HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
THÀNH PHỐ HUẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
02/2025/NQ-HĐND
|
Thành phố Huế,
ngày 07 tháng 01 năm 2025
|
NGHỊ QUYẾT
SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA NGHỊ QUYẾT SỐ 34/2021/NQ-HĐND NGÀY 10 THÁNG 12 NĂM
2021 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ VỀ PHÂN CẤP NGUỒN THU, NHIỆM VỤ
CHI VÀ TỶ LỆ PHÂN CHIA NGÂN SÁCH GIỮA CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG GIAI ĐOẠN
2022 - 2025
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HUẾ
KHÓA VIII, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ LẦN THỨ 21
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 175/2024/QH15 ngày
30/11/2024 của Quốc hội về việc thành lập thành phố Huế trực thuộc trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 1314/NQ-UBTVQH15 ngày 30
tháng 11 năm 2024 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp các đơn vị hành
chính cấp huyện, cấp xã của thành phố Huế giai đoạn 2023-2025;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng
12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật ngân sách nhà
nước;
Xét Tờ trình số
14035/TTr-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế
về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 34/2021/NQ-HĐND ngày
10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về phân cấp nguồn
thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phân chia ngân sách giữa các cấp chính quyền địa
phương giai đoạn 2022-2025; Báo cáo thẩm tra của
Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân
thành phố tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị quyết số 34/2021/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phân
chia ngân sách giữa các cấp chính quyền địa phương giai đoạn 2022-2025
1. Sửa đổi, bổ sung điểm b, khoản
1, Điều 1 như sau:
“b) Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm
(%) giữa ngân sách thành phố và ngân sách cấp huyện:
Tiền sử dụng đất từ các dự án do cấp huyện, xã quyết
định chủ trương đầu tư và từ quỹ đất do các cơ quan cấp huyện, xã quản lý trên
địa bàn quận Thuận Hoá, quận Phú Xuân, thị xã Hương Trà, thị xã Hương Thủy, thị
xã Phong Điền và các huyện Quảng Điền, Phú Vang, Phú Lộc phân chia ngân sách
thành phố hưởng 30% theo Phụ lục I đính kèm.”
2. Sửa đổi, bổ sung điểm b, điểm
c khoản khoản 2 Điều 1 như sau:
“b) Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm
(%) giữa ngân sách thành phố và ngân sách cấp huyện:
- Tiền sử dụng đất từ các dự án do cấp huyện quyết
định chủ trương đầu tư và từ quỹ đất do các cơ quan cấp huyện quản lý được phân
chia tỷ lệ theo Phụ lục I đính kèm.
c) Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%)
giữa ngân sách cấp huyện và ngân sách cấp xã:
- Tiền sử dụng đất từ các dự án do cấp huyện, xã
quyết định chủ trương đầu tư và từ quỹ đất do cấp huyện, xã quản lý được phân
chia theo tỷ lệ theo Phụ lục I đính kèm.
- Các khoản thu từ hợp tác xã, hộ sản xuất kinh
doanh cá thể (trừ lệ phí môn bài hộ kinh doanh cá thể) được phân chia tỷ lệ
theo Phụ lục II đính kèm.”
3. Sửa đổi, bổ sung điểm b khoản
3 Điều 1 như sau:
“b) Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm
(%) giữa ngân sách cấp huyện và ngân sách cấp xã theo Phụ lục I và Phụ lục II
đính kèm.”
