|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 06/NQ-HĐND 2020 quyết toán thu chi ngân sách Cần Giờ Hồ Chí Minh 2019
Số hiệu:
|
06/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Huyện Cần Giờ
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Quyết Thắng
|
Ngày ban hành:
|
20/07/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
HUYỆN CẦN GIỜ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 06/NQ-HĐND
|
Cần Giờ, ngày 20 tháng 7 năm 2020
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH NĂM 2019 VÀ PHƯƠNG ÁN PHÂN
BỔ KẾT DƯ NĂM 2019
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN HUYỆN CẦN GIỜ
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 11
(Ngày
13, 14 tháng 7 năm 2020)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015,
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 5678/QĐ-UBND
ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân thành phố về giao chỉ tiêu dự toán thu - chi ngân sách nhà nước
năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 14/NQ-HĐND
ngày 19 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân huyện
Cần Giờ về dự toán thu chi ngân sách Nhà nước, thu chi ngân sách địa phương năm
2019;
Căn cứ Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân huyện Cần Giờ
về phân bổ ngân sách địa phương năm 2019;
Xét Tờ trình số 3114/TTr-UBND ngày
25 tháng 6 năm 2020 và Báo cáo số 3115/BC-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2020 của Ủy
ban nhân dân huyện về quyết toán thu - chi ngân sách năm 2019; Báo cáo thẩm tra số 146/BC-HĐND ngày 09 tháng 7 năm 2020 của Ban Kinh tế - Xã hội
và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân huyện,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn quyết toán thu - chi ngân sách năm 2019.
Cụ thể như sau:
I. Thu ngân sách
nhà nước
1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn năm 2019 là 272.449.574.148 đồng, đạt
136,22% dự toán (200.000.000.000 đồng) và đạt 121,58% so với thực hiện năm 2018
(224.085.052.549 đồng).
2. Tổng thu ngân sách địa phương
Tổng thu ngân sách địa phương năm
2019 là 2.279.194.707.704 đồng, đạt 136,46% dự toán và đạt 137,21 % so với thực
hiện năm 2018. Trong đó:
- Thu ngân sách địa phương được hưởng
theo phân cấp: 36.062.104.717 đồng, đạt 185,15% dự toán và
đạt 140,71% so với thực hiện năm 2018.
- Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên:
1.681.085.805.835 đồng, đạt 101,96% dự toán.
- Thu chuyển nguồn năm trước chuyển
sang: 63.172.419.541 đồng.
- Thu kết dư: 498.338.363.641 đồng.
- Thu viện trợ: 536.013.970 đồng.
II. Về chi ngân
sách địa phương
1. Tổng
chi ngân sách địa phương: là 1.923.442.648.869 đồng, đạt
115,29% dự toán và đạt 165,58% so với thực hiện năm 2018. Trong đó:
- Chi đầu tư phát
triển: 747.818.431.002 đồng.
- Chi thường xuyên:
749.748.806.006 đồng.
- Chi chuyển nguồn:
229.981.411.861 đồng.
2. Thu - chi quản lý qua ngân sách
(ghi thu - ghi chi): 427.663.140 đồng.
3. Chi hoàn trả ngân sách cấp
trên: 195.894.000.000 đồng.
III. Kết dư ngân
sách
- Kết dư ngân sách huyện:
326.797.581.888 đồng, trong đó:
+ Chi đầu tư phát triển:
201.121.423.438 đồng.
+ Chi thường xuyên: 125.676.158.450 đồng.
- Kết dư ngân sách xã: 28.954.476.947
đồng.
+ Chi đầu tư xây dựng công trình:
14.596.237.059 đồng.
+ Chi thường xuyên: 14.358.239.888 đồng.
IV. Phương án phân
bổ kết dư ngân sách huyện năm 2019
1. Đối với kết dư chi đầu tư phát triển:
a) Kết dư chi đầu tư xây dựng công
trình: 164.095.646.983 đồng.
- Nộp hoàn trả ngân sách thành phố
nguồn vốn nông thôn mới giai đoạn 2010 - 2017:
60.000.000.000 đồng.
- Nộp hoàn trả ngân sách thành phố
(khi có yêu cầu) đối với kết dư có mục
tiêu đầu tư năm 2019: 74.417.161.527 đồng.
- Tiếp tục theo dõi các nguồn vốn kết
dư có mục tiêu đầu tư: 29.678.485.456 đồng.
b) Kết dư chi hỗ trợ lãi vay:
37.025.776.455 đồng, tiếp tục thực hiện thanh toán hỗ trợ lãi vay trong năm
2020.
2. Đối với kết dư chi thường xuyên: 125.676.158.450 đồng, trong đó:
a) Chi thường xuyên có mục tiêu: 73.431.000.000 đồng, tiếp tục thực hiện chi trong năm 2020.
b) Chi thường xuyên khác và khoản vượt thu năm 2019: 52.245.158.450 đồng, gồm:
- Chi cho các nội dung chi đã được Hội
đồng nhân dân huyện thông qua trong năm 2019 nhưng chưa thực hiện chuyển sang
năm 2020 tiếp tục thực hiện: 4.524.098.000 đồng.
- Chi cho các nội dung chi đã được Hội đồng nhân dân huyện thông qua phương án trong kỳ họp
cuối năm 2019 (Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 24 tháng 12
năm 2019): 10.876.145.000 đồng.
- Chi cho các nội dung chi đã được
Ban Thường vụ Huyện ủy, Thường trực Ủy ban nhân dân huyện chấp thuận chủ trương
để trình Hội đồng nhân dân huyện: 36.844.915.450 đồng.
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Hội đồng
nhân dân huyện giao Ủy ban nhân dân huyện tập trung chỉ đạo thực hiện các thủ tục
quyết toán thu - chi ngân sách huyện năm 2019 và sử dụng kinh phí kết dư năm
2019 theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước.
Trong đó lưu ý các giải pháp điều
hành, thực hiện thu ngân sách nhà nước đảm bảo đạt chỉ tiêu
theo kế hoạch đề ra; tập trung tháo gỡ các khó khăn vướng
mắc, đẩy nhanh tiến độ các dự án, tăng tỷ lệ giải ngân, hạn chế việc hoàn trả kết
dư về ngân sách thành phố. Đồng thời, đánh giá hiệu quả công tác quản lý điều
hành ngân sách; việc tiết kiệm ngân sách trong năm 2019 và công tác quyết toán
của các đơn vị để rút kinh nghiệm trong những năm sau và
làm cơ sở cho Hội đồng nhân dân huyện thực hiện vai trò giám sát.
2. Thường
trực, các Ban Hội đồng nhân dân huyện, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng
nhân dân huyện giám sát việc thực hiện nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân huyện Cần Giờ khóa X, kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 14
tháng 7 năm 2020.
