|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 106/2015/NQ-HĐND mức chi rà soát văn bản pháp luật hòa giải ở cơ sở Quảng Bình
Số hiệu:
|
106/2015/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Bình
|
|
Người ký:
|
Lương Ngọc Bính
|
Ngày ban hành:
|
17/07/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 106/2015/NQ-HĐND
|
Quảng Bình, ngày 17 tháng 7 năm 2015
|
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH NỘI DUNG CHI, MỨC
CHI CHO CÔNG TÁC KIỂM TRA, XỬ LÝ, RÀ SOÁT, HỆ THỐNG HÓA VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP
LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC CẤP; CÔNG TÁC HÒA GIẢI Ở CƠ SỞ;
CÔNG TÁC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT VÀ CHUẨN TIẾP CẬN PHÁP LUẬT CỦA NGƯỜI DÂN
TẠI CƠ SỞ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ 15
Căn cứ Luật
Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân
ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật
Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Luật
Hòa giải ở cơ sở ngày 20 tháng 6 năm 2013;
Căn cứ Luật
Phổ biến, giáo dục pháp luật ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị
định số 40/2010/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ về kiểm tra và xử
lý văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06 tháng 02 năm
2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định
số 15/2014/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một
số Điều và biện pháp thi hành Luật Hòa giải ở cơ sở;
Căn cứ Quyết
định số 06/2010/QĐ-TTg ngày 25 tháng 01 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về xây
dựng, quản lý, khai thác Tủ sách pháp luật; Quyết định số 09/2013/QĐ-TTg ngày
24 tháng 01 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ ban hành quy định về chuẩn tiếp cận
pháp luật của người dân tại cơ sở;
Căn cứ
Thông tư liên tịch số 122/2011/TTLT-BTP-BTC ngày 17 tháng 8 năm 2011 của Bộ Tài
chính và Bộ Tư pháp quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán
kinh phí bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản
quy phạm pháp luật;
Căn cứ
Thông tư liên tịch số 100/2014/TTLT-BTC-BTP ngày 30 tháng 7 năm 2014 của Bộ Tài
chính và Bộ Tư pháp quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán
kinh phí ngân sách nhà nước thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở;
Căn cứ
Thông tư liên tịch số 14/2014/TTLT-BTC-BTP ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Bộ Tài
chính và Bộ Tư pháp quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán
kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật
và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở;
Qua xem xét
Tờ trình số 712/TTr-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2015 của UBND tỉnh Quảng Bình về
việc đề nghị thông qua Nghị quyết quy định nội dung chi, mức chi cho công tác
kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng
nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp; công tác hòa giải ở cơ sở; công tác phổ biến,
giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa
bàn tỉnh Quảng Bình; sau khi nghe Báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế Hội đồng
nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ
họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định về nội dung chi, mức chi cho công tác kiểm tra, xử
lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy
ban nhân dân các cấp; công tác hòa giải ở cơ sở; công tác phổ biến, giáo dục
pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh
Quảng Bình như sau:
1. Phạm vi
điều chỉnh và đối tượng áp dụng
a) Nghị quyết
này quy định nội dung chi, mức chi cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống
hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp;
công tác hòa giải ở cơ sở; công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp
cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
b) Nghị quyết
này áp dụng đối với các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân được cấp có thẩm quyền
giao nhiệm vụ trực tiếp hoặc có liên quan đến công tác kiểm tra, xử lý, rà
soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật; công tác hòa giải ở cơ sở; công
tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại
cơ sở trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
2. Các nội dung
chi, mức chi
a) Các nội dung chi, mức
chi có tính chất đặc thù đối với công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống
hóa văn bản quy phạm pháp luật được áp dụng theo Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị
quyết này. Các nội dung chi, mức chi khác áp dụng theo quy định tại Thông tư
liên tịch số 122/2011/TTLT-BTP-BTC ngày của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp quy định
việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm cho công tác
kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật.
b) Các nội dung chi, mức
chi có tính chất đặc thù đối với công tác hòa giải ở cơ sở được áp dụng theo Phụ
lục II ban hành kèm theo Nghị quyết này. Các nội dung chi, mức chi khác áp dụng
theo quy định tại Thông tư liên tịch số 100/2014/TTLT-BTC-BTP ngày của Bộ Tài
chính và Bộ Tư pháp quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán
kinh phí ngân sách nhà nước thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở.
c) Các nội dung chi, mức
chi có tính chất đặc thù đối với công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn
tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở được áp dụng theo Phụ lục III ban
hành kèm theo Nghị quyết này. Các nội dung chi, mức chi khác áp dụng theo quy định
tại Thông tư liên tịch số 14/2014/TTLT-BTC-BTP ngày của Bộ Tài chính và Bộ Tư
pháp quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân
sách nhà nước bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận
pháp luật của người dân tại cơ sở.
