|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
03/2012/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh An Giang
|
|
Người ký:
|
Phan Văn Sáu
|
Ngày ban hành:
|
10/07/2012
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
03/2012/NQ-HĐND
|
An
Giang, ngày 10 tháng 7 năm 2012
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
ĐỐI VỚI CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC DO ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
KHÓA VIII KỲ HỌP LẦN THỨ 4
(Từ ngày 09 đến ngày 10 tháng 7 năm 2012)
Căn cứ Luật Tổ
chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban
hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03
tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật
Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC
ngày 29 tháng 02 năm 2012 của liên Bộ Y tế và Bộ Tài chính ban hành mức tối đa
khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
của nhà nước;
Sau khi xem xét
Tờ trình số 32/TTr-UBND ngày 01 tháng 6 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của
nhà nước do địa phương quản lý; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội và ý
kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua
giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước
do địa phương quản lý theo phụ lục đính kèm.
Điều 2. Giao Ủy ban
nhân dân tỉnh ban hành quyết định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đối với cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước do địa phương quản lý để thực hiện trên địa
bàn tỉnh. Có giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ khám, chữa bệnh để đáp ứng
nguyện vọng của nhân dân.
Thường trực Hội đồng
nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám
sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Nghị quyết
này được Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang khóa VIII kỳ họp lần thứ 4 thông qua
ngày 10 tháng 7 năm 2012 và có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày thông qua./.
PHỤ LỤC
GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH ĐỐI VỚI
CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC DO ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ
(kèm theo Nghị quyết số 03/2012/NQ-HĐND ngày 10/7/2012 của Hội đồng nhân dân
tỉnh)
Đơn
vị tính: đồng.
STT
|
STT
theo mục
|
Danh
mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
|
Thông
tư 04
|
Giá
xây dựng theo BHYT
|
Giá
đề nghị phê duyệt
|
Trích
dẫn
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
|
|
PHẦN A: KHUNG GIÁ KHÁM BỆNH,
KIỂM TRA SỨC KHỎE
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A1
|
KHÁM LÂM SÀN 0G CHUNG, KHÁM
CHUYÊN KHOA
|
|
|
|
|
|
Việc
xác định và tính số lần khám bệnh thực hiện theo quy định của Bộ Y tế.
|
|
1
|
1
|
Bệnh viện hạng II
|
15,000
|
16,143
|
12,000
|
|
|
|
|
2
|
2
|
Bệnh viện hạng III
|
10,000
|
|
8,000
|
|
|
|
|
3
|
3
|
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện
chưa được phân hạng, các phòng khám đa khu vực
|
7,000
|
|
5,500
|
|
|
|
|
4
|
4
|
Trạm y tế xã
|
5,000
|
|
4,000
|
|
|
|
|
5
|
A2
|
Hội chẩn để xác định ca bệnh
khó (chuyên gia/ca)
|
200,000
|
|
200,000
|
|
|
Chỉ
áp dụng đối với hội chẩn liên viện
|
|
6
|
A3
|
Khám, cấp giấy chứng thương,
giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang)
|
100,000
|
118,181
|
100,000
|
|
|
|
|
7
|
A4
|
Khám sức khỏe toàn diện lao động,
lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang)
|
100,000
|
118,181
|
100,000
|
|
|
|
|
8
|
A5
|
Khám sức khỏe toàn diện cho
người đi xuất khẩu lao động
|
300,000
|
321,084
|
300,000
|
|
|
|
|
|
|
PHẦN B: KHUNG GIÁ MỘT NGÀY
GIƯỜNG BỆNH:
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
B1
|
Ngày điều trị Hồi sức tích cực
(ICU), chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có
|
335,000
|
339,421
|
268,000
|
|
|
Áp
dụng đối với bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, hạng II
|
|
|
B2
|
Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu
(Chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có)
|
|
|
|
|
|
Giá
ngày giường điều trị tại Phần B Phụ lục này tính cho 01 người/ngày giường điều
trị. Trường hợp phải nằm ghép 02 người/giường thì chỉ được thu tối đa 50%,
trường hợp nằm ghép từ 03 người trở lên thì chỉ được thu tối đa 30% mức thu
ngày giường điều trị nội trú đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt.
|
|
11
|
2
|
Bệnh viện hạng II
|
100,000
|
148,972
|
80,000
|
|
|
|
12
|
3
|
Bệnh viện hạng III
|
70,000
|
|
56,000
|
|
|
|
13
|
4
|
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện
chưa được phân hạng
|
50,000
|
|
40,000
|
|
|
|
|
B3
|
Ngày giường bệnh Nội khoa:
|
|
|
|
|
|
|
|
B3.1
|
Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm,
Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hóa, Thận học; Nội
tiết;
|
|
|
|
|
|
|
14
|
2
|
Bệnh viện hạng II
|
65,000
|
65,038
|
52,000
|
|
|
|
|
15
|
3
|
Bệnh viện hạng III
|
40,000
|
|
32,000
|
|
|
|
|
16
|
4
|
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện
chưa được phân hạng
|
30,000
|
|
24,000
|
|
|
|
|
|
B3.2
|
Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp,
Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ.
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
2
|
Bệnh viện hạng II
|
50,000
|
65,038
|
40,000
|
|
|
|
|
18
|
3
|
Bệnh viện hạng III
|
35,000
|
|
28,000
|
|
|
|
|
19
|
4
|
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện
chưa được phân hạng
|
23,000
|
|
18,400
|
|
|
|
|
|
B3.3
|
Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi
chức năng
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
2
|
Bệnh viện hạng II
|
35,000
|
65,038
|
28,000
|
|
|
|
|
21
|
3
|
Bệnh viện hạng III
|
25,000
|
|
20,000
|
|
|
|
|
22
|
4
|
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện
chưa được phân hạng
|
20,000
|
|
16,000
|
|
|
|
|
|
B4
|
Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B4.1
|
Loại 1: Sau các phẫu thuật loại
đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
2
|
Bệnh viện hạng II
|
120,000
|
151,817
|
96,000
|
|
|
|
|
|
B4.2
|
Loại 2: Sau các phẫu thuật loại
1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể;
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
2
|
Bệnh viện hạng II
|
80,000
|
125,457
|
64,000
|
|
|
|
|
25
|
3
|
Bệnh viện hạng III
|
60,000
|
|
48,000
|
|
|
|
|
|
B4.3
|
Loại 3: Sau các phẫu thuật loại
2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
2
|
Bệnh viện hạng II
|
75,000
|
97,042
|
60,000
|
|
|
|
|
27
|
3
|
Bệnh viện hạng III
|
50,000
|
|
40,000
|
|
|
|
|
|
B4.4
|
Loại 4: Sau các phẫu thuật loại
3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
2
|
Bệnh viện hạng II
|
50,000
|
79,234
|
40,000
|
|
|
|
|
29
|
3
|
Bệnh viện hạng III
|
35,000
|
|
28,000
|
|
|
|
|
30
|
4
|
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện
chưa được phân hạng
|
28,000
|
|
22,400
|
|
|
|
|
31
|
B5
|
Các phòng khám đa khoa khu vực
|
20,000
|
|
16,000
|
|
|
|
|
32
|
B6
|
Ngày giường bệnh tại Trạm y tế
xã
|
12,000
|
|
9,600
|
|
|
|
|
|
|
PHẦN C: KHUNG GIÁ CÁC DỊCH
VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM:
|
TT04
|
|
Bệnh
viện hạng II
|
BV
hạng III,IV, không hạng
|
Trạm
Y tế xã
|
Ghi
chú
|
|
|
C1
|
CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C1.1
|
SIÊU ÂM:
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
1
|
Siêu âm
|
35,000
|
35,000
|
35,000
|
35,000
|
35,000
|
|
|
34
|
2
|
Siêu âm Doppler màu tim 4 D
(3D REAL TIME)
|
370,000
|
378,331
|
296,000
|
296,000
|
|
|
|
35
|
3
|
Siêu âm Doppler màu tim/mạch
máu qua thực quản
|
680,000
|
697,995
|
544,000
|
|
|
|
|
|
C1.2
|
CHIẾU, CHỤP X-QUANG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C1.2.1
|
CHỤP X-QUANG
CÁC CHI
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
1
|
Các ngón tay hoặc ngón chân
|
36,000
|
46,571
|
32,000
|
32,000
|
|
|
|
37
|
2
|
Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng
tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả
vai (một tư thế)
|
36,000
|
46,751
|
32,000
|
32,000
|
|
|
|
38
|
3
|
Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng
tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả
vai (hai tư thế)
|
42,000
|
47,633
|
38,000
|
38,000
|
|
|
|
39
|
4
|
Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương
gót (một tư thế)
|
36,000
|
46,751
|
32,000
|
32,000
|
|
|
|
40
|
5
|
Bàn chân hoặc cổ chân hoặc
xương gót (hai tư thế)
|
42,000
|
47,633
|
38,000
|
38,000
|
|
|
|
41
|
6
|
Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương
đùi hoặc khớp háng (một tư thế)
|
42,000
|
47,633
|
38,000
|
38,000
|
|
|
|
42
|
7
|
Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc
xương đùi hoặc khớp háng (hai tư thế)
|
42,000
|
47,633
|
38,000
|
38,000
|
|
|
|
43
|
8
|
Khung chậu
|
42,000
|
47,633
|
38,000
|
38,000
|
|
|
|
|
C1.2.2
|
CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU
|
|
|
|
|
|
|
|
44
|
1
|
Xương sọ (một tư thế)
|
36,000
|
46,751
|
32,000
|
32,000
|
|
|
|
45
|
2
|
Xương chũm, mỏm châm
|
36,000
|
46,751
|
32,000
|
32,000
|
|
|
|
46
|
3
|
Xương đá (một tư thế)
|
36,000
|
46,751
|
32,000
|
32,000
|
|
|
|
47
|
4
|
Khớp thái dương-hàm
|
36,000
|
46,751
|
32,000
|
32,000
|
|
|
|
48
|
5
|
Chụp ổ răng
|
36,000
|
46,751
|
32,000
|
32,000
|
|
|
|
|
C1.2.3
|
CHỤP X-QUANG CỘT SỐNG
|
|
|
|
|
|
|
|
49
|
1
|
Các đốt sống cổ
|
36,000
|
46,751
|
32,000
|
32,000
|
|
|
|
50
|
2
|
Các đốt sống ngực
|
42,000
|
47,633
|
38,000
|
38,000
|
|
|
|
51
|
3
|
Cột sống thắt lưng-cùng
|
42,000
|
47,633
|
38,000
|
38,000
|
|
|
|
52
|
4
|
Cột sống cùng-cụt
|
42,000
|
47,633
|
38,000
|
38,000
|
|
|
|
53
|
5
|
Chụp 2 đoạn liên tục
|
42,000
|
47,633
|
38,000
|
38,000
|
|
|
|
54
|
6
|
Đánh giá tuổi xương: cổ tay, đầu
gối
|
36,000
|
46,751
|
32,000
|
32,000
|
|
|
|
|
C1.2.4
|
CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC
|
|
|
|
|
|
|
|
55
|
1
|
Tim phổi thẳng
|
42,000
|
47,633
|
38,000
|
38,000
|
|
|
|
56
|
2
|
Tim phổi nghiêng
|
42,000
|
47,633
|
38,000
|
38,000
|
|
|
|
57
|
3
|
Xương ức hoặc xương sườn
|
42,000
|
47,633
|
38,000
|
38,000
|
|
|
|
|
C1.2.5
|
CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU,
ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT
|
|
|
|
|
|
|
|
58
|
1
|
Chụp hệ tiết niệu không chuẩn
bị
|
42,000
|
47,633
|
38,000
|
38,000
|
|
|
|
59
|
2
|
Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc
cản quang (UIV)
|
395,000
|
437,751
|
356,000
|
356,000
|
|
|
|
60
|
3
|
Chụp niệu quản - bể thận ngược
dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang
|
385,000
|
419,425
|
347,000
|
347,000
|
|
|
|
61
|
4
|
Chụp bụng không chuẩn bị
|
42,000
|
47,633
|
38,000
|
38,000
|
|
|
|
62
|
5
|
Chụp thực quản có uống thuốc cản
quang
|
87,000
|
135,042
|
78,000
|
78,000
|
|
|
|
63
|
6
|
Chụp dạ dày-tá tràng có uống
thuốc cản quang
|
102,000
|
138,162
|
92,000
|
92,000
|
|
|
|
64
|
7
|
Chụp khung đại tràng có thuốc
cản quang
|
142,000
|
208,633
|
128,000
|
128,000
|
|
|
|
|
C1.2.6
|
MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP
X-QUANG KHÁC
|
|
|
|
|
|
|
|
65
|
1
|
Chụp tử cung-vòi trứng (bao gồm
cả thuốc)
|
265,000
|
389,015
|
239,000
|
239,000
|
|
|
|
66
|
2
|
Chụp tủy sống có tiêm thuốc
|
295,000
|
299,504
|
266,000
|
266,000
|
|
|
|
67
|
3
|
Chụp vòm mũi họng
|
42,000
|
47,633
|
38,000
|
38,000
|
|
|
|
68
|
4
|
Chụp ống tai trong
|
42,000
|
47,633
|
38,000
|
38,000
|
|
|
|
69
|
5
|
Chụp họng hoặc thanh quản
|
42,000
|
47,633
|
38,000
|
38,000
|
|
|
|
70
|
6
|
Chụp CT Scanner đến 32 dãy
(chưa bao gồm thuốc cản quang)
|
500,000
|
568,290
|
500,000
|
500,000
|
|
|
|
71
|
7
|
Chụp CT Scanner đến 32 dãy
(bao gồm cả thuốc cản quang)
|
870,000
|
954,898
|
783,000
|
|
|
|
|
72
|
8
|
Chụp mạch máu (mạch não, chi,
tạng, động mạch chủ, động mạch phổi…) số hóa xóa nền (DSA)
|
5,100,000
|
5,182,607
|
4,080,000
|
|
|
Bao
gồm toàn bộ chi phí chụp, chưa tính can thiệp
|
|
73
|
9
|
Chụp động mạch vành hoặc thông
tim chụp buồng tim dưới DSA
|
5,100,000
|
5,182,607
|
4,080,000
|
|
|
|
|
74
|
10
|
Chụp và can thiệp tim mạch
(van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA
|
6,000,000
|
6,105,202
|
4,800,000
|
|
|
Chưa
bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch,
các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật.
