|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 08/2018/NQ-HĐND nội dung chi phục vụ kỳ thi cuộc thi thuộc ngành giáo dục Thái Nguyên
Số hiệu:
|
08/2018/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Nguyên
|
|
Người ký:
|
Bùi Xuân Hòa
|
Ngày ban hành:
|
13/07/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
08/2018/NQ-HĐND
|
Thái Nguyên, ngày
13 tháng 07 năm 2018
|
NGHỊ QUYẾT
QUY
ĐỊNH MỘT SỐ NỘI DUNG CHI, MỨC CHI PHỤC VỤ CÁC KỲ THI, CUỘC THI THUỘC NGÀNH GIÁO
DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH THÁI NGUYÊN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
KHÓA XIII, KỲ HỌP THỨ 7
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2005;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo dục ngày 25 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Thông tư liên tịch số
66/2012/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 26 tháng 4 năm 2012 của Bộ Tài chính và Bộ Giáo dục
và Đào tạo hướng dẫn về nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện
xây dựng ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị
tham dự các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực;
Xét Tờ trình số 65/TTr-UBND ngày 22 tháng 6 năm
2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc đề nghị thông qua quy định một
số nội dung, mức chi phục vụ các kỳ thi, cuộc thi thuộc ngành giáo dục và đào tạo
tỉnh Thái Nguyên; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh
và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định một số nội
dung chi, mức chi phục vụ các kỳ thi, cuộc thi thuộc ngành giáo dục và đào tạo
tỉnh Thái Nguyên
1. Phạm vi và đối tượng điều chỉnh:
Các cá nhân, cơ quan, tổ chức, cơ sở giáo dục có
liên quan đến công tác tổ chức các kỳ thi, cuộc thi thuộc ngành giáo dục và đào
tạo tỉnh Thái Nguyên.
2. Nội dung chi, mức chi:
Có phụ lục chi tiết kèm theo.
3. Kinh phí thực hiện:
Từ nguồn ngân sách tỉnh.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ
chức thực hiện Nghị quyết.
2. Giao Thường trực Hội đồng
nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân
dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái
Nguyên khóa XIII, Kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 13 tháng 7 năm 2018 và có hiệu lực
từ ngày 01 tháng 9 năm 2018./.
Nơi nhận:
- UBTV Quốc hội (Báo cáo);
- Chính phủ (Báo cáo);
- Bộ Giáo dục và Đào tạo (Báo cáo);
- Bộ Tài chính (Báo cáo);
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp (Kiểm tra);
- Thường trực Tỉnh ủy (Báo cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Ủy ban MTTQVN tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh khóa XIII;
- Tòa án nhân dân tỉnh;
- Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh;
- Cục Thi hành án dân sự tỉnh;
- Kiểm toán Nhà nước Khu vực X;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH, UBND tỉnh;
- Lãnh đạo Văn phòng HĐND tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thành phố, thị xã;
- Báo Thái Nguyên, Trung tâm TT tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Bùi Xuân Hòa
|
PHỤ
LỤC
QUY ĐỊNH MỘT SỐ NỘI DUNG CHI, MỨC CHI PHỤC VỤ CÁC KỲ THI,
