|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 03/NQ-HĐND điều chỉnh dự toán thu chi ngân sách năm 2015 Đắk Nông
Số hiệu:
|
03/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đắk Nông
|
|
Người ký:
|
Điểu K'ré
|
Ngày ban hành:
|
22/07/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK NÔNG
-----
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 03/NQ-HĐND
|
Đắk Nông, ngày 22 tháng 07 năm 2015
|
NGHỊ QUYẾT
ĐIỀU
CHỈNH DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
KHÓA II - KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân
dân năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm
2002 và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 2138/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm
2014 của Thủ tướng Chính phủ “V/v giao dự toán ngân sách Nhà nước năm 2015”;
Căn cứ Quyết định số 3043/QĐ-BTC ngày 28 tháng 11 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính “V/v
giao dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2015”;
Căn cứ Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 18 tháng 12 năm
2014 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Đắk Nông “V/v thông qua dự toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn, dự
toán chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2015”,
Xét Tờ trình số 3174/TTr-UBND ngày 03 tháng 7 năm
2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông
“V/v đề nghị điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2015 tại Nghị
quyết số 24/NQ-HĐND ngày 18 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk
Nông”; Báo cáo thẩm tra số 24/BC-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2015 của Ban Kinh tế
- Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của các vị Đại biểu HĐND tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí điều chỉnh dự toán
thu, chi ngân sách năm 2015 tỉnh Đắk Nông với các nội dung như sau:
1. Thu ngân sách nhà nước (NSNN) trên địa bàn tăng 100.000 triệu đồng so với
dự toán năm 2015 đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 24/NQ- HĐND ngày
18 tháng 12 năm 2014 (chi tiết theo phụ lục số 01 đính kèm).
2. Nguồn thu cố định và điều tiết năm 2015 của ngân sách địa phương tăng
100.000 triệu đồng.
3. Tổng chi ngân sách địa phương tăng 100.000 triệu đồng so với dự toán năm
2015 đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 18 tháng 12
năm 2014 (chi tiết theo phụ lục số 02 đính kèm).
4. Phương án phân bổ số tăng thu được
hưởng của ngân sách cấp tỉnh:
4.1. Tổng chi ngân sách cấp tỉnh tăng 76.350 triệu đồng (chi tiết
theo phụ lục số 03 đính kèm).
4.2. Sử dụng 38.175 triệu đồng để tạo nguồn thực hiện cải cách tiền
lương theo quy định; 4.022.291 nghìn đồng để bổ sung có mục tiêu cho các huyện,
thị xã thực hiện Đề án Hỗ trợ nhà ở cho người có công cách mạng có hoàn cảnh
khó khăn (giai đoạn 1); số còn lại là 34.152.709 nghìn đồng để tăng chi đầu tư
phát triển (chi tiết theo phụ lục số 04 đính kèm).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
Giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh hướng dẫn, tổ chức triển
khai thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2015 đã điều chỉnh.
Giao cho Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội
đồng nhân dân tỉnh, các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh kiểm tra, giám sát việc
triển khai thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này có hiệu lực kể từ ngày Hội đồng nhân
dân tỉnh thông qua.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk
Nông Khóa II, kỳ họp thứ 11 thông qua./.
