|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 10/2022/NQ-HĐND mức chi tổ chức kỳ thi cuộc thi hội thi giáo dục đào tạo Trà Vinh
Số hiệu:
|
10/2022/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Trà Vinh
|
|
Người ký:
|
Kim Ngọc Thái
|
Ngày ban hành:
|
07/07/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
10/2022/NQ-HĐND
|
Trà
Vinh, ngày 07 tháng 7 năm 2022
|
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH NỘI DUNG, MỨC CHI ĐỂ TỔ CHỨC CÁC KỲ THI, CUỘC THI, HỘI THI
TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng
6 năm 2019;
Căn cứ Văn bản hợp nhất số
22/VBHN-BGDĐT ngày 25 tháng 8 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban
hành Quy chế thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia;
Căn cứ Thông tư số
15/2020/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
về ban hành Quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ
thông;
Căn cứ Thông tư số 69/2021/TT-BTC
ngày 11 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí
chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi áp dụng đối với giáo dục phổ thông;
Xét Tờ trình số 2599/TTr-UBND ngày
22 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh về việc ban hành Nghị quyết
quy định nội dung, mức chi để tổ chức các kỳ thi,
cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Trà
Vinh; báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội và ý kiến thảo luận của đại biểu
Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Nghị quyết này quy định nội dung, mức
chi để tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo
áp dụng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
2. Đối tượng áp dụng
Các cơ quan quản lý nhà nước về giáo
dục và đào tạo cấp tỉnh và huyện, các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan
trên địa bàn tỉnh Trà Vinh được cơ quan có thẩm quyền giao nhiệm vụ tổ chức các
kỳ thi, cuộc thi, hội thi theo quy định.
Điều 2. Nguồn kinh phí thực hiện
1. Nguồn kinh phí sự nghiệp giáo dục
và đào tạo và dạy nghề theo phân cấp quản lý ngân sách hiện hành.
2. Nguồn tài trợ, hỗ trợ của các tổ
chức cá nhân trong và ngoài nước, các nguồn vốn xã hội hóa, nguồn vốn huy động
hợp pháp, nguồn thu khác theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Quy định cụ thể nội dung, mức chi
1. Nội dung chi, mức chi để tổ chức
các kỳ thi cấp trung học phổ thông: Tốt nghiệp trung học phổ thông; thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia; tập huấn đội tuyển học sinh giỏi dự
thi cấp quốc gia (chi tiết theo Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị quyết).
2. Nội dung chi, mức chi để tổ chức
các kỳ thi cấp tỉnh: Thi tuyển sinh vào lớp 10; thi các lớp cuối cấp tiếng
Khmer; thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh các môn văn hóa (lớp 9, lớp 11); thi chọn
học sinh giỏi dự thi cấp quốc gia; thi nghề phổ thông (chi tiết theo Phụ lục II
ban hành kèm theo Nghị quyết).
3. Nội dung chi, mức chi để tổ chức
các cuộc thi, hội thi cấp tỉnh tổ chức hàng năm, từ 2 năm trở lên tổ chức 1 lần
và các cuộc thi, hội thi do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức: Hội thi giáo viên dạy
giỏi các cấp học; hội thi giáo viên chủ nhiệm giỏi các cấp học; các cuộc thi, hội
thi do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức (theo chuyên đề); cuộc thi học sinh với ý
tưởng khởi nghiệp; hội thi Giải toán trên máy tính cầm tay (chi tiết theo Phụ lục
III ban hành kèm theo Nghị quyết).
4. Đối với các kỳ thi, cuộc thi hội
thi cấp huyện: Mức chi bằng 80% mức chi tương ứng cho từng nội dung chi của các
kỳ thi, cuộc thi, hội thi cấp tỉnh quy định tại khoản 2, khoản 3 Điều này.
5. Đối với các cuộc thi, hội thi cấp
trường: Mức chi bằng 60% mức chi tương ứng cho từng nội
dung chi của các kỳ thi, cuộc thi, hội thi cấp tỉnh quy định tại khoản 3 Điều
này.