|
|
75
|
11
|
Chụp và can thiệp mạch chủ bụng
và mạch chi dưới DSA
|
8,250,000
|
8,274,865
|
6,600,000
|
|
|
Chưa
bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch,
các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật.
|
|
76
|
12
|
Các can thiệp đường mạch máu cho
các tạng dưới DSA (nút u gan, mạch phế quản, mạch mạc treo, u xơ tử cung,
giãn tĩnh mạch sinh dục,…)
|
8,300,000
|
8,357,181
|
6,640,000
|
|
|
Chưa
bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch,
các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật.
|
|
77
|
13
|
Chụp, nút dị dạng và các bệnh
lý mạch thần kinh dưới DSA (Phình động mạch não, dị dạng thông động tĩnh mạch
(AVM), thông động mạch cảnh xoang hang (FCC), thông động tĩnh mạch màng cứng
(FD), mạch tủy, hẹp mạch, lấy huyết khối...)
|
8,850,000
|
8,933,730
|
7,080,000
|
|
|
Chưa
bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch,
các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, hút
huyết khối.
|
|
78
|
14
|
Điều trị các tổn thương xương,
khớp, cột sống và các tạng dưới DSA (đổ xi măng cột sống, điều trị các khối u
tạng và giả u xương...)
|
2,300,000
|
|
1,840,000
|
|
|
(Chưa
bao gồm vật tư tiêu hao đặc biệt: Kim chọc, xi măng, các vật liệu bơm, chất
gây tắc)
|
|
79
|
15
|
Dẫn lưu, nong đặt Stent trực
tiếp qua da bệnh lý các tạng (Dẫn lưu và đặt Stent đường mật, Mở thông dạ dày
qua da, dẫn lưu các ổ áp xe và tạng ổ bụng, sonde JJ thận…) dưới DSA
|
2,800,000
|
2,865,854
|
2,240,000
|
|
|
Chưa
bao gồm kim chọc, bóng nong, bộ nong, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn, ống
thông.
|
|
80
|
16
|
Chụp X-quang số hóa 1 phim
|
58,000
|
58,454
|
52,000
|
52,000
|
|
|
|
81
|
17
|
Chụp X-quang số hóa 2 phim
|
83,000
|
|
75,000
|
75,000
|
|
|
|
82
|
18
|
Chụp X-quang số hóa 3 phim
|
108,000
|
|
97,000
|
97,000
|
|
|
|
83
|
19
|
Chụp tử cung-vòi trứng bằng số
hóa
|
305,000
|
412,126
|
275,000
|
275,000
|
|
|
|
84
|
20
|
Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc
cản quang (UIV) số hóa
|
465,000
|
488,605
|
419,000
|
419,000
|
|
Bao
gồm cả thuốc cản quang
|
|
85
|
21
|
Chụp niệu quản - bể thận ngược
dòng (UPR) số hóa
|
420,000
|
444,026
|
378,000
|
378,000
|
|
Bao
gồm cả thuốc cản quang
|
|
86
|
22
|
Chụp thực quản có uống thuốc cản
quang số hóa
|
155,000
|
178,503
|
140,000
|
140,000
|
|
Bao
gồm cả thuốc cản quang
|
|
87
|
23
|
Chụp dạ dày-tá tràng có uống
thuốc cản quang số hóa
|
155,000
|
178,503
|
140,000
|
140,000
|
|
Bao
gồm cả thuốc cản quang
|
|
88
|
24
|
Chụp khung đại tràng có thuốc
cản quang số hóa
|
195,000
|
241,567
|
176,000
|
176,000
|
|
Bao
gồm cả thuốc cản quang
|
|
89
|
25
|
Chụp tủy sống có thuốc cản
quang số hóa
|
415,000
|
|
374,000
|
374,000
|
|
|
|
90
|
26
|
Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128
dãy
|
2,130,000
|
|
1,491,000
|
|
|
Bao
gồm cả thuốc cản quang
|
|
|
C2
|
CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT,
NỘI SOI
|
|
|
|
|
|
|
|
91
|
1
|
Thông đái
|
64,000
|
71,911
|
64,000
|
58,000
|
38,000
|
Bao
gồm cả sonde
|
|
92
|
2
|
Thụt tháo phân
|
40,000
|
61,357
|
40,000
|
36,000
|
24,000
|
|
|
93
|
3
|
Chọc hút hạch hoặc u
|
58,000
|
62,308
|
46,000
|
41,000
|
|
Thủ
thuật, còn xét nghiệm có giá riêng
|
|
94
|
4
|
Chọc hút tế bào tuyến giáp
|
74,000
|
|
59,000
|
52,000
|
|
|
|
95
|
5
|
Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi
|
97,000
|
111,374
|
78,000
|
68,000
|
|
|
|
96
|
6
|
Chọc rửa màng phổi
|
130,000
|
155,753
|
104,000
|
91,000
|
|
|
|
97
|
7
|
Chọc hút khí màng phổi
|
86,000
|
100,729
|
69,000
|
60,000
|
|
|
|
98
|
8
|
Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng
phổi
|
54,000
|
139,448
|
43,000
|
38,000
|
|
|
|
99
|
9
|
Rửa bàng quang (chưa bao gồm
hóa chất)
|
117,000
|
142,836
|
94,000
|
82,000
|
|
|
|
100
|
10
|
Nong niệu đạo và đặt thông đái
|
145,000
|
|
116,000
|
102,000
|
|
Bao
gồm cả Sonde
|
|
101
|
11
|
Điều trị sùi mào gà bằng đốt
điện, Plasma, Laser CO2 (tính cho 1-5 thương tổn)
|
125,000
|
127,041
|
100,000
|
88,000
|
|
|
|
102
|
12
|
Thận nhân tạo chu kỳ (Quả lọc
dây máu dùng 6 lần)
|
460,000
|
466,766
|
460,000
|
414,000
|
|
|
|
103
|
13
|
Lọc màng bụng liên tục thông
thường (thẩm phân phúc mạc)
|
300,000
|
297,948
|
300,000
|
270,000
|
|
|
|
104
|
14
|
Lọc màng bụng liên tục 24 giờ
bằng máy (thẩm phân phúc mạc)
|
740,000
|
748,733
|
740,000
|
666,000
|
|
|
|
105
|
15
|
Lọc màng bụng chu kỳ (01 ngày)
|
395,000
|
397,776
|
395,000
|
356,000
|
|
|
|
106
|
16
|
Sinh thiết da
|
80,000
|
84,947
|
64,000
|
56,000
|
|
|
|
107
|
17
|
Sinh thiết hạch, u
|
130,000
|
157,696
|
104,000
|
91,000
|
|
|
|
108
|
18
|
Thủ thuật sinh thiết tủy xương
(chưa tính kim sinh thiết)
|
110,000
|
108,306
|
88,000
|
77,000
|
|
|
|
109
|
19
|
Sinh thiết màng phổi
|
335,000
|
349,280
|
268,000
|
235,000
|
|
Bao
gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần
|
|
110
|
20
|
Sinh thiết tiền liệt tuyến qua
siêu âm đường trực tràng
|
445,000
|
|
356,000
|
312,000
|
|
|
|
111
|
21
|
Nội soi ổ bụng
|
575,000
|
590,962
|
460,000
|
403,000
|
|
|
|
112
|
22
|
Nội soi ổ bụng có sinh thiết
|
675,000
|
683,499
|
540,000
|
473,000
|
|
Bao
gồm cả kim sinh thiết
|
|
113
|
23
|
Nội soi thực quản-dạ dày- tá
tràng ống mềm không sinh thiết
|
148,000
|
171,208
|
118,000
|
104,000
|
|
|
|
114
|
24
|
Nội soi thực quản-dạ dày- tá
tràng ống mềm có sinh thiết.
