|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
06/2008/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Cần Thơ
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tấn Quyên
|
Ngày ban hành:
|
18/06/2008
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
06/2008/NQ-HĐND
|
Cần
Thơ, ngày 18 tháng 6 năm 2008
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
VIỆC MỨC CHI KHEN THƯỞNG VÀ HỖ TRỢ KHEN THƯỞNG ĐỐI VỚI LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO
TẠO, VĂN HÓA, VĂN NGHỆ, CỤM THI ĐUA
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
KHÓA VII - KỲ HỌP THỨ MƯỜI BỐN
Căn cứ Luật Tổ chức
Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành
văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng
12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số
121/2005/NĐ-CP ngày 30 tháng 09 năm 2005 của Chính phủ về việc quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thi đua Khen thưởng và Luật sửa
đổi bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng;
Theo Tờ trình số
45/TTr-UBND và Tờ trình số 46/TTr-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2008 của Ủy ban nhân
dân thành phố về mức chi khen thưởng và hỗ trợ khen thưởng đối với lĩnh vực
giáo dục và đào tạo, văn hóa, văn nghệ, Cụm thi đua;
Sau khi nghe báo cáo
thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách, ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng
nhân dân thành phố,
QUYẾT NGHỊ:
Điều
1.
Quy
định mức chi khen thưởng đối với lĩnh vực giáo dục và đào tạo, văn hóa, văn
nghệ, Cụm thi đua (kèm theo các Phụ lục):
- Phụ lục 1: mức chi
khen thưởng đối với lĩnh vực giáo dục và đào tạo;
- Phụ lục 2: mức chi khen
thưởng đối với lĩnh vực văn hóa, văn nghệ;
Nguồn kinh phí chi cho
Phụ lục 1 và Phụ lục 2: chi từ kinh phí sự nghiệp của các ngành được giao dự toán
hàng năm và kinh phí do xã hội hóa.
Về
số lượng giải (thuộc Phụ lục 1 và Phụ lục 2), tùy theo tính chất yêu cầu của việc
khuyến khích thi đua, khen thưởng, giao Ủy ban nhân dân thành phố quy định cụ
thể.
- Phụ lục 3: mức chi khen
thưởng đối với các đơn vị đạt thứ hạng cao tại các Cụm thi đua.
Nguồn kinh phí chi cho
Phụ lục 3: chi từ kinh phí khen thưởng của thành phố quản lý.
Điều 2.
Giao Ủy ban nhân dân thành
phố tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được
pháp luật quy định.
Giao Thường trực Hội đồng
nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố
giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này có hiệu
