|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
06/2022/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Tháp
|
|
Người ký:
|
Phan Văn Thắng
|
Ngày ban hành:
|
24/03/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
06/2022/NQ-HĐND
|
Đồng Tháp, ngày
24 tháng 3 năm 2022
|
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH NỘI DUNG, MỨC CHI ĐỐI VỚI CÁC KỲ THI GIÁO DỤC PHỔ
THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
KHÓA X - KỲ HỌP ĐỘT XUẤT LẦN THỨ NHẤT
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước năm 2015;
Căn cứ Thông tư số 02/2015/TT-BLĐTBXH
ngày 12 tháng 01 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy
định mức lương đối với chuyên gia tư vấn trong nước làm cơ sở dự toán gói cung
cấp dịch vụ tư vấn áp dụng hình thức hợp đồng theo thời gian sử dụng vốn nhà nước;
Căn cứ Thông tư số
15/2020/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
về việc ban hành Quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông;
Căn cứ Thông tư số
05/2021/TT-BGDĐT ngày 12 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ
thông ban hành kèm theo Thông tư số 15/2020/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 5 năm 2020 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và đào tạo;
Căn cứ Thông tư số 69/2021/TT-BTC
ngày 11 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí
chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi áp dụng đối với giáo dục phổ thông;
Xét Tờ trình số 10/TTr-UBND
ngày 18 tháng 02 năm 2022 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp về Tờ trình dự thảo
Nghị quyết quy định nội dung, mức chi đối với các kỳ thi giáo dục phổ thông
trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp; Báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế Hội đồng nhân
dân Tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phạm
vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Nghị quyết này quy định nội
dung, mức chi đối với các kỳ thi giáo dục phổ thông áp dụng trên địa bàn tỉnh Đồng
Tháp.
2. Các cơ quan quản lý nhà nước
về giáo dục và đào tạo, các cơ sở giáo dục công lập, các cơ quan, đơn vị, cá
nhân có liên quan trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp được cơ quan có thẩm quyền giao
nhiệm vụ chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi, hội thi, cuộc thi theo quy định.
Điều 2. Nội
dung, mức chi
1. Nội dung và mức chi đối với
các kỳ thi giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp gồm: tổ chức thi tốt
nghiệp trung học phổ thông; thi học sinh giỏi các môn văn hóa; xét tuyển tốt
nghiệp trung học cơ sở; tuyển sinh lớp 6, lớp 10; các kỳ thi, hội thi và các hoạt
động của ngành giáo dục, cụ thể như sau:
a) Nội dung, mức chi thực hiện
nhiệm vụ tổ chức thi tốt nghiệp trung học phổ thông (chi tiết theo Phụ lục
01 đính kèm).
b) Nội dung, mức chi thực hiện
nhiệm vụ tổ chức thi học sinh giỏi các môn văn hóa (chi tiết theo Phụ lục 02
đính kèm).
c) Nội dung, mức chi thực hiện
nhiệm vụ tổ chức xét tuyển tốt nghiệp trung học cơ sở; tuyển sinh lớp 6, lớp 10
(chi tiết theo Phụ lục 03 đính kèm).
d) Nội dung, mức chi các kỳ
thi, hội thi và hoạt động của ngành giáo dục (chi tiết theo Phụ lục 04 đính
kèm).
2. Các nội dung khác không quy
định tại Điều này được thực hiện theo quy định tại Thông tư số 69/2021/TT-BTC
ngày 11 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí
chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi áp dụng đối với giáo dục phổ thông.
Điều 3. Nguồn
kinh phí thực hiện
1. Nguồn sự nghiệp giáo dục
phân bổ hàng năm theo phân cấp ngân sách.
2. Nguồn tài chính của các cơ
quan, đơn vị.
3. Nguồn tài trợ, hỗ trợ của
các tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước; các nguồn vốn xã hội hóa, nguồn vốn
huy động hợp pháp, nguồn thu khác theo quy định của pháp luật.
Điều 4. Tổ
chức thực hiện
1. Giao Uỷ ban nhân dân Tỉnh tổ
chức thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân
dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội
đồng nhân dân Tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Đồng Tháp Khoá X, Kỳ họp đột xuất lần thứ nhất thông qua ngày 24
tháng 3 năm 2022 và có hiệu lực kể từ ngày 04 tháng 4 năm 2022./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Uỷ ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài chính, Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Cục Kiểm tra văn bản Bộ Tư pháp;
- TT.TU, BTT UBMTTQVN Tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội Tỉnh;
- Các sở, ban, ngành Tỉnh;
- TT.HĐND, UBND huyện, thành phố;
- Công báo Tỉnh;
- Lưu: VT, PC.