Điều
2. Nguồn kinh phí, việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết
toán kinh phí đảm bảo cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản
quy phạm pháp luật; công tác hòa giải ở cơ sở; công tác phổ biến, giáo dục pháp
luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở thực hiện theo quy định
của Luật Ngân sách nhà nước, Luật Kế toán, Thông tư liên tịch số
122/2011/TTLT-BTP-BTC, Thông tư liên tịch số 100/2014/TTLT-BTC-BTP và Thông tư
liên tịch số 14/2014/TTLT-BTC-BTP của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp và các văn bản pháp luật khác có liên quan.
Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị
quyết này. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và
các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết
này.
Điều 4. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày
Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua và thay thế Nghị quyết số 42/2012/NQ-HĐND ngày
12/7/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định về nội dung chi, mức chi và kinh
phí bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm
pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp và công tác hòa giải ở
cơ sở trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
Nghị quyết
này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khóa XVI, kỳ họp thứ 15 thông qua
ngày 17 tháng 7 năm 2015./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ
Quốc hội;
- Chính phủ;
- VP Quốc hội, VP Chủ tịch nước, VP Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra VBQPPL-Bộ Tư pháp;
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh; đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thành phố, thị xã;
- Báo QB, Đài PT-TH QB, TTTH-Công báo tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Lương Ngọc Bính
|
PHỤ
LỤC I
MỘT SỐ MỨC
CHI ĐẶC THÙ CHO CÔNG TÁC KIỂM TRA, XỬ LÝ, RÀ SOÁT, HỆ THỐNG HÓA VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HĐND, UBND CÁC CẤP TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 106/2015/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm
2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình)
Số TT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Mức chi tối đa
(1.000 đồng)
|
Ghi chú
|
Cấp tỉnh
|
Cấp huyện
|
Cấp xã
|
1
|
Chi cho các thành viên tham gia họp, hội thảo,
tọa đàm để trao đổi nghiệp vụ kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản;
họp xử lý kết quả kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản theo yêu cầu, kế hoạch
(bao gồm cả xử lý văn bản tại cơ quan được kiểm tra); họp bàn về kế hoạch kiểm
tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật tại cơ quan kiểm
tra
|
|
|
|
|
|
a
|
Chủ trì cuộc họp
|
Người/buổi
|
110
|
80
|
60
|
Cấp xã: Áp dụng
đối với công tác rà soát, hệ thống hóa văn bản QPPL
|
b
|
Các thành viên tham dự
|
Người/buổi
|
70
|
50
|
40
|
2
|
Chi lấy ý kiến chuyên gia đối với văn bản thuộc
chuyên ngành, lĩnh vực chuyên môn phức tạp
|
01 báo cáo/ 01 văn bản
|
420
|
300
|
210
|
3
|
Chi hỗ trợ cán bộ, công chức làm công tác kiểm
tra văn bản
|
01 văn bản
|
70
|
50
|
40
|
|
4
|
Chi thù lao cộng tác viên kiểm tra văn bản
|
|
|
|
|
|
a
|
Mức chi chung
|
01 văn bản
|
100
|
70
|
|
|
b
|
Đối với văn bản thuộc chuyên ngành, lĩnh vực
chuyên môn phức tạp
|
01 văn bản
|
210
|
150
|
|
|
5
|
Chi soạn thảo, viết báo cáo
|
|
|
|
|
|
a
|
Báo cáo đánh giá về văn bản trái pháp luật
|
01 báo cáo
|
