|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
04/2014/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hậu Giang
|
|
Người ký:
|
Đinh Văn Chung
|
Ngày ban hành:
|
08/07/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH HẬU GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 04/2014/NQ-HĐND
|
Vị Thanh, ngày 08
tháng 07 năm 2014
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014 TỈNH HẬU
GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
KHÓA VIII KỲ HỌP THỨ TÁM
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân
dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước
ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP
ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ V/v quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Bộ Tài chính V/v hướng dẫn
thực hiện Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy
định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Xét Tờ trình số 20/TTr-UBND ngày
16 tháng 6 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu
Giang về việc điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2014 tỉnh Hậu
Giang; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
và phát biểu giải trình của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất điều chỉnh dự
toán thu, thi ngân sách Nhà nước năm 2014 tỉnh Hậu Giang, cụ thể như sau:
1. Điều chỉnh tổng thu ngân
sách địa phương năm 2014:
Điều chỉnh tổng dự toán thu ngân sách
địa phương từ 3.703.828 triệu đồng lên 5.270.903 triệu đồng, trong đó, bổ sung
tăng thêm là 1.567.075 triệu đồng, bao gồm:
a) Thu trợ cấp có mục tiêu từ ngân
sách Trung ương là 25.290 triệu đồng (bao gồm: kinh phí thực
hiện hỗ trợ tiền điện cho hộ nghèo là 5.004 triệu đồng;
kinh phí thực hiện chế độ phụ cấp đặc thù trong các cơ sở
y tế công lập là 9.813 triệu đồng; kinh phí mua thẻ Bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới
6 tuổi là 4.100 triệu đồng; kinh phí thực hiện công tác đo đạc, lập cơ sở dữ liệu
hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất là 6.000 triệu đồng;
kinh phí Chương trình mục tiêu quốc gia Y tế là 273 triệu đồng; kinh phí thực
hiện chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số là 100 triệu đồng).
b) Thu chuyển nguồn từ năm 2013 chuyển sang năm 2014 là 1.007.872 triệu đồng (cấp tỉnh là
884.660 triệu đồng, cấp huyện và cấp xã là 123.212 triệu đồng).
c) Thu kết dư ngân sách là 203.913
triệu đồng (cấp tỉnh là 4.967 triệu đồng, cấp huyện và cấp xã là 198.946 triệu
đồng).
d) Thu quản lý qua ngân sách là
250.000 triệu đồng (bao gồm: ghi thu ghi chi học phí, viện phí, phí thẩm định,
phí đấu giá, phí công chứng...).
đ) Thu từ vay vốn tín dụng Ngân hàng
Phát triển Việt Nam là 80.000 triệu đồng, trong đó:
- Vay trong năm 2013 theo Nghị quyết
số 08/2013/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc
điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2013 tỉnh Hậu Giang là
40.000 triệu đồng.
- Vay trong năm 2014 theo Nghị quyết
số 18/2013/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc
giao dự toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương và
phương án phân bổ dự toán ngân sách năm 2014 tỉnh Hậu
Giang là 40.000 triệu đồng.
2. Điều chỉnh tổng chi ngân
sách địa phương năm 2014:
Điều chỉnh tổng dự toán chi ngân sách
địa phương từ 3.703.828 triệu đồng lên 5.270.903 triệu đồng, trong đó bổ sung
các khoản chi tăng thêm là 1.567.075 triệu đồng, bao gồm:
a) Bổ sung nguồn chi đầu tư phát triển
là 807.805 triệu đồng (bao gồm: chi từ thu chuyển nguồn là 683.607 triệu đồng;
chi từ nguồn kết dư ngân sách năm 2013 là 44.198 triệu đồng; chi từ vay vốn tín
dụng Ngân hàng Phát triển Việt Nam là 80.000 triệu đồng).
b) Tăng chi thường xuyên là 483.980
triệu đồng (bao gồm: bổ sung từ chuyển nguồn là 324.265 triệu đồng; bổ sung chi từ nguồn kết dư ngân sách 2013 là
159.715 triệu đồng).
c) Bổ sung chi hỗ trợ có mục tiêu là
25.290 triệu đồng.
d) Chi quản lý qua ngân sách là
250.000 triệu đồng.
3. Thống nhất hỗ trợ kinh phí cho cấp huyện thực hiện nhiệm vụ quốc phòng, an ninh đặc
biệt là thực hiện Luật Dân quân tự vệ và kinh phí thực hiện đối với đảng bộ cơ
sở theo tiêu chí ấp, khu vực là 40 triệu đồng/ấp, khu vực; hỗ trợ kinh phí sự nghiệp giáo dục cấp huyện bằng 2% dự toán giao đầu năm
cho sự nghiệp giáo dục; hỗ trợ kinh phí kiến thiết thị
chính bằng 30% dự toán giao đầu năm cho kiến thiết thị chính.
(Đính
kèm các phụ lục chi tiết)
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh
ban hành Quyết định về việc điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm
2014 tỉnh Hậu Giang đúng theo nội dung Nghị quyết này và các quy định của pháp
luật về quản lý, điều hành ngân sách Nhà nước.
Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh,
các Ban Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
giám sát quá trình thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Hậu Giang khóa VIII, kỳ họp thứ tám thông qua và có hiệu lực sau 10
(mười) ngày, kể từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tư pháp (Cục kiểm tra văn bản);
- TT: TU,HĐND, UBND tỉnh;
- Đại biểu Quốc hội đơn vị tỉnh;
- UBMTTQVN và đoàn thể tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, tỉnh;
- HĐND, UBND, UBMTTQVN cấp huyện;
- Cơ quan Báo, Đài tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Đinh Văn Chung
|
Phụ lục số 6 - Biểu số 02
CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014
(Kèm
theo Nghị quyết số 04/2014/NQ-HĐND ngày 08/7/2014 của
HĐND tỉnh Hậu Giang)
Đvt: triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán đầu năm
|
Dự
toán điều chỉnh
|
I
|
Tổng
thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn
|
|
|
1
|
Thu nội địa (không kể thu từ dầu
thô)
|
910.000
|
910.000
|
2
|
Thu từ dầu thô
|
|
|
3
|
Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu
|
|
|
4
|
Thu viện trợ không hoàn lại
|
|
|
II
|
Thu ngân sách địa phương
|
3.703.828
|
5.270.903
|
1
|
Thu ngân sách địa phương hưởng theo
phân cấp
|
878.480
|
878.480
|
|
Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng
100%
|
866.480
|
866.480
|
|
Các khoản thu phân chia tỷ lệ % (phần
trăm)
|
12.000
|
12.000
|
2
|
Số bổ sung từ ngân sách Trung ương
cho ngân sách địa phương
|
2.395.348
|
2.420.638
|
|
- Bổ sung cân đối
|
1.767.387
|
1.767.387
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
627.961
|
653.251
|
3
|
Thu hồi tạm ứng
|
50.000
|
50.000
|
4
|
Thu tạm ứng vốn Kho bạc Nhà nước
|
50.000
|
50.000
|
5
|
Thu xổ số kiết thiết
|
330.000
|
330.000
|
6
|
Thu chuyển nguồn
|
|
1.007.872
|
7
|
Thu kết dư ngân sách
|
|
203.913
|
8
|
Thu quản lý qua ngân sách
|
|
250.000
|
9
|
Thu vay Ngân hàng Phát triển
|
|
80.000
|
III
|
Chi ngân sách địa phương
|
3.703.828
|
5.270.903
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
861.652
|
1.669.457
|
|
Trong đó: - Hỗ trợ doanh nghiệp
công ích
|
1.000
|
1.000
|
|
- Kinh phí chi cho công tác quy hoạch quản lý đất đai, công tác đo đạc, lập cơ sở dữ
liệu hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền
SDĐ
|
9.000
|
9.000
|
2
|
Chi thường xuyên
|
2.317.447
|
2.801.427
|
3
|
Chi hỗ trợ mục
tiêu, chương trình mục tiêu (chi sự nghiệp)
|
210.171
|
235.461
|
4
|
Chi trả nợ
|
260.638
|
260.638
|
5
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
6
|
Dự phòng
|
52.920
|
52.920
|
7
|
Chi quản lý qua ngân sách
|
|
250.000
|
Phụ lục số 6 - Biểu số 03
CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM
2014
(Kèm theo Nghị quyết số 04/2014/NQ-HĐND ngày 08/7/2014 của HĐND tỉnh Hậu Giang)
Đvt: triệu
đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán đầu năm
|
Dự
toán điều chỉnh
|
A
|
NGÂN
SÁCH CẤP TỈNH
|
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh
|
3.506.060
|
4.750.977
|
1
|
Thu ngân sách tỉnh được hưởng theo
phân cấp
|
680.712
|
680.712
|
2
|
Thu từ ngân sách Trung ương
|
2.395.348
|
2.420.638
|
|
- Bổ sung cân đối
|
1.767.387
|
1.767.387
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
627.961
|
653.251
|
3
|
Thu hồi tạm ứng
|
50.000
|
50.000
|
4
|
Thu tạm ứng vốn Kho bạc Nhà nước
|
50.000
|
50.000
|
6
|
Thu xổ số kiến thiết
|
330.000
|
330.000
|
5
|
Thu vay Ngân hàng Phát triển
|
|
80.000
|
7
|
Thu chuyển nguồn
|
|
884.660
|
8
|
Thu kết dư ngân sách
|
|
4.967
|
9
|
Thu quản lý qua ngân sách
|
|
250.000
|
II
|
Chi ngân sách cấp tỉnh
|
3.506.060
|
4.750.977
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
572.107
|
1.142.862
|
|
Trong đó: - Hỗ trợ doanh nghiệp công ích
|
1.000
|
1.000
|
|
- Kinh phí chi cho công tác quy
hoạch quản lý đất đai, công tác đo đạc, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền SDĐ
|
9.000
|
9.000
|
2
|
Chi thường
xuyên
|
945.839
|
1.078.261
|
3
|
Chi chương trình mục tiêu quốc gia,
hỗ trợ có mục tiêu và hỗ trợ khác
|
183.380
|
204.626
|
4
|
Chi trả nợ
|
260.638
|
260.638
|
5
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
6
|
Dự phòng
|
24.450
|
24.450
|
7
|
Chi bổ sung
cho ngân sách cấp dưới
|
1.518.646
|
1.789.140
|
8
|
Chi quản lý qua ngân sách
|
|
250.000
|
B
|
NGÂN
SÁCH CẤP HUYỆN, XÃ
|
|
|
I
|
Thu ngân sách huyện, xã
|
1.716.414
|
2.309.066
|
1
|
Thu ngân sách địa phương hưởng theo
phân cấp
|
197.768
|
197.768
|
2
|
Thu từ bổ sung ngân sách cấp tỉnh
|
1.518.646
|
1.789.140
|
3
|
Thu chuyển nguồn
|
|
123.212
|
4
|
Thu kết dư ngân sách
|
|
198.946
|
II
|
Chi ngân sách cấp huyện, xã
|
1.716.414
|
2.309.066
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
289.545
|
526.595
|
2
|
Chi thường xuyên
|
1.371.608
|
1.723.166
|
3
|
Chi hỗ trợ có mục tiêu
|
26.791
|
30.835
|
4
|
Dự phòng
|
28.470
|
28.470
|
