|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 105/NQ-HĐND 2019 phê chuẩn phương án phân bổ ngân sách địa phương Vũng Tàu
Số hiệu:
|
105/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Hồng Lĩnh
|
Ngày ban hành:
|
13/12/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 105/NQ-HĐND
|
Bà Rịa-Vũng Tàu,
ngày 13 tháng 12 năm 2019
|
NGHỊ QUYẾT
PHÊ
CHUẨN PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG
TÀU
KHÓA VI, KỲ HỌP THỨ MƯỜI LĂM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng
6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng
3 năm 2017 của Chính phủ Ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch
tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương,
kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ
ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm;
Xét Báo cáo số 275/BC-UBND ngày 18 tháng 11
năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về đánh giá ước thực hiện dự toán thu, chi
ngân sách năm 2019, xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 và phương án phân
bổ dự toán ngân sách địa phương năm 2020 tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu; Tờ trình số
230/TTr-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê
chuẩn phương án phân bổ dự toán ngân sách địa phương năm 2020; Báo cáo thẩm tra
số 204/BC-KTNS ngày 03 tháng 12 năm 2019 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng
nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều
1.
Phê chuẩn phương án phân bổ dự toán ngân sách địa phương
năm 2020 như sau
1. Dự toán thu, chi
ngân sách cấp tỉnh năm 2020
a) Dự toán thu ngân
sách nhà nước trên địa bàn: 68.792,934 tỷ đồng
* Bao gồm:
- Thu từ dầu thô: 19.600,000
tỷ đồng
- Thu từ hoạt động
xuất nhập khẩu: 20.000,000 tỷ đồng
- Thu nội địa: 29.192,934
tỷ đồng
b) Dự toán thu ngân
sách cấp tỉnh: 20.593,699 tỷ đồng
c) Dự toán chi ngân
sách cấp tỉnh: 20.593,699 tỷ đồng
* Bao gồm:
- Chi đầu tư phát
triển: 9.090,513 tỷ đồng
- Chi thường xuyên: 5.151,815
tỷ đồng
- Chi dự phòng ngân
sách: 305,924 tỷ đồng
- Chi trả nợ: 25,000
tỷ đồng
- Chi bổ sung ngân sách
huyện, thị, thành phố: 6.020,447 tỷ đồng
2. Dự toán thu, chi
ngân sách các huyện, thị xã, thành phố (gọi chung là cấp huyện) năm 2020
a) Dự toán thu NSNN
trên địa bàn cấp huyện: 7.250,066 tỷ đồng
b) Dự toán thu NS cấp
huyện được hưởng: 3.144,472 tỷ đồng
c) Thu bổ sung từ
ngân sách tỉnh: 6.020,447 tỷ đồng Trong đó:
- Bổ sung cân đối
ngân sách: 2.876,671 tỷ đồng
- Bổ sung có mục
tiêu: 3.143,776 tỷ đồng
d) Dự toán chi ngân
sách cấp huyện: 9.164,919 tỷ đồng
(Đính
kèm các Biểu số: 30, 32, 33, 34, 35, 37, 38, 39, 41, 42/NĐ31)
Điều
2.
Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân
dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Giao Thường trực
Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân
và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Điều
3.
Điều khoản thi hành
Nghị quyết này đã được
Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Khóa VI, Kỳ họp thứ Mười Lăm thông qua
ngày 13 tháng 12 năm 2019 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 13 tháng 12 năm
2019./.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn
Hồng Lĩnh
|
Biểu
mẫu số 30-NĐ31
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP
TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN (XÃ) NĂM 2020
(Dùng
cho ngân sách tỉnh, huyện)
Đơn
vị: Triệu đồng
Stt
|
Nội
dung
|
Dự
toán năm 2019
|
Ước
thực hiện năm 2019
|
Dự
toán năm 2020
|
So
sánh
|
Tuyệt
đối
|
Tương
đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
A
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
|
|
|
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
16,006,363
|
17,704,701
|
20,593,753
|
2,889,052
|
116.3%
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng
theo phân cấp
|
14,628,927
|
15,631,405
|
16,280,674
|
649,269
|
104.2%
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân
sách cấp trên
|
203,004
|
223,192
|
664,689
|
441,497
|
297.8%
|
-
|
Thu bổ sung cân đối
ngân sách
|
|
|
0
|
|
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
203,004
|
223,192
|
664,689
|
441,497
|
297.8%
|
3
|
Thu từ quỹ dự trữ
tài chính (1)
|
|
|
0
|
|
|
4
|
Thu kết dư
|
374,432
|
594,401
|
649,473
|
55,073
|
109.3%
|
5
|
Thu chuyển nguồn từ
năm trước chuyển sang
|
|
|
|
|
|
6
|
Thu huy động sự đóng
góp của doanh nghiệp hưởng lợi từ các dự án do nhà nước đầu tư
|
0
|
23,036
|
50,000
|
26,964
|
217.1%
|
7
|
Thu ngân sách thành
phố Hồ Chí Minh hỗ trợ
|
0
|
24,500
|
0
|
-24,500
|
0.0%
|
8
|
Thu bán đấu giá tài
sản
|
800,000
|
1,205,168
|
2,000,000
|
794,832
|
166.0%
|
9
|
Thu từ nguồn tăng thu
ngân sách năm 2019
|
|
|
948,917
|
948,917
|
|
10
|
Thu từ nguồn ngân sách
thành phố Hà Nội hỗ trợ ngân sách tỉnh để thực hiện nhiệm vụ an sinh xã hội,
xóa đói giảm nghèo tỉnh
|
|
3,000
|
|
-3,000
|
|
II
|
Chi ngân sách
|
16,006,363
|
16,447,299
|
20,593,753
|
4,181,455
|
125.2%
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của
ngân sách cấp tỉnh
|
11,869,573
|
11,733,147
|
14,573,306
|
2,840,159
|
124.2%
|
2
|
Chi bổ sung cho ngân
sách cấp dưới
|
3,858,261
|
4,435,623
|
6,020,447
|
1,584,824
|
135.7%
|
-
|
Chi bổ sung cân đối
ngân sách
|
2,876,671
|
2,876,671
|
2,876,671
|
0
|
100.0%
|
-
|
Chi bổ sung có mục tiêu
|
981,590
|
1,558,952
|
3,143,776
|
1,584,824
|
201.7%
|
3
|
Chi dự phòng
|
243,529
|
243,529
|
|
-243,529
|
|
4
|
Chi trả nợ
|
35,000
|
|
|
|
|
III
|
Bội chi NSĐP/Bội
thu NSĐP (1)
|
|
|
|
|
|
B
|
NGÂN SÁCH HUYỆN
|
|
|
|
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
6,392,650
|
8,180,242
|
9,164,919
|
984,676
|
112.0%
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng
theo phân cấp
|
2,534,389
|
3,744,620
|
3,144,471
|
-600,148
|
84.0%
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân
sách cấp trên
|
3,858,261
|
4,435,623
|
6,020,447
|
1,584,824
|
135.7%
|
-
|
Thu bổ sung cân đối