Nơi nhận:
- UBTV Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng:
Quốc hội, Chính phủ;
- UB Tài chính
- Ngân sách của Quốc Hội;
- Các Bộ: Tài
chính, Kế hoạch và Đầu tư;
- Ban Công tác
đại biểu Quốc hội;
- Thường trực
Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh,
Ủy ban MTTQ VN tỉnh;
- Đoàn đại
biểu Quốc hội tỉnh;
- Các Ban HĐND
tỉnh;
- Các đại biểu
HĐNĐ tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn
thể của tỉnh;
- Văn phòng:
Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND, UBND tỉnh;
- Các Ban đảng
của Tỉnh ủy, Trường Chính trị tỉnh;
- Thường trực
HĐND, UBND các huyện, thị xã;
- Báo Đắk
Nông, Đài PT-TH, Công báo tỉnh;
- Cổng Thông
tin điện tử, Chi cục Văn thư Lưu trữ
- Lưu: VT, LĐ
và CV Phòng CT HĐND, HSKH
|
CHỦ TỊCH
Điểu K’ré
|
PHỤ LỤC SỐ 01
DỰ TOÁN THU NSNN NĂM 2015 ĐIỀU CHỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 03 /NQ-HĐND ngày 22/7/2015 của HĐND tỉnh Đắk Nông)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Nội dung
|
DT 2015 BTC giao
|
DT 2015 HĐND giao
|
DT2015 điều chỉnh
|
Chênh lệch DT điều chỉnh
và HĐND giao
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=4-3
|
Tổng thu NSNN trên địa bàn
|
1.121.000
|
1.305.000
|
1.405.000
|
100.000
|
A. Tổng các khoản thu cân đối NSNN
|
1.121.000
|
1.181.219
|
1.281.219
|
100.000
|
I. Thu nội địa
|
1.102.000
|
1.162.219
|
1.262.219
|
100.000
|
II. Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu
|
19.000
|
19.000
|
19.000
|
0
|
B. Các khoản thu để lại chi quản
lý qua NSNN
|
0
|
123.781
|
123.781
|
0
|
|
|
|
|
|
Tổng Thu NSĐP
|
4.171.775
|
4.444.995
|
4.544.995
|
100.000
|
A.Các khoản thu cân đối NSĐP
|
4.171.775
|
4.321.214
|
4.421.214
|
100.000
|
1. Các khoản thụ hưởng 100%
|
389.865
|
438.919
|
462.919
|
23.650
|
2. Các khoản thụ hưởng phân chia
|
693.900
|
704.285
|
780.285
|
76.350
|
3. Thu chuyển nguồn từ năm trước để CCTL
|
|
90.000
|
90.000
|
|
4. Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
3.088.010
|
3.088.010
|
3.088.010
|
|
B. Các khoản thu được để lại chi
quản lý qua NSNN
|
0
|
123.781
|
123.781
|
0
|
PHỤ LỤC SỐ 02
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2015 ĐIỀU CHỈNH
(Kèm theo
Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 22/7/2015 của
HĐND tỉnh Đắk Nông)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Nội dung các khoản chi
|
Dự toán 2015 HĐND giao
|
Dự toán 2015 điều chỉnh
|
Chênh lệch DT điều chỉnh
và HĐND giao
|
Tổng chi NSĐP
|
4.444.995
|
4.544.995
|
100.000
|
A. Chi cân đối NSĐP
|
4.321.215
|
4.421.215
|
100.000
|
I. Chi đầu tư phát triển:
|
940.157
|
986.135
|
45.978
|
Trong đó:
|
|
|
|
Chi trả nợ vay
|
132.000
|
132.000
|
0
|
