|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
09/2009/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Nguyên
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Vượng
|
Ngày ban hành:
|
28/07/2009
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 09/2009/NQ-HĐND
|
Thái Nguyên, ngày 28 tháng 7 năm
2009
|
NGHỊ QUYẾT
PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TỈNH THÁI NGUYÊN NĂM
2008
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
KHOÁ XI, KỲ HỌP THỨ 12
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân
dân và Uỷ ban nhân dân năm 2003; Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước năm 2002;
Xét Tờ trình số: 38/TTr-UBND ngày
06/7/2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về đề nghị Phê chuẩn quyết toán ngân sách
nhà nước tỉnh Thái Nguyên năm 2008, Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân
sách Hội đồng nhân dân tỉnh, ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân
dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT
NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước
tỉnh Thái Nguyên năm 2008 về thu, chi và kết dư ngân sách như sau:
1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên
địa bàn: 1.290.546.392.127 đồng
Trong đó:
- Thu nội địa: 1.053.191.200.737
đồng
- Thu xuất nhập khẩu: 53.877.180.133
đồng
- Thu quản lý qua ngân sách:
183.478.011.257 đồng
2. Tổng thu ngân sách địa phương (không kể thu chuyển giao giữa các
cấp ngân sách): 3.374.059.140.134 đồng (Ba nghìn ba trăm bảy mươi tư tỷ,
không trăm năm mươi chín triệu, một trăm bốn mươi ngàn, một trăm ba mươi tư
đồng).
3. Tổng chi ngân sách địa phương (không kể chi chuyển giao giữa các
cấp ngân sách): 3.350.128.879.599 đồng (Ba nghìn ba trăm năm mươi tỷ, một
trăm hai mươi tám triệu, tám trăm bảy mươi chín ngàn, năm trăm chín mươi chín
đồng); Trong đó:
Chi chương trình mục tiêu quốc gia,
nhiệm vụ khác: 440.801.204.652 đồng. Bao gồm:
- Chi chương trình mục tiêu quốc
gia: 97.061.228.306 đồng
- Chi chương trình 5 triệu ha rừng:
16.937.282.021 đồng
- Chi chương trình 135:
62.420.354.577 đồng
- Chi chương trình mục tiêu khác:
264.382.339.748 đồng
4. Kết dư ngân sách địa phương năm
2008: 23.930.260.535 đồng (Hai mươi ba tỷ, chín trăm ba mươi triệu, hai trăm sáu mươi
ngàn, năm trăm ba mươi lăm đồng).
Trong đó:
- Kết dư ngân sách tỉnh:
2.848.922.422 đồng
- Kết dư ngân sách huyện: 15.213.811.622
đồng
- Kết dư ngân sách xã: 5.867.526.491
đồng
(Chi tiết quyết toán thu, chi ngân
sách và kết dư ngân sách có các phụ biểu từ 01 đến 09 kèm theo)
Điều 2. Số kết dư ngân sách cấp tỉnh năm
2008 trích 50% vào quỹ dự trữ tài chính của tỉnh; còn lại 50% đưa vào thu ngân
sách năm 2009 và giao Uỷ ban nhân dân tỉnh lập dự toán sử dụng để thực hiện các
mục tiêu kinh tế - xã hội năm 2009 đúng mục đích và có hiệu quả.
