|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Nghị quyết 09/2014/NQ-HĐND quy định mức chi thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật cho người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
Số hiệu:
|
09/2014/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Tháp
|
|
Người ký:
|
Đoàn Quốc Cường
|
Ngày ban hành:
|
07/07/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 09/2014/NQ-HĐND
|
Đồng Tháp, ngày 07 tháng 7 năm 2014
|
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH MỨC CHI THỰC HIỆN CÔNG TÁC PHỔ BIẾN, GIÁO
DỤC PHÁP LUẬT, CHUẨN TIẾP CẬN PHÁP LUẬT CHO NGƯỜI DÂN TẠI CƠ SỞ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
ĐỒNG THÁP
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
KHÓA VIII – KỲ HỌP LẦN THỨ 8
Căn cứ Luật tổ chức
Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban
hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày
03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Ngân
sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Thông tư
liên tịch số 14/2014/TTLT-BTC-BTP ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Bộ Tài chính, Bộ
Tư pháp quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân
sách nhà nước bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận
pháp luật của người dân tại cơ sở;
Xét Tờ trình số
24/TTr-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp về quy
định một số khoản chi có tính chất đặc thù thực hiện công tác phổ biến, giáo dục
pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật cho người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Đồng
Tháp; Báo cáo thẩm tra số 24/BC-HĐND-KTNS ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Ban Kinh
tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của các Đại biểu Hội đồng nhân
dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều
1. Thống nhất quy định mức
chi thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật
cho người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp (theo Phụ lục đính kèm).
Các nội dung khác thực
hiện theo Thông tư liên tịch số 14/2014/TTLT- BTC-BTP ngày 27 tháng 01 năm 2014
của Bộ Tài chính, Bộ Tư pháp quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết
toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp
luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở.
Điều
2. Thời gian áp dụng kể từ
ngày 01 tháng 7 năm 2014. Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 32/2010/NQ-HĐND
ngày 18 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh về chế độ chi tiêu, sử dụng
kinh phí đảm bảo cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Đồng
Tháp.
Điều
3. Giao Uỷ ban nhân dân tỉnh
Đồng Tháp tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Điều
4. Thường trực Hội đồng nhân
dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát
việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được
Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp khoá VIII, kỳ họp lần thứ 8 thông qua ngày 04
