|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
08/2010/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
Người ký:
|
Lê Hữu Phúc
|
Ngày ban hành:
|
23/07/2010
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 08/2010/NQ-HĐND
|
Đông Hà, ngày 23 tháng 7 năm 2010
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN THU,
CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2009 CỦA CÁC HUYỆN THỰC HIỆN THÍ ĐIỂM KHÔNG TỔ CHỨC
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
KHÓA V, KỲ HỌP THỨ 21
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và
UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số
01/2002/QH11 ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Thông tư số 63/2009/TT-BTC
ngày 27 tháng 3 năm 2009 của Bộ Tài chính Quy định về công tác lập dự toán, tổ
chức thực hiện dự toán và quyết toán ngân sách huyện, quận, phường nơi không tổ
chức HĐND;
Xét Tờ trình số 1900/TTr-UBND ngày
07 tháng 7 năm 2010 của UBND tỉnh về việc Phê duyệt báo cáo quyết toán ngân
sách nhà nước năm 2009 của các huyện thực hiện thí điểm không tổ chức HĐND; Báo
cáo thẩm tra của Ban Kinh tế- Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến của đại biểu HĐND
tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn quyết toán thu,
chi NSNN năm 2009 của các huyện Vĩnh Linh, Gio Linh, Triệu Phong, Hải Lăng, Cam
Lộ, Hướng Hóa, Đakrông thực hiện thí điểm không tổ chức HĐND như các biểu đính
kèm Nghị quyết này.
Điều 2. UBND các huyện thực hiện thí điểm không tổ chức HĐND
có trách nhiệm công khai quyết toán thu, chi NSNN năm 2009 và báo cáo Sở Tài
chính theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Quảng
Trị khóa V, kỳ họp thứ 21 thông qua ngày 23 tháng 7 năm 2010./.
QUYẾT TOÁN THU- CHI NĂM 2009
HUYỆN VĨNH LINH
(Kèm
theo Nghị quyết số 08/2010/NQ-HĐND ngày 23 tháng 7 năm 2010 của HĐND tỉnh Quảng
Trị)
A. PHẦN THU
Đơn
vị tính: Đồng
NỘI DUNG
|
Dự toán ĐP
|
Thực hiện
|
So sánh
(%)
|
Tổng số
|
109.803.000.000
|
169.327.531.417
|
154%
|
A. Tổng thu ngân sách trên địa bàn
|
30.490.000.000
|
28.657.023.187
|
94%
|
* Thu nội địa
|
30.490.000.000
|
28.657.023.187
|
94%
|
Trong đó: NSĐP hưởng
|
30.819.000.000
|
28.094.160.246
|
91%
|
1. Thuế công thương nghiệp (NQD)
|
13.630.000.000
|
9.507.098.093
|
70%
|
2. Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
110.000.000
|
114.324.276
|
104%
|
3. Thuế nhà đất
|
1.600.000.000
|
1.425.259.225
|
89%
|
4. Thu tiền sử dụng đất
|
9.200.000.000
|
9.596.720.400
|
104%
|
5. Thu tiền cho thuê đất
|
350.000.000
|
253.209.075
|
72%
|
6. Lệ phí trước bạ
|
2.650.000.000
|
2.787.018.235
|
105%
|
7. Thu phí, lệ phí
|
1.000.000.000
|
667.462.736
|
67%
|
- Trung ương
|
|
82.858.836
|
|
- Tỉnh
|
|
4.420.700
|
|
- Huyện, xã, phường
|
0
|
580.183.200
|
|
8. Thu tiền thuê nhà, bán nhà thuộc sở hữu nhà
nước
|
0
|
0
|
|
9.Thuế thu nhập cá nhân
|
1.100.000.000
|
361.256.405
|
|
10. Thu khác ngân sách
|
200.000.000
|
3.278.733.067
|
1639%
|
- Thu phạt, tịch thu khác
|
|
209.446.480
|
|
- Thu bán, thanh lý tài sản
|
|
78.438.000
|
|
- Thu tiền cho thuê quầy bán hàng
|
|
1.208.000.000
|
|
- Các khoản thu đóng góp
|
|
1.617.005.587
|
|
- Thu hồi khoản chi năm trước
|
|
44.843.000
|
|
- Thu khác còn lại
|
|
121.000.000
|
|
11. Thu tại xã
|
650.000.000
|
665.941.675
|
102%
|
- Thu phạt, tịch thu
|
|
96.550.000
|
|
- Thu quỹ đất công ích và hoa lợi công
sản
|
|
532.412.775
|
|
- Thu tiền cho thuê quầy bán hàng
|
|
0
|
|
- Thu khác
|
|
36.978.900
|
|
B. Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
78.984.000.000
|
121.450.450.000
|
154%
|
- Thu bổ sung cân đối
|
78.984.000.000
|
78.984.000.000
|
100%
|
- Thu bổ sung ngoài KH
|
|
42.466.450.000
|
|
C. Thu chuyển nhiệm vụ và bổ sung từ kết dư
|
|
2.762.568.670
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
- Kết dư ngân sách cấp huyện
|
|
351.520.549
|
|
- Kết dư ngân sách xã
|
|
2.411.048.121
|
|
D. Thu chuyển nguồn năm trước sang năm sau (Bao
gồm chuyển nguồn làm lương)
|
0
|
14.280.922.310
|
|
E. Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên
|
329.000.000
|
0
|
|
F. Các khoản thu để lại ĐV chi QL qua NSNN
|
|
2.176.567.250
|
|
Ghi chú:
* Tổng quyết toán gửi Sở Tài chính là: 196.513.148.581
đồng.
- Trợ cấp ngân sách huyện, thị xã cho xã,
phường, thị trấn: 27.304.600.000 đồng;
- Thu từ tín phiếu, trái phiếu của ngân sách trung
ương: 403.200.000 đồng nên số quyết toán báo cáo HĐND là: 169.327.531.417 đồng.
QUYẾT TOÁN THU- CHI NĂM 2009
HUYỆN VĨNH LINH
(Kèm theo Nghị
quyết số 08/2010/NQ-HĐND ngày 23 tháng 7 năm 2010 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
B. PHẦN CHI
Đơn vị tính: Đồng
NỘI DUNG
|
Dự toán ĐP
|
Thực hiện
|
So sánh
(%)
|
Tổng số
|
108.703.000.000
|
167.507.481.792
|
154%
|
A. Tổng chi cân đối NSĐP
|
108.703.000.000
|
160.072.928.142
|
147%
|
I. Chi đầu tư phát triển
|
13.300.000.000
|
29.010.277.900
|
218%
|
1. Chi đầu tư XDCB
|
13.300.000.000
|
18.734.567.900
|
141%
|
Tr.đó: - Chi XDCB tập trung
|
4.100.000.000
|
9.524.535.200
|
232%
|
- Chi từ nguồn thu sử dụng đất
|
9.200.000.000
|
6.911.025.000
|
75%
|
- Chi đầu tư XDCB khác
|
|
2.299.007.700
|
|
2. Chi hỗ trợ nhà ở đồng bào dân tộc khó khăn
(Chương trình 134)
|
|
0
|
|
3. Chi thực hiện CT BTHGTNT và KCHKM
|
0
|
10.275.710.000
|
|
4. Chi vốn đối ứng dự án chia sẻ
|
0
|
0
|
|
II. Chi thường xuyên
|
93.286.710.000
|
131.062.650.242
|
140%
|
1. Chi an ninh- quốc phòng
|
1.627.000.000
|
3.587.386.537
|
220%
|
- Chi an ninh
|
0
|
1.365.940.673
|
|
- Chi quốc phòng
|
0
|
2.221.445.864
|
|
2. Chi sự nghiệp Giáo dục- Đào tạo
|
51.555.100.000
|
59.731.519.055
|
116%
|
- Chi hỗ trợ con hộ nghèo đi học
|
|
0
|
|
- Chi sự nghiệp Giáo dục
|
51.040.000.000
|
59.091.036.355
|
116%
|
- Chi sự nghiệp Đào tạo và Dạy nghề
|
515.100.000
|
640.482.700
|
124%
|
3. Chi sự nghiệp Y tế
|
3.416.000.000
|
4.091.797.265
|
|
4. Chi sự nghiệp Văn hóa- Thông tin
|
532.500.000
|
1.009.605.200
|
|
5. Chi sự nghiệp Phát thanh, truyền hình
|
393.000.000
|
441.496.000
|
112%
|
6. Chi sự nghiệp Thể dục, thể thao
|
329.000.000
|
454.175.300
|
|
7. Chi sự nghiệp Đảm bảo, xã hội
|
6.745.000.000
|
10.910.993.300
|
162%
|
8. Chi sự nghiệp Kinh tế và môi trường
|
2.301.000.000
|
19.429.154.520
|
844%
|
9. Chi quản lý hành chính, đảng, đoàn thể
|
24.849.110.000
|
30.886.616.765
|
124%
|
- Chi trợ giúp pháp lý, quản lý phí Chương
trình 134
|
|
0
|
|
- Chi quản lý nhà nước
|
|
18.508.501.491
|
|
- Chi hoạt động Đảng, tổ chức chính trị
|
|
11.918.648.596
|
|
- Chi hỗ trợ hội, đoàn thể
|
|
459.466.678
|
|
10. Chi khác ngân sách
|
1.539.000.000
|
519.906.300
|
34%
|
III. Chi dự phòng ngân sách
|
2.116.290.000
|
|
0%
|
B. Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau
|
|
5.257.986.400
|
|
C. Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua ngân
sách nhà nước
|
|
2.176.567.250
|
|
D. Chi nộp ngân sách cấp trên
|
|
|
|
QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2009
HUYỆN VĨNH LINH
(Kèm
theo Nghị quyết số 08/2010/NQ-HĐND ngày 23 tháng 7 năm 2010 của HĐND tỉnh Quảng
Trị)
Đơn vị tính: Đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2009
|
Quyết toán năm
2009
|
So sánh
QT/DT(%)
|
HĐND tỉnh
giao
|
HĐND quyết
định
|
QT/DT tỉnh
giao
|
QT/DT HĐND quyết
định
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4=3/1
|
5=3/2
|
A
|
Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
|
25.190.000.000
|
30.490.000.000
|
28.657.023.187
|
114%
|
94%
|
1
|
Thu nội địa
|
25.190.000.000
|
30.490.000.000
|
28.657.023.187
|
114%
|
94%
|
B
|
Thu ngân sách địa phương
|
103.074.000.000
|
108.703.000.000
|
168.764.668.476
|
164%
|
155%
|
1
|
Thu NSĐP hưởng theo phân cấp
|
24.090.000.000
|
29.390.000.000
|
28.094.160.246
|
117%
|
96%
|
|
- Các khoản thu NSĐP hưởng 100%
|
6.210.000.000
|
11.510.000.000
|
15.024.334.693
|
242%
|
131%
|
|
- Các khoản thu NSĐP hưởng theo tỷ lệ %
|
17.880.000.000
|
17.880.000.000
|
13.069.825.553
|
73%
|
73%
|
2
|
Bổ sung từ ngân sách Tỉnh
|
78.984.000.000
|
78.984.000.000
|
121.450.450.000
|
154%
|
154%
|
|
- Bổ sung cân đối
|
78.984.000.000
|
78.984.000.000
|
78.984.000.000
|
100%
|
100%
|
|
- Bổ sung CT, MT, dự án
|
|
|
42.466.450.000
|
|
|
3
|
Thu chuyển nhiệm vụ và bổ sung từ kết dư ngân
sách
|
|
|
2.762.568.670
|
|
|
4
|
