|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 109/2015/NQ-HĐND tổng quyết toán thu chi ngân sách nhà nước Quảng Bình năm 2014
Số hiệu:
|
109/2015/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Bình
|
|
Người ký:
|
Lương Ngọc Bính
|
Ngày ban hành:
|
10/12/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
109/2015/NQ-HĐND
|
Quảng
Bình, ngày 10 tháng 12 năm 2015
|
NGHỊ QUYẾT
PHÊ CHUẨN TỔNG QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TỈNH
QUẢNG BÌNH NĂM 2014
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ 16
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng
12 năm 2002;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng
6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách
nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày 23 tháng
6 năm 2003 của Chính phủ ban hành Quy chế xem xét, quyết định dự toán và phân
bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương;
Căn cứ Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23 tháng
6 năm 2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày
06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật
Ngân sách nhà nước;
Qua xem xét Tờ trình số 1529/TTr-UBND ngày 30
tháng 11 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình về việc phê chuẩn tổng quyết
toán thu, chi ngân sách nhà nước tỉnh Quảng Bình năm 2014; sau khi nghe Báo cáo
thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo
luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn tổng quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước tỉnh
Quảng Bình năm 2014 như sau:
1. Tổng thu ngân sách nhà nước:
8.813.570.409.952 đồng
Trong đó: Thu ngân sách địa phương được hưởng:
8.493.845.773.533 đồng
2. Tổng chi ngân sách nhà nước:
8.268.160.074.197 đồng
3. Kết dư ngân sách: 225.685.699.336 đồng
Trong đó:
- Kết dư ngân sách cấp tỉnh: 44.549.157.575 đồng
- Kết dư ngân sách cấp huyện: 135.943.742.756 đồng
- Kết dư ngân sách cấp xã: 45.192.799.005 đồng
(Có Phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2.
Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh cụ thể
hóa và chỉ đạo thực hiện Nghị quyết này. Trong quá trình thực hiện nếu có những
vấn đề gì phát sinh, Ủy ban nhân dân tỉnh phối hợp với Thường trực Hội đồng
nhân dân tỉnh xem xét, giải quyết và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp
gần nhất.
Điều 3.
Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực Hội đồng nhân
dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và các Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong
phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị
quyết này.
Điều 4.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình
khóa XVI, kỳ họp thứ 16 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2015./.
Nơi nhận:
- Uỷ ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- VP Quốc hội, VP Chủ tịch nước, VP Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản -Bộ Tư pháp;