CUỘC THI THUỘC NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Nghị quyết số 08/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 của HĐND tỉnh Thái
Nguyên)
TT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Mức chi (Nghìn
đồng)
|
Ghi chú
|
A
|
ĐỐI VỚI KỲ THI THPT QUỐC GIA
|
|
|
|
1
|
Ban chỉ đạo thi (Đối với các kỳ thi, cuộc
thi cấp tỉnh, huyện, thành phố, thị xã bằng 80% định mức này)
|
|
|
|
|
Trưởng ban
|
Người/ngày
|
350
|
|
Phó Trưởng ban
|
Người/ngày
|
315
|
|
Ủy viên, Thư ký
|
Người/ngày
|
250
|
|
2
|
Hội đồng thi
|
|
|
|
|
Chủ tịch
|
Người/ngày
|
315
|
|
Phó Chủ tịch
|
Người/ngày
|
300
|
|
Ủy viên, Thư ký
|
Người/ngày
|
250
|
|
3
|
Công tác sao in đề thi
|
|
|
|
|
Chủ tịch hội đồng (Trưởng ban)
|
Người/ngày
|
300
|
|
|
Phó Chủ tịch hội đồng (Phó Trưởng ban)
|
Người/ngày
|
260
|
|
|
Ủy viên, Thư ký bảo vệ vòng trong (24/24 giờ)
|
Người/ngày
|
210
|
|
|
Bảo vệ vòng ngoài
|
Người/ngày
|
115
|
|
|
Hỗ trợ tiền ăn cho cán bộ thuộc Hội đồng sao in đề
thi trong những ngày tập trung cách ly đặc biệt với bên ngoài
|
Người/ngày
|
200
|
|
4
|
Chi cho công tác coi thi
|
|
|
|
|
Chủ tịch hội đồng (Trưởng điểm)
|
Người/ngày
|
280
|
|
|
Phó Chủ tịch hội đồng (Phó Trưởng điểm)
|
Người/ngày
|
270
|
|
|
Thư ký, cán bộ coi thi, cán bộ giám sát
|
Người/ngày
|
210
|
|
|
Công an, Bảo vệ, Y tế, Phục vụ
|
Người/ngày
|
115
|
|
5
|
Tổ chức chấm thi
|
|
|
|
5.1
|
Chấm bài thi tự luận
|
|
|
|
|
Bài thi
|
Bài
|
18
|
|
|
Phụ cấp trách nhiệm Tổ trưởng, Tổ phó các Tổ chấm
thi
|
Người/đợt
|
230
|
|
5.2
|
Chấm bài thi trắc nghiệm
|
|
|
|
|
Chi cho cán bộ thuộc Tổ xử lý bài trắc nghiệm
|
Người/ngày
|
350
|
|
5.3
|
Hỗ trợ tiền ăn cho cán bộ thuộc Ban chấm thi,
Ban làm phách trong những ngày tập trung cách ly đặc biệt
|
Người/ngày
|
200
|
|
5.4
|
Ban chấm thi, Ban làm phách, Ban (Hội đồng)
phúc khảo
|
|
|
|
|
Trưởng ban (Chủ tịch)
|
Người/ngày
|
300
|
|
|
Phó Trưởng ban (Phó Chủ tịch)
|
Người/ngày
|
250
|
|
|
Ủy viên, Thư ký, Kỹ thuật viên
|
Người/ngày
|
210
|
|
|
Công an, Bảo vệ, Y tế, Phục vụ
|
Người/ngày
|
115
|
|
5.5
|
Khai mạc, tổng kết chấm thi (Theo thực tế
và được cấp có thẩm quyền phê duyệt)
|
|
|
|
6
|
Phụ cấp trách nhiệm thanh tra trước, trong,
sau kỳ thi
|
|
|
|
|
Trưởng Đoàn thanh tra
|
Người/ngày
|
300
|
|
|
Thành viên Đoàn thanh tra
|
Người/ngày
|
210
|
|
|
Thanh tra viên độc lập
|
Người/ngày
|
250
|
|
7
|
Chi phúc khảo (Đối với các kỳ thi, cuộc
thi cấp tỉnh, huyện, thành phố, thị xã bằng 80% định mức này)
|
|
|
|
|
Chi cho cán bộ chấm bài thi phúc khảo
|
Người/ngày
|
160
|
|
8
|
Phụ cấp trách nhiệm Ban công tác cụm trường
|
|
|
|
|
Trưởng ban
|
Người/ngày
|
150
|
|
|
Phó Trưởng ban
|
Người/ngày
|
130
|
|
|
Ủy viên, Thư ký
|
Người/ngày
|
120
|
|
9
|
Ban vận chuyển đề và bàn giao đề thi (Đối
với các kỳ thi, cuộc thi cấp tỉnh, huyện, thành phố, thị xã bằng 80% định mức
này)
|
|
|
|
|
Trưởng ban
|
Người/ngày
|
300
|
|
|
Phó Trưởng ban
|
Người/ngày
|
260
|
|
|
Ủy viên
|
Người/ngày
|
210
|
|
|
Công an, Bảo vệ, Phục vụ
|
Người/ngày
|
115
|
|
10
|
Trực đêm tại các Ban coi thi (trông đề, trông
bài); Ban chấm thi (trông bài và hồ sơ).