(Đính
kèm các biểu mẫu 48,50,51,52,53,54,58,59,61)
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố;
- Văn phòng Đoàn đại biểu quốc hội và HĐND TP;
- Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố;
- Thường trực Huyện ủy;
- Thường trực Hội đồng nhân dân huyện,
- Thường trực Ủy ban nhân dân huyện,
- Văn phòng Huyện ủy,
- Ủy ban MTTQ Việt Nam huyện;
- Đại biểu Hội đồng nhân dân huyện;
- Thủ trưởng các phòng, ban huyện,
- Đài Truyền thanh huyện;
- HĐND, UBND, UBMTTQVN các xã, thị trấn,
- Trang Thông tin điện tử huyện,
- Đài Truyền thanh huyện;
- VP. CVP, PVP/TH,
- Lưu VT, H
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Quyết Thắng
|
Biểu mẫu số 48
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)
(Đính kèm Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2020)
Đơn vị:
Đồng
STT
|
Nội
dung (1)
|
Dự toán
|
Quyết
toán
|
So
sánh
|
Tuyệt
đối
|
Tương
đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
|
1.668.292.000.000
|
2.279.194.707.704
|
610.902.707.704
|
136,62
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp
|
19.477.000.000
|
36.062.104.717
|
16.585.104.717
|
185,15
|
-
|
Thu NSĐP hưởng
100%
|
5.823.000.000
|
16.497.349.157
|
10.674.349.157
|
283,31
|
-
|
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia
|
13.654.000.000
|
19.564.755.560
|
5.910.755.560
|
143,29
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
1.648.815.000.000
|
1.681.085.805.835
|
32.270.805.835
|
101,96
|
1
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
673.833.000.000
|
673.833.000.000
|
-
|
100,00
|
2
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
974.982.000.000
|
1.007.252.805.835
|
32.270.805.835
|
103,31
|
III
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
|
|
-
|
|
IV
|
Thu kết dư
|
|
498.338.363.641
|
498.338.363.641
|
|
V
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước
chuyển sang
|
|
63.172.419.541
|
63.172.419.541
|
|
VI
|
Thu viện trợ
|
|
536.013.970
|
|
|
B
|
TỔNG CHI NSĐP
|
1.668.292.000.000
|
1.923.442.648.869
|
255.150.648.869
|
115,29
|
I
|
Tổng chi cân đối NSĐP
|
1.665.513.000.000
|
1.690.679.901.846
|
25.166.901.846
|
101,51
|
1
|
Chi đầu tư
phát triển
|
973.879.000.000
|
747.818.431.002
|
(226.060.568.998)
|
76,79
|
2
|
Chi thường xuyên
|
673.882.000.000
|
734.587.297.689
|
60.705.297.689
|
109,01
|
3
|
Chi trả nợ lãi
các khoản do chính quyền địa phương vay
|
|
|
-
|
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
|
|
-
|
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
17.752.000.000
|
7.603.325.189
|
(10.148.674.811)
|
42,83
|
6
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
|
4.776.847.966
|
4.776.847.966
|
|
7
|
Chi nộp ngân
sách cấp trên
|
|
195.894.000.000
|
|
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu
|
2.779.000.000
|
2.781.335.162
|
2.335.162
|
100,08
|
1
|
Chi các chương
trình mục tiêu quốc gia về dân số KHHGĐ
|
2.779.000.000
|
2.308.010.862
|
(470.989.138)
|
83,05
|
2
|
Đào tạo nghề lao
động nông thôn
|
|
473.324.300
|
473.324.300
|
|
III
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
229.981.411.861
|
229.981.411.861
|
|
Biểu
mẫu số 50
QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)
(Đính kèm Nghị Quyết số 06/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2020)
Đơn vị: Đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=3/1
|
6=4/2
|
|
TỔNG
NGUỒN THU NSNN (A+B+C+D)
|
200.000.000.000
|
19.477.000.000
|
272.449.574.418
|
598.108.901.859
|
136,22
|
3.070,85
|
A
|
TỔNG
THU cân Đối NSNN
|
200.000.000.000
|
19.477.000.000
|
272.449.574.418
|
36.598.118.687
|
136,22
|
187,90
|
I
|
Thu nội
địa
|
200.000.000.000
|
19.477.000.000
|
271.913.560.448
|
36.062.104.717
|
135,96
|
186,16
|
1
|
Thu từ khu vực
kinh tế nhà nước
|
1.500.000.000
|
|
1.482.501.430
|
|
|
|
4
|
Thu từ khu vực
kinh tế ngoài quốc doanh (4)
|
32.500.000.000
|
6 014.000.000
|
41.575.890.802
|
7.546.281.787
|
127,93
|
125,48
|
4 1
|
Thuế giá trị gia tăng
|
28.100.000.000
|
5.058.000.000
|
37.619.740.890
|
8.771.553.802
|
133,88
|
133,88
|
4 2
|
Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
4.200.000.000
|
756.000.000
|
3.879.783.006
|
698.361.079
|
92,38
|
92,38
|
4 3
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
|
|
|
|
|
|
4 4
|
Thuế tài
nguyên
|
200.000.000
|
200.000.000
|
76.366.906
|
76.366.908
|
38,18
|
38,18
|
5
|
Thuế thu nhập
cá nhân
|
53.700.000.000
|
|
47.847.548.799
|
|
89,10
|
|
6
|
Thuế bảo vệ môi
trường
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thuế
BVMT thu từ hàng hóa sản
xuất, kinh doanh trong nước
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thuế
BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Lệ phí trước
bạ
|
30.000.000.000
|
6.240.000.000
|
32.097.038.369
|
10.596.449.197
|
106,99
|
169,81
|
|
Trong đó trước bạ
nhà, đất
|
6.240.000.000
|
6.240.000.000
|
10.596.449.197
|
10.596.449.197
|
169,81
|
169,81
|
8
|
Thu phí, lệ phí
|
10.900.000.000
|
2.681.000.000
|
10.843.044.672
|
2.266.930.750
|
99,48
|
84,56
|
-
|
Phí
và lệ phí trung ương
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Phí và
lệ phí tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Phí và
lệ phí huyện
|
2.116.000.000
|
2.116 000.000
|
1.602.568.750
|
1.602.568.750
|
75.74
|
75,74
|
-
|
Phí và lệ
phí xã, phường
|
565.000.000
|
565.000.000
|
664 362.000
|
664.362.000
|
117,59
|
117,59
|
9
|
Lệ phí
môn bài
|
1.100.000.000
|
1.100.000.000
|
1.144.579.237
|
1.144.579.237
|
104,05
|
104,05
|
10
|
Thuế sử dụng
đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Thuế sử dụng
đất phi nông nghiệp
|
300.000.000
|
300.000.000
|
277.445.339
|
277.445.339
|
92,48
|
92,48
|
12
|
Tiền cho
thuê đất, thuê mặt nước
|
2.000.000.000
|
|
3.939.514.374
|
|
196,98
|
|
13
|
Thu tiền sử dụng
đất
|
60.000.000.000
|
|
114.653.196.396
|
|
191,09
|
|
14
|
Tiền cho
thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở
hữu nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Thu tiền cấp quyền khai
thác khoáng sản
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Thu khác
ngân sách
|
8.000.000.000
|
3.142.000.000
|
18.052.801.030
|
14.230.418.407
|
225,66
|
452,91
|
IV
|
Ghi thu
(không cộng tổng số)
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Thu viện trợ
|
|
|
536.013.970
|
536.013.970
|
|
|
B
|
THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ
TÀI CHÍNH
|
|
|
|
|
|
|
C
|
THU KẾT
DƯ NĂM TRƯỚC
|
|
|
|
498.338.363.641
|
|
|
D
|
THU CHUYỂN NGUỒN
TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG
|
|
|
|
63.172.419.541
|
|
|
Biểu mẫu số 51
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC
NĂM 2019
(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)
(Đính kèm Nghị Quyết số 06/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2020)
Đơn vị: Đồng
STT
|
Nội dung (1)
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So
sánh (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2/1
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
1.668.292.000.000
|
1.923.442.648.869
|
115,29
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
1.665.513.000.000
|
1.690.679.901.846
|
101,51
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
973.879.000.000
|
747.818.431.002
|
76.79
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
950.879.000.000
|
742.806.743.258
|
78.12
|
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực
|
|
|
|
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
|
731.279.108.130
|
|
|
Chi giao thông vận tải
|
|
|
|
|
Chi nông, lâm ngư nghiệp và thuỷ lợi, thuỷ sản
|
|
|
|
|
Chi văn hoá thông tin
|
|
8.216.913.566
|
|
|
Chi bảo vệ môi trường
|
|
2.970.000.000
|
|
|
Công nghiệp khác
|
|
|
|
-
|
Chi xây dựng các công trình
|
|
-
|
|
-
|
Chi quốc phòng
|
|
340.721.562
|
|
|
Chi giáo dục đào tạo dạy nghề
|
|
|
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn
|
|
|
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
|
|
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
|
|
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ cho các doanh nghiệp cung cấp
sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ
chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật.
