|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 08/NQ-HĐND 2018 dự toán ngân sách địa phương Bình Phước
Số hiệu:
|
08/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Phước
|
|
Người ký:
|
Trần Tuệ Hiền
|
Ngày ban hành:
|
14/12/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 08/NQ-HĐND
|
Bình Phước, ngày 14 tháng 12 năm 2018
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ PHÂN BỔ DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH TỈNH
NĂM 2019, TỈNH BÌNH PHƯỚC
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ BẢY
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày
25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 1629/QĐ-TTg
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân
sách nhà nước năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 2231/QĐ-BTC
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân
sách nhà nước năm 2019;
Xét Báo cáo số 258/BC-UBND ngày 20
tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 60/BC-HĐND-KTNS
ngày 21 tháng 11 năm 2018 của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý
kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn
dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2019 như sau
1. Tổng thu ngân sách Nhà nước trên địa
bàn: 7.500 tỷ đồng.
(Có
biểu mẫu chi tiết kèm theo)
2. Tổng chi ngân sách địa phương: 10.193
tỷ 448 triệu đồng.
(Có
biểu mẫu chi tiết kèm theo)
Điều 2. Phân bổ dự
toán chi ngân sách tỉnh năm 2019 như sau
Tổng chi ngân sách tỉnh là: 7.739
tỷ 741 triệu đồng, trong đó:
1. Chi trong cân đối ngân sách tỉnh: 4.042
tỷ 930 triệu đồng.
2. Chi bổ sung cho ngân sách các huyện,
thị xã, thành phố: 3.696 tỷ 811 triệu đồng.
Điều 3. Để hoàn
thành nhiệm vụ thu - chi ngân sách Nhà nước năm 2019, các ngành, các cấp cần
triển khai thực hiện tốt các nội dung trọng tâm sau
1. Về
thu ngân sách
- Cải thiện mạnh mẽ môi trường đầu tư
kinh doanh; tạo mọi điều kiện thuận lợi để phát triển các doanh nghiệp thuộc
các thành phần kinh tế, bảo đảm cạnh tranh bình đẳng nhằm thúc đẩy tăng trưởng cao và bền vững, tạo nguồn thu ngân sách ổn định, vững chắc;
- Tăng cường thu hút, khuyến khích đầu
tư, tập trung tháo gỡ khó khăn cho doanh nghiệp để đẩy mạnh sản xuất kinh doanh
nhất là về tín dụng, thị trường tiêu thụ, đổi mới công nghệ/ Ưu tiên thu hút đầu tư vào các ngành công nghiệp chế biến các sản phẩm chủ lực của tỉnh trong lĩnh vực nông nghiệp, chăn nuôi và các ngành công nghiệp có giá trị gia tăng cao nhằm tiếp tục duy trì
tốc độ tăng trưởng kinh tế hợp lý, chú trọng chất lượng và
mức tăng trưởng từng ngành, từng lĩnh
vực;
- Đẩy mạnh thực hiện các giải pháp về tăng cường công tác đôn đốc, cưỡng chế thu hồi nợ thuế, thanh tra,
kiểm tra, chống chuyển giá, chống buôn lậu, gian lận
thương mại, kiểm tra, giám sát hoàn thuế giá trị gia tăng, tăng cường giám sát, quản lý, chống thất thu đối với doanh nghiệp, cá nhân
kinh doanh trong lĩnh vực thương mại, dịch vụ theo chỉ đạo của Chính phủ, Thủ
tướng Chính phủ và Bộ Tài chính; đôn đốc thực hiện kiến nghị của cơ quan kiểm
toán, thanh tra Chính phủ, các cơ quan chức năng và số tiền
thuế truy thu, truy hoàn, tiền thuế nợ dự kiến thu hồi cho ngân sách nhà nước;
- Tập trung triển khai ngay từ đầu
năm các dự án bán đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng,
nhằm đảm bảo nguồn chi cho các công trình, dự án đầu tư xây dựng cơ bản được bố trí từ nguồn thu
này;
- Tập trung đôn
đốc việc thu nộp thuế của các doanh nghiệp trọng điểm trên địa bàn quản lý như:
cao su, thủy điện, chế biến gỗ, viễn thông, điện lực;
- Trên cơ sở số
giao dự toán thu năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh cho các địa phương, các
huyện, thị xã, thành phố căn cứ khả năng và tình hình phát triển kinh tế năm 2019 của địa
phương, đơn vị phải dự toán toàn bộ các khoản thu từ thuế, phí lệ phí và các
khoản thu khác trên địa bàn theo quy định tại Điều 7 Luật
Ngân sách nhà nước năm 2015 và các quy định pháp luật có liên quan; phấn đấu
tăng thu một cách hợp lý theo hướng dẫn tại Thông tư số 54/2018/TT-BTC ngày 08
tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng dự toán ngân
sách nhà nước năm 2019 và kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm 2019 -
2021.
2. Về
chi ngân sách
- Tiếp tục thực hiện nghiêm Nghị quyết
số 70/NQ-CP ngày 03 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về những nhiệm vụ, giải pháp
chủ yếu đẩy nhanh tiến độ thực hiện và giải ngân kế hoạch vốn đầu tư công;
- Duy trì giao ban định kỳ xây dựng
cơ bản hàng tháng để tháo gỡ khó khăn, vướng mắc và đẩy nhanh tiến độ giải ngân
các nguồn vốn;
- Các Sở, ngành tăng cường kiểm tra,
đôn đốc việc triển khai, tổ chức thực hiện các quy định về lập, thẩm định và
trình phê duyệt thiết kế - dự toán xây dựng công trình, phê duyệt kế hoạch lựa
chọn nhà thầu, giải quyết kịp thời các khó khăn, vướng mắc phát sinh. Tăng cường
công tác thanh tra, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch đầu tư công;
- Chủ đầu tư hoàn thành thủ tục đấu
thầu để khởi công và giải ngân nguồn vốn đã bố trí chậm nhất
cuối quý I năm 2019. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã,
thành phố tập trung chỉ đạo triển khai thực hiện ngay từ đầu năm 2019 các dự án do cấp xã làm chủ đầu tư, như: Chương trình nông thôn mới, chương trình giảm nghèo bền vững để đảm bảo tiến
độ và giải ngân các nguồn vốn được giao;
- Các Sở, ban, ngành và các huyện, thị xã, thành phố cần xem nhiệm vụ đẩy nhanh tiến độ thực hiện dự án và giải ngân các
nguồn vốn được giao là nhiệm vụ chính trị cấp bách của
đơn vị, địa phương mình, từ đó cần tăng cường thực hiện đồng bộ
các giải pháp, trong đó chú trọng công tác đôn đốc, kiểm tra các nhà thầu thi
công theo đúng tiến độ như hợp đồng đã ký kết;
- Tiếp tục quán triệt quan điểm triệt để tiết kiệm, chống lãng phí, siết chặt kỷ luật, kỷ
cương và hiệu quả trong chi tiêu ngân sách, không phê duyệt các chương trình, dự
án khi chưa cân đối được nguồn; từng bước giảm dần tỷ trọng chi thường xuyên, tăng tỷ trọng chi đầu tư; trong khi vẫn điều chỉnh tiền lương bình quân 7%/năm, cùng với triển khai chính sách
nghèo đa chiều, an sinh xã hội, đảm bảo quốc phòng - an
ninh;
- Trong điều kiện cân đối ngân sách nhà nước còn khó khăn, yêu cầu các Sở,
ban, ngành và các địa phương, các cơ quan, đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước phân bổ dự toán chi thường xuyên đúng tính chất nguồn kinh phí,
triệt để tiết kiệm, cắt giảm các khoản chi mua sắm phương tiện, trang thiết bị; hạn chế tối đa về số lượng và quy mô tổ
chức lễ hội, hội nghị, hội thảo, tổng kết, lễ ký kết, khởi công, phong tặng danh hiệu, tiếp khách, đi công tác trong và ngoài nước và các nhiệm vụ
không cần thiết, cấp bách khác; dự toán chi cho các nhiệm vụ này không tăng so
với số thực hiện năm 2018;
- Tiếp tục thực hiện giảm dự toán chi
đối với các địa phương, đơn vị do thực hiện giảm 2,5% biên chế và 35% hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP, đồng thời thực hiện giao khoán
kinh phí theo biên chế đã giảm. Đối với số giảm 35% hợp đồng theo Nghị định
số 68/2000/NĐ-CP, sau khi giảm được giao lại 50% kinh phí khoán hoạt
động để trả lương cho hợp đồng thay thế hợp đồng 68 trước đây.
Nguồn kinh phí còn lại, được thực hiện
quản lý như nguồn lương mới. Thực hiện dành nguồn để thực hiện chi cho chế độ, chính sách đối với cán bộ,
công chức, viên chức dôi dư sau khi sắp
xếp tổ chức bộ máy theo Quyết định số 999-QĐ/TU ngày 10
tháng 4 năm 2018 của Tỉnh ủy. Định kỳ 6 tháng, các địa phương, đơn vị tổng hợp
tình hình thực hiện báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Quản lý chặt chẽ chi ngân sách nhà
nước; tăng cường công tác kiểm tra, giám sát, kiểm soát chi ngân sách nhà nước
để đảm bảo chi đúng chế độ, tiêu chuẩn, định mức; xử lý nghiêm các sai phạm về
quản lý tài chính ngân sách và quản lý tài sản của Nhà nước; thu hồi đầy đủ vào
ngân sách nhà nước đối với các khoản chi sai chế độ, tiêu chuẩn, định mức chi;
- Công khai, minh bạch hoạt động tài
chính - ngân sách nhà nước; nâng cao
trách nhiệm giải trình của các cơ quan, đơn vị;
- Phân bổ dự toán chi sự nghiệp kinh tế năm 2019 trên cơ sở khối lượng nhiệm vụ được cấp có thẩm quyền giao và chế độ, định mức chi ngân
sách theo quy định; tập trung bố trí chi cho những nhiệm vụ quan trọng: duy tu bảo dưỡng hệ thống hạ tầng kinh tế trọng
yếu (giao thông, thủy lợi) để tăng thời gian sử dụng và hiệu quả đầu tư; bảo đảm
an toàn giao thông; tìm kiếm cứu nạn;
kinh phí thực hiện công tác quy hoạch; thực hiện nhiệm vụ khuyến nông, khuyến lâm, khuyến công;
- Các cấp bố trí dự phòng ngân sách theo đúng quy định
tại Điều 10 Luật Ngân sách nhà nước năm 2015 để chủ động đối
phó với thiên tai, lũ lụt, dịch bệnh và thực hiện những
nhiệm vụ quan trọng, cấp bách phát sinh ngoài dự toán;
- Các địa phương tiếp tục cơ chế tiết
kiệm 10% chi thường xuyên (trừ các khoản tiền lương, phụ cấp theo lương, khoản
có tính chất lượng và các khoản chi
cho con người theo chế độ); 50% nguồn tăng thu ngân sách địa phương (không kể
thu tiền sử dụng đất), bao gồm tăng thu thực hiện năm 2018 so dự toán năm 2018, tăng thu dự
toán năm 2019 so với dự toán năm 2018; nguồn thực hiện cải cách tiền lương các
năm trước còn dư; đồng thời, yêu cầu
các cơ quan hành chính, đơn vị sự
nghiệp có nguồn thu được giao tự chủ phấn đấu tăng thu cùng với lộ trình tính
đúng, tính đủ chi phí vào giá dịch vụ và sử dụng nguồn thu này ưu tiên để thực
hiện cải cách tiền lương.
Điều 4. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện;
giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh,
các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
giám sát thực hiện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Bình Phước khóa IX, kỳ họp thứ bảy thông qua ngày 11 tháng 12 năm 2018 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua.
