
|
-
|
-
|
-
|
180
|
-
|
|
|
160
|
-
|
|
|
180
|
-
|
|
|
190
|
-
|
|
|
160
|
-
|
|
|
170
|
-
|
|
|
160
|
-
|
|
|
|
+ Bầu cử trưởng nhóm, ấp nhiệm kỳ 2015-2017
|
|
|
|
|
1,036
|
-
|
1,036
|
|
134
|
-
|
134
|
|
140
|
-
|
140
|
|
142
|
-
|
142
|
|
168
|
-
|
168
|
|
156
|
-
|
156
|
|
142
|
-
|
142
|
|
154
|
-
|
154
|
11
|
Chi an ninh quốc phòng
|
51,294
|
54,294
|
40,422
|
17,582
|
13,872
|
12,372
|
1,500
|
2,449
|
2,925
|
2,219
|
706
|
1,788
|
1,684
|
1,558
|
126
|
2,181
|
2,148
|
1,951
|
197
|
4,006
|
2,076
|
1,976
|
100
|
1,867
|
1,841
|
1,637
|
204
|
1,793
|
1,680
|
1,563
|
97
|
3,498
|
1,538
|
1,468
|
70
|
|
- Quốc phòng (bao gồm công tác tuyển quân)
|
|
|
|
17,182
|
13,472
|
11,972
|
1,500
|
2,380
|
2,856
|
2,150
|
706
|
1,738
|
1,634
|
1,508
|
126
|
2,117
|
2,084
|
1,887
|
197
|
3,939
|
2,009
|
1,909
|
100
|
1,812
|
1,786
|
1,582
|
204
|
1,744
|
1,611
|
1,514
|
97
|
3,452
|
1,492
|
1,422
|
70
|
|
Trong đó: + Chi huấn luyện
|
|
|
|
8,734
|
8,734
|
8,734
|
-
|
1,669
|
1,669
|
1,669
|
|
1,099
|
1,099
|
1,099
|
|
1,405
|
1,405
|
1,405
|
|
1,403
|
1,403
|
1,403
|
|
1,107
|
1,107
|
1,107
|
|
1,047
|
1,047
|
1,047
|
|
1,004
|
1,004
|
1,004
|
|
|
+ Kinh phí diễn tập quân sự
|
|
|
|
5,210
|
-
|
-
|
-
|
230
|
-
|
|
|
230
|
-
|
|
|
230
|
-
|
|
|
2,030
|
-
|
|
|
230
|
-
|
|
|
230
|
-
|
|
|
2,030
|
-
|
|
|
|
+ Phụ cấp cho LL Bảo vệ dân phố
|
|
|
|
-
|
1,500
|
-
|
1,500
|
|
706
|
|
706
|
|
126
|
|
126
|
|
197
|
|
197
|
|
100
|
|
100
|
|
204
|
|
204
|
|
97
|
|
97
|
|
70
|
|
70
|
|
- An ninh
|
|
|
|
400
|
400
|
400
|
-
|
69
|
69
|
69
|
|
50
|
50
|
50
|
|
64
|
64
|
64
|
|
67
|
67
|
67
|
|
55
|
55
|
55
|
|
49
|
49
|
49
|
|
46
|
46
|
46
|
|
12
|
Chi khác ngân sách
|
37,858
|
58,278
|
38,020
|
15,843
|
20,258
|
20,258
|
-
|
3,830
|
6,925
|
6,925
|
|
2,389
|
2,549
|
2,549
|
|
3,318
|
2,704
|
2,704
|
|
1,683
|
1,829
|
1,829
|
|
1,615
|
3,073
|
3,073
|
|
1,196
|
1,566
|
1,566
|
|
1,812
|
1,612
|
1,612
|
|
|
Trong đó: - Bố trí hoàn ứng ngân sách tỉnh
|
|
|
|
2,290
|
1,205
|
1,205
|
|
400
|
45
|
45
|
|
500
|
-
|
-
|
|
590
|
-
|
-
|
|
160
|
-
|
-
|
|
140
|
1,160
|
1,160
|
|
-
|
-
|
-
|
|
500
|
-
|
-
|
|
|
- Chi từ nguồn thu phạt ATGT
|
7,800
|
|
|
5,370
|
10,620
|
10,620
|
|
2,250
|
5,700
|
5,700
|
|
840
|
1,500
|
1,500
|
|
1,050
|
1,026
|
1,026
|
|
420
|
726
|
726
|
|
360
|
798
|
798
|
|
150
|
270
|
270
|
|
300
|
600
|
600
|
|
IV
|
Dự bị phí (dự phòng ngân sách)
|
53,720
|
53,720
|
14,311
|
38,067
|
39,409
|
35,170
|
4,239
|
7,571
|
8,157
|
7,543
|
614
|
4,501
|
4,660
|
4,101
|
559
|
5,025
|
5,134
|
4,501
|
633
|
6,919
|
7,087
|
6,372
|
715
|
5,392
|
5,339
|
4,783
|
556
|
4,447
|
4,666
|
4,080
|
586
|
4,212
|
4,365
|
3,789
|
57
|
V
|
Tạo nguồn làm lương
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
VI
|
Bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1,000
|
1,000
|
1,000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
VII
|
CTMT cân đối trong NSNN
|
2,000
|
2,000
|
2,000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
VIII
|
Chi CTMT quốc gia
|
82,782
|
87,333
|
48,123
|
-
|
39,210
|
39,210
|
-
|
|
3,228
|
3,228
|
|
|
7,158
|
7,158
|
|
|
5,394
|
5,394
|
|
|
10,987
|
10,987
|
|
|
2,606
|
2,606
|
|
|
6,372
|
6,372
|
|
|
3,465
|
3,465
|
|
|
Trong đó chi đầu tư XDCB
|
38,000
|
39,600
|
18,200
|
-
|
21,400
|
21,400
|
|
|
2,000
|
2,000
|
|
|
4,186
|
4,186
|
|
|
2,676
|
2,676
|
|
|
7,187
|
7,187
|
|
|
744
|
744
|
|
|
3,304
|
3,304
|
|
|
1,303
|
1,303
|
|
IX
|
Các CT DA nhiệm vụ khác
|
344,458
|
518,014
|
518,014
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
trong đó: chi đầu tư XDCB
|
331,500
|
510,600
|
510,600
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
B
|
CÁC KHOẢN CHI QUẢN LÝ QUA NSNN
|
840,000
|
850,000
|
777,888
|
91,960
|
82,112
|
82,112
|
-
|
11,390
|
19,496
|
19,496
|
-
|
9,400
|
2,700
|
2,700
|
-
|
15,850
|
5,490
|
5,490
|
-
|
16,090
|
4,590
|
4,590
|
-
|
23,530
|
34,330
|
34,330
|
-
|
8,600
|
10,097
|
10,097
|
-
|
7,100
|
5,410
|
5,410
|
-
|
1
|
Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
700,000
|
800,000
|
717,888
|
91,960
|
82,112
|
82,112
|
-
|
11,390
|
19,496
|
19,496
|
|
9,400
|
2,700
|
2,700
|
|
15,850
|
5,490
|
5,490
|
|
16,090
|
4,590
|
4,590
|
|
23,530
|
34,330
|
34,330
|
|
8,600
|
10,097
|
10,097
|
|
7,100
|
5,410
|
5,410
|
|
2
|
Từ thu phí, lệ phí, thu khác
|
140,000
|
50,000
|
60,000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CHI (A+B)
|
4,136,420
|
4,483,376
|
2,561,447
|
1,817,361
|
1,921,929
|
1,701,206
|
220,723
|
279,544
|
326,531
|
294,055
|
32,476
|
230,157
|
237,263
|
208,241
|
29,022
|
300,453
|
299,311
|
266,404
|
32,907
|
264,391
|
270,976
|
233,921
|
37,055
|
285,245
|
303,707
|
274,772
|
28,935
|
235,337
|
253,472
|
222,965
|
30,507
|
222,234
|
230,670
|
200,849
|
29,8..
|
Biểu
số 3
CHI TIẾT PHÂN BỔ DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ
QUAN, ĐƠN VỊ THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2015
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 11/2015/NQ-HĐND ngày 11
tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh)
Đơn
vị tính: triệu đồng
TT
|
ĐƠN VỊ
|
Tổng chi ngân sách địa
phương
|
Chi trong cân đối
ngân sách
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
|
CHI THƯỜNG XUYÊN
(theo lĩnh vực)
|
Chi tạo nguồn tăng
lương tối thiểu
|
Chi CTMT quốc gia
|
Chương trình 135
|
DA 5 triệu ha rừng
|
Quỹ dự trữ tài chính
|
Chi thực hiện các MT
NV khác
|
Chi quản lý qua NSNN
|
Tổng số
|
Trong đó: Chi ĐTXDCB
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Gồm
|
Tổng
|
Vốn trong nước
|
Nước ngoài
|
GD-ĐT dạy nghề
|
KH CN
|
Vốn DNNN
|
Trợ giá
|
SN kinh tế
|
SN GD-ĐT
|
SN Y tế
|
SN KHCN
|
SN môi trường
|
SN VH TTDL
|
SN PTTH
|
Chi ĐBXH
|
Qlý HC
|
Chi ANQP
|
Dự phòng NS
|
Chi khác NS
|
|
TỔNG SỐ
|
2,561,447
|
1,783,559
|
131,537
|
130,537
|
130,537
|
-
|
-
|
-
|
1,000
|
1,082,886
|
9,770
|
201,256
|
260,141
|
173,452
|
13,907
|
11,066
|
36,850
|
9,855
|
58,809
|
215,027
|
40,422
|
14,311
|
38,020
|
-
|
48,123
|
-
|
-
|
1,000
|
520,014
|
777,888
|
I
|
Các cơ quan cấp tỉnh
|
1,563,610
|
1,300,515
|
99,468
|
99,468
|
99,468
|
-
|
-
|
-
|
-
|
850,389
|
7,397
|
71,636
|
242,366
|
169,161
|
13,707
|
9,855
|
35,784
|
9,500
|
38,121
|
200,052
|
31,403
|
-
|
21,407
|
-
|
48,123
|
-
|
-
|
-
|
302,535
|
263,095
|
1
|
Tỉnh đoàn
|
4,864
|
3,964
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
3,964
|
|
|
70
|
|
|
|
|
|
|
3,894
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
900
|
2
|
Liên minh các HTX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Hội Liên hiệp phụ nữ
|
3,300
|
3,300
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
3,300
|
|
|
67
|
|
|
|
|
|
|
3,233
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Hội Nông dân
|
3,795
|
3,795
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
2,845
|
|
|
53
|
|
|
|
|
|
|
2,792
|
|
|
|
|
950
|
|
|
|
|
|
4
|
Hội Cựu chiến binh
|
1,719
|
1,719
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
1,719
|
|
|
66
|
|
|
|
|
|
|
1,653
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Ban Dân tộc
|
6,873
|
6,873
|
100
|
100
|
100
|
|
|
|
|
6,709
|
|
|
4,550
|
|
|
|
|
|
538
|
1,621
|
|
|
|
|
64
|
|
|
|
|
|
6
|
UB Mặt trận tổ quốc
|
3,734
|
3,734
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
3,734
|
|
|
140
|
|
|
|
|
|
|
3,294
|
|
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Sở Nội vụ
|
27,872
|
27,872
|
1,300
|
1,300
|
1,300
|
|
|
|
|
26,222
|
|
|
11,500
|
|
|
|
|
|
|
7,722
|
|
|
7,000
|
|
350
|
|
|
|
|
|
8
|
Thanh tra tỉnh
|
5,073
|
5,073
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
5,073
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,073
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Sở xây dựng
|
8,695
|
4,695
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
4,695
|
|
|
13
|
|
|
|
|
|
|
4,432
|
|
|
250
|
|
|
|
|
|
|
4,000
|
10
|
Sở kế hoạch & Đầu tư
|
6,900
|
6,600
|
1,000
|
1,000
|
1,000
|
|
|
|
|
5,573
|
|
675
|
335
|
|
|
|
|
|
|
4,529
|
|
|
34
|
|
27
|
|
|
|
|
300
|
11
|
Sở Ngoại vụ
|
1,776
|
1,776
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
1,776
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,776
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Sở Khoa học Công nghệ
|
22,681
|
22,681
|
8,000
|
8,000
|
8,000
|
|
|
|
|
14,681
|
|
|
|
|
10,671
|
|
|
|
|
3,970
|
|
|
40
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Sở Giao thông vận tải
|
27,766
|
17,005
|
948
|
948
|
948
|
|
|
|
|
16,057
|
|
8,000
|
|
|
|
|
|
|
|
7,507
|
|
|
550
|
|
|
|
|
|
|
10,761
|
14
|
Sở Công Thương
|
25,379
|
24,479
|
12,000
|
12,000
|
12,000
|
|
|
|
|
12,479
|
|
1,183
|
36
|
|
|
|
|
|
|
9,750
|
|
|
1,510
|
|
|
|
|
|
|
900
|
15
|
Ban Quản lý các KCN
|
1,712
|
1,712
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
1,712
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,712
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Sở Tư pháp
|
8,635
|
8,635
|
500
|
500
|
500
|
|
|
|
|
8,135
|
150
|
4,381
|
|
|
|
|
|
|
|
3,417
|
|
|
187
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Đài phát thanh Truyền hình
|
9,500
|
9,500
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
9,500
|
|
|
|
|
|
|
|
9,500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Sở lao động TB &XH
|
39,089
|
36,089
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
33,387
|
|
1,263
|
1,882
|
|
|
|
|
|
25,446
|
4,781
|
|
|
15
|
|
1,362
|
|
|
|
1,340
|
3,000
|
29
|
Sở Tài nguyên & MT
|
23,972
|
21,648
|
3,900
|
3,900
|
3,900
|
|
|
|
|
17,748
|
|
2,725
|
|
|
|
9,000
|
|
|
|
6,023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,324
|
20
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
22,896
|
22,896
|
4,800
|
4,800
|
4,800
|
|
|
|
|
18,096
|
|
2,222
|
|
|
|
|
|
|
400
|
15,474
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Sở Nông nghiệp & PTNT
|
355,996
|
334,896
|
5,950
|
5,950
|
5,950
|
|
|
|
|
64,791
|
100
|
39,680
|
270
|
|
500
|
855
|
|
|
|
23,116
|
|
|
270
|
|
16,155
|
|
|
|
248,000
|
21,100
|
22
|
Sở Văn hóa - Thể thao và DL
|
102,403
|
54,397
|
4,340
|
4,340
|
4,340
|
|
|
|
|
40,078
|
|
|
6,586
|
|
|
|
29,284
|
|
|
4,178
|
|
|
30
|
|
1,879
|
|
|
|
8,100
|
48,006
|
23
|
Sở Y tế
|
160,792
|
97,672
|
200
|
200
|
200
|
|
|
|
|
74,621
|
|
|
8,000
|
59,325
|
150
|
|
|
|
720
|
6,366
|
|
|
60
|
|
14,306
|
|
|
|
8,545
|
63,120
|
24
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
181,292
|
162,992
|
6,760
|
6,760
|
6,760
|
|
|
|
|
146,132
|
|
|
140,279
|
|
|
|
|
|
570
|
5,283
|
|
|
|
|
10,100
|
|
|
|
|
18,300
|
25
|
Sở Thông tin Truyền thông
|
5,407
|
5,407
|
360
|
360
|
360
|
|
|
|
|
5,047
|
|
1,872
|
|
|
|
|
|
|
|
3,145
|
|
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Sở Tài chính
|
6,781
|
6,781
|
447
|
447
|
447
|
|
|
|
|
6,334
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,334
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Văn phòng tỉnh ủy
|
75,808
|
75,808
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
75,808
|
7,147
|
|
1,400
|
3,140
|
2,086
|
|
|
|
8,153
|
52,162
|
|
|
1,720
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Trường Chính trị tỉnh
|
10,679
|
10,679
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
10,679
|
|
|
10,679
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Công an tỉnh
|
10,140
|
10,140
|
1,700
|
1,700
|
1,700
|
|
|
|
|
7,460
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,960
|
|
5,500
|
|
930
|
|
|
|
50
|
|
30
|
Trường Đại Học BL
|
23,389
|
23,389
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
23,389
|
|
|
23,089
|
|
150
|
|
|
|
150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Trường Cao Đẳng Y tế BL
|
7,879
|
7,879
|
200
|
200
|
200
|
|
|
|
|
7,679
|
|
|
7,370
|
|
150
|
|
|
|
159
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Trường Cao đẳng kinh tế kỹ thuật
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
|
10,181
|
|
|
10,181
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
33
|
Trường Cao Đẳng Nghề BL
|
14,800
|
14,800
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
5,800
|
|
|
5,800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,000
|
|
|
|
7,000
|
|
34
|
BCH Quân sự tỉnh
|
46,343
|
46,343
|
18,400
|
18,400
|
18,400
|
|
|
|
|
27,943
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27,943
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
BCH Bộ đội biên phòng
|
6,850
|
6,850
|
5,350
|
5,350
|
5,350
|
|
|
|
|
1,500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
Bảo hiểm Xã hội
|
1,650
|
1,650
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
1,650
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,650
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
Ban Bồi thường GPMB
|
2,068
|
2,068
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
2,068
|
|
2,068
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38
|
VP Đoàn ĐBQH và HĐND
|
7,015
|
7,015
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
7,015
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
6,815
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
Trung tâm XTĐTTM Du lịch
|
2,192
|
2,192
|
223
|
223
|
223
|
|
|
|
|
1,969
|
|
1,969
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
Hỗ trợ các đơn vị ngành dọc
|
5,734
|
5,734
|
4,600
|
4,600
|
4,600
|
|
|
|
|
1,134
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,134
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thi hành án dân sự
|
194
|
194
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
194
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
194
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Cục Thuế tỉnh Bạc Liêu
|
500
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Viện K.Sát ND tỉnh Bliêu
|
200
|
200
|
-
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tòa án ND tỉnh Bạc Liêu
|
240
|
240
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
240
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
240
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Ngân hàng chính sách xã hội
tỉnh
|
4,600
|
4,600
|
4,600
|
4,600
|
4,600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
Ban QLDA dân dụng Tỉnh
|
89,100
|
27,300
|
11,800
|
11,800
|
11,800