|
CHỦ TỊCH
Phan Văn Thắng
|
PHỤ LỤC 01
NỘI DUNG, MỨC CHI THỰC HIỆN NHIỆM VỤ TỔ CHỨC THI TỐT
NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
(Ban hành kèm theo theo Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 24 tháng 3 năm
2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
Đơn
vị tính: VNĐ
Stt
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Mức chi
|
Ghi chú
|
1
|
Ban chỉ đạo kỳ thi tốt
nghiệp THPT cấp Tỉnh
|
1.1
|
Phụ cấp trách nhiệm
|
Người/ngày
|
|
|
|
- Trưởng ban
|
350.000
|
|
- Phó Trưởng ban
|
280.000
|
|
- Ủy viên, thư ký
|
230.000
|
|
1.2
|
Thời gian làm việc tối
đa: 20 ngày
|
2
|
Phụ cấp trách nhiệm Hội đồng
thi
|
|
- Chủ tịch
|
Người/ngày
|
350.000
|
|
- Phó Chủ tịch
|
280.000
|
|
- Ủy viên
|
230.000
|
|
3
|
Phụ cấp trách nhiệm Ban
thư ký Hội đồng thi
|
|
- Trưởng ban
|
Người/ngày
|
300.000
|
|
- Phó Trưởng ban
|
260.000
|
|
- Ủy viên, thư ký
|
210.000
|
|
4
|
Ban sao in đề thi
|
4.1
|
Tiền ăn cho cán bộ cách
ly (24giờ/ngày)
|
|
- Tiền ăn trong thời gian thực
tế in sao
|
Người/ngày
|
200.000
|
|
- Tiền ăn trong thời gian
cách ly để chờ hết thời gian mà không phải trực tiếp làm nhiệm vụ in sao
|
Người/ngày
|
150.000
|
|
4.2
|
Tiền nước uống cho cán
bộ cách ly (24giờ/ngày)
|
Người/ngày
|
40.000
|
|
4.3
|
Phụ cấp trách nhiệm
|
|
- Trưởng ban
|
Người/ngày
|
300.000
|
|
|
- Phó Trưởng ban
|
260.000
|
|
|
- Ủy viên, thư ký, lực lượng
bảo đảm an ninh (24 giờ/ngày)
|
210.000
|
|
|
- Nhân viên phục vụ, bảo vệ
vòng ngoài
|
115.000
|
|
5
|
Phụ cấp trách nhiệm Ban vận
chuyển (giao đề thi, nhận bài thi)
|
|
- Trưởng ban
|
Người/ngày
|
300.000
|
|
|
- Phó Trưởng ban
|
260.000
|
|
|
- Ủy viên, công an làm nhiệm
vụ bảo vệ, giám sát
|
210.000
|
|
|
- Nhân viên phục vụ
|
115.000
|
|
6
|
Ban coi thi
|
6.1
|
Phụ cấp trách nhiệm
|
6.1.1
|
Ban coi thi
|
|
- Trưởng ban
|
Người/ngày
|
300.000
|
|
|
- Phó Trưởng ban
|
260.000
|
|
|
- Ủy viên, thư ký
|
210.000
|
|
6.1.2
|
Điểm thi
|
|
- Trưởng điểm thi
|
Người/ngày
|
265.000
|
Thủ trưởng CSGD
|
|
- Phó Trưởng điểm thi
|
250.000
|
|
|
- Ủy viên, thư ký, cán bộ coi
thi, công an bảo vệ vòng trong và giám sát
|
210.000
|
|
|
- Công an bảo vệ vòng ngoài,
cán bộ y tế, nhân viên phục vụ, trật tự viên
|
100.000
|
|
6.2
|
Chi khác cho điểm thi
|
|
- Chi quét dọn, vệ sinh phòng
thi
|
phòng thi
|
15.000
|
|
|
- Chi tiền thuốc phòng bệnh
|
Điểm thi
|
300.000
|
Từ 20 phòng thi trở lên: 300.000 đồng; dưới 20 phòng 250.000 đồng
|
|
- Chi văn phòng phẩm cho Điểm
coi thi
|
phòng thi
|
30.000
|
|
7
|
Ban làm phách
|
7.1
|
Phụ cấp trách nhiệm
|
|
- Trưởng ban
|
Người/ngày
|
300.000
|
|
|
- Phó Trưởng ban
|
260.000
|
|
|
- Ủy viên, bảo vệ vòng trong
|
210.000
|
|
|
- Bảo vệ vòng ngoài, nhân
viên phục vụ, cán bộ y tế
|
100.000
|
|
7.2
|
Tiền ăn cho cán bộ cách
ly (24giờ/ngày)
|
Người/ngày
|
150.000
|
|
|
- Tiền ăn trong thời gian thực
tế làm phách
|
Người/ngày
|
200.000
|
|
|
- Tiền ăn trong thời gian
cách ly còn lại (cách ly để chờ hết thời gian tổ chức kỳ thi mà không phải trực
tiếp làm nhiệm vụ làm phách)
|
150.000
|
|
7.3
|
Tiền nước uống cho cán
bộ cách ly (24giờ/ngày)
|
Người/ngày
|
40.000
|
|
8
|
Ban chấm thi, chấm kiểm tra
tự luận, trắc nghiệm
|
8.1
|
Phụ cấp trách nhiệm
|
|
- Trưởng ban
|
Người/ngày
|
300.000
|
|
|
- Phó Trưởng ban
|
260.000
|
|
|
- Ủy viên, thư ký, kỹ thuật,
công an, bảo vệ vòng trong
|
210.000
|
|
|
- Tổ trưởng các tổ chấm thi
|
Người/đợt
|
300.000
|
|
|
- Bảo vệ vòng ngoài, nhân
viên phục vụ, cán bộ y tế
|
Người/ngày
|
100.000
|
|
8.2
|
Chấm thi
|
|
- Chấm tự luận
|
Người/ngày
|
350.000
|
|
|
- Chấm trắc nghiệm
|
|
|
|
|
+ Chấm bài trắc nghiệm
