|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
02/2023/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Thuận
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Hoài Anh
|
Ngày ban hành:
|
09/05/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
02/2023/NQ-HĐND
|
Bình Thuận, ngày
09 tháng 5 năm 2023
|
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH NỘI DUNG, MỨC CHI CHUẨN BỊ, TỔ CHỨC VÀ THAM DỰ CÁC
KỲ THI, CUỘC THI, HỘI THI TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
KHÓA XI, KỲ HỌP THỨ 14 (CHUYÊN ĐỀ)
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung
một số điều Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14
tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Thông tư số
02/2015/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 01 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội quy định mức lương đối với chuyên gia tư vấn trong nước làm cơ sở
dự toán gói thầu cung cấp dịch vụ tư vấn áp dụng hình thức hợp đồng theo thời
gian sử dụng vốn nhà nước;
Căn cứ Thông tư số
15/2020/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
ban hành Quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông;
Căn cứ Thông tư số
05/2021/TT-BGDĐT ngày 12 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa
đổi, bổ sung một số điều của Quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông ban
hành kèm theo Thông tư số 15/2020/TT- BGDĐT ngày 26 tháng 5 năm 2020;
Căn cứ Thông tư số
69/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản
lý kinh phí chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi áp dụng đối với giáo dục phổ
thông;
Căn cứ Thông tư số
06/2023/TT-BGDĐT ngày 24 tháng 3 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông ban
hành kèm theo Thông tư số 15/2020/TT- BGDĐT ngày 26 tháng 5 năm 2020 được sửa đổi,
bổ sung bởi Thông tư số 05/2021/TT-BGDĐT ngày 12 tháng 3 năm 2021 của Bộ
trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Xét Tờ trình số
1145/TTr-UBND ngày 07 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về đề nghị ban
hành Nghị quyết quy định nội dung, mức chi chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ
thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo trên địa bàn tỉnh; Báo
cáo thẩm tra số 21/BC-HĐND ngày 19 tháng 4 năm 2023 của Ban Văn hóa - Xã
hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại
kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phạm
vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Nghị quyết này quy định một số
nội dung, mức chi chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi, cuộc thi, hội thi
trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo trên địa bàn tỉnh, gồm: Kỳ thi tuyển sinh đầu
cấp; kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông; kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp huyện/tỉnh
các môn văn hóa, chọn học sinh giỏi cấp quốc gia và các kỳ thi, cuộc thi, hội
thi khác do cơ quan có thẩm quyền tổ chức trong phạm vi nhiệm vụ chuyên môn.
2. Đối tượng áp dụng
Các cơ quan quản lý nhà nước về
giáo dục và đào tạo; các cơ sở giáo dục; các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên
quan được cơ quan có thẩm quyền giao tổ chức thực hiện các nhiệm vụ quy định tại
khoản 1 Điều này.
Điều 2.
Quy định nội dung, mức chi chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi, cuộc
thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo
1. Các nội dung, mức chi cụ thể
cho công tác chuẩn bị, tổ chức và tham dự kỳ thi tuyển sinh đầu cấp, kỳ thi tốt
nghiệp trung học phổ thông, kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp huyện/tỉnh các môn
văn hóa, chọn học sinh giỏi cấp quốc gia được quy định tại Phụ lục I kèm theo
Nghị quyết này.
2. Các nội dung, mức chi cụ thể
cho các kỳ thi, cuộc thi, hội thi khác do cơ quan có thẩm quyền tổ chức trong
phạm vi nhiệm vụ chuyên môn bao gồm: các kỳ kiểm tra, khảo sát chất lượng dạy
và học, thi nghề phổ thông, thi giáo viên dạy giỏi, giáo viên chủ nhiệm lớp giỏi,
giáo viên tổng phụ trách đội giỏi, các hội thi về phong trào văn thể mỹ và các
cuộc thi, hội thi khác trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo được quy định tại Phụ
lục II kèm theo Nghị quyết này.
