Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Nghị quyết 11/2015/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 10/2014/NQ-HĐND về thông qua phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2015 tỉnh Bạc Liêu
Số hiệu:
|
11/2015/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bạc Liêu
|
|
Người ký:
|
Lê Thanh Hùng
|
Ngày ban hành:
|
11/12/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH
BẠC LIÊU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 11/2015/NQ-HĐND
|
Bạc Liêu, ngày 11
tháng 12 năm 2015
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
VIỆC SỬA ĐỔI NGHỊ QUYẾT SỐ 10/2014/NQ-HĐND NGÀY 10 THÁNG 12 NĂM 2014 CỦA HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN TỈNH KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 12 VỀ VIỆC THÔNG QUA PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ NGÂN
SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2015 TỈNH BẠC LIÊU
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân
và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16
tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày
06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật
Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày
23 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ ban hành quy chế xem xét, quyết định dự toán
và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương;
Xét Tờ trình số 194/TTr-UBND ngày 01
tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi Nghị quyết
số 10/2014/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng
nhân dân tỉnh khóa VIII, kỳ họp thứ 12 về việc thông qua phương án phân bổ ngân
sách cấp tỉnh năm 2015; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách của Hội đồng
nhân dân và ý kiến Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống
nhất sửa đổi Điều 1 Nghị quyết số 10/2014/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2014 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu khóa VIII, kỳ họp thứ 12 về việc thông qua
phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2015 tỉnh Bạc Liêu, cụ thể như sau:
1. Sửa đổi Khoản 1: tổng
thu cân đối ngân sách cấp tỉnh 3.092.156 triệu đồng (Ba ngàn, không
trăm chín mươi hai tỷ, một trăm năm mươi sáu triệu đồng), chiếm 85,34%
trong tổng số thu cân
đối ngân sách địa phương; tổng thu cân đối ngân sách các huyện, thị xã, thành
phố là 531.220 triệu đồng (năm trăm ba mươi mốt tỷ, hai trăm hai
mươi triệu đồng), chiếm 14,66% trong tổng số thu cân đối ngân sách địa phương.
2. Sửa đổi Khoản 2: tổng
chi cân đối ngân sách cấp tỉnh (sau khi loại trừ số chi bổ
sung cho ngân sách huyện, thành phố là 1.308.597 triệu đồng) là 1.783.559
triệu đồng, chiếm 49,22% trong tổng chi cân đối ngân sách địa phương; tổng
chi cân đối ngân sách các huyện, thị xã, thành phố là: 1.839.817 triệu đồng,
chiếm 50,78% trong tổng số chi cân đối ngân sách địa phương.
3. Sửa đổi Khoản 3: đối
với nguồn thu từ xổ số kiến thiết (quản lý qua ngân sách Nhà nước cấp tỉnh)
là 800.000 triệu đồng, ngân sách tỉnh quản lý chi là 717.888 triệu đồng; chi bổ
sung mục tiêu cho ngân sách cấp huyện (ngân sách cấp huyện chi) là 82.112
triệu đồng.
(Đính kèm biểu
số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9a, 9b, 10)
Điều 2. Ủy
ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết theo quy định pháp luật.
Điều 3. Thường
trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và Đại biểu Hội đồng nhân
dân tỉnh giám sát thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ
ngày thông qua.
Các nội dung khác không nêu tại Nghị quyết
này được thực hiện theo Nghị quyết số 10/2014/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2014
của Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu khóa VIII, kỳ họp thứ 12 về việc thông qua
phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2015 tỉnh Bạc Liêu.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh
Bạc Liêu khóa VIII, kỳ họp thứ 14 thông qua./.