Phụ lục số 6 - Biểu số 6
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM
2014
(Kèm theo Nghị
quyết số 04/2014/NQ-HĐND ngày 08/7/2014 của HĐND tỉnh Hậu
Giang)
Đvt: triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán đầu năm
|
Dự
toán điều chỉnh
|
|
TỔNG
THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
|
3.735.348
|
5.302.423
|
|
Trong đó: Thu ngân sách Trung
ương
|
31.520
|
31.520
|
I
|
Thu từ sản xuất kinh doanh trong
nước
|
910.000
|
910.000
|
1
|
Thu từ DNNN Trung ương quản lý
|
50.000
|
50.000
|
2
|
Thu từ DNNN địa phương quản lý
|
61.000
|
61.000
|
3
|
Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
2.000
|
2.000
|
4
|
Thu từ khu vực công thương nghiệp
ngoài quốc doanh
|
420.300
|
420.300
|
5
|
Lệ phí trước bạ
|
41.000
|
41.000
|
6
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
132.000
|
132.000
|
7
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
60.000
|
60.000
|
8
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
1.500
|
1.500
|
9
|
Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước
|
1.200
|
1.200
|
10
|
Phí và lệ phí
|
19.000
|
19.000
|
11
|
Tiền sử dụng đất
|
60.000
|
60.000
|
12
|
Thu khác ngân sách
|
22.000
|
22.000
|
13
|
Thu phạt an toàn giao thông
|
40.000
|
40.000
|
II
|
Thu hồi tạm ứng
|
50.000
|
50.000
|
III
|
Thu tạm ứng vốn Kho bạc Nhà nước
|
50.000
|
50.000
|
IV
|
Thu từ xổ số kiết thiết
|
330.000
|
330.000
|
V
|
Thu vay Ngân hàng Phát triển
|
|
80.000
|
VI
|
Số bổ sung từ ngân sách Trung ương cho ngân sách địa phương
|
2.395.348
|
2.420.638
|
1
|
Bổ sung cân đối
|
1.767.387
|
1.767.387
|
2
|
Bổ sung có mục tiêu
|
627.961
|
653.251
|
VII
|
Thu chuyển nguồn
|
|
1.007.872
|
VIII
|
Thu kết dư ngân sách
|
|
203.913
|
IX
|
Thu quản lý qua ngân sách
|
|
250.000
|
Phụ lục số 6 - Biểu số 10
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO
TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2014
(Kèm
theo Nghị quyết số 04/2014/NQ-HĐND ngày 08/7/2014 của HĐND tỉnh Hậu Giang)
Đvt: triệu
đồng
STT
|
Nội
dung các khoản chi
|
Dự
toán đầu năm
|
Dự
toán điều chỉnh
|
|
TỔNG
CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
3.703.828
|
5.270.903
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
861.652
|
1.669.457
|
|
Trong đó: - Hỗ trợ doanh nghiệp
công ích
|
1.000
|
1.000
|
|
- Kinh phí chi cho công tác quy
hoạch quản lý đất đai, công tác đo đạc, lập cơ sở
dữ liệu hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền SDĐ
|
9.000
|
9.000
|
II
|
Chi trả nợ
|
260.638
|
260.638
|
III
|
Chi thường xuyên
|
2.317.447
|
2.801.427
|
1
|
Chi quốc phòng
|
24.526
|
25.562
|
2
|
Chi an ninh
|
5.035
|
5.923
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và
dạy nghề
|
980.728
|
988.040
|
4
|
Chi sự nghiệp y tế
|
255.524
|
313.034
|
5
|
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ
|
14.818
|
14.833
|
6
|
Chi sự nghiệp văn hóa - thông tin
|
24.338
|
24.873
|
7
|
Chi sự nghiệp thể dục thể thao
|
9.486
|
9.520
|
8
|
Chi sự nghiệp phát thanh - truyền
hình
|
12.683
|
12.995
|
9
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
122.359
|
123.052
|
10
|
Chi sự nghiệp môi trường
|
24.000
|
24.000
|
11
|
Chi sự nghiệp khác
|
26.314
|
19.354
|
12
|
Chi quản lý hành chính
|
525.380
|
594.859
|
13
|
Chi đảm bảo xã hội
|
92.293
|
140.920
|
14
|
Chi ngân sách xã
|
148.943
|
148.943
|
15
|
Chi khen thưởng
|
14.051
|
20.432
|
16
|
Các khoản bổ sung
nhiệm vụ phát sinh
|
36.969
|
26.753
|
17
|
Chi từ chuyển nguồn
|
|
148.619
|
18
|
Chi từ kết dư
|
|
159.715
|
IV
|
Chi chính sách theo chế độ quy định
(chi sự nghiệp)
|
210.171
|
235.461
|
1
|
Bổ sung có mục tiêu
|
173.444
|
198.461
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
|
36.727
|
37.000
|
V
|
Dự phòng
|
52.920
|
52.920
|
VI
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
VII
|
Chi quản lý qua ngân sách
|
|
250.000
|
Phụ
lục 6 – Biểu số 29
DỰ TOÁN ĐIỀU CHỈNH CHI THƯỜNG XUYÊN NĂM 2014 CHO TỪNG
CƠ QUAN ĐƠN VỊ CẤP TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 04/2014/NQ-HĐND ngày 08/7/2014 của
HĐND tỉnh Hậu Giang)
Đvt: Triệu đồng
STT
|
Tên
đơn vị
|
Dự
toán điều chỉnh
|
Dự
toán đầu năm UBND giao
|
DỰ TOÁN 2014
|
Ghi
chú
|
Bổ sung trong năm
|
Trung
ương bổ sung có mục tiêu
|
Kinh
phí Chương trình MTQG
|
Cộng
|
Dự
toán năm trước chuyển sang
|
Đã
bổ sung trong năm từ nguồn
chi khác
|
Bổ
sung từ ngân sách tỉnh cho
ngân sách huyện
|
Khác
(bổ sung, điều chỉnh
dự toán đầu năm)
|
Được chuyển theo quy định
|
Xét
chuyển
|
1
|
2
|
3=4+5+11+12
|
4
|
5=6+…+10
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
|
Tổng
cộng
|
1.222.779
|
1.129.219
|
68.270
|
6.760
|
168.887
|
-
|
(107.376)
|
0
|
25.017
|
273
|
|
I
|
Sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp
khác
|
80.226
|
78.881
|
(6.905)
|
120
|
478
|
3
|
(638)
|
(6.867)
|
6.000
|
2.250
|
|
A
|
Sự nghiệp kinh tế
|
61.305
|
53.762
|
193
|
57
|
408
|
2
|