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên
|
|
329.000.000
|
0
|
|
|
5
|
Thu chuyển nguồn năm trước sang năm sau (Bao
gồm chuyển nguồn làm lương)
|
0
|
0
|
14.280.922.310
|
|
|
6
|
Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua
NSNN
|
|
|
2.176.567.250
|
|
|
C
|
Chi ngân sách địa phương
|
103.074.000.000
|
108.703.000.000
|
167.507.481.792
|
163%
|
154%
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
8.100.000.000
|
13.300.000.000
|
29.010.277.900
|
358%
|
218%
|
2
|
Chi thường xuyên
|
91.894.000.000
|
93.286.710.000
|
131.062.650.242
|
143%
|
140%
|
3
|
Dự phòng
|
3.080.000.000
|
2.116.290.000
|
|
|
0%
|
4
|
Chi bằng nguồn thu để lại đơn vị chi quản lý
qua ngân sách
|
|
|
2.176.567.250
|
|
|
5
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
|
5.257.986.400
|
|
|
QUYẾT
TOÁN NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ NĂM 2009
HUYỆN VĨNH LINH
(Kèm theo Nghị
quyết số 08/2010/NQ-HĐND ngày 23 tháng 7 năm 2010 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: Đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2009
|
Quyết toán
năm 2009
|
So sánh
QT/DT (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2/1
|
A
|
Ngân sách cấp huyện
|
|
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách cấp huyện
|
104.886.800.000
|
161.896.028.094
|
154%
|
1
|
Thu ngân sách cấp huyện hưởng theo phân cấp
|
25.573.800.000
|
23.636.567.985
|
92%
|
|
- Các khoản thu ngân sách cấp huyện
hưởng 100%
|
10.461.800.000
|
12.076.952.655
|
115%
|
|
- Các khoản thu ngân sách cấp huyện
hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)
|
15.112.000.000
|
11.559.615.330
|
76%
|
2
|
Bổ sung từ ngân sách Tỉnh
|
78.984.000.000
|
121.450.450.000
|
154%
|
|
- Bổ sung cân đối
|
78.984.000.000
|
78.984.000.000
|
100%
|
|
- Bổ sung CT, MT, dự án
|
|
42.466.450.000
|
|
3
|
Thu chuyển nhiệm vụ và bổ sung từ kết dư ngân
sách
|
|
351.520.549
|
|
4
|
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên
|
329.000.000
|
0
|
|
5
|
Thu chuyển nguồn năm trước sang năm sau thực hiện
cải cách tiền lương (Bao gồm chuyển nguồn làm lương)
|
0
|
14.280.922.310
|
|
6
|
Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua
ngân sách nhà nước
|
|
2.176.567.250
|
|
II
|
Chi ngân sách cấp huyện
|
104.886.800.000
|
161.830.769.503
|
154%
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện theo
phân cấp (Không kể bổ sung cho ngân sách địa phương cấp dưới trực tiếp)
|
82.775.500.000
|
134.526.169.503
|
163%
|
2
|
Bổ sung cho ngân sách xã
|
22.111.300.000
|
27.304.600.000
|
123%
|
|
- Bổ sung cân đối
|
22.111.300.000
|
22.809.520.000
|
103%
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
|
4.495.080.000
|
|
B
|
Ngân sách xã
|
|
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách xã
|
25.927.500.000
|
34.173.240.382
|
132%
|
1
|
Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
|
3.816.200.000
|
4.457.592.261
|
117%
|
|
- Các khoản thu ngân sách xã hưởng
100%
|
1.048.200.000
|
2.947.382.038
|
281%
|
|
- Các khoản thu phân chia ngân sách xã hưởng
theo tỷ lệ phần trăm (%)
|
2.768.000.000
|
1.510.210.223
|
55%
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp huyện
|
22.111.300.000
|
27.304.600.000
|
123%
|
|
- Bổ sung cân đối
|
22.111.300.000
|
22.809.520.000
|
103%
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
|
4.495.080.000
|
|
3
|
Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua
ngân sách nhà nước
|
|
|
|
4
|
Thu chuyển nguồn năm trước sang năm sau thực
hiện cải cách tiền lương (Bao gồm chuyển nguồn làm lương)
|
0
|
0
|
|
5
|
Thu kết dư ngân sách năm trước
|
|
2.411.048.121
|
|
II
|
Chi ngân sách xã
|
25.927.500.000
|
32.981.312.289
|
127%
|
QUYẾT
TOÁN THU- CHI NĂM 2009
HUYỆN GIO LINH
(Kèm theo Nghị
quyết số 08/2010/NQ-HĐND
ngày 23 tháng 7
năm 2010 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
A. PHẦN THU
Đơn vị tính: Đồng
NỘI DUNG
|
Dự toán ĐP
|
Thực hiện
|
So sánh
(%)
|
Tổng số
|
87.757.000.000
|
142.715.766.309
|
163%
|
A. Tổng thu ngân sách trên địa bàn
|
12.110.000.000
|
18.295.977.444
|
151%
|
I. Thu nội địa
|
12.110.000.000
|
18.295.977.444
|
151%
|
Trong đó: NSĐP hưởng
|
11.610.000.000
|
17.467.898.261
|
150%
|
1. Thuế công thương nghiệp (NQD)
|
4.250.000.000
|
5.008.298.824
|
118%
|
2. Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
110.000.000
|
11.441.530
|
10%
|
3. Thuế nhà đất
|
300.000.000
|
577.163.700
|
192%
|
4. Thuế chuyển quyền sử dụng đất
|
0
|
792.000
|
|
5. Thu tiền sử dụng đất
|
3.000.000.000
|
6.369.891.400
|
212%
|
6. Thu tiền cho thuê đất
|
1.200.000.000
|
1.147.215.050
|
96%
|
7. Lệ phí trước bạ
|
1.550.000.000
|
2.105.971.580
|
136%
|
8. Thu phí, lệ phí
|
500.000.000
|
946.254.016
|
189%
|
- Trung ương
|
|
75.641.325
|
|
- Tỉnh
|
|
429.672.591
|
|
- Huyện, xã, phường
|
500.000.000
|
440.940.100
|
88%
|
9. Thu tiền thuê nhà, bán nhà thuộc sở hữu nhà
nước
|
0
|
|
|
10. Thuế thu nhập cá nhân
|
500.000.000
|
90.796.900
|
|
11. Thu khác ngân sách
|
100.000.000
|
1.270.995.444
|
1271%
|
- Thu phạt, tịch thu khác
|
|
104.403.244
|
|
- Thu bán, thanh lý tài sản
|
|
89.800.000
|
|
- Thu tiền cho thuê quầy bán hàng
|
|
376.021.500
|
|
- Các khoản thu đóng góp
|
|
578.967.000
|
|
- Thu hồi khoản chi năm trước
|
|
71.498.700
|
|
- Thu khác còn lại
|
|
50.305.000
|
|
12. Thu tại xã
|
600.000.000
|
767.157.000
|
128%
|
- Thu phạt, tịch thu
|
|
47.120.000
|
|
- Thu quỹ đất công ích và hoa lợi công
sản
|
|
704.890.100
|
|
- Thu tiền cho thuê quầy bán hàng
|
|
|
|
- Thu khác
|
|
15.146.900
|
|
B. Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
75.647.000.000
|
117.204.722.000
|
155%
|
- Thu bổ sung cân đối
|
75.647.000.000
|
75.647.000.000
|
100%
|
- Thu bổ sung ngoài kế hoạch
|
|
41.557.722.000
|
|
C. Thu chuyển nhiệm vụ và bổ sung từ kết dư
|
|
5.224.284.865
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
- Kết dư ngân sách cấp huyện
|
|
2.341.137.476
|
|
- Kết dư ngân sách xã
|
|
2.883.147.389
|
|
D. Thu chuyển nguồn năm trước sang năm sau (Bao
gồm chuyển nguồn làm lương)
|
0
|
|
|
E. Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua
ngân sách nhà nước
|
|
1.990.782.000
|
|
Ghi chú:
* Tổng quyết toán gửi Sở Tài chính là: 177.016.461.829
đồng.
Trong đó:
- Trợ cấp NS huyện, thị xã cho
xã, phường, thị trấn: 33.997.048.000 đồng;
- Thu từ tín phiếu, trái
phiếu của NSTW: 303.647.520 đồng nên số quyết toán báo cáo HĐND là:
142.715.766.309 đồng.
QUYẾT
TOÁN THU - CHI NĂM 2009
HUYỆN GIO LINH
(Kèm theo Nghị
quyết số 08/2010/NQ-HĐND ngày 23 tháng 7 năm 2010 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
B. PHẦN CHI
Đơn vị tính: Đồng
NỘI DUNG
|
Dự toán ĐP
|
Thực hiện
|
So sánh
(%)
|
Tổng số
|
87.257.000.000
|
128.147.166.170
|
147%
|
A. Tổng chi cân đối NSĐP
|
87.257.000.000
|
126.156.384.170
|
145%
|
I. Chi đầu tư phát triển
|
6.700.000.000
|
19.361.110.600
|
289%
|
1. Chi đầu tư XDCB
|
6.700.000.000
|
12.570.779.000
|
188%
|
Tr.đó: - Chi XDCB tập trung
|
3.700.000.000
|
9.553.557.000
|
258%
|
- Chi từ nguồn thu sử dụng đất
|
3.000.000.000
|
2.688.471.000
|
90%
|
- Chi công trình XDCB khác
|
|
328.751.000
|
|
2. Chi hỗ trợ nhà ở đồng bào dân tộc khó khăn
(Chương trình 134)
|
|
|
|
3. Chi thực hiện CT BTHGTNT và KCHKM
|
0
|
5.717.153.000
|
|
4. Chi vốn đối ứng dự án chia sẻ
|
0
|
1.073.178.600
|
|
II. Chi thường xuyên
|
77.796.007.000
|
106.795.273.570
|
137%
|
1. Chi an ninh- quốc phòng
|
1.525.000.000
|
3.035.312.000
|
199%
|
- Chi an ninh
|
|
1.123.000.000
|
|
- Chi quốc phòng
|
|
1.912.312.000
|
|
2. Chi sự nghiệp Giáo dục- Đào tạo
|
43.227.000.000
|
50.582.639.000
|
117%
|
- Chi hỗ trợ con hộ nghèo đi học
|
|
|
|
- Chi sự nghiệp Giáo dục
|
42.826.000.000
|
50.165.069.000
|
117%
|
- Chi sự nghiệp Đào tạo và Dạy nghề
|
401.000.000
|
417.570.000
|
104%
|
3. Chi sự nghiệp Y tế
|
2.990.600.000
|
3.405.289.000
|
|
4. Chi sự nghiệp Văn hóa- Thông tin
|
505.000.000
|
397.335.590
|
|
5. Chi sự nghiệp Phát thanh, truyền hình
|
255.000.000
|
386.336.000
|
152%
|
6. Chi sự nghiệp Thể dục, thể thao
|
269.000.000
|
407.875.000
|
|
7. Chi sự nghiệp Đảm bảo, xã hội
|
5.113.782.000
|
4.667.860.000
|
91%
|
8. Chi sự nghiệp Kinh tế và môi trường
|
2.955.000.000
|
12.592.663.600
|
426%
|
9. Chi quản lý hành chính, đảng, đoàn thể
|
20.700.625.000
|