Nơi nhận:
-
UBTVQH (báo
cáo);
- Chính phủ (báo cáo);
- Bộ Tài chính (báo cáo);
- Cục kiểm tra VB QPPL - BTP (kiểm tra);
- Thường trực Tỉnh ủy (báo cáo);
- TT. HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- TAND, VKSND tỉnh;
- Sở Tài chính,
Sở KH và ĐT;
- Sở Tư pháp (rà soát);
- TT. HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Trung tâm
Công báo - Tin học;
- Lưu (NH).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Thanh Hùng
|
Biểu
số: 01
DỰ
TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
(Kèm
theo Nghị quyết số 11/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh Bạc
Liêu)
ĐVT: triệu đồng
STT
|
NỘI
DUNG CÁC KHOẢN THU
|
TỔNG
CỘNG
|
VĂN
PHÒNG CỤC
|
CỘNG
HUYỆN, TP
|
TP
BẠC LIÊU
|
HUYỆN
HÒA BÌNH
|
HUYỆN
GIÁ RAI
|
HUYỆN
ĐÔNG HẢI
|
HUYỆN
PHƯỚC LONG
|
HUYỆN
HỒNG DÂN
|
HUYỆN
VĨNH LỢI
|
DT
NĂM 2014
|
DỰ
TOÁN NĂM 2015
|
DT
NĂM 2014
|
DỰ
TOÁN NĂM 2015
|
DT
NĂM 2014
|
DỰ
TOÁN NĂM 2015
|
DT
NĂM 2014
|
DỰ
TOÁN NĂM 2015
|
DT
NĂM 2014
|
DỰ
TOÁN NĂM 2015
|
DT
NĂM 2014
|
DỰ
TOÁN NĂM 2015
|
DT
NĂM 2014
|
DỰ
TOÁN NĂM 2015
|
DT
NĂM 2014
|
DỰ
TOÁN NĂM 2015
|
DT
NĂM 2014
|
DỰ
TOÁN NĂM 2015
|
DT
NĂM 2014
|
DỰ
TOÁN NĂM 2015
|
I
|
Tổng
thu NSNN
|
1,260,000
|
1,206,823
|
577,000
|
650,823
|
683,000
|
556,000
|
214,000
|
215,000
|
49,000
|
33,000
|
222,000
|
115,000
|
83,000
|
89,500
|
62,000
|
39,500
|
26,500
|
27,000
|
26,500
|
27,000
|
1
|
Khu
vực DNNN trung ương
|
47,000
|
64,000
|
47,000
|
64,000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Thuế
thu nhập doanh
nghiệp
|
320
|
500
|
320
|
500
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế
giá trị gia tăng
|
46,520
|
63,200
|
46,520
|
63,200
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế
tiêu thụ đặc biệt
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế
môn bài
|
142
|
150
|
142
|
150
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu khác
|
18
|
150
|
18
|
150
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Khu
vực DNNN Địa
phương
|
304,000
|
245,000
|
304,000
|
245,000
|
-
|
-
|
-
|
--
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
11,500
|
11,000
|
11,500
|
11,000
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế giá trị gia
tăng
Thuế tiêu thụ
đặc biệt
Thuế
môn bài
|
71,590
219,000
80
|
41,505
191,000
95
|
71,590
219,000
80
|
41,505
191,000
95
|
-
-
-
|
-
-
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế tài nguyên
|
1,500
|
1,300
|
1,500
|
1,300
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu khác
|
330
|
100
|
330
|
100
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Khu
vực DN có vốn
ĐTNN
|
6,500
|
10,000
|
6,500
|
10,000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Thuế
thu nhập doanh nghiệp
|
5,800
|
9,500
|
5,800
|
9,500
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế
giá trị gia
tăng
|
573
|
373
|
573
|
373
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế
môn bài
|
27
|
27
|
27
|
27
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu khác
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thuế
CTN DV ngoài quốc doanh
|
529,230
|
437,400
|
14,615
|
75,000
|
514,615
|
362,400
|
132,250
|
129,480
|
35,095
|
16,970
|
197,390
|
90,090
|
70,090
|
85,750
|
52,330
|
16,150
|
10,210
|
9,300
|
17,250
|
14,660
|
|
Thuế
thu nhập doanh nghiệp
|
43,000
|
45,000
|
3,300
|
4,290
|
39,700
|
40,710
|
21,000
|
22,000
|
2,500
|
2,000
|
8,000
|
10,000
|
1,000
|
1,500
|
2,600
|
1,510
|
1,400
|
900
|
3,200
|
2,800
|
|
Thuế
tài nguyên
|
1,200
|
1,300
|
|
|
1,200
|
1,300
|
400
|
350
|
120
|
140
|
250
|
220
|
120
|
270
|
180
|
200
|
55
|
35
|
75
|
85
|
|
Thuế
giá trị gia tăng
Thuế tiêu
thụ đặc biệt
|
474,495
835
|
380,400
700
|
10,940
70
|
70,310
50
|
463,555
765
|
310,090
650
|
106,440
680
|
103,035
560
|
31,565
65
|
13,885
65
|
187,330
10
|
77,745
10
|
67,960
|
82,975
|
48,760
|
13,550
|
8,145
|
7,795
|
13,355
10
|
11,105
15
|
|
Thuế
môn bài
|
7,700
|
8,000
|
105
|
100
|
7,595
|
7,900
|
2,730
|
2,835
|
735
|
805
|
1,640
|
1,665
|
810
|
840
|
620
|
670
|
550
|
550
|
510
|
535
|
|
Thu khác
|
2,000
|
2,000
|
200
|
250
|
1,800
|
1,750
|
1,000
|
700
|
110
|
75
|
160
|
450
|
200
|
165
|
170
|
220
|
60
|
20
|
100
|
120
|
5
|
Thuế
thu nhập +
CQ chuyển qua
|
145,000
|
160,000
|
105,400
|
116,100
|
39,600
|
43,900
|
21,000
|
22,000
|
4,200
|
4,400
|
4,500
|
5,000
|
2,700
|
3,500
|
2,600
|
2,800
|
1,600
|
2,400
|
3,000
|
3,800
|
6
|
Thuế
SDĐ đất nông nghiệp
|
410
|
360
|
|
|
410
|
160
|
|
|
10
|
10
|
50
|
50
|
350
|
300
|
-
|
-
|
|
|
|
|
7
|
Thu
tiền cấp quyền
sử dụng
đất
|
40,000
|
78,823
|
1,400
|
38,823
|
38,600
|
40,000
|
18,500
|
12,500
|
800
|
500
|
3,500
|
3,500
|
3,500
|
1,000
|
1,000
|
12,000
|
10,000
|
10,000
|
1,300
|
500
|
8
|
Thuế nhà đất/
thuế SDĐPNN
|
1,860
|
1,880
|
-
|
.