tháng 7 năm 2014 và có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- UBTVQH; VPCP (
I,II);
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- TT/TU, UBND, UBMTTQ VN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH đơn vị tỉnh Đồng Tháp;
- Ban Chỉ đạo Tây Nam Bộ;
- Ủy ban kiểm tra Tỉnh ủy;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, Đảng, Đoàn thể tỉnh;
- TT/HĐND, UBND huyện, thị xã, thành phố;
- Công báo tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Đoàn Quốc Cường
|
PHỤ LỤC
QUY ĐỊNH MỨC CHI THỰC
HIỆN CÔNG TÁC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT, CHUẨN TIẾP CẬN PHÁP LUẬT CHO NGƯỜI
DÂN TẠI CƠ SỞ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
(Kèm theo Nghị quyết số 09/2014/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Mức chi
(1.000 đồng)
|
Ghi chú
|
1
|
Xây dựng Chương trình,
Đề án, Kế hoạch; các văn bản quản lý, chỉ đạo, hướng dẫn Chương trình, Đề
án, Kế hoạch
|
|
|
|
a
|
Xây dựng đề cương
|
|
|
Tùy theo quy mô, tính chất
và nhiệm vụ của Chương trình, Đề án, Kế hoạch
|
-
|
Xây dựng đề cương chi tiết
|
Đề cương
|
1.200
|
|
-
|
Tổng hợp hoàn chỉnh đề
cương tổng quát
|
Đề cương
|
2.000
|
|
b
|
Soạn thảo Chương trình,
Đề án, Kế hoạch
|
|
|
|
-
|
Soạn thảo Chương trình,
Đề án, Kế hoạch
|
Chương trình, Đề án, Kế hoạch
|
3.000
|
|
-
|
Soạn thảo báo cáo tiếp
thu, tổng hợp ý kiến
|
Báo cáo
|
500
|
|
c
|
Tổ chức họp, tọa đàm
góp ý
|
|
|
|
-
|
Chủ trì
|
Người/buổi
|
200
|
|
-
|
Thành viên dự
|
Người/buổi
|
100
|
|
d
|
Ý kiến tư vấn của chuyên
gia
|
Văn bản
|
500
|
|
đ
|
Xét duyệt Chương trình,
Đề án, Kế hoạch
|
|
|
|
-
|
Chủ tịch Hội đồng
|
Người/buổi
|
200
|
|
-
|
Thành viên Hội đồng, thư
ký
|
Người/buổi
|
150
|
|
-
|
Đại biểu được mời tham
dự
|
Người/buổi
|
100
|
|
-
|
Nhận xét, phản biện của Hội
đồng
|
Bài viết
|
300
|
|
-
|
Bài nhận xét của ủy viên Hội
đồng
|
Bài viết
|
200
|
|
e
|
Lấy ý kiến thẩm định
|
Bài viết
|
500
|
Trường hợp không thành lập
Hội đồng xét duyệt Chương trình, Đề án, Kế hoạch
|
g
|
Xây dựng các văn bản
quản lý, chỉ đạo, hướng dẫn Chương trình, Đề án, Kế hoạch
|
Văn bản
|
500
|
|
2
|
Chi thù lao báo cáo viên,
tuyên truyền viên, người được mời tham gia công tác phổ biến, giáo dục pháp
luật; thù lao cộng tác viên, chuyên gia tham gia các hoạt động đánh giá chuẩn
tiếp cận pháp luật
|
|
|
|
a
|
Thù lao báo cáo viên cấp
Trung ương, cấp tỉnh
|
Người/buổi
|
Áp dụng chế độ thù lao giảng viên quy định tại tiểu mục
1.1 mục 1 Điều 3 Thông tư 139/2010/TT-BTC ngày 21/9/2010 của Bộ Tài chính
|
|
b
|
Thù lao báo cáo viên cấp
huyện, tuyên truyền viên, cộng tác viên thực hiện phổ biến, giáo dục pháp
luật, tư vấn và tham gia các đợt phổ biến pháp luật lưu động, hướng dẫn sinh
hoạt chuyên đề Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt
|
Người/buổi
|
300
|
Tuỳ theo trình độ của báo
cáo viên, tuyên truyền viên pháp luật, tính chất nghiệp vụ phức tạp của từng
đợt, buổi tuyên truyền, hướng dẫn
|
c
|
Thù lao cho người được
mời tham gia công tác phổ biến, giáo dục pháp luật; thù lao cộng tác viên,
