- Vốn thực hiện Chương trình
MTQG xây dựng nông thôn mới: 116,620 tỷ đồng.
- Vốn thực hiện Chương trình
MTQG giảm nghèo bền vững: 4,341 tỷ đồng.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Đồng Tháp Khoá X, KǶ họp đột xuất lần thứ tư thông qua ngày 31
tháng 3 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
Số TT
|
Nội dung
|
Địa điểm XD
|
Chủ đầu tư
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian KC- HT
|
Số Quyết định; ngày, tháng, năm ban
hành
|
Tổng mức đầu tư (khái toán)
|
Kế hoạch đầu tư nguồn NSTW giai đoạn
2021- 2025
|
Lũy kế bố trí vốn NSTW đến hết KH năm 2022
|
Kế hoạch vốn NSTW năm 2023
|
Ghi chú
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSTW
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
532.558
|
309.985
|
309.985
|
93.627
|
116.620
|
|
I
|
Huyện đạt chuẩn nông thôn mới giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
|
196.809
|
98.718
|
98.718
|
8.789
|
18.500
|
|
1
|
Huyện Tam Nông
|
|
|
|
|
|
89.859
|
44.859
|
44.859
|
300
|
10.500
|
|
|
-
Mở rộng, nâng cấp đường An Hòa - Hòa Bình (Đoạn từ cầu kênh 2/9 đến cầu kênh
Kháng Chiến)
|
Xã An Hòa, xã Phú Thành B
|
UBND huyện Tam Nông
|
Dài 4,6km, nền đường rộng 7,5m, mặt đường
láng nhựa rộng 5,5m
|
2022- 2024
|
234/QĐ-UBND-HC ngày 09/3/2023 của UBND
huyện
|
27.859
|
13.859
|
13.859
|
100
|
3.500
|
|
|
-
Mở rộng, nâng cấp Đường Bờ Nam kênh Tân Công Sính 1 (Đoạn từ đường ĐT855 đến
kênh ranh TCS - PC)
|
Xã Tân Công Sính
|
UBND huyện Tam Nông
|
Dài 2km, nền đường rộng 7,5m, mặt đường
láng nhựa rộng 5,5m
|
2023- 2025
|
235/QĐ-UBND-HC ngày 09/3/2023 của UBND
huyện
|
26.000
|
13.000
|
13.000
|
100
|
3.500
|
|
|
-
Mở rộng, nâng cấp Đường Bờ Đông kênh Mười tải (Đoạn từ kênh Tân Công Sính 1 đến
kênh Phước xuyên)
|
Xã Phú Cường, xã Hòa Bình
|
UBND huyện Tam Nông
|
Dài 5km, nền đường rộng 7,5m, mặt đường
láng nhựa rộng 5,5m
|
2023- 2025
|
193/QĐ-UBND-HC ngày 03/3/2023 của UBND
huyện
|
36.000
|
18.000
|
18.000
|
100
|
3.500
|
|
2
|
Huyện Thanh Bình
|
|
|
|
|
|
106.950
|
53.859
|
53.859
|
8.489
|
8.000
|
|
|
-
Đường kênh 2/9 (Đoạn 1: từ ranh Thanh Bình-Tam Nông đến cầu APMH (bờ Nam) và
từ cầu APMH đến cầu dường Gạo (bờ Bắc); Đoạn 2: từ cầu APMH đến cầu Đốc Vàng
Thượng (bờ Nam) và từ cầu Đốc Vàng Thượng đến Rạch Đốc Vàng Hạ (bờ Nam))
|
xã An Phong, Phú Lợi
|
UBND huyện Thanh Bình
|
Dài 16.350m, mặt nhựa 5,5m, nền rộng
7,5m, tải trọng 5T, cống
|
2022- 2024
|
210a/QĐ.UBND ngày 14/7/2022 của UBND huyện
|
106.950
|
53.859
|
53.859
|
8.489
|
8.000
|
|
II
|
Hỗ trợ xã đạt chuẩn nông thôn mới và các xã duy trì, nâng chất nông
thôn mới
|
|
|
|
|
|
335.749
|
211.267
|
211.267
|
84.838
|
98.120
|
|
1
|
Huyện Tân Hồng
|
|
|
|
|
|
35.508
|
18.570
|
18.570
|
9.284
|
6.007
|
|
1.1
|
Xã Tân Thành A
|
|
|
|
|
|
10.449
|
7.128
|
7.128
|
1.349
|
2.500
|
|
|
-
Đường bờ Nam kênh Cả Trấp I (Giồng Bà 2) (đoạn từ kênh Cái Cái đến ranh Long
An)
|
Xã Tân Thành A
|
Ban QLXD NTM xã
|
Nền rộng 5m, mặt rộng 3,5m, láng nhựa
|
2022- 2024
|
29/QĐ-UBND.XDCB ngày 09/6/2022
|
10.449
|
7.128
|
7.128
|
1.349
|
2.500
|
|
1.2
|
Xã An Phước
|
|
|
|
|
|
4.745
|
2.300
|
2.300
|
1.462
|
838
|
|
|
-
Cống thoát nước và công trình phụ chợ An Phước
|
Xã An Phước
|
Ban QLXD NTM xã
|
Cống thoát nước nội bộ, sân đal
|
2022- 2023
|
628/QĐ-UBND.XDCB ngày 09/6/2022 của UBND
xã
|
2.463
|
1.000
|
1.000
|
425
|
575
|
|
|
-
Đường cụm dân cư ấp An Thọ (Đoạn từ ĐT 842 đến ĐT 843)
|
Xã An Phước
|
Ban QLXD NTM xã
|
Nền rộng 7,5m, mặt rộng 3,5m, dài 700m
|
2022- 2023
|
629/QĐ-UBND.XDCB ngày 09/6/2022 của UBND