(500)
|
227
|
6.000
|
1.350
|
|
1
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các đơn
vị trực thuộc
|
32.636
|
31.034
|
252
|
48
|
-
|
2
|
-
|
202
|
-
|
1.350
|
|
2
|
Chi sự nghiệp giao thông (Sở Giao
thông Vận tải và các đơn vị trực
thuộc)
|
6.000
|
6.000
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Sự nghiệp kiến thiết thị chính
|
2.000
|
2.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Kinh phí tài nguyên nước, khoáng sản
(Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
208
|
208
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Kinh phí giá cả thị trường, nhập dữ liệu tài sản (Sở Tài chính)
|
45
|
45
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Khu Bảo tồn thiên
nhiên Lung Ngọc Hoàng
|
3.610
|
3.314
|
296
|
2
|
278
|
-
|
-
|
17
|
-
|
-
|
|
7
|
Đơn vị trực thuộc
Khu Bảo tồn thiên nhiên Lung Ngọc Hoàng: Trung Tâm Nông nghiệp Mùa xuân
|
1.306
|
1.161
|
145
|
7
|
130
|
-
|
-
|
8
|
-
|
-
|
|
8
|
Kinh phí thực
hiện công tác đo đạc, lập cơ sở dữ
liệu hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất (Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
6.000
|
|
-
|
|
|
|
|
|
6.000
|
|
|
9
|
Chi quy hoạch
|
9.500
|
10.000
|
(500)
|
|
|
|
(500)
|
|
|
|
|
B
|
Sự nghiệp khác
|
18.921
|
25.119
|
(7.098)
|
64
|
70
|
1
|
(138)
|
(7.094)
|
-
|
900
|
|
1
|
Các đơn vị trực thuộc Sở Tư pháp
|
3.275
|
3.047
|
228
|
-
|
70
|
-
|
-
|
159
|
-
|
|
|
2
|
Đơn vị trực thuộc Sở Công Thương
|
2.473
|
2.446
|
27
|
11
|
-
|
1
|
-
|
14
|
-
|
|
|
3
|
Đơn vị trực
thuộc Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
2.142
|
2.089
|
53
|
42
|
-
|
-
|
-
|
11
|
-
|
|
|
4
|
Đơn vị trực
thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường
|
3.907
|
3.883
|
24
|
-
|
-
|
-
|
-
|
24
|
-
|
|
|
5
|
Đơn vị trực
thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
2.129
|
1.215
|
14
|
-
|
-
|
-
|
-
|
14
|
-
|
900
|
-
|
6
|
Đơn vị trực
thuộc Sở Thông tin và Truyền thông
|
453
|
439
|
14
|
10
|
-
|
-
|
-
|
4
|
-
|
|
-
|
7
|
Kinh phí Bảo
hiểm thất nghiệp
|
-
|
7.000
|
(7.000)
|
|
|
|
|
(7.000)
|
|
|
|
8
|
Kinh phí xúc tiến kinh tế
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Chi sự nghiệp
khác
|
2.542
|
3.000
|
(458)
|
|
|
|
(138)
|
(320)
|
|
|
|
II
|
Sự nghiệp môi trường
|
16.399
|
16.399
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường và các đơn vị trực thuộc
|
3.817
|
3.817
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Công an tỉnh
|
212
|
212
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Ban Quản lý
các khu công nghiệp và đơn vị trực thuộc
|
190
|
190
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu Bảo tồn thiên nhiên Lung Ngọc
Hoàng và đơn vị trực thuộc
|
180
|
180
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Sở Y tế
|
12.000
|
12.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Sự nghiệp giáo dục & đào tạo,
dạy nghề
|
221.412
|
213.570
|
6.892
|
2.168
|
4.479
|
5
|
(420)
|
659
|
-
|
950
|
|
a
|
Sự nghiệp giáo dục (Sở Giáo dục và Đào tạo và các đơn vị trực thuộc)
|
156.726
|
154.800
|
1.926
|
1.031
|
352
|
-
|
-
|
544
|
-
|
-
|
|
1
|
Các trường, trung tâm và chi sự
nghiệp giáo dục chung toàn tỉnh
|
155.926
|
154.000
|
1.926
|
1.031
|
352
|
|
|
544
|
|
|
|
2
|
Kinh phí thực hiện chính sách miễn
giảm học phí theo Nghị định số
49/NĐ-CP
|
800
|
800
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Chi khác sự nghiệp giáo dục
|
3.179
|
3.179
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c
|
Sự nghiệp đào tạo và dạy nghề
|
61.506
|
55.591
|
4.965
|
1.138
|
4.128
|
5
|
(420)
|
115
|
-
|
950
|
|
1
|
Đơn vị trực
thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo
|
10.970
|
10.911
|
59
|
-
|
-
|
5
|
-
|
54
|
-
|
-
|
|
2
|
Các đơn vị trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
14.123
|
8.554
|
4.619
|
898
|
3.678
|
-
|
-
|
43
|
-
|
950
|
|
3
|
Trường Chính trị
|
6.439
|
5.731
|
708
|
240
|
450
|
|
|
18
|
|
|
|
4
|
Chi cho đào tạo, dạy nghề, thưởng
có bằng
|
29.975
|
30.395
|
(420)
|
|
|
|
(420)
|
|
|
|
|
IV
|
Sự nghiệp Y Tế
|
333.624
|
255.524
|
57.510
|
2.676
|
53.796
|
-
|
-
|
1.038
|
13.913
|
6.677
|
|
|
- Sở Y tế
và các đơn vị trực thuộc
|
200.089
|
192.374
|
1.038
|
|
|
|
|
1.038
|
|
6.677
|
|
|
- Phụ cấp đặc
thù trong cơ sở y tế công lập
|
9.813
|
|
-
|
|
|
|
|
|
9.813
|
|
|
|
- Sở Y tế
(kinh phí mua thẻ BHYT cho người nghèo)
|
87.915
|
34.119
|
53.796
|
|
53.796
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sở Y tế
(kinh phí mua thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi)
|
33.131
|
29.031
|
-
|
|
|
|
|
|
4.100
|
|
|
|
- Chuyển nguồn
kinh phí mua thẻ BHYT cho người nghèo
|
2.676
|
|
2.676
|
2.676
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Sự nghiệp khoa học và công nghệ
|
13.288
|
13.273
|
15
|
-
|
-
|
-
|
-
|
15
|
-
|
-
|
|
|
Sở Khoa học và Công nghệ và các đơn
vị trực thuộc
|
13.288
|
13.273
|
15
|
.