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15,500
|
61,800
|
42
|
Báo Bạc Liêu
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43
|
Ban QLDA GTZ
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44
|
Trung tâm PT Quỹ nhà và đất
|
21,164
|
10,176
|
6,490
|
6,490
|
6,490
|
|
|
|
|
3,686
|
|
3,686
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10,988
|
45
|
KP KCB trẻ em dưới 6 tuổi
|
45,800
|
45,800
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
45,800
|
|
|
|
45,800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46
|
KP KCB người nghèo
|
60,896
|
60,896
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
60,896
|
|
|
|
60,896
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47
|
Quỹ Bảo trợ trẻ em
|
135
|
135
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
135
|
|
|
|
|
|
|
|
|
135
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48
|
Quỹ Hỗ trợ nông dân
|
500
|
500
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
49
|
Ban An toàn giao thông
|
2,277
|
2,277
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
2,277
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,277
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
Công Ty phát triển hạ tầng
KCN
|
16,287
|
1,213
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
1,213
|
|
1,213
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15,074
|
51
|
BCH PC lụt bão & TKCN
|
699
|
699
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
699
|
|
699
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52
|
Trung tâm Dịch vụ đô thị tỉnh
|
16,500
|
14,000
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14,000
|
2,500
|
53
|
Kp Chương trình HĐ Du lịch
|
1,500
|
1,500
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
1,500
|
|
|
|
|
|
|
1,500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54
|
Kp Tham dự các giải thể thao
quốc gia, quốc tế
|
2,000
|
2.000
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
2,000
|
|
|
|
|
|
|
2,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55
|
Kp Thực hiện Đề án 826 (GD)
|
5,000
|
5,000
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
5,000
|
|
|
5,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56
|
Mua sắm đồ dùng - thiết bị dạy và học tối thiểu
dùng cho giáo dục mầm non 5 tuổi năm 2015
|
5,000
|
5,000
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
5,000
|
|
|
5,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56
|
Kp Thực hiện chính sách GV
MN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57
|
Kinh phí tổ chức các ngày lễ lớn và tổ chức đại hội thi
đua yêu nước, đại hội điển hình ngành
|
3,000
|
3,000
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
3,000
|
|
|
|
|
|
|
3,000
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Hỗ trợ các TC chính
trị
|
14,338
|
14,338
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
14,338
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
271
|
14,067
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
XH & XH nghề nghiệp
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
LH Hội Văn học Nghệ
Thuật
|
4,247
|
4,247
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
4,247
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,247
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Hội Chữ thập đỏ
|
1,575
|
1,575
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
1,575
|
|
|
|
|
|
|
|
|
271
|
1,304
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Hội Đông Y
|
1,020
|
1,020
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
1,020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Liên minh Hợp tác xã
|
1,496
|
1,496
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
1,496
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
1,496
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Các hội khác
|
6,000
|
6,000
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
6,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Hỗ trợ các DN và các TC
|
1,000
|
1,000
|
1,000
|
-
|
-
|
-
|
|
|
1,000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
KT, tổ chức TCNN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hỗ trợ vốn DN
|
1,000
|
1,000
|
1.000
|
-
|
|
|
|
|
1,000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
BQL DACTN & VSMT TXBL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Một số nhiệm vụ chi khác theo
chế độ
|
327,350
|
283,613
|
30,397
|
30,397
|
30,397
|
-
|
-
|
-
|
-
|
137,216
|
-
|
120,941
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
16,275
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,000
|
115,000
|
43,737
|
1
|
Thành phố BL
|
41,375
|
25,800
|
5,800
|
5,800
|
5,800
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
20,000
|
15,575
|
2
|
UBND huyện VLợi
|
27,400
|
24,400
|
7,400
|
7,400
|
7,400
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
17,000
|
3,000
|
3
|
Huyện Hòa Bình
|
18,162
|
15,000
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
15,000
|
3,162
|
4
|
UBND huyện GRai
|
28,619
|
28,619
|
3,619
|
3,619
|
3,619
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
25,000
|
|
5
|
UBND huyện ĐHải
|
28,278
|
25,278
|
3,278
|
3,278
|
3,278
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
22,000
|
3,000
|
6
|
UBND huyện HDân
|
36,000
|
20,000
|
4,000
|
4,000
|
4,000
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
16,000
|
16,000
|
7
|
Huyện Phước Long
|
9,300
|
6,300
|
6,300
|
6,300
|
6,300
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
3,000
|
8
|
KP thực hiện Nghị định 67,
13/CP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Chương trình bố trí dân cư
theo Quyết định 193
|
1,000
|
1,000
|
|
|
|
|
|
|
|
1,000
|
|
1,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Chi khác (nguồn thu phạt ATGT)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
KP cấp bù thủy lợi
phí
|
53,058
|
53,058
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
53,058
|
|
53,058
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
KP thực hiện các
quy hoạch
|
10,000
|
10,000
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
10,000
|
|
10,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
CTMT cân đối vào NSĐP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Chi xúc tiến thương mại, ĐT
|
1,000
|
1,000
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
1,000
|
|
1,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
ĐT phường, xã đội trưởng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Chi chế độ Thương mới
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Bổ sung quỹ DT tài chính
|
1,000
|
1,000
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,000
|
|
|
18
|
Quỹ Phát triển đất
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Dự án hoàn thiện hiện đại hóa hồ sơ địa giới hành chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa giới hành chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,500
|
|
1,500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Kinh phí bảo vệ và phát triển đất trồng lúa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54,383
|
|
54,383
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Chương trình phòng chống mại dâm đề án trợ giúp xã hội và phục hồi chức năng cho người tâm thần
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Miễn giảm học phí theo Nghị định 45/2010
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,495
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Hỗ trợ tiền ăn trưa cho trẻ em 05 tuổi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10,780
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10,780
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Trả nợ Chương trình 132
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Các nguồn vốn chưa PB
|
655,150
|
184,094
|
672
|
672
|
672
|
|
|
|
|
80,943
|
2,373
|
8,679
|
17,775
|
4,291
|
200
|
1,211
|
1,066
|
355
|
4,142
|
908
|
9,019
|
14,311
|
16,613
|
|
-
|
|
|
|
102,479
|
471,056
|
* Ghi chú: Tổng chi thường xuyên do ngân
sách tỉnh quản lý đã bao gồm mức lương tối thiểu chung
1.150 ngàn đồng, các phụ cấp theo quy
định
- Chi thường xuyên cấp tỉnh quản lý: 1.082.886
triệu đồng, trong đó:
+ Phân cho các đơn vị, lĩnh vực chi:
1.002.303 triệu đồng
+ Dự phòng ngân sách:
14.311 triệu đồng
+ Vốn chưa phân bổ: 66.272 triệu đồng
Biểu
số 4
CÂN
ĐỐI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2015
(Kèm
theo Nghị quyết số 11/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
năm
2015
|
A
|
Ngân sách tỉnh
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
cấp tỉnh
|
3,092,156
|
1
|
Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân
cấp
|
640,253
|
|
- Các khoản thu
NSĐP hưởng 100%
|
154,985
|
|
- Các khoản thu phân
chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)
|
485,268
|
2
|
Bổ sung từ ngân sách Trung ương
|
2,451,903
|
|
- Bổ sung cân đối
|
1,088,811
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
938,233
|
|
Trong đó: vốn XDCB
ngoài nước
|
260,200
|
|
- Bổ sung nguồn làm lương
|
424,859
|
3
|
Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8
Luật NSNN
|
-
|
4
|
Chi từ nguồn thu khác: Phạt VPHC
lĩnh vực ATGT
|
|
5
|
Thu chuyển nguồn (nguồn làm lương)
|
-
|
II
|
Chi ngân sách cấp tỉnh
|
3,092,156
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ ngân sách cấp tỉnh theo phân
cấp (không kể bổ sung cho ngân sách cấp dưới)
|
1,783,559
|
2
|
Bổ sung cho ngân sách huyện, thành
phố
|
1,308,597
|
|
- Bổ sung cân đối
|
1,269,387
|
|
+ Thời kỳ ổn định
|
516,129
|
|
+ Tăng thêm nhiệm vụ chi
|
753,258
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
39,210
|
B
|
Ngân sách huyện,
thành phố (bao gồm ngân sách cấp huyện và ngân sách xã phường, thị
trấn)
|
|
I
|
Nguồn thu ngân
sách huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
1,839,817
|
1
|
Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
|
531,220
|
|
- Các khoản thu
NSĐP hưởng 100%
|
26,210
|
|
- Các khoản thu phân
chia ngân sách huyện
|
505,010
|
2
|
Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
|
1,308,597
|
|
- Bổ sung cân đối
|
1,269,387
|
|
+ Thời kỳ ổn định
|
516,129
|
|
+ Tăng thêm nhiệm vụ chi
|
753,258
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
39,210
|
3
|
Thu chuyển nguồn
|
-
|
II
|
Chi ngân sách huyện,
thành phố
|
1,839,817
|
Biểu
số 5
SỐ
BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết
số 11/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh)
Đvt: Triệu đồng
TT
|
HUYỆN,
THÀNH PHỐ
|
Tổng thu ngân
sách Nhà nước trên địa bàn
|
Thu ngân
sách huyện, thành phố được hưởng theo phân cấp
|
Dự toán chi
ngân sách huyện, thành phố
|
Số bổ
sung từ NS cấp tỉnh
|
Tổng số
|
Bổ sung cân
đối
|
Bổ sung thực hiện chương
trình, dự án,
nhiệm
vụ khác
|
Bổ sung từ
nguồn quản lý qua ngân sách
|
Cộng
|
Trong đó:
|
Thời kỳ ổn định
ngân sách
|
Tăng thêm
nhiệm vụ
chi
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6=7+10+11
|
7=8+9
|
8
|
9
|
10
|
11
|
|
Tổng số
|
556,000
|
531,220
|
1,921,929
|
1,390,709
|
1,269,387
|
516,129
|
753,258
|
39,210
|
82,112
|
1
|
Thành phố Bạc Liêu
|
215,000
|
201,700
|
326,531
|
124,831
|
102,107
|
9,132
|
92,975
|
3,228
|
19,496
|
2
|
Huyện Vĩnh Lợi
|
27,000
|
25,600
|
230,670
|
205,070
|
196,195
|
100,068
|
96,127
|
3,465
|
5,410
|
3
|
Huyện Hòa Bình
|
33,000
|
29,500
|
237,263
|
207,763
|
197,905
|
83,178
|
114,727
|
7,158
|
2,700
|
4
|
Huyện Giá Rai
|
115,000
|
112,606
|
299,311
|
186,705
|
175,821
|
36,612
|
139,209
|
5,394
|
5,490
|
5
|
Huyện Đông Hải
|
99,500
|
97,806
|
270,976
|
173,170
|
157,593
|
91,274
|
66,319
|
10,987
|
4,590
|
6
|
Huyện Phước Long
|
39,500
|
37,638
|
303,707
|
266,069
|
229,133
|
87,942
|
141,191
|
2,606
|
34,330
|
7
|
Huyện Hồng Dân
|
27,000
|
26,370
|
253,472
|
227,102
|
210,633
|
107,923
|
102,710
|
6,372
|
10,097
|
Biểu
số 6
CHI
TIẾT ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết
số 11/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Kế hoạch
năm 2015
|
Điều chỉnh
|
Tăng, giảm
|
Chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=4-3
|
6
|
7
|
|
TỔNG SỐ
|
238,300.000
|
275,122.947
|
36,822.947
|
|
|
A
|
Đầu tư trên địa bàn
huyện - thành phố (phân cấp Ngân sách cấp huyện quản lý chi) - Ưu tiên trả nợ các năm
trước
|
122,500.000
|
143,586.428
|
21,086.428
|
|
|
*
|
Bố trí theo đúng
tiêu chí phân bổ
|
115,000.000
|
136,086.428
|
21,086.428
|
|
|
1
|
UBND thành phố Bạc
Liêu
|
22,399.000
|
32,062.954
|
9,663.954
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
-
|
|
|
-
|
Chi đầu tư lĩnh vực giáo dục (ưu
tiên mua sắm thiết bị)
|
4,600.000
|
4,600.000
|
-
|
|
|
-
|
Chuẩn bị đầu tư
|
1,000.000
|
1,000.000
|
-
|
|
|
-
|
Kinh phí chi trả bổ sung về
bồi thường, hỗ trợ tái định cư cho 03 đối tượng thuộc dự án xây dựng
đường trục ngang khu thủy lợi (nay là đường Nguyễn Đình Chiểu),
tại phường 7, thành phố Bạc Liêu
|
|
3,686.247
|
3,686.247
|
|
|
-
|
Tuyến phía Đông sông
Công Điền (từ nhà ông Nguyễn Tấn Kiệt đến sông Bạc Liêu)
|
|
1,100.000
|
1,100.000
|
|
|
-
|
Cầu Công Điền, ấp Công Điền, Xã Vĩnh
Trạch
|
|
504.000
|
504.000
|
|
|
-
|
Nâng cấp mở rộng tuyến lộ từ cầu
ông Gich đến trụ sở ấp Giáp Nước (giáp ranh xã Vĩnh Trạch Đông), xã
Vĩnh Trạch
|
|
1,200.000
|
1,200.000
|
|
|
-
|
Lộ phía Tây kênh Giữa xã Hiệp Thành, thành phố Bạc
Liêu (đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Trương đến cầu Trung ương Đoàn)
|
|
1,355.000
|
1,355.000
|
|
|
-
|
Cầu kệnh Xóm Đồng, ấp Thào
Làng, xã Vĩnh Trạch,
thành phố Bạc Liêu
|
|
1,318.707
|
1,318.707
|
|
|
-
|
Vốn ủy thác cho Ngân hàng Chính sách xã hội
tỉnh Bạc
Liêu: Cho vay giải quyết việc làm (Đề án tăng vốn ủy thác cho vay Chi nhánh
NHCSXH tỉnh Bạc Liêu giai đoạn 2013 - 2015)
|
|
500.000
|
500.000
|
|
|
2
|
UBND huyện Vĩnh Lợi
|
12,336.000
|
12,836.000
|
500.000
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
-
|
|
|
-
|
Chi đầu tư lĩnh vực giáo dục (ưu
tiên mua sắm thiết bị)
|
2,500.000
|
2,500.000
|
-
|
|
|
-
|
Chuẩn bị đầu tư
|
1,000.000
|
1,000.000
|
-
|
|
|
-
|
Vốn ủy thác cho Ngân hàng Chính
sách xã hội tỉnh Bạc
Liêu: Cho vay giải quyết việc làm (Đề án tăng vốn ủy thác cho vay Chi nhánh
NHCSXH tỉnh Bạc Liêu
giai đoạn 2013-2015)
|
|
500.000
|
500.000
|
|
|
3
|
UBND huyện Hòa Bình