|
220,000
|
244,750
|
176,000
|
154,000
|
|
|
|
115
|
25
|
Nội soi đại trực tràng ống mềm
không sinh thiết
|
185,000
|
207,294
|
148,000
|
130,000
|
|
|
|
116
|
26
|
Nội soi đại trực tràng ống mềm
có sinh thiết
|
265,000
|
449,974
|
212,000
|
186,000
|
|
|
|
117
|
27
|
Nội soi trực tràng ống mềm
không sinh thiết
|
120,000
|
133,222
|
96,000
|
84,000
|
|
|
|
118
|
28
|
Nội soi trực tràng có sinh thiết
|
195,000
|
209,884
|
156,000
|
137,000
|
|
|
|
119
|
29
|
Nội soi bàng quang không sinh
thiết
|
330,000
|
417,975
|
264,000
|
231,000
|
|
|
|
120
|
30
|
Nội soi bàng quang có sinh thiết
|
410,000
|
417,975
|
328,000
|
287,000
|
|
|
|
121
|
31
|
Nội soi bàng quang và gắp dị vật
hoặc lấy máu cục…
|
680,000
|
798,347
|
544,000
|
476,000
|
|
Bao
gồm cả chi phí kìm gắp dùng nhiều lần
|
|
122
|
32
|
Nội soi phế quản ống mềm gây
tê
|
575,000
|
604,491
|
460,000
|
403,000
|
|
|
|
123
|
33
|
Điều trị tia xạ Cobalt/Rx (một
lần, nhưng không thu quá 30 lần trong một đợt điều trị)
|
42,000
|
39,687
|
34,000
|
29,000
|
|
|
|
124
|
34
|
Dẫn lưu màng phổi tối thiểu
|
500,000
|
539,534
|
400,000
|
350,000
|
|
Bao
gồm cả ống kendan
|
|
125
|
35
|
Mở khí quản
|
565,000
|
613,793
|
452,000
|
396,000
|
|
Bao
gồm cả Canuyn
|
|
126
|
36
|
Sinh thiết thận dưới hướng dẫn
của siêu âm
|
465,000
|
472,034
|
372,000
|
326,000
|
|
Bao
gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần
|
|
127
|
37
|
Nội soi bàng quang
- Nội soi niệu quản
|
730,000
|
858,688
|
584,000
|
511,000
|
|
Bao
gồm cả chi phí dây dẫn dùng nhiều lần
|
|
128
|
38
|
Sinh thiết dưới hướng dẫn của
siêu âm (gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác)
|
785,000
|
766,455
|
628,000
|
550,000
|
|
|
|
129
|
39
|
Đặt ống thông tĩnh mạch bằng
Catheter 2 nòng
|
1,030,000
|
1,040,391
|
824,000
|
721,000
|
|
Bao
gồm cả chi phí Catheter 2 nòng
|
|
130
|
40
|
Đặt ống thông tĩnh mạch bằng
Catheter 3 nòng
|
840,000
|
1,010,372
|
672,000
|
588,000
|
|
Bao
gồm cả chi phí Catheter 3 nòng
|
|
131
|
41
|
Thở máy (01 ngày điều trị)
|
420,000
|
569,921
|
336,000
|
294,000
|
|
|
|
132
|
42
|
Đặt nội khí quản
|
415,000
|
433,388
|
332,000
|
291,000
|
|
|
|
133
|
43
|
Thẩm tách siêu lọc máu
(Hemodiafiltration online: HDF ON - LINE)
|
3,200,000
|
3,274,047
|
2,560,000
|
2,240,000
|
|
|
|
134
|
44
|
Cấp cứu ngừng tuần hoàn
|
290,000
|
311,073
|
232,000
|
203,000
|
|
Bao
gồm cả bóng dùng nhiều lần
|
|
135
|
45
|
Sinh thiết dưới hướng dẫn của
cắt lớp vi tính (phổi, xương, gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác)
|
1,700,000
|
2,187,162
|
1,360,000
|
1,190,000
|
|
|
|
136
|
46
|
Sinh thiết màng hoạt dịch dưới
hướng dẫn của siêu âm
|
950,000
|
1,004,753
|
760,000
|
665,000
|
|
Bao
gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần
|
|
137
|
47
|
Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới
hướng dẫn của siêu âm
|
87,000
|
88,374
|
70,000
|
61,000
|
|
|
|
138
|
48
|
Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng
phổi dưới hướng dẫn của siêu âm
|
104,000
|
117,709
|
83,000
|
73,000
|
|
|
|
139
|
49
|
Thủ thuật sinh thiết tủy xương
|
1,240,000
|
1,241,344
|
992,000
|
868,000
|
|
Bao
gồm kim sinh thiết dùng nhiều lần
|
|
140
|
50
|
Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy
đồ (chưa tính kim chọc hút tủy)
|
68,000
|
74,003
|
54,000
|
48,000
|
|
Kim
chọc hút tủy tính theo thực tế sử dụng
|
|
141
|
51
|
Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy
đồ
|
470,000
|
474,003
|
376,000
|
329,000
|
|
Bao
gồm cả kim chọc hút tủy dùng nhiều lần
|
|
142
|
52
|
Nội soi phế quản ống mềm gây
tê có sinh thiết
|
900,000
|
881,495
|
720,000
|
630,000
|
|
|
|
143
|
53
|
Nội soi phế quản ống mềm gây
tê lấy dị vật
|
2,240,000
|
2,681,227
|
1,792,000
|
1,568,000
|
|
|
|
144
|
54
|
Nội soi bàng quang điều trị
đái dưỡng chấp
|
570,000
|
682,348
|
456,000
|
399,000
|
|
|
|
145
|
55
|
Lấy sỏi niệu quản
qua nội soi
|
720,000
|
723,555
|
576,000
|
504,000
|
|
Bao
gồm cả kìm gắp dùng nhiều lần
|
|
146
|
56
|
Mở thông bàng quang (gây tê tại
chỗ)
|
220,000
|
226,506
|
176,000
|
154,000
|
|
|
|
147
|
57
|
Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng
dẫn của siêu âm
|
80,000
|
106,825
|
64,000
|
56,000
|
|
|
|
148
|
58
|
Chọc hút hạch hoặc u dưới hướng
dẫn của cắt lớp vi tính
|
820,000
|
820,877
|
656,000
|
574,000
|
|
Bao
gồm cả kim sinh thiết, chi phí chụp cắt lớp vi tính và chưa tính thuốc cản
quang
|
|
149
|
59
|
Thận nhân tạo cấp cứu (Quả lọc
dây máu dùng 1 lần)
|
1,330,000
|
1,363,510
|
1,064,000
|
931,000
|
|
|
|
|
|
Y HỌC DÂN TỘC- PHỤC HỒI CHỨC
NĂNG
|
|
|
|
|
|
|
|
150
|
60
|
Chôn chỉ (cấy chỉ)
|
115,000
|
117,647
|
92,000
|
81,000
|
|
|
|
151
|
61
|
Châm (các phương pháp châm)
|
48,000
|
47,412
|
38,000
|
34,000
|
29,000
|
|
|
152
|
62
|
Điện châm
|
50,000
|
50,114
|
40,000
|
35,000
|
30,000
|
|
|
153
|
63
|
Thủy châm(không kể tiền thuốc)
|
25,000
|
23,757
|
20,000
|
18,000
|
15,000
|
|
|
154
|
64
|
Xoa bóp bấm huyệt
|
28,000
|
28,105
|
22,000
|
20,000
|
17,000
|
|
|
155
|
65
|
Hồng ngoại
|
23,000
|
27,358
|
18,000
|
16,000
|
|
|
|
156
|
66
|
Điện phân
|
24,000
|
27,297
|
19,000
|
17,000
|
|
|
|
157
|
67
|
Sóng ngắn
|
27,000
|
23,477
|
22,000
|
19,000
|
|
|
|
158
|
68
|
Laser châm
|
62,000
|
61,880
|
50,000
|
43,000
|
|
|
|
159
|
69
|
Tử ngoại
|
27,000
|
25,477
|
22,000
|
19,000
|
|
|
|
160
|
70
|
Điện xung
|
25,000
|
28,972
|
20,000
|
18,000
|
|
|
|
161
|
71
|
Tập vận động toàn thân (30
phút)
|
21,000
|
21,625
|
17,000
|
15,000
|
|
|
|
162
|
72
|
Tập vận động đoạn chi (30
phút)
|
21,000
|
27,250
|
17,000
|
15,000
|
|
|
|
163
|
73
|
Siêu âm điều trị
|
40,000
|
39,229
|
32,000
|
28,000
|
|
|
|
164
|
74
|
Điện từ trường
|
25,000
|
24,947
|
20,000
|
18,000
|
|
|
|
165
|
75
|
Bó Farafin
|
49,000
|
47,712
|
39,000
|
34,000
|
|
|
|
166
|
76
|
Cứu (Ngải cứu/túi chườm)
|
18,000
|
20,452
|
14,000
|
13,000
|
11,000
|
|
|
167
|
77
|
Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các
khớp
|
26,000
|
31,491
|
21,000
|
18,000
|
|
|
|
|
C3
|
CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT
THEO CHUYÊN KHOA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C3.1
|
NGOẠI KHOA
|
|
|
|
|
|
|
|
168
|
1
|
Cắt chỉ
|
45,000
|
50,169
|
36,000
|
32,000
|
|
|
|
169
|
2
|
Thay băng vết thương chiều dài
dưới 15cm
|
60,000
|
55,301
|
48,000
|
42,000
|
|
|
|
170
|
3
|
Thay băng vết thương chiều dài
trên 15cm đến 30 cm
|
80,000
|
85,428
|
64,000
|
56,000
|
|
|
|
171
|
4
|
Thay băng vết thương chiều dài
từ 30 cm đến dưới 50 cm
|
105,000
|
148,883
|
84,000
|
74,000
|
|
|
|
172
|
5
|
Thay băng vết thương chiều dài
< 30 cm nhiễm trùng
|
115,000
|
148,414
|
92,000
|
81,000
|
|
|
|
173
|
6
|
Thay băng vết thương chiều dài
từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng
|
160,000
|
203,971
|
128,000
|
112,000
|
|
|
|
174
|
7
|
Thay băng vết thương chiều dài
> 50cm nhiễm trùng
|
190,000
|
234,281
|
152,000
|
133,000
|
|
|
|
175
|
8
|
Tháo bột: cột sống/ lưng/ khớp
háng/ xương đùi/ xương chậu
|
45,000
|
47,414
|
36,000
|
32,000
|
|
|
|
176
|
9
|
Tháo bột khác