Nơi nhận:
- Ủy ban thường vụ Quốc
hội, Chính phủ;
- Văn phòng QH, Văn phòng CP;
- Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- TTTU, TTHĐND, Đoàn ĐBQH, UBND, BTTUBMTTQVN tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- HĐND, UBND các xã, phường, thị trấn;
- LĐVP, Phòng Tổng hợp;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Trần Tuệ Hiền
|
Biểu số 01
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM
2019 TOÀN TỈNH
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân
dân tỉnh)
Nội dung
|
Dự toán năm 2019
|
Trong đó
|
Khối tỉnh
|
Khối huyện
|
Trong đó
|
Đồng Xoài
|
Bình Long
|
Phước Long
|
Đồng Phú
|
Lộc Ninh
|
Bù Đốp
|
Bù Đăng
|
Chơn Thành
|
Hớn Quản
|
Bù Gia Mập
|
Phú Riềng
|
1
|
2=3+4
|
3
|
4=5->15
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
Tổng
thu NSNN trên địa bàn
|
7.500.000
|
4.419.400
|
3.080.600
|
527.000
|
326.000
|
525.000
|
288.000
|
196.100
|
102.000
|
167.000
|
445.500
|
144.500
|
109.500
|
250.000
|
A. Tổng
các khoản thu cân đối NSNN
|
7.480.000
|
4.419.400
|
3.060.600
|
527.000
|
326.000
|
524.000
|
282.000
|
195.300
|
101.500
|
166.300
|
440.500
|
144.500
|
105.500
|
248.000
|
I. Thu từ sản xuất kinh
doanh trong nước
|
6.795.000
|
3.734.400
|
3.060.600
|
527.000
|
326.000
|
524.000
|
282.000
|
195.300
|
101.500
|
166.300
|
440.500
|
144.500
|
105.500
|
248.000
|
1. Thu từ
doanh nghiệp Nhà nước TW
|
455.000
|
455.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
.
|
-
|
-
|
-
|
-
|
_
|
-Thuế giá
trị gia tăng
|
270.000
|
270.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu
nhập doanh nghiệp
|
145.000
|
145.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài
nguyên
|
40.000
|
40.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Thu từ
doanh nghiệp Nhà nước ĐP
|
450.000
|
450.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá
trị gia tăng
|
198.000
|
198.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu
nhập doanh nghiệp
|
145.000
|
145.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài
nguyên
|
107.000
|
107.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu hồi vốn
và thu khác
|
-
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Thu từ
doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
320.000
|
320.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Thuế giá trị gia
tăng
|
199.000
|
199.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu
nhập doanh nghiệp
|
120.000
|
120.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài
nguyên
|
1.000
|
1.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tiền thuê
mặt đất, mặt nước
|
-
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các khoản
thu khác
|
-
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Thu từ
khu vực công thương nghiệp-ngoài quốc doanh
|
1.360.000
|
425.500
|
934.500
|
174.000
|
200.000
|
63.000
|
89.000
|
43.500
|
22.000
|
30.000
|
108.000
|
47.000
|
38.000
|
120.000
|
- Thuế thu
nhập doanh nghiệp
|
160.000
|
44.400
|
115.600
|
29.000
|
32.000
|
6.000
|
20.000
|
3.500
|
1.200
|
3.300
|
13.000
|
5.900
|
700
|
1.000
|
- Thuế tài
nguyên
|
85.000
|
22.730
|
62.270
|
8.100
|
25.800
|
3.500
|
9.000
|
1.820
|
-
|
3.500
|
5.000
|
4.000
|
1.300
|
250
|
- Thuế giá
trị gia tăng
|
1.112.000
|
358.370
|
753.630
|
136.000
|
142.000
|
52.700
|
60.000
|
37.830
|
20.800
|
23.000
|
89.650
|
37.000
|
36.000
|
118.650
|
- Thuế TTĐB
hàng hóa, dịch vụ trong nước
|
3.000
|
|
3.000
|
900
|
200
|
800
|
-
|
350
|
-
|
200
|
350
|
100
|
-
|
100
|
- Thu khác
ngoài quốc doanh
|
-
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Lệ phí
trước bạ
|
320.000
|
|
320.000
|
105.650
|
18.350
|
25.000
|
31.000
|
24.500
|
8.000
|
25.500
|
36.000
|
17.000
|
10.500
|
18.500
|
6. Thuế sử
dụng đất nông nghiệp
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Thuế SD đất
phi nông nghiệp
|
3.700
|
|
3.700
|
1.800
|
350
|
600
|
100
|
300
|
-
|
-
|
350
|
200
|
_
|
.
|
8. Thuế thu
nhập cá nhân
|
485.000
|
255.000
|
230.000
|
39.900
|
14.500
|
15.000
|
32.000
|
22.000
|
7.000
|
26.000
|
37.000
|
16.500
|
8.000
|
12.100
|
9. Thuế bảo
vệ môi trường
|
185.000
|
173.000
|
12.000
|
10.800
|
|
|
1.200
|
|
|
|
|
|
|
|
-Thu từ
hàng hóa nhập khẩu
|
116.180
|
108.644
|
7.536
|
6.782
|
-
|
-
|
754
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu từ
hàng hóa sản xuất trong nước
|
68.820
|
64.356
|
4.464
|
4.018
|
-
|
-
|
446
|
|
|
|
|
|
|
|
10. Thu phí và lệ
phí
|
118.000
|
50.400
|
67.600
|
9.000
|
16.000
|
7.500
|
5.700
|
7.000
|
2.800
|
4.300
|
5.500
|
4.000
|
2.800
|
3.000
|
Trong
đó:
|
-
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí
và lệ phí trung ương
|
24.000
|
24.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí
và lệ phí địa phương
|
94.000
|
26.400
|
67.600
|
9.000
|
16.000
|
7.500
|
5.700
|
7.000
|
2.800
|
4.300
|
5.500
|
4.000
|
2.800
|
3.000
|
11. Tiền sử
dụng đất
|
1.947.000
|
800.000
|
1.147.000
|
150.000
|
60.000
|
400.000
|
60.000
|
60.000
|
50.000
|
65.000
|
172.000
|
25.000
|
30.000
|
75.000
|
12. Thu tiền
cho thuê đất
|
450.000
|
243.300
|
206.700
|
16.000
|
10.000
|
2.500
|
50.000
|
21.500
|
7.700
|
6.500
|
50.000
|
20.000
|
7.500
|
15.000
|
13. Thu cấp quyền khai thác khoáng sản
|
43.500
|
|
43.500
|
5.200
|
-
|
1.300
|
7.000
|
8.500
|
-
|
400
|
10.000
|
10.000
|
300
|
800
|
14. Thu xổ
số kiến thiết
|
460.000
|
460.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15. Thu
khác
|
183.000
|
97.200
|
85.800
|
14.200
|
6.500
|
8.600
|
4.000
|
7.000
|
3.500
|
8.000
|
20.000
|
4.500
|
6.500
|
3.000
|
- Trong
đó thu phạt ATGT
|
82.000
|
37.500
|
44.500
|
-
|
5.000
|
4.000
|
2.200
|
2.100
|
700
|
6.800
|
18.200
|
2.500
|
1.500
|
1.500
|
16. Thu từ
quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác
|
9.800
|
|
9.800
|
450
|
300
|
500
|
2.000
|
1.000
|
500
|
600
|
1.650
|
300
|
1.900
|
600
|
17. Thu
CT, LNST, tiền bán bớt phần vốn NN
|
5.000
|
5.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II Thu từ Hải
quan
|
685.000
|
685.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. Các
khoản thu được để
lại chi quản lý qua NSNN
|
20.000
|
|
20.000
|
-
|
-
|
1.000
|
6.000
|
800
|
500
|
700
|
5.000
|
-
|
4.000
|
2.000
|
- Thu huy động đóng góp
|
20.000
|
|
20.000
|
-
|
-
|
1.000
|
6.000
|
800
|
500
|
700
|
5.000
|
-
|
4.000
|
2.000
|
Tổng thu
NSĐP
|
10.193.448
|
4.042.930
|
6.150.518
|
606.826
|
385.201
|
618.202
|
505.297
|
720.713
|
419.486
|
744.857
|
557.333
|
469.550
|
569.881
|
553.172
|
A. Tổng
các khoản thu cân đối NSNN
|
10.173.448
|
4.042.930
|
6.130.518
|
606.826
|
385.201
|
617.202
|
499.297
|
719.913
|
418.986
|
744.157
|
552.333
|
469.550
|
565.881
|
551.172
|
- Thu
ngân sách địa phương được hưởng
theo phân cấp
|
6.146.437
|
3.712.730
|
2.433.707
|
411.800
|
288.140
|
443.275
|
199.620
|
146.345
|
81.115
|
124.595
|
332.890
|
96.652
|
87.385
|
221.890
|
Tr.đó: +
Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ (%)
|
3.462.437
|
1.179.630
|
2.282.807
|
387.150
|
276.990
|
426.875
|
189.220
|
131.045
|
74.315
|
111.695
|
305.890
|
88.152
|
76.185
|
215.290
|
+ Các khoản
thụ hưởng 100%
|
2.684.000
|
2.533.100
|
150.900
|
24.650
|
11.150
|
16.400
|
10.400
|
15.300
|
6.800
|
12.900
|
27.000
|
8.500
|
11.200
|
6.600
|
- Thu bổ
sung từ ngân sách cấp trên
|
3.734.712
|
107.901
|
3.026.811
|
195.026
|
92.061
|
173.927
|
299.677
|
558.568
|
332.871
|
597.562
|
219.443
|
369.898
|
458.496
|
329.282
|
+ Bổ
sung cân đối
|
2.646.915
|
93.637
|
2.553.278
|
97.657
|
-
|
124.047
|
231.973
|
390.010
|
226.860
|
467.104
|
142.879
|
301.555
|
320.770
|
250.423
|
Trong đó:
vốn XDCB trong cân đối
|
516.905
|
282.655
|
234.250
|
22.890
|
20.760
|
18.640
|
21.690
|
23.420
|
19.300
|
24.490
|
20.890
|
20.890
|
21.290
|
19.990
|
+ Bổ sung
mục tiêu
|
1.087.797
|
14.264
|
1.073.533
|
97.369
|
92.061
|
49.880
|
67.704
|
168.558
|
106.011
|
130.458
|
76.564
|
68.343
|
137.726
|
78.859
|
- Nguồn tiền lương từ nguồn
hoàn trả XDCB
|
70.000
|
|
70.000
|
|
5.000
|
|
|
15.000
|
5.000
|
22.000
|
|
3.000
|
20.000
|
|
- Thu
chuyển nguồn năm 2018 chuyển
sang
|
202.299
|
202.299
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nguồn
hỗ trợ của Thành phố Hồ
Chí Minh
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
|
|
,
|
|
|
|
|
|
|
B. Các
khoản thu quản lý qua NSNN
|
20.000
|
-
|
20.000
|
0
|
0
|
1.000
|
6.000
|
1 800
|
500
|
700
|
5.000
|
0
|
4.000
|
2.000
|
- Các khoản
huy động đóng góp
|
20.000
|
0
|
20.000
|
0
|
0
|
1.000
|
6.000
|
1 800
|
500
|
700
|
5.000
|
0
|
4.000
|
2.000
|
Biểu số 02
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM
2019 TOÀN TỈNH
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng.