|
13,960.000
|
14,460.000
|
500.000
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
-
|
|
|
-
|
Chi đầu tư lĩnh vực giáo dục (ưu
tiên mua sắm thiết bị)
|
2,700.000
|
2,700.000
|
-
|
|
|
-
|
Chuẩn bị đầu tư
|
1,000.000
|
1,000.000
|
-
|
|
|
-
|
Vốn ủy thác cho Ngân hàng Chính sách xã hội
tỉnh Bạc Liêu:
cho vay giải quyết việc
làm (Đề án tăng vốn ủy thác
cho vay Chi nhánh NHCSXH tỉnh Bạc Liêu
giai đoạn 2013 - 2015)
|
|
500.000
|
500.000
|
|
|
4
|
UBND thị xã Giá Rai
|
20,208.000
|
20,708.000
|
500.000
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
-
|
|
|
-
|
Chi đầu tư lĩnh vực
giáo dục (ưu tiên mua sắm thiết
bị)
|
4,100.000
|
4,100.000
|
-
|
|
|
-
|
Chuẩn bị đầu tư
|
1,000.000
|
1,000.000
|
-
|
|
|
-
|
Vốn ủy thác cho Ngân hàng Chính sách xã hội
tỉnh Bạc
Liêu: Cho vay giải quyết việc làm (Đề án tăng vốn ủy thác cho vay Chi nhánh
NHCSXH tỉnh Bạc Liêu
giai đoạn 2013 - 2015)
|
|
500.000
|
500.000
|
|
|
5
|
UBND huyện Đông Hải
|
18,098.000
|
18,598.000
|
500.000
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
-
|
|
|
-
|
Chi đầu tư lĩnh vực giáo dục (ưu
tiên mua sắm thiết bị)
|
3,600.000
|
3,600.000
|
-
|
|
|
-
|
Chuẩn bị đầu tư
|
1,000.000
|
1,000.000
|
-
|
|
|
-
|
Vốn ủy thác cho Ngân hàng Chính sách xã hội
tỉnh Bạc
Liêu: Cho vay giải
quyết việc làm (Đề án tăng vốn ủy thác cho vay Chi nhánh NHCSXH tỉnh Bạc Liêu
giai đoạn 2013
- 2015)
|
|
500.000
|
500.000
|
|
|
6
|
UBND huyện Phước
Long
|
13,959.000
|
22,881.474
|
8,922.474
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
-
|
|
|
-
|
Chi đầu tư lĩnh vực giáo dục (ưu
tiên mua sắm thiết bị)
|
2,700.000
|
2,700.000
|
-
|
|
|
-
|
Chuẩn bị đầu tư
|
1,000.000
|
1,000.000
|
-
|
|
|
-
|
Kinh phí chi trả tiền bồi
thường, hỗ trợ tái định cư dự án đầu tư xây dựng công trình kè sông thị trấn
Phước Long và Lộ 250, ấp hành chính, thị trấn Phước Long, huyện Phước Long,
cho bà: Nguyễn Thị Giang
|
|
856.574
|
856.574
|
|
|
-
|
Tuyến đường cặp kênh xáng
Vĩnh Phong
|
|
1,425.000
|
1,425.000
|
|
|
-
|
Tuyến đường liên ấp Kiểm Đê - Đìa Muồng
|
|
124.000
|
124.000
|
|
|
-
|
Vốn ủy thác cho Ngân hàng Chính sách xã hội
tỉnh Bạc
Liêu: cho vay giải quyết việc làm (Đề án tăng vốn ủy thác cho vay Chi nhánh
NHCSXH tỉnh Bạc Liêu
giai đoạn 2013
- 2015)
|
|
500.000
|
500.000
|
|
|
-
|
Hỗ trợ huyện Phước Long thanh toán
việc xây dựng các công trình nông thôn mới
|
|
6,016.900
|
6,016.900
|
|
|
|
+ Tuyến đường nhà
2 Huệ - giáp Vĩnh Phú Đông
|
|
1,859.000
|
1,859.000
|
|
|
|
+ Tuyến đường liên ấp
Kiểm Đê - Đìa Muồng
|
|
509.000
|
509.000
|
|
|
|
+ Tuyến lộ Cây Nhâm -
Nhà 5 Dư - Tường 3A
|
|
598.000
|
598.000
|
|
|
|
+ Tuyến đường cặp
kênh xáng Vĩnh Phong
|
|
3,050.900
|
3,050.900
|
|
|
7
|
UBND huyện Hồng Dân
|
14,040.000
|
14,540.000
|
500.000
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
-
|
|
|
-
|
Chi đầu tư lĩnh vực giáo dục (ưu
tiên mua sắm thiết bị)
|
2,800.000
|
2,800.000
|
-
|
|
|
-
|
Chuẩn bị đầu tư
|
1,000.000
|
1,000.000
|
-
|
|
|
-
|
Vốn ủy thác cho Ngân hàng Chính sách xã hội
tỉnh Bạc
Liêu: cho vay giải quyết việc làm (Đề án tăng vốn ủy thác cho vay Chi nhánh
NHCSXH tỉnh Bạc Liêu
giai đoạn 2013
- 2015)
|
|
500.000
|
500.000
|
|
|
**
|
Hỗ trợ khác
|
7,500.000
|
7,500.000
|
-
|
|
|
1
|
UBND huyện Vĩnh Lợi
|
1,000.000
|
1,000.000
|
-
|
|
|
-
|
Hỗ trợ xây dựng Trụ sở
xã Vĩnh Hưng, huyện Vĩnh Lợi
|
1,000.000
|
1,000.000
|
-
|
|
|
2
|
UBND huyện Hòa Bình
|
1,000.000
|
1,000.000
|
-
|
|
|
-
|
Hỗ trợ xây dựng Trụ sở xã Vĩnh Thịnh,
huyện Hòa Bình
|
1,000.000
|
1,000.000
|
-
|
|
|
3
|
UBND huyện Đông Hải
|
1,000.000
|
1,000.000
|
-
|
|
|
-
|
Hỗ trợ xây dựng Trụ sở xã Long Điền
Tây, huyện
Đông Hải
|
1,000.000
|
1,000.000
|
-
|
|
|
4
|
UBND huyện Phước
Long
|
1,000.000
|
1,000.000
|
-
|
|
|
-
|
Xây dựng Phòng một cửa
và Phòng tiếp dân thuộc UBND huyện Phước Long
|
1,000.000
|
1,000.000
|
-
|
|
|
5
|
UBND huyện Hồng Dân
|
1,000.000
|
1,000.000
|
-
|
|
|
-
|
Hỗ trợ xây dựng Trụ sở xã Vĩnh Lộc,
huyện Hồng Dân
|
1,000.000
|
1,000.000
|
-
|
|
|
6
|
UBND thành phố Bạc
Liêu
|
2,500.000
|
2,500.000
|
-
|
|
|
-
|
Hỗ trợ xây dựng Nhà lồng chợ và hệ
thống hạ tầng chợ Ngã ba lương thực, thành phố Bạc Liêu
|
2,500.000
|
2,500.000
|
-
|
|
|
B
|
Đầu tư trên địa bàn tỉnh (Tỉnh quản lý
chi)
|
115,800.000
|
131,536.519
|
15,736.519
|
|
|
I
|
Chuẩn bị đầu tư (kể
cả chủ trương đầu
tư)
|
3,900.000
|
3,900.000
|
-
|
|
|
*
|
Danh mục chuyển tiếp
|
1,200.000
|
1,200.000
|
-
|
|
|
1
|
Trạm điện Nhà máy chế biến gạo huyện
Hồng Dân
|
200.000
|
200.000
|
-
|
Sở Công
thương
|
|
2
|
Dự án Hệ thống Trạm bơm do Bỉ tài trợ
|
600.000
|
600.000
|
-
|
Sở KH&ĐT
|
|
3
|
Dự án đầu tư xây dựng cầu Xẻo Vẹt
(theo hình thức
BOT)
|
400.000
|
400.000
|
-
|
Sở
KH&ĐT
|
|
**
|
Danh mục mới
|
2,700.000
|
2,700.000
|
-
|
|
|
1
|
Xây dựng Trường Mầm non Sơn Ca, thị trấn
Phước Long, huyện Phước Long
|
200.000
|
200.000
|
-
|
UBND huyện
PL
|
|
2
|
Mua sắm trang thiết bị y tế 06 trạm
y tế xã
|
200.000
|
200.000
|
-
|
Sở Y tế
|
|
3
|
Dự án cải tạo, nâng cấp trường
cao đẳng y tế
|
200.000
|
200.000
|
-
|
Trường CĐYT
|
|
4
|
Mua sắm trang thiết bị trong đề án phát triển Đoàn
cải lương Cao Văn Lầu (giai
đoạn 2)
|
200.000
|
200.000
|
-
|
Sở
VHTT&DL
|
|
5
|
Xây dựng Phòng kiểm nghiệm môi trường
và xét nghiệm bệnh thú y
|
100.000
|
100.000
|
-
|
Sở
NN&PTNT
|
|
6
|
Kênh phân tuyến khu vực rừng phòng hộ
ven biển Đông
|
200.000
|
200.000
|
-
|
Sở NN&PTNT
(Chi cục kiểm lâm tỉnh)
|
|
7
|
Xây dựng cổng hàng rào
và mở rộng đường vào Sở chỉ huy của Bộ Chỉ huy Quân sự
tỉnh
|
200.000
|
200.000
|
-
|
BCH QS tỉnh
|
|
8
|
Xây dựng Sân Tennic Trường Quân sự địa
phương
|
100.000
|
100.000
|
-
|
BCH QS tỉnh
|
|
9
|
Sửa chữa Bệnh xá quân dân y
|
100.000
|
100.000
|
-
|
BCH QS tỉnh
|
|
10
|
Dự án đầu tư xây dựng trụ sở
Ban Dân tộc tỉnh
|
100.000
|
100.000
|
-
|
Ban Dân tộc
tỉnh
|
|
11
|
Dự án đầu tư xây dựng Trường Cao đẳng
Kinh tế - Kỹ thuật
Bạc Liêu
|
100.000
|
100.000
|
-
|
Trường CĐ
KT-KT
|
|
12
|
Dự án đầu tư nhà
máy xử lý nước thải thành phố Bạc Liêu
|
1,000.000
|
1,000.000
|
-
|
UBND TPBL
|
|
13
|
Dự phòng (Lập chủ trương đầu tư giai đoạn
2016-2020)
|
2,100.000
|
389.810
|
(1,710.190)
|
|
|
14
|
Phân bổ dự phòng
|
|
1,710.190
|
1,710.190
|
|
|
-
|
Dự án bảo quản, tu bổ di tích Miếu Ông Bổn
(Phước Đức Cổ Miếu):
|
|
50.000
|
50.000
|
Sở
VHTT&DL
|
|
-
|
Dự án xây dựng Nhà khách tỉnh Bạc
Liêu tại Phú Quốc
|
|
100.000
|
100.000
|
VP UBND tỉnh
|
|
-
|
Dự án cấp điện nông thôn từ
lưới điện Quốc gia tỉnh Bạc Liêu giai đoạn 2015-2020
|
|
1,000.000
|
1,000.000
|
Sở Công
thương
|
|
-
|
Dự án xây dựng Nhà thiếu nhi Phùng Ngọc Liêm (thanh
toán chi phí khảo sát địa chất,
chi phí khảo sát địa hình và
70% chi phí tư vấn lập dự
án)
|
|
281.720
|
281.720
|
Tỉnh đoàn
|
|
-
|
Dự án xây dựng trụ sở làm việc các
cơ quan huyện Đông Hải
|
|
278.470
|
278.470
|
UBND huyện
Đông Hải
|
|
II
|
Hỗ trợ doanh nghiệp
công ích
|
1,000.000
|
1,000.000
|
-
|
|
|
III
|
Quỹ phát triển đất (Trong đó
có GPMB để xây dựng
trụ sở Hội người mù, dự án đo vẽ bản đồ địa chính và đề án
513)
|
12,600.000
|
-
|
(12,600.000)
|
TT PT Quỹ
nhà và đất; Sở
TN-MT, Sở
NV
|
|
IV
|
Phân bổ quỹ phát triển
đất
|
|
12,600.000
|
12,600.000
|
|
|
1
|
Hỗ trợ giải phóng mặt bằng dự án xây dựng
trụ sở và nơi dạy học của Hội người mù tại xã Long Thạnh, Huyện Vĩnh Lợi
|
|
1,400.000
|
1,400.000
|
UBND huyện
PL
|
|
2
|
Dự án tổng thể xây dựng hệ thống hồ
sơ địa chính và cơ sở
dữ liệu quản lý đất đai giai đoạn 2008 - 2010 và định hướng đến năm 2015 -
2018
|
|
3,900.000
|
3,900.000
|
Sở TT và MT
|
|
3
|
Dự án hoàn thiện hiện đại hóa hồ sơ bản
đồ địa giới hành chính
|
|
1,300.000
|
1,300.000
|
Sở Nội Vụ
|
|
4
|
Bồi thường giải tỏa dự án xây dựng
Trung tâm Thương mại - Dịch vụ tại phường 3 thành phố Bạc Liêu
|
|
6,000.000
|
6,000.000
|
Trung tâm
phát triển Quỹ nhà và đất
|
|
IV
|
Trả nợ khối lượng
XDCB
|
16,171.000
|
16,171.000
|
-
|
|
|
1
|
Xây dựng trụ sở Sở Giao thông vận tải
|
948.000
|
948.000
|
-
|
Sở GTVT
|
|
2
|
Dự án Trung Đoàn 894
|
2,000.000
|
2,000.000
|
-
|
BCH QS tỉnh
|
|
3
|
Dự án XD Ban CHQS TP Bạc Liêu
|
6,000.000
|
6,000.000
|
-
|
BCH QS tỉnh
|
|
4
|
Công trình BCH Quân sự huyện
đội Đông Hải
|
7,000.000
|
7,000.000
|
-
|
BCH QS tỉnh
|
|
5
|
Cải tạo, mở rộng trụ sở
làm việc Trung tâm Xúc tiến Đầu tư - Thương mại và Du lịch
|
223.000
|
223.000
|
-
|
TT
XTĐTTM&DL
|
|
V
|
Công trình giáo dục
|
24,660.000
|
24,660.000
|
-
|
|
|
1
|
Đầu tư trang thiết bị và xây dựng
phòng học bộ môn ngoại ngữ - Đào tạo giáo viên tiếng Anh các trường phổ thông
công lập
|
3,000.000
|
3,000.000
|
-
|
Sở GD-ĐT
|
|
2
|
Trường THPT Nguyễn Trung Trực
|
3,760.000
|
3,760.000
|
-
|
Sở
GD&ĐT
|
|
3
|
Xây dựng Trường THCS Phong Thạnh Tây
B, huyện Phước Long
|
4,000.000
|
4,000.000
|
-
|
UBND huyện PL
|
|
4
|
Xây dựng Trung tâm dạy nghề huyện
Phước Long
|
2,100.000
|
2,100.000
|
-
|
UBND huyện
PL (TT DN huyện PL)
|
|
5
|
Trường Mầm non Hoa Xuân, huyện Hồng
Dân
|
4,000.000
|
4,000.000
|
-
|
UBND huyện
HD
|
|
6
|
Trường Mẫu giáo Họa
Mi, thành phố Bạc Liêu
|
1,800.000
|
1,800.000
|
-
|
UBND TPBL
|
|
7
|
Trường Mẫu giáo Sơn
Ca, thành phố Bạc Liêu
|
3,000.000
|
3,000.000
|
-
|
UBND TPBL
|
|
8
|
Hỗ trợ xây dựng Trường Mẫu giáo Sao Biển, huyện
Đông Hải
|
3,000.000
|
3,000.000
|
-
|
UBND huyện
ĐH
|
|
VI
|
Công trình khoa
học công nghệ
|
8,000.000
|
8,000.000
|
-
|
|
|
1
|
Dự án xây dựng trụ sở Sở Khoa
học và Công nghệ
|
4,000.000
|
4,000.000
|
-
|
Sở
KH&CN
|
|
2
|
Xây dựng Khu ứng dụng công nghệ sinh
học
|
4,000.000
|
4,000.000
|
-
|
Sở
KH&CN
|
|
VII
|
Các công trình
chuyển tiếp
|
47,369.000
|
47,369.000
|
-
|
|
|
*
|
Công trình hoàn thành năm 2015
|
33,369.000
|
33,369.000
|
-
|
|
|
1
|
Xây dựng Trạm kiểm lâm bảo vệ rừng
Nhà Mát
|
650.000
|
650.000
|
-
|
Sở
NN&PTNT (Chi cục kiểm lâm tỉnh)
|
|
2
|
Sửa chữa và nâng cấp Đồn Biên
phòng Cái Cùng 666
|
3,600.000
|
3,600.000
|
-
|
BCH BĐBP tỉnh
|
|
3
|
Xây dựng cổng và hàng rào trụ sở BCH BĐBP tỉnh
|
1,500.000
|
1,500.000
|
-
|
BCH BĐBP tỉnh
|
|
4
|
Hội trường Trại tạm giam Công
an tỉnh
|
1,700.000
|
1,700.000
|
-
|
Công an tỉnh
|
|
5
|
Dự án 64 phường, xã đội
|
1,000.000
|
1,000.000
|
-
|
BCH QS tỉnh
|
|
6
|
Cải tạo, Sửa chữa trụ sở
làm việc Sở
VH, TT & DL
|
590.000
|
590.000
|
-
|
Sở
VHTT&DL
|
|
7
|
Xây dựng khuôn viên và bệ đặt tượng
"Bác Hồ với chiến sĩ Biên phòng"
|
250.000
|
250.000
|
-
|
BCH BĐBP tỉnh
|
|
8
|
Sửa chữa trụ sở Sở Tư pháp
|
500.000
|
500.000
|
-
|
Sở Tư pháp
|
|
9
|
Xây dựng biểu tượng kết nghĩa Bạc
Liêu - Ninh Bình
|
1,800.000
|
1,800.000
|
-
|
BQLDA tỉnh
|
|
10
|
Cải tạo, sửa chữa trụ sở Sở Thông tin
và Truyền
thông
|
360.000
|
360.000
|
-
|
Sở TTTT
|
|
11
|
Trung tâm triển lãm văn hóa,
nghệ thuật và nhà hát Cao Văn Lầu
|
10,000.000
|
10,000.000
|
-
|
BQLDA tỉnh
|
|
12
|
Dự án xây dựng trụ sở làm việc HĐND
và UBND huyện Giá Rai
|
619.000
|
619.000
|
-
|
UBND thị xã
GR
|
|
13
|
Đường điện phục vụ một số cụm,
tuyến dân cư bức
xúc khu vực nông thôn địa bàn huyện Vĩnh Lợi
|
2,000.000
|
2,000.000
|
-
|
Sở Công
thương
|
|
14
|
Đường điện phục vụ một số cụm, tuyến
dân cư bức xúc khu vực nông thôn địa bàn huyện Hòa Bình
|
2,000.000
|
2,000.000
|
-
|
Sở Công
thương
|
|
15
|
Đường điện phục vụ một số cụm, tuyến
dân cư bức xúc
khu vực nông thôn địa bàn
huyện Giá Rai
|
1,000.000
|
1,000.000
|
-
|
Sở Công
thương
|
|
16
|
Đường điện phục vụ một số cụm, tuyến dân cư bức
xúc khu vực nông thôn
địa bàn huyện Đông Hải
|
2,500.000
|
2,500.000
|
-
|
Sở Công thương
|
|
17
|
Đường điện phục vụ một số cụm, tuyến
dân cư bức xúc khu vực
nông thôn địa bàn huyện Phước Long
|
2,000.000
|
2,000.000
|
-
|
Sở Công
thương
|
|
18
|
Đường điện phục vụ một số cụm, tuyến
dân cư bức xúc khu vực
nông thôn địa bàn
huyện Hồng Dân
|
1,300.000
|
1,300.000
|
-
|
Sở Công thương
|
|
**
|
Công trình hoàn
thành sau năm
2015
|
14,000.000
|
14,000.000
|
-
|
|
|
-
|
Công trình chuyển tiếp
|
11,000.000
|
11,000.000
|
-
|
|
|
1
|
Dự án trụ sở huyện ủy Giá Rai
|
3,000.000
|
3,000.000
|
-
|
UBND thị xã GR
|
|
2
|
Dự án trụ sở HĐND-UBND huyện
Vĩnh Lợi
|
6,000.000
|
6,000.000
|
-
|
UBND huyện VL
|
|
3
|
Xây dựng doanh trại Ban CHQS
huyện Vĩnh Lợi, Bộ CHQS tỉnh
Bạc Liêu/QK.9
|
2,000.000
|
2,000.000
|
-
|
BCH QS tỉnh
|
|
-
|
Công trình dự kiến khởi công mới
|
3,000.000
|
3,000.000
|
-
|
|
|
1
|
Xây dựng trụ sở tiếp công dân
|
3,000.000
|
3,000.000
|
-
|
VP UBND tỉnh
|
|
VIII
|
Các công trình khác
|
|
15,736.519
|
15,736.519
|
|
|
1
|
Vốn ủy thác cho Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh
Bạc Liêu: Cho vay
giải quyết việc làm (Đề án tăng vốn ủy thác cho vay Chi nhánh NHCSXH tỉnh Bạc
Liêu giai đoạn 2013 - 2015)
|
|
4,600.000
|
4,600.000
|
Ngân hàng chính sách xã hội
tỉnh Bạc Liêu
|
|
2
|
Sửa chữa và mua sắm trang thiết bị
làm việc các trung tâm trực thuộc Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
|
3,500.000
|
3,500.000
|
Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
|
3
|
Sửa chữa bổ sung nhà số 13, đường
Ninh Bình
|
|
91.519
|
91.519
|
Trung tâm
Phát triển Quỹ nhà và đất
|
|
4
|
Sửa chữa, mua sắm một số thiết
bị tại Trung tâm Văn hóa tỉnh phục vụ Đại hội Đảng bộ tỉnh lần thứ XV
|
|
1,700.000
|
1,700.000
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
|
5
|
Dự án xây dựng công trình hệ thống
nước sạch xã Hưng Phú huyện Phước Long
|
|
2,500.000
|
2,500.000
|
Sở
NN&PTNT (Trung Tâm nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn)
|
|
6
|
Dự án xây dựng công trình hệ thống cấp
nước sạch xã Vĩnh Phú
Đông, huyện Phước Long
|
|
2,500.000
|
2,500.000
|
Sở
NN&PTNT (Trung Tâm nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn)
|
|
7
|
Hỗ trợ Trung tâm phát triển quỹ nhà
đất sửa chữa
nhà khách huyện Phước Long để làm trụ sở làm việc
|
|
398.000
|
398.000
|
Trung tâm
Phát triển Quỹ nhà và đất
|
|
8
|
Thuê tư vấn thẩm định giá các loại rừng
|
|
447.000
|
447.000
|
Sở Tài
chính
|
|
* Ghi chú:
Tổng vốn kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản
năm 2015: 275.123 triệu đồng, trong đó:
- Huyện chi: 143.586 triệu đồng, tương
đương 52,19% kế hoạch (trong đó chi cho giáo dục 23.000 triệu đồng)
- Tỉnh chi: 131.537 triệu đồng tương
đương 47,81% kế hoạch, trong đó:
+ Chuẩn bị đầu tư: 6.000 triệu đồng,
tương đương 2,1% kế
hoạch; theo quy định.