|
-
|
-
|
-
|
15
|
-
|
-
|
|
VI
|
Sự nghiệp Văn hóa TT - Thể dục
Thể thao
|
27.642
|
27.073
|
569
|
148
|
-
|
-
|
-
|
421
|
-
|
-
|
|
1
|
Sự nghiệp văn hóa, du lịch, và gia đình
|
17.430
|
16.895
|
535
|
148
|
-
|
-
|
.
|
387
|
-
|
-
|
|
a
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và các đơn vị trực thuộc
|
14.430
|
13.895
|
535
|
148
|
-
|
-
|
-
|
387
|
-
|
-
|
|
b
|
Kinh phí các ngày lễ hội năm 2014
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều giảm kinh
phí các ngày lễ hội giao về cho các sở, ban ngành (Sở Văn hóa, Thể thao và du lịch, Đài PTTH, Ban Dân tộc,
...)
|
2.034
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Sự nghiệp thể dục thể thao
|
10.212
|
10.178
|
34
|
-
|
-
|
-
|
-
|
34
|
-
|
-
|
|
a
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch và các đơn vị trực thuộc (bao gồm vận động viên năng khiếu)
|
6.212
|
6.178
|
34
|
|
|
|
|
34
|
|
|
|
b
|
Kinh phí đại hội Thể dục thể thao cấp
tỉnh và kinh phí tham dự đại hội thể dục thể thao toàn quốc
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII
|
Sự nghiệp phát thanh truyền hình
|
8.859
|
8.547
|
312
|
269
|
-
|
-
|
-
|
43
|
-
|
|
|
1
|
Đài Phát thanh truyền hình
|
8.859
|
8.547
|
312
|
269
|
|
|
|
43
|
|
|
|
VIII
|
Đảm bảo xã hội
|
88.836
|
114.172
|
(30.340)
|
-
|
48.627
|
-
|
(78.967)
|
-
|
5.004
|
-
|
|
1
|
Kinh phí đảm bảo xã hội khác (Đảm bảo xã hội Tết, 27/7...)
|
7.078
|
26.000
|
(18.922)
|
|
|
|
(18.922)
|
|
|
|
|
2
|
Kinh phí đảm bảo xã hội ngành lao động thương binh và xã hội
|
3.030
|
3.030
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Kinh phí bảo hiểm
y tế cho đối tượng theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg (Đối tượng trực tiếp
tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được
hưởng chính sách Nhà nước)
|
1.913
|
1.913
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Kinh phí bảo hiểm y tế cho đối tượng
theo Quyết định số 62/2011/QĐ- TTg đối tượng trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ tổ quốc
làm nghĩa vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975 đã phục viên xuất
ngũ, thôi việc
|
638
|
638
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Kinh phí hỗ
trợ tiền điện cho hộ nghèo
|
1.449
|
|
(3.555)
|
|
490
|
|
(4.044)
|
|
5.004
|
|
|
6
|
Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BH YT cho người cận nghèo (15%)
|
7.500
|
7.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
KP đảm bảo xã hội
thực hiện theo Nghị định số 67/NĐ-CP, Nghị định số 13/NĐ-CP và Luật người cao
tuổi
|
67.228
|
75.091
|
(7.863)
|
|
48.137
|
|
(56.000)
|
|
|
|
|
IX
|
Quản lý Nhà nước, Đảng, Đoàn thể
|
305.358
|
271.050
|
44.019
|
1.378
|
61.507
|
2.333
|
(25.460)
|
4.261
|
678
|
(10.389)
|
|
a
|
Khối Quản lý Nhà nước
|
233.492
|
201.379
|
41.824
|
1.339
|
61.507
|
1.655
|
(25.460)
|
2.783
|
678
|
(10.389)
|
|
1
|
Sở Y tế
|
3.972
|
3.778
|
194
|
167
|
-
|
8
|
-
|
20
|
-
|
|
|
2
|
Sở Công Thương
|
5.447
|
5.101
|
346
|
19
|
117
|
193
|
-
|
17
|
|
-
|
|
3
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
47.290
|
4.745
|
42.149
|
|
42.074
|
33
|
-
|
42
|
396
|
-
|
|
4
|
Sở Tài chính
|
6.396
|
6.224
|
172
|
46
|
21
|
84
|
|
21
|
|
|
|
5
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
7.674
|
6.741
|
605
|
141
|
280
|
8
|
-
|
176
|
-
|
328
|
|
6
|
Thanh tra tỉnh
|
3.406
|
3.388
|
18
|
6
|
-
|
-
|
-
|
13
|
-
|
-
|
|
7
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
4.335
|
4.130
|
205
|
|
54
|
137
|
-
|
15
|
-
|
-
|
|
8
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
18.030
|
3.233
|
14.769
|
45
|
14.535
|
151
|
-
|
38
|
-
|
28
|
|
9
|
Sở Nội vụ
|
4.549
|
3.817
|
212
|
1
|
|
198
|
|