6. Mức chi quy định tại Nghị quyết
này được thực hiện cho những ngày thực tế làm việc trong thời gian chính thức tổ
chức các nhiệm vụ quy định tại Điều 1 Nghị quyết này. Trường hợp một người làm
nhiều nhiệm vụ khác nhau trong một ngày thì chỉ được hưởng một mức thù lao cao
nhất.
Điều 4. Điều khoản thi hành
1. Các nội dung không quy định tại Nghị
quyết này thì thực hiện theo Thông tư số 69/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 8 năm
2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí chuẩn bị, tổ chức và
tham dự các kỳ thi áp dụng đối với giáo dục phổ thông.
2. Khi các văn bản dẫn chiếu để áp dụng
tại Nghị quyết này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế bằng văn bản mới thì áp
dụng theo các văn bản sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế.
3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức
thực hiện; Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ
đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực
hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Trà Vinh khóa X - kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 07 tháng 7 năm 2022 và
có hiệu lực từ ngày 17 tháng 7 năm 2022./.
Nơi nhận:
- UBTVQH, Chính phủ;
- Các Bộ: TP, TC, GD và ĐT, LĐ-TB và XH;
- Ban Công tác đại biểu - UBTVQH;
- Kiểm toán Nhà nước khu vực IX;
- TT.TU, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy;
- Các Sở, ngành: TP, TC, GD và ĐT, LĐ-TB và XH,
Cục Thống kê, Cục Thuế tỉnh;
- TT.HĐND, UBND cấp huyện;
- Hội đồng PBGDPL - Sở Tư pháp;
- Báo, Đài PT&TH Trà Vinh;
- Trung tâm TH-CB tỉnh;
- Website Chính phủ;
- Văn phòng: Đoàn ĐBQH và HĐND, UBND tỉnh;
- Lưu: VT, HĐND.
|
CHỦ TỊCH
Kim Ngọc Thái
|
PHỤ LỤC I
NỘI DUNG, MỨC CHI ĐỂ TỔ CHỨC CÁC KỲ THI CẤP TRUNG HỌC
PHỔ THÔNG: TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG; THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP QUỐC GIA;
TẬP HUẤN ĐỘI TUYỂN HỌC SINH GIỎI DỰ THI CẤP QUỐC GIA
(Kèm theo Nghị quyết số 10/2022/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7
năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh
Số
TT
|
Tên
kỳ thi
|
Nội
dung chi
|
Mức
chi /Tiền công (1.000đ)
|
Đơn
vị tính
|
Ghi
chú
|
1
|
Tốt
nghiệp trung học phổ thông
|
1. Ban Chỉ đạo thi
|
|
|
|
- Trưởng ban
|
600
|
Người/ngày
|
|
- Phó Trưởng ban Thường trực
|
450
|
Người/ngày
|
|
- Phó Trưởng ban
|
450
|
Người/ngày
|
|
- Ủy viên, thư
ký
|
300
|
Người/ngày
|
|
- Nhân viên phục vụ
|
150
|
Người/ngày
|
|
2. Hội đồng thi
|
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng
|
600
|
Người/ngày
|
|
- Phó Chủ tịch
|
450
|
Người/ngày
|
|
- Ủy viên
|
300
|
Người/ngày
|
|
3. Hội đồng/Ban in sao đề thi
|
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban
|
400
|
Người/ngày
|
|
- Phó Chủ tịch Hội đồng/Phó Trưởng
ban
|
300
|
Người/ngày
|
|
- Ủy viên, thư
ký, công an, bảo vệ, phục vụ làm việc cách ly (vòng trong)
|
200
|
Người/ngày
|
|
- Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ
vòng ngoài
|
150
|
Người/ngày
|
|
- Thành viên bộ phận vận chuyển đề
thi
|
200
|
Người/ngày
|
|
4. Ban Thư ký
|
|
|
|
- Trưởng ban
|
400
|
Người/ngày
|
|
- Phó Trưởng ban
|
300
|
Người/ngày
|
|
- Ủy viên
|
200
|
Người/ngày
|
|
5. Hội đồng/Ban Coi thi
|
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban
|
400
|
Người/ngày
|
|
- Phó Chủ tịch Thường trực Hội đồng/Phó
Trưởng ban Thường trực
|
300
|
Người/ngày
|
|
- Phó chủ tịch Hội đồng/Phó Trưởng
ban
|
300
|
Người/ngày
|
|
- Trưởng điểm thi
|
300
|
Người/ngày
|
|
- Phó trưởng điểm thi
|
200
|
Người/ngày
|
|
- Công an vòng trong (24/24)
|
200
|
Người/ngày
|
|
- Ủy viên, thư
ký, giám thị/cán bộ coi thi, giám sát
|
200
|
Người/ngày
|
|
- Công an, bảo vệ
|
150
|
Người/ngày
|
|
6. Ban/Tổ làm phách
|
|
|
|
- Trưởng ban/Tổ trưởng
|
400
|
Người/ngày
|
|
- Phó Trưởng ban/Tổ phó
|
300
|
Người/ngày
|
|
- Ủy viên, thư
ký, công an, bảo vệ làm việc cách ly (vòng trong)
|
200
|
Người/ngày
|
|
- Nhân viên phục vụ, y tế (vòng
trong); phục vụ và bảo vệ vòng ngoài
|
150
|
Người/ngày
|
|
7. Hội đồng/Ban chấm thi: Hội đồng/Ban Chấm thi tự luận; Hội
đồng/Ban Chấm thi trắc nghiệm; Hội đồng/Ban phúc khảo tự luận; Hội đồng/Ban
phúc khảo trắc nghiệm; Hội đồng/Ban Chấm thẩm định bài thi
|
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban
|
400
|
Người/ngày
|
|
- Phó Chủ tịch Thường trực Hội đồng/Phó
Trưởng ban Thường trực
|
300
|
Người/ngày
|
|
- Phó chủ tịch Hội đồng/Phó Trưởng
ban
|
300
|
Người/ngày
|
|
- Ủy viên/cán bộ
chấm thi, thư ký, kỹ thuật viên, giám sát
|
200
|
Người/ngày
|
|
- Chi cho cán bộ chấm phúc khảo
|
200
|
Người/ngày
|
|
- Chi cho cán bộ chấm thẩm định bài
thi
|
200
|
Người/ngày
|
|
- Công an, phục vụ vòng trong
(24/24)
|
200
|
Người/ngày
|
|
- Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ
|
150
|
Người/ngày
|
|
8. Tiền công chấm thi:
Chấm bài thi tự luận, bài thi
nói và bài thi thực hành
Chấm phúc khảo bài thi tự luận, bài thi trắc nghiệm
|
|
|
|
- Bài thi tự luận (tối thiểu chấm
12 bài/ngày/người)
|
200
|
Người/ngày
|
|
- Bài thi trắc nghiệm (tối thiểu chấm
230 bài/ngày/người)
|
200
|
Người/ngày
|
|
9. Tiền công chi cho công tác
thanh tra, kiểm tra trước, trong và sau khi thi (áp dụng đối với thanh tra
kiêm nhiệm)
|
|
|
|
- Trưởng đoàn thanh tra
|
400
|
Người/ngày
|
|
- Thành viên đoàn thanh tra
|
200
|
Người/ngày
|
|
2
|
Thi
chọn học sinh giỏi quốc gia trung học phổ thông các môn văn hóa
|
1. Hội đồng/Ban Coi thi
|
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban
|
400
|
Người/ngày
|
|
- Phó Chủ tịch Thường trực Hội đồng/Phó
Trưởng ban Thường trực
|
300
|
Người/ngày
|
|
- Phó chủ tịch Hội đồng/Phó Trưởng
ban
|
300
|
Người/ngày
|
|
- Công an vòng trong (24/24)
|
200
|
Người/ngày
|
|
- Ủy viên, thư
ký, giám thị/cán bộ coi thi
|
200
|
Người/ngày
|
|
- Công an, bảo vệ, y tế, phục vụ
|
150
|
Người/ngày
|
|
2. Tiền công tập huấn các đội tuyển dự thi kỳ thi chọn học
sinh giỏi quốc gia