lực sau mười ngày kể từ ngày Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ khóa VII, kỳ họp
thứ mười bốn thông qua và được phổ biến trên các phương tiện thông tin đại chúng
theo quy định của pháp luật./.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Tấn Quyên
|
PHỤ LỤC 1
MỨC CHI KHEN THƯỞNG
ĐỐI VỚI LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Nghị quyết số 06/2008/NQ-HĐND ngày 18 tháng 6 năm 2008 của Hội đồng
nhân dân thành phố Cần Thơ)
Đơn vị tính: 1.000
đồng
STT
|
Nội dung
|
Mức chi
|
Ghi chú
|
|
|
1
|
Hội thi Giáo viên dạy giỏi cấp thành phố:
|
|
|
|
1.1
|
Mầm non: (02 lứa tuổi)
|
|
|
|
|
Các giải thưởng của 01 lứa tuổi gồm 3 khối lớp:
|
|
|
|
|
- Giải nhất
|
250
|
|
|
|
- Giải nhì
|
200
|
|
|
|
- Giải ba
|
150
|
|
|
|
- Giải khuyến khích
|
100
|
|
|
1.2
|
Tiểu học:
|
|
|
|
a
|
Giáo viên dạy giỏi :
|
|
|
|
|
Các giải thưởng của 01 khối lớp (Giáo viên chủ
nhiệm và Giáo viên bộ môn):
|
|
|
|
|
- Giải nhất
|
250
|
|
|
|
- Giải nhì
|
200
|
|
|
|
- Giải ba
|
150
|
|
|
|
- Giải khuyến khích
|
100
|
|
|
b
|
Giáo viên dạy giỏi ứng dụng Công nghệ
thông tin:
|
|
|
|
|
Các giải thưởng của 01 khối lớp:
|
|
|
|
|
- Giải nhất
|
400
|
|
|
|
- Giải nhì
|
300
|
|
|
|
- Giải ba
|
250
|
|
|
|
- Giải khuyến khích
|
200
|
|
|
1.3
|
Trung học cơ sở và Trung học phổ thông:
|
|
|
|
a
|
Giáo viên dạy giỏi :
|
|
|
|
|
Các giải thưởng của 01 khối lớp:
|
|
|
|
|
- Giải nhất
|
250
|
|
|
|
- Giải nhì
|
200
|
|
|
|
- Giải ba
|
150
|
|
|
|
- Giải khuyến khích
|
100
|
|
|
b
|
Giáo án điện tử:
|
|
|
|
|
Các giải thưởng của 01 khối lớp:
|
|
|
|
|
- Giải nhất
|
400
|
|
|
|
- Giải nhì
|
300
|
|
|
|
- Giải ba
|
250
|
|
|
|
- Giải khuyến khích
|
200
|
|
|
2
|
Hội thi sáng tạo đồ dùng dạy học:
|
|
|
|
2.1
|
Mầm non: (02 lứa tuổi)
|
|
|
|
|
Các giải thưởng của 01 lứa tuổi gồm 3 khối
lớp
|
|
|
|
a
|
Giải cá nhân:
|
|
|
|
|
- Giải nhất
|
300
|
|
|
|
- Giải nhì
|
250
|
|
|
|
- Giải ba
|
200
|
|
|
|
- Giải khuyến khích
|
150
|
|
|
b
|
Giải tập thể:
|
|
|
|
|
- Giải nhất
|
500
|
|
|
|
- Giải nhì
|
400
|
|
|
|
- Giải ba
|
300
|
|
|
|
- Giải khuyến khích
|
200
|
|
|
2.2
|
Tiểu học:
|
|
|
|
|
Các giải thưởng của 01 khối lớp (Giáo viên chủ
nhiệm và Giáo viên bộ môn):
|
|
|
|
a
|
Giải cá nhân:
|
|
|
|
|
- Giải nhất
|
300
|
|
|
|
- Giải nhì
|
250
|
|
|
|
- Giải ba
|
200
|
|
|
|
- Giải khuyến khích
|
150
|
|
|
b
|
Giải tập thể:
|
|
|
|
|
- Giải nhất
|
500
|
|
|
|
- Giải nhì
|
400
|
|
|
|
- Giải ba
|
300
|
|
|
|
- Giải khuyến khích
