|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 04/NQ-HĐND 2022 trợ giúp người cao tuổi hộ nghèo không có vợ chồng Hải Dương
Số hiệu:
|
04/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hải Dương
|
|
Người ký:
|
Phạm Xuân Thăng
|
Ngày ban hành:
|
29/04/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 04/NQ-HĐND
|
Hải Dương, ngày
29 tháng 4 năm 2022
|
NGHỊ QUYẾT
HỖ TRỢ KINH PHÍ TRỢ GIÚP XÃ HỘI ĐỐI VỚI NGƯỜI CAO TUỔI THUỘC
DIỆN HỘ NGHÈO KHÔNG CÓ VỢ, CHỒNG, CON HOẶC CÓ NHƯNG ĐÃ CHẾT, MẤT TÍCH, LY HÔN
HOẶC VỢ, CHỒNG, CON ĐỀU ĐANG HƯỞNG TRỢ CẤP XÃ HỘI HÀNG THÁNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
HẢI DƯƠNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 7
Căn cứ Luật tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Người cao tuổi
ngày 23 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số
629/2019/UBTVQH14 ngày 30 tháng 01 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội hướng
dẫn một số hoạt động của Hội đồng nhân dân;
Căn cứ Nghị định số
20/2021/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ
giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội;
Xét Tờ trình số 18/TTr-UBND
ngày 26 tháng 4 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Nghị quyết Hội
đồng nhân dân về hỗ trợ kinh phí trợ giúp xã hội đối với người cao tuổi thuộc
diện hộ nghèo không có vợ, chồng, con đẻ, con nuôi hợp pháp hoặc có nhưng những
người này đã chết hoặc đang hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng vẫn còn ít nhất một
trong các thành viên gia đình là ông bà nội; ông bà ngoại; cha; mẹ; cô, dì,
chú, cậu, bác ruột; anh, chị, em ruột hoặc cháu ruột trên địa bàn tỉnh Hải
Dương; Báo cáo thẩm tra của Ban văn hóa - xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến
thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nội
dung và kinh phí hỗ trợ
1. Nội
dung
a) Đối tượng áp dụng
- Người cao tuổi theo quy định
của Luật Người cao tuổi đang sinh sống tại hộ gia đình trên địa bàn tỉnh Hải
Dương có đủ các điều kiện sau:
+ Thuộc diện hộ nghèo;
+ Không có vợ, chồng, con hoặc
có nhưng đã chết, mất tích, ly hôn (được cơ quan có thẩm quyền xác nhận) hoặc vợ,
chồng, con đều đang hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng;
+ Vẫn còn ít nhất một trong các
thành viên gia đình là ông bà nội; ông bà ngoại; cha; mẹ; cô, dì, chú, cậu, bác
ruột; anh, chị, em ruột hoặc cháu ruột;
+ Tại thời điểm ngày 30/6/2021
còn hưởng chế độ trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội tại Nghị định
số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ.
- Các cơ quan, tổ chức và cá
nhân có quyền lợi và nghĩa vụ liên quan với chính sách trợ giúp xã hội đối với
người cao tuổi quy định tại Nghị quyết này.
b) Chế độ hỗ trợ: Trợ cấp
xã hội, hỗ trợ chi phí mai táng.
c) Thời gian hỗ trợ: Từ
ngày 01/7/2021 đến hết ngày 30/4/2022.
2. Kinh
phí hỗ trợ (Phụ lục 1, phụ lục 2 kèm
theo)
a) Trợ cấp xã hội
- Số đối tượng được hỗ trợ:
2.122 người.
- Số tiền hỗ trợ:
12.173.300.000 đồng (mười hai tỷ một trăm bảy mươi ba triệu ba trăm nghìn đồng).