+ Chi hỗ trợ doanh nghiệp công ích:
1.000 triệu đồng, tương đương 0,36% kế hoạch; theo quy định.
+ Phát triển quỹ đất: 12.600 triệu đồng,
tương đương 4,58% kế hoạch; theo quy định (30% của 42.000 trđ tiền thu từ sử dụng
đất).
+ Trả nợ khối lượng XDCB: 16.171 triệu
đồng, tương đương 5,88% kế hoạch.
+ Công trình giáo dục: 24.660 triệu đồng,
tương đương 8,96% kế hoạch; theo quy định.
+ Công trình khoa học công nghệ: 8.000
triệu đồng, tương đương 2,9% kế hoạch; theo quy định.
+ Công trình chuyển tiếp: 47.369 triệu
đồng, tương đương 17,22% kế
hoạch.
+ Công trình khác: 15.737 triệu đồng,
tương đương 5,72% kế hoạch.
Biểu
số 7
CHI
TIẾT ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT NĂM 2015
(Kèm
theo Nghị quyết số 11/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm
2015 HĐND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Kế hoạch
năm 2015
|
Điều chỉnh
|
Tăng giảm
|
Chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
|
TỔNG SỐ
|
700,000.000
|
800,000.000
|
100,000.000
|
|
|
A
|
Ngân sách tỉnh quản
lý chi
|
648,806.000
|
717,887.505
|
69.081.505
|
|
|
I
|
Hoàn trả nợ nguồn
và nợ khối lượng XDCB
|
547,206.000
|
549,135.505
|
1,929.505
|
|
|
1
|
Hoàn trả nợ nguồn
|
435,305.000
|
437,234.505
|
1,929.505
|
|
|
1.1
|
Hụt nguồn từ thu tiền sử
dụng đất (Năm 2005-2008)
|
37,853.000
|
37,853.000
|
-
|
|
|
1.2
|
Trả ứng trước dự
toán năm 2010-2011
|
43,154.000
|
43,154.000
|
-
|
|
|
1.3
|
Trả tạm mượn nguồn
ngân sách năm 2011
|
67,549.000
|
67,549.000
|
-
|
|
|
1.4
|
Trả tạm ứng XDCB
|
97,999.000
|
26,178.182
|
(71,820.818)
|
|
|
*
|
Phân bổ hoàn trả tạm
ứng
|
|
26,178.182
|
26,178.182
|
|
|
-
|
Tạm ứng triển khai thực
hiện XD và KD hạ tầng KCN Trà Kha (Hoàn trả tạm ứng chi bồi
thường GPMB khu
công nghiệp Trà Kha)
|
|
10,073.700
|
10,073.700
|
Cty Phát triển hạ tầng KCN
|
|
-
|
Tạm ứng kè chống sạt lở chân
tháp cổ Vĩnh Hưng
|
|
10.000
|
10.000
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
-
|
Tạm ứng chi trả bồi thường cơ sở Quốc
Dự
|
|
85.203
|
85.203
|
Trung tâm phát triển Quỹ nhà và đất
|
|
-
|
Tạm ứng kinh phí bồi thường hỗ
trợ
|
|
392.323
|
392.323
|
Trung tâm phát triển Quỹ nhà và đất
|
|
-
|
Tạm ứng thanh toán cho cty cơ điện
XD-NN thủy lợi Mêkông
|
|
593.927
|
593.927
|
Trung tâm phát triển Quỹ nhà và đất
|
|
-
|
Tạm ứng chi bồi thường cho
TT phát triển Quỹ đất
|
|
5,236.029
|
5,236.029
|
Trung tâm phát triển Quỹ nhà
và đất
|
|
-
|
Tạm ứng tiền bồi thường
hỗ trợ thu hồi khu đất Sở GTVT cũ
|
|
99.278
|
99.278
|
Trung tâm phát triển Quỹ nhà và đất
|
|
-
|
Tạm ứng kịp bồi thường hỗ trợ thu hồi đất
ông Ngô Muối
|
|
86.905
|
86.905
|
Trung tâm phát triển Quỹ nhà và đất
|
|
-
|
Tạm ứng chi trả bồi thường tái định
cư thu hồi khu nhà máy đèn
|
|
901.239
|
901.239
|
Trung tâm phát triển
Quỹ nhà và đất
|
|
-
|
Tạm ứng NS chi trả tiền bồi thường hỗ trợ 2
hộ trong khu đất Sở GTVT
(cũ) giao cho
Cty CP đầu Tạm ứng PT
Sài Gòn COOP
|
|
173.988
|
173.988
|
Trung tâm phát triển Quỹ nhà và
đất
|
|
-
|
Tạm ứng NS để chi trả bồi thường, hỗ trợ tái định cư (bổ sung)
công trình
xây dựng đoạn đầu nối ngã năm
vòng xoay với đường vành
đai ngoài
|
|
3,128.851
|
3,128.851
|
Trung tâm phát triển Quỹ nhà
và đất
|
|
-
|
Tạm ứng kinh phí chi trả bồi thường
giải phóng mặt
bằng công trình đấu nối đoạn
ngã 5 vòng xoay
(theo Công văn số 1860/UBND-QHKHTH ngày 23/5/2013 của UBND tỉnh)
|
|
291.393
|
291.393
|
Trung tâm phát triển Quỹ nhà và đất
|
|
-
|
Tạm ứng hỗ trợ tiền sửa chữa, di
dời
|
|
20.294
|
20.294
|
Trường Cao đẳng KT KT Bạc Liêu (Trường
TH KT KT)
|
|
-
|
Tạm ứng tiền bồi thường
cho hộ bà Lữ thị Kim Liên ngụ Phường 1, thành phố Bạc Liêu (CV
4334/UBND-KT ngày 27/11/2012)
|
|
300.000
|
300.000
|
Sở Tài Nguyên và Môi trường
|
|
-
|
Tạm ứng thuê tư vấn thẩm định quyền
sử dụng đất
|
|
23.719
|
23.719
|
Sở Tài Nguyên và Môi trường
|
|
-
|
Tạm ứng thanh toán khối
lượng công trình trụ
sở làm việc
|
|
2,000.000
|
2,000.000
|
Sở Giao thông vận tải
|
|
-
|
Tạm ứng chi trả giải phóng mặt
bằng Trần Huỳnh
|
|
192.148
|
192.148
|
Sở Giao thông vận tải
|
|
-
|
Tạm ứng KP chi trả bồi thường thiệt hại công
trình xây dựng bến phà Cái Cùng
cho ông Bùi Đắc Công (CV
3104/UBND-QHKHTH ngày 11/9/2012)
|
|
2,569.185
|
2,569.185
|
Sở Giao thông vận tải
|
|
1.5
|
Trả vay Chương
trình 132
|
88,750.000
|
162,500.323
|
73,750.323
|
|
|
1.6
|
Trả vay KBNN
|
100,000.000
|
100,000.000
|
-
|
|
|
2
|
Trả nợ khối lượng XDCB
|
111,901.000
|
111,901.000
|
-
|
|
|
-
|
Dự án mua sắm trang thiết bị BVĐK tỉnh
|
35,000.000
|
35,000.000
|
-
|
Sở Y tế (BVĐK tỉnh)
|
|
-
|
Dự án mua sắm trang thiết bị 15 trạm y
tế trên địa bàn tỉnh
|
8,468.000
|
8,468.000
|
-
|
Sở Y tế
|
|
-
|
Đường liên tỉnh lộ 38
|
7,495.000
|
7,495.000
|
-
|
UBND TPBL
|
|
-
|
Đường Hòa Bình, thành phố Bạc Liêu
|
680.000
|
680.000
|
-
|
UBND TPBL
|
|
-
|
Dự án XD các tuyến đường
xung quanh khu đất Bệnh viện đa khoa Bạc Liêu - Sài Gòn
|
1,800.000
|
1,800.000
|
-
|
BQLDA tỉnh
|
|
-
|
XD cống thoát nước đoạn nắn cua Cầu số 2
|
462.000
|
462.000
|
-
|
UBND huyện HB
|
|
-
|
Dự án cải tạo nâng cấp sân vận động,
nhà luyện tập và thi đấu Judo và nhà tập cũ.
|
259.000
|
259.000
|
-
|
Sở VHTT&DL
|
|
-
|
Dự án xây dựng tượng đài Chiến Thắng
|
2,000.000
|
2,000.000
|
-
|
Sở VHTT&DL
|
|
-
|
Dự án xây dựng nhà thi đấu đa năng
|
34,190.000
|
34,190.000
|
-
|
Sở VHTT&DL
|
|
-
|
Dự án XD và KD HT KCN Trà Kha (kể cả
tái định cư)
|
5,000.000
|
5,000.000
|
-
|
Cty PTHT KCN
|
|
-
|
Dự án Mở rộng Khu lưu niệm nghệ
thuật đờn ca tài tử Nam Bộ và nghệ nhân Cao Văn Lầu
|
2,547.000
|
2,547.000
|
-
|
Sở VHTT&DL
|
|
-
|
Dự án đầu tư xây dựng cầu
số 3 khu trung tâm hành chính huyện Hồng Dân
|
4,000.000
|
4,000.000
|
-
|
UBND huyện HD
|
Đối ứng vốn
HTMT
|
-
|
Đường Ngan Dừa - Ninh Hòa - Ninh Quới
|
5,000.000
|
5,000.000
|
-
|
UBND huyện HD
|
Đối ứng vốn
TPCP
|
-
|
Kè trung tâm hành chính huyện Hồng
Dân
|
5,000.000
|
5,000.000
|
-
|
UBND huyện HD
|
Đối ứng vốn
HTMT
|
II
|
Danh mục dự án hoàn
thành, đã bàn
giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2014
|
15,200.000
|
15,200.000
|
-
|
|
|
1
|
Lĩnh vực y tế và
giáo dục
|
11,800.000
|
11,800.000
|
-
|
|
|
-
|
Dự án nâng cấp, cải tạo hệ thống xử
lý nước thải y tế 04 Bệnh viện đa khoa tuyến huyện (Đông Hải, Giá Rai, Phước
Long và Vĩnh Lợi)
|
2,500.000
|
2,500.000
|
-
|
Sở Y tế
|
|
-
|
NC, SC hệ thống xử lý nước
thải y tế Bệnh viện Đa khoa Huyện Hòa Bình
|
2,700.000
|
2,700.000
|
-
|
UBND huyện HB
|
|
-
|
Trường THPT Ninh T Lợi (GĐ2)
|
3,000.000
|
3,000.000
|
-
|
Sở GD&ĐT
|
|
-
|
Trường THPT Tân Phong
|
3,600.000
|
3.600.000
|
-
|
Sở GD&ĐT
|
|
2
|
Lĩnh vực khác
|
3,400.000
|
3,400.000
|
-
|
|
|
-
|
Cải tạo, nâng cấp, sửa chữa Nhà thiếu
nhi Phùng Ngọc Liêm
|
900.000
|
900.000
|
-
|
Tỉnh Đoàn
|
|
-
|
Trồng cây xanh trên địa bàn thành phố Bạc
Liêu
|
2,500.000
|
2,500.000
|
-
|
TT DVĐT tỉnh
|
|
III
|
Danh mục dự án chuyển
tiếp
|
82,700.000
|
139,700.000
|
57,000.000
|
|
|
*
|
Dự án hoàn thành
năm 2015
|
68,700.000
|
129,700.000
|
61,000.000
|
|
|
1
|
Lĩnh vực y tế và giáo dục
|
35,700.000
|
39,700.000
|
4,000.000
|
|
|
-
|
Dự án xây dựng BVĐK tỉnh (giai đoạn
2)
|
10,000.000
|
14,000.000
|
4,000.000
|
Sở Y tế (BVĐK tỉnh)
|
Phần còn lại sử
dụng nguồn HTMT
|
-
|
Bệnh viện đa khoa huyện Đông Hải
|
3,000.000
|
3,000.000
|
-
|
UBND huyện ĐH
|
|
-
|
Bệnh viện đa khoa huyện Phước Long
|
3,000.000
|
3,000.000
|
-
|
UBND huyện PL
|
|
-
|
Sửa chữa công trình Bệnh viện Đa
khoa huyện Hồng Dân
|
2,000.000
|
2,000.000
|
-
|
UBND huyện HD (BVĐK huyện)
|
|
-
|
Trường THCS-THPT Trần Văn Lắm
|
4,000.000
|
4,000.000
|
-
|
Sở GD & ĐT
|
|
-
|
Trường THPT Gành Hào
|
4,000.000
|
4,000.000
|
-
|
Sở GD & ĐT
|
|
-
|
Trường THPT Lê Thị Riêng
|
1,600.000
|
1,600.000
|
-
|
Sở GD & ĐT
|
|
-
|
Cải tạo, nâng tầng nhà học số 3 - Trường
THPT Chuyên Bạc Liêu
|
2,100.000
|
2,100.000
|
-
|
Sở GD & ĐT
|
|
-
|
Dự án xây dựng nhà ở sinh viên
|
4,000.000
|
4,000.000
|
-
|
Sở Xây dựng
|
HT giai đoạn 1
|
-
|
Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh Bạc Liêu
|
2,000.000
|
2,000.000
|
-
|
Sở LĐ, TB & XH
|
|
2
|
Lĩnh vực điện nông
thôn
|
900.000
|
900.000
|
-
|
|
|
-
|
Đường điện phục vụ một số
cụm, tuyến dân cư nông thôn huyện Hòa Bình (kênh 5 Dư đến kênh 6
Phước, ấp Cái Tràm B)
|
900.000
|
900.000
|
-
|
Sở Công Thương