|
200
|
|
|
2.3
|
Trung học cơ sở và Trung học phổ thông:
|
|
|
|
|
Các giải thưởng 01 môn học:
|
|
|
|
a
|
Giải cá nhân:
|
|
|
|
|
- Giải nhất
|
300
|
|
|
|
- Giải nhì
|
250
|
|
|
|
- Giải ba
|
200
|
|
|
|
- Giải khuyến khích
|
150
|
|
|
b
|
Giải tập thể:
|
|
|
|
|
- Giải nhất
|
500
|
|
|
|
- Giải nhì
|
400
|
|
|
|
- Giải ba
|
300
|
|
|
|
- Giải khuyến khích
|
200
|
|
|
3
|
Hội thi theo chuyên đề:
|
|
|
|
3.1
|
Mầm non: (02 lứa tuổi)
|
|
|
|
a
|
Giải cá nhân:
|
|
|
|
a1
|
Đối với trẻ: (3 khối lớp)
|
|
|
|
|
- Giải nhất
|
200
|
|
|
|
- Giải nhì
|
150
|
|
|
|
- Giải ba
|
120
|
|
|
|
- Giải khuyến khích
|
100
|
|
|
a2
|
Đối với phụ huynh:
|
|
|
|
|
- Giải nhất
|
200
|
|
|
|
- Giải nhì
|
150
|
|
|
|
- Giải ba
|
120
|
|
|
|
- Giải khuyến khích
|
100
|
|
|
a3
|
Đối với giáo viên:
|
|
|
|
|
- Giải nhất
|
200
|
|
|
|
- Giải nhì
|
150
|
|
|
|
- Giải ba
|
120
|
|
|
|
- Giải khuyến khích
|
100
|
|
|
b
|
Giải tập thể:
|
|
|
|
|
- Giải nhất
|
400
|
|
|
|
- Giải nhì
|
300
|
|
|
|
- Giải ba
|
200
|
|
|
|
- Giải khuyến khích
|
150
|
|
|
3.2
|
Tiểu học:
|
|
|
|
A
|
* Hội thi An toàn giao thông (5 khối lớp)
|
|
|
|
a
|
Giải đơn vị trường:
|
|
|
|
|
- Giải nhất
|
200
|
|
|
|
- Giải nhì
|
150
|
|
|
|
- Giải ba
|
120
|
|
|
|
- Giải khuyến khích
|
100
|
|
|
b
|
Giải đơn vị quận, huyện:
|
|
|
|
|
- Giải nhất
|
400
|
|
|
|
- Giải nhì
|
300
|
|
|
|
- Giải ba
|
200
|
|
|
|
- Giải khuyến khích
|
150
|
|
|
B
|
Hội thi vẽ tranh: (5 khối lớp)
|
|
|
|
a
|
Giải cá nhân:
|
|
|
|
|
- Giải nhất
|
200
|
|
|
|
- Giải nhì
|
150
|
|
|
|
- Giải ba
|
120
|
|
|
|
- Giải khuyến khích
|
100
|
|
|
b
|
Giải tập thể:
|
|
|
|
|
- Giải nhất
|
400
|
|
|
|
- Giải nhì
|
300
|
|
|
|
- Giải ba
|
200
|
|
|
|
- Giải khuyến khích
|
150
|
|
|
3.3
|
Hội thi Tổng Phụ trách giỏi và Bí thư Đoàn giỏi
|
|
|
|
|
- Giải nhất
|
200
|
|
|
|
- Giải nhì
|
150
|
|
|
|
- Giải ba
|
120
|
|
|
|
- Giải khuyến khích
|
100
|
|
|
4
|
Hội thao, hội thi:
|
|
|
|
4.1
|
Tuyên truyền, giới thiệu sách (Giáo viên, học
sinh):
|
|
|
|
a
|
Giải cá nhân:
|
|
|
|
|
- Giải nhất
|
200
|
|
|
|
- Giải nhì
|
150
|
|
|
|
- Giải ba
|
120
|
|
|
|
- Giải khuyến khích
|
100
|
|
|
b
|
Giải tập thể:
|
|
|
|
|
- Giải nhất
|
400
|
|
|
|
- Giải nhì
|
300
|
|
|
|
- Giải ba
|
200
|
|
|
|
- Giải khuyến khích
|
150
|
|
|
4.2
|
Bóng rổ tiểu học:
|
|
|
|
|
- Giải nhất
|
600
|
|
|
|
- Giải nhì
|
500
|
|
|
|
- Giải ba
|
400
|
|
|
|
- Giải khuyến khích
|
300
|
|
|
5
|
Học sinh giỏi cấp quốc gia:
|
|
|
|
|
- Giải nhất
|