31.227.322.380
|
151%
|
- Chi trợ giúp pháp lý, quản lý phí
chương trình 134
|
|
|
|
- Chi quản lý nhà nước
|
17.477.825.000
|
14.074.737.230
|
81%
|
- Chi hoạt động Đảng, tổ chức chính trị
|
1.763.900.000
|
2.694.736.000
|
153%
|
- Chi hỗ trợ hội, đoàn thể
|
1.015.900.000
|
2.113.364.000
|
208%
|
- Chi khác
|
443.000.000
|
12.344.485.150
|
2787%
|
10. Chi khác ngân sách
|
255.000.000
|
92.641.000
|
36%
|
III. Chi dự phòng ngân sách
|
2.760.993.000
|
|
0%
|
B. Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau
|
|
|
|
C. Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua ngân
sách nhà nước
|
|
1.990.782.000
|
|
D. Chi nộp ngân sách cấp trên
|
|
|
|
QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2009
HUYỆN GIO LINH
(Kèm
theo Nghị quyết số 08/2010/NQ-HĐND ngày 23 tháng 7 năm 2010 của HĐND tỉnh Quảng
Trị)
Đơn vị tính: Đồng
Số TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2009
|
Quyết toán
năm 2009
|
So sánh
QT/DT(%)
|
HĐND tỉnh
giao
|
HĐND quyết
định
|
QT/DT tỉnh
giao
|
QT/DT HĐND quyết
định
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4=3/1
|
5=3/2
|
A
|
Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
|
12.110.000.000
|
12.110.000.000
|
17.661.187.544
|
146%
|
146%
|
1
|
Thu nội địa
|
12.110.000.000
|
12.110.000.000
|
17.661.187.544
|
146%
|
146%
|
B
|
Thu ngân sách địa phương
|
87.257.000.000
|
87.257.000.000
|
141.887.687.126
|
163%
|
163%
|
1
|
Thu NSĐP hưởng theo phân cấp
|
11.610.000.000
|
11.610.000.000
|
17.467.898.261
|
150%
|
150%
|
|
- Các khoản thu NSĐP hưởng 100%
|
5.010.000.000
|
5.010.000.000
|
9.953.973.861
|
199%
|
199%
|
|
- Các khoản thu NSĐP hưởng theo tỷ lệ %
|
6.600.000.000
|
6.600.000.000
|
7.513.924.400
|
114%
|
114%
|
2
|
Bổ sung từ ngân sách Tỉnh
|
75.647.000.000
|
75.647.000.000
|
117.204.722.000
|
155%
|
155%
|
|
- Bổ sung cân đối
|
75.647.000.000
|
75.647.000.000
|
75.647.000.000
|
100%
|
100%
|
|
- Bổ sung CT, MT, dự án
|
|
|
41.557.722.000
|
|
|
3
|
Thu chuyển nhiệm vụ và bổ sung từ kết dư ngân
sách
|
|
|
5.224.284.865
|
|
|
4
|
Thu chuyển nguồn năm trước sang năm sau (Bao
gồm chuyển nguồn làm lương)
|
0
|
0
|
|
|
|
5
|
Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua ngân
sách nhà nước
|
|
|
1.990.782.000
|
|
|
C
|
Chi ngân sách địa phương
|
87.257.000.000
|
87.257.000.000
|
128.147.166.170
|
147%
|
147%
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
6.700.000.000
|
6.700.000.000
|
19.361.110.600
|
289%
|
289%
|
2
|
Chi thường xuyên
|
77.997.000.000
|
77.796.007.000
|
106.795.273.570
|
137%
|
137%
|
3
|
Dự phòng
|
2.560.000.000
|
2.760.993.000
|
|
|
0%
|
4
|
Chi bằng nguồn thu để lại đơn vị chi quản lý
qua ngân sách
|
|
|
1.990.782.000
|
|
|
5
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
|
|
|
|
QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ NĂM 2009
HUYỆN GIO LINH
(Kèm
theo Nghị quyết số 08/2010/NQ-HĐND ngày 23 tháng 7 năm 2010 của HĐND tỉnh Quảng
Trị)
Đơn vị tính: Đồng
Số TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2009
|
Quyết toán
năm 2009
|
So sánh
QT/DT (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2/1
|
A
|
Ngân sách cấp huyện
|
|
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách cấp huyện
|
85.757.000.000
|
136.569.653.945
|
159%
|
1
|
Thu ngân sách cấp huyện
hưởng theo phân cấp
|
10.110.000.000
|
15.033.012.469
|
149%
|
|
- Các khoản thu ngân sách
cấp huyện hưởng 100%
|
4.400.000.000
|
8.236.717.207
|
187%
|
|
- Các khoản thu ngân sách
cấp huyện hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)
|
5.710.000.000
|
6.796.295.262
|
119%
|
2
|
Bổ sung từ ngân sách Tỉnh
|
75.647.000.000
|
117.204.722.000
|
155%
|
|
- Bổ sung cân đối
|
75.647.000.000
|
75.647.000.000
|
100%
|
|
- Bổ sung CT, MT, dự
án
|
|
41.557.722.000
|
|
3
|
Thu chuyển nhiệm vụ và bổ sung
từ kết dư ngân sách
|
|
2.341.137.476
|
|
4
|
Thu chuyển nguồn năm trước sang
năm sau thực hiện cải cách tiền lương (Bao gồm chuyển nguồn làm lương)
|
|
|
|
5
|
Các khoản thu để lại đơn vị
chi quản lý qua ngân sách nhà nước
|
|
1.990.782.000
|
|
II
|
Chi ngân sách cấp huyện
|
85.757.000.000
|
127.424.267.320
|
149%
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân
sách cấp huyện theo phân cấp (Không kể bổ sung cho ngân sách địa phương
cấp dưới trực tiếp)
|
69.252.000.000
|
91.436.437.320
|
132%
|
2
|
Bổ sung cho ngân sách xã
|
16.505.000.000
|
33.997.048.000
|
206%
|
|
- Bổ sung cân đối
|
16.505.000.000
|
22.902.708.000
|
139%
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
|
11.094.340.000
|
|
3
|
Chi từ nguồn thu để lại
quản lý qua ngân sách
|
|
1.990.782.000
|
|
B
|
Ngân sách xã
|
|
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách xã
|
18.005.000.000
|
39.315.081.181
|
218%
|
1
|
Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
|
1.500.000.000
|
2.434.885.792
|
162%
|
|
- Các khoản thu ngân sách xã hưởng
100%
|
1.000.000.000
|
1.717.256.654
|
172%
|
|
- Các khoản thu phân chia ngân sách xã hưởng
theo tỷ lệ phần trăm (%)
|
500.000.000
|
717.629.138
|
144%
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp huyện
|
16.505.000.000
|
33.997.048.000
|
206%
|
|
- Bổ sung cân đối
|
16.505.000.000
|
22.902.708.000
|
139%
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
|
11.094.340.000
|
|
3
|
Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý
qua NSNN
|
|
|
|
4
|
Thu chuyển nguồn năm trước sang năm sau t.hiện
CCTL (Bao gồm chuyển nguồn làm lương)
|
0
|
|
|
5
|
Thu kết dư ngân sách năm trước
|
|
2.883.147.389
|
|
II
|
Chi ngân sách xã
|
18.005.000.000
|
34.719.946.850
|
193%
|
QUYẾT
TOÁN THU - CHI NĂM 2009
HUYỆN TRIỆU PHONG
(Kèm theo Nghị
quyết số 08/2010/NQ-HĐND ngày 23 tháng 7 năm 2010 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
A. PHẦN THU
Đơn vị tính: Đồng
NỘI DUNG
|
Dự toán
ĐP 2009
|
Thực hiện
2009
|
S. sánh
(%)
|
Tổng số
|
102.304.000.000
|
159.760.913.637
|
156%
|
A. Tổng thu ngân sách trên địa bàn
|
18.090.000.000
|
16.898.257.729
|
93%
|
I. Thu nội địa
|
18.090.000.000
|
16.898.257.729
|
93%
|
Trong đó: NSĐP hưởng
|
17.440.000.000
|
16.638.752.222
|
95%
|
1. Thuế công thương nghiệp (NQD)
|
8.100.000.000
|
7.911.081.730
|
98%
|
2. Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
20.000.000
|
7.495.000
|
37%
|
3. Thuế nhà đất
|
580.000.000
|
571.788.792
|
99%
|
4. Thuế chuyển quyền sử dụng đất
|
|
21.853.200
|
|
5. Thu tiền sử dụng đất
|
5.000.000.000
|
3.696.735.300
|
74%
|
6. Thu tiền cho thuê đất
|
40.000.000
|
44.912.900
|
112%
|
7. Lệ phí trước bạ
|
1.850.000.000
|
1.533.877.300
|
83%
|
8. Thu phí, lệ phí
|
600.000.000
|
558.354.600
|
93%
|
- Trung ương
|
|
85.954.700
|
|
- Tỉnh
|
|
|
|
- Huyện, xã, phường
|
600.000.000
|
472.399.900
|
79%
|
9. Thu tiền thuê nhà, bán nhà thuộc SHNN
|
|
|
|
10.Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao
|
650.000.000
|
148.265.807
|
23%
|
11. Thu khác ngân sách
|
100.000.000
|
492.298.000
|
492%
|
- Thu phạt, tịch thu khác
|
|
234.460.000
|
|
- Thu bán, thanh lý tài sản
|
|
157.050.000
|
|
- Thu tiền cho thuê quầy bán hàng
|
|
5.390.000
|
|
- Các khoản thu đóng góp
|
|
1.716.000
|
|
- Thu hồi khoản chi năm trước
|
|
50.735.000
|
|
- Thu khác còn lại
|
|
42.947.000
|
|
12. Thu tại xã
|
1.150.000.000
|
1.911.595.100
|
166%
|
- Thu quỹ đất công ích và hoa lợi công
sản
|
|
1.911.595.100
|
|
- Thu khác
|
|
|
|
B. Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
84.214.000.000
|
129.396.202.500
|
154%
|
- Thu bổ sung cân đối
|
84.214.000.000
|
84.214.000.000
|
100%
|
- Thu bổ sung ngoài kế hoạch
|
|
45.182.202.500
|
|
C. Thu chuyển nhiệm vụ và bổ sung từ kết dư
|
|
1.870.541.181
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
- Kết dư ngân sách cấp huyện
|
|
1.039.618.860
|
|
- Kết dư ngân sách xã
|
|
830.922.321
|
|
D. Thu chuyển nguồn năm trước sang năm sau
|
|
9.555.492.000
|
|
E. Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên
|
|
|
|
Ê. Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua
ngân sách nhà nước
|
|
2.040.420.227
|
|
Ghi chú:
* Tổng quyết toán gửi Sở Tài chính là: 179.085.104.137
đồng.
- Trợ cấp ngân sách huyện, thị xã cho xã,
phường, thị trấn: 19.074.190.500 đồng;
- Thu tín phiếu, trái phiếu của ngân sách trung ương:
250.000.000 đồng nên số quyết toán báo cáo HĐND là: 159.760.913.637 đồng.