|
38,000
|
40,474
|
30,000
|
27,000
|
|
|
|
177
|
10
|
Vết thương phần mềm tổn thương
nông chiều dài < 10 cm
|
155,000
|
191,064
|
124,000
|
109,000
|
93,000
|
|
|
178
|
11
|
Vết thương phần mềm tổn thương
nông chiều dài > 10 cm
|
200,000
|
216,991
|
160,000
|
140,000
|
|
|
|
179
|
12
|
Vết thương phần mềm tổn thương
sâu chiều dài < 10 cm
|
210,000
|
240,029
|
168,000
|
147,000
|
|
|
|
180
|
13
|
Vết thương phần mềm tổn thương
sâu chiều dài > 10 cm
|
230,000
|
260,667
|
184,000
|
161,000
|
|
|
|
181
|
14
|
Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo
của da, tổ chức dưới da
|
180,000
|
223,755
|
144,000
|
126,000
|
|
|
|
182
|
15
|
Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn
lưu
|
105,000
|
148,829
|
84,000
|
74,000
|
|
|
|
183
|
16
|
Tháo lồng ruột bằng hơi hay
baryte
|
80,000
|
98,917
|
64,000
|
56,000
|
|
|
|
184
|
17
|
Cắt phymosis
|
180,000
|
207,171
|
144,000
|
126,000
|
108,000
|
|
|
185
|
18
|
Thắt các búi trĩ hậu môn
|
220,000
|
265,064
|
176,000
|
154,000
|
|
|
|
186
|
19
|
Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp
xương đòn/ khớp hàm (bột tự cán)
|
57,000
|
59,176
|
46,000
|
40,000
|
|
|
|
187
|
20
|
Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp
xương đòn/ khớp hàm (bột liền)
|
235,000
|
241,806
|
188,000
|
165,000
|
|
|
|
188
|
21
|
Nắn trật khớp vai (bột tự cán)
|
70,000
|
|
56,000
|
49,000
|
42,000
|
|
|
189
|
22
|
Nắn trật khớp vai (bột liền)
|
225,000
|
213,456
|
180,000
|
158,000
|
135,000
|
|
|
190
|
23
|
Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp
cổ chân/ khớp gối (bột tự cán)
|
65,000
|
64,376
|
52,000
|
46,000
|
|
|
|
191
|
24
|
Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp
cổ chân/ khớp gối (bột liền)
|
165,000
|
164,834
|
132,000
|
116,000
|
|
|
|
192
|
25
|
Nắn trật khớp háng (bột tự
cán)
|
180,000
|
|
144,000
|
126,000
|
|
|
|
193
|
26
|
Nắn trật khớp háng (bột liền)
|
700,000
|
549,025
|
560,000
|
490,000
|
|
|
|
194
|
27
|
Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột
sống (bột tự cán)
|
180,000
|
179,670
|
144,000
|
126,000
|
|
|
|
195
|
28
|
Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột
sống (bột liền)
|
550,000
|
542,879
|
440,000
|
385,000
|
|
|
|
196
|
29
|
Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột
tự cán)
|
70,000
|
69,630
|
56,000
|
49,000
|
|
|
|
197
|
30
|
Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột
liền)
|
165,000
|
172,912
|
132,000
|
116,000
|
|
|
|
198
|
31
|
Nắn, bó bột xương cánh tay (bột
tự cán)
|
70,000
|
69,835
|
56,000
|
49,000
|
|
|
|
199
|
32
|
Nắn, bó bột xương cánh tay (bột
liền)
|
165,000
|
172,912
|
132,000
|
116,000
|
|
|
|
200
|
33
|
Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay
(bột tự cán)
|
55,000
|
54,453
|
44,000
|
39,000
|
|
|
|
201
|
34
|
Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay
(bột liền)
|
165,000
|
172,912
|
132,000
|
116,000
|
|
|
|
202
|
35
|
Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay
(bột tự cán)
|
55,000
|
53,979
|
44,000
|
39,000
|
|
|
|
203
|
36
|
Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay
(bột liền)
|
140,000
|
144,562
|
112,000
|
98,000
|
|
|
|
204
|
37
|
Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm
sinh (bột tự cán)
|
140,000
|
139,938
|
112,000
|
98,000
|
|
|
|
205
|
38
|
Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm
sinh (bột liền)
|
595,000
|
607,879
|
476,000
|
417,000
|
|
|
|
206
|
39
|
Nắn có gây mê, bó bột bàn chân
ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột tự cán)
|
310,000
|
309,109
|
248,000
|
217,000
|
|
|
|
207
|
40
|
Nắn có gây mê, bó bột bàn chân
ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền)
|
495,000
|
538,839
|
396,000
|
347,000
|
|
|
|
208
|
41
|
Đặt và thăm dò huyết động
|
4,250,000
|
4,510,501
|
3,400,000
|
2,975,000
|
|
Bao
gồm cả catheter Swan granz, bộ phận nhận cảm áp lực
|
|
|
C3.2
|
SẢN PHỤ KHOA
|
|
|
|
|
|
|
|
209
|
1
|
Hút buồng tử cung do rong kinh
rong huyết
|
105,000
|
128,388
|
84,000
|
74,000
|
|
|
|
210
|
2
|
Nạo sót thai, nạo sót rau sau
sẩy, sau đẻ
|
245,000
|
239,190
|
196,000
|
172,000
|
|
|
|
211
|
3
|
Đỡ đẻ thường ngôi chỏm
|
525,000
|
592,169
|
420,000
|
368,000
|
315,000
|
|
|
212
|
4
|
Đỡ đẻ ngôi ngược
|
580,000
|
630,887
|
464,000
|
406,000
|
|
|
|
213
|
5
|
Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên
|
640,000
|
683,006
|
512,000
|
448,000
|
|
|
|
214
|
6
|
Forceps hoặc Giác hút sản khoa
|
530,000
|
561,139
|
424,000
|
371,000
|
|
|
|
215
|
7
|
Soi cổ tử cung
|
50,000
|
57,402
|
40,000
|
35,000
|
|
|
|
216
|
8
|
Soi ối
|
37,000
|
39,552
|
30,000
|
26,000
|
|
|
|
217
|
9
|
Điều trị tổn thương cổ tử cung
bằng: đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser
|
60,000
|
64,544
|
48,000
|
42,000
|
|
|
|
218
|
10
|
Chích apxe tuyến vú
|
120,000
|
142,050
|
96,000
|
84,000
|
|
|
|
219
|
11
|
Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ,
âm đạo, cổ tử cung
|
215,000
|
181,247
|
172,000
|
151,000
|
|
|
|
220
|
12
|
Phẫu thuật lấy thai lần đầu
|
1,550,000
|
1,739,810
|
1,240,000
|
1,085,000
|
|
|
|
221
|
13
|
Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2
trở lên
|
1,600,000
|
1,888,201
|
1,280,000
|
1,120,000
|
|
|
|
222
|
14
|
Lọc, rửa, bơm tinh trùng vào
buồng tử cung (IUI)
|
600,000
|
629,774
|
480,000
|
420,000
|
|
|
|
223
|
15
|
Phá thai đến hết 7 tuần bằng
thuốc
|
155,000
|
169,177
|
124,000
|
109,000
|
|
|
|
224
|
16
|
Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần
bằng thuốc
|
430,000
|
446,420
|
344,000
|
301,000
|
|
|
|
|
C3.3
|
MẮT
|
|
|
|
|
|
|
|
225
|
1
|
Đo nhãn áp
|
16,000
|
15,000
|
16,000
|
14,000
|
|
|
|
226
|
2
|
Đo Javal
|
15,000
|
15,000
|
15,000
|
14,000
|
|
|
|
227
|
3
|
Đo thị trường, ám điểm
|
14,000
|
14,000
|
14,000
|
13,000
|
|
|
|
228
|
4
|
Thử kính loạn thị
|
11,000
|
11,000
|
11,000
|
10,000
|
|
|
|
229
|
5
|
Soi đáy mắt
|
22,000
|
22,000
|
22,000
|
20,000
|
|
|
|
230
|
6
|
Tiêm hậu nhãn cầu một mắt
|
18,000
|
18,000
|
18,000
|
16,000
|
|
Chưa
tính thuốc tiêm
|
|
231
|
7
|
Tiêm dưới kết mạc một mắt
|
18,000
|
18,000
|
18,000
|
16,000
|
|
Chưa
tính thuốc tiêm
|
|
232
|
8
|
Thông lệ đạo một mắt
|
34,000
|
34,000
|
34,000
|
31,000
|
20,000
|
|
|
233
|
9
|
Thông lệ đạo hai mắt
|
58,000
|
58,000
|
58,000
|
52,000
|
35,000
|
|
|
234
|
10
|
Chích chắp/ lẹo
|
44,000
|
40,000
|
44,000
|
40,000
|
|
|
|
235
|
11
|
Lấy dị vật kết mạc nông một mắt
|
26,000
|
25,000
|
26,000
|
23,000
|
16,000
|
|
|
236
|
12
|
Lấy dị vật giác mạc nông, một
mắt (gây tê)
|
26,000
|
25,000
|
26,000
|
23,000
|
|
|
|
237
|
13
|
Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt
(gây tê)
|
220,000
|
220,000
|
176,000
|
154,000
|
|
|
|
238
|
14
|
Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối,
kết mạc - gây tê
|
665,000
|
650,000
|
532,000
|
466,000
|
|
Chưa
tính chi phí màng ối
|
|
239
|
15
|
Mổ quặm 1 mi - gây tê
|
350,000
|
350,000
|
280,000
|
245,000
|
|
Các
dịch vụ từ 14 đến 29 mục C3.3 đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ
khâu các loại.
