|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Nghị quyết 02/2018/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 12/2016/NQ-HĐND về tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách cấp tỉnh với ngân sách cấp huyện và ngân sách cấp xã trong thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020 do tỉnh Khánh Hòa ban hành
Số hiệu:
|
02/2018/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Khánh Hòa
|
|
Người ký:
|
Lê Xuân Thân
|
Ngày ban hành:
|
18/07/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
02/2018/NQ-HĐND
|
Khánh Hòa, ngày
18 tháng 7 năm 2018
|
NGHỊ QUYẾT
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT
SỐ ĐIỀU CỦA NGHỊ QUYẾT SỐ 12/2016/NQ-HĐND NGÀY 12 THÁNG 12 NĂM 2016 CỦA HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN TỈNH VỀ TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH CẤP
TỈNH VỚI CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH CẤP XÃ TRONG THỜI KỲ ỔN ĐỊNH NGÂN SÁCH 2017 -
2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
KHÓA VI, KỲ HỌP THỨ 6
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6
năm 2015;
Xét Tờ trình số 5992/TTr-UBND ngày 15 tháng 6
năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 56/BC-HĐND ngày 12 tháng
7 năm 2018 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận
của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
quyết số 12/2016/NQ- HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh
về tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách cấp tỉnh với ngân
sách cấp huyện và ngân sách cấp xã trong thời kỳ ổn định ngân sách 2017 - 2020
như sau:
1. Sửa đổi Phụ lục I kèm theo
Nghị quyết số 12/2016/NQ-HĐND (đính kèm).
2. Bổ sung khoản 9 Điều 1 của
Nghị quyết số 12/2016/NQ-HĐND như sau:
“9. Tỷ lệ phần trăm phân chia tiền chậm nộp giữa
ngân sách các cấp chính quyền địa phương giai đoạn 2017 - 2020 (Phụ lục IX đính
kèm).”
Điều 2. Trách nhiệm tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực
hiện Nghị quyết này.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban
của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại
biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Điều khoản thi hành
Nghị quyết này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 8 năm
2018./.
Nơi nhận:
- UBTVQH, CP;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tư pháp (Cục KTVBQPPL);
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- Đoàn ĐBQH tỉnh, đại biểu HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh, UBMTTQVN tỉnh;
- VP Tỉnh ủy, các ban Đảng;
- VP HĐND tỉnh, VP UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể;
- HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố
- Trung tâm Công báo (2 bản);
- Lưu: VT, Đại.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Xuân Thân
|
PHỤ LỤC I
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%)
PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA CÁC CẤP SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ NHA TRANG NĂM
2018
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 02/2018/NQ-HĐND ngày 18 tháng 7 năm 2018 của
Hội đồng nhân dân tỉnh)
STTT
|
Nội dung nguồn
thu
|
Tổng số NSNN
|
% NSTVV
|
% NSĐP
|
Trong đó
|
% NST
|
% NSH
|
% NSX
|
|
Tổng thu NSNN
trên địa bàn
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thuế XK, NK, TTĐB hàng hóa NK
|
100
|
100
|
|
|
|
|
2
|
Thuế GTGT hàng hóa nhập khẩu
|
100
|
100
|
|
|
|
|
3
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
100
|
100
|
|
|
|
|
4
|
Thu khác
|
100
|
100
|
|
|
|
|
II
|
Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thu từ DNNN Trung ương
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
100
|
28
|
72
|
72
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
100
|
28
|
72
|
72
|
|
|
|
- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước
|
100
|
28
|
72
|
72
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Thu hồi vốn và thu khác
|
100
|
100
|
|
|
|
|
2
|
Thu từ DNNN địa phương
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
100
|
28
|
72
|
72
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
100
|
28
|
72
|
72
|
|
|
|
- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước
|
100
|
28
|
72
|
72
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Thu hồi vốn và thu khác
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
3
|
Thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
100
|
28
|
72
|
72
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
100
|
28
|
72
|
72
|
|
|
|
- Thuế TTĐB hàng hóa DV trong nước
|
100
|
28
|
72
|
72
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
- Các khoản thu khác
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thu từ KV CTN ngoài quốc doanh
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Hợp tác xã và doanh nghiệp tổ chức sản xuất