Mỗi đối tượng chỉ được hưởng 1
lần trợ cấp xã hội/tháng (đối tượng hiện đang sinh sống được hưởng từ tháng
7/2021 đến hết tháng 4/2022; đối tượng đã chết, được hưởng từ tháng
7/2021 cho đến tháng ngay sau tháng đối tượng chết). Trường hợp thuộc đối
tượng tại Nghị quyết này, đã được hưởng chế độ trợ giúp xã hội hàng tháng theo
quy định tại Nghị định số 20/2021/NĐ-CP từ ngày 01/7/2021 đến nay thấp hơn mức
quy định tại Nghị quyết này thì được hỗ trợ thêm phần kinh phí chênh lệch.
b) Hỗ trợ chi phí mai táng
Đối tượng chết từ thời điểm
ngày 01/7/2021 đến hết ngày 30/4/2022 được hỗ trợ chi phí mai táng (đã bao gồm
dự kiến đối tượng và kinh phí hỗ trợ chi phí mai táng phí cho đối tượng chết
trong tháng 4/2022):
- Số đối tượng được hỗ trợ: 44
người.
- Số tiền hỗ trợ: 334.400.000 đồng
(Ba trăm ba mươi tư triệu bốn trăm nghìn đồng).
Tổng kinh phí hỗ trợ tại điểm a
và điểm b khoản 2 Điều này (đã bao gồm dự kiến đối tượng và kinh phí hỗ trợ
chi phí mai táng phí cho đối tượng chết trong tháng 4/2022): 12.507.700.000
đồng (Mười hai tỷ năm trăm linh bảy triệu bảy trăm nghìn đồng).
c) Nguồn kinh phí: Kinh
phí thực hiện từ nguồn kinh phí chi sự nghiệp bảo đảm xã hội được bố trí trong
ngân sách hàng năm của tỉnh.
- Trường hợp các địa phương đã
tạm ứng, tạm cấp hoặc đã cấp cho các đối tượng quy định tại Điều 1 Nghị quyết
này:
+ Cho thời gian từ ngày
01/7/2021 đến hết ngày 31/12/2021: được quyết toán vào niên độ ngân sách năm
2021;
+ Cho thời gian từ ngày
01/01/2022 đến hết ngày 30/4/2022: được quyết toán vào niên độ ngân sách năm
2022.
- Trường hợp các địa phương
chưa thực hiện tạm ứng, tạm cấp hoặc chưa cấp cho các đối tượng quy định tại Điều
1 Nghị quyết này cho thời gian từ ngày 01/7/2021 đến hết ngày 30/4/2022 thì được
cấp đảm bảo đầy đủ cho các đối tượng và được quyết toán vào niên độ ngân sách
năm 2022.
Điều 2. Tổ
chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ
đạo tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Giao Thường trực Hội đồng
nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân
dân tỉnh, các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Hải Dương khóa XVII, kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 29 tháng 4 năm
2022./.
PHỤ LỤC 1
TỔNG HỢP KINH PHÍ TRỢ GIÚP XÃ HỘI TÍNH THEO THỜI GIAN
(Kèm theo Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 29/4/2022 của HĐND tỉnh Hải Dương)
Đơn
vị: nghìn đồng
STT
|
Thời gian
|
Trợ cấp xã hội hàng tháng
|
Hỗ trợ chi phí mai táng
|
Tổng số kinh phí
|
Số người (người)
|
Kinh phí
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Số người chết (người)
|
Kinh phí
|
80 tuổi trở lên
|
Dưới 80 tuổi
|
80 tuổi trở lên
|
Dưới 80 tuổi
|
I. Kinh phí đối với đối tượng
đã được tạm ứng, tạm cấp hoặc đã cấp:
|
1
|
Tháng 7/2021
|
2,122
|
154
|
1,968
|
1,238,800
|
117,040
|
1,121,760
|
0
|
0
|
1,238,800
|
2
|
Tháng 8/2021
|
2,120