QUYẾT
TOÁN THU - CHI NĂM 2009
HUYỆN TRIỆU PHONG
(Kèm theo Nghị
quyết số 08/2010/NQ-HĐND ngày 23 tháng 7 năm 2010 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
B. PHẦN CHI
Đơn vị tính: Đồng
NỘI DUNG
|
Dự toán
ĐP 2009
|
Thực hiện
2009
|
So sánh
(%)
|
Tổng số
|
101.654.000.000
|
158.206.353.954
|
156%
|
A. Tổng chi cân đối NSĐP
|
101.654.000.000
|
156.165.933.727
|
154%
|
I. Chi đầu tư phát triển
|
12.195.000.000
|
20.373.998.000
|
167%
|
1. Chi đầu tư XDCB
|
12.195.000.000
|
11.127.903.000
|
91%
|
Tr.đó: - Chi XDCB tập trung
|
12.195.000.000
|
7.156.141.000
|
59%
|
- Chi từ nguồn thu sử dụng đất
|
0
|
3.971.762.000
|
|
- Chi công trình XDCB khác
|
|
0
|
|
2. Chi thực hiện CT BTHGTNT và KCHKM
|
0
|
9.246.095.000
|
|
3. Chi vốn đối ứng dự án chia sẻ
|
0
|
0
|
|
II. Chi thường xuyên
|
87.278.000.000
|
121.508.489.319
|
139%
|
1. Chi an ninh- quốc phòng
|
1.549.200.000
|
2.583.648.996
|
167%
|
- Chi an ninh
|
240.000.000
|
1.000.243.966
|
417%
|
- Chi quốc phòng
|
1.309.200.000
|
1.583.405.030
|
121%
|
2. Chi sự nghiệp Giáo dục- Đào tạo
|
53.003.000.000
|
60.069.631.000
|
113%
|
- Chi sự nghiệp Giáo dục
|
52.212.000.000
|
59.353.847.000
|
114%
|
- Chi sự nghiệp Đào tạo và Dạy nghề
|
791.000.000
|
715.784.000
|
90%
|
3. Chi sự nghiệp Y tế
|
3.044.000.000
|
3.507.043.208
|
115%
|
4. Chi sự nghiệp Văn hóa thông tin
|
503.000.000
|
656.754.715
|
131%
|
5. Chi sự nghiệp Phát thanh, truyền hình
|
258.000.000
|
297.912.000
|
115%
|
6. Chi sự nghiệp Thể dục, thể thao
|
297.000.000
|
580.002.605
|
195%
|
7. Chi sự nghiệp Đảm bảo, xã hội
|
4.564.200.000
|
5.828.904.535
|
128%
|
8. Chi sự nghiệp Kinh tế và môi trường
|
2.748.000.000
|
7.765.299.381
|
283%
|
9. Chi quản lý hành chính, đảng, đoàn thể
|
21.095.600.000
|
27.418.811.679
|
130%
|
- Chi quản lý nhà nước
|
|
17.439.882.567
|
|
- Chi hoạt động Đảng, tổ chức chính trị
|
|
4.741.718.579
|
|
- Chi hỗ trợ hội, đoàn thể
|
|
5.237.210.533
|
|
10. Chi khác ngân sách
|
216.000.000
|
12.800.481.200
|
5926%
|
II. Chi dự phòng ngân sách
|
2.181.000.000
|
|
0%
|
III. Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau
|
|
14.283.446.408
|
|
B. Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua ngân
sách nhà nước
|
|
2.040.420.227
|
|
C. Chi nộp ngân sách cấp trên
|
|
|
|
QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2009
HUYỆN TRIỆU PHONG
(Kèm
theo Nghị quyết số 08/2010/NQ-HĐND
ngày
23 tháng 7 năm 2010 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: Đồng
Số TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2009
|
Quyết toán
năm 2009
|
So sánh
QT/DT(%)
|
HĐND tỉnh
giao
|
HĐND quyết
định
|
QT/DT tỉnh
giao
|
QT/DT HĐND quyết
định
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4=3/1
|
5=3/2
|
A
|
Tổng thu NSNN trên địa bàn
|
16.250.000.000
|
18.090.000.000
|
16.898.257.729
|
104%
|
93%
|
1
|
Thu nội địa
|
16.250.000.000
|
18.090.000.000
|
16.898.257.729
|
104%
|
93%
|
B
|
Thu ngân sách địa phương
|
99.814.000.000
|
101.654.000.000
|
159.501.408.130
|
160%
|
157%
|
1
|
Thu NSĐP hưởng theo phân cấp
|
15.600.000.000
|
17.440.000.000
|
16.638.752.222
|
107%
|
95%
|
|
- Các khoản thu NSĐP hưởng 100%
|
5.392.000.000
|
7.152.000.000
|
6.640.635.830
|
123%
|
93%
|
|
- Các khoản thu NSĐP hưởng theo tỷ lệ %
|
10.208.000.000
|
10.288.000.000
|
9.998.116.392
|
98%
|
97%
|
2
|
Bổ sung từ ngân sách Tỉnh
|
84.214.000.000
|
84.214.000.000
|
129.396.202.500
|
154%
|
154%
|
|
- Bổ sung cân đối
|
84.214.000.000
|
84.214.000.000
|
84.214.000.000
|
100%
|
100%
|
|
- Bổ sung CT, MT, dự án
|
|
|
45.182.202.500
|
|
|
3
|
Thu chuyển nhiệm vụ và bổ sung từ kết dư ngân
sách
|
|
|
1.870.541.181
|
|
|
4
|
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên
|
|
0
|
0
|
|
|
5
|
Thu chuyển nguồn năm trước sang năm sau (Bao
gồm chuyển nguồn làm lương)
|
0
|
0
|
9.555.492.000
|
|
|
6
|
Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua ngân
sách nhà nước
|
|
|
2.040.420.227
|
|
|
C
|
Chi ngân sách địa phương
|
99.814.000.000
|
101.654.000.000
|
158.206.353.954
|
159%
|
156%
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
10.695.000.000
|
12.195.000.000
|
20.373.998.000
|
191%
|
167%
|
2
|
Chi thường xuyên
|
86.329.000.000
|
87.278.000.000
|
121.508.489.319
|
|
139%
|
3
|
Dự phòng
|
2.790.000.000
|
2.181.000.000
|
|
|
0%
|
4
|
Chi bằng nguồn thu để lại đơn vị chi quản lý qua
ngân sách
|
|
|
2.040.420.227
|
|
|
5
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
|
14.283.446.408
|
|
|
QUYẾT
TOÁN NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ NĂM 2009
HUYỆN TRIỆU PHONG
(Kèm theo Nghị
quyết số 08/2010/NQ-HĐND
ngày 23 tháng 7
năm 2010 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: Đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
năm 2009
|
Quyết toán
năm 2009
|
So sánh
QT/DT (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2/1
|
A
|
Ngân sách cấp huyện
|
|
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách cấp huyện
|
99.164.000.000
|
155.443.330.824
|
157%
|
1
|
Thu ngân sách cấp huyện hưởng theo phân cấp
|
14.950.000.000
|
13.411.597.237
|
90%
|
|
- Các khoản thu ngân sách cấp huyện
hưởng 100%
|
5.902.000.000
|
4.193.501.430
|
71%
|
|
- Các khoản thu ngân sách cấp huyện
hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)
|
9.048.000.000
|
9.218.095.807
|
102%
|
2
|
Bổ sung từ ngân sách Tỉnh
|
84.214.000.000
|
129.396.202.500
|
154%
|
|
- Bổ sung cân đối
|
84.214.000.000
|
84.214.000.000
|
100%
|
|
- Bổ sung CT, MT, dự án
|
|
45.182.202.500
|
|
3
|
Thu chuyển nhiệm vụ và bổ sung từ kết dư ngân
sách
|
|
1.039.618.860
|
|
4
|
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên
|
0
|
0
|
|
5
|
Thu chuyển nguồn năm trước sang
năm sau thực hiện cải cách tiền lương (Bao gồm chuyển nguồn làm lương)
|
0
|
9.555.492.000
|
|
6
|
Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua ngân
sách nhà nước
|
|
2.040.420.227
|
|
II
|
Chi ngân sách cấp huyện
|
99.164.000.000
|
155.007.785.559
|
156%
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện theo
phân cấp
|
85.174.000.000
|
135.933.595.059
|
160%
|
|
(Không kể bổ sung cho ngân sách địa phương
cấp dưới trực tiếp)
|
|
|
|
2
|
Bổ sung cho ngân sách xã
|
13.990.000.000
|
19.074.190.500
|
136%
|
|
- Bổ sung cân đối
|
13.990.000.000
|
13.990.000.000
|
100%
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
|
5.084.190.500
|
|
B
|
Ngân sách xã
|
|
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách xã
|
16.480.000.000
|
23.132.267.806
|
140%
|
1
|
Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
|
2.490.000.000
|
3.227.154.985
|
130%
|
|
- Các khoản thu ngân sách xã hưởng
100%
|
1.250.000.000
|
2.447.134.400
|
196%
|
|
- Các khoản thu phân chia ngân sách xã hưởng
theo tỷ lệ phần trăm (%)
|
1.240.000.000
|
780.020.585
|
63%
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp huyện
|
13.990.000.000
|
19.074.190.500
|
136%
|
|
- Bổ sung cân đối
|
13.990.000.000
|
13.990.000.000
|
100%
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
|
5.084.190.500
|
|
3
|
Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua ngân
sách nhà nước
|
|
|
|
4
|
Thu chuyển nguồn năm trước sang năm sau thực hiện
cải cách tiền lương (Bao gồm chuyển nguồn làm lương)
|
0
|
0
|
|
5
|
Thu kết dư ngân sách năm trước
|
|
830.922.321
|
|
II
|
Chi ngân sách xã
|
16.480.000.000
|
22.272.758.895
|
135%
|
QUYẾT
TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH NĂM 2009
HUYỆN HẢI LĂNG
(Kèm theo Nghị
quyết số 08/2010/NQ-HĐND
ngày 23 tháng 7
năm 2010 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
A. PHẦN THU
Đơn vị tính: Đồng
NỘI DUNG
|
Dự toán ĐP
năm 2009
|
Quyết toán
năm 2009
|
So sánh
QT/DT(%)
|
Tổng số
|
105.137.000.000
|
171.635.804.208
|
163%
|
A. Tổng thu ngân sách trên địa bàn
|
26.845.000.000
|
23.446.040.818
|
87%
|
I. Thu nội địa
|
26.845.000.000
|
23.446.040.818
|
87%
|
Trong đó: NSĐP hưởng
|
26.345.000.000
|
23.053.600.636
|
88%
|
1. Thu từ khu vực công thương nghiệp – ngoài quốc
doanh
|
5.020.000.000
|
3.750.880.676
|
75%
|
- Thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh
nghiệp
|
4.640.000.000
|
3.312.274.357
|
71%
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong
nước
|
20.000.000
|
38.155.000
|
191%
|
- Thuế tài nguyên
|
|
6.400.000
|
|
- Thuế môn bài
|
310.000.000
|
369.552.000
|
119%
|
- Thu khác
|
50.000.000
|
24.499.319
|
49%
|
2. Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao
|
500.000.000
|
147.973.382
|
30%
|
3. Thuế chuyển quyền sử dụng đất
|
|
5.962.000
|
|
4. Thu tiền sử dụng đất và giao đất trồng rừng
|
17.000.000.000
|
15.497.353.000
|
91%
|
5. Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
110.000.000
|
129.903.260
|
118%
|
6. Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước
|
120.000.000
|
36.866.000
|
31%
|
7. Lệ phí trước bạ
|
1.650.000.000
|
1.312.549.100
|
80%
|
8. Thuế nhà đất
|
500.000.000
|
524.540.200
|
105%
|
9. Thu phí, lệ phí
|
650.000.000
|
755.781.800
|
116%
|
- Thu phí, lệ phí Trung ương
|
|
49.991.800
|
|
- Thu phí, lệ phí tỉnh
|
|
6.801.000
|
|
- Thu phí, lệ phí huyện, xã
|
650.000.000
|
698.989.000
|
108%
|
+ Thu phí, lệ phí huyện
|
20.800.000
|
23.980.000
|
115%
|
+ Thu phí, lệ phí xã
|
629.200.000
|
675.009.000
|
107%
|
10. Thu tiền bán và thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà
nước
|
|
|
|
11. Thu sự nghiệp (Không kể thu tại xã)
|
|
|
|
12. Thu khác ngân sách
|
300.000.000
|
244.047.000
|
81%
|
- Thu từ quỹ đất công ích và đất công
(Tỉnh, huyện)
|
|
|
|
- Thu phạt, tịch thu khác
|
|
69.833.000
|
|
- Thu bán hàng, thanh lý tài sản
|
|
800.000
|
|
- Thu tiền cho thuê quầy bán hàng
|
|
|
|
- Thu các khoản huy động đóng góp
|
|
50.400.000
|
|
- Thu hồi khoản chi năm trước
|
|
8.014.000
|
|
- Thu khác còn lại
|
|
115.000.000
|
|
13. Thu tại xã
|
995.000.000
|
1.040.184.400
|
105%
|
- Thu sự nghiệp do xã quản lý
|
|
|
|
- Thu từ quỹ đất công ích và đất công
(Xã)
|
|
663.165.400
|