ngân sách
|
2,876,671
|
2,876,671
|
2,876,671
|
0
|
100.0%
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
981,590
|
1,558,952
|
3,143,776
|
1,584,824
|
201.7%
|
3
|
Thu kết dư
|
0
|
0
|
|
0
|
|
4
|
Thu chuyển nguồn từ
năm trước chuyển sang
|
0
|
0
|
|
0
|
|
II
|
Chi ngân sách
|
6,392,650
|
6,629,008
|
9,164,919
|
2,535,910
|
138.3%
|
Biểu
mẫu số 31-NĐ31
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TỪNG HUYỆN NĂM 2020
(Dùng
cho ngân sách tỉnh, huyện)
Đơn
vị: Triệu đồng
Stt
|
Tên
đơn vị
|
Ước
thực hiện năm 2019
|
Dự
toán năm 2020
|
So
sánh (%)
|
Tổng
số
|
Bao
gồm
|
Tổng
số
|
Bao
gồm
|
Tổng
số
|
Bao
gồm
|
Thu
nội địa
|
Thu
từ dầu thô
|
Thu
từ hoạt động XNK
|
Thu
nội địa
|
Thu
từ dầu thô
|
Thu
từ hoạt động XNK
|
Thu
nội địa
|
Thu
từ dầu thô
|
Thu
từ hoạt động XNK
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9=5/1
|
10=6/2
|
11=7/3
|
12=8/4
|
I
|
Tổng thu NSNN
|
74,397,000
|
31,397,000
|
23,050,000
|
19,950,000
|
82,676,379
|
37,172,561
|
26,400,000
|
19,103,818
|
111.1%
|
118.4%
|
114.5%
|
95.8%
|
II
|
Tổng thu NSNN theo
phân cấp cho từng địa bàn cấp huyện
|
8,617,656
|
8,617,656
|
0
|
0
|
7,250,066
|
7,250,066
|
0
|
0
|
84.1%
|
84.1%
|
|
|
1
|
Thành phố Vũng Tàu
|
3,932,011
|
3,932,011
|
|
|
3,615,774
|
3,615,774
|
|
|
92.0%
|
92.0%
|
|
|
2
|
Thành phố Bà Rịa
|
798,289
|
798,289
|
|
|
634,824
|
634,824
|
|
|
79.5%
|
79.5%
|
|
|
3
|
Thị xã Phú Mỹ
|
2,349,580
|
2,349,580
|
|
|
1,805,690
|
1,805,690
|
|
|
76.9%
|
76.9%
|
|
|
4
|
Huyện Long Điền
|
391,315
|
391,315
|
|
|
293,688
|
293,688
|
|
|
75.1%
|
75.1%
|
|
|
5
|
Huyện Đất Đỏ
|
195,525
|
195,525
|
|
|
160,678
|
160,678
|
|
|
82.2%
|
82.2%
|
|
|
6
|
Huyện Châu Đức
|
440,600
|
440,600
|
|
|
317,632
|
317,632
|
|
|
72.1%
|
72.1%
|
|
|
7
|
Huyện Xuyên Mộc
|
416,885
|
416,885
|
|
|
333,016
|
333,016
|
|
|
79.9%
|
79.9%
|
|
|
8
|
Huyện Côn Đảo
|
93,451
|
93,451
|
|
|
88,764
|
88,764
|
|
|
95.0%
|
95.0%
|
|
|
Biểu
mẫu số 32-NĐ31
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TỪNG HUYỆN (XÃ) THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Dùng
cho ngân sách tỉnh, huyện)
Đvt:
triệu đồng
Stt
|
Nội
dung
|
Tổng
thu NSNN
|
Thu
dầu thô
|
Thu
XNK
|
Thu
nội địa
|
Tổng
cộng
|
Thu
từ DN nhà nước TW
|
Thu
từ DN nhà nước ĐP
|
Thu
từ DN ĐTNN
|
Thu
từ DN NQD
|
Lệ
phí trước bạ
|
Thuế
TNCN
|
Thuế
BVMT
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4=5+..+22
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
I
|
Tổng thu NSNN
|
76,043,000
|
19,600,000
|
20,000,000
|
36,443,000
|
4,867,000
|
535,000
|
16,558,000
|
3,880,000
|
795,000
|
3,390,000
|
1,350,000
|
II
|
Tổng thu NSNN theo
phân cấp cho từng địa bàn cấp huyện
|
7,250,066
|
0
|
0
|
7,250,066
|
18,000
|
34,530
|
182,500
|
3,880,000
|
795,000
|
539,200
|
339,400
|
1
|
Thành phố Vũng Tàu
|
3,615,774
|
|
|
3,615,774
|
5,000
|
8,000
|
136,000
|
2,215,930
|
335,000
|
225,000
|
0
|
2
|
Thành phố Bà Rịa
|
634,824
|
|
|
634,824
|
0
|
3,000
|
0
|
209,800
|
110,000
|
70,000
|
|
3
|
Thị xã Phú Mỹ
|
1,805,690
|
|
|
1,805,690
|
6,000
|
2,400
|
30,000
|
1,034,850
|
124,000
|
87,000
|
339,400
|
4
|
Huyện Long Điền
|
293,688
|
|
|
293,688
|
0
|
1,400
|
0
|
97,500
|
62,000
|
26,200
|
0
|
5
|
Huyện Đất Đỏ
|
160,678
|
|
|
160,678
|
0
|
2,600
|
0
|
48,170
|
30,700
|
30,000
|
0
|
6
|
Huyện Châu Đức
|
317,632
|
|
|
317,632
|
0
|
630
|
0
|
128,500
|
66,000
|
43,500
|
0
|
7
|
Huyện Xuyên Mộc
|
333,016
|
|
|
333,016
|
0
|
1,200
|
0
|
123,600
|
66,000
|
50,000
|
0
|
8
|
Huyện Côn Đảo
|
88,764
|
|
|
88,764
|
7,000
|
15,300
|
16,500
|
21,650
|
1,300
|
7,500
|
0
|
DỰ
TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG HUYỆN (XÃ) THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Dùng
cho ngân sách tỉnh, huyện)
Đvt:
triệu đồng
Stt
|
Nội
dung
|
|
Phí
lệ phí
|
Thu
cấp quyền khai thác KS
|
Thu
bán tài sản NN
|
Thu
cổ tức
|
Thu
XSKT
|
Thu
cố định tại xã
|
Thu
khác ngân sách
|
Thuế
sử dụng đất NN
|
Thuế
sử dụng đất Phi NN
|
Thu
tiền thuê đất
|
Thu
tiền sử dụng đất
|
A
|
B
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
I
|
Tổng thu NSNN
|
1,340,000
|
95,000
|
0
|
95,000
|
1,420,000
|
3,000
|
270,000
|
|
45,000
|
1,100,000
|
700,000
|
II
|
Tổng thu NSNN theo
phân cấp cho từng địa bàn cấp huyện
|
90,330
|
0
|
|
|
|
|
71,806
|
|
45,000
|
554,300
|
700,000
|
1
|
Thành phố Vũng Tàu
|
34,000
|
0
|
|
|
|
|
24,044
|
|
33,800
|
444,000
|
155,000
|
2
|
Thành phố Bà Rịa
|
8,400
|
|
|
|
|
|
7,024
|
|
3,600
|
13,000
|
210,000
|
3
|
Thị xã Phú Mỹ
|
22,500
|
|
|
|
|
|
9,040
|
|
2,500
|
38,000
|
110,000
|
4
|
Huyện Long Điền
|
5,700
|
|
|
|
|
|
8,488
|
|
2,400
|
10,000
|
80,000
|
5
|
Huyện Đất Đỏ
|
3,200
|
|
|
|
|
|
8,308
|
|
700
|
7,000
|
30,000
|
6
|
Huyện Châu Đức
|
8,080
|
|
|
|
|
|
3,722
|
|
1,200
|
16,000
|
50,000
|
7
|
Huyện Xuyên Mộc
|
6,600
|
|
|
|
|
|
9,816
|
|
800
|
25,000
|
50,000
|
8
|
Huyện Côn Đảo
|
1,850
|
|
|
|
|
|
1,364
|
|
0
|
1,300
|
15,000
|
Biểu mẫu số 33-NĐ31
DỰ TOÁN CHI NSĐP, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ
CHI NGÂN SÁCH HUYỆN XÃ THEO CƠ CẤU CHI NGÂN SÁCH NĂM 2020
(Dùng
cho ngân sách tỉnh, huyện)
Đơn
vị: Triệu đồng
Stt
|
Nội
dung (1)
|
NSĐP
|
Bao
gồm
|
Ngân
sách cấp tỉnh
|
Ngân
sách huyện
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
23,738,225
|
14,573,306
|
9,164,919
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
23,738,225
|
14,573,306
|
9,164,919
|
I
|
Chi đầu tư phát
triển
|
12,503,528
|
9,090,513
|
3,413,015
|
1
|
Chi đầu tư cho các
dự án
|
12,503,528
|
9,090,513
|
3,413,015
|
|
Trong đó: Chia theo
lĩnh vực
|
0
|
|
|
-
|
Chi giáo dục - đào
tạo và dạy nghề
|
0
|
|
|
-
|
Chi khoa học và
công nghệ
|
0
|
|
|
|
Trong đó: Chia theo
nguồn vốn
|
0
|
|
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn
thu tiền sử dụng đất
|
700,000
|
342,500
|
357,500
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn
thu xổ số kiến thiết
|
1,800,000
|
1,555,580
|
244,420
