|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
10/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Thuận
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Hoài Anh
|
Ngày ban hành:
|
09/05/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 10/NQ-HĐND
|
Bình Thuận, ngày
09 tháng 5 năm 2023
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ ĐIỀU CHỈNH, THAY
THẾ PHỤ LỤC II VÀ PHỤ LỤC V BAN HÀNH KÈM THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 40/NQ-HĐND NGÀY
08/12/2022 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
KHÓA XI, KỲ HỌP THỨ 14 (CHUYÊN ĐỀ)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 1506/QĐ-TTg ngày 02 tháng
12 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm
2023;
Căn cứ Quyết định số 2564/QĐ-BTC ngày 07 tháng
12 năm 2022 của Bộ Trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách
nhà nước năm 2023;
Căn cứ Nghị quyết số 12/2022/NQ-HĐND ngày 23
tháng 8 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định nguyên tắc, tiêu chí, định
mức phân bổ vốn ngân sách Trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương
thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng
bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm
2021 đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Nghị quyết số 13/2022/NQ-HĐND ngày 23
tháng 8 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành quy định nguyên tắc, tiêu
chí, định mức phân bổ vốn ngân sách Trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân
sách địa phương thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh;
Xét Tờ trình số 899/TTr-UBND ngày 21 tháng 3 năm
2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về điều chỉnh thay thế Phụ lục II và Phụ lục V
ban hành kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2022 của Hội
đồng nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 17/BC-HĐND ngày 06 tháng 4 năm 2023 của
Ban Dân tộc Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân
dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Ban hành kèm theo Phụ lục Tổng hợp
dự toán chi ngân sách địa phương năm 2023 và Phụ lục Biểu phân bổ dự toán ngân
sách cấp tỉnh năm 2023, điều chỉnh, thay thế Phụ lục II và Phụ lục V ban hành
kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân
dân tỉnh do điều chỉnh phân bổ dự toán kinh phí đối ứng các Chương trình mục
tiêu quốc gia và điều chỉnh cơ cấu dự toán chi tiết lĩnh vực sự nghiệp theo cơ
cấu chi tiết lĩnh vực sự nghiệp của Thủ tướng Chính phủ giao tại Phụ lục III
Quyết định số 1506/QĐ-TTg ngày 02 tháng 12 năm 2022.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị
quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của
Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội
đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận
khóa XI, kỳ họp thứ 14 (chuyên đề) thông qua ngày 09 tháng 5 năm 2023 và có
hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
PHỤ
LỤC
(thay
thế Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày
08/12/2022 của HĐND tỉnh)
TỔNG
HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023
(Kèm
theo Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 09/5/2023 của HĐND tỉnh Bình Thuận)
Đơn
vị tính: triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
DỰ TOÁN NĂM 2023
|
1
|
2
|
3
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG (A + B)
|
12.611.881
|
A
|
Chi cân đối ngân sách
|
10.517.305
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
3.034.077
|
1
|
Chi Xây dựng cơ bản
|
3.034.077
|
|
- Chi đầu tư xây dựng cơ
bản vốn trong nước
|
513.077
|
|
- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền
sử dụng đất
|
1.000.000
|
|
- Chi đầu tư từ nguồn thu xổ
số kiến thiết
|
1.500.000
|
|
- Chi từ nguồn bội chi ngân
sách địa phương
|
21.000
|
II
|
Chi thường xuyên
|
7.272.302
|
1
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
927.165
|
|
Trong đó:
|
|
|
- Chi sự nghiệp nông, lâm,
thủy lợi
|
87.823
|
|
- Chi sự nghiệp giao thông
|
59.672
|
|
- Chi sự nghiệp kiến thiết
thị chính
|
214.200
|
|
- Chi sự nghiệp khác
|
397.947
|
|
Trong đó kinh phí cấp bù thủy
lợi phí
|
145.127
|
|
- Chi quy hoạch
|
19.900
|
2
|
Chi sự nghiệp giáo dục đào tạo,
dạy nghề
|
3.172.275
|
|
- Chi giáo dục
|
3.021.191
|
|
- Chi đào tạo, dạy nghề
|
151.084
|
3
|
Chi sự nghiệp y tế
|
609.464
|
4
|
Chi sự nghiệp khoa học công
nghệ
|
20.339
|
5
|
Chi sự nghiệp văn hóa
|
122.881
|
6
|
Chi sự nghiệp thông tin truyền
thông
|