1.000
|
|
|
|
- Giải nhì
|
800
|
|
|
|
- Giải ba
|
700
|
|
|
|
- Giải khuyến khích
|
500
|
|
|
6
|
Học sinh giỏi cấp thành phố:
|
|
|
|
6.1
|
Tin học trẻ không chuyên:
|
|
|
|
|
- Giải nhất
|
300
|
|
|
|
- Giải nhì
|
250
|
|
|
|
- Giải ba
|
200
|
|
|
|
- Giải khuyến khích
|
150
|
|
|
6.2
|
Học sinh giỏi cấp thành phố
(thực hiện theo quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
|
|
|
|
|
- Giải nhất
|
300
|
|
|
|
- Giải nhì
|
250
|
|
|
|
- Giải ba
|
200
|
|
|
PHỤ LỤC 2
MỨC CHI KHEN THƯỞNG
ĐỐI VỚI LĨNH VỰC VĂN HÓA, VĂN NGHỆ
(Kèm theo Nghị quyết số 06/2008/NQ-HĐND ngày 18 tháng 6 năm 2008 của Hội đồng
nhân dân thành phố Cần Thơ)
Đơn vị tính: 1.000
đồng
STT
|
Nội dung
|
Mức chi
|
Ghi chú
|
|
|
1
|
Liên hoan ca nhạc, dân ca:
|
|
|
|
a
|
Tiết mục đơn ca
|
|
|
|
|
- Giải nhất
|
500
|
|
|
|
- Giải nhì
|
400
|
|
|
|
- Giải ba
|
300
|
|
|
|
- Giải khuyến khích
|
200
|
|
|
b
|
Tiết mục song ca
|
|
|
|
|
- Giải nhất
|
600
|
|
|
|
- Giải nhì
|
500
|
|
|
|
- Giải ba
|
400
|
|
|
|
- Giải khuyến khích
|
300
|
|
|
c
|
Tiết mục tam ca
|
|
|
|
|
- Giải nhất
|
700
|
|
|
|
- Giải nhì
|
600
|
|
|
|
- Giải ba
|
500
|
|
|
|
- Giải khuyến khích
|
400
|
|
|
d
|
Tiết mục tốp ca
|
|
|
|
|
- Giải nhất
|
800
|
|
|
|
- Giải nhì
|
700
|
|
|
|
- Giải ba
|
600
|
|
|
|
- Giải khuyến khích
|
500
|
|
|
2
|
Hội thi Thông tin lưu động:
|
|
|
|
a
|
Giải toàn đoàn:
|
|
|
|
|
- Giải nhất
|
1.500
|
|
|
|
- Giải nhì
|
1.200
|
|
|
|
- Giải ba
|
1.000
|
|
|
|
- Giải khuyến khích
|
800
|
|
|
b
|
Giải kịch bản thông tin:
|
|
|
|
|
- Giải nhất
|
1.000
|
|
|
|
- Giải nhì
|
800
|
|
|
|
- Giải ba
|
600
|
|
|
c
|
Giải triển lãm ảnh:
|
|
|
|
|
- Giải nhất
|
800
|
|
|
|
- Giải nhì
|
600
|
|
|
|
- Giải ba
|
400
|
|
|
d
|
Giải tiết mục cá nhân:
|
|
|
|
|
- Tác giả kịch bản, họa sĩ, đạo diễn, dàn dựng
|
200
|
|
|
|
- Diễn viên, tuyên truyền viên, phát thanh
viên
|
200
|
|
|
đ
|
Giải Chương trình Văn nghệ quần chúng:
|
|
|
|
|
- Giải nhất
|
1.000
|
|
|
|
- Giải nhì
|
800
|
|
|
|
- Giải ba
|
600
|
|
|
e
|
Giải trang trí xe hoa cổ động:
|
|
|
|
|
- Giải nhất
|
1.000
|
|
|
|
- Giải nhì
|
800
|
|
|
|
- Giải ba
|
600
|
|
|
3
|
Sáng tác kịch bản tuyên truyền cổ động:
|
|
|
|
a
|
Giải kịch bản thông tin:
|
|
|
|
|
- Giải nhất
|
1.500
|
|
|
|
- Giải nhì
|
1.200
|
|
|
|
- Giải ba
|
1.000
|
|
|
|
- Giải khuyến khích
|
800
|
|
|
b
|
Các giải phụ khác (dành cho tác giả có nhiều
kịch bản nhất, đơn vị có nhiều tác giả tham gia, kịch bản tuyên truyền có
tính thời sự cao…).