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
62.000
|
62.000
|
0
|
Chi khoa học công nghệ
|
11.000
|
11.000
|
0
|
II. Chi thường xuyên:
|
3.179.817
|
3.183.839
|
4.022
|
Trong đó:
|
|
|
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
1.428.455
|
1.428.455
|
0
|
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ
|
10.424
|
10.424
|
0
|
III. Bổ sung Quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
0
|
IV. Dự phòng
|
63.620
|
63.620
|
0
|
V. Chi từ nguồn bổ sung có MT các CT MTQG
|
136.621
|
136.621
|
0
|
VI. Kinh phí tạo nguồn thực hiện CCTL chưa phân bổ
|
|
50.000
|
50.000
|
B. Các khoản chi được quản lý qua NSNN
|
123.781
|
123.781
|
0
|
Trong đó: Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
16.000
|
16.000
|
0
|
PHỤ LỤC SỐ 03
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2015 ĐIỀU CHỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 22/7/2015 của HĐND tỉnh Đắk Nông)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Nội dung các khoản chi
|
Dự toán 2015 HĐND giao
|
Dự toán 2015 điều chỉnh
|
Chênh lệch DT điều chỉnh
và HĐND giao
|
Tổng chi NSĐP
|
2.457.783
|
2.530.111
|
72.328
|
A. Chi cân đối NSĐP
|
2.348.253
|
2.420.581
|
72.328
|
I. Chi đầu tư phát triển:
|
836.370
|
870.523
|
34.153
|
1. Chi xây dựng cơ bản tập trung vốn trong nước
|
150.990
|
150.990
|
0
|
Trong đó: Trả nợ vay KCHKM
|
78.990
|
78.990
|
0
|
2. Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
63.000
|
63.000
|
0
|
Trong đó: - Trích lập Quỹ phát triển
đất (*)
|
21.000
|
21.000
|
0
|
- Trả nợ vay tồn ngân kho bạc và
KCHKM
|
22.010
|
22.010
|
0
|
3. Chi đầu tư và hỗ trợ các doanh nghiệp theo chế độ
|
500
|
500
|
0
|
4. Chi từ nguồn Trung ương bổ sung có mục tiêu
|
592.950
|
592.950
|
0
|
5. Chi đầu tư từ nguồn khác
|
28.930
|
63.083
|
34.153
|
Trong đó: Trả nợ vay KCHKM
|
10.000
|
10.000
|
0
|
II. Chi thường xuyên:
|
1.336.847
|
1.336.847
|
0
|
1. Chi trợ giá các mặt hàng chính sách
|
13.778
|
13.778
|
0
|
2. Chi sự nghiệp kinh tế
|
163.623
|
163.623
|
0
|
3. Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
326.530
|
326.530
|
0
|
4. Chi sự nghiệp y tế & Dân số KHHGĐ
|
337.814
|
337.814
|
0
|
5. Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ
|
10.424
|
10.424
|
0
|
6. Chi sự nghiệp văn hóa - thông tin
|
20.225
|
20.225
|
0
|
7. Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình
|
16.742
|
16.742
|
0
|
8. Chi sự nghiệp Thể dục - thể thao
|
3.462
|
3.462
|
0
|
9. Chi đảm bảo xã hội
|
29.511
|
29.511
|
0
|
10. Chi quản lý hành chính
|
315.690
|
315.690
|
0
|
11. Chi
an ninh quốc phòng địa phương
|
52.089
|
52.089
|
0
|
12. Chi sự nghiệp môi trường
|
7.892
|
7.892
|
0
|
13. Chi khác ngân sách
|
39.067
|