140
|
100
|
70
|
|
b
|
Báo cáo kết quả kiểm tra, rà soát, hệ thống
hóa văn bản theo chuyên đề, địa bàn, theo ngành, lĩnh vực (bao gồm cả báo cáo
liên ngành và báo cáo của địa phương)
|
01 báo cáo
|
700
|
500
|
350
|
Cấp xã: Áp dụng
đối với công tác rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật
|
|
Trường hợp phải thuê các chuyên gia bên ngoài
cơ quan
|
01 báo cáo
|
1.100
|
800
|
600
|
|
6
|
Chi rà soát, xác định văn bản có hiệu lực pháp
lý cao hơn đang có hiệu lực tại thời điểm kiểm tra văn bản để lập hệ cơ sở dữ
liệu, làm cơ sở pháp lý phục vụ công tác kiểm tra văn bản
|
01 văn bản
|
70
|
50
|
|
|
7
|
Chi công bố kết quả xử lý văn bản trái pháp luật,
kết quả kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản trên các phương tiện thông
tin đại chúng
|
|
|
|
|
Mức chi được thực
hiện theo chứng từ chi hợp pháp
|
8
|
Chi thu thập, phân loại, xử lý thông tin, tư
liệu, tài liệu, dữ liệu, văn bản, trang bị sách, báo, tạp chí… phục vụ xây dựng
cơ sở dữ liệu kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật
|
|
|
|
|
|
a
|
Đối với việc thu thập những thông tin, tư liệu,
tài liệu, dữ liệu, sách báo, tạp chí
|
|
|
|
|
Được thực hiện
theo chứng từ chi hợp pháp
|
b
|
Đối với việc phân loại, xử lý thông tin, tư liệu,
tài liệu, văn bản mà không có mức giá xác định sẵn
|
01 tài liệu
(01 văn bản)
|
50
|
40
|
30
|
Khoản chi này
không áp dụng đối với việc thu thập các văn bản đã được cập nhật trong các hệ
cơ sở dữ liệu điện tử của cơ quan, đơn vị hoặc đăng trên Công báo
|
9
|
Chi cho các hoạt động in ấn, chuẩn bị tài liệu,
thu thập các văn bản thuộc đối tượng kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản
|
|
|
|
|
Được thực hiện
theo chứng từ chi hợp pháp
|
10
|
Đối với các khoản chi khác: Làm việc ban đêm, làm
thêm giờ, chi phí in ấn, chuẩn bị tài liệu và văn phòng phẩm
|
|
|
|
|
Căn cứ vào hóa
đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trước khi
thực hiện
|
PHỤ
LỤC II
MỘT SỐ MỨC CHI ĐẶC
THÙ CHO CÔNG TÁC HÒA GIẢI Ở CƠ SỞ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 106 /2015/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2015
của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình)
Số TT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Mức chi tối đa (1.000 đồng)
|
Ghi chú
|
I
|
Chi cho học viên tham gia các lớp tập huấn,
bồi dưỡng nghiệp vụ hòa giải ở cơ sở
|
1
|
Chi hỗ trợ tiền thuê phòng nghỉ (chỉ áp dụng đối
với học viên dự tập huấn, bồi dưỡng cách địa điểm tổ chức hội nghị từ 30km trở
lên)
|
|
- Đối với Hội nghị tổ chức ở thành phố Đồng Hới
và thị xã Ba Đồn
|
Người/ngày
|
200
|
|
|
- Đối với Hội nghị tổ chức ở các huyện còn lại
|
Người/ngày
|
150
|
|
2
|
Chi phụ cấp lưu trú
|
|
|
|
|
- Đối với Hội nghị tổ chức ở thành phố Đồng Hới
và thị xã Ba Đồn
|
Người/ngày
|
100
|
|
|
- Hội nghị tổ chức ở các huyện còn lại
|
Người/ngày
|
70
|
|
3
|
Hỗ trợ tiền ăn, nước uống cho học viên
|
Người/ngày
|
Cấp tỉnh
|
Cấp huyện
|
Cấp xã
|
|
|
- Hỗ trợ tiền ăn
|
|
50
|
40
|
30
|
|
|
- Chi tiền nước uống
|
|
30
|
20
|
20
|
|
4
|
Hỗ trợ phương tiện đi lại: Áp dụng trong trường
hợp người đi công tác cách địa điểm tập huấn từ 10km trở lên (đối với khu vực
vùng cao, miền núi khó khăn, vùng sâu) và từ 15km trở lên (đối với các vùng
còn lại) mà tự túc phương tiện
|
|
Mức chi theo giá
vé phương tiện công cộng (không áp dụng đối với giá vé xe taxi)
|
|
II
|
Chi cho Tổ hòa giải và hòa giải viên
|
1
|
