Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 07/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Thành phố Cần Thơ Người ký: Phạm Văn Hiểu
Ngày ban hành: 17/03/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 07/NQ-HĐND

Cần Thơ, ngày 17 tháng 3 năm 2023

NGHỊ QUYẾT

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG NGHỊ QUYẾT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ VỀ VIỆC PHÂN BỔ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2023

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ MƯỜI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 1506/QĐ-TTg ngày 02 tháng 12 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2023;

Căn cứ Quyết định số 2581/QĐ-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2023;

Căn cứ Thông tư số 78/2022/TT-BTC ngày 25 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về tổ chức thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2023;

Căn cứ Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc phân bổ dự toán thu ngân sách năm 2023;

Xét Tờ trình số 40/TTr-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết của Hội đồng nhân dân thành phố về việc phân bổ dự toán ngân sách năm 2023; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung phân bổ dự toán thu, chi ngân sách thành phố năm 2023 được quy định tại Điều 1 của Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc phân bổ dự toán ngân sách năm 2023, như sau:

I. Bổ sung phân bổ dự toán thu ngân sách năm 2023

1. Bổ sung phân bổ dự toán thu ngân sách cấp thành phố: 759.506 triệu đồng, gồm:

- Từ nguồn thu vượt xổ số kiến thiết năm 2022: 144.329 triệu đồng

- Từ nguồn thu vượt sử dụng đất các năm trước: 615.177 triệu đồng

2. Bổ sung phân bổ dự toán thu ngân sách các quận, huyện: 120.000 triệu đồng

Thu bổ sung có mục tiêu: 120.000 triệu đồng

II. Sửa đổi, bổ sung phân bổ dự toán chi ngân sách địa phương năm 2023

1. Sửa đổi, bổ sung phân bổ dự toán chi của ngân sách cấp thành phố: 759.506 triệu đồng, gồm:

- Giảm dự toán chi đầu tư phát triển từ nguồn cân đối ngân sách địa phương: 120.000 triệu đồng.

- Bổ sung dự toán chi từ nguồn thu vượt xổ số kiến thiết năm 2022: 144.329 triệu đồng.

- Bổ sung dự toán chi từ nguồn thu vượt sử dụng đất các năm trước: 615.177 triệu đồng.

- Bổ sung dự toán chi bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp dưới: 120.000 triệu đồng.

2. Bổ sung phân bổ dự toán chi của ngân sách cấp quận, huyện: 120.000 triệu đồng

Bổ sung dự toán chi đầu tư phát triển: 120.000 triệu đồng

(Đính kèm phụ lục I, III, XI)

Điều 2. Trách nhiệm thi hành

1. Giao Ủy ban nhân dân thành phố tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được pháp luật quy định.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

1. Các nội dung khác trong Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân thành phố không sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết này vẫn còn hiệu lực thi hành.

2. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ khóa X, kỳ họp thứ mười (kỳ họp chuyên đề) thông qua ngày 17 tháng 3 năm 2023./.

CHỦ TỊCH




Phạm Văn Hiểu

PHỤ LỤC I

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ VÀ NGÂN SÁCH QUẬN, HUYỆN NĂM 2023 SAU KHI SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
(Kèm theo Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 17 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán HĐND thành phố giao đầu năm

Dự toán sửa đổi, bổ sung

Dự toán sau khi sửa đổi, bổ sung

1

2

3

4

5 = 3+4

A

NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ

I

Nguồn thu ngân sách

12.289.467

759.506

13.048.973

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

8.549.442

8.549.442

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

3.584.125

-

3.584.125

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

799.615

799.615

-

Thu bổ sung có mục tiêu

2.784.510

2.784.510

3

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

-

-

4

Thu kết dư

155.900

759.506

915.406

-

Thu từ kết dư ngân sách cấp thành phố

155.900

155.900

-

Thu vượt xổ số kiến thiết năm 2022

144.329

144.329

-

Thu vượt sử dụng đất các năm trước

615.177

615.177

II

Chi ngân sách

13.618.467

759.506

14.377.973

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp thành phố

8.924.792

639.506

9.564.298

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

4.693.675

120.000

4.813.675

-

Chi bổ sung cân đối ngân sách

4.687.775

4.687.775

-

Chi bổ sung có mục tiêu

5.900

120.000

125.900

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

-

III

Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP

1.329.000

1.329.000

B

NGÂN SÁCH QUẬN, HUYỆN

-

-

I

Nguồn thu ngân sách

6.168.843

120.000

6.288.843

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

1.475.168

1.475.168

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

4.693.675

120.000

4.813.675

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

4.687.775

4.687.775

-

Thu bổ sung có mục tiêu

5.900

120.000

125.900

3

Thu kết dư

-

-

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

-

-

II

Chi ngân sách

6.168.843

120.000

6.288.843


PHỤ LỤC III

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ VÀ CHI NGÂN SÁCH QUẬN, HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 17 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán HĐND thành phố giao đầu năm