- Ban Thường vụ Tỉnh uỷ;
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Các Ban và các đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thành phố, thị xã;
- Báo Quảng Bình; Đài PT-TH Quảng Bình;
- Trung tâm Tin học - Công báo tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Lương Ngọc Bính
|
QUYẾT
TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2014
(Kèm theo Nghị
quyết 109/2015/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng
Bình)
Đơn vị tính: Đồng
SỐ TT
|
CHỈ TIÊU
|
QUYẾT TOÁN 2013
|
DỰ TOÁN 2014
|
QUYẾT TOÁN 2014
|
So sánh (%)
|
TW
|
ĐP
|
DTTW
|
DT ĐP
|
2013
|
A
|
PHẦN THU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng thu NSNN
|
7.033.310.008.989
|
6.025.289.000.000
|
6.600.289.000.000
|
8.813.570.409.952
|
146,28
|
133,53
|
125,31
|
|
Trong đó: ĐP
được hưởng
|
8.617.020.319.679
|
5.638.889.000.000
|
6.224.689.000.000
|
8.493.845.773.533
|
150,63
|
136,45
|
98,57
|
I
|
Thu tại địa
bàn
|
1.741.936.391.885
|
1.705.000.000.000
|
2.200.000.000.000
|
2.418.016.558.056
|
141,82
|
109,91
|
138,81
|
1
|
Thu nội địa
|
1.466.668.892.422
|
1.345.000.000.000
|
1.840.000.000.000
|
2.147.480.908.181
|
159,66
|
116,71
|
146,42
|
1.1
|
Thu cân đối ngân
sách địa phương
|
1.347.879.805.935
|
1.345.000.000.000
|
1.472.700.000.000
|
1.959.603.001.249
|
145,70
|
133,06
|
145,38
|
1.1.1
|
Thu từ DNNN TW
|
130.978.942.635
|
132.000.000.000
|
132.000.000.000
|
134.886.207.605
|
102,19
|
102,19
|
102,98
|
1.1.2
|
Thu DNNN ĐP
|
131.723.100.540
|
160.000.000.000
|
160.000.000.000
|
148.222.315.616
|
92,64
|
92,64
|
112,53
|
1.1.3
|
Thu từ DN có vốn
ĐTNN
|
25.736.048.015
|
10.000.000.000
|
10.000.000.000
|
18.963.369.051
|
189,63
|
189,63
|
73,68
|
1.1.4
|
Thu ngoài QD
|
270.181.980.863
|
440.000.000.000
|
455.000.000.000
|
498.955.898.016
|
113,40
|
109,66
|
184,67
|
1.1.5
|
Thuế SD đất phi
NN
|
4.764.259.308
|
7.000.000.000
|
7.000.000.000
|
7.116.315.312
|
101,66
|
101,66
|
149,37
|
1.1.6
|
Thu thuế trước bạ
|
75.470.873.240
|
90.000.000.000
|
90.000.000.000
|
108.452.574.162
|
120,50
|
120,50
|
143,70
|
1.1.7
|
Thuế chuyển quyền
SD đất
|
26.304.000
|
0
|
0
|
|
|
|
|
1.1.8
|
Thu tiền thuê đất
|
29.481.848.812
|
36.000.000.000
|
40.000.000.000
|
43.752.989.640
|
121,54
|
109,38
|
148,41
|
1.1.9
|
Tiền bán nhà thuộc
SHNN
|
1.373.624.000
|
0
|
0
|
498.909.406
|
|
|
36,32
|
1.1.10
|
Thuế thu nhập ĐV
người có thu nhập cao
|
37.489.458.382
|
33.000.000.000
|
33.000.000.000
|
37.570.488.434
|
113,85
|
113,85
|
100,22
|
1.1.11
|
Phí và lệ phí
|
57.240.516.923
|
35.000.000.000
|
35.000.000.000
|
141.303.867.178
|
403,73
|
403,73
|
246,86
|
|
- Trung ương
|
34.347.670.042
|
15.600.000.000
|
15.600.000.000
|
20.739.054.209
|
132,94
|
132,94
|
60,38
|
|
- Tỉnh, huyện
|
13.908.469.459
|
19.400.000.000
|
19.400.000.000