(Đối với các kỳ thi, cuộc thi cấp tỉnh, huyện,
thành phố, thị xã bằng 80% định mức này)
|
Người/đêm
|
100
|
|
B
|
CHI HỘI ĐỒNG XÉT TUYỂN VÀO ĐẦU CẤP PHỔ THÔNG;
XÉT TỐT NGHIỆP THPT, THCS
|
|
|
|
|
Chủ tịch
|
Người/ngày
|
220
|
|
|
Phó Chủ tịch
|
Người/ngày
|
215
|
|
|
Ủy viên, Thư ký
|
Người/ngày
|
165
|
|
|
Phục vụ
|
Người/ngày
|
100
|
|
C
|
ĐỐI VỚI THI GIÁO VIÊN GIỎI, THI HỌC SINH GIỎI,
THI TUYỂN SINH VÀ CÁC CUỘC THI CẤP TỈNH, HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ
|
|
|
|
I
|
CHI RA ĐỀ THI
|
|
|
|
1
|
Chi cán bộ ra đề thi chính thức và dự bị (Bao
gồm ra đề, duyệt đề và hướng dẫn chấm)
|
|
|
|
1.1
|
Thi tuyển vào lớp 10 đại trà
|
Người/ngày
|
400
|
|
1.2
|
Thi chọn học sinh giỏi, thi tuyển lớp 10
chuyên
|
Người/ngày
|
600
|
|
1.3
|
Thi nghề phổ thông
|
|
|
|
|
Đề lý thuyết
|
Đề
|
500
|
|
|
Đề thực hành
|
Đề
|
500
|
|
1.4
|
Thi giáo viên dạy giỏi
|
Đề
|
1000
|
|
2
|
Ban ra đề thi
|
|
|
|
|
Trưởng ban
|
Người/ngày
|
255
|
|
|
Phó Trưởng ban
|
Người/ngày
|
240
|
|
|
Ủy viên, Thư ký, cán bộ phản biện đề thi
|
Người/ngày
|
200
|
|
|
Bảo vệ vòng trong (24/24)
|
Người/ngày
|
170
|
|
|
Công an, Bảo vệ (vòng ngoài), Y tế, Phục vụ
|
Người/ngày
|
100
|
|
3
|
Ban sao in đề thi
|
|
|
|
|
Trưởng ban
|
Người/ngày
|
240
|
|
|
Phó Trưởng ban
|
Người/ngày
|
210
|
|
|
Ủy viên, Thư ký, Bảo vệ vòng trong (24/24)
|
Người/ngày
|
170
|
|
|
Bảo vệ vòng ngoài
|
Người/ngày
|
100
|
|
4
|
Hỗ trợ tiền ăn cho cán bộ trong Hội đồng ra đề
thi, Ban in sao đề thi trong những ngày tập trung cách ly đặc biệt với bên
ngoài
|
Người/ngày
|
200
|
|
5
|
Thuê địa điểm, máy móc phục vụ sao in đề (Theo
thực tế tại thời điểm và được cấp có thẩm quyền phê duyệt)
|
|
|
|
II
|
TỔ CHỨC COI THI
|
|
|
|
|
Hội đồng (Ban) coi thi, điểm thi
|
|
|
|
|
Chủ tịch hội đồng (Trưởng ban)
|
Người/ngày
|
225
|
|
|
Phó Chủ tịch hội đồng (Phó Trưởng ban)
|
Người/ngày
|
215
|
|
|
Ủy viên, Thư ký, Giám thị
|
Người/ngày
|
170
|
|
|
Nhân viên Bảo vệ, Phục vụ, Y tế
|
Người/ngày
|
100
|
|
III
|
TỔ CHỨC CHẤM THI
|
|
|
|
1
|
Chấm bài thi tự luận
|
|
|
|
|
Thi tuyển sinh vào các lớp đầu cấp phổ thông
|
Bài
|
15
|
|
|
Thi chọn học sinh giỏi
|
Bài
|
15
|
|
|
Thi cấp chứng chỉ nghề phổ thông
|
Bài
|
15
|
|
|
Phụ cấp trách nhiệm Tổ trưởng, Tổ phó các Tổ chấm
thi
|
Người/đợt
|
185
|
|
2
|
Chấm bài thi trắc nghiệm
|
|
|
|
|
Chi cho cán bộ thuộc tổ xử lý bài thi trắc nghiệm
|
Người/ngày
|
280
|
|
|
Thuê máy chấm (Theo thực tế tại thời điểm và được
cấp có thẩm quyền phê duyệt)
|
|
|
|
3
|
Hỗ trợ tiền ăn cho cán bộ trong Ban chấm thi,
Ban làm phách trong những ngày tập trung cách ly đặc biệt với bên ngoài
|
Người/ngày
|
200
|
|
4
|
Hội đồng (Ban) chấm thi, Hội đồng (Ban) làm phách,