13
|
|
520
|
|
10
|
Văn phòng Đoàn
ĐBQH và HĐND
|
6.187
|
6.120
|
16
|
|
-
|
-
|
-
|
16
|
51
|
-
|
|
11
|
Văn phòng UBND
tỉnh
|
16.226
|
13.692
|
2.403
|
|
1.441
|
230
|
-
|
732
|
131
|
-
|
|
12
|
Sở Tư pháp
|
3.933
|
3.447
|
486
|
|
34
|
5
|
-
|
447
|
|
-
|
|
13
|
Sở Giao thông vận tải
|
3.508
|
3.432
|
76
|
14
|
-
|
37
|
-
|
25
|
|
-
|
|
14
|
Sở Xây dựng
|
4.732
|
4.578
|
154
|
24
|
-
|
93
|
-
|
37
|
-
|
-
|
|
15
|
Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
2.937
|
2.788
|
149
|
79
|
-
|
60
|
-
|
10
|
-
|
-
|
|
16
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
3.690
|
3.574
|
116
|
24
|
-
|
80
|
-
|
12
|
|
|
|
17
|
Ban dân tộc
|
1.756
|
1.721
|
35
|
27
|
|
|
|
7
|
|
|
|
18
|
Sở Giáo dục và
Đào tạo
|
21.280
|
6.821
|
1.184
|
402
|
757
|
6
|
-
|
19
|
1.705
|
11.570
|
|
19
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
1.968
|
1.955
|
13
|
|
-
|
5
|
-
|
8
|
-
|
-
|
|
20
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
6.481
|
4.667
|
459
|
|
140
|
303
|
-
|
16
|
-
|
1.355
|
|
21
|
Liên minh Hợp tác xã
|
2.485
|
2.423
|
62
|
44
|
10
|
-
|
-
|
9
|
-
|
-
|
|
22
|
Ban Quản lý Khu Nông nghiệp ứng dụng
công nghệ cao
|
3.356
|
1.760
|
1.596
|
18
|
1.570
|
-
|
-
|
9
|
-
|
-
|
|
23
|
Đơn vị trực thuộc Sở Công Thương
|
4.629
|
4.591
|
38
|
2
|
-
|
19
|
-
|
17
|
-
|
-
|
|
24
|
Đơn vị trực thuộc Sở Nội vụ
|
3.821
|
3.713
|
108
|
30
|
|
59
|
-
|
19
|
-
|
-
|
-
|
25
|
Đơn vị trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường
|
2.587
|
2.575
|
12
|
-
|
-
|
-
|
-
|
12
|
-
|
-
|
|
26
|
Đơn vị trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
19.029
|
11.928
|
725
|
252
|
475
|
(54)
|
-
|
53
|
-
|
6.376
|
|
27
|
Đơn vị trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
1.312
|
1.207
|
5
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5
|
-
|
100
|
|
28
|
Đơn vị trực thuộc Sở Giao thông vận tải
|
3.747
|
3.726
|
21
|
-
|
-
|
-
|
-
|
21
|
-
|
-
|
|
29
|
Ban Chỉ đạo
phòng chống lụt bão
|
250
|
250
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Ban An toàn giao thông tỉnh
|
827
|
822
|
5
|
|
-
|
-
|
-
|
5
|
-
|
-
|
|
31
|
Kinh phí trợ cấp Tết (cán bộ công chức,
viên chức,... và hỗ trợ các hoạt động khác liên quan)
|
(3.300)
|
12.000
|
(12.003)
|
|
|
|
(6.485)
|
(5.519)
|
|
|
|
32
|
Kinh phí hỗ trợ trực tiếp cho dân tộc
thiểu số nghèo theo Quyết định 102/2009/QĐ-TTg
|
3.538
|
3.538
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Kinh phí thực hiện chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
34
|
Kinh phí chỉnh
lý tài liệu các sở, ban ngành
|
956
|
988
|
(32)
|
|
|
|
|
(32)
|
|
|
|
35
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
|
-
|
36.727
|
(6.061)
|
-
|
-
|
-
|
(6.061)
|
|
|
(30.666)
|
|
|
- Chương trình việc làm và dạy nghề
|
-
|
9.159
|
(2.901)
|
|
|
|
(2.901)
|
|
|
(6.258)
|
|
|
- Chương trình
giảm nghèo bền vững
|
-
|
2.440
|
(500)
|
|
|
|
(500)
|
|
|
(1.940)
|
|
|
- Chương trình
nước sạch và vệ sinh môi trường
nông thôn
|
-
|
2.010
|
-
|
|
|
|
|
|
|
(2.010)
|
|
|
- Chương trình
y tế
|
-
|
2.014
|
-
|
|
|
|
|
|
|
(2.014)
|
|
|
- Chương trình dân số và kế hoạch hóa gia đình
|
-
|
2.995
|
-
|
|
|
|
|
|
|
(2.995)
|
|
|
- Chương trình vệ sinh an toàn thực
phẩm
|
-
|
644
|
-
|
|
|
|
|
|
|
(644)
|
|
|
- Chương trình văn hóa
|
-
|
1.355
|
-
|
|
|
|
|
|
|
(1.355)
|
|
|
- Chương trình
giáo dục và đào tạo
|
-
|
11.830
|
(2.360)
|
|
|
|
(2.360)
|
|
|
(9.470)
|
|
|
- Chương trình phòng, chống ma túy
|
-
|
700
|
-
|
|
|
|
|
|
|
(700)
|
|
|
- Chương trình phòng, chống tội phạm
|
-
|
185
|
-
|
|
|
|
|
|
|
(185)
|
|
|
- Chương trình
xây dựng nông thôn mới
|
-
|
2.842
|
(300)
|
|
|
|
(300)
|
|
|
(2.542)
|
|
|
