|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 104/NQ-HĐND 2019 phê chuẩn dự toán thu ngân sách nhà nước tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Số hiệu:
|
104/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Hồng Lĩnh
|
Ngày ban hành:
|
13/12/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 104/NQ-HĐND
|
Bà Rịa-Vũng
Tàu, ngày 13 tháng 12 năm 2019
|
NGHỊ QUYẾT
PHÊ CHUẨN DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN, THU,
CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
KHÓA VI, KỲ HỌP THỨ MƯỜI LĂM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước số ngày 25
tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23
tháng 3 năm 2017 của Chính phủ Ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch
tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương,
kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ
ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm;
Xét Báo cáo số 275/BC-UBND ngày 18 tháng 11
năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về đánh giá ước thực hiện dự toán thu, chi
ngân sách năm 2019, xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 và phương án
phân bổ dự toán ngân sách địa phương năm 2020 tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu; Tờ trình
số 229/TTr-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê
chuẩn dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa
phương năm 2020; Báo cáo thẩm tra số 203/BC-KTNS ngày 03 tháng 12 năm 2019 của
Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội
đồng nhân dân tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Phê chuẩn dự toán thu Ngân sách nhà nước (NSNN) trên
địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2020 như sau:
1. Dự toán thu NSNN trên
địa bàn năm 2020: 76.043,000 tỷ đồng. Bao gồm:
- Thu từ dầu thô :
19.600.000 tỷ đồng.
- Thu từ hoạt động xuất nhập
khẩu : 20.000,000 tỷ đồng.
- Thu nội địa :
36.443,000 tỷ đồng.
2. Dự toán thu ngân sách
địa phương năm 2020: 23.738,225 tỷ đồng. Bao gồm:
- Thu ngân sách địa phương
được hưởng theo phân cấp: 19.425,145 tỷ đồng.
- Thu Trung ương bổ sung có
mục tiêu : 664,689 tỷ đồng.
- Thu bán đấu giá đất công :
2.000,000 tỷ đồng.
- Thu kết dư ngân sách tỉnh
năm 2019 : 649,474 tỷ đồng.
- Thu huy động đóng góp
: 50,000 tỷ đồng.
- Thu từ nguồn tăng thu ngân
sách địa phương năm 2019: 948,917 tỷ đồng.
3. Dự toán chi ngân sách
địa phương năm 2020: 23.738,225 tỷ đồng. Bao gồm:
- Chi đầu tư phát triển :
12.503,528 tỷ đồng.
- Chi thường xuyên :
10.724,069 tỷ đồng. Trong đó:
+ Chi sự nghiệp giáo dục và
đào tạo : 2.553,281 tỷ đồng.
+ Chi sự nghiệp khoa học và công
nghệ : 163,154 tỷ đồng.
+ Chi sự nghiệp môi trường :
650,164 tỷ đồng.
- Chi dự phòng ngân sách :
485,630 tỷ đồng.
- Chi trả nợ : 25,000 tỷ đồng.
4. Kế hoạch vay, trả nợ
ngân sách địa phương năm 2020
a) Tổng dư nợ đầu kỳ : 525,0
tỷ đồng. b) Tổng chi trả nợ gốc : 25,0 tỷ đồng. c) Tổng mức vay trong năm : 0,0
tỷ đồng. d) Tổng dư nợ cuối năm : 500,0 tỷ đồng.
(Chi tiết số giao dự toán
theo Biểu: 15, 16, 17, 18/NĐ31 đính kèm)
Điều 2.
Thống nhất đưa vào dự toán thu ngân sách năm 2020 từ
nguồn tăng thu ngân sách địa phương năm 2019 là là 948,9 tỷ đồng để bố trí dự
toán chi đầu tư phát triển năm 2020, trong đó, bổ sung tăng chi đầu tư phát triển
từ nguồn tăng thu xổ số kiến thiết năm 2019 chuyển sang là 380 tỷ đồng để đầu
tư cho lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề và lĩnh vực y tể; bổ sung tăng chi
đầu tư phát triển khác từ nguồn tăng thu ngân sách năm 2019 còn lại là 568,9 tỷ
đồng.