|
|
240
|
16
|
Mổ quặm 2 mi - gây tê
|
505,000
|
500,000
|
404,000
|
354,000
|
|
|
|
241
|
17
|
Mổ quặm 3 mi - gây tê
|
675,000
|
650,000
|
540,000
|
473,000
|
|
|
|
242
|
18
|
Mổ quặm 4 mi - gây tê
|
790,000
|
790,000
|
632,000
|
553,000
|
|
|
|
243
|
19
|
Phẫu thuật mộng đơn thuần một
mắt - gây tê
|
615,000
|
600,000
|
492,000
|
431,000
|
|
|
|
244
|
20
|
Phẫu thuật mộng đơn một mắt -
gây mê
|
1,150,000
|
1,100,000
|
920,000
|
805,000
|
|
|
|
245
|
21
|
Khâu da mi, kết mạc mi bị rách
- gây tê
|
535,000
|
535,000
|
428,000
|
375,000
|
|
|
|
246
|
22
|
Khâu da mi, kết mạc mi bị rách
- gây mê
|
1,050,000
|
1,000,000
|
840,000
|
735,000
|
|
|
|
247
|
23
|
Lấy dị vật giác mạc nông, một
mắt (gây mê)
|
600,000
|
600,000
|
480,000
|
420,000
|
|
|
|
248
|
24
|
Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt
(gây mê)
|
720,000
|
720,000
|
576,000
|
504,000
|
|
|
|
249
|
25
|
Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối,
kết mạc - gây mê
|
1,180,000
|
1,100,000
|
944,000
|
826,000
|
|
Chưa
tính chi phí màng ối
|
|
250
|
26
|
Mổ quặm 1 mi - gây mê
|
870,000
|
850,000
|
696,000
|
609,000
|
|
|
|
251
|
27
|
Mổ quặm 2 mi - gây mê
|
1,000,000
|
1,000,000
|
800,000
|
700,000
|
|
|
|
252
|
28
|
Mổ quặm 3 mi - gây mê
|
1,160,000
|
1,150,000
|
928,000
|
812,000
|
|
|
|
253
|
29
|
Mổ quặm 4 mi - gây mê
|
1,280,000
|
1,280,000
|
1,024,000
|
896,000
|
|
|
|
|
C3.4
|
TAI - MŨI - HỌNG
|
|
|
|
|
|
|
|
254
|
1
|
Trích rạch apxe Amiđan (gây
tê)
|
130,000
|
130,000
|
117,000
|
104,000
|
|
|
|
255
|
2
|
Trích rạch apxe thành sau họng
(gây tê)
|
130,000
|
130,000
|
117,000
|
104,000
|
|
|
|
256
|
3
|
Cắt Amiđan (gây tê)
|
155,000
|
150,000
|
140,000
|
124,000
|
|
|
|
257
|
4
|
Nội soi chọc rửa xoang hàm
(gây tê)
|
185,000
|
150,000
|
167,000
|
148,000
|
|
|
|
258
|
5
|
Nội soi chọc thông xoang trán/
xoang bướm (gây tê)
|
195,000
|
150,000
|
176,000
|
156,000
|
|
|
|
259
|
6
|
Lấy dị vật tai ngoài đơn giản
|
75,000
|
75,000
|
68,000
|
60,000
|
|
|
|
260
|
7
|
Lấy dị vật tai ngoài dưới kính
hiển vi (gây tê)
|
155,000
|
150,000
|
140,000
|
124,000
|
|
|
|
261
|
8
|
Lấy dị vật trong mũi không gây
mê
|
125,000
|
100,000
|
113,000
|
100,000
|
|
|
|
262
|
9
|
Lấy dị vật trong mũi có gây mê
|
530,000
|
500,000
|
477,000
|
424,000
|
|
|
|
263
|
10
|
Nội soi lấy dị vật thực quản
gây tê ống cứng
|
130,000
|
130,000
|
117,000
|
104,000
|
|
|
|
264
|
11
|
Nội soi lấy dị vật thực quản
gây tê ống mềm
|
175,000
|
150,000
|
158,000
|
140,000
|
|
|
|
265
|
12
|
Lấy di vật thanh quản gây tê ống
cứng
|
145,000
|
140,000
|
131,000
|
116,000
|
|
|
|
266
|
13
|
Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc
cắt cuốn mũi gây tê
|
230,000
|
230,000
|
207,000
|
184,000
|
|
|
|
267
|
14
|
Nội soi cắt
polype mũi gây tê
|
205,000
|
200,000
|
185,000
|
164,000
|
|
|
|
268
|
15
|
Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt
cổ gây tê
|
390,000
|
390,000
|
351,000
|
312,000
|
|
|
|
269
|
16
|
Nạo VA gây mê
|
485,000
|
480,000
|
437,000
|
388,000
|
|
|
|
270
|
17
|
Nội soi lấy dị vật thực quản
gây mê ống cứng
|
470,000
|
470,000
|
423,000
|
376,000
|
|
|
|
271
|
18
|
Nội soi lấy dị vật thực quản
gây mê ống mềm
|
490,000
|
470,000
|
441,000
|
392,000
|
|
|
|
272
|
19
|
Lấy di vật thanh quản gây mê ống
cứng
|
470,000
|
470,000
|
423,000
|
376,000
|
|
|
|
273
|
20
|
Nội soi cắt
polype mũi gây mê
|
395,000
|
390,000
|
356,000
|
316,000
|
|
|
|
274
|
21
|
Trích rạch apxe Amiđan (gây
mê)
|
570,000
|
500,000
|
513,000
|
456,000
|
|
|
|
275
|
22
|
Trích rạch apxe thành sau họng
(gây mê)
|
570,000
|
500,000
|
513,000
|
456,000
|
|
|
|
276
|
23
|
Cắt Amiđan (gây mê)
|
660,000
|
660,000
|
594,000
|
528,000
|
|
|
|
277
|
24
|
Cắt Amiđan dùng Comblator (gây
mê)
|
1,930,000
|
1,900,000
|
1,737,000
|
1,544,000
|
|
Bao
gồm cả Comblator
|
|
278
|
25
|
Lấy dị vật tai ngoài dưới kính
hiển vi (gây mê)
|
475,000
|
400,000
|
428,000
|
380,000
|
|
|
|
279
|
26
|
Nội soi đốt điện cuốn mũi/ cắt
cuốn mũi gây mê
|
530,000
|
500,000
|
477,000
|
424,000
|
|
|
|
280
|
27
|
Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt
cổ gây mê
|
745,000
|
700,000
|
671,000
|
596,000
|
|
|
|
281
|
28
|
Nội soi nạo VA gây
mê sử dụng Hummer
|
1,285,000
|
1,200,000
|
1,157,000
|
1,028,000
|
|
Cả
chi phí dao Hummer
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C3.5
|
RĂNG - HÀM - MẶT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C3.5.1
|
Các kỹ thuật về răng, miệng
|
|
|
|
|
|
|
|
282
|
1
|
Nhổ răng sữa/chân răng sữa
|
21,000
|
21,000
|
21,000
|
19,000
|
|
|
|
283
|
2
|
Nhổ răng số 8 bình thường
|
105,000
|
105,000
|
105,000
|
95,000
|
|
|
|
284
|
3
|
Nhổ răng số 8 có biến chứng
khít hàm
|
190,000
|
140,000
|
190,000
|
171,000
|
|
|
|
285
|
4
|
Lấy cao răng và đánh bóng một
vùng/ một hàm
|
50,000
|
50,000
|
50,000
|
45,000
|
|
|
|
286
|
5
|
Lấy cao răng và đánh bóng hai
hàm
|
90,000
|
90,000
|
90,000
|
81,000
|
|
|
|
287
|
6
|
Rửa chấm thuốc điều trị viêm
loét niêm mạc (1 lần)
|
30,000
|
30,000
|
30,000
|
27,000
|
|
|
|
|
C3.5.2
|
Răng giả tháo lắp
|
|
|
|
|
|
|
|
288
|
7
|
Một răng
|
230,000
|
230,000
|
230,000
|
207,000
|
|
Từ
02 răng trở lên mỗi răng cộng thêm 50.000 đồng tiền phí gửi labo
|
|
289
|
C3.5.3
|
Răng giả cố định
|
|
|
|
|
|
|
|
290
|
8
|
Răng chốt đơn giản
|
225,000
|
216,991
|
225,000
|
203,000
|
|
|
|
291
|
9
|
Mũ chụp nhựa
|
280,000
|
274,623
|
280,000
|
252,000
|
|
|
|
292
|
10
|
Mũ chụp kim loại
|
330,000
|
306,228
|
330,000
|
297,000
|
|
|
|
293
|
C3.5.4
|
Các phẫu thuật, thủ thuật hàm
mặt
|
|
|
|
|
|
|
|
294
|
11
|
Khâu vết thương phần mềm nông
dài < 5 cm
|
145,000
|
145,000
|
116,000
|
102,000
|
|
|
|
295
|
12
|
Khâu vết thương phần mềm nông
dài > 5 cm
|
200,000
|
200,000
|
160,000
|
140,000
|
|
|
|
296
|
13
|
Khâu vết thương phần mềm sâu
dài < 5 cm
|
190,000
|
190,000
|
152,000
|
133,000
|
|
|
|
297
|
14
|
Khâu vết thương phần mềm sâu
dài > 5 cm
|
250,000
|
250,000
|
200,000
|
175,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C5
|
XÉT NGHIỆM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C5.1
|
XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC-MIỄN DỊCH
|
|
|
|
|
|
|
|
298
|
1
|
Huyết đồ (bằng phương pháp thủ
công)
|
57,000
|
76,476
|
51,000
|
51,000
|
|
|
|
299
|
2
|
Định lượng Hemoglobin (bằng
máy quang kế)
|
26,000
|
44,206
|
23,000
|
23,000
|
|
|
|
300
|
3
|
Tổng phân tích tế bào máu ngoại
vi (bằng phương pháp thủ công)
|
32,000
|
53,569
|
29,000
|
29,000
|
29,000
|
|
|
301
|
4
|
Hồng cầu lưới (bằng phương
pháp thủ công)
|
23,000
|
36,505
|
21,000
|
21,000
|
|
|
|
302
|
5
|
Thể tích khối hồng cầu
(Hematocrit)
|
15,000
|
23,000
|
14,000
|
14,000
|
|
|
|
303
|
6
|
Máu lắng (bằng phương pháp thủ
công)
|
20,000
|
35,674
|
18,000
|
18,000
|
|
|
|
304
|
7
|
Xét nghiệm sức bền hồng cầu
|
33,000
|
185,984
|
30,000
|
30,000
|
|
|
|
305
|
8
|
Xét nghiệm số lượng tiểu cầu
(thủ công)
|
30,000
|
48,610
|
27,000
|
27,000
|
|
|
|
306
|
9
|
Định nhóm máu hệ ABO bằng
phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy
|
34,000
|
70,285
|
31,000
|
31,000
|
31,000
|
|
|
307
|
10
|
Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy
định nhóm máu để truyền máu toàn phần: khối hồng cầu, khối bạch cầu
|
20,000
|
30,929
|
18,000
|
18,000
|
|
|
|
308
|
11
|
Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy
định nhóm máu để truyền: chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương
|
18,000
|
30,546
|
16,000
|
16,000
|
|
|
|
309
|
12
|
Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D)
trên máy tự động
|
33,000
|
66,142
|
30,000
|
30,000
|
|
|
|
310
|
13
|
Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ
định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần, khối hồng
cầu, bạch cầu
|
58,000
|
66,384
|
52,000
|
52,000
|
|
|
|
311
|
14
|
Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ
định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc
huyết tương
|
35,000
|
43,883
|
32,000
|
32,000
|
|
|
|
312
|
15
|
Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng
phương pháp ống nghiệm, phiến đá
|
27,000
|
56,654
|
24,000
|
24,000
|
|
53
|
|
313
|
16
|
Xác định kháng nguyên D, C, c,
E, e của hệ nhóm máu Rh
|
320,000
|
365,256
|
288,000
|
288,000
|
|
|
|
314
|
17
|
Tìm tế bào Hargraves
|
56,000
|
95,479
|
50,000
|
50,000
|
|
|
|
315
|
18
|
Thời gian máu chảy (phương pháp
Duke)
|
11,000
|
23,036
|
10,000
|
10,000
|
10,000
|
|
|
316
|
19
|
Co cục máu đông
|
13,000
|
26,614
|
12,000
|
12,000
|
12,000
|
|
|
317
|
20
|
Thời gian Howell
|
27,000
|
45,657
|
24,000
|
24,000
|
|
|
|
318
|
21
|
Đàn hồi co cục máu (TEG:
ThromboElastoGraph)
|
377,000
|
466,948
|
339,000
|
339,000
|
|
Bao
gồm cả pin và cup, kaolin
|
|
319
|
22
|
Định lượng yếu tố I
(fibrinogen)
|
49,000
|
78,755
|
44,000
|
44,000
|
|
|
|
320
|
23
|
Định lượng Fibrinogen bằng phương
pháp trực tiếp
|
90,000
|
106,031
|
81,000
|
81,000
|
|
|
|
321
|
24
|
Thời gian Prothrombin (PT,TQ)
bằng thủ công
|
48,000
|
66,808
|
43,000
|
43,000
|
|
|
|
322
|
25
|
Thời gian Prothrombin (PT,TQ)
bằng máy bán tự động, tự động
|
55,000
|
72,278
|
50,000
|
50,000
|
|
|
|
323
|
26
|
Xét nghiệm tế bào học tủy
xương
|
128,000
|
178,749
|
115,000
|
115,000
|
|
Không
bao gồm thủ thuật sinh thiết tủy xương
|
|
324
|
27
|
Xét nghiệm tế bào hạch
|
42,000
|
86,909
|
38,000
|
38,000
|
|
Không
bao gồm thủ thuật chọc hút hạch
|
|
325
|
28
|
Nhuộm Peroxydase (MPO)
|
67,000
|
77,577
|
60,000
|
60,000
|
|
|
|
326
|
29
|
Nhuộm sudan den
|
67,000
|
79,624
|
60,000
|
60,000
|
|
|
|
327
|
30
|
Nhuộm Esterase không đặc hiệu
|
80,000
|
92,719
|
72,000
|
72,000
|
|
|
|
328
|
31
|
Nhuộm Esterase không đặc hiệu
có ức chế Naf
|
89,000
|
101,487
|
80,000
|
80,000
|
|
|
|
329
|
32
|
Nhuộm Periodic Acide Schiff
(PAS)
|
80,000
|
92,902
|
72,000
|
72,000
|
|
|
|
330
|
33
|
Xác định BACTURATE trong máu
|
190,000
|
|
171,000
|
171,000
|
|
|
|
331
|
34
|
Điện giải đồ (Na+, K+, CL +)
|
38,000
|
61,257
|
34,000
|
34,000
|
|
Tính
cho cả 3 ion
|
|
332
|
35
|
Định lượng Ca++ máu
|
19,000
|
26,997
|
17,000
|
17,000
|
|
|
|
333
|
36
|
Định lượng các chất Albumine;
Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric,
amilaze,…(mỗi chất)
|
26,000
|
31,000
|
23,000
|
23,000
|
|
|
|
334
|
37
|
Đinh lượng Sắt huyết thanh hoặc
Mg ++ huyết thanh
|
42,000
|
49,090
|
38,000
|
38,000
|
|
|
|
335
|
38
|
Các xét nghiệm BILIRUBIN toàn
phần hoặc trực tiếp hoặc gián tiếp; Các xét nghiệm các enzym: phosphataze kiềm
hoặc GOT hoặc GPT…
|
25,000
|
27,000
|
23,000
|
23,000
|
|
|
|
336
|
39
|
Định lượng Tryglyceride hoặc
Phopholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholestrol toàn phần hoặc
HDL-cholestrol hoặc LDL - cholestrol
|
29,000
|
29,403
|
26,000
|
26,000
|
|
|
|
337
|
40
|
Xác định các yếu tố vi lượng
(đồng, kẽm...)