xã
|
2.282
|
1.300
|
1.300
|
1.037
|
263
|
|
1.3
|
Xã Tân Công Chí
|
|
|
|
|
|
8.185
|
2.900
|
2.900
|
1.463
|
1.437
|
|
|
-
Đường bờ Đông Bốn thước (đoạn từ QL 30 đến kênh Thành Lập 2)
|
Xã Tân Công Chí
|
Ban QLXD NTM xã
|
Dài 4km, mặt rộng 3,5m láng nhựa, tải trọng
5T, cống ngang đường
|
2022- 2023
|
01/QĐ-UBND.XDCB ngày 13/6/2022
|
8.185
|
2.900
|
2.900
|
1.463
|
1.437
|
|
1.4
|
Xã Tân Thành B
|
|
|
|
|
|
2.830
|
1.700
|
1.700
|
1.463
|
237
|
|
|
-
Đường bờ Nam kênh Tứ Tân
|
Xã Tân Thành B
|
Ban QLXD NTM xã
|
Dài 3,45km
|
2022- 2023
|
35/QĐ-UBND.XDCB ngày 13/6/2022 của UBND
xã
|
2.830
|
1.700
|
1.700
|
1.463
|
237
|
|
1.5
|
Xã Bình Phú
|
|
|
|
|
|
5.066
|
2.500
|
2.500
|
1.773
|
727
|
|
|
-
Đường nội đồng đoạn từ chợ Bình Phú đến nhà ông Út Cuôi
|
Xã Bình Phú
|
Ban QLXD NTM xã
|
Dài 2,8km, nền rộng 5m; mặt rộng 3,5m, cống
thoát nước
|
2022- 2023
|
72/QĐ- UBND.XDCB ngày 09/6/2022 của UBND
xã
|
3.971
|
2.000
|
2.000
|
1.348
|
652
|
|
|
-
Đường nội đồng THT số 01
|
Xã Bình Phú
|
Ban QLXD NTM xã
|
Dài 800m, nền rộng 4,0m; mặt rộng 3,0m, cống
thoát nước
|
2022- 2023
|
71/QĐ- UBND.XDCB ngày 09/6/2022 của UBND
xã
|
1.095
|
500
|
500
|
425
|
75
|
|
1.6
|
Xã Tân Phước
|
|
|
|
|
|
4.233
|
2.042
|
2.042
|
1.774
|
268
|
|
|
-
Đường nội bộ Giồng Găng (Khu vực Bệnh viện Quân Dân Y)
|
Xã Tân Phước
|
Ban QLXD NTM xã
|
Đường láng nhựa, cống, vỉa hè
|
2022- 2023
|
145/QĐ- UBND.XDCB ngày 09/6/2022 của UBND
xã
|
2.522
|
1.500
|
1.500
|
1.349
|
151
|
|
|
-
Đường nội đồng kênh thủy lợi 1 (THT số 5)
|
Xã Tân Phước
|
Ban QLXD NTM xã
|
Nền rộng 5m, mặt 3m rãi đá, cống ngang đường
|
2022- 2023
|
146/QĐ- UBND.XDCB ngày 09/6/2022 của UBND
xã
|
1.711
|
542
|
542
|
425
|
117
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Huyện Hồng Ngự
|
|
|
|
|
|
42.240
|
32.825
|
32.825
|
14.431
|
11.526
|
|
2.1
|
Xã Long Khánh A
|
|
|
|
|
|
9.456
|
7.900
|
7.900
|
2.622
|
2.400
|
|
|
-
Kiên cố hóa đường nước Long Thạnh A
|
Xã Long Khánh A
|
Ban QLXD NTM xã
|
Máng nước BTCT dài khoảng 490m, cống
|
2022- 2024
|
3183a/QĐ-UBND ngày 08/7/2022
|
3.002
|
2.500
|
2.500
|
950
|
800
|
|
|
-
Kiên cố hóa đường nước Long Thạnh B
|
Xã Long Khánh A
|
Ban QLXD NTM xã
|
Máng nước BTCT dài khoảng 780m
|
2022- 2024
|
3182a/QĐ-UBND ngày 08/7/2022
|
3.804
|
3.200
|
3.200
|
950
|
900
|
|
|
-
Nâng cấp đường liên ấp Long Thạnh A
|
Xã Long Khánh A
|
Ban QLXD NTM xã
|
Dài khoảng 1,7km, mặt 3,5m
|
2022- 2024
|
3198a/QĐ-UBND ngày 08/7/2022
|
2.650
|
2.200
|
2.200
|
722
|
700
|
|
2.2
|
Xã Long Khánh B
|
|
|
|
|
|
6.578
|
5.228
|
5.228
|
2.623
|
2.028
|
|
|
-
Kiên cố hóa đường nước từ cống Mương Bọng đến cống Láng Biển kết hợp mở rộng
đường đan
|
Xã Long Khánh B
|
Ban QLXD NTM xã
|
Máng nước BTCT dài 400m; đường dài 400m
|
2022- 2023
|
3184a/QĐ-UBND ngày 08/7/2022
|
2.800
|
2.300
|
2.300
|
923
|
800
|
|
|
-
Nâng cấp cải tạo đường ranh làng Long Khánh A-B
|
Xã Long Khánh B
|
Ban QLXD NTM xã
|
Dài 281m, mặt đường 5,5m
|
2022- 2023
|
3185a/QĐ-UBND ngày 08/7/2022
|
1.528
|
1.178
|
1.178
|
750
|
428
|
|
|
-
Mở rộng đường nội đồng Mương Bọng
|
Xã Long Khánh B
|
Ban QLXD NTM xã
|
Dài 717m, mặt 4m, cống
|
2022- 2024
|
3199a/QĐ-UBND ngày 08/7/2022
|
2.250
|
1.750
|
1.750
|
950
|
800
|
|
2.3
|
Xã Thường Thới Hậu A
|
|
|
|
|
|
7.550
|
6.100
|
6.100
|
2.623
|
2.000
|
|
|
-
Nâng cấp hệ thống đường + Cống CDC Cả Sách
|
Xã Thường Thới Hậu A
|
Ban QLXD NTM xã
|
Nâng cấp mặt đường và hệ thống thoát nước,
dài 390m, mặt 5,5m
|
2022- 2023
|
3186a/QĐ-UBND ngày 08/7/2022
|
1.950
|
1.500