4. Sửa đổi, bổ sung điểm a, khoản
2, Điều 2 như sau:
“a) Chi đầu tư phát triển:
Chi đầu tư các dự án do cấp huyện quản lý theo các
lĩnh vực được quy định tại điểm b khoản này, từ các nguồn:
Chi đầu tư từ nguồn vốn xây dựng cơ bản tập trung của
ngân sách thành phố phân cấp cho ngân sách quận Thuận Hoá, quận Phú Xuân, thị
xã Hương Trà, thị xã Hương Thủy, thị xã Phong Điền để đầu tư xây dựng các trường
phổ thông công lập các cấp, điện chiếu sáng, cấp thoát nước, giao thông đô thị,
vệ sinh đô thị, các công trình phúc lợi công cộng khác theo quy định tại điểm d
khoản 1 Điều 39 Luật Ngân sách nhà nước và các nhiệm vụ chi đầu tư phát triển
khác;
Chi đầu tư từ nguồn vốn xây dựng cơ bản tập trung của
ngân sách thành phố bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp huyện;
Chi đầu tư từ nguồn thu cân đối ngân sách huyện;
Các khoản chi đầu tư khác theo quy định của pháp luật.”
Điều 2. Điều khoản thi hành
1. Bãi bỏ Phụ lục I và Phụ lục II ban
hành kèm theo Nghị quyết số 34/2021/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phân
chia ngân sách giữa các cấp chính quyền địa phương giai đoạn 2022-2025.
2. Các nội dung khác của Nghị quyết số
34/2021/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên
Huế vẫn còn hiệu lực thi hành.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân thành phố
triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội
đồng nhân dân, Tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố trong phạm
vi, nhiệm vụ, quyền hạn giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố
Huế khóa VIII, Kỳ họp chuyên đề lần thứ 21 thông qua ngày 07 tháng 01 năm 2025
và có hiệu lực từ ngày 17 tháng 01 năm 2025./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- UBTV Quốc hội, Chính phủ;
- Ban Công tác đại biểu;
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra VBQPPL (Bộ Tư pháp);
- Thường vụ Thành uỷ;
- Đoàn ĐBQH thành phố;
- UBMTTQ Việt Nam thành phố;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể thành phố;
- TT.HĐND, UBND các quận huyện, thị xã;
- Công báo thành phố;
- Cổng thông tin điện tử thành
phố;
- VP: LĐ và các CV;
- Lưu: VT, LT.
|
CHỦ TỊCH
Lê Trường Lưu
|
PHỤ LỤC I
