|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Nghị quyết 08/2016/NQ-HĐND về tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Đắk Lắk từ năm 2017
Số hiệu:
|
08/2016/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đắk Lắk
|
|
Người ký:
|
Y Biêr Niê
|
Ngày ban hành:
|
14/12/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮKLẮK
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
08/2016/NQ-HĐND
|
Đắk Lắk, ngày
14 tháng 12 năm 2016
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ TỶ LỆ PHẦN TRĂM
PHÂN CHIA NGUỒN THU GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG TỈNH ĐẮK LẮK
TỪ NĂM 2017
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ BA
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng
6 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 07/2016/NQ-HĐND ngày 14
tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ
chi từ năm 2017 cho ngân sách các cấp chính quyền thuộc tỉnh Đắk Lắk;
Xét Tờ trình số 169/TTr-UBND ngày 02 tháng 12
năm 2016 của Uỷ ban nhân dân tỉnh đề nghị ban hành Nghị quyết về tỷ lệ phần
trăm phân chia nguồn thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Đắk
Lắk từ năm 2017; Báo cáo thẩm tra số 53/BC-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của
Ban Kinh tế - Ngân sách của Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu
Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa ngân
sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Đắk Lắk từ năm 2017, như sau:
Nội dung các khoản thu
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách cấp xã
|
1. Các khoản thu
ngân sách tỉnh hưởng 100%
|
|
|
|
Thực hiện theo tiết a.1 điểm a khoản 1 điều 1 tại
Nghị quyết số 07/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh về phân cấp nguồn
thu, nhiệm vụ chi từ năm 2017.
|
100%
|
0%
|
0%
|
2. Các khoản thu ngân sách huyện, thị xã,
thành phố hưởng 100%
|
|
|
|
Thực hiện theo tiết a.1 điểm a khoản 2 điều 1
tại Nghị quyết số 07/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh về phân cấp
nguồn thu, nhiệm vụ chi từ năm 2017.
|
0%
|
100%
|
0%
|
3. Các khoản thu ngân sách xã, phường, thị
trấn hưởng 100%
|
|
|
|
Thực hiện theo tiết a.1 điểm a khoản 3 điều 1 tại
Nghị quyết số 07/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh về phân cấp nguồn
thu, nhiệm vụ chi từ năm 2017.
|
0%
|
0%
|
100%
|
4. Các khoản thu phân chia giữa ngân sách tỉnh
với ngân sách huyện, thị xã, thành phố
|
|
|
|
4.1. Thuế giá trị gia tăng :
|
|
|
|
- Cục Thuế tỉnh quản lý thu
|
100%
|
0%
|
0%
|
- Chi cục Thuế huyện, thị xã, thành phố quản
lý thu:
|
|
|
|
+ Thành phố Buôn Ma Thuột
|
40%
|
60%
|
-
|
+ Các huyện, thị xã còn lại
|
0%
|
100%
|
-
|
4.2. Thuế thu nhập doanh nghiệp :
|
|
|
|
- Cục Thuế tỉnh quản lý thu
|
100%
|
0%
|
0%
|
- Chi cục Thuế huyện, thị xã, thành phố quản
lý thu:
|
|
|
|
+ Thành phố Buôn Ma Thuột
|
40%
|
60%
|
-
|
+ Các huyện, thị xã còn lại
|
0%
|
100%
|
-
|
4.3. Thuế thu nhập cá nhân
|
|
|
|
- Cục Thuế tỉnh quản lý thu
|
100%
|
0%
|
0%
|
- Chi Cục thuế huyện, thị xã, thành phố quản
lý thu:
|
|
|
|
+ Thành phố Buôn Ma Thuột
|
40%
|
60%
|
-
|
+ Các huyện, thị xã còn lại
|
0%
|
100%
|
-
|
4.4. Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng
hoá, dịch vụ trong nước
|
|
|
|
- Cục Thuế tỉnh quản lý thu
|
100%
|
0%
|
0%
|
- Chi cục Thuế huyện, thị xã, thành phố quản
lý thu:
|
|
|
|
+ Thành phố Buôn Ma Thuột
|
0%
|
100%
|
-
|
+ Các huyện, thị xã còn lại
|
0%
|
100%
|
-
|
4.5. Thuế bảo vệ môi trường
|
|
|
|
- Cục Thuế tỉnh quản lý thu
|
100%
|
0%
|
0%
|
- Chi cục Thuế huyện, thị xã, thành phố quản
lý thu:
|
|
|
|
+ Thành phố Buôn Ma Thuột
|
100%
|
0%
|
-
|
+ Các huyện, thị xã còn lại
|
100%
|
0%
|
-
|
4.6. Thuế tài nguyên
|
|
|
|
- Cục Thuế tỉnh quản lý thu
|
100%
|
0%
|
0%
|
- Chi cục Thuế huyện, thị xã, thành phố quản
lý thu:
|
|
|
|
+ Thành phố Buôn Ma Thuột
|
100%
|
0%
|
-
|
+ Các huyện, thị xã còn lại
|
0%
|
100%
|
-
|
4.7. Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
|
|
|
- Cục Thuế tỉnh quản lý thu
|
100%
|
0%
|
0%
|
- Chi cục Thuế huyện, thị xã, thành phố quản
lý thu:
|
|
|
|
+ Thành phố Buôn Ma Thuột
|
0%
|
100%
|
-
|
+ Các huyện, thị xã còn lại
|
0%
|
100%
|
-
|
4.8. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
|
|
|
- Cục Thuế tỉnh quản lý thu
|
100%
|
0%
|
0%
|
- Chi cục Thuế huyện, thị xã, thành phố quản
lý thu:
|
|
|
|
+ Thành phố Buôn Ma Thuột
|
0%
|
100%
|
-
|
+ Các huyện, thị xã còn lại
|
0%
|
100%
|
-
|
4.9. Tiền sử dụng đất
|
|
|
|
- Các dự án thuộc tỉnh
|
100%
|
0%
|
0%
|
- Huyện, thị xã, thành phố:
|
|
|
|
+ Thành phố Buôn Ma Thuột
|
20%
|
80%
|
-
|
+ Các huyện, thị xã còn lại
|
0%
|
100%
|
-
|
4.10. Tiền cho thuê mặt đất, mặt nước
|
|
|
|
- Cục Thuế tỉnh quản lý thu
|
100%
|
0%
|
0%
|
- Chi cục Thuế huyện, thị xã, thành phố quản
lý thu:
|
|
|
|
+ Thành phố Buôn Ma Thuột
|
0%
|
100%
|
-
|
+ Các huyện, thị xã còn lại
|
0%
|
100%
|
-
|
4.11. Lệ phí môn bài
|
|
|
|
- Cục Thuế tỉnh quản lý thu
|
100%
|
0%
|
0%
|
- Chi cục Thuế huyện, thị xã, thành phố quản
lý thu:
|
|
|
|
+ Thành phố Buôn Ma Thuột
|
0%
|
100%
|
-
|
+ Các huyện, thị xã còn lại
|
0%
|
100%
|
-
|
4.12. Lệ phí trước bạ
|
|
|
|
- Cục Thuế tỉnh quản lý thu
|
100%
|
0%
|
0%
|
- Chi cục Thuế huyện, thị xã, thành phố quản
lý thu:
|
|
|
|
+ Thành phố Buôn Ma Thuột
|
0%
|
100%
|
-
|
+ Các huyện, thị xã còn lại
|
0%
|
100%
|
-
|
Điều 2. Giao Uỷ ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị
quyết này và quyết định tỷ lệ phần trăm phân chia các nguồn thu giữa ngân sách
cấp huyện với ngân sách cấp xã cho phù hợp với thực tế từng huyện, thị xã,
thành phố.
Giao Thường trực
Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh phối hợp giám sát việc triển
khai, thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa IX, Kỳ họp
thứ Ba thông qua ngày 14 tháng 12 năm 2016 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày
01 tháng 01 năm 2017, được áp dụng từ năm ngân sách 2017.
Nghị quyết số 23/2010/NQ-HĐND
ngày 10 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh về tỷ lệ phần trăm phân
chia giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Đắk Lắk từ năm 2011 hết
hiệu lực kể từ ngày Nghị quyết này có hiệu lực thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Uỷ ban thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Ban Công tác đại biểu;
- Bộ Tài chính;
- Cục kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh uỷ;
- Đoàn ĐBQH tỉnh; UB MTTQVN tỉnh;
- Các Sở: Tài chính, KH&ĐT, Tư pháp;
- Cục thuế tỉnh, KBNN Đắk Lắk;
- Văn phòng Tỉnh ủy;
- Văn phòng HĐNND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- TT. HĐND, UBND các huyện, TX, TP;
- Báo Đắk Lắk, Đài PTTH tỉnh;
- Công báo tỉnh; Cổng
TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, P.Ct.HĐND.
|
CHỦ TỊCH
Y Biêr Niê
|
Nghị quyết 08/2016/NQ-HĐND về tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Đắk Lắk từ năm 2017
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 08/2016/NQ-HĐND về tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Đắk Lắk từ năm 2017
1.570
|
CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI,
HƯỚNG DẪN
NỘI DUNG
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung thay
thế tương ứng;
<Nội dung> =
Không có nội dung thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Không có
nội dung bị thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
- TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
-