Điều 3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân
tỉnh, Ban Kinh tế và Ngân sách, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu
Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát chặt chẽ việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đó được Hội đồng nhân
dân tỉnh Thái Nguyên khoá XI, kỳ họp thứ 12 thông qua ngày 22 tháng 7 năm
2009./.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Vượng
|
BIỂU SỐ: 01
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2008 TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm
theo Nghị quyết số 09/2009/NQ-HĐND ngày 28 tháng 7 năm 2009 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Thái Nguyên)
ĐVT:
Triệu đồng
Số TT
|
Chỉ
tiêu
|
Quyết
toán thu NSNN
|
Trong
đó
|
Thu
ngân sách TW
|
Thu
ngân sách địa phương
|
1
|
2
|
3 =
4 + 5
|
4
|
5
|
A
|
TỔNG THU TRÊN ĐỊA BÀN ( I + II)
|
1
290 546
|
63
029
|
1
227 517
|
I
|
THU CÂN ĐỐI NSNN
|
1
107 068
|
63
029
|
1
044 039
|
a
|
Thu nội địa
|
1
053 191
|
9
152
|
1
044 039
|
1
|
Thu từ DNNN Trung ương
|
294 063
|
530
|
293 533
|
2
|
Thu từ DNNN Địa phương
|
25 782
|
|
25 782
|
3
|
Thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài
|
75 111
|
|
75 111
|
4
|
Thu từ khu vực CTN và NQD
|
218 001
|
|
218 001
|
5
|
Lệ phí trước bạ
|
60 072
|
|
60 072
|
6
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
471
|
|
471
|
7
|
Thuế nhà đất
|
8 341
|
|
8 341
|
8
|
Thuế TN đối với người có TN cao
|
31 903
|
|
31 903
|
9
|
Thu phí xăng dầu
|
75 447
|
|
75 447
|
10
|
Thu phí và lệ phí
|
35 142
|
5 495
|
29 647
|
11
|
Thuế chuyển quyền sử dụng đất
|
23 622
|
|
23 622
|
12
|
Thu tiền sử dụng đất
|
165 470
|
|
165 470
|
13
|
Thu tiền thuê mặt đất mặt nước
|
12 536
|
|
12 536
|
14
|
Thu bán nhà, thuê nhà thuộc SHNN
|
1 656
|
62
|
1 594
|
15
|
Thu khác của ngân sách
|
21 885
|
3 065
|
18 820
|
16
|
Thu hoa lợi cs, quỹ đất công
ích…tại xã
|
3 689
|
|
3 689
|
b
|
Thu hoạt động xuất nhập khẩu
|
53
877
|
53
877
|
|
II
|
Thu quản lý qua ngân sách
|
183
478
|
|
183
478
|
B
|
Thu chuyển nguồn
|
362
132
|
|
362
132
|
C
|
Thu vay đầu tư CSHT và KCHKM
|
35
000
|
|
35
000
|
D
|
Thu kết dư ngân sách năm trước
|
18
315
|
|
18
315
|
E
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
1
731 095
|
|
1
731 095
|
1.
|
Bổ sung cân đối
|
907 069
|
|
907 069
|
2.
|
Bổ sung có mục tiêu
|
824 026
|
|
824 026
|
|
Tổng cộng ( A+B+C + D + E)
|
3
437 088
|
63
029
|
3
374 059
|
BIỂU SỐ: 02
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH THEO SẮC THUẾ NĂM 2008
(Ban hành kèm
theo Nghị quyết số 09/2009/NQ-HĐND ngày 28 tháng 7 năm 2009 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Thái Nguyên)
ĐVT:
Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Quyết toán năm 2008
|
Tổng số
|
Khu vực DNNN
|
Khu vực ĐTNN
|
Khu vực TNNQD
|
Các khoản thu khác
|
A
|
Thu NSNN trên địa bàn
|
1 290 546
|
319 845
|
75 111
|
218 001
|
677 588
|
I
|
Các khoản thu từ thuế
|
729 694
|
318 368
|
75 111
|
218 001
|
118 214
|
1
|
Thuế giá trị gia tăng
|
410 452
|
193 129
|
45 482
|
142 559
|
29 282
|
a
|