33.814
|
7
|
Chi sự nghiệp thể dục thể
thao
|
63.765
|
8
|
Chi đảm bảo xã hội
|
525.150
|
9
|
Chi sự nghiệp môi trường
|
213.477
|
10
|
Chi quản lý hành chính
|
1.104.500
|
11
|
Chi an ninh quốc phòng địa
phương
|
308.396
|
12
|
Chi khác ngân sách
|
162.176
|
13
|
Chi từ nguồn thu phạt vi phạm
hành chính
|
8.900
|
III
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
1.000
|
IV
|
Dự phòng ngân sách
|
209.926
|
B
|
Chi chương trình mục tiêu,
một số nhiệm vụ Trung ương giao
|
2.094.576
|
|
TỔNG SỐ VAY TRONG NĂM
|
27.400
|
I
|
Vay để bù đắp bội chi
|
21.000
|
II
|
Vay để trả nợ gốc
|
6.400
|
PHỤ
LỤC
(thay
thế Phụ lục V ban hành kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của HĐND
tỉnh)
BIỂU
PHÂN BỔ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2023
(Kèm
theo Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 09/5/2023 của HĐND tỉnh Bình Thuận)
Đơn
vị tính: triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)
|
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)
|
Trong đó
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
Chi dự phòng ngân sách
|
Chi chương trình MTQG, CTMT, ngân sách
trung ương bổ sung có mục tiêu
|
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
Chi khoa học và công nghệ
|
Chi quốc phòng
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
Chi văn hóa thông tin
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
Chi thể dục thể thao
|
Chi bảo vệ môi trường
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
Trong đó
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
Chi bảo đảm xã hội
|
Chi thường xuyên khác
|
Chi giao thông
|
Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi,
thủy sản
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
|
TỔNG SỐ
|
10.501.881
|
2.584.077
|
2.831.123
|
614.205
|
20.339
|
134.000
|
60.300
|
609.464
|
88.548
|
15.569
|
60.139
|
43.497
|
585.166
|
29.163
|
184.141
|
344.341
|
135.961
|
119.594
|
1.000
|
110.099
|
2.094.576
|
1.834.900
|
259.676
|
2.881.006
|
I
|
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC
|
7.509.776
|
2.584.077
|
2.831.123
|
614.205
|
20.339
|
134.000
|
60.300
|
609.464
|
88.548
|
15.569
|
60.139
|
43.497
|
585.166
|
29.163
|
184.141
|
344.341
|
135.961
|
119.594
|
0
|
0
|
2.094.576
|
1.834.900
|
259.676
|
0
|
1
|
Văn
phòng Đại biểu QH và HĐND tỉnh
|
14.559
|
|
14.559
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
14.559
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Văn
phòng UBND tỉnh và đơn vị trực thuộc
|
23.953
|
|
23.953
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
23.953
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Sở
Kế hoạch Đầu tư và đơn vị trực thuộc
|
8.331
|
|
8.331
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
936
|
|
|
7.395
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Ngành
Tư pháp
|
8.047
|
|
8.047
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
6.053
|
1.994
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Ngành
Công thương
|
11.300
|
|
11.300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.525
|
|
|
6.775
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Sở
Nội vụ và các đơn vị trực thuộc; các lớp đào tạo bồi dưỡng cán bộ công chức;
đề án 70; đề án 100
|
39.597
|
|
39.597
|
15.767
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.266
|
|
|
19.564
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Ngành
Khoa học Công nghệ
|
21.691
|
|
21.691
|
|
16.531
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
5.160
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Ngành
Tài chính
|
13.141
|
|
13.141
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
520
|
|
|
12.621
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Ngành
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
121.220
|
|
121.220
|
23.520
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
6.331
|
91.369
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Ngành
Xây dựng
|
11.826
|
|
11.826
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.262
|
|
|
7.564
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Ngành
Giao thông Vận tải
|
43.938
|
|
43.938
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29.163
|
29.163
|
|
14.775
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Ngành
Thông tin truyền thông
|
28.807
|
|
28.807
|
|
|
|
|
|
23.505
|
|
|
|
0
|
|
|
5.302
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Ngành
Tài nguyên môi trường