|
|
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
23.000.000.000
|
5.011.687.744
|
21,79
|
II
|
Chi thường xuyên
|
673.882.000.000
|
930.481.297.689
|
138,08
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
267.535.000.000
|
266.088.787.365
|
99,46
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
|
|
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa
phương vay
|
|
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
|
|
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
17.752.000.000
|
7.603.325.189
|
42,83
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
|
4.776.847.966
|
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
2.779.000.000
|
2.781.335.162
|
100,08
|
I
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia
|
2.779.000.000
|
2.781.335.162
|
|
|
Đề án kiểm soát các vùng biển, đảo và ven biển
giai đoạn 2009-2020
|
|
417.982.000
|
|
|
Chương trình Y tế - DSKHHGĐ (0649)
|
2.779.000.000
|
1.890.028.862
|
68,01
|
|
Dự án đào tạo nghề cho lao động nông thôn
|
|
473.324.300
|
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
|
|
|
|
(Chi tiết theo từng chương trình mục tiêu, nhiệm
vụ)
|
|
|
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
229.981.411.861
|
|
Biểu mẫu số 52a
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN
THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)
(Đính kèm Nghị Quyết số 06/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2020)
Đơn vị:
Đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán
|
Quyết
toán
|
So
sánh
|
Tuyệt
đối
|
Tương
đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
|
TỔNG
CHI NSĐP
|
1.668.292.000.000
|
1.923.442.648.869
|
255.150.648.869
|
115,29
|
A
|
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI (1)
|
88.507.000.000
|
95.099.842.354
|
6.592.842.354
|
107,45
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN, XÃ THEO LĨNH VỰC
|
1.668.292.000.000
|
1.693.461.237.008
|
25.169.237.008
|
101,51
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
973.879.000.000
|
747.818.431.002
|
226.060.568.998
|
76,79
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án Chi các hoạt động kinh tế
|
950.879.000.000
|
742.806.743.258
|
(208.072.256.742)
|
78,12
|
-
|
Chi giao thông vận tải
|
|
731.279.108.130
|
|
|
-
|
Chi nông, lâm ngư nghiệp và thủy lợi, thủy sản
|
|
|
|
|
-
|
Chi văn hóa thông tin
|
|
8.216.913.566
|
|
|
-
|
Chi bảo vệ môi trường
|
|
2.970.000.000
|
|
|
-
|
Công nghiệp khác
|
|
-
|
|
|
-
|
Chi Xây dựng các công trình
|
|
|
|
|
-
|
Chi quốc
phòng
|
|
340.721.562
|
|
|
-
|
Chi giáo dục đào tạo dạy nghề
|
|
|
|
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các
doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch
vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính
của địa phương theo quy định của pháp luật
|
|
|
-
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
23.000.000.000
|
5.011.687.744
|
(17.988.312.256)
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
676.661.000.000
|
749.748.806.006
|
73.087.806.006
|
110,80
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
267.535.000.000
|
266.088.787.365
|
(1.446.212.635)
|
99,46
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ (2)
|
|
|
|
|
-
|
Chi quốc phòng
|
16.920.000.000
|
16.382.580.470
|
(537.419.530)
|
96,82
|
-
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
11.626.000.000
|
9.992.219.242
|
(1.633.780.758)
|
85,95
|
-
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
63.751.000.000
|
72.177.453.876
|
8.426.453.876
|
113,22
|
|
Chương trình mục tiêu quốc gia về
dân số
|
2.779.000.000
|
2.308.010.862
|
(470.989.138)
|
83,05
|
-
|
Chi văn hóa thông tin
|
8.793.000.000
|
9.719.269.604
|
926.269.604
|
110,53
|
-
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông
tấn
|
2.346.000.000
|
2.204.257.792
|
(141.742.208)
|
93,96
|
-
|
Chi thể dục thể thao
|
2.990.000.000
|
3.362.550.464
|
372.550.464
|
112,46
|
-
|
Chi bảo vệ môi trường
|
17.701.000.000
|
13.877.996.466
|
(3.823.003.534)
|
78,40
|
-
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
110.851.000.000
|
134.215.103.142
|
23.364.103.142
|
121,08
|
-
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
137.999.000.000
|
147.228.803.248
|
9.229.803.248
|
106,69
|
-
|
Chi bảo đảm xã hội
|
28.900.000.000
|
27.106.361.331
|
(1.793.638.669)
|
93,79
|
-
|
Chi thường xuyên khác
|
4.470.000.000
|
45.085.412.144
|
40.615.412.144
|
1.008,62
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay (2)
|
|
|
-
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2)
|
|
|
-
|
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
17.752.000.000
|
|
|
-
|
VI
|
Chi nộp ngân sách cấp trên
|
|
195.894.000.000
|
|
|
VII
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
|
|
|
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
229.981.411.861
|
|
|
Biểu mẫu số 52b
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN, XÃ THEO LĨNH VỰC
NĂM 2019
(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)
(Đính kèm Nghị Quyết số 06/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2020)
Đơn vị:
Đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh
|
Tổng hợp
|
Cấp huyện
|
Cấp xã
|
Tổng hợp
|
Cấp huyện
|
Cấp xã
|
Tuyệt đối
|
Tương đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7=4-1
|
8=5-2
|
9=6-3
|
10=4/1
|
11=5/2
|
12=6/3
|
|
TỔNG
CHI NSĐP
|
1.668.292.000.000
|
1.662.535.119.000
|
94.263.381.000
|
1.923.442.648.869
|
1.908.691.524.265
|
112.609.773.775
|
255.150.648.869
|
246.156.405.265
|
18.345.832.775
|
115,23
|
114,81
|
119,46
|
A
|
CHI BỔ SUNG
CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI (1)
|
|
88.507.000.000
|
|
|
95.099.842.354
|
|
|
6.592.842.354
|
-
|
|
107,45
|
|
B
|
CHI NGÂN
SÁCH CẤP HUYỆN, XÃ THEO LĨNH VỰC
|
1 668.292.000.000
|
1.574.028.119.000
|
94.263.881.000
|
1.693.461.237.008
|
1.391.351.938.451
|
104.368.105.374
|
25.169.237.008
|
17.823.819.451
|
10.104.224.374
|
101,51
|
101,13
|
110,72
|
I
|
Chi đầu
tư phát triển
|
973.879.000.000
|
973.879.000.000
|
-
|
747.818.431.002
|
746.245.216.002
|
1.673.215.000
|
(226.060.568.998)
|
(227.633.783.998)
|
1.573.215.000
|
76,79
|
76,63
|
|
1
|
Chi đầu tư
cho các dự án
|
950.879.000.000
|
950.879.000.000
|
|
742.806.743.258
|
741.233.528.258
|
1.573.215.000