|
24,000
|
|
22,000
|
22,000
|
|
|
|
338
|
41
|
Xác định các yếu tố vi lượng
Fe (sắt )
|
24,000
|
|
22,000
|
22,000
|
|
|
|
339
|
42
|
Tìm ký sinh trùng sốt rét trong
máu bằng phương pháp thủ công
|
32,000
|
56,076
|
29,000
|
29,000
|
29,000
|
|
|
340
|
43
|
Định lượng bổ thể trong huyết
thanh
|
30,000
|
|
27,000
|
27,000
|
|
|
|
341
|
44
|
Phản ứng cố định bổ thể
|
30,000
|
|
27,000
|
27,000
|
|
|
|
342
|
45
|
Điện di: Protein hoặc
Lipoprotein hoặc các hemoglobine bất thường hoặc các chất khác
|
30,000
|
|
27,000
|
27,000
|
|
|
|
343
|
46
|
Tổng phân tích tế bào máu ngoại
vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn)
|
92,000
|
|
83,000
|
83,000
|
83,000
|
Cho
tất cả các thông số
|
|
344
|
47
|
Định lượng yếu tố VIIIc hoặc yếu
tố XI (yếu tố VIII hoặc yếu tố XI; Định lượng hoạt tính yếu tố VIII hoặc yếu
tố XI)
|
260,000
|
277,807
|
234,000
|
234,000
|
|
Giá
cho mỗi yếu tố
|
|
345
|
48
|
Định lượng yếu tố V hoặc yếu tố
VII hoặc yếu tố X (Định lượng hoạt tính yếu tố V/yếu tố VII/yếu tố X ) (Định
lượng yếu tố V; yếu tố VII, yếu tố X, yếu tố XI)
|
280,000
|
296,807
|
252,000
|
252,000
|
|
Giá
cho mỗi yếu tố
|
|
346
|
49
|
Định lượng yếu tố VIII/yếu tố
IX; định lượng hoạt tính yếu tố IX
|
217,000
|
234,307
|
195,000
|
195,000
|
|
Giá
cho mỗi yếu tố
|
|
347
|
50
|
Định lượng yếu tố
II/XII/VonWillebrand (kháng nguyên)/VonWillebrand (hoạt tính)
|
435,000
|
450,930
|
392,000
|
392,000
|
|
Giá
cho mỗi yếu tố
|
|
348
|
51
|
Định lượng yếu tố XIII (hoặc yếu
tố ổn định sợi huyết)
|
990,000
|
1,005,857
|
891,000
|
891,000
|
|
|
|
349
|
52
|
Đo độ ngưng tập tiểu cầu với
ADP/Collgen
|
95,000
|
|
86,000
|
86,000
|
|
Giá
cho mỗi chất kích tập
|
|
350
|
53
|
Đo độ ngưng tập tiểu cầu với
Ristocetin/ Epinephrin/ ArachidonicAcide/ thrombin
|
193,000
|
|
174,000
|
174,000
|
|
Giá
cho mỗi yếu tố
|
|
351
|
54
|
Công thức nhiễm sắc thể
(Karyotype)
|
625,000
|
|
563,000
|
563,000
|
|
Bao
gồm cả môi trường nuôi cấy tủy xương
|
|
352
|
55
|
Nghiệm pháp Coombs gián tiếp
hoặc trực tiếp (bằng một trong các phương pháp: ống nghiệm, Gelcard/
Scangel);
|
70,000
|
|
63,000
|
63,000
|
|
|
|
353
|
56
|
Nghiệm pháp Coombs trực tiếp
(phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động)
|
105,000
|
|
95,000
|
95,000
|
|
|
|
354
|
57
|
Nghiệm pháp Coombs gián tiếp
(phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động)
|
98,000
|
|
88,000
|
88,000
|
|
|
|
355
|
58
|
Xác định bản chất kháng thể đặc
hiệu (IgG, IgA, IgM, C3d, C3c) (phương pháp gelcard/ scangel khi nghiệm pháp
Coombs trực tiếp/ gián tiếp dương tính)
|
400,000
|
|
360,000
|
360,000
|
|
|
|
356
|
59
|
Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng
phương pháp gelcard/Scangel
|
87,000
|
|
78,000
|
78,000
|
|
|
|
357
|
60
|
Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng
công nghệ hồng cầu gắn từ
|
60,000
|
|
54,000
|
54,000
|
|
|
|
|
|
MỘT SỐ XÉT NGHIỆM KHÁC
|
|
|
|
|
|
|
|
358
|
1
|
Pro-calcitonin
|
300,000
|
|
270,000
|
270,000
|
|
|
|
359
|
2
|
Pro-BNP (N-terminal pro B-type
natriuretic peptid)
|
380,000
|
|
342,000
|
342,000
|
|
|
|
360
|
3
|
BNP (B - Type Natriuretic
Peptide)
|
540,000
|
|
486,000
|
486,000
|
|
|
|
361
|
4
|
SCC
|
190,000
|
|
171,000
|
171,000
|
|
|
|
362
|
5
|
PRO-GRT
|
325,000
|
|
293,000
|
293,000
|
|
|
|
363
|
6
|
Tacrolimus
|
673,000
|
|
606,000
|
606,000
|
|
|
|
364
|
7
|
PLGF
|
680,000
|
|
612,000
|
612,000
|
|
|
|
365
|
8
|
SFLT1
|
680,000
|
|
612,000
|
612,000
|
|
|
|
366
|
9
|
Đường máu mao mạch
|
22,000
|
23,237
|
20,000
|
20,000
|
|
|
|
367
|
10
|
Định nhóm máu hệ ABO bằng thẻ
định nhóm máu
|
69,000
|
|
62,000
|
62,000
|
|
|
|
368
|
11
|
Thời gian máu chảy (phương
pháp Ivy)
|
42,000
|
|
38,000
|
38,000
|
|
|
|
369
|
12
|
Xét nghiệm mô bệnh học tủy
xương
|
300,000
|
317,806
|
270,000
|
270,000
|
|
Không
bao gồm thủ thuật sinh thiết tủy
|
|
|
|
XÉT NGHIỆM HÓA SINH
|
|
|
|
|
|
|
|
370
|
1
|
Testosteron
|
87,000
|
|
70,000
|
70,000
|
|
|
|
371
|
2
|
HbA1C
|
94,000
|
140,274
|
75,000
|
75,000
|
|
|
|
372
|
3
|
Điện di miễn dịch huyết thanh
|
875,000
|
1,025,823
|
700,000
|
700,000
|
|
|
|
373
|
4
|
Điện di protein huyết thanh
|
295,000
|
439,306
|
236,000
|
236,000
|
|
|
|
374
|
5
|
Điện di có tính thành phần huyết
sắc tố (định tính)
|
180,000
|
|
144,000
|
144,000
|
|
|
|
375
|
6
|
Điện di huyết sắc tố (định lượng)
|
320,000
|
466,871
|
256,000
|
256,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
C5.2
|
XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU
|
|
|
|
|
|
|
|
376
|
1
|
Định lượng Bacbiturate
|
30,000
|
30,000
|
24,000
|
24,000
|
|
|
|
377
|
2
|
Catecholamin niệu (HPLC)
|
390,000
|
389,600
|
312,000
|
312,000
|
|
|
|
378
|
3
|
Calci niệu
|
23,000
|
22,760
|
18,000
|
18,000
|
|
|
|
379
|
4
|
Phospho niệu
|
19,000
|
18,760
|
15,000
|
15,000
|
|
|
|
380
|
5
|
Điện giải đồ ( Na, K, Cl) niệu
|
43,000
|
42,960
|
34,000
|
34,000
|
|
Giá
của tổng 03 ion
|
|
381
|
6
|
Định lượng Protein niệu hoặc
đường niệu
|
13,000
|
12,960
|
10,000
|
10,000
|
|
|
|
382
|
7
|
Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn
Adis
|
59,000
|
58,800
|
47,000
|
47,000
|
|
|
|
383
|
8
|
Ure hoặc Axit Uric hoặc
Creatinin niệu
|
20,000
|
19,160
|
16,000
|
16,000
|
|
|
|
384
|
9
|
Amylase niệu
|
38,000
|
37,960
|
30,000
|
30,000
|
|
|
|
385
|
10
|
Các chất Xentonic/ sắc tố mật/
muối mật/ urobilinogen
|
6,000
|
6,000
|
5,000
|
5,000
|
|
|
|
386
|
11
|
Xác định Gonadotrophin để chẩn
đoán thai nghén bằng phương pháp hóa học-miễn dịch
|
26,000
|
25,900
|
21,000
|
21,000
|
|
|
|
387
|
12
|
Định lượng Gonadotrophin để chẩn
đoán thai nghén
|
84,000
|
84,000
|
67,000
|
67,000
|
|
|
|
388
|
13
|
Định lượng Oestrogen toàn phần
|
30,000
|
30,000
|
24,000
|
24,000
|
|
|
|
389
|
14
|
Định lượng Hydrocorticosteroid
|
36,000
|
36,000
|
29,000
|
29,000
|
|
|
|
390
|
15
|
Porphyrin: Định tính
|
45,000
|
45,000
|
36,000
|
36,000
|
|
|
|
391
|
16
|
Xác định tế bào/trụ hay các
tinh thể khác
|
3,000
|
3,000
|
2,000
|
2,000
|
|
|
|
392
|
17
|
Xác định tỷ trọng trong nước
tiểu/ pH
|
4,500
|
4,500
|
4,000
|
4,000
|
|
|
|
|
C5.3
|
XÉT NGHIỆM PHÂN
|
|
|
|
|
|
|
|
393
|
1
|
Tìm Bilirubin
|
6,000
|
6,000
|
6,000
|
6,000
|
|
|
|
394
|
2
|
Xác định Canxi, Phospho
|
6,000
|
6,000
|
6,000
|
6,000
|
|
|
|
395
|
3
|
Xác định các men: Amilase/
Trypsin/ Mucinase
|
9,000
|
8,700
|
9,000
|
9,000
|
|
|
|
396
|
4
|
Soi trực tiếp tìm hồng cầu, bạch
cầu trong phân
|
32,000
|
30,037
|
32,000
|
32,000
|
|
|
|
397
|
5
|
Urobilin, Urobilinogen: Định
tính
|
6,000
|
6,000
|
6,000
|
6,000
|
|
|
|
|
C5.4
|
XÉT NGHIỆM CÁC CHẤT DỊCH
KHÁC CỦA CƠ THỂ (Dịch rỉ viêm, đờm, mủ, nước ối, dịch não tủy,dịch màng
phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch âm đạo...)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI KHUẨN - KÝ SINH TRÙNG
|
|
|
|
|
|
|
|
398
|
1
|
Soi tươi tìm ký sinh trùng (đường
ruột, ngoài đường ruột)
|
35,000
|
62,816
|
28,000
|
28,000
|
28,000
|
|
|
399
|
2
|
Soi trực tiếp nhuộm soi (nhuộm
Gram, nhuộm xanh Methylen)
|
57,000
|
90,095
|
46,000
|
46,000
|
|
|
|
400
|
3
|
Kháng sinh đồ MIC cho vi khuẩn
(cho 1 loại kháng sinh)
|
155,000
|
|
124,000
|
124,000
|
|
|
|
401
|
4
|
Kháng sinh đồ
|
165,000
|
|
132,000
|
132,000
|
|
|
|
402
|
5
|
Nuôi cấy định danh vi khuẩn bằng
phương pháp thông thường
|
200,000
|
295,258
|
160,000
|
160,000
|
|
|
|
403
|
6
|
Nuôi cấy và định danh nấm bằng
phương pháp thông thường
|
200,000
|
|
160,000
|
160,000
|
|
|
|
404
|
7
|
Định lượng HBsAg
|
420,000
|
485,534
|
336,000
|
336,000
|
|
|
|
405
|
8
|
Anti-HBs định lượng
|
98,000
|
133,938
|
78,000
|
78,000
|
|
|
|
406
|
9
|
PCR chẩn đoán CMV
|
670,000
|
774,192
|
536,000
|
536,000
|
|
|
|
407
|
10
|
Do tải lượng CMV (ROCHE)
|
1,760,000
|
1,836,337
|
1,408,000
|
1,408,000
|
|
|
|
408
|
11
|
