|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 08/2021/NQ-HĐND tiền công thực hiện nhiệm vụ thi tại kỳ thi phổ thông Gia Lai
Số hiệu:
|
08/2021/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Gia Lai
|
|
Người ký:
|
Hồ Văn Niên
|
Ngày ban hành:
|
10/12/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH GIA LAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
08/2021/NQ-HĐND
|
Gia Lai, ngày 10
tháng 12 năm 2021
|
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH VỀ MỨC TIỀN CÔNG CỤ THỂ CHO TỪNG CHỨC DANH LÀ THÀNH
VIÊN THỰC HIỆN CÁC NHIỆM VỤ THI TẠI CÁC KỲ THI GIÁO DỤC PHỔ THÔNG Ở TỈNH GIA
LAI
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI
KHOÁ XII, KỲ HỌP THỨ TƯ
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Thông tư số
69/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản
lý kinh phí chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi áp dụng đối với giáo dục phổ
thông;
Xét Tờ trình số
1839/TTr-UBND ngày 16 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị
ban hành Nghị quyết quy định mức tiền công cụ thể cho từng chức danh là thành
viên thực hiện các nhiệm vụ thi tại các kỳ thi giáo dục phổ thông ở tỉnh Gia
Lai; Báo cáo thẩm tra số 32/BC-HĐND ngày 25 tháng 11 năm 2021 của Ban Văn hóa -
Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân
tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phạm
vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Nghị quyết này quy định về mức tiền
công cụ thể cho từng chức danh là thành viên thực hiện các nhiệm vụ thi tại các
kỳ thi giáo dục phổ thông ở tỉnh Gia Lai (gồm: Kỳ thi tuyển sinh đầu cấp; kỳ
thi tốt nghiệp trung học phổ thông; kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp huyện/tỉnh
các môn văn hóa, chọn học sinh giỏi cấp quốc gia) theo quy định tại khoản 4,
khoản 8, điểm b, điểm c, điểm e khoản 9, khoản 10, điểm a khoản 12 Điều 8 Thông
tư số 69/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng
dẫn quản lý kinh phí chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi áp dụng đối với
giáo dục phổ thông (sau đây viết là mức tiền công cụ thể cho từng chức danh là
thành viên thực hiện các nhiệm vụ thi).
2. Đối tượng áp dụng
a) Các cơ quan quản lý nhà nước
về giáo dục và đào tạo cấp tỉnh và cấp huyện.
b) Các cơ quan, đơn vị, cá nhân
khác có liên quan được cơ quan có thẩm quyền giao thực hiện các nhiệm vụ thi.
Điều 2. Mức
tiền công cụ thể cho từng chức danh là thành viên thực hiện các nhiệm vụ thi
1. Mức tiền công cụ thể cho từng
chức danh là thành viên thực hiện các nhiệm vụ thi tại kỳ thi tốt nghiệp trung
học phổ thông, kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia thực hiện theo quy định tại
Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết này.
2. Mức tiền công cụ thể cho từng
chức danh là thành viên thực hiện các nhiệm vụ thi tại các kỳ thi cấp tỉnh, gồm:
Kỳ thi tuyển sinh đầu cấp, kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh các môn văn hóa
Mức tiền công cụ thể cho từng
chức danh là thành viên thực hiện các nhiệm vụ thi tại các kỳ thi cấp tỉnh bằng
90% mức tiền công cho từng chức danh là thành viên thực hiện các nhiệm vụ thi
quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết này.
3. Mức tiền công cụ thể cho từng
chức danh là thành viên thực hiện các nhiệm vụ thi tại kỳ thi chọn học sinh giỏi
cấp huyện các môn văn hóa bằng 80% mức tiền công cho từng chức danh là thành
viên thực hiện các nhiệm vụ thi quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo nghị quyết
này.
Điều 3. Tổ
chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ
chức triển khai, thực hiện nghị quyết này.
2. Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Khóa XII, Kỳ họp thứ Tư thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2021 và có
hiệu lực thi hành kể từ ngày 20 tháng 12 năm 2021./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Ủy ban TVQH;
- VPQH; VPCP;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL-Bộ Tư Pháp;
- Vụ pháp chế - Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- TT Tỉnh ủy, HĐND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Các Văn phòng: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Website: http: dbnd.gialai.gov.vn;
- Báo Gia Lai, Đài PTTH tỉnh;
- Lưu: VT, CTHĐND.