|
1.500
|
950
|
550
|
|
|
-
Đường Cội Tiểu Tứ Thường (đoạn 1)
|
Xã Thường Thới Hậu A
|
Ban QLXD NTM xã
|
Nền, mặt đường và gia cố mái taluy; dài
500m
|
2022- 2023
|
3187a/QĐ-UBND ngày 08/7/2022
|
2.050
|
1.600
|
1.600
|
950
|
650
|
|
|
-
Đường nhựa liên xã (đoạn 1)
|
Xã Thường Thới Hậu A
|
Ban QLXD NTM xã
|
Nâng cấp, sửa chữa mặt đường, dài khoảng
900m
|
2022- 2024
|
3203a/QĐ-UBND ngày 08/7/2022
|
3.550
|
3.000
|
3.000
|
723
|
800
|
|
2.4
|
Xã Thường Phước 1
|
|
|
|
|
|
3.815
|
2.663
|
2.663
|
1.463
|
1.200
|
|
|
-
Nâng cấp đường bờ Tây Kênh Sườn 2 (đoạn 1)
|
Xã Thường Phước 1
|
Ban QLXD NTM xã
|
Dài khoảng 680m
|
2022- 2023
|
3188a/QĐ-UBND ngày 08/7/2022
|
2.158
|
1.463
|
1.463
|
763
|
700
|
|
|
-
Nâng cấp đường nhựa xã Thường Phước 1 (đoạn 1)
|
Xã Thường Phước 1
|
Ban QLXD NTM xã
|
Mặt 5,0m; dài 900m
|
2022- 2023
|
3200a/QĐ-UBND ngày 08/7/2022
|
1.657
|
1.200
|
1.200
|
700
|
500
|
|
2.5
|
Xã Phú Thuận B
|
|
|
|
|
|
5.104
|
3.731
|
3.731
|
1.463
|
1.100
|
|
|
-
Đường nội đồng mương Đìa đôi
|
Xã Phú Thuận B
|
Ban QLXD NTM xã
|
Mặt 3,5m; dài 846km
|
2022- 2023
|
3201a/QĐ-UBND ngày 08/7/2022
|
1.650
|
1.000
|
1.000
|
700
|
300
|
|
|
-
Nâng cấp đường đan ấp Phú Trung
|
Xã Phú Thuận B
|
Ban QLXD NTM xã
|
Mặt 3,5m; dài 1,54km
|
2022- 2025
|
3192a/QĐ-UBND ngày 08/7/2022
|
3.454
|
2.731
|
2.731
|
763
|
800
|
|
2.6
|
Xã Long Thuận
|
|
|
|
|
|
5.106
|
3.731
|
3.731
|
1.463
|
1.500
|
|
|
-
Kiên cố hóa đường nước mương Bà Quế kết hợp đường nội đồng
|
Xã Long Thuận
|
Ban QLXD NTM xã
|
Máng nước BTCT dài 750m
|
2022- 2023
|
3193a/QĐ-UBND ngày 08/7/2022
|
1.675
|
1.300
|
1.300
|
600
|
700
|
|
|
-
Kiên cố hóa đường nước ông 9 Phương từ TDC đến kênh 17
|
Xã Long Thuận
|
Ban QLXD NTM xã
|
Xây dựng máng nước BTCT dài 1km
|
2022- 2023
|
3202a/QĐ-UBND ngày 08/7/2022
|
3.431
|
2.431
|
2.431
|
863
|
800
|
|
2.7
|
Xã Thường Phước 2
|
|
|
|
|
|
1.252
|
950
|
950
|
570
|
380
|
|
|
-
Nâng cấp mở rộng đường Tuấn Lan
|
Xã Thường Phước 2
|
Ban QLXD NTM xã
|
Mặt 3,5m; dài 482m
|
2022- 2023
|
3195a/QĐ-UBND ngày 08/7/2022
|
1.252
|
950
|
950
|
570
|
380
|
|
2.8
|
Xã Phú Thuận A
|
|
|
|
|
|
3.379
|
2.522
|
2.522
|
1.604
|
918
|
|
|
-
Kiên cố đường nước Mương trên đoạn tiếp theo
|
Xã Phú Thuận A
|
Ban QLXD NTM xã
|
Máng nước BTCT, dài 919m
|
2022- 2023
|
3196a/QĐ-UBND ngày 08/7/2022
|
2.057
|
1.450
|
1.450
|
800
|
650
|
|
|
-
Kiên cố đường nước Mương giữa đoạn tiếp theo
|
Xã Phú Thuận A
|
Ban QLXD NTM xã
|
Máng nước BTCT, dài 500m
|
2022- 2023
|
3197a/QĐ-UBND ngày 08/7/2022
|
1.322
|
1.072
|
1.072
|
804
|
268
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Huyện Thanh Bình
|
|
|
|
|
|
28.119
|
19.717
|
19.717
|
7.870
|
6.852
|
|
3.1
|
Xã Phú Lợi
|
|
|
|
|
|
9.920
|
6.976
|
6.976
|
2.622
|
2.500
|
|
|
-
Đường Rọc Sen (đoạn từ kênh 2/9 đến kênh An Phong - Mỹ Hòa)
|
Xã Phú Lợi
|
Ban QLXD NTM xã
|
Dài 3,3km, mặt BTCT rộng 3,5m, tải trọng
5T
|
2022- 2023
|
Số 365/QĐ-UBND ngày 11/8/2022 của UBND xã
|
4.970
|
3.976
|
3.976
|
1.348
|
1.300
|
|
|
-
Đường nội đồng (đoạn từ Miễu bà ấp 1 kênh 2/9 đến giáp đất ông Bầu Lời)
|
Xã Phú Lợi
|
Ban QLXD NTM xã
|
Dài 1,2km, mặt BTCT rộng 3,0m, tải trọng
5T
|
2022- 2023
|
Số 366/QĐ-UBND ngày 11/8/2022 của UBND xã
|
4.950
|
3.000
|
3.000
|
1.274
|
1.200
|
|
3.2
|
Xã Tân Phú
|
|
|
|
|
|
8.279
|
6.341
|
6.341
|
2.624
|
2.352
|
|
|
-
Cứng hóa đường kênh Hố Đấu (đoạn 2/9 đến kênh Kháng Chiến)
|
Xã Tân Phú
|
Ban QLXD NTM xã
|
Dài 2,5km, mặt BTCT rộng 3,0m, tải trọng
5T
|
2022- 2023
|
261/QĐ-UBND ngày 09/8/2022 của UBND xã
|