- Chương trình phòng, chống HIV/AIDS
|
-
|
553
|
-
|
|
|
|
|
|
|
(553)
|
|
36
|
Chương trình đảm bảo chất lượng trường học
(SEQAP)
|
-
|
14.619
|
(12.914)
|
|
|
|
(12.914)
|
|
(1.705)
|
|
|
37
|
Kinh phí lãi suất máy gặt đập liên hợp
|
5.110
|
5.110
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38
|
Kinh phí xây dựng văn bản quy phạm pháp luật
|
250
|
250
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
Hỗ trợ kinh phí quỹ hỗ trợ nông dân
|
-
|
500
|
(500)
|
|
|
|
|
(500)
|
|
|
|
40
|
Kinh phí tổ chức
Đại hội đại biểu dân tộc thiểu số
|
700
|
700
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
Kinh phí thực hiện Đề án chuyển đổi cơ cấu cây trồng vật nuôi, Đề án nâng cao
chất lượng hoạt động hợp tác xã và các nhiệm vụ khác
|
7.000
|
|
7.000
|
|
|
|
|
7.000
|
|
|
|
b
|
Khối Đảng
|
49.760
|
48.691
|
1.069
|
-
|
-
|
312
|
-
|
757
|
-
|
-
|
|
1
|
Tỉnh ủy
|
49.760
|
48.691
|
1.069
|
|
-
|
312
|
-
|
757
|
-
|
|
|
c
|
Khối Đoàn Thể
|
22.106
|
20.980
|
1.126
|
39
|
-
|
367
|
-
|
721
|
-
|
|
|
1
|
Tỉnh đoàn
|
2.971
|
2.956
|
15
|
|
-
|
5
|
-
|
10
|
-
|
|
|
2
|
Ủy ban Mặt trận
tổ quốc
|
3.741
|
3.686
|
55
|
|
-
|
2
|
-
|
53
|
-
|
|
|
3
|
Hội Liên hiệp phụ nữ
|
2.520
|
2.483
|
37
|
|
|
29
|
-
|
8
|
-
|
-
|
|
4
|
Hội Cựu Chiến
binh
|
1.803
|
1.708
|
95
|
|
|
5
|
-
|
90
|
-
|
-
|
|
5
|
Hội Nông dân
|
3.154
|
2.641
|
513
|
|
|
5
|
-
|
508
|
-
|
-
|
|
6
|
Hội Chữ thập đỏ
|
1.525
|
1.518
|
7
|
|
-
|
|
-
|
7
|
-
|
-
|
|
7
|
Hội Văn học Nghệ thuật
|
1.418
|
1.344
|
74
|
39
|
-
|
31
|
-
|
5
|
-
|
-
|
|
8
|
Ban Chấp hành Đoàn khối Doanh nghiệp
|
562
|
543
|
19
|
|
-
|
15
|
-
|
4
|
-
|
-
|
|
9
|
Ban Chấp hành Đoàn khối các Cơ quan
|
599
|
586
|
13
|
|
-
|
9
|
-
|
4
|
-
|
-
|
|
10
|
Chi hỗ trợ
khác
|
3.814
|
3.515
|
299
|
-
|
-
|
266
|
-
|
34
|
-
|
-
|
|
a
|
Hội Khuyến học
|
420
|
416
|
4
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
b
|
Hội người cao tuổi
|
242
|
239
|
3
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
c
|
Hội Nhà báo
|
369
|
305
|
64
|
|
|
61
|
|
3
|
|
|
|
d
|
Liên hiệp các Hội Khoa học kỹ
thuật
|
248
|
245
|
3
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
e
|
Hội Bảo trợ NTT-BNN-TMC
|
315
|
328
|
(13)
|
|
|
|
|
(13)
|
|
|
|
f
|
Hội Luật gia
|
271
|
268
|
3
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
i
|
Liên Hiệp các Tổ chức hữu nghị
|
965
|
910
|
55
|
|
|
50
|
-
|
5
|
|
|
|
j
|
Hội Nạn nhân Chất độc da cam/Dioxin
|
264
|
245
|
19
|
|
|
|
|
19
|
|
|
|
k
|
Hội cựu thanh niên xung phong
|
212
|
209
|
3
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
h
|
Chi hỗ trợ các ngành Trung ương
|
508
|
350
|
158
|
|
-
|
155
|
-
|
3
|
-
|
-
|
|
m
|
Liên đoàn Lao động
|
205
|
50
|
155
|
|
|
155
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
n
|
Cục Thống kê
|
100
|
100
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
o
|
Đoàn Đại biểu Quốc hội
|
203
|
200
|
3
|
|
-
|
-
|
-
|
3
|
-
|
-
|
|
X
|
Quốc phòng an ninh
|
33.889
|
31.180
|
1.924
|
-
|
-
|
868
|
-
|
1.057
|
-
|
785
|
|
1
|
Bộ Chỉ huy
quân sự tỉnh
|
27.826
|
26.790
|
1.036
|
|
-
|
681
|
-
|
355
|
-
|
-
|
|
2
|
Công an tỉnh
|
6.063
|
4.390
|
888
|
|
|
187
|
-
|
702
|
-
|
785
|
|
XI
|
Chi Khen
thưởng
|
14.685
|
8.304
|
6.381
|
|
|
6.381
|
|
|
|
|
|
XII
|
Kinh phí tăng biên chế
|
11.942
|
12.600
|
(658)
|
|
|
|
|
(658)
|
|
|
|
XIH
|
Kinh phí mua sắm tài sản
|
14.422
|
15.000
|
-
|
|
|
|
|
|
(578)
|
|
|
XIV
|
Kinh phí chi cho an giao thông,
thanh tra giao thông và các lực lượng khác trong
lĩnh vực an toàn giao thông
|
6.900
|
6.900
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XV
|
Chi khác: chi tăng giường bệnh, chính sách chế độ nhiệm vụ
mới phát sinh,...