|
|
|
|
Tiền công cho cán bộ phụ trách lớp
tập huấn
|
150
|
Người/ngày
|
|
Tiền công biên soạn và giảng dạy lý
thuyết
|
225
|
Tiết
|
|
Tiền công biên soạn và giảng dạy thực
hành
|
225
|
Tiết
|
|
Tiền công trợ lý thí nghiệm, thực
hành
|
94
|
Tiết
|
|
PHỤ LỤC II
NỘI DUNG, MỨC CHI ĐỂ TỔ CHỨC CÁC KỲ THI CẤP TỈNH: THI
TUYỂN SINH VÀO LỚP 10; THI CÁC LỚP CUỐI CẤP TIẾNG KHMER; THI CHỌN HỌC SINH GIỎI
CẤP TỈNH CÁC MÔN VĂN HÓA (LỚP 9, LỚP 11): THI CHỌN HỌC SINH GIỎI DỰ THI CẤP QUỐC
GIA; THI NGHỀ PHỔ THÔNG
(Kèm theo Nghị quyết số 10/2022/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7
năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Số
TT
|
Nội
dung chi
|
Mức
chi/ Tiền công
|
Đơn
vị tính (1.000đ)
|
Ghi
chú
|
1
|
Hội đồng thi
|
|
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng
|
400
|
Người/ngày
|
|
|
- Phó Chủ tịch
|
300
|
Người/ngày
|
|
|
- Ủy viên, thư
ký
|
250
|
Người/ngày
|
|
2
|
Thành viên Ban Thư ký
|
|
|
|
|
- Trưởng ban
|
360
|
Người/ngày
|
|
|
- Phó Trưởng ban
|
270
|
Người/ngày
|
|
|
- Ủy viên
|
180
|
Người/ngày
|
|
3
|
Thành viên Hội đồng/Ban ra đề
thi
|
|
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban
|
360
|
Người/ngày
|
|
|
- Phó Chủ tịch Thường trực/Phó Trưởng
ban Thường trực
|
270
|
Người/ngày
|
|
|
- Phó Chủ tịch/Phó ban
|
270
|
Người/ngày
|
|
|
- Ủy viên, thư
ký,công an, bảo vệ, phục vụ vòng trong (24/24h)
|
180
|
Người/ngày
|
|
|
- Ủy viên, thư
ký, bảo vệ vòng ngoài
|
150
|
Người/ngày
|
|
4
|
Thành viên Hội đồng/Ban in sao đề thi
|
|
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban
|
360
|
Người/ngày
|
|
|
- PCT Hội đồng/Phó Trưởng ban
|
270
|
Người/ngày
|
|
|
- Ủy viên, thư
ký, công an, bảo vệ, phục vụ làm việc cách ly (vòng trong)
|
180
|
Người/ngày
|
|
|
- Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ
vòng ngoài
|
150
|
Người/ngày
|
|
|
- Thành viên bộ phận vận chuyển đề
thi
|
180
|
Người/ngày
|
|
5
|
Thành viên Hội đồng/Ban Coi
thi
|
|
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban
|
360
|
Người/ngày
|
|
|
- Phó Chủ tịch Thường trực Hội đồng/Phó
Trưởng ban Thường trực
|
270
|
Người/ngày
|
|
|
- Phó chủ tịch Hội đồng/Phó Trưởng
ban
|
270
|
Người/ngày
|
|
|
- Trưởng điểm
|
270
|
Người/ngày
|
|
|
- Phó trưởng điểm
|
180
|
Người/ngày
|
|
|
- Ủy viên, thư
ký, giám thị/cán bộ coi thi, kỹ thuật viên, công an vòng trong
|
180
|
Người/ngày
|
|
|
- Công an, bảo vệ vòng ngoài
|
150
|
Người/ngày
|
|
6
|
Thành viên Ban/Tổ làm phách
|
|
|
|
|
- Trưởng ban/Tổ
trưởng
|
360
|
Người/ngày
|
|
|
- Phó Trưởng ban/Tổ phó
|
270
|
Người/ngày
|
|
|
- Ủy viên, thư
ký, phục vụ, công an làm việc cách ly (vòng trong)
|
180
|
Người/ngày
|
|
|
- Nhân viên phục vụ, bảo vệ vòng
ngoài
|
150
|
Người/ngày
|
|
7
|
Thành viên các Hội đồng/Ban chấm thi:
Hội đồng/Ban Chấm thi tự luận;
Hội đồng/Ban Chấm thi trắc nghiệm;
Hội đồng/Ban phúc khảo tự luận;
Hội đồng/Ban phúc khảo trắc nghiệm;
Hội đồng/Ban Chấm thẩm định bài
thi.