Điều 3.
Về dự toán chi đầu tư từ nguồn thu bán đấu giá tài sản
nhà, đất công Thống nhất đưa vào dự toán thu bán đấu giá đất công trong năm
2020 vói số tiền là 2.000 tỷ đồng để bố trí chi đầu tư xây dựng cơ bản. Trường
hợp, thực tế đấu giá vượt trên 2.000 tỷ đồng, Ủy ban nhân dân tỉnh sẽ trình Hội
đồng nhân dân tỉnh tiếp tục bổ sung vào dự toán 6 tháng cuối năm 2020.
Điều 4.
Về dự toán chi đầu tư từ nguồn thu huy động sự đóng
góp của doanh nghiệp hưởng lợi từ dự án do nhà nước đầu tư
Thống nhất đưa vào dự toán
thu huy động sự đóng góp của doanh nghiệp hường lợi từ dự án do nhà nước đầu tư
trong năm 2020 với số tiền là 50,0 tỷ đồng để bổ sung vốn đầu tư xây dựng cơ bản
năm 2020.
Điều 5.
Về phân bổ kinh phí cho biên chế công chức công tác tại
Hạt Kiểm lâm Vườn quốc gia Côn Đảo
Thống nhất bố trí dự toán
năm 2020 số biên chế ngạch kiểm lâm thuộc Ban quản lý Vườn Quốc gia Côn Đảo
theo định mức phân bổ của biên chế thuộc cơ quan quản lý nhà nước cấp tỉnh có
trụ sở hoạt động trên địa bàn huyện Côn Đảo quy định tại khoản 3, Điều 4 Nghị
quyết số 18/2019/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh.
Đối với các biên chế viên chức
sự nghiệp không áp dụng định mức phân bổ theo quy định tại Nghị quyết số
18/2019/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh: Việc lập, phân bổ dự toán thực hiện
theo cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập theo quy định.
Điều 6.
Về bố trí kinh phí chính sách trợ cấp cho ngành y tế
Thống nhất sử dụng nguồn
ngân sách nhà nước để thực hiện chính sách trợ cấp đối với công chức, viên chức
trực tiếp phục vụ chuyên môn trong ngành y tế trên địa bàn tỉnh đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 22/2014/NQ- HĐND ngày 17 tháng 7 năm
2014 và bố trí vào dự toán chi ngân sách năm 2020, với số tiền khoảng 38 tỷ đồng.
Điều 7.
Về phân bổ nguồn vốn xổ số kiến thiết tăng thêm
Thống nhất mức phân bổ dự
toán ngân sách năm 2020 từ nguồn thu xổ số kiến thiết tăng thêm năm 2020 so với
năm 2019 là 100 tỷ đồng cho từng huyện, thị xã, thành phố như sau: thành phố
Vũng Tàu là 20 tỷ đồng, thành phố Bà Rịa là 10 tỷ đồng, thị xã Phú Mỹ là 10 tỷ
đồng, huyện Long Điền là 10 tỷ đồng, huyện Đất Đỏ là 08 tỷ đồng, huyện Châu Đức
là 20 tỷ đồng, huyện Xuyên Mộc là 20 tỷ đồng, huyện Côn Đảo là 02 tỷ đồng.
Điều 8.
Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh
tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Giao Thường trực Hội đồng
nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và các đại
biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Điều 9.