|
45.297
|
56.746
|
(11.449)
|
|
|
(9.590)
|
(1.891)
|
32
|
|
|
|
Ghi chú: Dự toán trên theo mức
lương cơ sở 1.150.000 đồng/tháng
Phụ lục số 06 - Biểu số 31
DỰ TOÁN CHI BỔ
SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2014
(Kèm theo Nghị quyết số 04/2014/NQ-HĐND ngày 08/7/2014 của HĐND tỉnh Hậu Giang)
Đvt: triệu
đồng
STT
|
Đơn vị
|
Tổng thu NSNN trên địa bàn huyện,
thị xã, thành phố
|
Ngân sách huyện, thị xã,
thành phố được hưởng
|
Thu chuyển nguồn và thu kết dư
năm 2013 chuyển sang
|
Tổng chi ngân sách huyện, thị xã, thành phố
|
Số bổ sung từ ngân sách cấp
tỉnh
|
Ghi
chú
|
Cộng
|
Thu chuyển nguồn
|
Thu kết dư
|
Tổng cộng
|
Dự toán chi đầu năm
|
Số đã bổ sung trong năm
|
Hỗ trợ kinh phí thực
hiện nhiệm vụ QP-AN đặc biệt là thực hiện Luật DQTV và KP thực hiện đối
với đảng bộ cơ sở
|
Hỗ trợ kinh phí kiến thiết thị
chính
|
Hỗ trợ kinh phí sự nghiệp giáo dục
|
Dự toán đầu năm
|
Dự toán điều chỉnh
|
Cộng
|
Thường
xuyên
|
Xây dựng cơ bản
|
Cộng
|
Thường xuyên
|
Xây dựng cơ bản
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=6+7
|
6
|
7
|
8=11+4
|
9=4+5+10
|
10=11 +14+17 +18+ 19
|
11=12+13
|
12
|
13
|
14=15+16
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
1
|
Thành phố Vị Thanh
|
82.100
|
48.228
|
44.249
|
33.276
|
10.973
|
204.125
|
287.342
|
194.865
|
155.897
|
133.976
|
21.921
|
35.556
|
10.395
|
25.161
|
2.080
|
276
|
1.056
|
|
2
|
Huyện Châu
Thành A
|
59.400
|
32.568
|
45.417
|
16.047
|
29.370
|
195.892
|
265.971
|
187.986
|
163.324
|
143.269
|
20.055
|
19.300
|
13.983
|
5.317
|
3.200
|
936
|
1.226
|
|
3
|
Huyện Châu
Thành
|
31.200
|
19.258
|
21.541
|
3.080
|
18.461
|
178.668
|
223.200
|
182.401
|
159.410
|
136.641
|
22.769
|
18.677
|
11.452
|
7.225
|
2.400
|
936
|
978
|
4
|
Huyện Phụng
Hiệp
|
43.300
|
27.483
|
83.913
|
26.597
|
57.316
|
351.575
|
481.622
|
370.226
|
324.092
|
278.191
|
45.901
|
38.368
|
28.943
|
9.425
|
5.000
|
392
|
2.374
|
|
5
|
Thị xã Ngã Bảy
|
43.150
|
22.958
|
24.461
|
15.732
|
8.729
|
232.299
|
324.147
|
276.728
|
209.341
|
119.943
|
89.398
|
62.768
|
8.631
|
54.137
|
1.640
|
2.184
|
795
|
|
6
|
Huyện Vị Thủy
|
29.000
|
18.358
|
41.635
|
10.543
|
31.092
|
204.728
|
272.401
|
212.408
|
186.370
|
162.889
|
23.481
|
20.829
|
12.750
|
8.079
|
3.000
|
936
|
1.273
|
|
7
|
Huyện Long
Mỹ
|
50.450
|
28.915
|
60.942
|
17.937
|
43.005
|
349.127
|
454.383
|
364.526
|
320.212
|
254.192
|
66.020
|
36.945
|
21.222
|
15.723
|
3.760
|
1.404
|
2.205
|
|
|
Tổng cộng
|
338.600
|
197.768
|
322.158
|
123.212
|
198.946
|
1.716.414
|
2.309.066
|
1.789.140
|
1.518.646
|
1.229.101
|
289.545
|
232.443
|
107.376
|
125.067
|
21.080
|
7.064
|
9.907
|
|
* Ghi chú:
- Cột (5, 8, 11, 14): đã
giao dự toán cho các huyện, thị xã, thành phố.
- Cột (17, 18, 19) dự toán
bổ sung cho các huyện, thị xã, thành phố (từ nguồn kết dư ngân sách cấp tỉnh năm
2012 là 15.544 triệu đồng, từ nguồn chi khác là 22.507 triệu đồng)
Nghị quyết 04/2014/NQ-HĐND điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2014 tỉnh Hậu Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 04/2014/NQ-HĐND điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước ngày 08/07/2014 tỉnh Hậu Giang
3.257
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|