|
|
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban
|
360
|
Người/ngày
|
|
|
- Phó Chủ tịch Thường trực Hội đồng/Phó
Trưởng ban Thường trực
|
270
|
Người/ngày
|
|
|
- Phó chủ tịch Hội đồng/Phó Trưởng ban
|
270
|
Người/ngày
|
|
|
- Ủy viên/cán
bộ chấm thi, thư ký, kỹ thuật viên
|
180
|
Người/ngày
|
|
|
- Chi cho cán bộ chấm phúc khảo
|
180
|
Người/ngày
|
|
|
- Chi cho cán bộ chấm thẩm định bài
thi
|
180
|
Người/ngày
|
|
|
- Chi cho cán bộ chấm phúc khảo bài
thi học sinh giỏi
|
180
|
Người/ngày
|
|
|
- Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ
|
150
|
Người/ngày
|
|
8
|
Tiền công ra đề thi
|
|
|
|
|
Tiền công xây dựng và phê duyệt
ma trận đề thi và bản đặc tả đề thi
|
|
|
|
|
- Chủ trì
|
270
|
Người/ngày
|
|
|
- Các thành viên
|
180
|
Người/ngày
|
|
9
|
Tiền công ra đề đề xuất đối với
đề tự luận
|
|
|
|
|
- Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh
|
180
|
Đề
theo phân môn
|
|
|
- Đề thi chọn học sinh giỏi vào đội
tuyển tham dự kỳ thi học sinh giỏi quốc gia
|
180
|
Đề
theo phân môn
|
|
10
|
Tiền công ra đề thi chính thức và dự bị kèm đáp án, biểu điểm
|
|
|
|
|
- Đề tự luận
|
390
|
Người/ngày
|
|
|
- Đề trắc nghiệm
|
390
|
Người/ngày
|
|
|
- Đề thi nói
|
390
|
Người/ngày
|
|
|
- Đề thi chọn học sinh giỏi vòng tỉnh
|
650
|
Người/ngày
|
|
11
|
Tiền công xây dựng ngân hàng câu
hỏi thi
|
|
|
|
11.1
|
Tiền công xây dựng và phê duyệt
ma trận đề thi và bản đặc tả đề thi
|
|
|
|
|
- Chủ trì
|
270
|
Người/ngày
|
|
|
- Thành viên
|
180
|
Người/ngày
|
|
11.2
|
Tiền công đối với câu hỏi
|
|
|
|
|
- Tiền công soạn thảo câu hỏi thô
|
35
|
Câu
|
|
|
- Tiền công rà soát, chọn lọc, thẩm
định và biên tập câu hỏi
|
30
|
Câu
|
|
|
- Tiền công chỉnh sửa câu hỏi sau
thử nghiệm
|
25
|
Câu
|
|
|
- Tiền công chỉnh sửa lại các câu hỏi
sau khi thử nghiệm đề thi
|
18
|
Câu
|
|
|
- Tiền công rà soát, lựa chọn và nhập
các câu hỏi vào ngân hàng câu hỏi thi theo hướng chuẩn hóa
|
5
|
Câu
|
|
11.3
|
Tiền công thuê chuyên gia định
cỡ câu trắc nghiệm
|
|
|
|
|
- Chủ trì
|
270
|
Người/ngày
|
|
|
- Thành viên
|
180
|
Người/ngày
|
|
12
|
Tiền công chấm thi:
|
|
|
|
|
- Bài thi tự luận, bài thi nói và
bài thực hành thi HS giỏi (Tối thiểu 4 bài/ngày/người)
|
180
|
Người/ngày
|
|
|
- Tuyển sinh các lớp đầu cấp, ngữ văn
Khmer (Tối thiểu 12 bài/ngày/người)
|
180
|
Người/ngày
|
|
|
- Thi lập đội tuyển dự thi chọn học
sinh giỏi cấp quốc gia (Tối thiểu 4 bài/ngày/người)
|
180
|
Người/ngày
|
|
|
- Chi chấm trắc nghiệm (Tối thiểu
chấm 230 bài/ngày/người)
|
180
|
Người/ngày
|
|
13
|
Chi bồi dưỡng dạy học sinh giỏi vòng tỉnh