Thuế GTGT hàng sản xuất trong nước
|
381 170
|
193
129
|
45
482
|
142 559
|
|
b
|
Thuế GTGT hàng nhập khẩu
|
29 282
|
|
|
|
29
282
|
2
|
Thuế TTĐB hàng sản xuất trong nước
|
2 788
|
153
|
|
2 635
|
|
3
|
Thuế xuất khẩu
|
16 976
|
|
|
|
16 976
|
4
|
Thuế nhập khẩu
|
7 619
|
|
|
|
7 619
|
5
|
Thuế TTĐB hàng nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
6
|
Thu chênh lệch giá hàng nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
7
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
191 357
|
103 570
|
29 569
|
58 218
|
|
8
|
Thuế chuyển thu nhập ra nước ngoài
|
|
|
|
|
|
9
|
Thuế tài nguyên
|
26 243
|
21 022
|
|
5 221
|
|
10
|
Thuế thu nhập người có thu nhập
cao
|
31 903
|
|
|
|
31 903
|
11
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
471
|
|
|
|
471
|
12
|
Thuế nhà đất
|
8 341
|
|
|
|
8 341
|
II
|
Các khoản phí, lệ phí
|
170
661
|
|
|
|
170
661
|
13
|
Thuế chuyển quyền sử dụng đất
|
23 622
|
|
|
|
23 622
|
14
|
Thuế môn bài
|
9 922
|
494
|
60
|
9 368
|
|
15
|
Lệ phí trước bạ
|
60 072
|
|
|
|
60 072
|
16
|
Phí xăng dầu
|
75 447
|
|
|
|
75 447
|
17
|
Các khoản phí, lệ phí
|
35 142
|
|
|
|
35 142
|
III
|
Các khoản thu khác còn lại
|
206
712
|
1
477
|
|
|
205
235
|
18
|
Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước
|
12 536
|
|
|
|
12 536
|
19
|
Thu cấp quyền sử dụng đất
|
165 470
|
|
|
|
165 470
|
20
|
Thu tiền bán, thuê nhà thuộc sở
hữu Nhà nước
|
1 656
|
|
|
|
1 656
|
21
|
Thu cho thuê quầy
|
550
|
|
|
|
550
|
22
|
Thu quỹ đất công ích, hoa lợi công
sản
|
2 193
|
|
|
|
2 193
|
23
|
Thu khác
|
24 307
|
1 477
|
|
|
22 830
|
VI
|
Thu quản lý qua ngân sách
|
183
479
|
|
|
|
183
478
|
B
|
Thu kết dư ngân sách năm trước
|
18
315
|
|
|
|
18
315
|
C
|
Thu NS ĐP được hưởng theo phân cấp
|
1
227 516
|
319
315
|
75
111
|
218
001
|
615
089
|
BIỂU SỐ: 03
BÁO CÁO QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2008 TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm
theo Nghị quyết số 09/2009/NQ-HĐND ngày 28 tháng 7 năm 2009 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Thái Nguyên)
ĐVT:
Triệu đồng
TT
|
Nội
dung
|
Quyết
toán năm 2008
|
|
Tổng chi ngân sách địa phương (A+
B + C )
|
3
350 128
|
A
|
Chi trong cân đối
|
2
737 107
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
389
509
|
1
|
Chi đầu tư XDCB từ nguồn tập trung
|
245 739
|
|
- Vốn trong nước
|
245 739
|
2
|
Chi đầu tư XDCS HT bằng nguồn SD
đất
|
139 770
|
3
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho DNNN
|
4 000
|
II
|
Chi thường xuyên
|
1
700 954
|
1
|
Chi trợ giá chính sách
|
12 160
|
2
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
148 373
|
3
|
Chi SN giáo dục - đào tạo
|
793 537
|
|
Chi SN giáo dục
|
723
475
|
|
Chi SN đào tạo và dạy nghề
|
70
062
|
4
|
Chi SN y tế
|
192 094
|
5
|
Chi SN khoa học công nghệ
|
7 621
|
6
|
Chi SN văn hoá thể thao và du lịch
|
33 483
|
7
|
Chi SN phát thanh truyền hình
|
14 079
|
9
|
Chi đảm bảo xã hội
|
65 654
|
10
|
Chi quản lý hành chính
|
343 112
|
11
|
Chi sự nghiệp môi trường
|
40 458
|
12
|
Chi quốc phòng - an ninh
|
37 820
|