3.482
|
2.502
|
2.502
|
1.350
|
1.152
|
|
|
-
Cứng hóa kênh đường Cả Nga đoạn từ thị trấn đến nhà ông Đực
|
Xã Tân Phú
|
Ban QLXD NTM xã
|
Dài 3,8km, mặt BTCT rộng 3,0m, tải trọng
5T
|
2022- 2023
|
259/QĐ.UBND ngày 09/8/2022 của UBND xã
|
4.797
|
3.839
|
3.839
|
1.274
|
1.200
|
|
3.3
|
Xã Tân Mỹ
|
|
|
|
|
|
9.920
|
6.400
|
6.400
|
2.624
|
2.000
|
|
|
-
Cứng hóa bờ bao kênh Đốc Vàng Hạ (từ kênh Kháng Chiến đến kênh An Phong - Mỹ
Hòa)
|
Xã Tân Mỹ
|
Ban QLXD NTM xã
|
Dài 3,2km, mặt BTCT rộng 3,0m, tải trọng
5T
|
2022- 2023
|
246/QĐ.UBND ngày 10/8/2022 của UBND xã
|
4.960
|
3.200
|
3.200
|
1.350
|
1.000
|
|
|
-
Cứng hóa đường nội đồng kinh Ông Ninh (kênh Kháng Chiến đến kênh An Phong - Mỹ
Hòa)
|
Xã Tân Mỹ
|
Ban QLXD NTM xã
|
Dài 3,2km, mặt BTCT rộng 3,0m, tải trọng
5T
|
2022- 2023
|
247/QĐ.UBND ngày 10/8/2022 của UBND xã
|
4.960
|
3.200
|
3.200
|
1.274
|
1.000
|
|
4
|
Huyện Tam Nông
|
|
|
|
|
|
42.149
|
29.503
|
29.503
|
18.679
|
8.141
|
|
4.1
|
Xã An Long
|
|
Ban QLXD
|
|
|
|
5.962
|
4.173
|
4.173
|
2.622
|
1.124
|
|
|
-
Cứng hoá đường lộ làng nông thôn ấp Phú Thọ, Phú Lợi
|
Xã An Long
|
Ban QLXD NTM xã
|
Đường láng nhựa dài 200m
|
2022- 2024
|
647/QĐ-UBND ngày 16/6/2022 của UBND xã
|
2.247
|
1.573
|
1.573
|
800
|
773
|
|
|
-
Cứng hoá đường bờ Tây kênh 2/9
|
Xã An Long
|
Ban QLXD NTM xã
|
Đường bê tông mặt rộng 3,5m; nền rộng
5m,; dài 2,2km
|
2022- 2024
|
648/QĐ-UBND ngày 16/6/2022 của UBND xã
|
3.715
|
2.600
|
2.600
|
1.822
|
351
|
|
4.2
|
Xã Phú Thành A
|
|
|
|
|
|
13.469
|
9.428
|
9.428
|
5.557
|
3.067
|
|
|
-
Cứng hóa mặt bờ lộ đal bờ Tây kênh Kháng Chiến, Phú Thành A (xuất phát từ Rạch
Ba Răng đến ranh xã Phú Thọ)
|
Xã Phú Thành A
|
Ban QLXD NTM xã
|
Đường BTCT dài 3,1km
|
2022- 2024
|
40/QĐ-UBND ngày 09/6/2022 của UBND xã
|
6.659
|
4.661
|
4.661
|
2.357
|
1.500
|
|
|
-
Cứng hóa mặt bờ bao lộ đal tuyến bờ Tây kênh Kháng Chiến, Phú Thành A (xuất
phát từ kênh Đồng Tiến đến kênh Tư Đệ - Láng Chim)
|
Xã Phú Thành A
|
Ban QLXD NTM xã
|
Đường láng nhựa dài 3,1km
|
2022- 2024
|
39/QĐ-UBND ngày 09/6/2022 của UBND xã
|
6.810
|
4.767
|
4.767
|
3.200
|
1.567
|
|
4.3
|
Xã Phú Hiệp
|
|
|
|
|
|
9.249
|
6.474
|
6.474
|
4.300
|
1.669
|
|
|
-
Cứng hóa đường kênh Gò Da, Phú Hiệp
|
Xã Phú Hiệp
|
Ban QLXD NTM xã
|
Đường láng nhựa, mặt rộng 3,5m; nền rộng
5m; dài 4km
|
2022- 2024
|
39/QĐ-UBND ngày 09/6/2022 của UBND xã
|
9.249
|
6.474
|
6.474
|
4.300
|
1.669
|
|
4.4
|
Xã Phú Thành B
|
|
|
|
|
|
13.469
|
9.428
|
9.428
|
6.200
|
2.281
|
|
|
-
Đường bờ Đông kênh Phú Thành 1
|
Xã Phú Thành B
|
Ban QLXD NTM xã
|
Đường láng nhựa dài 3,7km
|
2022- 2024
|
40/QĐ-UBND ngày 09/6/2022 của UBND xã
|
6.830
|
4.781
|
4.781
|
4.000
|
781
|
|
|
-
Cứng hóa mặt bờ bao lộ đal tuyến kênh An Bình bờ Bắc, Phú Thành B (xuất phát
từ Phú Thành 1 và kết thúc tại kênh Kháng Chiến)
|
Xã Phú Thành B
|
Ban QLXD NTM xã
|
Đường láng nhựa dài 2,9km
|
2022- 2024
|
41/QĐ-UBND ngày 10/6/2022 của UBND xã
|
6.639
|
4.647
|
4.647
|
2.200
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Huyện Tháp Mười
|
|
|
|
|
|
21.200
|
12.199
|
12.199
|
4.770
|
4.125
|
|
5.1
|
Xã Mỹ An
|
|
|
|
|
|
5.200
|
3.731
|
3.731
|
1.463
|
1.500
|
|
|
-
Đường Bờ Đông kênh Nhất (từ kênh Nguyễn Văn Tiếp A - Ranh Phú Điền)
|
Xã Mỹ An
|
Ban QLXD NTM xã
|
Dài 2,6km
|
2022 - 2023
|
548/QĐ-UBND ngày 8/8/2022
|
5.200
|
3.731
|
3.731
|
1.463
|
1.500
|
|
5.2
|
Xã Đốc Binh Kiều
|
|
|
|
|
|
5.200
|
2.650
|
2.650
|
382
|
1.000
|
|
|
-
Đường bờ tây kênh Bùi (Kênh ranh - kênh 27)
|
Xã Đốc Binh Kiều
|
Ban QLXD NTM xã