|
1,860
|
1,880
|
1,400
|
1,500
|
80
|
50
|
190
|
190
|
30
|
30
|
20
|
20
|
40
|
40
|
100
|
50
|
9
|
Thu
tiền cho thuê đất
|
3,000
|
4,260
|
2,420
|
2,960
|
580
|
1,300
|
500
|
1,300
|
|
-
|
50
|
-
|
30
|
-
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Thu
tiền thuê nhà, bán nhà
|
2,000
|
600
|
1,965
|
600
|
35
|
-
|
|
|
15
|
-
|
20
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Thu
lệ phí
trước bạ
|
52,000
|
55,000
|
400
|
800
|
51,600
|
54,200
|
29,600
|
26,500
|
4,200
|
4,300
|
4,200
|
8,500
|
2,400
|
3,500
|
2,600
|
4,400
|
2,300
|
2,600
|
2,300
|
4,400
|
12
|
Thu
phí và lệ phí
|
14,500
|
15,500
|
7,250
|
7,660
|
7,250
|
7,840
|
1,500
|
1,500
|
600
|
750
|
1,600
|
1,300
|
900
|
1,600
|
950
|
900
|
950
|
1,000
|
750
|
790
|
|
Trong
đó: - Phí
TW
|
-
|
100
|
|
100
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- tỉnh,
huyện
- Phí
xã, phường, TT
|
14,500
-
|
15,400
-
|
7,250
|
7,560
|
7,250
-
|
7,840
-
|
1,500
|
1,500
|
600
|
750
|
1,600
|
1,300
|
900
|
1,600
|
950
|
900
|
950
|
1,000
|
750
|
790
|
13
|
Thuế
BVMT
|
70,000
|
70,000
|
70,000
|
70,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Thu
khác ngân sách
|
40,000
|
61,000
|
16,050
|
19,880
|
23,950
|
41,120
|
8,500
|
20,000
|
3,500
|
5,500
|
5,200
|
5,500
|
2,500
|
3,300
|
1,700
|
3,000
|
1,100
|
1,320
|
1,450
|
2,500
|
|
-
Thu phạt ATGT
-
Thu khác
(062.99; 067.02;
068)
|
26,000
-
|
50,000
-
|
8,100
|
14,600
|
17,900
-
|
35,400
-
|
7,500
|
19,000
|
2,800
|
5,000
|
3,500
|
3,420
|
1,400
|
2,420
|
1,200
|
2,660
|
500
|
900
|
1,000
|
2,000
|
15
|
Thu
cố định
tại xã
|
4,500
|
3,000
|
|
|
4,500
|
3,000
|
750
|
220
|
500
|
520
|
1,300
|
870
|
500
|
520
|
800
|
230
|
300
|
340
|
350
|
300
|
|
PHẦN
THU CÂN ĐỐI
|
4,135,420
|
4,483,376
|
3,365,890
|
3,855,444
|
1,817,361
|
#REF!
|
279,545
|
#REF!
|
230,157
|
#REF!
|
300,453
|
#REF!
|
264,391
|
#REF!
|
285,245
|
#REF!
|
235,337
|
#REF!
|
222,234
|
#REF!