13
|
Chi khác của ngân sách
|
12 563
|
III
|
Trả nợ gốc lãi vay theo Khoản 3
Điều 8
|
34
165
|
IV
|
Dự phòng ngân sách
|
|
V
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1
000
|
VI
|
Chi chuyển nguồn và tiền TH CC
tiền lương
|
611
479
|
B
|
Chi CTMTQG, CT 135, CT 661, một số
mục tiêu nhiệm vụ khác
|
440
801
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
|
97 061
|
2
|
Chương trình 135
|
62 420
|
3
|
Chương trình trồng mới 5 triệu ha
rừng
|
16 937
|
4
|
Hỗ trợ có mục tiêu của Chính phủ
|
264 383
|
C
|
Chi từ nguồn để lại quản lý qua
NSNN
|
172
220
|
1
|
Chi từ nguồn đóng góp xây dựng cơ
sở hạ tầng
|
30 472
|
2
|
Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo
|
31 997
|
3
|
Chi sự nghiệp y tế
|
71 607
|
4
|
Chi từ nguồn viện trợ
|
19 074
|
5
|
Chi từ nguồn xổ số kiến thiết
|
5 153
|
6
|
Phạt an toàn giao thông
|
11 414
|
7
|
Các khoản chi quản lý qua ngân
sách khác
|
2 503
|
BIỂU SỐ: 04
QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2008
(Ban hành kèm
theo Nghị quyết số 09/2009/NQ-HĐND ngày 28 tháng 7 năm 2009 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Thái Nguyên)
ĐVT:
Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Quyết
toán năm 2008
|
A
|
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN
|
1
290 546
|
1
|
Thu nội địa (Không kể thu từ dầu
thô)
|
1 053
191
|
2
|
Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu
|
53 877
|
3
|
Thu quản lý qua ngân sách
|
183 478
|
B
|
THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
3
374 059
|
1
|
Thu NSĐP hưởng theo phân cấp
|
1 227
517
|
|
- Các khoản thu NSĐP hưởng 100%
|
1 044
039
|
|
- Thu quản lý qua ngân sách
|
183 478
|
2
|
Bổ sung từ ngân sách trung ương
|
1 731
095
|
|
- Bổ sung cân đối
|
907
069
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
824
026
|
3
|
Nguồn làm lương
|
|
4
|
Thu chuyển nguồn
|
362 132
|
5
|
Kết dư ngân sách năm 2007
|
18 315
|
6
|
Thu huy động đầu tư theo khoản 3
điều 8
|
35 000
|
C
|
CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
3
350 128
|
1
|
Chi đầu tư phát trỉên
|
389 509
|
|
- Chi đầu tư từ nguồn vốn tập
trung
|
245 739
|
|
- Chi đầu tư XDCSHT bằng nguồn sử
dụng đất
|
139 770
|
|
- Chi hỗ trợ doanh nghiệp công ích
|
4 000
|
2
|
Chi thường xuyên
|
1 700
954
|
3
|
Chi trả nợ quỹ HTPT
|
34 165
|
4
|
Chi bổ sung qũy dự trữ tài chính
|
1 000
|
5
|
Chi dự phòng
|
|
6
|
Chi CTMTQG, CT 135, CT 661, một số
mục tiêu nhiệm vụ khác
|
440 801
|
7
|
Chi từ nguồn để lại quản lý qua NS
|
172 220
|
8
|
Chi chuyển nguồn và tiền TH CC
tiền lương
|
611 479
|
BIỂU SỐ: 05
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2008
(Ban hành kèm
theo Nghị quyết số 09/2009/NQ-HĐND ngày 28 tháng 7 năm 2009 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Thái Nguyên)
ĐVT:
Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Quyết
toán năm 2008
|
Trong
đó
|
Cấp
tỉnh
|
Cấp
huyện
|
A
|
B
|
1
= 2 + 3
|
2
|
3
|
|
Tổng chi NSĐP ( A+B+C+D)
|
3
350 128
|
1
694 129
|
1
655 999
|
A
|
Chi trong cân đối
|
2
737 107
|
1
193 385
|
1
543 722
|
I
|
Chi đầu tư phát triển.