|
- Thu phạt, tịch thu khác (Xã)
|
|
4.900.000
|
|
- Thu tiền cho thuê quầy bán hàng
|
|
61.500.000
|
|
- Thu hồi khoản chi năm trước (Xã)
|
|
|
|
- Thu khác còn lại
|
|
310.619.000
|
|
II. Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu
|
|
|
|
III. Thu viện trợ (Không kể viện trợ về cho
vay lại)
|
|
|
|
B. Thu chuyển nhiệm vụ và thu kết dư ngân sách
năm trước
|
|
20.361.224.890
|
|
C. Thu chuyển nguồn
|
|
|
|
D. Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
78.292.000.000
|
127.828.538.500
|
163%
|
1. Thu bổ sung cân đối
|
78.292.000.000
|
78.292.000.000
|
100%
|
2. Thu bổ sung ngoài kế hoạch
|
|
49.536.538.500
|
|
E. Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên
|
|
|
|
F. Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý
qua NSNN
|
|
|
|
QUYẾT TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH NĂM 2009
HUYỆN HẢI LĂNG
(Kèm
theo Nghị quyết số 08/2010/NQ-HĐND
ngày
23 tháng 7 năm 2010 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
B. PHẦN CHI
Đơn
vị tính: Đồng
NỘI DUNG CHI
|
Dự toán ĐP
năm 2009
|
Quyết toán
năm 2009
|
So sánh
TH/DT (%)
|
Tổng chi ngân sách địa phương quản lý
|
104.637.000.000
|
149.594.752.089
|
143%
|
A. Tổng chi cân đối ngân sách địa phương
|
104.637.000.000
|
149.594.752.089
|
143%
|
I. Chi đầu tư phát triển
|
21.100.000.000
|
29.684.126.500
|
141%
|
1. Chi đầu tư xây dựng cơ bản
|
21.100.000.000
|
29.684.126.500
|
141%
|
Trong đó:
|
|
|
|
- Chi đầu tư XDCB tập trung
|
4.100.000.000
|
13.790.290.000
|
336%
|
- Chi từ nguồn thu tiền đấu giá đất
|
17.000.000.000
|
3.732.500.000
|
22%
|
- Chi thực hiện CT KCHKM cấp 2 và
BTHGTNT
|
|
12.161.336.500
|
|
- Chi xây dựng nhà ở giáo viên vùng khó
|
|
|
|
Trong đó: Chi
từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
|
|
|
2. Chi thực hiện chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
khác
|
|
|
|
II. Chi thường xuyên
|
80.852.000.000
|
119.910.625.589
|
148%
|
1. Chi trợ giá (Có cả mặt hàng cho không)
|
|
|
|
2. Chi sự nghiệp Kinh tế và môi trường
|
2.294.000.000
|
23.126.630.500
|
1008%
|
3. Chi sự nghiệp Giáo dục- Đào tạo và Dạy nghề
|
46.117.000.000
|
52.300.051.976
|
113%
|
- Chi sự nghiệp Giáo dục
|
45.621.000.000
|
51.682.143.976
|
113%
|
- Chi sự nghiệp Đào tạo và Dạy nghề
|
496.000.000
|
617.908.000
|
125%
|
4. Chi sự nghiệp Y tế
|
2.940.660.000
|
3.435.259.100
|
117%
|
5. Chi sự nghiệp Khoa học và Công nghệ
|
|
|
|
6. Chi sự nghiệp Văn hóa- Thông tin
|
680.000.000
|
989.448.200
|
146%
|
7. Chi sự nghiệp Phát thanh- Truyền hình
|
289.200.000
|
700.602.000
|
242%
|
8. Chi sự nghiệp Thể dục- Thể thao
|
296.000.000
|
621.248.000
|
210%
|
9. Chi Bảo đảm xã hội
|
5.279.195.000
|
9.893.492.900
|
187%
|
10. Chi Quản lý hành chính, Đảng, đoàn thể
|
21.292.945.000
|
27.006.288.813
|
127%
|
- Chi quản lý nhà nước
|
17.576.039.000
|
17.986.407.792
|
102%
|
- Chi hoạt động Đảng, tổ chức chính trị
|
2.007.023.000
|
4.199.955.886
|
209%
|
- Chi hỗ trợ hội, đoàn thể
|
1.409.463.000
|
4.496.101.715
|
319%
|
- Chi hỗ trợ các tổ chức xã hội
|
300.420.000
|
323.823.420
|
108%
|
- Hỗ trợ khác
|
|
|
|
11. Chi quốc phòng- an ninh
|
1.446.000.000
|
1.523.558.100
|
105%
|
- Chi quốc phòng
|
1.147.400.000
|
1.101.960.400
|
96%
|
- Chi an ninh
|
298.600.000
|
421.597.700
|
141%
|
12. Chi khác ngân sách
|
217.000.000
|
314.046.000
|
145%
|
III. Chi tạo nguồn thực hiện cải cách tiền
lương
|
|
|
|
III. Dự phòng ngân sách
|
2.685.000.000
|
|
|
B. Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
|
|
|
|
C. Chi từ nguồn thu để lại đơn vị chi quản
lý qua NSNN
|
|
|
|
QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2009
HUYỆN HẢI LĂNG
(Kèm
theo Nghị quyết số 08/2010/NQ-HĐND
ngày
23 tháng 7 năm 2010 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: Đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2009
|
Quyết toán
năm 2009
|
So sánh (%)
|
Tỉnh giao
|
UBND huyện
quyết định
|
QT/DT tỉnh giao
|
QT/DT HĐND quyết
định
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4=3/1
|
5=3/2
|
A
|
Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
|
12.850.000.000
|
26.845.000.000
|
23.446.040.818
|
151%
|
143%
|
1
|
Thu nội địa (Không kể thu từ dầu thô)
|
12.850.000.000
|
26.845.000.000
|
23.446.040.818
|
151%
|
143%
|
2
|
Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
3
|
Thu viện trợ không hoàn lại
|
|
|
|
|
|
B
|
Thu ngân sách huyện
|
90.642.000.000
|
104.637.000.000
|
171.243.364.026
|
202%
|
202%
|
1
|
Thu ngân sách huyện hưởng theo phân cấp
|
12.350.000.000
|
26.345.000.000
|
23.053.600.636
|
142%
|
135%
|
|
- Các khoản thu NS huyện hưởng 100%
|
5.180.000.000
|
19.175.000.000
|
17.459.668.660
|
172%
|
153%
|
|
- Các khoản thu phân chia ngân sách huyện
hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)
|
7.170.000.000
|
7.170.000.000
|
5.593.931.976
|
118%
|
118%
|
2
|
Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
|
78.292.000.000
|
78.292.000.000
|
127.828.538.500
|
179%
|
179%
|
|
- Bổ sung cân đối
|
78.292.000.000
|
78.292.000.000
|
78.292.000.000
|
100%
|
100%
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
|
|
49.536.538.500
|
|
|
3
|
Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
|
|
|
|
|
|
4
|
Thu chuyển nhiệm vụ và thu kết dư ngân sách năm
trước
|
|
|
20.361.224.890
|
|
|
5
|
Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua
NSNN
|
|
|
|
|
|
C
|
Chi ngân sách huyện
|
90.642.000.000
|
104.637.000.000
|
149.594.752.089
|
189%
|
189%
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
7.600.000.000
|
21.100.000.000
|
29.684.126.500
|
740%
|
716%
|
2
|
Chi thường xuyên
|
80.357.000.000
|
80.852.000.000
|
119.910.625.589
|
147%
|
146%
|
3
|
Dự phòng
|
2.685.000.000
|
2.685.000.000
|
|
147%
|
146%
|
4
|
Chi tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương
|
|
|
|
|
|
5
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
|
|
|
|
6
|
Ghi chi viện trợ
|
|
|
|
|
|
7
|
Chi bằng nguồn thu để lại đơn vị chi quản lý
qua NSNN
|
|
|
|
|
|
QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ NĂM 2009
HUYỆN HẢI LĂNG
(Kèm
theo Nghị quyết số 08/2010/NQ-HĐND
ngày
23 tháng 7 năm 2010 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: Đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
năm 2009
|
Quyết toán
năm 2009
|
So sánh
QT/DT
(%)
|
A
|
Ngân sách cấp huyện
|
|
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách cấp huyện
|
91.671.250.000
|
162.109.248.107
|
202%
|
1
|
Thu ngân sách cấp huyện
hưởng theo phân cấp
|
13.379.250.000
|
20.335.596.966
|
145%
|
|
- Các khoản thu ngân sách
cấp huyện hưởng 100%
|
7.440.800.000
|
15.614.572.000
|
174%
|
|
- Các khoản thu phân chia NS
cấp huyện hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)
|
5.938.450.000
|
4.721.024.966
|
123%
|
2
|
Bổ sung từ ngân sách cấp
tỉnh
|
78.292.000.000
|
127.828.538.500
|
179%
|
|
- Bổ sung cân đối
|
78.292.000.000
|
78.292.000.000
|
100%
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
|
49.536.538.500
|
|
3
|
Thu chuyển nhiệm vụ và thu kết dư NS năm trước
|
|
13.945.112.641
|
|
4
|
Thu viện trợ không hoàn lại
|
|
|
|
5
|
Thu chuyển nguồn
|
|
|
|
6
|
Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua ngân
sách nhà nước
|
|
|
|
II
|
Chi ngân sách cấp huyện
|
91.671.250.000
|
152.132.809.826
|
189%
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân
sách cấp huyện theo phân cấp (Không kể bổ sung cho ngân sách xã, phường, thị trấn)
|
77.650.000.000
|
124.348.539.826
|
205%
|
2
|
Bổ sung cho ngân sách xã, phường,
thị trấn
|
14.021.250.000
|
27.784.270.000
|
125%
|
|
- Bổ sung cân đối
|
14.021.250.000
|
14.021.250.000
|
108%
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
|
13.763.020.000
|
|
B
|
Ngân sách xã, phường,
thị trấn thuộc huyện
|
|
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách xã, phường,
thị trấn
|
26.987.000.000
|
36.918.385.919
|
129%
|
1
|
Thu ngân sách hưởng theo phân
cấp
|
12.965.750.000
|
2.718.003.670
|
103%
|
|
- Các khoản thu ngân sách
cấp xã hưởng 100%
|
11.734.200.000
|
1.845.096.660
|
106%
|
|
- Các khoản thu phân chia
ngân sách cấp xã hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)
|
1.231.550.000
|
872.907.010
|
98%
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách
cấp huyện
|
14.021.250.000
|
27.784.270.000
|
125%
|
|
- Bổ sung cân đối
|
14.021.250.000
|
14.021.250.000
|
108%
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
|
13.763.020.000
|
|
3
|
Thu chuyển nhiệm vụ và thu kết dư ngân sách năm
trước
|
|
6.416.112.249
|
|
4
|
Thu chuyển nguồn
|
|
|
|
5
|
Các khoản thu để lại để lại
đơn vị chi quản lý qua ngân sách
|
|
|
|
II
|
Chi ngân sách xã,
phường, thị trấn
|
26.987.000.000
|
25.246.212.263
|
126%
|
QUYẾT
TOÁN THU - CHI NĂM 2009
HUYỆN CAM LỘ
(Kèm theo Nghị
quyết số 08/2010/NQ-HĐND
ngày 23 tháng 7
năm 2010 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
A. PHẦN THU
Đơn vị tính: Đồng
NỘI DUNG
|
Dự toán
ĐP
|
Thực hiện
|
So sánh
(%)
|
Tổng số
|
64.601.000.000
|
98.263.336.212
|
152%
|
A. Tổng thu ngân sách trên địa bàn
|
10.970.000.000
|
12.905.743.279
|
118%
|
I. Thu nội địa
|
10.970.000.000
|
12.905.743.279
|
118%
|
Trong đó: NSĐP hưởng
|
10.570.000.000
|
12.494.789.259
|
118%
|
1. Thuế công thương nghiệp (NQD)
|
3.150.000.000
|
2.396.359.621
|
76%
|
2. Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
110.000.000
|
120.473.700
|
110%
|
3. Thuế nhà đất
|
500.000.000
|
573.316.878
|
115%
|
4. Thuế chuyển quyền sử dụng đất
|
0
|
6.920.400
|
|
5. Thu tiền sử dụng đất
|
4.500.000.000
|
6.475.669.500
|
144%
|
6. Thu tiền cho thuê đất
|
160.000.000
|
119.265.620
|
75%
|
7. Lệ phí trước bạ
|
1.600.000.000
|
1.571.653.650
|
98%
|
8. Thu phí, lệ phí
|
300.000.000
|
310.440.727
|
103%
|
- Trung ương
|
0
|
137.406.677
|
|
- Tỉnh
|
30.000.000
|
4.386.000
|
|
- Huyện, xã, phường
|
270.000.000
|
168.648.050
|
|
9. Thu tiền thuê nhà, bán nhà thuộc SHNN
|
0
|
0
|
|
10.Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao
|
400.000.000
|
250.765.143
|
|
11. Thu khác ngân sách
|
50.000.000
|
472.110.400
|
944%
|
- Thu phạt, tịch thu khác
|
|
61.495.000
|
|
- Thu bán, thanh lý tài sản
|
|
226.449.000
|
|
- Thu tiền cho thuê quầy bán hàng
|
|
87.713.000
|
|
- Các khoản thu đóng góp
|
|
|
|
- Thu hồi khoản chi năm trước
|
|
19.790.400
|
|
- Thu sự nghiệp
|
|
0
|
|
- Thu khác của ngành thuế
|
|
|
|
- Thu khác còn lại
|
50.000.000
|
76.663.000
|
|
12. Thu tại xã
|
200.000.000
|
608.767.640
|
304%
|
- Thu sự nghiệp
|
|
0
|
|
- Thu phạt, tịch thu
|
|
18.260.000
|
|
- Thu quỹ đất công ích và hoa lợi công
sản
|
|
446.041.640
|
|
- Thu tiền cho thuê quầy bán hàng
|
|
144.466.000
|
|
- Thu hồi khoản chi năm trước
|
|
0
|
|
- Thu khác
|
|
|
|
B. Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
52.151.000.000
|
68.229.393.500
|
131%
|
- Thu bổ sung cân đối
|
52.151.000.000
|
52.151.000.000
|
100%
|
- Thu bổ sung ngoài kế hoạch
|
|
16.078.393.500
|
|
C. Thu chuyển nhiệm vụ và bổ sung từ kết dư
|
530.000.000
|
7.635.245.332
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
- Kết dư ngân sách cấp huyện
|
|
|
|
- Kết dư ngân sách xã
|
|
|
|
D. Thu chuyển nguồn năm trước
sang năm sau
|
|
8.484.821.932
|
|
E. Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên
|
|
|
|
F. Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua
ngân sách nhà nước
|
950.000.000
|
1.008.132.169
|
106%
|
QUYẾT
TOÁN THU - CHI NĂM 2009
HUYỆN CAM LỘ
(Kèm theo Nghị
quyết số 08/2010/NQ-HĐND
ngày 23 tháng 7
năm 2010 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
B. PHẦN CHI
Đơn vị tính: Đồng
NỘI DUNG
|
Dự toán
ĐP
|
Thực hiện
|
So sánh
(%)
|
Tổng số
|
64.201.000.000
|
92.297.055.641
|
144%
|
A. Tổng chi cân đối NSĐP
|
63.251.000.000
|
91.288.923.472
|
144%
|
I. Chi đầu tư phát triển
|
8.150.000.000
|
15.984.095.800
|
196%
|
1. Chi đầu tư XDCB
|
8.150.000.000
|
10.758.501.400
|
132%
|
Tr.đó: - Chi XDCB tập trung
|
3.650.000.000
|
5.304.587.400
|
145%
|
- Chi từ nguồn thu sử dụng đất
|
4.500.000.000
|
5.453.914.000
|
121%
|
- Chi công trình XDCB khác
|
|
|
|
2. Chi thực hiện CT BTHGTNT và KCHKM
|
|
3.115.817.800
|
|
3. Chi khắc phục hậu quả thiên tai
|
|
1.989.276.600
|
|
4. Chi đầu tư từ nguồn vốn khác
|
|
120.500.000
|
|
II. Chi thường xuyên
|
53.319.000.000
|
66.131.568.272
|
124%
|
1. Chi an ninh- quốc phòng
|
847.000.000
|
1.905.837.365
|
225%
|
- Chi an ninh
|
105.000.000
|
668.897.799
|
637%
|
- Chi quốc phòng
|
742.000.000
|
1.236.939.566
|
167%
|
2. Chi sự nghiệp Giáo dục- Đào tạo
|
31.884.000.000
|
36.398.556.000
|
114%
|
- Chi sự nghiệp Giáo dục
|
31.396.000.000
|
35.714.118.000
|
114%
|
- Chi sự nghiệp Đào tạo và dạy nghề
|
488.000.000
|
684.438.000
|
140%
|
3. Chi sự nghiệp Y tế
|
1.606.000.000
|
1.854.103.850
|
115%
|
4. Chi sự nghiệp Văn hóa thông tin
|
823.000.000
|
725.166.000
|
88%
|
5. Chi sự nghiệp Phát thanh, truyền hình
|
215.000.000
|
238.480.000
|
111%
|
6. Chi sự nghiệp Thể dục, thể thao
|
0
|
230.003.300
|
|
7. Chi sự nghiệp Đảm bảo, xã hội
|
2.891.000.000
|
2.538.578.400
|
88%
|
8. Chi sự nghiệp Kinh tế và môi trường
|
2.200.000.000
|
3.778.893.355
|
172%
|
9. Chi quản lý hành chính, đảng, đoàn thể
|
12.757.000.000
|
16.953.453.709
|
133%
|
- Chi quản lý nhà nước
|
|
11.091.723.167
|
|
- Chi hoạt động Đảng, tổ chức chính trị
|
|
4.635.491.542
|
|
- Chi hỗ trợ hội, đoàn thể
|
|
132.320.000
|
|
- Chi hỗ trợ các tổ chức xã hội
|
|
1.093.919.000
|
|
10. Chi khác ngân sách
|
96.000.000
|
1.508.496.293
|
|
III. Chi dự phòng ngân sách
|
1.782.000.000
|
|
|
IV. Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau
|
0
|
9.173.259.400
|
|
B. Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua ngân
sách nhà nước
|
950.000.000
|
1.008.132.169
|
106%
|
C. Chi nộp ngân sách cấp trên
|
|
|
|
QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2009
HUYỆN CAM LỘ
(Kèm
theo Nghị quyết số 08/2010/NQ-HĐND ngày 23 tháng 7 năm 2010 của HĐND tỉnh Quảng
Trị)
Đơn vị tính: Đồng
Số TT
|
Nội dung
|
Dự toán
năm 2009
|
Quyết toán
năm 2009
|
So sánh
QT/DT (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2/1
|
A
|
Tổng thu NSNN trên địa bàn (1)
|
10.970.000.000
|
12.905.743.279
|
118%
|
1
|
Thu nội địa (Không kể thu từ dầu thô)
|
10.970.000.000
|
12.905.743.279
|
118%
|
2
|
Thu từ dầu thô
|
|
|
|
3
|
Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu
|
|
|
|
4
|
Thu viện trợ không hoàn lại
|
|
|
|
B
|
Thu ngân sách huyện
|
64.201.000.000
|
97.852.382.192
|
152%
|
1
|
Thu ngân sách huyện hưởng theo phân cấp
|
10.570.000.000
|
12.494.789.259
|
118%
|
|
- Các khoản thu NS huyện hưởng 100%
|
10.570.000.000
|
12.494.789.259
|
118%
|
|
- Các khoản thu phân chia ngân sách huyện
hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)
|
|
|
|
2
|
Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
|
52.151.000.000
|
68.229.393.500
|
131%
|
|
- Bổ sung cân đối
|
52.151.000.000
|
52.151.000.000
|
100%
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
|
16.078.393.500
|
|
3
|
Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 Luật ngân sách
nhà nước
|
|
|
|
|
Trong đó: Vốn XDCB ngoài nước
|
|
|
|
4
|
Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
|
0
|
8.484.821.932
|
|
5
|
Thu kết dư ngân sách năm trước
|
530.000.000
|
7.635.245.332
|
|
6
|
Các khoản thu để lại quản lý qua NSNN
|
950.000.000
|
1.008.132.169
|
|
C
|
Chi ngân sách huyện
|
64.201.000.000
|
92.297.055.641
|
144%
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
8.150.000.000
|
15.984.095.800
|
196%
|
2
|
Chi thường xuyên
|
53.319.000.000
|
66.131.568.272
|
124%
|
3
|
Dự phòng
|
1.782.000.000
|
|
0%
|
4
|
Các khoản chi bằng nguồn thu để lại quản lý qua
ngân sách
|
950.000.000
|
1.008.132.169
|
106%
|
5
|
Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
|
|
9.173.259.400
|
|
QUYẾT
TOÁN NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ NĂM 2009
HUYỆN CAM LỘ
(Kèm theo Nghị
quyết số 08/2010/NQ-HĐND
ngày 23 tháng 7
năm 2010 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: Đồng
Số TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2009
|
Ước thực
hiện năm hiện hành
|
Quyết toán
năm 2009
|
So sánh
QT/DT (%)
|
A
|
B
|
1
|
|
2
|
3=2/1
|
A
|
Ngân sách cấp huyện
|
|
|
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách cấp huyện
|
62.311.800.000
|
|
94.365.115.213
|
151%
|
1
|
Thu ngân sách cấp huyện
hưởng theo phân cấp
|
8.680.800.000
|
|
10.596.363.470
|
122%
|
|
Các khoản thu ngân sách cấp
huyện hưởng 100%
|
4.710.000.000
|
|
7.009.903.338
|
149%
|
|
Các khoản thu phân chia
ngân sách cấp huyện hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)
|
3.970.800.000
|
|
3.586.460.132
|
90%
|
2
|
Bổ sung từ ngân sách cấp
tỉnh
|
52.151.000.000
|
|
68.229.393.500
|
131%
|
|
- Bổ sung cân đối
|
52.151.000.000
|
|
52.151.000.000
|
100%
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
|
|
16.078.393.500
|
|
|
Trong đó: Vốn XDCB ngoài
nước
|
|
|
|
|
3
|
Thu chuyển nguồn ngân sách năm
trước
|
|
|
8.484.821.932
|
|
4
|
Thu kết dư ngân sách năm trước
|
530.000.000
|
|
6.046.404.142
|
1141%
|
5
|
Các khoản thu để lại quản lý
qua ngân sách nhà nước
|
950.000.000
|
|
1.008.132.169
|
106%
|
II
|
Chi ngân sách cấp huyện
|
62.311.800.000
|
|
90.329.511.607
|
145%
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân
sách cấp huyện theo phân cấp (Không kể bổ sung cho ngân sách xã, phường, thị trấn)
|
56.000.000.000
|
|
79.757.807.807
|
142%
|
2
|
Bổ sung cho ngân sách xã, phường,
thị trấn
|
6.311.800.000
|
|
10.571.703.800
|
167%
|
|
- Bổ sung cân đối
|
6.311.800.000
|
|
6.311.800.000
|
100%
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
|
|
4.259.903.800
|
|
|
Trong đó: Vốn XDCB ngoài
nước
|
|
|
|
|
B
|
Ngân sách xã, phường, thị
trấn thuộc huyện
|
|
|
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách xã,
phường, thị trấn
|
8.201.000.000
|
|
14.058.970.779
|
171%
|
1
|
Thu ngân sách hưởng theo phân
cấp
|
1.889.200.000
|
|
1.898.425.789
|
100%
|
|
Các khoản thu ngân sách
xã hưởng 100%
|
610.000.000
|
|
963.379.740
|
158%
|
|
Các khoản thu phân chia
NS xã hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)
|
1.279.200.000
|
|
935.046.049
|
73%
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách
cấp huyện
|
6.311.800.000
|
|
10.571.703.800
|
167%
|
|
- Bổ sung cân đối
|
6.311.800.000
|
|
6.311.800.000
|
100%
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
|
|
4.259.903.800
|
|
3
|
Thu kết dư ngân sách năm trước
|
|
|
1.588.841.190
|
|
II
|
Chi ngân sách xã,
phường, thị trấn
|
8.201.000.000
|
|
12.539.247.834
|
153%
|
QUYẾT
TOÁN THU - CHI NĂM 2009
HUYỆN HƯỚNG HÓA
(Kèm theo Nghị
quyết số 08/2010/NQ-HĐND
ngày 23 tháng 7
năm 2010 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
A. PHẦN THU
Đơn vị tính: Đồng
NỘI DUNG
|
Dự toán ĐP
|
Thực hiện
|
So sánh
|
Tổng số
|
113.695.000.000
|
168.580.875.232
|
148%
|
A. Tổng thu ngân sách trên địa bàn
|
20.023.000.000
|
26.565.324.024
|
133%
|
I. Thu nội địa
|
20.023.000.000
|
26.565.324.024
|
133%
|
Trong đó: NSĐP hưởng
|
19.323.000.000
|
25.235.426.941
|
131%
|
1. Thuế công thương nghiệp (NQD)
|
10.091.000.000
|
12.605.259.054
|
125%
|
2. Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
100.000.000
|
77.756.220
|
78%
|
3. Thuế nhà đất
|
948.000.000
|
667.645.420
|
70%
|
4. Thuế chuyển quyền sử dụng đất
|
0
|
49.751.000
|
|
5. Thu tiền sử dụng đất
|
3.500.000.000
|
2.932.762.500
|
84%
|
6. Thu tiền cho thuê đất
|
314.000.000
|
32.473.904
|
10%
|
7. Lệ phí trước bạ
|
3.000.000.000
|
4.774.465.200
|
159%
|
8. Thu phí, lệ phí
|
673.000.000
|
715.820.205
|
106%
|
- Trung ương
|
|
284.597.355
|
|
- Tỉnh
|
|
15.028.200
|
|
- Huyện, xã, phường
|
673.000.000
|
416.194.650
|
62%
|
9. Thu tiền thuê nhà, bán nhà thuộc SHNN
|
0
|
0
|
|
10. Thuế thu nhập đối với người có thu nhập
cao
|
700.000.000
|
456.248.183
|
|
11. Thu khác ngân sách
|
150.000.000
|
4.198.769.338
|
2799%
|