39.067
|
0
|
III. Bổ sung Quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
0
|
IV. Dự phòng
|
37.415
|
37.415
|
0
|
V. Chi từ nguồn bổ sung có MT các CT MTQG
|
136.621
|
136.621
|
0
|
VI. Kinh phí tạo nguồn thực hiện
CCTL chưa phân bổ
|
|
38.175
|
38.175
|
B. Các khoản chi được quản lý qua
NSNN
|
109.531
|
109.531
|
0
|
1. Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
3.250
|
3.250
|
0
|
2. Chi từ nguồn thu học phí, viện phí
|
93.784
|
93.784
|
0
|
3. Chi từ nguồn phí, lệ phí, sự nghiệp và thu khác
|
12.497
|
12.497
|
0
|
(*) Quỹ phát triển đất của tỉnh được mượn để trả nợ
vay
PHỤ LỤC SỐ 04
TỔNG HỢP VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN DỰ KIẾN BỔ SUNG TỪ NGUỒN TĂNG THU NĂM
2015
(Kèm theo Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 22/7/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT
|
Danh mục công trình (dự án)
|
Mã dự án
|
Mã ngành kinh tế
|
Địa điểm xây dựng
|
Chủ đầu tư
|
Quyết định đầu tư
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến
2014
|
Số vốn còn thiếu
|
Kế hoạch năm 20115
|
Ghi chú
|
Số quyết định
|
TMĐT
|
Trong đó ngân sách tỉnh/TPCP
|
Tổng cộng
|
Trong đó:
|
Kế hoạch đã giao
|
Bổ sung
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
223.627
|
223.027
|
125.938
|
48.811,86895
|
37.805,86895
|
7.531,16
|
34.152,70895
|
|
1
|
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa
vào sử dụng đã quyết toán
|
|
|
|
|
|
165.827
|
165.227
|
106.897
|
12.911,26095
|
12.911,26095
|
3.654
|
9.257,26095
|
|
-
|
Xử lý sụt trượt đèo 52
|
7033088
|
223
|
Đắk Glong
|
Sở Giao thông vận tải
|
202/QĐ-SKH, 29/12/2009
|
280
|
280
|
255
|
18,497
|
18,497
|
|
18,497
|
Đã quyết toán tại 146/QĐ-
STC, 28/5/2014
|
-
|
Đường từ tỉnh lộ 4 đi khu tái định cư B, phường
Nghĩa Đức, thị xã Gia Nghĩa
|
7391501
|
223
|
Gia Nghĩa
|
Ban quản lý dự án Gia Nghĩa
|
1400/QĐ-UBND, 31/10/2012
|
5.416
|
5.416
|
4.500
|
756,248
|
756,248
|
|
756,248
|
Đã quyết toán tại 331/QĐ-
UBND
|
-
|
Gia cố mặt đường của các trục đường đến trung tâm
văn hóa tỉnh
|
7329403
|
223
|
Gia Nghĩa
|
Ban quản lý phát triển khu
đô thị mới
|
42/QĐ - SKH, 15/8/2011,
83/QĐ - SKH, 17/11/2011
|
1.737
|
1.737
|
1.088
|
609,937
|
609,937
|
|
609,937
|
Đã quyết toán Tại
81/STC-DT, 24/4/2013
|
-
|
Cầu đường nội bộ trụ sở Công an tỉnh
|
7.004.692
|
471
|
Gia Nghĩa
|
Công an tỉnh
|
427/QĐ-UBND
|
2.049
|
2.049
|
1.633
|
415,16
|
415,16
|
|
415,16
|
Đã quyết toán tại 427/QĐ-
STC, 26/12/2013
|
-
|
Nhà ở tập thể, nhà ăn và hệ thống giếng khoan của
Ban quản lý rừng phòng hộ Nam Cát
tiên
|
7042208
|
463
|
Đắk R'lấp
|
Ban quản lý rừng phòng hộ
Nam Cát Tiên
|
49/QĐ-SKH,
09/5/2008
|
999
|
999
|
931
|
3,794
|
3,794
|
|