Điều khoản thi hành
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Khóa VI, Kỳ họp thứ Mười Lăm thông qua ngày 13
tháng 12 năm 2019 và có hiệu lực từ ngày 13 tháng 12 năm 2020./.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Hồng Lĩnh
|
Biểu mẫu số 15-NĐ31
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)
Đơn
vị: triệu đồng
Stt
|
Nội dung
|
Dự toán năm 2019
|
Ước thực hiện năm
2019
|
Dự toán năm 2020
|
So sánh
|
Tuyệt đối
|
Tương đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
|
18,540,752
|
21,449,321
|
23,738,225
|
2,288,904
|
110.7%
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng
theo phân cấp
|
17,163,316
|
19,376,024
|
19,425,145
|
49,121
|
100.3%
|
-
|
Thu NSĐP hưởng 100%
|
3,852,545
|
6,080,552
|
4,845,945
|
- 1,234,607
|
79.7%
|
-
|
Thu NSĐP hưởng từ các khoản
thu phân chia
|
13,310,771
|
13,295,472
|
14,579,200
|
1,283,728
|
109.7%
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân
sách cấp trên
|
203,004
|
223,192
|
664,689
|
441,497
|
297.8%
|
1
|
Thu bổ sung cân đối ngân
sách
|
|
|
|
|
|
2
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
203,004
|
223,192
|
664,689
|
441,497
|
297.8%
|
III
|
Thu từ quỹ dự trữ tài
chính
|
|
|
|
|
|
IV
|
Thu kết dư
|
374,432
|
594,401
|
649,473
|
55,073
|
109.3%
|
V
|
Thu từ nguồn ngân sách
thành phố Hà Nội hỗ trợ ngân sách tỉnh để thực hiện nhiệm vụ an sinh xã hội,
xóa đói giảm nghèo tỉnh
|
|
3,000
|
|
-3,000
|
0.0%
|
VI
|
Thu bán đấu giá trụ sở
cơ quan nhà nước, các lô đất công
|
800,000
|
1,205,168
|
2,000,000
|
794,832
|
166.0%
|
VI I
|
Thu từ nguồn ngân sách
thành phố Hồ Chí Minh hỗ trợ đầu tư xây dựng trường THCS tại huyện Côn Đảo
|
0
|
24,500
|
0
|
-24,500
|
0.0%
|
VI II
|
Thu huy động sự đóng
góp từ các doanh nghiệp được hưởng lợi từ dự án do nhà nước đầu tư
|
0
|
23,036
|
50,000
|
26,964
|
217.1%
|
IX
|
Tăng thu ngân sách năm
2019
|
|
|
948,917
|
948,917
|
|
|
|
|
|
|
Tuyệt đối
|
Tương đối (%)
|
B
|
TỔNG CHI NSĐP
|
18,505,752
|
18,605,685
|
23,713,225
|
5,107,540
|
127.5%
|
I
|
Tổng chi cân đối NSĐP
|
18,505,752
|
18,605,685
|
23,713,225
|
5,107,540
|
127.5%
|
1
|
Chi đầu tư phát triển (1)
|
8,910,953
|
9,284,770
|
12,503,528
|
3,218,758
|
134.7%
|
2
|
Chi thường xuyên
|
9,225,924
|
9,320,915
|
10,724,067
|
1,403,152
|
115.1%
|
3
|
Chi trả nợ lãi các khoản
do chính quyền địa phương vay (2)
|
|
|
|
|
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính (2)
|
|
|
|
|
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
368,875
|
0
|
485,630
|
485,630
|
|
6
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh
tiền lương
|
|
|
|
|
|
II
|
Chi các chương trình mục
tiêu
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
III
|
Chi chuyển nguồn sang
năm sau
|
|
|
|
|
|
C
|
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU
NSĐP (2)
|
|
|
|
|
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
(2)
|
35,000
|
33,507
|
25,000
|
-8,507
|
74.6%
|
I
|
Từ nguồn vay để trả nợ
gốc
|
|
|
|
|
|
II
|
Từ nguồn bội thu, tăng
thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
35,000
|
33,507
|
25,000
|
-8,507
|
74.6%
|
E
|
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP
(2)
|
|
|
|
|
|
I
|
Vay để bù đắp bội chi
|
|
|
|
|
|
II
|
Vay để trả nợ gốc
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 16-NĐ31
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC
NĂM 2020
(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)
Đơn
vị: triệu đồng
Stt
|
Nội dung
|
Ước thực hiện năm 2019
|
Dự toán năm 2020
|
So sánh (%)
|
NSNN
|
NSĐP
|
NSNN
|
NSĐP