Nội dung
|
Dự toán năm 2019
|
Trong đó
|
Khối tỉnh
|
Khối huyện
|
Trong đó
|
Đồng Xoài
|
Bình Long
|
Phước Long
|
Đồng Phú
|
Lộc Ninh
|
Bù Đốp
|
Bù Đăng
|
Chơn Thành
|
Hớn Quản
|
Bù Gia Mập
|
Phú Riềng
|
1
|
2=3+4
|
3
|
4=5->15
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
Tổng chi NSĐP
|
10.193.448
|
4.042.930
|
6.150.518
|
606.826
|
385.201
|
618.202
|
505.297
|
720.713
|
419.486
|
744.857
|
557.333
|
469.550
|
569.881
|
553.172
|
A. Chi
cân đối NSĐP
|
10.173.448
|
4.042.930
|
6.130.518
|
606.826
|
385.201
|
617.202
|
499.297
|
719.913
|
418.986
|
744.157
|
552.333
|
469.550
|
565.881
|
551.172
|
I. Chi đầu
tư phát triển
|
3.137.477
|
1.915.765
|
1.221.712
|
124.890
|
69.100
|
360.640
|
74.210
|
81.390
|
61.620
|
85.410
|
183.330
|
40.142
|
47.850
|
93.130
|
1. Chi xây
dựng cơ bản tập trung
|
3.137.477
|
1.915.765
|
1.221.712
|
124.890
|
69.100
|
360.640
|
74.210
|
81.390
|
61.620
|
85.410
|
183.330
|
40.142
|
47.850
|
93.130
|
a. Vốn trong nước
|
3.137.477
|
1.915.765
|
1.221.712
|
124.890
|
69.100
|
360.640
|
74.210
|
81.390
|
61.620
|
85.410
|
183.330
|
40.142
|
47.850
|
93.130
|
- Vốn
cân đối theo phân cấp
|
516.905
|
282.655
|
234.250
|
22.890
|
20.760
|
18.640
|
21.690
|
23.420
|
19.300
|
24.490
|
20.890
|
20.890
|
21.290
|
19.990
|
-Từ hỗ trợ có mục
tiêu của NS cấp trên
|
387.318
|
387.318
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Từ nguồn
thu tiền sử dụng đất
|
1.637.462
|
650.000
|
987.462
|
102.000
|
48.340
|
342.000
|
52.520
|
57.970
|
42.320
|
60.920
|
162.440
|
19.252
|
26.560
|
73.140
|
- Chi CTMT
vốn đầu tư
|
115.792
|
115.792
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Chi
CTMT xây dựng nông thôn mới
|
92.400
|
92.400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Chi CTMT
giảm nghèo bền vững
|
23.392
|
23.392
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Từ nguồn thu XSKT
|
460.000
|
460.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Từ nguồn
hỗ trợ của TP.HCM
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b. Vốn ngoài nước
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2. Chi đầu tư và hỗ trợ các
doanh nghiệp theo chế
độ
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
II. Chi thường xuyên
|
6.452.435
|
1.880.878
|
4.571.557
|
435.686
|
278.155
|
243.508
|
390.579
|
601.800
|
340.887
|
617.582
|
345.058
|
403.391
|
477.362
|
437.549
|
1. Chi sự
nghiệp kinh tế
|
1.443.142
|
607.374
|
835.768
|
113.173
|
61.540
|
24.725
|
62.325
|
129.834
|
69.437
|
105.773
|
68.387
|
68.350
|
65.666
|
66.558
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Chi sự
nghiệp mang tính chất đầu tư
|
1.211.768
|
376.000
|
835.768
|
113.173
|
61.540
|
24.725
|
62.325
|
129.834
|
69.437
|
105.773
|
68.387
|
68.350
|
65.666
|
66.558
|
+ Chi đo
đạc từ 10% tiền sử dụng đất
|
17.000
|
17.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Chi sự
nghiệp bảo vệ môi trường
|
49.000
|
49.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Chi sự
nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
2.512.506
|
387.365
|
2.125.141
|
195.615
|
124.649
|
118.209
|
189.080
|
259.111
|
128.318
|
295.814
|
141.057
|
182.437
|
249.382
|
241.469
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thực
kiện Nghị định số 116/2016/NĐ-CP;
Tiền ăn
trẻ em; Học bổng HSSV; Kinh phí thực hiện Nghị định
86/2015/NĐ-CP...
|
103.247
|
4.000
|
99.247
|
825
|
1.074
|
225
|
10.301
|
4.253
|
11.350
|
9.150
|
2.250
|
5.500
|
46.300
|
8.019
|
Chi sự
nghiệp mang tính chất đầu
tư
|
50.000
|
50.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số
giảm do thực kiện giảm
2,5% biên chế và 35% hợp
đồng lao động theo Nghị định số
68/2000/NĐ-CP
|
27.448
|
|
27.448
|
2.156
|
2.673
|
2.483
|
2.277
|
2.501
|
2.729
|
5.504
|
2.058
|
2.585
|
2.009
|
2.473
|
3. Chi sự nghiệp y tế
|
611.439
|
123.305
|
488.134
|
32.148
|
26.484
|
23.880
|
38.399
|
68.136
|
40.898
|
73.694
|
33.530
|
42.079
|
74.607
|
34.279
|
+ Tr.đó:
Chi BHYT cho các đối tượng
|
338.733
|
58.708
|
280.025
|
16.420
|
10.050
|
8.295
|
23.088
|
40.255
|
22.850
|
46.677
|
15.195
|
24.540
|
50.550
|
22.105
|
Trong đó: Chi sự nghiệp mang
tính chất đầu tư
|
45.000
|
45.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Chi sự
nghiệp khoa học và công nghệ
|
22.594
|
22.594
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Chi sự nghiệp
văn hóa du lịch và thể thao
|
152.682
|
117.808
|
34.874
|
3.422
|
2.055
|
2.748
|
3.097
|
3.954
|
2.181
|
4.838
|
2.505
|
3.927
|
2.818
|
3.329
|
Trong
đó: Chi sự nghiệp mang tính chất đầu tư
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Chi sự nghiệp
phát thanh truyền hình
|
75.535
|
62.774
|
12.761
|
1.308
|
786
|
668
|
1.184
|
1.512
|
834
|
1.850
|
958
|
1.310
|
1.078
|
1.273
|
Trong đó: Chi sự nghiệp mang tính chất đầu tư
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Chi đảm bảo xã hội
|
212.243
|
32.121
|
180.122
|
13.075
|
11.342
|
9.899
|
16.508
|
29.799
|
18.665
|
22.472
|
12.250
|
14.779
|
15.338
|
15.995
|
+ Tr.đó.
Chi BTXH theo NĐ 136: chi hỗ trợ theo Quyết
định 102/2009/QĐ-TTg và chi hỗ trợ gia đình chính
sách.
|
145.796
|
1.000
|
144.796
|
9.956
|
9.240
|
8.189
|
13.318
|
16.854
|
8.676
|
16.730
|
9.966
|
11.654
|
11.788
|
28.445
|
+ Chi hỗ
trợ lương thực theo Nghị quyết 02
|
3.093
|
|
5.093
|
|
|
|
366
|
1.360
|
0
|
517
|
|
|
850
|
|
8. Chi quản
lý hành chính
|
1.109.294
|
351.955
|
757.339
|
64.665
|
43.354
|
56.263
|
67.537
|
88.379
|
65.283
|
99.686
|
72.055
|
78.718
|
57.429
|
63.970
|
Số
giảm do thực hiện giảm
2,5% biên chế và 35% hợp đồng lao động theo Nghị định
số 68/2000/NĐ-CP
|
2.464
|
|
2.464
|
215
|
165
|
189
|
250
|
328
|
244
|
233
|
174
|
179
|
274
|
213
|
9. Chi an
ninh quốc phòng địa phương
|
287.511
|
163.373
|
124.138
|
11.090
|
7.135
|
6.676
|
11.239
|
19.865
|
14.191
|
11.205
|
13.236
|
10.821
|
9.524
|
9.156
|
- Chi an ninh
|
83.939
|
53.627
|
30.312
|
2.358
|
1.816
|
1.694
|
2.230
|
5.510
|
4.386
|
2.921
|
1.995
|
2.361
|
2.719
|
2.322
|
Trong
đó: chi an ninh biên giới
|
4.500
|
|
4.500
|
|
|
|
|
2.100
|
1.800
|
|
|
|
600
|
|
- Chi quốc
phòng địa phương
|
178.572
|
84.746
|
93.826
|
8.732
|
5.319
|
4.982
|
9.009
|
14.355
|
9.805
|
8.284
|
11.241
|
8.460
|
6.805
|
6.834
|
Trong đó:
chi quốc phòng biên
giới
|
6.000
|
|
6.000
|
|
|
|
|
2.800
|
2.400
|
|
|
|
800
|
|
- Chi an ninh đối
ngoại
|
25.000
|
25.000
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10. Chi khác ngân
sách
|
25.490
|
12.210
|
13.280
|
1.190
|
810
|
440
|
1.210
|
1.210
|
1.080
|
2.250
|
1.080
|
970
|
1.520
|
1.520
|
III. Chi
trích lập quỹ phát triển đất
|
17.000
|
17.000
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. Chi
lập hoặc bổ sung quỹ dự trữ
tài chính
|
1.000
|
1.000
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. Chi thực
hiện cải cách tiền lương
|
164.198
|
20.000
|
144.198
|
15.650
|
17.676
|
3.061
|
12.075
|
19.330
|
6.023
|
24.013
|
7.300
|
8.950
|
25.070
|
5.050
|
Bao gồm:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Từ nguồn 50%
tăng thu cân đối dự toán năm 2019 so với dự toán điều chỉnh năm 2018
|
74.198
|
|
74.198
|
15.650
|
12.676
|
3.061
|
12.075
|
4.330
|
1.023
|
2.013
|
7.300
|
5.950
|
5.070
|
5.050
|
- Nguồn bổ
sung từ ngân sách cấp trên
|
90.000
|
20.000
|
70.000
|
|
5.000
|
|
|
15.000
|
5.000
|
22.000
|
-
|
3.000
|
20.000
|
|
VI. Chi
thực hiện chính sách tinh giảm
biên chế theo Quyết định
số 999-QĐ/TU (từ nguồn giảm 2,5% biên
chế và 35% hợp đồng
68)
|
39.912
|
10.000
|
29.912
|
2.371
|
2.838
|
2.672
|
2.527
|
2.829
|
2.973
|
3.737
|
2.232
|
2.764
|
2.283
|
2.686
|
VII. Chi
cho các nhiệm vụ từ nguồn
tăng thu cân đối dự toán năm
2019 so với dự toán điều chỉnh năm 2018
|
64.998
|
|
64.998
|
14.650
|
10.676
|
2.561
|
10.075
|
3.830
|
823
|
1.513
|
6.300
|
5.450
|
4.570
|
4.550
|
Trong đó:
kinh phí Đại hội MTTQVN các cấp
|
6.011
|
|
6.011
|
476
|
417
|
443
|
572
|
739
|
446
|
737
|
511
|
643
|
480
|
547
|
VIII.