|
43.736
|
|
43.736
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.486
|
26.617
|
|
|
6.633
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Ngành
Văn hóa Thể thao Du lịch
|
106.785
|
|
106.785
|
19.947
|
|
|
|
|
30.963
|
|
45.139
|
|
3.655
|
|
|
6.581
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Thanh
tra Tỉnh
|
7.348
|
|
7.348
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
7.348
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Đài
phát thanh truyền hình tỉnh
|
15.569
|
|
15.569
|
|
|
|
|
|
|
15.569
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Ban
Dân tộc
|
30.469
|
|
30.469
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.700
|
|
|
2.858
|
22.911
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
BQL
các khu công nghiệp
|
3.214
|
|
3.214
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
3.214
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Ngành
Giáo dục Đào tạo
|
301.684
|
|
301.684
|
294.871
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
6.813
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Chi
sự nghiệp giáo dục đào tạo khác phát sinh trong năm theo chỉ đạo của UBND
tỉnh; kinh phí BHYT học sinh sinh viên; mua sắm trang thiết bị, sửa chữa
trường học.
|
173.365
|
|
173.365
|
173.365
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Kinh
phí cấp bù miễn giảm học phí
|
10.000
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Ngành
Y tế
|
362.990
|
|
362.990
|
0
|
|
|
|
354.353
|
|
|
|
|
0
|
|
|
8.607
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Ngành
Nông nghiệp & PTNT
|
215.931
|
|
215.931
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.811
|
184.141
|
|
184.141
|
19.979
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Ban
Chỉ huy PCTT&TKCN
|
891
|
|
891
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
891
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Trường
chính trị
|
12.630
|
|
12.630
|
12.630
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Trường
Cao đẳng Bình Thuận
|
28.394
|
|
28.394
|
28.394
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Tỉnh
ủy Bình Thuận
|
80.961
|
|
80.961
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
80.961
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Báo
Bình Thuận
|
13.477
|
|
13.477
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
13.477
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Đoàn
khối cơ quan và doanh nghiệp
|
932
|
|
932
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
932
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Hội
Người cao tuổi
|
490
|
|
490
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
490
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Hội
Nhà báo
|
456
|
|
456
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
456
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Ủy
ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
|
3.400
|
|
3.400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
3.400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Tỉnh
đoàn
|
4.382
|
|
4.382
|
|
|
|
|
|
1.470
|
|
|
|
0
|
|
|
2.912
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
Hội
Liên Hiệp phụ nữ
|
3.049
|
|
3.049
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
3.049
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
Hội
Nông dân
|
3.167
|
|
3.167
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
3.167
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
Hội
Cựu chiến binh
|
1.684
|
|
1.684
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
1.684
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
Hội
Chữ thập đỏ
|
1.862
|
|
1.862
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
1.862
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38
|
Hội
Luật gia
|
398
|
|
398
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
398
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
Hội
Đông y
|
1.165
|
|
1.165
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
1.165
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
Hội
người mù
|
646
|
|
646
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
646
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
Hội
Văn học nghệ thuật
|
994
|
|
994
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
994
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42
|
Liên
minh các Hợp tác xã
|
1.663
|
|
1.663
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