|
NSNN
|
NSĐP
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=3/1
|
6=4/2
|
|
TỔNG THU NSNN
|
82,676,379
|
21,449,321
|
76,043,000
|
23,738,225
|
92.0%
|
110.7%
|
I
|
THU DẦU THÔ
|
26,400,000
|
|
19,600,000
|
|
74.2%
|
|
II
|
THU XUẤT NHẬP KHẨU
|
19,103,818
|
|
20,000,000
|
|
104.7%
|
|
III
|
THU NỘI ĐỊA
|
37,172,561
|
19,376,024
|
36,443,000
|
19,425,145
|
98.0%
|
100.3%
|
|
Trong đó: Thu nội địa
không bao gồm tiền sử dụng đất, thu xổ xố kiến thiết
|
34,119,000
|
|
34,323,000
|
17,305,145
|
100.6%
|
|
1
|
Thu từ khu vực DNNN do
trung ương quản lý
|
5,790,000
|
2,424,160
|
4,867,000
|
2,756,960
|
84.1%
|
113.7%
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
1,774,000
|
1,125,120
|
2,076,000
|
1,318,400
|
117.0%
|
117.2%
|
|
Trong đó: Thu từ hoạt động
TD, KT dầu, khí
|
16,000
|
|
16,000
|
0
|
100.0%
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
1,960,000
|
220,000
|
512,000
|
220,000
|
26.1%
|
100.0%
|
|
Trong đó: Thuế tài nguyên
dầu, khí
|
1,740,000
|
|
292,000
|
0
|
16.8%
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
2,010,000
|
1,075,200
|
2,226,000
|
1,213,440
|
110.7%
|
112.9%
|
|
Trong đó: Thu từ hoạt động
TD, KT dầu, khí
|
330,000
|
0
|
330,000
|
0
|
100.0%
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
6,000
|
3,840
|
8,000
|
5,120
|
133.3%
|
133.3%
|
|
- Thu từ khí thiên nhiên,
khí than
|
40,000
|
0
|
45,000
|
0
|
112.5%
|
|
2
|
Thu từ khu vực DNNN do địa
phương quản lý
|
520,000
|
334,960
|
535,000
|
344,560
|
102.9%
|
102.9%
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
233,800
|
149,632
|
239,000
|
152,960
|
102.2%
|
102.2%
|
|
- Thuế tài nguyên
|
6,000
|
6,000
|
6,000
|
6,000
|
100.0%
|
100.0%
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
280,000
|
179,200
|
290,000
|
185,600
|
103.6%
|
103.6%
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
200
|
128
|
0
|
0
|
0.0%
|
0.0%
|
3
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp
có vốn đầu tư nước ngoài
|
15,760,000
|
6,193,352
|
16,558,000
|
6,780,872
|
105.1%
|
109.5%
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
3,549,800
|
2,269,952
|
3,357,800
|
2,147,072
|
94.6%
|
94.6%
|
|
Trong đó: Thu từ hoạt động
TD, KT dầu, khí
|
3,000
|
0
|
3,000
|
0
|
100.0%
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
200
|
200
|
200
|
200
|
100.0%
|
100.0%
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
6,000,000
|
2,816,000
|
6,260,000
|
2,950,400
|
104.3%
|
104.8%
|
|
Trong đó: Thu từ hoạt động
TD, KT dầu, khí
|
1,600,000
|
0
|
1,650,000
|
0
|
103.1%
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
1,730,000
|
1,107,200
|
2,630,000
|
1,683,200
|
152.0%
|
152.0%
|
|
- Thu về khí thiên nhiên,
khí than
|
4,480,000
|
0
|
4,310,000
|
0
|
96.2%
|
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế
ngoài quốc doanh
|
3,790,000
|
2,452,600
|
3,880,000
|
2,512,000
|
102.4%
|
102.4%
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
1,095,000
|
700,800
|
1,050,000
|
672,000
|
95.9%
|
95.9%
|
|
- Thuế tài nguyên
|
75,000
|
75,000
|
80,000
|
80,000
|
106.7%
|
106.7%
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
2,585,000
|
1,654,400
|
2,713,000
|
1,736,320
|
105.0%
|
105.0%
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
35,000
|
22,400
|
37,000
|
23,680
|
105.7%
|
105.7%
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
2,950,000
|
1,888,000
|
3,390,000
|
2,169,600
|
114.9%
|
114.9%
|
6
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
1,265,000
|
303,600
|
1,350,000
|
321,408
|
106.7%
|
105.9%