3. Các nội dung, mức chi cho
các kỳ thi, cuộc thi, hội thi không quy định tại Nghị quyết này thì thực hiện
theo Thông tư số 69/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 08 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính hướng dẫn quản lý kinh phí chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi áp dụng
đối với giáo dục phổ thông và các quy định hiện hành.
4. Mức chi tại Nghị quyết này
thực hiện cho những ngày thực tế làm việc trong thời gian chính thức tổ chức kỳ
thi, cuộc thi, hội thi. Trường hợp một người làm nhiều nhiệm vụ khác nhau trong
một ngày thì chỉ được hưởng một mức thù lao cao nhất.
Điều 3. Tổ
chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ
chức thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân
dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Bình Thuận khóa XI, kỳ họp thứ 14 (chuyên đề) thông qua ngày 09
tháng 5 năm 2023 và có hiệu lực kể từ ngày 19 tháng 5 năm 2023./.
PHỤ LỤC I
QUY ĐỊNH NỘI DUNG, MỨC CHI CHUẨN BỊ, TỔ CHỨC VÀ THAM DỰ KỲ
THI TUYỂN SINH ĐẦU CẤP, KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG, KỲ THI CHỌN HỌC
SINH GIỎI CẤP HUYỆN/TỈNH CÁC MÔN VĂN HÓA, CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP QUỐC GIA
(Kèm theo Nghị quyết số 02/2023/NQ-HĐND ngày 09/5/2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
STT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Mức chi
|
I
|
Tiền công cho các chức
danh
|
|
|
1
|
Hội đồng/Ban ra đề thi
|
|
|
|
Chủ tịch/Trưởng ban
|
đồng/người/ngày
|
580.000
|
|
Phó Chủ tịch /Phó Trưởng ban
|
đồng/người/ngày
|
500.000
|
|
Ủy viên, thư ký, bảo vệ, công
an vòng trong 24 giờ/ngày
|
đồng/người/ngày
|
380.000
|
|
Ủy viên, thư ký vòng ngoài
|
đồng/người/ngày
|
380.000
|
|
Nhân viên phục vụ, y tế, công
an, bảo vệ vòng ngoài
|
đồng/người/ngày
|
180.000
|
2
|
Hội đồng/Ban in sao đề thi
|
|
|
|
Chủ tịch/Trưởng ban
|
đồng/người/ngày
|
500.000
|
|
Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban
|
đồng/người/ngày
|
430.000
|
|
Ủy viên, thư ký, nhân viên phục
vụ, công an, bảo vệ làm việc cách ly
|
đồng/người/ngày
|
380.000
|
|
Ủy viên, thư ký vòng ngoài
|
đồng/người/ngày
|
380.000
|
|
Nhân viên phục vụ, y tế, công
an, bảo vệ vòng ngoài
|
đồng/người/ngày
|
180.000
|
|
Thành viên vận chuyển đề thi
|
đồng/người/ngày
|
380.000
|
3
|
Ban chỉ đạo thi
|
|
|
|
Trưởng ban, Phó Trưởng ban
thường trực, Phó Trưởng ban, Ủy viên, thư ký, nhân viên phục vụ
|
đồng/người/ngày
|
200.000
|
4
|
Hội đồng thi
|
|
|
|
Chủ tịch
|
đồng/người/ngày
|
500.000
|
|
Phó Chủ tịch