Chi đầu tư các Dự án CNTT
|
70.000
|
70.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX. Chi
CTMTQG vốn Sự nghiệp
|
39.787
|
39.787
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi
CTMT giảm nghèo bền vững
|
10.387
|
10.387
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi
CTMT xây dựng nông thôn mới
|
29.400
|
29.400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X. Dự
phòng
|
186.641
|
88.500
|
98.141
|
13.579
|
6.756
|
4.760
|
9.831
|
10.734
|
6.660
|
11.902
|
8.113
|
8.853
|
8.746
|
8.207
|
B. Các
khoản chi được quản lý qua NSNN
|
20.000
|
0
|
20.000
|
0
|
0
|
1.000
|
6.000
|
800
|
500
|
700
|
5.000
|
0
|
4.000
|
2.000
|
- Các khoản
huy động đóng góp
|
20.000
|
0
|
20.000
|
0
|
0
|
1.000
|
6.000
|
800
|
500
|
700
|
5.000
|
0
|
4.000
|
2.000
|
TỔNG
HỢP DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2019 KHỐI TỈNH
(Ban hành kèm theo
Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Biên chế, HĐ 68
|
Kinh phí tự chủ
|
Kinh phí không tự chủ
|
Tổng cộng
|
Mức độ tự
chủ
|
Tổng dự toán năm
2019
|
Trừ 10% tiết
kiệm tăng
lương
|
Trừ 40% tăng lương tại
đơn vị
|
Trừ tinh giản biên
chế và HĐ 68 năm 2019
|
Tổng
Dự toán giao năm
2019
|
Tổng cộng
|
Định mức biên chế
|
Phụ cấp ưu đãi nghề, PCCV,...
|
Tỷ lệ
|
Số
tiền
|
I
|
Chi sự
nghiệp Kinh tế
|
520
|
55.681
|
45.04
|
10.634
|
527.503
|
583.184
|
-
|
521
|
582.663
|
738
|
-
|
551
|
581.374
|
I.1
|
Sự nghiệp
lâm nghiệp
|
38
|
4.598
|
3.847
|
751
|
1.600
|
6.198
|
-
|
-
|
6.198
|
55
|
-
|
81
|
6.062
|
1
|
Chi cục Kiểm Lâm
|
38
|
4.598
|
3.847
|
751
|
1.600
|
6.198
|
-
|
-
|
6.198
|
55
|
-
|
81
|
6.062
|
I.2
|
Sự nghiệp
Nông nghiệp-Thủy lợi
|
142
|
15.314
|
14.090
|
1.224
|
28.600
|
43.914
|
-
|
-
|
43.914
|
219
|
|
173
|
43.522
|
1
|
Sở Nông
nghiệp-Phát triển nông thôn và các đơn vị trực thuộc
|
142
|
15.314
|
14.090
|
1.224
|
28.600
|
43.914
|
-
|
-
|
43.914
|
219
|
|
173
|
43.522
|
I.3
|
Sự nghiệp
giao thông
|
18
|
1.352
|
1.352
|
-
|
210.330
|
211.682
|
|
135
|
211.547
|
27
|
-
|
-
|
211.520
|
1
|
Khu quản lý bảo trì đường
bộ
|
18
|
1.352
|
1.352
|
-
|
330
|
1.682
|
10%
|
135
|
1.547
|
27
|
-
|
|
1.520
|
2
|
Sự nghiệp
giao thông
|
|
|
|
|
210.000
|
210.000
|
|
|
210.000
|
|
|
|
210.000
|
2.1
|
Sở Giao
thông vận tải
|
|
|
|
|
210.000
|
210.000
|
|
|
210.000
|
|
|
|
210.000
|
I.4
|
Chi Sự
nghiệp tài nguyên
|
38
|
3.537
|
3.299
|
238
|
133.250
|
136.787
|
|
-
|
136.787
|
58
|
-
|
-
|
136.729
|
1
|
Trung tâm
công nghệ thông tin mới
|
11
|
890
|
890
|
-
|
300
|
1.190
|
-
|
-
|
1.190
|
17
|
|
|
1.173
|
2
|
Chi cục quản
lý đất đai
|
15
|
1.666
|
1.428
|
238
|
750
|
2.416
|
.
|
.
|
2.416
|
23
|
|
|
2.393
|
3
|
Trung tâm
phát triển quỹ đất
|
12
|
981
|
981
|
-
|
200
|
1.181
|
-
|
-
|
1.181
|
18
|
|
|
1.163
|
4
|
Sở Tài
nguyên môi trường
|
|
|
|
|
132.000
|
132.000
|
|
|
132.000
|
|
|
|
132.000
|
I.5
|
Sự nghiệp
kinh tế khác
|
284
|
30.880
|
22.459
|
8.421
|
153.723
|
184.603
|
-
|
366
|
184.217
|
379
|
|
298
|
183.540
|
1
|
Trung tâm
CNTT và truyền thông
|
24
|
1.950
|
1.950
|
-
|
1.262
|
3.212
|
10%
|
195
|
3.017
|
36
|
|
48
|
2.933
|
2
|
Trung tâm
quy hoạch và kiểm định xây dựng
|
11
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
100%
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
3
|
Thanh Tra
xây dựng
|
20
|
2.286
|
1.779
|
507
|
400
|
2.686
|
-
|
-
|
2.686
|
30
|
|
|
2.656
|
4
|
Trung tâm xúc tiến đầu
tư, thương mại du lịch
|
22
|
1.887
|
1.S87
|
-
|
2.700
|
4.587
|
-
|
-
|
4.587
|
32
|
|
|
4.555
|
5
|
Trung tâm
Khuyến công, TVPTCN
|
23
|
1.905
|
1.905
|
-
|
2.300
|
4.205
|
10%
|
191
|
4.014
|
34
|
|
|
3.980
|
6
|
Trung tâm trợ
giúp pháp lý
|
20
|
1.870
|
1.710
|
160
|
560
|
2.430
|
-
|
-
|
2.430
|
30
|
|
|
2.400
|
7
|
Quỹ phát
triển đất
|
14
|
1.088
|
1.088
|
-
|
200
|
1.288
|
-
|
-
|
1.288
|
20
|
|
|
1.268
|
8
|
Trung tâm
khai thác hạ tầng khu công nghiệp
|
11
|
-
|
-
|
-
|
800
|
800
|
-
|
-
|
800
|
-
|
|
|
800
|
9
|
Vườn Quốc
Gia Bù Gia Mập
|
84
|
14.935
|
7.542
|
7.393
|
3.944
|
18.879
|
-
|
-
|
18.879
|
117
|
|
211
|
18.551
|
10
|
Trung tâm
trợ giúp PT DN nhỏ và vừa
|
10
|
845
|
842
|
3
|
800
|
1.645
|
-
|
-
|
1.645
|
15
|
|
|
1.630
|
11
|
Chi cục bảo
vệ môi trường
|
14
|
1.522
|
1.307
|
215
|
100
|
1.622
|
-
|
-
|
1.622
|
21
|
|
|
1.601
|
12
|
Chi cục
giám định xây dựng
|
15
|
1.517
|
1.374
|
143
|
2.280
|
3.797
|
.
|
-
|
3.797
|
22
|
|
|
3.775
|
13
|
Trung tâm
hành chính công
|
16
|
1.075
|
1.075
|
-
|
1.342
|
2.417
|
-
|
-
|
2.417
|
22
|
|
38
|
2.357
|
14
|
Ban quản lý cửa khẩu Hoàng
Diệu
|
|
|
|
|
100
|
100
|
|
|
100
|
|
|
|
100
|
15
|
Ban quản lý cửa
khẩu Lộc Thịnh
|
|
|
|
|
100
|
100
|
|
|
100
|
|
|
|
100
|
16
|
Kinh phí hoạt động
của các chi Đảng Bộ
|
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
|
|
3.000
|
17
|
Kinh phí lưu trữ
|
|
|
|
|
1.500
|
1.500
|
|
|
1.500
|
|
|
|
1.500
|
18
|
Kinh phí
quy hoạch
|
|
|
|
|
34.000
|
34.000
|
|
|
34.000
|
|
|
|
34.000
|
19
|
Kinh phí
các ngày lễ lớn
|
|
|
|
|
1.500
|
1.500
|
|
|
1.500
|
|
|
|
1.500
|
20
|
Tuyên truyền
phổ biến pháp luật
|
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
|
|
3.000
|
21
|
Ban ATGT tỉnh
|
|
|
|
|
6.625
|
6.625
|
|
|
6.625
|
|
|
|
6.625
|
22
|
Ban ATGT thị xã Đồng Xoài
|
|
|
|
|
400
|
400
|
|
|
400
|
|
|
|
400
|
23
|
Ban ATGT thị xã Bình Long
|
|
|
|
|
330
|
330
|
|
|
330
|
|
|
|
330
|
24
|
Ban ATGT thị xã Phước Long
|
|
|
|
|
330
|
330
|
|
|
330
|
|
|
|
330
|
25
|
Ban ATGT
huyện Đồng Phú
|
|
|
|
|
310
|
310
|
|
|
310
|
|
|
|
310
|
26
|
Ban ATGT
huyện Chơn Thành
|
|
|
|
|
340
|
340
|
|
|
340
|
|
|
|
340
|
27
|
Ban ATGT
huyện Hớn Quản
|
|
|
|
|
310
|
310
|
|
|
310
|
|
|
|
310
|
28
|
Ban ATGT
huyện Lộc Ninh
|
|
|
|
|
310
|
310
|
|
|
310
|
|
|
|
310
|
29
|
Ban ATGT huyện Bù Đốp
|
|
|
|
|
220
|
220
|
|
|
220
|
|
|
|
220
|
30
|
Ban ATGT
huyện Bù Gia Mập
|
|
|
|
|
310
|
310
|
|
|
310
|
|
|
|
310
|
31
|
Ban ATGT
huyện Bù Đăng
|
|
|
|
|
220
|
220
|
|
|
220
|
|
|
|
220
|
32
|
Ban ATGT
huyện huyện Phú Riềng
|
|
|
|
|
220
|
220
|
|
|
220
|
|
|
|
220
|
33
|
Thanh tra Sở
Giao thông
|
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
3,000
|
|
|
|
3.000
|
34
|
Quỹ Hợp tác
xã
|
|
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
|
|
2.000
|
35
|
Quỹ Hỗ trợ
nông dân
|
|
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
|
|
2.000
|
36
|
Chi ủy thác cho
Ngân hàng chính sách xã hội
|
|
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
|
|
2.000
|
37
|
Chi hỗ trợ Doanh nghiệp
công ích
|
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
|
|
1.000
|
38
|
Cấp bù thủy
lợi phí
|
|
|
|
|
3.866
|
3.866
|
|
|
3.866
|
|
|
|
3.866
|
39
|
Chi đối ứng
CTMT vốn sự nghiệp
|
|
|
|
|
3.000
|
3,000
|
|
|
3.000
|
|
|
|
3.000
|
40
|
Ban CHQS
các sở, ngành
|
|
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
|
|
2.000
|
41
|
Kinh phí quản
lý, bảo trì đường bộ
|
|
|
|
|
40.044
|
40.044
|
|
|
40.044
|
|
|
|
40.044
|
42
|
Bổ sung vốn
điều lệ cho Quỹ Khởi nghiệp tỉnh
|
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
|
|
3.000
|
43
|
Trích xử phạt vi phạm
hành chính và phí lệ phí
|
|
|
|
|
22.000
|
22.000
|
|
|
22.000
|
|
|
|
22.000
|
II
|
Sự nghiệp
môi trường
|
-
|
-
|
-
|
-
|
26.000
|
26.000
|
-
|
-
|
26.000
|
-
|
|
|
26.000
|
1
|
Chi sự
nghiệp môi trường
|
|
|
|
|
26.000
|
26.000
|
|
|
26.000
|
|
|
|
26.000
|
III
|
Chi sự
nghiệp Giáo dục-Đào tạo
|
3.099
|
273.142
|
175.735
|
97.407
|
119.076
|
392.218
|
-
|
391
|
391.827
|
4.058
|
-
|
404
|
387.365
|
III.1
|
Sự nghiệp
Giáo dục
|
2.834
|
238.106
|
145.534
|
92.572
|
98.555
|
336.661
|
-
|
-
|
336.661
|
3.284
|
|
|
333.377
|
1
|
Sở Giáo dục
đào tạo
|
2.623
|
189.627
|
125.166
|
64.461
|
88.570
|
278.197
|
-
|
-
|
278.197
|
2.838
|
-
|
|
275.359
|
2
|
Trường PT
DTNT THPT tỉnh
|
65
|
14.892
|
4.665
|
10.227
|
2.105
|
16.997
|
-
|
-
|
16.997
|
122
|
|
|
16.875
|
3
|
Trường
THPT chuyên Quang Trung
|
85
|
18.249
|
8.764
|
9.485
|
4.080
|
22.329
|
-
|
-
|
22.329
|
164
|
|
|
22.165
|
4
|
Trường THPT
chuyên Bình Long
|
61
|
15.338
|
6.939
|
8.399
|
3.800
|
19.138
|
-
|
-
|
19.138
|
160
|
|
|
18.978
|
III.2
|
Sự nghiệp
Đào tạo
|
265
|
35.036
|
30.201
|
4.835
|
20.521
|
55.557
|
-
|
391
|
55.166
|
774
|
|
404
|
53.988
|
1
|
Trường Cao đẳng sư
phạm
|
92
|
11.722
|
9.648
|
2.074
|
121
|
11.843
|
-
|
-
|
11.843
|
164
|
|
135
|
11.544
|
2
|
Trường Cao
đẳng y tế Bình Phước
|
70
|
7.295
|
6.086
|
1.209
|
50
|
7.345
|
-
|
.