|
A
|
Nguồn
thu được để lại theo phân cấp
|
1,241,682
|
1,171,473
|
571,212
|
640,253
|
670,470
|
531,220
|
208,750
|
201,700
|
47,040
|
29,500
|
219,550
|
112,606
|
82,020
|
97,806
|
61,160
|
37,638
|
26,150
|
26,370
|
25,800
|
25,600
|
|
- Tăng
thu DT 2015 so DT 2014 (không kể tiền
sử dụng đất)
|
67,402
|
(109,032)
|
45,282
|
31,618
|
22,120
|
(140,650)
|
(5,700)
|
(1,050)
|
(900)
|
(17,240)
|
14,500
|
(106,944)
|
11,100
|
18,286
|
800
|
(34,522)
|
100
|
220
|
2,220
|
600
|
1
|
Nguồn
phân chia
trong
đó: thu phạt ATGT
|
1,098,763
7,800
|
990,278
15,000
|
455,523
2,430
|
485,268
4,380
|
643,240
5,370
|
505,010
10,620
|
201,770
2,250
|
195,445
5,700
|
44,380
840
|
26,850
1,500
|
213,130
1,050
|
106,241
1,026
|
78,510
420
|
93,801
726
|
58,120
360
|
35,278
798
|
23,690
150
|
24,040
270
|
23,640
300
|
23,355
600
|
2
B
|
Nguồn hưởng
100%
Thu
chuyển nguồn làm lương
|
142,919
66,896
|
181,195
-
|
115,689
66,896
|
154,985
-
|
27,230
|
26,210
-
|
6,980
|
6,255
|
2,660
|
2,650
|
6,420
|
6,365
|
3,510
|
4,005
|
3,040
|
2,360
|
2,460
|
2,330
|
2,160
|
2,245
|
C
|
Bổ
sung từ ngân sách cấp
trên
|
1,987,842
|
2,451,903
|
1,987,842
|
2,451,903
|
516,129
|
#REF!
|
59,405
|
#REF!
|
173,717
|
#REF!
|
65,053
|
#REF!
|
166,281
|
#REF!
|
200,555
|
#REF!
|
200,587
|
#REF!
|
189,334
|
#REF!
|
I
|
Bổ
sung cân đối trong thời kỳ ổn định
|
1,088,811
|
1,088,811
|
1,088,811
|
1,088,811
|
516,129
|
516,129
|
9,132
|
9,132
|
83,178
|
83,178
|
36,612
|
36,612
|
91,274
|
91,274
|
87,942
|
87,942
|
107,923
|
107,923
|
100,068
|
100,068
|
II
|
Bổ
sung tăng nhiệm vụ chi năm 2014
|
899,031
|
-
|
899,031
|
-
|
|
538,803
|
50,273
|
50,273
|
90,539
|
90,539
|
28,441
|
28,441
|
75,007
|
75,007
|
112,613
|
112,613
|
92,664
|
92,664
|
89,266
|
89,266
|
III
|
Bổ
sung tăng năm 2015
|
|
1,363,092
|
|
1,363,092
|
|
#REF!
|
|
#REF!
|
|
#REF!
|
|
#REF!
|
|
#REF!
|
|
#REF!
|
|
#REF!
|
|
#REF!
|
|
Bù
hụt dự toán
thu
|
|
|
|
|
|
159,756
|
|
1,050
|
|
17,240
|
|
106,944
|
|
-
|
|
34,522
|
|
-
|
|
-
|
|
Tăng
thêm
nhiệm vụ chi
|
|
|
|
|
|
#REF!
|
|
#REF!
|
|
#REF!
|
|
#REF!
|
|
#REF!
|
|
#REF!
|
|
#REF!
|
|
#REF!
|
D
|
Bổ
sung thực hiện CTDA nhiệm vụ khác
|
-
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
E
|
Bổ
sung từ nguồn QL QNS
|
840,000
|
860,000
|
748,040
|
777,888
|
91,960
|
82,112
|
11,390
|
19,496
|
9,400
|
2,700
|
15,850
|
5,490
|
16,090
|
4,590
|
23,530
|
34,330
|
8,600
|
10,097
|
7,100
|
5,410
|
|
-
Thu Xổ số
kiến thiết
|
700,000
|
800,000
|
608,040
|
717,888
|
91,960
|
82,112
|
11,390
|
19,496
|
9,400
|
2,700
|
15,850
|
5,490
|
16,090
|
4,590
|
23,530
|
34,330
|
8,600
|
10,097
|
7,100
|
5,410
|
|
-
Thu phạt
khác
|
140,000
|
60,000
|
140,000
|
60,000
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
số 02
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 11/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của