|
(208.072.256.742)
|
(209.645.471.742)
|
1.573.215.000
|
78,12
|
77,95
|
|
|
Chi các hoạt động
kinh tế
|
|
|
|
731.279.108.130
|
729.705.893.130
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi giao thông vận
tải
|
-
|
|
|
|
-
|
1.573.215.000
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi nông, lâm ngư
nghiệp và thuỷ lợi, thuỷ sản
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi văn hoá thông
tin
|
-
|
|
|
8.216.913.566
|
8.216.913.566
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi bảo vệ môi trường
|
-
|
|
|
2.970.000.000
|
2.970.000.000
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Công nghiệp khác
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi xây dựng các
công trình
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi quốc phòng
|
-
|
|
|
340.721.562
|
340.721.562
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi giáo dục đào tạo
dạy nghề
|
-
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ
vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt
hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định
của pháp luật
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển
khác
|
23.000.000.000
|
23.000.000.000
|
|
5.011.687.744
|
5.011.687.744
|
|
(17.988.312.256)
|
(17.968.312.256)
|
-
|
21,79
|
21,79
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
676.661.000.000
|
583.016.283.000
|
93.644.717.000
|
749.748.806.006
|
649.712.722.449
|
100.036.083.557
|
73.087.806.006
|
66.696.439.449
|
6.391.366.557
|
110,80
|
111,44
|
106,83
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
-
|
Chi giáo dục - đào
tạo và dạy nghề
|
267.535 000.000
|
267.535.000.000
|
|
266.088.787.365
|
266.088.787.365
|
|
(1.446.212.635)
|
(1.446.212.635)
|
-
|
99,46
|
99,46
|
|
-
|
Chi khoa học và
công nghệ (2)
|
-
|
|
|
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
-
|
Chi quốc phòng
|
16.920.000.000
|
4.472.535.000
|
12.447.465.000
|
16.382.580.470
|
3.997.278.388
|
12.385.302.082
|
(537.419 530)
|
(475.256.612)
|
(62.162.918)
|
96,82
|
89,37
|
99,50
|
-
|
Chi an ninh và trật
tự an toàn xã hội
|
11.626.000.000
|
4.254.628.000
|
7.371.372.000
|
9.992.219.242
|
3.097.665.502
|
6.894.553.740
|
(1.633.780 758)
|
(1.156.962.498)
|
(476.818.260)
|
85,95
|
72,81
|
93,53
|
-
|
Chi y tế dân số và
gia đình
|
63.751.000.000
|
63.751.000.000
|
|
72.177.453.876
|
72.177.453.876
|
|
8.426.453 876
|
8.426.453.876
|
-
|
113,22
|
113,22
|
|
-
|
Chương trình mục
tiêu quốc gia về dân số
|
2.779.000.000
|
2.779.000.000
|
|
2.306.010.862
|
2.308.010.862
|
|
(470.989.138)
|
(470.989.138)
|
-
|
83,05
|
83,05
|
|
-
|
Chi văn hoá thông
tin
|
8.793.000.000
|
8.793.000.000
|
|
9.719.269.604
|
9.719.269.604
|
|
926.269.604
|
926.269.604
|
-
|
110,53
|
110,53
|
|
-
|
Chi phát thanh,
truyền hình thông tấn
|
2.346.000.000
|
2.346.000.000
|
|
2.204.257.792
|
2.204.257.792
|
|
(141.742.208)
|
(141.742.208)
|
-
|
93,96
|
93,96
|
|
-
|
Chi thể dục thể
thao
|
2.990.000.000
|
2.990.000.000
|
|
3.362.550.464
|
3.362.550.464
|
|
372.550.464
|
372.550.464
|
-
|
112,46
|
112,46
|
|
-
|
Chi bảo vệ môi trường
|
17.701.000.000
|
17.701.000.000
|
|
13.877.996.466
|
13.877.996.466
|
|
(3.823.003.534)
|
(3.823.003.534)
|
-
|
78,40
|
78,40
|
|
-
|
Chi các hoạt động kinh
tế
|
110.851.000.000
|
108.483.100.000
|
2.367.900.000
|
134.215.103.142
|
132.088.069.042
|
2.127.034.100
|
23.364.103.142
|
23.604.969.042
|
(240.865.900)
|
121,08
|
121,76
|
89,83
|
-
|
Chi hoạt động của
cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
137.999.000.000
|
66.891.020.000
|
71.107.980.000
|
147.228.803.248
|
68.687.196.563
|
78.541.606.685
|
9.229.803.248
|
1.796.176.563
|
7.433.626.685
|
106,69
|
102,69
|
110,45
|
-
|
Chi bảo đảm xã hội
|
28.900.000.000
|
28.900.000.000
|
|
27.106.361.331
|
27.106.361.331
|
|
(1.793.638 669)
|
(1.793.638.669)
|
-
|
93,79
|
93,79
|
|
-
|
Chi thường xuyên
khác
|
4.470.000.000
|
4.120.000.000
|
350.000.000
|
45.085.412.144
|
44.997.825.194
|
87.586.950
|
40.615.412.144
|
40.877.825.194
|
(262.413.050)
|
1.008,62
|
1.092,18
|
25,02
|
III
|
Chi trả nợ lãi
các khoản do chính quyền địa phương vay (2)
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ
dự trữ tài chính (2)
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
V
|
Dự phòng
ngân sách
|
17.752.000.000
|
17.132.836.000
|
619.164.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Chi nộp
ngân sách cấp trên
|
|
|
|
195.894.000.000
|
195.894.000.000
|
2.758.806.817
|
|
|
|
|
|
|
VII
|
Chi tạo
nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C
|
CHI CHUYỂN
NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
|
|
229.981.411.361
|
221.739.743.460
|
8.241.668.401
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
mẫu số 53
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG,
CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ CHI NGÂN SÁCH XÃ THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2019
(Dùng cho ngân sách tỉnh, huyện)
(Đính kèm Nghị Quyết số 06/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2020)
Đơn vị: Đồng
STT
|
Nội dung (1)
|
Dự toán năm 2019
|
Bao gồm
|
Quyết toán
|
Bao gồm
|
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách huyện xã
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách xã
|
Ngân sách địa phương
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách xã
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
4=5+6
|
5
|
6
|
7=4/1
|
8=5/2
|
9=6/3
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
1.668.292.000.000
|
1.574.028.119.000
|
94.263.881.000
|
1.923.442.648.869
|
1.813.591.681.911
|
112.609.773.775
|
115,39
|
115,52
|
119,46
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI
NSĐP
|
1.665.513.000.000
|
1.571.249.119.000
|
94.263.881.000
|
1.690.679.501.846
|
1.589.070.603.289
|
104.568.105.574
|
101,51
|
101,13
|
110,72
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
973.879.000.000
|
973.879.000.000
|
-
|
747.518.431.002
|
746.245.216.002
|
157.3515.000
|
76,79
|
76,63
|
|
1
|
Chi đầu tư cho các
dự án
|
950.879.000.000
|
950.879.000.000
|
|
742.806.743.258
|
741.233.528.258
|
1.573.215.000
|
78,12
|
77.95
|
|
|
Trong đó: Chia
theo lĩnh vực
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi giáo dục - đào
tạo và dạy nghề
|
-
