|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
11/2014/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bến Tre
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thành Phong
|
Ngày ban hành:
|
10/07/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
11/2014/NQ-HĐND
|
Bến Tre, ngày 10
tháng 7 năm 2014
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
VIỆC QUY ĐỊNH MỨC CHI BẢO ĐẢM CHO CÔNG TÁC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT VÀ CHUẨN
TIẾP CẬN PHÁP LUẬT CỦA NGƯỜI DÂN TẠI CƠ SỞ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
KHÓA VIII - KỲ HỌP THỨ 10
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban
nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Thông tư liên tịch số
73/2010/TTLT-BTC-BTP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của liên tịch Bộ Tài
chính, Bộ Tư pháp hướng dẫn việc lập, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo
đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật;
Căn cứ Thông tư liên tịch số
14/2014/TTLT-BTC-BTP ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính -
Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán
kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật
và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở;
Sau khi nghe Ủy ban nhân dân tỉnh trình bày Tờ
trình số 2437/TTr-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2014 về việc quy định mức chi bảo đảm
cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật của người
dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Bến Tre;
Sau khi nghe báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và
Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định mức chi bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục
pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh
Bến Tre theo Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết này.
Các nội dung khác có liên quan đến việc lập dự
toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước
bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật
của người dân tại cơ sở không quy định tại Điều này được thực hiện theo
Thông tư liên tịch số 14/2014/TTLT-BTC-BTP ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính - Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định việc lập dự toán, quản lý,
sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác phổ biến,
giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở.
Khi các văn bản do Trung ương ban hành được viện dẫn
trong Nghị quyết này và Phụ lục kèm theo được sửa đổi, bổ sung, thay thế thì được
áp dụng theo văn bản mới đó.
Nguồn kinh phí thực hiện: Ngân sách Nhà nước bảo đảm
và huy động từ các nguồn kinh phí hợp pháp khác theo phân cấp.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực
hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của
Hội đồng nhân dân tỉnh, Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện
Nghị quyết này.
3. Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số
07/2011/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre về
việc quy định mức chi bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật áp dụng
trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bến
Tre khóa VIII, kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 10 tháng 7 năm 2014 và có hiệu lực
thi hành sau 10 (mười) ngày kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua./.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Thành Phong
|
PHỤ LỤC
MỘT SỐ KHOẢN CHI CÓ TÍNH CHẤT ĐẶC THÙ THỰC
HIỆN CÔNG TÁC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT, CHUẨN TIẾP CẬN PHÁP LUẬT CỦA NGƯỜI
DÂN TẠI CƠ SỞ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 11/2014/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2014 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre)
STT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Mức chi
(đồng)
|
Cấp tỉnh
|
Cấp huyện
|
Cấp xã
|
1
|
Xây dựng chương trình, đề án, kế hoạch; các văn