|
7.345
|
102
|
|
116
|
7.127
|
3
|
Trường Chính trị
|
39
|
4.511
|
3.905
|
606
|
10.650
|
15.161
|
10%
|
391
|
14.770
|
57
|
|
67
|
14.646
|
4
|
Trường Cao
đẳng nghề Bình Phước
|
64
|
11.508
|
10.562
|
946
|
700
|
12.208
|
-
|
-
|
12.208
|
451
|
|
87
|
11.670
|
5
|
Đào tạo khác
|
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
|
|
5.000
|
6
|
Kinh phí thực
hiện Nghị định số 116/2016/NĐ-CP
|
|
|
|
|
4.000
|
4.000
|
|
|
4.000
|
|
|
|
4.000
|
IV
|
Sự nghiệp
Y tế
|
1.143
|
94.991
|
87.726
|
7.265
|
75.330
|
170.321
|
-
|
46.140
|
124.181
|
449
|
-
|
427
|
123.305
|
1
|
Các đơn vị
trực thuộc Sở Y tế quản lý
|
305
|
31.391
|
24.126
|
7.265
|
5.080
|
36.471
|
-
|
-
|
36.471
|
449
|
-
|
427
|
35.595
|
2
|
Bệnh viện Y học cổ truyền
|
91
|
10.800
|
10.800
|
-
|
8.400
|
19.200
|
85%
|
9.180
|
10.020
|
-
|
-
|
|
10.020
|
3
|
Bệnh viện tỉnh
|
747
|
52.800
|
52.800
|
-
|
13.350
|
66.150
|
70%
|
36.960
|
29.190
|
|
|
|
29.190
|
4
|
Sự nghiệp
DS kế hoạch hóa GĐ, trẻ
em
|
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
|
|
3.000
|
5
|
Mua sắm trang
thiết bị cho ngành y tế
|
|
|
|
|
20.000
|
20.000
|
|
|
20.000
|
|
|
|
20.000
|
6
|
Ban bảo vệ sức
khỏe cán bộ
|
|
|
|
|
10.500
|
10.500
|
|
|
10.500
|
|
|
|
10.500
|
7
|
Kinh phí thực hiện các chương trình dự án ngành y tế thuộc
chương trình mục tiêu và vốn đối ứng ngân sách địa
phương phải đảm bảo
|
|
|
|
|
15.000
|
15.000
|
|
|
15.000
|
|
|
|
15.000
|
V
|
Sự nghiệp Khoa học và
công nghệ
|
-
|
-
|
-
|
-
|
22.594
|
22.594
|
-
|
-
|
22.594
|
-
|
-
|
-
|
22.594
|
1
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
|
|
|
22.594
|
22.594
|
|
|
22.594
|
|
|
|
22.594
|
VI
|
Sự nghiệp Văn hóa Du
lịch Thể thao
|
139
|
38.292
|
12.937
|
25.355
|
79.969
|
118.261
|
-
|
-
|
118.261
|
194
|
-
|
259
|
117.808
|
1
|
Sở Văn hóa Thể thao - Du
lịch và các đơn
vị trực thuộc
|
139
|
38.292
|
12.937
|
25.355
|
79.969
|
118.261
|
-
|
-
|
118.261
|
194
|
-
|
259
|
117.808
|
VII
|
Sự nghiệp Phát thanh và truyền hình
|
110
|
10.644
|
10.244
|
400
|
55.585
|
66.229
|
0
|
1.537
|
64.692
|
163
|
1.600
|
155
|
62.774
|
1
|
Đài Phát thanh Truyền hình
|
110
|
10.644
|
10.244
|
400
|
55.585
|
66.229
|
0
|
1.537
|
64.692
|
163
|
1.600
|
155
|
62.774
|
VIII
|
Đảm bảo
xã hội
|
63
|
8.184
|
6.241
|
1.943
|
24.616
|
32.800
|
|
512
|
32.288
|
110
|
|
57
|
32.121
|
1
|
Trung tâm chữa bệnh GD-LĐ-XH
|
36
|
3.576
|
2.557
|
1.019
|
6.250
|
9.826
|
0%
|
256
|
9.570
|
43
|
-
|
|
9.527
|
2
|
Trung tâm công tác xã hội
|
13
|
1.146
|
1.016
|
136
|
200
|
1.346
|
|
-
|
1.346
|
19
|
-
|
19
|
1.308
|
3
|
Trung tâm giới thiệu việc
làm
|
16
|
1.279
|
1.279
|
-
|
100
|
1.379
|
20%
|
256
|
1.123
|
23
|
-
|
19
|
1.081
|
4
|
Trung tâm Nuôi dưỡng người
già, trẻ mồ côi
|
18
|
2.183
|
1.389
|
794
|
200
|
2.383
|
-
|
-
|
2.383
|
25
|
-
|
19
|
2.339
|
5
|
Chi tiền Tết và
ngày 27/7 cho đối tượng CS, tuyên truyền phòng chống các
tệ nạn xã hội
|
|
|
|
|
15.000
|
15.000
|
|
|
15.000
|
|
|
|
15.000
|
6
|
Mai táng phí cho đối tượng
cựu chiến binh
|
|
|
|
|
300
|
300
|
|
|
300
|
|
|
|
300
|
7
|
Đón hài cốt Liệt sỹ,
đám tang
|
|
|
|
|
300
|
300
|
|
|
300
|
|
|
|
300
|
8
|
Đưa đối tượng
người có công đi điều dưỡng
|
|
|
|
|
1.200
|
1.200
|
|
|
1.200
|
|
|
|
1.200
|
9
|
Ban quản lý
nghĩa trang
|
|
|
|
|
400
|
400
|
|
|
400
|
|
|
|
400
|
10
|
Chi trả qua
hệ thống bưu điện
|
|
|
|
|
666
|
666
|
|
|
666
|
|
|
|
666
|
IX
|
Quản
lý hành chính
|
1.149
|
133.583
|
113.206
|
20.377
|
224.171
|
357.754
|
-
|
-
|
357.754
|
2.092
|
-
|
3.707
|
351.955
|
IX.1
|
Quản
lý Nhà nước
|
936
|
110.200
|
93.411
|
16.789
|
83.327
|
193.527
|
-
|
-
|
193.527
|
1.734
|
-
|
2.066
|
189.727
|
1
|
Ban Dân tộc
|
20
|
2.341
|
1.991
|
350
|
3.400
|
5.741
|
-
|
-
|
5.741
|
37
|
-
|
23
|
5.681
|
3
|
Hội đồng Liên minh
các HTX
|
15
|
1.490
|
1.453
|
37
|
400
|
1.890
|
-
|
-
|
1.890
|
28
|
-
|
19
|
1.843
|
4
|
Sở Thông
tin Truyền thông
|
26
|
2.890
|
2.465
|
425
|
2.700
|
5.590
|
-
|
-
|
5.590
|
49
|
-
|
90
|
5.451
|
s
|
Sở Công
Thương
|
41
|
4.542
|
3.905
|
637
|
1.500
|
6.042
|
-
|
-
|
6.042
|
76
|
-
|
104
|
5.862
|
6
|
Sở Giáo dục
đào tạo
|
58
|
7.632
|
6.437
|
1.195
|
1.500
|
9.132
|
-
|
-
|
9.132
|
110
|
-
|
104
|
8.918
|
7
|
Sở Giao
thông vận tải
|
57
|
7.452
|
6.274
|
1.178
|
700
|
8.152
|
-
|
-
|
8.152
|
121
|
-
|
127
|
7.904
|
8
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
40
|
4.912
|
4.190
|
722
|
1.600
|
6.512
|
-
|
-
|
6.512
|
77
|
-
|
81
|
6.354
|
9
|
Sở Khoa học và Công
nghệ
|
38
|
4.463
|
3.816
|
647
|
1.150
|
5.613
|
-
|
-
|
5.613
|
71
|
-
|
104
|
5.438
|
10
|
Sở Lao động-TBXH
|
51
|
5.703
|
4.853
|
850
|
4.370
|
10.073
|
-
|
-
|
10.073
|
95
|
-
|
104
|
9.874
|
11
|
Sở Nội vụ
|
94
|
9.835
|
8.466
|
1.369
|
14.680
|
24.515
|
-
|
-
|
24.515
|
155
|
-
|
123
|
24.237
|
12
|
Sở Nông
nghiệp-Phát triển nông thôn
|
101
|
10.327
|
8.872
|
1.455
|
1.150
|
11.477
|
-
|
-
|
11.477
|
182
|
-
|
174
|
11.121
|
13
|
Sở Tài chính
|
48
|
5.524
|
4.716
|
808
|
6.000
|
11.524
|
-
|
-
|
11.524
|
91
|
-
|
104
|
11.329
|
14
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
30
|
3.751
|
3.251
|
500
|
1.320
|
5.071
|
-
|
-
|
5.071
|
57
|
-
|
81
|
4.933
|
15
|
Sở Tư pháp
|
32
|
3.861
|
3.289
|
572
|
3.197
|
7.058
|
-
|
-
|
7.058
|
61
|
-
|
81
|
6.916
|
16
|
Sở Xây dựng
|
26
|
3.079
|
2.653
|
426
|
1.180
|
4.259
|
-
|
-
|
4.259
|
48
|
-
|
81
|
4.130
|
17
|
Sở Y tế
|
37
|
4.447
|
3.833
|
614
|
4.040
|
8.487
|
-
|
-
|
8.487
|
71
|
-
|
81
|
8.335
|
18
|
Thanh tra Nhà nước
|
32
|
4.656
|
3.644
|
1.012
|
1.300
|
5.956
|
-
|
-
|
5.956
|
61
|
-
|
81
|
5.814
|
19
|
Sử Văn Hóa
thể thao - Du lịch
|
42
|
4.836
|
4.152
|
684
|
1.190
|
6.026
|
-
|
-
|
6.026
|
79
|
-
|
104
|
5.843
|
20
|
Văn phòng Hội
đồng nhân dân
|
31
|
4.768
|
3.465
|
1.303
|
7.800
|
12.568
|
-
|
-
|
12.568
|
55
|
-
|
104
|
12.409
|
21
|
Văn phòng Ủy
ban nhân dân
|
61
|
7.418
|
6.375
|
1.043
|
17.000
|
24.418
|
-
|
-
|
24.418
|
108
|
-
|
173
|
24.137
|
22
|
Ban Quản lý
Khu kinh tế CKHL
|
37
|
4.205
|
3.517
|
688
|
3.300
|
7.505
|
-
|
-
|
7.505
|
67
|
-
|
104
|
7.334
|
23
|
Sở Ngoại vụ
|
19
|
2.068
|
1.794
|
274
|
3.850
|
5.918
|
-
|
-
|
5.918
|
35
|
-
|
23
|
5.860
|
IX.2
|
Hỗ trợ ngân
sách Đảng
|
|
-
|
|
|
107.000
|
107.000
|
|
|
107.000
|
|
|
|
107.000
|
IX.3
|
Kinh phí các hội, đoàn
thể
|
132
|
16.038
|
12.526
|
3.512
|
14.600
|
30.638
|
-
|
-
|
30.638
|
236
|
-
|
275
|
30.127
|
1
|
Hội Cựu chiến binh
|
13
|
1.935
|
1.395
|
540
|
1.300
|
3.235
|
-
|
-
|
3.235
|
24
|
-
|
28
|
3.183
|
2
|
Hội Liên hiệp phụ nữ
|
21
|
2.834
|
2.115
|
719
|
1.300
|
4.134
|
-
|
-
|
4.134
|
40
|
-
|
28
|
4.066
|
3
|
Hội Nông dân
|
20
|
3.128
|
2.293
|
835
|
2.200
|
5.328
|
-
|
-
|
5.328
|
38
|
-
|
28
|
5.262
|
4
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh
|
21
|
2.832
|
2.104
|
728
|
3.100
|
5.932
|
-
|
-
|
5.932
|
40
|
-
|
28
|
5.864
|
5
|
Trung tâm dạy nghề và hỗ trợ nông dân
|
10
|
730
|
723
|
7
|
1.100
|
1.830
|
-
|
-
|
1.830
|
15
|
-
|
|
1.815
|
6
|
Tỉnh đoàn
|
24
|
2.754
|
2.071
|
683
|
2.700
|
5.454
|
-
|
|
5.454
|
46
|
-
|
97
|
5.311
|
8
|
Trung tâm hoạt động thanh thiếu nhi
|
23
|
1.825
|
1.825
|
-
|
2.900
|
4.725
|
-
|
-
|
4.725
|
33
|
-
|
67
|
4.625
|
IX.4
|
Hỗ trợ các tổ chức xã hội
|
81
|
7.345
|
7.269
|
76
|
19.244
|
26.589
|
-
|
-
|
26.589
|
122
|
-
|
1.366
|
25.101
|
1
|
Hội Chữ thập đỏ
|
14
|
1.413
|
1.345
|
68
|
1.500
|
2.913
|
-
|
-
|
2.913
|
20
|
-
|
260
|
2.633
|
2
|
Hội Người mù
|
5
|
443
|
443
|
-
|
650
|
1.093
|
-
|
-
|
1.093
|
6
|
-
|
67
|
1.020
|
3
|
Hội Đông Y
|
4
|
358
|
358
|
-
|
150
|
508
|
-
|
.