|
389
509
|
218
339
|
171
170
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1
|
Chi Giáo dục - Đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
2
|
Chi Khoa học và công nghệ
|
|
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
1
700 954
|
561
289
|
1
139 665
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1
|
Chi SN giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
793 537
|
148 787
|
644 750
|
2
|
Chi SN khoa học công nghệ
|
7 621
|
7 621
|
|
III
|
Chi trả gốc, lãi theo khoản 3 Điều
8
|
34
165
|
34
165
|
|
IV
|
Dự phòng ngân sách
|
|
|
|
V
|
Chi bổ sung quĩ dự trữ tài chính
|
1
000
|
1
000
|
|
VI
|
Chi chuyển nguồn
|
611
479
|
378
592
|
232
887
|
B
|
Chi CTMTQG, CT 135, CT 661, một số
mục tiêu nhiệm vụ khác
|
440
801
|
371
438
|
69
363
|
C
|
Chi từ nguồn để lại quản lý qua
NSNN
|
172
220
|
129
306
|
42
914
|
BIỂU SỐ: 06
QUYẾT TOÁN CHI CTMTQG, CHƯƠNG TRÌNH 135 DỰ ÁN TRỒNG MỚI 5
TRIỆU HA RỪNG, MỘT SỐ MỤC TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC NĂM 2008
(Ban hành kèm
theo Nghị quyết số 09/2009/NQ-HĐND ngày 28 tháng 7 năm 2009 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Thái Nguyên)
ĐVT:
Triệu đồng
Số TT
|
Nội dung chi
|
Quyết toán năm 2008
|
Tổng số
|
Cấp tỉnh thực hiện
|
Huyện TH
|
Tổng số
|
Vốn đầu tư
|
Vốn SN
|
|
Tổng số
|
440 801
|
371 438
|
277 952
|
93 486
|
69 363
|
A
|
CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
|
97
061
|
88
041
|
15
592
|
72
449
|
9
020
|
I
|
Chương trình giảm nghèo
|
2 174
|
2 151
|
|
2 151
|
23
|
II
|
Chương trình việc làm
|
691
|
691
|
361
|
330
|
|
III
|
Chương trình nước sạch VSMT nông
thôn
|
7 209
|
7 209
|
6 859
|
350
|
|
IV
|
Chương trình chống tội phạm
|
700
|
700
|
|
700
|
|
V
|
Chương trình dân số kế hoạch hoá
gia đình
|
7 886
|
7 886
|
160
|
7 726
|
|
VI
|
Chương trình phòng, chống một số
bệnh XH ( HIV/AIDS)
|
12 540
|
12 540
|
6 615
|
5 925
|
|
VII
|
Chương trình văn hoá
|
3 145
|
3 145
|
1 494
|
1 651
|
|
VIII
|
Chương trình phòng chống ma tuý (vốn
SN)
|
3 200
|
3 200
|
|
3 200
|
|
I X
|
Chương trình vệ sinh an toàn thực
phẩm
|
760
|
760
|
|
760
|
|
X
|
Chương trình giáo dục và đào tạo
|
58 756
|
49 759
|
103
|
49 656
|
8 997
|
B
|
CHƯƠNG TRÌNH 135
|
62
420
|
48
137
|
47
313
|
824
|
14
283
|
C
|
DỰ ÁN TRỒNG MỚI 5 TRIỆU
HA RỪNG
|
16
937
|
16
937
|
16
937
|
|
|
D
|
BỔ SUNG CÓ MT CÔNG TRÌNH, DA QUAN
TRỌNG
|
264
383
|
218
323
|
198
110
|
20
213
|
46
060
|
I
|
. Vốn xây dựng cơ bản
|
242
673
|
198
110
|
198
110
|
|
44
563
|
1
|
Vốn nước ngoài
|
10 468
|
10 468
|
10 468
|
|
|
2
|
Đầu tư thực hiện theo Nghị quyết
37
|
54 133
|
54 133
|