bản quản lý, chỉ đạo, hướng dẫn chương trình, đề án, kế hoạch
|
|
|
|
|
a
|
Xây dựng đề cương
|
|
|
|
|
|
Xây dựng đề cương chi tiết
|
Đề cương
|
1.200.000
|
900.000
|
600.000
|
|
Tổng hợp hoàn chỉnh đề cương tổng quát
|
Đề cương
|
2.000.000
|
1.500.000
|
1.000.000
|
b
|
Soạn thảo chương trình, đề án, kế hoạch
|
|
|
|
|
|
Soạn thảo chương trình, đề án, kế hoạch
|
Chương trình, đề
án, kế hoạch
|
3.000.000
|
2.000.000
|
1.500.000
|
|
Soạn thảo báo cáo tiếp thu, tổng hợp ý
kiến
|
Báo cáo
|
500.000
|
400.000
|
300.000
|
c
|
Tổ chức họp, tọa đàm góp ý
|
|
|
|
|
|
Chủ trì
|
Người/buổi
|
200.000
|
150.000
|
100.000
|
|
Thành viên dự
|
Người/buổi
|
100.000
|
80.000
|
60.000
|
d
|
Ý kiến tư
vấn của chuyên gia
|
Văn bản
|
500.000
|
400.000
|
300.000
|
đ
|
Xét duyệt chương trình, đề án, kế hoạch
|
|
|
|
|
|
Chủ tịch hội đồng
|
Người/buổi
|
200.000
|
150.000
|
|
|
Thành viên hội
đồng, thư ký
|
Người/buổi
|
150.000
|
100.000
|
|
|
Đại biểu được mời tham dự
|
Người/buổi
|
100.000
|
80.000
|
|
|
Nhận xét, phản
biện của hội đồng
|
Bài viết
|
300.000
|
200.000
|
|
|
Bài nhận xét của ủy viên hội đồng
|
Bài viết
|
200.000
|
150.000
|
|
e
|
Lấy ý kiến thẩm
định (trường hợp không thành lập hội đồng xét duyệt chương trình, đề án, kế
hoạch)
|
Bài viết
|
500.000
|
400.000
|
300.000
|
g
|
Xây dựng các văn bản quản lý, chỉ đạo, hướng dẫn
chương trình, đề án, kế hoạch
|
Văn bản
|
500.000
|
400.000
|
|
2
|
Chi thù lao báo cáo viên, tuyên truyền viên,
người được mời tham gia công tác phổ biến, giáo dục pháp luật; thù
lao cộng tác viên, chuyên gia tham gia các hoạt động đánh giá chuẩn tiếp cận pháp
luật
|
|
|
|
|
a
|
Thù lao báo cáo viên
|
Người/buổi
|
Áp dụng chế độ
thù lao giảng viên quy định tại tiểu Mục 1.1, Mục 1, Điều 3 Thông tư
số 139/2010/TT-BTC
|
300.000
|
|
b
|
Thù lao tuyên truyền viên, cộng tác viên thực
hiện phổ biến, giáo dục pháp luật, tư vấn và tham gia các đợt phổ biến
pháp luật lưu động, hướng dẫn sinh hoạt chuyên đề Câu lạc bộ pháp luật,
nhóm nòng cốt
|
Người/buổi
|
300.000
|
250.000
|
200.000
|
c
|
Thù lao cho người được mời tham gia công tác
phổ biến, giáo dục pháp luật; thù lao cộng tác viên, chuyên gia tham
gia các hoạt động đánh giá chuẩn tiếp cận pháp luật
|
Người/buổi
|
Áp dụng chế độ
thù lao giảng viên quy định tại tiểu Mục 1.1, Mục 1, Điều 3 Thông tư
số 139/2010/TT-BTC
|
300.000
|
200.000
|
d
|
Thù lao báo
cáo viên pháp luật cho các đối tượng đặc thù
|
Người/buổi
|
Được hưởng thêm
20% so với mức thù lao quy định tại Điểm a, Mục này
|
360.000
|
|
đ
|
Thù lao tuyên truyền viên pháp luật cho các
đối tượng đặc thù
|
Người/buổi
|
|
|
240.000
|
e
|
Thù lao người được mời tham gia phổ biến,
giáo dục pháp luật, cán bộ thực hiện công tác phổ biến, giáo dục
pháp luật cho các đối tượng đặc thù
|
Người/buổi
|
Được hưởng thêm
20% so với mức thù lao quy định tại Điểm a, Mục này
|
360.000
|
240.000
|
3
|
Chi thực hiện công tác hoà
giải ở cơ sở
|
|
|
|
|
a
|
Thù lao báo cáo viên cấp tỉnh, huyện; tuyên truyền
viên pháp luật cấp xã; cộng tác viên tham gia hướng dẫn sinh hoạt chuyên đề tổ
hòa giải cơ sở
|
Người/buổi
|
200.000
|
150.000
|
100.000
|
b
|
Chi tài liệu, văn phòng phẩm, sổ sách phục vụ
công tác hòa giải
|
Tổ/tháng
|
|
|
100.000
|
c
|
Thù lao hòa giải thành
|
Vụ việc
|
|
|
150.000
|
Thù lao hòa giải
không thành
|
Vụ việc
|
|
|
50.000
|
4
|
Biên soạn một số tài liệu phổ biến, giáo dục
pháp luật đặc thù
|
|
|
|
|
a
|
Tờ gấp pháp luật (bao gồm biên soạn, biên
tập, thẩm định)
|
Tờ gấp đã hoàn
thành
|
1.000.000
|
800.000
|
600.000
|
b
|
Tình huống giải đáp pháp luật (bao gồm biên
soạn, biên tập, thẩm định)
|
Tình huống đã
hoàn thành
|
300.000
|
200.000
|
150.000
|
c
|
Câu chuyện pháp luật (bao gồm biên soạn,
biên tập, thẩm định)
|
Câu chuyện đã
hoàn thành
|
1.500.000
|
1.000.000
|
800.000
|
d
|
Tiểu phẩm pháp luật (bao gồm biên soạn,
biên tập, thẩm định, lấy ý kiến chuyên gia)
|
Tiểu phẩm đã
hoàn thành
|
5.000.000
|
4.000.000
|
3.000.000
|
5
|
Chi xây dựng và duy trì sinh hoạt câu lạc bộ pháp
luật, nhóm nòng cốt
|
|
|
|