|
125
|
Tiết
|
|
14
|
Tiền công chi cho công tác thanh
tra, kiểm tra trước, trong và sau khi thi (áp dụng đối với thanh tra kiêm nhiệm)
|
|
|
|
|
- Trưởng đoàn thanh tra
|
360
|
Người/ngày
|
|
|
- Thành viên đoàn thanh tra
|
180
|
Người/ngày
|
|
15
|
Tiền ăn, giải khát giữa giờ cho
thành viên ra đề, in sao đề và làm phách trong thời gian cách ly tập trung
|
Thực hiện theo Nghị quyết số
48/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
16
|
Tiền ăn, giải khát giữa giờ
cho học sinh tập huấn trong đội tuyển tham dự thi kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia
|
Thực hiện theo Nghị quyết số
48/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
PHỤ LỤC III
NỘI DUNG CHI, MỨC CHI ĐỂ TỔ CHỨC CÁC CUỘC THI, HỘI THI
CẤP TỈNH TỔ CHỨC HÀNG NĂM, TỪ 2 NĂM TRỞ LÊN TỔ CHỨC 1 LẦN VÀ CÁC CUỘC THI, HỘI
THI DO BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỔ CHỨC
(Kèm theo Nghị quyết số 10/2022/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7
năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Áp dụng đối với các hội thi, cuộc
thi: Hội thi Giáo viên dạy giỏi; Hội thi giáo viên chủ
nhiệm giỏi; Hội thi giải toán trên máy tính cầm tay; cuộc thi học sinh với ý tưởng
khởi nghiệp; các cuộc thi, hội thi do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức (theo
chuyên đề).
STT
|
Nội
dung chi
|
Mức
chi/ Tiền công các cuộc thi, hội thi từ 2 năm trở lên tổ chức 1 lần
|
Mức
chi /Tiền công các cuộc thi, hội thi tổ chức hàng
năm
|
Đơn
vị tính (1.000đ)
|
Ghi
chú
|
1
|
Ra đề thi
|
|
|
|
|
1.1
|
Chi cho công tác ra đề thi chính thức
và dự bị
|
|
|
|
|
|
Chi cho cán bộ ra đề thi
|
225
|
203
|
Người/ngày
|
|
1.2
|
Chi phụ cấp trách nhiệm Hội đồng/Ban
ra đề thi
|
|
|
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng
|
300
|
270
|
Người/ngày
|
|
|
- Phó Chủ tịch thường trực
|
225
|
203
|
Người/ngày
|
|
|
- Các Phó Chủ tịch
|
225
|
203
|
Người/ngày
|
|
|
- Ủy viên, thư
ký
|
150
|
135
|
Người/ngày
|
|
|
- Phục vụ
|
150
|
135
|
Người/ngày
|
|
2
|
Tổ chức coi thi
|
|
|
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng
|
300
|
270
|
Người/ngày
|
|
|
- Phó Chủ tịch Hội đồng
|
225
|
203
|
Người/ngày
|
|
|
- Ủy viên, Thư
ký, giám thị
|
150
|
135
|
Người/ngày
|
|
|
- Bảo vệ, phục vụ
|
150
|
135
|
Người/ngày
|
|
3
|
Tổ chức
chấm thi
|
|
|
|
|
3.1
|
Chấm bài thi tự
luận, bài thi nói và bài thi thực hành
|
|
|
|
|
|
- Giám khảo chấm bài thi
|
150
|
135
|
Người/ngày
|
|
|
- Giám khảo chấm thực hành
|
225
|
203
|
Người/ngày
|
|
|
- Giám khảo chấm đồ dùng dạy học và
sáng kiến kinh nghiệm...