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ
trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt
hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định
của pháp luật
|
0
|
|
|
3
|
Chi đầu tư phát
triển khác
|
0
|
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
10,724,067
|
5,151,870
|
5,572,198
|
|
Trong đó:
|
0
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào
tạo và dạy nghề
|
2,553,281
|
651,908
|
1,901,373
|
2
|
Chi khoa học và
công nghệ
|
163,154
|
158,992
|
4,162
|
III
|
Chi trả nợ, lãi các
khoản do chính quyền địa phương vay
|
25,000
|
25,000
|
0
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính
|
0
|
|
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
485,630
|
305,924
|
179,706
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều
chỉnh tiền lương
|
0
|
|
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG
TRÌNH MỤC TIÊU
|
0
|
|
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN
SANG NĂM SAU
|
0
|
|
|
Biểu
mẫu số 34-NĐ31
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC
NĂM 2020
(
Dùng
cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)
Stt
|
Nội
dung
|
Dự
toán năm 2020
|
A
|
B
|
1
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
20,593,753
|
A
|
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI
CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI (1)
|
6,020,447
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP
TỈNH THEO LĨNH VỰC
|
14,548,306
|
I
|
Chi đầu tư phát
triển
|
9,090,513
|
II
|
Chi thường xuyên
|
5,151,870
|
-
|
Chi giáo dục - đào
tạo và dạy nghề
|
651,908
|
-
|
Chi khoa học và
công nghệ (2)
|
158,992
|
-
|
Chi quốc phòng, an
ninh
|
195,896
|
-
|
Chi y tế, dân số và
gia đình
|
512,473
|
-
|
Chi văn hóa thông
tin
|
108,337
|
-
|
Chi phát thanh,
truyền hình, thông tấn
|
32,500
|
-
|
Chi thể dục thể
thao
|
27,285
|
-
|
Chi bảo vệ môi
trường
|
414,551
|
-
|
Chi các hoạt động
kinh tế
|
680,022
|
-
|
Chi hoạt động của
cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
661,700
|
-
|
Chi bảo đảm xã hội
|
686,933
|
-
|
Chi thường xuyên
khác
|
403,779
|
-
|
Chi thực hiện cải
cách tiền lương
|
180,000
|
-
|
Chi CTMT, ĐA
|
411,878
|
-
|
Chi khen thưởng
|
25,616
|
III
|
Chi trả nợ, lãi các
khoản do chính quyền địa phương vay (2)
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính (2)
|
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
305,924
|
C
|
Chi trả nợ vay
|
25,000
|
D
|
CHI CHUYỂN NGUỒN
SANG NĂM SAU
|
|
Biểu
mẫu số 35-NĐ31
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ
QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
Đơn
vị: Triệu đồng
Stt
|
Tên
đơn vị
|
Tổng
số
|
Chi
đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)
|
Chi
thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)
|
Chi
trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay (1)
|
Chi
bổ sung cho NS cấp dưới
|
Chi
dự phòng ngân sách
|
Chi
tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
Chi
chương trình MTQG, Chương trình Đề án tỉnh
|
Chi
chuyển nguồn sang ngân sách năm sau
|
Tổng
số
|
Chi
đầu tư phát triển
|
Chi
thường xuyên
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
|
TỔNG SỐ
|
20,593,753
|
9,090,513
|
4,559,992
|
25,000
|
6,020,447
|
305,924
|
180,000
|
411,878
|
-
|
411,878
|
-
|
I
|
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC
|
20,082,829
|
9,090,513
|
4,559,992
|
-
|
6,020,447
|
-
|
-
|
411,878
|
-
|
411,878
|
-
|
I.1
|
Quản lý nhà nước và sự
nghiệp
|
2,855,274
|
-
|
2,855,274
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
UBND tỉnh
|
25,072
|
|
25,072
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
2
|
Văn phòng HĐND
|
16,527
|
|
16,527
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
3
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
10,809
|
|
10,809
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
4
|
Sở Công Thương
|
14,366
|
|
14,366
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
5
|
Sở Nội vụ
|
22,955
|
|
22,955
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
6
|
Sở Giáo dục và đào
tạo
|
571,042
|
|
571,042
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
7
|
Sở Y tế
|
282,970
|
|
282,970
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
8
|
Sở Văn hóa - Thể
thao
|
132,417
|
|
132,417
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
9
|
Sở Du lịch
|
5,578
|
|
5,578
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
10
|
Sở Lao động, TBXH
|
252,112
|
|
252,112
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
11
|
Sở Khoa học và Công
nghệ
|
38,857
|
|
38,857
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
12
|
Sở Tài chính
|
16,412
|
|
16,412
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
13
|
Thanh tra tỉnh
|
11,582
|
|
11,582
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
14
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
261,540
|
|
261,540
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
15
|
Sở Giao thông vận
tải
|
325,767
|
|
325,767
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
16
|
Sở Tư pháp
|
12,804
|
|
12,804
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
17
|
Sở Ngoại vụ
|
4,463
|
|
4,463
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
18
|
Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
220,248
|
|
220,248
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
19
|
Sở Xây dựng
|
359,063
|
|
359,063
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
20
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
11,080
|
|
11,080
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
21
|
Ban Quản lý các khu Công
nghiệp
|
71,149
|
|
71,149
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
22
|
Trường chính trị
|
14,674
|
|
14,674
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
23
|
Đài Phát thanh và Truyền
hình tỉnh
|
32,500
|
|
32,500