kinh doanh hàng hóa dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
100
|
28
|
72
|
46
|
26
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
100
|
28
|
72
|
46
|
26
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
100
|
28
|
72
|
46
|
26
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Các khoản thu khác
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
4.2
|
Cá nhân và hộ gia đình sản xuất kinh doanh
hàng hóa dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
100
|
28
|
72
|
46
|
|
26
|
|
Trong đó số thu từ cá nhân, hộ sản xuất kinh
doanh tại Chợ Đầm
|
100
|
28
|
72
|
46
|
26
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
100
|
28
|
72
|
46
|
|
26
|
|
Trong đó số thu từ cá nhân, hộ sản xuất kinh
doanh tại Chợ Đầm
|
100
|
28
|
72
|
46
|
26
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Các khoản thu khác
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
|
Trong đó số thu từ cá nhân, hộ sản xuất kinh
doanh tại Chợ Đầm
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
5
|
Lệ phí trước bạ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lệ phí trước bạ nhà đất
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Nhóm 1: Phường Lộc Thọ
|
100
|
|
100
|
|
67
|
33
|
|
+ Nhóm 2: các xã, phường còn lại
|
100
|
|
100
|
|
50
|
50
|
|
- Lệ phí bán các tài sản khác
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
6
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
100
|
|
|
|
|
100
|
7
|
Thuế sử dụng đất phí nông nghiệp
|
100
|
|
|
|
|
100
|
8
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
100
|
28
|
72
|
72
|
|
|
9
|
Thuế bảo vệ môi trường do cơ quan thuế thực hiện
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế BVMT đối với hàng hóa nhập khẩu
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
- Thuế BVMT phân chia giữa NSTW và NSĐP
|
100
|
28
|
72
|
7
|
|
|
10
|
Thu phí và lệ phí
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phí và lệ phí Trung ương
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
- Phí và lệ phí tỉnh, huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Phí BVMT đối với khai thác khoáng sản
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
+ Lệ phí môn bài thu từ tổ chức sản xuất, kinh
doanh hàng hóa, dịch vụ
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
+ Phí và lệ phí khác
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Phí và lệ phí xã
|
|
|
|
|
|
100
|
|
+ Lệ phí môn bài thu từ cá nhân sản xuất, kinh
doanh hàng hóa, dịch vụ
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
|
++ Trong đó số thu từ cá nhân, hộ sản xuất
kinh doanh tại Chợ Đầm
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
+ Phí và lệ phí khác
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
11
|
Tiền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các đối tượng UBND tỉnh ban hành Quyết định
giao đất trên địa bàn thành phố
|
100
|
|
100
|
90
|
10
|
|
|
- Các đối tượng UBND thành phố ban hành Quyết định
giao đất (giao cho Ủy ban nhân dân cấp huyện trình Hội đồng nhân dân cùng cấp
quyết định tỷ lệ phân chia giữa ngân sách cấp huyện và ngân sách cấp xã)
|
100
|
|
100
|
|
|
|
12
|
Thu tiền cho thuê mặt đất mặt nước
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các đối tượng UBND tỉnh ban hành Quyết định cho
thuê đất trên địa bàn thành phố
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Các đối tượng UBND thành phố ban hành Quyết định
cho thuê đất
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
13
|
Thu tiền bán và thuê nhà thuộc Sở hữu NN
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các cơ quan đơn vị thuộc cấp tỉnh quản lý
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Các cơ quan đơn vị thuộc cấp huyện quản lý
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
14
|
Thu khác ngân sách
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ngân sách trung ương
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
- Ngân sách cấp tỉnh
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Ngân sách cấp huyện
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
15
|
Thu ngân sách cấp xã
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
16
|
Thu cấp quyền khai thác khoáng sản
|
|
|
|
|
|
|
|
- Do Trung ương cấp giấy phép
|
100
|
70
|
30
|
30
|
|
|
|
- Do cơ quan tỉnh cấp giấy phép
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
17
|
Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
18
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
19
|
Thu viện trợ không hoàn lại của các tổ chức,
cá nhân ở nước ngoài trực tiếp cho địa phương
|
|
|
|
|
|
|
|
- Viện trợ cho ngân sách cấp tỉnh
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Viện trợ cho ngân sách cấp huyện
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Viện trợ cho ngân sách cấp xã
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
20
|