PCR chẩn đoán lao bằng hệ thống
Cobas TaqMan48
|
750,000
|
883,976
|
600,000
|
600,000
|
|
|
|
409
|
12
|
RPR định tính
|
32,000
|
|
26,000
|
26,000
|
|
|
|
410
|
13
|
RPR định lượng
|
73,000
|
|
58,000
|
58,000
|
|
|
|
411
|
14
|
TPHA định tính
|
45,000
|
|
36,000
|
36,000
|
|
|
|
412
|
15
|
TPHA định lượng
|
150,000
|
|
120,000
|
120,000
|
|
|
|
|
|
XÉT NGHIỆM TẾ BÀO:
|
|
|
|
|
|
|
|
413
|
1
|
Tế bào dịch màng (phổi, bụng,
tim, khớp…)
|
57,000
|
121,950
|
46,000
|
46,000
|
|
|
|
414
|
2
|
Tế bào dịch màng (phổi, bụng,
tim, khớp…) có đếm số lượng tế bào
|
85,000
|
175,950
|
68,000
|
68,000
|
|
|
|
415
|
3
|
Công thức nhiễm sắc thể
|
480,000
|
|
384,000
|
384,000
|
|
|
|
|
|
XÉT NGHIỆM DỊCH CHỌC DÒ
|
|
|
0
|
|
|
|
|
416
|
1
|
Protein dịch
|
13,000
|
15,773
|
13,000
|
13,000
|
|
|
|
417
|
2
|
Glucose dịch
|
17,000
|
19,716
|
17,000
|
17,000
|
|
|
|
418
|
3
|
Clo dịch
|
21,000
|
17,486
|
21,000
|
21,000
|
|
|
|
419
|
4
|
Phản ứng Pandy
|
8,000
|
|
8,000
|
8,000
|
|
|
|
420
|
5
|
Rivalta
|
8,000
|
8,438
|
8,000
|
8,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH
LÝ:
|
|
|
|
|
|
|
|
421
|
1
|
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh
học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin
|
205,000
|
222,632
|
185,000
|
185,000
|
|
|
|
422
|
2
|
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh
học bằng phương pháp nhuộm PAS (Periodic Acide - Siff)
|
245,000
|
263,472
|
221,000
|
221,000
|
|
|
|
423
|
3
|
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh
học bằng phương pháp nhuộm Mucicarmin
|
260,000
|
260,572
|
234,000
|
234,000
|
|
|
|
424
|
4
|
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh
học bằng phương pháp nhuộm Đỏ Công gô
|
185,000
|
202,712
|
167,000
|
167,000
|
|
|
|
425
|
5
|
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh
học bằng phương pháp nhuộm Sudan III
|
255,000
|
273,312
|
230,000
|
230,000
|
|
|
|
426
|
6
|
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh
học bằng phương pháp nhuộm Van Gie ‘ son
|
240,000
|
259,492
|
216,000
|
216,000
|
|
|
|
427
|
7
|
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh
học bằng phương pháp nhuộm Xanh Alcial
|
275,000
|
294,048
|
248,000
|
248,000
|
|
|
|
428
|
8
|
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh
học bằng phương pháp nhuộm Giem sa
|
175,000
|
204,478
|
158,000
|
158,000
|
|
|
|
429
|
9
|
Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học
bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou
|
230,000
|
242,672
|
207,000
|
207,000
|
|
|
|
430
|
10
|
Xét nghiệm và chẩn đoán hóa mô
miễn dịch cho một dấu ấn (Marker)
|
290,000
|
309,643
|
261,000
|
261,000
|
|
|
|
431
|
11
|
Xét nghiệm và chẩn đoán miễn dịch
huỳnh quang cho bộ 6 kháng thể để chẩn đoán mô bệnh học
|
970,000
|
|
873,000
|
873,000
|
|
|
|
432
|
12
|
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh
học tức thì bằng phương pháp cắt lạnh .
|
340,000
|
355,705
|
306,000
|
306,000
|
|
|
|
433
|
13
|
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh
học bằng phương pháp nhuộm Gomori
|
230,000
|
243,812
|
207,000
|
207,000
|
|
|
|
434
|
14
|
Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm
và chẩn đoán tế bào học
|
105,000
|
149,397
|
95,000
|
95,000
|
|
|
|
435
|
15
|
Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào
học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA)
|
170,000
|
177,776
|
153,000
|
153,000
|
|
|
|
|
|
XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT
|
|
|
0
|
|
|
|
|
436
|
16
|
Xử lý mẫu xét nghiệm độc chất
|
130,000
|
|
117,000
|
117,000
|
|
|
|
437
|
17
|
Xét nghiệm định lượng một chỉ
tiêu kim loại nặng trong máu bằng máy AAS
|
240,000
|
|
216,000
|
|
|
|
|
438
|
18
|
Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu
ma túy trong nước tiểu bằng máy Express pluss
|
130,000
|
|
117,000
|
117,000
|
|
|
|
439
|
19
|
Xét nghiệm sàng lọc và định
tính 5 loại ma túy
|
450,000
|
|
405,000
|
405,000
|
|
|
|
440
|
20
|
Xét nghiệm định tính PBG trong
nước tiểu
|
48,000
|
|
43,000
|
43,000
|
|
|
|
441
|
21
|
Xét nghiệm định lượng một chỉ
tiêu thuốc trong máu bằng máy sắc ký lỏng khối phổ
|
1,130,000
|
|
1,017,000
|
1,017,000
|
|
|
|
442
|
22
|
Xét nghiệm xác định thành phần
hóa chất bảo vệ thực vật bằng sắc ký khí khối phổ
|
975,000
|
|
878,000
|
878,000
|
|
|
|
443
|
23
|
Xét nghiệm định tính một chỉ
tiêu độc chất bằng phương pháp sắc ký lớp mỏng
|
94,000
|
|
85,000
|
85,000
|
|
|
|
444
|
24
|
Đo áp lực thẩm thấu dịch sinh
học trên 01 chỉ tiêu
|
62,000
|
|
56,000
|
|
|
|
|
445
|
25
|
Định lượng cấp NH3 trong máu
|
170,000
|
|
153,000
|
|
|
|
|
|
C6
|
THĂM DÒ CHỨC NĂNG
|
|
|
|
|
|
|
|
446
|
1
|
Điện tâm đồ
|
35,000
|
|
28,000
|
28,000
|
28,000
|
|
|
447
|
2
|
Điện não đồ
|
60,000
|
|
48,000
|
48,000
|
|
|
|
448
|
3
|
Lưu huyết não
|
31,000
|
|
25,000
|
25,000
|
|
|
|
449
|
4
|
Đo chức năng hô hấp
|
106,000
|
|
85,000
|
85,000
|
|
|
|
450
|
5
|
Thử nghiệm ngấm
Bromsulphtalein trong thăm dò chức năng gan
|
30,000
|
|
24,000
|
24,000
|
|
|
|
451
|
6
|
Thử nghiệm dung nạp
Cabonhydrate (glucoza, fructoza, galactoza, lactoza)
|
30,000
|
|
24,000
|
24,000
|
|
|
|
452
|
7
|
Test thanh thải Creatinine
|
55,000
|
|
44,000
|
44,000
|
|
|
|
453
|
8
|
Test thanh thải Ure
|
55,000
|
|
44,000
|
44,000
|
|
|
|
454
|
9
|
Test dung nạp Glucagon
|
35,000
|
|
28,000
|
28,000
|
|
|
|
455
|
10
|
Thăm dò các dung tích phổi
|
185,000
|
|
148,000
|
148,000
|
|
|
|
456
|
11
|
Đo dung tích phổi toàn phần với
máy Plethysmography
|
345,000
|
|
276,000
|
276,000
|
|
|
|
|
C7
|
CÁC THĂM DÒ VÀ ĐIỀU TRỊ BẰNG
ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ
|
|
|
0
|
|
|
|
|
457
|
1
|
Định lượng bằng kỹ thuật miễn
dịch phóng xạ: T3 hoặc FT3 hoặc T4 hoặc FT4 hoặc TSH hoặc Micro Albumin niệu
hoặc kháng thể kháng Insullin hoặc Calcitonin
|
100,000
|
|
100,000
|
|
|
|
|
458
|
2
|
Xạ hình tuyến cận giáp: với
Tc-99m MIBI hoặc với Tc-99m - V- DMSA hoặc với đồng vị kép
|
405,000
|
|
405,000
|
|
|
|
|
459
|
3
|
Xạ hình tụy
|
405,000
|
|
405,000
|
|
|
|
|
460
|
4
|
Định lượng bằng kỹ thuật miễn
dịch phóng xạ: LH hoặc FSH hoặc HCG hoặc Insullin hoặc Testosteron hoặc
Prolactin hoặc Progesteron hoặc Estradiol hoặc CEA hoặc AFP hoặc PSA hoặc
Cortisol
|
120,000
|
|
120,000
|
|
|
|
|
461
|
5
|
Định lượng CA 19-9 hoặc CA 50
hoặc CA 125 hoặc CA 15-3 hoặc CA 72-4 hoặc PTH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng
xạ
|
195,000
|
|
195,000
|
|
|
|
|
462
|
6
|
Định lượng kháng thể kháng Tg
hoặc ACTH hoặc GH hoặc TRAb bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
|
285,000
|
|
285,000
|
|
|
|
|
463
|
7
|
SPECT tuyến cận giáp với đồng
vị kép
|
450,000
|
|
450,000
|
|
|
|
|
464
|
8
|
Xạ hình phóng xạ miễn dịch (2
thời điểm)
|
395,000
|
|
395,000
|
|
|
|
|
465
|
9
|
SPECT phóng xạ miễn dịch (2 thời
điểm)
|
395,000
|
|
395,000
|
|
|
|
|
466
|
10
|
Chụp SPECT CT
|
720,000
|
|
720,000
|
|
|
|
|
467
|
11
|
Điều trị bệnh bằng kỹ thuật miễn
dịch phóng xạ
|
315,000
|
|
315,000
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC 80 DỊCH VỤ KÈM THEO THÔNG TƯ
LIÊN TỊCH SỐ 03/2006/TTLT ĐƯỢC BÃI BỎ
(Kèm theo Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012 của Bộ
Y tế - Bộ Tài chính)
STT
tại TTLT 03
|
Danh
mục dịch vụ đã ban hành tại Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT
|
Ghi
chú
(Quyết định)
|
Stt/QĐ
|
|
|
1
|
2
|
3
|
|
|
C4
|
CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH
|
|
|
|
C4.1
|
SIÊU ÂM:
|
|
|
|
2
|
Siêu âm mầu 3 - 4 chiều
(3D-4D)
|
47
|
1
|
|
4
|
Siêu âm Doppler màu tim/mạch
máu qua thực quản
|
QĐ53
|
2
|
|
|
|
|
|
|
C4.2
|
CHIẾU, CHỤP X-QUANG
|
|
|
|
C4.2.2
|
CHỤP X-QUANG RĂNG HÀM MẶT
|
|
|
|
3
|
Sọ mặt thường quy: Mặt thẳng/
Mặt nghiêng/ Schuller/ Belote/ Hàm chếch…
|
35
|
1
|
|
4
|
Chụp răng thường.