|
CHỦ TỊCH
Hồ Văn Niên
|
PHỤ LỤC
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 08/2021/NQ-HĐND ngày 10
tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai)
Stt
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Mức chi
|
1
|
Chi
tiền công cho các chức danh là thành viên của Hội đồng/Ban ra đề thi
|
|
|
1.1
|
Chủ tịch/Trưởng ban
|
Nghìn đồng/người/ngày
|
750
|
1.2
|
Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban
|
Nghìn đồng/người/ngày
|
600
|
1.3
|
Ủy viên, Thư ký, bảo vệ vòng trong
24h/24h
|
Nghìn đồng/người/ngày
|
450
|
1.4
|
Ủy viên, Thư ký, bảo vệ vòng
ngoài
|
Nghìn đồng/người/ngày
|
300
|
2
|
Chi
tiền công cho các chức danh là thành viên của Hội đồng/Ban in sao đề thi và
thành viên bộ phận vận chuyển đề thi
|
|
|
2.1
|
Chủ tịch/Trưởng ban
|
Nghìn đồng/người/ngày
|
750
|
2.2
|
Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban
|
Nghìn đồng/người/ngày
|
600
|
2.3
|
Ủy viên, thư ký làm việc cách
ly
|
Nghìn đồng/người/ngày
|
450
|
2.4
|
Nhân viên phục vụ, công an, bảo
vệ làm việc cách ly
|
Nghìn đồng/người/ngày
|
450
|
2.5
|
Nhân viên phục vụ, công an, bảo
vệ vòng ngoài và thành viên bộ phận vận chuyển đề thi
|
Nghìn đồng/người/ngày
|
300
|
3
|
Chi
tiền công cho các chức danh là thành viên Ban chỉ đạo thi (áp dụng cho Kỳ thi
tốt nghiệp trung học phổ thông)
|
|
|
3.1
|
Trưởng ban
|
Nghìn đồng/người/ngày
|
1.000
|
3.2
|
Phó Trưởng ban
|
Nghìn đồng/người/ngày
|
750
|
3.3
|
Ủy viên
|
Nghìn đồng/người/ngày
|
600
|
3.4
|
Thư ký
|
Nghìn đồng/người/ngày
|
450
|
3.5
|
Nhân viên phục vụ
|
Nghìn đồng/người/ngày
|
300
|
4
|
Chi
tiền công cho các chức danh là thành viên Hội đồng thi (áp dụng cho Kỳ thi tốt
nghiệp trung học phổ thông)
|
|
|
4.1
|
Chủ tịch
|
Nghìn đồng/người/ngày
|
750
|
4.2
|
Phó Chủ tịch
|
Nghìn đồng/người/ngày
|
600
|
4.3
|
Ủy viên
|
Nghìn đồng/người/ngày
|
450
|
5
|
Chi
tiền công cho các chức danh là thành viên Ban Thư ký Hội đồng thi (áp dụng
cho Kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông)
|
|
|
5.1
|
Trưởng ban
|
Nghìn đồng/người/ngày
|
750
|
5.2
|
Phó Trưởng ban
|
Nghìn đồng/người/ngày
|
600
|
5.3
|
Ủy viên
|
Nghìn đồng/người/ngày
|
450
|
6
|
Chi
tiền công cho các chức danh là thành viên Hội đồng/Ban coi thi
|
|
|
6.1
|
Chủ tịch/Trưởng ban
|
Nghìn đồng/người/ngày
|
750
|
6.2
|
Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban
|
Nghìn đồng/người/ngày
|
600
|
6.3
|
Ủy viên, thư ký, giám thị
|
Nghìn đồng/người/ngày
|
450
|
6.4
|
Công an, bảo vệ
|
Nghìn đồng/người/ngày
|
300
|
7
|
Chi
tiền công cho các chức danh là thành viên Ban/Tổ làm phách
|
|
|
7.1
|
Trưởng ban/Tổ trưởng
|
Nghìn đồng/người/ngày
|
750
|
7.2
|
Phó Trưởng ban/Tổ phó
|
Nghìn đồng/người/ngày
|
600
|
7.3
|
Ủy viên, thư ký
|
Nghìn đồng/người/ngày
|
450
|
7.4
|
Nhân viên phục vụ, bảo vệ làm
việc cách ly
|
Nghìn đồng/người/ngày
|
450
|
7.5
|
Nhân viên phục vụ, bảo vệ
vòng ngoài
|
Nghìn đồng/người/ngày
|
300
|
8
|
Chi
tiền công cho các chức danh là thành viên Hội đồng/Ban chấm thi tự luận
|
|
|
8.1
|
Chủ tịch/Trưởng ban
|
Nghìn đồng/người/ngày
|
750
|
8.2
|
Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban
|
Nghìn đồng/người/ngày
|
600
|
8.3
|
Ủy viên, thư ký, kỹ thuật
viên
|
Nghìn đồng/người/ngày
|
450
|
8.4
|
Nhân viên phục vụ, công an, bảo
vệ
|
Nghìn đồng/người/ngày
|
300
|
9
|
Chi
tiền công cho các chức danh là thành viên Hội đồng/Ban phúc khảo tự luận
|
|
|
9.1
|
Chủ tịch/Trưởng ban
|
Nghìn/đồng/người/ngày
|
750
|
9.2
|
Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban
|
Nghìn đồng/người/ngày
|
600
|
9.3
|
Ủy viên, thư ký, kỹ thuật
viên
|
Nghìn đồng/người/ngày