|
508
|
6
|
-
|
96
|
406
|
4
|
Hội Khuyến học
|
5
|
326
|
326
|
-
|
290
|
616
|
-
|
-
|
616
|
8
|
-
|
78
|
530
|
5
|
Liên hiệp các Hội KH & KT
|
10
|
936
|
936
|
-
|
6.384
|
7.320
|
-
|
-
|
7.320
|
15
|
-
|
|
7.305
|
6
|
Hội Luật gia
|
5
|
316
|
316
|
-
|
200
|
516
|
-
|
-
|
516
|
8
|
-
|
96
|
412
|
7
|
Hội Nhà báo
|
4
|
486
|
486
|
-
|
440
|
926
|
-
|
-
|
926
|
6
|
-
|
96
|
824
|
8
|
Hội nạn nhân chất độc màu
da cam
|
5
|
492
|
492
|
-
|
150
|
642
|
-
|
-
|
642
|
8
|
-
|
96
|
538
|
9
|
Hội Cựu
thanh niên xung phong
|
5
|
408
|
408
|
-
|
750
|
1.158
|
-
|
-
|
1.158
|
8
|
-
|
96
|
1.054
|
10
|
Hội Văn học
nghệ thuật
|
10
|
860
|
860
|
-
|
1.630
|
2.490
|
-
|
-
|
2.490
|
15
|
-
|
240
|
2.235
|
11
|
Hội Người cao
tuổi
|
6
|
585
|
577
|
8
|
800
|
1.385
|
-
|
-
|
1.385
|
9
|
-
|
144
|
1.232
|
12
|
Hội Bảo trợ
NTT-TWC-BNN
|
5
|
494
|
494
|
-
|
200
|
694
|
-
|
-
|
694
|
8
|
-
|
96
|
590
|
13
|
Quỹ phòng chống
thiên tai
|
3
|
228
|
228
|
-
|
100
|
328
|
-
|
-
|
328
|
5
|
-
|
|
323
|
14
|
Đoàn đại biểu
quốc hội tỉnh Bình Phước
|
|
-
|
|
|
300
|
300
|
-
|
-
|
300
|
-
|
-
|
|
300
|
15
|
Ban vì sự tiến bộ phụ
nữ
|
|
-
|
|
|
200
|
200
|
|
|
200
|
|
|
|
200
|
16
|
Liên hiệp
các tổ chức hữu nghị tỉnh Bình Phước
|
|
-
|
|
|
500
|
500
|
|
|
500
|
|
|
|
500
|
17
|
Chi cho chính sách
dân tộc
|
|
-
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
|
|
5.000
|
X
|
Chi an
ninh-quốc phòng địa phương
|
-
|
-
|
-
|
-
|
163.373
|
163.373
|
-
|
-
|
163.373
|
-
|
-
|
-
|
163.373
|
1
|
Tỉnh đội
|
|
-
|
|
-
|
65.296
|
65.296
|
|
|
65.296
|
|
|
|
65.296
|
2
|
Bộ đội biên
phòng
|
|
-
|
|
|
19.450
|
19.450
|
|
|
19.450
|
|
|
|
19.450
|
3
|
Công an tỉnh
|
|
-
|
|
|
53.627
|
53.627
|
|
|
53.627
|
|
|
|
53.627
|
4
|
Chi Quốc
phòng - An ninh biên giới
|
|
|
|
|
25.000
|
25.000
|
|
|
25.000
|
|
|
|
25.000
|
XI
|
Chi khác
ngân sách
|
|
-
|
|
|
12.210
|
12.210
|
|
|
12.210
|
|
|
|
12.210
|
|
Tổng cộng
|
6.243
|
614.517
|
451.136
|
163.331
|
1.330.427
|
1.944.944
|
0
|
49.101
|
1.895.843
|
7.804
|
1.600
|
5.561
|
1.880.878
|
Biểu số 03
TỔNG HỢP DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2019 KHỐI TỈNH
(Ban hành kèm
theo Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên đơn vị
|
Biên chế, HĐ 68
|
Kinh phí tự chủ
|
|
Tổng cộng
|
Mức độ
tự chủ
|
Tổng dự toán năm
2019
|
Trừ 10% tiết
kiệm tăng
lương
|
Trừ 40% tăng lương
tại
đơn vị
|
Trừ tinh giản biên chế và
HĐ68 năm 2019
|
Dự
toán giao năm 2019
|
Tổng cộng
|
Định mức biên
chế
|
Phụ cấp
ưu đãi nghề, PCCV,…
|
Kinh phí không tự chủ
|
Tỷ lệ %
|
Số tiền
|
I
|
Chi sự
nghiệp Kinh tế
|
520
|
55.681
|
45.041
|
10.634
|
527.503
|
583.184
|
-
|
521
|
582.663
|
738
|
-
|
551
|
581.374
|
I.1
|
Sự nghiệp
lâm nghiệp
|
38
|
4.598
|
3.847
|
751
|
1.600
|
6.198
|
-
|
-
|
6.198
|
55
|
-
|
81
|
6.062
|
1
|
Chi cục Kiểm Lâm
|
38
|
4.598
|
3.847
|
751
|
1.600
|
6.198
|
-
|
-
|
6.198
|
55
|
-
|
81
|
6.062
|
I.2
|
Sự nghiệp Nông nghiệp-Thủy lợi
|
142
|
15.314
|
14.090
|
1.224
|
28.600
|
43.914
|
-
|
-
|
43.914
|
219
|
-
|
173
|
43.522
|
1
|
Sở Nông
nghiệp-Phát triển nông thôn và các đơn vị trực
thuộc
|
142
|
15.314
|
14.090
|
1.224
|
28.600
|
43.914
|
-
|
-
|
43.914
|
219
|
-
|
173
|
43.522
|
I.3
|
Sự nghiệp
giao thông
|
18
|
1.352
|
1.352
|
-
|
210.330
|
211.682
|
-
|
135
|
211.547
|
27
|
-
|
-
|
211.520
|
1
|
Khu quản lý bảo
trì đường bộ
|
1
|
1.352
|
1.352
|
-
|
330
|
1.682
|
10%
|
135
|
1.547
|
27
|
-
|
|
1.520
|
2
|
Sự nghiệp giao thông
|
|
|
|
|
210.000
|
210.000
|
|
|
210.000
|
|
|
|
210.000
|
2.1
|
Sở Giao
thông vận tải
|
|
|
|
|
210.000
|
210.000
|
|
|
210.000
|
|
|
|
210.000
|
1.4
|
Chi sự nghiệp tài nguyên
|
38
|
3.537
|
3.299
|
238
|
133.250
|
136.787
|
-
|
-
|
136.787
|
58
|
-
|
-
|
136.729
|
1
|
Trung tâm
công nghệ thông tin mới
|
1
|
890
|
890
|
-
|
300
|
1.190
|
-
|
-
|
1.190
|
17
|
-
|
|
1.173
|
2
|
Chi cục quản lý đất
đai
|
15
|
1.666
|
1.428
|
238
|
750
|
2.416
|
-
|
.