Huy động từ các tổ chức cá nhân để xây dựng
các công trình kết cấu hạ tầng theo quy định của pháp luật
|
|
|
|
|
|
|
|
- Huy động các công trình cấp tỉnh quản lý
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Huy động các công trình cấp huyện quản lý
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Huy động các công trình cấp xã quản lý
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
21
|
Đóng góp tự nguyện của các tổ chức, cá nhân
trong và ngoài nước
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đóng góp cho ngân sách tỉnh
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Đóng góp cho ngân sách huyện
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Đóng góp cho ngân sách xã
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
PHỤ LỤC IX
TỶ LỆ PHẦN TRĂM PHÂN
CHIA TIỀN CHẬM NỘP GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG GIAI ĐOẠN
2017-2020
(Ban hành kèm theo nghị quyết số 02/2018/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2018 của
Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT
|
Tiểu mục
|
Tên gọi
|
Tổng số
|
NSTW
|
NSĐP
|
NS cấp tỉnh
|
NS cấp huyện
|
NS xã
|
Ghi chú
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
4917
|
Tiền chậm nộp thuế thu nhập cá nhân
|
100
|
28
|
72
|
72
|
|
|
|
2
|
4918
|
Tiền chậm nộp thuế thu nhập doanh nghiệp (không
bao gồm tiền chậm nộp thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động thăm dò, khai
thác dầu khí)
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
|
Doanh nghiệp nhà nước Trung ương, DN nhà nước địa
phương, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
100
|
28
|
72
|
72
|
|
|
|
b
|
|
Doanh nghiệp thuộc khu vực CTN ngoài quốc doanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hợp tác xã và doanh nghiệp tổ chức sản xuất
kinh doanh hàng hóa dịch vụ
|
100
|
28
|
72
|
|
72
|
|
|
3
|
4921
|
Tiền chậm nộp tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
đối với Giấy phép do cơ quan trung ương cấp phép
|
100
|
30
|
70
|
70
|
|
|
|
4
|
4922
|
Tiền chậm nộp tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
đối với Giấy phép do Ủy ban nhân dân tỉnh cấp phép
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
5
|
4923
|
Tiền chậm nộp tiền cấp quyền khai thác tài nguyên
nước đối với giấy phép do cơ quan trung ương cấp phép
|
|
|
|
|
|
|
Phân chia giữa
NSTW và NS cấp tỉnh (hiện tại Trung ương chưa hướng dẫn tỷ lệ chi tiết)
|
6
|
4924
|
Tiền chậm nộp tiền cấp quyền khai thác tài nguyên
nước đối với giấy phép do cơ quan địa phương cấp phép
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
7
|
4927
|
Tiền chậm nộp thuế tài nguyên khác còn lại.
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
|
Doanh nghiệp nhà nước Trung ương, DN nhà nước địa
phương, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
b
|
|
Doanh nghiệp thuộc khu vực CTN ngoài quốc doanh
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
8
|
4931
|
Tiền chậm nộp thuế giá trị gia tăng từ hàng hóa sản
xuất kinh doanh trong nước khác còn lại
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
|
Doanh nghiệp nhà nước Trung ương, DN nhà nước địa
phương, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
100
|
28
|
72
|
72
|
|
|
|
b
|
|
Doanh nghiệp thuộc khu vực CTN ngoài quốc doanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hợp tác xã và doanh nghiệp tổ chức sản xuất
kinh doanh hàng hóa dịch vụ
|
100
|
28
|
72
|
|
72
|
|
|
|
|
- Cá nhân và hộ gia đình sản xuất kinh doanh
hàng hóa dịch vụ
|
100
|
28
|
72
|
|
|
72
|
|
|
|
Trong đó số thu từ cá nhân, hộ sản xuất kinh
doanh tại Chợ Đầm
|
100
|
28
|
72
|
|
72
|
|
|
9
|
4934
|
Tiền chậm nộp thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa sản
xuất kinh doanh trong nước khác còn lại
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
|
Doanh nghiệp nhà nước Trung ương, DN nhà nước địa
phương, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
100
|
28
|
72
|
72
|
|
|
|
b
|
|
Doanh nghiệp thuộc khu vực CTN ngoài quốc doanh
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
- Hợp tác xã và doanh nghiệp tổ chức sản xuất
kinh doanh hàng hóa dịch vụ
|
100
|
28
|
72
|
|
72
|
|
|
|
|
- Cá nhân và hộ gia đình sản xuất kinh doanh
hàng hóa dịch vụ
|
100
|
28
|
72
|
|
|
72
|
|
|
|
Trong đó số thu từ cá nhân, hộ sản xuất kinh
doanh tại Chợ Đầm
|
100
|
28
|
72
|
|
72
|
|
|
10
|
4939
|
Tiền chậm nộp thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng
hóa sản xuất, kinh doanh trong nước khác còn lại
|
100
|
28
|
72
|
72
|
|
|
|
11
|
4941
|
Tiền chậm nộp các khoản thu từ hoạt động xổ số kiến
thiết
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
12
|
4944
|
Tiền chậm nộp các khoản khác điều tiết 100% ngân
sách địa phương theo quy định của pháp luật do ngành thuế quản lý
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
|