|
|
Thuế BVMT thu từ hàng hóa
sản xuất, kinh doanh trong nước
|
790,625
|
0
|
847,800
|
0
|
107.2%
|
|
|
Thuế BVMT thu từ hàng hóa
nhập khẩu
|
474,375
|
303,600
|
502,200
|
321,408
|
105.9%
|
105.9%
|
7
|
Lệ phí trước bạ
|
815,000
|
815,000
|
795,000
|
795,000
|
97.5%
|
97.5%
|
8
|
Thu phí, lệ phí
|
1,350,000
|
235,000
|
1,340,000
|
209,000
|
99.3%
|
88.9%
|
|
- Phí và lệ phí trung ương
|
1,115,000
|
0
|
1,131,000
|
0
|
101.4%
|
|
|
- Phí và lệ phí địa phương
|
235,000
|
235,000
|
209,000
|
209,000
|
88.9%
|
88.9%
|
9
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
500
|
500
|
0
|
0
|
0.0%
|
0.0%
|
10
|
Thuế sử dụng đất phi nông
nghiệp
|
45,000
|
45,000
|
45,000
|
45,000
|
100.0%
|
100.0%
|
11
|
Tiền cho thuê đất, thuê mặt
nước
|
1,100,000
|
1,054,545
|
1,100,000
|
1,054,545
|
100.0%
|
100.0%
|
|
Trong đó: Thu từ TD, KT dầu
khí
|
45,455
|
0
|
45,455
|
0
|
100.0%
|
|
12
|
Thu tiền sử dụng đất
|
1,353,561
|
1,353,561
|
700,000
|
700,000
|
51.7%
|
51.7%
|
13
|
Tiền cho thuê và tiền bán
nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
|
9,500
|
9,500
|
0
|
0
|
0.0%
|
0.0%
|
14
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến
thiết
|
1,700,000
|
1,700,000
|
1,420,000
|
1,420,000
|
83.5%
|
83.5%
|
15
|
Thu tiền cấp quyền khai
thác khoáng sản
|
105,000
|
81,246
|
95,000
|
78,200
|
90.5%
|
96.3%
|
|
Trong đó: Thu từ các mỏ do
Trung ương cấp
|
33,934
|
10,180
|
24,000
|
7,200
|
70.7%
|
70.7%
|
|
Thu từ các mỏ do địa
phương cấp
|
71,066
|
71,066
|
71,000
|
71,000
|
99.9%
|
99.9%
|
16
|
Thu khác ngân sách
|
500,000
|
366,000
|
270,000
|
140,000
|
54.0%
|
38.3%
|
|
Thu khác NSTW
|
134,000
|
0
|
130,000
|
0
|
97.0%
|
|
|
Thu khác NSĐP
|
366,000
|
366,000
|
140,000
|
140,000
|
38.3%
|
38.3%
|
17
|
Thu từ quỹ đất công ích,
hoa lợi công sản khác
|
3,000
|
3,000
|
3,000
|
3,000
|
100.0%
|
100.0%
|
18
|
Thu hồi vốn, thu cổ tức và
lợi nhuận được chia
|
116,000
|
116,000
|
95,000
|
95,000
|
81.9%
|
81.9%
|
IV
|
THU NSTW BỔ SUNG CÓ MỤC
TIÊU
|
|
223,192
|
|
664,689
|
|
297.8%
|
Biểu mẫu số 17-NĐ31
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU
CHI NĂM 2020
(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)
Đơn
vị: triệu đồng
Stt
|
Nội dung
|
Dự toán năm 2019
|
Dự toán năm 2020
|
So sánh
|
Tuyệt đối
|
Tương đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
18,540,752
|
23,738,225
|
5,197,473
|
128.0%
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
18,540,752
|
23,738,225
|
5,197,473
|
128.0%
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
(1)
|
8,910,953
|
12,503,528
|
3,592,575
|
140.3%
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
8,910,953
|
12,503,528
|
3,592,575
|
140.3%
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn
vốn
|
|
|
|
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền
sử dụng đất
|
600,000
|
700,000
|
100,000
|
116.7%
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ
số kiến thiết
|
1,320,000
|
1,800,000
|
480,000
|
136.4%
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn
cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt
hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định
của pháp luật
|
|
|
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
|
|
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
9,225,924
|
10,724,067
|
1,498,144
|
116.2%
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và
dạy nghề
|
2,133,958
|
|
-2,133,958
|
0.0%
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
(2)
|
126,544
|
|
-126,544
|
0.0%