|
102.001.419.239
|
525,78
|
525,78
|
733,38
|
|
- Xã phường
|
8.984.377.422
|
0
|
0
|
18.563.393.730
|
|
|
206,62
|
1.1.12
|
Thu tiền cấp đất
|
461.682.677.872
|
300.000.000.000
|
400.000.000.000
|
599.652.934.660
|
199,88
|
149,91
|
129,88
|
1.1.13
|
Phí xăng dầu (phí
bảo vệ MT)
|
44.973.671.000
|
43.000.000.000
|
48.000.000.000
|
87.297.918.530
|
203,02
|
181,87
|
194,11
|
1.1.14
|
Thu khác (gồm cả
các khoản chi tại xã)
|
76.756.500.345
|
59.000.000.000
|
62.700.000.000
|
132.929.213.639
|
225,30
|
212,01
|
173,18
|
1.2
|
Các khoản thu
được để lại chi QL qua NS
|
118.789.086.487
|
0
|
367.300.000.000
|
187.877.906.932
|
|
51,15
|
158,16
|
1.2.1
|
Thu học phí
|
41.767.072.766
|
0
|
19.140.000.000
|
38.727.247.845
|
|
|
92,72
|
1.2.2
|
Thu viện trợ
|
2.014.133.583
|
0
|
0
|
3.023.742.451
|
|
|
150,13
|
1.2.3
|
Thu các khoản huy
động đóng góp
|
54.448.595.347
|
0
|
145.451.000.000
|
116.227.216.747
|
|
|
213,46
|
1.2.4
|
Thu từ xổ số kiến
thiết
|
20.559.284.791
|
0
|
24.840.000.000
|
29.899.699.889
|
|
|
145,43
|
2
|
Thu từ XNK
|
275.267.499.463
|
360.000.000.000
|
360.000.000.000
|
270.535.649.875
|
75,15
|
75,15
|
98,28
|
II
|
Bổ sung từ NS
cấp trên
|
4.936.510.358.747
|
4.320.289.000.000
|
4.320.289.000.000
|
4.944.117.286.621
|
114,44
|
114,44
|
100,15
|
1
|
Bổ sung cân đối
|
1.900.788.000.000
|
1.900.788.000.000
|
1.900.788.000.000
|
1.900.788.000.000
|
100,00
|
100,00
|
100,00
|
2
|
Bổ sung theo mục
tiêu
|
3.035.722.358.747
|
2.419.501.000.000
|
2.419.501.000.000
|
3.043.329.286.621
|
125,78
|
125,78
|
100,25
|
3
|
Bổ sung làm
lương
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Bổ sung theo chương
trình dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Thu huy động đầu
tư theo quy định của Khoản 3 Điều 8
|
188.000.000.000
|
0
|
80.000.000.000
|
110.000.000.000
|
|
137,50
|
58,51
|
IV
|
Thu kết dư
|
159.649.991.671
|
0
|
0
|
179.067.934.429
|
|
|
112,16
|
V
|
Thu chuyển nguồn
|
|
0
|
0
|
1.123.055.211.680
|
|
|
|
VI
|
Tăng thu làm
lương
|
|
|
|
|
|
|
|
VII
|
Thu trái phiếu
|
|
|
|
700.000
|
|
|
|
VIII
|
Thu từ NS cấp
dưới nộp lên
|
7.213.266.686
|
|
0
|
39.312.719.166
|
|
|
545,01
|
B
|
PHẦN CHI
|
371.111.341.896
|
|
|
225.685.699.336
|
|
|
|
|
Tổng chi NSĐP
|
8.245.908.977.783
|
5.551.109.000.000
|
6.224.689.000.000
|
8.268.160.074.197
|
148,95
|
132,83
|
100,27
|
I
|
Chi theo cân đối
ngân sách
|
8.140.281.472.015
|
5.551.109.000.000
|
5.777.389.000.000
|
8.050.932.968.452
|
145,03
|
139,35
|
98,90
|
1
|
Chi đầu tư phát
triển
|
2.616.406.301.809
|
1.239.410.000.000
|
1.351.410.000.000
|
2.119.259.196.341
|
170,99
|
156,82
|
81,00
|
1.1
|
Chi xây dựng cơ
bản
|
2.615.306.301.809
|
1.238.310.000.000
|
1.350.310.000.000
|
2.118.159.196.341
|
171,05
|
156,86
|
80,99
|
1.2
|
Hỗ trợ doanh nghiệp
|
1.100.000.000
|
1.100.000.000
|
1.100.000.000
|
1.100.000.000
|
|
100,00
|
100,00
|
2
|