|
|
3
|
Lĩnh vực
VHTT&DL
|
19,000.000
|
69,000.000
|
50,000.000
|
|
|
-
|
Trung tâm triển lãm văn hóa, nghệ
thuật và nhà hát Cao
Văn Lầu
|
10,000.000
|
60,000.000
|
50,000.000
|
BQLDA tỉnh
|
|
-
|
Xây dựng hạ tầng Khu du lịch Vườn
chim Bạc Liêu
|
4,000.000
|
4,000.000
|
-
|
Sở VH, TT & DL
|
Cắt vốn năm
2014
|
-
|
Dự án hạ tầng kỹ thuật Khu
du lịch Nhà mát
|
5,000.000
|
5,000.000
|
-
|
Sở VH, TT& DL
|
Đối ứng
|
4
|
Lĩnh vực nước sạch và VSMTNT
|
8,000.000
|
15,000.000
|
7,000.000
|
|
|
-
|
Hệ thống cấp nước sạch thị trấn Châu
Hưng, huyện Vĩnh Lợi
|
8,000.000
|
8,000.000
|
|
Sở NN&PTNT (TTNS&VSMTNT)
|
|
-
|
Dự án hợp phần cung cấp nước sạch
nông thôn tỉnh Bạc Liêu thuộc dự
án Thủy lợi phục vụ phát triển
nông thôn Đồng bằng sông Cửu Long
|
|
7,000.000
|
7,000.000
|
Sở NN&PTNT (TTNS&VSMTNT)
|
|
5
|
Lĩnh vực giao thông
|
5,100.000
|
5,100.000
|
-
|
|
|
-
|
Sửa chữa cầu Chùa Phật tuyến đê biển
|
1,100.000
|
1,100.000
|
-
|
Sở NN&PTNT
|
|
-
|
Đường Cầu Sập -Ninh Qưới -Ngan Dừa - QL63 (đoạn
từ Đầu Sấu đến Vĩnh
Lộc)
|
4,000.000
|
4,000.000
|
-
|
Sở GT-VT
|
|
**
|
Dự án chuyển tiếp
sau năm 2015
|
14,000.000
|
10,000.000
|
(4,000.000)
|
|
|
1
|
Lĩnh vực y tế
và giáo dục
|
5,000.000
|
1,000.000
|
(4,000.000)
|
|
|
-
|
Dự án xây dựng BVĐK tỉnh (giai đoạn
1)
|
5,000.000
|
1,000.000
|
(4,000.000)
|
Sở Y tế (BVĐK tỉnh)
|
|
2
|
Lĩnh vực môi trường
|
2,000.000
|
2,000.000
|
-
|
|
|
-
|
DA đầu tư xây dựng cải tạo, xử lý ô nhiễm
triệt để bãi chôn rác thải huyện Hòa Bình
|
2,000.000
|
2,000.000
|
-
|
Sở TN-MT
|
Đối ứng
|
3
|
Lĩnh vực giao thông
|
7,000.000
|
7,000.000
|
-
|
|
|
-
|
Dự án nâng cấp, mở rộng đường Cao
Văn Lầu
|
7,000.000
|
7,000.000
|
-
|
UBND TPBL
|
|
IV
|
Đối ứng các dự án
(trong đó có dự án
ODA)
|
3,700.000
|
3,700.000
|
-
|
|
|
1
|
Xây dựng cầu và đường kênh 30-4,
phường 2, thành phố Bạc Liêu và huyện Hòa Bình
|
400.000
|
400.000
|
-
|
UBND TPBL
|
|
2
|
Chi phí Ban QLDA Jica
|
300.000
|
300.000
|
-
|
Sở KH&ĐT
|
|
3
|
Dự án Đường Phủ Thờ Bác -
Xã Vĩnh Hưng
|
3,000.000
|
3,000.000
|
-
|
UBND huyện VL
|
|
VI
|
Phân bổ dự phòng
|
|
10,152.000
|
10,152.000
|
|
|
1
|
Dự án xây dựng hệ thống cấp nước sạch
xã Phước Long huyện Phước Long
|
|
5,000.000
|
5,000.000
|
Sở NN&PTNT (TTNS&VSMTNT)
|
|
3
|
Dự án phát triển hạ tầng
giao thông ĐBSCL hợp phần
C, tỉnh Bạc
Liêu
|
|
2,000.000
|
2,000.000
|
Sở GT-VT
|
Bổ sung vốn
đối ứng
|
4
|
Xây dựng, cải tạo các hạng mục của
Trung tâm giáo dục lao động xã hội tỉnh
|
|
1,000.000
|
1,000.000
|
Sở LĐTB&XH (Trung tâm giáo dục
lao động xã hội)
|
Cải tạo
nâng cấp hệ thống
xử lý chất thải
|
5
|
Dự án xây dựng trụ sở làm việc 7
đơn vị trực thuộc Sở Y tế
|
|
2,152.000
|
2,152.000
|
Sở Y tế
|
|
B
|
Ngân sách huyện quản lý chi
|
51,194.000
|
82,112.495
|
30,918.495
|
|
|
1
|
Chương trình nông thôn
mới
|
35,000.000
|
35,000.000
|
-
|
|
|
1
|
Xã Vĩnh Thanh, huyện Phước Long
|
2,690.000
|
2,690.000
|
-
|
UBND huyện PL
|
|
2
|
Xã Phong Thạnh Tây A, huyện Phước Long
|
2,690.000
|
2.690.000
|
-
|
UBND huyện PL
|
|
3
|
Xã Phong Thạnh Tây B, huyện Phước
Long
|
2,690.000
|
2,690.000
|
-
|
UBND huyện PL
|
|
4
|
Xã Phước Long, huyện Phước Long
|
2,690.000
|
2,690.000
|
-
|
UBND huyện PL
|
Ưu tiên bố
trí cho lĩnh vực
y tế, giáo dục và phúc lợi công cộng Hiệp y danh mục với Sở KH&ĐT, phải
có Quyết định đầu tư phê
duyệt trước ngày
31/10/2014
|
5
|
Xã Vĩnh Phú Đông, huyện Phước Long
|
2,690.000
|
2,690.000
|
-
|
UBND huyện PL
|
6
|
Xã Vĩnh Phú Tây, huyện Phước Long
|
2,690.000
|
2,690.000
|
-
|
UBND huyện PL
|
7
|
Xã Vĩnh Hưng Phú, huyện Phước Long
|
2,690.000
|
2,690.000
|
-
|
UBND huyện PL
|
8
|
Xã Châu Thới, huyện Vĩnh Lợi
|
2,700.000
|
2,700.000
|
-
|
UBND huyện VL
|
9
|
Xã Vĩnh Bình, huyện Hòa
Bình
|
2,700.000
|
2,700.000
|
-
|
UBND huyện HB
|
10
|
Xã Ninh Qưới A, huyện Hồng Dân
|
2,700.000
|
2,700.000
|
-
|
UBND huyện HD
|
11
|
Xã Phong Thạnh Đông A, huyện Giá Rai
|
2,690.000
|
2,690.000
|
-
|
UBND huyện GR
|
12
|
Xã Định Thành, huyện Đông Hải
|
2,690.000
|
2,690.000
|
-
|
UBND huyện ĐH
|
13
|
Xã Vĩnh Trạch, thành
phố Bạc Liêu
|
2,690.000
|
2,690.000
|
-
|
UBND TP BL
|
II
|
Trả nợ khối lượng XDCB
|
4,335.000
|
4,335.000
|
-
|
|
|
1
|
Hỗ trợ đầu tư trạm y tế xã An Phúc,
huyện Đông Hải
|
1,900.000
|
1,900.000
|
-
|
UBND huyện ĐH
|
|
2
|
Đường Lộc Ninh nối dài
|
2,435.000
|
2,435.000
|
-
|
UBND TPBL
|
|
III
|
Danh mục dự
án hoàn thành, đã bàn giao, đi vào sử dụng trước
ngày 31/12/2014
|
3,559.000
|
3,559.000
|
-
|
|
|
*
|
Lĩnh vực khác
|
3,559.000
|
3,559.000
|
-
|
|
|
1
|
Hỗ trợ đầu tư trạm cấp nước và hệ thống nước sạch
dự án hỗ trợ hộ nghèo không có nhà ở, đất ở xã Vĩnh Trạch Đông, thành phố Bạc
Liêu
|
2,000.000
|
2,000.000
|
-
|
UBND TPBL
|
|
2
|
Hỗ trợ xây dựng đường khóm Trà Kha
B, phường 8, thành phố Bạc Liêu
|
1,559.000
|
1,559.000
|
-
|
UBND TPBL
|
|
IV
|
Danh mục dự án chuyển
tiếp
|
8,300.000
|
8,300.000
|
-
|
|
|
*
|
Dự án hoàn thành
năm 2015
|
8,300.000
|
8,300.000
|
-
|
|
|
1
|
Lĩnh vực y tế và giáo dục
|
3,000.000
|
3,000.000
|
-
|
|
|
1
|
Xây dựng Trạm y tế xã Ninh Thạnh Lợi,
huyện Hồng Dân (kể cả thiết bị)
|
3,000.000
|
3,000.000
|
-
|
UBND huyện HD
|
|
2
|
Lĩnh vực giao thông
|
5,300.000
|
5,300.000
|
-
|
|
|
1
|
Hỗ trợ đường dẫn vào chợ và hệ thống
thoát nước Chợ xã Ninh Qưới
|
2,500.000
|
2,500.000
|
-
|
UBND huyện HD
|
|
2
|
Đường vào khu di tích trận Giống Bướm
|
2,800.000
|
2,800.000
|
-
|
UBND huyện GR
|
|
V
|
Phân bổ dự phòng
|
|
7,000.000
|
7,000.000
|
|
|
1
|
Hỗ trợ đầu tư xây dựng công trình Trường
Tiểu học C Xã Vĩnh
Phú Đông (xây dựng mới 6 phòng học trệt
và khu hiệu bộ)
|
|
3,150.000
|
3,150.000
|
UBND huyện PL
|
|
2
|
Hỗ trợ đầu tư xây dựng công trình Trường
Tiểu học C
Xã Hưng Phú
(xây dựng mới 8 phòng học trệt)
|
|
2,350.000
|
2,350.000
|
UBND huyện PL
|
|
3
|
Hỗ trợ đầu tư xây dựng
công trình Trường
Tiểu học C Xã Hưng
Phú (xây dựng mới 4 phòng học trệt)
|
|
1,500.000
|
1,500.000
|
UBND huyện PL
|
|
VI
|
Trả tạm ứng
XDCB
|
|
23,918.495
|
23,918.495
|
|
|
1
|
Tạm ứng chi trả phương án hỗ trợ thu hồi đất Đông Kênh Trường
Sơn
|
|
125.110
|
125.110
|
UBND thành phố Bạc Liêu (Phòng
Tài chính TPBL)
|
|
2
|
Tạm ứng chi trả phương án hỗ trợ thu hồi đất Đông Kênh
Trường Sơn
|
|
2,634.500
|
2,634.500
|
UBND thành phố Bạc Liêu (Phòng
Tài chính TPBL)
|
|
3
|
Tạm ứng ngân sách để chỉnh trang đô thị chuẩn bị thành lập
thành phố Bạc Liêu
|
|
7,000.000
|
7,000.000
|
UBND thành phố Bạc Liêu
(Phòng Tài chính TPBL)
|
|
4
|
Tạm ứng ngân sách cho
TPBL để chi trả bồi
thường, hỗ trợ cho hộ
ông Trang Thắng (CV
2347/UBND-QHKHTH ngày
17/7/2012)
|
|
970.719
|
970.719
|
UBND thành phố Bạc Liêu
(Phòng Tài chính
TPBL)
|
|
5
|
Tạm ứng ngân sách cho
TPBL để chi trả bồi thường, hỗ trợ cho hộ
ông Trang Thắng (QĐ
2226/QĐ-UBND ngày 11/9/2012) lần 2
|
|
81.600
|
81.600
|
UBND thành phố Bạc Liêu (Phòng
Tài chính TPBL)
|
|
6
|
Tạm ứng hỗ trợ tái định cư công trình
Kênh Tư Tâm - Cô Cai
|
|
1,896.566
|
1,896.566
|
UBND huyện Hồng Dân (Phòng
Tài chính h. Hồng Dân)
|
|
7
|
Tạm ứng chi đầu tư xây dựng cơ bản
|
|
3,000.000
|
3,000.000
|
UBND huyện Phước
Long (Phòng
Tài
chính h. Phước
Long)
|
|
8
|
Tạm ứng xây dựng 02 tuyến đường từ
chùa Đìa Muồng và chùa Cosđôn đến tuyến đường Quản lộ
phụng Hiệp
|
|
5,000.000
|
5,000.000
|
UBND huyện Phước Long (Phòng Tài chính h. Phước
Long)
|
|
9
|
Tạm ứng GPMB tuyến đường Vĩnh Mỹ -
Phước Long
|
|
500.000
|
500.000
|
UBND huyện Phước Long (Phòng Tài chính h.Phước Long)
|
|
10
|
Tạm ứng GPMB khu hành
chính
|
|
2,710.000
|
2,710.000
|
UBND huyện Vĩnh Lợi (Phòng Tài chính h.Vĩnh Lợi)
|
|
*Ghi chú: Tổng kế hoạch vốn XSKT năm 2015 là 800.000 triệu đồng, trong đó.
- Hoàn trả nợ nguồn và nợ khối lượng XDCB: 577.389 triệu đồng, tương đương
72,17% kế hoạch (trong đó trả cho các công trình y tế và giáo dục:
45.368 trđ)
- Lĩnh vực y tế, giáo dục: 64.652 triệu đồng, tương
đương 8,08% kế hoạch
- Công trình nông thôn mới: 35.000 triệu đồng (ưu tiên bố trí cho y tế và giáo dục), tương đương 4,37% kế hoạch
- Công trình phúc lợi công cộng khác: 119,259 triệu đồng, tương đương 14,9% kế
hoạch
- Đối ứng các dự án (trong đó
có dự án ODA): 3.700 triệu đồng, tương đương
0,46% kế hoạch
- Theo quy định thì bố trí 60% tổng vốn cho lĩnh vực y tế và giáo dục (480.000
trđ), nhưng theo PA này chỉ bố trí 145.020 trđ, đạt 18%.