54 133
|
|
|
3
|
Đầu tư thực hiện Quyết định 134
|
29 563
|
|
|
|
29 563
|
4
|
Đầu tư hạ tầng du lịch
|
18 436
|
18 436
|
18 436
|
|
|
5
|
Đầu tư hỗ trợ các khu công nghiệp
|
7 598
|
7 598
|
7 598
|
|
|
6
|
Hỗ trợ bảo tồn văn hoá
|
9 971
|
9 971
|
9 971
|
|
|
7
|
Đầu tư hạ tầng chợ nông sản
|
942
|
942
|
942
|
|
|
8
|
Đầu tư hạ tầng làng nghề
|
14
|
14
|
14
|
|
|
9
|
Hỗ trợ đầu tư các công trình thể
dục thể thao
|
35
|
35
|
35
|
|
|
10
|
Hỗ trợ bảo vệ và phát triển rừng
|
2 793
|
2 793
|
2 793
|
|
|
11
|
Phỏt thanh miền núi phía Bắc
|
2 059
|
2 059
|
2 059
|
|
|
12
|
Đầu tư thực hiện Nghị quyết 193
|
2 689
|
2 689
|
2 689
|
|
|
13
|
Hỗ trợ đầu tư y tế tỉnh huyện
|
15 978
|
15 978
|
15 978
|
|
|
14
|
Hỗ trợ đầu tư trung tâm cai nghiện
|
8 237
|
8 237
|
8 237
|
|
|
15
|
Đề án tin học hoá cơ quan Đảng
|
2 102
|
2 102
|
2 102
|
|
|
16
|
Hỗ trợ vốn đối ứng ODA
|
20 168
|
20 168
|
20 168
|
|
|
17
|
Hỗ trợ khác
|
26 519
|
26 519
|
26 519
|
|
|
18
|
Đầu tư hạ tầng vùng ATK
|
939
|
939
|
939
|
|
|
19
|
Đầu tư nuôi trồng thuỷ sản
|
920
|
920
|
920
|
|
|
20
|
Đầu tư MT các DA quan trọng theo
QĐ của CP
|
11 301
|
11 301
|
11 301
|
|
|
21
|
Hỗ trợ xổ số kiến thiết
|
35
|
35
|
35
|
|
|
22
|
KP xử lý sạt lở đê điều phòng chống
bão lụt
|
|
|
|
|
|
23
|
Sửa chữa nâng cấp hồ chứa nước
|
2 773
|
2 773
|
2 773
|
|
|
24
|
Dự kiến bão lụt
|
15 000
|
|
|
|
15 000
|
II
|
Vốn sự nghiệp
|
21
710
|
20
213
|
|
20
213
|
1
497
|
1
|
Chương trình ngăn ngừa và giải
quyết trẻ em lang thang …
|
328
|
307
|
|
307
|
21
|
2
|
Hỗ trợ kinh phí chương trình bố
trí dân cư
|
982
|
982
|
|
982
|
|
3
|
Hỗ trợ KP trang thiết bị truyền
hình DT thiểu số ít người
|
2 000
|
2 000
|
|
2 000
|
|
4
|
KP thực hiện chuẩn bị động viên
|
2 000
|
2 000
|
|
2 000
|
|
5
|
KP hỗ trợ sáng tác, hỗ trợ tác
phẩm báo chí CL cao
|
454
|
454
|
|
454
|
|
6
|
Hỗ trợ đào tạo lại nguồn nhân lực
cho các DN vừa và nhỏ
|
817
|
817
|
|
817
|
|
7
|
KP định canh định cư theo Quyết
định 33
|
|
|
|
|
|
8
|
KP quản lý chương trình 134
|
108
|
108
|
|
108
|
|
9
|
KP hỗ trợ thành lập mới, bồi
dưỡng, đào tạo CB HTX
|
340
|
340
|
|
340
|
|
10
|
Dự án đào tạo cán bộ HTX
|
582
|
582
|
|
582
|
|
11
|
Chương trình quốc gia bảo hộ, an
toàn vệ sinh lao động
|
370
|
370
|
|
370
|
|
|
Đề án tin học cơ quan Đảng
|
520
|
520
|
|
520
|
|
12
|
KP sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
3 694
|
3 694
|
|
3 694
|
|
13
|
KP thực hiện chính sách miễn thu
phí thuỷ lợi
|
9 515
|
8 039
|
|
8 039
|
1 476
|
BIỂU SỐ: 07
QUYẾT TOÁN
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2008
(Ban hành kèm