|
400
|
|
|
4
|
Giải Mộc quán - Nguyễn Trọng Quyền
|
|
|
|
|
- Giải nhất
|
1.500
|
|
|
|
- Giải nhì
|
1.200
|
|
|
|
- Giải ba
|
1.000
|
|
|
|
- Giải khuyến khích
|
800
|
|
|
|
- Các giải phụ khác
|
500
|
|
|
5
|
Liên hoan đờn ca tài tử:
|
|
|
|
a
|
Giải toàn đoàn:
|
|
|
|
|
- Giải xuất sắc
|
1.500
|
|
|
|
- Giải nhất
|
1.200
|
|
|
|
- Giải nhì
|
1.000
|
|
|
|
- Giải ba
|
700
|
|
|
|
- Giải khuyến khích
|
400
|
|
|
b
|
Giải các trích đoạn:
|
|
|
|
|
- Giải nhất
|
600
|
|
|
|
- Giải nhì
|
400
|
|
|
|
- Giải ba
|
300
|
|
|
|
- Giải khuyến khích
|
200
|
|
|
c
|
Giải các ban đờn:
|
|
|
|
|
- Giải nhất
|
600
|
|
|
|
- Giải nhì
|
400
|
|
|
|
- Giải ba
|
300
|
|
|
|
- Giải khuyến khích
|
200
|
|
|
d
|
Giải tiết mục cá nhân:
|
|
|
|
|
- Dành cho các tác giả
|
200
|
|
|
|
- Các tiết mục, các nghệ nhân
|
200
|
|
|
6
|
Hội thi Hoa Phượng đỏ
|
|
|
|
a
|
Giải toàn đoàn:
|
|
|
|
|
- Giải xuất sắc
|
1.500
|
|
|
|
- Giải nhất
|
1.200
|
|
|
|
- Giải nhì
|
1.000
|
|
|
|
- Giải ba
|
800
|
|
|
|
- Giải đặc biệt dành cho Trường Dạy trẻ khuyết
tật
|
800
|
|
|
b
|
Văn nghệ tổng hợp:
|
|
|
|
|
- Giải nhất
|
1.000
|
|
|
|
- Giải nhì
|
800
|
|
|
|
- Giải ba
|
600
|
|
|
|
- Giải khuyến khích
|
400
|
|
|
|
- Giải đặc biệt dành cho Trường Dạy trẻ khuyết
tật (giải tiết mục, cá nhân)
|
200
|
|
|
c
|
Thi vẽ tranh (dành cho 3 độ tuổi):
|
|
|
|
|
- Giải nhất (3 độ tuổi)
|
400
|
|
|
|
- Giải nhì (3 độ tuổi)
|
300
|
|
|
|
- Giải ba (3 độ tuổi)
|
200
|
|
|
d
|
Thi làm thơ nhanh:
|
|
|
|
|
- Giải nhất
|
400
|
|
|
|
- Giải nhì
|
300
|
|
|
|
- Giải ba
|
200
|
|
|
đ
|
Thi đấu cờ vua (dành cho 2 độ tuổi):
|
|
|
|
|
- Giải nhất
|
400
|
|
|
|
- Giải nhì
|
300
|
|
|
|
- Giải ba
|
200
|
|
|
e
|
Trò chơi dân gian có thưởng
|
100
|
|
|
7
|
Liên hoan Ca cổ, tiểu phẩm:
|
|
|
|
a
|
Ca cổ:
|
|
|
|
|
- Giải nhất
|
500
|
|
|
|
- Giải nhì
|
400
|
|
|
|
- Giải ba
|
300
|
|
|
|
- Giải khuyến khích
|
200
|
|
|
b
|
Ca nhạc:
|
|
|
|
|
- Giải nhất
|
500
|
|
|
|
- Giải nhì
|
400
|
|
|
|
- Giải ba
|
300
|
|
|
|
- Giải khuyến khích
|
200
|
|
|
c
|
Tiểu phẩm:
|
|
|
|
|
- Giải nhất
|
1.200
|
|
|
|
- Giải nhì
|
1.000
|
|
|
|
- Giải ba
|
800
|
|
|
|
- Giải khuyến khích
|
500
|
|
|
MỨC CHI KHEN THƯỞNG
ĐỐI VỚI CÁC ĐƠN VỊ ĐẠT THỨ HẠNG CAO TẠI CÁC CỤM THI ĐUA
(Kèm theo Nghị
quyết số 06/2008/NQ-HĐND ngày 18 tháng 6 năm 2008 của Hội đồng nhân dân thành phố
Cần Thơ)
- Đơn vị hạng nhất: 10.000.000 đồng
- Đơn vị hạng nhì: 07.000.000
đồng
- Đơn vị hạng ba: 03.000.000
đồng
Nghị quyết 06/2008/NQ-HĐND về mức chi khen thưởng và hỗ trợ khen thưởng đối với lĩnh vực giáo dục và đào tạo, văn hóa, văn nghệ, Cụm thi đua do thành phố Cần Thơ ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 06/2008/NQ-HĐND ngày 18/06/2008 về mức chi khen thưởng và hỗ trợ khen thưởng đối với lĩnh vực giáo dục và đào tạo, văn hóa, văn nghệ, Cụm thi đua do thành phố Cần Thơ ban hành
3.654
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|