Dự toán sửa đổi, bổ sung

Chia ra

Dự toán sau khi sửa đổi, bổ sung

Cấp thành phố

Cấp quận, huyện

A

B

1=2+3

2

3

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

15.093.635

759.506

639.506

120.000

15.853.141

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

12.214.625

759.506

639.506

120.000

12.974.131

I

Chi đầu tư phát triển

5.144.935

759.506

639.506

120.000

5.904.441

1

Từ nguồn cân đối ngân sách địa phương

1.465.935

-

(120.000)

120.000

1.465.935

- Vốn chuẩn bị đầu tư, vốn quy hoạch

16.904

600

600

17.504

- Phân bổ công trình, dự án

1.316.838

131.593

11.593

120.000

1.448.431

- Phân chưa phân bổ chi tiết

132.193

(132.193)

(132.193)

-

2

Từ nguồn thu tiền sử dụng đất

700.000

-

-

-

700.000

- Phân bổ công trình, dự án

575.000

125.000

125.000

700.000

- Vốn chưa phân bổ chi tiết

125.000

(125.000)

(125.000)

-

3

Từ nguồn thu xổ số kiến thiết

1.650.000

-

-

-

1.650.000

- Phân bổ công trình, dự án

1.237.193

412.807

412.807

1.650.000

- Vốn chưa phân bổ chi tiết

412.807

(412.807)

(412.807)

-

4

Chi đầu tư từ bội chi

1.329.000

-

-

-

1.329.000

- Phân bổ công trình, dự án

1.266.500

62.500

62.500

1.329.000

- Vốn chưa phân bổ chi tiết

62.500

(62.500)

(62.500)

-

5

Thu vượt xổ số kiến thiết năm 2022

144.329

144.329

144.329

- Phân bổ công trình, dự án

144.329

144.329

144.329

- Vốn chưa phân bổ chi tiết

-

6

Thu vượt sử dụng đất các năm trước

615.177

615.177

615.177

- Phân bổ công trình, dự án

605.030

605.030

605.030

- Vốn chưa phân bổ chi tiết

10.147

10.147

10.147

II

Chi thường xuyên

6.780.779

6.780.779

Trong đó:

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

2.456.799

2.456.799

2

Chi khoa học và công nghệ

48.732

48.732

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

61.400

61.400

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.380

1.380

V

Dự phòng ngân sách

226.131

226.131

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

-

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

2.784.510

2.784.510

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

-

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

2.784.510

2.784.510

1

Chi đầu tư phát triển

2.730.250

2.730.250

- Đầu tư các dự án từ nguồn vốn nước ngoài

764.550

764.550

- Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong nước

1.965.700

1.965.700

- Vốn trái phiếu Chính phủ

-

-

2

Chi sự nghiệp

54.260

54.260

- Vốn ngoài nước

-

- Vốn trong nước

54.260

54.260

+ Hỗ trợ các Hội văn học nghệ thuật địa phương

528

528

+ Hỗ trợ các Hội nhà báo địa phương

200

200

+ Kinh phí thực hiện Chương trình trợ giúp xã hội và PHCN cho người tâm thần, trẻ em tự kỷ và người rối nhiễu tâm trí; chương trình phát triển công tác xã hội

200

200

+ Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông

8.770

8.770

+ Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ cho Quỹ Bảo trì đường bộ địa phương

44.562

44.562

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

-

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

94.500

94.500

PHỤ LỤC XI

DANH MỤC DỰ ÁN GIAO CHI TIẾT, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 CÁC NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG PHÂN THEO CHỦ ĐẦU TƯ
(Kèm theo Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 17 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Nhóm dự án A/B/C

Mã dự án

Địa điểm xây dựng

Thời gian KC- HT

Quyết định đầu tư ban đầu

Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021- 2025 (nguồn vốn NSĐP)

Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2022

Kế hoạch năm 2023 giao chi tiết (đợt 2)

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: vốn NSĐP

Tổng số

Trong đó: vốn NSĐP

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Ngân sách địa phương

Cân đối NSĐP

Sử dụng đất

XSKT

Thu vượt XSKT năm 2022

Thu vượt tiền sử dụng đất qua các năm

Bội chi ngân sách địa phương (nguồn Chính phủ vay về cho vay lại)