|
đồng/người/ngày
|
430.000
|
|
Ủy viên
|
đồng/người/ngày
|
380.000
|
5
|
Ban thư ký Hội đồng thi
|
|
|
|
Trưởng ban
|
đồng/người/ngày
|
500.000
|
|
Phó Trưởng ban
|
đồng/người/ngày
|
430.000
|
|
Ủy viên
|
đồng/người/ngày
|
380.000
|
6
|
Hội đồng/Ban coi thi
|
|
|
|
Chủ tịch/Trưởng ban/Trưởng điểm
thi
|
đồng/người/ngày
|
500.000
|
|
Phó Chủ tịch/Phó Trưởng
ban/Phó Trưởng điểm thi
|
đồng/người/ngày
|
430.000
|
|
Ủy viên, thư ký, giám thị, cán
bộ coi thi, cán bộ giám sát, trật tự viên, công an vòng trong
|
đồng/người/ngày
|
380.000
|
|
Nhân viên phục vụ, y tế, bảo
vệ, công an vòng ngoài
|
đồng/người/ngày
|
180.000
|
7
|
Ban/Tổ làm phách
|
|
|
|
Trưởng ban/Tổ trưởng
|
đồng/người/ngày
|
500.000
|
|
Phó Trưởng ban/Tổ phó
|
đồng/người/ngày
|
430.000
|
|
Ủy viên, thư ký, nhân viên phục
vụ, công an, bảo vệ làm việc cách ly
|
đồng/người/ngày
|
380.000
|
|
Nhân viên phục vụ, y tế, công
an, bảo vệ vòng ngoài
|
đồng/người/ngày
|
180.000
|
8
|
Hội đồng/Ban chấm thi, chấm
phúc khảo, chấm thẩm định bài thi
|
|
|
|
Chủ tịch/Trưởng ban
|
đồng/người/ngày
|
580.000
|
|
Phó Chủ tịch thường trực/Phó
Trưởng ban thường trực
|
đồng/người/ngày
|
500.000
|
|
Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban
|
đồng/người/ngày
|
430.000
|
|
Ủy viên, thư ký, kỹ thuật viên,
công an vòng trong
|
đồng/người/ngày
|
380.000
|
|
Nhân viên phục vụ, bảo vệ, y
tế, công an vòng ngoài
|
đồng/người/ngày
|
180.000
|
9
|
Thanh tra, kiểm tra trước,
trong và sau kỳ thi
|
|
|
|
Trưởng đoàn/Tổ trưởng
|
đồng/người/ngày
|
500.000
|
|
Thành viên/Thanh tra độc lập
|
đồng/người/ngày
|
380.000
|
10
|
Trực đêm cho các Hội đồng/Ban
thi
|
đồng/người/đêm
|
350.000
|
II
|
Tiền công ra đề thi
|
|
|
1
|
Tiền công xây dựng và phê
duyệt ma trận đề thi và bản đặc tả đề thi
|
|
|
|
Chủ trì
|
đồng/người/ngày
|
580.000
|
|
Thành viên
|
đồng/người/ngày
|
380.000
|
2
|
Tiền công ra đề đề xuất đối
với đề tự luận
|
đồng/đề
|
600.000
|
3
|
Tiền công ra đề đề thi
chính thức và dự bị có kèm theo đáp án, biểu điểm
|
đồng/người/ngày
|
770.000
|
III
|
Tiền công xây dựng ngân
hàng câu hỏi thi
|
|
|
1
|
Tiền công xây dựng và phê
duyệt ma trận đề thi và bản đặc tả đề thi
|
|
|
|
Chủ trì
|
đồng/người/ngày
|
580.000
|
|
Thành viên
|
đồng/người/ngày
|
380.000
|
2
|
Tiền công xây dựng ngân
hàng câu hỏi thi
|
|
|
|
Soạn thảo câu hỏi thô
|
đồng/câu
|
35.000
|
|
Rà soát, chọn lọc, thẩm định
và biên tập câu hỏi
|
đồng/câu
|
30.000
|
|
Thử nghiệm, phân tích, đánh
giá câu hỏi
|
đồng/câu
|
30.000
|
|
Chỉnh sửa câu hỏi sau thử
nghiệm
|
đồng/câu
|
25.000