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
24
|
Ban Quản lý Vườn QG Côn
Đào
|
68,450
|
|
68,450
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
25
|
Trung tâm Xúc tiến Đầu
tư
|
4,837
|
|
4,837
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
26
|
Trường Cao đẳng nghề
|
23,300
|
|
23,300
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
27
|
Ban Dân tộc tỉnh
|
5,834
|
|
5,834
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
28
|
Ban Quản lý Trung
tâm HCCT tỉnh
|
29,484
|
|
29,484
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
29
|
Quỹ Phát triển khoa
học công nghệ
|
9,383
|
|
9,383
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
I.2
|
Đoàn thể được đảm
bảo
|
35,419
|
-
|
35,419
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Tỉnh đoàn Thanh niên
|
14,307
|
|
14,307
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
2
|
Ủy ban Mặt trận TQVN
|
7,895
|
|
7,895
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
3
|
Hội Phụ nữ
|
4,961
|
|
4,961
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
4
|
Hội Nông dân
|
5,786
|
|
5,786
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
5
|
Hội Cựu chiến binh
|
2,470
|
|
2,470
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
I.3
|
Đoàn thể được hỗ trợ
|
20,805
|
-
|
20,805
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Hội Đông y
|
914
|
|
914
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
2
|
Hội Nhà báo
|
1,084
|
|
1,084
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
3
|
Hội Chũ Thập đỏ
|
3,142
|
|
3,142
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
4
|
Hội Văn học Nghệ
thuật
|
1,980
|
|
1,980
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
5
|
Hội Luật gia
|
771
|
|
771
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
6
|
Hội Người mù
|
1,355
|
|
1,355
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
7
|
Hội Khuyến học
|
873
|
|
873
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
8
|
Liên Hiệp các tổ
chức Hữu Nghị
|
1,812
|
|
1,812
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
9
|
Liên Minh HTX
|
2,304
|
|
2,304
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
10
|
Hội Nạn nhân chất độc
da cam
|
928
|
|
928
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
11
|
Liên hiệp các Hội Khoa
học kỹ thuật
|
1,971
|
|
1,971
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
12
|
Hội Làm vườn
|
716
|
|
716
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
13
|
Hội Khoa học lịch sử
|
1,025
|
|
1,025
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
14
|
Hội Người tù Kháng
chiến
|
513
|
|
513
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
15
|
Hội Cựu Thanh niên
xung phong
|
596
|
|
596
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
16
|
Hội Người cao tuổi
|
821
|
|
821
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
17
|
Các Hội khác
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
I.4
|
Khối Đảng
|
140,433
|
-
|
140,433
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Tỉnh ủy
|
140,433
|
|
140,433
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
I.5
|
An ninh - Quốc phòng
|
195,896
|
-
|
195,896
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Công an tỉnh
|
51,370
|
|
51,370
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
2
|
Bộ Chỉ huy Biên
phòng
|
15,680
|
|
15,680
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
3
|
Bộ Chỉ huy Quân sự
|
128,846
|
|
128,846
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
4
|
Sở Cảnh sát phòng
cháy chữa cháy
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
I.6
|
Hỗ trợ cơ quan
|
-
|
|
-
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
Trung ương đóng trên
địa bàn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.7
|
Các huyện, thành phố
|
-
|
|
-
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
I.6
|
Chi Chương trình, Đề
án tỉnh
|
226,161
|
|
|
|
|
|
|
226,161
|
|
226,161
|
|
I.7
|
Chi Chương trình mục
tiêu Quốc gia, Chương trình mục tiêu
|
185,717
|
|
|
|
|
|
|
185,717
|
|
185,717
|
|
I.8
|
Chi quy hoạch
|
20,000
|
|
20,000
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
I.9
|
Chi Công nghệ thông
tin
|
115,000
|
|
115,000
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
I.10
|
Chi đào tạo, bồi dưỡng
CBCCVC
|
31,495
|
|
31,495
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
I.11
|
Chi duy trì, chuyển đổi
ISO các cơ quan, đơn vị
|
555
|
|
555
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.12
|
Chi khen thưởng
|
25,616
|
|
25,616
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
I.13
|
Chi khác ngân sách
|
53,779
|
|
53,779
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
I.14
|
Các nội dung khác
|
1,065,720
|
-
|
1,065,720
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Chi trợ cấp tết
|
250,000
|
|
250,000
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
2
|
Chỉnh lý, lưu trữ hồ
sơ các sở, ngành
|
40,000
|
|
40,000
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
3
|
Chế độ thôi việc, nghỉ
việc
|
20,000
|
|
20,000
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
4
|
Chi an sinh xã hội và
các nhiệm vụ khác
|
200,000
|
|
200,000
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
5
|
Chi lễ, hội và các sự
kiện lớn
|
30,000
|
|
30,000
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
6
|
Bảo hiểm y tế cho
các đối tượng được ngân sách đóng và hỗ trợ mức đóng theo quy định
|
245,688
|
|
245,688
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
7
|
Bảo hiểm xã hội tự
nguyện cho các đối tượng được ngân sách đóng và hỗ trợ
|
1,400
|
|
1,400
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
8
|
Kinh phí thực hiện Quyết
định số 48/2010/QĐ-TTg ngày 13/7/2010 của Thủ tướng Chính phủ; Nghị định số 67/2014/NĐ-CP
ngày 07/7/2014 và Nghị định số 17/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ.