3,794
|
Đã quyết toán tại 103/QĐ- STC, 22/4/2014
|
-
|
Dự án rừng phòng hộ Nam Cát Tiên (Hạng mục: Trụ sở
ban quản lý dự án và hạ tầng kỹ thuật)
|
7042103
|
463
|
Đắk R’lấp
|
Ban quản lý rừng phòng hộ
Nam Cát Tiên
|
74/QĐ-SKH, 15/8/2007; 97/QĐ-SKH, 22/7/2008
|
915
|
915
|
896
|
4,478
|
4,478
|
|
4,478
|
Đã quyết toán tại 104/QĐ-
STC, 22/4/2014
|
-
|
Nhà tiếp dân PC3-Công an tỉnh
|
7.004.692
|
471
|
Gia nghĩa
|
Công an tỉnh
|
386/QĐ-UBND
|
307
|
307
|
289
|
17,126
|
17,126
|
|
17,126
|
Đã quyết toán tại 386/QĐ-
STC, 03/12/2013
|
-
|
Nhà bia ghi danh Nghĩa
trang liệt sỹ tỉnh Đắk Nông
|
7314709
|
527
|
Gia Nghĩa
|
Sở LĐ TB&XH
|
52/QĐ-SKH, 09/9/2011
|
1.500
|
1.500
|
1.488
|
11,925
|
11,925
|
|
11,925
|
Đã quyết toán tại 264/QĐ-
STC, 11/11/2014
|
-
|
Cải tạo, nâng cấp và mở rộng
Nghĩa trang liệt sỹ tỉnh Đắk Nông; hạng mục bồi thường, hỗ trợ và tái định cư
|
7315401
|
527
|
Gia Nghĩa
|
Sở Lao động Thương binh và
xã hội
|
|
7.390
|
7.390
|
7.358
|
31,813
|
31,813
|
|
31,813
|
Đã quyết toán tại 111/QĐ-
UBND, 23/01/2015
|
-
|
Đường nội bộ cho người khuyết
tật, cải tạo, bổ sung cây xanh và hệ thống nước lưới, hệ thống điện chiếu sáng và pin năng lượng
mặt trời Nghĩa trang liệt sỹ tỉnh
|
7344940
|
527
|
Gia Nghĩa
|
Sở Lao động Thương binh và
xã hội
|
48/QĐ-SKH, ngày 12/4/2012
|
2 440
|
2.440
|
2.412
|
28,04
|
28,04
|
|
28,04
|
Đã quyết toán tại 102/QĐ-
UBND, 21/4/2014
|
-
|
Nghĩa trang liệt sỹ tỉnh Đắk Nông (giai đoạn 2)
|
7315401
|
527
|
Gia Nghĩa
|
Sở LĐ TB&XH
|
61/QĐ-SKH, ngày 20/9/2011
|
1.585
|
1.585
|
1.409
|
175,275
|
175,275
|
|
175,275
|
Đã quyết toán tại 178/QĐ-
STC, 25/6/2014
|
-
|
Đường dây hạ áp sau công tơ
3 pha cấp điện thuộc Trụ sở làm việc Liên Minh Hợp tác xã tỉnh Đắk Nông
|
7094739
|
463
|
Gia Nghĩa
|
Liên minh HTX
|
203/QĐ-SKH, 29/12/2010
|
68
|
68
|
54
|
7,194
|
7,194
|
|
7,194
|
Đã quyết toán tại 317/QĐ-
STC, 18/9/2013
|
-
|
Trụ sở làm việc Ban quản lý
dự án tăng cường năng lực kinh tế
cho đồng bào DTTS tại các xã nghèo tỉnh Đăk Nông (Dự án 3 EM)
|
7363885
|
463
|
Gia Nghĩa
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
211/UBND- KTTC, ngày
19/01/2012
|
9.900
|
9.900
|
8.269
|
1.384,986
|
1 384,986
|
|
1.384,986
|
Đã quyết toán tại 176/QĐ-
STC, 23/6/2014
|
-
|
Trường PTTH chuyên tỉnh Đắk
Nông (giai đoạn 2)
|
7387303
|
494
|
Gia Nghĩa
|
Sở GD&ĐT
|
1403/QĐ-UBND, 26/10/2012;
2082/QĐ- UBND, 5/12/2013
|
67.745
|
67.745
|
18.890
|
5.074,796
|
5.074,796
|
2.000
|
3.074,796
|
Đã quyết toán tại Quyết định
1936/QĐ- UBND, 19/12/2014
|
-
|
Trung tâm giáo dục thường
xuyên tỉnh Đắk Nông (giai đoạn 1)
|
7234411
|
495
|
Gia Nghĩa
|
Sở GD&ĐT
|
1364/QĐ- UBND 08/9/2011
|
26.002
|
26.002
|
23.618
|
2.135,272
|