(thư ký, cán bộ chấm bài)
|
Người/ngày
|
350.000
|
|
|
+ Giám sát
|
Người/ngày
|
210.000
|
|
8.3
|
Chấm kiểm tra
|
|
- Chấm kiểm tra môn tự luận (chấm
ít nhất 5% số lượng bài thi)
|
Người/ngày
|
300.000
|
|
9
|
Ban phúc khảo
|
9.1
|
Phụ cấp trách nhiệm
|
|
- Trưởng ban
|
Người/ngày
|
300.000
|
|
|
- Phó Trưởng ban
|
|
250.000
|
|
|
- Ủy viên, thư ký, kỹ thuật
viên, công an, bảo vệ vòng trong
|
210.000
|
|
|
- Tổ trưởng, tổ phó các tổ chấm
thi
|
Người/đợt
|
300.000
|
|
|
- Bảo vệ vòng ngoài, nhân
viên phục vụ, cán bộ y tế
|
Người/ngày
|
100.000
|
|
9.2
|
Tiền chấm bài phúc khảo
|
|
- Chi cho cán bộ chấm phúc khảo
bài thi
|
Người/ngày
|
210.000
|
|
|
- Chi cho cán bộ chấm thẩm định
bài thi
|
Người/ngày
|
210.000
|
|
10
|
Chi thực hiện nhiệm vụ của
thanh tra, kiểm tra trước, trong và sau khi thi
|
|
- Trưởng đoàn thanh tra
|
Người/ngày
|
300.000
|
Chỉ áp dụng đối với cán bộ làm công tác thanh tra kiêm nhiệm
|
|
- Đoàn viên thanh tra, thư ký
|
210.000
|
|
- Thanh tra viên độc lập
|
250.000
|
11
|
Chi khác phục vụ Hội đồng
thi, sao in đề thi, chấm thi
|
|
- Lập danh sách phòng thi
|
phòng thi
|
15.000
|
|
|
- Kiểm tra hồ sơ dự thi
|
phòng thi
|
20.000
|
|
|
- Chi văn phòng phẩm
|
|
Căn cứ hợp đồng, hóa đơn, chứng từ chi tiêu, hợp pháp, hợp lệ và được cấp
có thẩm quyền phê duyệt trong dự toán được giao
|
|
- Các biểu mẫu giấy thi, giấy
nháp, phiếu trả lời trắc nghiệm, túi đựng đề thi, phiếu dự thi, bảng ghi tên,
ghi điểm, bìa bọc bài thi, tờ nộp bài thi, các biểu mẫu phục vụ hội đồng thi,
điểm thi; tài liệu phổ biến phòng thi; thẻ đeo, thuê xe vận chuyển, mua trang
thiết bị,... phục vụ cho Hội đồng thi, sao in đề thi, chấm thi
|
|
12
|
Trường hợp một người làm
nhiều nhiệm vụ khác nhau trong một ngày thì chỉ được hưởng một mức thù lao
cao nhất
|
PHỤ LỤC 02
NỘI DUNG, MỨC CHI THỰC HIỆN NHIỆM VỤ TỔ CHỨC THI HỌC
SINH GIỎI CÁC MÔN VĂN HÓA
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 24 tháng 3 năm 2022 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
Đơn
vị tính: VNĐ
Stt
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Mức chi
|
Ghi chú
|
1
|
Xây dựng ngân hàng câu trắc
nghiệm
|
|
- Soạn thảo câu trắc nghiệm
đưa vào biên tập
|
Câu
|
40.000
|
Cấp huyện mức chi bằng 70% mức chi cấp tỉnh, cấp trường mức chi bằng
50% mức chi cấp tỉnh
|
|
- Thẩm định và biên tập câu
trắc nghiệm
|
Câu
|
35.000
|
|
- Đánh máy và nhập vào ngân
hàng câu trắc nghiệm
|
Người/ngày
|
230.000
|
2
|
Ra đề thi
|
2.1
|
Đề thi đề xuất môn tự
luận
|
|
- Thi học sinh giỏi
|
đề/môn
|
600.000
|
Cấp huyện mức chi bằng 70% mức
chi cấp tỉnh, cấp trường mức chi bằng 50 % mức chi cấp tỉnh
|
- Thi chọn học sinh vào đội
tuyển dự thi cấp quốc gia
|
đề/môn
|
800.000
|
|
2.2
|
Chi ra đề thi phản biện,
chính thức và dự bị
|
|
- Thi chọn học sinh giỏi (Đề
tự luận, đề trắc nghiệm, đề thực hành)
|
Người/ngày
|
500.000
|
Cấp huyện mức chi bằng 70% mức
chi cấp tỉnh, cấp trường mức chi bằng 50% mức chi cấp tỉnh
|
- Thi chọn học sinh vào đội
tuyển dự thi cấp quốc gia (Đề tự luận, đề trắc nghiệm, đề thực hành)
|
Người/ngày
|
600.000
|
|
3
|
Hội đồng ra đề và in sao đề
thi
|
3.1
|
Phụ cấp trách nhiệm:
|
|
- Chủ tịch Hội đồng
|
Người/ngày
|
300.000
|
Cấp huyện mức chi bằng 70% mức
chi cấp tỉnh, cấp trường mức chi bằng 50% mức chi cấp huyện
|
- Phó chủ tịch Hội đồng
|
260.000
|
- Ủy viên, thư ký, bảo vệ
vòng trong
|
210.000
|
- Bảo vệ vòng ngoài, nhân
viên phục vụ
|
100.000
|
3.2
|
Tiền ăn cho cán bộ cách
ly
|
|
- Tiền ăn trong thời gian thực
tế cách ly in sao (24 giờ/ngày)
|
Người/ngày
|
200.000
|
|
- Tiền ăn trong thời gian