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
-
|
Chi khoa học và
công nghệ
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Chia
theo nguồn vốn
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi đầu tư từ
nguồn ưu tiên sử dụng đất
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi đầu tư từ
nguồn thu xổ số kiến thiết
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ
vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt
hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định
của pháp luật
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển
khác
|
23.000.000.000
|
23.000.000.000
|
|
5.011.687.744
|
5.011.687.744
|
|
21,79
|
21,79
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
668.949.000.000
|
576.643.483.000
|
92.305.517.000
|
742.190.622.878
|
643.540.422.287
|
98.850.200.591
|
110,95
|
111,57
|
107,09
|
|
Trong đó
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi giáo
dục - đào tạo và dạy nghề
|
267.535.000.000
|
267.535.000.000
|
|
266.088.787.365
|
266.088.787.565
|
|
99,46
|
99,46
|
|
2
|
Chi khoa
học và công nghệ
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
III
|
Chi trả nợ lãi
các khoản do chính quyền địa phương vay
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
IV
|
Chi bổ sung
quỹ dự trữ tài chính
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
V
|
Dự phòng
ngân sách
|
17.752.000.000
|
17.132.836.000
|
619.164.000
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
4.933.000.000
|
3.393.800.000
|
1.339.200.000
|
4.776.347.966
|
3.390.965.000
|
1.185.382.966
|
96,53
|
99,92
|
88,35
|
VII
|
Chi nộp
ngân sách cấp trên
|
|
|
|
195.894.000.000
|
195.894.000.000
|
2.758.806.517
|
|
|
|
B
|
CHI CÁC
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
2.779.000.000
|
2.779.000.000
|
|
2.781.335.162
|
2.781.335.162
|
-
|
100,08
|
100,08
|
|
I
|
Chi các
chương trình mục tiêu quốc gia
|
2.779.000.000
|
2.779.000.000
|
-
|
2.781.335.162
|
2.781.535.162
|
-
|
100,08
|
100,08
|
|
|
Đề án kiểm
soát dân số các vùng biển, đảo và ven biển giai đoạn 2009-2020
|
|
-
|
|
417.982.000
|
417.982.000
|
|
|
|
|
|
Chương trình Y tế -
DSKHHGĐ (0649)
|
2.779.000.000
|
2.779.000.000
|
|
1.890.028.862
|
1 .890.028.862
|
|
68,01
|
68,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án đào tạo
nghề lao động nông thôn
|
-
|
-
|
|
473.324.300
|
473.524.300
|
|
|
|
|
II
|
Chi các
chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Chi tiết
theo từng chương trình mục tiêu, nhiệm vụ)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C
|
CHI CHUYỂN
NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
|
|
229.981.411.861
|
221.739.743.460
|
8.241.668.401
|
|
|
|
Biểu mẫu số 54
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN CHO
TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Dùng cho ngân sách tỉnh, huyện)
(Đính kèm Nghị Quyết số 06/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2020)
Đơn vị: Đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán (1)
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)
|
Chi thường xuyên
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)
|
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)
|
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay (2)
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2)
|
Các chương trình MTQG
|
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
…
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ
|
692.099.995.456
|
|
692.099.995.456
|
662.329.764.724
|
-
|
640.636.061.537
|
-
|
-
|
2.496.385.162
|
|
2.496.385.162
|
12.197.318.025
|
|
-
|
|
I
|
Quản lý Nhà nước
|
274.944.122.717
|
-
|
274.944.122.717
|
251.765.904.457
|
-
|
243.603.716.675
|
-
|
-
|
2.496.385.162
|
|
2.496.385.162
|
5.656.802.620
|
-
|
|
|
1
|
VP.HĐND-UBND
|
14.102.949.942
|
|
14.102.949.942
|
12.697.130.542
|
|
12.443.563.927
|
|
|
-
|
|
|
253.566.615
|
|
|
|
2
|
Phòng Tư Pháp
|
2.364.303.482
|
|
2.364.303.482
|
2.314.521.882
|
|
2.264.304.537
|
|
|
-
|
|
|
50.217.345
|
|
|
|
3
|
Phòng Tài Chính - Kế
hoạch
|
7.414.358.826
|
|
7.414.358.826
|
7.168.168.276
|
|
6.919.157.456
|
|
|
-
|
|
|
249.010.820
|
|
|
|
4
|
Thanh tra
|
2.349.870.000
|
|
2.349.870.000
|
2.349.839.395
|
|
2.250.930.923
|
|
|
-
|
|
|
96.908.472
|
|
|
|
5
|
Phòng Lao động
Thương binh xã hội
|
50.188.961.913
|
|
50.188.961.913
|
49.560.870.916
|
|
47.573.912.674
|
|
|
606.356.300
|
|
606.356.300
|
1.380.601.942
|
|
|
|
6
|
Phòng Văn hoá thông
tin
|
2.270.258.217
|
|
2.270.258.217
|
2.255.105.613
|
|
2.216.572.308
|
|
|
-
|
|
|
38.533.305
|
|
|
|
7
|
Phòng Giáo dục
|
13.264.598.390
|
|
13.264.598.390
|
7.899.601.774
|
|
7.629.667.339
|
|
|
-
|
|
|
269.934.435
|
|
|
|
8
|
Phòng Y tế
|
3.825.335.539
|
|
3.825.335.539
|
3.588.725.951
|
|
1.531.937.570
|
|
|
1.890.028.862
|
|
1.890.028.862
|
166.759.519
|
|
|
|
9
|
Phòng Nội vụ
|
10.553.021.086
|
|
10.553.021.086
|
9.250.298.507
|
|
9.035.443.431
|
|
|
-
|
|
|
214.856.076
|
|
|
|
10
|
Phòng Tài nguyên
môi trường
|
28.747.223.725
|
|
28.747.223.725
|
22.399.866.799
|
|
20.224.323.434
|
|
|
-
|
|
|
2.175.543.365
|
|
|
|
11
|
Phòng Kinh Tế
|
42.856.976.732
|
|
42.856.976.732
|
41.793.727.902
|
|
41.614.878.921
|
|
|
-
|
|
|
178.848.961
|
|
|
|
12
|
Phòng Quản lý Đô thị
|
97.215.929.863
|
|
97.215.929.863
|
90.479.046.900
|
|
89.899.024.155
|
|
|
-
|
|
|
580.022.745
|
|
|
|
II
|
Đoàn thể
|
10.463.178.888
|
|
10.463.178.888
|
9.962.254.733
|
|
9.841.882.716
|
-
|
-
|
|
|
-
|
120.372.017
|
-
|
-
|
-
|
13
|
UB Mặt trận tổ quốc
|
3.599.505.132
|
|
3.599.505.132
|
3.168.918.932
|
|
3.142.522.750
|
|
|
|
|
|
26.396.182
|
|
|
|
14
|
Huyện Đoàn
|
1.897.178.152
|
|
1.897.178.152
|
1.892.568.700
|
|
1.874.233.184
|
|
|
|
|
|
18.335.516
|
|
|
|
15
|
Hội Phụ nữ
|
1.899.123.439
|
|
1.899.123.439
|
1.884.700.439
|
|
1.843.612.850
|
|
|
|
|
|
41.087.589
|
|
|
|
16
|
Hội Nông Dân
|
1.541.527.512
|
|
1.541.527.512
|
1.527.814.512
|
|
1.514.389.920
|
|
|
|
|
|
13.424.592
|
|
|
|
17
|
Hội Cựu Chiến Binh
|
1.525.844.650
|
|
1.525.844.650
|
1.488.252.150
|
|
1.467.124.012
|
|
|
|
|
|
21.128.138
|
|
|
|
III
|
Các hội đoàn thể
|
1.981.639.700
|
-
|
1.981.639.700
|
1.909.161.924
|
-
|
1.909.161.924
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
18
|
Hội chữ thập đỏ
|
1.035.728.000
|
|
1.035.728.000
|