|
154
|
1,966
|
1,237,660
|
117,040
|
1,120,620
|
1
|
7,600
|
1,245,260
|
3
|
Tháng 9/2021
|
1,773
|
133
|
1,640
|
1,035,880
|
101,080
|
934,800
|
0
|
0
|
1,035,880
|
4
|
Tháng 10/2021
|
1,761
|
130
|
1,631
|
1,028,470
|
98,800
|
929,670
|
1
|
7,600
|
1,036,070
|
5
|
Tháng 11/2021
|
1,730
|
126
|
1,604
|
1,010,040
|
95,760
|
914,280
|
2
|
15,200
|
1,025,240
|
6
|
Tháng 12/2021
|
1,712
|
123
|
1,589
|
999,210
|
93,480
|
905,730
|
2
|
15,200
|
1,014,410
|
7
|
Tháng 01/2022
|
1,645
|
121
|
1,524
|
960,640
|
91,960
|
868,680
|
4
|
30,400
|
991,040
|
8
|
Tháng 02/2022
|
1,622
|
117
|
1,505
|
946,770
|
88,920
|
857,850
|
1
|
7,600
|
954,370
|
9
|
Tháng 03/2022
|
1,570
|
115
|
1,455
|
916,750
|
87,400
|
829,350
|
5
|
38,000
|
954,750
|
10
|
Tháng 04/2022
|
1,558
|
110
|
1,448
|
908,960
|
83,600
|
825,360
|
3
|
22,800
|
931,760
|
Tổng cộng
|
17,613
|
1,283
|
16,330
|
10,283,180
|
975,080
|
9,308,100
|
19
|
144,400
|
10,427,580
|
II. Kinh phí đối với đối
tượng đang trong thời gian xét duyệt hồ sơ
|
1
|
Tháng 7/2021
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Tháng 8/2021
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Tháng 9/2021
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
4
|
Tháng 10/2021
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
5
|
Tháng 11/2021
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
6
|
Tháng 12/2021
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
7
|
Tháng 01/2022
|
|
|
|
|
|
|
1
|
7,600
|
7,600
|
8
|
Tháng 02/2022
|
|
|
|
|
|
|
2
|
15,200
|
15,200
|
9
|
Tháng 03/2022
|
|
|
|
|
|
|
2
|
15,200
|
15,200
|
10
|
Tháng 04/2022
|
|
|
|
|
|
|
2
|
15,200
|
15,200
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
7
|
53,200
|
53,200
|
III. Kinh phí đối với đối
tượng đang tạm dừng hưởng trợ cấp
|
1
|
Tháng 7/2021
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Tháng 8/2021
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Tháng 9/2021
|
343
|
20
|
323
|
199,310
|
15,200
|
184,110
|
1
|
7,600
|
206,910
|
4
|
Tháng 10/2021
|
342
|
20
|
322
|
198,740
|
15,200
|
183,540
|
0
|
0
|
198,740
|
5
|
Tháng 11/2021
|
342
|
20
|
322
|
198,740
|
15,200
|
183,540
|
0
|
0
|
198,740
|
6
|
Tháng 12/2021
|
341
|
19
|
322
|
197,980
|
14,440
|
183,540
|
1
|
7,600
|
205,580
|
7
|
Tháng 01/2022
|
322
|
19
|
303
|
187,150
|
14,440
|
172,710
|
0
|
0
|
187,150
|
8
|
Tháng 02/2022
|
322
|
21
|
301
|
187,530
|
15,960
|
171,570
|
0
|
0
|
187,530
|
9
|
Tháng 03/2022
|
322
|
21
|
301
|
187,530
|
15,960
|
171,570
|
1
|
7,600
|
195,130
|
10
|
Tháng 04/2022
|
321
|
21
|
300
|
186,960
|
15,960
|
171,000
|
0
|
0
|
186,960
|
Tổng cộng
|
2,655
|
161
|
2,494
|
1,543,940
|
122,360
|
1,421,580
|
3
|
22,800
|
1,566,740
|
IV. Kinh phí đối với đối
tượng đã thôi hưởng trợ cấp:
|
1
|
Tháng 7/2021
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Tháng 8/2021