cách ly còn lại (cách ly để chờ hết thời gian tổ chức kỳ thi mà không phải
trực tiếp làm nhiệm vụ in sao)
|
150.000
|
|
3.3
|
Tiền nước uống cho cán
bộ cách ly (24giờ/ngày)
|
Người/ngày
|
40.000
|
|
4
|
Phụ cấp trách nhiệm Hội đồng
coi thi
|
|
- Chủ tịch Hội đồng
|
Người/ngày
|
265.000
|
Cấp huyện mức chi bằng 70% mức
chi cấp tỉnh, cấp trường mức chi bằng 50% mức chi cấp tỉnh
|
- Phó Chủ tịch Hội đồng
|
250.000
|
- Ủy viên, thư ký, giám thị,
bảo vệ vòng trong
|
210.000
|
- Bảo vệ vòng ngoài, cán bộ y
tế, nhân viên phục vụ
|
100.000
|
5
|
Hội đồng chấm thi
|
5.1
|
Chi phụ cấp trách nhiệm
|
|
- Chủ tịch Hội đồng
|
Người/ngày
|
300.000
|
Cấp huyện mức chi bằng 70% mức
chi cấp tỉnh, cấp trường mức chi bằng 50% mức chi cấp tỉnh
|
- Các Phó Chủ tịch
|
250.000
|
- Tổ trưởng, tổ phó
|
Người/đợt
|
300.000
|
- Ủy viên, thư ký, kỹ thuật
viên, bảo vệ vòng trong
|
Người/ngày
|
210.000
|
- Bảo vệ vòng ngoài, nhân
viên phục vụ
|
100.000
|
5.2
|
Chấm thi
|
|
- Chấm thi tự luận, bài
thi nói, bài thi thực hành
|
|
+ Thi chọn học sinh giỏi
|
Người/ngày
|
300.000
|
Cấp huyện mức chi bằng 70% mức
chi cấp tỉnh, cấp trường mức chi bằng 50% mức chi cấp tỉnh
|
+ Thi chọn học sinh vào đội
tuyển dự thi cấp quốc gia
|
Người/ngày
|
350.000
|
- Chi cho cán bộ thuộc
tổ xử lý bài thi trắc nghiệm
|
+ Thi chọn học sinh giỏi
|
Người/ngày
|
300.000
|
Cấp huyện mức chi bằng 70% mức
chi cấp tỉnh, cấp trường mức chi bằng 50% mức chi cấp tỉnh
|
+ Thi chọn học sinh vào đội
tuyển dự thi cấp quốc gia
|
Người/ngày
|
350.000
|
|
- Phúc khảo bài thi
|
Chi phụ cấp trách nhiệm cho cán
bộ tham gia phúc khảo bài thi chọn học sinh giỏi
|
Người/ngày
|
200.000
|
Cấp huyện mức chi bằng 70% mức
chi cấp tỉnh, cấp trường mức chi bằng 50% mức chi cấp tỉnh
|
6
|
Hội đồng coi thi cấp quốc
gia
|
|
Chi phụ cấp trách nhiệm:
|
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng
|
Người/ngày
|
300.000
|
Đề thi Bộ GDĐT giao, Công an
trực bảo vệ 24 giờ/ngày
|
- Phó Chủ tịch Hội đồng
|
250.000
|
- Ủy viên, thư ký, giám thị,
bảo vệ vòng trong
|
210.000
|
- Bảo vệ vòng ngoài, cán bộ y
tế, nhân viên phục vụ
|
100.000
|
7
|
Tập huấn đội tuyển dự thi
cấp huyện, thành phố, tỉnh; đội tuyển của tỉnh dự thi cấp quốc gia; thi chọn
đội tuyển quốc gia dự thi Olympic và khu vực
|
7.1
|
Chi phụ cấp cho cán bộ
phụ trách lớp tập huấn
|
Người/ngày
|
100.000
|
Cấp huyện mức chi bằng 70% mức
chi cấp tỉnh, cấp trường mức chi bằng 50% mức chi cấp tỉnh
|
7.2
|
Chi biên soạn và giảng
dạy đội tuyển chính thức dự thi cấp tỉnh, huyện
|
|
- Dạy lý thuyết
|
tiết
|
200.000
|
Cấp huyện mức chi bằng 70% mức
chi cấp tỉnh, cấp trường mức chi bằng 50% mức chi cấp tỉnh
|
- Dạy thực hành
|
tiết
|
300.000
|
- Trợ lý thí nghiệm, thực
hành
|
tiết
|
100.000
|
7.3
|
Chi biên soạn và giảng
dạy (đội tuyển của tỉnh dự thi cấp quốc gia; thi chọn đội tuyển quốc gia dự
thi Olympic và khu vực) (đội tuyển chính thức)
|
|
- Dạy lý thuyết
|
tiết
|
250.000
|
|
- Dạy thực hành
|
tiết
|
350.000
|
|
- Trợ lý thí nghiệm, thực
hành
|
tiết
|
115.000
|
|
7.4
|
Chi tiền công thuê
chuyên gia giảng dạy lớp tập huấn, bồi dưỡng đội tuyển dự thi quốc gia,
Olympic và khu vực (đội tuyển chính thức)
|
|
Thuê chuyên gia tư vấn, giảng
dạy
|
|
Thực hiện theo quy định hiện
hành của địa phương và trung ương
|
Thuê phương tiện đưa rước
chuyên gia; tiền ăn, nghỉ cho chuyên gia
|
|
Thuê phương tiện theo hóa
đơn, chứng từ thực tế; tiền ăn, nghỉ theo quy định hiện hành
|
7.5
|
Chi tiền ăn cho học
sinh đội tuyển tham gia tập huấn và dự thi
|
|
+ Tập huấn trong tỉnh
|
Người/ngày
|
100.000
|
Cấp huyện mức chi bằng 70% mức
chi cấp tỉnh, cấp trường mức chi bằng 50% mức chi cấp tỉnh