- Thu phạt, tịch thu khác
|
|
457.924.388
|
|
- Thu bán, thanh lý tài sản
|
|
95.850.000
|
|
- Thu tiền cho thuê quầy bán hàng
|
|
1.988.976.000
|
|
- Các khoản thu đóng góp
|
|
27.950.000
|
|
- Thu hồi khoản chi năm trước
|
|
112.814.950
|
|
- Thu khác còn lại
|
|
1.515.254.000
|
|
12. Thu tại xã
|
547.000.000
|
54.373.000
|
10%
|
- Thu phạt, tịch thu
|
|
11.885.000
|
|
- Thu quỹ đất công ích và hoa lợi công
sản
|
|
42.488.000
|
|
- Thu khác
|
|
0
|
|
B. Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
93.672.000.000
|
132.344.798.500
|
141%
|
- Thu bổ sung cân đối
|
93.672.000.000
|
93.672.000.000
|
100%
|
- Thu bổ sung ngoài kế hoạch
|
|
38.672.798.500
|
|
C. Thu chuyển nhiệm vụ và bổ sung từ kết dư
|
|
6.314.762.708
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
- Kết dư ngân sách cấp huyện
|
|
3.886.846.441
|
|
- Kết dư ngân sách xã
|
|
2.427.916.267
|
|
D. Thu chuyển nguồn năm trước sang năm sau (Bao
gồm chuyển nguồn làm lương)
|
|
3.355.990.000
|
|
QUYẾT
TOÁN THU - CHI NĂM 2009
HUYỆN HƯỚNG HÓA
(Kèm theo Nghị
quyết số 08/2010/NQ-HĐND
ngày 23 tháng 7
năm 2010 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
B. PHẦN CHI
Đơn vị tính: Đồng
NỘI DUNG
|
Dự toán ĐP
|
Thực hiện
|
So sánh
(%)
|
Tổng số
|
112.995.000.000
|
161.198.281.640
|
143%
|
A. Tổng chi cân đối NSĐP
|
112.995.000.000
|
155.691.771.003
|
138%
|
I. Chi đầu tư phát triển
|
8.935.000.000
|
21.883.068.000
|
245%
|
1. Chi đầu tư XDCB
|
8.935.000.000
|
10.223.915.000
|
114%
|
Tr.đó: - Chi XDCB tập trung
|
4.935.000.000
|
8.256.858.000
|
167%
|
- Chi từ nguồn thu sử dụng đất
|
3.500.000.000
|
1.467.057.000
|
|
- Chi xây dựng nhà ở giáo viên vùng khó
|
500.000.000
|
500.000.000
|
|
2. Chi thực hiện CT BTHGTNT và KCHKM
|
|
4.277.000.000
|
|
3. Vốn Biên giới (Theo QĐ 160)
|
|
2.435.283.000
|
|
4. Chi hỗ trợ xây dựng nhà ở- từ nguồn xổ số kiến
thiết
|
|
0
|
|
5. Chi đầu tư khác còn lại
|
0
|
4.946.870.000
|
|
II. Chi thường xuyên
|
102.144.000.000
|
133.808.703.003
|
131%
|
1. Chi an ninh- quốc phòng
|
2.856.000.000
|
3.521.490.272
|
123%
|
- Chi an ninh
|
406.000.000
|
986.422.027
|
|
- Chi quốc phòng
|
2.450.000.000
|
2.535.068.245
|
|
2. Chi sự nghiệp Giáo dục- đào tạo
|
61.273.000.000
|
71.846.703.080
|
117%
|
- Chi sự nghiệp Giáo dục
|
60.824.000.000
|
70.819.297.950
|
116%
|
- Chi sự nghiệp Đào tạo và dạy nghề
|
449.000.000
|
1.027.405.130
|
229%
|
- Chi hỗ trợ con hộ nghèo đi học (CT
135)
|
|
|
|
3. Chi sự nghiệp Y tế
|
4.438.600.000
|
5.253.146.180
|
|
4. Chi sự nghiệp Văn hóa thông tin
|
787.000.000
|
1.365.842.000
|
|
5. Chi sự nghiệp Phát thanh, truyền hình
|
731.000.000
|
949.721.000
|
130%
|
6. Chi sự nghiệp Thể dục, thể thao
|
353.000.000
|
717.299.800
|
|
7. Chi sự nghiệp Đảm bảo, xã hội
|
3.312.000.000
|
3.212.422.001
|
97%
|
8. Chi sự nghiệp Kinh tế và môi trường
|
3.036.000.000
|
5.913.211.600
|
195%
|
9. Chi quản lý hành chính, đảng, đoàn thể
|
25.144.400.000
|
40.744.124.739
|
162%
|
- Chi trợ giúp pháp lý. quản lý phí CT
134
|
|
|
|
- Chi quản lý nhà nước
|
|
28.586.495.034
|
|
- Chi hoạt động Đảng, tổ chức chính trị
|
|
4.812.561.219
|
|
- Chi hỗ trợ hội, đoàn thể
|
|
7.345.068.486
|
|
10. Chi khác ngân sách
|
213.000.000
|
284.742.331
|
134%
|
III Chi dự phòng ngân sách
|
1.916.000.000
|
|
0%
|
B. Chi chuyển nguồn NS năm sau
|
|
5.506.510.637
|
|
C. Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua ngân
sách nhà nước
|
|
0
|
|
QUYẾT
TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2009
HUYỆN HƯỚNG HÓA
(Kèm theo Nghị
quyết số 08/2010/NQ-HĐND
ngày 23 tháng 7
năm 2010 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: Đồng
Số TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2009
|
Quyết toán
năm 2009
|
So sánh
QT/DT(%)
|
HĐND tỉnh
giao
|
HĐND huyện quyết
định
|
QT/DT tỉnh
giao
|
QT/DT HĐND
QĐ
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4=3/1
|
5=3/2
|
A
|
Tổng thu NSNN trên địa bàn
|
18.720.000.000
|
20.023.000.000
|
26.565.324.024
|
142%
|
133%
|
1
|
Thu nội địa
|
18.720.000.000
|
20.023.000.000
|
26.565.324.024
|
142%
|
133%
|
B
|
Thu ngân sách địa phương
|
111.692.000.000
|
112.995.000.000
|
167.250.978.149
|
150%
|
148%
|
1
|
Thu NSĐP hưởng theo phân cấp
|
18.020.000.000
|
19.323.000.000
|
25.235.426.941
|
140%
|
131%
|
|
- Các khoản thu NSĐP hưởng 100%
|
4.870.000.000
|
5.284.000.000
|
7.140.056.267
|
147%
|
135%
|
|
- Các khoản thu NSĐP hưởng theo tỷ lệ %
|
13.150.000.000
|
14.039.000.000
|
18.095.370.674
|
138%
|
129%
|
2
|
Bổ sung từ ngân sách Tỉnh
|
93.672.000.000
|
93.672.000.000
|
132.344.798.500
|
141%
|
141%
|
|
- Bổ sung cân đối
|
93.672.000.000
|
93.672.000.000
|
93.672.000.000
|
100%
|
100%
|
|
- Bổ sung CT, MT, dự án
|
|
|
38.672.798.500
|
|
|
3
|
Thu chuyển nhiệm vụ và bổ sung từ kết dư ngân
sách
|
|
|
6.314.762.708
|
|
|
4
|
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên
|
|
0
|
0
|
|
|
5
|
Thu chuyển nguồn năm trước sang năm sau (Bao
gồm chuyển nguồn làm lương)
|
0
|
0
|
3.355.990.000
|
|
|
6
|
Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua ngân
sách nhà nước
|
|
|
0
|
|
|
C
|
Chi ngân sách địa phương
|
111.692.000.000
|
112.995.000.000
|
161.198.281.640
|
144%
|
143%
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
7.605.000.000
|
8.935.000.000
|
21.883.068.000
|
288%
|
245%
|
2
|
Chi thường xuyên
|
100.874.000.000
|
102.144.000.000
|
133.808.703.003
|
|
131%
|
3
|
Dự phòng
|
3.213.000.000
|
1.916.000.000
|
|
|
0%
|
4
|
Chi bằng nguồn thu để lại đơn vị chi quản lý
qua ngân sách
|
|
|
0
|
|
|
5
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
|
5.506.510.637
|
|
|
QUYẾT
TOÁN NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ NĂM 2009
HUYỆN HƯỚNG HÓA
(Kèm theo Nghị
quyết số 08/2010/NQ-HĐND ngày 23 tháng 7 năm 2010 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: Đồng
Số TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2009
|
Quyết toán
năm 2009
|
So sánh
QT/DT (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2/1
|
A
|
Ngân sách cấp huyện
|
|
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách cấp huyện
|
111.192.000.000
|
163.112.405.978
|
147%
|
1
|
Thu ngân sách cấp huyện hưởng theo phân cấp
|
17.520.000.000
|
23.824.771.037
|
136%
|
|
- Các khoản thu ngân sách cấp huyện
hưởng 100%
|
4.737.000.000
|
6.780.783.047
|
143%
|
|
- Các khoản thu ngân sách cấp huyện
hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)
|
12.783.000.000
|
17.043.987.990
|
133%
|
2
|
Bổ sung từ ngân sách Tỉnh
|
93.672.000.000
|
132.344.798.500
|
141%
|
|
- Bổ sung cân đối
|
93.672.000.000
|
93.672.000.000
|
100%
|
|
- Bổ sung CT, MT, dự án
|
|
38.672.798.500
|
|
3
|
Thu chuyển nhiệm vụ và bổ sung từ kết dư ngân
sách
|
|
3.886.846.441
|
|
4
|
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên
|
0
|
0
|
|
5
|
Thu chuyển nguồn năm trước sang năm sau thực
hiện cải cách tiền lương (Bao gồm chuyển nguồn làm lương)
|
0
|
3.055.990.000
|
|
6
|
Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua ngân
sách nhà nước
|
|
0
|
|
II
|
Chi ngân sách cấp huyện
|
111.192.000.000
|
161.657.025.630
|
145%
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện theo
phân cấp
|
89.571.000.000
|
124.424.150.296
|
139%
|
|
(Không kể bổ sung cho ngân sách địa phương
cấp dưới trực tiếp)
|
|
|
|
2
|
Bổ sung cho ngân sách xã
|
21.621.000.000
|
37.232.875.334
|
172%
|
|
- Bổ sung cân đối
|
21.621.000.000
|
32.320.385.334
|
149%
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
|
4.912.490.000
|
|
B
|
Ngân sách xã
|
|
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách xã
|
23.424.000.000
|
41.371.447.505
|
177%
|
1
|
Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
|
1.803.000.000
|
1.410.655.904
|
78%
|
|
- Các khoản thu ngân sách xã hưởng
100%
|
547.000.000
|
359.273.220
|
66%
|
|
- Các khoản thu phân chia ngân sách xã hưởng
theo tỷ lệ phần trăm (%)
|
1.256.000.000
|
1.051.382.684
|
84%
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp huyện
|
21.621.000.000
|
37.232.875.334
|
172%
|
|
- Bổ sung cân đối
|
21.621.000.000
|
32.320.385.334
|
149%
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
|
4.912.490.000
|
|
3
|
Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua
ngân sách nhà nước
|
|
|
|
4
|
Thu chuyển nguồn năm trước sang năm sau thực hiện
CCTL (Bao gồm chuyển nguồn làm lương)
|
0
|
300.000.000
|
|
5
|
Thu kết dư ngân sách năm trước
|
|
2.427.916.267
|
|
II
|
Chi ngân sách xã
|
23.424.000.000
|
36.774.131.344
|
157%
|
QUYẾT
TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH NĂM 2009
HUYỆN ĐAKRÔNG
(Kèm theo Nghị
quyết số 08/2010/NQ-HĐND
ngày 23 tháng 7
năm 2010 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
A. PHẦN
THU
Đơn vị tính: Đồng
NỘI DUNG
|
Dự toán ĐP
năm 2009
|
Quyết toán
năm 2009
|
So sánh
QT/DT(%)
|
Tổng số
|
67.381.000.000
|
108.934.278.402
|
162%
|
A. Tổng thu ngân sách trên địa bàn
|
2.550.000.000
|
7.825.329.198
|
307%
|
I. Thu nội địa
|
2.550.000.000
|
7.825.329.198
|
307%
|
Trong đó: NSĐP hưởng
|
2.400.000.000
|
7.701.239.790
|
321%
|
1. Thu từ khu vực công thương nghiệp- ngoài
quốc doanh
|
1.100.000.000
|
950.483.387
|
86%
|
- Thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh
nghiệp
|
991.000.000
|
802.312.074
|
81%
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong
nước
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
7.000.000
|
12.715.500
|
182%
|
- Thuế môn bài
|
102.000.000
|
105.450.000
|
103%
|
- Thu khác
|
|
30.005.813
|
|
2. Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao
|
150.000.000
|
43.021.997
|
29%
|
3. Thuế chuyển quyền sử dụng đất
|
|
5.853.600
|
|
4. Thu tiền sử dụng đất và giao đất trồng rừng
|
200.000.000
|
251.923.100
|
126%
|
5. Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
100.000.000
|
|
0%
|
6. Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước
|
|
10.526.500
|
|
7. Lệ phí trước bạ
|
400.000.000
|
358.322.080
|
90%
|
8. Thuế nhà đất