|
|
Xây dựng đề thi thử nghiệm; tổ
chức thử nghiệm và phân tích, đánh giá các đề thi sau thử nghiệm
|
đồng/câu
|
25.000
|
|
Chỉnh sửa lại các câu hỏi sau
thử nghiệm đề thi
|
đồng/câu
|
17.500
|
|
Rà soát, lựa chọn và nhập các
câu hỏi vào ngân hàng câu hỏi thi theo hướng chuẩn hóa
|
đồng/câu
|
5.000
|
3
|
Tiền công thuê chuyên gia định
cỡ câu trắc nghiệm
|
|
|
|
Chủ trì
|
đồng/người/ngày
|
580.000
|
|
Thành viên
|
đồng/người/ngày
|
380.000
|
IV
|
Tiền công chấm bài
|
|
|
|
Cán bộ chấm thi, phúc khảo,
thẩm định
|
đồng/người/ngày
|
770.000
|
|
Tổ trưởng, tổ phó tổ chấm thi
|
đồng/người/đợt
|
300.000
|
V
|
Tiền công tập huấn các đội
tuyển
|
|
|
|
Phụ trách lớp tập huấn
|
đồng/người/ngày
|
380.000
|
|
Biên soạn, giảng dạy lý thuyết,
thực hành
|
đồng/người/ giờ dạy
|
190.000
|
|
Trợ lý thí nghiệm, thực hành
|
đồng/người/ giờ dạy
|
140.000
|
PHỤ LỤC II
QUY ĐỊNH NỘI DUNG, MỨC CHI CHO CÁC KỲ THI, CUỘC THI, HỘI
THI DO CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN TỔ CHỨC TRONG PHẠM VI NHIỆM VỤ CHUYÊN MÔN BAO GỒM:
CÁC KỲ KIỂM TRA, KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG DẠY VÀ HỌC, THI NGHỀ PHỔ THÔNG, THI GIÁO
VIÊN DẠY GIỎI, GIÁO VIÊN CHỦ NHIỆM LỚP GIỎI, GIÁO VIÊN TỔNG PHỤ TRÁCH ĐỘI GIỎI,
CÁC HỘI THI VỀ PHONG TRÀO VĂN THỂ MỸ VÀ CÁC CUỘC THI, HỘI THI KHÁC TRONG LĨNH VỰC
GIÁO DỤC -ĐÀO TẠO
(Kèm theo Nghị quyết số 02/2023/NQ-HĐND ngày 09/5/2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
STT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Mức chi
|
A
|
Cấp tỉnh
|
|
|
I
|
Tiền công cho các chức
danh
|
|
|
1
|
Hội đồng/Ban ra đề thi
|
|
|
|
Chủ tịch/Trưởng ban
|
đồng/người/ngày
|
410.000
|
|
Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban
|
đồng/người/ngày
|
300.000
|
|
Ủy viên, thư ký
|
đồng/người/ngày
|
270.000
|
|
Nhân viên phục vụ, công an, bảo
vệ
|
đồng/người/ngày
|
130.000
|
2
|
Hội đồng/Ban in sao đề thi
|
|
|
|
Chủ tịch/Trưởng ban
|
đồng/người/ngày
|
350.000
|
|
Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban
|
đồng/người/ngày
|
300.000
|
|
Ủy viên, thư ký, thành viên vận
chuyển đề thi
|
đồng/người/ngày
|
270.000
|
|
Nhân viên phục vụ, công an, bảo
vệ
|
đồng/người/ngày
|
130.000
|
3
|
Ban tổ chức
|
|
|
|
Trưởng ban, Phó Trưởng ban, Ủy
viên, thư ký, nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ
|
đồng/người/ngày
|
140.000
|
4
|
Hội đồng/Ban coi thi
|
|
|
|
Chủ tịch/Trưởng ban
|
đồng/người/ngày
|
350.000
|
|
Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban
|
đồng/người/ngày
|
300.000
|
|
Ủy viên, thư ký, giám thị