TỶ LỆ PHÂN CHIA NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Nghị quyết số 02/2025/NQ-HĐND ngày 07 tháng 01 năm 2025 của
Hội đồng nhân dân thành phố Huế)
TT
|
Tên đơn vị
|
Tổng cộng
|
Tỷ lệ phân chia (%)
|
Cấp tỉnh
|
Cấp huyện
|
Cấp xã
|
I
|
Thị xã Phong Điền
|
|
|
|
|
1
|
Phường Phong An
|
100
|
30
|
40
|
30
|
2
|
Phường Phong Hải
|
100
|
30
|
35
|
35
|
3
|
Phường Phong Hiền
|
100
|
30
|
40
|
30
|
4
|
Phường Phong Hòa
|
100
|
30
|
35
|
35
|
5
|
Phường Phong Phú
|
100
|
30
|
40
|
30
|
6
|
Phường Phong Thu
|
100
|
30
|
40
|
30
|
7
|
Xã Phong Bình
|
100
|
30
|
20
|
50
|
8
|
Xã Phong Chương
|
100
|
30
|
20
|
50
|
9
|
Xã Phong Mỹ
|
100
|
30
|
35
|
35
|
10
|
Xã Phong Sơn
|
100
|
30
|
20
|
50
|
11
|
Xã Phong Thạnh
|
100
|
30
|
20
|
50
|
12
|
Xã Phong Xuân
|
100
|
30
|
20
|
50
|
II
|
Huyện Quảng Điền
|
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Sịa
|
100
|
30
|
40
|
30
|
2
|
Xã Quảng Phú
|
100
|
30
|
30
|
40
|
3
|
Xã Quảng Vinh
|
100
|
30
|
30
|
40
|
4
|
Xã Quảng Thành
|
100
|
30
|
30
|
40
|
5
|
Xã Quảng Công
|
100
|
30
|
30
|
40
|
6
|
Xã Quảng Lợi
|
100
|
30
|
30
|
40
|
7
|
Xã Quảng Thái
|
100
|
30
|
30
|
40
|
8
|
Xã Quảng An
|
100
|
30
|
30
|
40
|
9
|
Xã Quảng Phước
|
100
|
30
|
30
|
40
|
10
|
Xã Quảng Thọ
|
100
|
30
|
30
|
40
|
11
|
Xã Quảng Ngạn
|
100
|
30
|
30
|
40
|
III
|
Thị xã Hương Trà
|
|
|
|
|
1
|
Phường Hương Xuân
|
100
|
30
|
50
|
20
|
2
|
Phường Hương Văn
|
100
|
30
|
50
|
20
|
3
|
Phường Tứ Hạ
|
100
|
30
|
50
|
20
|
4
|
Phường Hương Chữ
|
100
|
30
|
50
|
20
|
5
|
Phường Hương Vân
|
100
|
30
|
50
|
20
|
6
|
Xã Hương Toàn
|
100
|
30
|
50
|
20
|
7
|
Xã Hương Bình
|
100
|
30
|
45
|
25
|
8
|
Xã Bình Thành
|
100
|
30
|
45
|
25
|
9
|
Xã Bình Tiến
|
100
|
30
|
45
|
25
|
IV
|
Thị xã Hương Thuỷ
|
|
|
|
|
1
|
Phường Thuỷ Dương
|
100
|
30
|
50
|
20
|
2
|
Phường Phú Bài
|
100
|
30
|
50
|
20
|
3
|
Phường Thuỷ Phương
|
100
|
30
|
50
|
20
|
4
|
Phường Thuỷ Châu
|
100
|
30
|
50
|
20
|
5
|
Phường Thuỷ Lương
|
100
|
30
|
50
|
20
|
6
|
Xã Thuỷ Thanh
|
100
|
30
|
50
|
20
|
7
|
Xã Thuỷ Phù
|
100
|
30
|
50
|
20
|
8
|
Xã Thuỷ Tân
|
100
|
30
|
20
|
50
|
9
|
Xã Phú Sơn
|
100
|
30
|
20
|
50
|
10
|
Xã Dương Hoà
|
100
|
30
|
20
|
50
|
V
|
Huyện Phú Vang
|