|
Dài 2,6km
|
2022 - 2024
|
283/QĐ-UBND ngày 8/8/2022
|
5.200
|
2.650
|
2.650
|
382
|
1.000
|
|
5.3
|
Xã Trường Xuân
|
|
|
|
|
|
3.800
|
2.088
|
2.088
|
1.463
|
625
|
|
|
-
Đường bờ nam kênh Hội KǶ Nhất (đoạn từ Ngã Tư kênh Hội KǶ Nhất - Ranh Ba Sao)
|
Xã Trường Xuân
|
Ban QLXD NTM xã
|
Dài 1,9km
|
2022 - 2023
|
123/QĐ-UBND ngày 8/8/2022
|
3.800
|
2.088
|
2.088
|
1.463
|
625
|
|
5.4
|
Xã Phú Điền
|
|
|
|
|
|
7.000
|
3.730
|
3.730
|
1.462
|
1.000
|
|
|
-
Đường bờ bắc kênh 1.000 (Kênh năm - xã Mỹ An)
|
Xã Phú Điền
|
Ban QLXD NTM xã
|
Dài 3,5km
|
2022 - 2023
|
158/QĐ-UBND ngày 9/8/2022
|
7.000
|
3.730
|
3.730
|
1.462
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Huyện Cao Lãnh
|
|
|
|
|
|
34.672
|
24.493
|
24.493
|
10.237
|
7.248
|
|
6.1
|
Xã Tân Nghĩa
|
|
|
|
|
|
5.544
|
3.731
|
3.731
|
1.463
|
1.100
|
|
|
-
Đường trục chính nội đồng khu rau màu
|
Xã Tân Nghĩa
|
Ban QLXD NTM xã
|
Cán đá láng nhựa, chiều dài 2,8km, mặt rộng
3,5m
|
2022- 2023
|
90/QĐ-UBND ngày 5/7/2022
|
5.544
|
3.731
|
3.731
|
1.463
|
1.100
|
|
6.2
|
Xã An Bình
|
|
|
|
|
|
3.960
|
3.731
|
3.731
|
1.463
|
1.100
|
|
|
-
Đường Tám Bên - cầu Ngọn Ngã Cạy
|
Xã An Bình
|
Ban QLXD NTM xã
|
Cán đá láng nhựa, chiều dài 2km, nền rộng
5m, mặt rộng 3,5m
|
2022- 2023
|
07/QĐ-UBND.NTM ngày 26/7/2022
|
3.960
|
3.731
|
3.731
|
1.463
|
1.100
|
|
6.3
|
Xã Mỹ Hiệp
|
|
|
|
|
|
3.960
|
3.731
|
3.731
|
1.463
|
1.100
|
|
|
-
Tuyến đường bờ Tây Quảng sách
|
Xã Mỹ Hiệp
|
Ban QLXD NTM xã
|
Cán đá láng nhựa, chiều dài 2km, mặt rộng
3,5m
|
2022- 2023
|
23/QĐ-UBND ngày 04/7/2022 của UBND xã
|
3.960
|
3.731
|
3.731
|
1.463
|
1.100
|
|
6.4
|
Xã Mỹ Hội
|
|
|
|
|
|
2.200
|
2.110
|
2.110
|
1.462
|
648
|
|
|
-
Cầu liên xã (cầu một tháng năm)
|
Xã Mỹ Hội
|
Ban QLXD NTM xã
|
Cầu BTCT mặt rộng 3,5m, chiều dài 32m
|
2022- 2023
|
08/QĐ-UBND ngày 12/7/2022 của UBND xã
|
2.200
|
2.110
|
2.110
|
1.462
|
648
|
|
6.5
|
Xã Phong Mỹ
|
|
|
|
|
|
4.950
|
3.730
|
3.730
|
1.462
|
1.100
|
|
|
-
Đường bờ Tây kênh Cả Đức
|
Xã Phong Mỹ
|
Ban QLXD NTM xã
|
Đan BTCT, chiều dài 3km, mặt rộng 3m
|
2022- 2024
|
49/QĐ-UBND ngày 5/7/2022
|
4.950
|
3.730
|
3.730
|
1.462
|
1.100
|
|
6.6
|
Xã Gáo Giồng
|
|
|
|
|
|
8.910
|
3.730
|
3.730
|
1.462
|
1.100
|
|
|
-
Tuyến đường giao thông Điểm Đồn - Ba Gà
|
Xã Gáo Giồng
|
Ban QLXD NTM xã
|
Dài 4,5km
|
2022- 2024
|
356/QĐ-UBND ngày 4/7/2022
|
8.910
|
3.730
|
3.730
|
1.462
|
1.100
|
|
6.7
|
Xã Bình Hàng Tây
|
|
|
|
|
|
5.148
|
3.730
|
3.730
|
1.462
|
1.100
|
|
|
-
Đường tuyến Tư Sữu (bờ Nam)
|
Xã Bình Hàng Tây
|
Ban QLXD NTM xã
|
Cán đá láng nhựa, chiều dài 2,6km, mặt rộng
3,5m
|
2022- 2024
|
54/QĐ-UBND ngày 5/7/2022
|
5.148
|
3.730
|
3.730
|
1.462
|
1.100
|
|
7
|
Huyện Lai Vung
|
|
|
|
|
|
35.059
|
26.965
|
26.965
|
2.017
|
24.948
|
|
7.1
|
Xã Long Thắng
|
|
|
|
|
|
2.778
|
2.268
|
2.268
|
|
2.268
|
|
|
-
Đường kênh Cây Trâm (Giai đoạn 2)
|
Xã Long Thắng
|
Ban QLXD NTM xã
|
Dài 2,068km; nền rộng 5m, mặt BTCT rộng
3,5m
|
2023- 2025
|
47/QĐ-UBND- XDCB ngày 11/8/2022 của UBND
xã
|
2.778
|
2.268
|
2.268
|
|
2.268
|
|
7.2
|
Xã Tân Thành
|
|
|
|
|
|
2.818
|
2.268
|
2.268
|
|
2.268
|
|
|
-
Đường Tư Tiến
|
Xã Tân Thành
|
Ban QLXD NTM xã
|
Dài 658m, mặt rộng 3,5m, BTCT
|
2022- 2023
|
145/QĐ-UBND- XDCB ngày 8/8/2022 của UBND
xã
|
809
|
699
|
699
|
|
699
|
|
|
-
Đường Ngọn Cái Ngang
|
Xã Tân Thành
|
Ban QLXD NTM xã
|
Dài 345m; mặt rộng 3,5m, BTCT
|
2022- 2023
|
146/QĐ-UBND- XDCB ngày 8/8/2022 của UBND
xã
|
472
|
362
|
362
|
|
362
|
|
|
-
Đường Rạch Bà Đạo
|
Xã Tân Thành
|