|
14
|
|
|
5
|
Chụp răng kỹ thuật số.
|
47
|
2
|
|
C4.2.3
|
CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC
|
|
|
|
3
|
Tim phổi chếch trái (LAO)
|
35
|
2
|
|
4
|
Tim phổi chếch phải (RAO)
|
35
|
3
|
|
|
|
|
|
|
C4.2.5
|
MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP
X-QUANG KHÁC
|
|
|
|
5
|
Chụp mạch máu bằng DSA
|
53
|
5
|
|
6
|
Chụp động mạch vành bằng DSA
|
53
|
6
|
|
7
|
Chụp, nong động mạch (phổi, chủ,
vành...) bằng bóng (chưa bao gồm bộ dụng cụ chụp động mạch, bộ bóng nong)
|
53
|
7
|
|
8
|
Chụp, nong động mạch và đặt stent
(chưa bao gồm bộ dụng cụ chụp động mạch, bộ bóng nong, stent)
|
53
|
8
|
|
9
|
Chụp và nút mạch hóa dầu điều
trị ung thư gan nguyên phát (TOCE) (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp,
Micro catheter)
|
53
|
9
|
|
17
|
Chụp x quang có gắn hệ thống
Computer (CR)
|
53
|
14
|
|
|
|
|
|
|
C1
|
THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT,
NỘI SOI
|
|
|
|
2
|
Đặt ống dẫn lưu màng phổi
|
35
|
2
|
|
3
|
Mở khí quản
|
35
|
3
|
|
18
|
Sinh thiết thận
|
53
|
8
|
|
19
|
Sinh thiết thận dưới hướng dẫn
của siêu âm
|
53
|
9
|
|
37
|
Nội soi niệu quản
|
53
|
22
|
|
49
|
Chọc hút nang
gan qua siêu âm
|
53
|
32
|
|
50
|
Chọc hút nang thận qua siêu âm
|
53
|
33
|
|
60
|
Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm
theo dõi áp lực tĩnh mạch liên tục
|
53
|
42
|
|
66
|
Thở máy (01 ngày điều trị)
|
35
|
19
|
|
|
|
|
|
|
|
Y HỌC DÂN TỘC, PHỤC HỒI CHỨC
NĂNG
|
|
|
|
9
|
Kéo dãn cột sống thắt lưng bằng
máy kéo ELTRAC
|
53
|
7
|
|
10
|
Kéo dãn cột sống cổ bằng máy
kéo ELTRAC
|
53
|
8
|
|
31
|
Điện từ trường cao áp
|
53
|
9
|
|
|
|
|
|
|
C2
|
CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT
THEO CHUYÊN KHOA
|
|
|
|
C2.1
|
NGOẠI KHOA
|
|
|
|
36
|
Thăm dò huyết động bằng Swan
Ganz
|
53
|
25
|
|
|
|
|
|
|
C2.2
|
SẢN PHỤ KHOA
|
|
|
|
9
|
Đốt laser cổ tử cung
|
53
|
4
|
|
31
|
Phẫu thuật lấy thai (lần 1)
|
35
|
15
|
|
32
|
Phẫu thuật lấy thai (lần 2)
|
35
|
16
|
|
33
|
Phẫu thuật lấy thai (lần 3 trở
lên)
|
35
|
17
|
|
44
|
Thụ tinh nhân tạo IUI
|
53
|
22
|
|
|
|
|
|
|
C2.3
|
MẮT
|
|
|
|
60
|
Cắt mộng đơn thuần
|
53
|
26
|
|
58
|
Khâu da mi, kết mạc mi bị rách
|
14
|
16
|
|
|
|
|
|
|
C2.4
|
TAI MŨI HỌNG
|
|
|
|
17
|
Nạo VA
|
35
|
15
|
|
|
|
|
|
|
C2.7
|
CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT
CÒN LẠI KHÁC
|
|
|
|
|
(Danh mục Phân loại phẫu
thuật, thủ thuật theo quy định của Bộ Y tế. Khung giá bao gồm các vật tư tiêu
hao cần thiết cho phẫu thuật, thủ thuật nhưng chưa bao gồm vật tư thay thế, vật
tư tiêu hao đặc biệt, nếu có sử dụng trong phẫu thuật, thủ thuật)
|
|
|
|
|
Phẫu thuật
|
|
|
|
1
|
Phẫu thuật loại Đặc biệt
|
53
|
1
|
|
2
|
Phẫu thuật loại 1
|
53
|
2
|
|
3
|
Phẫu thuật loại 2
|
53
|
3
|
|
4
|
Phẫu thuật loại 3
|
53
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
Thủ thuật
|
|
|
|
1
|
Thủ thuật loại đặc biệt
|
53
|
1
|
|
2
|
Thủ thuật loại 1
|
53
|
2
|
|
3
|
Thủ thuật loại 2
|
53
|
3
|
|
4
|
Thủ thuật loại 3
|
53
|
4
|
|
|
|
|
|
|
C3
|
XÉT NGHIỆM VÀ THĂM DÒ CHỨC
NĂNG
|
|
|
|
C3.1
|
XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC-MIỄN DỊCH
|
|
|
|
2
|
Tổng phân tích tế bào máu bằng
máy đếm tự động
|
35
|
1
|
|
22
|
Thời gian Prothombin (PT%,
PTs, INR) (tỷ lệ Pro/ thời gian Quick)
|
35
|
5
|
|
29
|
Định lượng yếu tố đông máu
(Giá cho mỗi yếu tố)
|
53
|
20
|
|
46
|
Ngưng tập tiểu cầu với ADP/
Epinephrin/ Collagen/ Arachidonic Acide/ Ristocetin (cho một yếu tố)
|
53
|
37
|
|
55
|
Xét nghiệm công thức nhiễm sắc
thể (Karyotype)
|
53(stt51)
|
51
|
|
117
|
Định lượng yếu tố VIII/ yếu tố
IX
|
53
|
100
|
|
119
|
Test Coombs
|
53
|
102
|
|
122
|
Định nhóm máu hệ ABO bằng
phương pháp gelcard
|
53
|
105
|
|
|
XÉT NGHIỆM HÓA SINH
|
|
|
|
9
|
Testosteron
|
53
|
5
|
|
33
|
HbA1C
|
35
|
12
|
|
49
|
Điện di miễn dịch
|
53
|
40
|
|
56
|
Điện di có tính thành phần huyết
sắc tố
|
53
|
47
|
|
|
XÉT NGHIỆM VI SINH
|
|
|
|
4
|
Nuôi cấy vi khuẩn
|
35
|
2
|
|
38
|
Chẩn đoán giang mai bằng kỹ
thuật RPR
|
35
|
8
|
|
39
|
Chẩn đoán giang mai bằng kỹ
thuật TPHA
|
35
|
9
|
|
|
|
|
|
|
C3.5
|
XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH
LÝ:
|
|
|
|
1
|
Sinh thiết, nhuộm HE
|
53
|
1
|
|
2
|
Sinh thiết, nhuộm PAS
|
53
|
2
|
|
3
|
Sinh thiết, nhuộm các sợi liên
võng
|
53
|
3
|
|
4
|
Sinh thiết, nhuộm Mucicarmin
|
53
|
4
|
|
5
|
Sinh thiết, nhuộm đỏ Công gô
|
53
|
5
|
|
6
|
Sinh thiết, nhuộm mỡ theo
phương pháp Sudan III
|
53
|
6
|
|
7
|
Sinh thiết, nhuộm Van Gie ‘
son
|
53
|
7
|
|
8
|
Sinh thiết, nhuộm Xanh Acian
|
53
|
8
|
|
9
|
Sinh thiết, nhuộm Giemsa
|
53
|
9
|
|
10
|
Tế bào U, hạch đồ
|
53
|
10
|
|
11
|
Tế bào nhuộm Papanicolaou
|
35
|
1
|
|
12
|
Ly tâm các loại dịch, chẩn
đoán tế bào học
|
35
|
2
|
|
13
|
Sinh thiết, nhuộm hóa mô miễn
dịch cho một dấu ấn kháng nguyên
|
53
|
13
|
|
14
|
Sinh thiết, nhuộm miễn dịch huỳnh
quang cho 06 kháng thể
|
53
|
14
|
|
15
|
Sinh thiết, cắt lạnh chẩn đoán
tức thì
|
53
|
15
|
|
24
|
Sinh thiết và làm tiêu bản tổ
chức phần mềm
|
53
|
24
|
|
|
|
|
|
|
C3.6
|
XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT
|
|
|
|
1
|
Xử lý mẫu sinh học cho xét
nghiệm độc chất
|
53
|
1
|
|
2
|
Định lượng kim loại nặng
|
53
|
2
|
|
3
|
Định tính ma túy trong nước tiểu
(1 chỉ tiêu)
|
53
|
3
|
|
6
|
Định tính PBG trong nước tiểu
|
53
|
6
|
|
8
|
Định lượng thuốc gây ngộ độc
(1 chỉ tiêu)
|
53
|
8
|
|
9
|
Xác định thành phần hóa chất bảo
vệ thực vật
|
53
|
9
|
|
10
|
Định tính 1 chỉ tiêu độc chất
khác (hóa chất/thực vật/độc vật)
|
53
|
10
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết 03/2012/NQ-HĐND quy định giá dịch vụ khám, chữa bệnh đối với cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước do địa phương quản lý của An Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 03/2012/NQ-HĐND ngày 10/07/2012 quy định giá dịch vụ khám, chữa bệnh đối với cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước do địa phương quản lý của An Giang
3.405
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|