theo Nghị quyết số 09/2009/NQ-HĐND ngày 28 tháng 7 năm 2009 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Thái Nguyên)
ĐVT:
Triệu đồng
Số TT
|
Nội
dung
|
Quyết
toán năm 2008
|
A
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh
|
2
760 667
|
1
|
Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo
phân cấp
|
751
928
|
|
- Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh
hưởng 100%
|
612 296
|
|
- Thu quản lý qua ngân sách
|
139 632
|
2
|
Bổ sung từ ngân sách Trung ương
|
1
731 095
|
|
- Bổ sung cân đối
|
907 069
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
824 026
|
3
|
Nguồn làm lương
|
|
4
|
Thu kết dư
|
424
|
5
|
Thu chuyển nguồn
|
242
220
|
6
|
Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều
8 Luật NSNN
|
35
000
|
II
|
Chi ngân sách cấp tỉnh
|
2
757 818
|
1
|
Chi thuộc NV chi NS tỉnh (không kể
BS cho NS cấp dưới)
|
1
564 823
|
2
|
Bổ sung cho ngân sách huyện, quận,
thị xã TP thuộc tỉnh
|
1
063 689
|
|
- Bổ sung cân đối
|
552 971
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
510 718
|
3
|
Chi quản lý qua ngân sách
|
129
306
|
B
|
Ngân sách huyện, quận, thị xã,
thành phố thuộc tỉnh
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã,
TP thuộc tỉnh
|
1
677 081
|
1
|
Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
|
475
589
|
|
Ngân sách địa phương được hưởng
theo tỷ lệ phân cấp
|
431 743
|
|
Thu quản lý qua ngân sách
|
43 846
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
|
1
063 689
|
|
- Bổ sung cân đối
|
552 971
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
510 718
|
3
|
Thu chuyển nguồn và kết dư
|
137
803
|
II
|
Chi ngân sách huyện, quận, thị xã,
TP thuộc tỉnh
|
1
655 999
|
BIỂU SỐ: 08
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NS CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG
HUYỆN, QUẬN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2008
(Ban hành kèm
theo Nghị quyết số 09/2009/NQ-HĐND ngày 28 tháng 7 năm 2009 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Thái Nguyên)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Huyện, quận, thị xã, thành phố
thuộc tỉnh
|
Quyết toán năm 2008
|
Tổng số
|
Bao gồm
|
Bổ sung cân đối
|
Bổ sung có mục tiêu
|
A
|
B
|
1 = 2 + 3
|
2
|
3
|
|
Tổng số
|
1063
689
|
552
971
|
510
718
|
1
|
Huyện Phú bình
|
119 875
|
66 649
|
53 226
|
2
|
Huyện Phổ yên
|
106 051
|
59 927
|
46 124
|
3
|
Huyện Đồng Hỷ
|
111 523
|
62 798
|
48 725
|
4
|
Thành phố TN
|
87 661
|
51 825
|
35 836
|
5
|
Thị xã Sông Công
|
42 049
|
24 002
|
18 047
|
6
|
Huyện Võ Nhai
|
131 496
|
61 404
|
70 092
|
7
|
Huyện Đại Từ
|
192 571
|
93 650
|
98 921
|
8