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Phú Đa
|
100
|
30
|
45
|
25
|
2
|
Xã Phú Mỹ
|
100
|
30
|
45
|
25
|
3
|
Xã Phú An
|
100
|
30
|
45
|
25
|
4
|
Xã Phú Lương
|
100
|
30
|
45
|
25
|
5
|
Xã Phú Hồ
|
100
|
30
|
45
|
25
|
6
|
Xã Phú Thuận
|
100
|
30
|
45
|
25
|
7
|
Xã Phú Hải
|
100
|
30
|
45
|
25
|
8
|
Xã Vinh Thanh
|
100
|
30
|
35
|
35
|
9
|
Xã Vinh An
|
100
|
30
|
35
|
35
|
10
|
Xã Phú Diên
|
100
|
30
|
35
|
35
|
11
|
Xã Phú Xuân
|
100
|
30
|
35
|
35
|
12
|
Xã Vinh Hà
|
100
|
30
|
35
|
35
|
13
|
Xã Vinh Xuân
|
100
|
30
|
35
|
35
|
14
|
Xã Phú Gia
|
100
|
30
|
35
|
35
|
VI
|
Huyện Phú Lộc
|
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Phú Lộc
|
100
|
30
|
50
|
20
|
2
|
Thị trấn Lăng Cô
|
100
|
30
|
50
|
20
|
3
|
Thị trấn Khe Tre
|
100
|
30
|
50
|
20
|
4
|
Thị trấn Lộc Sơn
|
100
|
30
|
50
|
20
|
5
|
Xã Lộc Bổn
|
100
|
30
|
50
|
20
|
6
|
Xã Xuân Lộc
|
100
|
30
|
50
|
20
|
7
|
Xã Lộc An
|
100
|
30
|
50
|
20
|
8
|
Xã Lộc Điền
|
100
|
30
|
50
|
20
|
9
|
Xã Lộc Hoà
|
100
|
30
|
50
|
20
|
10
|
Xã Lộc Trì
|
100
|
30
|
50
|
20
|
11
|
Xã Lộc Bình
|
100
|
30
|
50
|
20
|
12
|
Xã Lộc Thuỷ
|
100
|
30
|
50
|
20
|
13
|
Xã Lộc Tiến
|
100
|
30
|
50
|
20
|
14
|
Xã Lộc Vĩnh
|
100
|
30
|
50
|
20
|
15
|
Xã Vinh Hưng
|
100
|
30
|
50
|
20
|
16
|
Xã Vinh Mỹ
|
100
|
30
|
50
|
20
|
17
|
Xã Vinh Hiền
|
100
|
30
|
50
|
20
|
18
|
Xã Giang Hải
|
100
|
30
|
50
|
20
|
19
|
Xã Thượng Quảng
|
100
|
30
|
50
|
20
|
20
|
Xã Thượng Long
|
100
|
30
|
50
|
20
|
21
|
Xã Thượng Nhật
|
100
|
30
|
50
|
20
|
22
|
Xã Thượng Lộ
|
100
|
30
|
50
|
20
|
23
|
Xã Hương Hữu
|
100
|
30
|
50
|
20
|
24
|
Xã Hương Sơn
|
100
|
30
|
50
|
20
|
25
|
Xã Hương Lộc
|
100
|
30
|
50
|
20
|
26
|
Xã Hương Phú
|
100
|
30
|
50
|
20
|
27
|
Xã Hương Xuân
|
100
|
30
|
50
|
20
|
VII
|
Huyện A Lưới
|
|
|
|
|
1
|
Thị trấn A Lưới
|
100
|
0
|
80
|
20
|
2
|
Xã Sơn Thuỷ
|
100
|
0
|
30
|
70
|
3
|
Xã Hồng Thượng
|
100
|
0
|
30
|
70
|
4
|
Xã A Ngo
|
100
|
0
|
30
|
70
|
5
|
Xã Hương Phong
|
100
|
0
|
30
|
70
|
6
|
Xã Phú Vinh
|
100
|
0
|
30
|
70
|
7
|
Xã Hồng Vân
|
100
|
0
|
30
|
70
|
8
|
Xã Hồng Thái
|
100
|
0
|
30
|
70
|
9
|
Xã Hồng Bắc
|
100
|
0
|
30
|
70
|
10
|
Xã Hồng Kim
|
100
|
0
|
30
|
70
|
11
|
Xã Hồng Thuỷ