|
225
|
203
|
Người/ngày
|
|
|
- Chi cho việc thuê, mua vận chuyển
dụng cụ thí nghiệm, nguyên vật liệu, hóa chất, mẫu thực hành...
|
|
|
Theo
thực tế phát sinh
|
|
3.2
|
Chấm bài thi trắc nghiệm
|
|
|
|
|
|
- Chi cho cán bộ thuộc tổ xử lý bài
thi trắc nghiệm
|
225
|
203
|
Người/ngày
|
|
3.3
|
Chi phụ cấp
trách nhiệm cho Hội đồng chấm thi, Hội đồng phúc khảo, thẩm định
|
|
|
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng
|
300
|
270
|
Người/ngày
|
|
|
- Phó Chủ tịch
thường trực
|
225
|
203
|
Người/ngày
|
|
|
- Các Phó Chủ tịch
|
225
|
203
|
Người/ngày
|
|
|
- Ủy viên, Thư ký, kỹ thuật viên
|
150
|
135
|
Người/ngày
|
|
|
- Bảo vệ, phục vụ
|
150
|
135
|
Người/ngày
|
|
4
|
Chi khen thưởng
|
|
|
|
|
4.1
|
Cá nhân:
|
|
|
|
|
|
Giải nhất
|
1.000
|
900
|
Thí
sinh
|
|
|
Giải nhì
|
800
|
720
|
Thí
sinh
|
|
|
Giải ba
|
600
|
540
|
Thí
sinh
|
|
|
Giải khuyến khích
|
400
|
360
|
Thí
sinh
|
|
4.2
|
Tập thể
|
|
|
|
|
|
Giải nhất
|
1.500
|
1.350
|
Mỗi
giải chỉ chọn 01 đơn vị
|
|
|
Giải nhì
|
1.300
|
1.170
|
|
|
Giải ba
|
1.100
|
990
|
|
|
Giải khuyến
khích
|
900
|
810
|
|
5
|
Các khoản chi
khác theo thực tế
|
|
|
Căn
cứ Hợp đồng, hóa đơn, chứng từ hợp pháp trong phạm vi dự
toán được giao
|
6
|
Tiền xe, tiền
ăn cho người tham dự
|
|
|
Căn
cứ theo quy định và quy chế chi tiêu nội bộ của đơn vị hiện hành
|
7
|
Các cuộc thi,
hội thi do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức
|
|
|
|
|
|
- Tiền ăn luyện
tập chuẩn bị tham dự
|
|
50
|
Người/ngày
|
|
|
- Tiền nước uống
trong thời gian tham dự
|
|
40
|
Người/ngày
|
|
|
- Tiền ăn (Tính
từ ngày đi đến ngày về)
|
|
150
|
Người/ngày
|
|
|
- Tiền nghỉ đêm
(Tính từ ngày đi đến ngày về)
|
|
250
|
Người/ngày
|
|
|
- Các khoản chi
khác theo thực tế
|
|
|
Căn
cứ Hợp đồng, hóa đơn, chứng từ hợp pháp trong phạm vi dự toán được giao
|
Nghị quyết 10/2022/NQ-HĐND quy định nội dung, mức chi để tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 10/2022/NQ-HĐND ngày 07/07/2022 quy định nội dung, mức chi để tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
4.507
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|