chuyên gia tham gia các hoạt động đánh giá chuẩn tiếp cận pháp luật
|
Người/buổi
|
Tuỳ theo trình độ, áp dụng mức chi quy định tại điểm a,
b của mục này
|
|
d
|
Thù lao báo cáo viên pháp
luật, tuyên truyền viên pháp luật, người được mời tham gia phổ biến, giáo
dục pháp luật, cán bộ thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật cho
các đối tượng đặc thù
|
Người/buổi
|
Được hưởng thêm 20% so với mức thù lao quy định tại điểm
a,b,c mục này
|
|
3
|
Biên soạn một số tài
liệu phổ biến, giáo dục pháp luật đặc thù
|
|
|
|
a
|
Tờ gấp pháp luật (bao gồm
biên soạn, biên tập, thẩm định)
|
Tờ gấp đã hoàn thành
|
1.000
|
|
b
|
Tình huống giải đáp pháp
luật (bao gồm biên soạn, biên tập, thẩm định)
|
Tình huống đã hoàn thành
|
300
|
|
c
|
Câu chuyện pháp luật (bao
gồm biên soạn, biên tập, thẩm định)
|
Câu chuyện đã hoàn thành
|
1.500
|
|
d
|
Tiểu phẩm pháp luật (bao gồm
biên soạn, biên tập, thẩm định, lấy ý kiến chuyên gia)
|
Tiểu phẩm đã hoàn thành
|
5.000
|
|
4
|
Chi xây dựng và duy
trì sinh hoạt Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt
|
|
|
|
a
|
Chi hỗ trợ tiền ăn, nước
uống cho thành viên tham gia hội nghị ra mắt Câu lạc bộ pháp luật
|
Người/ngày
|
30
|
Không quá 1 ngày
|
b
|
Chi tiền nước uống cho
người dự sinh hoạt Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt
|
Người/buổi
|
10
|
|
5
|
Chi phiên dịch tiếng
dân tộc thiểu số, thuê người dẫn đường
|
|
|
|
a
|
Chi phiên dịch tiếng dân tộc
thiểu số kiêm người dẫn đường (đối với trường hợp phải thuê ngoài)
|
Ngày
|
250% mức lương cơ sở, tính theo lương ngày do Nhà nước
quy định cho khu vực quản lý hành chính
|
Chỉ áp dụng đối với hoạt động
phổ biến, giáo dục pháp luật lưu động, sinh hoạt chuyên đề pháp luật, sinh
hoạt Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt tại vùng sâu, vùng xa cần có người
địa phương dẫn đường và người phiên dịch cho cán bộ thực hiện công tác phổ
biến, giáo dục pháp luật
|
b
|
Chi thuê người dẫn đường
(không phải phiên dịch)
|
Ngày
|
150% mức lương cơ sở tính theo lương ngày do Nhà nước
quy định cho khu vực quản lý hành chính
|
6
|
Chi tổ chức cuộc thi, hội
thi
|
|
|
|
a
|
Chi biên soạn đề thi, đáp
án, bồi dưỡng Ban giám khảo, Ban tổ chức và một số nội dung chi khác
|
|
Áp dụng Thông tư liên tịch số 66/2012/ TTLT-BTC-
BGD&ĐT ngày 26/4/2012 của Bộ Tài chính và Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
|
b
|
Chi tổ chức cuộc thi sân
khấu, thi trên internet, có thêm mức chi đặc thù sau:
|
|
|
|
-
|
Thuê dẫn chương trình
|
Người/ngày
|
2.000
|
Tùy theo quy mô, cấp tổ
chức để quyết định mức thuê dẫn chương trình
|
-
|
Thuê hội trường và thiết
bị phục vụ cuộc thi sân khấu
|
Ngày
|
10.000
|
Tùy theo quy mô, địa bàn tổ
chức cuộc thi để quyết định mức thuê
|
-
|
Thuê văn nghệ, diễn viên
|
Người/ngày
|
300
|
|
-
|
Thu thập thông tin, tư liệu,
lập hệ cơ sở dữ liệu tin học hoá (đối với cuộc thi qua mạng điện tử)
|
|
Thực hiện theo Thông tư số 194/2012/TT-BTC ngày
15/11/2012 của Bộ Tài chính
|
|
c
|
Chi giải thưởng
|
|
|
|
-
|
Quy mô cấp tỉnh
|
|
|
|
+
|
Giải nhất
|
Giải thưởng
|
|