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Tháng 9/2021
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4
|
Tháng 10/2021
|
9
|
3
|
6
|
5,700
|
2,280
|
3,420
|
0
|
0
|
5,700
|
5
|
Tháng 11/2021
|
39
|
6
|
33
|
23,370
|
4,560
|
18,810
|
0
|
0
|
23,370
|
6
|
Tháng 12/2021
|
52
|
7
|
45
|
30,970
|
5,320
|
25,650
|
0
|
0
|
30,970
|
7
|
Tháng 01/2022
|
84
|
8
|
76
|
49,400
|
6,080
|
43,320
|
0
|
0
|
49,400
|
8
|
Tháng 02/2022
|
103
|
11
|
92
|
60,800
|
8,360
|
52,440
|
0
|
0
|
60,800
|
9
|
Tháng 03/2022
|
147
|
12
|
135
|
86,070
|
9,120
|
76,950
|
0
|
0
|
86,070
|
10
|
Tháng 04/2022
|
153
|
14
|
139
|
89,870
|
10,640
|
79,230
|
0
|
0
|
89,870
|
Tổng cộng
|
587
|
61
|
526
|
346,180
|
46,360
|
299,820
|
0
|
0
|
346,180
|
V. Dự kiến phát sinh tháng
4/2022
|
|
|
|
|
|
|
15
|
114,000
|
114,000
|
Cộng (I) + (II) + (III) + (IV) + (V)
|
20,855
|
1,505
|
19,350
|
12,173,300
|
1,143,800
|
11,029,500
|
44
|
334,400
|
12,507,700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 2
TỔNG HỢP KINH PHÍ TRỢ GIÚP XÃ HỘI THEO ĐỊA BÀN
(Kèm theo Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 29/4/2022 của HĐND tỉnh Hải Dương)
Đơn
vị: nghìn đồng
STT
|
Huyện, TX, TP
|
Trợ cấp xã hội hàng tháng
|
Hỗ trợ mai táng phí
|
Tổng số tiền
|
Số người
|
Số tiền
|
Số người
|
Số tiền
|
|
1
|
Thanh Miện
|
265
|
1,504,420
|
5
|
38,000
|
1,542,420
|
2
|
Bình Giang
|
160
|
928,720
|
2
|
15,200
|
943,920
|
3
|
Cẩm Giàng
|
163
|
930,810
|
1
|
7,600
|
938,410
|
4
|
Chí Linh
|
64
|
353,020
|
2
|
15,200
|
368,220
|
5
|
Gia Lộc
|
203
|
1,178,950
|
2
|
15,200
|
1,194,150
|
6
|
Kinh Môn
|
92
|
533,330
|
3
|
22,800
|
556,130
|
7
|
Nam Sách
|
104
|
600,780
|
0
|
0
|
600,780
|
8
|
Kim Thành
|
104
|
614,080
|
1
|
7,600
|
621,680
|
9
|
Thanh Hà
|
191
|
1,100,480
|
4
|
30,400
|
1,130,880
|
10
|
Hải Dương
|
222
|
1,264,450
|
5
|
38,000
|
1,302,450
|
11
|
Ninh Giang
|
346
|
1,946,360
|
4
|
30,400
|
1,976,760
|
12
|
Tứ Kỳ
|
208
|
1,217,900
|
0
|
0
|
1,217,900
|
Dự kiến phát sinh kinh phí hỗ
trợ mai táng phí đến hết tháng 4/2022
|
|
|
15
|
114,000
|
114,000
|
Tổng cộng
|
2,122
|
12,173,300
|
44
|
334,400
|
12,507,700
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Nghị quyết 04/NQ-HĐND năm 2022 về hỗ trợ kinh phí trợ giúp xã hội đối với người cao tuổi thuộc diện hộ nghèo không có vợ, chồng, con hoặc có nhưng đã chết, mất tích, ly hôn hoặc vợ, chồng, con đều đang hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng trên địa bàn tỉnh Hải Dương
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 04/NQ-HĐND ngày 29/04/2022 về hỗ trợ kinh phí trợ giúp xã hội đối với người cao tuổi thuộc diện hộ nghèo không có vợ, chồng, con hoặc có nhưng đã chết, mất tích, ly hôn hoặc vợ, chồng, con đều đang hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng trên địa bàn tỉnh Hải Dương
3.168
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|