1.663
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43
|
Liên
hiệp các hội khoa học KT
|
3.808
|
|
3.808
|
|
3.808
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44
|
Công
an tỉnh
|
61.500
|
|
61.500
|
|
|
|
60.300
|
|
|
|
|
1.200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45
|
BCH
Quân sự tỉnh
|
107.000
|
|
107.000
|
|
|
107.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46
|
BCH
Bộ đội biên phòng tỉnh
|
27.000
|
|
27.000
|
|
|
27.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47
|
Chi
đào tạo sau đại học và chính sách đào tạo, thu hút chung của tỉnh
|
25.000
|
|
25.000
|
25.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48
|
Chi
đào tạo quân sự xã theo Đề án 799
|
5.200
|
|
5.200
|
5.200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49
|
Kinh
phí mua thẻ BHYT cho người nghèo, cận nghèo và trẻ em dưới 6 tuổi
|
254.447
|
|
254.447
|
|
|
|
|
254.447
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
Kinh
phí cấp bù thủy lợi phí và hỗ trợ sản phẩm dịch vụ công ích
|
145.127
|
|
145.127
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
145.127
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51
|
Chi
quy hoạch
|
15.000
|
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52
|
Chi
nhiệm vụ của khối QLNN theo chỉ đạo của UBND tỉnh
|
15.000
|
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53
|
Chương
trình xóa đói giảm nghèo
|
7.000
|
|
7.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.000
|
|
|
|
|
|
|
|
54
|
Kinh
phí thực hiện Đề án (938; 939; 404)
|
1.636
|
|
1.636
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.636
|
|
|
|
|
|
|
|
55
|
Chi
nhiệm vụ cho các hoạt động kinh tế khác theo chỉ đạo của UBND tỉnh
|
3.769
|
|
3.769
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.769
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56
|
Chương
trình công nghệ thông tin chuyển đổi số phát sinh
|
16.000
|
|
16.000
|
|
|
|
|
|
16.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57
|
Kinh
phí thực hiện 05 Nghị quyết của Tỉnh ủy
|
100.000
|
|
100.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58
|
Các
hoạt động văn hóa thông tin phục vụ năm du lịch Quốc gia
|
15.000
|
|
15.000
|
|
|
|
|
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59
|
Chi
cho các hoạt động thể dục thể thao khác (bao gồm hỗ trợ đội bóng)
|
15.000
|
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60
|
Đối
ứng ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng
nông thôn mới
|
46.721
|
|
46.721
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46.721
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61
|
Đối
ứng ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển
kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
11.317
|
|
11.317
|
3.458
|
|
|
|
217
|
1.056
|
|
|
|
6.174
|
|
|
|
412
|
|
|
|
|
|
|
|
62
|
Đối
ứng ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo
bền vững
|
7.753
|
|
7.753
|
2.053
|
|
|
|
447
|
554
|
|
|
|
4.699
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63
|
Các
hoạt động xã hội khác theo chỉ đạo của UBND tỉnh
|
10.109
|
|
10.109
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.109
|
|
|
|
|
|
|
|
64
|
Chi
cho nhiệm vụ các hoạt động môi trường theo chỉ đạo của UBND tỉnh
|
20.000
|
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65
|
Chi
cho các nhiệm vụ do UBND tỉnh giao (bao gồm kinh phí Đại hội các đoàn thể)
|
20.000
|
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
66
|
Chi
khác ngân sách (trong đó có kinh phí bồi thường trách nhiệm của Nhà nước, chi
sửa chữa, mua xe ô tô, chi trả lãi vay...)
|
119.594
|
|
119.594
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
119.594
|
|
|
|
|
|
|
II
|
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
III
|
CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH
|
110.099
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
110.099
|
|
|
|
|
IV
|
CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
|
2.881.006
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.881.006
|
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2023 về điều chỉnh, thay thế Phụ lục II và Phụ lục V kèm theo Nghị quyết 40/NQ-HĐND do tỉnh Bình Thuận ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 10/NQ-HĐND ngày 09/05/2023 về điều chỉnh, thay thế Phụ lục II và Phụ lục V kèm theo Nghị quyết 40/NQ-HĐND do tỉnh Bình Thuận ban hành
717
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|