|
2.416
|
23
|
-
|
|
2.393
|
3
|
Trung tâm phát
triển quỹ đất
|
12
|
981
|
981
|
-
|
200
|
1.181
|
-
|
-
|
1.181
|
18
|
-
|
|
1.163
|
4
|
Sở Tài nguyên môi trường
|
|
|
|
|
132.000
|
132.000
|
|
|
132.000
|
|
|
|
132.000
|
I.5
|
Sự nghiệp
kinh tế khác
|
284
|
30.880
|
22.459
|
8.421
|
153.723
|
184.603
|
-
|
386
|
184.217
|
379
|
-
|
298
|
183.540
|
1
|
Trung tâm CNTT
và truyền thống
|
24
|
1.950
|
1.950
|
-
|
1.262
|
3.212
|
10%
|
195
|
3.017
|
36
|
-
|
48
|
2.933
|
2
|
Trung tâm quy
hoạch và kiểm định xây dựng
|
11
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
100%
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
3
|
Thanh Tra xây dựng
|
20
|
2.286
|
1.779
|
507
|
400
|
2.686
|
-
|
-
|
2.686
|
30
|
-
|
|
2.656
|
4
|
Trung tâm xúc tiến
đầu tư, thương mại du lịch
|
22
|
1.887
|
1.887
|
-
|
2.700
|
4.587
|
-
|
-
|
4.587
|
32
|
-
|
|
4.555
|
5
|
Trung tâm Khuyến công,
TVPTCN
|
23
|
1.905
|
1.905
|
-
|
2.300
|
4.205
|
10%
|
191
|
4.014
|
34
|
-
|
|
3.980
|
6
|
Trung tâm trợ
giúp pháp lý
|
20
|
1.870
|
1.710
|
160
|
560
|
2.430
|
-
|
-
|
2.430
|
30
|
-
|
|
2.400
|
7
|
Quỹ phát triển đất
|
14
|
1.088
|
1.088
|
-
|
200
|
1.288
|
-
|
|
1.288
|
20
|
-
|
|
1.268
|
8
|
Trung tâm
khai thác hạ tầng khu công nghiệp
|
11
|
-
|
-
|
-
|
800
|
800
|
-
|
-
|
800
|
-
|
-
|
|
800
|
9
|
Vườn Quốc
Gia Bù Gia Mập
|
84
|
14.935
|
7.542
|
7.393
|
3.944
|
18.879
|
-
|
-
|
18.879
|
117
|
-
|
211
|
18.551
|
10
|
Trung tâm
trợ giúp PT DN nhỏ
và vừa
|
10
|
845
|
842
|
3
|
800
|
1.645
|
-
|
-
|
1.645
|
15
|
-
|
|
1.630
|
11
|
Chi cục bảo vệ
môi trường
|
14
|
1.522
|
1.307
|
215
|
100
|
1.622
|
-
|
-
|
1.622
|
21
|
-
|
|
1.601
|
12
|
Chi cục giám
định xây dựng
|
15
|
1.517
|
1.374
|
143
|
2.280
|
3.797
|
-
|
-
|
3.797
|
22
|
-
|
|
3.775
|
13
|
Trung tâm hành chính công
|
16
|
1.075
|
1.075
|
-
|
1.342
|
2.417
|
-
|
-
|
2.417
|
22
|
-
|
38
|
2.357
|
14
|
Ban quản lý cửa khẩu Hoàng Diệu
|
|
|
|
|
100
|
100
|
|
|
100
|
|
|
|
100
|
15
|
Ban quản lý cửa khẩu Lộc Thịnh
|
|
|
|
|
100
|
100
|
|
|
100
|
|
|
|
100
|
16
|
Kinh phí hoạt động
của các chi Đảng Bộ
|
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
|
|
3.000
|
17
|
Kinh phí lưu trữ
|
|
|
|
|
1.500
|
1.500
|
|
|
1.300
|
|
|
|
1.500
|
18
|
Kinh phí quy hoạch
|
|
|
|
|
34.000
|
34.000
|
|
|
34.000
|
|
|
|
34.000
|
19
|
Kinh phí các
ngày lễ lớn
|
|
|
|
|
1.500
|
1.500
|
|
|
1.500
|
|
|
|
1.500
|
20
|
Tuyên truyền phổ biến pháp luật
|
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
|
|
3.000
|
21
|
Ban ATGT tỉnh
|
|
|
|
|
6.625
|
6.625
|
|
|
6.625
|
|
|
|
6.625
|
22
|
Ban ATGT thị xã Đồng Xoài
|
|
|
|
|
400
|
400
|
|
|
400
|
|
|
|
400
|
23
|
Ban ATGT thị xã Bình Long
|
|
|
|
|
330
|
330
|
|
|
330
|
|
|
|
330
|
24
|
Ban ATGT thị xã Phước Long
|
|
|
|
|
330
|
330
|
|
|
330
|
|
|
|
330
|
25
|
Ban ATGT huyện Đồng Phú
|
|
|
|
|
310
|
310
|
|
|
310
|
|
|
|
310
|
26
|
Ban ATGT huyện Chơn Thành
|
|
|
|
|
340
|
340
|
|
|
340
|
|
|
|
340
|
27
|
Ban ATGT huyện Hớn Quản
|
|
|
|
|
310
|
310
|
|
|
310
|
|
|
|
310
|
28
|
Ban ATGT huyện Lộc Ninh
|
|
|
|
|
310
|
310
|
|
|
310
|
|
|
|
310
|
29
|
Ban ATGT huyện Bù
Đốp
|
|
|
|
|
220
|
220
|
|
|
220
|
|
|
|
220
|
30
|
Ban ATGT huyện Bù Gia Mập
|
|
|
|
|
310
|
310
|
|
|
310
|
|
|
|
310
|
31
|
Ban ATGT huyện Bù Đăng
|
|
|
|
|
220
|
220
|
|
|
220
|
|
|
|
220
|
32
|
Ban ATGT huyện huyện Phú Riềng
|
|
|
|
|
220
|
220
|
|
|
220
|
|
|
|
220
|
33
|
Thanh tra Sở Giao thông
|
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
|
|
3.000
|
34
|
Quỹ Hợp tác xã
|
|
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
|
|
2.000
|
35
|
Quỹ Hỗ trợ nông dân
|
|
|
|
|
2.000
|
2 000
|
|
|
2.000
|
|
|
|
2.000
|
36
|
Chi ủy
thác cho Ngân hàng Chính sách xã hội
|
|
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
|
|
2.000
|
37
|
Chi hỗ trợ
Doanh nghiệp công ích
|
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
|
|
1.000
|
38
|
Cấp bù thủy
lợi phí
|
|
|
|
|
3.866
|
3.866
|
|
|
3.866
|
|
|
|
3.866
|
39
|
Chi đối ứng
CTMT vốn sự nghiệp
|
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
|
|
3.000
|
40
|
Ban CHQS
các sở, ngành
|
|
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
|
|
2.000
|
41
|
Kinh phí quản
lý, bảo trì đường bộ
|
|
|
|
|
40.044
|
40.044
|
|
|
40.044
|
|
|
|
40.044
|
42
|
Bổ sung vốn điều
lệ cho Quỹ Khởi nghiệp tỉnh
|
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
|
|
3.000
|
43
|
Trích xử phạt vi phạm hành chính và
phí lệ phí
|
|
|
|
|
22.00
|
22.000
|
|
|
22.000
|
|
|
|
22.000
|
II
|
Sự nghiệp
môi trường
|
-
|
-
|
-
|
-
|
26.000
|
26.000
|
-
|
-
|
26.000
|
-
|
-
|
-
|
26.000
|
1
|
Chi sự nghiệp môi
trường
|
|
|
|
|
26.000
|
26.000
|
|
|
26.000
|
|
|
|
26.000
|
III
|
Chi sự
nghiệp Giáo dục-Đào tạo
|
3.099
|
273.143
|
175.735
|
97.401
|
119.076
|
392.218
|
-
|
391
|
391.827
|
4.058
|
|
404
|
387.365
|
III.1
|
Sự nghiệp
Giáo dục
|
2.834
|
238.106
|
145.534
|
92.572
|
98.555
|
336.661
|
-
|
-
|
336.661
|
3.284
|
|
|
333.377
|
1
|
Sở giáo dục
đào tạo
|
2.623
|
189.627
|
125.166
|
64.461
|
88.570
|
278.197
|
-
|
-
|
278.197
|
2.838
|
-
|
|
275.359
|
2
|
Trường PT DTNT THPT tỉnh
|
65
|
14.892
|
4.665
|
10.227
|
2.105
|
16.997
|
-
|
-
|
16.997
|
122
|
-
|
|
16.875
|
3
|
Trường THPT
chuyên Quang Trung
|
85
|
18.249
|
8.764
|
9.485
|
4.080
|
22.329
|
-
|
-
|
22.329
|
164
|
-
|
|
22.165
|
4
|
Trường THPT
chuyên Bình Long
|
61
|
15.338
|
6.939
|
8.399
|
3.800
|
19.138
|
-
|
-
|
19.138
|
160
|
-
|
|
18.978
|
III.2
|
Sự nghiệp
Đào tạo
|
265
|
35.036
|
30.201
|
4.835
|
20.521
|
55.557
|
-
|
391
|
55.166
|
774
|
-
|
404
|
53.988
|
1
|
Trường Cao đẳng sư
phạm
|
92
|
11.722
|
9.648
|
2.074
|
121
|
11.843
|
-
|
-
|
11.843
|
164
|
-
|
135
|
11.544
|
2
|
Trường
Cao đẳng y tế Bình Phước
|
70
|
7.295
|
6.086
|
1.209
|
50
|
7.345
|
-
|
-
|
7.345
|
102
|
-
|
116
|
7.127
|
3
|
Trường Chính trị
|
39
|
4.511
|
3.905
|
606
|
10.650
|
15.161
|
10%
|
391
|
14.770
|
57
|
-
|
67
|
14.646
|
4
|
Trường
Cao đẳng nghề Bình Phước
|
64
|
11.508
|
10.362
|
946
|
700
|
12.208
|
-
|
-
|
12.208
|
451
|
-
|
87
|
11.670
|
5
|
Đào tạo
khác
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
|
|
5.000
|
|
6
|
Kinh phí
thực hiện Nghị định số 116/2Q16/NĐ-CP
|
|
|
|
4.000
|
4.000
|
|
|
4.000
|
|
|
|
4.000
|
|
IV
|
Sự nghiệp Y tế
|
1.143
|
94.991
|
87.726
|
7.265
|
75.330
|
170.321
|
-
|
46.140
|
124.181
|
449
|
-
|
427
|
123.305
|
1
|
Các đơn vị
trực thuộc Sở Y tế quản lý
|
305
|
31.391
|
24.126
|
7.265
|
5.080
|
36.471
|
-
|
-
|
36.471
|
449
|
-
|
427
|
35.595
|
2
|
Bệnh viện Y học
cổ truyền
|
91
|
10.800
|
10.800
|
-
|
8.400
|
19.200
|
85%
|
9.180
|
10.020
|
-
|
-
|
|
10.020
|
3
|
Bệnh viện tỉnh
|
747
|
52.800
|
52.800
|
-
|
13.350
|
66.150
|
70%
|
36.960
|
29.190
|
-
|
-
|
|
29.190
|
4
|
Sự nghiệp
DS kế hoạch hóa GĐ, trẻ em
|
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
3.00 0
|
|
|
|
3.000
|
5
|
Mua sắm trang
thiết bị cho ngành y tế
|
|
|
|
|
20.000
|
20.000
|
|
|
20.000
|
|
|
|
20.000
|
6
|
Ban bảo vệ sức
khỏe cán bộ
|
|
|
|
|
10.500
|
10.500
|
|
|
10.500
|
|
|
|
10.500
|
7
|
Kinh phí thực
hiện các chương trình dự án ngành y tế thuộc chương trình mục
tiêu vã vốn đối ứng ngân sách địa phương phải đảm bảo
|
|
|
|
|
15.000
|
15.000
|
|
|
15.000
|
|
|
|
15.000
|
V
|
Sự nghiệp
Khoa học và công nghệ
|
-
|
-
|
-
|
-
|
22.594
|
22.594
|
-
|
-
|
22.594
|
-
|
-
|
-
|
22.594
|
1
|
Sử Khoa học và Công nghệ
|
|
|
|
|
22.594
|
22.594
|
|
|
22.594
|
|
|
|
22.594
|
VI
|
Sự nghiệp
Văn hóa Du lịch Thể Thao
|
139
|
38.292
|
12.937
|
25.355
|
79.969
|
118.261
|
-
|
-
|
118.261
|
194
|
-
|
259
|
117.808
|
1
|
Sở văn hóa
Thể thao - Du lịch và các đơn vị trực thuộc
|
139
|
38.292
|
12.937
|
25.355
|
79.969
|
118.261
|
-
|
-
|
118.261
|
194
|
-
|
259
|
117.808
|
VII
|
Sự nghiệp
Phát thanh và truyền hình
|
110
|
10.644
|
10.244
|
400
|
55.585
|
66.229
|
0
|
1.537
|
64.692
|
163
|
1.600
|
155