|
a
|
Chi hỗ trợ tiền
ăn, nước uống cho thành viên tham gia hội nghị ra mắt câu lạc bộ pháp luật
(không quá 01 ngày)
|
Người/ngày
|
30.000
|
b
|
Chi tiền nước
uống cho người dự sinh hoạt câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt
|
Người/buổi
|
10.000
|
6
|
Chi tổ chức cuộc thi, hội thi
|
|
|
|
|
a
|
Chi biên soạn đề thi, đáp án, bồi dưỡng ban
giám khảo, ban tổ chức và một số nội dung chi khác
|
|
Áp dụng Thông tư
liên tịch số 66/2012/TTLT-BTC-BGDĐT
|
b
|
Chi tổ chức cuộc thi sân khấu, thi trên
internet, có thêm mức chi đặc thù sau:
|
|
|
|
|
|
Thuê dẫn chương trình
|
Người/ngày
|
2.000.000
|
1.500.000
|
1.000.000
|
|
Thuê hội trường và thiết bị phục vụ cuộc
thi sân khấu
|
Ngày
|
10.000.000
|
8.000.000
|
6.000.000
|
|
Thuê văn nghệ, diễn viên
|
Người/ngày
|
300.000
|
|
Thu thập thông tin, tư liệu, lập hệ cơ sở dữ liệu
tin học hóa (đối với cuộc thi qua mạng điện tử)
|
|
Thực hiện theo
Thông tư số 194/2012/TT-BTC ngày 15/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
c
|
Chi giải thưởng
|
|
|
|
|
|
- Giải nhất
|
Giải thưởng
|
|
|
|
|
+ Tập thể
|
|
10.000.000
|
8.000.000
|
6.000.000
|
|
+ Cá nhân
|
|
6.000.000
|
5.000.000
|
4.000.000
|
|
- Giải nhì
|
Giải thưởng
|
|
|
|
|
+ Tập thể
|
|
7.000.000
|
6.000.000
|
5.000.000
|
|
+ Cá nhân
|
|
3.000.000
|
2.500.000
|
2.000.000
|
|
- Giải ba
|
Giải thưởng
|
|
|
|
|
+ Tập thể
|
|
5.000.000
|
4.000.000
|
3.000.000
|
|
+ Cá nhân
|
|
2.000.000
|
1.500.000
|
1.000.000
|
|
- Giải khuyến khích
|
Giải thưởng
|
|
|
|
|
+ Tập thể
|
|
3.000.000
|
2.500.000
|
2.000.000
|
|
+ Cá nhân
|
|
1.000.000
|
800.000
|
600.000
|
|
- Giải phụ khác
|
|
500.000
|
400.000
|
300.000
|
7
|
Chi hỗ trợ hoạt động truyền thông, phổ
biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật trên Đài Truyền
thanh xã, phường, thị trấn, loa truyền thanh cơ sở
|
|
|
|
|
a
|
Biên soạn, biên tập tài liệu phát thanh (tính
theo trang chuẩn 350 từ)
|
Trang
|
75.000
|
b
|
Bồi dưỡng phát thanh
|
Lần
|
|
|
15.000
|
8
|
Chi phục vụ trực tiếp việc xây dựng, quản lý và
khai thác tủ sách pháp luật
|
|
|
|
|
a
|
Chi hoạt động xây dựng, quản lý, khai thác tủ
sách pháp luật hằng năm
|
Tủ/năm
|
Theo Quyết định
số 06/2010/QĐ-TTg ngày 25/01/2010 của Thủ tướng Chính phủ
|
b
|
Rà soát, bổ sung, cập nhật sách định kỳ
06 tháng/lần
|
Lần
|
100.000
|
c
|
Bồi dưỡng cán bộ tham gia luân chuyển sách
|
Lần/người
|
|
|
50.000
|
9
|
Chi thực hiện thống kê, rà soát, viết báo
cáo đánh giá công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chương trình,
đề án, kế hoạch, đánh giá thực hiện chuẩn tiếp cận pháp luật
|
|
|
|
|
a
|
Thu thập thông tin, xử lý số liệu báo cáo
|
Báo cáo
|
50.000
|
40.000
|
30.000
|
b
|
Rà soát văn bản, tài liệu phục vụ hệ
thống hóa, kiến nghị xây dựng thể chế, thực hiện chương trình, đề
án
|
Văn bản
|
50.000
|
40.000
|
30.000
|
c
|
Viết báo cáo
|
|
|
|
|
|
Báo cáo tổng hợp trình, báo cáo Chính
phủ, Thủ tướng Chính phủ
|
Báo cáo
|
5.000.000
|
|
|
|
Báo cáo định kỳ hằng năm
|
Báo cáo
|
3.000.000
|
2.000.000
|
1.000.000
|
|
Báo cáo chuyên đề
|
Báo cáo
|
3.000.000
|
2.000.000
|
1.000.000
|
|
Báo cáo đột xuất
|
Báo cáo
|
1.000.000
|
700.000
|
500.000
|
10
|
Chi khen thưởng xã, phường, thị trấn; huyện,
thành phố (áp dụng theo quy định của Luật Thi đua, khen thưởng và các văn bản
hướng dẫn thi hành)
|
|
|
|
|
a
|
Khen thưởng xã, phường, thị trấn; huyện, thành
phố được Ủy ban nhân dân tỉnh công nhận đạt chuẩn
|
Tương đương tập thể
lao động xuất sắc
|
|
Bằng 1,5 lần mức
lương cơ sở
|
b
|
Khen thưởng xã, phường, thị trấn được Ủy ban
nhân dân tỉnh tặng Bằng khen tiêu biểu về tiếp cận pháp luật cấp tỉnh
|
Bằng khen
|
|
|
Bằng 02 lần mức
lương cơ sở
|
Nghị quyết 11/2014/NQ-HĐND quy định mức chi bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Bến Tre
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 11/2014/NQ-HĐND ngày 10/07/2014 quy định mức chi bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Bến Tre
6.785
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|