|
+ Tập huấn ngoài tỉnh (dự
thi cấp quốc gia)
|
Người/ngày
|
200.000
|
|
+ Tập huấn ngoài tỉnh (thi
chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế và khu vực)
|
Người/ngày
|
225.000
|
|
7.6
|
Chi tiền ở và tàu xe của học
sinh, giáo viên (tham gia dự thi đội tuyển cấp quốc gia; thi chọn đội tuyển
quốc gia dự thi Olympic và khu vực)
|
|
|
Thực hiện theo chế độ công tác phí hiện hành
|
8
|
Chi các nhiệm vụ khác có
liên quan
|
8.1
|
Chi khác Hội đồng coi
thi
|
|
- Chi lập danh sách phòng thi
và ghi tên, ghi điểm
|
phòng thi
|
15.000
|
Cấp huyện, cấp trường mức chi
bằng với cấp tỉnh
|
- Chi quét dọn vệ sinh phòng
thi
|
phòng thi
|
15.000
|
- Chi kiểm tra hồ sơ dự thi
|
phòng thi
|
20.000
|
- Chi tiền thuốc phòng bệnh
|
hội đồng
|
250.000
|
Cấp huyện mức chi bằng 70% mức
chi cấp tỉnh, cấp trường mức chi bằng 50% mức chi cấp tỉnh
|
- Chi văn phòng phẩm
|
phòng thi
|
25.000
|
- Giấy thi thí sinh (môn tự
luận)
|
tờ
|
Căn cứ theo hợp đồng, hóa
đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm
vi dự toán được giao
|
- Giấy nháp cho thí sinh
|
tờ
|
- Phiếu dự thi
|
tờ
|
- Bảng ghi tên, ghi điểm
|
tờ
|
- Bìa bọc bài thi
|
tờ
|
- Tờ nộp bài thi (môn trắc
nghiệm)
|
tờ
|
- Các biểu mẫu, thẻ đeo, tài
liệu phục vụ cho hội đồng thi
|
tờ
|
- Mua hóa chất, vật liệu thiết
bị để phục vụ cho tập huấn và kỳ thi; xăng giao đề thi, nhận bài thi; thuê xe
vận chuyển
|
|
8.2
|
Văn phòng phẩm Hội đồng
chấm thi, chấm phúc khảo
|
Hội đồng
|
Theo chứng từ, hóa đơn thực tế
|
9
|
Chi thực hiện nhiệm vụ của
thanh tra, kiểm tra trước, trong và sau khi thi
|
|
- Trưởng đoàn thanh tra
|
Người/ngày
|
300.000
|
Chỉ áp dụng đối với cán bộ làm công tác thanh tra kiêm nhiệm
|
- Đoàn viên thanh tra, thư ký
|
210.000
|
- Thanh tra viên độc lập
|
250.000
|
10
|
Trường hợp một người làm nhiều
nhiệm vụ khác nhau trong một ngày thì chỉ được hưởng một mức thù lao cao nhất
|
PHỤ LỤC 03
NỘI DUNG, MỨC CHI THỰC HIỆN NHIỆM VỤ TỔ CHỨC XÉT TUYỂN
TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC CƠ SỞ; TUYỂN SINH LỚP 6, LỚP 10
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 24 tháng 3 năm 2022 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
Đơn
vị tính: VNĐ
STT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Mức chi
|
Ghi chú
|
I
|
Xét tốt nghiệp và công nhận
tốt nghiệp
|
1
|
Phụ cấp trách nhiệm Hội đồng
xét tuyển lớp 6 và xét tốt nghiệp lớp 10
|
|
- Chủ tịch Hội đồng
|
Người/ngày
|
210.000
|
Tối đa không quá 05 ngày
|
- Phó Chủ tịch Hội đồng
|
170.000
|
- Ủy viên, thư ký
|
140.000
|
2
|
Phụ cấp trách nhiệm Hội đồng
nhận, kiểm tra hồ sơ xét duyệt dự tuyển lớp 10
|
|
- Chủ tịch Hội đồng
|
Người/ngày
|
200.000
|
Tối đa không quá 05 ngày
|
- Phó Chủ tịch Hội đồng
|
150.000
|
- Ủy viên, thư ký
|
130.000
|
II
|
Thi tuyển lớp 10, lớp 10
chuyên
|
|
|
1
|
Ban tổ chức
|
|
- Trưởng ban
|
Người/ngày
|
300.000
|
Tối đa không quá 05 ngày
|
- Phó Trưởng ban
|
250.000
|
- Thư ký, ủy viên
|
230.000
|
2
|
Công tác ra đề, coi thi,
chấm thi
|
2.1
|
Hội đồng ra đề, in sao đề
thi tuyển lớp 10, lớp 10 chuyên
|
a
|
Chi phụ cấp trách nhiệm
|
|
- Chủ tịch Hội đồng
|
Người/ngày
|
240.000
|
|
- Phó Chủ tịch Hội đồng
|
210.000
|
|
- Ủy viên, thư ký, bảo vệ
vòng trong
|
170.000
|
Công an trực, bảo vệ liên tục
24 giờ/ngày
|
- Bảo vệ vòng ngoài, nhân
viên phục vụ
|
100.000
|
|
b
|
Ra đề thi, phản biện đề
thi (đề đề xuất, chính thức, dự bị)
|
|
- Lớp 10, môn chuyên
|
Người/ngày
|
400.000
|
|
- Lớp 10, môn không chuyên
|
Người/ngày
|
300.000
|
|
c
|
Tiền ăn, nước uống cho
cán bộ cách ly (24 giờ/ngày)
|
|
- Tiền ăn
|
Người/ngày
|
150.000
|
|