-

|
|
TP. HCM, ngày 31/03 /2020
Thưa Quý khách,
Covid 19 làm nhiều vấn đề pháp lý phát sinh, nhiều rủi ro pháp lý xuất hiện. Do vậy, thời gian này và sắp tới Quý khách cần dùng THƯ VIỆN PHÁP LUẬT nhiều hơn.
Là sản phẩm online, nên 220 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc tại nhà ngay từ đầu tháng 3.
Chúng tôi tin chắc dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
Với sứ mệnh giúp quý khách loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT cam kết với 2,2 triệu khách hàng của mình:
1. Cung cấp dịch vụ tốt, cập nhật văn bản luật nhanh;
2. Hỗ trợ pháp lý ngay, và là những trợ lý pháp lý mẫn cán;
3. Chăm sóc và giải quyết vấn đề của khách hàng tận tâm;
4. Thanh toán trực tuyến bằng nhiều công cụ thanh toán;
5. Hợp đồng, phiếu chuyển giao, hóa đơn,…đều có thể thực hiện online;
6. Trường hợp khách không thực hiện online, thì tại Hà Nội, TP. HCM chúng tôi có nhân viên giao nhận an toàn, và tại các tỉnh thì có nhân viên bưu điện thực hiện giao nhận;
THƯ VIỆN PHÁP
LUẬT luôn là:
Chỗ dựa pháp lý;
Dịch vụ loại rủi ro pháp lý;
Công cụ nắm cơ hội làm giàu;
Chúc Quý khách mạnh khỏe, vui vẻ và “…loại
rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” !

Xin chân thành cảm ơn Thành viên đã sử dụng www.ThuVienPhapLuat.vn
|
|