|
218,632
|
|
218,632
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
9
|
Kinh phí tổ chức đại
hội Đảng
|
60,000
|
|
60,000
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
11
|
Kinh phí thực hiện Quyết
định số 48/2010/QĐ-TTg ngày 13/7/2010 của Thủ tướng Chính phủ
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
II
|
CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC
KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY (1)
|
25,000
|
|
|
25,000
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ
TÀI CHÍNH (1)
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
IV
|
CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH
|
305,924
|
|
|
|
|
305,924
|
|
-
|
|
|
|
V
|
CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU
CHỈNH TIỀN LƯƠNG
|
180,000
|
|
|
|
|
|
180,000
|
-
|
|
|
|
VI
|
CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU
DO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI (2)
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
VI I
|
CHI CHUYỂN NGUỒN
SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
Biểu mẫu số 37-NĐ31
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP
TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
Đơn
vị: Triệu đồng
Stt
|
Tên
đơn vị
|
Tổng
số
|
Chi
giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
Chi
khoa học và công nghệ
|
Chi
quốc phòng
|
Chi
các hoạt động kinh tế
|
Trong
đó
|
Chi
hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
Chi
bảo đảm xã hội
|
Chi
thường xuyên khác
|
Chi
khen thưởng
|
Chi
CTMT Quốc gia, CTMT và CTĐA tỉnh
|
Chi
cải cách tiền lương
|
Chi
giao thông
|
Chi
nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
|
TỔNG SỐ
|
5,151,870
|
651,908
|
158,992
|
144,526
|
680,022
|
293,792
|
122,992
|
661,700
|
686,933
|
403,779
|
25,616
|
411,878
|
180,000
|
I
|
Quản lý nhà nước và
sự nghiệp
|
2,855,274
|
612,844
|
42,155
|
0
|
658,970
|
293,792
|
122,992
|
481,030
|
218,301
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
UBND tỉnh
|
25,072
|
|
|
|
2,446
|
|
|
22,626
|
|
|
|
|
|
2
|
Văn phòng HĐND
|
16,527
|
|
|
|
|
|
|
16,527
|
|
|
|
|
|
3
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
10,809
|
|
|
|
|
|
|
10,809
|
|
|
|
|
|
4
|
Sở Công thương
|
14,366
|
|
|
|
1,712
|
|
|
12,654
|
|
|
|
|
|
5
|
Sở Nội vụ
|
22,955
|
|
|
|
3,016
|
|
|
19,939
|
|
|
|
|
|
6
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
571,042
|
560,529
|
|
|
|
|
|
10,513
|
|
|
|
|
|
7
|
Sở Y tế
|
282,970
|
2,641
|
|
|
|
|
|
14,944
|
|
|
|
|
|
8
|
Sở Văn hóa - Thể thao
|
132,417
|
|
|
|
|
|
|
7,499
|
|
|
|
|
|
9
|
Sở Du lịch
|
5,578
|
|
|
|
|
|
|
5,578
|
|
|
|
|
|
10
|
Sở Lao động, TBXH
|
252,112
|
11,700
|
|
|
3,024
|
|
|
19,087
|
218,301
|
|
|
|
|
11
|
Sở Khoa học và Công
nghệ
|
38,857
|
|
32,772
|
|
|
|
|
6,085
|
|
|
|
|
|
12
|
Sở Tài chính
|
16,412
|
|
|
|
|
|
|
16,412
|
|
|
|
|
|
13
|
Thanh tra tỉnh
|
11,582
|
|
|
|
|
|
|
11,582
|
|
|
|
|
|
14
|
Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn
|
261,540
|
|
|
|
122,992
|
|
122,992
|
123,590
|
|
|
|
|
|
15
|
Sở Giao thông vận tải
|
325,767
|
|
|
|
301,456
|
293,792
|
|
24,311
|
|
|
|
|
|
16
|
Sở Tư pháp
|
12,804
|
|
|
|
3,344
|
|
|
9,460
|
|
|
|
|
|
17
|
Sở Ngoại vụ
|
4,463
|
|
|
|
|
|
|
4,245
|
|
|
|
|
|
18
|
Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
220,248
|
|
|
|
118,24
5
|
|
|
102,00
3
|
|
|
|
|
|
19
|
Sở Xây dựng
|
359,063
|
|
|
|
2,526
|
|
|
25,394
|
|
|
|
|
|
20
|
Sở Thông tin và Truyền
thông
|
11,080
|
|
|
|
1,549
|
|
|
5,129
|
|
|
|
|
|
21
|
Ban Quản lý các khu Công
nghiệp
|
71,149
|
|
|
|
64,339
|
|
|
6,810
|
|
|
|
|
|
22
|
Trường chính trị
|
14,674
|
14,674
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Đài Phát thanh và Truyền
hình tỉnh
|
32,500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Ban Quản lý Vườn QG
Côn Đào
|
68,450
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Trung tâm Xúc tiến đầu
tư, Thương mại, Du lịch tỉnh
|
4,837
|
|
|
|
4,837
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Trường Cao đẳng nghề
|
23,300
|
23,300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Ban Dân tộc tỉnh
|
5,834
|
|
|
|
|
|
|
5,834
|
|
|
|
|
|
28
|
Ban Quản lý Trung tâm
HCCT tỉnh
|
29,484
|
|
|
|
29,484
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Quỹ Phát triển khoa học
công nghệ
|
9,383
|
|
9,383
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Đoàn thể được đảm bảo
|
35,419
|
0
|
0
|
0
|
1,052
|
0
|
0
|
28,283
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Tỉnh đoàn Thanh niên
|
14,307
|
|
|
|
|
|
|
8,223
|
|
|
|
|
|
2
|
Ủy ban Mặt trận TQVN
|
7,895
|
|
|
|
|
|
|
7,895
|
|
|
|
|
|
3
|
Hội Phụ nữ
|
4,961
|
|
|
|
|
|
|
4,961
|
|
|
|
|
|
4
|
Hội Nông dân
|
5,786
|
|
|
|
1,052
|
|
|
4,734
|
|
|
|
|
|
5
|
Hội Cựu chiến binh
|
2,470
|
|
|
|
|
|
|
2,470
|
|
|
|
|
|
III
|
Đoàn thể được hỗ trợ
|
20,805
|
0
|
1,282
|
0
|
0
|
0
|
0
|
19,523
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Hội Đông y
|
914
|
|
|
|
|
|
|
914
|
|
|
|
|
|
2
|
Hội Nhà báo
|
1,084
|
|
|
|
|
|
|
1,084
|
|
|
|
|
|
3
|
Hội Chũ thập đỏ
|
3,142
|
|
|
|
|
|
|
3,142
|
|
|
|
|
|
4
|
Hội Văn học Nghệ thuật
|
1,980
|
|
|
|
|
|
|
1,980
|
|
|
|
|
|
5
|
Hội Luật gia
|
771
|
|
|
|
|
|
|
771
|
|
|
|
|
|
6
|
Hội Người mù
|
1,355
|
|
|
|
|
|
|
1,355
|
|
|
|
|
|
7
|
Hội Khuyến học
|
873
|
|
|
|
|
|
|
873
|
|
|
|
|
|
8
|
Liên Hiệp các tổ chức
Hữu Nghị
|
1,812
|
|
|
|
|
|
|
1,812
|
|
|
|
|
|
9
|
Liên Minh HTX
|
2,304
|
|
|
|
|
|
|
2,304
|
|
|
|
|
|
10
|
Hội Nạn nhân chất độc
da cam
|
928
|
|
|
|
|
|
|
928
|
|
|
|
|
|
11
|