|
|
Tập thể
|
|
4.500
|
|
|
Cá nhân
|
|
2.250
|
|
+
|
Giải nhì
|
Giải thưởng
|
|
|
|
Tập thể
|
|
3.000
|
|
|
Cá nhân
|
|
1.500
|
|
+
|
Giải ba
|
Giải thưởng
|
|
|
|
Tập thể
|
|
2.400
|
|
|
Cá nhân
|
|
1.200
|
|
+
|
Giải khuyến khích
|
Giải thưởng
|
|
|
|
Tập thể
|
|
1.500
|
|
|
Cá nhân
|
|
750
|
|
-
|
Quy mô cấp huyện
|
|
|
|
+
|
Giải nhất
|
Giải thưởng
|
|
|
|
Tập thể
|
|
3.000
|
|
|
Cá nhân
|
|
1.800
|
|
+
|
Giải nhì
|
Giải thưởng
|
|
|
|
Tập thể
|
|
2.400
|
|
|
Cá nhân
|
|
1.500
|
|
+
|
Giải ba
|
Giải thưởng
|
|
|
|
Tập thể
|
|
1.800
|
|
|
Cá nhân
|
|
1.200
|
|
+
|
Giải khuyến khích
|
Giải thưởng
|
|
|
|
Tập thể
|
|
1.200
|
|
|
Cá nhân
|
|
600
|
|
-
|
Quy mô cấp xã
|
|
|
|
+
|
Giải nhất
|
Giải thưởng
|
|
|
|
Tập thể
|
|
2.400
|
|
|
Cá nhân
|
|
1.500
|
|
+
|
Giải nhì
|
Giải thưởng
|
|
|
|
Tập thể
|
|
1.800
|
|
|
Cá nhân
|
|
1.200
|
|
+
|
Giải ba
|
Giải thưởng
|
|
|
|
Tập thể
|
|
1.200
|
|
|
Cá nhân
|
|
750
|
|
+
|
Giải khuyến khích
|
Giải thưởng
|
|
|
|
Tập thể
|
|
900
|
|
|
Cá nhân
|
|
450
|
|
7
|
Chi hỗ trợ hoạt động
truyền thông, phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật trên
đài phát thanh xã, phường, thị trấn, loa truyền thanh cơ sở
|
|
|
|
a
|
Biên soạn, biên tập tài liệu
phát thanh
|
Trang
|
75
|
Tính theo trang chuẩn 350
từ
|
b
|
Bồi dưỡng phát thanh
|
|
|
|
-
|
Phát thanh bằng tiếng Việt
|
Lần
|
15
|
|
-
|
Phát thanh bằng tiếng dân
tộc
|
Lần
|
20
|
|
8
|
Chi phục vụ trực tiếp
việc xây dựng, quản lý và khai thác tủ sách pháp luật
|
|
|
|
a
|
Chi hoạt động xây dựng,
quản lý, khai thác tủ sách pháp luật hàng năm
|
Tủ/năm
|
2.000
|
Theo Quyết định số
06/2010/QĐ-TTg ngày 25/01/2010 của Thủ tướng Chính phủ
|
b
|
Rà soát, bổ sung, cập nhật
sách định kỳ 06 tháng/lần
|
Lần
|
100
|
|
c
|
Bồi dưỡng cán bộ tham gia
luân chuyển sách
|
Lần/người
|
50
|
|
9
|
Chi thực hiện thống
kê, rà soát, viết báo cáo đánh giá công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, Chương
trình, Đề án, Kế hoạch, đánh giá thực hiện chuẩn tiếp cận pháp luật
|
|
|
|
a
|
Thu thập thông tin, xử
lý số liệu báo cáo của các Bộ, ngành, địa phương
|
Báo cáo
|
50
|
|
b
|
Rà soát văn bản, tài liệu
phục vụ hệ thống hóa, kiến nghị xây dựng thể chế, thực hiện chương trình,
đề án
|
Văn bản
|
50
|
|
c
|
Viết báo cáo
|
|
|
|
-
|
Báo cáo tổng hợp trình,
báo cáo Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ
|
Báo cáo
|
5.000
|
|
-
|
Báo cáo định kỳ hàng năm của
các Bộ, ngành, địa phương
|
Báo cáo
|
3.000
|
|
-
|
Báo cáo chuyên đề
|
Báo cáo
|
3.000
|
|
-
|
Báo cáo đột xuất
|
Báo cáo
|
1.000
|
|
10
|
Chi khen thưởng xã, phường,
thị trấn (gọi tắt là xã); huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh (gọi tắt là
huyện); tỉnh thuộc trung ương
|
|
|
|
a
|
Khen thưởng xã, huyện được
UBND cấp tỉnh công nhận đạt chuẩn; tỉnh được Bộ Tư pháp công nhận đạt chuẩn
|
Tương đương tập thể lao động xuất sắc
|
Bằng 1,5 lần mức lương cơ sở
|
Áp dụng theo quy định của
Luật thi đua, khen thưởng và các văn bản hướng dẫn thi hành
|
b
|
Khen thưởng xã được UBND