Hội đồng (Ban) phúc khảo
|
|
|
|
|
Chủ tịch (Trưởng ban)
|
Người/ngày
|
240
|
|
|
Phó Chủ tịch (Phó Trưởng ban)
|
Người/ngày
|
220
|
|
|
Ủy viên, Thư ký
|
Người/ngày
|
170
|
|
|
Công an, Bảo vệ, Y tế, Phục vụ
|
Người/ngày
|
100
|
|
5
|
Chấm thi Khoa học kỹ thuật; Giai điệu tuổi hồng
|
|
|
|
|
Trưởng ban
|
Người/ngày
|
240
|
|
|
Phó Trưởng ban
|
Người/ngày
|
200
|
|
|
Ủy viên, Thư ký
|
Người/ngày
|
170
|
|
|
Công an, Bảo vệ, Y tế, Phục vụ
|
Người/ngày
|
100
|
|
|
Chấm đề tài khoa học
|
Đề tài
|
50
|
|
|
Giám khảo chấm thi:
|
|
|
|
|
- Giám khảo là Ủy viên Trung ương Đảng; Bộ trưởng,
Bí thư tỉnh ủy và các chức danh tương đương
|
Người/buổi
|
1000
|
|
|
- Giám khảo là Thứ trưởng, Chủ tịch HĐND và UBND
cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Phó Bí thư tỉnh ủy và các chức
danh tương đương; Giáo sư; Chuyên gia cao cấp; Tiến sỹ khoa học
|
Người/buổi
|
800
|
|
|
- Giám khảo là cấp Phó Chủ tịch HĐND và UBND cấp
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Vụ trưởng và Phó Vụ trưởng thuộc Bộ,
Viện trưởng và Phó Viện trưởng thuộc Bộ, Cục trưởng, Phó Cục trưởng và các chức
danh tương đương; Phó Giáo sư; Tiến sỹ; Giảng viên chính
|
Người/buổi
|
600
|
|
|
- Giám khảo là cán bộ, công chức, viên chức công
tác tại các cơ quan, đơn vị ở Trung ương và cấp tỉnh (ngoài 3 đối tượng nêu
trên)
|
Người/buổi
|
500
|
|
|
- Giám khảo là cán bộ, công chức, viên chức công tác
tại các đơn vị từ cấp huyện và tương đương trở xuống
|
Người/buổi
|
300
|
|
6
|
Chấm thi giáo viên dạy giỏi
|
|
|
|
|
Chấm thi lý thuyết
|
Bài
|
50
|
|
|
Chấm thi thực hành
|
Tiết/giám khảo
|
100
|
|
|
Chấm sáng kiến kinh nghiệm, báo cáo sáng kiến
|
Sáng kiến
|
50
|
|
|
Hỗ trợ cho giáo viên tham gia dự thi
|
Người/ngày
|
200
|
|
|
Hỗ trợ cho học sinh lớp dạy thực hành
|
Học sinh /buổi
|
20
|
|
|
Khai mạc, tổng kết chấm thi (Theo thực tế và
được cấp có thẩm quyền phê duyệt)
|
|
|
|
7
|
Chi phụ cấp trách nhiệm thanh tra trước,
trong, sau kỳ thi
|
|
|
|
|
Trưởng đoàn thanh tra
|
|
240
|
|
|
Thành viên Đoàn thanh tra
|
Người/ngày
|
170
|
|
|
Thanh tra viên độc lập
|
Người/ngày
|
200
|
|
D
|
CÁC NỘI DUNG KHÁC (Chi phí hội nghị tập
huấn, báo cáo viên, tài liệu, văn phòng phẩm...thực hiện theo các văn bản hiện
hành được cấp có thẩm quyền phê duyệt)
|
Nghị quyết 08/2018/NQ-HĐND quy định về nội dung chi, mức chi phục vụ kỳ thi, cuộc thi thuộc ngành giáo dục và đào tạo tỉnh Thái Nguyên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 08/2018/NQ-HĐND ngày 13/07/2018 quy định về nội dung chi, mức chi phục vụ kỳ thi, cuộc thi thuộc ngành giáo dục và đào tạo tỉnh Thái Nguyên
1.993
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|