1.010.152.304
|
|
1.010.152.304
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
19
|
Hội người cao tuổi
(472)
|
204.010.700
|
|
204.010.700
|
201.470.400
|
|
201.470.400
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
20
|
Hội Đông y (473)
|
82.800.000
|
|
82.800.000
|
82.800.000
|
|
82.800.000
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
21
|
Hội nạn nhân DIOXIN
(472)
|
161.387.000
|
|
161.387.000
|
117.125.220
|
|
117.125.220
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
22
|
Hội Cựu Thanh niên
xung phong (472)
|
107.437.000
|
|
107.437.000
|
107.437.000
|
|
107.437.000
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
23
|
Hội khuyến học
(462)
|
236.214.000
|
|
236.214.000
|
238.214.000
|
|
238.214.000
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
24
|
Hội Nghề cá
|
84.197.000
|
|
84.197.000
|
84.197.000
|
|
84.197.000
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
25
|
Hội Luật Gia
|
69.766.000
|
|
69.766.000
|
69.766.000
|
|
69.766.000
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
IV
|
Các đơn vị sự
nghiệp khác
|
388.012.055.359
|
-
|
388.012.055.359
|
382.189.779.914
|
-
|
374.769.636.526
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7.420.143.388
|
-
|
-
|
-
|
26
|
Trung Tâm BD Chính
trị
|
2.591.318.380
|
|
2.591.318.380
|
2.562.896.965
|
|
2.442.671.576
|
|
|
-
|
|
|
120.225.389
|
|
|
|
27
|
Trung tâm Văn hóa
|
8.613.033.703
|
|
8.613.033.703
|
8.552.116.013
|
|
7.964.603.522
|
|
|
-
|
|
|
587.512.491
|
|
|
|
28
|
Nhà thiếu nhi
|
1.930.863.611
|
|
1.930.863.611
|
1.773.952.283
|
|
1.754.666.082
|
|
|
-
|
|
|
19.286.201
|
|
|
|
29
|
Đài Truyền hình
|
2.376.014.972
|
|
2.376.014.972
|
2.332.310.772
|
|
2.204.257.792
|
|
|
-
|
|
|
128.052.960
|
|
|
|
30
|
TT Thể dục thể thao
|
3.513.988.678
|
|
3.513.988.678
|
3.507.685.678
|
|
3.362.550.464
|
|
|
-
|
|
|
145.135.214
|
|
|
|
31
|
Bệnh viện
|
19.275.700.000
|
|
19.275.700.000
|
17.955.355.229
|
|
17.955.355.229
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
32
|
Trung Tâm Y Tế huyện
Cần Giờ
|
32.767.775.121
|
|
32.767.775.121
|
29.425.714.402
|
|
29.425.714.402
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
33
|
BQL Rừng Phòng hộ
|
46.960.699.001
|
|
46.960.699.001
|
46.255.838.162
|
|
45.049.741.978
|
|
|
|
|
|
1.206.096.184
|
|
|
|
34
|
Ban Bồi thường GPMB
|
3.866.797.507
|
|
3.866.797.507
|
3.829.125.307
|
|
3.723.776.616
|
|
|
|
|
|
105.348.691
|
|
|
|
35
|
Trung Tâm GDTX -
Giáo dục nghề nghiệp
|
6.743.782.589
|
|
6.743.782.589
|
6.706.214.039
|
|
6.582.011.857
|
|
|
|
|
|
124.202.182
|
|
|
|
V
|
Sự nghiệp giáo dục
|
259.372.081.797
|
-
|
259.372.081.797
|
259.288.571.064
|
-
|
254.304.287.008
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.984.284.056
|
-
|
-
|
-
|
|
Khối mầm non
(491)
|
72.077.495.982
|
|
72.077.495.982
|
72.059.831.982
|
-
|
69.893.967.507
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.165.864.475
|
-
|
-
|
-
|
36
|
Trường mầm non Cần
Thạnh
|
10.703.248.000
|
|
10.703.248.000
|
10.703.248.000
|
|
10.571.996.000
|
|
|
-
|
|
|
131.250.000
|
|
|
|
37
|
Trường mầm non Cần
Thạnh 2
|
5.557.151.615
|
|
5.557.151.615
|
5.557.151.615
|
|
5.475.241.501
|
|
|
-
|
|
|
81.910.014
|
|
|
|
38
|
Trường mầm non Bình
Khánh
|
15.808.331.756
|
|
15.808.331.756
|
15.078.331.756
|
|
14.689.495.168
|
|
|
-
|
|
|
388.836.588
|
|
|
|
39
|
Trường mầm non Tam
Thôn Hiệp
|
4.759.244.461
|
|
4.759.244.461
|
4.749.084.461
|
|
4.492.455.006
|
|
|
-
|
|
|
256.629.455
|
|
|
|
40
|
Trường mầm non Thạnh
An
|
3.635.187.816
|
|
3.635.187.816
|
3.631.937.818
|
|
3.503.021.442
|
|
|
-
|
|
|
128.916.376
|
|
|
|
41
|
Trường mầm non Long
An
|
5.872.889.724
|
|
5.872.889.724
|
5.872.889.724
|
|
5.762.863.836
|
|
|
-
|
|
|
110.025.888
|
|
|
|
42
|
Trường mầm non An
Thới Đông
|
7.050.174.535
|
|
7.050.174.535
|
7.047.920.535
|
|
6.819.816.627
|
|
|
-
|
|
|
228.103.708
|
|
|
|
43
|
Trường mầm non Lý
Nhơn
|
4.563.811.251
|
|
4.563.811.251
|
4.563.881.251
|
|
4.267.271.805
|
|
|
-
|
|
|
296.539446
|
|
|
|
44
|
Trường mầm non Doi
Lầu
|
4.675.290.696
|
|
4.675.290.696
|
4.675.290.696
|
|
4.535.961.904
|
|
|
-
|
|
|
139.328.792
|
|
|
|
45
|
Trường mầm non Bình
An
|
6.474.691.380
|
|
6.474.691.380
|
6.474.691.360
|
|
6.256.710.271
|
|
|
-
|
|
|
217.981.109
|
|
|
|
46
|
Trường mầm non Đồng
Tranh
|
3.705.474.746
|
|
3.705.474.746
|
3.705.474.746
|
|
3.519.131.647
|
|
|
-
|
|
|
186.343.099
|
|
|
|
|
Khối Tiểu học
(492)
|
110.036.303.904
|
|
110.036.303.904
|
110.031.978.112
|
-
|
108.563.644.857
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
1.488.333.258
|
-
|
|
-
|
47
|
Tiểu học Cần Thạnh
|
8.164.875.917
|
|
8.184.875.917
|
8.184.875.917
|
|
6.176.607.877
|
|
|
-
|
|
|
8.268.404
|
|
|
|
48
|
Tiểu học Cần Thạnh
2
|
7.590.648.553
|
|
7.590.648.553
|
7.590.648.553
|
|
7.339.254.995
|
|
|
-
|
|
|
251.393.558
|
|
|
|
49
|
Tiểu học Bình Khánh
|
13.843.002.168
|
|
13.843.002.168
|
13.843.002.168
|
|
13.708.376.957
|
|
|
-
|
|
|
134.425.211
|
|
|
|
50
|
Tiểu học Đồng Hoà
|
4.979.406.107
|
|
4.979.406.107
|
4.978.961.619
|
|
4.887.342.492
|
|
|
-
|
|
|
91.619.127
|
|
|
|
51
|
Tiểu học Hoà Hiệp
|
5.212.188.936
|
|
5.212.188.936
|
5.211.820.383
|
|
5.211.820.383
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
52
|
Tiểu học Tam Thôn
Hiệp
|
7.536.877.928
|
|
7.536.877.928
|
7.536.877.928
|
|
7.533.850.966
|
|
|
-
|
|
|
3.026.962
|
|
|
|
53
|
Tiểu học Bình Phước
|
7.422.573.170
|
|
7.422.573.170
|
7.422.573.170
|
|
7.422.573.170
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
54
|
Tiểu học Thạnh An
|
5.094.926.919
|
|
5.094.926.919
|
5.094.926.919
|
|
4.984.175.079
|
|
|
-
|
|
|
110.751.840
|
|
|
|
55
|
Tiểu học Bình Thạnh
|
4.502.061.595
|
|
4.502.061.595
|
4.502.061.595
|
|
4.403.639.897
|
|
|
-
|
|
|
96.441.698
|
|
|
|
56
|
Tiểu học An Nghĩa
|
5.782.519.152
|
|
5.782.519.152
|
5.781.380.256
|
|
5.781.380.256
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
57
|
Tiểu học An Thới
Đông
|
10.145.059.009
|
|
10.145.059.009
|
10.145.059.009
|
|
9.700.971.360
|
|
|
-
|
|
|
444.686.289
|
|
|
|
58
|
Tiểu học Bình Mỹ
|
5.793.823.616
|
|
5.793.823.616
|
5.793.449.196
|
|
5.720.971.360
|
|
|
-
|
|
|
72.477.836
|
|
|
|
59
|
Tiểu học Vàm sát
|
4.176.007.340
|
|
4.176.007.340
|
4.176.007.296
|
|