Biểu
số 8
CHI
TIẾT KẾ HOẠCH VỐN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 11/2015/NQ-HĐND
ngày 11 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
Số TT
|
Danh mục các chương
trình, mục tiêu
|
Kế hoạch
năm 2015
|
Chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Vốn ĐTPT
|
Vốn SN
|
|
TỔNG SỐ
|
87,333
|
39,600
|
47,733
|
|
|
I
|
Chương trình
mục tiêu quốc gia Việc làm và dạy nghề
|
10,025
|
-
|
10,025
|
|
|
1
|
Dự án đổi mới và
phát triển dạy nghề
|
3,000
|
-
|
3,000
|
|
|
1.1
|
Hỗ trợ đầu tư mua sắm thiết bị dạy
nghề trọng điểm của Trường Cao đẳng nghề
|
2,000
|
-
|
2,000
|
Trường Cao
đẳng nghề
|
|
1.2
|
Hỗ trợ đầu tư xây dựng Trường Trung
cấp nghề
|
1,000
|
-
|
1,000
|
Sở Lao động
TB - XH
|
Trả nợ Khối lượng
hoàn
thành
|
2
|
Dự án đào tạo nghề cho
lao động nông thôn
|
6,695
|
-
|
6,695
|
|
|
2.1
|
Hỗ trợ lao động nông thôn học nghề
(dành 20% vốn kế hoạch để dạy nghề cho người khuyết tật)
|
6,345
|
-
|
6,345
|
|
|
-
|
Hỗ trợ lao động nông thôn học nghề
nông nghiệp
|
1,575
|
-
|
1,575
|
Sở NN&PTNT
(Chi
cục Phát triển Nông thôn)
|
|
-
|
Hỗ trợ lao động nông thôn học nghề
nông nghiệp
|
950
|
-
|
950
|
Hội Nông
dân tỉnh
|
|
-
|
Hỗ trợ lao động nông thôn học nghề
(dành 20% vốn kế hoạch để dạy nghề cho người khuyết tật), trong đó:
|
3,820
|
-
|
3,820
|
|
|
-
|
Thành phố Bạc Liêu
|
400
|
-
|
400
|
UBND TP Bạc
Liêu (Phòng LD TB &XH thành phố Bạc Liêu)
|
Thành phố chi
|
-
|
Huyện Hòa Bình
|
570
|
-
|
570
|
UBND huyện
HB (Phòng LĐ TB &XH huyện Hòa Bình)
|
Huyện chi
|
-
|
Huyện Vĩnh Lợi
|
570
|
-
|
570
|
UBND huyện
VL (Phòng LĐ TB & XH huyện Vĩnh Lợi)
|
Huyện chi
|
-
|
Thị xã Giá Rai
|
570
|
-
|
570
|
UBND thị xã
GR (Phòng LĐ TB &XH huyện Giá Rai)
|
Huyện chi
|
-
|
Huyện Đông Hải
|
570
|
-
|
570
|
UBND huyện
ĐH (Phòng LĐ TB &XH huyện Đông Hài)
|
Huyện chi
|
-
|
Huyện Hồng Dân
|
570
|
-
|
570
|
UBND huyện
HD (Phòng LĐ TB &XH huyện Hồng Dân)
|
Huyện chi
|
-
|
Huyện Phước Long
|
570
|
-
|
570
|
UBND huyện
PL (Phòng LĐ TB &XH huyện Phước Long)
|
Huyện chi
|
2.2
|
Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ công chức
xã
|
350
|
-
|
350
|
Sở Nội vụ
|
|
3
|
Dự án hỗ trợ đưa
người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp
đồng
|
-
|
-
|
-
|
|
|
3.1
|
Hỗ trợ học phí, ăn ở, đi lại
|
-
|
-
|
-
|
Sở Lao động,
TB và XH (Trung Tâm Giới thiệu
Việc làm)
|
|
3.2
|
Hỗ trợ chi phí làm thủ tục xuất cảnh
|
-
|
-
|
-
|
Sở Lao động,
TB và XH (Trung Tâm Giới thiệu Việc làm)
|
|
4
|
Dự án Hỗ trợ phát
triển thị trường lao động
|
280
|
-
|
280
|
|
|
-
|
Hỗ trợ thu thập cơ sở dữ liệu cung cầu
lao động
|
280
|
-
|
280
|
Sở Lao động,
TB và XH
|
|
5
|
Dự án nâng cao năng
lực, truyền thông và giám sát, đánh giá
thực hiện Chương trình
|
50
|
-
|
50
|
Sở Lao động,
TB và XH
|
|
II
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Giảm nghèo bền vững
|
26,813
|
21,400
|
5,413
|
|
|
1
|
Chương trình 30a,
bao gồm nội dung, nhiệm vụ của Chương trình 30a đang thực hiện và hỗ trợ đầu
tư cơ sở hạ tầng các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang, ven biển và hải đảo
|
9,440
|
8,000
|
1,440
|
|
|
1.1
|
Hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng xã đặc
biệt khó khăn vùng bãi ngang, ven biển
|
8,000
|
8,000
|
-
|
|
Huyện chi
|
|
- Xã An Phúc - huyện Đông Hải
|
1,000
|
1,000
|
-
|
UBND huyện
ĐH (UBND xã An Phúc)
|
|
|
- Xã Long Điền Đông - huyện Đông Hải
|
1,000
|
1,000
|
-
|
UBND huyện
ĐH (UBND xã Long Điền Đông)
|
|
|
- Xã Long Điền Tây - huyện Đông Hải
|
1,000
|
1,000
|
-
|
UBND huyện
ĐH (UBND xã Long Điền Tây)
|
|
|
- Xã Điền Hải - huyện
Đông Hải
|
1,000
|
1,000
|
-
|
UBND huyện
ĐH (UBND xã Điền
Hải)
|
|
|
- Xã Vĩnh Hậu - huyện
Hòa Bình
|
1,000
|
1,000
|
-
|
UBND huyện
HB (UBND xã Vĩnh Hậu)
|
|
|
- Xã Vĩnh Hậu A - huyện
Hòa Bình
|
1,000
|
1,000
|
-
|
UBND huyện
HB (UBND xã Vĩnh Hậu A)
|
|
|
- Xã Hiệp Thành - thành
phố Bạc Liêu
|
1,000
|
1,000
|
-
|
UBND TPBL
(UBND
xã Hiệp Thành)
|
|
|
- Xã Vĩnh Trạch Đông - thành phố Bạc
Liêu
|
1,000
|
1,000
|
-
|
UBND TPBL
(UBND
xã Vĩnh Trạch Đông)
|
|
1.2
|
Hỗ trợ kinh phí duy tu bảo dưỡng các
công trình hạ tầng
|
1,440
|
-
|
1,440
|
|
Huyện chi
|
|
- Xã An Phúc - huyện Đông Hải
|
180
|
-
|
180
|
UBND huyện
ĐH (UBND xã An Phúc)
|
|
|
- Xã Long Điền Đông -
huyện Đông Hải
|
180
|
-
|
180
|
UBND huyện
ĐH (UBND xã Long Điền Đông)
|
|
|
- Xã Long Điền Tây - huyện Đông Hải
|
180
|
-
|
180
|
UBND huyện
ĐH (UBND xã Long Điền Tây)
|
|
|
- Xã Điền Hải - huyện Đông Hải
|
180
|
-
|
180
|
UBND huyện
ĐH (UBND xã Điền
Hải)
|
|
|
- Xã Vĩnh Hậu - huyện Hòa Bình
|
180
|
-
|
180
|
UBND huyện
HB (UBND xã Vĩnh Hậu)
|
|
|
- Xã Vĩnh Hậu A - huyện
Hòa Bình
|
180
|
-
|
180
|
UBND huyện HB (UBND xã
Vĩnh Hậu A)
|
|
|
- Xã Hiệp Thành - thành phố Bạc Liêu
|
180
|
-
|
180
|
UBND TPBL
(UBND
xã Hiệp Thành)
|
|
|
- Xã Vĩnh Trạch Đông -
thành phố Bạc Liêu
|
180
|
-
|
180
|
UBND TPBL
(UBND
xã Vĩnh Trạch Đông)
|
|
2
|
Dự án hỗ trợ đầu tư
cơ sở hạ tầng các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã
an toàn khu; các thôn đặc biệt khó khăn
|
17,341
|
13,400
|
3,941
|
|
|
-
|
Hỗ trợ đầu tư hạ tầng
các xã, thôn đặc biệt khó khăn
|
13,400
|
13,400
|
|
|
|
a
|
Hỗ trợ đầu tư hạ tầng
các xã:
|
8,000
|
8,000
|
-
|
|
Huyện chi
|
-
|
Xã Ninh Qưới, huyện Hồng Dân
|
1,000
|
1,000
|
-
|
UBND huyện
HD (UBND xã Ninh Qưới)
|
|
-
|
Xã Ninh Thạnh Lợi, huyện Hồng Dân
|
1,000
|
1,000
|
-
|
UBND huyện
HD (UBND xã Ninh Thạnh Lợi)
|
|
-
|
Xã Minh Diệu, huyện Hòa Bình
|
1,000
|
1,000
|
-
|
UBND huyện
HB (UBND xã Minh Diệu)
|
|
-
|
Xã Vĩnh Thịnh, huyện
Hòa Bình
|
1,000
|
1,000
|
-
|
UBND huyện
HB (UBND xã Vĩnh Thịnh)
|
|
-
|
Xã Phong Thạnh Đông, huyện Giá Rai
|
1,000
|
1,000
|
-
|
UBND thị xã
GR (UBND xã Phong Thanh Đông)
|
|
-
|
Xã An Trạch A, huyện Đông Hải
|
1,000
|
1,000
|
-
|
UBND huyện
ĐH (UBND xã An Trạch A)
|
|
-
|
Xã Long Điền, huyện Đông Hải
|
1,000
|
1,000
|
-
|
UBND huyện
ĐH (UBND xã Long Điền)
|
|
-
|
Xã Long Điền Đông A, huyện Đông Hải
|
1,000
|
1,000
|
-
|
UBND huyện
ĐH (UBND xã Long Điền Đông A)
|
|
b
|
Hỗ trợ đầu tư hạ tầng
các ấp đặc biệt khó khăn thuộc khu vực I và II
|
5,400
|
5,400
|
-
|
|
Huyện chi
|
b.1
|
Xã Vĩnh Phú Đông - huyện
Phước Long
|
558
|
558
|
-
|
UBND huyện
PL (UBND xã Vĩnh Phú Đông)
|
|
-
|
Ấp Vĩnh Lộc
|
186
|
186
|
-
|
|
|
-
|
Ấp Vĩnh Phú B
|
186
|
186
|
-
|
|
|
-
|
Ấp Mỹ Tân
|
186
|
186
|
|
|
|
b.2
|
Xã Vĩnh Phú Tây - huyện Phước Long
|
186
|
186
|
-
|
UBND huyện
PL (UBND xã Vĩnh Phú Tây)
|
|
-
|
Ấp Bình Bảo
|
186
|
186
|
|
|
|
b.3
|
Xã Lộc Ninh - huyện Hồng Dân
|
187
|
187
|
-
|
UBND huyện
HD (UBND xã Lộc Ninh)
|
|
-
|
Ấp Tà Suôl
|
187
|
187
|
|
|
|
b.4
|
Xã Ninh Hòa, huyện Hồng
Dân
|
558
|
558
|
-
|
UBND huyện
HD (UBND xã Ninh Hòa)
|
|
-
|
Ấp Tà Ben
|
186
|
186
|
-
|
|
|
-
|
Ấp Tà Ky
|
186
|
186
|
-
|
|
|
-
|
Ấp Ninh Phước
|
186
|
186
|
-
|
|
|
b.5
|
Xã Vĩnh Lộc, huyện Hồng Dân
|
372
|
372
|
-
|
UBND huyện
HD (UBND xã Vĩnh Lộc)
|
|
-
|
Ấp Vĩnh Thạnh
|
186
|
186
|
-
|
|
|
-
|
Ấp Cầu Đỏ
|
186
|
186
|
-
|
|
|
b.6
|
Xã Vĩnh Lộc A, huyện Hồng Dân
|
187
|
187
|
-
|
UBND huyện
HD (UBND xã Vĩnh Lộc A)
|
|
-
|
Ấp Lộ Xe
|
187
|
187
|
|
|
|
b.7
|
Xã Châu Hưng A, huyện
Vĩnh Lợi
|
186
|
186
|
-
|
UBND huyện
VL (UBND xã Châu Hưng A)
|
|
-
|
Ấp Trà Ban II
|
186
|
186
|
-
|
|
|
b.8
|
Xã Hưng Hội, huyện Vĩnh
Lợi
|
186
|
186
|
-
|
UBND huyện
VL (UBND xã Hưng Hội)
|
|
-
|
Ấp Cù Lao
|
186
|
186
|
-
|
|
|
b.9
|
Xã Long Thạnh, huyện Vĩnh Lợi
|
558
|
558
|
-
|
UBND huyện
VL (UBND xã Long Thạnh)
|
|
-
|
Ấp Cái Tràm A2
|
186
|
186
|
|
|
|
-
|
Ấp Phước Thạnh 2
|
186
|
186
|
|
|
|
-
|
Ấp Béc Hen Nhỏ
|
186
|
186
|
|
|
|
b.10
|
Xã Vĩnh Hưng, huyện Vinh Lợi
|
187
|
187
|
-
|
UBND huyện
VL (UBND xã Vĩnh Hưng)
|
|
-
|
Ấp Đông Hưng
|
187
|
187
|
|
|
|
b.11
|
Xã Vĩnh Hưng A, huyện Vĩnh Lợi
|
186
|
186
|
-
|
UBND huyện
VL (UBND xã Vĩnh Hưng A)
|
|
-
|
Ấp Nguyễn Điền
|
186
|
186
|
|
|
|
b.12
|
Xã Vĩnh Mỹ A, huyện Hòa Bình
|
186
|
186
|
-
|
UBND huyện
HB (UBND xã Vĩnh Mỹ A)
|
|
-
|
Ấp Tân Tiến
|
186
|
186
|
|
|
|
b.13
|
Thị trấn Giá Rai, huyện Giá Rai
|
186
|
186
|
-
|
UBND thị xã GR (UBND
thị trấn Giá Rai)
|
|
-
|
Ấp 4
|
186
|
186
|
-
|
|
|
b.14
|
Thị trấn Hộ Phòng, huyện Giá Rai
|
187
|
187
|
-
|
UBND thị xã GR (UBND
thị trấn Hộ Phòng)
|
|
-
|
Ấp 4
|
187
|
187
|
|
|
|
b.15
|
Xã Phong Thạnh A, thị xã Giá Rai
|
1,116
|
1,116
|
-
|
UBND thị xã
GR (UBND xã Phong Thạnh A)
|
|
-
|
Ấp 3
|
186
|
186
|
-
|
|
|
-
|
Ấp 4
|
186
|
186
|
-
|
|
|
-
|
Ấp 4a
|
186
|
186
|
-
|
|
|
-
|
Ấp 18
|
186
|
186
|
-
|
|
|
-
|
Ấp 22
|
186
|
186
|
-
|
|
|
-
|
Ấp 24
|
186
|
186
|
-
|
|
|
b.16
|
Xã Tân Thạnh, thị xã Giá Rai
|
187
|
187
|
-
|
UBND thị xã
GR (UBND xã Tân Thạnh)
|
|
-
|
Ấp Kinh Lớn
|
187
|
187
|
|
|
|
b.17
|
Xã An Trạch, huyện Đông Hải
|
187
|
187
|
-
|
UBND huyện
ĐH (UBND xã An Trạch)
|
|
-
|
Ấp Hoàng Minh A
|
187
|
187
|
-
|
|
|
2
|
Hỗ trợ phát triển sản
xuất các xã, thôn đặc biệt khó khăn
|
3,850
|
-
|
3,850
|
|
|
a
|
Hỗ trợ phát triển sản
xuất các xã đặc biệt khó khăn:
|
2,400
|
-
|
2,400
|
|
Huyện chi
|
-
|
Xã Ninh Qưới, huyện Hồng Dân
|
300
|
-
|
300
|
UBND huyện
HD (UBND xã Ninh Qưới)
|
|
-
|
Xã Ninh Thạnh Lợi, huyện Hồng Dân
|
300
|
-
|
300
|
UBND huyện
HD (UBND xã Ninh Thạnh Lợi)
|
|
-
|
Xã Minh Diệu, huyện Hòa Bình
|
300
|
-
|
300
|
UBND huyện
HB (UBND xã Minh Diệu)
|
|
-
|
Xã Vĩnh Thịnh, huyện Hòa Bình
|
300
|
-
|
300
|
UBND huyện
HB (UBND xã Vĩnh Thịnh)
|
|
-
|
Xã Phong Thạnh Đông, thị xã Giá Rai
|
300
|
-
|
300
|
UBND thị xã
GR (UBND xã Phong Thanh Đông)
|
|
-
|
Xã An Trạch A, huyện Đông Hải
|
300
|
-
|
300
|
UBND huyện
ĐH (UBND xã An Trạch
A)
|
|
-
|
Xã Long Điền, huyện Đông Hải
|
300
|
-
|
300
|
UBND huyện
ĐH (UBND xã Long Điền)
|
|
-
|
Xã Long Điền Đông A, huyện Đông Hải
|
300
|
-
|
300
|
UBND huyện
ĐH (UBND xã Long Điền Đông A)
|
|
b
|
Hỗ trợ phát triển sản
xuất các ấp đặc biệt khó khăn thuộc khu vực
I và II
|
1,450
|
-
|
1,450
|
|
Huyện chi
|
b.1
|
Xã Vĩnh Phú Đông - huyện
Phước Long
|
150
|
-
|
150
|
UBND huyện
PL (UBND xã Vĩnh Phú Đông)
|
|
-
|
Ấp Vĩnh Lộc
|
50
|
-
|
50
|
|
|
-
|
Ấp Vĩnh Phú B
|
50
|
-
|
50
|
|
|
-
|
Ấp Mỹ Tân
|
50
|
-
|
50
|
|
|
b.2
|
Xã Vĩnh Phú Tây - huyện
Phước Long
|
50
|
-
|
50
|
UBND huyện
PL (UBND xã Vĩnh Phú Tây)
|
|
-
|
Ấp Bình Bảo
|
50
|
-
|
50
|
|
|
b.3
|
Xã Lộc Ninh - huyện Hồng Dân
|
50
|
-
|
50
|
UBND huyện HD
(UBND xã Lộc Ninh)
|
|
-
|
Ấp Tà Suôl
|
50
|
-
|
50
|
|
|
b.4
|
Xã Ninh Hòa, huyện Hồng Dân
|
150
|
-
|
150
|
UBND huyện
HD (UBND xã Ninh Hòa)
|
|
-
|
Ấp Tà Ben
|
50
|
-
|
50
|
|
|
-
|
Ấp Tà Ky
|
50
|
-
|
50
|
|
|
-
|
Ấp Ninh Phước
|
50
|
-
|
50
|
|
|
b.5
|
Xã Vĩnh Lộc, huyện Hồng Dân
|
100
|
-
|
100
|
UBND huyện HD (UBND
xã Vĩnh Lộc)
|
|
-
|
Ấp Vĩnh Thạnh
|
50
|
-
|
50
|
|
|
-
|
Ấp Cầu Đỏ
|
50
|
-
|
50
|
|
|
b.6
|
Xã Vĩnh Lộc A, huyện Hồng Dân
|
50
|
-
|
50
|
UBND huyện
HD (UBND xã Vĩnh Lộc A)
|
|
-
|
Ấp Lộ Xe
|
50
|
-
|
50
|
|
|
b.7
|
Xã Châu Hưng A, huyện Vĩnh Lợi
|
50
|
-
|
50
|
UBND huyện
VL (UBND xã Châu Hưng A)
|
|
-
|
Ấp Trà Ban II
|
50
|
-
|
50
|
|
|
b.8
|
Xã Hưng Hội, huyện Vĩnh Lợi
|
50
|
-
|
50
|
UBND huyện
VL (UBND xã Hưng Hội)
|
|
-
|
Ấp Cù Lao
|
50
|
-
|
50
|
|
|
b.9
|
Xã Long Thạnh, huyện Vĩnh Lợi
|
150
|
-
|
150
|
UBND huyện
VL (UBND xã Long Thạnh)
|
|
-
|
Ấp Cài Tràm A2
|
50
|
-
|
50
|
|
|
-
|
Ấp Phước Thạnh 2
|
50
|
-
|
50
|
|
|
-
|
Ấp Béc Hen Nhỏ
|
50
|
-
|
50
|
|
|
b.10
|
Xã Vĩnh Hưng, huyện Vĩnh Lợi
|