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản
do chính quyền địa phương vay (2)
|
35,000
|
25,000
|
-10,000
|
71.4%
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ
tài chính (2)
|
|
|
|
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
368,875
|
485,630
|
116,755
|
131.7%
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh
tiền lương
|
|
|
|
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU
|
|
|
|
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG
NĂM SAU
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 18-NĐ31
BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY - TRẢ NỢ NGÂN SÁCH
ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
(Dùng cho ngân sách tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương)
Đơn
vị: triệu đồng
Stt
|
Nội dung
|
Ước thực hiện năm 2019
|
Dự toán năm 2020
|
So sánh
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
A
|
THU NSĐP
|
21,449,321
|
23,738,225
|
2,288,904
|
B
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
19,376,024
|
19,425,145
|
49,121
|
C
|
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU
NSĐP
|
0
|
0
|
0
|
D
|
HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI
ĐA CỦA NSĐP THEO QUY ĐỊNH
|
5,812,807
|
5,827,544
|
14,736
|
E
|
KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC
|
|
|
|
I
|
Tổng dư nợ đầu năm
|
675,000
|
525,000
|
-150,000
|
|
Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so
với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)
|
11.6%
|
9.0%
|
|
1
|
Trái phiếu chính quyền địa
phương
|
500,000
|
500,000
|
0
|
2
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ
vay ngoài nước
|
0
|
0
|
|
3
|
Vay trong nước khác
|
175,000
|
25,000
|
-150,000
|
II
|
Trả nợ gốc vay trong
năm
|
150,000
|
25,000
|
-125,000
|
1
|
Theo nguồn vốn vay
|
150,000
|
25,000
|
-125,000
|
-
|
Trái phiếu chính quyền địa
phương
|
0
|
0
|
|
-
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ
vay ngoài nước
|
0
|
0
|
|
-
|
Vốn khác
|
150,000
|
25,000
|
-125,000
|
2
|
Theo nguồn trả nợ
|
150,000
|
25,000
|
-125,000
|
-
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
0
|
0
|
|
-
|
Bội thu NSĐP
|
0
|
0
|
|
-
|
Tăng thu, tiết kiệm chi
|
0
|
0
|
|
-
|
Kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
150,000
|
25,000
|
-125,000
|
III
|
Tổng mức vay trong năm
|
0
|
0
|
|
1
|
Theo mục đích vay
|
0
|
0
|
|
-
|
Vay để bù đắp bội chi
|
0
|
0
|
|
-
|
Vay để trả nợ gốc
|
0
|
0
|
|
2
|
Theo nguồn vay
|
0
|
0
|
|
-
|
Trái phiếu chính quyền địa
phương
|
0
|
0
|
|
-
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ
vay ngoài nước
|
0
|
0
|
|
-
|
Vốn trong nước khác
|
0
|
0
|
|
IV
|
Tổng dư nợ cuối năm
|
525,000
|
500,000
|
-25,000
|
|
Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so
với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)
|
9.0%
|
8.6%
|
|
1
|
Trái phiếu chính quyền địa
phương
|
500,000
|
500,000
|
|
2
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ
vay ngoài nước
|
0
|
0
|
|
3
|
Vốn khác
|
25,000
|
0
|
|
G
|
TRẢ NỢ LÃI, PHÍ
|
37,000
|
33,507
|
-3,493
|
Nghị quyết 104/NQ-HĐND năm 2019 về phê chuẩn dự toán thu ngân sách nhà nước trên điạ bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2020 do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 104/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 về phê chuẩn dự toán thu ngân sách nhà nước trên điạ bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2020 do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
1.434
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|