HĐND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
NỘI DUNG CÁC
KHOẢN CHI
|
DT 2014
|
DỰ TOÁN 2015
|
Ngân sách Tỉnh
quản lý
|
Giao huyện,
T.phố
|
Thành phố Bạc
Liêu
|
Huyện Hòa
Bình
|
Thị xã Giá
Rai
|
Huyện Đông Hải
|
Huyện Phước
Long
|
Huyện Hồng Dân
|
Huyện Vĩnh Lợi
|
DT 2014
|
D.TOÁN 2015
|
Trong đó
|
DT 2014
|
D.TOÁN 2015
|
Trong đó
|
DT 2014
|
D.TOÁN 2015
|
Trong đó
|
DT 2014
|
D.TOÁN 2015
|
Trong đó
|
DT 2014
|
D.TOÁN 2015
|
Trong đó
|
DT 2014
|
D.TOÁN 2015
|
Trong đó
|
DT 2014
|
D.TOÁN 2015
|
Trong đó
|
DT 2014
|
D.TOÁN 2015
|
Trong đó
|
T.Phố
|
Cấp xã
|
T.Phố
|
Cấp xã
|
Huyện
|
Cấp xã
|
Huyện
|
Cấp xã
|
Huyện
|
Cấp xã
|
Huyện
|
Cấp xã
|
Huyện
|
Cấp xã
|
Huyện
|
Cấp xã
|
A
|
TỔNG CHI TRONG CÂN ĐỐI
|
3,296,420
|
3,623,376
|
1,783,559
|
1,725,401
|
1,839,817
|
1,619,094
|
220,723
|
268,154
|
307,035
|
274,559
|
32,476
|
220,757
|
234,563
|
205,541
|
29,022
|
284,603
|
293,821
|
260,914
|
32,907
|
248,301
|
266,386
|
229,331
|
37,055
|
261,715
|
269,377
|
240,442
|
28,935
|
226,737
|
243,375
|
212,868
|
30,507
|
215,134
|
225,259
|
195,439
|
29,821
|
I
|
Chi đầu tư XDCB
|
235,300
|
274,123
|
130,537
|
133,300
|
143,586
|
143,586
|
-
|
24,399
|
34,563
|
34,563
|
-
|
14,760
|
15,460
|
15,460
|
-
|
22,708
|
20,708
|
20,708
|
-
|
19,098
|
19,598
|
19,598
|
-
|
23,959
|
23,881
|
23,881
|
-
|
15,040
|
15,540
|
15,540
|
-
|
13,336
|
13,836
|
13,838
|
-
|
1
|
Chi XDCB tập trung
|
195,300
|
195,300
|
112,801
|
94,700
|
82,499
|
82,499
|
-
|
5,899
|
12,399
|
12,399
|
|
13,960
|
14,460
|
14,460
|
|
19,208
|
16,708
|
16,708
|
|
15,598
|
18,098
|
18,098
|
|
22,959
|
2,958
|
2,958
|
|
5,040
|
5,040
|
5,040
|
|
12,036
|
12,836
|
12,836
|
|
|
Trong đó: - Chi SN GD - ĐT
|
47,000
|
48,160
|
25,160
|
25,000
|
23,000
|
23,000
|
-
|
4,600
|
4,600
|
4,600
|
|
2,700
|
2,700
|
2,700
|
|
6,100
|
4,100
|
4,100
|
|
3,600
|
3,600
|
3,600
|
|
2,700
|
2,700
|
2,700
|
|
2,800
|
2,800
|
2,800
|
|
2,500
|
2,500
|
2,500
|
|
|
- Chi SN KHCN
|
8,000
|
8,000
|
8,000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi XDCB từ nguồn thu đất
|
40,000
|
78,823
|
17,736
|
38,600
|
61,087
|
61,087
|
-
|
18,500
|
22,164
|
22,164
|
|
600
|
1,000
|
1,000
|
|
3,500
|
4,000
|
4,000
|
|
3,500
|
1,500
|
1,500
|
|
1,000
|
20,923
|
20,923
|
|
10,000
|
10,500
|
10,500
|
|
1,300
|
1,000
|
1,000
|
|
II
|
Chi hỗ trợ vốn doanh nghiệp
|
1,000
|
1,000
|
1,000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
|
III
|
Chi thường xuyên
|
2,576,160
|
2,686,186
|
1,068,575
|
1,554,034
|
1,617,611
|
1,401,127
|
216,484
|
236,184
|
261,067
|
229,225
|
31,862
|
201,496
|
207,285
|
178,822
|
28,463
|
256,870
|
262,585
|
230,311
|
32,274
|
222,284
|
228,714
|
192,374
|
36,340
|
232,364
|
237,550
|
209,717
|
28,379
|
207,250
|
216,797
|
186,876
|
29,921
|
197,586
|
203,593
|
174,348
|
29,245
|
|
Trong đó: tiết kiệm 10% chi thường xuyên
|
9,919
|
9,919
|
-
|
9,919
|
9,919
|
8,317
|