Liên hiệp các Hội Khoa
học kỹ thuật
|
1,971
|
|
1,282
|
|
|
|
|
689
|
|
|
|
|
|
12
|
Hội Làm vườn
|
716
|
|
|
|
|
|
|
716
|
|
|
|
|
|
13
|
Hội Khoa học lịch sử
|
1,025
|
|
|
|
|
|
|
1,025
|
|
|
|
|
|
14
|
Hội Người tù Kháng chiến
|
513
|
|
|
|
|
|
|
513
|
|
|
|
|
|
15
|
Hội Cựu Thanh niên xung
phong
|
596
|
|
|
|
|
|
|
596
|
|
|
|
|
|
16
|
Hội Người cao tuổi
|
821
|
|
|
|
|
|
|
821
|
|
|
|
|
|
IV
|
Khối Đảng
|
140,433
|
7,569
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
132,864
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Tỉnh ủy
|
140,433
|
7,569
|
|
|
|
|
|
132,864
|
|
|
|
|
|
V
|
An ninh - Quốc phòng
|
195,896
|
0
|
0
|
144,526
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Công an tỉnh
|
51,370
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bộ Chỉ huy Biên phòng
|
15,680
|
|
|
15,680
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Bộ Chỉ huy Quân sự
|
128,846
|
|
|
128,846
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Sở Cảnh sát phòng cháy
chữa cháy
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Hỗ trợ cơ quan Trung
ương đóng trên địa bàn
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII
|
Các huyện, thành phố
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Chi Chương trình,
Đề án tỉnh
|
226,161
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
226,161
|
|
VII
|
Chi Chương trình mục
tiêu Quốc gia, Chương trình mục tiêu
|
185,717
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
185,717
|
|
VIII
|
Chi quy hoạch
|
20,000
|
|
|
|
20,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX
|
Chi Công nghệ thông
tin
|
115,000
|
|
115,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X
|
Chi đào tạo, bồi dưỡng
CBCCVC
|
31,495
|
31,495
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XI
|
Chi khen thưởng
|
25,616
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25,616
|
|
|
XII
|
Chi khác ngân sách
|
53,779
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53,779
|
|
|
|
XI II
|
Chi duy trì, chuyển đổi
ISO các cơ quan, đơn vị
|
555
|
|
555
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XIV
|
Các nội dung khác
|
1,065,720
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
468,632
|
350,000
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Chi trợ cấp tết
|
250,000
|
|
|
|
|
|
|
|
250,000
|
|
|
|
|
2
|
Chỉnh lý, lưu trữ hồ
sơ các sở ngành
|
40,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40,000
|
|
|
|
3
|
Chi trả lãi vay đền bù
Hồ Sông Ray
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chế độ thôi việc, nghỉ
việc
|
20,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20,000
|
|
|
|
4
|
Chi an sinh xã hội và
các nhiệm vụ khác
|
200,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200,000
|
|
|
|
5
|
Chi lễ, hội và các
sự kiện lớn
|
30,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30,000
|
|
|
|
6
|
Bảo hiểm y tế cho các
đối tượng được ngân sách đóng và hỗ trợ mức đóng theo quy định
|
245,688
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Bảo hiểm xã hội tự nguyện
cho các đối tượng được ngân sách đóng và hỗ trợ
|
1,400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Kinh phí thực hiện Quyết
định số 48/2010/QĐ-TTg ngày 13/7/2010 của Thủ tướng Chính phủ; Nghị định số 67/2014/NĐ-CP
ngày 07/7/2014 và Nghị định số 17/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ.
|
218,632
|
|
|
|
|
|
|
|
218,63
2
|
|
|
|
|
9
|
Kinh phí tổ chức đại
hội Đảng
|
60,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60,000
|
|
|
|
XV
|
Chi thực hiện cải cách
tiền lương mới
|
180,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
180,000
|
Biểu
mẫu số 38/NĐ31
DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA,
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU NĂM 2020
Đơn
vị tính: Triệu đồng
Stt
|
Tên
Chương trình
|
Cơ
quan, đơn vị thực hiện
|
Tổng
dự toán năm 2020
|
Kinh
phí sự nghiệp
|
Đầu
tư phát triển
|
Tổng
|
Vốn
trong nước
|
Vốn
ngoài nước
|
Tổng
|
Vốn
trong nước
|
Vốn
ngoài nước
|
Tổng
|
Ngân
sách Trung ương
|
Ngân
sách địa phương
|
Tổng
|
Ngân
sách Trung ương
|
Ngân
sách địa phương
|
1
|
2
|
3
|
4=5+10
|
5=6+9
|
6=7+8
|
7
|
8
|
9
|
10=11+14
|
11=12+13
|
12
|
13
|
14
|
|
Tổng cộng (I + II +
III)
|
|
785,717
|
185,717
|
185,717
|
125,717
|
60,000
|
|
600,000
|
600,000
|
0
|
600,000
|
|
I
|
Chương trình mục
tiêu quốc gia
|
|
619,158
|
19,158
|
19,158
|
0
|
19,158
|
|
600,000
|
600,000
|
0
|
600,000
|
|
1
|
Chương trình giảm nghèo
bền vững
|
|
2,892
|
2,892
|
2,892
|
0
|
2,892
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
a
|
Dự án nhân rộng mô hình
giảm nghèo
|
Hội
Nông dân
|
1,000
|
1,000
|
1,000
|
|
1,000
|
|
0
|
0
|
|
|
|
b
|
Dự án nhân rộng mô
hình giảm nghèo
|
Sở
Nông nghiệp & PTNT (Trung tâm Khuyến nông)
|
1,000
|
1,000
|
1,000
|
|
1,000
|
|
0
|
0
|
|
|
|
c
|
Dự án nâng cao năng
lực giảm nghèo, truyền thông và giám sát, đánh giá thực hiện chương trình
|
Sở
Lao động, TB- XH
|
892
|
892
|
892
|
|
892
|
|
0
|
0
|
|
|
|
2
|
Chương trình MTQG về
xây dựng nông thôn mới
|
|
616,266
|
16,266
|
16,266
|
0
|
16,266
|
|
600,000
|
600,000
|
0
|
600,000
|
|
2.1
|
Cấp tỉnh
|
|
16,266
|
16,266
|
16,266
|
0
|
16,266
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
a
|
Kế hoạch tập huấn
hướng dẫn triển khai thực hiện Chương trình MTQG về xây dựng nông thôn mới
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Phát triển nông thôn)
|
1,400
|
1,400
|
1,400
|
|
1,400
|
|
0
|
0
|
|
|
|
b
|
Kinh phí hoạt động
của BCĐ Chương trình MTQG về xây dựng nông thôn mới các cấp.