2.135,272
|
1.654
|
481,272
|
Đã quyết toán tại 1349/QĐ- UBND, 11/9/2014;
Hạng mục: Nhà lớp học, hiệu bộ, cung cấp lắp đặt thiết bị, chống mối
mọt
|
-
|
Tăng cường trang thiết bị
cho phòng đo lường và thử nghiệm của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đắk Nông 2005
|
|
373
|
Gia nghĩa
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
1963/QĐ-UBND, 26/12/2005
|
2.952
|
2.952
|
2.944
|
8
|
8
|
|
8
|
Đã quyết toán tại 1810/QĐ-
UBND, 27/11/2014
|
-
|
Tăng cường trang thiết bị
cho phòng đo lường và thử nghiệm của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đắk Nông
giai đoạn 2, năm 2006-2008
|
7043200
|
373
|
Gia nghĩa
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
1067/QĐ-UBND, 20/8/2007
|
11.238
|
11.238
|
11.217
|
20,8
|
20,8
|
|
20,8
|
Đã quyết toán tại 1809/QĐ-
UBND, ngày 27/11/2014
|
-
|
Xây dựng thư viện điện tử
phục vụ cho phát triển nông nghiệp nông thôn
|
7408359
|
463
|
Gia Nghĩa
|
Sở Thông tin và Truyền
thông
|
890/QĐ-UBND, 19/6/2013
|
1.805
|
1.805
|
1.277
|
527,5
|
527,5
|
|
527,5
|
Đã quyết toán tại 1710/QĐ-
UBND, ngày 10/11/2014
|
-
|
Bảo dưỡng sơn phản quang và
đèn chiếu sáng trang trí tháp ăng
ten truyền hình thuộc công trình Đài phát thanh - truyền hình tỉnh Đắk Nông
|
7195601
|
253
|
Gia Nghĩa
|
Đài PTTH tỉnh
|
|
992
|
392
|
380
|
11,671
|
11,671
|
|
11,671
|
Đã quyết toán tại 37/QĐ-
STC, 13/4/2015
|
-
|
Đường giao thông vào Thiền
viện và thác Lưu Luy, thuộc dự án quy hoạch khu du lịch sinh thái văn hóa lịch
sử Nâm Nung
|
7070022
|
223
|
Đắk Song
|
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
|
2.526
|
2.526
|
2.496
|
35,575
|
35,575
|
|
35,575
|
Đã quyết toán tại 191/QĐ-
STC, 02/7/2014
|
-
|
Trụ sở làm việc Trung tâm
dân số, gia đình và trẻ em tỉnh
|
7034111
|
463
|
Gia Nghĩa
|
Chi cục dân số - kế hoạch
hóa gia đình
|
|
12.282
|
12.282
|
11.743
|
166,761
|
166,761
|
|
166,761
|
Đã quyết toán tại 462/QĐ-
UBND, 06/4/2015
|
-
|
Nâng cấp đường nội bon Bu O1 Bu Tung, xã Quảng Tín, huyện Đắk R'lấp
|
7380127
|
223
|
Đắk R'lấp
|
UBND huyện Đắk R'lấp
|
2401/QĐ- CTUBND, 31/10/2012
|
1.704
|
1.704
|
1.050
|
367,6652
|
367,6652
|
|
367,6652
|
Đã quyết toán tại 3011/QĐ-
UBND, ngày 25/9/2014
|
-
|
Đường vào khu sản xuất thôn
Đắk Tân, xã Đắk Nia
|
7374380
|
223
|
Gia Nghĩa
|
UBND thị xã Gia Nghĩa
|
1404/QĐ-UBND, 31/10/2012
|
3.326
|
3.326
|
2.050
|
1.049,66075
|
1.049,66075
|
|
1.049,66075
|
Đã quyết toán tại 1605/QĐ-
UBND, ngày 26/11/2014 của UBND thị xã
|
-
|
Triển khai hệ thống thư điện
tử công vụ của tỉnh Đắk Nông (giai đoạn 3)
|
7408353
|
463
|
Gia Nghĩa
|
Sở Thông tin và Truyền
thông
|
QĐ số 891/QĐ- UBND, ngày
19/6/2013
|
669
|
669
|
650
|
49,087
|
49,087
|
|