1,602
|
1,476
|
1,476
|
1,250
|
226
|
1,366
|
1,366
|
1,159
|
207
|
1,484
|
1,484
|
1,240
|
244
|
1,478
|
1,478
|
1,204
|
274
|
1,365
|
1,365
|
1,152
|
213
|
1,427
|
1,427
|
1,201
|
226
|
1,323
|
1,323
|
1,111
|
212
|
1
|
Trợ giá hàng chính sách
|
12,811
|
13,089
|
9,770
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
|
|
2
|
Chi SN kinh tế
|
229,314
|
300,000
|
201,256
|
82,008
|
98,744
|
85,944
|
12,800
|
27,581
|
39,851
|
37,851
|
2,000
|
7,657
|
8,157
|
6,557
|
1,600
|
15,000
|
15,500
|
13,500
|
2,000
|
8,200
|
8,700
|
6,500
|
2,200
|
8,100
|
8,600
|
7,000
|
1,600
|
7,800
|
8,300
|
6,500
|
1,800
|
7,400
|
9,636
|
8,036
|
1,600
|
|
Trong đó: Vốn duy tu CTPL
|
|
|
|
25,500
|
38,300
|
25,500
|
12,800
|
9,500
|
11,500
|
9,500
|
2,000
|
2,500
|
4,100
|
2,500
|
1,600
|
3,000
|
5,000
|
3,000
|
2,000
|
2,500
|
4,700
|
2,500
|
2,200
|
3,000
|
4,600
|
3,000
|
1,600
|
2,500
|
4,300
|
2,500
|
1,800
|
2,500
|
4,100
|
2,500
|
1,600
|
3
|
Sự nghiệp môi trường
|
28,468
|
28,190
|
11,066
|
17,124
|
17,124
|
17,124
|
-
|
9,242
|
9,242
|
9,242
|
|
922
|
922
|
922
|
|
3,154
|
3,154
|
3,154
|
|
1,150
|
1,150
|
1,150
|
|
1,009
|
1,009
|
1,009
|
|
898
|
898
|
898
|
|
749
|
749
|
749
|
|
4
|
Chi SN giáo dục - đào tạo
|
1,108,739
|
1,109,210
|
260,141
|
821,637
|
852,388
|
852,388
|
-
|
112,490
|
119,606
|
119,606
|
|
108,367
|
110,901
|
110,901
|
|
137,197
|
140,342
|
140,342
|
|
115,663
|
120,805
|
120,805
|
|
130,657
|
133,540
|
133,540
|
|
111,485
|
118,573
|
118,573
|
|
105,788
|
108,621
|
108,621
|
|
|
- Giáo dục
|
957,328
|
989,210
|
159,090
|
806,722
|
830,120
|
830,120
|
-
|
110,724
|
117,840
|
117,840
|
|
106,079
|
107,579
|
107,579
|
|
135,026
|
136,623
|
136,623
|
|
113,473
|
117,627
|
117,627
|
|
128,429
|
130,015
|
130,015
|
|
109,379
|
115,328
|
115,328
|
|
103,612
|
105,108
|
105,108
|
|
|
+ Theo định mức
|
|
|
|
741,487
|
761,049
|
761,049
|
-
|
100,483
|
107,038
|
107,038
|
|
97,184
|
98,184
|
98,184
|
|
124,542
|
125,542
|
125,542
|
|
104,587
|
108,291
|
108,291
|
|
119,218
|
120,218
|
120,218
|
|
100,516
|
105,919
|
105,919
|
|
94,857
|
95,857
|
95,857
|
|
|
Trong đó: KP thực hiện phụ cấp thâm niên
|
|
|
|
65,235
|
69,071
|
69,071
|
-
|
10,241
|
10,802
|
10,802
|
|
8,895
|
9,395
|
9,395
|
|
10,484
|
11,081
|
11,081
|
|
8,786
|
9,336
|
9,336
|
|
9,211
|
9,797
|
9,797
|
|
8,863
|
9,409
|
9,409
|
|
8,755
|
9,251
|
9,251
|
|
|
- Đào tạo
|
145,930
|
120,000
|
101,051
|
14,915
|
22,268
|
22,268
|
-
|
1,766
|
1,766
|
1,766
|
|
2,278
|
3,322
|
3,322
|
|
2,171
|
3,719
|
3,719
|
|
2,190
|
3,178
|
3,178
|
|
2,228
|
3,525
|
3,525
|
|
2,106
|
3,245
|
3,245
|
|
2,176
|
3,513
|
3,513
|
|
|
- Nguồn cải cách tiền lương (chưa phân bổ)
|
5,481
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Sự nghiệp y tế
|
309,997
|
319,563
|
173,452
|
144,573
|
146,111
|
146,111
|
-
|
13,468
|
13,565
|
13,565
|
|
18,541
|
18,758
|