Lệ phí trước bạ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lệ phí trước bạ nhà đất
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
|
|
|
- Lệ phí bán các tài sản khác
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
b
|
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
|
c
|
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
|
d
|
|
Thu phí, lệ phí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phí BVMT đối với khai thác khoáng sản
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
- Phí BVMT đối với nước thải sinh hoạt do Công
ty CP Cấp thoát nước thu
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
- Phí, lệ phí tỉnh, huyện thu còn lại
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
- Phí, lệ phí xã
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
|
|
|
Trong đó lệ phí môn bài thu từ cá nhân sản xuất,
kinh doanh hàng hóa, dịch vụ tại Chợ Đầm
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
e
|
|
Thu tiền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các đối tượng UBND tỉnh ban hành Quyết định
giao đất trên địa bàn thành phố
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
- Các đối tượng UBND thành phố ban hành Quyết
định giao đất
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
f
|
|
Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các đối tượng UBND tỉnh ban hành Quyết định
cho thuê đất trên địa bàn thành phố
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
- Các đối tượng UBND thành phố ban hành Quyết
định cho thuê đất
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
h
|
|
Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
Thu tiền bán nhà thuộc SHNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ngân sách cấp tỉnh thu
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
- Ngân sách huyện thu
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
i
|
|
Các khoản thu khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cấp tỉnh quản lý
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
- Cấp huyện quản lý
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
- Cấp xã quản lý
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
|
13
|
4947
|
Tiền chậm nộp các khoản khác điều tiết 100% ngân
sách địa phương theo quy định của pháp luật do ngành khác quản lý
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
|
Các khoản thu khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cấp tỉnh quản lý
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
- Cấp huyện quản lý
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
Nghị quyết 02/2018/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 12/2016/NQ-HĐND về tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách cấp tỉnh với ngân sách cấp huyện và ngân sách cấp xã trong thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020 do tỉnh Khánh Hòa ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 02/2018/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 12/2016/NQ-HĐND về tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách cấp tỉnh với ngân sách cấp huyện và ngân sách cấp xã trong thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020 do tỉnh Khánh Hòa ban hành
510
|
CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI,
HƯỚNG DẪN
NỘI DUNG
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung thay
thế tương ứng;
<Nội dung> =
Không có nội dung thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Không có
nội dung bị thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
- TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
-

-

|
|
TP. HCM, ngày 31/03 /2020
Thưa Quý khách,
Covid 19 làm nhiều vấn đề pháp lý phát sinh, nhiều rủi ro pháp lý xuất hiện. Do vậy, thời gian này và sắp tới Quý khách cần dùng THƯ VIỆN PHÁP LUẬT nhiều hơn.
Là sản phẩm online, nên 220 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc tại nhà ngay từ đầu tháng 3.
Chúng tôi tin chắc dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
Với sứ mệnh giúp quý khách loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT cam kết với 2,2 triệu khách hàng của mình:
1. Cung cấp dịch vụ tốt, cập nhật văn bản luật nhanh;
2. Hỗ trợ pháp lý ngay, và là những trợ lý pháp lý mẫn cán;
3. Chăm sóc và giải quyết vấn đề của khách hàng tận tâm;
4. Thanh toán trực tuyến bằng nhiều công cụ thanh toán;
5. Hợp đồng, phiếu chuyển giao, hóa đơn,…đều có thể thực hiện online;
6. Trường hợp khách không thực hiện online, thì tại Hà Nội, TP. HCM chúng tôi có nhân viên giao nhận an toàn, và tại các tỉnh thì có nhân viên bưu điện thực hiện giao nhận;
THƯ VIỆN PHÁP
LUẬT luôn là:
Chỗ dựa pháp lý;
Dịch vụ loại rủi ro pháp lý;
Công cụ nắm cơ hội làm giàu;
Chúc Quý khách mạnh khỏe, vui vẻ và “…loại
rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” !

Xin chân thành cảm ơn Thành viên đã sử dụng www.ThuVienPhapLuat.vn
|
|