|
62.774
|
1
|
Đài Phát
thanh Truyền hình
|
110
|
10.644
|
10.244
|
400
|
55.585
|
66.229
|
0
|
1.537
|
64.692
|
163
|
1.600
|
155
|
62.774
|
VIII
|
Đảm bảo
xã hội
|
83
|
8.184
|
6.241
|
1.943
|
24.616
|
32.800
|
-
|
512
|
32.288
|
110
|
-
|
57
|
32.121
|
1
|
Trung tâm chữa bệnh GD-LĐ-XH
|
36
|
3.576
|
2.557
|
1.019
|
6.250
|
9.826
|
10%
|
256
|
9.570
|
43
|
-
|
|
9.527
|
2
|
Trung tâm công tác xã hội
|
13
|
1.146
|
1.016
|
130
|
200
|
1.346
|
-
|
-
|
1.346
|
19
|
-
|
19
|
1.308
|
3
|
Trung tâm giới thiệu
việc làm
|
16
|
1.279
|
1.279
|
-
|
100
|
1.379
|
20%
|
256
|
1.123
|
23
|
-
|
19
|
1.081
|
4
|
Trung tâm Nuôi
dưỡng người già-trẻ mồ côi
|
18
|
2.183
|
1.389
|
794
|
200
|
2.383
|
-
|
-
|
2.383
|
25
|
-
|
19
|
2.339
|
5
|
Chi tiền Tết và ngày
27/7 cho đối tượng CS, tuyên truyền phòng chống các tệ nạn xã hội
|
|
|
|
|
15.000
|
15.000
|
|
|
15.000
|
|
|
|
15.000
|
6
|
Mai táng phí cho đối tượng
các chiến binh
|
|
|
|
|
300
|
300
|
|
|
300
|
|
|
|
300
|
7
|
Đón hài cốt
liệt sỹ, đám tang
|
|
|
|
|
300
|
300
|
|
|
300
|
|
|
|
300
|
8
|
Đưa đối tượng
người có công đi điều dưỡng
|
|
|
|
|
1.200
|
1.200
|
|
|
1.200
|
|
|
|
1.200
|
9
|
Ban quản lý
nghĩa trang
|
|
|
|
|
400
|
400
|
|
|
400
|
|
|
|
400
|
10
|
Chi trả qua hệ thống
bưu điện
|
|
|
|
|
666
|
666
|
|
|
666
|
|
|
|
666
|
IX
|
Quản
lý hành chính
|
1.149
|
133.583
|
113.206
|
20.377
|
224.171
|
357.754
|
-
|
-
|
357.754
|
2.092
|
-
|
3.707
|
351.955
|
IX.1
|
Quản
lý Nhà nước
|
936
|
110.200
|
93.411
|
16.789
|
83.327
|
193.527
|
-
|
-
|
193.521
|
1.734
|
-
|
2.066
|
189.727
|
1
|
Ban Dân tộc
|
20
|
2.341
|
1.991
|
350
|
3.400
|
5.741
|
-
|
-
|
5.741
|
37
|
-
|
23
|
5.681
|
3
|
Hội đồng Liên minh
các HTX
|
15
|
1.490
|
1.453
|
37
|
400
|
1.890
|
-
|
-
|
1.890
|
28
|
-
|
19
|
1.843
|
4
|
Sở Thông
tin Truyền thông
|
26
|
2.890
|
2.465
|
425
|
2.700
|
5.590
|
-
|
-
|
5.590
|
49
|
-
|
90
|
5.451
|
5
|
Sở Công Thương
|
41
|
4.542
|
3.905
|
637
|
1.500
|
6.042
|
-
|
-
|
6.042
|
76
|
-
|
104
|
5.862
|
6
|
Sở Giáo dục
đào tạo
|
58
|
7.632
|
6.437
|
1.195
|
1.500
|
9.132
|
-
|
-
|
9.132
|
110
|
-
|
104
|
8.918
|
7
|
Sở Giao thông vận
tải
|
57
|
7.452
|
6.274
|
1.178
|
700
|
8.152
|
-
|
-
|
8.152
|
121
|
-
|
127
|
7.904
|
8
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
40
|
4.912
|
4.190
|
722
|
1.600
|
6.512
|
-
|
-
|
6.512
|
77
|
-
|
81
|
6.354
|
9
|
Sở Khoa học
và Công nghệ
|
38
|
4.463
|
3.816
|
647
|
1.150
|
5.613
|
-
|
-
|
5.613
|
71
|
-
|
104
|
5.438
|
10
|
Sở Lao động-TBXH
|
51
|
5.703
|
4.853
|
850
|
4.370
|
10.073
|
-
|
-
|
10.073
|
95
|
-
|
104
|
9.874
|
11
|
Sở Nội vụ
|
94
|
9.835
|
8.466
|
1.369
|
14.680
|
24.515
|
-
|
-
|
24.515
|
155
|
-
|
123
|
24.237
|
12
|
Sở Nông
nghiệp-Phát triển nông
thôn
|
101
|
10.327
|
8.872
|
1.455
|
1.150
|
11.477
|
-
|
-
|
11.477
|
182
|
-
|
174
|
11.121
|
13
|
Sở Tài chính
|
48
|
5.524
|
4.716
|
808
|
6.000
|
11.524
|
-
|
-
|
11.524
|
91
|
-
|
104
|
11.329
|
14
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
30
|
3.751
|
3.251
|
500
|
1.320
|
5.071
|
-
|
-
|
5.071
|
57
|
-
|
81
|
4.933
|
15
|
Sở Tư pháp
|
32
|
3.861
|
3.289
|
572
|
3.197
|
7.058
|
-
|
-
|
7.058
|
61
|
-
|
81
|
6.916
|
16
|
Sở Xây dựng
|
26
|
3.079
|
2.653
|
426
|
1.180
|
4.259
|
-
|
-
|
4.259
|
48
|
-
|
81
|
4.130
|
17
|
Sở Y tế
|
37
|
4.447
|
3.833
|
614
|
4.040
|
8.487
|
-
|
-
|
8.487
|
71
|
-
|
81
|
8.335
|
18
|
Thanh tra
Nhà nước
|
32
|
4.656
|
3.644
|
1.012
|
1.300
|
5.956
|
-
|
-
|
5.956
|
61
|
-
|
81
|
5.814
|
19
|
Sở Văn Hóa
thể thao - Du lịch
|
42
|
4.836
|
4.152
|
684
|
1.190
|
6.026
|
-
|
-
|
6.026
|
79
|
-
|
104
|
5.843
|
20
|
Văn phòng Hội
đồng nhân dân
|
31
|
4.768
|
3.465
|
1.303
|
7.800
|
12.568
|
-
|
-
|
12.568
|
55
|
-
|
104
|
12.409
|
21
|
Văn phòng
Ủy ban nhân dân
|
61
|
7.418
|
6.375
|
1.043
|
17.000
|
24.418
|
-
|
-
|
24.418
|
108
|
-
|
173
|
24.137
|
22
|
Ban Quản lý Khu
kinh tế CKHL
|
37
|
4.205
|
3.517
|
688
|
3.300
|
7.505
|
-
|
-
|
7.505
|
67
|
-
|
104
|
7.334
|
23
|
Sở Ngoại vụ
|
19
|
2.068
|
1.794
|
274
|
3.850
|
5.918
|
-
|
-
|
5.918
|
35
|
-
|
23
|
5.860
|
IX.2
|
Hỗ trợ ngân
sách Đảng
|
|
-
|
|
|
107.000
|
107.000
|
|
|
107.000
|
|
|
|
107.000
|
IX.3
|
Kinh
phí các hội, đoàn
thể
|
132
|
16.038
|
12.526
|
3.512
|
14.600
|
30.638
|
-
|
-
|
30.638
|
236
|
-
|
275
|
30.127
|
1
|
Hội Cựu chiến
binh
|
13
|
1.935
|
1.395
|
540
|
1.300
|
3.235
|
-
|
-
|
3.235
|
24
|
-
|
28
|
3.183
|
2
|
Hội Liên hiệp phụ
nữ
|
21
|
2.834
|
2.115
|
719
|
1.300
|
4.134
|
-
|
-
|
4.134
|
40
|
-
|
28
|
4.066
|
3
|
Hội Nông dân
|
20
|
3.128
|
2.293
|
835
|
2.200
|
5.328
|
-
|
-
|
5.328
|
38
|
-
|
28
|
5.262
|
4
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh
|
21
|
2.832
|
2.104
|
728
|
3.100
|
5.932
|
-
|
-
|
5.932
|
40
|
-
|
28
|
5.864
|
5
|
Trung tâm dạy
nghề và hỗ trợ nông dân
|
10
|
730
|
723
|
7
|
1.100
|
1.830
|
-
|
-
|
1.830
|
15
|
-
|
|
1.815
|
6
|
Tỉnh đoàn
|
24
|
2.754
|
2.071
|
683
|
2.700
|
5.454
|
-
|
-
|
5.454
|
46
|
-
|
97
|
5.311
|
8
|
Trung tâm
hoạt động thanh thiếu nhi
|
23
|
1.825
|
1.825
|
-
|
2.900
|
4.725
|
-
|
-
|
4.725
|
33
|
-
|
67
|
4.625
|
IX.4
|
Hỗ trợ
các tổ chức xã hội
|
61
|
7.345
|
7.269
|
76
|
19.244
|
26.589
|
-
|
-
|
26.589
|
122
|
-
|
1.366
|
25.101
|
1
|
Hội Chữ thập đỏ
|
14
|
1.413
|
1.345
|
68
|
1.500
|
2.913
|
-
|
-
|
2.913
|
20
|
-
|
260
|
2.633
|
2
|
Hội Người mù
|
5
|
443
|
443
|
|
650
|
1.093
|
-
|
-
|
1.093
|
6
|
-
|
67
|
1.020
|
3
|
Hội Đông Y
|
4
|
358
|
358
|
|
150
|
508
|
-
|
-
|
508
|
6
|
-
|
96
|
406
|
4
|
Hội Khuyến học
|
5
|
326
|
326
|
|
290
|
616
|
-
|
-
|
616
|
8
|
-
|
78
|
530
|
5
|
Liên hiệp các Hội
KH & KT
|
10
|
936
|
936
|
|
6.384
|
7.320
|
-
|
-
|
7.320
|
15
|
-
|
|
7.305
|
6
|
Hội Luật
gia
|
5
|
316
|
316
|
|
200
|
516
|
-
|
-
|
516
|
8
|
-
|
96
|
412
|
7
|
Hội Nhà báo
|
4
|
486
|
486
|
|
440
|
926
|
-
|
-
|
926
|
6
|
-
|
96
|
824
|
8
|
Hội nạn nhân
chất độc màu da cam
|
5
|
492
|
492
|
|
150
|
642
|
-
|
-
|
642
|
8
|
-
|
96
|
538
|
9
|
Hội Cựu
thanh niên xung phong
|
5
|
408
|
408
|
|
750
|
1.158
|
-
|
-
|
1.158
|
8
|
-
|
96
|
1.054
|
10
|
Hội Văn học nghệ thuật
|
10
|
860
|
860
|
|
1.630
|
2.490
|
|
-
|
2.490
|
15
|
-
|
240
|
2.235
|
11
|
Hội Người cao
tuổi
|
6
|
585
|
577
|
8
|
800
|
1.385
|
-
|
-
|
1.385
|
9
|
-
|
144
|
1.232
|
12
|
Hội Bảo trợ
NTT-TWC-BNN
|
5
|
494
|
494
|
-
|
200
|
694
|
-
|
-
|
694
|
8
|
-
|
96
|
590
|
13
|
Quỹ phòng
chống thiên tai
|
3
|
228
|
228
|
-
|
100
|
328
|
-
|
-
|
328
|
5
|
-
|
|
323
|
14
|
Đoàn đại biểu quốc hội tỉnh Bình Phước
|
|
-
|
|
|
300
|
300
|
-
|
-
|
300
|
-
|
-
|
|
300
|
15
|
Ban vì sự tiến bộ
phụ nữ
|
|
-
|
|
|
200
|
200
|
-
|
-
|
200
|
|
-
|
|
200
|
16
|
Liên hiệp
các tổ chức hữu nghị tỉnh Bình Phước
|
|
-
|
|
|
500
|
500
|
-
|
-
|
500
|
|
-
|
|
500
|
17
|
Chi cho chính sách dân tộc
|
|
-
|
|
|
5.000
|
5.000
|
-
|
-
|
5.000
|
|
-
|
|
5.000
|
X
|
Chi an
ninh-quốc phòng địa phương
|
-
|
-
|
-
|
-
|
163.373
|
163.373
|
-
|
-
|
163.373
|
-
|
-
|
-
|
163.373
|
1
|
Tỉnh đội
|
|
-
|
|
-
|
65.296
|
65.296
|
|
|
65.296
|
|
|
|
65.296
|
2
|
Bộ đội biên
phòng
|
|
-
|
|
|
19.450
|
19.450
|
|
|
19.450
|
|
|
|
19.450
|
3
|
Công an tỉnh
|
|
-
|
|
|
53.627
|
53.627
|
|
|
53.627
|
|
|
|
53.627
|
4
|
Chi Quốc phòng - An
ninh biên giới
|
|
|
|
|
25.000
|
25.000
|
|
|
25.000
|
|
|
|
25.000
|
XI
|
Chi khác
ngân sách
|
|
-
|
|
|
12.210
|
12.210
|
|
|
12.210
|
|
|
|
12.210
|
|
Tổng cộng
|
6.243
|
614.517
|
451.136
|
163.381
|
1.330.427
|
1.944.944
|
0
|
49.101
|
1.895.843
|
7.804
|
1.600
|
5.561
|
1.880.878
|
Nghị quyết 08/NQ-HĐND năm 2018 về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ dự toán chi ngân sách tỉnh năm 2019, tỉnh Bình Phước
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 08/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ dự toán chi ngân sách tỉnh năm 2019, tỉnh Bình Phước
1.125
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|