TỔNG SỐ

24.212.034

7.227.803

4.235.684

3.610.247

1.719.509

1.481.859

132.193

125.000

412.807

144.329

605.030

62.500

A

Vốn chuẩn bị đầu tư

1.965

1.965

800

20

20

600

600

-

-

-

-

-

I

Ban QLDA Đầu tư xây dựng thành phố

1.965

1.965

800

20

20

600

600

-

-

-

-

-

1

Trụ sở Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân thành phố

Ninh Kiều

2022- 2023

1424/QĐ- UBND ngày 06/7/2021 132/QĐ- BQLDA ngày 17/6/2022

1.632

1.632

500

20

20

300

300

2

Sửa chữa, cải tạo trụ sở làm việc tại số 01, đường Quang Trung, phường Tân An, quận Ninh Kiều

Ninh Kiều

2023

3683/UBND- XDĐT ngày 15/9/2022 09/QĐ- BQLDA ngày 20/02/2023

333

333

300

300

300

B

Vốn thực hiện dự án

24.210.069

7.225.838

4.234.884

3.610.227

1.719.489

1.481.259

131.593

125.000

412.807

144.329

605.030

62.500

I

Ban QLDA Đầu tư xây dựng thành phố

10.820.457

1.624.898

1.330.884

894.156

426.939

1.062.500

11.593

25.000

412.807

144.329

406.271

62.500

**

Dự án chuyển tiếp

1.095.360

624.898

330.884

894.156

426.939

62.500

-

-

-

-

-

62.500

1

Kè sông Cần Thơ - Ứng phó biến đổi khí hậu thành phố Cần Thơ

B

7403787

Ninh Kiều - Cái Răng - Phong Điền

2016- 2023

1027/QĐ- UBND ngày 13/4/2016 3500/QĐ- UBND ngày 24/11/2021

1.095.360

624.898

330.884

894.156

426.939

62.500

62.500

***

Dự án khởi công mới

9.725.097

1.000.000

1.000.000

-

-

1.000.000

11.593

25.000

412.807

144.329

406.271

-

1

Dự án đầu tư xây dựng đường bộ cao tốc Châu Đốc - Cần Thơ - Sóc Trăng giai đoạn 1, dự án thành phần 2 đoạn qua địa bàn thành phố Cần Thơ

A

7969768

Thới Lai - Cờ Đỏ - Vĩnh Thạnh

2022- 2027

290/QĐ- UBND ngày 09/02/2023

9.725.097

1.000.000

1.000.000

1.000.000

11.593

25.000

412.807

144.329

406.271

II

Sở Giao thông vận tải

3.837.742

1.837.742

1.392.000

1.195.775

645.775

100.000

-

100.000

-

-

-

-

**

Dự án chuyển tiếp

3.837.742

1.837.742

1.392.000

1.195.775

645.775

100.000

-

100.000

-

-

-

-

1

Đường vành đai phía Tây thành phố Cần Thơ (nối Quốc lộ 91 với Quốc lộ 61C)

A

7863251

Ô Môn - Bình Thủy - Phong Điền - Ninh Kiều - Cái Răng

2021- 2025

3543/QĐ- UBND ngày 26//11/2021

3.837.742

1.837.742

1.392.000

1.195.775

645.775

100.000

100.000

III

Ban Quản lý dự án ODA

9.167.256

3.378.584

1.392.000

1.519.296

645.775

198.759

-

-

-

-

198.759

-

**

Dự án chuyển tiếp

9.167.256

3.378.584

1.392.000

1.519.296

645.775

198.759

-

-

-

-

198.759

-

1

Dự án Phát triển thành phố Cần Thơ và tăng cường khả năng thích ứng của đô thị

A

7488650

Nình Kiều - Bình Thủy

2017- 2022

164/QĐ- UBND ngày 20/01/2016 2596/QĐ- UBND ngày 15/8/2016/ 3432/QĐ-UBND ngày 26/12/2018; 2967/QĐ-UBND ngày 17/8/2022

9.167.256

3.378.584

1.392.000

1.519.296

645.775

198.759

198.759

IV

UBND huyện Vĩnh Thạnh

384.614

384.614

120.000

1.000

1.000

120.000

120.000

-

-

-

-

-

***

Dự án khởi công mới

384.614

384.614

120.000

1.000

1.000

120.000

120.000

-

-

-

-

-

1

Đường nối từ đường dẫn vào cầu Vàm Cống vào Khu công nghiệp Vĩnh Thạnh

B

7965630

Vĩnh Thạnh

2023- 2026

382/QĐ- UBND ngày 09/02/2023

384.614

384.614

120.000

1.000

1.000

120.000

120.000

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Nghị quyết 07/NQ-HĐND ngày 17/03/2023 sửa đổi Nghị quyết của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về việc phân bổ dự toán thu ngân sách năm 2023

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


119

DMCA.com Protection Status
IP: 3.144.119.149
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!