|
450
|
9.4
|
Nhân viên phục vụ, công an, bảo
vệ
|
Nghìn đồng/người/ngày
|
300
|
10
|
Chi
tiền công cho các chức danh là thành viên Hội đồng/Ban chấm thẩm định bài thi
|
|
|
10.1
|
Chủ tịch/Trưởng ban
|
Nghìn đồng/người/ngày
|
750
|
10.2
|
Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban
|
Nghìn đồng/người/ngày
|
600
|
10.3
|
Ủy viên, thư ký, kỹ thuật
viên
|
Nghìn đồng/người/ngày
|
450
|
10.4
|
Nhân viên phục vụ, công an, bảo
vệ
|
Nghìn đồng/người/ngày
|
300
|
11
|
Chi
tiền công ra đề thi
|
|
|
11.1
|
Chi tiền công xây dựng và phê
duyệt ma trận đề thi và bản đặc tả đề thi
|
|
|
|
Chủ trì
|
Nghìn đồng/người/ngày
|
750
|
|
Các thành viên
|
Nghìn đồng/người/ngày
|
600
|
11.2
|
Chi tiền công ra đề đề xuất đối
với đề thi tự luận
|
|
|
|
Thi tốt nghiệp trung học phổ
thông
|
Nghìn đồng/đề
|
600
|
|
Thi chọn học sinh giỏi cấp quốc
gia
|
Nghìn đồng/đề theo phân môn
|
1.000
|
11.3
|
Chi tiền công ra đề thi chính
thức và dự bị có kèm theo đáp án, biểu điểm
|
|
|
|
Thi tốt nghiệp trung học phổ
thông
|
Nghìn đồng/người/ngày
|
750
|
|
Thi chọn học sinh giỏi quốc
gia (Đề tự luận, đề trắc nghiệm, đề thi nói gồm 10 chủ đề)
|
Nghìn đồng/người/ngày
|
750
|
|
Thi thực hành kỳ thi chọn học
sinh giỏi quốc gia
|
Nghìn đồng/người/ngày
|
750
|
12
|
Chi
tiền công xây dựng ngân hàng câu hỏi thi
|
|
|
12.1
|
Chi tiền công xây dựng và phê
duyệt ma trận đề thi và bản đặc tả đề thi
|
|
|
|
Chủ trì
|
Nghìn đồng/người/ngày
|
600
|
|
Các thành viên
|
Nghìn đồng/người/ngày
|
450
|
12.2
|
Chi tiền công đối với câu hỏi
|
|
|
|
Tiền công soạn thảo câu hỏi
thô
|
Nghìn đồng/câu
|
70
|
|
Tiền công rà soát, chọn lọc,
thẩm định và biên tập câu hỏi
|
Nghìn đồng/câu
|
60
|
|
Tiền công chỉnh sửa câu hỏi
sau thử nghiệm
|
Nghìn đồng/câu
|
50
|
|
Tiền công chỉnh sửa lại các
câu hỏi sau khi thử nghiệm đề thi
|
Nghìn đồng/câu
|
35
|
|
Tiền công rà soát, lựa chọn
và nhập các câu hỏi vào ngân hàng câu hỏi thi theo hướng chuẩn hóa
|
Nghìn đồng/câu
|
10
|
12.3
|
Chi tiền công thuê chuyên gia
định cỡ câu trắc nghiệm
|
|
|
|
Chủ trì
|
Nghìn đồng/người/ngày
|
750
|
|
Các thành viên
|
Nghìn đồng/người/ngày
|
600
|
13
|
Chi
tiền công chấm bài thi
|
|
|
13.1
|
Tiền công chấm bài thi tự luận,
bài thi nói và bài thi thực hành, bài thi tin học đối với thi tốt nghiệp
trung học phổ thông, thi chọn học sinh giỏi quốc gia.
|
Nghìn đồng/người/ngày
|
600
|
13.2
|
Tiền công chấm thi, chấm phúc
khảo bài thi trắc nghiệm
|
Nghìn đồng/người/ngày
|
600
|
13.3
|
Tiền công chấm phúc khảo bài
thi tự luận tốt nghiệp trung học phổ thông, chấm thẩm định bài thi tự luận tốt
nghiệp trung học phổ thông, chấm phúc khảo bài thi chọn học sinh giỏi quốc
gia (nếu có)
|
Nghìn đồng/người/ngày
|
600
|
14
|
Chi
tiền công tập huấn các đội tuyển cấp tỉnh tham dự Kỳ thi cấp quốc gia
|
|
|
14.1
|
Tiền công cho cán bộ phụ
trách lớp tập huấn
|
Nghìn đồng/người/ngày
|
450
|
14.2
|
Tiền công biên soạn và giảng
dạy lý thuyết
|
Nghìn đồng/người/ngày
|
2.000
|
14.3
|
Tiền công biên soạn và giảng
dạy thực hành
|
Nghìn đồng/người/ngày
|
2.000
|
14.4
|
Tiền công trợ lý thí nghiệm,
thực hành
|
Nghìn đồng/người/ngày
|
450
|
Nghị quyết 08/2021/NQ-HĐND quy định về mức tiền công cụ thể cho từng chức danh là thành viên thực hiện các nhiệm vụ thi tại các kỳ thi giáo dục phổ thông ở tỉnh Gia Lai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 08/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 quy định về mức tiền công cụ thể cho từng chức danh là thành viên thực hiện các nhiệm vụ thi tại các kỳ thi giáo dục phổ thông ở tỉnh Gia Lai
1.558
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|