|
100
|
0
|
30
|
70
|
12
|
Xã A Roàng
|
100
|
0
|
30
|
70
|
13
|
Xã Đông Sơn
|
100
|
0
|
30
|
70
|
14
|
Xã Hồng Hạ
|
100
|
0
|
30
|
70
|
15
|
Xã Hương Nguyên
|
100
|
0
|
30
|
70
|
16
|
Xã Lâm Đớt
|
100
|
0
|
30
|
70
|
17
|
Xã Quảng Nhâm
|
100
|
0
|
30
|
70
|
18
|
Xã Trung Sơn
|
100
|
0
|
30
|
70
|
VIII
|
Quận Thuận Hóa
|
|
|
|
|
1
|
Phường Vĩnh Ninh
|
100
|
30
|
55
|
15
|
2
|
Phường Phú Hội
|
100
|
30
|
55
|
15
|
3
|
Phường Phú Nhuận
|
100
|
30
|
55
|
15
|
4
|
Phường Thuỷ Biều
|
100
|
30
|
55
|
15
|
5
|
Phường Thuỷ Xuân
|
100
|
30
|
55
|
15
|
6
|
Phường An Đông
|
100
|
30
|
55
|
15
|
7
|
Phường An Tây
|
100
|
30
|
55
|
15
|
8
|
Phường Xuân Phú
|
100
|
30
|
55
|
15
|
9
|
Phường Phường Đúc
|
100
|
30
|
55
|
15
|
10
|
Phường Phước Vĩnh
|
100
|
30
|
55
|
15
|
11
|
Phường An Cựu
|
100
|
30
|
55
|
15
|
12
|
Phường Vỹ Dạ
|
100
|
30
|
55
|
15
|
13
|
Phường Trường An
|
100
|
30
|
55
|
15
|
14
|
Phường Thủy Vân
|
100
|
30
|
55
|
15
|
15
|
Phường Thủy Bằng
|
100
|
30
|
55
|
15
|
16
|
Phường Hương Phong
|
100
|
30
|
55
|
15
|
17
|
Phường Thuận An
|
100
|
30
|
55
|
15
|
18
|
Phường Phú Thượng
|
100
|
30
|
55
|
15
|
19
|
Phường Dương Nỗ
|
100
|
30
|
55
|
15
|
IX
|
Quận Phú Xuân
|
|
|
|
|
1
|
Phường Kim Long
|
100
|
30
|
55
|
15
|
2
|
Phường Hương Sơ
|
100
|
30
|
55
|
15
|
3
|
Phường An Hòa
|
100
|
30
|
55
|
15
|
4
|
Phường Hương Long
|
100
|
30
|
55
|
15
|
5
|
Phường Phú Hậu
|
100
|
30
|
55
|
15
|
6
|
Phường Đông Ba
|
100
|
30
|
55
|
15
|
7
|
Phường Thuận Lộc
|
100
|
30
|
55
|
15
|
8
|
Phường Gia Hội
|
100
|
30
|
55
|
15
|
9
|
Phường Tây Lộc
|
100
|
30
|
55
|
15
|
10
|
Phường Thuận Hòa
|
100
|
30
|
55
|
15
|
11
|
Phường Long Hồ
|
100
|
30
|
55
|
15
|
12
|
Phường Hương An
|
100
|
30
|
55
|
15
|
13
|
Phường Hương Vinh
|
100
|
30
|
55
|
15
|
PHỤ LỤC II
TỶ LỆ PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN
VỚI NGÂN SÁCH TỪNG XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
(Kèm theo Nghị quyết số 02/2025/NQ-HĐND ngày 07 tháng 01 năm 2025 của Hội đồng
nhân dân thành phố Huế)
TT
|
Tên đơn vị
|
Các khoản thu từ hợp tác xã và hộ kinh doanh cá thể (trừ lệ phí môn
bài từ cá nhân, hộ kinh doanh) phân chia tỉ lệ giữa ngân sách cấp huyện và