50
|
-
|
50
|
UBND huyện
VL (UBND xã Vĩnh Hưng)
|
|
-
|
Ấp Đông Hưng
|
50
|
-
|
50
|
|
|
b.11
|
Xã Vĩnh Hưng A, huyện Vĩnh Lợi
|
50
|
-
|
50
|
UBND huyện
VL (UBND xã Vĩnh Hưng A)
|
|
-
|
Ấp Nguyễn Điền
|
50
|
-
|
50
|
|
|
b.12
|
Xã Vĩnh Mỹ A, huyện Hòa Bình
|
50
|
-
|
50
|
UBND huyện
HB (UBND xã Vĩnh Mỹ A)
|
|
|
Ấp Tân Tiến
|
50
|
-
|
50
|
|
|
b.13
|
Thị trấn Giá Rai, huyện Giá Rai
|
50
|
-
|
50
|
UBND thị xã
GR (UBND thị trấn Giá Rai)
|
|
-
|
Ấp 4
|
50
|
-
|
50
|
|
|
b.14
|
Thị trấn Hộ Phòng, huyện Giá Rai
|
50
|
-
|
50
|
UBND thị xã
GR (UBND thị trấn Hộ Phòng)
|
|
-
|
Ấp 4
|
50
|
-
|
50
|
|
|
b.15
|
Xã Phong Thạnh A, huyện Giá Rai
|
300
|
-
|
300
|
UBND thị xã
GR (UBND xã Phong Thạnh A)
|
|
-
|
Ấp 3
|
50
|
-
|
50
|
|
|
-
|
Ấp 4
|
50
|
-
|
50
|
|
|
-
|
Ấp 4a
|
50
|
-
|
50
|
|
|
-
|
Ấp 18
|
50
|
-
|
50
|
|
|
-
|
Ấp 22
|
50
|
-
|
50
|
|
|
-
|
Ấp 24
|
50
|
-
|
50
|
|
|
b.16
|
Xã Tân Thạnh, thị xã Giá Rai
|
50
|
-
|
50
|
UBND thị xã
GR (UBND xã Tân Thạnh)
|
|
-
|
Ấp Kinh Lớn
|
50
|
-
|
50
|
|
|
b.17
|
Xã An Trạch, huyện Đông Hải
|
50
|
-
|
50
|
UBND huyện
ĐH (UBND xã An Trạch)
|
|
-
|
Ấp Hoàng Minh A
|
50
|
-
|
50
|
|
|
3
|
Ban Chỉ đạo Chương
trình
|
91
|
-
|
91
|
|
|
3.1
|
Ban Dân tộc tỉnh
|
64
|
-
|
64
|
Ban Dân tộc
|
|
3.2
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
27
|
-
|
27
|
Sở KH và ĐT
|
|
4
|
Dự án nâng cao năng lực giảm
nghèo, truyền thông và giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình
|
32
|
-
|
32
|
Sở Lao động,
TB và XH
|
|
III
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Nước sạch và vệ sinh môi
trường nông thôn
|
14,990
|
14,200
|
790
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn trong nước
|
14,570
|
14,200
|
370
|
|
|
|
- Vốn nước
ngoài
|
700
|
-
|
700
|
|
|
1
|
Dự án cấp nước sinh
hoạt nông thôn, môi trường nông thôn
|
14,200
|
14,200
|
-
|
|
|
1.1
|
Dự án chuyển tiếp
|
14,200
|
14,200
|
-
|
|
|
1
|
Hệ thống cấp nước sạch xã Ninh Qưới
A, huyện Hồng Dân
|
9,040
|
9,040
|
-
|
Sở NN & PTNT
(TTNS-VSMTNT)
|
|
2
|
Hệ thống cấp nước sạch xã Phước Long,
huyện Phước Long
|
5,160
|
5,160
|
-
|
Sở NN & PTNT
(TTNS-VSMTNT)
|
|
2
|
Dự án vệ sinh nông
thôn
|
545
|
-
|
545
|
|
|
1
|
Hỗ trợ xây dựng nhà tiêu hợp vệ sinh
cho hộ dân gia đình nông thôn
|
545
|
|
545
|
Sở Y tế
|
|
3
|
Dự án nâng cao năng
lực, truyền thông và giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình
|
245
|
-
|
245
|
|
|
3.1
|
Trung tâm nước sạch và Vệ
sinh môi trường nông thôn
|
130
|
-
|
130
|
|
|
1
|
Đào tạo tập huấn nâng cao năng lực,
thông tin, truyền thông, giáo dục,
Công tác theo dõi, quản lý
hành chính và đánh giá thực hiện Chương trình
|
130
|
|
130
|
Sở NN&PTNT
(TTNS-VSMTNT)
|
|
3.2
|
Sở Y tế
|
115
|
-
|
115
|
|
|
1
|
Đào tạo tập huấn nâng cao năng lực,
thông tin, truyền thông, giáo dục, công tác theo dõi và đánh giá thực hiện
Chương trình
|
115
|
|
115
|
Sở Y tế
|
|
IV
|
Chương trình mục
tiêu quốc gia Y tế
|
3,512
|
-
|
3,512
|
|
|
1
|
Dự án phòng, chống
một số bệnh có tính chất
nguy hiểm đối với cộng đồng
|
2,210
|
-
|
2,210
|
|
|
1
|
Bệnh phong
|
60
|
|
60
|
Sở Y tế
(Trung
tâm phòng chống bệnh xã hội)
|
|
2
|
Bệnh Lao
|
220
|
|
220
|
Sở Y tế
(Trung
tâm phòng chống bệnh Xã hội)
|
|
3
|
Bệnh Tâm thần
|
330
|
|
330
|
Sở Y tế
(Trung
tâm phòng chống bệnh Xã hội)
|
|
4
|
Bệnh Sốt rét
|
300
|
|
300
|
Sở Y tế
(Trung
tâm y tế dự phòng tỉnh)
|
|
5
|
Bệnh Sốt xuất huyết
|
500
|
|
500
|
Sở Y tế
(Trung
tâm y tế dự
phòng tỉnh)
|
|
6
|
Bệnh Tăng huyết áp
|
200
|
|
200
|
Sở Y tế
(Trung
tâm y tế dự phòng tỉnh)
|
|
7
|
Bệnh Đái tháo đường
|
150
|
|
150
|
Sở Y tế
(Trung
tâm y tế dự phòng tỉnh)
|
|
8
|
Bệnh Ung thư
|
200
|
|
200
|
Sở Y tế
(Trung
tâm y tế dự phòng tỉnh)
|
|
9
|
Bệnh phổi tắc nghẽn và mãn tính
|
250
|
|
250
|
Sở Y tế
(Trung
tâm phòng chống bệnh Xã hội)
|
|
2
|
Dự án tiêm chủng mở
rộng
|
354
|
-
|
354
|
Sở Y tế
(TTYT
dự phòng tỉnh)
|
|
3
|
Dự án chăm sóc sức
khỏe sinh sản và cải thiện tình
trạng dinh dưỡng trẻ em
|
618
|
-
|
618
|
|
|
1
|
Chăm sóc sức khỏe sinh sản
|
272
|
|
272
|
Sở Y tế
(Trung
Tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản)
|
|
2
|
Cải thiện tình trạng dinh dưỡng
|
148
|
|
148
|
Sở Y tế
(Trung
Tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản)
|
|
3
|
Cải thiện tình trạng dinh dưỡng
|
198
|
|
198
|
Sở Y tế
(Trung
tâm Y tế dự phòng tỉnh)
|
|
4
|
Dự án quân dân y kết
hợp
|
50
|
-
|
50
|
Sở Y tế
|
|
5
|
Dự án nâng cao năng lực,
truyền thông và giám
sát, đánh giá thực hiện Chương trình
|
280
|
-
|
280
|
|
|
1
|
Nâng cao năng lực truyền thông và
giám sát, đánh giá thực hiện chương trình
|
176
|
-
|
176
|
Sở Y tế
|
|
2
|
Truyền thông y tế học đường
|
104
|
-
|
104
|
Sở Y tế
(Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh)
|
|
V
|
Chương trình mục
tiêu quốc gia Dân số và Kế hoạch hóa gia đình
|
4,917
|
-
|
4,917
|
|
|
1
|
Dự án bảo đảm hậu cần và cung cấp dịch
vụ kế hoạch hóa gia đình
|
1,369
|
-
|
1,369
|
Sở Y tế
(Chi
cục Dân số - kế hoạch
hóa gia đình)
|
|
2
|
Dự án tầm soát các dị dạng, bệnh, tật
bẩm sinh và kiểm soát mất
cân bằng giới tính khi sinh
|
346
|
-
|
346
|
Sở Y tế
(Chi
cục Dân số - kế hoạch hóa gia đình)
|
|
3
|
Dự án nâng cao năng lực, truyền
thông và giám sát, đánh giá thực
hiện Chương
trình
|
1,919
|
-
|
1,919
|
Sở Y tế
(Chi
cục Dân số - kế hoạch hóa gia đình)
|
|
4
|
Đề án kiểm soát dân số các vùng biển,
đảo và ven biển
|
1,283
|
-
|
1,283
|
Sở Y tế
(Chi
cục Dân số - kế hoạch hóa gia đình)
|
|
VI
|
Chương trình mục
tiêu quốc gia Vệ sinh an toàn thực phẩm
|
678
|
-
|
678
|
|
|
1
|
Dự án nâng cao năng lực quản lý chất
lượng vệ sinh an toàn thực phẩm
|
200
|
-
|
200
|
Sở Y tế
(Chi
cục An toàn vệ sinh thực phẩm)
|
|
2
|
Dự án thông tin giáo dục truyền
thông bảo đảm chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm
|
128
|
-
|
128
|
Sở Y tế
(Chi
cục An toàn vệ sinh thực phẩm)
|
|
3
|
Dự án tăng cường năng lực hệ thống
kiểm nghiệm chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm
|
50
|
-
|
50
|
Sở Y tế
(Chi
cục An toàn vệ sinh
thực phẩm)
|
|
4
|
Dự án phòng chống ngộ độc thực phẩm
và các bệnh truyền qua thực phẩm
|
150
|
-
|
150
|
Sở Y tế
(Chi
cục An toàn vệ sinh thực phẩm)
|
|
5
|
Dự án bảo đảm vệ sinh an toàn thực
phẩm trong sản xuất nông, lâm, thủy sản
|
150
|
-
|
150
|
Sở NN&PTNT
(Chi
cục Quản lý chất lượng nông,
lâm sản và thủy sản)
|
|
VII
|
Chương trình mục
tiêu quốc gia
Văn hóa
|
2,779
|
-
|
2,779
|
|
|
1
|
Dự án chống xuống cấp,
tu bổ và tôn tạo di
tích
|
800
|
-
|
800
|
|
|
1.1
|
Nâng cấp, tu bổ Tháp cổ
Vĩnh Hưng
|
200
|
|
200
|
Sở VH, TT và DL
|
|
1.2
|
Nâng cấp, tu bổ Miếu Ông Bổn- P.8
(Phước Đức Cổ Miếu)
|
200
|
|
200
|
Sở VH, TT
và
DL
|
|
1.3
|
Nâng cấp, tu bổ Khu Căn cứ Tỉnh ủy Bạc
Liêu
|
200
|
|
200
|
Sở VH, TT
và DL
|
|
1.4
|
Nâng cấp, tu bổ Thành Hoàng cổ Miếu
|
200
|
|
200
|
Sở VH, TT
và DL
|
|
2
|
Dự án tăng cường đầu
tư xây dựng, phát triển hệ thống thiết chế văn hóa, thể
thao các huyện miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới và hải đảo
|
1,459
|
-
|
1,459
|
|
|
2.1
|
Cấp sách cho thư viện cấp tỉnh; thư viện các
huyện; cấp sản phẩm VH cho đồng bào dân tộc thiểu số, các xã khu vực III, các trường
dân tộc nội trú
|
159
|
|
159
|
Sở VH, TT
và DL (Thư viện tỉnh)
|
|
2.2
|
Hỗ trợ đầu tư trang thiết
bị cho nhà văn hóa; trong đó:
|
320
|
-
|
320
|
Sở VH, TT
và DL
|
|
|
- Hỗ trợ đầu tư
trang thiết bị cho nhà văn hóa cấp huyện: Trung
tâm VH-TT huyện Giá Rai
|
80
|
-
|
80
|
|
|
|
- Hỗ trợ đầu tư
trang thiết bị cho nhà văn hóa cấp xã, phường,
thị trấn: Phường
7, thành phố Bạc Liêu; Vĩnh Phú Đông, huyện Phước Long; xã Điền Hải, huyện
Đông Hải
|
120
|
-
|
120
|
|
|
|
- Hỗ trợ đầu tư
trang thiết bị cho nhà văn hóa cấp ấp, khóm: ấp Láng Giài - Thị trấn Hòa Bình,
Hòa Bình; ấp Ba Đình-Xã Vĩnh Lộc A, Hồng Dân; Ấp Thạnh
Hưng I- Xã Vĩnh Hưng, Vĩnh Lợi.
|
120
|
-
|
120
|
|
|
2.3
|
Hỗ trợ mua sắm thiết bị Đội thông
tin lưu động (huyện Hòa Bình)
|
80
|
-
|
80
|
Sở VH, TT và
DL
|
|
2.4
|
Hỗ trợ xây dựng trung tâm VHTT xã:
|
600
|
-
|
600
|
|
Huyện chi
|
1
|
Xã Vĩnh Mỹ A- Huyện Hòa Bình
|
300
|
-
|
300
|
UBND huyện
HB (UBND xã Vĩnh Mỹ A)
|
|
2
|
Xã Ninh Qưới A- Huyện Hồng Dân
|
300
|
-
|
300
|
UBND huyện
HD (UBND xã Ninh Qưới A)
|
|
2.5
|
Hỗ trợ xây dựng trung tâm VHTT
|
300
|
-
|
300
|
UBND xã Tân
Thạnh
|
Huyện chi
|
1
|
Ấp 4, xã Phong Thạnh Tây, huyện Giá
Rai
|
150
|
-
|
150
|
UBND huyện
GR (UBND xã Phong Thạnh Tây)
|
|
2
|
Ấp Hưng Thành, xã Châu Hưng A, huyện
Vĩnh Lợi
|
150
|
-
|
150
|
UBND huyện
VL (UBND xã Châu Hưng A)
|
|
3
|
Dự án đầu tư phát
triển các loại hình nghệ thuật truyền thông
|
500
|
-
|
500
|
|
|
-
|
Mua sắm trang thiết bị cho Đoàn
Nghệ thuật tổng hợp Khmer
|
500
|
|
500
|
Sở VH, TT và
DL
|
|
4
|
Dự án tăng cường năng lực cán
bộ văn hóa cơ sở, truyền thông và giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình
|
20
|
-
|
20
|
Sở VH, TT
và DL
|
|
VIII
|
Chương trình mục
tiêu quốc gia Giáo dục và Đào tạo
|
10,100
|
-
|
10,100
|
|
|
1
|
Dự án hỗ trợ phổ cập
mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì kết quả phổ cập giáo
dục tiểu học, thực hiện phổ cập giáo dục
trung học cơ sở đúng độ tuổi và hỗ trợ phổ cập giáo dục trung học
|
4,320
|
-
|
4,320
|
|
|
-
|
Hỗ trợ mua sắm đồ dùng-
đồ chơi - thiết bị dạy học tối thiểu; trang thiết bị phần mềm trò chơi làm
quen với máy tính và đồ chơi ngoài trời để thực hiện Phổ cập giáo dục mầm
non cho trẻ em năm tuổi
|
4,320
|
-
|
4,320
|
Sở GD-ĐT
|
|
2
|
Dự án tăng cường dạy
và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân
|
1,600
|
-
|
1,600
|
|
|
2.1
|
Giáo viên dạy tiếng Anh cốt cán
trong nước
|
700
|
-
|
700
|
Sở GD - ĐT
|
|
2.2
|
Xây dựng mô hình trường điển hình
(01 trường tiểu học; 01 trường THCS; 01 trường THPT)
|
900
|
-
|
900
|
Sở GD - ĐT
|
|
3
|
Dự án hỗ trợ giáo dục
miền núi, vùng dân tộc thiểu số và vùng khó khăn; hỗ
trợ cơ sở vật chất trường chuyên, trường sư phạm
|
4,080
|
-
|
4,080
|
|
|
-
|
Hỗ trợ cơ sở giáo dục khác mua sắm thiết bị dạy học
(đồ dùng, đồ chơi, thiết bị dạy học tối thiểu cho giáo dục mầm non 5 tuổi)
|
4,080
|
-
|
4,080
|
Sở GD - ĐT
|
|
4
|
Nâng cao năng
lực cán bộ quản lý Chương trình và giám
sát, đánh giá thực
hiện Chương trình
|
100
|
-
|
100
|
Sở GD - ĐT
|
|
IX
|
Chương trình mục
tiêu quốc gia Phòng, chống ma túy
|
700
|
-
|
700
|
|
|
1
|
Dự án xây dựng xã, phường, thị trấn
không tệ nạn ma túy
|
430
|
-
|
430
|
Công an tỉnh
|
|
2
|
Dự án nâng cao hiệu quả công tác cai
nghiện ma túy, quản lý sau cai nghiện và nghiên cứu, triển khai ứng dụng,
đánh giá các loại thuốc, phương pháp y học trong điều trị, phục hồi chức năng
cho người nghiện ma túy
|
60
|
-
|
60
|
Công an tỉnh
|
|
-
|
Thống kê người nghiện ma túy
|
60
|
-
|
60
|
Công an tỉnh
|
|
3
|
Dự án thông tin tuyên truyền phòng,
chống ma túy và giám sát, đánh
giá thực hiện Chương trình
|
210
|
-
|
210
|
Công an tỉnh
|
|
X
|
Chương trình mục
tiêu quốc gia Phòng, chống tội phạm
|
230
|
-
|
230
|
|
|
1
|
Dự án tăng cường công tác giáo dục,
truyền thông và giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình
|
230
|
|
230
|
Công an tỉnh
|
|
XI
|
Chương trình mục
tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới
|
7,900
|
-
|
7,900
|
|
|
1
|
Ban chỉ đạo XDNTM tỉnh
và Văn phòng điều phối
|
100
|
-
|
100
|
|
|
-
|
Kinh phí hoạt động của Ban Chỉ đạo
và Văn phòng điều
phối
|
50
|
-
|
50
|
Sở NN&PTNT
(Ban