49,087
|
Đã quyết toán tại 1962/QĐ- UBND, 24/12/2014
|
2
|
Kinh phí hỗ trợ tiền thuê nhà và kinh phí GPMB cho các hộ dân thuộc các dự án
|
|
|
|
|
|
13.481
|
13.481
|
-
|
10.623,608
|
10.623,608
|
877,16
|
9.746,448
|
|
|
Kinh phi hỗ trợ, bồi thường
giải phóng mặt bằng và tái định cư cho các hộ dân thuộc dự án khu số 1 Sùng Đức
|
7374279
|
223
|
Gia Nghĩa
|
Trung tâm đo đạc và tư vấn
TNMT
|
680/QĐ-UBND, 13/6/2014
|
5.334
|
5.334
|
-
|
5.334
|
5.334
|
|
5 334
|
Thực hiện chỉ đạo UBND tỉnh
tại Công văn số 2022/UBND- NN, 13/5/2015
|
-
|
Nhà văn hóa lao động tỉnh
|
7213577
|
463
|
Gia Nghĩa
|
Liên đoàn Lao động tỉnh
|
1357/QĐ-UBND; 1242/QĐ-UBND; 1307/QĐ-UBND
|
316
|
316
|
|
315,5
|
315,5
|
|
315,5
|
|
-
|
Phê duyệt bổ sung tiền thuê
nhà lần thứ 5 dự án Làn Quân nhân/Bộ CHQS tỉnh Đắk Nông
|
7004686
|
468
|
Gia Nghĩa
|
Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh
|
635/QĐ-UBND
|
29
|
29
|
|
29,376
|
29,376
|
|
29,376
|
|
-
|
Hạ tầng công viên Hồ Thiên
Nga (GĐ 1)
|
7343942
|
223
|
Gia Nghĩa
|
UBND thị xã Gia Nghĩa
|
1481/QĐ-UBND
|
65
|
65
|
|
23,4
|
23,4
|
|
23,4
|
|
-
|
Ba tuyến đường giao thông
khu vực trường phổ thông dân tộc nội
trú tỉnh
|
7033257
|
223
|
Gia Nghĩa
|
Sở Giao Thông Vận tải
|
192/QĐ-UBND, 22/01/2013; 2048/QĐ-UBND, 25/11/2013; 1796/QĐ-UBND, 19/12/2014
|
87
|
87
|
|
86,976
|
86,976
|
|
86,976
|
|
-
|
Dụ án Đường Bắc Nam giai đoạn
2
|
7177456
|
223
|
Gia Nghĩa
|
Sở Giao Thông Vận tải
|
667/QĐ- UBND, 22/5/2012;
756/QĐ- UBND, 10/3/2013; 1180/QĐ- UBND, 13/6/2013
|
2.062
|
2.062
|
|
966
|
966
|
|
966
|
|
-
|
Xây dựng Trụ sở UBND tỉnh
|
7101822
|
463
|
Gia Nghĩa
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
223/QĐ-UBND 12/02/2015;
2258/QĐ- UBND, 20/12/2013
|
116
|
116
|
|
81
|
81
|
81
|
|
-
|
-
|
Nghĩa Trang liệt sỹ tỉnh Đắk Nông
|
7068408
|
527
|
Gia Nghĩa
|
Sở Lao động Thương binh và
Xã hội
|
435/QĐ-UBND; 223/QĐ-UBND
|
69
|
69
|
|
69
|
69
|
|
69
|
|
-
|
Sân vận động tỉnh Đăk Nông
|
7040942
|
562
|
Gia Nghĩa
|
Sở Văn hóa Thể Thao và Du lịch
|
2049/QĐ-UBND, 25/11/2013; 1795/QĐ-UBND, 19/12/2014
|
46
|
46
|
|
31,2
|
31,2
|
31,2
|
|
|
-
|
Doanh trại cơ quan quân sự
thị xã
|
7004686
|
468
|
Gia Nghĩa
|
Ban chỉ huy quân sự thị xã
Gia Nghĩa
|
1230/QĐ-UBND, 02/7/2013
|
49
|
49
|
|
48,96
|
48,96
|
48,96
|
|
|
-
|
Trường cao đẳng cộng đồng Đắk Nông
|
7122739
|
501
|
Gia Nghĩa
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
1270/QĐ-UBND, 12/9/2014
|
428
|
428
|
|
427,5
|
427,5
|
|
427,5
|
|
-
|
Chi cục Văn Thư - Lưu trữ tỉnh
Đắk Nông
|
7278057
|
463
|
Gia Nghĩa
|
Sở Nội vụ
|
294/QĐ-UBND, 06/2/2013; 769/QĐ-UBND, 27/6/2014
|
109
|
109
|
|
66,096
|
66,096
|
|
66,096
|
|
-
|
Các dự án: Xây dựng trụ sở