4.128.571.981
|
|
|
-
|
|
|
47.435.315
|
|
|
|
60
|
Tiểu học Long Thạnh
|
5.936.677.203
|
|
5.936.677.203
|
5.936.677.192
|
|
5.936.677.192
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
61
|
Tiểu học Doi Lầu
|
5.152.591.651
|
|
5.152.591.651
|
5.152.171.853
|
|
5.066.838.867
|
|
|
-
|
|
|
65.532.966
|
|
|
|
62
|
Tiểu học Lý Nhơn
|
5.294.417.312
|
|
5.294.417.312
|
5.294.053.973
|
|
5.153.779.577
|
|
|
-
|
|
|
140.274.396
|
|
|
|
63
|
Trường chuyên biệt
Cần Thạnh
|
3.385.622.868
|
|
3.385.622.868
|
3.385.611.058
|
|
3.385.611.058
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
Khối THCS (493)
|
74.810.554.071
|
|
74.810.554.071
|
74.785.234.327
|
|
73.435.148.004
|
|
|
-
|
|
|
1.350.088.323
|
|
|
|
64
|
Trung học cơ sở
Bình Khánh
|
20.442.328.719
|
|
20.442.328.719
|
20.442.328.719
|
|
20.065.056.969
|
|
|
-
|
|
|
377.271.750
|
|
|
|
65
|
Trung học cơ sở Cần
Thạnh
|
11.207.083.453
|
|
11.207.083.453
|
11.207.083.453
|
|
11.051.161.829
|
|
|
|
|
|
151.721.624
|
|
|
|
66
|
Trung học cơ sở
Long Hoà
|
9.817.829.487
|
|
9.817.829.487
|
9.814.829.470
|
|
9.523.581.101
|
|
|
|
|
|
291.248.369
|
|
|
|
67
|
Trung học cơ sở An
Thới Đông
|
12.900.736.919
|
|
12.900.736.919
|
12.896.836.906
|
|
12.710.220.736
|
|
|
|
|
|
186.616.170
|
|
|
|
68
|
Trung học cơ sở Lý
Nhơn
|
6.021.372.619
|
|
6.021.372.619
|
6.017.772.608
|
|
5.760.692.081
|
|
|
|
|
|
254.060.527
|
|
|
|
69
|
Trung học cơ sở Tam
Thôn Hiệp
|
8.468.904.782
|
|
8.468.904.782
|
8.465.904.782
|
|
8.376.758.899
|
|
|
-
|
|
|
89.147.883
|
|
|
|
70
|
Trung học cơ sở Doi
Lầu
|
5.952.298.092
|
|
5.952.298.092
|
5.947.678.389
|
|
5.947.678.389
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
71
|
Trung tâm Bồi dưỡng
giáo dục (495)
|
2.448.727.840
|
|
2.448.727.840
|
2.411.526.640
|
|
2.411.526.640
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
V
|
An ninh - Quốc
phòng
|
7.244.943.890
|
-
|
7.244.943.890
|
7.094.943.890
|
-
|
7.094.943.890
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
-
|
-
|
72
|
Biên phòng
|
506.162.358
|
|
596.162.358
|
596.162.358
|
|
596.162.358
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
73
|
BCH Quân sự
|
3.551.116.030
|
|
3.551.116.030
|
3.551.116.030
|
|
3.551.116.030
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
74
|
Công An
|
3.097.665.502
|
|
3.097.665.502
|
3.097.665.502
|
|
3.097.665.502
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Các đơn vị khác
|
9.454.154.905
|
-
|
3.097.665.502
|
9.416.719.806
|
-
|
9.416.719.806
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
|
75
|
Toà Án
|
1.110.801.370
|
|
1.110.801.370
|
1.110.801.370
|
|
1.110.801.370
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
76
|
Viện Kiểm sát
|
472.400.000
|
|
472.400.000
|
467.712.000
|
|
467.712.000
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
77
|
Chi cục Thi hành án
|
290.400.000
|
|
290.400.000
|
290.400.000
|
|
290.400.000
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
78
|
Chi cục Thống kê
|
86.602.000
|
|
86.602.000
|
86.602.000
|
|
86.602.000
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
79
|
Chi cục thuế
|
360.850.000
|
|
360.850.000
|
360.850.000
|
|
360.850.000
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
80
|
Kho bạc Nhà nước Cần
Giờ
|
167.500.000
|
|
167.500.000
|
167.500.000
|
|
167.500.000
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
81
|
Đội Quản lý Thị trường
|
32.600.000
|
|
32.600.000
|
32.600.000
|
|
32.600.000
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
82
|
Liên Đoàn Lao động
huyện
|
46.312.000
|
|
46.312.000
|
46.312.000
|
|
46.312.000
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
83
|
Trường THPT An
Nghĩa
|
89.750.000
|
|
89.750.000
|
89.750.000
|
|
89.750.000
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
84
|
Trường THPT Bình
Khánh
|
75.850.000
|
|
75.850.000
|
75.850.000
|
|
75.850.000
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
85
|
Trường THPT Cần Thạnh
|
43.250.000
|
|
43.250.000
|
43.250.000
|
|
43.250.000
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
86
|
Trường THCS - THPT
Thạnh An
|
129.611.000
|
|
129.611.000
|
129.611.000
|
|
129.611.000
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
87
|
CLB Truyền thống
Kháng chiến
|
224.232.000
|
|
224.232.000
|
200.915.101
|
|
200.915.101
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
88
|
Hội Liên Hiệp Thanh
Niên
|
192.529.000
|
|
192.529.000
|
188.248.800
|
|
188.248.800
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
89
|
Bảo hiểm xã hội huyện
|
5.790.758.535
|
|
5.790.758.535
|
5.790.758.535
|
|
5.790.758.535
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
90
|
Hợp tác xã Nông
nghiệp, Thương mại, Dịch vụ Từ Tâm
|
100.000.000
|
|
100.000.000
|
100.000.000
|
|
100.000.000
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
91
|
Hợp tác xã Nông
nghiệp, Thương mại, Dịch vụ, Du lịch - đầu tư và Xây dựng Cần Giờ Tương Lai
|
100.000.000
|
|
100.000.000
|
100.000.000
|
|
100.000.000
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
92
|
Công ty TNHH MTV dịch
vụ công ích
|
140.709.000
|
|
140.709.000
|
140.709.000
|
|
140.709.000
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
Biểu
mẫu số 58
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG
XÃ NĂM 2019
(Dùng cho ngân sách tỉnh, huyện)
(Đính kèm Nghị Quyết số
06/NQ-HĐND ngày 20 tháng
7 năm 2020)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị (1)
|
Dự toán
|
|
So sánh (%)
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Chi trích lập nguồn CCTL
|
Dự phòng
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Chi thực hiện cải cách tiền
lương
|
Chi chuyển nguồn sang năm
sau
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi trích lập nguồn CCTL
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tòng số
|
Trong đó
|
Chi giáo dục đào tạo
dạy nghề
|
Chi khoa học và công nghệ
|
Chi giáo dục đào tạo
dạy nghề
|
Chi khoa học và công nghệ (3)
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
A
|
B
|
1
|
2
|
|
3
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15=4/1
|
16=
|
17=11/3
|
|
TỔNG SỐ
|
94.264.000.000
|
-
|
71.679.635.000
|
21.965.200.000
|
619.165.000
|
112.609.773.775
|
1.573.215.000
|
-
|
-
|
82.647.016.884
|
-
|
-
|
20.147.873.490
|
.