Chi trả nợ vốn
và lãi tiền vay
|
35.634.500.000
|
0
|
0
|
70.165.000.000
|
|
|
196,90
|
3
|
Chi thường
xuyên
|
3.974.611.804.770
|
4.310.699.000.000
|
4.337.199.000.000
|
4.896.132.813.206
|
113,58
|
112,89
|
123,19
|
3.1
|
Chi trợ giá
|
37.798.598.400
|
0
|
14.704.000.000
|
62.693.582.424
|
|
426,37
|
165,86
|
3.2
|
Chi SN kinh tế
|
270.710.496.476
|
0
|
554.785.000.000
|
601.021.666.840
|
|
108,33
|
222,02
|
3.3
|
Chi SN giáo dục đào
tạo
|
1.697.268.237.481
|
1.935.378.000.000
|
1.960.525.000.000
|
1.958.080.655.121
|
101,17
|
99,88
|
115,37
|
3.4
|
Chi SN y tế
|
292.879.763.291
|
0
|
316.145.000.000
|
306.357.261.813
|
|
96,90
|
104,60
|
3.5
|
Chi sự nghiệp
văn hóa - TDTT
|
43.181.976.842
|
0
|
41.493.000.000
|
74.747.448.286
|
|
180,14
|
173,10
|
3.6
|
Chị sự nghiệp khoa
học
|
17.569.298.600
|
16.762.000.000
|
23.191.000.000
|
20.809.459.900
|
|
89,73
|
118,44
|
3.7
|
Chi SN phát thanh
- T. hình
|
25.616.077.481
|
0
|
19.188.000.000
|
34.507.165.804
|
|
179,84
|
134,71
|
3.8
|
Chi đảm bảo XH
|
356.884.697.608
|
0
|
204.445.000.000
|
390.627.654.742
|
|
191,07
|
109,45
|
3.9
|
Chi QL hành
chính
|
888.480.453.736
|
0
|
966.956.000.000
|
1.147.201.770.840
|
|
118,64
|
129,12
|
3.10
|
Chi ANQP địa
phương
|
120.299.427.831
|
0
|
97.736.000.000
|
136.911.698.486
|
|
140,08
|
113,81
|
3.11
|
Chi khác
|
161.994.951.993
|
0
|
69.848.000.000
|
70.537.691.199
|
|
100,99
|
43,54
|
3.12
|
Chi hoạt động môi
trường
|
61.927.825.031
|
50.690.000.000
|
68.183.000.000
|
92.636.757.751
|
182,75
|
135,86
|
149,59
|
4
|
Chi từ dự bị
phí
|
|
|
87.780.000.000
|
0
|
|
|
|
5
|
Chi lập quỹ
DTTC
|
1.000.000.000
|
1.000.000.000
|
1.000.000.000
|
1.000.000.000
|
100,00
|
100,00
|
100,00
|
6
|
Kinh phí làm
lương
|
|
0
|
0
|
|
|
|
|
7
|
Chi chuyển nguồn
sang năm sau
|
1.512.628.865.436
|
0
|
0
|
964.375.958.905
|
|
|
63,75
|
II
|
Chi từ nguồn thu
để lại đơn vị chi QL qua NSNN
|
98.414.239.082
|
0
|
367.300.000.000
|
177.914.386.579
|
|
48,44
|
180,78
|
1
|
Chi từ nguồn học
phí
|
41.767.072.766
|
0
|
0
|
38.727.247.845
|
|
|
92,72
|
2
|
Chi từ nguồn thu
viện trợ
|
2.014.133.583
|
0
|
0
|
3.023.742.451
|
|
|
150,13
|
3
|
Chi từ nguồn huy
động đóng góp
|
46.633.032.733
|
0
|
0
|
111.730.756.996
|
|
|
239,60
|
4
|
Chi từ nguồn thu
XSKT
|
8.000.000.000
|
0
|
0
|
24.432.639.287
|
|
|
305,41
|
III
|
Chi tiền vay
|
|
0
|
80.000.000.000
|
0
|
|
0,00
|
|
IV
|
Chi nộp ngân sách
cấp trên
|
7.213.266.686
|
0
|
0
|
39.312.719.166
|
|
|
545,01
|
Nghị quyết 109/2015/NQ-HĐND Phê chuẩn tổng quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước tỉnh Quảng Bình năm 2014
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 109/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 Phê chuẩn tổng quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước tỉnh Quảng Bình năm 2014
3.437
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|