- Tiền nước uống
|
Người/ngày
|
40.000
|
|
2.2
|
Phụ cấp trách nhiệm hội đồng
coi thi
|
|
- Chủ tịch Hội đồng
|
Người/ngày
|
210.000
|
|
- Phó Chủ tịch Hội đồng
|
200.000
|
|
- Ủy viên, thư ký, bảo vệ
vòng trong
|
170.000
|
Công an trực, bảo vệ liên tục
24 giờ/ngày
|
- Bảo vệ vòng ngoài, nhân viên
phục vụ
|
100.000
|
|
2.3
|
Chi khác phục vụ cho Hội đồng
coi thi
|
|
- Chi quét dọn, vệ sinh phòng
thi
|
Phòng thi
|
15.000
|
|
- Chi tiền thuốc phòng bệnh
|
Hội đồng
|
300.000
|
Từ 20 phòng thi trở lên
300.000đ, dưới 20 phòng 250.000đ (Khi có dịch bệnh, thiên tai đề xuất điều
chỉnh trên dự toán)
|
- Chi văn phòng phẩm
|
Phòng thi
|
30.000
|
|
2.4
|
Hội đồng chấm thi lớp 10
chuyên và không chuyên
|
a
|
Phụ cấp trách nhiệm:
|
|
|
|
|
+ Chủ tịch Hội đồng
|
Người/ngày
|
240.000
|
|
+ Phó Chủ tịch Hội đồng
|
200.000
|
|
+ Uỷ viên, thư ký, kỹ thuật
viên, bảo vệ vòng trong
|
170.000
|
Công an trực, bảo vệ liên tục
24 giờ/ngày
|
+ Tổ trưởng, tổ phó
|
Người/đợt
|
200.000
|
|
+ Bảo vệ vòng ngoài, nhân
viên phục vụ
|
Người/ngày
|
100.000
|
|
b
|
Chấm bài thi:
|
|
|
|
|
+ Thi tự luận:
|
|
|
|
Lớp 10 chuyên
|
Người/ngày
|
350.000
|
|
Lớp 10 không chuyên
|
Người/ngày
|
250.000
|
|
+ Chi cho cán bộ thuộc Tổ xử
lý bài thi trắc nghiệm
|
Người/ngày
|
240.000
|
|
c
|
Chấm kiểm tra
|
|
|
|
|
- Chấm kiểm tra môn tự luận (chấm
ít nhất 5% số lượng bài thi)
|
|
Lớp 10 chuyên
|
Người/ngày
|
350.000
|
|
Lớp 10 không chuyên
|
Người/ngày
|
250.000
|
|
d
|
Hội đồng chấm phúc khảo
|
|
|
|
|
- Chi phụ cấp trách nhiệm
|
|
|
|
+ Chủ tịch Hội đồng
|
Người/ngày
|
240.000
|
|
+ Phó Chủ tịch Hội đồng
|
200.000
|
|
+ Uỷ viên, thư ký, kỹ thuật
viên, bảo vệ vòng trong
|
170.000
|
Công an trực, bảo vệ liên tục
24 giờ/ngày
|
+ Bảo vệ vòng ngoài, nhân
viên phục vụ
|
100.000
|
|
- Chi cán bộ chấm phúc khảo
bài thi
|
Người/ngày
|
200.000
|
|
3
|
Chi khác cho Hội đồng
thi
|
|
- Chi lập danh sách phòng thi
và ghi tên, ghi điểm
|
phòng thi
|
15.000
|
|
- Chi kiểm tra hồ sơ dự thi
|
phòng thi
|
20.000
|
|
- Giấy thi thí sinh (môn tự
luận)
|
tờ
|
Căn cứ theo hợp đồng, hóa đơn,
chứng từ chi tiêu hợp pháp và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi
dự toán được giao
|
- Giấy nháp cho thí sinh
|
tờ
|
- Phiếu dự thi
|
tờ
|
- Bảng ghi tên, ghi điểm
|
tờ
|
- Bìa bọc bài thi
|
tờ
|
- Tờ nộp bài thi (môn trắc
nghiệm)
|
tờ
|
- Các biểu mẫu
|
tờ
|
- Xăng giao đề thi, nhận bài
thi; thuê xe vận chuyển,...
|
lít
|
4
|
Chi thực hiện nhiệm vụ
thanh tra trước, trong và sau khi thi lớp 10, lớp 10 chuyên
|
|
+ Trưởng đoàn thanh tra
|
Người/ngày
|
240.000
|
Chỉ áp dụng đối với cán bộ làm
công tác thanh tra kiêm nhiệm
|
+ Đoàn viên thanh tra
|
170.000
|
+ Thanh tra viên độc lập
|
200.000
|
III
|
Các kỳ thi kiểm tra học kỳ,
thi diễn tập, thi thử
|
1
|
Phụ cấp trách nhiệm Ban tổ
chức
|
|
- Trưởng ban
|
Người/ngày
|
210.000
|
Tối đa không quá 05 ngày
|
- Phó Trưởng ban
|
180.000
|
- Thư ký, ủy viên
|
160.000
|
2
|
Phụ cấp trách nhiệm Hội đồng
ra đề thi
|
|
- Chủ tịch Hội đồng
|
Người/ngày
|
170.000
|
|
- Phó Chủ tịch Hội đồng
|
150.000
|
|
- Ủy viên, thư ký, bảo vệ
vòng trong
|
120.000
|
Công an trực, bảo vệ liên tục
24 giờ/ngày
|
- Bảo vệ vòng ngoài, nhân
viên phục vụ
|
90.000
|
|
3
|
Chế độ ra đề
|
|
|
|
|
- Tự luận
|
Đề
|
350.000
|
|
- Trắc nghiệm (gồm soạn thảo
trắc
nghiệm và biên tập, thẩm định
và đánh máy nhập vào câu hỏi trắc nghiệm)
|
Câu
|
40.000
|
|
IV
|
Trường hợp một người làm
nhiều nhiệm vụ khác nhau trong một ngày thì chỉ được hưởng một mức thù lao
cao nhất
|
PHỤ LỤC 04
NỘI DUNG VÀ MỨC CHI CÁC KỲ THI, HỘI THI VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA
NGÀNH GIÁO DỤC
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 24 tháng 3 năm 2022 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
Đơn
vị tính: VNĐ
STT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Mức chi
|
Ghi chú
|
PHẦN I: MỨC CHI CÁC KỲ THI, HỘI THI
|
I
|
Phụ cấp trách nhiệm Ban Tổ
chức, Hội đồng của các kỳ thi, hội thi và hoạt động của ngành giáo dục
|
1
|
Ban Tổ chức
|
|
|
|
|
- Trưởng ban
|
Người/ngày
|
250.000
|
Tối đa không quá 10 ngày
|
- Phó Trưởng ban
|
200.000
|
- Thư ký, ủy viên, hỗ trợ kỹ
thuật
|
160.000
|
- Bảo vệ, phục vụ
|
100.000
|
|
2
|
Ban coi thi, chấm thi
|
|
|
|
|
- Trưởng ban
|
Người/ngày
|
210.000
|
Tối đa không quá 05 ngày
|
- Phó Trưởng ban, Giám khảo
|
180.000
|
- Ủy viên, thư ký, giám thị
|
150.000
|
3
|
Thanh tra các kỳ thi, hội
đồng thi
|
|
- Trưởng đoàn thanh tra
|
Người/ngày
|
210.000
|
Chỉ áp dụng đối với cán bộ làm công tác thanh tra kiêm nhiệm
|
- Đoàn viên thanh tra
|
150.000
|
- Thanh tra viên độc lập
|
180.000
|
II
|
Phụ cấp trách nhiệm cho
cán bộ ra đề thi và chấm thi
|
1
|
Bậc mầm non
|
1.1
|
Ra đề thi
|
|
- Giáo viên dạy giỏi và hội
thi tương đương đối với giáo viên
|
Bộ đề
|
500.000
|
|
- Các hội thi của bé (bé
nhanh trí, bé nội trợ, bé khéo tay, an toàn giao thông, bé khỏe bé ngoan)
|
Bộ đề
|
350.000
|
|
1.2
|
Chấm thi
|
1.2.1
|
Giáo viên dạy giỏi và hội thi
tương đương đối với giáo viên:
|
|
- Dự giờ, rút kinh nghiệm, kiểm
tra hồ sơ
|
+ Mời chuyên gia; mời cán bộ,
công chức, viên chức thuộc Sở, ngành cấp tỉnh
|
Buổi/người
|
Mức chi thực hiện theo báo cáo viên quy định tại Nghị quyết số 43/2021/NQ-HĐND
ngày 17/8/2021 của Hội đồng nhân dân Tỉnh
|
+ Chuyên viên, giáo viên
trong ngành
|
Buổi/người
|
160.000
|
|
- Chấm bài lý thuyết (tự luận)
|
Ngày/người
|
250.000
|
|
- Chấm sáng kiến kinh nghiệm,
đề tài nghiên cứu khoa học sản phẩm ứng dụng
|
Đề tài
|
70.000
|
|
- Đồ dùng dạy học, sản phẩm kỹ
thuật
|
Sản phẩm
|
70.000
|
|
1.2.2
|
Các hội thi của bé (bé
nhanh trí, bé nội trợ, bé khéo tay, an toàn giao thông, bé khỏe bé ngoan):
Ban giám khảo
|
Buổi/người
|
150.000
|
|
1.2.3
|
Hỗ trợ tiền ăn và nước uống cho
các thành viên và học sinh tham gia
|
Người/ngày
|
150.000
|
Hỗ trợ cho những ngày thực tế thi chính thức
|
2
|
Bậc phổ thông (gồm Tiểu học,
THCS, THPT)
|
2.1
|
Giáo viên dạy giỏi và cuộc
thi phong trào tương đương đối với giáo viên
|
2.1.1
|
Ra đề thi
|
|
- Tự luận
|
Bộ đề
|
500.000
|
|
- Trắc nghiệm
|
Người/ngày
|
200.000
|
|
2.1.2
|
Chấm thi
|
|
|
|
|
- Dự giờ, rút kinh nghiệm, kiểm
tra hồ sơ
|
+ Mời chuyên gia; mời cán bộ,
công chức, viên chức thuộc Sở, ngành cấp tỉnh
|
Buổi/người
|
Mức chi thực hiện theo báo cáo viên quy định tại Nghị quyết số
43/2021/NQ-HĐND ngày 17/8/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
+ Chuyên viên, giáo viên
trong ngành
|
Buổi/người
|
160.000
|
|
- Chấm bài lý thuyết (tự luận)
|
Ngày/người
|
250.000
|
|
- Chấm sáng kiến kinh nghiệm,
đề tài nghiên cứu khoa học sản phẩm ứng dụng
|
Đề tài
|
70.000
|
|
2.2
|
Các cuộc thi cho học sinh
phổ thông
|
2.2.1
|
Thi khoa học kỹ thuật,
hùng biện tiếng Anh và các cuộc thi phong trào tương đương
|
|
- Phụ cấp trách nhiệm Ban tổ
chức.
|
|
Thực hiện tại điểm 1 mục I phần I
|
|
- Ra đề thi
|
|
|
|
+ Tự luận
|
Đề/môn
|
500.000
|
|
+ Trắc nghiệm
|
Câu
|
30.000
|
Gồm: soạn thảo, thẩm định,
đánh máy và nhập vào ngân hàng trắc nghiệm
|
+ Đề thi vừa có trắc nghiệm và
tự luận
|
Đề/môn
|
500.000
|
|
- Phụ cấp trách nhiệm Hội đồng
chấm thi
|
|
Thực hiện tại điểm 2 mục I phần I
|
|
- Chấm thi
|
+ Mời chuyên gia; mời cán bộ,
công chức, viên chức thuộc Sở, ngành cấp tỉnh.