|
Huyện Phú Lương
|
102 342
|
52 825
|
49 517
|
9
|
Huyện Định Hóa
|
170 121
|
79 891
|
90 230
|
BIỂU SỐ: 09
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2008 TỈNH THÁI
NGUYÊN
(Ban hành kèm
theo Nghị quyết số 09/2009/NQ-HĐND ngày 28 tháng 7 năm 2009 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Thái Nguyên)
ĐVT:
Triệu đồng
Phần
thu
|
Tổng
số
|
Thu
NS tỉnh
|
Thu
NS huyện
|
Thu
NS xã
|
Phần
chi
|
Tổng
số
|
Chi
NS Tỉnh
|
Chi
NShuyện
|
Chi
NS xã
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
TỔNG SỐ THU
|
3
374 059
|
1 696
978
|
1
390 585
|
286
496
|
TỔNG SỐ CHI
|
3
350 128
|
1
694 129
|
1
375 371
|
280
628
|
A. TỔNG THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH
|
3
190 581
|
1
557 346
|
1
367 841
|
265
394
|
A. TỔNG SỐ CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH
|
3
177 908
|
1
564 823
|
1
354 015
|
259
070
|
1. Các khoản thu NSĐP hưởng
|
1
044 039
|
612
296
|
390
274
|
41
469
|
1. Chi đầu tư phát triển
|
389
509
|
218
339
|
162
485
|
8
685
|
2. Thu tiền huy động ĐT theo khoản
3
|
35
000
|
35
000
|
|
|
1.1 Chi đầu tư XDCB từ nguồn tập
trung
|
245
739
|
214
339
|
31 400
|
|
|
|
|
|
|
1.2. Chi đầu tư XDCSHT
|
139 770
|
|
131
085
|
8
685
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 chi hỗ trợ các DN công ích
|
4
000
|
4
000
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Chi thường xuyên
|
1
700 954
|
561
289
|
915
927
|
223
738
|
3.Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
|
|
|
|
3. Chi trả nợ gốc, lãi vay theo Khoản
3 Điều 8
|
34
165
|
34
165
|
|
|
4. Thu kết dư năm trước
|
18
315
|
424
|
10
887
|
7 004
|
4. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
1
000
|
1
000
|
|
|
5. Thu chuyển nguồn từ năm trước
sang
|
362
132
|
242
220
|
100
469
|
19
443
|
5. Chương trình mục tiêu QG và CT
MT khác
|
440
801
|
371
438
|
69
363
|
|
6 Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên
|
1
731 095
|
667
406
|
866
211
|
197
478
|
6. Chi chuyển nguồn sang
năm sau
|
611
479
|
378
592
|
206
240
|
26
647
|
B. KẾT DƯ NSĐP NĂM 2008 (THU-CHI)
|
|
|
|
|
|
23
931
|
2
849
|
15
214
|
5
868
|
C. CÁC KHOẢN THU ĐỂ LẠI ĐƠN VỊ CHI
QUẢN LÝ QUA NSNN
|
183
478
|
139
632
|
22
744
|
21
102
|
B. CHI BẰNG NGUỒN THU ĐỂ LẠI ĐƠN
VỊ CHI QUẢN LÝQUA NSNN
|
172
220
|
129
306
|
21
356
|
21
558
|
Nghị quyết 09/2009/NQ-HĐND phê chuẩn quyết toán ngân sách Nhà nước tỉnh Thái Nguyên năm 2008
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 09/2009/NQ-HĐND ngày 28/07/2009 phê chuẩn quyết toán ngân sách Nhà nước tỉnh Thái Nguyên năm 2008
3.228
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|