Ban QLXD NTM xã
|
Dài 596m; mặt rộng 3,5m, BTCT
|
2022- 2023
|
147/QĐ-UBND- XDCB ngày 8/8/2022 của UBND
xã
|
697
|
587
|
587
|
|
587
|
|
|
-
Đường Rạch Bà Nhan
|
Xã Tân Thành
|
Ban QLXD NTM xã
|
Dài 395m; mặt 3,5m, BTCT
|
2022- 2023
|
148/QĐ-UBND- XDCB ngày 8/8/2022 của UBND
xã
|
496
|
386
|
386
|
|
386
|
|
|
-
Đường Chính Thương
|
Xã Tân Thành
|
Ban QLXD NTM xã
|
Dài 243m; mặt rộng 3,5m, BTCT
|
2022- 2023
|
149/QĐ-UBND- XDCB ngày 8/8/2022 của UBND
xã
|
344
|
234
|
234
|
|
234
|
|
7.3
|
Xã Hòa Long
|
|
|
|
|
|
3.112
|
2.268
|
2.268
|
|
2.268
|
|
|
-
Đường đan Bún Tàu nghịch (giai đoạn 2)
|
Xã Hòa Long
|
Ban QLXD NTM xã
|
Dài 1,473km; mặt rộng 3,5m, BTCT
|
2023- 2025
|
64/QĐ-UBND- XDCB, ngày 09/8/2022 của UBND
xã
|
2.176
|
1.576
|
1.576
|
|
1.576
|
|
|
-
Đường đan Ban Biên (giai đoạn 1)
|
Xã Hòa Long
|
Ban QLXD NTM xã
|
Dài 652m; nền rộng 5m, mặt rộng 3,5m, kết
cấu đan BTCT
|
2023- 2025
|
65/QĐ-UBND- XDCB, ngày 09/8/2022 của UBND
xã
|
936
|
692
|
692
|
|
692
|
|
7.4
|
Xã Vĩnh Thới
|
|
|
|
|
|
3.438
|
2.268
|
2.268
|
|
2.268
|
|
|
-
Đường rạch Cái Bần Dưới (Giai đoạn 2)
|
Xã Vĩnh Thới
|
Ban QLXD NTM xã
|
Dài 2,623km; nền rộng 5m, mặt rộng 3,5m,
BTCT
|
2022- 2023
|
61/QĐ-UBND- XDCB ngày 11/8/2022 của UBND
xã
|
3.438
|
2.268
|
2.268
|
|
2.268
|
|
7.5
|
Xã Tân Phước
|
|
|
|
|
|
2.949
|
2.268
|
2.268
|
|
2.268
|
|
|
-
Đường phía Đông rạch Ông Đình (giai đoạn 2)
|
Xã Tân Phước
|
Ban QLXD NTM xã
|
Dài 404m, mặt rộng 3m, BTCT
|
2022- 2023
|
11/QĐ-UBND- XDCB ngày 02/8/2022 của UBND
xã
|
506
|
372
|
372
|
|
372
|
|
|
-
Tuyến kinh Năm Hối giáp Tân Thành
|
Xã Tân Phước
|
Ban QLXD NTM xã
|
Dài 1,14km; mặt rộng 3,5m, BTCT
|
2022- 2023
|
10/QĐ-UBND- XDCB ngày 02/8/2022 của UBND
xã
|
1.652
|
1.240
|
1.240
|
|
1.240
|
|
|
-
Tuyến Rạch Dầu (giai đoạn 2)
|
Xã Tân Phước
|
Ban QLXD NTM xã
|
Dài 588m; mặt rộng 3,5m, BTCT
|
2022- 2023
|
12/QĐ-UBND- XDCB ngày 02/8/2022 của UBND
xã
|
791
|
656
|
656
|
|
656
|
|
7.6
|
Xã Tân Dương
|
|
|
|
|
|
3.585
|
2.823
|
2.823
|
555
|
2.268
|
|
|
-
Tuyến đường Cây Dong giai đoạn 1
|
Xã Tân Dương
|
Ban QLXD NTM xã
|
Dài 449m; mặt rộng 3,5m, BTCT
|
2022 - 2023
|
11/QĐ-UBND - XDCB ngày 02/08/2022 của
UBND xã
|
765
|
565
|
565
|
555
|
10
|
|
|
-
Tuyến đường Cây Dong giai đoạn 2
|
Xã Tân Dương
|
Ban QLXD NTM xã
|
Dài 1,035km; mặt rộng 3,5m, BTCT
|
2022 - 2023
|
12/QĐ-UBND - XDCB ngày 02/08/2022 của
UBND xã
|
1.655
|
1.292
|
1.292
|
|
1.292
|
|
|
-
Tuyến đường rạch Mù U
|
Xã Tân Dương
|
Ban QLXD NTM xã
|
Dài 800m; mặt rộng 3,5m, BTCT
|
2022- 2023
|
10/QĐ-UBND - XDCB ngày 02/08/2022 của
UBND xã
|
1.165
|
966
|
966
|
|
966
|
|
7.7
|
Xã Hòa Thành
|
|
|
|
|
|
2.983
|
2.268
|
2.268
|
|
2.268
|
|
|
-
Đường Hội Trụ ấp Tân Hòa
|
Xã Hòa Thành
|
Ban QLXD NTM xã
|
Dài 1,42km; mặt rộng 3,5m, BTCT
|
2022- 2023
|
105/QĐ-UBND- XDCB, ngày 08/8/2022 của
UBND xã
|
1.979
|
1.519
|
1.519
|
|
1.519
|
|
|
-
Đường đan K500 ấp Tân Thành
|
Xã Hòa Thành
|
Ban QLXD NTM xã
|
Dài 819m, mặt rộng 3,0m, BTCT
|
2022- 2023
|
106/QĐ-UBND- XDCB, ngày 08/8/2022 của
UBND xã
|
1.004
|
749
|
749
|
|
749
|
|
7.8
|
Xã Phong Hòa
|
|
|
|
|
|
2.908
|
2.268
|
2.268
|
|
2.268
|
|
|
-
Đường Tân Lợi-Tân Phong-Tân Thới (giai đoạn 2)
|
Xã Phong Hòa
|
Ban QLXD NTM xã
|
Dài 2,115km; mặt rộng 3,5m, BTCT
|
2023- 2024
|
29/QĐ-UBND- XDCB, ngày 11/8/2022 của UBND
xã
|
2.908
|
2.268
|
2.268
|
|
2.268
|
|
7.9
|
Xã Tân Hòa
|
|
|
|
|
|
4.627
|
3.730
|
3.730
|
1.462
|
2.268
|
|
|
-
Đường QL-54 đến nhà ông Chín Thia (Giai đoạn 1)
|
Xã Tân Hòa
|
Ban QLXD NTM xã
|
Dài 1,061km; mặt rộng 4m, BTCT