chỉ đạo XD NTM tỉnh)
|
|
-
|
Công tác tuyên truyền, in ấn tài liệu
phục vụ cho công tác tuyên truyền xây dựng nông thôn mới
|
50
|
-
|
50
|
Sở NN&PTNT
(Ban
chỉ đạo XD NTM tỉnh)
|
|
2
|
Ban chỉ đạo XDNTM
các huyện, thành
phố
|
7,800
|
-
|
7,800
|
|
Huyện chi
|
*
|
Chi hoạt động Ban
chỉ đạo thành phố, xã, tuyên truyền, đào tạo cán bộ và hỗ trợ mô
hình phát triển sản xuất
|
7,800
|
-
|
7,800
|
|
|
-
|
Thành phố Bạc Liêu
|
468
|
-
|
468
|
UBND huyện
TPBL (Ban Chỉ đạo XDNTM TP Bạc Liêu)
|
|
-
|
Huyện Vĩnh Lợi
|
1,092
|
-
|
1,092
|
UBND huyện
VL (Ban Chỉ đạo XDNTM huyện Vĩnh Lợi)
|
|
-
|
Huyện Hòa Bình
|
1,092
|
-
|
1,092
|
UBND huyện
HB (Ban Chỉ đạo XDNTM
huyện Hòa Bình)
|
|
-
|
Huyện Giá Rai
|
1,248
|
-
|
1,248
|
UBND huyện
GR (Ban Chỉ đạo XDNTM huyện Giá Rai)
|
|
-
|
Huyện Đông Hải
|
1,560
|
-
|
1,560
|
UBND huyện
ĐH (Ban Chỉ đạo XDNTM huyện Đông Hải)
|
|
-
|
Huyện Hồng Dân
|
1,248
|
-
|
1,248
|
UBND huyện
HD (Ban Chỉ đạo XDNTM huyện Hồng Dân)
|
|
-
|
Huyện Phước Long
|
1,092
|
-
|
1,092
|
UBND huyện
PL (Ban Chỉ đạo XDNTM huyện Phước Long)
|
|
XII
|
Chương trình mục
tiêu quốc gia Phòng, chống HIV/AIDS
|
4,689
|
4,000
|
689
|
|
|
1
|
Dự án thông tin giáo dục và truyền
thông thay đổi hành vi phòng HIV/AIDS
|
120
|
-
|
120
|
Sở Y tế
(TT
phòng chống HIV/AIDS)
|
|
2
|
Dự án giám sát dịch
HIV/AIDS và can thiệp
giảm tác hại dự phòng lây nhiễm HIV
|
230
|
-
|
230
|
Sở Y tế
(TT
phòng chống HIV/AIDS)
|
|
3
|
Dự án hỗ trợ điều trị HIV/AIDS
và dự phòng lây truyền HIV từ mẹ sang con
|
153
|
-
|
153
|
Sở Y tế
(TT
phòng chống HIV/AIDS)
|
|
4
|
Dự án tăng cường năng lực cho các
Trung tâm phòng, chống HIV/AIDS
|
4,186
|
4,000
|
186
|
|
|
4.1
|
Hỗ trợ tăng cường năng lực cho các
Trung tâm phòng, chống HIV/AIDS
|
186
|
-
|
186
|
Sở Y tế
(TT
phòng chống HIV/AIDS)
|
|
4.2
|
Hỗ trợ đầu tư xây dựng trung tâm
phòng chống HIV/AIDS
|
4,000
|
4,000
|
-
|
Sở Y tế
(TT
phòng chống HIV/AIDS)
|
|
Biểu
số 9a
CHI
TIẾT VỐN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH DỰ ÁN NHIỆM VỤ KHÁC
(Kèm
theo Nghị
quyết số 11/2015/NQ-HĐND
ngày 11 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Kế hoạch
năm 2015
|
Chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
TỔNG SỐ
|
454,014
|
|
Tổng số phải phân bổ
là 446.600trđ
|
A
|
Vốn đầu tư
|
446,600
|
|
|
*
|
Nguồn vốn trong nước
|
264,600
|
|
|
I
|
Chương trình
phát triển kinh tế - xã hội các vùng
|
106,500
|
|
|
(1)
|
Các dự án chuyển tiếp
hoàn thành sau năm 2015
|
86,500
|
|
|
1
|
Dự án xây dựng đoạn kè cấp bách bức
xúc chống xói lở khắc phục
hậu quả thiên
tai bão lũ hai bên bờ sông thành phố Bạc Liêu (thuộc Dự án đầu tư Kè hai bờ sông
thành phố Bạc Liêu)
|
38,000
|
Sở NN &
PTNT
|
|
2
|
Dự án xây dựng Trường Trung cấp Nghề
kỹ thuật (nay là Trường Cao đẳng nghề)
|
7,000
|
Trường CĐ
nghề
|
|
3
|
Dự án đầu tư xây dựng cầu nối tuyến đường Quản
Lộ - Phụng Hiệp với trung tâm xã Phong Thạnh Tây A, huyện Phước Long, tỉnh Bạc
Liêu
|
8,000
|
BQLDA tỉnh
|
|
4
|
Trung tâm triển lãm văn hóa, nghệ
thuật và Nhà hát Cao Văn Lầu
|
7,500
|
BQLDA tỉnh
|
|
5
|
Đường Cái dày - Nhà thờ
|
5,000
|
UBND huyện
Vĩnh Lợi
|
|
6
|
Đường từ Cầu sắt đến xã Ninh Qưới,
huyện Hồng Dân
|
16,000
|
UBND huyện
Hồng Dân
|
|
|
Đường về xã Phong Thạnh
|
5,000
|
UBND huyện
Giá Rai
|
|
(2)
|
Các dự án khởi công
mới năm 2015
|
20,000
|
|
|
1
|
Dự án đầu tư, xây dựng đường Quốc lộ
1A - Phong Tân
|
20,000
|
UBND huyện
Giá Rai
|
|
II
|
Chương trình giống
cây trồng, vật nuôi, giống thủy sản
|
14,000
|
|
|
(1)
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn
thành sau năm 2015
|
14,000
|
|
|
1
|
DA ĐT xây dựng HTKT Trung tâm giống
cây trồng, vật nuôi TPBL
|
14,000
|
Trung tâm Dịch
vụ đô thị tỉnh
|
|
III
|
Chương trình phát triển
hạ tầng nuôi trồng thủy sản
|
40,000
|
|
|
(1)
|
Các dự án chuyển tiếp
hoàn thành sau năm 2015
|
40,000
|
|
|
1
|
DA ĐT phát triển kết cấu hạ tầng phục
vụ nuôi tôm CN-BCN xã Vĩnh Mỹ A, huyện Hòa Bình, tỉnh Bạc Liêu
|
15,000
|
UBND huyện
Hòa Bình
|
|
2
|
DA phát triển kết cấu hạ tầng phục vụ
nuôi tôm CN-BCN xã Long Điền, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu
|
15,000
|
UBND huyện
Đông Hải
|
|
3
|
DA ĐT CSHT vùng nuôi tôm CN-BCN xã
Vĩnh Hậu, huyện Hòa Bình, tỉnh Bạc Liêu
|
10,000
|
Sở NN&PTNT
|
|
IV
|
Chương trình củng cố, nâng
cấp hệ thống đê biển và hệ
thống đê sông
|
35,000
|
|
|
(1)
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành
sau năm 2015
|
35,000
|
|
|
1
|
Tiểu dự án tuyến đê biển đoạn từ
kênh Huyện Kệ đến ngã ba Mũi Tàu và đập trụ đỡ (cống kết hợp cầu giao
thông) qua kênh Huyện Kệ
|
35,000
|
Sở NN &
PTNT
|
|
V
|
Các Chương trình
phòng chống khắc phục bão lũ, tìm kiếm cứu nạn (Đầu
tư khu neo đậu tránh trú bão tàu thuyền)
|
20,000
|
|
|
(1)
|
Các dự án chuyển tiếp
hoàn thành sau năm 2015
|
20,000
|
|
|
1
|
DA đầu tư khu neo đậu tránh trú bão
Nhà Mát
|
20,000
|
UBND thành
phố Bạc Liêu
|
|
VI
|
Hỗ trợ đầu tư các
tỉnh, huyện mới chia tách
|
19,000
|
|
|
(1)
|
Các dự án chuyển tiếp
hoàn thành sau năm 2015
|
19,000
|
|
|
1
|
Dự án xây dựng hạ tầng KHC huyện
Vĩnh Lợi
|
12,000
|
UBND huyện
Vĩnh Lợi
|
|
2
|
Dự án xây dựng hạ tầng KHC huyện
Đông Hải
|
7,000
|
UBND huyện
Đông Hải
|
|
VII
|
Hỗ trợ đầu tư các
bệnh viện tuyến tỉnh
|
8,000
|
|
|
(1)
|
Các dự án chuyển tiếp
hoàn thành sau năm 2015
|
8,000
|
|
|
1
|
Xây dựng BVĐK tỉnh (giai đoạn 2)
|
8,000
|
Sở Y tế (Bệnh
viện tỉnh)
|
|
VIII
|
Hỗ trợ hạ tầng du
lịch
|
8,100
|
|
|
(1)
|
Các dự án chuyển tiếp
hoàn thành sau năm
2015
|
8,100
|
|
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng
tuyến du lịch
Nhà Mát - Cái Cùng tỉnh Bạc Liêu
|
8,100
|
Sở VH, TT
& DL
|
|
IX
|
Phát triển và bảo vệ
rừng bền vững
|
2,000
|
|
|
(1)
|
Các dự án chuyển tiếp
hoàn thành sau năm 2015
|
2,000
|
|
|
1
|
Chương trình bảo vệ phát
triển rừng bền vững
giai đoạn 2011 - 2015
|
2,000
|
Sở NN&PTNT
(Chi cục kiểm lâm)
|
|
X
|
Các dự án cấp bách
của địa phương theo các Quyết định của Lãnh đạo Đảng và Nhà nước
|
12,000
|
|
|
(1)
|
Các dự án chuyển tiếp
hoàn thành sau năm 2015
|
12,000
|
|
|
1
|
Dự án Khu dân cư, tái định
cư rừng phòng hộ tỉnh
Bạc Liêu
|
12,000
|
Sở NN &
PTNT
|
|
**
|
Vốn ngoài nước
(ODA)
|
182,000
|
|
|
1
|
Chương trình ứng
phó với biến đổi khí hậu (SP-RCC)
|
182,000
|
|
|
1
|
Đầu tư xây dựng công trình cấp bách,
phòng chống thiên tai và ứng phó với biến đổi khí hậu tỉnh (Dự án xây dựng hệ
thống công trình ngăn triều chống ngập cho thành phố Bạc Liêu và vùng lân cận)
|
90,000
|
Sở NN & PTNT
|
|
2
|
Các dự án khởi công mới năm 2015
|
61,000
|
|
|
|
Dự án gây bồi tạo bãi và trồng cây
chống xói lở khu vực biển Nhà Mát
|
20,000
|
Sở NN&PTNT
|
|
|
Dự án gây bồi tạo bãi rừng ngập mặn
chống xói lở bảo vệ đê
biển Gành Hào
|
15,000
|
Sở NN &
PTNT
|
|
|
Dự án gây bồi tạo bãi, khôi phục rừng
phòng hộ ven biển tỉnh Bạc Liêu
|
26,000
|
Sở NN &
PTNT
|
|
3
|
Chưa phân bổ
|
31,000
|
|
|
B
|
Vốn sự nghiệp (Chương
trình đảm bảo chất
lượng giáo dục trường học năm 2015 (SEQAP)
|
7,414
|
|
|
Biểu
số 9b
DANH
MỤC CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ TỪ VỐN ODA (VAY, VIỆN TRỢ) KẾ HOẠCH NĂM 2015
(Kèm
theo Nghị quyết
số 11/2015/NQ-HĐND
ngày 11 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục công trình, dự
án
|
Thời gian KC-
HT
|
Quyết định đầu tư
|
Đã bố trí vốn đến hết kế
hoạch năm 2014
|
Kế hoạch năm
2015
|
Chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
Số quyết định
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn
vốn)
|
Trong đó:
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Vốn đối ứng (vốn
trong nước)
|
Vốn nước ngoài
(theo Hiệp định)
|
Vốn đối ứng
|
Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt)
|
Vốn đối ứng
|
Vốn nước ngoài (tính theo
tiền Việt)
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
NSTW
|
NSĐP và các
nguồn vốn khác
|
Tính bằng ngoại
tệ
|
Quy đổi ra tiền Việt
|
NSTW
|
NSĐP và các
nguồn vốn
|
NSTW
|
TPCP
|
NSĐP
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
337,700
|
86,145
|
60,301
|
25,844
|
-
|
251,555
|
171,624
|
40,556
|
37,634
|
2,922
|
131,068
|
74,233
|
10,233
|
-
|
10,233
|
-
|
64,000
|
|
|
I
|
Lĩnh vực Nông nghiệp
|
|
|
337,700
|
86,145
|
60,301
|
25,844
|
-
|
251,555
|
171,624
|
40,556
|
37,634
|
2,922
|
131,068
|
74,233
|
10,233
|
-
|
10,233
|
-
|
64,000
|
|
|
1
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn
thành năm 2015
|
|
|
112,200
|
10,200
|
7,140
|
3,060
|
-
|
102,000
|
86,900
|
4,000
|
4,000
|
-
|
82,900
|
20,733
|
733
|
-
|
733
|
-
|
20,000
|
|
|
1
|
Dự án thích ứng với BĐKH thông
qua thúc đẩy đa dạng
sinh học ở tỉnh Bạc Liêu
|
2012 - 2014
|
2218/QĐ- UBND, 19/8/2011
|
112,200
|
10,200
|
7,140
|
3,060
|
-
|
102,000
|
86,900
|
4,000
|
4,000
|
|
82,900
|
20,733
|
733
|
-
|
733
|
-
|
20,000
|
Ban QLDA GIZ
|
|
2
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành
sau năm 2015
|
|
|
225,500
|
75,945
|
53,161
|
22,784
|
-
|
149,555
|
84,724
|
36,556
|
33,634
|
2,922
|
48,168
|
53,500
|
9,500
|
-
|
9,500
|
-
|
44,000
|
|
|
2
|
Dự án Đông Nàng Rền
|
2011- 2016
|
3559/QĐ-
UBND, ngày 17/12/2010; 535/QĐ- UBND ngày 20/3/2012
|
225,500
|
75,945
|
53,161
|
22,784
|
-
|
149,555
|
84,724
|
36,556
|
33,634
|
2,922
|
48,168
|
53,500
|
9,500
|
-
|
9,500
|
-
|
44,000
|
Sở
NN&PTNT
|
|
Biểu
số 10
CHI
TIẾT ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2015
(Kèm
theo Nghị quyết
số 11/2015/NQ-HĐND
ngày 11 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán đầu
năm
|
Dự toán điều chỉnh kỳ này
|
Ghi chú
|
Dự toán
|
Tăng(+), giảm
(-)
|
|
Dự toán chi thường
xuyên năm 2015 ngân sách tỉnh quản lý
|
328,720.000
|
328,720.000
|
-
|
-
|
1
|
Trợ giá hàng chính sách
|
13,089.000
|
9,770.000
|
-3,319.000
|
|
Trong đó:
|
Trợ giá hàng chính
sách (chưa phân bổ)
|
5,692.000
|
2,373.000
|
-3.319.000
|
|
2
|
Sự
nghiệp giáo dục
- đào tạo
|
256,822.000
|
260,141.000
|
3,319.000
|
|
-
|
Sự nghiệp giáo dục
|
159,090.000
|
159,090.000
|
0.000
|
|
Trong đó:
|
Kinh
phí thực hiện Đề án 826
|
10,000.000
|
5,000.000
|
-5,000.000
|
|
Mua sắm đồ dùng - thiết
bị dạy và học tối thiểu
dùng cho giáo dục mầm non 5 tuổi năm 2015
|
-
|
5,000.000
|
5,000.000
|
|
Kp thực hiện chính
sách giáo viên mầm non
|
1.633.000
|
-
|
-1,633.000
|
|
Sự nghiệp giáo dục
(chưa phân bổ)
|
10,537.000
|
12,170.000
|
1.633.000
|
|
-
|
Sự nghiệp đào tạo
|
97,732.000
|
101,051.000
|
3,319.000
|
|
Trong đó:
|
Sự nghiệp đào tạo
(chưa phân bổ)
|
2,286.000
|
5,605.000
|
3,319.000
|
|
-
|
Sự nghiệp đào tạo
(đã giao cho đơn vị)
|
7,682.000
|
7,682.000
|
-
|
|
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
2,326.000
|
1,881.780
|
-444.220
|
|
|
Trường Cao đẳng nghề
|
5,356.000
|
5,800.220
|
444.220
|
|
3
|
Đảm bảo xã hội
|
58,809.000
|
58,809.000
|
0.000
|
|
Trong đó:
|
Chương trình phòng
chống mại dâm đề
án trợ giúp xã hội
và phục hồi chức năng cho người tâm thần
|
360.000
|
-
|
-360.000
|
|
Chưa phân bổ
|
3,782.000
|
4,142.000
|
360.000
|
|
Nghị quyết 11/2015/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 10/2014/NQ-HĐND về thông qua phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2015 tỉnh Bạc Liêu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 11/2015/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 10/2014/NQ-HĐND về thông qua phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh ngày 11/12/2015 tỉnh Bạc Liêu
3.698
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|