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Phát triển nông thôn) và các Sở Ban Ngành, các
huyện, TX, TP
|
2,951
|
2,951
|
2,951
|
|
2,951
|
|
0
|
0
|
|
|
|
c
|
Chương trình đào tạo
nghề cho lao động nông thôn
|
|
8,268
|
8,268
|
8,268
|
0
|
8,268
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
Chi
cục Phát triển nông thôn
|
768
|
768
|
768
|
|
768
|
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
Sở
Lao động - TB&XH
|
4,000
|
4,000
|
4,000
|
|
4,000
|
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
UBND
các huyện, thị xã thành phố
|
3,500
|
3,500
|
3,500
|
0
|
3,500
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
Thành
phố Vũng Tàu
|
131
|
131
|
131
|
|
131
|
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
Thành
phố Bà Rịa
|
415
|
415
|
415
|
|
415
|
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
Thị
xã Phú Mỹ
|
337
|
337
|
337
|
|
337
|
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
Huyện
Châu Đức
|
448
|
448
|
448
|
|
448
|
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
Huyện
Đất Đỏ
|
282
|
282
|
282
|
|
282
|
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
Huyện
Long Điền
|
395
|
395
|
395
|
|
395
|
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
Huyện
Xuyên Mộc
|
1,306
|
1,306
|
1,306
|
|
1,306
|
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
Huyện
Côn Đảo
|
186
|
186
|
186
|
|
186
|
|
0
|
0
|
|
|
|
d
|
Chương trình hỗ trợ
phát triển HTX 2017-2020
|
Liên
minh HTX
|
99
|
99
|
99
|
|
99
|
|
0
|
0
|
|
|
|
e
|
Đề án phát triển văn
hóa nông thôn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
|
Sở
Văn hóa và Thể thao; UBND các huyện, thị xã, thành phố
|
3,548
|
3,548
|
3,548
|
|
3,548
|
|
0
|
0
|
|
|
|
2.2
|
Cấp huyện (đã bố trí
dự toán chi tiết cho các huyện)
|
|
600,000
|
0
|
0
|
|
|
|
600,000
|
600,000
|
|
600,000
|
|
II
|
Chương trình mục
tiêu
|
|
166,559
|
166,559
|
166,559
|
125,717
|
40,842
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Chương trình mục tiêu
giáo dục nghề nghiệp, việc làm và an toàn lao động
|
|
13,655
|
13,655
|
13,655
|
11,555
|
2,100
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
a
|
Dự án hỗ trợ phát
triển thị trường lao động
|
Sở
Lao động - TB&XH
|
3,000
|
3,000
|
3,000
|
900
|
2,100
|
|
0
|
0
|
|
|
|
b
|
Chương trình an toàn
vệ sinh lao động, tuyên truyền phổ biến pháp luật cho người lao động làm việc
tại doanh nghiệp
|
Sở
Lao động - TB&XH
|
655
|
655
|
655
|
655
|
|
|
0
|
0
|
|
|
|
c
|
Chương trình đổi mới
và nâng cao chất lượng giáo dục nghề nghiệp
|
Trường
CĐ KTCN
|
10,000
|
10,000
|
10,000
|
10,000
|
|
|
0
|
0
|
|
|
|
2
|
Chương trình mục tiêu
Phát triển hệ thống trợ giúp xã hội
|
|
15,566
|
15,566
|
15,566
|
11,966
|
3,600
|
|
0
|
0
|
|
|
|
a
|
Đề án nghề công tác
xã hội
|
Sở
Lao động - TB&XH
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
0
|
0
|
|
|
|
b
|
Phát triển mạng lưới
các cơ sở trợ giúp xã hội
|
Sở
Lao động - TB&XH
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
0
|
0
|
|
|
|
c
|
Đề án trợ giúp người
khuyết tật
|
Sở
Lao động - TB&XH
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
0
|
0
|
|
|
|
d
|
Chương trình Bình đẳng
giới
|
Sở
Lao động - TB&XH
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
0
|
0
|
|
|
|
e
|
Chương trình phòng chống
ma túy, mại dâm, mua bán phụ nữ, trẻ em
|
Sở
Lao động - TB&XH
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
0
|
0
|
|
|
|
3
|
Chương trình mục
tiêu y tế - dân số
|
Sở
Y tế, Sở Nông nghiệp &PTNTT, các đơn vị có liên quan
|
24,073
|
24,073
|
24,073
|
4,880
|
19,193
|
|
0
|
0
|
|
|
|
4
|
Chương trình mục
tiêu phát triển văn hóa
|
Sở
Văn hóa và Thể thao
|
1,000
|
1,000
|
1,000
|
1,000
|
0
|
|
0
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
0
|
0
|
|
|
|
5
|
Chương trình mục tiêu
đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy chữa cháy, phòng chống tội
phạm và ma túy
|
|
6,350
|
6,350
|
6,350
|
1,640
|
4,710
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
a
|
|
Công
an tỉnh và các đơn vị có liên quan
|
5,000
|
5,000
|
5,000
|
1,640
|
3,360
|
|
0
|
0
|
|
|
|
b
|
Công tác tuyên truyền,
tập huấn, nâng cao năng lực
|
Công
an tỉnh
|
1,000
|
1,000
|
1,000
|
|
1,000
|
|
0
|
0
|
|
|
|
c
|
Tiểu đề án 2: "Tuyên
truyền, phổ biến giáo dục nâng cao nhận thức và kỹ năng phòng chống tội phạm mua
bán người".