|
2022- 2023
|
Số 78/QĐ-UBND- XDCB, ngày 12/8/2022 của
UBND xã
|
1.883
|
1.483
|
1.483
|
1.462
|
21
|
|
|
-
Đường QL-54 đến nhà ông Chín Thia (Giai đoạn 2)
|
Xã Tân Hòa
|
Ban QLXD NTM xã
|
Dài 939m; mặt rộng 4m, BTCT
|
2022- 2023
|
81/QĐ-UBND- XDCB, ngày 12/8/2022 của UBND
xã
|
1.435
|
1.248
|
1.248
|
|
1.248
|
|
|
-
Đường cầu Bằng Lăng đến cầu Mười Vạn
|
Xã Tân Hòa
|
Ban QLXD NTM xã
|
Dài 320m; mặt rộng 3,5m, BTCT
|
2022- 2023
|
79/QĐ-UBND- XDCB, ngày 12/8/2022 của UBND
xã
|
451
|
341
|
341
|
|
341
|
|
|
-
Đường chợ Bông Súng đến vàm Rạch Bào
|
Xã Tân Hòa
|
Ban QLXD NTM xã
|
Dài 600m; mặt rộng 3,5m, BTCT
|
2022- 2023
|
80/QĐ-UBND- XDCB, ngày 12/8/2022 của UBND
xã
|
858
|
658
|
658
|
|
658
|
|
7.10
|
Xã Long Hậu
|
|
|
|
|
|
2.953
|
2.268
|
2.268
|
|
2.268
|
|
|
-
Đường nối tiếp đường đan Long Khánh - ranh Vĩnh Thới (giai đoạn 2)
|
Xã Long Hậu
|
Ban QLXD NTM xã
|
Dài 1,632km; mặt rộng 3,5m, BTCT
|
2022- 2023
|
14/QĐ-UBND- XDCB, ngày 02/8/2022 của UBND
xã
|
2.355
|
1.780
|
1.780
|
|
1.780
|
|
|
-
Đường trường TH Long Hậu 4 - Cầu Bà Hai - kênh ngang Ông Tà
|
Xã Long Hậu
|
Ban QLXD NTM xã
|
Dài 453m; nền rộng 5m, mặt rộng 3,5m,
BTCT
|
2022- 2023
|
15/QĐ-UBND- XDCB, ngày 02/8/2022 của UBND
xã
|
598
|
488
|
488
|
|
488
|
|
7.11
|
Xã Định Hòa
|
|
|
|
|
|
2.908
|
2.268
|
2.268
|
|
2.268
|
|
|
-
Đường Giao Thông
|
Xã Định Hòa
|
Ban QLXD NTM xã
|
Dài 630m; nền rộng 6m, mặt đan BTCT rộng
3m
|
2023- 2024
|
152/QĐ-UBND ngày 8/8/2022 của UBND xã
|
810
|
640
|
640
|
|
640
|
|
|
-
Đường Bờ Đai
|
Xã Định Hòa
|
Ban QLXD NTM xã
|
Dài 600m; mặt đan BTCT rộng 3,5m
|
2023- 2024
|
153/QĐ-UBND ngày 8/8/2022 của UBND xã
|
778
|
628
|
628
|
|
628
|
|
|
-
Đường Cai Thuấn
|
Xã Định Hòa
|
Ban QLXD NTM xã
|
Dài 1,1km; mặt rộng 3,5m BTCT
|
2023- 2024
|
154/QĐ-UBND ngày 8/8/2022 của UBND xã
|
1.320
|
1.000
|
1.000
|
|
1.000
|
|
8
|
Huyện Lấp Vò
|
|
|
|
|
|
92.066
|
43.265
|
43.265
|
16.088
|
27.005
|
|
8.1
|
Xã Bình Thành
|
|
|
|
|
|
10.173
|
3.735
|
3.735
|
1.468
|
2.267
|
|
|
-
Đường kênh 91
|
Xã Bình Thành
|
Ban QLXD NTM xã
|
Dài 4,23km, kết hợp Cống phục vụ sản xuất
|
2022- 2023
|
55/QĐ- UBND.XDCB ngày 08/8/2022
|
10.173
|
3.735
|
3.735
|
1.468
|
2.267
|
|
8.2
|
Xã Định Yên
|
|
|
|
|
|
3.743
|
2.230
|
2.230
|
|
2.230
|
|
|
-
Đường rạch Ba Cải, bờ trái (từ cầu Chùa Sư Lý đến giáp ranh Tân Thành, Lai
Vung)
|
Xã Định Yên
|
Ban QLXD NTM xã
|
Dài khoảng 850m; mặt đan rộng 3,5m, tải
trọng 5T
|
2022- 2024
|
12/QĐ-UBND.HC ngày 19/01/2023
|
3.187
|
1.800
|
1.800
|
|
1.800
|
|
|
-
Cầu Xẻo Lá
|
Xã Định Yên
|
Ban QLXD NTM xã
|
Dài khoảng 16,3m; tải trọng 5T
|
2023- 2024
|
10/QĐ-UBND.HC ngày 19/01/2023
|
262
|
200
|
200
|
|
200
|
|
|
-
Cầu rạch Quao
|
Xã Định Yên
|
Ban QLXD NTM xã
|
Dài khoảng 17,2m; tải trọng 5T
|
2023- 2024
|
11/QĐ-UBND.HC ngày 19/01/2023
|
294
|
230
|
230
|
|
230
|
|
8.3
|
Xã Định An
|
|
|
|
|
|
7.257
|
3.730
|
3.730
|
1.462
|
2.268
|
|
|
-
Tuyến đường từ cầu ranh Định An - Định Yên đến lộ 92 (tuyến ông Khoe)
|
Xã Định An
|
Ban QLXD NTM xã
|
Dài khoảng 1,3km; tải trọng 5T; mặt đường
BTCT rộng 3,5m
|
2022- 2023
|
146/QĐ-UBND.HC ngày 08/8/2022
|
7.257
|
3.730
|
3.730
|
1.462
|
2.268
|
|
8.4
|
Xã Mỹ An Hưng B
|
|
|
|
|
|
7.585
|
3.730
|
3.730
|
1.462
|
2.268
|
|
|
-
Mở rộng đường đan mương Ban Bìa
|
Xã Mỹ An Hưng B
|
Ban QLXD NTM xã
|
Dài 1,072km
|
2022- 2023
|
84/QĐ-UBND.HC ngày 08/8/2022 của UBND xã
|
3.465
|
1.745
|
1.745
|
1.462
|
283
|
|
|
-
Đường đan Ngã Cạy bờ Bắc
|
Xã Mỹ An Hưng B
|
Ban QLXD NTM xã
|
Dài khoảng 1.120m, mặt 3m, tải trọng 5 tấn