|
đồng/người/ngày
|
270.000
|
|
Nhân viên phục vụ, bảo vệ,
công an
|
đồng/người/ngày
|
130.000
|
5
|
Ban/Tổ làm phách
|
|
|
|
Trưởng ban/Tổ trưởng
|
đồng/người/ngày
|
350.000
|
|
Phó Trưởng ban/Tổ phó
|
đồng/người/ngày
|
300.000
|
|
Ủy viên, thư ký
|
đồng/người/ngày
|
270.000
|
|
Nhân viên phục vụ, công an, bảo
vệ
|
đồng/người/ngày
|
130.000
|
6
|
Hội đồng/Ban giám khảo/Ban
chấm thi, chấm phúc khảo, chấm thẩm định bài thi
|
|
|
|
Chủ tịch/Trưởng ban
|
đồng/người/ngày
|
410.000
|
|
Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban
|
đồng/người/ngày
|
300.000
|
|
Ủy viên, thư ký, kỹ thuật
viên, giám khảo, cán bộ chấm thi
|
đồng/người/ngày
|
270.000
|
|
Tổ trưởng, tổ phó
|
đồng/người/đợt
|
210.000
|
|
Nhân viên phục vụ, bảo vệ,
công an
|
đồng/người/ngày
|
130.000
|
7
|
Thanh tra, kiểm tra
|
|
|
|
Trưởng đoàn/Tổ trưởng
|
đồng/người/ngày
|
350.000
|
|
Thành viên/Thanh tra độc lập
|
đồng/người/ngày
|
270.000
|
8
|
Trực đêm cho các Hội đồng/Ban
thi
|
đồng/người/đêm
|
250.000
|
II
|
Tiền công ra đề thi
|
|
|
1
|
Tiền công xây dựng và phê
duyệt đề thi
|
|
|
|
Chủ trì
|
đồng/người/ngày
|
410.000
|
|
Thành viên
|
đồng/người/ngày
|
270.000
|
2
|
Tiền công ra đề đề xuất
|
đồng/đề
|
420.000
|
3
|
Tiền công ra đề đề thi
chính thức và dự bị
|
đồng/người/ngày
|
540.000
|
III
|
Khen thưởng
|
|
|
1
|
Giấy khen, khung khen, cờ,
huy chương
|
Theo thực tế phát sinh
|
|
2
|
Mức khen
|
|
|
a
|
Giải cá nhân
|
|
|
|
Giải nhất
|
đồng/giải
|
270.000
|
|
Giải nhì
|
đồng/giải
|
240.000
|
|
Giải ba
|
đồng/giải
|
220.000
|
b
|
Giải đôi (hai người)
|
|
|
|
Giải nhất
|
đồng/giải
|
540.000
|
|
Giải nhì
|
đồng/giải
|
490.000
|
|
Giải ba
|
đồng/giải
|
430.000
|
c
|
Giải đồng đội
|
|
|
|
Giải nhất
|
đồng/giải
|
1.080.000
|
|
Giải nhì
|
đồng/giải
|
970.000
|
|
Giải ba
|
đồng/giải
|
860.000
|
d
|
Giải toàn đoàn
|
|
|
|
Giải nhất
|
đồng/giải
|
2.160.000
|
|
Giải nhì
|
đồng/giải
|
1.940.000
|
|
Giải ba
|
đồng/giải
|
1.730.000
|
3
|
Mức khen giáo viên được
công nhận tại các kỳ thi, cuộc thi, hội thi
|
đồng/giải
|
270.000
|
B
|
Cấp huyện, cấp trường
|
Mức chi cấp huyện bằng 80% cấp
tỉnh.
Mức chi cấp trường do Thủ trưởng
đơn vị cân đối nguồn kinh phí của trường quyết định nhưng không vượt quá 80%
mức chi cấp tỉnh
|
Nghị quyết 02/2023/NQ-HĐND quy định một số nội dung, mức chi chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 02/2023/NQ-HĐND ngày 09/05/2023 quy định một số nội dung, mức chi chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
1.633
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|