ngân sách cấp xã (tỷ lệ %)
|
Cấp huyện
|
Cấp xã
|
I
|
Thị xã Phong Điền
|
|
|
1
|
Phường Phong An
|
0
|
100
|
2
|
Phường Phong Hải
|
0
|
100
|
3
|
Phường Phong Hiền
|
0
|
100
|
4
|
Phường Phong Hòa
|
0
|
100
|
5
|
Phường Phong Phú
|
0
|
100
|
6
|
Phường Phong Thu
|
0
|
100
|
7
|
Xã Phong Bình
|
0
|
100
|
8
|
Xã Phong Chương
|
0
|
100
|
9
|
Xã Phong Mỹ
|
0
|
100
|
10
|
Xã Phong Sơn
|
0
|
100
|
11
|
Xã Phong Thạnh
|
0
|
100
|
12
|
Xã Phong Xuân
|
0
|
100
|
II
|
Huyện Quảng Điền
|
|
|
1
|
Thị trấn Sịa
|
0
|
100
|
2
|
Xã Quảng Phú
|
0
|
100
|
3
|
Xã Quảng Vinh
|
0
|
100
|
4
|
Xã Quảng Thành
|
0
|
100
|
5
|
Xã Quảng Công
|
0
|
100
|
6
|
Xã Quảng Lợi
|
0
|
100
|
7
|
Xã Quảng Thái
|
0
|
100
|
8
|
Xã Quảng An
|
0
|
100
|
9
|
Xã Quảng Phước
|
0
|
100
|
10
|
Xã Quảng Thọ
|
0
|
100
|
11
|
Xã Quảng Ngạn
|
0
|
100
|
III
|
Thị xã Hương Trà
|
|
|
1
|
Phường Hương Xuân
|
0
|
100
|
2
|
Phường Hương Văn
|
0
|
100
|
3
|
Phường Tứ Hạ
|
0
|
100
|
4
|
Phường Hương Chữ
|
0
|
100
|
5
|
Phường Hương Vân
|
0
|
100
|
6
|
Xã Hương Toàn
|
0
|
100
|
7
|
Xã Hương Bình
|
0
|
100
|
8
|
Xã Bình Thành
|
0
|
100
|
9
|
Xã Bình Tiến
|
0
|
100
|
IV
|
Thị xã Hương Thuỷ
|
|
|
1
|
Phường Thuỷ Dương
|
40
|
60
|
2
|
Phường Phú Bài
|
40
|
60
|
3
|
Phường Thuỷ Phương
|
0
|
100
|
4
|
Phường Thuỷ Châu
|
0
|
100
|
5
|
Phường Thuỷ Lương
|
0
|
100
|
6
|
Xã Thuỷ Thanh
|
0
|
100
|
7
|
Xã Thuỷ Phù
|
0
|
100
|
8
|
Xã Thuỷ Tân
|
0
|
100
|
9
|
Xã Phú Sơn
|
0
|
100
|
10
|
Xã Dương Hoà
|
0
|
100
|
V
|
Huyện Phú Vang
|
|
|
1
|
Thị trấn Phú Đa
|
0
|
100
|
2
|
Xã Phú Mỹ
|
0
|
100
|
3
|
Xã Phú An
|
0
|
100
|
4
|
Xã Phú Lương
|
0
|
100
|
5
|
Xã Phú Hồ
|
0
|
100
|
6
|
Xã Phú Thuận
|
0
|
100
|
7
|
Xã Phú Hải
|
0
|
100
|
8
|
Xã Vinh Thanh
|
0
|
100
|
9
|
Xã Vinh An
|
0
|
100
|
10
|
Xã Phú Diên
|
0
|
100
|
11
|
Xã Phú Xuân
|
0
|
100
|
12
|
Xã Vinh Hà
|
0
|
100
|
13
|
Xã Vinh Xuân
|
0
|
100
|
14
|
Xã Phú Gia
|
0
|
100
|
VI
|
Huyện Phú Lộc
|
|
|
1
|
Thị trấn Phú Lộc
|
0
|
100
|
2
|
Thị trấn Lăng Cô
|
0
|
100
|
3
|
Thị trấn Khe Tre
|
0
|
100
|
4
|
Thị trấn Lộc Sơn
|
0
|
100
|
5
|
Xã Lộc Bổn
|
0
|
100
|
6
|
Xã Xuân Lộc
|
0
|
100
|
7
|
Xã Lộc An
|
0
|
100
|
8
|
Xã Lộc Điền
|
0
|
100
|
9
|
Xã Lộc Hoà
|
0
|
100
|
10
|