|
Buổi/người
|
Mức chi thực hiện theo báo cáo viên quy định tại Nghị quyết số
43/2021/NQ-HĐND ngày 17/8/2021 của HĐND tỉnh
|
+ Chuyên viên, giáo viên
trong ngành
|
Buổi/người
|
160.000
|
|
- Chấm bài lý thuyết (tự luận)
|
Ngày/người
|
250.000
|
|
2.2.2
|
Bồi hoàn đề tài (sản phẩm)
đạt chính thức (nhất, nhì, ba)
|
|
Bồi hoàn 30%/đề tài (sản phẩm)
|
|
2.2.3
|
Hoàn chỉnh các đề tài chọn dự
thi cấp quốc gia: Mời chuyên gia chấm: Là Giáo sư, Phó Giáo sư, Giảng viên cao
cấp, Giảng viên chính, Tiến sĩ. Mời cán bộ, công chức, viên chức thuộc Sở,
ngành Tỉnh
|
Người/ngày
|
Mức chi thực hiện theo báo cáo viên quy định tại Nghị quyết số
43/2021/NQ-HĐND ngày 17/8/2021 của HĐND tỉnh
|
2.2.4
|
Cuộc thi trên internet; ngày
hội giao lưu học sinh và các hội thi khác tương đương: nội dung ban tổ chức,
coi thi, chấm thi
|
|
Thực hiện tại điểm 1, 2 mục I phần I
|
2.2.5
|
Hỗ trợ tiền ăn và nước uống
cho các thành viên và học sinh tham gia
|
Người/ngày
|
150.000
|
Hỗ trợ cho những ngày thực tế thi chính thức
|
III
|
Trường hợp một người làm
nhiều nhiệm vụ khác nhau trong một ngày thì chỉ được hưởng một mức thù lao
cao nhất
|
PHẦN II: KHEN THƯỞNG
|
I
|
Khen thưởng cho học sinh
giỏi các môn văn hóa và tương đương; khen thưởng giáo viên bồi dưỡng học sinh
đạt thành tích
|
1
|
Học sinh giỏi cấp quốc
gia
|
|
- Giải nhất
|
đồng/giải
|
2.000.000
|
|
- Giải nhì
|
đồng/giải
|
1.500.000
|
|
- Giải ba
|
đồng/giải
|
1.200.000
|
|
- Giải khuyến khích
|
đồng/giải
|
1.000.000
|
|
- Giáo viên có học sinh đạt
giải chính thức I, II, III
|
|
01 lần mức lương cơ sở
|
- Giáo viên có học sinh đạt
giải chính thức khuyến khích
|
|
1.000.000
|
|
2
|
Học sinh giỏi cấp tỉnh
|
|
|
|
|
- Giải nhất
|
đồng/giải
|
1.200.000
|
|
- Giải nhì
|
đồng/giải
|
900.000
|
|
- Giải ba
|
đồng/giải
|
700.000
|
|
- Giải khuyến khích
|
đồng/giải
|
500.000
|
|
- Giáo viên có học sinh đạt
giải chính thức I, II, III
|
|
500.000
|
|
- Giáo viên có học sinh đạt
giải chính thức khuyến khích
|
|
400.000
|
|
II
|
Khen thưởng các hội thi,
cuộc thi của ngành giáo dục
|
1
|
Khen thưởng giáo viên bậc
mầm non và phổ thông
|
1.1
|
Giáo viên dạy giỏi
|
|
- Đạt giải
|
Giải/người
|
1.000.000
|
|
- Đạt viên phấn vàng
|
Viên phấn /người
|
Viên phấn vàng trị giá tương đương 01 chỉ vàng SJC
|
1.2
|
Các hội thi, cuộc thi
|
|
- Giải cá nhân
|
+ Giải nhất
|
Người/giải
|
800.000
|
|
+ Giải nhì
|
600.000
|
|
+ Giải ba
|
500.000
|
|
+ Giải khuyến khích
|
400.000
|
|
- Giải tập thể
|
+ Giải nhất
|
Giải/tập thể
|
1.400.000
|
|
+ Giải nhì
|
1.200.000
|
|
+ Giải ba
|
1.000.000
|
|
+ Giải khuyến khích
|
800.000
|
|
2
|
Khen thưởng học sinh bậc mầm
non và phổ thông tham gia các hội thi, cuộc thi
|
2.1
|
Bậc mầm non
|
|
- Giải cá nhân
|
+ Giải nhất
|
Người/giải
|
600.000
|
|
+ Giải nhì
|
500.000
|
|
+ Giải ba
|
400.000
|
|
+ Giải khuyến khích
|
300.000
|
|
- Giải tập thể
|
+ Giải nhất
|
Giải/tập thể
|
1.000.000
|
|
+ Giải nhì
|
800.000
|
|
+ Giải ba
|
600.000
|
|
+ Giải khuyến khích
|
500.000
|
|
2.2
|
Bậc phổ thông (gồm Tiểu
học, THCS, THPT)
|
|
- Giải cá nhân
|
+ Giải nhất
|
Người/giải
|
800.000
|
|
+ Giải nhì
|
600.000
|
|
+ Giải ba
|
500.000
|
|
+ Giải khuyến khích
|
400.000
|
|
- Giải tập thể
|
+ Giải nhất
|
Giải/tập thể
|
1.600.000
|
|
+ Giải nhì
|
1.200.000
|
|
+ Giải ba
|
1.000.000
|
|
+ Giải khuyến khích
|
800.000
|
|
2.3
|
Khen thưởng mỗi giáo
viên bồi dưỡng học sinh tham gia các hội thi, cuộc thi đạt giải chính thức
|
Người/giải
|
400.000
|
|
2.4
|
Khen thưởng ý tưởng khởi
nghiệp
|
|
- Giải đặc biệt
|
Người/giải
|
6.000.000
|
|
- Giải nhất
|
4.500.000
|
|
- Giải nhì
|
3.000.000
|
|
- Giải ba
|
2.400.000
|
|
- Giải khuyến khích
|
1.500.000
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết 06/2022/NQ-HĐND quy định về nội dung, mức chi đối với các kỳ thi giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 06/2022/NQ-HĐND ngày 24/03/2022 quy định về nội dung, mức chi đối với các kỳ thi giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
6.864
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|