18,758
|
|
30,448
|
30,645
|
30,645
|
|
20,344
|
20,531
|
20,531
|
|
25,150
|
25,366
|
25,366
|
|
18,885
|
19,093
|
19,093
|
|
17,837
|
18,053
|
18,053
|
|
6
|
Sự nghiệp khoa học công nghệ
|
17,936
|
15,007
|
13,907
|
840
|
2,100
|
2,100
|
-
|
120
|
300
|
300
|
|
120
|
300
|
300
|
|
120
|
300
|
300
|
|
120
|
300
|
300
|
|
120
|
300
|
300
|
|
120
|
300
|
300
|
|
120
|
300
|
300
|
|
7
|
Chi SN văn hóa - Thể thao - du lịch
|
51,179
|
48,179
|
36,850
|
11,329
|
11,329
|
9,256
|
2,073
|
2,032
|
2,032
|
1,795
|
237
|
1,566
|
1,566
|
1,230
|
326
|
1,523
|
1,523
|
1,267
|
256
|
1,639
|
1,639
|
1,311
|
328
|
1,515
|
1,515
|
1,215
|
300
|
1,618
|
1,518
|
1,273
|
345
|
1,446
|
1,446
|
1,165
|
281
|
|
Trong đó: KP hoạt động thư viện
|
|
|
|
1,250
|
1,250
|
1,250
|
-
|
|
-
|
|
|
250
|
250
|
250
|
|
250
|
250
|
250
|
|
|
-
|
|
|
250
|
250
|
250
|
|
250
|
250
|
250
|
|
250
|
250
|
250
|
|
8
|
Chi SN phát thanh - truyền hình
|
15,428
|
15,428
|
9,855
|
5,573
|
5,573
|
5,573
|
-
|
1,242
|
1,242
|
1,242
|
|
722
|
722
|
722
|
|
753
|
753
|
753
|
|
703
|
703
|
703
|
|
834
|
834
|
834
|
|
698
|
698
|
698
|
|
621
|
621
|
621
|
|
9
|
Chi đảm bảo xã hội
|
140,984
|
129,538
|
58,809
|
70,729
|
70,729
|
70,729
|
-
|
11,005
|
11,005
|
11,005
|
|
8,913
|
8,913
|
8,913
|
|
11,029
|
11,029
|
11,029
|
|
12,152
|
12,152
|
12,152
|
|
7,862
|
7,862
|
7,862
|
|
10,414
|
10,414
|
10,414
|
|
9,354
|
9,354
|
9,354
|
|
|
Trong đó: - KP thiên tai
|
|
|
|
700
|
700
|
700
|
-
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
100
|
100
|
|
|
- Mua BHYT theo NĐ 150, QĐ 290
|
|
|
|
7,140
|
7,140
|
7,140
|
-
|
378
|
378
|
378
|
|
938
|
938
|
938
|
|
1,702
|
1,702
|
1,702
|
|
1,035
|
1,035
|
1,035
|
|
1,137
|
1,137
|
1,137
|
|
831
|
831
|
831
|
|
1,119
|
1,119
|
1,119
|
|
|
- Thực hiện NĐ 13/CP
|
42,149
|
42,149
|
-
|
42,149
|
42,149
|
42,149
|
-
|
7,500
|
7,500
|
7,500
|
|
5,300
|
5,300
|
5,300
|
|
6,500
|
6,500
|
6,500
|
|
7,249
|
7,249
|
7,249
|
|
4,000
|
4,000
|
4,000
|
|
6,000
|
6,000
|
6,000
|
|
5,600
|
5,600
|
5,600
|
|
|
- KP hoạt động NĐ 13/CP
|
-
|
|
|
715
|
715
|
715
|
-
|
104
|
104
|
104
|
|
93
|
93
|
93
|
|
110
|
110
|
110
|
|
120
|
120
|
120
|
|
93
|
93
|
93
|
|
102
|
102
|
102
|
|
93
|
93
|
93
|
|
|
- Kinh phí thực hiện NĐ 49/CP
|
27,850
|
22,280
|
6,374
|
15,906
|
15,906
|
15,906
|
-
|
2,000
|
2,000
|
2,000
|
|
2,000
|
2,000
|
2,000
|
|
2,000
|
2,000
|
2,000
|
|
3,000
|
3,000
|
3,000
|
|
2,000
|
2,000
|
2,000
|
|
2,906
|
2,906
|
2,906
|
|
2,000
|
2,000
|
2,000
|
|
10
|
Chi quản lý hành chính
|
572,152
|
594,410
|
215,027
|
366,696
|
379,383
|
179,272
|
200,111
|
52,455
|
54,294
|
25,375
|
28,919
|
50,531
|
52,823
|
26,412
|
26,411
|
52,147
|
54,487
|
24,666
|
29,821
|
56,624
|
58,829
|
25,117
|
33,712
|
53,635
|
53,610
|
27,335
|
26,275
|
52,343
|
53,677
|
25,998
|
27,679
|
48,961
|
51,663
|
24,369
|
27,294
|
|
Trong đó: - Ngân sách Đảng