Chi thù lao cho hòa giải viên trực tiếp tham
gia các vụ, việc hòa giải
|
Vụ, việc/ tổ hòa
giải
|
150
|
|
2
|
Bồi dưỡng thành viên Ban Tổ chức bầu hòa giải
viên tham dự họp chuẩn bị cho việc bầu hòa giải viên
|
Người/buổi
|
50
|
|
III
|
Các khoản chi khác
|
1
|
Chi xây dựng chương trình, đề án, kế hoạch;
các văn bản quản lý, chỉ đạo, hướng dẫn chương trình, đề án, kế hoạch về công
tác hòa giải ở cơ sở
|
|
Thực hiện theo
quy định tại Mục I Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị quyết này
|
|
2
|
Chi tổ chức các cuộc thi, hội thi tìm hiểu
pháp luật, nghiệp vụ hòa giải ở cơ sở
|
|
Thực hiện theo
quy định tại Mục IV Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị quyết này
|
|
3
|
Chi hỗ trợ các hoạt động truyền thông về công tác
hòa giải ở cơ sở trên đài phát thanh xã, phường, thị trấn; loa truyền thanh
cơ sở
|
|
Thực hiện theo
quy định tại Mục V Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị quyết này
|
|
4
|
Chi thực hiện thống kê, báo cáo đánh giá về
công tác hòa giải ở cơ sở
|
|
Thực hiện theo
quy định tại Mục VII Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị quyết này
|
|
PHỤ
LỤC III
MỘT SỐ MỨC CHI ĐẶC
THÙ CHO CÔNG TÁC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT VÀ CHUẨN TIẾP CẬN PHÁP LUẬT CỦA
NGƯỜI DÂN TẠI CƠ SỞ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Nghị quyết số 106/2015/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2015 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Quảng Bình)
Số TT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Mức
chi tối đa (1.000 đồng)
|
Ghi chú
|
I
|
Chi xây dựng chương trình, đề án, kế hoạch;
các văn bản quản lý, chỉ đạo, hướng dẫn chương trình, đề án, kế hoạch
|
Cấp tỉnh
|
Cấp huyện
|
Cấp xã
|
|
1
|
Xây dựng đề cương
|
|
|
|
|
|
|
- Xây dựng đề cương chi tiết
|
Đề cương
|
800
|
600
|
400
|
|
|
- Tổng hợp hoàn chỉnh đề cương tổng quát
|
Đề cương
|
1.400
|
1.000
|
700
|
|
2
|
Soạn thảo chương trình, đề án, kế hoạch
|
|
|
|
|
|
|
- Soạn thảo chương trình, đề án, kế hoạch
|
Chương
trình, đề án, kế hoạch
|
2.000
|
1.400
|
1.000
|
|
|
- Soạn thảo báo cáo tiếp thu, tổng hợp ý kiến
|
Báo cáo
|
350
|
250
|
200
|
|
3
|
Tổ chức họp, tọa đàm góp ý
|
|
|
|
|
|
|
- Chủ trì
|
Người/buổi
|
150
|
100
|
70
|
|
|
- Thành viên tham dự
|
Người/buổi
|
70
|
50
|
30
|
|
4
|
Ý kiến tư vấn của chuyên gia
|
Văn bản
|
350
|
250
|
200
|
|
5
|
Xét duyệt chương trình, đề án, kế hoạch
|
|
|
|
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng
|
Người/buổi
|
150
|
100
|
70
|
|
|
- Thành viên Hội đồng, Thư ký
|
Người/buổi
|
100
|
70
|
50
|
|
|
- Đại biểu được mời tham dự
|
Người/buổi
|
70
|
50
|
30
|
|
|
- Nhận xét, phản biện của Hội đồng
|
Bài viết
|
200
|
150
|
100
|
|
|
- Bài nhận xét của ủy viên Hội đồng
|
Bài viết
|
150
|
100
|
70
|
|
6
|
Lấy ý kiến thẩm định
|
Bài viết
|
350
|
250
|
200
|
Trường hợp không thành lập Hội đồng xét duyệt
chương trình, đề án, kế hoạch
|
7
|
Xây dựng các văn bản quản lý, chỉ đạo, hướng dẫn
chương trình, đề án, kế hoạch
|
Văn bản
|
350
|
250
|
200
|
|
II
|
Chi xây dựng và duy trì sinh hoạt câu lạc bộ,
nhóm nòng cốt
|
|
Chi hỗ trợ tiền ăn, nước uống cho thành viên
tham gia hội nghị ra mắt Câu lạc bộ pháp luật
|
Người/ngày
|
20
|
Không quá 01 ngày
|
III
|
Chi phiên dịch tiếng dân tộc thiểu số, thuê
người dẫn đường (áp dụng đối với hoạt động
phổ biến, giáo dục pháp luật lưu động, sinh hoạt chuyên đề pháp luật, sinh hoạt
Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt tại vùng núi cao, vùng sâu, vùng xa cần
có người địa phương dẫn đường và phiên dịch)
|
1
|
Chi phiên dịch tiếng dân tộc thiểu số kiêm người
dẫn đường (đối với trường hợp phải thuê ngoài)
|
Ngày
|
Tối đa
170% mức lương cơ sở, tính theo lương ngày do Nhà nước quy định cho khu vực
quản lý hành chính
|
|
2
|
Chi thuê người dẫn đường (không phải phiên dịch)
|
Ngày
|
Tối đa
100% mức lương cơ sở, tính theo lương ngày do Nhà nước quy định cho khu vực
quản lý hành chính
|
|
IV
|
Chi tổ chức hội thi, cuộc thi
|
1
|
Chi tổ chức cuộc thi sân khấu, thi trên
Internet:
|
|
Cấp tỉnh
|
Cấp huyện
|
Cấp xã
|
|
|
- Thuê dẫn chương trình
|
Người/ngày
|
1.400
|
1.000
|
700
|
|
|
- Thuê hội trường và các thiết bị phục vụ cuộc
thi sân khấu
|
Ngày
|
7.000
|
5.000
|
3.500
|
|
|
- Thuê văn nghệ, diễn viên
|
Người/ngày
|
200
|
150
|
100
|
|
2
|
Chi giải thưởng
|
|
|
|
|
|
a
|
Giải nhất
|
Giải thưởng
|
|
|
|
|
|
- Tập thể
|
|
7.000
|
5.000
|
3.500
|
|
|
- Cá nhân
|
|
4.000
|
3.000
|
2.000
|
|
b
|
Giải nhì
|
Giải thưởng
|
|
|
|
|
|
- Tập thể
|
|
5.000
|
3.500
|
2.500
|
|
|
- Cá nhân
|
|
2.000
|
1.400
|
1.000
|
|
c
|
Giải ba
|
Giải thưởng
|
|
|
|
|
|
- Tập thể
|
|
3.500
|
2.500
|
1.800
|
|
|
- Cá nhân
|
|
1.400
|
1.000
|
700
|
|
d
|
Giải khuyến khích
|
Giải thưởng
|
|
|
|
|
|
- Tập thể
|
|
2.000
|
1.400
|
1.000
|
|
|
- Cá nhân
|
|
700
|
500
|
350
|
|
đ
|
Các giải phụ khác
|
Giải thưởng
|
350
|
250
|
200
|
|
V
|
Chi hỗ trợ hoạt động truyền thông, phổ biến,
giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật trên đài phát thanh xã, phường,
thị trấn, loa truyền thanh cơ sở
|
1
|
Biên soạn, biên tập tài liệu phát thanh (tính
theo trang chuẩn 350 từ)
|
Trang
|
50
|
|
2
|
Bồi dưỡng phát thanh
|
|
|
|
|
- Phát thanh bằng tiếng Việt
|
Lần
|
10
|
|
|
- Phát thanh bằng tiếng dân tộc
|
Lần
|
15
|
|
VI
|
Chi phục vụ trực tiếp việc xây dựng, quản
lý và khai thác tủ sách pháp luật
|
1
|
Chi hoạt động xây dựng, quản lý, khai thác tủ
sách pháp luật hàng năm
|
Tủ/năm
|
1.400
|
|
2
|
Rà soát, bổ sung, cập nhật định kỳ 6 tháng/lần
|
Lần
|
70
|
|
3
|
Bồi dưỡng cán bộ tham gia luân chuyển sách
|
Lần
|
30
|
|
VII
|
Chi thực hiện thống kê, rà soát, viết báo
cáo đánh giá công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chương trình, đề án, kế
hoạch, đánh giá thực hiện chuẩn tiếp cận pháp luật
|
Cấp tỉnh
|
Cấp huyện
|
Cấp xã
|
|
1
|
Thu thập thông tin, xử lý số liệu báo cáo của
ngành, địa phương
|
Báo cáo
|
50
|
30
|
20
|
|
2
|
Rà soát văn bản, tài liệu phục vụ hệ thống
hóa, kiến nghị xây dựng thể chế, thực hiện chương trình, đề án
|
Văn bản
|
50
|
30
|
20
|
|
3
|
Viết báo cáo
|
|
|
|
|
|
|
- Báo cáo định kỳ hàng năm
|
Báo cáo
|
2.000
|
1.400
|
1.000
|
Đối với các báo cáo
của Hội đồng phổ biến, giáo dục pháp luật được áp dụng mức tối đa theo quy định
của Thông tư liên tịch số 14/2014/ TTLT-BTC-BTP
|
|
- Báo cáo chuyên đề
|
Báo cáo
|
2.000
|
1.400
|
1.000
|
|
- Báo cáo đột xuất
|
Báo cáo
|
700
|
500
|
350
|
Nghị quyết 106/2015/NQ-HĐND quy định nội dung chi, mức chi cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp; công tác hòa giải ở cơ sở; công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 106/2015/NQ-HĐND ngày 17/07/2015 quy định nội dung chi, mức chi cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp; công tác hòa giải ở cơ sở; công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
3.826
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|