|
50.000.000
|
55.428.760
|
111%
|
9. Thu phí, lệ phí
|
300.000.000
|
505.595.529
|
169%
|
- Thu phí, lệ phí Trung ương
|
|
31.670.529
|
|
- Thu phí, lệ phí tỉnh
|
|
|
|
- Thu phí, lệ phí huyện, xã
|
|
473.925.000
|
|
+ Thu phí, lệ phí huyện
|
|
29.137.000
|
|
+ Thu phí, lệ phí xã
|
|
444.788.000
|
|
10. Thu tiền bán và thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà
nước
|
150.000.000
|
1.200.000
|
1%
|
11. Thu sự nghiệp (Không kể thu tại xã)
|
|
|
|
12. Thu khác ngân sách
|
50.000.000
|
5.620.076.740
|
11240%
|
- Thu từ quỹ đất công ích và đất công
(Tỉnh, huyện)
|
|
|
|
- Thu phạt, tịch thu khác
|
|
13.550.000
|
|
- Thu bán hàng, thanh lý tài sản
|
|
|
|
- Thu tiền cho thuê quầy bán hàng
|
|
216.227.000
|
|
- Thu các khoản huy động đóng góp
|
|
5.149.096.558
|
|
- Thu hồi khoản chi năm trước
|
|
241.203.182
|
|
- Thu khác còn lại
|
|
|
|
13. Thu tại xã
|
50.000.000
|
22.897.505
|
46%
|
- Thu sự nghiệp do xã quản lý
|
|
|
|
- Thu từ quỹ đất công ích và đất công
(Xã)
|
|
|
|
- Thu phạt, tịch thu khác (Xã)
|
|
8.360.000
|
|
- Thu tiền cho thuê quầy bán hàng
|
|
|
|
- Thu hồi khoản chi năm trước (Xã)
|
|
3.167.505
|
|
- Thu khác còn lại
|
|
11.370.000
|
|
II. Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu
|
|
|
|
B. Thu chuyển nhiệm vụ và thu kết dư ngân sách
năm trước
|
|
6.595.194.204
|
|
C. Thu chuyển nguồn
|
|
1.685.271.000
|
|
D. Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
64.831.000.000
|
92.828.484.000
|
143%
|
1. Thu bổ sung cân đối
|
64.831.000.000
|
64.831.000.000
|
100%
|
2. Thu bổ sung ngoài kế hoạch
|
|
27.997.484.000
|
|
E. Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý
qua NSNN
|
|
|
|
QUYẾT TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH NĂM 2009
HUYỆN ĐAKRÔNG
(Kèm
theo Nghị quyết số 08/2010/NQ-HĐND
ngày
23 tháng 7 năm 2010 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
B. PHẦN CHI
Đơn
vị tính: Đồng
NỘI DUNG CHI
|
Dự toán ĐP
năm 2009
|
Quyết toán
năm 2009
|
So sánh
TH/DT (%)
|
Tổng chi ngân sách địa phương quản lý
|
67.231.000.000
|
99.590.713.978
|
148%
|
A. Tổng chi cân đối ngân sách địa phương
|
67.231.000.000
|
99.590.713.978
|
148%
|
I. Chi đầu tư phát triển
|
3.700.000.000
|
17.555.648.652
|
474%
|
1. Chi đầu tư xây dựng cơ bản
|
3.700.000.000
|
3.682.570.000
|
100%
|
Trong đó:
|
|
|
|
- Chi đầu tư XDCB tập trung
|
3.200.000.000
|
3.188.989.000
|
100%
|
- Chi từ nguồn thu tiền đấu giá đất
|
|
|
|
- Chi thực hiện CT KCHKM cấp 2 và
BTHGTNT
|
|
|
|
- Chi xây dựng nhà ở giáo viên vùng khó
|
500.000.000
|
493.581.000
|
99%
|
Trong đó: Chi từ nguồn thu xổ
số kiến thiết
|
|
|
|
2. Chi thực hiện chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
khác
|
|
13.873.078.652
|
|
II. Chi thường xuyên
|
61.803.000.000
|
82.035.065.326
|
133%
|
1. Chi trợ giá (Có cả mặt hàng cho không)
|
|
|
|
2. Chi sự nghiệp Kinh tế và môi trường
|
1.906.000.000
|
1.927.754.000
|
101%
|
3. Chi sự nghiệp Giáo dục - Đào tạo và Dạy nghề
|
35.028.000.000
|
40.213.661.728
|
115%
|
- Chi sự nghiệp Giáo dục
|
34.487.000.000
|
39.733.956.728
|
115%
|
- Chi sự nghiệp Đào tạo và Dạy nghề
|
541.000.000
|
479.705.000
|
89%
|
4. Chi sự nghiệp Y tế
|
2.410.000.000
|
2.879.536.333
|
119%
|
5. Chi sự nghiệp Khoa học và Công nghệ
|
|
|
|
6. Chi sự nghiệp Văn hóa- Thông tin
|
473.000.000
|
610.138.500
|
129%
|
7. Chi sự nghiệp Phát thanh- Truyền hình
|
674.000.000
|
727.212.000
|
108%
|
8. Chi sự nghiệp Thể dục- Thể thao
|
256.000.000
|
305.242.500
|
119%
|
9. Chi bảo đảm xã hội
|
2.189.000.000
|
3.000.291.300
|
137%
|
10. Chi quản lý hành chính, Đảng, đoàn thể
|
16.254.000.000
|
24.226.974.846
|
149%
|
- Chi quản lý nhà nước
|
|
16.525.485.718
|
|
- Chi hoạt động Đảng, tổ chức chính trị
|
|
7.255.485.628
|
|
- Chi hỗ trợ hội, đoàn thể
|
|
|
|
- Chi hỗ trợ các tổ chức xã hội
|
|
211.803.500
|
|
- Hỗ trợ khác
|
|
234.200.000
|
|
11. Chi quốc phòng - an ninh
|
2.460.000.000
|
3.975.893.466
|
162%
|
- Chi quốc phòng
|
1.126.000.000
|
3.388.402.866
|
301%
|
- Chi an ninh
|
1.334.000.000
|
587.490.600
|
44%
|
12. Chi khác ngân sách
|
153.000.000
|
4.168.360.653
|
2724%
|
III. Chi tạo nguồn thực hiện cải cách tiền
lương
|
350.000.000
|
|
|
IV. Dự phòng ngân sách
|
1.378.000.000
|
|
|
B. Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
|
|
|
|
C. Chi từ nguồn thu để lại đơn vị chi quản
lý qua NSNN
|
|
|
|
QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2009
HUYỆN ĐAKRÔNG
(Kèm
theo Nghị quyết số 08/2010/NQ-HĐND
ngày
23 tháng 7 năm 2010 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: Đồng
Số TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2009
|
Quyết toán
năm 2008
|
So sánh (%)
|
Tỉnh giao
|
HĐND quyết
định
|
QT/DT tỉnh
giao
|
QT/DT HĐND quyết
định
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4=3/1
|
5=3/2
|
A
|
Tổng thu NSNN trên địa bàn
|
2.200.000.000
|
2.550.000.000
|
7.825.329.198
|
151%
|
143%
|
1
|
Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô)
|
2.200.000.000
|
2.550.000.000
|
7.825.329.198
|
151%
|
143%
|
2
|
Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
3
|
Thu viện trợ không hoàn lại
|
|
|
|
|
|
B
|
Thu ngân sách huyện
|
66.881.000.000
|
67.231.000.000
|
108.810.188.994
|
202%
|
202%
|
1
|
Thu ngân sách huyện hưởng theo phân cấp
|
2.050.000.000
|
2.400.000.000
|
7.701.239.790
|
142%
|
135%
|
|
- Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%
|
500.000.000
|
850.000.000
|
6.331.151.963
|
172%
|
153%
|
|
- Các khoản thu phân chia ngân sách huyện
hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)
|
1.550.000.000
|
1.550.000.000
|
1.370.087.827
|
118%
|
118%
|
2
|
Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
|
64.831.000.000
|
64.831.000.000
|
92.828.484.000
|
179%
|
179%
|
|
- Bổ sung cân đối
|
64.831.000.000
|
64.831.000.000
|
64.831.000.000
|
100%
|
100%
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
|
|
27.997.484.000
|
|
|
3
|
Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
|
|
|
1.685.271.000
|
|
|
4
|
Thu chuyển nhiệm vụ và thu kết dư ngân sách năm
trước
|
|
|
6.595.194.204
|
|
|
5
|
Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua
NSNN
|
|
|
|
|
|
C
|
Chi ngân sách huyện
|
66.881.000.000
|
67.231.000.000
|
99.590.713.978
|
189%
|
189%
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
3.700.000.000
|
3.700.000.000
|
17.555.648.652
|
740%
|
716%
|
2
|
Chi thường xuyên
|
61.268.000.000
|
61.803.000.000
|
82.035.065.326
|
147%
|
146%
|
3
|
Dự phòng
|
1.913.000.000
|
1.378.000.000
|
|
147%
|
146%
|
4
|
Chi tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương
|
|
350.000.000
|
|
|
|
5
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
|
|
|
|
6
|
Ghi chi viện trợ
|
|
|
|
|
|
7
|
Chi bằng nguồn thu để lại đơn vị chi quản lý
qua NSNN
|
|
|
|
|
|
QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ NĂM 2009
HUYỆN ĐAKRÔNG
(Kèm
theo Nghị quyết số 08/2010/NQ-HĐND
ngày
23 tháng 7 năm 2010 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: Đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2009
|
Quyết toán
năm 2009
|
So sánh
QT/DT
(%)
|
A
|
Ngân sách cấp huyện
|
|
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách cấp huyện
|
66.580.000.000
|
107.913.278.209
|
202%
|
1
|
Thu ngân sách cấp huyện hưởng theo phân cấp
|
1.749.000.000
|
7.067.603.269
|
145%
|
|
- Các khoản thu ngân sách cấp huyện hưởng 100%
|
521.700.000
|
5.863.466.458
|
174%
|
|
- Các khoản thu phân chia ngân sách cấp huyện hưởng
theo tỷ lệ phần trăm (%)
|
1.227.300.000
|
1.204.136.811
|
123%
|
2
|
Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
|
64.831.000.000
|
92.828.484.000
|
179%
|
|
- Bổ sung cân đối
|
64.831.000.000
|
64.831.000.000
|
100%
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
|
27.997.484.000
|
|
3
|
Thu chuyển nhiệm vụ và thu kết dư NS năm trước
|
|
6.331.919.940
|
|
4
|
Thu viện trợ không hoàn lại
|
|
|
|
5
|
Thu chuyển nguồn
|
|
1.685.271.000
|
|
6
|
Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua
NSNN
|
|
|
|
II
|
Chi ngân sách cấp huyện
|
66.580.000.000
|
98.901.593.052
|
189%
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện theo
phân cấp (Không kể bổ sung cho ngân sách xã, phường, thị trấn)
|
54.255.000.000
|
81.271.147.052
|
205%
|
2
|
Bổ sung cho ngân sách xã, phường, thị trấn
|
12.325.000.000
|
17.630.446.000
|
125%
|
|
- Bổ sung cân đối
|
12.325.000.000
|
12.325.000.000
|
108%
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
|
5.305.446.000
|
|
B
|
Ngân sách xã, phường, thị trấn thuộc huyện
|
|
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách xã, phường, thị trấn
|
12.976.000.000
|
18.527.356.785
|
129%
|
1
|
Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
|
651.000.000
|
633.636.521
|
103%
|
|
- Các khoản thu ngân sách cấp xã hưởng 100%
|
328.300.000
|
467.685.505
|
106%
|
|
- Các khoản thu phân chia ngân sách cấp xã
hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)
|
322.700.000
|
165.951.016
|
98%
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp huyện
|
12.325.000.000
|
17.630.446.000
|
125%
|
|
- Bổ sung cân đối
|
12.325.000.000
|
12.325.000.000
|
108%
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
|
5.305.446.000
|
|
3
|
Thu chuyển nhiệm vụ và thu kết dư ngân sách năm
trước
|
|
263.274.264
|
|
4
|
Thu chuyển nguồn
|
|
|
|
5
|
Các khoản thu để lại để lại đơn vị chi quản lý
qua NSNN
|
|
|
|
II
|
Chi ngân sách xã, phường, thị trấn
|
12.976.000.000
|
18.319.566.926
|
126%
|
Nghị quyết 08/2010/NQ-HĐND về Phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2009 của các huyện thực hiện thí điểm không tổ chức Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 08/2010/NQ-HĐND ngày 23/07/2010 về Phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2009 của các huyện thực hiện thí điểm không tổ chức Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị
3.075
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|