|
-
|
|
|
45,508
|
46,298
|
46,298
|
-
|
6,328
|
6,361
|
6,361
|
|
6,938
|
6,946
|
6,946
|
|
5,606
|
6,520
|
6,520
|
|
6,457
|
6,696
|
6,696
|
|
6,833
|
7,380
|
7,380
|
|
6,390
|
6,421
|
6,421
|
|
5,896
|
5,974
|
5,974
|
|
|
+ Phân bổ theo tiêu chí định mức
|
-
|
|
|
36,758
|
37,548
|
37,548
|
-
|
5,078
|
5,111
|
5,111
|
|
5,688
|
5,696
|
5,696
|
|
5,356
|
5,270
|
5,270
|
|
5,207
|
5,446
|
5,446
|
|
5,643
|
6,130
|
6,130
|
|
5,140
|
5,171
|
5,171
|
|
4,646
|
4,714
|
4,724
|
|
|
+ BS thực hiện chính sách đặc thù
|
|
|
|
8,750
|
8,750
|
8,750
|
-
|
1,250
|
1,250
|
1,250
|
|
1,250
|
1,250
|
1,250
|
|
1,250
|
1,250
|
1,250
|
|
1,250
|
1,250
|
1,250
|
|
1,250
|
1,250
|
1,250
|
|
1,250
|
1,250
|
1,250
|
|
1,250
|
1,250
|
1,250
|
|
|
- Đoàn thể
|
|
|
|
20,120
|
20,509
|
20,509
|
-
|
2,872
|
2,832
|
2,832
|
-
|
2,558
|
2,718
|
2,718
|
-
|
2,551
|
2,511
|
2,511
|
-
|
2,667
|
2,526
|
2,526
|
-
|
3,178
|
3,599
|
3,599
|
-
|
3,253
|
3,281
|
3,281
|
-
|
3,041
|
3,042
|
3,042
|
-
|
|
+ Phân bổ theo tiêu chí định mức
|
|
|
|
20,120
|
20,509
|
20,509
|
-
|
2,872
|
2,832
|
2,832
|
|
2,558
|
2,718
|
2,718
|
|
2,551
|
2,511
|
2,511
|
|
2,667
|
2,526
|
2,526
|
|
3,178
|
3,599
|
3,599
|
|
3,253
|
3,281
|
3,281
|
|
3,041
|
3,042
|
3,042
|
|
|
- QL NN
|
|
|
|
301,068
|
312,576
|
112,465
|
200,111
|
43,255
|
45,101
|
16,182
|
28,919
|
41,035
|
43,159
|
16,748
|
26,411
|
42,990
|
45,456
|
15,635
|
29,821
|
47,500
|
49,607
|
15,895
|
33,712
|
43,584
|
42,631
|
16,356
|
26,275
|
42,700
|
43,975
|
16,296
|
27,679
|
40,024
|
42,647
|
15,353
|
27,294
|
|
+ Phân bổ theo tiêu chí định mức
|
|
|
|
270,457
|
282,028
|
84,873
|
197,155
|
38,447
|
40,339
|
11,854
|
28,485
|
37,008
|
39,152
|
13,121
|
26,031
|
38,414
|
40,817
|
11,438
|
29,379
|
42,619
|
44,748
|
11,534
|
33,214
|
39,543
|
38,614
|
12,735
|
25,879
|
38,401
|
39,704
|
12,437
|
27,267
|
36,025
|
38,654
|
11,754
|
26,900
|
|
+ Tiêu chí xã
|
|
|
|
3,200
|
3,200
|
3,200
|
-
|
500
|
500
|
500
|
|
400
|
400
|
400
|
|
500
|
500
|
500
|
|
550
|
550
|
550
|
|
400
|
400
|
400
|
|
450
|
450
|
450
|
|
400
|
400
|
400
|
|
|
+ Hỗ trợ hội nghề nghiệp
|
|
|
|
4,200
|
4,200
|
4,200
|
-
|
600
|
600
|
600
|
|
600
|
600
|
600
|
|
600
|
600
|
600
|
|
600
|
600
|
600
|
|
600
|
600
|
600
|
|
600
|
600
|
600
|
|
600
|
600
|
600
|
|
|
+ Thu hút cán bộ về xã
|
|
|
|
12,153
|
12,254
|
12,254
|
-
|
1,899
|
1,899
|
1,899
|
|
1,519
|
1,519
|
1,519
|
|
1,899
|
2,000
|
2,000
|
|
2,089
|
2,089
|
2,089
|
|
1,519
|
1,519
|
1,519
|
|
1,709
|
1,709
|
1,709
|
|
1,519
|
1,519
|
1,519
|
|
|
+ Phụ cấp cấp ủy, phụ cấp HĐND
|
|
|
|
3,208
|
3,208
|
3,208
|
-
|
646
|
646
|
646
|
|
442
|
442
|
442
|
|
414
|
414
|
414
|
|
431
|
431
|
431
|
|
436
|
436
|
436
|
|
425
|
425
|
425
|
|
414
|
414
|
414
|
|
|
+ Hoạt động HĐND
|
|
|
|
6,120
|
6,120
|
4,200
|
1,920
|
900
|
900
|
600
|
300
|
840
|
840
|
600
|
240
|
900
|
900
|
| | |