|
Hội
Liên hiệp phụ nữ
|
350
|
350
|
350
|
0
|
350
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
6
|
Chương trình mục tiêu
phát triển lâm nghiệp bền vững
|
|
12,849
|
12,849
|
12,849
|
2,300
|
10,549
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
a
|
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT và các đơn vị có liên quan
|
12,369
|
12,369
|
12,369
|
2,300
|
10,069
|
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT (BQL Khu BTTN Bình Châu - Phước Bửu)
|
14,734
|
7,367
|
7,367
|
|
7,367
|
|
7,367
|
7,367
|
|
7,367
|
|
|
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT (BQL Rừng phòng hộ tỉnh)
|
4,196
|
2,098
|
2,098
|
|
2,098
|
|
2,098
|
2,098
|
|
2,098
|
|
|
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Kiểm lâm)
|
6,558
|
3,279
|
3,279
|
|
3,279
|
|
3,279
|
3,279
|
|
3,279
|
|
|
|
UBND
huyện Côn Đảo
|
1,416
|
708
|
708
|
|
708
|
|
708
|
708
|
|
708
|
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
0
|
0
|
|
|
|
|
Trồng rừng phủ xanh đất
trống và chăm sóc rừng
|
BQL
Vườn quốc gia Côn Đảo
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
0
|
0
|
|
|
|
b
|
Khoanh nuôi, tái sinh
rừng, khoáng bảo vệ rừng
|
BQL
Vườn quốc gia Côn Đảo
|
480
|
480
|
480
|
|
480
|
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
0
|
0
|
|
|
|
7
|
Chương trình mục tiêu
ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh
|
Sở
Tài nguyên và môi trường
|
990
|
990
|
990
|
300
|
690
|
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
Sở
Tài nguyên và môi trường
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
0
|
0
|
|
|
|
8
|
Hỗ trợ hoạt động sáng
tạo văn học nghệ thuật, báo chí chất lượng cao
|
|
595
|
595
|
595
|
595
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
a
|
Hội Văn học nghệ
thuật
|
Hội
Văn học nghệ thuật
|
485
|
485
|
485
|
485
|
|
|
0
|
0
|
|
|
|
b
|
Hội Nhà báo
|
Hội
Nhà báo
|
110
|
110
|
110
|
110
|
|
|
0
|
0
|
|
|
|
9
|
Kinh phí thực hiện nhiệm
vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông
|
|
26,262
|
26,262
|
26,262
|
26,262
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
a
|
|
Công
an tỉnh
|
18,383
|
18,383
|
18,383
|
18,383
|
|
|
0
|
0
|
|
|
|
b
|
|
Các
đơn vị có liên quan
|
7,879
|
7,879
|
7,879
|
7,879
|
|
|
0
|
0
|
|
|
|
10
|
Kinh phí quản lý bảo
trì đường bộ
|
Sở
Giao thông vận tải
|
65,219
|
65,219
|
65,219
|
65,219
|
|
|
0
|
0
|
|
|
|
III
|
Dự toán kinh phí
thực hiện các chương trình, đề án phát sinh khi được cấp có thẩm quyền phê
duyệt
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
Biểu
mẫu số 39-NĐ31
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
VÀ SỐ BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NĂM 2020
Đơn
vị: Triệu đồng
Stt
|
Tên
đơn vị
|
Tổng
thu NSNN trên địa bàn
|
Thu
NSĐP được hưởng theo phân cấp
|
Chia
ra
|
Số
bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên
|
Số
bổ sung thực hiện cải cách tiền lương
|
Thu
chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang
|
Tổng
chi cân đối NSĐP
|
Thu
NSĐP hưởng 100%
|
Thu
phân chia
|
NSNN
|
Trong
đó: Phần NSĐP được hưởng
|
A
|
B
|
1
|
2=3+5
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9=2+6+7+8
|
|
TỔNG SỐ
|
7,250,066
|
3,144,472
|
1,041,086
|
5,168,590
|
2,103,386
|
5,983,447
|
0
|
0
|
9,127,919
|
1
|
Thành phố Vũng Tàu
|
3,615,774
|
1,371,317
|
420,144
|
2,598,600
|
951,173
|
270,831
|
|
|
1,642,148
|
2
|
Thành phố Bà Rịa
|
634,824
|
357,914
|
125,324
|
498,300
|
232,590
|
605,304
|
0
|
0
|
963,218
|
3
|
Thị xã Phú Mỹ
|
1,805,690
|
706,773
|
199,740
|
1,210,350
|
507,033
|
280,928
|
0
|
0
|
987,701
|
4
|
Huyện Long Điền
|
293,688
|
169,325
|
75,888
|
213,120
|
93,437
|
639,671
|
0
|
0
|
808,996
|
5
|
Huyện Đất Đỏ
|
160,678
|
103,912
|
35,608
|
121,800
|
68,304
|
866,246
|
0
|
0
|
970,158
|
6
|
Huyện Châu Đức
|
317,632
|
178,744
|
85,232
|
221,550
|
93,512
|
1,350,579
|
0
|
0
|
1,529,323
|
7
|
Huyện Xuyên Mộc
|
333,016
|
194,126
|
76,616
|
238,640
|
117,510
|
1,577,091
|
0
|
0
|
1,771,217
|
8
|
Huyện Côn Đảo
|
88,764
|
62,361
|
22,534
|
66,230
|
39,827
|
392,797
|
0
|
0
|
455,158
|
Biểu
mẫu số 41-NĐ31
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG
HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2020
Đơn vị: Triệu đồng
Biểu
mẫu số 41-NĐ31
DỰ TOÁN BỔ SUNG CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU NGÂN SÁCH
ĐỊA
PHƯƠNG TỪNG HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2020
Đơn
vị: Triệu đồng
Stt
|
Đơn vị
|
Tổng
số
|
Bổ
sung vốn đầu tư thực hiện các CTMT quốc gia (chương trình nông thôn mới từ nguồn
xổ số kiến thiết)
|
Bổ
sung vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
|
Tổng số
|
37.000
|
27.000
|
10.000
|
1
|
Huyện Đất Đỏ
|
27.000
|
27.000
|
0
|
2
|
Huyện Côn Đảo
|
10.000
|
0
|
10.000
|
Biểu
mẫu số 42-NĐ31
DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN
SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2020
Đơn
vị: Triệu đồng
Stt
|
Đơn
vị
|
Tổng
số
|
Bổ
sung vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ
|
Bổ
sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách
|
Bổ
sung dự phòng ngân sách
|
Bổ
sung thực hiện các CTMT quốc gia
|
A
|
B
|
1=2+3+4+5
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
Tổng cộng
|
3.106.776
|
802.139
|
1.715.343
|
18.294
|
571.000
|
1
|
TP. Vũng Tàu
|
270.831
|
162.939
|
107.851
|
41
|
0
|
2
|
TP. Bà Rịa
|
178.768
|
48.000
|
127.328
|
3.440
|
0
|
3
|
Thị xã Phú Mỹ
|
280.928
|
139.750
|
114.421
|
5.257
|
21.500
|
4
|
Huyện Long Điền
|
229.717
|
17.000
|
190.993
|
2.724
|
19.000
|
5
|
Huyện Đất Đỏ
|
462.313
|
68.300
|
283.162
|
851
|
110.000
|
6
|
Huyện Châu Đức
|
649.666
|
158.950
|
328.428
|
3.788
|
158.500
|
7
|
Huyện Xuyên Mộc
|
888.938
|
191.200
|
433.545
|
2.193
|
262.000
|
8
|
Huyện Côn Đảo
|
145.615
|
16.000
|
129.615
|
0
|
0
|
Nghị quyết 105/NQ-HĐND năm 2019 về phê chuẩn phương án phân bổ dự toán ngân sách địa phương năm 2020 do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 105/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 về phê chuẩn phương án phân bổ dự toán ngân sách địa phương năm 2020 do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
1.026
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|