cấp tỉnh tặng Bằng khen tiêu biểu về tiếp cận pháp luật cấp tỉnh; xã, huyện,
tỉnh được Bộ trưởng Bộ Tư pháp tặng bằng khen tiêu biểu về tiếp cận pháp
luật toàn quốc
|
Bằng khen
|
Bằng 2 lần mức lương cơ sở
|
c
|
Khen thưởng xã, huyện, tỉnh
được Thủ tướng Chính phủ tặng Bằng khen tiêu biểu về tiếp cận pháp luật
toàn quốc
|
Bằng khen
|
Bằng 3 lần mức lương cơ sở
|
11
|
Chi
thù lao báo cáo viên, tuyên truyền viên, cộng tác viên, hòa giải viên (theo
Thông tư liên tịch số 73)
|
|
|
|
a
|
Thù lao báo cáo viên,
tuyên truyền viên pháp luật, cộng tác viên tham gia thực hiện phổ biến,
giáo dục pháp luật, hướng dẫn sinh hoạt chuyên đề Câu lạc bộ pháp luật, tổ
hoà giải cơ sở
|
Người/buổi
|
200
|
Tuỳ theo trình độ của báo
cáo viên, tuyên truyền viên pháp luật, tính chất nghiệp vụ phức tạp của từng
đợt, buổi tuyên truyền, hướng dẫn
|
b
|
Tài liệu, văn phòng phẩm,
sổ sách…phục vụ công tác hòa giải
|
Tổ/tháng
|
100
|
Thực hiện khoán
|
c
|
Thù lao hòa giải
|
Vụ việc/tổ
|
150
|
Căn cứ vào biên bản hòa
giải của tổ hòa giải cơ sở có xác nhận của UBND cấp xã
|
Nghị quyết 09/2014/NQ-HĐND quy định mức chi thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật cho người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 09/2014/NQ-HĐND quy định mức chi thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật cho người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
3.052
|
CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI,
HƯỚNG DẪN
NỘI DUNG
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung thay
thế tương ứng;
<Nội dung> =
Không có nội dung thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Không có
nội dung bị thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
- TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
-

-

|
|
TP. HCM, ngày 31/03 /2020
Thưa Quý khách,
Covid 19 làm nhiều vấn đề pháp lý phát sinh, nhiều rủi ro pháp lý xuất hiện. Do vậy, thời gian này và sắp tới Quý khách cần dùng THƯ VIỆN PHÁP LUẬT nhiều hơn.
Là sản phẩm online, nên 220 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc tại nhà ngay từ đầu tháng 3.
Chúng tôi tin chắc dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
Với sứ mệnh giúp quý khách loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT cam kết với 2,2 triệu khách hàng của mình:
1. Cung cấp dịch vụ tốt, cập nhật văn bản luật nhanh;
2. Hỗ trợ pháp lý ngay, và là những trợ lý pháp lý mẫn cán;
3. Chăm sóc và giải quyết vấn đề của khách hàng tận tâm;
4. Thanh toán trực tuyến bằng nhiều công cụ thanh toán;
5. Hợp đồng, phiếu chuyển giao, hóa đơn,…đều có thể thực hiện online;
6. Trường hợp khách không thực hiện online, thì tại Hà Nội, TP. HCM chúng tôi có nhân viên giao nhận an toàn, và tại các tỉnh thì có nhân viên bưu điện thực hiện giao nhận;
THƯ VIỆN PHÁP
LUẬT luôn là:
Chỗ dựa pháp lý;
Dịch vụ loại rủi ro pháp lý;
Công cụ nắm cơ hội làm giàu;
Chúc Quý khách mạnh khỏe, vui vẻ và “…loại
rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” !

Xin chân thành cảm ơn Thành viên đã sử dụng www.ThuVienPhapLuat.vn
|
|