Xã Lộc Trì
|
0
|
100
|
11
|
Xã Lộc Bình
|
0
|
100
|
12
|
Xã Lộc Thuỷ
|
0
|
100
|
13
|
Xã Lộc Tiến
|
0
|
100
|
14
|
Xã Lộc Vĩnh
|
0
|
100
|
15
|
Xã Vinh Hưng
|
0
|
100
|
16
|
Xã Vinh Mỹ
|
0
|
100
|
17
|
Xã Vinh Hiền
|
0
|
100
|
18
|
Xã Giang Hải
|
0
|
100
|
19
|
Xã Thượng Quảng
|
0
|
100
|
20
|
Xã Thượng Long
|
0
|
100
|
21
|
Xã Thượng Nhật
|
0
|
100
|
22
|
Xã Thượng Lộ
|
0
|
100
|
23
|
Xã Hương Hữu
|
0
|
100
|
24
|
Xã Hương Sơn
|
0
|
100
|
25
|
Xã Hương Lộc
|
0
|
100
|
26
|
Xã Hương Phú
|
0
|
100
|
27
|
Xã Hương Xuân
|
0
|
100
|
VIII
|
Huyện A Lưới
|
|
|
1
|
Thị trấn A Lưới
|
0
|
100
|
2
|
Xã Sơn Thuỷ
|
0
|
100
|
3
|
Xã Hồng Thượng
|
0
|
100
|
4
|
Xã A Ngo
|
0
|
100
|
5
|
Xã Hương Phong
|
0
|
100
|
6
|
Xã Phú Vinh
|
0
|
100
|
7
|
Xã Hồng Vân
|
0
|
100
|
8
|
Xã Hồng Thái
|
0
|
100
|
9
|
Xã Hồng Bắc
|
0
|
100
|
10
|
Xã Hồng Kim
|
0
|
100
|
11
|
Xã Hồng Thuỷ
|
0
|
100
|
12
|
Xã A Roàng
|
0
|
100
|
13
|
Xã Đông Sơn
|
0
|
100
|
14
|
Xã Hồng Hạ
|
0
|
100
|
15
|
Xã Hương Nguyên
|
0
|
100
|
16
|
Xã Lâm Đớt
|
0
|
100
|
17
|
Xã Quảng Nhâm
|
0
|
100
|
18
|
Xã Trung Sơn
|
0
|
100
|
VIII
|
Quận Thuận Hóa
|
|
|
1
|
Phường Vĩnh Ninh
|
90
|
10
|
2
|
Phường Phú Hội
|
90
|
10
|
3
|
Phường Phú Nhuận
|
90
|
10
|
4
|
Phường Thuỷ Biều
|
0
|
100
|
5
|
Phường Thuỷ Xuân
|
0
|
100
|
6
|
Phường An Đông
|
0
|
100
|
7
|
Phường An Tây
|
0
|
100
|
8
|
Phường Xuân Phú
|
40
|
60
|
9
|
Phường Phường Đúc
|
0
|
100
|
10
|
Phường Phước Vĩnh
|
0
|
100
|
11
|
Phường An Cựu
|
0
|
100
|
12
|
Phường Vỹ Dạ
|
0
|
100
|
13
|
Phường Trường An
|
0
|
100
|
14
|
Phường Thủy Vân
|
0
|
100
|
15
|
Phường Thủy Bằng
|
0
|
100
|
16
|
Phường Hương Phong
|
0
|
100
|
17
|
Phường Thuận An
|
40
|
60
|
18
|
Phường Phú Thượng
|
40
|
60
|
19
|
Phường Dương Nỗ
|
0
|
100
|
IX
|
Quận Phú Xuân
|
|
|
1
|
Phường Kim Long
|
90
|
10
|
2
|
Phường Hương Sơ
|
0
|
100
|
3
|
Phường An Hòa
|
0
|
100
|
4
|
Phường Hương Long
|
0
|
100
|
5
|
Phường Phú Hậu
|
0
|
100
|
6
|
Phường Đông Ba
|
90
|
10
|
7
|
Phường Thuận Lộc
|
0
|
100
|
8
|
Phường Gia Hội
|
0
|
100
|
9
|
Phường Tây Lộc
|
40
|
60
|
10
|
Phường Thuận Hòa
|
40
|
60
|
11
|
Phường Long Hồ
|
0
|
100
|
12
|
Phường Hương An
|
0
|
100
|
13
|
Phường Hương Vinh
|
0
|
100
|