|
2023- 2024
|
87/QĐ-UBND.HC, ngày 05/8/2022
|
4.120
|
1.985
|
1.985
|
|
1.985
|
|
8.5
|
Xã Vĩnh Thạnh
|
|
|
|
|
|
9.102
|
3.730
|
3.730
|
1.462
|
2.268
|
|
|
-
Đường Thủ Ô
|
Xã Vĩnh Thạnh
|
Ban QLXD NTM xã
|
Dài 2,2km; mặt đường rộng 3,5m; nền đường
rộng 5m
|
2022- 2023
|
104/QĐ-UBND.HC ngày 08/8/2022
|
9.102
|
3.730
|
3.730
|
1.462
|
2.268
|
|
8.6
|
Xã Bình Thạnh Trung
|
|
|
|
|
|
7.089
|
3.730
|
3.730
|
1.462
|
2.268
|
|
|
-
Đường đale Xáng Nhỏ bờ Nam (đoạn từ Cải kênh Xáng Nhỏ đến mương Ba Vớ
ĐT.852B)
|
Xã Bình Thạnh Trung
|
Ban QLXD NTM xã
|
Dài 1,541km, nền rộng 5m, mặt rộng 3,5m
|
2022- 2023
|
155/QĐ-UBND ngày 08/8/2022
|
7.089
|
3.730
|
3.730
|
1.462
|
2.268
|
|
8.7
|
Xã Tân Mỹ
|
|
|
|
|
|
7.842
|
3.730
|
3.730
|
1.462
|
2.268
|
|
|
-
Đường đan Rạch Chùa Sâu
|
Xã Tân Mỹ
|
Ban QLXD NTM xã
|
Dài 1,318km; mặt đường rộng 3,5m
|
2022- 2023
|
109/QĐ-UBND ngày 08/8/2022
|
4.904
|
1.900
|
1.900
|
1.462
|
438
|
|
|
-
Đường đan Rạch Chùa Sâu (giai đoạn 2)
|
Xã Tân Mỹ
|
Ban QLXD NTM xã
|
Dài khoảng 500m; mặt đường rộng 3,5m
|
2023- 2024
|
123/QĐ-UBND ngày 18/11/2022 của UBND xã
|
2.938
|
1.830
|
1.830
|
|
1.830
|
|
8.8
|
Xã Hội An Đông
|
|
|
|
|
|
7.999
|
3.730
|
3.730
|
1.462
|
2.268
|
|
|
-
Đường đal Mương Hai Gương - Kênh Ranh
|
Xã Hội An Đông
|
Ban QLXD NTM xã
|
Dài 2,543km
|
2022- 2023
|
86/QĐ-UBND.HC ngày 08/8/2022
|
7.999
|
3.730
|
3.730
|
1.462
|
2.268
|
|
8.9
|
Xã Long Hưng A
|
|
|
|
|
|
9.471
|
3.730
|
3.730
|
1.462
|
2.268
|
|
|
-
Cứng hóa tuyến đường Cù Lao 2,5km
|
Xã Long Hưng A
|
Ban QLXD NTM xã
|
Dài khoảng 2,5km; mặt đường rộng 3,0m
|
2022- 2023
|
124/QĐ-UBND ngày 08/8/2022
|
9.471
|
3.730
|
3.730
|
1.462
|
2.268
|
|
8.10
|
Xã Tân Khánh Trung
|
|
|
|
|
|
5.324
|
3.730
|
3.730
|
1.462
|
2.268
|
|
|
-
Đường đan Mù U Tân Dương (đoạn 2)
|
Xã Tân Khánh Trung
|
Ban QLXD NTM xã
|
Dài 1,236m, nền rộng 5,0m, mặt rộng 3,5m
|
2022- 2023
|
446/QĐ- UBND.XDCB ngày 08/8/2022 của UBND
xã
|
3.224
|
2.730
|
2.730
|
1.462
|
1.268
|
|
|
-
Nâng cấp mở rộng đường Mương Ngánh (bờ tập đoàn 5)
|
Xã Tân Khánh Trung
|
Ban QLXD NTM xã
|
Dài khoảng 1,285km, mặt rộng 3,5m
|
2023- 2024
|
495/QĐ-UBND.HC ngày 20/10/2022 của UBND
xã
|
2.100
|
1.000
|
1.000
|
|
1.000
|
|
8.11
|
Xã Long Hưng B
|
|
|
|
|
|
8.315
|
3.730
|
3.730
|
1.462
|
2.096
|
|
|
-
Đường đale Ba Sơn - Út Quyền
|
Xã Long Hưng B
|
Ban QLXD NTM xã
|
Dài 674m, mặt rộng 3,0m
|
2022- 2023
|
88/QĐ-UBND.HC ngày 08/8/2022 của UBND xã
|
3.634
|
1.900
|
1.900
|
1.462
|
266
|
|
|
-
Đường đale Rạch Chùa - Mương Tắc
|
Xã Long Hưng B
|
Ban QLXD NTM xã
|
Dài 875m; mặt 3,0m
|
2023- 2024
|
92/QĐ-UBND.HC, ngày 13/10/2022
|
4.681
|
1.830
|
1.830
|
|
1.830
|
|
8.12
|
Xã Mỹ An Hưng A
|
|
|
|
|
|
8.166
|
3.730
|
3.730
|
1.462
|
2.268
|
|
|
-
Đường dal mương 7 Ép
|
Xã Mỹ An Hưng A
|
Ban QLXD NTM xã
|
Dài 2,35km, nền rộng 5m, mặt rộng 3.5m, tải
trọng 5T
|
2022- 2023
|
152/QĐ-UBND.HC ngày 10/8/2022
|
8.166
|
3.730
|
3.730
|
1.462
|
2.268
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Huyện Châu Thành
|
|
|
|
|
|
4.736
|
3.730
|
3.730
|
1.462
|
2.268
|
|
9.1
|
Xã An Nhơn
|
|
|
|
|
|
4.736
|
3.730
|
3.730
|
1.462
|
2.268
|
|
1
|
-
Đường Cái Xếp - Hang Mai (bờ đông), xã An Nhơn
|
Xã An Nhơn
|
Ban QLXD NTM xã
|
Dài 2,05km, nền rộng 5m, mặt rộng 3,5m,
láng nhựa
|
2022- 2023
|
377/QĐ-UBND ngày 05/8/2022 của UBND xã
|
4.736
|
3.730
|
3.730
|
1.462
|
2.268
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Năm 2023, ngân sách Tỉnh bố
trí 1,0 tỷ đồng (XSKT) đối ứng thực hiện dự án.