Công an tỉnh, Phòng Cảnh sát PCCC, Phòng CSGT Công an tỉnh
|
7004692
|
471
|
Gia Nghĩa
|
Công an tỉnh
|
Đã có quyết định phê duyệt
|
2.906
|
2.906
|
|
2.085
|
2.085
|
|
2085
|
|
-
|
Khu nhà ở CBCS Tỉnh lộ 4
|
7004692
|
471
|
Gia Nghĩa
|
Công an tỉnh
|
Đã có quyết định phê duyệt
|
94
|
94
|
|
94
|
94
|
|
94
|
|
-
|
Khu nhà ở CBCS Đại la
|
7004692
|
471
|
Gia Nghĩa
|
Công an tỉnh
|
Đã có quyết định phê duyệt
|
340
|
340
|
|
249,6
|
249,6
|
|
249,6
|
|
-
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư 23ha
|
7043444
|
223
|
Gia Nghĩa
|
Sở Xây dựng
|
1281/QĐ-UBND, 17/9/2014
|
1.432
|
1.432
|
|
716
|
716
|
716
|
|
|
3
|
Các dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
44.318
|
44.318
|
19.041
|
25.277
|
14.271
|
3.000
|
15.149
|
|
-
|
Đường từ tỉnh lộ 1 đi vào
khu du lịch Thác Đăk Glun
|
7435050
|
223
|
Tuy Đức
|
UBND huyện Tuy Đức
|
118/QĐ-UBND, 14/3/2012
|
10.048
|
10.048
|
3.000
|
7.048
|
5.000
|
|
5.000
|
|
-
|
Đường dây trung hạ áp và trạm
biến áp cấp điện khu du lịch thác Đắk Glun, xã Quảng Tâm, huyện Tuy Đức
|
7344429
|
131
|
Tuy Đức
|
UBND huyện Tuy Đức
|
477/QĐ-UBND, 28/3/2012
|
10.778
|
10.778
|
8.041
|
2.737
|
571
|
|
571
|
|
-
|
Đường số 5 (đoạn từ trục N1
đến hết khu 23 ha) thuộc công trình: Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư 23 ha thuộc
quy hoạch Đông Nam, thị xã Gia Nghĩa
|
7043444
|
223
|
Gia Nghĩa
|
Sở Xây dựng
|
1236/QĐ- UBND, 07/9/2011 và
20/QĐ-SXD, ngày 13/3/2013
|
10.290
|
10.290
|
5.000
|
5.290
|
3.200
|
|
3.200
|
|
-
|
Đường nối từ trục N9 (Khu tái định
cư Đắk Nia) sang khu đất Làng quân nhân
|
7004686
|
468
|
Gia Nghĩa
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
71/QĐ-SKH, 15/5/2014
|
13.202
|
13.202
|
3.000
|
10.202
|
5.500
|
3.000
|
2.500
|
|
-
|
Đường nội bộ Công an tỉnh
|
7004692
|
471
|
Gia Nghĩa
|
Công an tỉnh
|
1707/QĐ- UBND, 07/11/2011
|
18.362
|
18.362
|
12.500
|
5.862
|
1.700
|
|
1.700
|
|
-
|
Trụ sở làm việc Ủy ban Mặt
trận Tổ quốc tỉnh Đắk Nông
|
7336184
|
462
|
Gia Nghĩa
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh
|
574/QĐ-UBND, 26/4/2013
|
26.394
|
26.394
|
19.018
|
7.376
|
1.600
|
|
1.600
|
|
-
|
Điều chỉnh, mở rộng quy mô
Nhà luyện tập và thi đấu đa năng tỉnh Đắk Nông
|
7391701
|
562
|
Gia Nghĩa
|
Sở VHTTvà Du lịch
|
115/QĐ-SKH, 13/6/2013
|
11.195
|
11.195
|
8.574
|
2.621
|
578
|
|
578
|
|
Nghị quyết 03/NQ-HĐND điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách năm 2015 do tỉnh Đắk Nông ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 03/NQ-HĐND điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách ngày 22/07/2015 do tỉnh Đắk Nông ban hành
4.322
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|