|
20.147.873.490
|
8.241.668.401
|
|
|
|
1
|
UBND xã Lý
Nhơn
|
12.843.000.000
|
|
9.494.128.844
|
3.260.419.156
|
88.452.000
|
14.391.956 459
|
|
|
|
10.262.975.265
|
|
|
2.925.117.266
|
|
2.925.117.266
|
1.203.863.928
|
|
|
|
2
|
UBND thị trấn Cần Thạnh
|
12.999.000.000
|
|
9.672.247.554
|
3.149.847.446
|
176.905.000
|
14.888.090.501
|
|
|
|
10.750.690.285
|
|
|
2.566.556.258
|
|
2.566.556.258
|
1.570.843.958
|
|
|
|
3
|
UBND xã Thạnh An
|
12 096 000.000
|
|
9.287.558.362
|
2.631.537.638
|
176.904.000
|
12.384.757.488
|
|
|
|
9.699.657.049
|
|
|
2.512.167.917
|
|
2.512.167.917
|
172.932.522
|
|
|
|
4
|
UBND xã Long Hòa
|
13.079 000.000
|
|
9 953.738.024
|
3.115.261.976
|
|
16 460.549.486
|
|
|
|
11.985.206.316
|
|
|
2.858.723.799
|
|
2.858.723.799
|
1.616.619.371
|
|
|
|
5
|
UBND xã Bình Khánh
|
15.724.000.000
|
|
12.337.716.048
|
3.386.283.952
|
|
17.628.722.244
|
|
|
|
12.522.747.144
|
|
|
3.168.829.797
|
|
3.168.829.797
|
1.937.145.303
|
|
|
|
6
|
UBND xã An Thới
Đông
|
14.787.000.000
|
|
11.387.855.252
|
3299.144.748
|
|
19.214.542.751
|
614.987.000
|
|
|
14.246.210.419
|
|
|
2.987.123.176
|
|
2.987.123.176
|
1.366.222.156
|
|
|
|
7
|
UBND xã Tam Thôn Hiệp
|
12.736.000.000
|
|
9.536.390.916
|
3.022.705.084
|
176.904.000
|
17.641.154.846
|
958.228.000
|
|
|
13.179.530.406
|
|
|
3.129.355.277
|
|
3.129.355.277
|
374.041.163
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
mẫu số 59
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP
HUYỆN CHO NGÂN SÁCH TỪNG XÃ NĂM 2019
(Dùng cho ngân sách tỉnh, huyện)
(Đính kèm Nghị Quyết số 06/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2020)
Đơn vị: đồng
ST T
|
Tên đơn vị (1)
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối ngân sách
|
Bổ sung có mục tiêu
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối ngân sách
|
Bổ sung có mục tiêu
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối ngân sách
|
Bổ sung có mục tiêu
|
Tổng số
|
Gồm
|
Vốn đầu tư để thực
hiện các CTMT, nhiệm vụ
|
Vốn sự
nghiệp thực hiện các chế độ.
|
Vốn thực hiện các
CTMT quốc gia
|
Tổng số
|
Gồm
|
Vốn đầu tư để thực
hiện các CTMT, nhiệm vụ
|
Vốn sự
nghiệp thực hiện các chế độ.
|
Vốn thực hiện các
CTMT quốc gia
|
Tổng số
|
Gồm
|
Vốn đầu tư để thực
hiện các CTMT, nhiệm vụ
|
Vốn sự
nghiệp thực hiện các chế độ.
|
Vốn thực hiện các
CTMT quốc gia
|
Vốn
ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
Vốn
ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
Vốn
ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=4+5
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11=12+13
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17=9/1
|
18=10/2
|
19=11/3
|
20=12/4
|
21=13/5
|
22=14/6
|
23=15/7
|
24=16/8
|
|
TỔNG SỐ
|
95.099.842.354
|
88.507.000.000
|
6.392.842.354
|
-
|
6.392.842.354
|
|
|
|
95.099.842.354
|
88.307.000.000
|
6.592.842.354
|
-
|
6.592.842.354
|
|
|
|
100
|
100
|
|
|
100
|
|
|
|
01
|
UBND xã Lý Nhơn
|
12.182.189.400
|
12.028.500.000
|
153.689.400
|
|
153.689.400
|
|
|
|
12.182.189.400
|
12.028.500.000
|
153.689.400
|
|
153.689.400
|
|
|
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
|
02
|
UBND thị trấn Cần Thạnh
|
12.480.365.100
|
12.139.300.000
|
340.865.100
|
|
340.865.100
|
|
|
|
12.480.365.100
|
12.139.300.000
|
340.865.100
|
|
340.865.100
|
|
|
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
|
03
|
UBND xã Thạnh An
|
12.342.187.500
|
12.071.600.000
|
270.587.500
|
|
270.587.500
|
|
|
|
12.342.187.500
|
12.071.600.000
|
270.587.500
|
|
270.587.500
|
|
|
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
|
04
|
UBND xã Long Hoà
|
12.766.248.344
|
12.020.500.000
|
745.748.344
|
|
745.748.344
|
|
|
|
12.766.348.344
|
12.020.300.000
|
745.748.344
|
|
745.748.344
|
|
|
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
|
05
|
UBND xã Bình Khánh
|
14.693.978.900
|
14.128.300.000
|
565.678.900
|
|
565 678.900
|
|
|
|
14.693.978.900
|
14.128.300.000
|
565.678.900
|
|
565.678.900
|
|
|
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
|
06
|
UBND xã An Thới Đông
|
16.985.957.160
|
13.571.300.000
|
3.114.457.160
|
|
3.114.457 160
|
|
|
|
16.985.357.160
|
13.871.500.000
|
3.114.457.160
|
|
3.114.457.160
|
|
|
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
|
07
|
UBND xã Tam
Thôn Hiệp
|
13.648.915.950
|
12.347.100.000
|
1.401.815.950
|
|
1.401.815.950
|
|
|
|
13.648.515.950
|
12.247.100.000
|
1.401.815.950
|
|
1.401.815.950
|
|
|
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
mẫu số 61
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
QUỐC GIA NĂM 2019
(Dùng cho ngân sách các
cấp chính quyền, địa phương)
(Đính kèm Nghị Quyết số 06/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2020)
Đơn vị: Đồng
STT
|
Nội dung (1)
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng số
|
Trong đó
|
…
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chương trình mục tiêu
quốc gia 2018
|
…
|
Tổng số
|
Trong đó
|
…
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Vốn trong nước
|
Vốn
ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
Vốn
ngoài nước
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16=5/1
|
17=6/2
|
18=7/3
|
19=8/4
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Ngân
sách cấp huyện
|
2.779.000.000
|
-
|
2.779.000.000
|
-
|
2.781.335.162
|
-
|
2.781.335.162
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.781.335.162
|
2.781.335.162
|
-
|
-
|
-
|
-
|
100,08
|
-
|
1
|
Phòng Y Tế
|
2.779.000.000
|
|
2.779.000.000
|
|
2.308.010.862
|
|
2.308.010.862
|
|
|
|
|
2.308.010.862
|
2.308.010.862
|
|
|
|
|
83,05
|
|
2
|
Phòng Lao động
Thương binh xã hội
|
|
|
|
|
188.374.300
|
|
188.374.300
|
|
|
|
|
188.374.300
|
188.374.300
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Phòng Kinh
tế
|
|
|
|
|
284.950.000
|
|
284.950.000
|
|
|
|
|
284.950.000
|
284.950.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết 06/NQ-HĐND năm 2020 phê chuẩn quyết toán thu - chi ngân sách năm 2019 và phương án phân bổ kết dư năm 2019 do Hội đồng nhân dân huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 06/NQ-HĐND ngày 20/07/2020 phê chuẩn quyết toán thu - chi ngân sách năm 2019 và phương án phân bổ kết dư năm 2019 do Hội đồng nhân dân huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
5.677
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|